Nghi p v tín d ng

ệ ụ

'

'

Tín d ng ng n h n ắ Tín d ng trung và dài h n ạ

ụ ụ

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

ả ế ữ

ế ụ ằ ố ư ộ

ướ ậ ề

ồ ơ ị ế ậ ớ

- Là nh ng kho n vay có th i h n đ n 12 ờ ạ tháng nh m giúp KH (DN ho c cá nhân) tăng ặ c ng v n l u đ ng t m th i thi u h t trong ờ ạ ườ quá trình SXKD và tiêu dùng. c trong qui trình tín d ng: Các b - KH l p đ ngh và h s vay v n. ố ị - NH phân tích và th m đ nh KH. ẩ - NH tho thu n và ký k t HĐTD v i KH. - Gi ả i ngân ả

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

ơ ở

ủ ừ

ố ồ

ự ữ

ồ ơ ề

ng h p áp d ng:

ườ

ườ

ng xuyên ắ

ố ư ộ

ế ụ

* Cho vay t ng l n theo món - Cho vay d a trên c s nhu c u vay c a t ng đ i ự ng vay c th : Cho vay mua hàng, d tr hàng t n t ụ ể ượ kho … - Vay món nào thì làm h s đ ngh món đó - Tr + KH có vay v n không th + Cho vay v n l u đ ng bù đ p thi u h t tài chính t m th i ờ ạ + KH ch a đ + Th

ư ượ ng yêu c u KH ph i có đ m b o ti n vay

c ngân hàng tín nhi m ả ầ

ườ

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

ả ầ ố

ế

i ngân: chuy n vào tài kho n c a khách ặ ể ả

ợ ố

ể ờ

ng ườ ố

* Cho vay t ng l n theo món - M i l n vay v n KH và NH ph i làm th ủ ỗ ầ t và ký k t HĐTD. t c c n thi ế ụ ầ - Gi ả ủ ể ả hàng ho c chuy n tr cho nhà cung c p ấ - Thu n và lãi: có th thu n g c và lãi cùng ể ợ th i đi m  Áp d ng cho KH vay v n không th ụ xuyên ho c theo mùa v , KH vay VLĐ ặ ụ

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

ứ ụ

ậ ươ ị ứ

ả ộ ộ ạ ờ ả ấ

i c duy trì trong m t th i h n nh t đ nh

* Cho vay theo h n m c tín d ng ạ ng th c cho vay mà NH và khách - Là ph ứ hàng xác đ nh và tho thu n m t h n m c tín d ng duy trì trong m t kho ng th i gian nh t ụ đ nh. ị ụ là m c d n vay t - H n m c tín d ng ạ ứ ư ợ ứ đa đ ượ ấ ị ờ ạ ộ ch c tín d ng và khách hàng đã tho mà t ả ụ ổ ứ thu n trong h p đ ng tín d ng. ậ ụ ồ ợ

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

ợ ườ ứ ụ

ầ ườ

ố ể

ng th c ươ ớ ợ

ố ầ

ố ấ ứ ả

ả ợ ủ

Cho vay theo h n m c tín d ng ạ ng h p áp d ng: - Tr + KH có nhu c u vay v n th ng xuyên + KH vay v n có đ c đi m SXKD, luân ặ ố chuy n v n không phù h p v i ph ứ ể vay t ng l n. ừ - Xác đ nh th i h n cho vay v n: ờ ạ + Căn c vào chu kỳ s n xu t kinh doanh + Kh năng tr n c a khách hàng + Ngu n v n c a ngân hàng ố ủ ả ồ

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

ị ụ ứ

, chi phí. ậ ư

ầ ể ố ư ộ

ố ư ộ ồ ồ

ế ạ ạ

ắ ươ

ng án SXKD. ầ ứ ạ ố

Cho vay theo h n m c tín d ng ụ ạ - Xác đ nh h n m c tín d ng ạ + Tình hình luân chuy n v t t + Nhu c u v n l u đ ng dùng cho SXKD. + Ngu n v n l u đ ng và các ngu n v n ố ng n h n khác tham gia vào k ho ch hay ph + Nhu c u v n vay ngân hàng (h n m c tín d ng). ụ

