Ch ng 4: Ki m toán hàng t n khoươ ế
I. N i dung, đ c đi m kho n m c hàng t n kho
1. N i dung
ng t n kho là TS l u đ ng c a DN bao g m: ư
- D tr đ s d ng trong quá trình SXKD, cung c p d ch v
- D tr đ n trong kỳ s n xu t, KDnh th ng ườ
- Ho c là chi phí đang trong qtrình SXKD d dang
Vi c qu n lý và h ch tn hàng t n kho đ c quy trong VAS 02 “hàng t n ượ
kho”:
- Hàng t n kho ch y u đ c tính theo giá g c ế ượ
- Tr ng h p giá tr thu n th c hi n đ c th th p h n giá g c thìườ ượ ơ
ph i tính theo giá tr thu n có th th c hi n đ c b ng ch l p d phòng gi m ượ
giá hàng t n kho.
- ng t n kho đ c trình bày trên BCĐKT t i ph n A “Tài s n ng n ượ
h n”
- N i dung chi ti t các lo i ng t n kho đ c công b trong B n thuy t ế ượ ế
minh o cáoi chính
2. Đ c đi m
- Hàng t n kho th ng kho n m c ch y u l n nh t trong i s n l u ườ ế ư
đ ng trên BKT c a doanh nghi p s n xu t ho c th ng m i. Nh ng sai sót ươ
trên các kho n m c hàng t n kho th ng d n đ n nh ng s i sót tr ng y u v i ườ ế ế
s n, chi phí và k t qu kinh doanh ế
- Hàng t n kho th ng g m nhi u lo i, nhi u v trí, đ a đi m khác nhau, ườ
do nhi u ng i ph trách… Do đó vi c qu n ki m soát ng t n kho r t ườ
khó khăn ph c t p, d nh m l n, gian l n, ch quan
- Tính đa d ng, ph c t p c a nhi u lo i ng t n kho cũng t o ra nh ng
khó khăn, ph c t p nh t đ nh cho KTV trong quá trình quan t đánh giá hàng
t n kho
II. Các sai ph m th ng g p đ i v i kho n m c ườ
a. Các gian l n th ng x y ra đ i v i HTK ườ
- Phi u yêu c u mua hàng th không đ ch c a ng i có th mế ườ
quy n d n đ n vi c mua hàng không đúng th i đi m, không phù h p v i yêu ế
c u, gây lãng phí.
- Nn viên mua ng c ý mua hàng không đúng ph m ch t, m c giá
c đã n đ nh tr c, đi u này có th tăng nguy c m t ph m ch t và gây l i th i ướ ơ
HTK. Ngoài ra nhân viên mua hàng th thông đ ng v i ng i n đ h ng ườ ưở
chi t kh u, giam giá.ế
- Th kho th thông đ ng v i b ph n s n xu t, nhân viên c phân
x ng đ l y c p v t t , hànga.ưở ư
- Doanh nghi p c ý s d ng ph ng pháp tính giá HTK kng nh t quán ươ
đ có th đi u ch nh l i nhu n trong năm.
- Khai tăng giá muao, h ch toán kh ng nghi p v
- Đ BCTC đ c “đ p”, doanh nghi p không l p d phòng gi m giá HTK ượ
trong khi giá tr thu n có th th c hi n đ c tai cu i kỳ nh h n giá g c HTK đ ượ ơ
đ t k t qu l i nhu n trong năm ế
- Khai kh ng l ng hàng trong Biên b n ki m kê, tính luôn c l ng HTK ượ ượ
do đ n v khác g i ho c l ng hàng c a đ n v đ c l u gi bên th baơ ượ ơ ượ ư
không t n t i nh m m c đích che gi u v vi c m t t HTK, che gi u s sai
l ch gi a s li u ki m kê s k toán. ế
- Tr ng h p doanh nghi p ch a mu n n p thu GTGT trong m t k tườ ư ế
doanh nghi p có th ghi sai ngày xu t kho thành ph m, hàng hóa tiêu th và ngày
ng hóa v
b. Các sai sót th ng x y ra đ i v i hàng t n kho.ườ
-c ch ng t không đ c đánh s tr cliên t c, gây ra s trùng l p ượ ướ
nh m l n. S li u k toán kng đ c theo dõi th ng xun s t o áp l c ế ượ ườ
cho công vi c k toán cu i kỳ, t đó gây ra sai l ch trên BCTC. ế
- Các nghi p v khóa s HTK không đ c th c hi n đúng do s l ng ượ ượ
nghi v nh p, xu t HTKkhá nhi u.
- B ph n k toán tính tn pn b chi phí, t p h p chi phí d n đ n sai ế ế
giá tr s n ph m d dang b sai, giá tnh ph m sai.
