TNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SON BI NGUYN TRƯỜNG THÁI
http://www.facebook.com/Ntruongthai
82/134
D. Vit Trì, Thái Nguyên, Vinh, Nha Trang
BÀI 30. VẤN ĐỀ PHÁT TRIN NGÀNH GIAO THÔNG VN TI VÀ THÔNG TIN LIÊN
LC
Câu 1. Đây là các cng biển nước sâu ca nước ta k theo th t t Bc vào Nam.
A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghin, Dung Qut, Chân Mây.
Câu 2. Đây là hai thành phố được ni vi nhau bng đường st.
A. Hi Phòng - H Long. B. Vũngu - Thành ph H Chí Minh.
C. Đà Lạt - Đà Nẵng. D. Hà Ni - Thái Nguyên.
Câu 3. Đây là một trong những đặc điểm ca mng lưới đường ô tô của nước ta.
A. Mật độ thuc loi cao nht khu vc.
B. Hơn một nửa đã được tri nha.
C. V cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Ch yếu chy theo hướng Bc - Nam.
Câu 4. Đưng quc l 1A không đi qua thành ph này :
A. Cn Thơ. B. Vit Trì. C. Thanh Hoá. D. Biên Hoà.
Câu 5. Hn chế ln nht ca ngành vn tải đường sông ca nước ta là :
A. Ch phát trin ch yếu Đng bng sông Hồng và Đng bng sông Cu Long.
B. B hin tượng sa bi và s thay đi thất thường v đu lung lch.
C. Lượng hàng hoá và hành khách vn chuyn ít, phân tán.
D. Sông ngòi có nhiu ghnh thác, chy ch yếu theong tây bc - đông nam.
Câu 6. T Bắc vào Nam, đưng quc l 1A đi qua lần lượt các tnh thành :
A. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cn Thơ, An Giang.
B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ.
C. Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cn Thơ.
D. Bc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai.
Câu 7. Đây là phương thức truyn dn c điển, hiện nay được thay thế bng các phương
A. Viba. B. Cáp quang. C. Vin thông quc tế. D. Dây trn.
Câu 8. Da vào bng s liệu sau đây về khối lưng hàng hoá vn chuyn của nước ta phân
TNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SON BI NGUYN TRƯỜNG THÁI
http://www.facebook.com/Ntruongthai
83/134
theo loi hình vn ti.
(Đơn v : nghìn tn)
Năm
Loi nh
1990
1995
2000
2005
Đưng ô
54 640
92 255
141 139
212 263
Đưng st
2 341
4 515
6 258
8 838
Đưng sông
27 071
28 466
62 984
Đưng bin
4 358
7 306
15 552
33 118
Nhận định nào chưa chính xác ?
A. Đường sông là ngành có t trng ln th hai nhưng là ngành tăng chậm nht.
B. Đường bin là ngành có tốc đ tăng nhanh nhất nh có nhiu điều kin thun li.
C. Đường ô tô là ngành có t trng cao nhất và tăng nhanh nht trong các loi hình.
D. Đường st luôn chiếm t trng thp nhất vì cơ sở vt cht còn nghèo và lc hu.
Câu 9. Đây là một cng sông nhưng lại được xem như một cng bin.
A. Sài Gòn. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 10. Loi hình giao thông vn ti thun li nhất để ớc ta giao lưu với các nước trong
khu vực Đông Nam Á là :
A. Đường b. B. Đường sông. C. Đường bin. D. Đường hàng không.
Câu 11. Tuyến giao thông vn ti quan trng nht c ta hin nay là :
A. Đường st Thng Nht. B. Quc l 1A.
C. Đường bin. D. Tuyến Bc - Nam.
Câu 12. ng chuyên môn hóa vn ti hàng hóa và hành khách ca giao thông vn ti
đường thủy nước ta th hin rõ nht vùng :
A. Đồng bng sông Hng. B. Bc Trung B.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bng sông Cu Long
Câu 13. m 2002, khối lượng hàng hóa luân chuyn nước ta cao nht xếp theo th t là :
A. Vn tải đường sắt, đường bộ, đường sông, đường bin.
B. Vn tải đường bộ, đường sông, đường st.
C. Vn tải đường biển, đường sắt, đường bộ, đường sông.
D. Vn tải đường sông, đường biển, đường bộ, đường st.
Câu 14. Trong các loi hình vn ti, thì giao thông vn ti đường b (ô tô) c ta :
TNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SON BI NGUYN TRƯỜNG THÁI
http://www.facebook.com/Ntruongthai
84/134
A. Có tốc đ tăng trưởng nhanh nht.
B. Chiếm ưu thế c v khi lượng hàng hóa vn chuyn và luân chuyn.
C. Phát trin không ổn định.
D. Có trình đ thuật và công ngh cao nht.
Câu 15. Loi hình vn tải có vai trò không đáng k v vn chuynnh khách của nước ta là :
A. Đường ô tô, đường sắt, đường sông, đường hàng không.
B. Đường sắt, đường sông, đường hàng không.
C. Đường sông, đường hàng không, đường bin.
D. Đường bin.
Câu 16. Các cng ln của nước ta xếp theo th t t Nam ra Bc là :
A. Cái Lân, Hi Phòng, Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn, Cần Thơ.
B. Sài Gòn, Cn Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vinh, Cái Lân, Hải Phòng.
C. Trà Nóc, Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nng, Ca Lò, Hi Phòng, Cái Lân.
D. Cam Ranh, Dung Qut, Liên Chiu, Chân Mây, Vũng Áng, Nghi Sơn.
Câu 17. Sân bay đang hoạt động Bc Trung B là :
A. Huế, Đà Nẵng, Phú Bài, Chu Lai, Phù Cát.
B. Đà Nẵng, Phú Bài, Phù Cát, Chu Lai.
C. Phú Bài, Chu Lai, Vinh.
D. Vinh, Phú Bài.
Câu 18. Sân bay nội địa đang hoạt động Duyên hi Nam Trung B xếp theo th t t bc vào nam
là :
A. Huế, Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
B. Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
C. Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh.
