
1. Cách hỏi cái này là cái gì, cái kia là cái gì
Mi ez? mi e-zờ Cái này là cái gì?
Ez táska e-zờ tá-sờ-ko Cái này là cái túi xách
Mi az mi o-zờ Cái kia là cái gì?
Az bolt o-zờ bô-lờ-tờ Cái kia là cửa hiệu
Học thuộc và thực hành các câu hỏi trên với các từ sau
1WC vế-xê toilet
2 táska tá-sờ-ko túi xách
3 asztal o-xờ-to-lờ cái bàn
4 szék xế-k cái ghế
5 pénz pến-zờ tiền
6 polc pô-lờ-xờ giá đựng đồ
7 zsák túi nhựa (bọc nhựa)
8 kapu ko-pu cổng
9 bejárat be-giá-rot lối vào
10 kijárat ki-giá-rot lối ra
11 ajtó o-i-tố cửa ( ra vào)
12 ablak o-bờ-lok cửa sổ
13 konyha kô-nhờ-ho nhà bếp
14 ház há-zờ nhà
15 lakás lo-ká-sờ căn hộ
16 kenyér ke-nhế-rờ bánh mì
17 tej te-i sữa
18 cukor xu-kô-rờ đường
19 édesség ế-đe-sế-g đồ ngọt
20 rizs gạo
21 hús hú-sờ thịt
22 kávé ká -vế cà phê
2. Hỏi người này là ai, người kia là ai
Ki ez? ki e-zờ Người này là ai?
Ez barát e-zờ bo-rát Đây là người bạn
Ki az? ki o-zờ Người kia là ai?
Az rokon o-zờ rô-kôn Người kia là người bà con
Học thuộc và thực hành 2 mẫu câu trên với các từ sau
1barát bo-rát bạn ( trai)
BÀI 4