Thanh toán tr c tuy n
ự
ế
Mục tiêu
c cách thanh toán d ng offline ạ ượ
(m t đ t) và online (trên không)
ụ ệ ử
Internet, Email, SMS banking…
ng th c thanh toán: • Hi u đ ể ặ ấ t đ ế ượ ẻ ươ • Bi c các công c thanh toán: ụ • Séc, th tín d ng, ti n o, ví di n t ề ả • Các ph ứ
Yêu cầu
ụ ệ ử
Internet, Email, SMS banking…
ng th c thanh toán: • Bi c các công c thanh toán: ụ • Séc, th tín d ng, ti n o, ví di n t ề ả • Các ph ứ t đ ế ượ ẻ ươ
ề
ự
Thanh toán truy n th ng & tr c tuy n • Tr ướ
ể ế ng th c khác nhau nh : ươ
ế ố c đây, có th ti n hành thanh toán ư ứ
ụ
ẻ
ặ
ợ
ể ệ
ế
ệ
theo nhi u ph ề – Ti n m t ặ ề – Séc – Th tín d ng ho c th ghi n ẻ • V i s phát tri n c a công ngh , ho t ạ ủ ớ ự ng m i tr c tuy n phát tri n, đ ng th ể ạ ư ươ ộ c th c các giao d ch thanh toán đang đ ự ượ ị hi n ngày càng nhi u theo ph ng th c ứ ươ ề thanh toán trên Internet hay thanh toán tr c tuy n trong TMDT. ự ế
Internet và kh năng thanh toán tr c tuy n ự ế ả
ề
• Xét trên nhi u ph ế
ươ
ệ thanh toán ng di n, ươ tr c tuy n là n n t ng c a các h th ng ệ ố ủ ề ả ự t c b n . ệ ử S khác bi th ng m i đi n t ươ ạ ệ ơ ả ự v i các ng d ng ng m i đi n t gi a th ụ ứ ệ ử ớ ạ ữ khác mà Internet cung c p chính là nh ờ ấ kh năng thanh toán tr c tuy n này. ự ế ả
Các hình th c thanh toán ứ
n g
ố
t h
n
ề
Ti n m t ặ ề Séc Th tín d ng ho c th ghi n ẻ ụ ẻ ặ ợ
T r u y
Thanh toán
Tr
ự
c tu
y
ế
n
ụ
Th tín d ng ẻ Th nẻ ợ Séc đi n tệ ử Ví đi n tệ ử C ng thanh toán Paypal
ổ
Ti n trao cháo múc
ề
• Mua bán truy n th ng ề ố
Ph
ng ti n và công ngh Internet
ươ
ệ
ệ
• SX+Tiêu dùng+Máy tính+Internet+Ngân hàng
D ng th c m i ti n t : ti n đ ớ ề ệ ề ứ ạ ượ c s hóa ố
ng
ề
ạ
ươ đ u s d ng lo i ạ ử ụ th tín d ng, ẻ (th c ch t là đ i di n cho ả ng lai) ộ
ự ạ
• H u h t các h th ng thanh toán th ế ầ ệ ố m i đi n t hi n nay ệ ử ệ ạ ư bao g m: ồ ti n bi u tr ng ề ể ụ đ n mua hàng ệ ấ ự ơ i cam k t thanh toán m t kho n ti n t ộ ề ạ ế và chuy n ể m t th i đi m trong t ươ ể ờ ệ ử. Bên c nh đó cũng có m t kho n đi n t ộ ạ ả ư các d ng khác nhau s h th ng m i nh ố ệ ố c a ti n m t đi n t ặ ề ủ ti n v t th nh ng ể ậ ề ạ ớ ệ ử, th c ch t là d ng d ng đi n t ư ấ . ệ ử ở ạ
Thanh toán truy n th ng ề ố
ẻ
tr phí và th ghi n (Debit card) • 1. Ti n m t ặ ề • 2. Các lo i th tín d ng(Credit card), th ẻ ụ ạ ợ ẻ ả
