Vietnam J. Agri. Sci. 2024, Vol. 22, No. 8: 1029-1039
Tp cKhoa hc Nông nghip Vit Nam 2024, 22(8): 1029-1039
www.vnua.edu.vn
1029
THÀNH PHN LOÀI THC VT NI
TRI GING NÔNG NGHIP KHÁNH LÂM 2 THUC HUYN U MINH, TNH CÀ MAU
Hunh Th Ngc Hin1, Âu Văn Hóa1*, Nguyn Th Kim Liên1,
Võ Hoàng Ân2, Võ Thành Toàn1, Huỳnh Trưng Giang1,Vũ Ngọc Út1
1Trường Thy sản, Đại hc Cần Thơ
2Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn huyn An Minh, tnh Kiên Giang
*Tác gi liên h: avhoa@ctu.edu.vn
Ngày nhn bài: 28.03.2024 Ngày chp nhận đăng: 07.08.2024
TÓM TT
Nghiên cứu được thc hin nhm kho sát thành phn loài và s phân b ca thc vt ni trong các sinh cnh
ti Tri ging nông nghip Khánh Lâm 2, huyn U Minh, Mau. Mẫu được thu vào tháng 3/2023 tháng 8/2023
tại 15 điểm thuc 5 sinh cnh gồm (1) n - Rng, (2) Thun rng, (3) Khu bo tn cá, (4) Rng khai thác (5)
Rung - Lúa. Kết qu đã xác định được 112 loài thc vt ni thuc 5 ngành, trong đó ngành to mt thành phn
loài đa dạng hơn các ngành tảo khác. S loài thc vt ni tại c điểm thu gia hai ln kho sát 5 sinh cnh dao
động t 7-43 loài; mt đ t 6.082-4.185.624 cá th/l. Tng s loài sinh cnh Thun rng cao gp t 1,1-2,7 ln và
mật độ t 3,2-6,3 ln so vi 4 sinh cnh còn li. Ch s H’ trung bình dao đng t 1,58~1,96 th hiện tính đa dng
thc vt ni ti 5 sinh cảnh đạt mc va. S tích lũy loài ưu thế loài Trachelomonas volvocina ti 4 sinh cnh,
ngoi tr sinh cảnh Vườn - Rng loài Glenodinium penardii. S tương đồng v thành phn loài thc vt ni trong
5 sinh cnh ti khu vc nghiên cứu được chia thành hai khu vc chính bao gm (1) Thun rừng (2) Vườn -
Rng/Khu bo tn cá/Rng khai thác/Rung - Lúa.
T khóa: Mt đ, sinh cnh, thành phn loài, thc vt ni.
Species Composition of Phytoplankton
at Khanh Lam 2 Area in U Minh District, Ca Mau Province
ABSTRACT
The study was conducted to survey the species composition and distribution of phytoplankton in habitats at
Khanh Lam 2 area in U Minh district, Ca Mau province. Samples were collected in March and August 2023 at 15 sites
from 5 different habitats including (1) Forest gardens, (2) Forest plantation, (3) Fish sanctuary, (4) Mined forests and
(5) Rice field. The results showed that a total of 112 phytoplankton species belonging to 5 phyla, in which
Euglenophyta are more diverse and richer species composition than other major group of algae. The number of
phytoplankton species at sampling sites during the study in 5 habitats ranged from 7-43 species, and the density
fluctuated from 6,082-4,185,624 ind./l. The number of species and population density in the forest plantation habitat
were 1.1-2.7 times and 3.2-6.3 times higher than the other habitats, respectively. The shannon (H’) diversity index
was in a range of 1.58~1.96 that indicating phytoplankton diversity appears at intermediate frequencies. The
accumulation rate of dominant species was Trachelomonas volvocina in 4 habitats, except the forest gardens which
was recorded by Glenodinium penardii. Analysis of similarity results on species composition of phytoplankton in
investigaing habitats is being clustered into 2 groups, including (1) Forest plantation and (2) Forest gardens/Fish
sanctuary/Mined forests/Rice field.
Keywords: Density, habitat, species composition, phytoplankton.
