1
M Đ UỞ Ầ
ủ ề ứ 1. Ý nghĩa c a đ tài nghiên c u
ớ ự ấ ướ ủ ể ầ ế Cùng v i s phát tri n c a đ t n c, các thành ph n kinh t ị trên đ a bàn
ữ ể ẵ ố ả thành ph Đà N ng trong nh ng năm qua đã phát tri n nhanh chóng, trong đó ph i
ỏ ủ ự ế ệ ố nói đ n s đóng góp không nh c a doanh nghi p ngoài qu c doanh (DNNQD),
ủ ầ ọ ố ỉ ồ không ch góp ph n quan tr ng vào ngu n thu Ngân sách c a thành ph mà đã gi ả i
ộ ự ượ ế ệ ể ộ ố ị quy t vi c làm cho m t l c l ng lao đ ng đáng k trên đ a bàn thành ph (TP).
ố ớ ệ ầ ả ế ề ề Tuy nhiên, vi c qu n lý đ i v i thành ph n kinh t ấ ậ này còn nhi u đi u b t c p,
ế ấ ạ ấ ổ ứ ế ề ạ ấ nh t là tình tr ng th t thu thu và t ch c h ch toán k toán. V n đ này, đã tr ở
ả ố ơ ướ ấ ỉ ủ thành m i quan tâm không ch c a các c quan qu n lý nhà n c các c p mà còn là
ủ ố ộ m i quan tâm chung c a toàn xã h i.
ừ ự ệ ố ể ề ậ ạ T th c tr ng trên, có th do nhi u nguyên nhân là h th ng pháp lu t nói
ẽ ở ơ ệ ố ế ề ế ả ậ chung và h th ng pháp lu t thu nói riêng còn nhi u k h , c ch qu n lý thu ế
ư ệ ế ề ế ế ộ ộ ế ch a hoàn thi n, đ i ngũ cán b thu còn nhi u khi m khuy t…. Thi ầ t nghĩ, c n
ả ả ừ ể ệ ấ ố ph i có các gi ế ố ớ i pháp đ ch ng th t thu thu đ i v i DNNQD là vi c làm v a có
ế ờ ự ừ ấ tính c p thi t, có tính th i s , v a có ý nghĩa lâu dài.
ừ ự ế ệ ề ậ ườ T th c t ứ đó, vi c nghiên c u đ tài lu n văn: “Tăng c ể ng ki m soát
ế ạ ố ố ệ ẵ ị thu t i các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn thành ph Đà N ng”
ầ ậ ẫ ả ề ề ặ ữ ự ễ ấ ẽ s ph n nào lý gi ả ượ i đ ằ c nh ng v n đ đ t ra c v lý lu n l n th c ti n nh m
ự ủ ụ ế ế ở ể phát huy tính tích c c c a công tác ki m soát thu thông qua công c k toán các
DNNQD.
ứ ủ ề ụ 2. M c đích nghiên c u c a đ tài
ơ ở ự ệ ể ậ ạ ậ Trên c s lý lu n và th c ti n ự ễ , Lu n văn nghiên c u th c tr ng vi c ki m soát ứ
ế ệ ậ ị ị thu giá tr gia tăng (GTGT), thu nh p doanh nghi p (TNDN) trên đ a bàn TP Đà
ụ ế ẵ ả ẵ ừ ể ề ữ N ng do C c Thu TP Đà N ng qu n lý t năm 2003 2007 đ đ ra nh ng gi ả i
ả ủ ệ ể ế ằ pháp nh m nâng cao hi u qu c a công tác ki m soát thu GTGT, TNDN, tăng
2
ấ ố ướ ố ớ ị ườ c ng ch ng th t thu ngân sách nhà n c (NSNN) đ i v i DNNQD trên đ a bàn TP
ả ả ẵ ằ ế ệ Đà N ng nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu .
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ự ứ ứ ậ ậ ậ Đ i t ễ ng nghiên c u: Lu n văn t p trung nghiên c u lý lu n và th c ti n
v ề
ể ế ở công tác ki m soát thu GTGT, TNDN ẵ ị các DNNQD trên đ a bàn TP Đà N ng
ơ ế ự ự ộ ế ủ ố ượ ộ theo c ch t kê khai, t n p thu c a đ i t ế ng n p thu (ĐTNT).
ứ ụ ụ ế ẵ ạ ế Ph m vi nghiên c u: Văn phòng C c Thu TP Đà N ng và 07 Chi c c Thu .
ươ ứ ủ ề 4. Ph ng pháp nghiên c u c a đ tài
ơ ở ự ươ ứ ế ậ ậ ợ ớ D a trên c s ph ệ ng pháp lu n duy v t bi n ch ng k t h p v i các
ươ ư ươ ả ẫ ọ ph ụ ể ng pháp c th nh : ph ng pháp mô t ề , ch n m u đi u tra, phân tích t ỷ ệ l ,
ự ể ể ế ể ố ố ổ ợ ị ạ ki m đ nh th ng kê, ki m tra, đ i chi u so sánh và t ng h p đ phân tích th c tr ng
ệ ể ế ẵ ị ố ớ vi c ki m soát thu GTGT, TNDN đ i v i DNNQD trên đ a bàn TP Đà N ng. T ừ
ậ ầ ể ế ế ừ ự ế ằ ả ữ đó, có th rút ra nh ng k t lu n c n thi th c t t t ư nh m đ a ra các gi i pháp hoàn
ụ ệ ả ợ ớ ạ ẵ thi n phù h p v i kh năng áp d ng t i TP Đà N ng.
ữ ủ ậ 5. Nh ng đóng góp c a lu n văn
ổ ợ ỏ ố ệ ậ ế ữ ế ớ T ng h p và làm sáng t m i quan h m t thi t gi a k toán v i công tác
ệ ố ự ủ ế ạ ả ộ qu n lý thu . Phân tích có h th ng và khách quan s tác đ ng c a h ch toán k ế
ả ủ ữ ế ế ế ế ả ả ờ toán đ n k t qu c a qu n lý thu trong th i gian qua, nêu lên nh ng k t qu và
ự ủ ế ể ế ạ nguyên nhân làm h n ch tính tích c c c a công tác ki m soát thu .
ữ ế ả ủ ế ủ ế ằ ị Ki n ngh nh ng gi ậ i pháp ch y u nh m phát huy vai trò c a k toán th t
ụ ữ ệ ế ệ ằ ả ủ ả ự s là công c h u hi u trong công tác qu n lý thu nh m nâng cao hi u qu c a
ế ố ớ ạ ộ ể ho t đ ng ki m soát thu đ i v i DNNQD.
ế ấ ủ ậ 6. K t c u c a lu n văn
ở ầ ụ ậ ầ ừ ế ắ ả ế Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c các t vi t t ụ t, danh m c các b ng,
ể ẽ ệ ả ậ ượ ươ bi u, hình v và tài li u tham kh o, lu n văn đ c chia làm 3 ch ng:
3
ươ ủ ế ề ể ố ớ ậ ế : Lý lu n chung v ki m soát thu , vai trò c a k toán đ i v i công Ch ng 1
ả ế tác qu n lý thu .
ươ ự ể ạ ạ ị : Th c tr ng công tác ki m soát t i các DNNQD trên đ a bàn TP Đà Ch ng 2
N ng.ẵ
ươ ả ườ ể ữ : Nh ng gi i pháp tăng c ế ố ớ ng công tác ki m soát thu đ i v i Ch ng 3
ẵ ị DNNQD trên đ a bàn TP Đà N ng.
ươ
Ch
ng 1
Ủ Ậ Ế Ế Ể Ề Ố LÝ LU N CHUNG V KI M SOÁT THU , VAI TRÒ C A K TOÁN Đ I
Ớ Ả Ế V I CÔNG TÁC QU N LÝ THU
Ể Ể Ệ Ệ Ề 1.1. KHÁI NI M V DOANH NGHI P VÀ KI M TRA, KI M SOÁT
ệ ệ 1.1.1. Khái ni m Doanh nghi p (DN)
ề ệ ạ ượ ướ ố ộ ộ ộ ậ T i Đi u 4 Lu t doanh nghi p đ c Qu c H i N c C ng hoà xã h i ch ủ
ệ ệ ậ ọ nghĩa Vi t Nam thông qua ngày 29/11/2005 (sau đây g i là Lu t doanh nghi p năm
ị ệ ổ ứ ế ả “ Doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr ụ 2005) đ nh nghĩa :
ổ ị ị ượ ủ ậ ị ở s giao d ch n đ nh, đ ằ c đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh m
ạ ộ ự ụ ệ m c đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh ” .
ủ ề ạ ố ị ị T i Đi u 3 Ngh đ nh s 90/2001/NĐCP ngày 23 /11/2001 c a Chính ph ủ
ộ ậ ừ ệ ấ ỏ ơ ở ả “Doanh nghi p nh và v a là c s s n xu t, kinh doanh đ c l p, đã ị đ nh nghĩa:
ậ ố ệ đăng ký kinh doanh theo pháp lu t hi n hành, có v n đăng ký không quá 10 t ỷ ồ đ ng
ặ ố ộ ườ ho c s lao đ ng trung bình hàng năm không quá 300 ng i”.
ể ệ ế ề ể 1.1.2. Khái ni m v ki m tra, ki m soát thu
ủ ể ế ả ộ ướ ự ứ Ki m soát thu là m t ch c năng qu n lý c a Nhà n ế c trong lĩnh v c thu .
ể ể ượ ậ ề ể ệ ế ả ấ Do v y, đ hi u đ c khái ni m v ki m soát thu chúng ta ph i xu t phát t ừ ứ ch c
ủ ả ả ướ năng qu n lý nói chung và qu n lý c a Nhà n c nói riêng.
4
ả ộ ị ướ ổ ứ ự ụ ệ Qu n lý là m t quá trình đ nh h ng và t ch c th c hi n các m c tiêu đã
ồ ự ơ ở ữ ệ ằ ạ ả ấ ặ ị ể ị đ nh trên c s nh ng ngu n l c xác đ nh nh m đ t hi u qu cao nh t. Đ c đi m
ả ộ ướ ể ệ ụ ố ủ c a qu n lý là tác đ ng có h ị ng đích, có m c tiêu xác đ nh; th hi n m i quan h ệ
ủ ể ố ượ ữ ả ậ ộ gi a hai b ph n: ch th qu n lý và đ i t ả ng qu n lý.
ạ ộ ơ ả ự ạ ả ồ ị ứ Ho t đ ng qu n lý bao g m các ch c năng c b n: d báo, ho ch đ nh, t ổ
ứ ứ ề ể ể ọ ch c, đi u hành, ki m tra và đánh giá. Trong đó, ki m tra là ch c năng quan tr ng,
ạ ủ ự ệ ả ượ đ c th c hi n ệ ở ấ ả t t c các giai đo n c a quá trình qu n lý. Đó là vi c xem xét đ ể
ạ ườ ạ ộ ệ ả đánh giá, phân lo i, đo l ớ ng các sai l ch n y sinh trong quá trình ho t đ ng so v i
ụ ụ ế ạ ị ỉ ị ướ ể ề m c tiêu, k ho ch đã đ nh đ đi u ch nh các m c tiêu hay đ nh h ạ ng cho các ho t
ứ ế ể ể ầ ộ ờ ộ ế ộ đ ng. N u n i dung ki m tra c n th i gian ki m tra dài, m c đ chi ti ạ t, ph m vi
ườ ớ ử ề ắ ượ ọ ộ r ng và th ng g n li n v i x lý thì đ c g i là thanh tra.
ể ệ ằ ạ ữ ữ ị Ki m soát là công vi c nh m soát xét l i nh ng quy đ nh, nh ng quá trình
ế ị ự ả ượ ể ệ ụ ữ th c thi các quy t đ nh qu n lý đ ệ c th hi n trên các nghi p v (nh ng thao tác c ụ
ể ề ằ ắ ượ ữ ụ ệ ộ ắ th ) nh m n m b t và đi u hành đ c nh ng nghi p v đó. Nói m t cách chung
ấ ượ ữ ể ổ ợ ươ ể ắ ề ắ ể nh t, ki m soát đ c hi u là t ng h p nh ng ph ng sách đ n m b t và đi u hành
ư ậ ể ấ ấ ả ướ ố ượ đ i t ể ể ng qu n lý. Nh v y, có th hi u c p trên ki m soát c p d i thông qua
ụ ể ộ ộ ơ ị ự ể ệ ả ặ ơ chính sách ho c bi n pháp c th ; n i b đ n v t ki m soát; c quan qu n lý Nhà
ướ ậ ố ớ ố ượ ể ệ ả ị n ủ c ki m soát vi c tuân th pháp lu t đ i v i đ i t ng qu n lý theo quy đ nh.
ủ ể ả ả ướ ơ ả ể Quá trình qu n lý, ki m tra, ki m soát ph i tuân th theo 3 b c c b n:
ướ ơ ở ủ ệ ố ụ ự ữ ẩ ự ộ xây d ng h th ng tiêu chu n d a trên c s c a nh ng m c tiêu B c m t:
ả qu n lý.
ướ ườ ự ữ ệ ệ ẩ ượ ự đo l ng vi c th c hi n theo nh ng tiêu chu n đã đ c xây d ng. B c hai:
ườ ậ ượ ẽ ả ề ố ượ Ở ướ b c này ng i qu n lý s nh n đ c thông tin v đ i t ả ng qu n lý.
ướ ữ ậ ượ ở ướ ườ ự d a trên nh ng thông tin thu th p đ b c c hai, ng ả i qu n lý B c ba:
ự ề ệ ệ ệ ỉ đi u ch nh các sai l ch trong vi c th c hi n.
Ơ Ả Ư Ủ Ặ Ị 1.2. Đ C TR NG C B N, V TRÍ VAI TRÒ C A DNNQD
ơ ả ủ ữ ư ặ 1.2.1. Nh ng đ c tr ng c b n c a DNNQD
5
ệ ơ ả ữ ấ ầ t c b n nh t gi a thành ph n kinh t ế ư t ớ nhân v i thành ự Đây là s khác bi
ầ ế ướ ầ ế ư ả ướ ố ớ ph n kinh t Nhà n c và thành ph n kinh t t b n Nhà n ự c. Đ i v i khu v c
ế ố ợ ộ ố ừ ả ố ợ kinh t ngoài qu c doanh (tr kh i h p tác xã) toàn b v n, tài s n, l ề ậ i nhu n đ u
ộ ở ữ ư ủ ơ ở ả ủ ặ ấ thu c s h u t ị nhân. Ch DN ho c ch c s s n xu t kinh doanh (SXKD) ch u
ạ ộ ộ ề ế ị ệ ề ơ trách nhi m toàn b v ho t đ ng SXKD và toàn quy n quy t đ nh ph ứ ư ng th c
ố ợ ị ự ụ ộ ế ậ phân ph i l i nhu n sau khi đã hoàn thành nghĩa v n p thu mà không ch u s chi
ố ừ ủ ị ướ ặ ừ ơ ả ọ ph i nào t các qui đ nh c a Nhà n c ho c t c quan qu n lý. Do đó, h luôn tìm
ể ạ ượ ợ ọ ể ả ố ậ ậ ấ ể m i cách đ có th đ t đ c l ế i nhu n cao nh t, k c tr n l u thu .
ữ ầ ớ ộ ế ướ ầ So v i nh ng DN thu c thành ph n kinh t Nhà n c và thành ph n kinh t ế
ướ ầ ớ ề ượ ạ đ u tầ ư n ủ c ngoài thì ph n l n ch các DNNQD đ u ch ưa đ c đào t o chính quy
v ề
ủ ế ụ ệ ả ộ ự ọ ặ các nghi p v qu n lý, trình đ chuyên môn ch y u là t h c ho c theo kinh
nghi m.ệ
ấ ừ ầ ớ ủ ế ạ ộ Xu t phát t trình đ còn h n ch nêu trên, nên ph n l n các ch DN có trình
ậ ế ứ ề ế ậ ậ ậ ấ ộ đ nh n th c v pháp lu t nói chung và lu t k toán, pháp lu t thu nói riêng r t
ơ ở ở ổ ể ệ ặ ấ ấ ố th p, bi u hi n rõ nh t là s đông c s kinh doanh m s sách mang n ng tính hình
ế ộ ứ ự ế ậ ẩ ấ ố ỉ th c, đ i phó, không ch p hành nghiêm ch nh Lu t, ch đ và chu n m c k toán.
ề ở ữ ố ố ữ ể ặ ặ ớ ợ M t khác, do nh ng đ c đi m riêng v s h u v i mong mu n t i đa hoá l ậ i nhu n
ậ ề ế ế ữ ẫ ạ ộ ế đã là m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n các vi ph m pháp lu t v thu , k toán
ả ề ố ượ ứ ộ ể trong các DNNQD càng gia tăng c v s l ng, quy mô và m c đ nguy hi m.
ủ ề ị ế ố 1.2.2. V trí vai trò c a DNNQD trong n n kinh t qu c dân
ệ ặ ị ệ Doanh nghi p nói chung và DNNQD nói riêng có v trí đ c bi ọ t quan tr ng
ế ủ ế ạ ả ẩ ậ ộ ổ ướ ề ủ c a n n kinh t , là b ph n ch y u t o ra t ng s n ph m trong n c (GDP).
ạ ộ ữ ủ ầ ướ ể ế ộ Nh ng năm g n đây, ho t đ ng c a DNNQD có b ầ c phát tri n đ t bi n, góp ph n
ả ể ứ ả ộ ự ấ ộ gi ể i phóng và phát tri n s c s n xu t, huy đ ng và phát huy n i l c vào phát tri n
ế ế ị ụ ầ ộ ồ ưở ế kinh t xã h i, góp ph n quy t đ nh vào ph c h i và tăng tr ng kinh t , tăng kim
6
ạ ẩ ấ ả ế ả ng ch xu t kh u, tăng thu cho ngân sách và tham gia gi ấ ệ i quy t có hi u qu các v n
ư ạ ủ ệ ầ ộ ứ ề đ xã h i nh : t o vi c làm và đáp ng nhu c u tiêu dùng c a nhân dân....
ố ệ ự ế ế ố ồ ả Theo s li u th ng kê, đ n h t năm 2006, khu v c DNNQD g m kho ng
ữ ệ ầ ạ ổ ợ 200.000 công ty trách nhi m h u h n (TNHH), công ty C ph n, công ty h p danh,
ạ ộ ụ ả ư ấ ầ ợ ị DN T nhân và g n 18.000 h p tác xã (HTX) ho t đ ng d ch v , s n xu t, nông
ươ ệ ầ ạ ổ ộ ệ nghi p, th ả ng m i, thu hút trên 5,5 tri u lao đ ng, đóng góp g n 35% t ng s n
ố ộ ế ế ế ẩ ộ ố ổ ph m qu c n i và n p ngân sách chi m 10% đ n 12% trên t ng s thu, chi m 15%
ộ ị ổ ừ ầ ố ư ế ạ ồ ố 17% trên t ng s thu n i đ a tr d u (s thu này ch ấ a bao g m các lo i thu xu t
ề ử ụ ề ử ụ ế ể ế ấ ậ ấ ẩ ộ ấ nh p kh u, thu nhà đ t, thu chuy n quy n s d ng đ t, n p ti n s d ng đ t,
ề ệ ế ấ ti n thu đ t, phí, l phí.v.v.).
ự ể ệ ầ ọ Kinh t ế ư t nhân phát tri n còn góp ph n quan tr ng th c hi n các ch tr ủ ươ ng
ủ ướ ư ươ ả ả khác c a Đ ng và Nhà n c nh ủ ch tr ng xóa đói gi m nghèo, phân b l ố ạ ơ i c
ế ệ ữ ữ ề ị ấ c u kinh t ỏ ầ ự , xoá b d n s cách bi ớ t gi a thành th và nông thôn, gi a mi n xuôi v i
ượ ề mi n ng c ...
Ộ Ố Ộ Ơ Ả Ủ Ế Ế Ề 1.3. M T S N I DUNG C B N V THU VÀ VAI TRÒ C A K TOÁN
Ả Ế TRONG CÔNG TÁC QU N LÝ THU
ơ ả ủ ề ộ ố ộ ế 1.3.1. M t s n i dung c b n c a v thu
ế ủ ướ ệ ố ế ư ệ ắ ồ H th ng thu c a n c ta hi n nay g m 09 s c thu nh sau:
ụ ặ ế ế ị ệ ế Thu Giá tr gia tăng; Thu tiêu th đ c bi ệ ậ t; Thu Thu nh p doanh nghi p;
ế ế ế ế ấ ẩ ậ ẩ ậ ậ Thu thu nh p cá nh p; Thu tài nguyên; Thu xu t kh u, thu nh p kh u; Thu ế
ề ử ụ ế ử ụ ế ể ấ ấ ấ ệ nhà đ t; Thu s d ng đ t nông nghi p; Thu chuy n quy n s d ng đ t.
ấ ệ ế ả ư Ngoài ra, còn có các kho n thu mang tính ch t l ế phí nh : thu môn bài và
ế ệ ư ấ ả ướ ế ộ ạ các kho n thu mang tính ch t nh thu : l phí tr ề ử ụ c b , ch đ thu ti n s d ng
ế ế ế ệ ậ ạ ị ấ đ t. Trong các lo i thu trên, thu giá tr gia tăng và thu thu nh p doanh nghi p là
ủ ế ế ế ắ ỷ ọ ế ớ ố ệ hai s c thu ch y u chi m t ổ tr ng l n trong t ng s thu thu và l phí, có tác
ự ế ế ộ đ ng tr c ti p đ n các DNNQD.
ế 1.3.1.1. Thu GTGT
7
ế ủ ế ả ắ ị ị Thu GTGT là s c thu tính trên kho n giá tr tăng thêm c a hàng hoá, d ch
v ụ
ở ừ ừ ả ấ ư ế phát sinh t ng khâu trong quá trình t s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng. Thu ế
ộ ắ ố ượ ế ế ạ ộ ộ GTGT là m t s c thu thu c lo i thu gián thu, đ i t ế ng n p thu GTGT là ng ườ i
ứ ụ ị ườ ế ị ườ ố cung ng hàng hoá, d ch v , ng i ch u thu là ng i tiêu dùng cu i cùng. Thu ế
ề ả ộ ượ ụ ộ ị ườ GTGT là m t kho n ti n đ c c ng vào giá bán hàng hoá, d ch v mà ng i mua
ơ ả ủ ả ả ư ế ộ ph i tr khi mua hàng. N i dung c b n c a thu GTGT nh sau :
ụ ạ ố ượ ố ượ ế ị ế ng ch u thu và đ i t ộ ng n p thu * Ph m vi áp d ng : bao g mồ đ i t
ố ượ ụ ấ ả ị Đ i t ị ng ch u thu : ế là hàng hoá, d ch v dùng cho s n xu t, kinh doanh và
ở ệ ủ ổ ụ ả ồ ị ứ tiêu dùng Vi t Nam (bao g m c hàng hoá, d ch v mua c a t ch c, cá nhân ở
ừ ố ượ ị ở ượ ướ n c ngoài), tr các đ i t ế ng không ch u thu GTGT. Tiêu dùng đây đ ể c hi u
ấ ộ ồ ạ ả theo nghĩa r ng bao g m tiêu dùng cho s n xu t kinh doanh, tiêu dùng cho các ho t
ộ đ ng không kinh doanh và tiêu dùng cá nhân.
ố ượ ộ ổ ạ ộ ứ ả ấ ng n p thu : Đ i t ế là các t ch c, cá nhân có ho t đ ng s n xu t, kinh
ụ ị ế ị ở ệ ệ doanh hàng hoá,d ch v ch u thu GTGT Vi t Nam, không phân bi ề t ngành ngh ,
ứ ổ ứ ơ ở ọ ổ ứ hình th c, t ch c kinh doanh (g i chung là c s kinh doanh) và t ch c, cá nhân có
ậ ẩ ị ế ọ ị nh p kh u hàng hoá, mua d ch v t ụ ừ ướ n c ngoài ch u thu GTGT (g i chung là
ườ ậ ẩ ng i nh p kh u).
ế ế ấ ế: là giá tính thu và thu su t ứ * Căn c tính thu
ứ ể ế ộ ố ị ả Giá tính thu :ế là m t căn c quan tr ng đ xác đ nh s thu GTGT ph i ọ
ủ ư ế ắ ế ộ n p. Nguyên t c chung c a giá tính thu GTGT là giá bán ch a có thu GTGT đ ượ c
ủ ơ ườ ườ ụ ấ ặ ị ghi trên hoá đ n bán hàng c a ng i bán hàng, ng i cung c p d ch v ho c giá
ư ế ượ ứ ừ ủ ậ ẩ ch a có thu GTGT đ c ghi trên ch ng t c a hàng hoá nh p kh u.
ế ấ ệ ế ệ ồ Thu su t: ế ấ hi n nay thu su t thu GTGT g m có 0%, 5%, 10%. Vi c qui
ế ấ ể ệ ứ ề ế ị đ nh các m c thu su t khác nhau th hi n chính sách đi u ti ậ t thu nh p và h ướ ng
ố ớ ị ụ ẫ d n tiêu dùng đ i v i hàng hoá d ch v .
8
ươ ế ươ ấ ừ ươ ph ng pháp kh u tr và ph ng pháp * Ph ng pháp tính thu GTGT:
ự ế ị tính tr c ti p trên giá tr gia tăng.
ươ ừ ế Ph ấ ng pháp kh u tr thu
ố ượ ụ ị ổ ứ ậ ơ Đ i t ng áp d ng: là các đ n v , t ch c kinh doanh, DN thành l p theo quy
ố ượ ừ ủ ụ ế ươ ậ ị đ nh c a pháp lu t, tr các đ i t ng áp d ng tính thu theo ph ự ng pháp tính tr c
ti p ế
trên GTGT.
ả ộ ế ị Xác đ nh thu GTGT ph i n p:
ố ế ế ế ầ
ả ộ ượ ừ ầ S thu GTGT Thu GTGT Thu GTGT đ u vào = ph i n p đ u ra đ ấ c kh u tr
ế ầ ế ủ ụ ằ ị ị Thu GTGT đ u ra b ng (=) giá tính thu c a hàng hoá, d ch v ch u thu ế
ế ấ ụ ủ ế ị bán ra nhân (x) thu su t thu GTGT c a hàng hoá, d ch v đó.
ế ầ ế ằ ổ ố ơ Thu GTGT đ u vào b ng (=) t ng s thu GTGT ghi trên hoá đ n GTGT
ố ị ụ ả ả ấ ồ ị ả mua hàng hoá, d ch v (bao g m c tài s n c đ nh) dùng cho s n xu t kinh doanh
ụ ị ứ ế ế ố ị ừ ộ hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT, s thu GTGT ghi trên ch ng t ế ủ n p thu c a
ứ ậ ẩ ặ ừ ộ ế ướ hàng hoá nh p kh u ho c ch ng t n p thu GTGT thay cho phía n c ngoài áp
ố ớ ổ ứ ướ ạ ệ ụ d ng đ i v i t ch c, cá nhân n ạ ộ c ngoài có ho t đ ng kinh doanh t i Vi t Nam
ứ ầ ư ộ ầ ư ướ ạ ệ không thu c các hình th c đ u t ậ theo Lu t Đ u t n c ngoài t i Vi t Nam.
ế ầ ắ ị ượ Nguyên t c xác đ nh thu GTGT đ u vào đ ừ ấ c kh u tr :
ắ ế ầ ượ ừ ủ ế Nguyên t c 1: thu GTGT đ u vào đ ấ c kh u tr là thu GTGT c a hàng
ụ ị ụ ế ấ ả ị ị hoá, d ch v dùng cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT.
ắ ụ ủ ế ầ ị Nguyên t c 2: thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v phát sinh trong
ượ ả ộ ủ ừ ế ấ ố ị tháng nào đ c kê khai kh u tr khi xác đ nh s thu ph i n p c a tháng đó, không
ệ ể ấ ườ ợ phân bi t đã xu t dùng hay còn đ trong kho. Tr ặ ơ ng h p hoá đ n GTGT ho c
ừ ộ ủ ụ ế ầ ị ứ ch ng t n p thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v mua vào phát sinh trong
ư ư ị ượ ấ ừ tháng nh ng ch a kê khai k p trong tháng thì đ c kê khai kh u tr vào các tháng
ế ờ ố ể ừ ờ ủ ể ti p sau, th i gian t i đa là th i đi m kê khai c a tháng phát sinh. 03 tháng k t
9
ươ ự ế Ph ng pháp tr c ti p trên GTGT
ố ượ ụ ấ ả ườ ệ Đ i t ng áp d ng: cá nhân s n xu t, kinh doanh là ng i Vi t Nam; t ổ
ứ ướ ạ ệ ứ ộ ch c, cá nhân n c ngoài kinh doanh t i Vi ầ t Nam không thu c các hình th c đ u
ậ ầ ư ướ ạ ệ ư ự ệ ệ ề ầ ư t theo Lu t đ u t n c ngoài t i Vi t Nam ch a th c hi n các đi u ki n đ y đ ủ
ứ ơ ừ ể ứ ế ươ ấ ề ế v k toán, hoá đ n ch ng t đ làm căn c tính thu theo ph ng pháp kh u tr ừ
ế ơ ở ạ ệ ạ thu ; c s kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý, ngo i t .
ị ả ộ ế ấ ế ế ủ ố Xác đ nh thu GTGT ph i n p: S thu GTGT GTGT c a hàng hoá Thu su t thu ế GTGT
ả ộ ụ ị ủ ế ị ị = x ph i n p d ch v ch u thu c a hàng hoá, d ch v ụ đó
ố ủ ố ủ ủ GTGT c a Doanh s c a hàng Giá v n c a hàng
ụ ụ ụ ị ị = ị Hàng hóa d ch v hoá, d ch v bán ra hoá, d ch v bán ra
ế ộ ế * Đăng ký, kê khai, tính thu , n p thu
ồ ấ ả ơ ở ể Đăng ký thu :ế bao g m t t c các c s kinh doanh, k các công ty, nhà
ự ệ ả ộ ộ máy, xí nghi p, chi nhánh tr c thu c công ty chính ph i đăng ký n p thu v i c ế ớ ơ
quan thu .ế
ụ ụ ế ế ế ộ Kê khai thu , tính thu và n p thu GTGT ( ph l c 1):
ồ ơ ế ế ẫ ờ + H s khai thu GTGT: ồ g m có T khai thu GTGT (m u 01/GTGT);
ứ ả ơ ừ ụ ả ị B ng kê hoá đ n, ch ng t ẫ hàng hoá d ch v bán ra (m u 011/GTGT); B ng kê hoá
ứ ừ ụ ệ ẫ ị ơ đ n, ch ng t hàng hoá d ch v mua vào (m u 012/GTGT); các tài li u khác có liên
ế ố ả ộ ế quan đ n s thu ph i n p.
ờ ạ ồ ơ ứ ế ậ ấ ộ ộ + Th i h n n p h s khai thu và n p thu : ế ch m nh t là ngày th hai
ươ ủ ụ ế ế m i c a tháng ti p theo tháng phát sinh nghĩa v thu .
10
ế * Hoàn thu GTGT
ả ạ ệ ơ ở ặ ổ ứ Là vi c NSNN tr l i cho c s kinh doanh (CSKD) ho c t ch c, cá nhân
ụ ố ề ế ầ ụ ả ị ị mua hàng hoá, d ch v s ti n thu đ u vào đã tr khi mua hàng hoá, d ch v mà c ơ
ư ượ ừ ế ặ ỳ ị ở s kinh doanh còn ch a đ ấ c kh u tr trong k tính thu ho c hàng hoá, d ch v ụ
ườ ủ ổ ứ ệ ợ ộ ị trong tr ng h p tiêu dùng c a t ế ch c, cá nhân đó không thu c di n ch u thu .
ườ ợ ượ Các tr ng h p đ ế c hoàn thu GTGT :
ố ừ ở ệ ế + Có s thu GTGT âm t ba tháng tr lên không phân bi ộ ế t niên đ k toán;
ố ớ ầ ư ả ạ ộ ư ấ + Đ i v i tài s n đ u t ả ch a đi vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh có s ố
ớ ừ ế ệ ở ượ ế thu GTGT l n t 200 tri u tr lên thì đ c xét hoàn thu theo quý;
...
1.3.1.2. Thu Thu nh p doanh nghi p (TNDN)
ệ ế ậ
ế ế ủ ế ậ ắ ỳ Thu TNDN ị là s c thu tính trên thu nh p ch u thu c a các DN trong k tính
ế ự ố ượ ế ế ế ộ thu . Thu TNDN là thu tr c thu, đ i t ng n p thu TNDN là các DN, các nhà
ầ ộ ế ồ ờ “ng ầ ư đ u t thu c các thành ph n kinh t khác nhau đ ng th i cũng là ế iườ ” ch u thu . ị
ơ ả ủ ư ế ộ N i dung c b n c a thu TNDN nh sau:
ố ượ ộ ổ ứ ấ ả ị ế t ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch ng n p thu : * Đ i t
v ụ
ả ộ ơ ở ế ề ậ ọ ừ (g i chung là c s kinh doanh) có thu nh p đ u ph i n p thu TNDN, tr ố các đ i
ế ộ ộ ượ t ệ ng không thu c di n n p thu TNDN.
ứ ế ế ậ ỳ ị ế là thu nh p ch u thu TNDN trong k tính thu và thu ế * Căn c tính thu :
ấ ế su t thu TNDN.
ả ộ ế ế ậ ỳ ị Thu TNDN ph i n p = Thu nh p ch u thu trong k (TNCT) x Thu ế
su tấ
Trong đó:
ợ Doanh thu tính Chi phí h p lý TNCT khác ỳ ỳ ế ế ỳ TNCT = TNCT trong k trong k + trong k ế tính thu tính thu tính thu
11
ộ ề ể ế ậ ỳ ị + Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu trong k tính thu : ế là toàn b ti n bán
ụ ộ ả ợ ụ ụ ề ấ ồ ị hàng, ti n cung c p d ch v bao g m c tr giá, ph thu, ph tr i mà CSKD đ ượ c
ệ ượ ư ề ượ ưở h ng không phân bi t đã thu đ c ti n hay ch a thu đ ề c ti n.
ể ợ ế ả + Chi phí h p lý đ tính TNCT : ệ ả các kho n chi phí ph i liên quan đ n vi c
ượ ờ ớ ắ ồ ợ ị ạ t o ra doanh thu, đ c xác đ nh đ ng th i v i doanh thu theo nguyên t c phù h p.
ế ấ ế ố ớ ụ ế ế ấ thu su t thu TNDN áp d ng đ i v i CSKD là Thu su t thu TNDN:
ố ớ ừ ế ấ ụ ế ầ 28%. Thu su t áp d ng đ i v i t ng CSKD tìm ki m, thăm dò, khai thác d u khí và
ế ừ ớ ừ ầ ư ự ế tài nguyên quý hi m khác t ợ 28% đ n 50% phù h p v i t ng d án đ u t .
ộ ế ế ế * Đăng ký, kê khai, n p thu quy t toán thu TNDN
ế ớ ệ Đăng ký thu :ế CSKD có trách nhi m đăng ký thu TNDN cùng v i vi c ệ
ế ộ đăng ký n p thu GTGT.
ụ ụ ế ế ế ộ Kê khai thu , tính thu và n p thu TNDN ( ph l c 2)
ồ ơ ế ạ ờ + H s khai thu TNDN t m tính theo quý: ồ g m có ế T khai thu TNDN quý
ẫ ố ế ố ệ ặ (m u s 01A/TNDN ho c 01B/TNDN) và các tài li u khác có liên quan đ n s thu ế
ả ộ ph i n p.
ồ ơ ế ờ ế + H s khai thu TNDN theo năm: ế ồ g m có T khai quy t toán thu TNDN
ế ố ẫ ố ả ộ ệ ế (m u s 03/TNDN) và các tài li u khác có liên quan đ n s thu ph i n p.
ờ ạ ồ ơ ứ ế ậ ấ ộ ộ + Th i h n n p h s khai thu và n p thu : ế ch m nh t là ngày th ba
ế ố ớ ồ ơ ươ ủ ế ạ ụ m i c a quý phát sinh nghĩa v thu đ i v i h s khai thu t m tính theo quý và
ậ ấ ch m nh t
ươ ể ừ ứ ế ươ ặ ị là ngày th chín m i k t ngày k t thúc năm d ố ng l ch ho c năm tài chính đ i
ế ớ ồ ơ v i h s quy t toán năm.
ễ ế ả * Mi n gi m thu TNDN
ệ ư ầ ư ế ề ạ ộ ự ề Đi u ki n u đãi thu TNDN: đ u t vào ngành ngh , lĩnh v c ho t đ ng;
ầ ư ế ề ộ ủ ị ị ử ụ s d ng nhi u lao đ ng; đ a bàn khuy n khích đ u t ủ theo quy đ nh c a Chính ph .
ứ ế ả ễ Các hình th c mi n, gi m thu TNDN
ế ấ ư ộ ỳ ị + Thu su t u đãi : (20 %; 15 %; 10%) tu thu c vào đ a bàn;
12
ế ấ ư ế ấ ờ ạ ụ ư ứ ỗ ờ ạ + Th i h n áp d ng u đãi thu su t : m i m c thu su t u đãi có th i h n
ế ấ ư ứ ụ ươ ứ áp d ng m c thu su t u đãi t ng ng.
ờ ạ ế ưở ả ộ ấ ư ế ế H t th i h n h ớ ng thu su t u đãi các CSKD ph i n p thu TNDN v i
ứ ế ấ m c thu su t 28%.
ờ ạ ố ớ ự ế ễ ả ầ + Mi n, gi m thu TNDN có th i h n: đ i v i các CSKD có các d án đ u
,ư t
ế ề ả ờ ạ ủ ủ ấ khu kinh t ễ ị , dây chuy n s n xu t....theo quy đ nh c a Chính ph thì th i h n mi n,
ượ ừ ị ườ ợ ả gi m đ ụ ể c quy đ nh c th cho t ng tr ng h p.
ủ ế ố ớ ả ế 1.3.2.Vai trò c a k toán đ i v i công tác qu n lý thu
1.3. 2.1. Vai trò c a k toán trong công tác qu n lý kinh t
ủ ế ả ế
ụ ụ ế ả ế ụ K toán là công c ph c v cho qu n lý kinh t , tài chính vĩ mô và vi mô.
