ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
Ụ Ụ M C L C
ƯƠ Ổ ƯƠ Ạ CH NG 1: T NG QUAN THANH TOÁN TRONG TH NG M I
ĐI N TỆ Ử
1
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ƯƠ CH NG 1:
Ổ Ề T NG QUAN V THANH TOÁN TRONG
ƯƠ Ệ Ử Ạ TH NG M I ĐI N T
ệ ủ ậ ố ế ỷ ự ể ố Vào cu i th k XX, s phát tri n và hoàn thi n c a kĩ thu t s đã đ ượ
c
ướ ế ệ ử ố ề ề ạ ụ
áp d ng tr c h t vào máy tính đi n t ự
. S hoá và m ng hoá là ti n đ cho s ra
ế ớ ế ố ệ ị ề
ờ ủ
đ i c a n n kinh t ề
m i n n kinh t s . Vi c mua bán hàng hóa và d ch v ụ
ươ ệ ử ệ ễ ạ thông qua các ph ng ti n đi n t ấ
, Internet và các m ng vi n thông khác đã xu t
ệ ươ ệ ử ạ ươ ạ hi n, đó chính là th ng m i đi n t và thanh toán trong th ng m i đi n t ệ ử
.
ệ ử ố ớ ở ườ Ngày nay, thanh toán đi n t ổ ế
đã tr nên ph bi n đ i v i ng ủ
i tiêu dùng và c a
ờ ạ ệ ể ế ầ ổ các doanh nghi p. Đó là nhu c u không th thi u trong th i đ i bùng n công
ở ợ ệ ạ ư ệ
ngh thông tin nh hi n nay và cũng b i l i ích mà nó mang l i cho khách hàng
ị trong giao d ch.
1.1. Khái ni m ệ
ệ ử ệ ử ệ ệ Thanh toán đi n t ề
là vi c thanh toán ti n qua thông đi p đi n t ệ
thay cho vi c
ề ặ giao tay ti n m t.
ệ ử ư ể ệ ố ự Theo cách hi u nh trên thì thanh toán đi n t là h th ng thanh toán d a trên
ệ ệ ượ ự ệ ề ả
n n t ng công ngh thông tin. Vi c thanh toán đ c th c hi n qua máy tính và
ạ ạ ố ớ ơ ể
ị
m ng máy tính, n i m ng v i các đ n v thành viên tham gia thanh toán. Chuy n
ữ ứ ừ ằ ữ ấ ứ
ch ng t đi n t nh ng ch ng t b ng gi y thành nh ng “ ừ ệ ử” đã làm cho kho ngả
ữ ị ượ ư ẹ ộ ơ
cách gi a các đ n v thành viên đ c thu h p nh trong cùng m t ngân hàng, giúp
ứ ượ ể ầ cho quá trình thanh toán nhanh chóng đáp ng đ ố ủ
c nhu c u chu chuy n v n c a
ề khách hàng và n n kinh t ế
.
ệ ử ề
1.2.
ố
Thanh toán truy n th ng và thanh toán đi n t
ứ ố ề
1.2.1. Các hình th c thanh toán truy n th ng
ề
1.2.1.1.
ặ
Ti n m t
2
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ầ ủ ệ ố ề ẹ ậ ố Yêu c u c a h th ng thanh toán truy n th ng là tin c y, toàn v n và xác
ự ề ặ ươ ổ ế ệ ố th c. Trong đó, ti n m t là ph ấ
ề
ng ti n thanh toán truy n th ng ph bi n nh t
ư ể ớ
v i các u đi m sau:
ệ ợ ễ ử ụ ớ ố ượ ỏ ượ ấ
- Ti n l
i, d s d ng và mang theo v i s l ng nh , đ ậ
c ch p nh n
ộ
r ng rãi.
ặ ườ ầ ọ
- N c danh: ng
i thanh toán không c n khai báo h tên, không có chi phí s ử
ế ủ ề ử ụ ể ầ ấ ụ
d ng, không th l n theo d u v t c a ti n trong quá trình s d ng.
