
1. Lu t Giáo d c 2005ậ ụ
QU C H IỐ Ộ
S : 38/2005/QH11ố
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày 14ộ tháng 06 năm 2005
LU TẬ
GIÁO D CỤ
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam nămứ ế ướ ộ ộ ủ ệ
1992 đã đc s a đi, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 thángượ ử ổ ổ ị ế ố
12 năm 2001 c a Qu c h i khóa X, k h p th 10;ủ ố ộ ỳ ọ ứ
Lu t này quy đnh v giáo d c.ậ ị ề ụ
CH NGƯƠ I
NH NG QUY ĐNH CHUNGỮ Ị
Đi uề 1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Lu t giáo d c quy đnh v h th ng giáo d c qu c dân; nhà tr ng, cậ ụ ị ề ệ ố ụ ố ườ ơ
s giáo d c khác c a h th ng giáo d c qu c dân, c a c quan nhà n c, tở ụ ủ ệ ố ụ ố ủ ơ ướ ổ
ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i, l c l ng vũ trang nhân dân; t ch cứ ị ổ ứ ị ộ ự ượ ổ ứ
và cá nhân tham gia ho t đng giáo d c.ạ ộ ụ
Đi uề 2. M c tiêu giáo d cụ ụ
M c tiêu giáo d c là đào t o con ng i Vi t Nam phát tri n toàn di n, cóụ ụ ạ ườ ệ ể ệ
đo đc, tri th c, s c kho , th m m và ngh nghi p, trung thành v i lý t ngạ ứ ứ ứ ẻ ẩ ỹ ề ệ ớ ưở
đc l p dân t c và ch nghĩa xã h i; hình thành và b i d ng nhân cách, ph mộ ậ ộ ủ ộ ồ ưỡ ẩ
ch t và năng l c c a công dân, đáp ng yêu c u c a s nghi p xây d ng và b oấ ự ủ ứ ầ ủ ự ệ ự ả
v T qu c.ệ ổ ố
Đi uề 3. Tính ch t, nguyên lý giáo d cấ ụ
1

2
1. N n giáo d c Vi t Nam là n n giáo d c xã h i ch nghĩa có tính nhânề ụ ệ ề ụ ộ ủ
dân, dân t c, khoa h c, hi n đi, l y ch nghĩa Mác - Lênin và t t ng H Chíộ ọ ệ ạ ấ ủ ư ưở ồ
Minh làm n n t ng.ề ả
2. Ho t đng giáo d c ph i đc th c hi n theo nguyên lý h c đi đôi v iạ ộ ụ ả ượ ự ệ ọ ớ
hành, giáo d c k t h p v i lao đng s n xu t, lý lu n g n li n v i th c ti n,ụ ế ợ ớ ộ ả ấ ậ ắ ề ớ ự ễ
giáo d c nhà tr ng k t h p v i giáo d c gia đình và giáo d c xã h i.ụ ườ ế ợ ớ ụ ụ ộ
Đi uề 4. H th ng giáo d c qu c dânệ ố ụ ố
1. H th ng giáo d c qu c dân g m giáo d c chính quy và giáo d cệ ố ụ ố ồ ụ ụ
th ng xuyên.ườ
2. Các c p h c và trình đ đào t o c a h th ng giáo d c qu c dân baoấ ọ ộ ạ ủ ệ ố ụ ố
g m:ồ
a) Giáo d c m m non có nhà tr và m u giáo;ụ ầ ẻ ẫ
b) Giáo d c ph thông có ti u h c, trung h c c s , trung h c ph thông;ụ ổ ể ọ ọ ơ ở ọ ổ
c) Giáo d c ngh nghi p có trung c p chuyên nghi p và d y ngh ;ụ ề ệ ấ ệ ạ ề
d) Giáo d c đi h c và sau đi h c (sau đây g i chung là giáo d c điụ ạ ọ ạ ọ ọ ụ ạ
h c) đào t o trình đ cao đng, trình đ đi h c, trình đ th c sĩ, trình đ ti nọ ạ ộ ẳ ộ ạ ọ ộ ạ ộ ế
sĩ.