ả ộ ượ ế ể Trình đ qu n lý ngày càng đ c nâng cao thì k toán cũng ngày càng phát tri n và
ạ ượ ệ ằ ầ ả hoàn thi n nh m đ t đ c yêu c u qu n lý.
ả ơ ế ủ ệ ế ế Trong c ch qu n lý kinh t , tài chính hi n nay, vai trò c a k toán ngày
ượ ế ượ ụ ể ọ ế càng đ c coi tr ng vì nó là công c không th thi u đ ả c trong qu n lý kinh t , tài
ở chính các DN nói chung và DNNQD nói riêng.
ủ ế ả ế ượ ể ệ Vai trò c a k toán trong qu n lý kinh t tài chính đ ặ c th hi n trên các m t
ụ ể ư c th nh sau:
ạ ộ ề ấ ậ ộ ế ứ ấ thu nh n và cung c p thông tin v toàn b ho t đ ng kinh t , tài Th nh t:
ở ủ ể ượ ệ ả chính DN giúp cho ch DN ki m tra và đánh giá đ c các bi n pháp qu n lý đang
ự ệ ượ ạ ộ ơ ở ề ế ả th c hi n, đánh giá đ ữ c k t qu ho t đ ng SXKD, trên c s đó đ ra nh ng
ế ị ế ữ ệ ệ ơ quy t đ nh kinh t ả , các bi n pháp qu n lý h u hi u h n.
ứ ấ ậ ể ủ ệ thu nh n và cung c p thông tin hi n có và tình hình luân chuy n c a Th hai:
ả ở ả ượ ừ ị ẽ ặ ạ ừ t ng lo i tài s n DN giúp cho DN qu n lý đ ả c ch t ch tài s n, ngăn ng a k p
ả ủ ạ ế ọ ổ ờ th i m i hành vi làm t n h i đ n tài s n c a DN.
13
ể ể ấ ậ ượ ệ thu nh n và cung c p thông tin đ ki m tra, đánh giá đ ự c vi c th c ứ Th ba:
ắ ạ ệ hi n các nguyên t c h ch toán kinh doanh trong các DN.
ộ ộ ự ụ ụ ệ ể ệ ấ ệ ứ ư th c hi n ki m tra n i b và cung c p tài li u ph c v cho vi c Th t :
ủ ơ ạ ộ ố ớ ể ể ề ẩ ế ki m tra, ki m soát c a c quan có th m quy n đ i v i ho t đ ng kinh t , tài chính
ủ c a DN.
ủ ế ả ế 1.3.2.2. Vai trò c a k toán trong công tác qu n lý thu
ụ ế ả ế ụ ọ K toán là công c qu n lý kinh t ả ệ quan tr ng, có nhi m v tính toán ph n
ế ế ề ạ ả ả ộ ế ánh kinh t ấ và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Trong n n kinh t th ị
ườ ự ể ụ ế ồ ị ị tr ng, k toán là công c xác đ nh ngu n thông tin trung th c đ xác đ nh tình hình
ế ủ ừ ạ ộ ụ ế ấ ả ả ố tài chính, k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh và nghĩa v thu c a t ng đ i
ế ố ệ ự ượ ế ộ ẽ ố ượ t ng n p thu . S li u k toán trung th c đ c công b công khai s là c s đ ơ ở ể
ế ủ ơ ở ụ ứ ự ệ ệ kê khai th c hi n nghĩa v thu c a c s kinh doanh và là căn c cho vi c thanh
ể ế ủ ơ tra, ki m tra c a c quan thu .
ắ ơ ả ượ ế ớ ả ị ạ ậ Qu n lý thu v i các nguyên t c c b n đ c quy đ nh t ả i Lu t qu n lý thu ế
ề ợ ủ ụ ủ ế ậ ộ ị là: N p thu theo quy đ nh c a pháp lu t là nghĩa v và quy n l i c a m i t ọ ổ ứ ch c,
ơ ổ ứ ệ ế ệ ả ả ch c, cá nhân có trách nhi m tham gia qu n lý thu ; Vi c qu n cá nhân. C quan, t
ả ả ế ề ạ ẳ ả ả ả ợ lý thu ph i b o đ m công khai, minh b ch, bình đ ng; b o đ m quy n và l i ích
ủ ườ ộ ế ợ h p pháp c a ng i n p thu .
ữ ổ ệ ậ ứ ế ế ả ố Gi a t ch c công tác k toán và qu n lý thu có m i quan h m t thi ế t.
ấ ượ ủ ụ ự ủ ế ả ộ ỏ Ch t l ấ ng c a công tác qu n lý thu ph thu c không nh vào s tuân th , ch p
ậ ế ủ ủ ệ ế hành pháp lu t k toán c a các doanh nghi p. Vai trò c a k toán trong công tác
ế ượ ả ể ệ ở ộ ượ ể ệ qu n lý thu đ c th hi n các giác đ khác nhau. Vai trò đó đ c th hi n thông
ơ ả ủ ữ ế ệ ả ượ ị ắ qua vi c phân tích nh ng nguyên t c c b n c a qu n lý thu đã đ c quy đ nh
ậ ế ụ ể ả trong Lu t qun lý thu . C th :
14
ể ự ệ ố ắ ơ ả ấ ủ ả Đ th c hi n t ứ t nguyên t c c b n th nh t c a qu n lý thu “ ộ ế N p thu ế
ề ợ ủ ọ ổ ứ ủ ụ ị ậ theo quy đ nh c a pháp lu t là nghĩa v và quy n l i c a m i t ch c, cá nhân. Cơ
ổ ứ ỏ ơ ệ ế ả quan, t ch c, cá nhân có trách nhi m tham gia qu n lý thu ” đòi h i c quan thu ế
ộ ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ ệ ố ạ ả ả ph i có m t c s d li u minh b ch và rõ ràng. H th ng c s d li u đó, ph i
ự ừ ệ ậ ữ ệ ủ ế ượ đ c xây d ng t vi c thu th p d li u c a các doanh nghi p. ớ ệ K toán tài chính v i
ụ ơ ả ủ ệ ả ậ ộ ả nhi m v c b n là ghi chép, tính toán, ph n ánh tình hình v n đ ng c a tài s n,
ố ủ ơ ị ế ủ ế ế ả ẩ ồ ngu n v n c a đ n v k toán. S n ph m c a công tác k toán (các báo cáo k toán,
ữ ệ ế ẽ ả ồ ồ ơ h s khai thu tháng, quý, năm và các b ng kê kèm theo) s là ngu n d li u c ơ
ừ ơ ở ữ ệ ế ự ứ ủ ề ệ ả ả b n đ ngành thu th c hi n ch c năng qu n lý c a mình. T c s d li u đó, c ơ
ế ẽ ế ự ợ ợ quan thu s ti n hành phân tích, đánh giá tính chính xác, h p pháp và s phù h p
ữ ố ệ ế ệ ế ệ ấ ớ gi a s li u k toán (mà doanh nghi p cung c p) v i chính sách thu hi n hành. T ừ
ờ ư ả ộ ế ệ ố ồ đó, tính toán chính xác s thu ph i n p NSNN đ ng th i đ a ra bi n pháp đ i x ố ử
ấ ượ ệ ả ỳ ệ ớ ố ượ v i đ i t ng qu n lý (doanh nghi p) tu theo ch t l ng tài li u mà các báo cáo
ố ử ử ế ị ệ ể ế ạ ấ ế k toán cung c p quy t đ nh bi n pháp đ i x (x ph t, ki m tra, thanh tra thu ...).
ượ ể ệ ệ ố ệ Vai trò đó đ c th hi n rõ nét trong m i quan h sau: k ế toán doanh nghi p và công
ệ ấ ẽ ế ả ộ ố ặ tác qu n lý thu có m t m i quan h r t ch t ch thông qua các Báo cáo tài chính. Theo
ả ậ ộ ế ệ ệ ả ố ồ ị quy đ nh hi n hành, cu i niên đ k toán doanh nghi p ph i l p báo cáo g m: B ng cân
ả ạ ộ ể ề ệ ư ế ố ế đ i k toán, Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t ả và B n
ệ ự ế ệ ế ả ậ ậ thuy t minh báo cáo tài chính. Hi n nay, Lu t Qu n lý thu đã có hi u l c thi hành, Lu t
ủ ể ề ế ấ ậ ồ ườ ộ ủ này đ cao vai trò c a các ch th kinh t ch p hành lu t pháp, bao g m ng ế i n p thu ,
ế ả ổ ứ ườ ộ ơ c quan qu n lý thu và các t ch c, cá nhân có liên quan. Trong đó, ng ế i n p thu là
ủ ể ủ ộ ế ớ ị ướ ch th chính, ch đ ng trong kê khai, xác đ nh thu v i Nhà n ạ ơ ở c trên c s các ho t
ự ế ủ ọ ầ ủ ế ữ ế ạ ộ ơ ộ đ ng th c t c a h và n p thu vào ngân sách đ y đ , đúng h n. C quan thu gi vai
ể ả ả ờ ề ủ ế ể ị trò ki m tra giám sát đ b o đ m thu đúng, thu đ , thu k p th i ti n thu vào ngân sách
ướ ồ ờ ườ ỗ ợ ườ ộ ề nhà n c, đ ng th i tăng c ng công tác tuyên truy n h tr ng ế i n p thu , giúp h ọ
ế ế ể ủ ụ ự ệ ế ị hi u chính sách thu , bi t cách th c hi n các th t c hành chính thu theo đúng quy đ nh
15
ế ệ ậ ậ ọ ớ ị ả ủ c a pháp lu t. Do v y, doanh nghi p ph i coi tr ng công tác k toán m i xác đ nh đ ượ c
ế ả ộ ố ướ chính xác s thu ph i n p cho Nhà n c.
ế ượ ậ ạ ỳ ọ ố ộ ứ ả Lu t Qu n lý thu đ c thông qua t i k h p th 10 Qu c h i khoá XI và có
ệ ự ừ ầ ơ ả ủ ữ ậ ả ộ hi u l c thi hành t 01/07/2007, m t trong nh ng yêu c u c b n c a Lu t Qu n lý thu ế
ự ủ ủ ườ ộ ế ớ ơ ế ế ớ ả là nâng cao tính t giác tuân th c a ng i n p thu v i c ch qu n lý thu m i là
ườ ộ ế ự ự ệ ế ộ ị ướ ng i n p thu t tính, t khai và n p thu vào NSNN và ch u trách nhi m tr c pháp
ộ ệ ố ậ ề ế ư ậ ủ ế ạ ả ổ lu t v k t qu kê khai c a mình. Nh v y, m t h th ng s sách k toán r ch ròi, minh
ạ ộ ơ ở ệ ỉ ạ b ch không ch giúp cho doanh nghi p trong ho t đ ng kinh doanh mà còn là c s cho
ệ ố ệ ế ế ả ọ ự vi c th c hi n t t chính sách thu . Công tác k toán đóng vai trò quan tr ng trong qu n lý
ọ ủ ơ ở ế ế ế ạ thu , không có công tác k toán, c s khoa h c c a thu , tính minh b ch và khách quan
ữ ế ấ ả ỉ ể ệ ế ệ ự ư ạ ủ c a thu không còn n a và t ộ t c các lo i thu hi n hành, t u tr ng ch th hi n m t
ứ ế hình th c, đó là thu khoán.
ể ể ặ ế M t khác, công tác ki m soát thu (giám sát, ki m tra, thanh tra), ch đ ỉ ượ c
ơ ở ự ự ứ ệ ừ ế ế ổ th c hi n d a trên c s phân tích, đánh giá ch ng t k toán, s sách k toán, h ệ
ồ ơ ủ ế ế ố th ng báo cáo k toán và h s khai thu tháng, quý, năm c a DN.
ớ ơ ế ự ệ ạ ự ộ Trong giai đo n hi n nay, cùng v i c ch t khai, t n p, nâng cao vai trò
ườ ộ ủ ế ế ế ả ượ ủ c a ng i n p thu trong công tác qu n lý thu thì vai trò c a k toán đ c nâng
ộ ướ ệ ậ ố ế ố ớ ế ả lên m t b c và có m i quan h m t thi t đ i v i công tác qu n lý thu .
ả ộ ế ế ả 1.3.2.3. K toán thu và các kho n ph i n p Nhà n ướ c
ệ ơ ế ự ự ự ộ ủ ộ ả ố ị Th c hi n c ch t khai, t ế n p DN ph i ch đ ng tính và xác đ nh s thu
ả ộ ả ướ ậ ị ả ờ ị và các kho n ph i n p cho Nhà n ổ ế c theo lu t đ nh và k p th i ph n ánh vào s k
ả ộ ế ệ ế ả ả ố ố ầ ủ toán s thu ph i n p. Vi c kê khai đ y đ , chính xác s thu và các kho n ph i
ướ ụ ủ ộ n p Nhà n c là nghĩa v c a DN.
ủ ị ự ệ ệ ệ ầ ả ộ ờ ỉ Doanh nghi p ph i th c hi n nghiêm ch nh vi c n p đ y đ , k p th i các
ả ướ ườ ả ộ ế ế ợ ố ế kho n thu cho Nhà n c. Tr ắ ng h p có thông báo s thu ph i n p, n u có th c
ạ ề ứ ế ề ố ả ộ ế ế ầ ắ m c và khi u n i v m c thu , v s thu ph i n p theo thông báo thì c n đ ượ c
16
ả ế ị ờ ị ượ ấ ứ ể gi i quy t k p th i theo quy đ nh. Không đ ệ c vì b t c lý do gì đ trì hoãn vi c
ở ổ ế ế ả ế ừ ế ả ả ộ n p thu . K toán ph i m s chi ti ả t theo dõi t ng kho n thu và các kho n ph i
ả ộ ộ ộ n p, đã n p và còn ph i n p.
ả ộ ế ả ả ướ * Tài kho n (TK) 333 Thu và các kho n ph i n p Nhà n c, có 9 tài
ả ấ kho n c p 2:
ả ộ ế ế ầ ả ố ố TK 3331 Thu GTGT ph i n p: ph n ánh s thu GTGT đ u ra, s thu ế
ả ộ ế ậ ẩ ố ượ ừ ố ế ấ GTGT hàng nh p kh u ph i n p, s thu GTGT đã đ c kh u tr , s thu GTGT
ả ộ ộ đã n p và còn ph i n p vào NSNN.
ấ TK 3331 có 2 TK c p 3:
ế ể ế ầ ả ầ ố + TK 33311 Thu GTGT đ u ra: dùng đ ph n ánh s thu GTGT đ u ra,
ị ả ạ ủ ế ế ấ ầ ừ ố ố s thu GTGT đ u vào đã kh u tr , s thu GTGT c a hàng bán b tr l ị ả i, b gi m
ủ ủ ả ả ộ ả ộ ế ẩ ố ộ giá, s thu GTGT ph i n p, đã n p, còn ph i n p c a c a s n ph m, hàng hoá,
ụ ụ ỳ ị d ch v tiêu th trong k .
ể ế ế ẩ ậ ả ố + TK 33312 Thu GTGT hàng nh p kh u: dùng đ ph n ánh s thu GTGT
ả ộ ả ộ ậ ẩ ộ ủ c a hàng nh p kh u ph i n p, đã n p, còn ph i n p vào NSNN.
ụ ặ ệ ụ ặ ế ả ố ệ ế TK 3332 Thu Tiêu th đ c bi t: Ph n ánh s thu tiêu th đ c bi ả t ph i
ả ộ ộ ộ n p, đã n p và còn ph i n p vào NSNN.
ế ế ấ ậ ẩ ẩ ậ ấ ố ẩ ả TK 3333 Thu xu t, nh p kh u: ph n ánh s thu xu t kh u, nh p kh u
ả ộ ả ộ ộ ph i n p, đã n p và còn ph i n p vào NSNN.
ả ộ ế ế ả ộ ố TK 3334 Thu TNDN: ph n ánh s thu TNDN ph i n p, đã n p và còn
ả ộ ph i n p vào NSNN.
ế ế ậ ả ậ ố ả TK 3335 Thu thu nh p cá nhân: ph n ánh s thu thu nh p cá nhân ph i
ả ộ ộ ộ n p, đã n p và còn ph i n p vào NSNN.
ả ộ ế ế ả ố ộ TK 3336 Thu tài nguyên: ph n ánh s thu tài nguyên ph i n p, đã n p
ả ộ và còn ph i n p vào NSNN.
17
ề ề ế ế ấ ả ấ ố ấ TK 3337 Thu nhà đ t, ti n thuê đ t: ph n ánh s thu nhà đ t, ti n thuê
ả ộ ả ộ ộ ấ đ t ph i n p, đã n p và còn ph i n p vào NSNN.
ả ộ ế ả ạ ố ộ ả TK 3338 Các lo i thu khác: ph n ánh s ph i n p, đã n p và còn ph i
ư ế ế ề ạ ế ộ ộ n p v các lo i thu khác không ghi vào các TK trên nh : Thu môn bài, thu n p
ổ ứ ướ ạ ệ thay cho các t ch c, cá nhân n ạ ộ c ngoài có ho t đ ng kinh doanh t i Vi t Nam...
ượ ế ừ ế ạ TK này đ ở c m chi ti t cho t ng lo i thu khác nhau.
ệ ả ộ ả ộ ả ả ố TK 3339 – Phí, l phí và các kho n ph i n p khác: ph n ánh s ph i n p, đã
ả ộ ề ả ệ ả ộ ả ộ n p và còn ph i n p v các kho n phí, l phí, các kho n ph i n p khác cho Nhà
ả ừ ế ả ướ n c ngoài các kho n đã ghi vào các TK t 3331 đ n 3338. TK này còn ph n ánh
ướ ợ ấ ợ ấ ế ả ợ ả các kho n Nhà n ư c tr c p cho DN (n u có) nh các kho n tr c p, tr giá.
18
ả ộ
ế
ả
333 Thu và các kho n ph i n p NN
133
111,112,131
ế
ầ
ế
Thu GTGT đ u vào
ậ
Thu GTGT phát sinh liên quan đ nế doanh thu và thu nh p khác
ượ
ừ
đ
ấ c kh u tr
511,515,711
152,153,156 211,611, …
ế
ế
ậ
ẩ Thu nh p kh u, thu TTĐB
ả
ẩ
ậ ủ c a hàng nh p kh u ph i n pộ
154
ế
ả
ấ
ế ử ụ Thu tài nguyên, thu s d ng đ t NN ph i n pộ
642
111,112
ế
ấ
ả ộ ế Thu môn bài, thu nhà đ t ph i n p
ế
ộ
Khi n p thu và
ả các kho n khác
821
ế
ả ộ Thu TNDN ph i n p
511
334,154,642 …
ế
ả ộ Thu TN cá nhân ph i n p
ế ị
ậ
Khi nh n quy t đ nh
ợ ấ
111,112
ợ tr c p, tr giá c a NNủ
ủ
ề
ậ
ợ
ợ ấ Khi nh n ti n tr c p, tr giá c a NN
ả ộ ế ế ả Hình 1.1: K toán thu và các kho n khác ph i n p NSNN
19
Ộ Ữ Ế Ể Ố Ả 1.4. N I DUNG KI M SOÁT THU VÀ NH NG NHÂN T NH
ƯỞ Ể Ế Ế H NG Đ N KI M SOÁT THU
ớ ạ ủ ề ả ỉ ượ ạ Trong ph m vi đã gi i h n c a đ tài, tác gi ch xin phép đ ộ c trình bày n i
ế ố ớ ế ế ể ắ ế dung ki m soát thu đ i v i hai s c thu chính là: thu GTGT và thu TNDN.
ế ạ ơ ể ế 1.4.1. Ki m soát thu t i c quan thu
ế ự ự ệ ơ ự ộ ế ơ ế ườ Th c hi n c ch t khai, t n p thu ; c quan thu tăng c ể ng ki m tra,
ế ủ ồ ơ ườ ộ ệ ế ế ằ ấ ố giám sát h s khai thu c a ng i n p thu nh m ch ng th t thu thu qua vi c kê
ữ ử ế ề ế ạ ặ ờ ị ự khai thu , ngăn ch n và x lý k p th i nh ng vi ph m v thu . Nâng cao tính t giác
ậ ủ ủ ườ ộ ồ ơ ế ộ tuân th pháp lu t c a ng ể i n p thu . N i dung ki m tra h s khai thu t ế ạ ơ i c
ế ượ ự ệ ướ quan thu đ c th c hi n theo hai b c:
ướ ồ ơ ể ệ ả ỉ
ki m tra vi c ghi chép ph n ánh các ch tiêu trong h s khai thu . ế
B c 1:
ườ ệ ợ ườ ộ ủ ế ầ ả Tr ng h p phát hi n ng i n p thu (NNT) không ghi chép, ph n ánh đ y đ các
ồ ơ ế ế ả ỉ ầ ộ ể ch tiêu trong h s khai thu , cán b ki m tra thu ph i ra thông báo yêu c u
ườ ộ ế ổ ồ ơ ả ỉ ng ế ư i n p thu b sung các ch tiêu ch a ph n ánh trong h s khai thu .
ả ộ ố ề ế ể ứ ể ế ố ị Ki m tra các căn c tính thu đ xác đ nh s thu ph i n p; s ti n thu đ ế ượ c
ố ề ế ễ ả ươ ư ế ố mi n, gi m; s ti n hoàn thu ... theo ph ng pháp đ i chi u so sánh nh sau:
ậ ề ế ả ố ớ ị ế ủ + Đ i chi u v i các quy đ nh c a các văn b n pháp lu t v thu ;
ế ố ỉ ờ ế ớ ệ + Đ i chi u các ch tiêu trong t khai thu v i các tài li u kèm theo;
ế ả ố ờ ệ ế ỉ + Đ i chi u các ch tiêu ph n ánh trong t khai thu , các tài li u kèm theo t ờ
ế ớ ờ ệ ế ờ ướ khai thu v i t khai thu , các tài li u kèm theo t ế khai thu tháng tr c, quý tr ướ c,
năm tr c;ướ
ữ ệ ủ ế ố ớ ườ ộ ế + Đ i chi u v i các d li u c a ng i n p thu có quy mô kinh doanh t ươ ng
ặ ươ đ ề ng, có cùng ngành ngh , m t hàng kinh doanh;
ậ ượ ừ ệ ế ố ớ + Đ i chi u v i các thông tin, tài li u thu th p đ c t ồ các ngu n khác.
ướ ế ư ồ ơ ử ệ ậ các bi n pháp x lý sau khi nh n xét h s khai thu nh sau: B c 2:
20
ố ớ ồ ơ ủ ế ả ả ợ ỉ ầ + Đ i v i các h s khai thu khai đ y đ ch tiêu; đ m b o tính h p lý,
chính
ủ ệ ệ ạ ả ậ ấ xác c a thông tin, tài li u; không có d u hi u vi ph m thì b n nh n xét đ ượ ư c l u
cùng
ế ớ ồ ơ v i h s khai thu .
ố ớ ứ ể ồ ơ ế ế ấ ố ị ệ + Đ i v i các h s khai thu phát hi n th y căn c đ xác đ nh s thu kê
ồ ơ ấ ỉ ị ầ khai là có nghi v n thì ra thông báo yêu c u NNT hoàn ch nh h s theo quy đ nh.
ố ớ ồ ơ ế ố ệ ư ệ ấ + Đ i v i h s khai thu , s li u kê khai phát hi n th y ch a chính xác
ế ố ả ộ ữ ế ế ặ ầ ấ ố ỉ ễ ho c th y nh ng ch tiêu c n làm rõ liên quan đ n s thu ph i n p, s thu mi n
ế ượ ả ề ằ ả ị ả ố gi m, s thu đ c hoàn…thì thông báo b ng văn b n đ ngh NNT gi i trình.
ử ả ặ ổ + X lý sau khi NNT đã gi i trình ho c b sung thông tin:
ườ ả ặ ổ ứ ệ Tr ợ ng h p đã gi i trình ho c b sung thông tin tài li u ch ng minh đ ượ ố c s
ế ượ ồ ơ ư ấ ậ thu khai là đúng thì đ ế c ch p nh n và l u vào h s khai thu ;
ườ ợ ả ư ệ ổ Tr ng h p đã gi ứ i trình, b sung thông tin tài li u nh ng không ch ng
ượ ố ờ ạ ế ế ầ ặ minh đ c s thu khai là đúng ho c đã h t th i h n yêu c u theo thông báo c a c ủ ơ
ặ ư ả ộ ệ ấ ự ế ế ể ố ị quan thu , thì th c hi n n đ nh s thu ph i n p ho c đ a vào danh sách ki m tra
ạ ụ ở ườ ộ t i tr s ng ế i n p thu .
ế ạ ụ ở ể ườ ộ ế 1.4.2. Ki m soát thu t i tr s Ng i n p thu
ể ế ố ớ ế ể ạ ơ Đ i v i thu GTGT khi ki m tra t i đ n v ị 1.4.2.1. Ki m tra thu GTGT:
ự ệ ự ướ th c hi n theo trình t các b ư c nh sau:
ướ ể ổ ki m tra t ng quát B c 1:
ơ ả ồ ơ ể ế ỉ + Ki m tra các ch tiêu c b n trên h s khai thu GTGT;
ể ế ế ầ ố ố ượ ấ ầ + Ki m tra s thu GTGT đ u ra, s thu GTGT đ u vào đ c kh u tr , s ừ ố
ả ộ ế ờ ớ ớ ế thu GTGT ph i n p trên các t ế ủ ơ ở khai 12 tháng có kh p v i quy t toán thu c a c s ;
ơ ộ ệ ố ể ế ổ ổ ổ ế ả + Ki m tra s b h th ng s sách k toán, s cái và s chi ti ố t, b ng cân đ i
ủ ế ả phát sinh c a các tài kho n liên quan đ n doanh thu (TK 511, TK 512, TK 515, 333,
21
ế ế ể ệ 133...), doanh thu tính thu GTGT, doanh thu tính thu TNDN, doanh thu th hi n
ị ả ự ế ệ ầ ơ trên TK 511, n u có s chênh l ch thì yêu c u đ n v gi i thích rõ.
ướ ể ki m tra chi ti ế t B c 2:
ể ế ể ế ầ ị + Ki m tra doanh thu ch u thu GTGT và thu GTGT đ u ra; ki m tra thu ế
ấ ế su t thu GTGT;
ế ừ ố ớ ữ ờ ế ầ ố ả ế + Đ i v i thu GTGT đ u vào: ph i ti n hành đ i chi u t ng tháng gi a t khai
ứ ừ ế ư ơ ợ ơ ơ ớ v i hoá đ n, ch ng t ủ k toán. L u ý các hoá đ n không h p pháp, hoá đ n mua c a
ị ỏ ố ỏ ị ượ ụ ế ơ ơ đ n v b tr n kh i đ a bàn đã đ ờ ạ c các C c Thu thông báo, hoá đ n quá th i h n
ừ ứ ấ ừ ộ ỉ ượ ế ậ ẩ ấ kh u tr , các ch ng t n p thu GTGT khâu nh p kh u (ch đ ừ c kh u tr khi đ n v ơ ị
ự ế ế ể ế ộ ị ượ th c t đã n p thu ) đ xác đ nh thu GTGT đ ừ ấ c kh u tr ;
ể ợ ồ ế ế ệ ợ ồ + Ki m tra các h p đ ng kinh t ký k t và vi c thanh lý các h p đ ng đó; đ ể
ườ ể ể ủ ụ ả ầ ợ ệ phát hi n các tr ng h p không ph n ánh đ y đ doanh thu tiêu th có th ki m tra
ứ ế ứ ậ ớ ố đ i chi u ch ng t ấ ừ nh p xu t kho v t t ậ ư hàng hóa v i ch ng t ụ ừ tiêu th và các
ch ng tứ ừ thu ti n.ề
ộ ố ụ ệ ể ể ả Ngoài ra, có th thông qua m t s kho n m c chi phí khác đ phát hi n và
ố ượ ư ả ấ ả ặ ả ẩ ị xác đ nh s l ư ng s n ph m s n xu t, bán ra nh ng DN ch a ph n ánh ho c che
ớ ổ ể ố ể ế ế ế ấ gi u doanh thu; ki m kê kho hàng đ đ i chi u v i s sách k toán (n u có nghi
ng ).ờ
ế ể 1.4.2.2. Ki m tra thu TNDN
ươ ự ư ể ể ế ế T ng t ệ nh ki m tra thu GTGT, vi c ki m tra thu TNDN cũng đ ượ c
ự ệ ướ th c hi n theo 2 b c:
ướ ả ể ồ ơ ế ạ ơ ứ ế ế căn c vào k t qu ki m tra h s khai thu t i c quan thu , cán B c 1:
ạ ể ầ ậ ộ ế ộ ể b ki m tra ti n hành rà soát l i các n i dung c n ki m tra, và thu th p phân tích
ụ ể ể ế ữ ể ể ạ ầ ộ thông tin đ ti n hành ki m tra c th nh ng n i dung, ph m vi c n ki m tra chi
ti t.ế
22
ướ ế ệ ể ạ ơ ở ườ ế vi c ki m tra quy t toán thu TNDN t i c s thông th ậ ng t p B c 2:
ủ ế ộ trung vào các n i dung ch y u sau đây:
ồ ơ ể ể ể ấ Ki m tra chi phí kh u hao: Ki m tra h s TSCĐ; ki m tra nguyên giá
TSCĐ
ự ế ử ụ ữ ể ả ấ ị ể trích kh u hao; ki m tra xác đ nh nh ng tài s n th c t s d ng cho SXKD; ki m tra
ệ ấ vi c tính kh u hao.
ậ ư ể ủ ể ị Ki m tra chi phí mua v t t hàng hoá: ki m tra giá tr ch ng lo i v t t ạ ậ ư
ố ượ ể ị hàng hoá mua vào; ki m tra s l ng, giá tr hàng hoá mua vào và chi phí mua hàng;
ể ị ứ ki m tra đ nh m c tiêu hao v t t ậ ư .
ề ươ ể ề ươ ể ằ ị Ki m tra chi phí ti n l ng: ki m tra chi phí ti n l ng nh m xác đ nh chi
ề ươ ụ ị phí ti n l ng dùng cho SXKD hàng hoá d ch v tính vào chi phí.
ố ớ ả ả Đ i v i các kho n chi phí bán hàng, chi phí qu n lý DN và chi phí khác.
ề ả ắ ượ ợ ệ ả V nguyên t c là các kho n chi phí này đ ợ c coi là h p lý h p l ph i là chi
ự ế ụ ụ ứ ơ ể ầ phí th c t ph c v SXKD và có hoá đ n ch ng t ừ ợ ệ h p l , khi ki m tra c n xem xét
ứ ừ ả ừ ể ị ỹ k các kho n chi, t ng ch ng t ứ ụ ụ chi đ xác đ nh có ph c v SXKD hay không, m c
ặ ợ ệ ố ượ ả ả ấ chi có h p lý không, đ c bi t kho n chi phí tr lãi vay nh t là vay đ i t ng khác.
ộ ố ư ể ắ Ngoài các n i dung t ể i thi u và mang tính nguyên t c nh nêu trên, khi ki m
ả ế ợ ứ ể ế ớ ừ ể ạ tra quy t toán ph i k t h p v i ki m tra các ch ng t khác, ki m tra h ch toán k ế
ổ ế ế ổ ế ổ ợ ỉ toán, s k toán chi ti t, s k toán t ng h p, phân tích các ch tiêu trong báo cáo tài
chính…
ố ả ưở ế ể ế ữ 1.4.3. Nh ng nhân t nh h ng đ n công tác ki m soát thu
ố ừ ơ 1.4.3.1. Các nhân t ả c quan qu n lý Nhà n t ướ c
ề ệ ế ủ ậ ổ ướ V vi c thay đ i chính sách pháp lu t thu c a Nhà n ệ ử ổ c: vi c s a đ i, b ổ
ỉ ườ ế ế ậ ậ ề sung, đi u ch nh th ấ ng xuyên các Lu t thu , mà nh t là Lu t thu GTGT, TNDN
ướ ớ ủ ữ ệ ế ắ ắ ẫ ộ ủ c a Nhà n c d n đ n vi c n m b t và thích nghi nh ng n i dung m i c a c ả
23
ế ư ị ứ ể ờ ự ĐTNT và công ch c thu ch a k p th i, gây khó khăn trong quá trình tri n khai th c
ể ệ ế hi n và ki m soát thu .
ề ấ ư ề ượ ộ ị V v n đ thanh toán qua ngân hàng: ch a đ ắ c quy đ nh b t bu c trong
ế ố ớ ạ ộ ệ ắ ậ ọ ộ ị ỉ các Lu t thu đ i v i m i ho t đ ng kinh doanh, ch quy đ nh b t bu c vi c thanh
ố ớ ạ ộ ậ ẩ ấ toán qua ngân hàng đ i v i ho t đ ng xu t, nh p kh u hàng hóa. Đây chính là k h ẽ ở
ệ ậ ươ ạ ằ ơ ự ể đ các CSKD th c hi n gian l n th ợ ố ng m i, mua bán kh ng hóa đ n nh m h p
ấ ừ ứ ự ể ế th c hóa chi phí không có th c đ kh u t , hoàn thu GTGT và tăng chi phí làm
ả ộ ế ế ả ả ẫ ố gi m TNCT d n đ n gi m s thu TNDN ph i n p.
ơ ế 1.4.3.2. Các nhân t ố ừ t phía c quan Thu
ứ ụ ệ ả Công tác ng d ng công ngh thông tin trong công tác qu n lý thu ế ở ấ c p
ấ ạ ậ ị ụ ư ụ ế ậ ờ C c và Chi c c còn r t h n ch , ch a khai thác c p nh t k p th i thông tin v ng ề ườ i
ế ể ụ ụ ả ế ộ n p thu đ ph c v cho công tác qu n lý thu .
ỗ ợ ư ấ ề ườ ộ ế ư ế Công tác tuyên truy n, h tr , t v n cho ng i n p thu ch a thi ự t th c,
ứ ư ệ ể ơ ị ầ còn đ n đi u…ch a đáp ng k p nhu c u phát tri n ngày càng tăng c v s l ả ề ố ượ ng
ủ và quy mô c a các DNNQD.
ứ ư ộ ộ ượ ề ạ Đ i ngũ cán b công ch c ch a đ c đào t o chuyên sâu v chuyên môn,
ề ể ỹ ừ ả ưở ể ế các k năng v ki m tra, thanh tra….t đó gây nh h ng đ n công tác ki m soát
ế ố ớ ế ấ ố thu và ch ng th t thu thu đ i v i DNNQD.
ố ượ ộ 1.4.3.3. Các nhân t ố ừ t phía đ i t ế ng n p thu
ố ượ ủ ề ạ ế V công tác h ch toán k toán c a DNNQD: s l ng DNNQD ngày càng
ư ổ ủ ứ ủ ế ạ ộ tăng nhanh, nh ng t ch c b máy k toán và h ch toán theo ý ch quan c a ch ủ
ể ố ế ằ ả ọ ỏ ổ DN, luôn tìm m i cách đ tr n thu b ng cách b ngoài s sách các kho n doanh thu
ụ ụ ế ạ ả ậ và thu nh p tính thu TNDN, h ch toán các kho n chi phí không ph c v SXKD, các
ấ ợ ợ ệ ả ứ ừ ơ ị kho n chi phí b t h p lý, h p l , chi không có ch ng t hóa đ n theo quy đ nh ...
ế ệ ể ằ ả ố ả ộ vào chi phí nh m làm gi m s thu ph i n p nên đã gây khó khăn cho vi c ki m tra,
ể ế ế ủ ơ ki m soát thu c a c quan Thu ;
24
ề ệ ử ụ ứ ơ ừ ườ V vi c s d ng hóa đ n, ch ng t : do ng ư i tiêu dùng ch a có thói quen
ụ ẫ ề ế ạ ơ ố ị ấ l y hóa đ n khi mua hàng hóa, d ch v d n đ n nhi u ĐTNT c tình không h ch toán
ế ậ ế ể ố ầ ủ đ y đ doanh thu đ tr n thu , gian l n thu .
ươ
Ch
ng 2
Ế Ạ Ự Ạ Ể TH C TR NG CÔNG TÁC KI M SOÁT THU T I CÁC
Ẵ Ị Ố DNNQD TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH ĐÀ N NG
Ả Ế Ề Ị 2.1. KHÁI QUÁT V DNNQD VÀ CÔNG TÁC QU N LÝ THU TRÊN Đ A
Ố Ẵ BÀN THÀNH PH ĐÀ N NG
ể ủ ự ẵ ị 2.1.1. S hình thành và phát tri n c a DNNQD trên đ a bàn TP Đà N ng
ể ủ ấ ướ ớ ự ầ ế ị Cùng v i s phát tri n c a đ t n c, các thành ph n kinh t trên đ a bàn TP
ế ự ể ả ẵ Đà N ng đã phát tri n nhanh chóng, trong đó ph i nói đ n s đóng góp không nh ỏ
ủ ầ ố ọ ỉ ủ c a DNNQD, không ch góp ph n quan tr ng vào GDP c a thành ph (Năm 2005
25
ệ ệ ố ả ổ t ng GDP thành ph / KTNQD 11.889.019 tri u/4.292.283 tri u) và đã gi ế i quy t
ộ ự ượ ệ ể ậ ộ ị vi c làm cho m t l c l ng lao đ ng đáng k trên đ a bàn TP. Nh n th c đ ứ ượ ầ c t m
ủ ế ể ọ ế ủ ẵ quan tr ng c a các DNNQD trong ti n trình phát tri n kinh t c a TP Đà N ng,
ữ ữ ủ ả ạ ướ trong nh ng năm qua bên c nh nh ng chính sách c a Đ ng, Nhà n c, UBND TP
ự ế ệ ề ề ạ ẵ ọ ế Đà N ng đã có nhi u quy t sách quan tr ng t o đi u ki n cho khu v c kinh t này
ướ ổ ể ị ừ t ng b ụ ể ộ ố ơ ế c n đ nh và phát tri n. C th m t s c ch chính sách đã ban hành (Đ ề
ề ộ ố ơ ế ể ẩ án 36/BCUB ngày 08/07/2002 v m t s c ch chính sách thúc đ y phát tri n kinh
ế ị ị ế ư t t nhân trên đ a bàn TP, Quy t đ nh 51/2004/QĐUB ngày 10/03/2004 v m t s ề ộ ố
ầ ư ế ướ ế ị ẵ ị chính sách khuy n khích đ u t trong n c trên đ a bàn TP Đà N ng, Quy t đ nh s ố
ử ụ ế ề ả 111/2004/QĐUB ngày 24/04/2004 v ban hành quy ch hình thành, s d ng và qu n
ỹ ỗ ợ ố ườ ủ ị ố ầ lý Qu h tr DN thành ph )…và g n đây Ch t ch UBND thành ph th ng niên
ơ ộ ữ ệ ầ ặ ặ năm hai l n g p m t các DN công nghi p. Đó chính là nh ng c h i giúp các
ướ ướ ổ ể ị ỡ ữ DNNQD tháo g nh ng khó khăn v ắ ừ ng m c t ng b c n đ nh phát tri n.