ạ ộ ấ ợ ề ề ằ ặ ư ủ Tuy nhiên, ho t đ ng thanh toán b ng ti n m t có nhi u b t l i và r i ro nh :
ễ ị ấ ớ ố ượ ồ ế ớ ề
D b m t, c ng k nh khi mang v i s l ả
ể
ng l n, khó ki m đ m và qu n
lí.
ộ ể ổ ạ ộ ứ ể ậ
Chi phí xã h i đ t
ả
ch c ho t đ ng thanh toán (in, v n chuy n, b o
ễ ị ợ ụ ấ ố ể ế ể ậ ả qu n, ki m đ m…) là r t t n kém; d b l ố
i d ng đ gian l n, tr n
ế
thu …;
ử ề ề ẩ ề ề ể ấ
V n đ an ninh luôn ti m n nhi u nguy hi m (tham nhũng, r a ti n…) và
ườ ậ ợ ệ ư ề ả ạ
t o môi tr ng thu n l i cho vi c l u hành ti n gi .
ươ ố ề ệ
1.2.1.2.
ồ
g m có séc, ngân Các ph ng ti n thanh toán truy n th ng khác:
ụ ế ẻ ẻ ợ phi u thanh toán, th ghi n , th tín d ng..
ụ ụ ẻ ấ ả ộ ạ ờ Các th tín d ng (credit card) cung c p m t kho n tín d ng t ể
i th i đi m mua
ự ế ả ị hàng, các giao d ch thanh toán th c t x y ra sau đó.
ợ ế ố ớ ử ẻ ề ả ạ ộ ị Th ghi n k t n i v i m t tài kho n ti n g i không kì h n. Các giao d ch s ẽ
ề ừ ệ ạ ả ụ ẻ ằ ấ rút ti n t tài kho n này. Hi n t i thanh toán b ng th tín d ng r t ph bi n ổ ế ở
ướ ể các n c phát tri n.
ứ ươ ụ ẻ ự ầ ầ Th tín d ng và các hình th c t ng t ề ố
ả
góp ph n làm gi m nhu c u v v n
ữ ố ệ ủ ư ả ầ ả ộ ư
l u đ ng, gi m r i ro, có kh năng thanh toán toàn c u, l u tr s li u, d gi ễ ả
i
ư ế ấ ộ ậ
quy t tranh ch p, có đ tin c y cao nh ng có chi phí cao.
ổ ế ề ệ ạ ố ế Séc là lo i hành thanh toán truy n th ng ph bi n. Đó là tài li u vi ặ
t (ho c in)
ượ ườ ầ ổ ứ ể ộ và đ c giao cho ng i bán hàng yêu c u t ả
ch c tài chính chuy n m t kho n
ử ử ề ờ
ti n cho bên có tên ghi trong séc. Th i gian x lí séc dài và chi phí x lí cao.
3
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ữ ể ể ề ế ệ ệ ả ự
Chuy n kho n là vi c chuy n ti n tr c ti p gi a các ngân hàng. L nh chi là
ứ ư ư ở ỗ ệ ượ ố
hình th c thanh toán gi ng nh séc nh ng khác ch vi c thanh toán đ ả
c đ m
ứ ệ ở ượ ủ ặ ả ả
b o b i bên th 3. L nh chi tránh đ ả
c r i ro, đ m b o tính n c danh.
ệ ữ ệ ử ố ề
1.2.2. Phân bi
t gi a thanh toán truy n th ng và thanh toán đi n t
ộ ệ ố ệ ử ề ượ ơ ở ỹ ự ệ Toàn b h th ng thanh toán đi n t đ u đ ậ
c th c hi n trên c s k thu t
ượ ể ự ự ể ệ ố
s , chúng đ c xây d ng và phát tri n đ th c hi n các thanh toán trên Internet.