Đi uề 5. Yêu c u v n i dung, ph ng pháp giáo d cầ ề ộ ươ ụ
1. N i dung giáo d c ph i b o đm tính c b n, toàn di n, thi t th c,ộ ụ ả ả ả ơ ả ệ ế ự
hi n đi và có h th ng; coi tr ng giáo d c t t ng và ý th c công dân; kệ ạ ệ ố ọ ụ ư ưở ứ ế
th a và phát huy truy n th ng t t đp, b n s c văn hóa dân t c, ti p thu tinhừ ề ố ố ẹ ả ắ ộ ế
hoa văn hóa nhân lo i; phù h p v i s phát tri n v tâm sinh lý l a tu i c aạ ợ ớ ự ể ề ứ ổ ủ
ng i h c.ườ ọ
2. Ph ng pháp giáo d c ph i phát huy tính tích c c, t giác, ch đng,ươ ụ ả ự ự ủ ộ
t duy sáng t o c a ng i h c; b i d ng cho ng i h c năng l c t h c, khư ạ ủ ườ ọ ồ ưỡ ườ ọ ự ự ọ ả
năng th c hành, lòng say mê h c t p và ý chí v n lên.ự ọ ậ ươ
Đi uề 6. Ch ng trình giáo d cươ ụ
2

1. Ch ng trình giáo d c th hi n m c tiêu giáo d c; quy đnh chu nươ ụ ể ệ ụ ụ ị ẩ
ki n th c, k năng, ph m vi và c u trúc n i dung giáo d c, ph ng pháp vàế ứ ỹ ạ ấ ộ ụ ươ
hình th c t ch c ho t đng giáo d c, cách th c đánh giá k t qu giáo d c điứ ổ ứ ạ ộ ụ ứ ế ả ụ ố
v i các môn h c m i l p, m i c p h c ho c trình đ đào t o.ớ ọ ở ỗ ớ ỗ ấ ọ ặ ộ ạ
2. Ch ng trình giáo d c ph i b o đm tính hi n đi, tính n đnh, tínhươ ụ ả ả ả ệ ạ ổ ị
th ng nh t; k th a gi a các c p h c, các trình đ đào t o và t o đi u ki n choố ấ ế ừ ữ ấ ọ ộ ạ ạ ề ệ
s phân lu ng, liên thông, chuy n đi gi a các trình đ đào t o, ngành đào t oự ồ ể ổ ữ ộ ạ ạ
và hình th c giáo d c trong h th ng giáo d c qu c dân.ứ ụ ệ ố ụ ố
3. Yêu c u v n i dung ki n th c và k năng quy đnh trong ch ng trìnhầ ề ộ ế ứ ỹ ị ươ
giáo d c ph i đc c th hóa thành sách giáo khoa giáo d c ph thông, giáoụ ả ượ ụ ể ở ụ ổ
trình và tài li u gi ng d y giáo d c ngh nghi p, giáo d c đi h c, giáo d cệ ả ạ ở ụ ề ệ ụ ạ ọ ụ
th ng xuyên. Sách giáo khoa, giáo trình và tài li u gi ng d y ph i đáp ng yêuườ ệ ả ạ ả ứ
c u v ph ng pháp giáo d c.ầ ề ươ ụ
4. Ch ng trình giáo d c đc t ch c th c hi n theo năm h c đi v iươ ụ ượ ổ ứ ự ệ ọ ố ớ
giáo d c m m non và giáo d c ph thông; theo năm h c ho c theo hình th cụ ầ ụ ổ ọ ặ ứ
tích lu tín ch đi v i giáo d c ngh nghi p, giáo d c đi h c.ỹ ỉ ố ớ ụ ề ệ ụ ạ ọ
K t qu h c t p môn h c ho c tín ch mà ng i h c tích lu đc khiế ả ọ ậ ọ ặ ỉ ườ ọ ỹ ượ
theo h c m t ch ng trình giáo d c đc công nh n đ xem xét v giá trọ ộ ươ ụ ượ ậ ể ề ị
chuy n đi cho môn h c ho c tín ch t ng ng trong ch ng trình giáo d cể ổ ọ ặ ỉ ươ ứ ươ ụ
khác khi ng i h c chuy n ngành ngh đào t o, chuy n hình th c h c t p ho cườ ọ ể ề ạ ể ứ ọ ậ ặ