- B ph n k toán tính sai giá xu t kho, làm nh h ng đ n gv n ng ế ưở ế
n và giá tr hàng hóa l u kho. ư
- B ph n k toán xác đ nh pn lo i trình bày HTK trên BCTC sai ế
do không hi u đúng v các kho n m c HTK, đi u này s làm ng i s d ng ườ
BCTC hi u sai tng tin v doanh nghi p
III. Các th t c ki m soát c n thi t đ i v i kho n m c ế
* M c đích c a KSNB đ i v i hàng t n kho
- Xác đ nh m c t n kho h p lý đ v a đáp ng t t nhu c u s n xu t ho c
đ cung c p cho th tr ng, v a h n ch t i đa s lãng pdo d tr quá m c. ườ ế
- ng cao t c đ l u chuy n hàng t n kho nh m gi m thi u kh năng ư
ng t n kho b h h ng hay l i th i do t n kho quá lâu đ ng th i ti t ki m ư ế
đ c l ng v n đ u t vào ng t n kho.ượ ượ ư
- Đ m b o ch t l ng ng t n kho trong su t q trình t n tr . ượ
- Đ m b o r ng đ n v luôn ti p c n đ c v i nh ng ngu n ng t t ơ ế ượ
nh t v i gc h p lý nh t.
- Đ m b o hàng t n kho đ c s d ng hi u qu đúng m c đích. ượ
- Ki m soát ch t ch quá trình t p h p phân b các chi phí liên quan
đ n ng t n kho cũng nh qtrình v n đ ng c a hàng t n kho c v m t sế ư
l ng l n v m t giá trượ
2. Ki m st các ch c năng c a hàng t n kho
Trình t th c hi n ki m soát đ i v i hàng t n kho:
- KTV ph ng v n công ty khách hàng v thi t k c th t c ki m soát ế ế
ng t n kho xem xét c th t c ki m soát mà kch hàng đ a ra có h p ư
không.
- Ki m tra vi c áp d ng các th t c ki m soát vào th c t và th c hi n có ế
hi u qu hay không. C th c th nghi m ki m soát ch y u v i t ng ch c ế
năng c a chu tnh nh sau ư
a. Đ i v i ch c năng muang
CSDL TH T C KI M SOÁT TH NGHI M KI M SOÁT
S
phát
sinh
quy
n
ki m
soát
Đ n đ t hàng đ c l p d a trênơ ượ
yêu c u mua ng đã đ c phê ượ
chu n
Ki m tra d u hi u c a s phê chu n
trên các ch ng t liên quan
Ki m tra và đ i chi u s l ng. ế ượ
qui ch, m u mã c a ng th c
nh n v i đ n đ t hàng hóa ơ
đ nơ
Quan sát các th t c nh n hàng th c
t di n ra đ n vế ế ơ
K toán ki m tra tính h p phápế
c a ch ng t đ i chi u c ế
thong tin trên a đ n mua hàngơ
v i đ n đ t hàng biên b n ơ
nh n hàng tr c khi ghi s k ướ ế
Ki m tra c o o v c tr ng ườ
h p thông tin trên hóa đ n mua ng ơ
không kh p v i biên b n nh n hàng
Ph ng v n nhân viên có liên quan v
nguyên nhânch x lý tr ng h p ườ
toán trên
S
đ y
đ
c biên b n nh n hàng đ c ượ
đánh s th t tr c đính ướ
m v i các hóa đ n t ng ng ơ ươ
Ki m tra tính liên t c c a s th t
trên các biên b n nh n hàng.
Ch n m u c biên b n nh n ng và
đ i chi u v i nh t mua hàng đ ế
ki m tra hàng nào đã nh n nh ng ư
ch a ghi s không.ư
Nh ng hóa đ n liên quan đ n ơ ế
ng đã mua nh ng đang trênư
đ ng v n chuy n c n đ cườ ượ
qu n lý riêng
Ph ng v n nhân viên k toán v ch ế
x hàng đã mua nh ng ch a v ư ư
nh p kho. Ki m tra hóa đ n c ang ơ
mua đang đi đ ng đ c qu n ườ ượ
riêng hay không?
S đo
l ngườ
tin
c y
L p b ng li t các kho n chi
phí đ c phép tính o giá g cượ
c a hàng mua vào theo quy đ nh
c a chu n m c k toán và có s ế
phê chu n c a k toán tr ng ế ưở
Ki m tra b n li t c kho n chi
phí đ c tính vào g g c c a hàngượ
mua vào phù h p v i ngun t c
giá g c không
K toán ki m tra tính h p phápế
c a ch ng t làm c s tính giá ơ
g c c a hàng mua vào
Ph ng v n k toán v các th t c ế
ph ng phápnh giá hàng mua vàoươ
S
đánh
giá
Ki m tra tính toán tr c khi ghi ướ
s . K toán mua ng đ nh ế
kho n trên hóa đ n, k toán ơ ế
tr ng ki m tra đ nh kho n trênưở
hóa đ n tr c khi ghi sơ ướ
Ch n m u c hóa đ n, ki m tra tính ơ
đúng đ n c a các đ nh kho n, kỳ k ế
toán và d u hi u c a th t c ki m tra
ch ng t tr c khi ghi s ướ
Quy đ nh kỳ ghi s k toán ế Ph ng v n k toán v d nh kỳ ghi s ế
nghi p v muang