ề ả ệ ử ề ấ ệ ử ủ ả ệ ố
V b n ch t, nhi u h th ng thanh toán đi n t là phiên b n đi n t c a các h ệ
ư ề ề ằ ặ ố ố ử ụ
th ng thanh toán truy n th ng đang s d ng h ng ngày nh ti n m t, séc và th ẻ
tín d ng.ụ
ể ệ ớ ệ ử ữ ấ ề ố Đi m khác bi t l n nh t gi a thanh toán đi n t và thanh toán truy n th ng là
ươ ệ ử ệ ạ ỏ ầ ấ ờ ế ậ thông qua các ph ng ti n đi n t ệ
, lo i b h u h t vi c giao nh n gi y t và
ề ệ ố ươ ự ớ vi c ký truy n th ng thay vào đó là các ph ấ ả ọ
ng pháp xác th c m i. T t c m i
ứ ề ượ ố ớ ủ ữ ằ ả ơ ỗ ị th đ u đ c s hóa và o hóa b ng nh ng chu i bit (đ n v nh c a máy tính)
ứ ề ề ố ớ ỉ Th hai, trong thanh toán truy n th ng, ch ngân hàng m i có quy n phát hành
ấ ờ ề ố ớ ệ ử ề ị ủ ị ti n và các gi y t có giá tr . Đ i v i thanh toán đi n t , ti n và giá tr c a nó
ổ ề ế ẽ ể ả ả ằ ượ ổ ứ
đ ệ
ệ
ch c phát hành và đ m b o b ng vi c cam k t s chuy n đ i ti n đi n c t
ề ấ ườ ở ữ ử
t sang ti n gi y theo yêu c u c a ầ ủ ng i s h u
ứ ư ươ ứ ị ướ ứ Th t là ph ng th c giao d ch. Tr ủ ế ủ
c đây hình th c mua bán ch y u c a
ườ ự ế ể ậ ặ ỏ ớ ấ ả ố con ng i là g p nhau tr c ti p sau đó th a thu n đ đi t ả
i th ng nh t đ m b o
ứ ả ẫ ớ ợ
l ả
i ích cho c bên mua l n bên bán. V i hình th c mua bán này thì chúng ta ph i
ấ ờ ớ ơ ể ể ạ m t th i gian đi t ư
i n i có hàng đ mua. Ch a k trong quá trình đi l i có th ể
ữ ấ ắ ườ ướ ượ ơ ọ ắ ầ ế ả
x y ra nh ng b t tr c khó l ng tr c đ ế
c. Sau khi đ n n i h b t đ u ti n
ị ườ ườ ườ hành giao d ch và ng ẽ ả ề
i mua s tr ti n cho ng i bán. Ng ể ặ ủ
i bán có th g p r i
ườ ề ố ả ro khi ng i mua vô tình hay c ý dùng ti n gi ệ ố
. Còn các h th ng thanh toán
ươ ệ ử ủ ế ự ệ trong th ạ
ng m i đi n t thì th c hi n ch y u qua máy tính cá nhân và các thi ế
t
ậ ị ỗ ợ ỹ
b h tr k thu t.
ữ ư ể ấ ế ủ ệ ử ự ế
1.3. Nh ng u th và s phát tri n t t y u c a thanh toán đi n t
4
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ệ ử ế ở ị ạ ờ
Thanh toán đi n t
không b h n ch b i th i gian và không gian:
ộ ủ ướ ươ ệ ử ươ ạ D i giác đ c a th ạ
ng m i đi n t ạ ộ
, ho t đ ng th ỉ ạ
ng m i không ch h n
ộ ị ế ạ ộ ố ượ ớ ệ ố ự ệ ch trong ph m vi m t đ a bàn, m t qu c gia mà đ c th c hi n v i h th ng th ị
ườ ị ườ ụ ị ề ệ ượ ế ố tr ng hàng hóa d ch v , th tr ng tài chính ti n t ạ
c k t n i trong ph m đ
ầ ố ờ ầ vi toàn c u, trong su t 24/24 gi ầ
trong ngày và 7 ngày/tu n. Nhu c u thanh toán
ượ ứ ụ ờ ầ cũng đ c đáp ng liên t c 24/24 gi ớ
ạ
trong ngày trên ph m vi toàn c u. V i