- Xác đ nh h n m c tín d ng Ạ

ứ Ầ

H N M C NHU C U VLĐ - NGU N V N KD TÍN D NG = DÙNG CHO SXKD NG N H N T CÓ (c) (a) KỲ KH (b)

Ồ Ố Ạ Ắ Ự

- NGU N NG N H N - NGU N NG N H N

Ư Ự

caàn

VLÑ

COI NH T CÓ (d) KHÁC (e) Xác đ nh (b): ị Nhu caàu

Toång

voán)

KH kyø

=

duøng

cho

SXKD

chi Voøng

phí quay

sxkd(DT VLÑ

giaù keá kyø

hoaïch

kyø

keá

hoaïch

Trong đó

c ho c ướ ặ

T ng chi phí SX-KD không bao g m chi phí S k ho ch b ng s li u c a kỳ tr ố ệ ủ c có đi u ch nh. ề ướ ồ

ố ế ằ ạ cùng kỳ năm tr ổ KHCB TSCĐ và chi phí không mang tính ch t ấ SX-KD

Doanh

KH kyø

=

quay VLÑKH

Voøng

thu thuaàn TSLÑ KH kyø bq

Xác đ nh (c): - Ngu n v n kinh doanh ng n h n ạ ắ

Chênh l ch gi a tài s n ng n h n và ị có: ả ạ ắ

ồ ố t ữ ự ngu n v n ng n h n ạ ệ ắ

ạ ồ ố

i tài s n (tăng ả ệ Xác đ nh (d): - Các ngu n v n ng n h n coi ắ Chênh l ch đánh giá l ạ

ể có: ỹ ầ ư

phát tri n; Qu d tr ; L i ỹ ự ữ ợ ỷ ệ

giá; Qu ỹ ố ư ng - phúc l ệ ợ ưở Xác đ nh (e): Ngu n v n ng n h n khác: ồ ố i; Kinh phí s nghi p. ạ ắ

ồ ố ị nh t ư ự giá); Qu đ u t nhu n ch a phân ph i; Chênh l ch t ậ khen th ự ị ắ ạ ủ ạ

ắ ệ

ộ ộ ạ ế ắ Vay ng n h n ngân hàng khác; Vay ng n h n c a CB-CNV trong n i b doanh nghi p; Phát hành trái phi u ng n h n.

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

ấ ố ư

ộ ạ ờ

ng cho vay: Toàn b nhu c u v n l u ộ ố ư ầ

ế ụ ủ ỏ ứ ư ề ậ ả ả

Cho vay theo h n m c th u chi ạ t quá s d trên TKTG m t c chi v - KH đ ộ ượ ượ h n m c TD nh t đ nh và trong m t th i gian ấ ị ứ nh t đ nh. ấ ị - Đ i t ố ượ đ ng thi u h t c a KH. - M c th a thu n thì ch a ph i là kho n ti n NH cho vay.

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

ư

(cid:222) c tính riêng sau đó bù tr . ừ ng xuyên bi n đ ng ư ợ ườ ế ộ

ặ ả

ỏ ả

ng xuyên và có ự ệ ườ

Cho vay theo h n m c th u chi ứ ạ - Ti n lãi cho s d n (LSCV) và d có ố ư ợ ề (LSTG) đ ượ - D n th có th có ể ho c không đòi h i ph i có tài s n th ch p ế ấ ả - Khách hàng ph i có năng l c tài chính - Khách hàng có quan h th uy tín m c đ nh t đ nh đ i v i NH ở ứ ộ ố ớ ấ ị

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

Tín d ng b ng ch ký ằ ữ - Tín d ng ch p nh n ậ ụ ụ ấ

(5)