D. Phù Cát, Đông Tác, Nha Trang, Cam Ranh.
Câu 19. V điện thoi quc tế, hiện nay nước ta có các ca chính để liên lc trc tiếp là :
A. Hà Ni, Thành ph H Chí Minh.
B. Hà Ni, Thành ph H Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Hà Ni, Thành ph H Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Ni, Thành ph H Chí Minh, Đà Nẵng, Cn Thơ, Bình Dương.
Câu 20. Trong định hướng phát trin thông tin liên lạc, nưc ta cần ưu tiên xây dựng và hin đi hóa
mng thông tin :
TNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SON BI NGUYN TRƯỜNG THÁI
http://www.facebook.com/Ntruongthai
85/134
A. Cp quc gia. B. Cp vùng. C. Cp tnh (thành ph). D. Quc tế.
Câu 21. Tuyến đường xương sống ca c h thống đường b c ta là:
A. Quc l 1. B. Đưng H Chí Minh.
C. Đường 14. D. Câu A và B đúng.
Câu 22. Quc l 1 c ta chy sut t:
A. Ca khẩu Lào Cai đến thành ph Cần Thơ.
B. Ca khu Thanh Thủy đến Cà Mau.
C. Ca khu Hu Ngh đếnm Căn.
D. Ca khẩu Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 23. Quc l 1 không đi qua vùng kinh tế nào c ta?
A. Trung du và min núi Bc B. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 24. Trục đường b xuyên quc gia th 2 có ý nghĩa thúc đẩy s phát trin kinh tế-xã hi ca di
đất phía tây đất nước là:
A. Đường 26. B. Đường 9.
C. Đường 14. D. H Chí Minh.
Câu 25. Tuyến đường st dài nhất nước ta là:
A. Hà Ni-Đồng Đăng. B. Ni-Lào Cai.
C. Lưu-Kép-Uông Bí-Bãi Cháy. D. Thng Nht.
Câu 26. S ng cng sông chính c ta là khong:
A. 30. B. 40. C.50. D. 70
Câu 27. Vn tải đường sông thun li nhất và được s dng với cường độ cao nhất mước ta là:
A. H thng sông Hng-Thái Bình.
B. H thng sông Mê Công-Đồng Nai.
C. H thng sông Mã-C.
D. Câu A và B đúng.
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là điều kin thun lợi để c ta phát triển giao thông đường bin?
A. Đưng b bin dài, nhiều vũng, vịnh rng, kín gió.
B. Nhiu đảo, qun đảo ven b.
C. Có các dòng bin chy ven b.
D. Nm trên đường hàng hi quc tế.
Câu 29. S ng cng bin ln nh c ta là:
TNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SON BI NGUYN TRƯỜNG THÁI
http://www.facebook.com/Ntruongthai
86/134
A. 72. B. 73. C. 74. D.75.
Câu 30. Tuyến đường bin quan trng nhất nước ta là:
A. Sài Gòn-Cà Mau. B. Phan Rang-Sài Gòn.
C. Hi Phòng-Thành Ph H Chí Minh. D. Đà Nẵng -Quy Nhơn
Câu 31. Đến năm 2007, s sân bay c c ta có
A. 17. B. 18. C. 19. D. 20
Câu 32. Loại hìnho sau đây thuc v hoạt động bưu chính?
A. Điện thoại. B. Thư, báo. C. Intenet. D. Fax
Câu 33. Đimo sau đây không đúng với ngành Vin thông nước ta trước khi Đổi mi?
A. Dch v nghèo nàn.
B. Mạng lưới cũ kĩ, lạc hu
C. 0,17 máy điện thoại/100 dân (năm 1990)
D. Bước đầu có cơ sở vt chất kĩ thuật tiên tiến
Câu 34. Các sân bay quc tế của nước ta là
A. Đà Nẵng, Trà Nóc, Rch Giá
B. Ni i, Phú Bài, Tân Sơn Nhất, Vinh
C. Ni Bài, Tân Sơn Nht, Phú Bài, Vinh
D. Tânn Nhất, Vinh, Đà Nẵng
Câu 35. Loại hìnho sau đây không thuc mng truyn dn?
A. Mng vin thông quc tế
B. Mng y trn
C. Mng truyn dnp si quang
D. Mng truyn trang báo trên kênh thông tin
Câu 36. Đ đạt trình đ hiện đại ngang tm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần
phát triển theo hướng
A. Tin hc hóa và t động hóa. B. Tăng cưng các hoạt động công ích
C. Đẩy mnh các hoạt động kinh doanh D. Gim s ợng lao động thng
Câu 37. Tuyến đường bin Hi Phòng TP. H Chí Minh dài (km)
A. 1300 B. 1400. C. 1500. D. 1600
Câu 38. Loại hìnho sau đây thuc mng phi thoi?
A. Mạng điện thoi ni ht. B. Mạng điện thoại đường dài
C. Mng truyn dn Viba. D. Mng Fax