• 3. Các lo i séc (check) ạ • 4. Chuy n kho n đi n t ể ả ệ ử
ừ ự ộ
• 5. L nh chi (Money order) (EFT - Electronic Funds Transfer) và Trung tâm thanh toán đ ng (ACH - Automated Clearing bù tr t House) ệ
(1)
Th tín dung, th tr phí ẻ ả ẻ
• Th tín d ng (Credit Card) : ẻ
ạ
ạ ầ
ầ
ậ
ậ
ể
ụ Là lo i th mà ch th (Cardholder) ủ ẻ ẻ không c n n p ti n tr c. Ngân hàng ướ ề c p cho ch th m t h n m c vay (g i ứ ủ ẻ ộ ạ ọ ấ ng là kho ng 2 l n là credit limit), th ả ườ thu nh p hàng tháng c a Cardholder. ủ Th a thu n nh v y t c là Cardholder có ỏ ư ậ ứ m t “line of credit” s n sàng đ dùng khi ẵ ộ c n. ầ
(2)
Th tín dung, th tr phí ẻ ả ẻ
• T t c các kho n thanh toán mà ả ấ ả
ự
ẽ ượ ủ
ế ấ ị
ế
ố ề ổ
c c đó. Cardholder có ướ ộ ố ề
ọ ể ờ ạ
c ghi n Cardholder th c hi n s đ ợ ệ (debit) vào tài kho n c a Cardholder t i ạ ả ngân hàng. Đ n m t ngày nh t đ nh m i ỗ ộ tháng, ngân hàng s g i Statement đ n ẽ ử cho Cardholder, th ng kê t ng s ti n đã ố chi trong tháng tr ướ th ch n thanh toán toàn b s ti n tr th i h n ghi trong Statement, khi đó Cardholder không ph i tr lãi (interest). ả ả
(3)
Th tín dung, th tr phí ẻ ả ẻ
ể
ả • N u không Cardholder có th tr s ti n ể ả ố ề ng là ườ ầ ố ề
ế i thi u (Minimum Payment), th t ố kho ng 5% đ n 20% s ti n n , ph n còn ợ ế , t t t nhiên là ngân hàng i có th tr t l ể ả ừ ừ ấ ạ 12% đ n 24% m t ng là t s tính lãi, th ộ ế ừ ườ ẽ năm, ti n lãi tính t ng ngày. ừ ề
ẻ
ả ạ ả
ế
ề ẻ ề ẻ
ứ
ỏ
ờ
c.
ượ
ạ
ẻ
ị
Th n (Debit Card _2) ẻ ợ
• Th nẻ ợ Là lo i th mà Cardholder ph i n p ti n ạ tr c t ngân hàng. Khi chi tr qua th , ti n ướ ừ s tr tr c ti p và t c th i vào tài kh a th . ẽ ừ ự Khi h t ti n,không thanh toán đ ế ề Th c ch t th Debit là lo i th mà ngân ẻ ẻ ấ ự h ti n hàng gi ữ ộ ề Ngân hàng phát hành th không ph i ch u ả rũi ro khi cardholder không có ti n trề ả
(1) CC, th tr phí ẻ ả
ằ ư ứ
ằ
ứ ẻ ả ụ
ề ế ớ ộ
ố ư
ụ ả ộ
i mua m t ườ i th i đi m mua hàng; ấ ạ ụ ả ờ
ị
ự ế ẽ ả ơ
• Cũng nh các hình th c thanh toán b ng th tr phí khác, thanh toán b ng th tín ẻ d ng là hình th c thanh toán ph bi n ổ ế ở i. M t th tín nhi u qu c gia trên th gi ẻ d ng, nh Visa Card hay MasterCard, có kh năng cung c p cho ng kho n tín d ng t ể s x y ra còn giao d ch thanh toán th c t sau đó thông qua các hoá đ n thanh toán hàng tháng.