ừ ự ủ ề ệ ạ ẵ T s quan tâm c a UBND TP Đà N ng đã t o đi u ki n cho các DNNQD
ữ ể ố ộ ị trên đ a bàn thành ph phát tri n m t cách nhanh chóng trong nh ng năm qua và góp
ố ụ ể ư ủ ầ ố ọ ph n quan tr ng vào s thu NSNN c a thành ph c th nh sau:
26
ố ượ ả ể B ng 2.1: S l ng DNNQD phát tri n qua các năm (2003 2007)
ả
Th
ạ ng m i ụ
2003 454 353 111 54 1.573 259 44 2.848 Ngành nghề ấ S n xu t Xây d ngự ậ ả i V n t Ăn u ngố ươ ị D ch v Khác T NGỔ
ỷ ệ T l tăng (%) 2005 682 664 208 139 2.405 534 77 4.709 127 2006 694 817 291 143 2.875 661 96 5.577 118 2007 803 1.064 398 188 3.141 926 171 6.691 120 2004 587 493 163 81 1.970 367 48 3.709 130
ủ ư ố ả B ng 2.2: S thu NSNN c a DNNQD qua các năm nh sau (2003 2007)
ệ ơ ồ ị Đ n v tính: tri u đ ng
ả
Th
2003 30.543 16.415 11.537 13.291 91.617 25.330 4.372 193.104 Ngành nghề ấ S n xu t Xây d ngự ậ ả i V n t Ăn u ngố ươ ạ ng m i ụ ị D ch v Khác T NGỔ
ỷ ệ T l tăng (%) 2004 36.535 25.037 16.605 15.760 101.100 34.275 5.281 234.594 121,19 2007 51.715 90.275 24.100 21.435 188.297 69.194 13.452 458.468 124,45
2005 40.141 50.580 17.381 18.528 135.143 44.273 6.804 313.846 133,78 ế 2006 45.523 69.082 20.984 19520 148.508 54.512 10.817 368.391 117,38 ẵ ồ ố ệ ừ ụ ( Ngu n s li u: T C c thu TP Đà N ng)
ề ặ ố ượ ừ ố ệ ự ể ạ ấ T s li u trên cho th y, bên c nh s phát tri n v m t s l ơ ấ ng DN, c c u
ể ệ ự ự ề ể ệ ạ ộ ngành ngh kinh doanh th hi n s phát tri n đa d ng, toàn di n và s năng đ ng
ệ ể ế ủ ự ủ c a các DN NQD trong s nghi p phát tri n kinh t ị c a TP. Các DNNQD trên đ a
ự ủ ề ả ọ ế ơ ấ bàn TP kinh doanh dàn tr i trong m i lĩnh v c c a n n kinh t . C c u ngành ngh ề
ủ ế ậ ề ổ ờ kinh doanh không thay đ i nhi u theo th i gian, ch y u t p trung vào ngành th ươ ng
ế ạ ỷ ọ ỷ ệ ầ ầ ư ả m i (chi m t tr ng g n 50%). T l các DN đ u t ấ ậ cho các ngành s n xu t v t
ế ấ ố ỷ ọ ừ ứ ề ề ch t khá khiêm t n (chi m t tr ng trên 10%)…T b c tranh v ngành ngh kinh
27
ộ ơ ấ ủ ẵ ấ ị ồ doanh c a các DNNQD trên đ a bàn TP Đà N ng cho th y m t c c u không đ ng
ớ ủ ả ướ ư ứ ớ ầ ủ ộ ề đ u, ch a x ng v i t m vóc c a m t TP l n c a c n c.
ươ ớ ố ứ ố T ng ng v i s DN tăng bình quân hàng năm trên 20% thì s thu NSNN t ừ
ự ư ế ả ổ ớ lĩnh v c này cũng tăng trên 20% nh ng m i chi m kho ng 10% trên t ng thu NSNN
ủ ế ề ấ ẵ ủ c a ngành thu TP Đà N ng. Đi u đó cho th y quy mô kinh doanh c a các DNNQD
ấ ẵ ị ỏ trên đ a bàn TP Đà N ng còn r t nh .
2005
2006
2007
S DNố
Tỷ
S DNố
Tỷ
S DNố
ơ ấ ề ả B ng 2.3 : C c u ngành ngh kinh doanh các DN NQD
ỷ ọ T tr ng
Ngành nghề
tr ngọ
tr ngọ
ả
ạ ng m i ụ
ấ S n xu t Xây d ngự ậ ả V n t i Ăn u ngố ươ Th ị D ch v Khác 682 664 208 139 2.405 534 77 694 817 291 143 2.875 661 96 803 1.064 398 188 3.141 926 171 12.00 15.90 5.95 2.81 46.94 13.84 2.56
T NGỔ 4.709 100.00
14.48 14.10 4.42 2.95 51.07 11.34 1.64 100.00 ồ ố ệ 12.44 14.65 5.22 2.56 51.55 11.85 1.72 100.00 ế 6.691 ẵ 5.577 ừ ụ ( Ngu n s li u: T C c thu TP Đà N ng)
ế ố ớ ề ả ị 2.1.2. Khái quát v công tác qu n lý thu đ i v i DNNQD trên đ a bàn
ẵ ố thành ph Đà N ng
ế ố ớ ẵ ả ị ụ Công tác qu n lý thu đ i v i DNNQD trên đ a bàn TP Đà N ng do C c
ấ ủ ụ ả ế ệ ẵ ậ Thu và các Chi c c đ m nhi m theo phân c p c a UBND TP Đà N ng, do v y đ ể
ể ắ ắ ượ ế ố ớ ể ị có th n m b t đ c mô hình ki m soát thu đ i v i DNNQD trên đ a bàn TP Đà
ẵ ướ ể ề ổ ứ ả ộ ạ N ng, tr c tiên chúng ta tìm hi u v mô hình t ch c b máy qu n lý t ụ i C c
ế ẵ Thu TP Đà N ng.
ổ ứ ộ ả ạ ụ ố ế 2.1.2.1. Mô hình t ch c b máy qu n lý t i C c Thu thành ph Đà
N ngẵ
28
ụ ế ẵ ượ ậ ố C c Thu TP Đà N ng đ ế ị c thành l p theo Quy t đ nh s 1136TC/TCCB
ộ ưở ủ ơ ở ự ệ ộ ị ngày 14/12/1996 c a B tr ng B Tài chính trên c s th c hi n Ngh quy t t ế ạ i
ứ ề ố ộ ị ớ ỳ ọ k h p th 10, Qu c h i khóa IX ngày 6/11/1996 v chia tách đ a gi i hành chính
ớ ự ả ẵ ộ ị ơ ỉ t nh Qu ng Nam Đà N ng thành 2 đ n v hành chính m i tr c thu c Trung ươ ng
ụ ế ẵ ả ỉ ụ ở ẵ (t nh Qu ng Nam và TP Đà N ng). C c Thu Đà N ng có tr s chính t ạ ố i s 8
ườ ứ ệ ầ ả ậ ớ đ ẵ ng Tr n Phú, qu n H i Châu, TP Đà N ng. V i ch c năng và nhi m v , c th ụ ụ ể
là:
ướ ẫ ổ ứ ỉ ạ ự ệ ệ ấ ố H ng d n, t ch c ch đ o vi c th c hi n th ng nh t các chính sách, ch ế
ể ệ ề ế ả ắ ậ ị ộ đ , th l , nguyên t c v qu n lý thu thu trên đ a bàn theo đúng pháp lu t và các
ế ộ ướ ả ề ẫ ướ ổ ế ẫ văn b n, ch đ h ng d n; tuyên truy n, h ộ ng d n ph bi n n i dung chính sách
ể ấ ế ế thu đ n cho NNT và toàn dân đ ch p hành.
ậ ự ị L p d toán thu ngân sách trên đ a bàn.
ổ ứ ủ ế ầ ạ ộ ố ự T ch c thu thu và đôn đ c thu n p vào NSNN đ y đ và đúng h n; th c
ệ ợ ưỡ ế ợ ụ ự ệ ệ ị hi n công tác thu n và c ng ch n ; th c hi n các nghi p v theo đúng qui đ nh
ướ ướ ụ ủ ế ẫ ộ ổ ả ủ c a Nhà n c và h ng d n c a B Tài chính, T ng c c Thu ; gi ế i quy t hoàn
ự ễ ệ ể ế ệ ế ả ố ớ thu GTGT; xem xét mi n và gi m thu ; th c hi n vi c thanh tra ki m tra đ i v i
NNT.
ự ể ệ ệ ấ Th c hi n công tác thanh tra, ki m tra vi c ch p hành chính sách, ch đ ế ộ
ộ ộ ế ủ ủ ệ ế ậ thu , vi c tuân th Lu t thu c a các ĐTNT và trong n i b ngành thu ế ở ị đ a
ươ ứ ể ể ừ ả ộ ế ph ng. Ki m tra, ki m soát các ch ng t ế ố ...có liên quan đ n s thu ph i n p; x ử
ề ế ạ lý các vi ph m v thu .
ổ ứ ế ế ố ỉ ế T ch c công tác k toán thu , công tác th ng kê các ch tiêu kinh t và thu
ế ộ n p thu ....
ể ự ệ ố ụ ượ ứ ệ ồ ờ Đ th c hi n t t các ch c năng và nhi m v đ ợ c giao, đ ng th i phù h p
ủ ụ ế ượ ữ ề ị ạ ậ ả ớ v i nh ng th t c hành chính v thu đ c qui đ nh t ế ơ ấ i Lu t Qu n lý thu , c c u
ụ ế ẵ ượ ế ị ổ ố ổ ứ ủ t ch c c a C c Thu Đà N ng đã đ c thay đ i theo Quy t đ nh s 49/2007/QĐ
29
ộ ưở ủ ộ BTC ngày 15 tháng 6 năm 2007 c a B tr ồ ng B Tài chính g m 12 phòng và 07
ế ự ụ ư Chi c c Thu tr c thu c đ ộ ượ ổ ứ c t ch c theo mô hình 2.1 nh sau :
Ụ
Ế
Ạ BAN LÃNH Đ O C C THU
Ộ
Ụ
Ế
CÁC PHÒNG THU C VĂN PHÒNG C C THU
Phòng Tin h cọ
Phòng ể ki m tra thuế
Phòng ể ki m tra n i bộ ộ
Phòng ổ ứ T ch c cán bộ
Phòng Thanh tra thu ế s 1ố
Phòng Thanh tra thu ế s 2ố
Phòng Tuyên truy n ề ổ ợ h tr ĐTNT
Phòng ả Qu n lý ế thu thu ậ nh p cá nhân
Phòng Hành chính ị ả qu n tr Tài vụ
Phòng Kê khai và k ế toán thuế
Phòng ả Qu n lý n và ợ ưỡ ng c ch ế thuế
Phòng T ng ổ h p ợ nghi p ệ ụ ự v d toán
Ộ Ụ
Ự
Ụ
Ậ
Ế
Ệ
CÁC CHI C C THU QU N – HUY N TR C THU C C C
ế
Chi C c ụ ế ậ Thu qu n ơ S n Trà
Chi C c ụ ậ ế Thu qu n Thanh Khê
Chi C c ụ ậ ế Thu qu n ệ C m Lẩ
Chi C c ụ ậ ế Thu qu n Liên Chi uể
Chi C c ụ ậ ế Thu qu n Ngũ Hành S nơ
Chi C c ụ ệ Thu huy n Hòa Vang
ả
Chi C c ụ ậ ế Thu qu n H i Châu
Ế Ự
Ổ Ộ
Ộ
Ụ
Ậ
Ệ
Ế
CÁC T Đ I THU TR C THU C CÁC CHI C C THU QU N HUY N
1. Ph
ơ ấ ổ ứ ộ ủ ế ẵ Hình 2.1: C c u t ụ ch c b máy c a C c Thu TP Đà N ng
ỗ ợ ườ ộ ề ế 1. Phòng Tuyên truy n và h tr ng i n p thu (Phòng TTHT) : có nhi m vệ ụ
ế ỗ ợ ự ệ ề ậ ổ ứ t ề ch c th c hi n công tác tuyên truy n v chính sách, pháp lu t thu , h tr NNT
ế ạ ả ụ trong ph m vi C c Thu qu n lý;
30
ế ế ụ ổ 2. Phòng Kê khai và K toán thu (Phòng KK&KTT): ệ có nhi m v t ứ ch c
ế ử ế ế ồ ơ ự ế ệ ố th c hi n công tác đăng ký thu , x lý h s khai thu , k toán thu , th ng kê thu ế
ế ạ ả ụ trong ph m vi C c Thu qu n lý;
ợ ưỡ ế ợ ả 3. Phòng Qu n lý n và c ế ng ch n thu (Phòng QLN): ệ có nhi m v t ụ ổ
ch c ứ
ế ợ ự ệ ế ề ả ợ ố ưỡ ế th c hi n công tác qu n lý n thu , đôn đ c thu ti n thu n và c ề ng ch thu ti n
ế ợ ề ả ạ ạ thu n , ti n ph t trong ph m vi qu n lý;
ụ ể ệ ế ể 4. Phòng Ki m tra thu : ể ế có nhi m v ki m tra, giám sát kê khai thu ; ki m
ể ế ướ ạ ự ệ ị tra thu , ki m tra tr ế c hoàn thu GTGT t i các DN, ch u trách nhi m th c hi n d ệ ự
ự ế ủ ố ớ ụ ả ạ ộ ế toán thu đ i v i NNT thu c ph m vi qu n lý tr c ti p c a C c Thu ;
ế ố ụ ự ệ ể ệ 5. Phòng Thanh tra thu s 1: có nhi m v tri n khai th c hi n công tác
ế ệ ậ ả ế ố ề ấ thanh tra DN trong vi c ch p hành pháp lu t thu ; gi i quy t t ố cáo v hành vi tr n
ụ ế ế ế ế ạ ả ậ ộ ậ l u thu , gian l n thu liên quan đ n NNT thu c ph m vi C c Thu qu n lý;
ế ố ụ ự ệ ệ ể 6. Phòng Thanh tra thu s 2: có nhi m v tri n khai th c hi n công tác
ế ệ ậ ả ế ố ề ấ thanh tra DN trong vi c ch p hành pháp lu t thu ; gi i quy t t ố cáo v hành vi tr n
ế ế ế ậ ườ ộ ụ ế ạ ộ ậ l u thu , gian l n thu liên quan đ n ng i n p thu thu c ph m vi C c Thu ế
ả qu n lý;
ổ ợ ệ ụ ự 7. Phòng T ng h p–Nghi p v D toán (Phòng THNVDT): ệ có nhi m v ch ụ ỉ
ướ ự ụ ế ệ ế ậ ả ẫ ạ đ o, h ng d n nghi p v qu n lý thu , chính sách, pháp lu t thu ; xây d ng và
ự ử ự ụ ế ệ ả ộ ạ th c hi n d toán thu NSNN thu c ph m vi C c Thu qu n lý; x lý hoàn thu ế
ụ ổ ế ề ứ ự ệ ế ạ ộ ố GTGT kh i Chi c c; t ch c th c hi n công tác pháp ch v thu thu c ph m vi
ủ ế ả ả ụ qu n lý c a C c Thu qu n lý;
ậ ả ụ ổ ứ ế 8. Phòng Qu n lý thu thu nh p cá nhân: ệ có nhi m v t ể ỉ ạ ch c, ch đ o tri n
ố ớ ệ ế ậ ậ ả ộ ả khai qu n lý thu thu nh p cá nhân đ i v i các cá nhân có thu nh p thu c di n ph i
ụ ủ ế ạ ậ ậ ộ ị ộ n p thu thu nh p cá nhân theo quy đ nh c a pháp lu t thu c ph m vi C c Thu ế
ả qu n lý;
31
ộ ộ ể ụ ổ ứ 9. Phòng Ki m tra n i b (Phòng KTNB): ệ có nhi m v t ể ỉ ạ ch c ch đ o, tri n
ủ ơ ự ủ ệ ể ệ ậ khai th c hi n công tác ki m tra vi c tuân th pháp lu t, tính liêm chính c a c quan
ứ ế ế ả ế ị ế ế ế ạ ả ạ ồ thu , công ch c thu ; gi i quy t khi u n i (bao g m c khi u n i các quy t đ nh
ế ủ ơ ộ ộ ơ ề ế ế ạ ế ử x lý v thu c a c quan thu và khi u n i liên quan trong n i b c quan thu ,
ế ố ệ ự ụ ế ệ ấ ả ứ công ch c thu ), t cáo liên quan đ n vi c ch p hành công v và b o v s liêm
ủ ơ ứ ủ ụ ế ế ạ ả ưở chính c a c quan thu , công ch c thu trong ph m vi qu n lý c a C c tr ụ ng C c
thu ;ế
ụ ổ ứ ệ ố ệ ả ậ 10. Phòng Tin h c:ọ có nhi m v t ch c qu n lý và v n hành h th ng trang
ế ị ề ứ ụ ụ ế ể ầ ọ ọ thi t b tin h c ngành thu ; tri n khai các ph n m m ng d ng tin h c ph c v ụ
ỗ ợ ướ ế ả ế ẫ ạ ộ công tác qu n lý thu và h tr h ệ ử ụ ng d n, đào t o cán b thu trong vi c s d ng
ứ ụ ả ọ ng d ng tin h c trong công tác qu n lý;
ổ ứ ộ ụ ổ ứ ỉ ạ ể 11. Phòng T ch c cán b (TCCB): ệ có nhi m v t ch c ch đ o, tri n khai
ự ệ ổ ứ ộ ế ề ươ ả ộ ề th c hi n v công tác t ch c b máy, qu n lý cán b , biên ch , ti n l ạ ng, đào t o
ự ệ ộ ưở cán b và th c hi n công tác thi đua khen th ng trong n i b ế ộ ộ C c Thu ; ụ
ụ Ấ ả ị ỉ 12. Phòng Hành chính Qu n tr Tài v n ch (HCQTTVAC): có nhi mệ
ư ư ỉ ạ ự ể ệ ụ ổ ứ v t ữ ch c ch đ o, tri n khai th c hi n các công tác hành chính, văn th , l u tr ;
ầ ư ả ả ơ ả ự ả ấ ị công tác qu n lý tài chính, qu n lý đ u t ả xây d ng c b n, qu n tr , qu n lý n ch ỉ
ụ ế ế thu trong toàn C c Thu .
ế ự ế ự ụ ụ ạ ộ 13. T i 07 Chi c c thu tr c thu c: ộ 07 Chi c c thu tr c thu c cũng đ ượ c
ạ ộ ư ổ ứ ế ộ ứ ủ ụ hình thành các Đ i thu ho t đ ng theo ch c năng nh t ế ch c c a C c thu ,
ư ứ ế ế ộ ườ nh ng không có ch c năng thanh tra thu và hình thành các Đ i thu liên ph ng,
ế ướ ạ ộ Đ i thu tr c b và thu khác.
ớ ổ ứ ứ ừ ướ ầ V i mô hình t ch c theo ch c năng t ngày 01/7/2007 b ắ c đ u đã kh c
ụ ượ ượ ể ả ớ ướ ph c đ ữ c nh ng nh c đi m so v i mô hình chuyên qu n tr ư c đây, nh ng cũng
ộ ộ ộ ố ượ ư ư ữ ế ể còn b c l m t s nh c đi m nh : ch a có Phòng pháp ch riêng, gi a các Phòng
ự ồ ụ ượ ứ ự ệ ệ ch c năng còn có s ch ng chéo trong th c hi n nhi m v đ c giao do công tác tin
ế ư ứ ượ ầ ả ọ h c hoá trong công tác qu n lý thu ch a đáp ng đ ả c yêu c u theo mô hình qu n
32
ế ừ ứ ứ ừ ế ế ộ ộ ế lý theo ch c năng. Đ i ngũ cán b công ch c thu v a thi u v a y u do thi u
ư ậ ụ ế ệ ề ệ ả ạ ư chuyên nghi p, đào t o ch a t p trung chuyên sâu v nghi p v qu n lý thu , ch a
ế ệ ứ ủ ậ ả ầ ả ị ị ế ạ đáp ng k p yêu c u qu n lý thu hi n đ i. Theo quy đ nh c a Lu t qu n lý thu ,
ứ ể ế ả ậ ố mu n thành l p đoàn thanh tra thu ph i có ch c danh chuyên viên chính, ki m soát
ưở ố ượ ư ệ ể viên chính làm tr ng đoàn, nh ng hi n nay s l ng chuyên viên chính, ki m soát
ạ ụ ệ ổ ứ ế ẵ ố viên chính t i C c thu thành ph Đà N ng quá ít nên khó khăn cho vi c t ch c các
đoàn thanh tra thu .ế
ế ố ớ ố ề ấ ị 2.1.2.2. Khái quát v công tác ch ng th t thu thu đ i v i DNNQD trên đ a
ố ẵ bàn thành ph Đà N ng
ể * Quy trình thanh tra, ki m tra ĐTNT
ể ể ụ ế ể ế ọ Thanh tra, ki m tra thu là công c quan tr ng đ ki m soát thu GTGT,
ế ự ự ộ ượ ơ TNDN theo c ch ĐTNT t khai, t n p. Quy trình thanh tra ĐTNT đ ể c bi u th ị
ư nh sau:
ậ ế ạ
ể ệ
ỉ ậ Thu th p thông ấ tin và d u hi u vi ph mạ thanh L p k ho ch: tra, ki m tra tháng, quý, ế ề năm và đi u ch nh k ho chạ
ị Chu n b thanh tra, ki m tra:
ể ể ồ ơ ạ ơ
ế i c quan Thu ể ậ
ẩ Ki m tra phân tích h s t Thành l p đoàn thanh tra, ki m tra ể ế ị Ban hành Quy t đ nh thanh tra, ki m tra
Ki m tra t
ể ố
ấ Xác minh: hóa ơ đ n và các tài ệ li u nghi v n.
ạ i DN: ậ ậ ế ị Công b Quy t đ nh; l p nh t ố ệ ể ký thanh tra; ki m tra s li u ế ạ ố ệ ợ ổ i t t t ng h p, s li u chi ti ổ ơ ứ , hóa đ n và các s ch ng t
ừ ế sách k toán.
ả ế ử ậ
ử ậ ế ấ
ạ ế ề
ế ộ ế ơ
ố ụ ự t ng Hình s .
ư ệ ữ ồ L u tr h sơ X lý k t qu thanh tra: ạ ế Không x lý n u không vi ph m ử X lý vi ph m v thu và hóa đ n ơ ể ơ Chuy n c quan t Báo cáo đánh ả ế giá k t qu ộ cu c thanh tra.
K t lu n thanh tra: Ch p hành pháp lu t thu ,ế Ch đ k toán, hóa đ n, Các hành vi vi ph m ạ khác. Báo cáo th c ự Theo dõi ế ế ị hi n k Quy t đ nh ạ x lýử ho ch thanh tra.
33
ể Hình 2.2: Quy trình thanh tra, ki m tra ĐTNT
ụ ườ ệ ế ả ả tăng c ng hi u qu công tác qu n lý thu , nâng ủ M c đích c a quy trình:
ự ủ ơ ử ệ ế ệ ặ ờ ị cao năng l c c a c quan Thu trong vi c phát hi n, ngăn ch n và x lý k p th i các
ế ậ ọ ố ự ổ ứ t ch c, cá nhân có hành vi gian l n, tr n thu ; tôn tr ng, phát huy tính t ấ giác ch p
ự ị ự ủ ệ ệ ề ệ ị hành và t ch u trách nhi m c a DN trong vi c th c hi n đúng quy đ nh v kê khai,
ệ ả ự ể ệ ế ế ạ ộ n p thu ; th c hi n c i cách và hi n đ i hóa công tác thanh tra, ki m tra thu .
ể ế ậ ụ ụ ế ạ L p k ho ch ki m tra: vào quý 4 hàng năm, C c Thu và các Chi c c Thu ế
ậ ế ạ ơ ở ể ệ có trách nhi m l p k ho ch thanh tra, ki m tra cho năm sau trên c s phân tích thông
ề ệ ấ ườ ệ ấ ệ ể ế ủ ừ tin v thu c a t ng DN ể đ phát hi n các DN có d u hi u b t th ng, bi u hi n khai
ả ả ự ệ ế ế ạ ả ố ồ ợ man, tr n thu và ngu n nhân l c hi n có. K ho ch ph i đ m b o phù h p, tránh
ắ ớ ế ạ ủ ư ể ơ ướ trùng l p v i k ho ch c a các c quan khác nh : Ki m toán, Thanh tra Nhà n c ...
ự ệ ể ệ ồ Th c hi n thanh tra, ki m tra: bao g m các công vi c:
ị ể ẩ ợ ế ề ậ + Chu n b ki m tra: t p h p thông tin chi ti t v DN; phân tích các thông tin
ế ậ ữ ủ ề ế ể ị ấ có liên quan đ n DN đ xác đ nh nh ng nghi v n, nh ng r i ro v thu t p trung ở
ế ị ế ả ể khâu nào, tài kho n k toán nào, th i k nào; và ban hành Quy t đ nh thanh tra, ki m ế ồ ơ
tra.
ế ơ ồ ộ ạ ề + Ti n hành thanh tra, ki m tra t ộ i DN: S đ m t cu c thanh tra, ki m tra ể thanh
ữ ố ệ ủ S li u c a CSKD: ờ ỳ H s khai thu GTGT, TNDN, báo cáo tài chính, các thông tin v tình hình ể ậ ấ ch p hành pháp lu t thu ...ế ư ể ệ ượ đ
c th hi n nh sau: Đoàn thanh tra Thuế
ụ ế ẩ ế ử ấ
ả ế K t qu tra: ề ậ ế K t lu n v tình ấ ch p hành hình ế ậ pháp lu t thu ; xác ị đ nh các hành vi vi ề ạ ph m v thu và ề đ xu t x lý vi ph mạ ị ướ
ế ự Các chu n m c áp d ng: ậ Lu t thu GTGT, TNDN, ế ị K toán. Ngh đ nh, Thông ả ẫ ư t ng d n; và văn b n h ả quy trình qu n lý thu ...
34
ứ ằ ậ Thu th p b ng ch ng
và đánh giá
ộ ộ ể ạ Hình 2.3: M t cu c thanh tra, ki m tra t i DN
ụ ư ứ ế ể ễ ế ế ả Căn c vào m c đích ki m tra nh : quy t toán thu , mi n gi m thu TNDN
ợ ệ ể ế ệ ặ ợ ho c thanh tra toàn di n mà ti n hành ki m tra tính h p pháp, h p l ự , tính trung th c
ồ ơ ứ ừ ổ ồ ơ ế ế ủ ừ c a t ng h s ch ng t , s sách k toán, báo cáo tài chính, h s khai thu …t ươ ng
ứ ộ ể ng phát sinh trong niên đ ki m tra.
ả ậ ế ậ ả ả ể + L p biên b n: k t thúc thanh tra, ki m tra; đoàn thanh tra ph i l p biên b n
ể ả ắ ả ầ ả ọ ả thanh tra, ki m tra. Biên b n đ m b o yêu c u ng n g n, rõ ràng, chính xác, ph n
ầ ủ ế ả ủ ị ử ữ ế ạ ộ ể ánh đ y đ k t qu c a cu c thanh tra, ki m tra và nh ng ki n ngh x lý vi ph m.
ử ế ể ả ờ ạ ể ừ X lý k t qu thanh tra, ki m tra: trong th i h n 10 ngày k t sau ngày
ế ị ế ể ả ả ố ơ ử công b biên b n thanh tra, ki m tra; c quan Thu ph i ban hành quy t đ nh x lý
ể ệ ủ ả ướ ệ ể ử g i DN. Đây là văn b n th hi n ý chí c a Nhà n c trong vi c ki m soát thu ế
ồ ố ợ ọ ử ế ằ ờ ị nh m x lý và thu h i s thu khai man, n đ ng k p th i vào NSNN; nâng cao ý
ế ủ ứ ấ ậ ườ ụ th c ch p hành lu t thu c a các DN và cho ng i thi hành công v .
ữ ồ ơ ự ệ ế ả ộ ệ ư Báo cáo k t qu cu c thanh tra, l u tr h s ; theo dõi vi c th c hi n
ế ị ự ử ế ệ ế ằ ổ ị Quy t đ nh x lý và báo cáo th c hi n k ho ch ạ : quy đ nh này nh m t ng k t kinh
ữ ệ ạ ươ ứ ế ố ạ nghi m, tìm ra nh ng d ng hành vi vi ph m, ph ng th c tr n thu ,... và ph ươ ng
ệ ặ ữ ồ ơ ệ ư ự ạ pháp phát hi n, ngăn ch n các hành vi vi ph m đó; th c hi n l u tr h s ; theo dõi
ề ả ả ạ ố ị đôn đ c thu ngay vào NSNN các kho n ph i truy thu và ti n ph t theo quy đ nh.
ể ế * Đánh giá mô hình ki m soát thu GTGT, TNDN
35
ừ ả ướ ơ ế ự ự ế Quy trình qu n lý thu GTGT,TNDN t ng b c đã d a trên c ch t tính, t ự
ự ộ ứ ệ ế ự ủ khai và t n p thu , nâng cao ý th c trách nhi m và t ệ giác c a ĐTNT trong vi c
ế ố ớ ự ụ ệ ướ ố ớ ấ ồ th c hi n nghĩa v thu đ i v i Nhà n ờ c nh t là đ i v i các DNNQD, đ ng th i
ủ ơ ự ệ ệ ế ả ế th c hi n vai trò giám sát c a c quan thu trong vi c qu n lý thu thu ; giúp cho các
ệ ố ơ ế ộ ứ ế ơ ự DN th c hi n t t h n công tác k toán và ch đ hóa đ n, ch ng t ừ ừ ; t ầ đó góp ph n
ế ẽ ể ặ ị ki m soát ch t ch thu GTGT, TNDN phát sinh trên đ a bàn.
ự ự ế ệ ệ ấ ậ ộ Quá trình th c hi n Lu t thu GTGT, TNDN đã cho th y vi c xây d ng m t
ế ể ượ ể ệ ả mô hình ki m soát thu GTGT, TNDN đ ế c th hi n qua quy trình qu n lý thu thu ,
ơ ấ ổ ể ứ ừ ớ ướ quy trình thanh tra, ki m tra ĐTNT và c c u t ch c m i đã t ng b c nâng cao
ả ủ ể ế ệ ỏ hi u qu c a công tác ki m soát thu GTGT, TNDN đóng góp không nh vào công
ộ ả ổ ậ ư ữ ể ệ ế ạ ự cu c c i cách thu . Tuy nhiên, bên c nh nh ng u đi m n i b t nêu trên, vi c th c
ệ ế ể ở ẵ ẫ hi n Quy trình ki m soát thu GTGT, TNDN TP Đà N ng v n b c l ộ ộ ộ ố m t s
ượ ể nh c đi m sau:
ề ế ả V quy trình qu n lý thu GTGT, TNDN:
ư ượ ụ ể ế ả ấ + Tiêu chí đ phân c p DNNQD cho các Chi c c thu qu n lý ch a đ c quy
ụ ụ ế ấ ấ ố ố ị đ nh th ng nh t trong toàn qu c, do đó C c thu phân c p cho các Chi c c thu ế
ủ ả ố ỷ qu n lý theo công văn s 4613/UBNDKTTH ngày 01/8/2006 c a U Ban nhân dân
ẵ ừ ủ ự ụ ả ạ TP Đà N ng, t ụ ữ ự đó t o cho DN có s so sánh gi a s qu n lý c a C c và Chi c c.
ệ ơ ở ậ ụ ụ ề ấ ả ấ ọ Vì đi u ki n c s v t ch t, nh t là công tác tin h c ph c v cho công tác qu n lý ở
ố ớ ấ ế ẫ ụ ữ ư ế ạ ụ ế ấ c p Chi c c còn h n ch , d n đ n DN có nh ng u sách đ i v i c p Chi c c n u
ứ ượ ể ổ ủ ấ ầ ố không đáp ng đ c yêu c u c a DN thì DN có th b sung v n trong Gi y phép
ừ ỷ ồ ụ ạ ặ ở ở kinh doanh t 10 t đ ng tr lên ho c m thêm các chi nhánh h ch toán ph thu c ộ ở
ệ ậ ơ ụ ở ộ ự ụ ủ ả các qu n, huy n khác n i đóng tr ế s chính thì thu c s qu n lý c a C c thu .
ư ệ ế ế ấ ẫ ả ấ ọ ị Vi c phân c p ch a khoa h c và nh t quán d n đ n công tác qu n lý thu trên đ a
ặ ậ ệ bàn các qu n huy n g p khó khăn;
ị ả ế ế ả + Quy trình qu n lý thu không theo k p c i cách hành chính thu nên th ườ ng
ệ ự ệ ự ễ ế ả ậ ắ ậ ch p vá, kh p kh nh, tính hi u l c không cao. Lu t qu n lý thu đã có hi u l c thi
36
ừ ư ư ế ả ượ hành t ngày 01/7/2007 nh ng các Quy trình qu n lý thu ch a đ ị c ban hành k p
ế ố ớ ệ ự ề ả ẫ ờ ư th i, mà quy trình 1209/2004 v qu n lý thu đ i v i DN v n còn hi u l c nh ng
ệ ự ử ử ế ầ ờ ờ hi u l c “n a v i”, vì đã có quy trình 1125/2005 thay th ph n x lý t khai và
ừ ộ ế ế ầ ả ợ ứ ch ng t n p thu , quy trình 1123/2005 thay th ph n qu n lý thu n ...;
ố ợ ế ị ư ữ ệ ơ ị + Quy trình ch a quy đ nh vi c ph i h p gi a các c quan Thu đ a ph ươ ng
ớ ơ ụ ế ẹ ả ả ộ (qu n lý các DN ph thu c) v i c quan Thu qu n lý DN m nên đ i v i tr ố ớ ườ ng
ạ ộ ụ ề ệ ộ ị ớ ợ h p DN có nhi u Chi nhánh, xí nghi p ph thu c ho t đ ng trên đ a bàn khác v i
ẹ ế ả ơ ườ ệ ặ DN m thì c quan Thu qu n lý DN chính th ng g p khó khăn trong vi c xác
ể ể ủ ủ ế ẹ ị đ nh doanh thu, chi phí c a Chi nhánh đ ki m soát thu TNDN c a DN m ;
ưỡ ế ượ ế ệ + Các bi n pháp c ế ị ng ch thi hành quy t đ nh hành chính thu đ ự c th c
ệ ự ư ệ ề ế ả hi n trình t ậ các bi n pháp theo Đi u 93 Lu t qu n lý thu , nh ng Quy trình c ưỡ ng
ư ụ ế ế ệ ệ ẫ ưỡ ế ợ ch ch a ban hành, d n đ n vi c áp d ng các bi n pháp c ế ư ng ch n thu ch a
ự ệ ượ ủ ủ ệ ế ậ ả ầ th c hi n đ ị c đ y đ các bi n pháp theo quy đ nh c a Lu t qu n lý thu , do đó
ợ ọ ư ế ề ẫ ạ tình tr ng n đ ng thu dây d a kéo dài v n còn nhi u.
ề ể V quy trình thanh tra, ki m tra ĐTNT
ử ủ ư ị ượ ố ệ ậ ị ậ ờ + Các thông tin l ch s c a DN ch a đ c c p nh t k p th i, s li u trên
ầ ớ ủ ế ế ả quy t toán thu TNDN và báo cáo tài chính c a ph n l n DNNQD ph n ánh không
ề ấ ự ệ ệ ố chính xác và trung th c, vi c phân tích các thông tin v d u hi u khai man, tr n thu ế
ườ ượ ấ ơ ế ế ề ẫ ậ ạ th ng đ c làm r t s sài, d n đ n công tác l p k ho ch thanh tra nhi u khi
ề ế ạ ậ ệ ư không chính xác, không t p trung vào các DN có hành vi vi ph m v thu . Vi c l u
ữ ồ ơ ậ ạ ơ ư ế ộ ọ tr ế ữ h s khai thu gi a các b ph n t i c quan thu ch a có tính khoa h c. Do
ấ ượ ộ ố ộ ủ ế ạ ậ v y, ch t l ng c a m t s cu c thanh tra còn h n ch .
ệ ữ ể ấ ệ ế ậ ạ ố Có th th y m i liên h gi a vi c phân tích thông tin, l p k ho ch thanh tra
ế ầ ả ạ ụ ế ẵ ả và k t qu thanh tra qua các năm g n đây t i C c Thu TP Đà N ng qua b ng sau:
ự ệ ể ả ế ạ B ng 2.4: Tình hình th c hi n k ho ch thanh tra, ki m tra 2005 – 2007
37
STT
ỉ Ch tiêu ể
ế ạ th c hi n k ho ch = (2) : (1)
ạ
ể 1 2 3 4 5 6 ế ạ K ho ch thanh tra, ki m tra ệ ố ự S đã th c hi n ỷ ệ ự ệ T l ệ ố ộ S cu c phát hi n có vi ph m ạ ỷ ệ DN vi ph m = (4) : (2) T l ế ố S thu tăng thêm qua ki m tra ĐVT Cu cộ Cu cộ % Cu cộ % Triệ 2005 700 681 97% 418 61% 15.621 2006 1.200 1.391 116% 687 49% 19.415 2007 1.400 1.517 108% 795 52% 22.753
ế ố ộ 7 S thu tăng bình quân/ cu c = (6) : (2) u Triệ 22 14 15
ụ ế ạ ố 8 S thu bình quân v vi ph m = (6) : u Triệ 37 28 29
(4) u
ả ự ế ạ ồ ệ ế (Ngu n: Báo cáo k t qu th c hi n k ho ch thanh tra năm 2005 2007)
ể ấ ằ ừ ố ệ ự ệ ặ ạ T s li u trên có th th y r ng: năm 2005 m c dù th c hi n đ t 97% k ế
ố ụ ỉ ạ ứ ư ệ ể ể ạ ho ch thanh tra, ki m tra nh ng s v phát hi n ch đ t 61%, t c là ki m tra 681
ươ ớ ỷ ệ ứ ệ ạ ươ ự DN t ng ng v i t l 39% không phát hi n ra sai ph m; t ng t năm 2006 có
ế ế ạ ạ 704 DN không sai ph m chi m 51%; năm 2007 có 722 DN không sai ph m chi m t ỷ
ể ệ ậ ấ ổ ố ế ệ l 48%. T ng s thu gian l n phát hi n qua ki m tra cũng th p: năm 2005 bình
ụ ệ ệ ồ ồ ụ quân 22 tri u đ ng/v , 2006 bình quân 14 tri u đ ng/v , năm 2007 bình quân 15
ệ ồ ứ ế ế ậ ả tri u đ ng/v ạ ụ. K t qu trên đã ch ng minh vi c phân tích thông tin, l p k ho ch ệ
ự ế ể ớ ạ thanh tra, ki m tra không sát v i th c t ẫ , không đi sâu vào các hành vi vi ph m d n
ấ ượ ế ư ạ ể ệ ả ế đ n ch t l ầ ng công tác thanh tra và ki m soát thu ch a đ t hi u qu và yêu c u
ặ đ t ra.