NH cho vay Khách hàng

(2) (1)

(3) (4)

(7) (6)

NH chi ế t kh u ấ

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

ế ủ ữ - Tín d ng b o lãnh ụ ả i ạ ờ ư ễ i th 3 là s thi ẽ ứ

ư ả

ủ ộ ẩ ự ả

Tín d ng b ng ch ký ằ - Ngân hàng phát hành m t th di n đ t l ộ cam k t c a mình v i ng ườ ớ hành nghĩa v thay cho khách hàng c a mình. ụ - B o lãnh NH có tác d ng nh là m t công c ụ ụ đ m b o, tài tr , đôn đ c và thúc đ y th c ố ợ hi n HĐ gi a các ch th kinh t ủ ể ả ệ . ế ữ

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

ệ ụ ả

Nghi p v b o lãnh ngân hàng * Các hình th c b o lãnh: ứ ả - B o lãnh vay v n ố - B o lãnh d th u ự ầ - B o lãnh th c hi n h p đ ng ệ ự ợ - B o lãnh tr ti n đ t c c ặ ọ ả ề - B o lãnh thanh toán - Đ ng b o lãnh ả ả ả ả ả ả ồ

ệ ụ ấ

Nghi p v c p tín d ng ng n h n ắ ạ (Factoring)

ừ ả

ả c bên bán và bên ệ

Ngân hàng ườ

i mua n ) ợ

(ng (4)

Tín d ng bao thanh toán - Hình th c c p tín d ng cho bên bán hàng ụ ứ ấ i các kho n ph i thu t thông qua vi c mua l ạ ệ vi c mua, bán hàng hóa đã đ ượ mua th a thu n trong h p đ ng mua, bán hàng ồ ợ ậ ỏ

(3) (5) (1)

Bên mua hàng (con n )ợ

Bên bán hàng i bán n ) (ng ợ

ườ

(2)

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

ươ

ề ng th c bao thanh toán ừ

Tín d ng bao thanh toán - Bao thanh toán có quy n truy đòi ề Bao thanh toán không có quy n truy đòi Ph ứ - Bao thanh toán t ng l n ầ - Bao thanh toán theo h n m c ứ ạ - Đ ng bao thanh toán ồ

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

t kh u ch ng t ấ ế ứ

có giá ể

có giá Chi ừ - Khách hàng chuy n nh ng ch ng t ượ ứ ừ ch a đáo h n cho NH đ nh n m t s ti n ộ ố ề ể ạ ậ tr đi lãi su t và hoa b ng giá tr ch ng t ấ ừ ừ ị ứ h ng phí. ư ằ ồ

Ngân hàng

(1) (3)

(2) (4)

Ng i th h ng ườ ụ ưở Ng ườ i th l nh ụ ệ

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

t kh u ch ng t có giá Chi ế ứ ấ ừ

= x x LS CK/n Th i ờ h n CKạ Ti n lãi ề t kh u chi ấ ế

Giá tr đáo ị h n c a ạ ủ ch ng tứ ừ

t ế t ế

ề Hoa h ng phí ồ t kh u chi ế ấ Ti n lãi chi kh uấ = + M c chi ứ kh u ấ

n = 360 (năm), 90 (quý), 30 (tháng)

Nghi p v c p tín d ng ng n h n

ệ ụ ấ

ắ ạ

t kh u ch ng t có giá Chi ế ứ ấ ừ

= x ỷ ệ T l hoa h ngồ Hoa h ng ồ t kh u chi ế ấ

Giá tr đáo ị h n c a ạ ủ ch ng tứ ừ

t ế

M c chi = - ứ ế t kh u ấ

Giá chi kh u ấ

Giá tr đáo ị h n c a ạ ủ ch ng tứ ừ

Nghi p v c p Tín d ng trung và dài h n ụ

ệ ụ ấ

ể ệ ụ ầ ư ơ ả

ữ ệ ớ ổ ớ

t bế ị

chi u ề ầ ư ệ ớ

t b là đ u t chi u ề ầ ư ế ị ổ

* Nghi p v cho vay theo d án đ u t : ầ ư c b n - dùng v n đ xây d ng - Đ u t ự ố nh ng công trình hay xí nghi p m i và đ i m i máy móc thi + Xây d ng xí nghi p m i là đ u t ự r ngộ + Đ i m i máy móc thi ớ sâu

