TNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SON BI NGUYN TRƯỜNG THÁI
http://www.facebook.com/Ntruongthai
1/134
TNG HP 1090 CÂU TRC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI
BÀI 2. V TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHM VI LÃNH TH
Câu 1. Khung h tọa độ đa lí của nước ta có điểm cc Bc vĩ độ:
A. 23°23'B. B. 23°24'B.
C. 23°25'B D. 23°26'B
Câu 2. Khung h tọa độ đa lí của nước ta có điểm cc Nam vĩ độ:
A. 8°34'B. B. 8°36'B.
C.8°37'B. D. 8°38'B
Câu 3. Vit Nam nm trong múi gi s:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9
Câu 4. Tng din tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thng kê 2006) là (km²):
A. 331 211. B. 331 212. C. 331 213. D. 331 214
Câu 5. Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nưc láng ging ch có th tiến hành thun li
mt s ca khu vì:
A. Phn ln biên giới nước ta nm vùng núi.
B. Phn ln biên gii chạy theo các đỉnh núi, các hm núi...
C. Ca khu là nơi có địa hình thun li cho qua li.
D. Thun tin cho việc đảm bo an ninh quc gia.
Câu 6. Ca khẩu nào sau đây nằm trên đường biên gii Vit Nam Lào?
A. Móng Cái. B. Hu Ngh. C. Đồng Văn. D. Lao Bo
Câu 7. Ca khẩu nào sau đây nằm trên đường biên gii Vit Trung?
A. Cu Treo. B. Lào Cai. C. Mc Bài. D. Vĩnh Xương
Câu 8. Đưng b biển nước ta dài (km):
A. 3260. B. 3270. C. 2360. D. 3460
Câu 9. Qun đảo của nước ta nm ngoài khơi xa trên biển Đông là:
A. Hoàng Sa. B. Th Chu. C. Trường Sa. D. Câu A + C đúng
Câu 10. Ni thy là:
A. Nước tiếp giáp với đất lin, phía trong đường cơ sở
B. Có chiu rng 12 hi
C. Tiếp lin vi lãnh hi và hp vi lãnh hi thành vùng bin rng 200 hi lí
TNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SON BI NGUYN TRƯỜNG THÁI
http://www.facebook.com/Ntruongthai
2/134
D. Nước phía ngoài đường cơ sở vi chiu rng 12 hi
Câu 11. Vùng bin, tại đó Nhà nước ta có ch quyn hoàn toàn v kinh tế, nhưng vẫn để cho các
ớc khác được đặt ng dn du, dây cáp ngm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được t do v
hàng hải và hàng không nhưng công ước quc tế quy định, được gi là:
A. Ni thy. B. Lãnh hi
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyn kinh tế
Câu 12. Phn ngm dưới bin và lòng đất dưới đáy biển thuc phn lục địa kéo dài m rng ra ngoài
lãnh hải cho đến b ngoài ca rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200mhơn nữa, đưc gi là:
A. Lãnh hi B. Thm lục địa
C. Vùng tiếp giáp lãnh hi. D. Vùng đặc quyn kinh tế
Câu 13. Vùng bin ch quyn ca Vit Nam trên biển Đông rộng khong (triu km²):
A. 1,0. B. 2,0. C. 3,0. D. 4,0
Câu 14. c ta có v tnm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cu Bc, trong khu vc nh
ng ca chế đ gió Mu dch và gió mùa châu Á, nên:
A. Có nhiu tài nguyên khoáng sn
B. Có nhiu tài nguyên sinh vt quý giá
C. Khí hu có hai mùa rõ rt
D. Thm thc vt bn mùa xanh tt
Câu 15. c ta có nhiu tài nguyên khoáng sn là do v trí địa lí:
A. Tiếp giáp vi biển Đông
B. Trên vành đai sinh khoáng châu Á Thái Bình Dương
C. Trên đường di lưu và di cư của nhiu loài đng, thc vt
D. khu vực gió mùa điển hình nht thế gii
Câu 16. Ý nghĩa kinh tế ca v trí địa lí nước ta:
A. Tạo điều kin thc hin chính sách m ca, hi nhp với các nước trên thế gii, thu hút vốn đầu tư
c ngoài.