Th n (Debit Card _1) ẻ ợ
• Vi c thanh toán s đ c k t n i v i m t ệ ế ố ớ
ạ ề
ạ ẳ ề ả
ườ ể
i ngân hàng. Các th ẻ ng mang bi u tr ng (logo) c ch p ượ ấ
ộ ẽ ượ tài kho n ti n g i không kỳ h n, ch ng ử ả h n nh tài kho n séc (tài kho n ti n g i ả ử ư phát hành séc) t ạ lo i này th ư ạ c a Visa hay MasterCard và đ ủ nh n MasterCard đ c ch p nh n. b t c n i nào mà Visa và ấ ậ ở ấ ứ ơ ượ ậ
Séc (cheque) 01
ấ
• Séc: nh m t tài li u đ ệ ư ộ c trao cho ng i bán hàng) yêu c u m t t ượ ườ
ể
ủ ờ
c vi ượ i đ ườ ượ ầ ả ữ ề ả
ị
ẽ ả
t/in trên gi y ế và đ c tr ti n ả ề (ng ch c tài ứ ộ ổ chính chuy n m t kho n ti n cho bên có ề ộ séc. Ch ký c a các bên tên ghi trong t trên t séc đ m b o quy n và tính xác ả ờ th c c a giao d ch, và tình tr ng nguyên ự ủ ạ séc s đ m b o r ng, b t c v n c a t ấ ứ ả ằ ủ ờ ẹ s s a đ i nào cũng có th phát hi n ra. ệ ể ổ ự ử
séc, ng
ườ
ậ ờ ạ
i bán hàng s xu t trình ấ ẽ i tr ti n (khách ủ
ừ
ể
ể ượ
ệ
ạ
ườ
ể
ng có th ph i ả ớ
và có b t ti n là ngân hàng l n séc ngân
xa s khó thuy t ph c h n t
• Khi nh n t i ngân hàng c a ng chúng t ườ ả ề i ngân hàng n i hàng) ho c chuy n chúng t ơ ớ ể ặ mình m tài kho n. Sau đó, các ngân hàng s ở ẽ ả th c hi n thanh toán bù tr , và vi c chuy n ti n ự ề ệ ệ c th c hi n thông qua m ng có th đ th c t ự ự ế máy tính liên ngân hàng. • Vi c thanh toán séc thông th ấ ệ ế
ơ ờ
ụ
ng
ệ i vài ngày m t t ấ ớ nh ng ở ư hàng đ a ph ị
ẽ ươ
Séc (cheque) 02
• Chuy n kho n đi n t
Chuy n kho n và TT bù tr t đ ng_ACH ừ ự ộ ể ả
và Trung tâm thanh
ệ ử
đ ng (ACH - Automated
ả ừ ự ộ
ể toán bù tr t Clearing House) • Chuy n kho n đi n t
ả
ể
ể
ệ
ữ
ả
ệ
ề ụ ặ
ng đ
ộ c s d ng khi ượ ử ụ
ả
ể ể
ả
ệ ử
ả
ố ố
là m t trong các h ệ ộ ra đ i s m nh t, m c ặ ờ ớ ấ c th c hi n trên ệ ự
ệ ử ỉ ớ ượ
ệ ử (EFT - Electronic Funds Transfer) là vi c chuy n ti n tr c ti p gi a các ự ế tài kho n ngân hàng áp d ng v i các nghi p v ụ ớ thanh toán trong ngày ho c trong m t vài ngày. th Chuy n kho n đi n t ệ ử ườ chuy n các kho n ti n l n liên ngân hàng. H ệ ề ớ th ng chuy n kho n đi n t ể th ng thanh toán đi n t dù lúc đ u chúng ch m i đ ầ các m ng n i b . ộ ộ
ạ
L nh chi_Money Order ệ
là hình th c thanh toán gi ng ố ệ ệ
ệ
ỉ ả ậ
ả ạ
ộ ng đ ng tên, th ượ ưở ứ
ườ
ụ ư ề ng đ i không có tài kho n séc s d ng đ ể ả i ườ ể ặ ơ
ề ộ
•L nh chi (Money order) L nh chi ứ nh séc, ch khác đi m vi c thanh toán ư ở ể c đ m b o b i m t bên tin c y th ba, đ ứ ộ ở ượ ch ng h n nh D ch v b u chính M . Nó ỹ ư ị ẳ là m t công c chuy n ti n cho ng i th ụ ườ ể ụ c nh ng h ữ ườ ng ử ụ tr hoá đ n ho c chuy n ti n cho ng ả khác hay thanh toán cho m t công ty khác.
