K yếu Hi ngh sinh viên NCKH toàn quc ln th IV các Trường Đại hc khi ngành Kinh tế & QTKD
TO ĐNG LỰC LAO ĐNG TI CÔNG TY TRÁCH NHIM HU HN
VIKO SOLUTION
CREATE MOTIVATION AT VIKOSOLUTION LIMITED COMPANY
Lâm Hồng Vân, Đỗ Th Bích Ngc, Trn Th Phương, Hoàng Nguyễn Bo Nhi
GVHD: TS. Lê Xuân Sinh
Trường Đại học Công Đoàn
lamhongvanhp95@gmail.com
TÓM TT
Trong quá trình sn xut kinh doanh các doanh nghip phải huy đng, s dng tt c các ngun lc bao gm: nhân lc, tài
lc, vt lc, các ngun lc hu hình và vô hình. Trong tt c các ngun lực đó thì nguồn nhân lc ngun lc chi phi
ảnh hưng ln nht, có tính quyết định đến s thành bi ca doanh nghip. S thành công ca doanh nghip nh s n
lc không ngng ca người lao đng, th hiện trước hết s nhit tình, t giác trách nhim trong công việc. Để
được điều này, đòi hi các doanh nghip phi biết quan tâm, chăm sóc đối với người lao động, tha mãn nhu cu vt cht
tinh thn mt cách hài hòa. T đó tạo ra động lực lao động, thúc đẩy h tn tâm, nhit tình, cng hiến hết mình cho s
phát trin doanh nghiệp. Trên s nghiên cu thuyết, phân tích phân trng tạo đng lực lao động ti Công ty TNHH
Viko Solution t năm 2012-2015, nhn din nhng mt đạt được, nhng hn chế nguyên nhân trong công tác tạo động
lực lao động. T đó đề xut các gii pháp hoàn thin công tạo động lực lao động ti Công ty TNHH Viko Solution.
T khóa: Ngun nhân lc, Tạo động lực lao động, thúc đẩy, phát trin.
ABSTRACT
In the process of production and operation process, businesses need to mobilize and use sources namely: human resource,
finance resource, material resource, tangible and intangible resources. Among them, human resource is the most dominant
and influent one, which decide success and failure of businesses. Success of business is the result of relentless effort of
labors. Firstly, it is expressed via enthusiasm, self-consciousness and responsiveness in the work. To get those
characteristics, businesses should care for their employees, satisfy their material and spiritual needs in a suitable way. Then
motivations in work can be created, the workers can have commitments, enthusiasm, dedications for business development.
Base on theory analysis, analysis of motivational factors of Viko Solution Ltd in the period of 2012 2015 to recognize
achievements, weaknesses and reasons in the work of creating motivation for labor, we recommend some solutions to
finished this work in Viko Solution.Co. Ltd.
Keywords: Human resources, Motivating employees, promote, develop.
1. Giới thiệu
Để mt doanh nghip tn ti phát trin thì các ngun lu: nhân lc, vốn sở vt cht, khoa
hc k thut cần được s dng mt cách hiu qu, các ngun lực đều có hn ch đối vi nhân lc là vô
hạn, nói cách khác con người vi s sáng to, nhng tiềm năng, kh năng tim tàng ca mình s không
đim dừng. Đây cũng chính ngun lc giúp cho các ngun lực khác phát huy đối đa hiệu qu.
Công tác qun tr gi v trí thiết yếu để ngun lực này được s dng mt cách hp lý, qun tr nhân lc
một công tác khó khăn bởi tâm sinh con người rất đa dạng, n cha nhng tiềm năng, khó nhn
biết đòi hỏi nhà qun tr cn sát sao, quan tâm tìm hiu t đó đáp ng tho mãn nhng nhu cu cn
thiết ca h giúp h an .tâm, toàn ý phc v doanh nghip. Con người tham gia vào hoạt động sn xut
kinh doanh với cái địch hướng ti tho mãn nhu cu, còn doanh nghip đó chính tối đa hóa lợi
nhuận. Để đạt được mc tiêu thì hai bên cần đáp ng quyn li ca nhau, doanh nghip cần đáp
ng nhu cầu cho người lao động để h lao động tích cực, hăng say trong công việc nâng cao năng suất,
hiu qu công vic, cn có nhng bin pháp tạo động lực lao động hp lý và tối ưu nhất.
363
Trường Đại hc Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Đề tài tp trung vào gii quyết các vấn đề như: hệ thống hóa sở lun; phân ch thc trng
tạo đông lực ti mt doanh nghip c th là Công ty TNHH Viko Solution đề xut mt s gii pháp
cho những năm tới đối vi công tác tạo động lực lao động ti công ty trên.
2. Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu
2.1. Cơ sở lý thuyết
2.1.1. Các khái niệm liên quan
Động lc lao động s khát khao t nguyn của người lao động đ tăng cường n lc nhm
hướng ti việc đt các mc tiêu ca t chc (ThS. Nguyễn Vân Điềm& PGS.TS. Nguyn Ngc Quân,
2015).
Tạo động lực lao động h thng các chính sách, bin pháp, th thut quản tác động đến
người lao động nhằm làm cho người lao động có động lc trong công vic. Tạo động lực cho ngưi lao
động là trách nhim và mc tiêu trong qun lý. Một khi người lao động có động lc làm vic, thì s to
ra kh năng tiềm năng nâng cao năng suất lao động hiu qu công tác (PGS.TS. Bùi Anh Tun
PGS.TS. Phạm Thúy Hương (2011).
2.1.2. Nội dung tạo động lực
Xác định nhu cu của người lao động:
Nhu cu s tn ti tt yếu trong mỗi con người, nhu cu của con người rất đa dạng phong
phú. Theo Maslow thì nhu cu của con người được chia làm 5 th bc: nhu cu sinh , nhu cu an
toàn, nhu cu quan h hi, nhu cầu được tôn trng nhu cu phát trin. nếu biết cách tha mãn
nhu cu của con người mt cách hp lý thì s tạo ra đng lực lao động. Mt khi nhu cầu nào đó được
đáp ng hoặc tương đối được tha mãn thì s không tạo ra động lực lao động. vy vấn đề ct yếu
ca nhà qun tr là phi biết xác định nhu cu cp thiết nht của người lao động ti mt thời điểm hoàn
cảnh nào đó đ ri tìm cách y dng la chn các biện pháp đ đáp ng nhu cu mi tạo ra được
động lực lao động.
Vic tạo động lc phi da trên nhu cu, s tác đng nhu cầu con người s làm thay đổi hành vi
của con người.
La chn bin pháp tạo động lực lao động:
Sau khi các định được nhu cầu người lao động, doanh nghip s y dng la chn các bin
pháp thích hp tối ưu nhất để đáp ng nhu cu t đó tạo ra động lực lao động. Trong doanh nghip
thường s dng c bin pháp kích thích vt cht tinh thn bao gm: tiền lương, tiền thưởng, các
loi phúc li dch v, nhng yếu t vt cht, phi vt cht.
Kim tra, điều chnh các bin pháp tạo động lực lao động
Sau khi thc hin các bin pháp tạo động lực lao động, các doanh nghip cn tiến hành kim tra,
đánh giá mức độ tha mãn nhu cầu cho người lao động cho người lao động phát hin nhng bt cp
trong các biện pháp để mang li hiu qu tt nht.
2.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến tạo động lực lao động
Vic tạo gia tăng đng lực lao động còn chu s chi phi ảnh ng bi các nhân t như:
các nhn t thuc v người lao đng, các nhân t bên trong doanh nghip, các nhân t bên ngoài doanh
nghip.
364
K yếu Hi ngh sinh viên NCKH toàn quc ln th IV các Trường Đại hc khi ngành Kinh tế & QTKD
2.1.4. Ý nghĩa của tạo động lực lao động trong doanh nghiệp
Tạo động lc lao động ý nghĩa quan trọng đối vi không ch người lao động, đối vi doanh
nghip c xã hi. Các nhà qun tr cần xác định la chn các bin pháp hu hiu thiết thc
nhất để phát huy tối đa tác dụng ca công tác tạo động lực lao động.
2.1.5. Một số kinh nghiệm tạo động lực lao động
những công ty đã tiến hành công tác tạo động lc rt hiu qu đem lại s thành công cho
doanh nghip như Công ty TNHH Coca-cola Vit Nam hay tập đoàn Fisrt Horizon, t nhng kinh
nghim ca các công ty trên rút ra bài học đối vi Công ty TNHH Viko Solution.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Phương pháp thống kê, so sánh, phân tích
2.2.2. Phương pháp khảo sát thực tế, thu thập xử lý thông tin
2.2.3. Phương pháp kế thừa
Kế tha nhng nghiên cu ca các tác gi đã từng nghiên cu v tạo động lực lao động.
3. Kết quả và đánh giá
3.1. Kết quả
Qua thi gian nghiên cu ti Công ty Viko Solution thu thp x lý thông tin thu được để làm
rõ thc trng tạo động lực lao động ti công ty.
Bảng 1. Tổng hợp kết quả điều tra
STT
Ni dung
Kết qu
1
Bng 2.6. Tng hp nhu cu
của người lao động năm 2012-
2015
Cho thấy lương cao nhu cầu được nhiều người lao động quan
tâm nhất năm 2012 97,92%, nhưng càng những năm gần
đây thì điều kin làm vic, tính công bng cũng được người
lao động quan tâm hơn . m 2015 98,46% người lao đng
mong muốn điều kin làm vic tt, 98,56% nhu cu v
s công bng, chính vy công ty cn nhng chính sách,
biện pháp để đáp ừng, tho mãn nhu cầu cho người lao động.