ụ ể ề ứ ộ ư ế ư ạ ị + Ch a có quy đ nh c th v quy mô và m c đ ĐTNT sai ph m nh th nào
ố ượ ụ ứ ự ể ể ệ do các Chi c c và phòng ki m tra th c hi n ch c năng ki m tra, đ i t ng nào do
ạ ố ượ ự ệ ệ ế ậ ẫ Phòng Thanh tra th c hi n thanh tra. Do v y, d n đ n vi c phân lo i đ i t ộ ng thu c
ể ệ ậ ả ưở ấ ượ ế ư di n ki m tra và thanh tra ch a rõ ràng. Vì v y, đã nh h ng đ n ch t l ủ ng c a
ệ ể ể ế ả ả công tác thanh tra, ki m tra; làm gi m sút hi u qu công tác ki m soát thu GTGT,
TNDN.
38
ả ướ ừ + Phòng Thanh tra và Phòng Qu n lý DNNQD (tr c ngày 01.7.2007) v a có
ụ ả ứ ừ ể ệ ế ế ch c năng thanh tra, ki m tra ĐTNT, v a có nhi m v gi i quy t các khi u n i v ạ ề
thu ế
ụ ệ ữ ể ạ ắ ố ớ đ i v i nh ng v vi c do mình ki m tra là không khách quan, vi ph m nguyên t c
gi i ả
ế ạ ố ế quy t khi u n i, t cáo.
ữ ệ Ấ ử ự ả ọ ợ ỉ ừ ổ + Các Phòng Tin h c X lý d li u, T ng h p D toán, Qu n lý n ch v a
ứ ể ướ ế ừ ụ ụ ệ ẫ có ch c năng tri n khai, h ng d n nghi p v cho các Chi c c Thu , v a kiêm luôn
ế ệ ộ ộ ụ ự ệ ể công tác ki m tra n i b (KSNB) các Chi c c thu vi c th c hi n các quy trình nêu
ủ ứ ớ ồ trên là ch ng chéo v i ch c năng thanh tra, KSNB c a Phòng Thanh tra.
Ế Ố Ớ Ự Ạ Ể Ề 2.2. TH C TR NG V CÔNG TÁC KI M SOÁT THU Đ I V I DNNQD
Ẵ Ị TRÊN Đ A BÀN TP ĐÀ N NG
ế ố ớ ạ ộ ủ ể ệ ấ ơ ậ Ho t đ ng ki m soát c a c quan Thu đ i v i vi c ch p hành pháp lu t
ế ủ ẵ ị ả ẽ ạ thu c a các DNNQD trên đ a bàn TP Đà N ng, tác gi ự s đánh giá th c tr ng công
ạ ộ ế ể ể tác ki m soát thu GTGT, TNDN thông qua ho t đ ng thanh tra, ki m tra thu ế
ớ ố ớ GTGT, TNDN v i đ i v i DNNQD.
ế ạ ơ ể ế 2.2.1. Ki m soát thu t i c quan thu
ồ ơ ế ể 2.2.1.1. Ki m soát h s khai thu GTGT và TNDN quý
ồ ơ ế ế ể ể ệ ồ ơ vi c ki m tra h s * Ki m soát h s khai thu GTGT, thu TNDN quý:
ế ạ ơ ế ượ ự ệ ướ khai thu t i c quan thu đ c th c hi n theo các b ư c nh sau:
ướ ể ế ố ồ ơ ế ộ ki m tra ớ ơ ở ữ n i dung kê khai trong h s thu , đ i chi u v i c s d B c 1:
ớ ữ ệ ủ ủ ệ ệ ề li u c a NNT và tài li u có liên quan v NNT, so sánh v i d li u c a NNT đ ể
ủ ệ ặ ườ ư ầ ợ phân tích, đánh giá tính tuân th ho c phát hi n các tr ng h p khai ch a đ y đ ủ
ế ế ế ệ ậ ặ ố ẫ ớ d n t ế i vi c thi u thu ho c tr n thu , gian l n thu .
ươ ế * Ph ể ng pháp ki m tra thu
ố ế ố ệ ữ ờ ố ả ố ế : đ i chi u s li u gi a t khai và các b ng kê kèm theo; đ i + Đ i chi u
ứ ế ớ ỉ ả chi u các ch tiêu trên b ng kê v i căn c pháp lý.
39
ủ ỳ ướ c (tháng, quý, năm); so sánh ớ ố ệ + So sánh: so sánh v i s li u kê khai c a k tr
ớ ỳ ướ ặ ề ớ sánh m t hàng v i k tr c; so sánh v i DN cùng ngành ngh , quy mô.
ả ề ố ệ ữ ệ ố ố ỉ ỷ + Phân tích: xem xét m i quan h gi a các ch tiêu c v s tuy t đ i và t
ươ ủ ể ả ậ ạ ợ ệ ằ l b ng các ph ng pháp phù h p đ đánh giá, c nh báo và nh n d ng r i ro.
ả ể ồ ơ ể ế ế ế ộ ế ậ Sau khi ki m tra, cán b thu xác nh n k t qu ki m tra thu vào h s thu
ườ ừ theo t ng tr ợ ụ ể ng h p c th .
ướ ế ư ồ ơ ử ệ ậ các bi n pháp x lý sau khi nh n xét h s khai thu nh sau: B c 2 :
ố ớ ồ ơ ủ ế ả ả ợ ỉ ầ Đ i v i các h s khai thu khai đ y đ ch tiêu; đ m b o tính h p lý,
ủ ệ ệ ấ ạ ả ậ chính xác c a thông tin, tài li u; không có d u hi u vi ph m thì b n nh n xét đ ượ c
ế ớ ồ ơ ư l u cùng v i h s khai thu .
ố ớ ứ ể ồ ơ ế ế ấ ố ị ệ Đ i v i các h s khai thu phát hi n th y căn c đ xác đ nh s thu khai
ồ ơ ầ ấ ỉ ị là có nghi v n thì ra thông báo yêu c u NNT hoàn ch nh h s theo quy đ nh.
ố ớ ồ ơ ế ố ệ ư ệ ấ ặ Đ i v i h s khai thu , s li u khai phát hi n th y ch a chính xác ho c
ế ố ả ộ ữ ế ế ễ ấ ầ ố ỉ ả th y nh ng ch tiêu c n làm rõ liên quan đ n s thu ph i n p, s thu mi n gi m,
ế ượ ề ằ ả ị ả ố s thu đ c hoàn…thì thông báo b ng văn b n đ ngh NNT gi i trình.
ử ả ặ ổ X lý sau khi NNT đã gi i trình ho c b sung thông tin:
ườ ợ ả ứ ệ ặ ổ + Tr ng h p đã gi i trình ho c b sung thông tin tài li u ch ng minh đ ượ c
ế ượ ồ ơ ư ấ ậ ố s thu khai là đúng thì đ ế c ch p nh n và l u vào h s khai thu ;
ườ ợ ả ư ệ ổ + Tr ng h p đã gi ứ i trình, b sung thông tin tài li u nh ng không ch ng
NG NG
ậ ậ
ế ờ ạ ầ c s thu khai là đúng ho c đã h t th i h n yêu c u theo thông báo c a c ủ ơ ượ ố Ế Ế
BP KK&KTT BP KK&KTT ế ặ ồ ơ ồ ơ Nh p h s Nh p h s ế ố khai thuế khai thuế
BP KKKTT BP KKKTT ư ồ ơ ư ồ ơ L u h s L u h s ể khai thuế khai thuế
ặ ư ả ộ ệ ấ ự ế ị
ế minh đ ƯỜ Ộ ƯỜ Ộ I N P THU I N P THU ồ ơ ộ ồ ơ ộ N p h s N p h s quan thu , thì th c hi n n đ nh s thu ph i n p ho c đ a vào danh sách ki m tra khai thuế khai thuế ạ ụ ở ườ ộ t i n p thu . i tr s ng
ế ế
ồ ơ ể ế ượ Công tác ki m tra h s khai thu t i c quan thu đ ơ ồ
ể ể có l có l
ế ế
Ể Ể
ể ể
ế ạ ơ BP KK&KTT BP KK&KTT ồ ơ ồ ơ Ki m tra h s Ki m tra h s ỗ ố ọ ỗ ố ọ i s h c i s h c ể ệ c th hi n qua s đ BP KKKTT BP KKKTT K toán theo dõi thu K toán theo dõi thu ộ ộ n p ĐTNT n p ĐTNT
ồ ơ ồ ơ
ỉ ỉ
BP KK&KTT BP KK&KTT ồ ơ ỉ ề ề ồ ơ ỉ Đi u ch nh h s Đi u ch nh h s khai thuế khai thuế
Ế Ế BP KI M TRA THU BP KI M TRA THU Rà soát kê khai thu ế Rà soát kê khai thu ế Xem xét thông tin Xem xét thông tin ề ề đi u ch nh h s khai đi u ch nh h s khai thu ế thu ế
sau: Ồ Ơ Ồ Ơ Ậ Ậ BP NH N H S BP NH N H S ồ ơ ậ ồ ơ ậ Ti p nh n h s Ti p nh n h s khai thuế khai thuế Quét mã v chạ Quét mã v chạ ơ ộ ơ ộ Ki m tra s b Ki m tra s b
40
* ử ờ ế Hình 2.4 : Quy trình x lý t khai thu
ả ể ồ ơ ế ế ạ ơ ế K t qu ki m soát h s khai thu GTGT, TNDN t i c quan thu
ế ờ ộ ờ ủ ậ ả ị ế Theo quy đ nh c a Lu t qu n lý thu th i gian n p t khai thu GTGT tháng
ủ ậ ấ ướ ấ ch m nh t là ngày 20 c a tháng sau (tr ậ c ngày 01/7/2007 ch m nh t là ngày 10
ự ậ ả ộ ồ ơ ế ế ế ố ị tháng sau). DN t ả ộ l p h s khai thu và xác đ nh s thu ph i n p. K t qu n p
ư ế ố ồ ơ h s khai thu GTGT, TNDN 6 tháng cu i năm 2007 nh sau:
S hố ồ
S hố ồ
T lỷ ệ
S hố ồ
S tố ờ
T lỷ ệ
S hố ồ
T lỷ ệ
ơ s khai
ơ s khai
h sồ ơ
ơ s khai
khai
h sồ ơ
sơ
h sồ ơ
ờ
T khai
thuế
thu đãế
khai
thuế
khai
khai
n pộ
khai
thuế
ph iả
n pộ
thuế
n pộ
thuế
thuế
quá
thuế
n pộ
đã n pộ
đúng
không
không
th iờ
n pộ
(%)
h nạ
n pộ
ộ n p (%)
h nạ
quá
qui
h nạ
1 GTGT TNDN
3 38.540 10.868
4=3/2 96 83.6
9=8/2 4 16.4
đ nhị 6 3.160 596
(%) 7=6/3 8.2 5.48
5 35.380 10.272 ẵ
2 40.146 13.000 ồ
ộ ồ ơ ố ế ả B ng 2.5:Tình hình n p h s khai thu DNNQD 6 tháng cu i năm 2007
8 1.606 2.132 ( Ngu n: T C c thu TP Đà N ng 6 tháng cu i năm 2007)
ừ ụ ế ố
41
ừ ế ồ ơ ế ấ ả ẫ ộ T k t qu trên cho th y: tình hình n p h s khai thu GTGT, TNDN v n
ố ớ ồ ơ ư ế ấ ố ch a ch p hành nghiêm túc; đ i v i h s khai thu GTGT 6 tháng cu i năm 2007
ồ ơ ư ộ ố ồ ơ ả ộ ớ ổ ế ẫ v n còn 1.606 h s ch a n p so v i t ng s h s ph i n p (chi m 4%) và h s ồ ơ
ồ ơ ư ố ồ ơ ả ộ ớ ổ ế ẫ ế ộ thu TNDN v n còn 2.132 h s ch a n p so v i t ng s h s ph i n p (chi m
ồ ơ ộ ế ậ ờ ị ỷ ọ ớ 16,4%); h s n p ch m so v i th i gian quy đ nh còn chi m t ớ tr ng l n, h s ồ ơ
ồ ơ ồ ơ ế ế ế ậ ộ thu GTGT n p ch m là 3.160/38.540 h s chi m 8,2% và h s thu TNDN
ồ ơ ự ư ư ệ ế ượ ệ ấ 596/10.868 h s chi m 5,48%. Nh ng ch a th c hi n đ ế ố ị c vi c n đ nh thu đ i
ỉ ớ ử ự ệ ạ ạ ậ ộ ộ ớ ồ ơ v i h s ch m n p và không n p mà ch m i th c hi n x ph t vi ph m hành
ố ớ ồ ơ ầ ậ ộ ả ề ổ chính đ i v i h s ch m n p, yêu c u gi ấ i trình, b sung thông tin và đ xu t
ể ạ ả ử ế ượ ể ệ ở ả ki m tra t i DN. K t qu x lý đ c th hi n b ng sau :
42
ồ ơ
ậ
ộ
ố
S NNT ch m n p h s khai
ả ử
ế
K t qu x lý
thuế
ờ
T khai
ố
ố ề
D iướ
Từ
T 10ừ
S NNT
Số
ạ S ti n ph t
thuế
5 ngày
510
90
ị ả b c nh
NNT
T ngổ
ổ
ố
T ng s
ngày
ngày
cáo
bị
số
ph tạ
7
1 GTGT TNDN
6 1.092 210
215 85
9 262.873.000 85.800.000
3 2.068 386 ừ ụ
2 3.160 596 ồ
4 726 132 ế
ế ố ớ ả ử ồ ơ ế ả ạ B ng 2.6: K t qu x lý vi ph m h s khai thu đ i v i DNNQD
ti nề 5 8 366 877 78 125 ( Ngu n: T C c thu TP Đà N ng 6 tháng cu i năm 2007)
ẵ ố
ồ ơ ế ể 2.2.1.2. Ki m soát h s khai thu TNDN năm
ồ ơ ụ ụ ế ồ (Ph l c 3): * H s khai thu g m
ế ẫ ụ ụ ế ờ + T khai quy t toán thu m u 03/TNDN và các ph l c kèm theo.
ứ ể ế ấ ặ ờ ạ + Báo cáo tài chính năm ho c báo cáo tài chính đ n th i đi m ch m d t ho t
ứ ở ữ ứ ợ ể ấ ồ ổ ộ đ ng kinh doanh; ch m d t h p đ ng; chuy n đ i hình th c s h u DN; t ổ ứ ạ i ch c l
ạ ộ ệ ho t đ ng doanh nghi p.
ứ ể ế * Ki m tra căn c tính thu
ể ờ ế ế ế ố ỉ Ki m tra t ầ khai quy t toán thu TNDN c n đ i chi u các ch tiêu trong t ờ
ự ệ ệ ớ ự ư khai v i các tài li u kèm theo, th c hi n theo trình t nh sau:
ế ổ ố ỉ ợ ế ậ ướ ế ớ ỉ Đ i chi u ch tiêu t ng l i nhu n k toán tr c thu TNDN v i ch tiêu
ợ ế ậ ướ ạ ộ ụ ụ ế ế ả ổ t ng l i nhu n k toán tr ả c thu TNDN trong ph l c “K t qu ho t đ ng s n
ấ xu t kinh doanh”
ỗ ừ ế ố ỉ ướ ể ỉ Đ i chi u ch tiêu “L t các năm tr ớ c chuy n sang” v i ch tiêu này trong
ể ỗ ụ m c “Chuy n l ”.
43
ế ấ ứ ụ ế ệ ế ố ỉ Đ i chi u ch tiêu: “Thu TNDN chênh l ch do áp d ng m c thu su t khác
ế ấ ứ ỉ ượ ễ ế ả ỳ m c thu su t 28% và ch tiêu “ TNDN đ ớ c mi n, gi m trong k tính thu ” v i
ụ ụ ư ế ả ỉ các ch tiêu nêu trên trong b ng ph l c “Thu TNDN u đãi”.
ậ ừ ế ố ề ử ụ ể ấ ỉ Đ i chi u các ch tiêu “Thu nh p t chuy n quy n s d ng đ t (CQSDĐ),
ề ể ấ ể ừ ừ chuy n quy n thuê đ t (CQTĐ)”; “S l ố ỗ ượ đ c chuy n t CQSDĐ, CQTĐ t ữ nh ng
ướ ượ ậ ừ ể ạ ộ ớ ỉ năm tr c đ c chuy n”; “Thu nh p t ho t đ ng CQTĐ” v i các ch tiêu trên
ạ ộ ố ớ ụ ụ ế ả trong b n ph l c “Thu TNDN đ i v i ho t đ ng CQSDĐ, CQTĐ”.
ỉ ờ ế ế ế ầ ố Các ch tiêu khác trong t ớ khai quy t toán thu TNDN c n đ i chi u v i
ủ ơ ở ế ớ ố ỉ ả b n báo cáo tài chính c a c s kinh doanh và có đ i chi u v i các ch tiêu trong t ờ
ế ướ ế khai quy t toán thu TNDN các năm tr c.
ạ ộ ụ ụ ế ế ể ả ầ ấ ả ố Ki m tra ph l c “K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh”: c n đ i chi u
ớ ố ộ ồ ỉ ỉ ờ ớ v i các ch tiêu “Doanh thu” và “Chi phí” v i s c ng d n các ch tiêu này trong “T
ệ ạ ế ậ khai thu thu nh p doanh nghi p t m tính trong năm”.
ể ỗ ụ ụ ể ể ầ ố ệ ữ ố ệ Ki m tra ph l c “Chuy n l ”: c n ki m tra các m i quan h gi a s li u
ể ỗ ụ ế ạ ế ướ ỳ ạ t i m c I “K ho ch chuy n l phát sinh các k tính thu tr c và đăng ký k ế
ể ỗ ỳ ụ ạ ớ ị ể ỳ ho ch chuy n l k này” v i m c II “Xác đ nh s l ố ỗ ượ đ c chuy n trong k tính
thu ”.ế
ạ ộ ố ớ ụ ụ ể ế Ki m tra ph l c “Thu TNDN đ i v i ho t đ ng CQSDĐ, CQTĐ”.
ụ ụ ể ế ượ ư Ki m tra ph l c “Thu TNDN đ c u đãi”.
ộ ố ỉ ế ế * Phân tích m t s ch tiêu liên quan đ n thu TNDN
ứ ộ ế ộ ỷ ấ su t doanh thu: Phân tích m c đ bi n đ ng t
ướ [Doanh thu năm nay (NN) Doanh thu năm tr c (NT)] : Doanh thu NT
ế ể ậ ớ ơ ỉ ườ + N u ch tiêu này l n h n 20%; có th nh n xét bình th ng
ỏ ơ ế ả ấ ầ ỉ + N u ch tiêu này nh h n 20%; yêu c u NNT cung c p b ng kê chi ti ế t
ụ ừ ọ ị ướ ể ể doanh thu theo t ng l ai hàng hoá d ch v năm tr ậ c và năm nay đ ki m tra nh n
ệ ấ xét các d u hi u nghi v n. ấ
ứ ộ ế ừ ả ả ộ Phân tích m c đ bi n đ ng các kho n gi m tr Doanh thu :
44
ả ả ừ ừ ả ả Các kho n gi m tr doanh thu NN Các kho n gi m tr doanh thu NT
ỏ ơ ế ể ậ ỉ ườ + N u ch tiêu này nh h n 0; có th nh n xét bình th ng
ấ ổ ế ầ ớ ơ ỉ ế + N u ch tiêu này l n h n 0; yêu c u NNT cung c p s chi ti t TK 521, 531,
ể ể 532 đ ki m tra.
ứ ộ ế ộ Phân tích m c đ bi n đ ng doanh thu tài chính :
Doanh thu tài chính NN Doanh thu tài chính NT
ế ầ ỉ ả ỏ ơ + N u ch tiêu này nh h n 0; yêu c u NNT gi ả i trình nguyên nhân làm gi m
ấ ổ ế ướ doanh thu tài chính và cung c p s chi ti t TK 515 năm tr ể ể c và năm nay đ ki m
tra.
ế ấ ầ ớ ổ ơ ỉ ế + N u ch tiêu này l n h n 0; yêu c u NNT cung c p s chi ti t TK 515 năm
ể ể ố ượ ậ ả ộ ị nay đ ki m tra các kho n thu nh p này có thu c đ i t ế ng ch u thu GTGT hay
không.
ứ ộ ế ộ ỷ ấ ố su t giá v n trên Doanh thu Phân tích m c đ bi n đ ng t :
ỷ ấ ỷ ấ ố ố T su t giá v n/doanh thu NN T su t giá v n/doanh thu NT
ỏ ơ ế ể ậ ỉ ườ + N u ch tiêu này nh h n 0; có th nh n xét bình th ng
ế ầ ơ ỉ ườ ộ ế ả ặ ớ + N u ch tiêu này l n h n 0; yêu c u ng i n p thu gi i trình các m t ch ủ
ặ ỷ ấ ố ế y u ho c nguyên nhân khác làm tăng t su t giá v n trên doanh thu.
ứ ộ ế ộ Phân tích m c đ bi n đ ng chi phí bán hàng :
Chi phí bán hàng NN Chi phí bán hàng NT
ỏ ơ ể ế ậ ỉ ườ + N u ch tiêu này nh h n 0; có th nh n xét bình th ng
ế ấ ầ ơ ớ ỉ ả + N u ch tiêu này l n h n 0; yêu c u NNT cung c p gi ả i trình các kho n
ủ ế ụ ấ ổ ế m c ch y u làm tăng chi phí bán hàng và cung c p s chi ti t TK 641, 6421 đ ể
ể ki m tra.
ứ ộ ế ả ộ Phân tích m c đ bi n đ ng chi phí qu n lý :
ả ả Chi phí qu n lý NN Chi phí qu n lý NT
ỏ ơ ế ể ậ ỉ ườ + N u ch tiêu này nh h n 0; có th nh n xét bình th ng
45
ế ầ ấ ớ ơ ỉ ả + N u ch tiêu này l n h n 0; yêu c u NNT cung c p gi ả i trình các kho n
m c ụ
ấ ổ ủ ế ả ế ể ể ch y u làm tăng chi phí qu n lý và cung c p s chi ti t TK 642 đ ki m tra.
ứ ộ ế ộ Phân tích m c đ bi n đ ng chi phí tài chính :
Chi phí tài chính NN Chi phí tài chính NT
ỏ ơ ế ể ậ ỉ ườ + N u ch tiêu này nh h n 0; có th nh n xét bình th ng
ế ầ ớ ơ ỉ ả + N u ch tiêu này l n h n 0; yêu c u NNT gi i trình nguyên nhân làm tăng
ấ ổ ế ế ề ồ ợ chi phí tài chính và cung c p s chi ti t TK635, các h p đ ng vay ti n (n u có) đ ể
ể ki m tra.
ứ ộ ế ậ ộ Phân tích m c đ bi n đ ng thu nh p khác :
ậ ậ Thu nh p khác NN Thu nh p khác NT
ế ầ ỉ ả ỏ ơ + N u ch tiêu này nh h n 0; yêu c u NNT gi ả i trình nguyên nhân làm gi m
ấ ổ ậ ế ướ ể ể thu nh p khác và cung c p s chi ti t TK 711 năm tr c và năm nay đ ki m tra.
ấ ổ ế ầ ớ ơ ỉ ế + N u ch tiêu này l n h n 0; yêu c u NNT cung c p s chi ti t TK 711 năm
ể ể ố ượ ậ ả ộ ị nay đ ki m tra các kho n thu nh p này có thu c đ i t ế ng ch u thu GTGT hay
không.
ỷ ấ ộ su t lãi g p trên doanh thu Phân tích t :
ố (Doanh thu – Giá v n hàng bán): Doanh thu x 100%
ớ ỉ ề So sánh ch tiêu này v i các DN cùng ngành ngh .
ặ ằ ộ ớ ơ + N u ế t ủ ỷ ấ lãi g p trên doanh thu c a DN l n h n ho c b ng nh ng su t ữ DN
ể ề ậ ườ cùng nghành ngh ; có th nh n xét bình th ng.
ế ỷ ấ ỏ ơ ủ ữ ộ + N u t su t lãi g p trên doanh thu c a DN nh h n nh ng DN cùng ngành
ề ầ ầ ườ ộ ấ ổ ế ế ể ể ả ngh ; c n yêu c u ng i n p thu cung c p s chi ti t tài kho n 632 đ ki m tra.
ỷ ấ ế ậ ị su t thu nh p ch u thu trên doanh Phân tích t :
ế ầ ậ ị Thu nh p ch u thu TNDN : Doanh thu thu n x 100%
ệ ớ ỉ ề So sánh ch tiêu này v i các doanh nghi p cùng ngành ngh .
46
ủ ế ậ ơ ớ ị + N u t ặ ế ỷ su tấ thu nh p ch u thu TNDN trên doanh thu c a DN l n h n ho c
ể ậ ườ ằ b ng nh ng ề ữ DN cùng ngành ngh ; có th nh n xét bình th ng.
ế ỷ ủ ế ậ ấ ị + N u t ỏ ơ su t thu nh p ch u thu TNDN trên doanh thu c a DN nh h n
ề ầ ữ ệ ấ ầ ấ ố ị nh ng DN cùng ngành ngh ; c n yêu c u xác đ nh d u hi u nghi v n do giá v n, chi
ấ ổ ầ ả ế phí qu n lý, chi phí bán hàng,..và yêu c u NNT cung c p s chi ti t TK có liên quan
ể ể đ ki m tra.
ế ợ ề ề ọ Ngoài ra, còn k t h p Phân tích chi u d c; phân tích chi u ngang.
ế ế ạ ơ ế i c quan thu ả ể 2.2.1.3. Đánh giá k t qu ki m tra thu GTGT, TNDN t
ự ệ ế ơ ự ế ự ộ ế ơ Th c hi n theo c ch DN t khai thu , t ế ự n p thu c quan Thu th c
ứ ế ể ệ ạ ơ ế ồ ơ hi n ch c năng ki m tra h s khai thu GTGT, TNDN t i c quan thu theo các
ệ ự ế ố ượ ướ b c công vi c nêu trên, nh ưng th c t s l ữ ng DN trong nh ng năm qua tăng
ế ủ ố ượ ộ ả ệ ỗ nhanh, biên ch c a ngành không tăng, kh i l ậ ng công vi c m i cán b đ m nh n
ế ể ề ẫ ạ ơ ế ượ ặ quá nhi u, d n đ n công tác ki m tra t i c quan thu không đ ề ẽ c ch t ch , nhi u
ể ệ ủ ờ ế ư ệ ượ sai sót c a DN th hi n rõ trên t khai thu nh ng không phát hi n đ c. . .
ế ị ư ữ ệ ơ ị ố ợ Quy trình ch a quy đ nh vi c ph i h p gi a các c quan Thu đ a ph ươ ng
ớ ơ ụ ẹ ế ả ả ộ (qu n lý các DN ph thu c) v i c quan Thu qu n lý DN m nên đ i v i tr ố ớ ườ ng
ạ ộ ụ ề ệ ộ ị ớ ợ h p DN có nhi u Chi nhánh, xí nghi p ph thu c ho t đ ng trên đ a bàn khác v i
ẹ ế ả ơ ườ ệ ặ DN m thì c quan Thu qu n lý DN chính th ng g p khó khăn trong vi c xác
ể ể ủ ủ ế ẹ ị đ nh doanh thu, chi phí c a Chi nhánh đ ki m soát thu TNDN c a DN m ;
ề ổ ươ ụ ạ ộ Khi DN có thay đ i thông tin v ph ng pháp h ch toán ( ph thu c hay
ờ ớ ơ ế ế ả ả ị ộ ậ đ c l p ) thì không báo cáo k p th i v i c quan thu làm nh đ n công tác qu n lý
thu .ế
ể ạ ơ ế ế ộ Công tác ki m tra t ế ư i c quan thu , cán b thu ch a khai thác h t các thông
ờ ủ ế ạ ơ ụ ụ tin trên t khai thu , báo cáo tài chính c a DN có t ế ể i c quan thu , đ ph c v cho
ệ ạ ờ ị công tác đánh giá, phân tích, k p th i phát hi n các sai ph m.
ơ ở ệ ố ả ự ự ủ ệ ể Th c hi n ki m tra DN theo r i ro, ph i d a trên c s h th ng c s d ơ ở ữ
ự ế ệ ố ư ệ ể li u thông tin ĐTNT đ phân tích, đánh giá, nh ng th c t ơ ở ữ ệ h th ng c s d li u
47
ư ầ ủ ộ ệ ố ự ệ ỉ thông tin ĐTNT ch a đ y đ và c ư h a xây d ng m t h th ng ch tiêu cho vi c phân
ồ ơ ế ạ ơ ế ể ự ủ ơ ị tích h s khai thu t ọ i c quan thu đ l a ch n các đ n v có r i ro cao ừ . T đó,
ồ ơ ế ạ ơ ủ ế ự ế ể ệ ệ vi c ki m tra h s khai thu t i c quan thu ch y u d a vào kinh nghi m và
ủ ừ ả ộ ế kh năng c a t ng cán b thu .
ư ệ ượ ế ố ớ ệ ấ ồ ơ ộ ị ự Ch a th c hi n đ c vi c n đ nh thu đ i v i DN không n p h s khai
ồ ơ ậ ế ư ặ ộ ế ệ ầ ề thu ho c n p h s ch m, kê khai sai. Vì hi n nay, ngành thu ch a có ph n m m
ứ ỗ ợ ệ ấ ụ ế ị ng d ng h tr trong vi c n đ nh thu .
ệ ứ ụ ế ệ ả ọ ở ứ ớ ấ m c th p, m i Vi c ng d ng công ngh tin h c trong qu n lý thu còn
ế ử ủ ế ỉ ậ ố ờ ứ ệ ch t p trung ch y u vào vi c đăng ký mã s thu , x lý t khai và ch ng t ừ ộ n p
ạ ộ ế ẫ ế ệ ậ ả ấ ả ỉ thu , qu n lý n ch . Đ i b ph n công vi c trong quy trình qu n lý thu v n là th ủ
ế ế ế ể ạ ấ ấ ẫ ủ ả công, năng su t th p d n đ n h n ch kh năng ki m soát thu GTGT, TNDN c a
ế ơ c quan Thu .
48
ế ự ế ả ề ộ ế ả B ng 2.7: K t qu đi u tra 30 cán b thu tr c ti p
ụ ể ệ ế làm nhi m v ki m tra, thanh tra thu
ế K t qu đi u tra T ng sổ ố ả ề Trung ỉ Ch tiêu Cao Khá Th pấ cán bộ bình
ồ ơ ứ ủ ộ ậ 1.M c đ tin c y c a h s khai 30 ế kinh doanh 30
ủ ứ ớ ự ế thu so v i th c t ậ ộ 2. M c đ tin c y c a Báo cáo
2 26
ổ Tài chính, s sách k toán ồ 2 ộ ế ổ ợ ế 30 ề (Ngu n: T ng h p đi u tra 30 cán b thu )
ồ ơ ủ ứ ề ế ấ ậ ả ộ ớ Qua b ng đi u tra trên cho th y m c đ tin c y c a h s khai thu so v i
ự ế ủ ế ấ ấ tình hình th c t kinh doanh c a DNNQD còn r t th p (có 30/30 ý ki n) và m c đ ứ ộ
ủ ủ ế ậ ổ tin c y c a Báo cáo tài chính và s sách k toán c a các DNNQD cũng ch ỉ ở ứ m c
trung bình (có 26/30 ý ki n).ế
ế ạ ể ệ 2.2.2. Ki m soát thu t i doanh nghi p thông qua công tác thanh tra,
ể ế ki m tra thu
ự ể ệ ạ 2.2.2.1.Th c hi n thanh tra ki m tra t i DN
ả ể ứ ế ạ ơ ể ế ế ạ Căn c vào k t qu ki m tra t i c quan thu và k ho ch ki m tra, thanh tra
ế ị ể ế ạ ộ ươ hàng năm ti n hành ra Quy t đ nh ki m tra t i DN. N i dung và ph ế ng pháp ti n
ư hành nh sau:
ứ ứ ừ ồ ơ ế ợ ộ Căn c vào n i dung ch ng t ợ , hoá đ n, các h p đ ng kinh t ồ , h p đ ng lao
ạ ộ đ ng…t i DN;
ủ ơ ị ừ ổ ứ ế ổ ế ế ổ ổ ợ Căn c vào s sách k toán c a đ n v t s chi ti t đ n s t ng h p theo
ứ ế ụ hình th c k toán mà DN đang áp d ng;
ồ ơ ứ ế Căn c vào Báo cáo tài chính năm và các h s khai thu tháng, quý, năm;
ả ể ứ ạ ơ ế ế ả ậ ế Căn c vào k t qu ki m tra t ể i c quan thu và k t qu nh n xét qua ki m
ạ ơ ế ề ữ ấ ầ ề ể tra t ấ i c quan thu v nh ng v n đ nghi v n c n ki m tra;
49
ế ộ ế ậ ế ế ộ ứ ứ ế ậ ừ Căn c các lu t thu , lu t k toán, ch đ k toán, ch đ ch ng t hoá
ả ướ ẫ ơ đ n và các văn b n h ng d n thi hành,….
ứ ế ệ ộ ể Căn c vào các tài li u trên, cán b ki m tra, thanh tra ti n hành truy l n l ầ ạ i
ừ ố ứ ủ ợ ừ ế ệ ạ ổ ừ ứ t ch ng t ợ g c, tính h p lý, h p pháp c a ch ng t đ n vi c h ch toán vào s chi
ế ổ ổ ồ ơ ậ ợ ợ ị ti ế t, s t ng h p và l p các h s khai thu , báo cáo tài chính có phù h p quy đ nh
ế ộ ế ế ộ ố ị ự ế ấ ả ậ ạ t ệ i các lu t thu , ch đ k toán, ch đ kh u hao tài s n c đ nh…. và th c hi n
ươ ư ố ế ể ể các ph ấ ng pháp ki m tra nh : đ i chi u, so sánh, phân tích, xác minh, ki m kê, l y
ấ ử ả ể ừ ế ề ể ế ậ ạ ờ l i khai….đ có k t lu n và đ xu t x lý. T k t qu ki m tra, thanh tra t i DN
ế ạ ữ ể ẵ ị ữ trên đ a bàn TP Đà N ng trong nh ng năm qua có th đúc k t l ạ i nh ng sai ph m
ườ ư ặ th ng g p nh sau:
ử ụ ơ ạ * Sai ph m thông qua s d ng hoá đ n
ầ ơ ố ượ ơ ơ ượ Kê khai trùng hoá đ n đ u vào; hoá đ n ghi s l ng tăng h n l ng mua
ự ế ữ ể ẩ ặ ơ ố ơ th c t ho c hoá đ n ghi gi a các liên không gi ng nhau, t y xoá hoá đ n đ nâng
ầ ơ ả ứ ầ ợ ơ ợ ử ụ giá đ u vào; s d ng hoá đ n gi , hoá đ n không h p pháp (H p th c hoá đ u vào,
ừ ố ế ể ấ kh u tr kh ng đ hoàn thu ); ế ấ ế ghi sai thu su t thu GTGT.
ộ ố ườ ợ ố ế ườ ể ạ ặ * M t s tr ng h p c tình h ch toán sai đ gian l n ậ thu th ng g p
ế ế ặ ạ ả ấ Xu t hàng làm quà t ng, quà bi u, khuy n m i, qu ng cáo không phán ánh
ặ ợ ặ doanh thu mà DN ghi: N TK 642 ( ho c TK 431 ) / Có TK 155 (ho c TK 156 ).
ả ưở ấ ẩ ề ươ ả ườ Xu t thành ph m, hàng hóa, tr th ng, tr thay ti n l ng cho ng i lao
ả ợ ộ đ ng không ph n ánh doanh thu mà DN ghi: N TK 334 / Có TK 155, 156.
ể ệ ặ ằ ế ả ạ Cho thuê m t b ng, k toán h ch toán gi m chi phí không th hi n doanh
thu:
ợ N TK 111 / Có TK 641, 642.
ố ớ ươ ạ Đ i v i các DN th ng m i bán hàng hoá không qua kho (bán hàng qua tay
ể ệ ế ế ạ ba), không kê khai thu . K toán h ch toán không th hi n trên TK doanh thu (511),
ạ ụ ể mà h ch toán qua TK 131 c th :
ề ặ ả ợ N TK: 131, 111…( Ph i thu khách hàng, thu ti n m t…).
50
ả ả ườ Có TK: 331: ( Ph i tr ng i bán).
ệ ả Có TK: 711, 421, 411… ( Đây là kho n thu lãi chênh l ch bán hàng).
ứ ế ạ ằ ổ Mua bán hàng hoá b ng hình th c hàng đ i hàng, k toán h ch toán không
ể ệ th hi n doanh thu bán hàng:
ề ậ ấ ợ N TK: 156; 152; 211..( Xu t hàng hoá, NVL, TSCĐ nh n v ).