ệ ử ể ế ị ở thanh toán đi n t , các bên có th ti n hành giao d ch khi ớ
cách xa nhau. V i
ườ ồ ạ ể ể ặ ề ạ ắ ng ọ
i tiêu dùng, h có th ng i t i nhà đ đ t hàng, mua s m nhi u lo i hàng
ụ ệ ề ề ả ặ ị ả
hóa, d ch v nhanh chóng. Vi c không ph i mang theo nhi u ti n m t, gi m
ể ủ ấ ề ề ả ẽ ả ớ ượ ầ ẫ ệ ế thi u r i ro m t ti n, ti n gi , nh m l n… s gi m b t đ c vi c thi u minh
b ch.ạ
ờ ị
Th i gian giao d ch:
ằ ị ươ ệ ử ệ ơ ớ ươ Giao d ch b ng ph ng ti n đi n t nhanh h n so v i ph ề
ng pháp truy n
ố ườ ị ạ ể ề ầ ộ th ng. Thông th ng giao d ch t ấ
i qu y cho m t khách hàng chuy n ti n m t
ể ả ờ ạ ờ ợ ị kho ng 15 phút, không k th i gian đi l ư
i và ch đ i nh ng giao d ch trên
ệ ố ẻ ả ặ ộ ơ ỉ Internet, Mobile ho c qua h th ng th ch qua m t vài thao tác đ n gi n trong
ộ m t vài phút.
Chi phí:
ệ ử ị ậ ợ ậ ấ ấ ạ Các giao d ch qua kênh đi n t có chi phí v n hành r t th p, t o thu n l i cho các
ủ ế ầ ư ị ề ệ ệ ầ bên giao d ch. Chi phí ch y u là đ u t ban đ u, trong đi u ki n công ngh phát
ầ ư ể ể ệ ả ầ tri n nhanh chi phí đ u t ả ầ
cũng gi m đáng k . Doanh nghi p không c n ph i đ u
ự ị ồ ơ ể ể ệ ị ư
t ư
nhân s , đ a đi m và các chi phí l u chuy n h s cho vi c giao d ch.
ệ ử ủ ợ 1.4. L i ích c a thanh toán đi n t
ợ 1.4.1 L i ích chung
ệ ể ươ ệ ử
Hoàn thi n và phát tri n th
ạ
ng m i đi n t :
5
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ế ẽ ệ ể ệ ươ ự
Vi c phát tri n thanh toán tr c tuy n s hoàn thi n hóa th ạ
ng m i đi n t ệ ử ể , đ
ươ ệ ử ượ ạ ủ ị th ng m i đi n t đ c theo đúng nghĩa c a nó – các giao d ch hoàn toàn qua
ạ ườ ỉ ầ ủ ể m ng, ng i mua ch c n thao tác trên máy tính cá nhân c a mình đ mua hàng,
ề ố ự ộ ệ ố ữ ử ệ các doanh nghi p có nh ng h th ng x lý ti n s t đ ng.
ề ệ ư
Tăng quá trình l u thông ti n t
và hàng hóa:
ươ ệ ử ớ ư ể ạ ẩ ạ Thanh toán trong th ng m i đi n t ư
v i u đi m đ y m nh quá trình l u
ề ệ ườ ể ậ thông ti n t và hàng hóa. Ng ạ
ề
i bán hàng có th nh n ti n thanh toán qua m ng
ấ ớ ể ế ộ ớ ồ
ứ
t c thì, do đó có th yên tâm ti n hành giao hàng m t cách s m nh t, s m thu h i
ể ầ ư ế ụ ả ấ ố
v n đ đ u t ti p t c s n xu t.
Nhanh, an toàn:
ệ ử ự ệ ả ả Thanh toán đi n t giúp th c hi n thanh toán nhanh, an toàn, đ m b o quy n l ề ợ
i
ế ủ ề ạ ằ ớ ặ
cho các bên tham gia thanh toán, h n ch r i ro so v i thanh toán b ng ti n m t,
ặ ạ ậ ở ộ ề ớ m r ng thanh toán không dùng ti n m t, t o l p thói quen m i trong dân chúng
ệ ạ ề
v thanh toán hi n đ i.