Thanh toán có công c (GD m t đ t) ặ ấ ụ
ậ ư
ọ t b ế ị
i bán hàng ườ
ị
• Giáp m tặ • Đ a th vào máy đ c, nh p PIN ẻ • Các x lý trên thi ử • Các x lý nhân viên hay ng ử • Ch p nh n thanh toán ấ ậ • Th c hi n giao d ch ệ ự • K t thúc ế
ả
ậ
Issuer
Accquiry
Card Holder
Merchant Account
ng ti n thanh toán Giao d ch o (trên không) ị • Không quét th , không nh p PIN ẻ • C n có h th ng ph ệ ố ươ ệ ầ
Yêu c u c b n c a Thanh Toán TT ủ ơ ả ầ
• Tính tin c yậ • Tính toàn v nẹ • Tính xác th cự
Tính tin c yậ
• Trong m t giao d ch, khi khách hàng đ a
ụ ả ượ
ố ẻ
c ti ọ ẽ t, ế t l ế ộ
ư ộ ị i mã s th tín d ng c a mình cho ng ườ ủ ố ẻ c b o đ m đ ộ tin c yậ , bán, h ph i đ ả ả ọ nghĩa là mã s th tín d ng c a h s ch ủ ụ ỉ cho nh ng ng i c n bi đ ườ ầ ữ nh ngân hàng phát hành ượ ư
Tính toàn v nẹ
t, kh i l • Trong m i giao d ch, chi ti ị ế ố ượ
ng, ỗ ng b n thân hàng hoá mà khách ả ấ ượ
ề
ị ị ợ
ch t l hàng đã mua đ u không b thay đ i b t ổ ấ h p pháp, cũng nh giá tr thanh toán ư không thay đ iổ
Tính xác th cự
• Ng ề ườ
i bán đ u yêu c u tính ị
ố ả
ể i mua và ng ủ ả ằ ị
ụ i bán hàng
ủ là có th cự và có th xác nh n cượ ., các lo i hàng hóa, d ch v có th ể ị ạ c. B n thân ng ượ ế ậ ầ
ự ề
ườ ế ặ ể ấ
i bán s yêu c u xu t trình ầ ư ằ ự ử ụ ẽ ớ ể
ườ ầ xác th cự c a giao d ch, nghĩa là ph i ả c a mình trong đ i tác đ m b o r ng, giao d ch ậ đ xác nh n đ ả cũng c n đ n s xác th c. N u khách hàng không s d ng ti n m t đ thanh toán, ng nh ng ch ng c đ xác minh nh b ng lái ữ xe ho c b n sao ch ng minh nhân dân. ứ ườ ứ ả ặ
ổ ế
ử ụ
ấ
Cách ph bi n nh t hi n nay là s d ng th tín ẻ ệ d ng Credit card c a các công ty, t p đoàn uy tín ụ
ủ
ậ
www.themegallery.com
Company Logo
Các th tín d ng thông d ng (16 ch s ) ữ ố
ụ
ụ
ẻ
c in trên m t
ặ
ữ ố ượ
c th )
ẻ
ẻ
ủ
ủ ở ữ ế ạ
ố
ặ
ẻ
ắ
ố
ộ
ấ
ầ
ơ
ị ệ
ắ
ộ
ả
ấ
S th (16 ch s đ ố ẻ tr ướ H tên ch s h u in trên th ọ ẻ Th i h n h t h n c a th , cũng in ờ ạ trên m t tr c th ẻ ặ ướ Mã s an toàn (security code) là ố ba ch s cu i cùng in trên m t ữ ố sau c a th . ủ Thông s này không b t bu c ph i ả cung c p, tùy website có yêu c u hay không. Đ a ch nh n hóa đ n thanh toán ậ ỉ vi c s d ng th do ngân hàng g i ử ụ ử ẻ cho ch th . ủ ẻ Thông s này cũng không b t bu c ố ph i cung c p, tùy website có yêu c u hay không.
ầ
3 s cu i cùng m t sau =mã an toàn ặ ố ố
Mã an toàn là ???
Mã an toàn là ????
ng khoan(Merchant Account )
ươ
Có môt Th M t công thanh toan(Payment Gateway ) ộ
̣ ̉
̉ ́
www.themegallery.com
Company Logo
www.themegallery.com
Company Logo
ự
ế
C ng thanh toán tr c tuy n (Payment gateway) ho t đ ng nh th nào?