ề ệ ợ ả N TK: 111; 112… (Kho n ti n thu qua chênh l ch).
Có TK: 156; 152; 211….(Hàng hoá, NVL, TSCĐ đem trao đ i).ổ
ế ấ ế ậ ặ ỏ DN bán các m t hàng có thu su t thu GTGT là 10%, giá th a thu n là giá
ư ế ế ấ ấ ơ ế ậ đã có thu , thu su t 10%, giao hàng đ n t n n i (DN mua). Nh ng khi xu t hóa
ế ấ ậ ầ ộ ể ơ đ n cho khách hàng, DN tách riêng m t ph n doanh thu theo thu su t v n chuy n
ầ ạ ế ấ 5% và ph n còn l i theo thu su t 10%.
ộ ố ơ ở ụ ế ấ ặ ữ M t s c s kinh doanh m t hàng áp d ng thu su t không rõ ràng gi a
ườ ế ấ ế ấ ụ ể ấ ơ 5% và 10 % th ng áp d ng thu su t th p 5% đ kê khai thu th p h n.
…
ậ ệ ể ề ậ ả * V chi phí nguyên v t li u ( NVL ), chi phí v n chuy n và các kho n chi
ạ ộ ế phí liên quan đ n ho t đ ng SXKD
ả ườ ể ừ ướ ặ ậ Các kho n tăng chi phí th ng g p đ tr tr ị c khi tính thu nh p ch u
thuế:
ổ ươ ả ấ + Thay đ i ph ầ ng pháp tính giá xu t kho: Khi giá c hàng hoá, NVL đ u
ế ế ạ ộ ườ ổ ươ vào bi n đ ng tăng (l m phát), k toán th ng thay đ i ph ấ ng pháp tính giá xu t
ế ằ ỳ kho (trong k tính thu ) ả ộ ; ế nh m tăng chi phí gi m thu TNDN ph i n p ả
ả ướ ề ả ả ướ ả + Các tài kho n v chi phí tr tr c: Các kho n chi phí tr tr c liên quan
ỳ ế ề ả ướ ạ ằ ế đ n nhi u k k toán (Chi phí tr tr c dài h n TK 242), nh m tăng chi phí phát
ỳ ế ể ạ sinh trong k , k toán h ch toán chuy n sang tài kho n ả chi phí tr ả ướ tr ắ c ng n
ạ . h n(TK142)
ố ươ ạ ớ + Đ i v i ngành th ạ ng m i thì DN h ch toán k hông đúng chi phí v nậ
ổ ươ ể ể ứ ố chuy n hàng mua (chi phí mua hàng: TK 156.2, đ phân b t ng ng giá v n hàng
51
ặ ả ạ bán) mà h ch toán chi bán hàng (TK 641) ho c chi phí qu n lý DN (TK 642), vì v yậ
ủ ỳ ổ làm tăng t ng chi phí SXKD c a k báo cáo ;
ố ớ ấ ả ạ ậ + Đ i v i ngành s n xu t thì DN h ch toán k ể hông đúng chi phí v n chuy n
ậ ệ ậ ạ ơ ị khi mua nguyên v t li u nh p kho ( không h ch toán TK 152 và xác đ nh đ n giá
ậ ệ ả ặ ạ ấ nguyên v t li u xu t kho) mà h ch toán chi bán hàng (TK 641) ho c chi phí qu n lý
ủ ỳ ậ ổ DN (TK 642), vì v y làm tăng t ng chi phí SXKD c a k báo cáo ;
ả ậ ố ợ ượ ị ứ + TK 142 và 242 DN c tình t p h p các kho n chi phí v t đ nh m c, các
ệ ạ ủ ừ ấ ặ ả ợ chi phí thi t h i, ng ng s n xu t do ch quan ho c các chi phí không h p lý ...
ư ư ể ổ nh ng không đ a ngay vào chi phí trong k ỳ mà đ phân b cho các năm sau đ c ể ơ
ừ ế ế ế ả ẫ quan thu khó phát hi n ệ . T đó, d n đ n làm gi m thu TNDN trong các năm sau.
*Chi phí lãi vay (TK 635)
ư ể ả ả ố ố ị ề ề Đ a vào chi phí các kho n tr lãi ti n vay đ góp v n pháp đ nh, v n đi u
ệ ủ l ố c a DN, v n liên doanh.
ể ầ ư ề ố ướ ư Chi phí lãi ti n vay v n đ đ u t TSCĐ, tr ạ c khi đ a TSCĐ vào ho t
ạ ộ đ ng không h ch toán vào nguyên giá TSCĐ.
ả ố ị ề ấ ơ ả * V kh u hao c b n tài s n c đ nh (TSCĐ)
ế ộ ề ả ấ ấ ị Kh u hao TSCĐ không đúng qui đ nh v ch đ qu n lý và kh u hao (v ề
ử ụ ở ữ ụ ấ ả ờ nguyên giá, s h u tài s n, m c đích s d ng và th i gian kh u hao).
ế ườ ổ ươ ấ ớ K toán th ng thay đ i ph ng pháp trích kh u hao so v i đăng ký ban
ừ ấ ươ ườ ể ấ ẳ ầ đ u, t kh u hao theo ph ng pháp đ ng th ng chuy n sang kh u hao theo
ươ ố ư ả ề ầ ỉ ph ng pháp s d gi m d n có đi u ch nh làm tăng chi phí.
ả ừ ả * Các kho n gi m tr
ư ả ả ế ươ ạ ừ Các kho n gi m tr doanh thu nh chi ấ t kh u th ng m i, hàng bán b tr ị ả
i, ạ l
ư ế ả ở ị gi m giá hàng bán, khuy n mãi không đúng qui đ nh nh : không đăng ký S Th ươ ng
ạ ề ờ ế ả ặ ơ m i v th i gian, m t hàng khuy n mãi, không ph n ánh trên hoá đ n, không đúng
quy ch .ế
52
ố ớ ươ ạ ạ ả Đ i v i ngành th ả ng m i thì DN h ch toán không đúng các kho n gi m
ế ươ ạ ề ứ ố giá, chi ấ t kh u th ng m i v chính sách mua hàng mà bên đ i tác cung ng hàng
ậ ư ướ ứ ỗ ợ hoá, v t t cho DN d i hình th c h tr .
ự ệ ữ ế ể ạ ạ i DN 2.2.2.2. Nh ng h n ch trong th c hi n thanh tra, ki m tra t
ư ị ượ ế ầ ộ Ch a xác đ nh đ ể c n i dung c n thanh tra, ki m tra, mà ti n hành thanh
ề ờ ấ ượ ể ệ ệ ả ố tra, ki m tra toàn di n gây t n kém v th i gian, không hi u qu ; ch t l ng các
ấ ượ ư ể ộ ạ ơ ế cu c thanh tra, ki m tra ch a cao. Do ch t l ể ng ki m tra t ư i c quan thu ch a
ư ệ ể ậ ạ ấ ạ ố ế phân tích rõ d u hi u vi ph m nên l p k ho ch thanh tra, ki m tra ch a đúng đ i
ượ t ng.
ể ả ậ ụ ể ế Biên b n thanh tra, ki m tra không k t lu n c th , không nêu rõ hành vi vi
ậ ề ủ ề ả ả ạ ạ ế ủ ph m c a DN theo đi u, kho n nào c a văn b n quy ph m pháp lu t v thu ,
ố ớ ị ử ế ạ ạ ạ không ki n ngh x lý ph t vi ph m hành chính đ i v i các hành vi vi ph m.
ồ ạ ử ạ T n t i trong x lý vi ph m:
ử ư ế ế ậ ạ ố ạ + X lý vi ph m ch a nghiêm, có s thu truy thu do gian l n thu , vi ph m
ư ử ế ạ ớ ạ ặ ử ạ ề v thu , nh ng không x lý ph t ho c x ph t không sát, đúng v i hành vi vi ph m;
ư ượ ử ề ế ẫ ơ ạ + Các hành vi vi ph m v hoá đ n ch a đ ệ ứ c x lý đúng m c, d n đ n vi c
ư ử ấ ạ ạ ồ ộ ử x lý vi ph m không đ ng nh t, cùng m t hành vi vi ph m nh ng x lý khác nhau.
ủ ế ể ầ ẫ ả ỉ Báo cáo k t qu thanh tra, ki m tra không đ y đ các ch tiêu theo m u đã
ế ẫ ị ượ ầ quy đ nh trong quy trình, d n đ n không đánh gía đ ủ ụ ể c đ y đ , c th công tác
ư ể ể thanh tra, ki m tra nh không tách bi ệ ố ượ t đ i t ủ ng nào là thanh tra, ki m tra theo r i
ể ế ệ ể ạ ố ro, ki m tra khác, thanh tra h n ch hay toàn di n, s ngày thanh tra, ki m tra....
ư ượ ế ế ộ ề ạ Công tác cán b còn thi u và y u ch a đ c đào t o chuyên sâu v các k ỹ
ủ ể ế ậ ả ậ ị năng ki m tra, thanh tra và theo quy đ nh c a Lu t qu n lý thu thì thành l p đoàn
ể ặ ả ưở thanh tra ph i có ki m soát viên chính ho c chuyên viên chính làm tr ng đoàn,
ư ủ ụ ệ ể ế ấ nh ng hi n nay ki m soát viên chính và chuyên viên chính c a C c thu còn r t ít,
ủ ế ệ ể ậ ặ do đó g p khăn khăn cho vi c thành l p các Đoàn thanh tra mà ch y u là ki m tra.
53
ơ
ị
ệ Đ n v tính: Tri u
đ ng.ồ
2003
2004
2005
2006
2007
ế ạ ừ ể ế ả ả B ng 2.8 : K t qu thanh tra, ki m tra thu t i các DN t năm 2003 2007
ỉ Ch tiêu
155
126
147
176
84
DN Nhà n cướ
112
91
123
148
66
ố ơ ị ể S đ n v ki m tra
10.280
14.071
12.520
5.954
7.229
ố ơ ạ ị S đ n v có vi ph m
ế ể ố S thu tăng qua ki m tra
93
62
40
31
29
ầ ư ướ DN đ u t n c ngoài
38
25
31
15
18
ố ơ ị ể S đ n v ki m tra
920
613
657
2.697
2.908
ố ơ ạ ị S đ n v có vi ph m
ế ể ố S thu tăng qua ki m tra
262
447
453
941
448
ố DN ngoài qu c doanh
138
305
401
475
364
ố ơ ị ể S đ n v ki m tra
3.279
7.139
8.957
9.443
10.112
ố ơ ạ ị S đ n v có vi ph m
ế ể ố S thu tăng qua ki m tra
810
1.300
209
369
120
ợ DN khác, h p tác xã
131
117
132
157
68
ố ơ ị ể S đ n v ki m tra
856
1.142
1.022
1.321
2.504
ố ơ ạ ị S đ n v có vi ph m
ể ế ố S thu tăng qua ki m tra
681
1.320
1.935
1.391
1.517
ổ ộ ố ơ ị ể
516
418
538
687
795
T ng c ng s đ n v ki m tra
15.621
22.845
22.990
19.415
22.753
ố ơ ạ ị + S đ n v có vi ph m
ế ể ố + S thu tăng qua ki m tra
ộ ố
ủ ế
ạ
* M t s vi ph m ch y u:
4.532
6.359
8.324
837
2.165
ế ộ ế
ạ
+ Vi ph m ch đ k toán
691
1.251
2.236
8.578
7.436
ạ
ơ
ử ụ + Vi ph m s d ng hóa đ n
54
2.458
2.815
1.864
902
1.973
ạ
ế
ệ + Vi ph m vi c kê khai thu
ế ừ ủ ụ ể ế ả ồ (Ngu n: BC k t qu công tác thanh tra, ki m tra c a C c Thu t 2003
2007)
ế ể ả ừ ế ấ ố Qua k t qu thanh tra, ki m tra t năm 20032007 cho th y: s thu qua truy
10.112
3.279 tri u đ ng, năm 2007 là
ố ớ ể ệ ồ thu đ i v i DNNQD qua ki m tra năm 2003 là
ế ế ệ ầ ấ ậ ồ ổ ố ả tri u đ ng tăng g p ba l n và chi m kho ng 45% trên t ng s thu gian l n. Lĩnh
ổ ế ử ụ ế ế ạ ạ ơ ề ự v c vi ph m ph bi n là s d ng hoá đ n, h ch toán k toán và kê khai thu . Đi u
ự ế ạ ậ ấ đó, cho th y trong lĩnh v c DNNQD hành vi vi ph m pháp lu t thu ngày càng gia
tăng.
ế ạ ể ẵ Nhìn chung, công tác thanh tra, ki m tra thu t ữ i TP Đà N ng trong nh ng
ạ ượ ữ ế ả ả ầ năm qua đã đ t đ ạ c nh ng k t qu kh quan, góp ph n tăng thu cho NSNN và t o
ề ể ứ ủ ự ề ệ ệ ệ ậ ti n đ đ nâng cao ý th c, trách nhi m c a ĐTNT trong vi c th c hi n pháp lu t
ế ượ ạ ủ ơ ứ ề ế thu , phát huy đ ể c ch c năng và quy n h n c a c quan Thu trong công tác ki m
ự ượ ế ộ ỏ soát thu . Tuy nhiên, do l c l ng cán b làm công tác thanh tra còn quá m ng so
ơ ế ự ế ầ ả ự ộ ộ ủ ặ ớ v i yêu c u qu n lý thu theo c ch t khai, t n p. M t khác, do trình đ c a cán
ề ế ế ạ ộ ế ọ ộ b còn nhi u h n ch , có không ít cán b thu không bi t đ c báo cáo tài chính và
ố ệ ự ệ ự phân tích s li u trên báo cáo tài chính, không th c hi n đúng trình t và ph ươ ng
ấ ượ ể ế ẫ ộ ố ộ ể ề ạ ầ pháp ki m tra d n đ n ch t l ng m t s cu c ki m tra không đ t yêu c u đ ra và
ệ ả không có hi u qu .
Ồ Ữ Ạ Ả ƯỞ Ế 2.3. NH NG T N T I, NGUYÊN NHÂN NH H NG Đ N CÔNG TÁC
Ế Ố Ớ Ẵ Ể Ị KI M SOÁT THU Đ I V I DNNQD TRÊN Đ A BÀN TP ĐÀ N NG
ự ấ ữ ạ ặ ệ ầ Bên c nh nh ng m t tích c c r t đáng khích l ạ ộ và c n phát huy thì ho t đ ng
ả ể ặ ạ ữ ế ế ế ẫ ị ủ c a các DNNQD v n còn nh ng m t h n ch . Qua k t qu ki m soát thu trên đ a
ữ ế ấ ậ ẵ bàn TP Đà N ng trong nh ng năm qua đã cho th y tình hình gian l n thu ngày càng
ữ ữ ế ể ớ ố ơ ạ tăng lên v i nh ng hành vi tr n thu ngày càng tinh vi h n. Có th rút ra nh ng h n
ơ ả ữ ế ch và nh ng nguyên nhân c b n sau:
55
ề ơ ế 2.3.1. V c ch chính sách
ế ư ệ ố ứ ế ề ế ư H th ng chính sách thu ch a bao quát h t ĐTNT, còn nhi u m c thu u
ự ệ ề ạ ệ ư ứ ề ờ đãi; còn có s phân bi ễ t v lo i hình DN, đi u ki n u đãi, m c và th i gian mi n,
ế ề ế ả ả ồ ộ ơ gi m thu ; còn l ng ghép nhi u chính sách xã h i; c ch qu n lý thu ch a đ ế ư ượ c
ả ạ ị quy đ nh rõ ràng trong các văn b n quy ph m pháp lu t. ậ Nguyên nhân là do khi xây
ứ ế ế ư ủ ừ ề ế ậ ạ ắ ỉ ự d ng chính sách thu ch a nh n th c h t ph m vi đi u ch nh c a t ng s c thu và
ư ườ ể ủ ề ế ẽ ồ ch a l ng h t ngu n thu s phát sinh trong quá trình phát tri n c a n n kinh t ế ị th
ườ tr ng.
ế ộ ế ự ế ế ớ ư ữ ẩ Gi a chính sách thu v i Ch đ k toán và Chu n m c k toán ch a có s ự
ế ộ ư ệ ế ấ ạ ị ị ồ đ ng nh t. Do đó, vi c h ch toán k toán theo ch đ quy đ nh nh ng khi xác đ nh
ạ ừ ợ ệ ụ ữ ế ả ả ợ ữ nghĩa v thu ph i lo i tr nh ng nh ng kho n chi phí không h p pháp, h p l khi
ế ừ ụ ị ứ ạ ự ự ễ ạ ầ ẫ xác đ nh nghĩa v thu , t đó t o nên s ph c t p và d nh m l n khi th c hi n c ệ ơ
ế ự ự ộ ch t kê khai, t n p.
ơ ế ở ế ứ ậ ợ ạ ậ ờ ệ ậ Lu t DN ra đ i đã t o ra c ch m h t s c thu n l i cho vi c thành l p và
ả ư ể ạ ế ể ệ ố ố ớ ế ậ ơ gi i th DN, nh ng l i thi u h th ng c ch ki m soát đ i v i các DN. Lu t DN
ư ế ổ ứ ể ự ể ệ ệ ế ạ ư có ch tài, nh ng ch a có t ch c ki m tra phát hi n vi ph m đ th c hi n ch tài,
ủ ứ ế ậ ậ ỉ ệ vì v y ch tài c a Lu t DN hi n nay ch mang tính hình th c.
ầ ủ ứ ạ ợ ớ ỉ ớ Các yêu c u c a báo cáo tài chính khá ph c t p, ch phù h p v i các DN l n,
ữ ệ ế ế ầ ậ ộ có b ph n k toán chuyên nghi p, trong khi h u h t các DNNQD là nh ng DN nh ỏ
ệ ậ ừ ủ ỏ (siêu nh ) và v a. Do đó, vi c l p báo cáo tài chính không đ các thông tin theo quy
ế ị đ nh và thi u chính xác.
ế ộ ứ ề ể ấ ơ ỏ ề Ch đ hoá đ n đ đang gây quá nhi u phi n toái cho DN. Th nh t, đ có
ủ ụ ể ả ậ ơ ỏ ơ ộ ượ đ c hoá đ n đ , DN ph i l p th t c đ mua hoá đ n do B Tài Chính phát hành;
ứ ả ả ấ ả ộ ề Th hai, v phía Nhà n ướ ạ c l i ph i sinh ra b máy s n xu t và chuyên qu n lý hoá
ư ề ề ả ồ ố ơ ấ ơ đ n, càng thêm c ng k nh, t n kém. Nh ng công tác qu n lý hoá đ n còn nhi u b t
ợ ụ ể ế ậ ơ ố ậ c p, các DN còn l ế i d ng hoá đ n đ làm ăn phi pháp và tr n thu , gian l n thu .
ề ả ế 2.3.2. V công tác qu n lý thu
56
ườ ả ườ ế ả ộ ế môi tr ng tác đ ng đ n công tác qu n lý thu ế Môi tr ng qu n lý thu :
ế ở ạ ờ ẫ trong th i gian qua v n còn h n ch b i:
ế ư ượ ế ế ả ắ ộ ơ ứ ạ + N i dung các s c thu còn ph c t p, c ch qu n lý thu ch a đ c quy
ỗ ắ ế ậ ạ ả ị ị đ nh rõ ràng trong các văn b n quy ph m pháp lu t (m i s c thu quy đ nh công tác
ủ ụ ườ ả ổ ứ qu n lý riêng); th t c hành chính còn r m rà, gây khó khăn cho t ch c, cá nhân
ế ộ n p thu ;
ủ ư ề ệ ấ ị ị ươ + Ch a quy đ nh rõ trách nhi m c a các c p chính quy n đ a ph ng, các c ơ
ứ ổ ứ ế ế quan ch c năng, các t ch c, cá nhân có liên quan đ n công tác thu ;
ộ ể ế ề ứ ế ậ ấ + Nhìn chung, trình đ hi u bi ệ t v thu ý th c ch p hành các lu t, pháp l nh
ế ủ ạ ộ ộ ả ể ả ậ ơ ề v thu c a đ i b ph n nhân dân, k c cán b , đ ng viên trong các c quan nhà
ư ạ ế ề ạ ượ ư ậ ộ ướ n c còn nhi u h n ch ch a t o đ ố c d lu n r ng rãi lên án các hành vi tr n
ề ế ế ậ ườ ờ ơ ế ậ thu , gian l n thu , th m chí còn khá nhi u tr ợ ng h p th ồ , khuy n khích, đ ng
tình.
ả ế ư ộ ượ ả + Các gi ả i pháp qu n lý kinh t , xã h i ch a đ ồ c c i cách đ ng b đ h ộ ể ỗ
ợ ư ế ả ấ ả ả tr cho công tác qu n lý thu nh : qu n lý đ t đai, qu n lý thanh toán không dùng
ề ấ ậ ả ẩ ả ậ ặ ả ấ ả ti n m t, qu n lý xu t nh p kh u, qu n lý xu t nh p c nh, qu n lý đăng ký kinh
ế ấ ế ề ế ả ả ạ ế doanh… đã làm h n ch r t nhi u đ n k t qu qu n lý thu .
ố ớ ơ ế Đ i v i c quan thu :
ứ ự ư ể ả ộ ớ ầ ữ + Năng l c, trình đ qu n lý còn có nh ng đi m ch a đáp ng so v i yêu c u
ụ ể ế ệ ử ể ả ạ ọ qu n lý thu hi n đ i, khoa h c, c th là: công tác thanh tra, ki m tra x lý các
ế ư ặ ế ủ ơ ư ề ầ ạ ợ ớ hành vi vi ph m v thu c a c quan thu ch a đ t đúng t m và ch a phù h p v i
ủ ự ướ ứ ệ ấ ộ ạ th c tr ng c a n ậ ậ c ta là trình đ dân trí th p, nh n th c trách nhi m pháp lu t
ấ ượ ư ế ệ ể ạ ư ệ ch a cao. Ch t l ng ki m tra còn h n ch , ch a phát hi n và có bi n pháp ngăn
ế ệ ặ ậ ờ ị ế ậ ch n k p th i hành vi gian l n trong vi c tính thu , kê khai thu , gian l n trong hoàn
ễ ế ế ế ả ấ ị thu , mi n gi m thu , nh t là trong hoàn thu giá tr gia tăng.
57
ư ấ ỗ ợ ề ự ế ờ ế + Công tác t v n h tr v thu , th c t th i gian qua cũng đã b c l ộ ộ ộ m t
ụ ỗ ợ ủ ư ị ế ế ấ ơ ố ạ s h n ch nh : d ch v h tr ủ ế c a c quan thu ch y u mang tính ch t tuyên
ướ ả ề truy n, h ẫ ng d n và gi ắ ắ i đáp th c m c.
ư ủ ề ả ị Nguyên nhân, do ch a có văn b n nào quy đ nh v tính pháp lý c a thông tin
ể ườ ư ấ ệ ả ị ướ ậ ề ư ấ t v n, đ ng i làm công tác t v n ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v tính
ủ ư ấ ậ ủ ộ chính xác c a thông tin mà mình t v n cho NNT. Do đó, đ tin c y c a thông tin t ư
ậ ủ ộ ư ấ ẫ ả ộ ấ v n không cao, vai trò và đ tin c y c a cán b t ặ v n gi m sút. M t khác, v n còn
ế ớ ế ạ ộ ế ắ ủ ệ ế ế ả ơ ộ ư thi u c ch g n k t trách nhi m c a cán b thu v i k t qu ho t đ ng và ch a
ơ ế ể ấ ượ ế ả ụ ị có c ch ki m soát k t qu và ch t l ấ ng cung c p d ch v .
ư ế ề ạ ư + Công tác tuyên truy n chính sách thu ch a phong phú, đa d ng và ch a
ế ự ể ủ ự ệ ệ thi t th c đ nâng cao tính tuân th , t nguy n, nâng cao trách nhi m pháp lu t v ậ ề
ườ ộ ế ủ thu c a ng ế i n p thu .
Ứ ụ ế ệ ệ ả ở ứ ọ + ng d ng công ngh tin h c trong vi c qu n lý thu còn ớ ấ m c th p, m i
ế ấ ủ ế ế ệ ề ả ả ố ậ t p trung ch y u vào công vi c qu n lý v đăng ký thu , c p mã s thu , qu n lý
ạ ộ ế ẫ ủ ệ ả ậ ấ ỉ ấ biên lai, n ch . Đ i b ph n công vi c qu n lý thu v n là th công, năng su t,
ế ệ ế ể ế ả ấ ạ ẫ ả ả ả hi u qu qu n lý thu còn th p d n đ n h n ch kh năng ki m soát và qu n lý
ế ủ ơ ế thu c a c quan thu .
ộ ể ộ ộ ế ậ ế ự ộ + M t b ph n cán b thu trình đ hi u bi ề t và th c thi v chính sách thu ế
ế ư ầ ả ứ ệ ầ ả ạ ạ còn h n ch ch a đáp ng yêu c u qu n lý hi n đ i và yêu c u c i cách hành chính
ử ủ ứ ế ả ộ ộ trong qu n lý thu. Thái đ và phong cách ng x c a cán b thu còn m t s tr ộ ố ườ ng
ậ ậ ề ợ ủ ữ ư ỵ ướ ợ h p ch a th t t n tu , công tâm, khách quan gi a quy n l i c a Nhà n ớ c v i
ề ợ ủ ố ượ ư ế ộ ở ườ ạ ồ quy n l i c a đ i t ng n p thu . Ch a tr thành ng i b n đ ng hành đáng tin
ố ượ ự ế ệ ệ ậ ộ ậ ủ c y c a các đ i t ế ng n p thu trong vi c th c hi n các lu t thu .
ệ ố ư ủ ư ầ ỉ ố + H th ng ch tiêu phân tích đánh giá ch a đ y đ , ch a có tiêu chí th ng
ơ ở ồ ơ ế ạ ơ ể ệ ấ nh t trong toàn ngành đ làm c s cho vi c phân tích h s khai thu t i c quan
ể ự ự ủ ế ệ ằ ọ ơ ị ể thu nh m l a ch n các đ n v có r i ro cao đ th c hi n công tác thanh tra, ki m
58
ạ ư ậ ệ ố ề tra t ậ ầ ủ ơ ở ữ ệ i DN. Nguyên nhân, do h th ng c s d li u v NNT ch a c p nh t đ y đ ;
ỗ ợ ồ ơ ư ề ặ ầ ế m t khác do ch a có ph n m n h tr cho công tác phân tích h s khai thu .
ề 2.3.3. V phía DNNQD
ổ ứ ộ ế ạ ổ ứ t ch c công tác k ế ế 2.3.3.1. T ch c b máy k toán và h ch toán k toán:
ế ộ ở ấ ơ ư ế ệ toán và b máy k toán ệ các DNNQD hi n nay còn r t s sài, ch a chú ý đ n vi c
ớ ặ ể ế ợ ọ ợ ổ ứ ả ổ ứ t ch c công tác k toán h p lý và khoa h c phù h p v i đ c đi m t ch c qu n lý
ậ ụ ư ổ ứ ộ ợ kinh doanh, ch a hình thành và v n d ng mô hình t ế ch c b máy k toán h p lý và
ọ ườ ỉ ộ ế ệ ả ặ khoa h c, thông th ng là kiêm nhi m và ch m t ho c vài k toán đ m trách toàn
ố ớ ủ ế ươ ố ớ ộ b công tác k toán c a DN (đ i v i DN có quy mô t ng đ i l n), th c t ự ế ộ ế m t k
ố ớ ộ ỏ ề toán còn làm cùng m t lúc cho nhi u DN (đ i v i DN có quy mô nh ).
ả ề ế ả ổ ứ ộ ế B ng 2.9: K t qu đi u tra t ch c b máy k toán
ế T ngổ ả ề K t qu đi u
ỉ Ch tiêu s DNố tra
Có Không
ề ế ệ K toán kiêm nhi m, làm nhi u DN: 50
ế ệ 1 K toán kiêm nhi m 26
ề ế 2 K toán làm nhi u DN 24
ợ ừ ả ề ồ ạ ổ (Ngu n: T ng h p t ỏ b ng câu h i đi u tra t i 50 DNNQD)
ế ộ ứ ự ừ ể ậ ệ 2.3.3.2. Th c hi n ch đ ch ng t hoá đ n: ơ Công tác l p ki m tra, luân
ứ ể ừ ế ư ượ ự ủ ứ ậ ộ chuy n ch ng t k toán ch a đ ầ c nh n th c m t cách đ y đ cho nên s quan
ệ ổ ứ ộ ệ ố ứ ừ ứ ể ừ ế ế tâm đ n vi c t ch c m t h th ng ch ng t và luân chuy n ch ng t ư k toán ch a
ổ ế ỳ ệ ấ ị ệ ậ ạ đúng quy đ nh và có tính tu ti n. Vi ph m có tính ph bi n nh t trong vi c l p
ừ ế ố ủ ầ ơ ủ ữ ế ứ ch ng t , hoá đ n GTGT là không ghi đ y đ các y u t ữ , thi u ch ký c a nh ng
ườ ủ ữ ế ệ ế ọ ố ỉ ườ ng ị i có trách nhi m, thi u tên g i, đ a ch , mã s thu , ch ký c a ng ậ i nh n
ừ ứ ậ ừ ư ờ ị ứ ch ng t (khách hàng); l p ch ng t không k p th i nh : khi bán hàng mà khách
ợ ề ấ ơ ẻ ậ ả hàng còn n ti n thì không xu t hoá đ n GTGT, bán l thì không l p b ng kê bán
ữ ủ ứ ề ừ hàng hàng ngày…. Chính nh ng đi u này đã làm cho tính pháp lý c a ch ng t còn
59
ự ề ạ ộ ậ ấ ộ ế ả ấ r t th p, đ tin c y, tính chính xác, trung th c v ho t đ ng kinh t tài chính x y ra
ư ề ố ệ ả ả cũng nh v s li u là không đ m b o.
ề ườ ậ ợ ơ Ngoài ra, còn có nhi u tr ng h p cho, bán hoá đ n, th m chí có DN thành
ứ ư ể ể ơ ậ l p đ bán hoá đ n ch không có hàng hoá kèm theo đi n hình nh : Công ty TNHH
ữ ử ử ệ ơ ồ Đà S n x lý truy thu 798 tri u đ ng, Công ty TNHH Tín H u x lý truy thu 438
ệ ư ướ ử ồ ồ tri u đ ng, DN t nhân Thành Ph ệ c x lý truy thu 219 tri u đ ng, Công ty TNHH
ề ử ệ ọ ồ ư ệ ồ Ng c Tuy n x lý truy thu 1.015 tri u đ ng, DN t nhân Gia Huy 139 tri u đ ng…
ả ề ự ứ ệ ế ả ừ ế ạ B ng 2.10: K t qu đi u tra th c hi n ch ng t k toán t i 50 DNNQD
ế ả ề T ng sổ ố K t qu đi u tra Không ỉ Ch tiêu Đ y đầ ủ DN
ứ ậ 50 18 đ y đầ ủ 32 L p ch ng t ừ k ế
toán
ợ ừ ả ề ồ ạ ổ (Ngu n: T ng h p t ỏ b ng câu h i đi u tra t i 50 DNNQD)
B ng 2.11: K t qu đi u tra 30 cán b thu tr c ti p làm công tác
ế ự ế ả ề ộ ế ả
ể ki m tra, thanh tra
ả K t quế T nổ
g số Không đ yầ ỉ Ch tiêu Đ y đầ ủ cán đủ
ữ ứ bộ 30 7 ư 1. L u gi ch ng t ừ ế k 23
60
ừ ế ứ 30
k toán ợ ừ ả 27 ộ ế ề ỏ toán ậ 2. L p ch ng t ổ ồ (Ngu n: T ng h p t 3 b ng câu h i đi u tra 30 cán b thu )
ự ế ầ ớ ở ầ Ph n l n các DNNQD m không đ y ệ ổ 2.3.3.3. Th c hi n s sách k toán:
ế ộ ế ổ ế ủ ệ ổ ị ủ ệ ố đ h th ng s k toán theo quy đ nh c a ch đ k toán; vi c ghi s và khoá s k ổ ế
ổ ế ể ề ệ ạ ờ ị ườ toán không k p th i…. Sai ph m ph bi n qua ki m tra phát hi n nhi u tr ợ ng h p
ạ ộ ổ ế ư ự ế ỏ ả ghi s k toán không trung th c, ch a ph n ánh h t ho t đ ng kinh doanh, b doanh
ế ế ả ổ thu ngoài s sách k toán. Không ít DN theo báo cáo k t qu kinh doanh hàng năm
ỗ ẫ ồ ạ ư ạ ộ ườ ề đ u thua l , nh ng DN v n t n t i và ho t đ ng bình th ng.
ệ ổ ả ề ự ế ế ả ạ B ng 2.12: K t qu đi u tra th c hi n s sách k toán t i 50 DNNQD
ả ề ế T ngổ K t qu đi u tra ỉ Ch tiêu ị ờ K p th i ờ ị không k p th i
ổ ế Ghi s k toán s DNố 50 9
ợ ừ ả ề ồ ạ 41 i 50 DNNQD) ổ (Ngu n: T ng h p t ỏ b ng câu h i đi u tra t
ế ự ế ả ề ộ ế ả B ng 2.13: K t qu đi u tra 30 cán b thu tr c ti p
ể làm công tác ki m tra, thanh tra
ả ề ế K t qu đi u tra T ngổ
ỉ Ch tiêu s cánố ị ờ k p th i ờ ị không k p th i
ứ 1. Ghi chép ch ng t ừ ế k bộ 30 3 27
ế 30 17
ồ 13 ế ể ề ộ toán ạ 2. H ch toán k toán ợ ừ ổ (Ngu n: T ng h p t đi u tra 30 cán b thu làm công tác ki m tra, thanh tra)
ồ ơ ế ậ th c t ự ế ệ hi n 2.3.3.4. L p báo cáo tài chính, h s khai thu TNDN năm:
ồ ơ ư ạ ơ ộ ự ế ế ề nay, h s l u t i c quan thu và qua đi u tra 30 cán b tr c ti p làm công tác
ồ ơ ử ể ế ế ấ ậ ki m tra, thanh tra, ti p nh n và x lý h s khai thu cho th y:
ố ế ầ ớ ố ớ ả ậ ẫ ố Đ i v i B ng cân đ i k toán (M u s B01 – DNN) ph n l n các DN l p
ầ ủ ề ỉ không đ y đ các ch tiêu và còn nhi u sai sót.
61
ẫ ố ạ ộ ố ớ ế ả ầ Đ i v i Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ( M u s B02 DNN ) ph n
ệ ả ấ ả ỗ ư ả ớ l n các DN ph n ánh hi u qu kinh doanh th p và thua l ế , nh ng trong B n thuy t
ị ỏ ố ẫ ố ư ơ ặ ầ ả minh báo cáo tài chính ( M u s B09DNN ) g n nh đ n v b tr ng ho c gi i trình
ề ả ỉ ưở ế ệ ả ấ ơ r t s sài v các ch tiêu nh h ng đ n hi u qu kinh doanh
ấ ằ ạ ộ ủ ề ả ả Đi u đó cho th y r ng, ho t đ ng s n SXKD c a DNNQD ph n ánh trên s ổ
ự ế ư ế ế ớ sách k toán và trên báo cáo tài chính, báo cáo thu là ch a đúng v i th c t kinh
ủ ơ ị ườ ế ệ ị ứ doanh c a đ n v . Hi n nay, các DN có niêm y t trên th tr ng ch ng khoán thì tìm
ủ ả ậ ậ ọ ợ ư ậ m i “th thu t” khi l p Báo cáo tài chính ph i có l i nhu n cao, nh ng ng ượ ạ c l i
ố ượ ế ư ố ớ đ i v i DNNQD thì ch a quan tâm đ n các đ i t ọ ng bên ngoài đ c báo cáo tài
ợ ế ợ ỉ ướ ế ắ chính và l i ích lâu dài, mà ch quan tâm đ n l i ích tr ể ộ c m t là làm th nào đ n p
ế ấ thu ít nh t.
ế ự ế ả ề ộ ế ả B ng 2.14: K t qu đi u tra 30 cán b thu tr c ti p
ể ế làm công tác ki m tra, thanh tra thu
ỉ Ch tiêu T ngổ L pậ K t quế ả ậ ầ L p đ y s cánố không KD l , lãiỗ đủ
ế ờ bộ 30 30 2 5 đ y đầ ủ 28 25 th pấ 28 22 1. Báo cáo tài chính ế 2. T khai quy t toán thu
TNDN
ợ ừ ả ề ế ồ ỏ ộ ổ (Ngu n: T ng h p t b ng câu h i đi u tra 30 cán b thu )
ạ ữ ổ ứ ế ự i: DNNQD là nh ng t ch c kinh t hình thành d a trên hình th c t ứ ư Tóm l
ề ư ệ ả ề ợ ủ ấ ế ự ố ữ h u v t li u s n xu t, quy n l ọ i c a h là thi t th c và s ng còn. Do đó, trong
ầ ớ ạ ộ ư ế ả ấ ho t đ ng s n xu t kinh doanh ph n l n các DN ch a quan tâm đ n công tác k ế
ổ ứ ộ ầ ớ ử ụ ụ ế ụ ế ớ toán và t ch c b máy k toán, s d ng công c k toán ph n l n v i m c đích là
ặ ớ ể ố ế ậ ể ố ứ ứ ơ ế ợ h p th c hoá đ đ i phó, qua m t v i các c quan ch c năng đ tr n thu , l u thu ,
ư ề ấ ậ ượ ị ộ ộ ủ ế ả ế gian l n v thu … ch a th y đ c vai trò c a k toán qu n tr n i b DN trong
ự ế ộ ể ế ể phát tri n kinh doanh. Th c t ậ m t nhân viên k toán có th làm cho 2 – 3 DN, th m
ả ủ ể ố ề ả chí 5 – 6 DN, nên không th giúp DN qu n lý v n tài s n c a mình. Ngoài ra, nhi u
62
ườ ậ ư ế ệ ợ tr ng h p nhân viên k toán còn kiêm nhi m luôn bán hàng, mua v t t ồ , thu h i
ứ ế ế ạ ờ ị ậ ợ n …Do đó, công tác h ch toán k toán, l p ch ng k toán không k p th i, chính xác
ả ả ự ế ệ ấ ả và trên báo cáo tài chính, báo cáo thu không ph n nh đúng th c ch t hi u qu kinh
ấ ượ ụ ụ ủ doanh, không cung c p đ ả c thông tin ph c v cho qu n lý c a DN và khách hàng
bên ngoài.