Ngu n v n đ cho vay trung và dài h n

ồ ố ể

- Ngu n v n huy đ ng có kỳ h n n đ nh t ạ ổ ộ ị ừ ồ

c thông qua vi c phát ệ ướ

c ngoài. có c a ngân hàng. c và các t ổ

c phép s d ng c l ử ụ đ ỷ ệ ượ

ố m t năm tr lên. ộ - V n vay trong n ố hành trái phi u.ế - V n vay ngân hàng n ố ướ - M t ph n ngu n v n t ủ ộ ố ự ồ - V n tài tr y thác c a Nhà n ướ ủ ợ ủ ố . ch c qu c t ố ế ứ - Ngu n v n ng n h n đ ạ ượ ắ ố ồ đ cho vay trung-dài h n theo t ạ ể phép.

Nghi p v c p Tín d ng trung và dài h n ụ

ệ ụ ấ

- v n t ứ ứ ứ ố ầ ư ố ự

M c cho vay M c cho vay = T ng m c v n đ u t ổ có

Ph ả ươ

ợ Thåìi gian thu nåü ng th c gi ứ Thåìi gian chuyãøn väún i ngân và thu n Thåìi gian án haûn

Nghi p v c p Tín d ng trung và dài h n ụ

ệ ụ ấ

ờ ạ ợ

Th i h n n và thu n ợ - Cách tính th i h n tr n ả ợ ờ ạ

V n vay ố

Th i h n ờ ạ tr nả ợ =

+

Kh u hao đ tr ấ ể ả n hàng năm ợ L i nhu n đ tr ể ả ậ ợ n hàng năm ợ

Nghi p v c p Tín d ng trung và dài h n ụ

ệ ụ ấ

ả ợ ố

ố ề ư ợ ề

ố ố ả

Các cách tính lãi ti n tr n g c và lãi: ề - V n g c chia đ u, ti n lãi tính theo d n còn ố i.ạ l - Ti n lãi tính theo s g c đã hoàn tr - G c và lãi chia đ u cho m i kỳ tr ả ề ề ố ỗ

Caïc h 1

Caïc h 2

Caïc h 3

Kyì traí

Dæ nåü

laîi

laîi

Väún g äúc

Väún g äúc

Väún g äúc + laîi

36

3

100

120,55

1.200

1

100

33

6

100

120,55

1.100

2

100

30

9

100

120,55

1.000

3

100

27

12

100

120,55

900

4

100

24

15

100

120,55

800

5

100

21

18

100

120,55

700

6

100

18

21

100

120,55

600

7

100

15

24

100

120,55

500

8

100

12

27

100

120,55

400

9

100

9

30

100

120,55

300

10

100

6

33

100

120,55

200

11

100

3

36

100

120,55

100

12

100

1446,6

1.200

234

1.200

234

Cäü ng

Nghi p v c p Tín d ng trung và dài h n ụ

ệ ụ ấ

ệ ụ

ạ ộ ụ

t b , ph ng ti n ệ

ể ả

Nghi p v cho thuê tài chính (leasing) Là ho t đ ng tín d ng trung và dài h n thông ạ qua vi c cho thuê máy móc, thi ệ ươ ế ị v n chuy n và các đ ng s n khác. ậ Khi k t thúc th i h n thuê: ộ ờ ạ ế