ổ ạ ộ
ư ế
Mua vé máy bay tr c tuy n
ự
ế
1. Ng
ườ
i mua th c hi n giao d ch b ng cách g i ử
ự
ệ
ằ
ị
AIRLINE
1
thông tin xác nh n mua vé g i kèm theo s ố
ử
ậ
th tín d ng. Tuy nhiên, hãng máy bay không
ụ
ẻ
có đ
c s th vì nó đã đ
c mã hóa
ượ
ố ẻ
ượ
6
2. Hãng máy bay xác nh n gd v i ngân hàng.
ậ
ớ
2
5
7,8
USERS
3. Ngân hàng ki m tra l
i v i ngân hàng phát
ể
ạ ớ
hàng th xem th có h p pháp không
ẻ
ẻ
ợ
4. Ngân hàng phát hành th xác nh n l
i v i ậ ạ ớ
ẻ
ACQUIRING BANK
ngân hàng c a hãng máy bay.
ủ
5. Ngân hàng c a hãng máy bay thông báo cho
ủ
hãng máy bay xác nh n giao d ch.
ậ
ị
9
3
6. Ng
i mua vé nh n đ
c vé (eTicket) là m t
ườ
ậ
ượ
ộ
4
con số
7. Ngân hàng tr ti n
ả ề
CARD ISSUER
8. Hãng máy bay nh n ti n.
ề
ậ
9. Ng
i mua nh n đ
c hóa đ n t
ngân hàng
ườ
ậ
ượ
ơ ừ
M t s website h u ích
ộ ố
ữ
Website siêu th tr c tuy n:
ị ự
ế
www.golmart.com.vn
www.vietnamshops.com
www.camnangmuasam.com
www.megabuy.com.vn
M t s website h u ích 2
ộ ố
ữ
Hàng có đ tiêu chu n cao
ẩ
ộ
Ch máy tính:
www.canthomart.com
ợ
S n ph m s hóa: ẩ
ả
ố
Ph n m m:
ề www.phanmemvietnam.com
ầ
Sách đi n t
:
ệ ử www.book-vn.com
Th vi n đi n t
:
ư ệ
ệ ử http://ebooks.vdcmedia.com
Gi
i trí:
www.giaidieu.net; www.mp3-vn.com
ả
M t s website h u ích 3
ộ ố
ữ
S n ph m thông tin:
ả
ẩ
Sách: www.nhasach.net
Thi p, hoa, quà t ng:
ế
ặ
Quà: www.vinaGifts.net
Hoa: www.hoaviet.com
Thi p: ế www.kienvanggreetingcards.com
Cách th c: ứ
Ho t đ ng thông qua:
ạ ộ
C ng thanh toán tr c tuy n
ế ( Payment Gateway)
ự
ổ
i các website
ế ạ
ự
* là d ch v cho phép thanh toán tr c tuy n t .
th
ụ ị ng m i đi n t ạ
ệ ử
ươ
* nh n, x lý và g i đi ử
ử
ậ
M t s website TMDT
ộ ố
Ebay.com
M t s website TMDT
ộ ố
Amazon.com
M t s website TMDT
ộ ố
Chodientu.vn
M t s website TMDT
ộ ố
Thitruongviet.com.vn
M t s website TMDT
ộ ố Nganluong.vn
ị
Các nhà cung c p d ch v ụ thanh toán tr c tuy n
ấ ự
ế
1.PayPal 2.MoneyBooker
s
3.Alert Pay 4.2CheckOut 5.WorldPay
c PayPal
ọ
ự
ụ
ể
ề
ạ ộ
ử
S l ơ ượ H at đ ng trong lĩnh v c tmđt ộ Cung c p d ch v thanh toán ị ấ Chuy n ti n qua m ng Internet ạ X lý thanh toán cho các hãng ho t đ ng tr c tuy n, các trang đ u giá, và các khách ấ ế ự hàng doanh nghi pệ
Ti u s PayPal
ể ử
Thành
l p: Palo Alto, California, USA ậ
(1998)
Tr s :
ụ ở toà nhà North First Street, thung
lũng Sillicon, San Jose, California USA
Công ty m : eBay
(10/2002)
ẹ
Trang ch : ủ www.paypal.com