ố ớ ứ ổ ứ ơ 2.3.4. Đ i v i các c quan ch c năng và t ch c, cá nhân có liên quan:
ớ ủ ộ ự ổ ủ ả ướ S đ i m i c a b máy theo dõi và qu n lý c a Nhà n ị ư ắ ị c ch a b t k p nh p
ể ủ ế ự ố ợ ệ ướ ộ đ phát tri n c a các DNNQD, thi u s ph i h p trong vi c h ạ ộ ng DN ho t đ ng
ắ ậ ậ ổ ờ ượ ộ trong khuôn kh pháp lu t, trong m t th i gian ng n, sau khi Lu t DN đ c ban
ệ ự ơ ở ạ hành và có hi u l c (năm 2000) hàng lo t DNNQD và các c s kinh t ế ư t nhân
ề ơ ỏ ệ ả ậ ượ đ c thành l p, song vi c theo dõi và qu n lý các DN này còn nhi u l i l ng, không
ượ ạ ộ ậ ị ủ ơ ắ n m đ c tình hình ho t đ ng c a các DN sau khi đăng ký. Theo lu t đ nh, c quan
ệ ố ủ ự ề ệ ả ả ch qu n v đăng ký kinh doanh có trách nhi m xây d ng, qu n lý h th ng thông
ủ ệ ề ề ấ ạ tin v DN trong ph m vi trách nhi m c a mình và cung c p thông tin v DN cho các
ệ ạ ậ ầ ộ ổ ứ t ch c, cá nhân có yêu c u. Tuy v y, hi n t i Phòng đăng ký kinh doanh thu c S ở
ầ ư ẵ ớ ỉ ượ ồ ơ ứ ế ậ ế k hoach đ u t TP Đà N ng m i ch làm đ ấ c ch c năng ti p nh n h s và c p
ứ ư ậ ậ ượ ộ đăng ký kinh doanh ch ch a c p nh t đ ạ c thông tin, theo dõi các đ ng thái và ho t
ủ ộ đ ng c a các DNNQD.
ề ả ể ề ấ ầ ộ Phát tri n n n s n xu t hàng hoá nhi u thành ph n là m t yêu c u t ầ ấ ế t y u
ư ạ ầ ế ậ ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, nh ng bên c nh đó cũng c n thi ộ t l p m t th tr ị ườ ng
ệ ả ậ ạ ả ả ổ ờ lành m nh b o đ m hi u qu và trong khuôn kh pháp lu t. Th i gian qua, có th ể
ậ ợ ế ể ạ ạ ọ ọ chúng ta đã quá chú tr ng đ n khía c nh phát tri n, t o m i thu n l ả i cho DN s n
ư ứ ế ế ệ ấ xu t, kinh doanh mà quan tâm ch a đúng m c đ n ch tài và các bi n pháp ràng
ố ớ ụ ủ ộ ướ bu c nghĩa v c a DN đ i v i Nhà n c.
ộ ố ấ ề ỷ ị ươ ứ ư ự M t s c p u , chính quy n đ a ph ng ch a có s quan tâm đúng m c và
ụ ủ ị ự ự ư ế ệ ươ ơ ch a th c s coi công tác thu là nhi m v c a đ a ph ứ ng mình. Các c quan ch c
ổ ứ ự ị năng, các t ư ơ ch c, cá nhân có liên quan ( nh c quan đ a chính, xây d ng, giao
63
ể ạ ơ ở ừ thông, công an, ki m sát, ngân hàng, các c quan thông tin đ i chúng…) ơ t ng n i,
ế ự ố ợ ả ớ ơ ẽ ồ ệ ế ặ ộ ừ t ng lúc thi u s ph i h p ch t ch , đ ng b và có hi u qu v i c quan thu trong
ầ ủ ị ỗ ợ ể ụ ệ ấ ờ ề ệ vi c cung c p thông tin và áp d ng các bi n pháp h tr đ thu đ y đ , k p th i ti n
ế thu vào NSNN.
ủ ộ ở ừ ườ ầ Ngoài ra, còn b i m t ph n nguyên nhân ch quan t ng i tiêu dùng không
ế ặ ơ ỏ ộ ị ủ ụ đòi h i hoá đ n khi mua hàng hoá, d ch v ho c không quan tâm đ n n i dung c a
ố ậ ế ệ ế ơ hoá đ n. Vi c này đã vô tình ti p tay cho các DNNQD tr n l u thu và gây khó khăn
ế ẵ ả ố ị cho công tác qu n lý thu trên đ a bàn thành ph Đà N ng.
ủ ộ ư ế ấ ặ ầ ộ ơ Tình hình trên m t ph n do c quan thu các c p ch a ch đ ng; m t khác
ấ ổ ư ủ ứ ầ ậ các ngành, các c p, các t ứ ch c, cá nhân ch a nh n th c rõ, đ y đ các vai trò và
ủ ụ ệ ệ ố trách nhi m c a mình đ i nhi m v thu ngân sách.
64
ươ
Ch
ng 3
Ữ Ả ƯỜ Ể NH NG GI I PHÁP TĂNG C NG CÔNG TÁC KI M SOÁT THU Ế
Ố Ớ Ẵ Ị Đ I V I DNNQD TRÊN Đ A BÀN TP ĐÀ N NG
Ị ƯỚ Ụ Ầ Ể 3.1. QUAN ĐI M, Đ NH H Ể NG, M C TIÊU, YÊU C U CÔNG TÁC KI M
SOÁT THU Ế
ụ 3.1.1. M c tiêu
ụ ề ế ề ỉ ế ế ụ ả Thu là công c đi u ch nh vĩ mô n n kinh t , k toán là công c qu n lý tài
ạ ộ ủ ữ ề ế ế ậ ắ ớ chính g n li n v i ho t đ ng kinh doanh c a DN. Vì v y gi a thu và k toán có
ệ ậ ố ế ớ ế ữ ặ ệ m i quan h m t thi t v i nhau, và k toán gi vai trò đ c bi ọ t quan tr ng trong
ự ệ ệ ậ ế vi c th c hi n chính sách pháp lu t thu .
ể ệ ử ụ ụ ạ ả ế ố ế Đ vi c s d ng công c h ch toán k toán trong công tác qu n lý thu đ i
ả ướ ế ầ ụ ệ ặ ả ầ ị ớ v i DNNQD có hi u qu tr c h t c n ph i xác đ nh m c tiêu c n đ t ra là:
ấ ủ ủ ự ệ ế ắ ờ ị Th c hi n nguyên t c cao nh t c a thu là thu đúng, thu đ , thu k p th i cho
ố ậ ợ ọ ụ ư ế ố ề NSNN; ch ng các hành vi tr n l u, man khai; dây d a n đ ng chi m d ng ti n
ế ủ ự ữ ệ ằ ầ ế thu c a NSNN. Qua đó th c hi n công b ng gi a các thành ph n kinh t ệ trong vi c
ế ố ớ ự ệ ướ ầ ạ ẳ ụ th c hi n nghĩa v thu đ i v i Nhà n ạ ự c, góp ph n t o nên s bình đ ng và c nh
ị ườ ở ộ ư ấ ẩ ả ạ tranh lành m nh trên th tr ng, thúc đ y s n xu t, m r ng l u thông hàng hoá,
ể ế ế ố khuy n khích phát tri n kinh t qu c dân.
ả ủ ự ệ ệ ả ướ ạ ộ ố ớ ọ Th c hi n qu n lý có hi u qu c a Nhà n c đ i v i m i ho t đ ng kinh
ư ợ ủ ữ ữ ề ệ ướ doanh c a DN. Qua đó, phát hi n nh ng đi u ch a h p lý, nh ng v ộ ắ ng m c thu c
ể ề ế ộ ị ử ế ấ ờ ị ề v chính sách, ch đ tài chính… đ đ xu t, ki n ngh x lý k p th i.
ệ ố ự ế ộ ế ế ậ ệ Th c hi n t t ch đ k toán, thi t l p tr t t ậ ự ỷ ươ k c ự ng trong vi c th c
ế ộ ự ệ ệ ệ ự hi n các ch đ tài chính, trong thanh toán tài chính, th c hi n nghiêm túc vi c th c
ứ ệ ừ ừ ụ ấ ầ ơ hi n ch ng t ạ ị hoá đ n khi cung c p hàng hoá d ch v , góp ph n ngăn ng a và h n
ế ườ ợ ợ ụ ế ạ ạ ữ ch nh ng tr ng h p l i d ng h ch toán, thanh toán tài chính xâm ph m đ n tài
ướ ả ố ệ ủ ậ ế ể ả ả s n Nhà n c và c a t p th : tham ô, lãng phí… Đ m b o s li u k toán đ t đ ạ ượ c
65
ủ ộ ệ ố ơ ế ự ự ự ằ ậ ự s chính xác, trung th c và đ đ tin c y nh m th c hi n t t c ch t khai, t ự ộ n p
ế ự ị ệ ị ạ ậ thu và DN t ch u trách nhi m theo quy đ nh t ế ả i Lu t Qu n lý thu .
3.1.2. Yêu c u ầ
ể ự ụ ệ ệ ả ằ ả ủ ả Đ th c hi n các m c tiêu trên, đ m b o tính công b ng và tính hi u qu c a
ầ ầ ế ặ ả công tác qu n lý thu , yêu c u c n đ t ra là:
ế ị ườ ứ ề ậ ơ ướ ề ả V nh n th c: trong c ch th tr ng, Nhà n c qu n lý và đi u ti ế ề t n n
ế ụ ằ ậ ế kinh t nói chung, DN nói riêng b ng pháp lu t và các công c kinh t tài chính. K ế
ạ ộ ố ớ ụ ả ọ ọ toán là công c quan tr ng trong qu n lý, giám sát đ i v i m i ho t đ ng kinh doanh
ự ự ụ ể ệ ế ả ậ ị ủ c a DN. Do v y, k toán ph i th c s là công c đ xác đ nh trách nhi m và nghĩa
ố ớ ủ ướ ụ ể ụ ế ồ ờ ụ v pháp lý c a DN đ i v i Nhà n c mà c th là nghĩa v thu . Đ ng th i, qua đó
ệ ự ề ợ ự ề ằ ẳ ụ ữ ổ ứ nh m th c hi n s bình đ ng v quy n l i và nghĩa v gi a các t ch c và cá nhân
kinh doanh.
ổ ế ề ệ ậ ầ ề ớ V bi n pháp: đi đôi v i công tác ph bi n, tuyên truy n pháp lu t c n tăng
ệ ể ấ ở ườ c ng công tác giám sát, ki m tra, thanh tra vi c ch p hành ặ DNNQD trên các m t:
ở ổ ư ế ế ậ ạ ổ ứ t ữ ứ ch c công tác k toán, h ch toán k toán, m s , ghi chép, l p và l u tr ch ng
ơ ự ự ộ ế ừ t hoá đ n; công tác t khai, t n p thu vào NSNN….
ể ự ệ ố ơ ế ự ự ộ ệ ế ả ộ Đ th c hi n t t c ch t khai, t ủ n p thu ph i ràng bu c trách nhi m c a
ườ ộ ế ơ ả c hai bên: Ng ế i n p thu và c quan thu .
ườ ộ ế ự ự ộ ế ỏ i n p thu : ố ớ + Đ i v i ng ơ ế c ch t khai, t n p thu đòi h i các t ổ ứ ch c,
ự ệ ế ả ộ ụ ố ệ cá nhân n p thu ph i nâng cao trách nhi m trong quá trình th c hi n nghĩa v đ i
ướ ượ ế ơ ủ ụ ụ ả ộ ớ v i Nhà n c. ĐTNT đ ậ c áp d ng các th t c kê khai, n p thu đ n gi n, thu n
ề ệ ằ ạ ự ủ ụ ế ợ l i nh m t o đi u ki n cho quá trình t giác tuân th đúng nghĩa v thu theo quy
ơ ở ố ủ ộ ơ ở ế ề ế ộ ị đ nh. Trên c s s thu đã kê khai, c s kinh doanh ch đ ng n p ti n thu vào
NSNN.
ố ớ ơ ể ự ế ự ệ ế ả ơ + Đ i v i c quan thu : ế Đ th c hi n qu n lý thu theo c ch t khai, t ự
ế ộ ế ầ ả ượ ổ ứ ậ ứ ộ n p thu , b máy qu n lý thu c n đ ch c t p trung theo các ch c năng, bao c t
66
ỗ ợ ướ ề ườ ộ ử ệ ế ồ g m: tuyên truy n, h tr h ẫ ng d n ng i n p thu ; theo dõi x lý vi c kê khai
ế ợ ưỡ ế ế ể ố thu ; đôn đ c thu n và c ế ng ch thu ; ki m tra, thanh tra thu .
ị ướ ỏ ầ ậ ụ ữ ố 3.1.3. Đ nh h ng các m c tiêu then ch t và nh ng đòi h i c n t p trung
ả ờ ế ướ gi i quy t trong th i gian tr ắ c m t
ề ậ ộ ế ệ ắ ậ ẩ ả ế , vi c c t gi m thu nh p kh u theo các ệ Trong đi u ki n h i nh p kinh t
ậ ẽ ự ế ế ộ ế ể ậ ả ồ ẩ cam k t h i nh p s làm gi m đáng k ngu n thu NSNN. D ki n, thu nh p kh u
ẽ ả ậ ộ ớ ỷ ồ ồ ế gi m do h i nh p đ n năm 2010 s lên t i 49,7 nghìn t ậ đ ng. Do v y, ngu n thu
ế ừ ộ ị ố ớ ự ọ thu t n i đ a có ý nghĩa quan tr ng đ i v i NSNN, trong đó lĩnh v c NQD ngày
ể ỉ ượ ầ ư ừ ố ồ càng phát tri n nhanh không ch thu hút đ c ngu n v n đ u t t trong dân, gi ả i
ệ ế ồ ạ ị quy t vi c làm mà còn đóng góp ngu n thu cho NSNN ngày càng tăng lên (T i đ a
ệ ế ẵ ố ồ bàn Đà N ng s thu NQD năm 2003 là 193.100 tri u đ ng đ n năm 2007 là 458.500
ệ ồ tri u đ ng tăng 237%)
ề ệ ậ ộ ế ể ượ ứ Trong đi u ki n h i nh p kinh t , đ các DNNQD đ ữ c đ ng v ng và phát
ể ầ ả tri n c n ph i:
ế ộ ế ự ự ệ ệ ậ ạ ẩ ắ ẩ Đ y m nh vi c th c hi n Lu t, chu n m c, ch đ k toán trên nguyên t c
ấ ả ả ổ ứ ế ế ợ là t t c các DNNQD ph i t ớ ộ ch c công tác k toán và b máy k toán phù h p v i
ự ế ể ủ ơ ạ ộ ị ấ ả ả ặ đ c đi m tình hình và th c t ho t đ ng c a đ n v , t ấ ạ ộ t c các ho t đ ng s n xu t
ả ượ ứ ậ ừ ế ả ổ kinh doanh ph i đ c ghi nh n trên các ch ng t k toán và ph n ánh trên s sách
ế k toán.
ế ừ ướ ạ ườ ằ ẳ Chính sách thu t ng b c t o môi tr ng pháp lý bình đ ng, công b ng.
ệ ố ụ ấ ệ ầ ế ế ố Áp d ng h th ng thu th ng nh t không phân bi t các thành ph n kinh t khác
ự ứ ế ệ ế ả ả ỏ ơ nhau; đòi h i ph i hoàn thi n c ch qu n lý thu theo ch c năng; xây d ng k ỹ
ơ ở ứ ụ ệ ế ế ả ậ ả thu t qu n lý thu trên c s ng d ng công ngh thông tin vào qu n lý thu .
ế ậ ượ ậ ự ế ạ Thi t l p cho đ c tr t t trong kinh doanh, trong h ch toán k toán ở ấ t t
ủ ệ ề ậ ạ ị ệ ả c các DNNQD theo đúng quy đ nh c a pháp lu t, qua đó t o đi u ki n cho vi c
ệ ơ ế ự ự ự ộ ự ế ế ớ ạ ộ ủ ừ th c hi n c ch t khai, t n p thu sát đúng v i th c t ơ ho t đ ng c a t ng đ n
67
ơ ở ể ể ự ệ ờ ị ị ồ v ; đ ng th i có c s đ ki m tra, xác đ nh, đánh giá tình hình th c hi n nghĩa v ụ
ế ủ ơ ộ ị khai báo n p thu c a đ n v .
ế ọ ứ ẩ Nhà kinh t h c Adam Smith (1723 – 1790) trong tác ph m “Nghiên c u v ề
ủ ạ ắ ạ ấ ố ự ả b n ch t và nguyên nhân giàu có c a nhân lo i” đã v ch ra b n nguyên t c xây d ng
ế ợ ế ả ả ớ ợ ứ ự ủ ộ ệ ố h th ng thu h p lý là: thu ph i huy đ ng phù h p v i kh năng và s c l c c a
ờ ạ ả ượ ứ ư ế ờ ị dân c ; m c thu và th i h n thanh toán ph i đ c xác đ nh chính xác; th i gian thu
ế ầ ả ượ ậ ợ ố ớ ị ườ ộ ế thu c n ph i đ c quy đ nh thu n l i đ i v i ng i n p thu ; các chi phí đ t ể ổ
ể ả ế ầ ứ ấ ấ ậ ả ả ộ ồ ch c thu n p thu c n ph i th p nh t. Vì v y, đ đ m b o ngu n thu cho NSNN,
ừ ở ả ượ ộ khai thác và tăng thu t ạ ộ ho t đ ng ứ các DNNQD thì m c huy đ ng ph i đ c xác
ạ ấ ế ế ệ ặ ợ ạ ấ ấ ị đ nh phù h p. Ho c là h th p thu su t thu GTGT, TNDN hi n hành; h th p
ượ ẽ ả ộ ơ ư ị ạ ế ấ thu su t thì l ng thu trên m t đ n v doanh thu s gi m, nh ng bù l i các DN s ẽ
ở ộ ầ ư ế ẽ ặ ặ ạ m r ng đ u t và tâm lý thu cao s không còn đè n ng lên DN. M t khác, t o cho
ủ ơ ụ ệ ạ ế ổ ầ các DN h ch toán ghi chép đ y đ h n các nghi p v kinh t phát sinh vào s sách
ư ệ ự ạ ạ ạ ế k toán, tránh tình tr ng h ch toán không trung th c nh hi n nay. Bên c nh đó,
ậ ế ố ớ ế ắ ạ ả ph i có chính sách ch tài nghiêm kh c đ i v i các hành vi vi ph m Lu t k toán,
ế ộ ế ứ ơ ừ ố ch đ k toán, hoá đ n ch ng t ế đã ban hành; các hành vi man khai tr n thu .
ƯƠ ƯỚ ƯỜ Ế Ố Ể 3.2. PH NG H NG TĂNG C Ớ NG KI M SOÁT THU Đ I V I
Ẵ Ị DNNQD TRÊN Đ A BÀN TP ĐÀ N NG
ơ ở ơ ế ả ự ự ộ ế ả ớ Trên c s c ch qu n lý t khai, t n p cùng v i mô hình qu n lý thu theo
ứ ụ ữ ư ể ế ắ ạ ằ ầ ch c năng, đ góp ph n kh c ph c nh ng h n ch nh đã nêu nh m hoàn thành
ụ ề ươ ướ ườ ể m c tiêu đã đ ra, ph ng h ng tăng c ế ố ớ ng ki m soát thu đ i v i DNNQD trên
ủ ế ậ ế ề ấ ẵ ờ ị đ a bàn TP Đà N ng trong th i gian đ n ch y u t p trung vào các v n đ sau:
ệ ườ 3.2.1. Hoàn thi n môi tr ể ng ki m soát
ứ ệ ệ ậ ộ ộ ạ ụ Vi c phân chia ch c năng nhi m v cho các b ph n m t cách rành m ch
ả ả ả ắ ế ậ ượ ệ ố ể ộ ph i đ m b o nguyên t c: thi t l p đ ạ c h th ng ki m soát trên toàn b ho t
ự ữ ệ ạ ồ ộ ợ ệ ề ộ đ ng; không ch ng chéo; vi c phân quy n gi a cán b lãnh đ o h p lý. Th c hi n
ế ế ợ ự ộ ự ứ ả ợ ị qu n tr nhân s m t cách h p lý, nâng cao năng l c công ch c thu , k t h p ch đ ế ộ
68
ộ ộ ế ừ ự ợ ộ ộ ỏ đãi ng phù h p, xây d ng m t đ i ngũ cán b thu v a gi i chuyên môn nghi p v ệ ụ
ầ ủ ẩ ấ ạ ứ ậ ả ớ ỹ ỷ ậ ừ v a có đ y đ ph m ch t đ o đ c, có k lu t, có k năng qu n lý, t n tâm v i công
vi c.ệ
ế ề ề ầ ạ ẩ ớ Đ y m nh tuyên truy n v thu cho NNT và các t ng l p nhân dân, đ ể
ế ộ ủ ậ ự ả ế ủ ụ ệ NNT tuân th pháp lu t thu m t cách t ả nguy n. C i ti n th t c hành chính đ m
ậ ợ ệ ự ả ơ ự ế ự ộ ế ả b o cho NNT thu n l i, đ n gi n trong vi c t tính, t kê khai thu và t n p thu .
ủ ụ ể ệ 3.2.2. Hoàn thi n các thao tác, th t c ki m soát
ơ ở ứ ụ ủ ừ ụ ậ ệ ệ Trên c s ch c năng, nhi m v c a t ng phòng, Chi c c, t p trung vào vi c
ệ ạ ệ ố ư ả ẩ ị hoàn thi n l i h th ng chu n hóa quy đ nh các thao tác nh : quy trình qu n lý thu ế
ế ộ ế ế ế ế ể kê khai thu , n p thu và k toán thu ; quy trình thanh tra, ki m tra thu ; quy trình
ế ễ ế ế ế ả ả ợ ổ qu n lý n thu ; quy trình hoàn thu ; quy trình mi n thu , gi m thu . B sung và
ự ớ ưỡ ế ợ ế ế xây d ng m i các quy trình c ng ch n thu ; quy trình rà soát kê khai thu , quy
ủ ế ệ ậ ặ ả ầ ợ ớ trình thanh tra… cho phù h p v i yêu c u đ t ra c a Lu t qu n lý thu . Vi c hoàn
ệ ầ ướ ớ ụ ệ ả ậ ơ thi n các quy trình trên c n h ng t i m c tiêu đ n gi n, rõ ràng và thu n ti n cho
ườ ộ ế ố ớ ạ ộ ế ả ể ệ ạ ả ng i n p thu , đ m b o ho t đ ng ki m soát thu đ i v i DNNQD đ t hi u qu ả
cao nh t.ấ
ế ố ớ ệ ể ệ 3.2.3. Hoàn thi n bi n pháp ki m soát thu đ i v i DNNQD thông qua
ế ể công tác giám sát, ki m tra, thanh tra thu
ườ ả ế ể ả ả Tăng c ng và c i ti n công tác ki m tra, thanh tra ĐTNT, đ m b o công tác
ố ượ ả ế ậ ậ ố ắ thanh tra ph i nh m vào đúng đ i t ả ng có hành vi gian l n thu ; mu n v y ph i
ố ồ ơ ể ế ạ ơ ế ộ làm t t công tác giám sát, ki m tra h s khai thu ngay t i c quan thu m t cách
ẽ ề ặ ậ ờ ườ ộ ế ể ự ị ch t ch và thu th p k p th i thông tin v ng i n p thu đ xây d ng c s d ơ ở ữ
ề ệ ườ ộ ơ ở ự ế ể ế ạ li u v ng i n p thu . Trên c s đó, hàng năm xây d ng k ho ch ki m tra,
ủ ự ề ế ậ ỹ ề thanh tra d a trên k năng phân tích r i ro gian l n v thu GTGT, TNDN; Đi u
ơ ấ ể ế ỉ ướ ố ượ ờ ch nh c c u ki m soát thu theo h ng tăng th i gian và kh i l ệ ng công vi c
ồ ơ ế ạ ơ ự ế ế ể ả ờ giám sát, ki m tra h s khai thu t ể i c quan Thu , gi m th i gian tr c ti p ki m
ạ ư ề ể ả ẫ ả tra, thanh tra t i CSKD đ tránh gây phi n hà cho ĐTNT nh ng v n b o đ m t ỷ ệ l
69
ờ ố ề ồ ị ệ ế ậ ạ ị ố s hành vi vi ph m b phát hi n cao, thu h i k p th i s ti n thu gian l n vào
ữ ử ữ ệ ắ ạ ờ ố ị ạ NSNN. Phát hi n k p th i nh ng sai ph m, u n n n và x lý nh ng hành vi vi ph m
ế ấ ả ả ứ ủ c a công ch c thu trên t t c các khâu qu n lý.
Ả Ơ Ả Ữ 3.3. NH NG GI I PHÁP C B N
ả ứ ấ ệ ố ệ ề 3.3.1. Nhóm gi i pháp th nh t: Hoàn thi n h th ng tuyên truy n, h ỗ
ợ ư ấ ườ ộ ế tr và t v n ng i n p thu nói chung và các DNNQD nói riêng
ỗ ợ ườ ộ ệ ố ề ệ 3.3.1.1. Hoàn thi n h th ng tuyên truy n, h tr ng ế i n p thu
ự ế ế ằ ấ ộ ượ ế Th c t cho th y r ng, m t chính sách thu dù đ ệ c hoàn thi n đ n đâu
ủ ể ủ ắ ượ ư ệ ế ế ắ ữ ị nh ng n u các ch th c a các quan h thu không n m b t đ c nh ng quy đ nh
ế ẽ ậ ả ạ ế c thụ ể trong các quy ph m pháp lu t thu thì chính sách thu s khó có tính kh thi.
ổ ế ụ ế ề ệ ậ ậ ấ Chính vì v y, vi c tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t thu có ý nghĩa r t
ự ậ ế ị ụ ủ ế ọ quan tr ng, quy t đ nh s v n d ng thành công hay không c a chính sách thu vào
ộ ố ư ệ ự ề ế ễ ế ậ ỉ ấ th c ti n cu c s ng. N u nh vi c tuyên truy n pháp lu t thu ch mang tính ch t
ề ả ấ ề ự ủ ậ ộ ộ ị truy n t i m t cách r ng rãi, bao quát nh t v pháp lu t th c đ nh c a chính sách
ế ớ ổ ế ụ ự ế ệ ậ ọ thu t i m i công dân thì vi c ph bi n, giáo d c pháp lu t thu là s truy n t ề ả i
ụ ể ơ ế ộ ậ ơ ị ướ ụ thông tin pháp lu t thu m t cách c th h n, sâu h n, có đ nh h ng m c đích và
ớ ả ố ượ ị ế ế ộ ộ ườ ố ượ đ i t ơ ng xác đ nh h n v i c đ i t ng n p thu , cán b thu và ng ị i ch u thu ế
ủ ể ẽ ơ ề ề ệ ậ ặ ể đ cho các ch th quan h pháp lu t thu bi ế ế rõ, c n k h n v quy n và nghĩa t
ậ ủ ế ậ ị ạ ụ ủ v c a mình quy đ nh trong các quy ph m pháp lu t c a các lu t thu và các văn
ụ ế ậ ẫ ả ướ b n h ng d n áp d ng các lu t thu .
ơ ế ự ụ ề ệ ự ộ ế ệ ẩ ạ Trong đi u ki n áp d ng c ch t khai, t n p thu vi c đ y m nh công tác
ổ ế ữ ụ ế ề ộ ộ ậ tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t thu là m t trong nh ng n i dung quan
ế ệ ủ ả ầ ọ ả tr ng góp ph n nâng cao tính kh thi c a chính sách thu hi n nay.Các gi i pháp
ệ ề ỗ ợ ầ c n hoàn thi n trong công tác tuyên truy n h tr :
ạ ừ ố ượ ụ ể ầ ế Phân lo i t ng nhóm đ i t ứ ng c th , căn c vào nhu c u thi ự t th c, đòi
ự ầ ắ ủ ố ượ ữ ể ỏ ứ h i b c xúc và s c n thi ế ướ t tr c m t c a các nhóm đ i t ệ ng đ có nh ng bi n
ổ ế ả ừ ệ ợ ấ ủ ơ ả ữ ộ ụ pháp ph bi n giáo d c phù h p, hi u qu t nh ng n i dung c b n nh t c a các
70
ấ ủ ữ ế ế ậ ậ ị ụ ể lu t thu cho đ n nh ng quy đ nh c th nh t c a các lu t, giúp cho m i đ i t ọ ố ượ ng
ượ ư ệ ủ ế ạ ự ưở ự ấ th y đ c tính u vi t c a chính sách thu , t o s tin t ng và t ấ ệ nguy n ch p
ọ ườ ọ ầ ớ ộ ủ hành c a m i ng i, m i t ng l p xã h i. .
ễ ự ễ ể ứ ệ ạ ề Đa d ng hoá hình th c tuyên truy n, sao cho d hi u, d th c hi n và d ễ
ư ự ế ậ ờ ơ ớ ộ ẹ ề ọ ti p c n nh : Xây d ng các t ễ ể r i tuyên truy n v i n i dung g n nh và d hi u
ư ầ ủ nh ng đ y đ .
ủ ề ạ ươ ệ Khai thác các tính đa d ng c a tuyên truy n trên các ph ng ti n thông tin
ư ự ề ể ệ ẩ ạ đ i chúng nh báo chí, truy n hình .... ; xây d ng các ti u ph m, bài báo, truy n ...
ề ừ ấ ấ ạ ấ ừ v a m ng tính ch t tuyên truy n v a mang tính ch t báo chí, sân kh u...
ậ ế ể ậ ộ ộ ế Phát đ ng các cu c thi tìm hi u pháp lu t k toán, pháp lu t thu
ươ ế ở ụ ậ ấ ổ ọ ư Đ a ch ng trình giáo d c pháp lu t thu các c p h c ph thông .
...
ế ộ ượ ủ ụ ề ệ M t khi đã chi m đ c ni m tin c a nhân dân thì vi c áp d ng các chính sách
ự ễ ế ả thu vào th c ti n hoàn toàn có tính kh thi
ụ ư ấ ẩ ị ế ạ 3.3.1.2. Đ y m nh d ch v t v n thu
ể ể ự ủ ẽ ệ ắ ặ ộ ị Đ hi u m t cách c n k và th c hi n đúng đ n các quy đ nh c a chính sách
ố ớ ả ơ ộ ấ ố ượ ề ế ả ế ấ ộ thu là m t v n đ không ph i đ n gi n đ i v i các đ i t ng n p thu , nh t là
ơ ế ự ụ ế ệ ả ộ ươ ứ khi th c hi n áp d ng c ch qu n lý thu n p thu theo ph ng th c các đ i t ố ượ ng
ế ự ự ự ộ ế ở ễ ộ n p thu t kê khai, t tính và t ả ố ự n p thu , b i trong th c ti n không ph i đ i
ể ể ế ộ ế ụ ự ắ ượ t ng n p thu nào cũng có th hi u bi ệ t, n m rõ và th c hi n đúng nghĩa v thu ế
ớ ướ ụ ư ấ ế ệ ấ ậ ị ủ c a mình v i Nhà n c. Do v y, vi c cung c p d ch v t ầ ấ v n thu là nhu c u r t
ế ự ủ ố ượ ệ ệ ề ế ộ ứ b c xúc, thi t th c c a các đ i t ng n p thu trong đi u ki n hi n nay.
ỉ ớ ụ ư ấ ụ ệ ế ị Hi n nay, chúng ta ch m i áp d ng mô hình d ch v t v n thu công do các
ế ự ụ ụ ệ ế ướ ạ ượ ầ ữ ả C c thu , Chi c c thu th c hi n và b c đ u đã đ t đ ế c nh ng k t qu kh ả
ầ ườ ứ ự ự ụ ệ ấ quan, góp ph n tăng c ng ý th c t giác, t ế ủ nguy n ch p hành nghĩa v thu c a
ự ủ ệ ệ ả ả ờ ị ụ các ĐTNT, đ m b o th c hi n nhi m v thu đúng, thu đ , thu k p th i cho NSNN
ậ ượ ự ủ ữ ụ ủ ắ ạ ộ và đã nh n đ ế ệ ể c s ng h cao c a các ĐTNT. Đ kh c ph c nh ng h n ch hi n
71
ờ ớ ầ ả ả ủ ế ệ ơ ị nay, trong th i gian t ụ i c n ph i c i thi n d ch v công c a c quan thu theo
ướ h ng:
ụ ủ ề ệ ả ạ ơ ị Quy đ nh rõ quy n h n, trách nhi m, nghĩa v c a c ĐTNT và c quan
ơ ở ự ấ ượ ủ ệ ế thu làm c s th c hi n và giám sát tuân th ; Nâng cao ch t l ệ ộ ng cán b qua vi c
ừ ứ ệ ể ậ ạ ấ ộ đào t o có tính ch t chuyên sâu, chuyên nghi p theo t ng b ph n ch c năng đ đáp
ứ ứ ầ ớ ộ ề ế ng yêu c u chuyên môn hóa. Cùng v i ki n th c chuyên môn sâu r ng trong nhi u
ộ ỗ ợ ư ấ ế ế ự ế ậ ầ ấ lĩnh v c (nh t là thu , k toán và lu t); cán b h tr , t v n thu còn c n các k ỹ
ụ ụ ữ ỹ ệ ệ ề ầ ạ năng ngh nghi p ph c v cho công vi c. Ngoài yêu c u ngo i ng , k năng vi tính,
ộ ỗ ợ ầ ắ ầ ỹ ể cán b h tr còn c n các k năng l ng nghe, phân tích yêu c u, trình bày quan đi m
ụ ử ự ứ ế ề ỏ ị ạ và thuy t ph c. Phong cách ng x văn minh l ch s , m m m ng, khéo léo, linh ho t
ữ ế ể ầ cũng là nh ng yêu c u không th thi u.
ụ ủ ơ ạ ộ ự ế ả ấ ị Xây d ng tiêu chí đánh giá k t qu ho t đ ng cung c p d ch v c a c quan
ả ụ ể ế ượ ể ể thu . Các tiêu chí này ph i c th và đ c công khai đ NNT có th theo dõi, giám
ế ớ ế ể ắ ủ ứ ễ ệ ả ồ ờ sát d dàng, đ ng th i có th g n trách nhi m c a công ch c thu v i k t qu công
ệ ủ ứ ệ ả ả ả ồ vi c c a mình đ m nhi m. Các tiêu chí đánh giá công ch c ph i bao g m c tiêu chí
ấ ượ ầ ủ ứ ằ ề ố ượ v s l ng, ch t l ng nh m đáp ng yêu c u c a NNT.
ạ ộ ế ể ị Ngoài ra, khuy n khích hình thành và phát tri n ho t đ ng d ch v t ụ ư ấ v n
ế ư ụ ủ ụ ủ ế ệ ệ ỉ thu t . Vì đây, không ch là nhi m v c a ngành thu mà còn là nhi m v c a các
ướ ổ ứ ể ằ ộ ả ơ c quan qu n lý nhà n c và các t ch c xã h i nh m giúp cho các ĐTNT hi u bi ế t
ờ ề ế ệ ủ ị ướ ỗ ợ ừ rõ, k p th i v chính sách thu hi n hành c a Nhà n c, h tr các ĐTNT t khâu
ế ậ ổ ứ ế ộ ừ ề ế ơ đăng ký, kê khai n p thu , l p s sách k toán, ch ng t hóa đ n v thu , tính toán
ả ộ ứ ứ ế ế ầ ả ồ ờ ấ m c thu và các kho n thu ph i n p, … Đ ng th i góp ph n nâng cao ý th c ch p
ế ớ ụ ấ ậ ướ ủ hành chính sách pháp lu t, ch p hành nghĩa v thu v i Nhà n c c a các ĐTNT,
ủ ầ ế ả góp ph n nâng cao tính kh thi c a chính sách thu .
ứ ệ ả ườ ể 3.3.2. Nhóm gi i pháp th hai: Hoàn thi n môi tr ế ng ki m soát thu
ệ ổ ứ ộ ả ế 3.3.2.1. Ki n toàn t ch c b máy qu n lý thu
72
ộ ề ổ ứ ộ ấ ượ ế ộ ộ Trình đ v t ả ch c b máy qu n lý thu và ch t l ng đ i ngũ cán b thu ế
ế ố ữ ộ ự ậ ế ị ụ là m t trong nh ng y u t ấ ạ ủ quy t đ nh s v n d ng thành công hay th t b i c a
ế ệ ệ ậ ổ ứ ế ả ộ chính sách thu . Do v y, vi c ki n toàn t ch c b máy qu n lý thu và nâng cao
ầ ấ ứ ộ ộ ế ề ặ ộ ệ trình đ đ i ngũ cán b ngành thu là yêu c u r t b c bách đ t ra trong đi u ki n
ủ ươ ự ệ ế ả ả ế ệ ti n hành c i cách thu hi n nay. Th c hi n ch tr ng c i cách hành chính, tinh
ệ ổ ứ ế ẽ ượ ự ế ả ả ộ ự ệ gi m biên ch , vi c t ch c xây d ng b máy qu n lý thu s đ c th c hi n theo
ế ầ ượ ổ ứ ệ ả ả ọ ộ ướ h ng tinh g n, hi u qu cao. Theo đó, b máy qu n lý thu c n đ ch c theo c t
ạ ố ượ ế ợ ả ệ ế ộ ướ h ng k t h p mô hình qu n lý theo lo i đ i t ng n p thu (doanh nghi p nhà
ầ ư ướ ệ ệ ớ ướ n c, doanh nghi p đ u t n c ngoài, doanh nghi p dân doanh, cá nhân) v i mô
ứ ử ư ể ế ả ưỡ hình qu n lý thu theo ch c năng nh thanh tra, ki m tra, x lý c ế ế ng ch thu ,
ố ượ ụ ấ ị ự ế ệ ế ộ ướ cung c p d ch v cho đ i t ng n p thu và thu thu . Th c hi n theo h ng này s ẽ
ế ậ ự ệ ề ệ ơ ố ụ ể ệ ạ t o đi u ki n cho c quan thu t p trung th c hi n t t nhi m v thanh tra, ki m tra
ủ ệ ế ệ ầ ả ờ ồ ộ ủ c a ngành, đ ng th i góp ph n nâng cao hi u qu làm vi c c a cán b thu và
ượ ế ệ ả ầ ặ ả ả gi m đ c chi phí trong công tác qu n lý thu , góp ph n ngăn ch n có hi u qu tình
ố ậ ế ấ ạ ậ ố tr ng gian l n, tr n l u thu , ch ng th t thu NSNN.