ệ ố ệ ạ
Hi n đ i hoá h th ng thanh toán
ộ ướ ế ơ ệ ử ạ ề ố ạ ề ộ ớ Ti n cao h n m t b c, thanh toán đi n t t o ra m t lo i ti n m i, ti n s hóa,
ỉ ỏ ả ạ ể ể không ch th a mãn các tài kho n t i ngân hàng mà hoàn toàn có th dùng đ mua
ườ ị ượ ả ơ hàng hóa thông th ng. Quá trình giao d ch đ c đ n gi n và nhanh chóng, chi
ẽ ở ể ả ớ ơ ị ị phí giao d ch gi m b t đáng k và giao d ch s tr nên an toàn h n.
ố ớ ợ ườ ử ụ 1.4.2. L i ích đ i v i ng i s d ng
ể ế ượ Khách hàng có th ti ệ
t ki m đ ị
c chi phí: Phí giao d ch ngân hàng đi n t ệ ử
ệ ượ ở ứ ấ ớ ươ ệ ị hi n đ c đánh giá là ấ
m c th p nh t so v i các ph ng ti n giao d ch khác.
ế ố ớ ệ ờ ị ừ Khách hàng ti t ki m th i gian đ i v i các giao d ch ngân hàng t Internet
ế ứ ự ử ệ ộ ượ
đ c th c hi n và x lý m t cách nhanh chóng và h t s c chính xác. Khách hàng
ả ớ ậ ủ ả ấ ị ầ
không c n ph i t ờ
i t n văn phòng giao d ch c a ngân hàng, không ph i m t th i
ạ ể ờ ớ ượ ả ế ề ặ ờ ớ ị gian đi l i ho c nhi u khi ph i x p hàng đ ch t i l t mình. Gi đây, v i d ch
ệ ử ọ ể ế ủ ậ ị ụ
v ngân hàng đi n t ớ ấ ứ ộ
, h có th ti p c n v i b t c m t giao d ch nào c a ngân
ấ ứ ờ ặ ở ấ ứ ể ọ ố hàng vào b t c th i đi m nào ho c b t c đâu h mu n.
6
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ả ơ ệ ạ ớ ơ Thông tin liên l c v i ngân hàng nhanh h n và hi u qu h n. Khi khách
ử ụ ệ ử ọ ẽ ắ ượ ờ ị hàng s d ng ngân hàng đi n t , h s n m đ ữ
c nhanh chóng, k p th i nh ng
ả ỷ ấ ố ỉ ề
thông tin v tài kho n, t giá, lãi su t. Ch trong ch c lát, qua máy vi tính đ ượ
c
ự ể ế ạ ớ ớ ị ố
n i m ng v i ngân hàng, khách hàng có th giao d ch tr c ti p v i ngân hàng đ ể
ố ư ụ ể ể ề ả ơ ộ ị ki m tra s d tài kho n, chuy n ti n, thanh toán hóa đ n d ch v công c ng,
ạ ố ụ ẻ ợ ở ị thanh toán th tín d ng, mua séc du l ch, kinh doanh ngo i h i, vay n , m và
ể ả ư ụ ứ ề ớ ỉ đi u ch nh, thanh toán th tín d ng và k c kinh doanh ch ng khoán v i ngân
hàng.
ổ ớ ỷ ừ ấ ậ ạ Trong th p k v a qua, thay đ i l n nh t mà ngân hàng đem l i cho khách
ệ ử ể ạ ả hàng đó là ngân hàng đi n t , nó có th đem l ộ
i m t gi i pháp mà t ừ ướ
tr ế
c đ n
ư ề ữ ố ớ nay ch a h có. Khách hàng có đ ượ ấ ả
c t ộ
t c nh ng gì mình mong mu n v i m t
ứ ụ ề ể ấ ờ ọ m c th i gian ít nh t và đi u đó có th tóm g n trong c m t ừ ự ệ ợ
“s ti n l i”.