Các yêu c u l p tài kho n ầ ậ
ả PayPal
Trên 18 tu iổ
Có 1 trong các lo i sau:
ạ
- Th ghi n (Debit Card) ợ
ẻ
- Th tín d ng (Credit Card)
ụ
ẻ
- 1 tài kho n ngân hàng và đ a ch e-mail
ả
ị
ỉ
3 lo i tài kho n Paypal
ả
ạ
PayPal Personal: dành cho cá nhân
Premier PayPal: dành cho ng
i dùng thanh toán
ườ
v i s ti n nhi u và th ớ ố ề
ề
ườ
ng xuyên th c hi n giao ự
ệ
d ch. ị
PayPal Business: dành cho doanh nghi pệ
Tr ng thái Paypal
ạ
Blance=0: chuy n ti n vào
thông qua tài ể ề
Blance > 0: th c hi n các giao d ch và
kho n ngân hàng ho c Cre dit Card. ặ ả
ự ệ ị có th ể
rút v s d ng. ề ử ụ
Ư
u khuy t Paypal ế
Nh
ượ c đi m: ể
Quá trình th c hi n h p đ ng m t th i gian ợ ự ệ ấ ờ ồ
u đi m: Ư ể
• Nh n ti n thanh toán ngay l p t c ậ ứ
• An toàn, gi m r i ro
ề ậ
ủ ả
Paypal thay đ i chính
sách
ổ VNở
TK đăng ký t
t nam ch có ch c năng
Vi ừ ệ
ứ
ỉ
chi mà không có ch c năng nh n ti n. ứ
ề
ậ
14/10/2009: Chính th c th c hi n ch c
ứ
ự
ứ
ệ
năng nh n ti n ậ
ề
ng m i và ạ
D ch v tr c tuy n OnePAY
Công ty c ph n Th ươ ế
ổ ầ ụ ự
ị
Nhà phân ph i chính th c MiGS (Mastercard ứ ố
Internet Gateway Service) c a t ch c ủ ổ ứ
MasterCard t i Vi t Nam t 2007. (*) ạ ệ ừ
D ch v thanh toán tr c tuy n trong n
ự
ụ
ế
ị
c ướ
Đ u 2009: tri n khai thành công cho th ẻ
ể
ầ
ATM Vietcombank Connect 24.
u đi m: Đ c t
v n sâu v gi
i pháp
Ư ể
ượ ư ấ
ề ả
Các t
ổ ứ
ch c cung c p d ch v thanh toán tr c tuy n ụ
ự
ế
ấ
ị
DongA Bank HSBC ABBank
L i ích c a thanh toán tr c tuy n
ự
ủ
ợ
ế
* Ng
i mua tr ti n nhanh chóng và tr c ti p
ườ
ự ế
ả ề
* Ng
ườ
i bán nh n ti n m t cách nhanh nh t ấ ộ
ề
ậ
* B t kì lúc nào 24/24
ấ
* H n ch r i ro và b t ti n khi thanh toán ti n m t ặ
ấ ệ
ế ủ
ề
ạ
* Chi phí giao d ch gi m đáng k ị
ả
ể
R i ro và khó khăn khi thanh toán tr c tuy n
ự
ủ
ế
* S d ng th gi
m o
ử ụ
ẻ ả ạ
* Website gi
m o
ả ạ
* T i ph m m ng Internet dòm ngó “ ví đi n t ” ệ ử
ạ
ạ
ộ
* Tr ng i v nh n th c c a ng
i dân & doanh nghi p
ứ ủ
ạ ề
ậ
ở
ườ
ệ
* 3,2% website VN cho phép thanh toán tr c tuy n.
ự
ế
* Khó khăn v quy t toán thu ề
ế
ế
V
t Nam là th tr
i ệ
ị ườ
ng giàu ti m năng. ề
2
i s d ng Internet
0 tri u ng ệ
ườ ử ụ
60 tri u thuê bao di đ ng
ệ
ộ
H
n 15 tri u tài kho n ti n g i thanh toán
ơ
ề ử
ệ
ả
S phát tri n l n m nh c a Paynet, Onepay,
ể ớ
ự
ủ
ạ
Vinapay….
www.i-web.com.vn Amazon VN
Form mua hàng
Mau thanh toan
http://weebly.com
Tr b ng Visa/MasterCard..