B. To điều kin thun lợi cho nước ta chung sng hòa bình, hpc hu ngh và cùng phát trin vi
các nước.
C. Có v trí địa lí đặc bit qun trng vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng đng và nhy cm
vi nhng biến động chính tr thế gii.
D. Tt c đều đúng.
Câu 17. Do nm trung tâm Đông Nam Á, ở nơi tiếp xúc gia nhiu h thng t nhiên, nên nước ta
có:
A. Đủ các loi khoáng sn chính ca khu vực Đông Nam Á.
TNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SON BI NGUYN TRƯỜNG THÁI
http://www.facebook.com/Ntruongthai
3/134
B. Nhiu loi g quý trong rng
C. C cây nhiệt đới và cây cn nhiệt đới
D. Tt c đều đúng.
Câu 18. Vùng đất là:
A. Phn đất lin giáp bin
B. Toàn b phần đất lin và các hãi đảo
C. Phần được gii hn bởi các đường biên giới và đường b bin
D. Các hải đảo và vùng đng bng ven bin
Câu 19. Do nước ta nm hoàn toàn trong vùng nhit đi bán cu Bc, nên:
A. Khí hu hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa h nóng, mưa nhiu
B. Nn nhiệt đ cao, các cân bc x quanh năm dương
C. Có nhiu tài nguyên sinh vt quý giá
D. Có s phân hóa t nhn rõ rt.
Câu 20. Nm v trí tiếp giáp gia lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng châu Á Thái
Bình Dương, n Việt Nam có nhiu:
A. Tài nguyên sinh vt quý giá. B. Tài nguyên khoáng sn
C. Bão và lũ lt. D. Vùng t nhiên khác nhau trên lãnh th
Câu 21. Nh tiếp giáp biển nên nước ta có:
A. Nn nhiệt độ cao, nhiu ánh nng
B. Khí hu có hai mùa rõ rt
C. Thn nhn xanh tt, giàu sc sng
D. Nhiu tài nguyên khoáng sn và sinh vt
Câu 22. Mt hi lí tương ứng vi bao nhiêu m?
A. 1851m. B. 1852m. C. 1853m. D. 1854m
Câu 23. Đưng biên giới trên đất lin Vit Nam Trung Quc dài khong (km):
A. 1400. B. 2100. C. 1100. D. 2300
Câu 24. Đim cc Tây của nước ta thuc tnho?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Lạng Sơn. D. Hà Giang.
Câu 25. V trí địa lí nước ta to điều kin thun li cho vic :
A. Phát trin nn nông nghip nhiệt đới.
B. M rng quan h hp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế gii.
C. Phát trin các ngành kinh tế bin.
TNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SON BI NGUYN TRƯỜNG THÁI
http://www.facebook.com/Ntruongthai
4/134
D. Tt c các thun li trên.
Câu 26. Đi với vùng đặc quyn kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyn lợi nào dưới đây ?
A. Có ch quyn hoàn toàn v thăm dò, khai thác, bảo v, quncác tt c các ngun tài nguyên.
B. Cho phép các nước t do hàng hải, hàng không, đặt ng dn du, cáp quang ngm.
C. Cho phépc nước được phép thiết lp các công trình nhân to phc v cho thăm dò, khảo sát bin.
D. Tt c các ý trên.
Câu 27. Đi với vùng đặc quyn kinh tế, Việt Nam cho phép các nước :
A. Được thiết lp các công trình và các đảo nhân to.
B. Được t chc khảo sát, thăm dò các ngun tài nguyên.
C. Được t do hàng hải, hàng không, đặt ng dn ducáp quang bin.
D. Tt c các ý trên.
Câu 28. Xét v góc độ kinh tế, v trí địa lí của nước ta :
A. Thun li cho việc trao đổi, hp tác, giao lưu với các nước trong khu vc và thế gii.
B. Thun li cho phát trin các ngành kinh tế, các vùng nh th ; to điều kin thc hin chính sách
m ca, hi nhp với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
C. Thun li trong vic hpc s dng tng hp các ngun li ca Biển Đông, thềm lục địa sông
Mê Công vi các nước có liên quan.