ế ủ ệ ử ạ 1.5. H n ch c a thanh toán đi n t
ụ ẻ ậ 1.5.1. Gian l n th tín d ng
ủ ủ ẻ
ố ớ
R i ro đ i v i ch th :
ủ ẻ ặ ạ ả ẻ ụ ệ ả ẻ ả
Ch th g p ph i tình tr ng làm gi th tín d ng. Vi c làm gi th có th ể
ố ượ ứ ế ả ẻ ể ộ ti n hành theo hai hình th c. Đ i t ng làm gi th có th mua chu c nhân viên
ơ ở ấ ẻ ể ẻ ậ ạ
t ề ẽ
i các c s ch p nh n th đ các nhân viên này sau khi quét th tính ti n s bí
ộ ầ ẻ ậ ộ ế ị ặ ệ ể ọ ượ m t quét th thêm m t l n vào m t thi t b đ c bi t có th đ c đ c toàn b ộ
ề ẻ ủ ẽ ầ thông tin v th . Sau khi có đ y đ các thông tin đó chúng s nhanh chóng làm
ẻ ươ ộ ự ư ế ườ ế
m t chi c th t ng t và ti n hành mua bán hàng hoá nh bình th ng. Hình
ệ ử ứ ứ ữ ẽ ẳ ơ th c th hai tinh vi h n là chúng s cài th ng nh ng chip đi n t tinh vi vào trong
ề ự ộ ề ẽ ặ
máy tính ti n ho c máy rút ti n t đ ng. Sau đó chúng s quay tr ở ạ
l ị
i các đ a
ể ấ ứ ữ ể ề ẻ ị đi m trên đ l y các con chip đã ch a nh ng thông tin v các th đã giao d ch và
ẻ ả ớ ấ ắ ượ ữ ế ti n hành làm th gi v i nh ng thông tin đã l y c p đ c.
ố ớ ủ
R i ro đ i v i ngân hàng phát hành:
7
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ố ử ụ ủ ẻ ừ ẻ ạ ứ ủ ệ ấ ề R i ro th nh t là vi c ch th l a d i s d ng th t ể
i nhi u đi m thanh
ứ ứ ư ẻ ấ ạ ớ ơ ổ
toán th khác nhau v i m c thanh toán th p h n h n m c thanh toán nh ng t ng
ạ ứ ẻ ệ ạ ơ ố ề
s ti n thanh toán l i cao h n h n m c thanh toán trong th . Vi c thanh toán quá
ỉ ượ ứ ế ậ ượ ủ ơ m c ch đ c bi t khi ngân hàng nh n đ ơ
c các hoá đ n thanh toán c a các đ n
ủ ẻ ủ ẻ ả ậ ấ ị
v ch p nh n th . Và khi ch th không có kh năng thanh toán thì r i ro này s ẽ
ự ị do ngân hàng t ch u.
ứ ừ ố ộ ừ ủ ẻ ệ ợ ụ ấ M t hình th c l a d i khác t phía ch th là do vi c l i d ng tính ch t thanh
ố ế ủ ẻ ể ồ ớ ườ ẻ ướ toán qu c t c a th đ thông đ ng v i ng ể
i khác chuy n th ra n c khác đ ể
ủ ẻ ư ế ố thanh toán ngoài qu c gia ch th c trú. Khi ngân hàng ti n hành đòi ti n t ề ừ ủ ch
ẻ ệ ở ủ ẻ ứ ệ ố th cho vi c thanh toán qu c gia khác thì ch th căn c vào vi c mình không
ủ ơ ị ự ể ừ ứ ặ ậ ấ ậ ả có th th c xu t nh p c nh ho c căn c vào xác nh n c a c quan đ t ố
ch i
ẻ ậ ả ơ ị ị ấ
thanh toán. Trong khi đó, các đ n v ch p nh n th cũng không ph i ch u trách
ẻ ượ ệ ệ ằ ế ầ ế nhi m do vi c thanh toán b ng th đ c ti n hành mà không c n bi ủ ẻ
t ch th là
ứ ứ ữ ể ẻ ằ ấ ai. B ng ch ng duy nh t có th so sánh là căn c vào ch ký trên th và trên hoá
ư ồ ệ ả ạ ữ ơ ơ
đ n nh ng do thông đ ng t ừ ướ
tr c nên vi c gi m o ch ký trong các hoá đ n là
ề ấ ễ đi u r t d dàng.