h c lên c p h c, trình đ đào t o cao h n.ọ ở ấ ọ ộ ạ ơ
B tr ng B Giáo d c và Đào t o quy đnh vi c th c hi n ch ng trìnhộ ưở ộ ụ ạ ị ệ ự ệ ươ
giáo d c theo hình th c tích lu tín ch , vi c công nh n đ xem xét v giá trụ ứ ỹ ỉ ệ ậ ể ề ị
chuy n đi k t qu h c t p môn h c ho c tín ch .ể ổ ế ả ọ ậ ọ ặ ỉ
Đi uề 7. Ngôn ng dùng trong nhà tr ng và c s giáo d c khác; d y vàữ ườ ơ ở ụ ạ
h c ti ng nói, ch vi t c a dân t c thi u s ; d y ngo i ngọ ế ữ ế ủ ộ ể ố ạ ạ ữ
1. Ti ng Vi t là ngôn ng chính th c dùng trong nhà tr ng và c s giáoế ệ ữ ứ ườ ơ ở
d c khác. Căn c vào m c tiêu giáo d c và yêu c u c th v n i dung giáoụ ứ ụ ụ ầ ụ ể ề ộ
3

4
d c, Th t ng Chính ph quy đnh vi c d y và h c b ng ti ng n c ngoàiụ ủ ướ ủ ị ệ ạ ọ ằ ế ướ
trong nhà tr ng và c s giáo d c khác.ườ ơ ở ụ
2. Nhà n c t o đi u ki n đ ng i dân t c thi u s đc h c ti ngướ ạ ề ệ ể ườ ộ ể ố ượ ọ ế
nói, ch vi t c a dân t c mình nh m gi gìn và phát huy b n s c văn hóa dânữ ế ủ ộ ằ ữ ả ắ
t c, giúp cho h c sinh ng i dân t c thi u s d dàng ti p thu ki n th c khiộ ọ ườ ộ ể ố ễ ế ế ứ
h c t p trong nhà tr ng và c s giáo d c khác. Vi c d y và h c ti ng nói,ọ ậ ườ ơ ở ụ ệ ạ ọ ế
ch vi t c a dân t c thi u s đc th c hi n theo quy đnh c a Chính ph .ữ ế ủ ộ ể ố ượ ự ệ ị ủ ủ
3. Ngo i ng quy đnh trong ch ng trình giáo d c là ngôn ng đc sạ ữ ị ươ ụ ữ ượ ử
d ng ph bi n trong giao d ch qu c t . Vi c t ch c d y ngo i ng trong nhàụ ổ ế ị ố ế ệ ổ ứ ạ ạ ữ
tr ng và c s giáo d c khác c n b o đm đ ng i h c đc h c liên t c vàườ ơ ở ụ ầ ả ả ể ườ ọ ượ ọ ụ
có hi u qu .ệ ả
Đi uề 8. Văn b ng, ch ng chằ ứ ỉ
1. Văn b ng c a h th ng giáo d c qu c dân đc c p cho ng i h cằ ủ ệ ố ụ ố ượ ấ ườ ọ
sau khi t t nghi p c p h c ho c trình đ đào t o theo quy đnh c a Lu t này.ố ệ ấ ọ ặ ộ ạ ị ủ ậ
Văn b ng c a h th ng giáo d c qu c dân g m b ng t t nghi p trungằ ủ ệ ố ụ ố ồ ằ ố ệ
h c c s , b ng t t nghi p trung h c ph thông, b ng t t nghi p trung c p,ọ ơ ở ằ ố ệ ọ ổ ằ ố ệ ấ
b ng t t nghi p cao đng, b ng t t nghi p đi h c, b ng th c sĩ, b ng ti n sĩ.ằ ố ệ ẳ ằ ố ệ ạ ọ ằ ạ ằ ế
2. Ch ng ch c a h th ng giáo d c qu c dân đc c p cho ng i h cứ ỉ ủ ệ ố ụ ố ượ ấ ườ ọ
đ xác nh n k t qu h c t p sau khi đc đào t o ho c b i d ng nâng caoể ậ ế ả ọ ậ ượ ạ ặ ồ ưỡ
trình đ h c v n, ngh nghi p.ộ ọ ấ ề ệ
Đi uề 9. Phát tri n giáo d cể ụ
Phát tri n giáo d c là qu c sách hàng đu nh m nâng cao dân trí, đào t oể ụ ố ầ ằ ạ