ả ằ
Paypal
ự
ứ
Khu v c ch a tài li u tham kh o ệ
ả
Thanh toán đi n t _1
ệ ử
Thanh toán điện tử (electronic payment) là việc thanh toán tiền thông qua thông điệp điện tử (electronic message) ví dụ, trả lương bằng cách chuyển tiền trực tiếp vào tài khoản, trả tiền mua hàng bằng thẻ mua hàng, thẻ tín dụng v.v.. thực chất đều là dạng thanh toán điện tử. Ngày nay, với sự phát triển của TMĐT, thanh toán điện tử đã mở rộng sang các lĩnh vực mới
ể
ệ ử (EFT) 01
Chuy n ti n đi n t ề Chuyển tiền điện tử và thẻ nợ trên Internet Chuyển tiền điện tử (Electronic fund transferEFT), là một phương pháp thanh toán điện tử phổ biến, chuyển một lượng tiền từ một tài khoản nhà băng tới cùng nhà băng hay nhà băng khác. EFT đã được sử dụng từ những năm 1970 thông qua nhà thanh toán tự động (automated clearing house ACH). Ngày nay chúng ta có thể sử dụng EFT dựa trên Internet, nhưng phải đảm bảo an toàn cho việc truyền dữ liệu giữa các ngân hàng điện tử. Kiến trúc của EFT dựa trên Internet và quan hệ của nó với thẻ nợ được mô tả trong phần sau của chương.
ệ ử (EFT) 03
Chuy n ti n đi n t ề
ể Các hệ thống séc điện tử Séc giấy là một phương pháp phổ biến thanh toán từ xa ở một vài nước, kể cả nước Mỹ, tuy nhiên,chi phí xử lý séc giấy cao. Chi phí trung bình cho giao dịch séc giấy là 0.79 đô la cao gấp hai lần chi phí cho một dịch vụ ACH. Vì thế cần thiết phải phát triển hệ thống công nghệ xử lý séc điện tử. Hệ thống séc điện tử được mong muốn trở thành phương tiện thanh toán chính, đặc biệt là cho môi trường TMĐT B2B, trong đó số lượng thanh toán là lớn.
đi n t Ti n l ề ẻ ệ ử 01 Thẻ lưu trữ giá trị và tiền điện tử Một khách hàng phải trả cho một bức tranh số hay nghe nhạc trên Internet là 0.25 USD. Làm cách nào để họ thanh toán những khoản này? Trong khi giá tối thiểu để xử lý thanh toán thẻ tín dụng khoản 1.00 đô la. Điều này có nghĩa là cần phải có một phương pháp thanh toán mới để thực hiện việc mua bán các đồ vật nhỏ. Tiền điện tử có thể giải quyết được vấn đề này. Nó cũng được sử dụng tương tự như cách thức của thẻ lưu trữ giá trị mà được dùng để thanh toán xe bus, tàu điện ngầm, điện thoại công cộng.
Ti n l
đi n t
ề ẻ ệ ử 02
b. Tiền lẻ điện tử (Internet Cash) là tiền mặt được mua từ một nơi phát hành (ngân hàng hoặc một tổ chức tín dụng nào đó), sau đó được chuyển đổi tự do sang các đồng tiền khác thông qua Internet, áp dụng trong cả phạm vi một nước cũng như giữa các quốc gia; tất cả đều được thực hiện bằng kỹ thuật số hóa, vì thế tiền mặt này còn có tên gọi là “tiền mặt số hóa” (digital cash). Tiền lẻ điện tử đang trên đà phát triển nhanh, nó có ưu điểm nổi bật sau:
Ti n l
đi n t
ề ẻ ệ ử 03 + Dùng để thanh toán những món hàng giá trị nhỏ, thậm chí ngay cả tiền mua báo (vì phí giao dịch mua hàng và chuyển tiền rất thấp); + Có thể tiến hàng giữa hai con người hoặc hai
công ty bất kỳ, các thanh toán là vô danh + Tiền mặt nhận được đảm bảo là tiền thật,
tránh được tiền giả
ệ ử 03
Ví đi n t c. Ví điện tử (electronic purse); là nơi để tiền mặt
Internet, chủ yếu là thẻ thông minh (smart card), còn gọi là thẻ giữ tiền (stored value card), tiền được trả cho bất kỳ ai đọc được thẻ đó; kỹ thuật của túi tiền điện tử tương tự như kỹ thuật áp dụng cho “tiền lẻ điện tử”. Thẻ thông minh, nhìn bề ngoài như thẻ tín dụng, nhưng ở mặt sau của thẻ, có một chíp máy tính điện tử có một bộ nhớ để lưu trữ tiền số hóa, tiền ấy chỉ được “chi trả” khi sử dụng hoặc thư yêu cầu (như xác nhận thanh toán hóa đơn) được xác thực là “ đúng”
Trao đ i d li u đi n t ổ ữ ệ
ệ ử
EDI Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI electronic data
interchange) là việc trao đổi các dữ liệu "dạng có cấu trúc” (structured form), từ máy tính điện tử này sang máy tính điện tử khác, giữa các công ty hoặc đơn vị đã thỏa thuận buôn bán với nhau. Theo Ủy ban liên hợp quốc về luật thương mại quốc tế (UNCITRAL), “Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) là việc chuyển giao thông tin từ máy tính điện tử này sang máy tính điện tử khác bằng phương tiện điện tử, có sử dụng một tiêu chuẩn đã được thỏa thuận để cấu trúc thông tin”.