- Thuê ti pế - Mua l - Tr l

ườ ệ

iạ iả ạ Các ch th tham gia: ủ ể i đi thuê) - Doanh nghi p (ng - Ng i cung c p tài s n ả ấ ườ i cho thuê - Ngân hàng - ng ườ

Nghi p v c p Tín d ng trung và dài h n ụ

ệ ụ ấ

ả ộ ở ữ ủ

ả ả ả

ầ ủ ề ả

Nguyên t c cho thuê ắ - Tài s n v n thu c s h u c a công ty cho ẫ thuê tài chính - Bên thuê có trách nhi m ph i qu n lý tài s n ệ thuê - Bên thuê ph i thanh toán đ y đ ti n thuê đúng h nạ

Nghi p v c p Tín d ng trung và dài h n ạ ụ ệ ụ ấ Ho t đ ng CTTC ph i có m t Đi u ki n cho thuê: ề ộ ạ ộ trong các đi u ki n sau đây

ệ ờ ạ

1. Khi k t thúc th i h n cho thuê theo h p đ ng, bên c nh n chuy n quy n s h u tài s n cho

ề ở ữ

ồ ả

ậ ế ụ

ậ ủ

ế thuê đ ượ thuê ho c ti p t c thuê theo th a thu n c a hai ặ bên;

2. Khi k t thúc th i h n cho thuê theo h p đ ng, bên c quy n u tiên mua tài s n cho thuê theo c a tài s n

ơ

i th i đi m mua l ạ ể ả

ấ ằ ả

ế ờ ạ thuê đ ả ượ ề ư giá danh nghĩa th p h n giá tr th c t ị ự ế ủ ấ i; cho thuê t 3. Th i h n cho thuê m t tài s n ph i ít nh t b ng ờ ạ ộ t đ kh u hao tài s n cho 60% th i gian c n thi ế ể ờ thuê đó;

4. T ng s ti n thuê m t tài s n quy đ nh t

ố ề

ạ ợ

ả ấ i th i đi m ký h p đ ng.

i h p ổ đ ng cho thuê tài chính ít nh t ph i b ng giá tr ị ồ c a tài s n đó t ủ

ị ả ằ ồ ợ

Nghi p v c p Tín d ng trung và dài h n ụ

ệ ụ ấ

c v ượ ượ ộ ố ớ t quá 30% v n t ố ự

ầ ố ự

c cho thuê h p ợ

M c cho thuê ứ - T ng m c cho thuê đ i v i m t khách hàng ổ có c a bên không đ ủ cho thuê ng h p nhu c u thuê c a m t khách hàng - Tr ộ ợ ườ có c a bên cho thuê thì các v t quá 30% v n t ủ ượ công ty cho thuê tài chính đ ượ v n.ố

Nghi p v c p Tín d ng trung và dài h n ụ

ệ ụ ấ

i đa không v t quá th i h n ượ ờ ạ

ậ ỏ

ố ủ

c tính

Th i h n thuê ờ ạ - Th i h n thuê t ờ ạ ố kh u hao còn l i c a tài s n cho thuê ả ạ ủ - Th i h n cho thuê c th do 2 bên th a thu n ờ ạ ụ ể trên c s : ơ ở + Kh năng ngu n v n c a bên cho thuê ồ ả + Kh năng hoàn v n c a bên thuê đ ượ ả i nhu n và kh u hao trên s l ố ợ ố ủ ấ ậ

Nghi p v c p Tín d ng trung và dài h n ụ

ệ ụ ấ

ủ ộ ọ

ch c tín d ng m r ng khách hàng

ế

Ý nghĩa c a cho thuê tài chính ủ c tài tr 100% i vay đ - Ng ườ ợ ượ i thuê ch đ ng ch n tài s n thuê - Ng ả ườ - Giúp các t ở ộ ụ i quy t ngu n v n - NH có th gi - R i ro th p, có hi u qu v kinh t ổ ứ ể ả ấ ồ ả ề ủ ệ đ ng ố ứ ọ - xã h i ộ ế