ự ổ ứ ệ ế ầ ị ấ Sau khi chính sách thu đi d n vào s n đ nh, hoàn thi n, và ý th c ch p
ế ủ ố ượ ủ ế ượ ộ ậ hành tuân th pháp lu t thu c a các đ i t ng n p thu đ ẽ ế c nâng cao thì s ti n
ứ ổ ụ ể ủ ứ ế ả hành chuy n sang áp d ng hình th c t ch c qu n lý thu theo quy mô c a doanh
ệ ớ ỏ ể ữ ừ ư ệ ơ ệ ệ nghi p nh : doanh nghi p l n, doanh nghi p v a và nh đ nâng cao h n n a hi u
ạ ộ ủ ế ạ ả ả ộ ờ ớ ộ qu ho t đ ng c a b máy qu n lý thu . Bên c nh đó, trong th i gian t i b máy
ế ầ ự ậ ả ộ ưỡ ế ể ự ế qu n lý thu c n xây d ng thêm b ph n làm công tác c ệ ng ch thu đ th c hi n
ệ ưỡ ế ố ớ ố ượ ế ỳ ố ư vi c c ng ch thu thu đ i v i các đ i t ng chây , c tình dây d a kéo dài n ợ
ế ủ ụ ế ề ế ướ ử ạ ế ị ự ọ đ ng thu , chi m d ng ti n thu c a Nhà n c; th c thi các quy t đ nh x ph t các
ự ủ ữ ế ệ ệ ả ộ ố ượ đ i t ng n p thu ; th c hi n vi c thanh lý, phát mãi tài s n c a nh ng doanh
ả ượ ủ ệ ả ả ế ả ợ nghi p phá s n mà không còn đ kh năng tr đ c các kho n n thu . Song song
ầ ọ ườ ồ ưỡ ụ đó, c n chú tr ng tăng c ng công tác b i d ạ ng, giáo d c đào t o, nâng cao trình
ế ạ ấ ượ ẩ ộ ề ệ ộ ộ đ đ i ngũ cán b ngành thu đ t chu n ch t l ng v chuyên môn nghi p v ụ
73
ế ắ ữ ứ ế ế ạ ỹ thu , n m v ng ki n th c k toán, tài chính, thành th o k năng chuyên môn, k ỹ
ừ ạ ả ộ ọ ờ ồ ẩ ữ năng qu n lý, trình đ tin h c, ngo i ng . Đ ng th i, không ng ng nâng cao ph m
ấ ạ ứ ườ ế ử ứ ắ ộ ch t đ o đ c ng ố ớ i cán b , công ch c ngành thu ; x lý nghiêm kh c đ i v i
ữ ế ộ ữ ạ ố ộ nh ng cán b có c tình vi ph m chính sách pháp lu t ể ậ thu , nh ng cán b có bi u
ố ậ ế ệ ế ậ ấ ồ ế hi n tha hóa bi n ch t, thông đ ng, ti p tay cho các hành vi gian l n, tr n l u thu ,
ủ ế ằ ấ ạ ộ ỉ ấ ể b t k đó là cán b lãnh đ o hay nhân viên ngành thu , nh m ch n ch nh, c ng c ố
ự ữ ế ạ ạ ộ ộ và xây d ng đ i ngũ cán b thu ngày càng trong s ch v ng m nh.
ả ả ứ ơ ệ ừ 3.3.2.2. Nâng cao hi u qu qu n lý hoá đ n ch ng t
ử ụ ữ ả ậ ạ ơ Nh ng hành vi sai ph m trong s d ng hoá đ n đã gây ra h u qu khôn
ữ ả ẳ ưở ế ế ủ ế ậ ằ ườ l ng, ch ng nh ng nh h ng đ n tính công b ng c a pháp lu t thu ; ti p tay cho
ừ ả ộ ỹ hành vi tham ô công qu , rút ru t NSNN, mua bán hàng hoá vòng vèo, l a đ o đ ể
ố ậ ở ự ế ế ả ạ ưở ế chi m đo t, tr n l u thu ... mà còn làm c n tr s tăng tr ng kinh t ầ ộ xã h i. C n
ệ ả ơ ờ ớ ả ph i hoàn thi n công tác qu n lý hoá đ n trong th i gian t ư i nh sau:
ậ ề ệ ạ ệ ả ơ ị ộ M t là: hoàn thi n văn b n pháp lu t v hoá đ n. Hi n t i quy đ nh v ề
ử ụ ằ ả ả ơ ở ơ ả ế ề ậ qu n lý, s d ng hoá đ n còn n m r i rác ậ các lu t thu mà nhi u h n c là Lu t
ế ả ướ ế ẫ ườ ử ụ ơ thu GTGT và các văn b n h ng d n thi hành, khi n ng ả i s d ng hoá đ n ph i
ể ế ể ế ề ấ ờ ị ớ ị m t nhi u th i gian đ tìm hi u, tham chi u h t quy đ nh này t ở i quy đ nh khác. B i
ấ ế ả ạ ậ ấ ầ ả ố ộ ậ v y, nh t thi ủ t ph i có riêng m t văn b n quy ph m pháp lu t th ng nh t, đ y đ ,
ế ơ ở ể ạ ề ề ệ ơ ị chi ti t và rõ ràng quy đ nh v hoá đ n đ t o đi u ki n cho c s kinh doanh tìm
ư ạ ậ ợ ể ậ ế ơ hi u pháp lu t cũng nh t o hành lang pháp lý thu n l i cho c quan thu trong quá
ự ụ trình th c thi công v .
ấ ượ ế ả ơ Hai là: nâng cao ch t l ớ ủ ơ ng qu n lý hoá đ n c a c quan thu . Cùng v i
ứ ệ ề ẩ ơ ừ ồ ườ ả ị vi c chu n hoá quy đ nh v hoá đ n ch ng t ờ , đ ng th i tăng c ng qu n lý hoá
ử ụ ơ ự ể ự ể ạ ệ ố ế ề ế ậ ơ đ n và s d ng hoá đ n t in đ h n ch gian l n v thu . Đ th c hi n t t gi ả i
ế ấ ế ả ứ ụ ả pháp này, ngành thu nh t thi ệ t ph i ng d ng công ngh thông tin vào qu n lý hoá
ệ ố ệ ạ ả ư ứ ự ộ ể ơ đ n. H th ng qu n lý hi n t i ch a có ch c năng t ơ đ ng ki m tra chéo hoá đ n
ừ ủ ự ệ ể ế ệ ẫ ả ố ứ ch ng t theo kê khai c a DN mà vi c ki m tra, đ i chi u v n ph i th c hi n th ủ
74
ệ ượ ự ơ ủ ệ ắ công nên không phát hi n đ c s trùng l p hay kê khai sai l ch, hoá đ n c a DN
ị ấ ắ ấ ạ ấ ơ ượ ơ ế m t tích, hoá đ n b m t c p, th t l c đã đ c c quan thu thông báo không còn
ị ử ụ giá tr s d ng.
ạ ẩ ươ ứ Ba là: đ y m nh thanh toán qua ngân hàng. Đây là ph ng th c thanh toán
ế ấ ượ ụ ế ướ ế ớ ộ tiên ti n nh t, đang đ ầ c áp d ng h u h t các n c trên th gi ặ i, theo đó m t m t
ướ ẽ ề ư ị ườ ặ Nhà n ả c s qu n lý đ ượ ượ c l ng ti n l u thông trên th tr ẽ ạ ng, m t khác s t o
ể ơ ế ệ ệ ề ấ ả ắ ộ ố ố đi u ki n đ c quan thu ch ng th t thu hi u qu , khi b t bu c DN mu n đ ượ c
ừ ế ề ự ệ ế ả ấ kh u tr thu hay hoàn thu đ u ph i th c hi n thanh toán qua ngân hàng thì hoá
ứ ừ ở ụ ứ ế ạ ộ ỉ ể ậ ị ơ đ n ch ng t tr thành công c th y u, ch đ ghi nh n ho t đ ng giao d ch kinh
ụ ụ ủ ế ệ ạ ơ ẽ ở ề ớ ả doanh và ph c v cho vi c h ch toán k toán c a DN. Hoá đ n s tr v v i b n
ự ủ ứ ấ ừ ế ơ ẽ ầ ệ ậ ch t th c c a nó là ch ng t k toán và vi c gian l n ghi trên hoá đ n s d n đ ượ c
ế ẩ ạ h n ch và đ y lùi.
ố ườ ố ợ ệ ả ơ ớ B n là: tăng c ng ph i h p v i các c quan qu n lý liên quan. Hi n nay
ề ổ ứ ủ ự ệ ị nhi u t ậ ch c, cá nhân kinh doanh không th c hi n đúng các quy đ nh c a pháp lu t
ả ả ộ ố ượ ể ỏ ề ệ ồ ạ v vi c t n t i, phá s n, gi i th DN; m t s l ỉ ng không nh các DNNQD ngh ,
ấ ợ ế ề ấ ả ặ ỏ b kinh doanh b t h p pháp, gây r t nhi u khó khăn cho công tác qu n lý thu ho c
ệ ề ậ ạ ả ế ạ ạ t o đi u ki n cho DN khác vi ph m pháp lu t. Gi i quy t tình tr ng này, không gì
ả ơ ứ ệ ả ơ ườ ố ợ ự ẽ ặ hi u qu h n là các c quan ch c năng ph i tăng c ng s ph i h p ch t ch trong
ứ ả ơ công tác qu n lý hoá đ n ch ng t ừ .
ệ ủ ủ ổ ứ ứ ọ ố Cu i cùng, ặ và đ c bi t quan tr ng là ý th c tuân th c a t ch c, cá nhân s ử
ể ườ ứ ủ ậ ườ ườ ộ ế ơ ụ d ng hoá đ n. Đ tăng c ng nh n th c c a ng i dân và ng i n p thu trong
ử ụ ữ ệ ệ ầ ả ả ơ ơ ế vi c qu n lý và s d ng hoá đ n, c quan qu n lý c n có nh ng bi n pháp khuy n
ấ ườ ệ ơ khích các cá nhân l y hóa đ n khi mua hàng hóa; tăng c ng trách nhi m tuyên
ế ộ ề ề ế ơ ườ ể ể ả truy n ch đ chính sách v hoá đ n đ n ng ấ i dân, đ nhân dân hi u rõ b n ch t
ợ ệ ử ụ ủ ẽ ạ ơ và l ạ i ích c a vi c s d ng hoá đ n, phê phán, lên án m nh m các hành vi vi ph m,
ự ỗ ợ ơ ế ự ế ệ ậ ố tích c c h tr c quan thu th c hi n phòng, ch ng các hành vi gian l n thu .
75
ệ ố ự ế ể ỉ 3.3.2.3. Xây d ng h th ng ch tiêu đánh giá, ki m soát thu thông qua
ệ ừ ế vi c khai thác thông tin t các báo cáo k toán
ế ầ ể ạ ể ệ ể ề ế Đ t o đi u ki n cho công tác ki m tra, ki m soát thu c n thi ả t ph i xây
ộ ệ ố ệ ề ạ ằ ỉ ự d ng m t h th ng ch tiêu phân tích, đánh giá nh m t o đi u ki n cho công tác
ệ ạ ả ừ ố ượ ể qu n lý và phát hi n sai ph m t đó khoanh vùng đ i t ng thanh tra, ki m tra.
ạ ậ ả ự ầ ọ ủ Trong ph m vi c a lu n văn tác gi ủ ệ ố không có tham v ng xây d ng đ y đ h th ng
ỉ ỉ ượ ề ộ ố ỉ ấ ờ ch tiêu này, ch xin phép đ c đ xu t m t s ch tiêu phân tích t ế khai thu và báo
ế ế cáo quy t toán thu , báo cáo tài chính:
ố ớ ờ * Đ i v i t ế khai thu GTGT
0
ứ Tiêu th c 1 ( TT1):
DD (cid:0) 1 D 0
ứ ộ ế ộ ỷ ấ ế M c đ bi n đ ng t su t Phát sinh thu GTGT =
ụ ế ổ ỳ ị D1= Thu GTGT phát sinh k rà soát / T ng doanh thu hàng hoá, d ch v bán
ra trong k .ỳ
ỳ ố ỳ ố ụ ế ổ D0= Thu GTGT k g c / T ng doanh thu hàng hoá dich v bán ra k g c.
ự ế ử ụ ủ ỷ ấ ể ế ộ + S d ng đ đánh giá s bi n đ ng c a t ả su t thu GTGT phát sinh ph i
ớ ỳ ỳ ướ ộ n p trên doanh thu k rà soát so v i cùng k năm tr c.
ể ắ + Nguyên t c tính đi m:
Kq < 0%
ỷ ấ ỷ ấ ỳ ướ (T su t rà soát T su t cùng k năm tr ỷ ấ c)/T su t 0% (cid:0) 10% (cid:0) ướ c 20% Kq (cid:0)
ụ ị
ỳ ị ỳ k năm tr ỳ ố K g c không phát sinh hàng hoá d ch v bán ra ỳ ố K g c và k phân tích không phát sinh hàng hoá d ch 6 Kq < 10% 4 Kq < 20% 2 0 0 0
ụ ị ụ v bán ra ỳ K phân tích không phát sinh hàng hoá d ch v bán ra 0
ứ Tiêu th c 2 ( TT2):
ỷ ấ ỷ ấ ỷ ấ ế ế ế T su t thu GTGT T su t thu GTGT T su t thu GTGT
76
ủ ủ ủ = c a HHDV c a HHDV bán ra c a HHDV mua vào
Trong đó:
ế Thu GTGT HHDV bán ra trong k
ỷ ấ ủ ế
ỳ ị ỳ T su t thu GTGT c a HHDV bán ra = Giá tr HHDV bán ra trong k
ế Thu GTGT HHDV mua vào trong k
ỷ ấ ủ
ỳ ị ỳ T su t GTGT c a HHDV mua vào = Giá tr HHDV mua vào trong k
ử ụ ủ ế ể ạ ả + S d ng đ đánh giá kh năng t o thu GTGT phát sinh c a DN trên c s ơ ở
ệ ố ữ ỷ ấ ế ầ ỷ ấ so sánh hi u s gi a t su t thu GTGT đ u ra trên doanh thu và t ế su t thu GTGT
ủ ỳ ị ầ đ u vào trên giá tr HHDV mua vào c a k phân tích.
ể ắ + Nguyên t c tính đi m:
ỷ ấ ủ ế T su t thu GTGT c a
Kq < 0 Kq (cid:0) 0 1 0 HHDV
ố ớ ờ ụ ặ ế ệ * Đ i v i t khai thu tiêu th đ c bi t (TTĐB)
ế
ế ướ ộ ỳ ỳ ướ c) ứ ộ ế ế ỳ Thu TTĐB phát sinh Thu TTĐB phát sinh k ỳ M c đ bi n đ ng k này tr c (cùng k năm tr thu TTĐB phát sinh = ế Thu TTĐB phát sinh cùng k năm tr ướ c
ứ ộ ế ử ụ ế ể ỳ ớ ộ + S d ng đ đánh giá m c đ bi n đ ng thu TTĐB phát sinh k này so v i
ướ ỳ cùng k năm tr c.
ể ắ + Nguyên t c tính đi m:
Kq < 0 %
ứ ộ ế ế ộ M c đ bi n đ ng thu TTĐB phát sinh 0 % (cid:0) 10 % (cid:0)
Kq < 10 % Kq < 20 % 20 % Kq (cid:0) 3 2 1 0
77
ố ớ ờ ộ ế ạ * Đ i v i t khai t m n p thu TNDN quý
ứ
ỷ ấ ế Tiêu th c 1 ( TT1) : ả ộ ế T su t thu TNDN phát sinh Thu TNDN phát sinh ph i n p
ả ộ
ph i n p trên doanh thu = Doanh thu
ử ụ ỷ ọ ố ề ế ể + S d ng đ đánh giá t tr ng s ti n thu phát sinh trên doanh thu trên c ơ
ỷ ấ ỳ ớ ỳ ướ ở s so sánh t su t k phân tích so v i k tr c.
ể ắ + Nguyên t c tính đi m:
ỷ ỷ ấ ỳ ỷ ấ ấ T su t thu ế T su t k phân tích T su t cùng k ỳ
0 1 ỳ ề ướ TNDN phát sinh c (k k tr c)
ướ ấ ỳ ấ ỷ năm tr ỷ T su t k phân tích T su t theo t ờ ả ộ ph i n p trên Kq (cid:0) 0 Kq < 0 Kq (cid:0) 0 Kq < 0 0 1 ế ế khai quy t toán thu TNDN năm tr ướ c doanh thu
ứ
ậ ị
ỷ ấ
Tiêu th c 2 ( TT 2 ) : ế Thu nh p ch u thu T su t TNCT trên doanh thu = Doanh thu
ự ế ử ụ ủ ể ớ ộ + S d ng đ so sánh, đánh giá s bi n đ ng c a TNCT so v i doanh thu trên
ỷ ấ ỳ ờ ự ế ơ ở c s so sánh t ớ su t k phân tích v i TNCT/DT theo t khai t quy t toán thu ế
TNDN năm tr c.ướ
ể ắ + Nguyên t c tính đi m:
ấ ấ ỳ ỷ ỷ T su t TNCT/DT k phân tích T su t TNCT/DT
Kq (cid:0) 0 Kq < 0 0 1 ờ ế ế theo t khai quy t toán thu TNDN năm tr ướ c
ứ ờ ế ạ so sánh doanh thu quý trên t ộ khai thu TNDN t m n p Tiêu th c 3 ( TT3 ):
ờ quý và t ế khai thu GTGT.
ế Doanh thu trên t khai thu Doanh thu 3 tháng quý n
ạ ộ ờ ờ TNDN t m n p quý n theo t ế khai thu GTGT
78
ử ụ ự ữ ể ợ ờ + S d ng đ so sánh, đánh giá s phù h p gi a doanh thu trên t khai thu ế
ộ ủ ớ ổ ạ ờ TNDN t m n p c a quý rà soát v i t ng doanh thu 3 tháng trong quý đó trên t khai
ế thu GTGT.
ể ắ + Nguyên t c tính đi m:
ế DT theo TK thu TNDN quý X – DT 3 tháng quý X theo
Kq (cid:0) 0 Kq < 0 0 1 ế TK thu GTGT
ố ớ ờ ự ế ế * Đ i v i t khai t quy t toán thu TNDN năm
79
ứ Tiêu th c 1 ( TT1 ):
Giá v nố
ỷ ấ ố
T su t giá v n trên doanh thu = Doanh thu ủ ử ụ ể ộ ớ ố ự ế + S d ng đ phân tích, đánh giá s bi n đ ng c a giá v n so v i doanh thu
ơ ở ỷ ấ ủ ỳ ớ ố ướ trên c s so sánh t su t giá v n trên doanh thu c a k phân tích v i năm tr c.
ể ắ + Nguyên t c tính đi m:
ấ ấ ố ỷ ỷ T su t giá v n/doanh thu năm nay T su t giá
Kq (cid:0) 0 Kq < 0 2 0 ướ c
ứ ố v n/doanh thu năm tr Tiêu th c 2 ( TT2 ) :
ướ ế ậ ợ L i nhu n tr
ỷ ấ ế c thu TNDN x 28% T su t thu TNDN trên doanh thu =
Doanh thu
ử ụ ủ ể ế ộ ự ế + S d ng đ phân tích, đánh giá s bi n đ ng c a thu TNDN phát sinh so
ơ ở ỷ ấ ủ ỳ ớ ướ ớ v i doanh thu trên c s so sánh t su t c a k phân tích v i năm tr c.
ể ắ + Nguyên t c tính đi m:
ỷ ấ ỷ ấ ế ế T su t thu TNDN/DT năm nay T su t thu TNDN/DT
Kq < 0 Kq (cid:0) 0 2 0 năm tr
ứ cướ Tiêu th c 3 ( TT3 ) :
ừ ừ ả ả ả ả T su t các kho n gi m tr Các kho n gi m tr doanh thu
ỷ ấ =
Doanh thu trên doanh thu Doanh thu
ự ế ử ụ ủ ể ả ả ộ ừ ớ + S d ng đ đánh giá s bi n đ ng c a các kho n gi m tr so v i doanh
ỷ ấ ủ ỳ ớ ướ ơ ở thu trên c s so sánh t su t c a k phân tích v i năm tr c.
ể ắ + Nguyên t c tính đi m:
ỷ ấ ả ả ỷ ấ ừ T su t các kho n gi m tr DT/DT năm nay T su t
Kq (cid:0) 0 Kq < 0 1 0 ừ ả ả các kho n gi m tr doanh thu/DT năm tr ướ c
ứ
Tiêu th c 4 ( TT4): ỷ ấ T su t chi phí bán hàng và chi Chi phí bán hàng + Chi phí QLDN =
80
phí qu n lý DN trên doanh thu Doanh thu
ự ế ủ ể ộ ả ử ụ + S d ng đ phân tích, đánh giá s bi n đ ng c a chi phí bán hàng và chi phí
ơ ở ớ ỷ ấ ủ ỳ ớ ướ QLDN so v i doanh thu trên c s so sánh t su t c a k phân tích v i năm tr c.
ể ắ + Nguyên t c tính đi m:
ấ ỷ ỷ ấ T su t CPBH & CPQLDN/ DT năm nay T su t
Kq (cid:0) 0 Kq <0 1 0 cướ
CPBH & CPQLDN/DT năm tr ứ Tiêu th c 5 ( TT5)
ừ ạ ộ LN t
ỷ ấ ho t đ ng kinh doanh + Chi phí lãi vay T su t EBIT =
Doanh thu thu nầ
ự ế ử ụ ủ ợ ể ộ ầ ừ ậ + S d ng đ phân tích, đánh giá s bi n đ ng c a l i nhu n thu n t ạ ho t
ạ ừ ả ưở ủ ầ ớ ộ đ ng kinh doanh (lo i tr nh h ng c a chi phí lãi vay) so v i doanh thu thu n trên
ỷ ấ ủ ỳ ớ ướ ơ ở c s so sánh t su t c a k phân tích v i năm tr c.
ể ắ + Nguyên t c tính đi m:
ỷ ấ ỷ ấ ướ T su t EBIT năm nay – T su t EBIT năm tr c Kq < 0 Kq (cid:0) 0 1 0
ứ Tiêu th c 6 ( TT6 )
ố ộ ế ậ ộ ị ế + So sánh t c đ bi n đ ng doanh thu và thu nh p ch u thu :
Doanh thu năm rà soát
ố ộ ưở ủ T c đ tăng tr ng c a doanh thu =
Doanh thu năm tr cướ
TNCT năm rà soát
ố ộ ưở T c đ tăng tr ng c a TNCT =
ủ TNCT năm tr
cướ ữ ố ự ế ử ụ ể ộ ộ ưở + S d ng đ phân tích, đánh giá s bi n đ ng gi a t c đ tăng tr ủ ng c a
ớ ố ộ ưở ề doanh thu so v i t c đ tăng tr ng v TNCT.
ể ắ + Nguyên t c tính đi m:
Kq (cid:0) 0 Kq < 0 1 0 ố ộ ế ố ộ ế ủ ộ ộ ủ T c đ bi n đ ng c a DT T c đ bi n đ ng c a
81
TNCT
ệ ố ồ ơ ự ệ ằ ỉ Vi c xây d ng h th ng ch tiêu đánh giá là nh m giám sát h s kê khai thu ế
ạ ơ ế ừ ự ọ ườ ả ợ ủ c a NNT t i c quan thu , t đó l a ch n các tr ủ ấ ng h p có kh năng tuân th th p
ế ể ệ ằ ờ ố ử ị ề v kê khai thu đ có bi n pháp đ i x k p th i nh m nâng cao tính tuân th t ủ ự
ệ ủ nguy n c a DN.
ả ứ ườ 3.3.3. Nhóm gi i pháp th ba: Tăng c ể ng công tác ki m tra, thanh tra
ử ậ ạ ế và x lý vi ph m pháp lu t thu
ụ ọ ữ ừ ệ ệ ằ ộ Đây là m t trong nh ng nhi m v tr ng tâm nh m ngăn ng a, phát hi n và
ế ộ ữ ự ệ ề ế ạ ờ ơ ị ế ớ ử x lý k p th i nh ng vi ph m v thu . Khi th c hi n theo c ch n p thu m i,
ụ ủ ế ủ ơ ế ệ ể ệ ậ nhi m v ch y u c a c quan thu là t p trung vào vi c ki m tra, thanh tra và phát
ụ ố ớ ữ ữ ể ệ ắ ạ ờ ở ị ườ hi n k p th i nh ng vi ph m đ nh c nh , giáo d c đ i v i nh ng tr ợ ng h p các
ư ợ ủ ế ế ế ộ ố ượ đ i t ặ ử ạ ng n p thu tính thu không đ , không đúng, dây d a n thu ; ho c x ph t
ữ ườ ợ ụ ơ ế ự ự ộ ể ắ nghiêm kh c nh ng tr ợ ố ng h p c tình l i d ng c ch t khai, t ậ n p đ gian l n,
ự ễ ạ ề ế ấ ờ ế chi m đo t ti n thu . Th c ti n hành thu ở ướ n c ta trong th i gian qua cho th y tình
ổ ế ố ậ ệ ạ ậ ườ ể ế tr ng gian l n và tr n l u thu khá ph bi n, nên vi c tăng c ng công tác ki m tra,
ử ứ ế ạ ở ậ thanh tra và x lý vi ph m pháp lu t thu ngày càng tr nên b c xúc.
ườ ồ ơ ế ạ ơ ể ế 3.3.3.1. Tăng c ng công tác ki m tra h s khai thu t i c quan thu
ế ạ ụ ở ơ ế ượ ể ả ự ệ ườ Ki m tra thu t i tr s c quan qu n lý thu đ c th c hi n th ng xuyên
ồ ơ ủ ủ ế ằ ầ ố ớ đ i v i các h s thu nh m đánh giá tính đ y đ , chính xác c a các thông tin,
ừ ậ ề ế ự ế ủ ồ ơ ườ ộ ứ ch ng t ủ trong h s thu , s tuân th pháp lu t v thu c a ng ề ế i n p thu (Đi u
ế ậ ả 77 Lu t qu n lý thu ).
ứ ự ế ệ ể ế ả Th c hi n mô hình qu n lý thu theo ch c năng: Thanh tra thu và ki m tra
ứ ế thu tách làm 2 ch c năng.
ừ ể ế ể ế ầ Ki m tra thu : Ki m tra, giám sát khai thu tháng, quý, năm, t ng l n phát
ế ể ạ ơ ủ ế ế ể ạ ụ ở sinh và hoàn thu . Ki m tra t i c quan thu là ch y u; Ki m tra t i tr s ng ườ i
ế ả ặ ả ộ n p thu khi DN không gi i trình ho c gi i trình không đúng.
ơ ế ủ Thanh tra theo c ch r i ro
82
ệ ữ ể ố ượ ể ứ M i quan h gi a các ch c năng ki m tra, thanh tra đ c bi u hi n ệ ở ơ ồ s đ
ể
Kê khai thuế
ế Ki m tra thu
Thanh tra thuế
ấ
H sồ ơ Thanh tra theo r i roủ
ế ồ ơ ậ Ti p nh n h s ứ ể Ki m tra căn c tính thuế
H sồ ơ ề ể Ki m tra và đ ử ệ xu t bi n pháp x lý
sau:
ổ
ế
ệ ữ ứ ố Hình 3.1 : M i quan h gi a các ch c năng
ể
ụ
ế
Ki m tra
C c thu
Thanh tra
ể
ế
Ki m tra
ụ Chi c c thu
ụ T ng c c thu ể Thanh tra Ki m tra
ủ ứ ể ế Hình 3.2 : Ch c năng ki m tra, thanh tra c a ngành thu
ề ặ ể ấ ạ ơ ả ấ ả ồ ơ V n đ đ t ra là ki m tra t ế i c quan thu ph i giám sát t t c các h s khai
ế ủ ế ể ấ ấ ạ ẫ ạ ậ ỏ ế thu c a DN đ nh n d ng nghi v n; không b sót sai ph m d n đ n th t thu thu ;
ế ể ử ữ ệ ế ể ậ ặ ả ố ể ki m tra ph i phát hi n nh ng DN tr n thu , gian l n thu đ x lý, ho c chuy n
ể ậ ạ ơ ế ấ ả ọ cho Thanh tra. Do v y, ki m tra t ổ i c quan thu r t quan tr ng, ph i thay đ i
ươ ườ ự ỗ ợ ủ ệ ầ ọ ỹ ph ng pháp, tăng c ấ ng s h tr c a công ngh tin h c và yêu c u k năng r t
cao.
83
ả ổ ể ầ ồ ứ ậ ộ Đ tránh ch ng chéo c n ph i t ch c phân công các B ph n tham gia
ể ạ ơ ế ư ki m tra t i c quan thu nh sau:
ụ ể ế ế ế ạ ơ + T i C quan C c thu : Phòng kê khai và k toán thu ; Các Phòng ki m tra
thu .ế
ụ ế ế ế ể ạ ộ ộ ọ + T i Chi c c thu : Đ i kê khai k toán thu và tin h c; Các Đ i ki m tra
thu .ế
ế ộ ế ế ế ướ Phòng kê khai và k toán thu , Đ i kê khai k toán thu và tin h c ọ d i đây
ả ộ ế ộ ể ể Phòng ki m tra thu , Đ i ki m tra thu ế ượ ọ đ ậ c g i chung là B ph n qu n lý kê khai.
ượ ọ ể ậ ướ d i đây đ ộ c g i chung là B ph n ki m tra
ố ớ ồ ơ ư ế ể ỳ K rà soát ki m tra đ i v i h s khai thu GTGT, TTĐB, TNDN nh sau:
ự ệ ế ỳ + Thu GTGT: th c hi n hàng tháng ( k rà soát tháng ).
ự ệ ế ỳ + Thu TTĐB: th c hi n hàng tháng ( k rà soát tháng ).
ự ệ ế ỳ + Thu TNDN: th c hi n theo quý và năm ( k rà soát quý / năm ).
ươ ồ ơ ế ạ ơ ể ể Ph ng pháp rà soát ki m tra h s khai thu t ế i c quan thu : Đ nâng cao
ả ể ồ ơ ế ạ ơ ế ầ ự ệ ệ ướ hi u qu ki m tra h s khai thu t i c quan thu c n th c hi n các b c công
ệ vi c sau:
ướ ộ ệ ủ ệ ậ B c1 : l p danh sách c a các doanh nghi p thu c di n rà soát
ệ ậ ộ ỳ ỳ ự (1.1) L p danh sách DN thu c di n rà soát trong k : hàng k , sau khi th c
ố ữ ệ ệ ệ ả ậ ả ậ ộ ộ hi n ch t d li u, B ph n qu n lý kê khai l p danh sách DN thu c di n qu n lý
ỳ ể ể ậ ấ ậ ộ ậ trong k đ cung c p cho B ph n ki m tra có liên quan. Danh sách này c p nh t
ạ ờ ả ỳ ế ế ộ ỳ hàng k ph n ánh các lo i t ả ộ khai thu mà m t DN ph i n p trong k khai thu và
ờ ụ ụ ạ tình tr ng t khai (Danh sách A ph l c 4).
ạ ờ ậ ệ ộ ỳ khai thu c di n rà soát trong k : (1.2) L p danh sách các lo i t
ứ ế ể ế ậ ậ ộ B ph n ki m tra thu sau khi ti p nh n Danh sách A, căn c vào danh sách
ượ ừ ệ ả ộ ộ ị DN đ ể c giao qu n lý, t ng Phòng / Đ i ki m tra xác đ nh các DN thu c di n rà
ể ậ ạ ờ ừ ọ ỳ ệ ầ soát trong k và sàng l c đ l p danh sách t ng lo i t ự khai c n th c hi n rà soát
trong k . ỳ
84
ỳ ừ ể ể ậ ậ ờ ộ Tu t ng th i đi m rà soát mà B ph n ki m tra l p các Danh sách sau:
ệ ệ ế ộ + Danh sách doanh nghi p thu c di n rà soát thu GTGT (A1)
ệ ệ ế ộ + Danh sách doanh nghi p thu c di n rà soát thu TTĐB (A2).
ệ ộ ệ ế + Danh sách doanh nghi p thu c di n rà soát thu TNDN quý (A3).
ệ ộ ệ ế + Danh sách doanh nghi p thu c di n rà soát thu TNDN năm (A4).
ướ ệ B c 2: phân nhóm doanh nghi p rà soát
ướ ượ ự ệ ệ ạ ằ ộ B c này đ c th c hi n nh m phân lo i các DN thu c di n rà soát trong k ỳ
ạ ộ ụ ế ạ ớ ổ ị ớ có các tình tr ng khác nhau (ví d : đã ho t đ ng n đ nh, m i đăng ký thu , m i
ổ ừ ạ ộ ậ ụ ụ ể ộ ơ thay đ i t ị ạ h ch toán ph thu c thành đ n v h ch toán đ c l p) đ áp d ng các
ự ệ ọ ợ bi n pháp l a ch n phù h p.
ứ ữ ệ ở ừ ậ ở ướ Căn c d li u t ng Danh sách rà soát A1, A2, A3, A4 đã l p B c 1, B ộ
ự ể ệ ậ ậ ồ ph n ki m tra th c hi n phân nhóm DN rà soát và l p các danh sách g m có:
ị ấ ệ ế ị + Danh sách các doanh nghi p b n đ nh thu (Danh sách B)
ủ ệ ể ấ ộ ệ + Danh sách các doanh nghi p thu c di n ch m đi m r i ro (Danh sách C)
ớ ệ + Danh sách các doanh nghi p m i phát sinh (Danh sách D)
ướ ự ọ ậ ả B c 3: l a ch n và l p danh sách c nh báo
ướ ử ụ ữ ệ ứ ụ ụ ể Đây là b c s d ng d li u trên ng d ng đ áp d ng các cách tính toán,
ọ ọ ườ ộ ế ế ộ ch n l c ra danh sách ng ề i n p thu có bi n đ ng v tình hình kê khai thu đ ế ượ c
ụ ế ế ặ ả ượ ọ coi là có kh năng sai sót ho c kê khai thi u nghĩa v thu , đ c g i là danh sách
ả c nh báo.
ả ượ ậ ự ế ả ướ ự Danh sách c nh báo đ c l p d a trên k t qu các b ọ c l a ch n theo các
ệ ụ ệ ố ắ ỉ ượ ự ụ m c 2.3.2.3. quy t c nghi p v và h th ng ch tiêu đã đ c xây d ng ( ).
ự ủ ọ ể ấ ( 3.1) L a ch n theo ch m đi m r i ro ( ụ ụ ) ph l c 5
ệ ử ụ ứ ượ ự ủ ể ấ ọ L a ch n theo ch m đi m r i ro là vi c s d ng các tiêu th c đ ự c xây d ng
ệ ố ậ ạ ướ ủ ỉ ữ ệ trên h th ng ch tiêu d li u kê khai c a DN l p t ắ ụ i B c 2 và áp d ng các quy t c
ụ ể ộ ủ ứ ệ ế ả ả ị nghi p v đ xác đ nh m c đ r i ro (kh năng x y ra kê khai sai, thi u thu ) v ế ề
ả ủ ế ủ ệ ế ướ ứ ự ư thu c a doanh nghi p. K t qu c a b c này là đ a ra danh sách th t DN có
85
ứ ộ ủ ừ ấ ố ế ế ừ ế ắ m c đ r i ro kê khai t cao xu ng th p và chi ti ả ộ t đ n t ng s c thu DN ph i n p
ỳ trong k rà soát.
ứ ướ ứ ủ ể ề ẫ Căn c Danh sách C và h ấ ng d n v tiêu th c ch m đi m r i ro theo quy
ệ ụ ệ ố ự ể ậ ộ ỉ ự ắ t c nghi p v ( theo h th ng ch tiêu đã xây d ng nêu trên). B ph n ki m tra th c
ệ ệ ự hi n các công vi c theo trình t sau:
ỷ ấ + Tính toán các t su t;
ứ ể ố + Gán đi m s theo các tiêu th c;
ế ừ ủ ế ạ ợ ổ ố + T ng h p đánh giá x p h ng r i ro (x p t ố ớ ộ ấ cao xu ng th p đ i v i c t
ể ấ ủ thang đi m r i ro đã ch m);
ể ư ế ư ề ừ ắ ọ ả + Ch n DN đ đ a vào danh sách c nh báo v t ng s c thu đ a vào danh
ể ượ ể ệ ậ sách C1. Đ thu n ti n theo dõi, danh sách C1 có th đ ố c đánh mã s : C1GTGT,
ỳ ộ ể ế ặ ặ ắ ặ ỉ C1TTĐB ho c C1TNDN (Q ho c N) đ ch các s c thu ho c k n p thu ế
quý/năm.
ệ ự ọ ờ ế ừ ủ ể ấ Sau khi k t thúc vi c l a ch n t ắ khai theo ch m đi m r i ro theo t ng s c
thu , ế
ừ ủ ế ể ậ ậ ợ ộ ắ b ph n ki m tra t p h p danh sách các DN có r i ro kê khai thu theo t ng s c
thu ế
ỳ trong k rà soát (theo danh sách C2)
ự ọ ấ ị ( 3.2) L a ch n theo danh sách n đ nh
ế ộ ứ ừ ế ể ậ ắ Căn c vào danh sách B theo t ng s c thu , B ph n ki m tra ti n hành xác
ế ầ ị ấ ư ế ệ ị ậ ị đ nh đ a ra danh sách các DN b n đ nh thu c n rà soát vi c kê khai thu ( L p
danh sách B1 ).