D. Thun li cho vic hp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vc châu Á
- Thái Bình Dương.
Câu 29. Đặc điểm ca thiên nhiên nhiệt đới - m - gió mùa ca nước ta là do :
A. V trí địa lí và hình dáng lãnh th quy đnh.
B. Ảnh hưởng ca các lung gió thi theo mùa t phương bc xung và t phía namn.
C. S phân hóa phc tp của địa hình vùng núi, trung du và đng bng ven bin.
D. nh ng ca Bin Đông cùng với các bc chắn địa hình.
Câu 30. c ta, loi tài nguyên có trin vng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức :
A. Tài nguyên đất. B. Tài nguyên bin.
C. Tài nguyên rng. D. Tài nguyên khoáng sn.
Câu 31. c ta, khai thác tng hp giá tr kinh tế ca mng lưới sông ngòi dày đặc cùng vi lượng
c phong phú là thế mnh ca :
A. Ngành công nghiệp năng lượng ; ngành nông nghip và giao thông vn ti, du lch.
B. Ngành khai thác, nuôi trng và chế bin thy sn nước ngt.
C. Ngành giao thông vn ti và du lch.
D. Ngành trồng cây lương thực - thc phm.
TNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SON BI NGUYN TRƯỜNG THÁI
http://www.facebook.com/Ntruongthai
5/134
Câu 32. Biển Đông là vùng biển ln nm phía :
A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
B. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây ca Vit Nam.
C. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin.
D. Phía bc ca Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a.
Câu 33. Vấn đề ch quyn biên gii quốc gia trên đất lin, Vit Nam cn tiếp tục đàm phán với :
A. Trung Quc và Lào. B. Lào và Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia và Trung Quc. D. Trung Quc, Lào và Cam-pu-chia
Câu 34. Thế mnh ca v trí địa nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao đ nếu
biết kết hpy dng các loi hình giao thông vn ti :
A. Đường ô tô và đường st. B. Đường bin và đường st.
C. Đường ng không và đưng bin. D. Đường ô tô và đường bin.
Câu 35. Qun đảo Kiên Hi thuc tnh nào của nước ta?
A. Cà Mau B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Sóc Trăng
Câu 36. Đưng biên gii trên bin gii hn t:
A.ng Cái đến Hà Tiên. B. Lạng Sơn đến Đất Mũi
C. Móng Cái đến Cà Mau. D. Móng Cái đến Bc Liêu
Câu 37. c ta có ngun tài nguyên sinh vt phong phú nh :
A. Lãnh tho dài t 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B. Nm hoàn toàn trong min nhiệt đới Bc bán cu thuc khu vc châu Á gió mùa.
C. Nm v trí tiếp giáp gia lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế gii.
D. Nm v trí tiếp giáp gia lục địa và hải dương trên đường di lưu ca các loài sinh vt.
Câu 38. Đây cng bin m li ra bin thun lợi cho vùng Đông Bc Cam-pu-chia.
A. Hi Phòng. B. Ca Lò. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang
Câu 39. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn vi các nước cùng đ Tây Á, châu
Phi là nh :
A. Nước ta nm hoàn toàn trong vùng ni chí tuyến.
B. Nước ta nm trung tâm vùng Đông Nam Á.
C. Nước ta nm v trí tiếp giáp ca nhiu h thng t nhiên.
D. Nước ta nm tiếp giáp Bin Đông với chiu dài b bin trên 3260 km.
Câu 40. Đường cơ sở ca nước ta được xác định là đường :
A. Nm cách b bin 12 hi lí.