1. ĐT VN ĐỀ
Cà Mau giàu tài nguyên v rÿng bin vĆi
h sinh thái rÿng ngập nþĆc din tích hĄn
100.000ha đþĉc chia thành hai vùng: Rÿng ngp
lĉ úng phèn vĆi đặc trþng cåy tràm chû yếu
Thành phn loài thc vt ni Tri ging nông nghip Khánh Lâm 2 thuc huyn U Minh, tnh Cà Mau
1030
nằm såu trong đçt lin ć vùng U Minh Hä; rÿng
ngp mn vĆi đặc trþng cåy đþĆc, cây mm
chû yếu ć vùng Müi Mau ven biển; trong
rÿng nhiều loài động vt, thăc vt phong p
vĆi trĂ ĉng lĆn đặc sân cûa rÿng ngập Ćc
(Cổng thông tin điện tā tînh Mau, 2024).
ąn Quc gia (VQG) U Minh Hä tng din
tích trên 8.527ha, thuộc địa phn cûa 4 täi 2
huyn gm hai xã Khánh Bình Tây Bc và Træn
Hĉi thuc huyn Træn Văn Thąi hai
Khánh An, Khánh Lâm thuc huyn U Minh;
đþĉc chia làm 3 phân khu chĀc năng để thăc
hin nhim vý quân bâo v, bâo tồn đa däng
sinh học đæu phát triển. NĄi đåy khu
đặc trþng i nhiu loäi hình thûy văc khác
nhau môi trþąng sng cûa nhiu loài thûy
sinh vật. Để täo nên să đa ng sinh hc cûa h
sinh thái trong khu văc này, không th thiếu să
góp mt cûa h động - thăc vật, trong đó
hin din cûa các ngành thăc vt ni (TVN).
Thăc vt ni vai trò rçt quan trng trong các
thûy văc, chúng mt trong nhĂng sinh vt
sân xuçt, tng hĉp các chçt hĂu cĄ, o
năng suçt sinh hc và làm säch môi trþąng Ćc
(Nguyn Văn Tun, 2003). Să phát trin cûa
mt s loài TVN có vai trò quan trọng đối vĆi các
h sinh thái dþĆi nþĆc nhäy câm vĆi nhiu
yếu t gây ânh hþćng đến môi trþąng (Paerl &
cs., 2007). Hin nay, các dn liu v thành phæn
loài và đa däng sinh hc cûa quænTVN trong
các sinh cânh thuc các h sinh thái täi Träi
ging nông nghip Khánh Låm 2 chþa đþĉc
nghiên cĀu. Chính thế, nghiên cĀu này chî
tp trung chû yếu vào khâo sát thành phæn loài
să phân b cûa TVN trong các sinh cânh täi
Träi ging nông nghip Khánh Lâm 2 thuc
Khánh Lâm, huyn U Minh, Mau làm tin
đề các nghiên cĀu tiếp theo v bâo tồn đa däng
sinh hc.
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Thời gian và địa điểm
Nghiên cĀu đþĉc thăc hin vĆi hai đĉt thu
mu vào a khô (tháng 3/2023) a mþa
(tháng 8/2023) täi 15 đim thu thuc 5 sinh
cânh khác nhau ć Träi ging nông nghip
Khánh Lâm 2 thuc Khánh Lâm, huyn U
Minh, tînh Cà Mau (Bâng 1, Hình 1).