N i dung EDI
ộ
Ngày nay EDI chủ yếu được thực hiện thông qua mạng
Internet. Để phục vụ cho buôn bán giữa các doanh nghiệp thuận lợi hơn với chi phí truyền thông không quá tốn kém, người ta đã xây dựng một kiểu mạng mới gọi là “mạng riêng ảo” (virtual private network), là mạng riêng dạng intranet của một doanh nghiệp nhưng được thiết lập dựa trên chuẩn trang Web và truyền thông qua mạng Internet.
Công việc trao đổi EDI trong TMĐT thường gồm các nội dung
sau: – 1/ Giao dịch kết nối – 2/ Đặt hàng – 3/ Giao dịch gửi hàng – 4/Thanh toán – Vấn đề này đang
tài chính FEDI
Trao đ i d li u đi n t ổ ữ ệ
ệ ử
a. Trao đổi dữ liệu điện tử tài chính
(Financial Electronic Data Interchange, gọi tắt là FEDI) chuyên phục vụ cho việc thanh toán điện tử giữa các công ty giao dịch với nhau bằng điện tử.
ệ
ề
Truy n dung li u Dung liệu (content) là nội dung của hàng
hóa số, giá trị của nó không phải trong vật mang tin và nằm trong bản thân nội dung của nó. Hàng hoá số có thể được giao qua mạng. Ví dụ hàng hoá số là: Tin tức, nhạc phim, các chương trình phát thanh, truyền hình, các chương trình phần mềm, các ý kiến tư vấn, vé máy bay, vé xem phim, xem hát, hợp đồng bảo hiểm, v.v..
ề
ệ (02)
Truy n dung li u Trước đây, dung liệu được trao đổi dưới dạng hiện vật (physical form) bằng cách đưa vào đĩa, vào băng, in thành sách báo, thành văn bản, đóng gói bao bì chuyển đến tay người sử dụng, hoặc đến điểm phân phối (như của hàng, quầy báo v.v.) để người sử dụng mua và nhận trức tiếp. Ngày nay, dung liệu được số hóa và truyền gửi theo mạng, gọi là “giao gửi số hóa” (digital delivery).
ề
ệ (03)
Truy n dung li u Các tờ báo, các tư liệu công ty, các catalog sản phẩm lần lượt đưa lên Web, người ta gọi là “xuất bản điện tử” (electronic publishing hoặc Web publishing), với các sản phẩm số gọi là ebooks “sách điện tử”. Các chương trình phát thanh, truyền hình, giáo dục, ca nhạc, kể chuyện v.v..cũng được số hóa, truyền qua Internet, người sử dụng tải xuống (download); và sử dụng thông qua màn hình và thiết bị âm thanh của máy tính điện tử.
Internet Banking d. Giao dịch điện tử của ngân hàng (digital banking). Hệ thống thanh toán điện tử của ngân hàng là một hệ thống lớn gồm nhiều hệ thống nhỏ:
(1) Thanh toán giữa ngân hàng với khách hàng qua
điện thoại, tại các điểm bán lẻ, kiôs, giao dịch cá nhân tại các gia đình, giao dịch tại trụ sở khách hàng, giao dịch qua Internet, chuyển tiền điện tử, thẻ tín dụng, thông tin hỏi đáp…,
(2) Thanh toán giữa ngân hàng với các đại lý thanh
toán (nhà hàng, siêu thị…,)
(3) Thanh toán nội bộ một hệ thống ngân hàng
ỹ
Check(M )_Cheque(anh)_ Chèque (Phá)_Money Order_1Link
ỹ
Check(M )_Cheque(anh)_ Chèque (Phá)_Money Order_2
ỹ
Check(M )_Cheque(anh)_ Chèque (Phá)_Money Order_3