2
Bng 2.9. Mức đ tha mãn vi
tiền lương năm 2015
Mức độ được tho mãn v tiền lương của người lao động,
nời lao động ti công ty thp ch 52,4% người lao động
thy hài lòng vi mc lương họ được tr, công ty cn xem xét
điều chinh công tác tiền lương một cách hp lý.
3
Bng 2.11. Mc độ tha mãn
của người lao động đối vi tin
thưởng, ph cấp năm 2015
Mức độ không hài lòng v tiền thưởng, ph cp chiếm t l
khá cao gn mt na s ý kiến điều tra 47,9%. Các chế độ tr
cp của công ty chưa thiết thực đối với người lao động, hoc
còn có những chính sách công ty chưa đề cập đến.
4
Bng 2.12. Tiền thưởng, ph
cp, phúc li, dch v dành cho
người lao động hàng năm.
Công ty những chính sách thưởng,ph cp, phúc li, dch
v đối với người lao động theo lut, tuy nhiên vn cn quan
tâm hơn đến người lao động đặc bit nhng dch v liên
quan đến đời sng ca h
365
Trường Đại hc Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
5
Bảng 2.14. Đánh giá mức độ
hài lòng của người lao động về
môi trường lao động hiện tại
(năm 2015)
Công ty đã quan chú trọng đến môi trường làm vic ca
người lao động, phn lớn người lao động cm thy hài lòng
vi tiêu chí này,
6
Bảng 2.17. Đánh giá mức độ
hài lòng của công tác đánh giá
thc hin công vic
T l không tha mãn v công tác đánh giá thực hin công
vic ca công ty còn cao, 41,2% mi dng li mức độ chp
nhận đối vi công tác này, công ty cn cht ch, chú trng
đến công tác này hơn.
Bảng 2.6. Tổng hợp nhu cầu của người lao động năm 2012-2016
(Đơn vị: %)
Nhu cu
Năm 2013
Năm 2015
Lương cao
96,15
74,62
Tiền thưởng phù hp
99,04
92,31
Có các khon ph cp
78,13
70,38
H tr sinh hot
86,69
71,54
H tr nhà
19,23
22,31
Phương tiện đi lại
10,58
14,62
H tr bo him xã hi
87,50
86,15
Tin tr cho ngày ngh (l, phép)
88,46
92,31
Chương trình giải trí, ngh mát
71,15
62,31
Điu kin làm vic tt
96,15
98,46
Cơ hội để thăng tiến
58,68
54,62
Bu không khí làm vic thoi mái
75,00
82,31
Tính công bng
85,58
98,56
Nguồn: Tổng hợp qua điều tra thông qua bảng hỏi.
366
K yếu Hi ngh sinh viên NCKH toàn quc ln th IV các Trường Đại hc khi ngành Kinh tế & QTKD
Bảng 2.9. Mức độ thỏa mãn với tiền lương
(Đơn vị: %)
Ch tiêu
Tháng 12 năm 2015
Hài lòng
52,4%
Bình thường
27,2%
Không hài lòng
20,4%
Nguồn: Điều tra khảo sát
Bảng 2.11. Mức độ thỏa mãn của người lao động đối với tiền thưởng, phụ cấp
(Đơn vị: %)
Mức độ hài lòng
Tháng 12 - Năm 2015
Hài lòng
29,2
Bình thường
22,9
Không hài lòng
47,9
Nguồn: Điều tra khảo sát
Bảng 2.12. Tiền thưởng; phụ cấp; phúc lợi, dịch vụ dành cho người lao động trong công ty hằng
năm
STT
Ch tiêu
Hình thức hưởng
Mức hưởng
1
Ngày 30/4 1/5
Ngh l theo quy định Nhà nước
400.000
2
Ngày 2/9
Ngh l theo quy định Nhà nước
200.000
3
Tết dương lịch
Ngh l theo quy định Nhà nước
40- 60% lương cơ bản
4
Tết âm lch
Ngh l theo quy định Nhà nước
100% lương, quà tết cho tt c
lao động
5
Ngày 8/3 và 20/10
Hoa cho lao động n
-
6
Ăn trưa
30.000
7
Người lao động m
Ngh theo chế độ luật lao động
-
8
Người lao động cưới
Ngh theo chế độ luật lao động
Quà cưới cho lao động
9
Con người lao động
i
Ngh 02 ngày
500.000
10
T thân ph mu mt
Ngh theo chế độ ca lut lao
động
500.000
367