ự ọ ẫ ( 3.3) L a ch n theo ng u nhiên
ự ọ ươ ổ ợ ự ọ ươ ẫ L a ch n ng u nhiên là ph ng pháp b tr cho l a ch n theo ph ng pháp
ộ ố ấ ị ủ ự ứ ể ể ấ ị ch m đi m r i ro, d a trên m t s tiêu th c nh t đ nh đ xác đ nh các đ i t ố ượ ng
ả ả ả ổ ỏ ằ ầ c n b sung vào danh sách c nh báo nh m đ m b o tính bao quát và tránh b sót
86
ố ớ ấ ả ọ ự ố ượ ụ ế trong quá trình ch n l a đ i v i t t c các đ i t ỳ ng có nghĩa v thu trong k rà
soát.
ứ ớ ộ ỳ ậ + Căn c Danh sách các DN m i phát sinh trong k (Danh sách D), B ph n
ạ ừ ể ủ ư ể ỳ ki m tra lo i tr ả các DN đã đ a vào Danh sách c nh báo c a k rà soát ki m tra
ướ ậ tr c l p thành Danh sách D1;
ạ ừ ứ ườ ằ ợ + Căn c Danh sách C, lo i tr các tr ng h p n m trong Danh sách C1 B ộ
ể ậ ậ ph n ki m tra l p Danh sách D2;
ể ậ ứ ế + Căn c danh sách B đ l p thành danh sách D3 (n u có);
ệ ự ự ọ ườ ư ợ ươ Th c hi n l a ch n các tr ng h p đ a vào Danh sách D4 theo ph ng pháp
ọ ẫ ch n ng u nhiên .
ố ớ ừ ứ ế ả ự ế ắ ẫ ọ Căn c k t qu l a ch n ng u nhiên đ i v i t ng s c thu (Danh sách D4),
ể ậ ậ ộ ượ ẫ ọ B ph n ki m tra l p danh sách các DN đ c ch n ng u nhiên (Danh sách D5)
ộ ệ ả thu c di n c nh báo.
ụ ụ ợ ổ ỳ ả ( 3.4 ) T ng h p Danh sách c nh báo k rà soát (ph l c 6)
ả ủ ướ ứ ế ự ể ậ ộ Căn c k t qu c a b ệ ổ c 3.1, 3.2 và 3.3, b ph n ki m tra th c hi n t ng
ả ể ậ ế ả ả ồ ỳ ợ h p k t qu đ l p danh sách c nh báo k rà soát. Danh sách c nh báo g m t ấ ả t c
ế ệ ộ ộ ộ ị ấ ệ ấ các DN thu c danh sách B1(DN thu c di n n đ nh thu ), C2(DN thu c di n ch m
ệ ự ủ ế ể ẫ ả ả ộ ọ đi m r i ro), D5 (DN thu c di n l a ch n ng u nhiên) và ph n ánh k t qu theo
ứ ề nhi u tiêu th c.
ướ ạ ế ọ B c 4: rà soát l ả ự i k t qu l a ch n
ướ ằ Đây là b ố ớ ừ c rà soát, phân tích đánh giá đ i v i t ng DN n m trong danh sách
ữ ữ ệ ơ ở ố ự ế ừ ệ ố ụ ả c nh báo d a trên c s đ i chi u gi a d li u đã khai thác t ứ h th ng ng d ng,
ế ằ ề ệ ả ấ ế ệ ồ ơ h s kê khai thu b ng gi y và kinh nghi m ngh nghi p (kh năng phân tích, k t
ộ ể ủ ể ạ ậ ả ị ố n i thông tin và kh năng suy đoán) c a cán b ki m tra đ phân lo i, nh n đ nh các
ơ ở ề ố ử ấ ộ ợ ệ nguyên nhân sai sót làm c s đ xu t bi n pháp đ i x phù h p. N i dung công
ư ệ vi c nh sau:
ổ (4.1) Rà soát b sung thông tin
87
ỳ ứ ể ậ ả ộ Căn c Danh sách c nh báo k rà soát, B ph n ki m tra phân chia DN theo
ạ ộ ị các phân nhóm ngành kinh doanh, lo i hình DN, quy mô, đ a bàn...giao cán b (B ộ
ơ ở ữ ệ ủ ự ệ ể ậ ổ ph n ki m tra) th c hi n rà soát, b sung thông tin trên c s d li u c a DN t ạ ơ i c
quan thu .ế
ạ ổ ợ ế (4.2) Phân tích t ng h p các nguyên nhân vi ph m, nguyên nhân gây bi n
ế ộ đ ng thu .
ữ ệ ơ ở ệ ề ả ỹ ệ Trên c s thông tin d li u, kinh nghi m qu n lý và k năng ngh nghi p,
ộ ể ư ấ ị cán b ki m tra phân tích xác đ nh các nghi v n nh sau:
ệ ế ấ ạ ộ ườ ng; (4.2.1) Ngành, lo i hình doanh nghi p... có bi n đ ng b t th
ạ ủ ệ ể ạ (4.2.2) Ngành, lo i hình doanh nghi p có cùng lo i r i ro đi n hình (có cùng
ề ộ ộ ố ủ ứ ặ chung r i ro v m t ho c m t s tiêu th c);
ế ệ ấ ạ ộ (4.2.3) Ngành, lo i hình doanh nghi p có tính ch t bi n đ ng do kinh doanh
ờ ụ ụ ỷ ế ạ ả ấ theo th i v (ví d : t su t thu phát sinh trên doanh thu gi m m nh so v i k ớ ỳ
ướ tr c);
ệ ượ ệ ể ề ng không hi u đúng v chính sách, (4.2.4) Nhóm doanh nghi p có hi n t
ế ộ ả ổ ỉ ề ch đ ph i đi u ch nh b sung.
ạ ổ ừ các nguyên nhân (4.3) Sau khi rà soát b sung thông tin, đánh giá lo i tr
ố ạ ể ộ ệ ả ộ ậ khách quan, b ph n ki m tra ch t l i các DN thu c di n danh sách c nh báo theo
ư các nhóm u tiên sau:
ể ọ DN tr ng đi m;
ề ắ ế ủ ắ ợ ế DN có nhi u s c thu r i ro cao trong danh sách tích h p các s c thu ;
ố ủ ế ế ể ả ố ấ ề ộ ắ DN có đi m s r i ro cao nh t v m t s c thu và s thu suy gi m trên
ớ ỳ ế ướ 20% so v i k rà soát k tr c;
ề ư ứ ụ ể ặ ớ ộ Tiêu th c khác (ví d : DN m i ho c DN thu c ngành ngh u tiên ki m tra
trong k ).ỳ
ướ ề ấ ố ử B ệ c 5: đ xu t bi n pháp đ i x
88
ừ ế ướ ể ậ ậ ả ộ ổ ợ T k t qu phân tích, đánh giá, t ng h p B c 4, B ph n ki m tra l p danh
ố ử ế ụ ử ệ ể ả ậ ặ ộ sách theo bi n pháp đ i x ti p t c x lý ho c chuy n cho các b ph n qu n lý
ụ ượ ử ệ ồ ứ khác x lý theo ch c năng, nhi m v đ c phân công g m:
ể ả ượ ự Danh sách các DN ph i ki m tra, thanh tra. Danh sách này đ ọ c l a ch n
ồ ự ử ụ ơ ở ứ ự ư ứ ố trên c s cân đ i ngu n l c và s d ng các tiêu th c theo th t u tiên sau:
ể ệ ạ ằ ế + Doanh nghi p n m trong k ho ch thanh tra, ki m tra năm.
ệ ả ằ ỳ ướ + Doanh nghi p n m trong danh sách c nh báo k rà soát kê khai tr c.
ượ ự ể ề ặ ọ + Ngành, nhóm DN đ c l a ch n ki m tra theo chuyên đ ho c có m c đ ứ ộ
ủ ấ ề ệ ể ạ tuân th th p (phát hi n có nhi u sai ph m qua thanh tra, ki m tra trong các k ỳ
ướ tr c).
ứ ả ơ ị ườ ở ề ắ ế + Tiêu th c khác (các đ n v có suy gi m th ng xuyên nhi u s c thu , qua
ề ỳ nhi u k rà soát…).
ơ ế ố ớ ụ ế ế ộ ả Đ i v i các DN có bi n đ ng suy gi m nghĩa v thu do c ch chính sách
ề ừ ổ ớ thay đ i thì theo dõi so sánh v i các DN trong cùng ngành ngh , t ọ đó ch n các
ườ ự ế ể ợ ố ớ ộ tr ể ể ng h p đi n hình đ ki m tra, đánh giá th c t tác đ ng. Đ i v i các tr ườ ng
ề ủ ụ ể ể ầ ạ ị ợ h p có vi ph m v th t c, kê khai nh m do không hi u rõ qui đ nh thì chuy n B ộ
ỗ ợ ậ ề ấ ậ ướ ẫ ph n tuyên truy n h tr , t p hu n, h ng d n.
ướ ơ ở ữ ệ ẻ ả B c 6: qu n lý c s d li u và chia s thông tin
ậ ư ự ệ ể ả ậ ậ ộ ữ ế ả B ph n ki m tra ph i th c hi n c p nh t, l u tr ả và qu n lý k t qu rà
ơ ở ữ ệ ị ụ ụ ế ể ử soát kê khai đ làm c s d li u l ch s ph c v cho quá trình rà soát ti p theo,
ự ề ẻ ờ ớ ộ ợ ậ ồ đ ng th i chia s thông tin v i các b ph n: D toán thu, Thu n , Tuyên truy n H ỗ
ủ ụ ụ ả ả ợ ơ ị tr , Qu n lý kê khai và Thanh tra ph c v cho công tác qu n lý thu c a đ n v .
ỗ ợ ệ ư ệ ữ ệ ề ẻ ộ ọ Phòng/Đ i tin h c h tr vi c l u t p tin d li u và phân quy n chia s thông tin
ơ ở ữ ệ ệ ố trên h th ng c s d li u.
ỗ ợ ề ả ậ ộ ợ Các b ph n Tuyên truy n H tr , Thu n , Qu n lý kê khai, Thanh tra và
ồ ề ộ ử ụ ự ể ề ả ậ ế D toán thu s d ng thông tin và có ý ki n ph n h i v B ph n ki m tra v các
ả ạ ộ ố ế ngành kinh doanh, lo i hình DN, DN có bi n đ ng kinh doanh, gi m sút s thu, chây
89
ỳ ợ ể ộ ể ế ề ế ậ ạ ổ ổ ợ n thu , có sai ph m v thu ... đ B ph n ki m tra t ng h p b sung thông tin
ở ướ ứ ư ề ệ ấ ị khi rà soát B c 4 và xác đ nh tiêu th c u tiên khi đ xu t bi n pháp đ i x ố ử ở
ướ B c 5.
90
ể ạ ụ ở ườ ộ ứ ế ế căn c vào k t qu ả 3.3.3.2. Ki m tra, thanh tra t i tr s ng i n p thu :
ể ạ ụ ở ơ ể ế ể ế ế ạ ki m tra t i tr s c quan thu và k ho ch thanh tra, ki m tra năm. Đ ti n hành
ể ạ ụ ở ự ệ ệ ầ ả ki m tra t ộ ể s NNT có hi u qu , cán b ki m tra c n th c hi n m t s b ộ ố ướ c i tr
ư nh sau:
ướ B c 1: quan sát
ầ ậ ộ ể ế ể ạ ượ ằ ằ ứ c b ng ch ng b ng Cán b ki m tra c n l p k ho ch quan sát đ thu đ
ệ ự ạ ộ ủ ễ ả ớ ấ cách liên h th c ti n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a DN v i các thông tin k ế
toán.
ự ế ệ ượ ộ ể ư ậ ệ Thông qua vi c quan sát th c t các hi n t ng nh v y, cán b ki m tra đã
ệ ữ ủ ệ ượ ề ậ ầ có ghi nh n ban đ u v tính hi n h u c a các hi n t ng này.
ệ ượ ữ ủ ự ệ ộ ộ Vi c quan sát đ ệ c th c hi n trên giác đ đánh giá tác đ ng c a nh ng hi n
ố ớ ế ả ưở ể ế ượ t ạ ộ ng này đ i v i ho t đ ng k toán và nh h ng đ n công tác ki m tra.
ướ ấ ầ B c 2: yêu c u cung c p thông tin
ả ặ ấ ộ ể ể ỏ ề Cán b ki m tra ph i đ t r t nhi u câu h i trong quá trình ki m tra.
ả ướ ạ ứ ả ổ ỏ Quá trình h i – đáp c d i d ng văn b n chính th c và trao đ i thông
ườ th ng.
ườ ẽ ả ệ ề Thông th ng nhân viên doanh nghi p s gi ệ ữ i thích v nh ng chênh l ch
ố ệ ế trong s li u k toán.
ộ ể ể ưở Tuy nhiên cán b ki m tra không th tin t ữ ng vào nh ng câu tr ả ờ l i mà
ứ ự ẫ không có kèm d n ch ng xác th c.
ộ ể ậ ả ượ ữ ự ứ ẫ ằ Cán b ki m tra ph i thu th p đ ả c nh ng d n ch ng xác th c nh m đ m
ả ờ ợ ả b o câu tr l i h p lý.
ướ ậ B c 3: xác nh n
ộ ể ự ầ ấ ạ ộ ệ Là m t lo i hình yêu c u cung c p thông tin mà cán b ki m tra th c hi n
ặ ậ ằ ấ ả ủ ằ b ng cách l y xác nh n b ng văn b n c a các công ty ho c cá nhân bên ngoài.
ướ ầ ạ ệ ử ữ ệ B c 4: truy l n l i vi c x lý d li u
91
ệ ể ượ ộ ể ố ệ ử ế Đ phát hi n đ c các sai sót khi x lý s li u k toán, cán b ki m tra có
ể ự ệ ạ ộ ướ ử ụ ể ữ ệ ử th th c hi n l i m t b ụ c x lý c th nào đó trong quá trình x lý d li u (Ví d :
ổ ừ ổ ứ ể ầ ộ ể cán b thanh tra, ki m tra có th truy l n các bút toán vào s t s ch ng t ừ ố ế g c đ n
ả ổ s cái tài kho n).
92
ướ ạ B c 5: tính toán l i
ề ố ọ ủ ử ự ệ Tính chính xác v s h c c a các phép tính th c hi n trong quá trình x lý s ố
ể ượ ệ ứ ằ ạ ế li u có th đ c ch ng minh b ng cách tính toán l ả i k t qu .
ướ B c 6: xác minh
ổ ị ườ ế ự ứ ể Các giao d ch trao đ i th ng có liên quan đ n s luân chuy n các ch ng t ừ
ẽ ể ữ ị ứ gi a các bên tham gia giao d ch. Quy trình xác minh s ki m tra và so sánh các ch ng
ớ ổ ế ừ t này v i s sách k toán.
ướ ỷ ấ ướ B c 7: phân tích t su t và xu h ng
ỷ ấ ướ ệ Phân tích t su t và xu h ng là vi c tính toán các t ỷ ấ ơ ả ừ su t c b n t báo
ỷ ấ ớ ỷ ấ ủ ướ cáo tài chính và so sánh các t su t này v i các t su t c a năm tr c đó và t ỷ ấ su t
ủ bình quân c a ngành.
ế ủ ệ ỷ ấ ự ầ ấ ộ Chênh l ch đ t bi n c a các t ể ữ su t này cho th y nh ng lĩnh v c c n ki m
ả ượ ả ề ữ ệ ế ợ ộ tra và ph i có đ c gi i thích h p lý v nh ng chênh l ch đ t bi n này.
ể ị ướ ố ư ệ ả Có th xác đ nh xu h ng thông qua vi c so sánh các s d tài kho n theo
ặ tháng ho c năm.
ướ B c 8: kênh thông tin
ứ ề ậ ằ ổ ị ườ Khi thu th p b ng ch ng v các giao d ch trao đ i, th ả ế ợ ng ph i k t h p
ự ướ ầ ạ ệ ử ạ truy l n l ữ ệ i vi c x lý d li u, tính toán l i và xác ệ th c hi n ba b c thanh tra là:
ượ ế ượ ứ ể ễ ằ ộ minh. Quá trình này đ c di n ra theo m t kênh b ng ch ng đ liên k t đ ộ c m t
ứ ớ ừ ơ ẻ ả ị ả ớ ượ l ng l n ch ng t ph n ánh các giao d ch đ n l trong c năm kinh doanh v i các
ợ ố ệ ổ s li u t ng h p trong báo cáo tài chính.
ườ ượ ử ụ ể ầ ị ừ Kênh thông tin th ng đ c s d ng đ truy l n các giao d ch t bút toán
ầ ủ ệ ố ế ế ổ ổ ố ệ ủ vào s ban đ u c a h th ng k toán đ n các s sách trung gian, khi đó s li u c a
ố ổ ế ầ ộ ổ ị ỉ ế các giao d ch ch là m t ph n trong s t ng trong s sách k toán trung gian đó; đ n
ủ ủ ổ ế ố ổ ứ ể ố ị đi m cu i cùng c a c a s k toán sau cùng, t c là khi các s t ng các giao d ch này
ượ ổ ế ể ể ệ đã đ c t ng k t đ th hi n trên báo cáo tài chính.
93
ể ượ ướ ổ ứ ể ầ H ng truy l n này có th đ ộ c thay đ i t c là cán b thanh tra, ki m tra có
ầ ừ ổ ể ế ổ ầ ặ th truy l n t s sách k toán sau cùng tr ở ạ ướ i b l c vào s đ u tiên ho c theo
ừ ổ ề chi u ng ượ ạ ứ c l i t c là t các s sách trung gian.
Ự Ữ Ệ Ề Ệ Ả 3.4. NH NG ĐI U KI N TH C HI N GI I PHÁP
ể ự ệ ả ế ợ ủ ế ộ ồ Đ th c hi n các gi ầ i pháp ch y u nêu trên, c n k t h p m t cách đ ng b ộ
ả ơ ướ ế ớ ượ ệ ả ừ t các c quan qu n lý nhà n c cho đ n DN thì m i phát huy đ c hi u qu công
ế ố ớ ể ẵ ị tác ki m soát thu đ i v i DNNQD nói chung và trên đ a bàn TP Đà N ng nói riêng.
ấ ự ả ả ữ ế ạ ầ ả T t nhiên t b n thân các gi i pháp cũng còn h n ch mà c n ph i có nh ng gi ả i
ỗ ợ ự ệ ệ pháp h tr cho vi c th c hi n.
ề 3.4.1. V phía Nhà n ướ c
ườ ạ 3.4.1.1. T o môi tr ng pháp lý
ủ ệ ướ ề Theo kinh nghi m c a các n c, kinh t ế ị ườ th tr ng càng đi vào chi u sâu
ộ ườ ệ ố ậ ấ ổ ố ị ỏ càng đòi h i m t môi tr ng pháp lý n đ nh, h th ng pháp lu t th ng nh t bao
ồ ạ ế ệ ố ươ ướ ả quát h t các m i quan h đang t n t i và phát sinh. Ph ng h ng và gi i pháp cho
ữ ề ớ ấ v n đ này trong nh ng năm t i là:
ư ầ ạ ộ ể ả ủ Đ qu n lý và đ a d n ho t đ ng c a các DNNQD đi đúng hành lang pháp
ạ ộ ề ế ề ề ệ ầ ổ ầ lý, ho t đ ng có n n p, đi u đ u tiên c n làm là b sung các đi u ki n trong h s ồ ơ
ề ệ ệ ầ ế ả đăng ký kinh doanh, vi c đăng ký gi m ngành ngh hi n nay là c n thi ả t ph i có
ự ế ể ệ ề ơ ớ ị quy đ nh rõ ràng h n đ tránh vi c đăng ký tràn lan quá nhi u so v i th c t ạ ho t
ệ ố ả ượ ề ậ ệ ớ ử ộ đ ng. H th ng thu th p x lý thông tin v DN ph i đ ệ c ki n toàn cùng v i vi c
ố ợ ớ ơ ự ế ặ ẽ ữ ơ xây d ng quy ch ph i h p ch t ch gi a c quan đăng ký kinh doanh v i c quan
ế ề ả ơ ố ị th ng kê và c quan thu v công tác thông tin và qu n lý trên đ a bàn.
ể ể ướ ướ ầ ư ộ Đ DNNQD phát tri n đúng h ng, Nhà n c c n đ a “b máy hành pháp”
ậ ố ọ ơ ị ầ ủ c a mình vào v n hành, ngành Th ng kê c n có v trí quan tr ng h n trong công tác
ủ ể ả ế ậ qu n lý các DNNQD phát huy vai trò c a mình đ thi t l p tr t t ậ ự ỷ ươ k c ng trong
ế ộ ự ự ể ệ ố ố lĩnh v c này thông qua ch đ báo cáo th ng kê và ki m tra th c hi n báo cáo đ i
94
ỷ ậ ỷ ươ ờ ử ữ ắ ồ ớ v i DN. Nâng cao k lu t, k c ạ ng đ ng th i x lý nghiêm kh c nh ng sai ph m,
ạ ự ạ ộ ề ấ ẳ ả và chính đi u này t o s bình đ ng cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ự ế ậ ẫ ạ ậ ị ệ Th c tr ng Lu t còn quy đ nh chung chung (lu t khung) d n đ n hi n
ự ệ ố ượ ậ ả ả ướ ậ ượ t ng mu n th c hi n đ c lu t thì ph i ban hành văn b n d i lu t, gây nên tình
ạ ậ ả ả ờ ướ ậ ướ ớ ượ ẫ tr ng lu t ph i “ch ” văn b n d i lu t h ng d n thì m i đ ậ c thi hành. Vì v y,
ả ậ ả ướ ậ ể ả ả ơ ả ậ ả ph i lu t hoá các văn b n d i lu t đ đ m b o lu t ph i đ n gi n, rõ ràng, minh
ư ệ ề ả ạ ướ ậ ạ b ch tránh tình tr ng nh hi n nay quá nhi u văn b n d i lu t gây khó khăn khăn
ự ự ệ ệ ậ ễ ả cho vi c th c hi n và d x y ra tiêu c c do lách lu t.
ố ợ ự ữ ể ầ ị Công tác ki m tra, thanh tra DN c n có s ph i h p gi a các ngành và đ a
ươ ố ủ ể ph ng, hàng năm có các đoàn ki m tra liên ngành do Thanh tra thành ph ch trì đ ể
ậ ề ủ ể ệ ệ ấ ị ki m tra toàn di n DN trong vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v đăng ký
ộ ườ ế kinh doanh, lao đ ng, môi tr ng, tài chính, thu …
ổ ớ ơ ế ố ớ 3.4.1.2. Đ i m i c ch , chính sách tài chính đ i v i DNNQD
ể ỗ ợ ạ ộ ệ ể ả ỏ Đ h tr cho các DNNQD ho t đ ng có hi u qu và phát tri n, đòi h i các
ự ế ả ợ ớ ế ậ ơ ế c ch , chính sách tài chính ph i phù h p v i th c t ể ộ , xu th v n đ ng và phát tri n
ế ế ự ả ạ ộ ẽ ở ủ ộ kinh t ư ậ , n u không s tr thành l c c n bó bu c ho t đ ng c a các DN. Nh v y,
ườ ế ầ ể ậ ượ ế ụ ằ ổ ớ môi tr ng chính sách, pháp lu t và th ch c n đ ạ c ti p t c đ i m i nh m t o
ậ ợ ề ả ứ ạ ệ ệ đi u ki n thu n l ứ i cho các DNNQD nâng cao hi u qu , s c c nh tranh và đáp ng
ế ộ ậ ế ố ế ụ ể ư xu th h i nh p kinh t qu c t . C th nh sau:
ự ả ướ ẫ ả ậ ặ ệ Xây d ng các văn b n h ng d n thi hành các văn b n lu t, đ c bi t là
ậ ầ ư ự ự ạ ộ ứ ể ậ ậ Lu t đ u t , Lu t DN và Lu t ch ng khoán đ các DN th c s ho t đ ng trong môi
ườ ạ ạ ẳ ợ ớ tr ế ộ ng c nh tranh, bình đ ng, công khai, minh b ch, phù h p v i các cam k t h i
ế ụ ả ậ ồ ờ ướ ậ ế ẫ ị nh p. Đ ng th i, ti p t c ban hành các văn b n h ng d n Lu t k toán, quy đ nh
ộ ậ ự ể ế ể ắ ẩ ộ ề ể v ki m toán đ c l p và ki m toán b t bu c, chu n m c k toán, ki m toán, theo
ủ ệ ế ả ặ ị ướ h ng gi m gánh n ng cho DN trong vi c tuân th các quy đ nh liên quan đ n k ế
ứ ộ ậ ủ ủ toán và tăng m c đ tin c y c a các báo cáo tài chính c a DN.
95
ộ ố ả ế ụ ỗ ợ ể M t s gi ờ ế ầ i pháp h tr tài chính gián ti p c n ti p t c tri n khai trong th i
ớ ườ ỗ ợ ế ươ ạ ị ạ ế ị gian t i là: tăng c ng h tr xúc ti n th ng m i theo quy đ nh t i Quy t đ nh
ủ ướ ủ ủ ợ 279/2005/QĐTTg ngày 03/11/2005 c a Th t ng Chính ph , tr ạ giúp đào t o
ự ừ ạ ồ ườ ế ậ ả ỏ ngu n nhân l c cho DN nh và v a. Bên c nh đó, tăng c ng kh năng ti p c n các
ệ ồ ngu n tài chính cho các DN thông qua vi c:
ỹ ả ừ ạ ụ ậ ỏ + Thành l p các qu b o lãnh tín d ng cho DN nh và v a t ị i các đ a
ươ ệ ố ỗ ợ ự ể ể ằ ỹ ph ế ng. Xây d ng, phát tri n h th ng các qu nh m h tr DN phát tri n, khuy n
ể ợ ỹ ả ự ể ả ằ ả ạ khích tham gia xây d ng qu b o hi m ngành hàng đ tr giúp nh m đ m b o h n
ử ụ ế ủ ệ ế ả ỏ ố ồ ch r i ro cho các DN nh ; tìm ki m và s d ng có hi u qu các ngu n v n h tr ỗ ợ
ướ n c ngoài.
ụ ư ấ ậ ề ể ế ạ ị ạ + Phát tri n m nh các d ch v t v n pháp lu t v tài chính, k toán, đ i lý
ỗ ợ ắ ị ế ắ ậ ằ ờ thu nh m h tr cho các DNNQD n m b t k p th i pháp lu t trong kinh doanh.
ể ạ ả ấ ấ ả ổ + B sung các tài kho n c p 2, c p 3 đ h ch toán riêng các kho n chi phí
ượ ư ể ế ệ ằ ậ ị không đ c đ a vào đ xác đ nh chi phí tính thu TNDN nh m thu n ti n cho các
ậ ợ ế ế ạ ậ ể DN khi l p báo cáo quy t toán thu TNDN và t o thu n l i cho công tác ki m tra
ứ ơ ủ c a các c quan ch c năng.
ổ ớ ệ ế 3.4.1.3. Đ i m i và hoàn thi n chính sách thu
ề ắ ế ớ ượ ề ầ ử ổ ổ V i nhi u s c thu đã đ c ban hành và đã qua nhi u l n s a đ i, b sung,
ườ ộ ắ ị ư ứ ế ế ắ ng ự i n p thu cũng nh công ch c thu không n m b t k p trong quá trình th c
ệ ệ ế ầ ả ướ ả ơ hi n. Do đó, c n ph i hoàn thi n chính sách thu theo h ạ ng đ n gi n, minh b ch
ạ ượ ủ ế ụ và đ t đ c các m c tiêu ch y u sau:
ụ ế ề ả ả ế Chính sách thu ph i là công c qu n lý và đi u ti ủ t vĩ mô c a Nhà n ướ c
ế ừ ượ ồ ự ẩ ồ ờ ố ớ ề đ i v i n n kinh t ộ , v a đ ng viên đ c các ngu n l c, đ ng th i thúc đ y phát
ứ ả ầ ư ể ế ế ấ ẩ ấ tri n nhanh s c s n xu t; khuy n khích xu t kh u, khuy n khích đ u t ế , khuy n
ơ ấ ệ ể ẩ ổ ớ ị ế ả ả khích đ i m i công ngh , thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t ề ; b o đ m cho n n
ế ưở ề ữ ờ ố ầ ổ kinh t tăng tr ị ng cao, b n v ng, góp ph n n đ nh và nâng cao đ i s ng nhân dân.
96
ủ ế ầ ả ộ ồ Chính sách thu ph i huy đ ng đ y đ các ngu n thu vào Ngân sách Nhà
ớ ế ậ ợ ộ ế ố ế ộ ợ ự ệ ướ n c và phù h p v i ti n trình h i nh p kinh t qu c t ả ; th c hi n b o h h p lý,
ứ ạ ờ ạ ọ ọ ủ ề ệ ầ có ch n l c, có th i h n, có đi u ki n, tăng s c c nh tranh c a các thành ph n kinh
ẩ ả ể ả ả ấ ợ ế ể t đ thúc đ y s n xu t phát tri n, b o đ m l ố i ích qu c gia.
ế ừ ướ ạ ườ ằ Chính sách thu t ng b c t o môi tr ẳ ng pháp lý bình đ ng, công b ng và
ụ ấ ả ạ ố ệ ơ đ n gi n, minh b ch, công khai. Áp d ng th ng nh t không phân bi t các thành
ầ ế ph n kinh t khác nhau.
ổ ớ ệ ế 3.4.1.3. Đ i m i và hoàn thi n chính sách thu
ế ộ ụ ệ ể ẩ ị Chu n hóa các quy đ nh nghi p v trong công tác ki m soát thu m t cách
ự ệ ề ầ ạ ấ ố ọ ị th ng nh t, rõ ràng, t o đi u ki n tin h c hóa, c n xây d ng các qui đ nh, tiêu chí,
tiêu
ệ ụ ừ ứ ả ẩ ế ư chu n nghi p v theo t ng ch c năng qu n lý thu nh :
ế ử ự ả ẩ ệ + Xây d ng tiêu chu n đánh giá hi u qu công tác đăng ký thu , x lý t ờ
ế ạ ụ ở ơ ế ế ế ạ ể khai, k toán thu , ki m tra, thanh tra thu t s c quan thu và t i tr i DN. Xây
ệ ố ủ ế ợ ể ự d ng h th ng các tiêu chí đánh giá r i ro trong công tác thu n thu , công tác ki m
tra, thanh tra ĐTNT.
ế ụ ả ẩ ướ ậ ẫ ị ị + Ti p t c chu n hoá các các văn b n h ng d n thi hành Lu t và Ngh đ nh
ơ ở ư ử ủ ổ ộ ợ ổ trên c s rà soát s a đ i, b sung các n i dung ch a phù h p c a các Thông t ư
ể ạ ự ề ệ ệ ệ ậ ả ẫ ướ h ng d n đ t o đi u ki n pháp lý cho vi c th c hi n Lu t qu n lý thu đ ế ượ c
ộ ồ đ ng b .
ệ ớ ươ ụ ứ ề ế ả ầ + S m hoàn thi n các Ch ng trình ng d ng ph n m m qu n lý thu phù
ủ ậ ả ớ ộ ị ế ợ h p v i các n i dung theo quy đ nh c a Lu t qu n lý thu .
ườ ạ ạ ề ệ ạ Tăng c ng công tác đào t o, đào t o l i v chuyên môn nghi p v , k ụ ỹ
ử ỹ ứ ứ ứ ừ ế ề ầ năng ng x , k năng khai thác ph n m m cho công ch c thu theo t ng ch c năng
ể ạ ệ ề ế ả ộ ố qu n lý đ t o đi u ki n cho cán b thu hoàn thành t ụ ệ t nhi m v .
ệ ề 3.4.3. V phía doanh nghi p
97
ữ ạ ả ơ ế ủ ướ Bên c nh nh ng gi i pháp c ch , chính sách tài chính c a Nhà n c nêu trên
ỗ ợ ể ả ả ầ ẩ ộ có tác đ ng h tr , thúc đ y phát tri n DN. B n thân các DNNQD c n ph i:
ộ ế ứ ứ ề ậ ậ Nâng cao trình đ ki n th c kinh doanh, nh n th c v pháp lu t, ch đ ế ộ
ủ ướ ề ế ậ ộ ế chính sách c a Nhà n c ban hành, v ti n trình h i nh p kinh t ữ và nh ng thách
ể ụ ụ ế ậ ủ ộ ứ ồ th c. Ch đ ng ti p c n các ngu n thông tin đ ph c v cho quá trình SXKD và tiêu
ụ ả ứ ủ ậ ả ẩ ờ ồ ự th s n ph m; đ ng th i, ph i xây d ng cho mình ý th c tuân th pháp lu t.
ủ ố ổ ứ ạ ộ ế ạ ớ ợ C ng c và t ch c l i b máy k toán t i các DN cho phù h p v i qui mô,
ệ ủ ừ ả ủ ự ể ệ ề ộ đi u ki n c a t ng DN đ phát huy m t cách tích c c và có hi u qu c a công c ụ
ệ ố ự ế ế ằ ủ ứ ạ h ch toán k toán nh m giúp cho các DN đi đ n th c hi n t t ch c năng c a k ế
ế ể ử ụ ớ ơ ạ ả ị toán qu n tr ; Bên c nh đó, các DN nên đăng ký v i c quan thu đ s d ng hoá
ủ ộ ị ơ ự đ n t in theo quy đ nh c a B Tài chính.
ệ ổ ứ ế ớ ế ậ ự Hoàn thi n t ch c công tác l p báo cáo k toán ti n t ệ ố i xây d ng h th ng
ủ ế ế ả ả ằ ớ ị ả báo cáo c a k toán tài chính hài hoà v i báo cáo k toán qu n tr nh m đ m b o
ế ầ ấ yêu c u cung c p thông tin k toán trong và ngoài DN.
ả ớ ứ ụ ể ụ ệ ả ầ ệ C n ph i s m ng d ng công ngh thông tin trong qu n lý, c th là vi c
ậ ữ ệ ể ậ ề ế ầ ử ụ s d ng ph n m m k toán đ c p nh t d li u hàng ngày, giúp nhanh chóng có
ữ ầ ế ư ệ ữ ệ ế ượ ượ đ c nh ng thông tin c n thi t cũng nh vi c tìm ki m d li u đ ị c nhanh, k p
ụ ụ ờ ể ế ả ủ th i đ ph c v cho công tác qu n lý c a DN và công tác kê khai, quy t toán thu ế
ượ đ c chính xác.
Ậ
Ế
K T LU N
ạ ộ ụ ế ả ọ K toán là công c quan tr ng trong qu n lý và giám sát các ho t đ ng kinh
ố ệ ể ậ ồ ướ ề ề doanh, là ngu n thông tin s li u tin c y đ Nhà n c đi u hành vĩ mô n n kinh t ế ,
ạ ộ ủ ự ể ể ệ ki m tra, ki m soát ho t đ ng c a các ngành, các lĩnh v c và các DN. Tài li u k ế
ố ượ ứ ể ị ế ặ ệ ế ọ toán là căn c quan tr ng đ xác đ nh đ i t ng tính thu ; đ c bi t là thu GTGT và
ủ ế ụ ế ế ế ắ ộ ớ thu TNDN là hai s c thu có tác đ ng ch y u đ n các DNNQD. V i m c tiêu,
ủ ầ ả ế ồ ờ ớ ể ế yêu c u c a công tác qu n lý kinh t ; đ ng th i v i quan đi m khuy n khích các
ể ạ ướ ể ầ lo i hình DNNQD phát tri n đúng h ng góp ph n phát tri n kinh t ế ấ ướ đ t n ậ c, lu n
98
ả ề ơ ả ử ụ ữ ệ ế ả ấ ằ ậ văn đã t p trung gi i quy t nh ng v n đ c b n nh m s d ng có hi u qu công
ế ế ạ ụ ể c ki m soát thu thông qua công tác k toán t i các DNNQD. Đó là:
ả ơ ở ủ ộ Trình bày và lý gi ả ọ i m t cách có c s khoa h c ý nghĩa c a công tác qu n
ủ ế ế ạ ả ấ ạ ị lý thu và nh n m nh v trí, vai trò c a h ch toán k toán trong công tác qu n lý
ế ố ớ ẵ ị thu đ i v i DNNQD trên đ a bàn TP Đà N ng.
ự ế ạ ở ờ Đánh giá th c tr ng công tác k toán các DNNQD trong th i gian qua,
ồ ạ ạ ữ ữ ế ả ưở ế nh ng t n t i h n ch và nh ng nguyên nhân làm nh h ự ng đ n vai trò tích c c
ế ả ả trong công tác qu n lý nói chung và công tác qu n lý thu nói riêng.
ề ơ ả ầ ụ ữ ệ ầ ấ ị Xác đ nh m c tiêu yêu c u và nh ng v n đ c b n c n hoàn thi n trong c ơ
ế ố ớ ậ ề ế ế ạ ch chính sách, trong h ch toán k toán, trong pháp lu t v thu đ i v i DNNQD.
ữ ề ấ ả ả ỗ ợ ậ Đ xu t nh ng gi ủ ế i pháp ch y u và gi i pháp h tr ệ t p trung vào vi c
ệ ổ ứ ộ ứ ế ơ ừ ự ẽ ệ ặ hoàn thi n t ch c b máy k toán, hoá đ n, ch ng t , th c hi n ch t ch ch đ ế ộ
ả ườ ế ạ ơ ế k toán; các gi ỗ ợ i pháp h tr tăng c ể ng công tác ki m soát thu t i c quan thu ế
ạ ụ ở ườ ộ ấ ớ ề ế ạ ướ và t i tr s ng i n p thu . Bên c nh đó, cũng đ xu t v i Nhà n c v m t s ề ộ ố
ơ ế ề ể ằ ạ ườ ậ ợ ấ v n đ có tính pháp lý và c ch chính sách đ nh m t o môi tr ng thu n l i cho
ế ố ớ ế ộ ế ự ệ ệ ấ ậ vi c th c hi n ch đ k toán và ch p hành nghiêm pháp lu t thu đ i v i các
DNNQD.
ứ ệ ề ạ ờ ớ ả ư ề V i đi u ki n và th i gian nghiên c u có h n, gi ề ấ i pháp đ xu t ch a nhi u
ữ ệ ả ớ ộ ổ ỉ ệ ố và cũng không ph i là nh ng phát hi n m i mà ch là n i dung b sung, h th ng
ể ị ể ặ ấ ướ ẽ ế ụ ứ ụ ậ ạ hoá ho c nh n m nh đ có th đ nh h ng v n d ng và s ti p t c nghiên c u đ ể
ệ hoàn thi n thêm.