Bâng 1. Tọa độ c điểm thu mu phân chia theo loi hình sinh cânh
Sinh cnh
Ký hiu
V trí thu mu
Vĩ độ Bc (N)
Kinh độ Đông (E)
n - Rng
0920’38”
104o53’45”
n - Rng
S2
0919’46”
10453’48”
n - Rng
S3
0918’45”
10453’38”
Thun rng
0918’46”
10452’36”
Thun rng
S5
0919’42”
10452’31”
n - Rng
S6
0920’29”
10452’28”
Thun rng
S7
0920’32”
10452’55”
Thun rng
S8
0919’44”
10453’03”
Thun rng
S9
0918’46”
10453’03”
Khu bo tn cá
S10
0920’34”
10453’12”
Rng khai thác
S11
0919’59”
10453’15”
Rng khai thác
S12
0919’43”
10452’52”
Rung - Lúa
S13
0920’14”
10453’13”
Rung - Lúa
S14
0919’58”
10453’13”
Rung - Lúa
S15
0919’50”
10453’13”
Hunh Th Ngc Hiền, Âu Văn Hóa, Nguyễn Th Kim Liên,
Võ Hoàng Ân, Võ Thành Toàn, Huỳnh Trường Giang,Vũ Ngọc Út
1031
Hình 1. Địa điểm thu mu thc vt ni ti khu vc nghiên cu
2.2. Thu và phân tích mu thc vt ni
Mu định tính TVN đþĉc thu theo phþĄng
pháp lc bng cách sā dýng lþĆi phiêu sinh vt có
ch thþĆc mắt lþĆi 25-30µm, đặt miệng lþĆi
cách mặt nþĆc 15-20cm rồi kéo lþĆi theo nh
ziczc, tc độ kéo trung bình khoâng 0,5 m/s để
ĉng nþĆc qua lþĆi càng nhiu càng tốt. Kéo lþĆi
khoâng vài lþĉt ri nhçc lþĆi n cho o chai
đăng mu và c định mu bng formalin 4%.
Mẫu định lþĉng TVN đþĉc thu theo phþĄng
pháp lng bng cách dùng ca nhăa múc nhiu v
trí täi điểm thu mu cho vào xô nhăa 20 lít, tĆi
khi đæy xô, sau đó khuçy đâo đều Ćc trong xô,
sā dýng chai nhăa 1 lít để đăng mu thu c
định mu bng formalin 4%.
Mẫu đþĉc vn chuyn v phòng thí nghim
Trþąng Thûy sân, Đäi hc Cæn ThĄ để tiến hành
phân tích.
Thành phæn loài TVN đþĉc phân tích bng
cách quan sát các đặc điểm hình thái cçu täo
dăa vào các tài liu phân loäi đã công b để định
danh các ging loài TVN hin din trong mu
thu nhþ Shirota (1966), TrþĄng Ngọc An (1993),
Carmelo & cs. (1996), DþĄng ĐĀc Tiến &
Hành (1997), Nguyễn Văn Tuyên (2003)
Bellinger & Sigee (2015). Mật độ TVN đþĉc xác
định bng buồng đếm Sedgwick-Rafter theo
phþĄng pháp cûa Boyd & Tucker (1992) vĆi công
thĀc nhþ sau: X (cá thể/l) = (T × 1.000 × V ×
103)/(A × N × Vmt). Trong đó: X: Mật độ thăc vt
ni (cá th/l); T: S th thăc vt ni đếm đþĉc
trên buồng đếm Sedgwick-Rafter; V: th tích
mẫu đặc (ml); A: diện tích 1 ô đếm (1mm2);
N: tng s ô đếm (180 ô); Vmt: th tích mu thu
täi hiện trþąng.
2.3. X lý s liu
S liệu đþĉc trình bày v thành phæn loài
mật độ cûa TVN bng phæn mm Microsoft
Excel 2013. Đánh giá tþĄng đồng, tính đa
däng và loài þu thế v thành phæn loài TVN
giĂa các sinh bng phæn mm PRIMER 6.1.5
(Plymouth Routines In Multivariate Ecological
Research) Clarke & Gorley (2006) đ th
Venn (Huynh & cs., 2019).
Chî s đa däng Shannon-Weaver (H’) (1963)
cûa TVN đþĉc xác định theo công thĀc:
H’= -pi × lnpi vĆi pi = ni/N. Trong đó: ni số
ĉng cá th cûa loài thĀ i và N là tng s th
cûa TVN trong mu.
3. KT QUÂ THÂO LUN
3.1. Thành phn loài thc vt ni ti khu
vc nghiên cu
Thành phæn loài TVN täi 5 sinh cânh cûa
khu văc nghiên cĀu đã xác định đþĉc 112 loài
thăc vt ni thuc 50 ging, 36 h, 23 b, 8 lĆp