nhân l c, b i d ng nhân tài.ự ồ ưỡ
Phát tri n giáo d c ph i g n v i nhu c u phát tri n kinh t - xã h i, ti nể ụ ả ắ ớ ầ ể ế ộ ế
b khoa h c, công ngh , c ng c qu c phòng, an ninh; th c hi n chu n hóa,ộ ọ ệ ủ ố ố ự ệ ẩ
hi n đi hóa, xã h i hóa; b o đm cân đi v c c u trình đ, c c u ngànhệ ạ ộ ả ả ố ề ơ ấ ộ ơ ấ
ngh , c c u vùng mi n; m r ng quy mô trên c s b o đm ch t l ng vàề ơ ấ ề ở ộ ơ ở ả ả ấ ượ
4

hi u qu ; k t h p gi a đào t o và s d ng.ệ ả ế ợ ữ ạ ử ụ
Đi uề 10. Quy n và nghĩa v h c t p c a công dânề ụ ọ ậ ủ
H c t p là quy n và nghĩa v c a công dân.ọ ậ ề ụ ủ
M i công dân không phân bi t dân t c, tôn giáo, tín ng ng, nam n ,ọ ệ ộ ưỡ ữ
ngu n g c gia đình, đa v xã h i, hoàn c nh kinh t đu bình đng v c h iồ ố ị ị ộ ả ế ề ẳ ề ơ ộ
h c t p.ọ ậ
Nhà n c th c hi n công b ng xã h i trong giáo d c, t o đi u ki n đ aiướ ự ệ ằ ộ ụ ạ ề ệ ể
cũng đc h c hành. Nhà n c và c ng đng giúp đ đ ng i nghèo đcượ ọ ướ ộ ồ ỡ ể ườ ượ
h c t p, t o đi u ki n đ nh ng ng i có năng khi u phát tri n tài năng.ọ ậ ạ ề ệ ể ữ ườ ế ể
Nhà n c u tiên, t o đi u ki n cho con em dân t c thi u s , con em giaướ ư ạ ề ệ ộ ể ố
đình vùng có đi u ki n kinh t - xã h i đc bi t khó khăn, đi t ng đcở ề ệ ế ộ ặ ệ ố ượ ượ
h ng chính sách u đãi, ng i tàn t t, khuy t t t và đi t ng đc h ngưở ư ườ ậ ế ậ ố ượ ượ ưở
chính sách xã h i khác th c hi n quy n và nghĩa v h c t p c a mình.ộ ự ệ ề ụ ọ ậ ủ
Đi uề 11. Ph c p giáo d cổ ậ ụ
1. Giáo d c ti u h c và giáo d c trung h c c s là các c p h c ph c p.ụ ể ọ ụ ọ ơ ở ấ ọ ổ ậ
Nhà n c quy t đnh k ho ch ph c p giáo d c, b o đm các đi u ki n đướ ế ị ế ạ ổ ậ ụ ả ả ề ệ ể
th c hi n ph c p giáo d c trong c n c.ự ệ ổ ậ ụ ả ướ
2. M i công dân trong đ tu i quy đnh có nghĩa v h c t p đ đt trìnhọ ộ ổ ị ụ ọ ậ ể ạ
đ giáo d c ph c p.ộ ụ ổ ậ
3. Gia đình có trách nhi m t o đi u ki n cho các thành viên c a gia đìnhệ ạ ề ệ ủ
trong đ tu i quy đnh đc h c t p đ đt trình đ giáo d c ph c p.ộ ổ ị ượ ọ ậ ể ạ ộ ụ ổ ậ
Đi uề 12. Xã h i hóa s nghi p giáo d cộ ự ệ ụ
Phát tri n giáo d c, xây d ng xã h i h c t p là s nghi p c a Nhà n cể ụ ự ộ ọ ậ ự ệ ủ ướ
và c a toàn dân.ủ
Nhà n c gi vai trò ch đo trong phát tri n s nghi p giáo d c; th cướ ữ ủ ạ ể ự ệ ụ ự
hi n đa d ng hóa các lo i hình tr ng và các hình th c giáo d c; khuy n khích,ệ ạ ạ ườ ứ ụ ế
huy đng và t o đi u ki n đ t ch c, cá nhân tham gia phát tri n s nghi pộ ạ ề ệ ể ổ ứ ể ự ệ
5