ố ớ ủ
R i ro đ i v i ngân hàng thanh toán:
ẻ ơ ỉ ị ạ ộ
Tuy ch là đ n v trung gian trong ho t đ ng thanh toán th song các ngân hàng
ể ặ ủ ệ ấ ế ọ
thanh toán cũng có th g p r i ro n u h có sai sót trong vi c c p phép cho các
ị ớ ứ ế ạ ạ ả ơ ị kho n thanh toán có giá tr l n h n h n m c qui đ nh. Bên c nh đó, n u không
ẻ ị ấ ị ấ ẻ ậ ấ ờ ơ ị
k p th i cung c p cho các đ n v ch p nh n th danh sách các th b m t ho c b ặ ị
ẫ ượ ử ụ ẻ ệ ờ vô hi u mà trong th i gian đó các th này v n đ c s d ng thì các ngân
ẽ ừ ố ữ ả hàng phát hành s t ch i thanh toán cho nh ng kho n này.
ị ấ ủ ậ ẻ
ơ
R i ro cho các đ n v ch p nh n th :
ẻ ủ ế ị ừ ố ủ ậ ơ ị ấ
R i ro cho các đ n v ch p nh n th ch y u là b t ch i thanh toán cho s ố
ẻ ị ế ứ ế ẻ ệ ệ
hàng hoá cung ng ra vì các lý do liên quan đ n th . Đó là vi c th b h t hi u
ư ẻ ệ ậ ặ ấ ơ ị ượ ự
l c nh ng các đ n v ch p nh n th không phát hi n ra m c dù đã đ c thông
8
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ử ổ ặ ố ự ơ ị ệ
báo. T ý s a đ i các hoá đ n (vô tình ho c c ý) và b các ngân hàng phát hi n
ẽ ượ ra thì cũng s không đ c thanh toán.
ề ả ấ ậ 1.5.2. V n đ b o m t thông tin
ử ủ ử ệ ề ả ả ả Vi c đ m b o an toàn thông tin ti n g i và tài s n g i c a khách hàng là
ụ ủ ươ ủ ệ ạ ấ nghĩa v c a các ngân hàng th ng m i. Vi c cung c p thông tin c a khách hàng
ỉ ượ ễ ườ ầ ặ ợ ch đ c phép di n ra trong các tr ng h p sau: khách hàng yêu c u ho c có u ỷ
ề ườ ộ ộ ủ ạ ộ ụ ụ quy n cho ng ầ
i khác, ph c v ho t đ ng n i b c a ngân hàng, theo yêu c u
ụ ụ ậ ể ố ầ ủ
ủ
c a giám đ c ngân hàng và theo yêu c u c a pháp lu t đ ph c v cho quá trình
ọ ấ ể ề ệ ớ ộ ệ
ki m tra. Tuy nhiên, trong đi u ki n hi n nay, v i trình đ khoa h c r t phát
ố ượ ể ệ ố ụ ậ tri n, s l ạ
ng các v xâm nh p trái phép vào h th ng ngân hàng qua m ng
ệ ư ủ ể ể Internet ngày càng phát tri n và tinh vi thì vi c l u chuy n thông tin c a khách
ự ự ạ ượ hàng qua m ng Internet không còn th c s an toàn. Các ngân hàng có đ ề
c quy n
ủ ả ấ ổ ứ ế
cung c p các thông tin liên quan đ n tài s n c a khách hàng cho các t ch c tài
ạ chính khác qua m ng Internet hay không.
ể ể ế ổ ế ộ ố ế ạ ẫ
Có th k đ n m t s nguyên nhân d n đ n tình tr ng ph bi n không an
ố ớ ạ ị toàn đ i v i các giao d ch qua m ng:
ậ ị ườ ề
o Thông tin b truy c p trái phép trên đ
ng truy n Internet
ấ ẩ ủ ự ệ ầ ả ậ
o B t c n c a các nhân viên ngân hàng khi th c hi n các yêu c u b o m t.
ấ ẩ ừ ể ộ ị
o B t c n t
chính khách hàng đ l thông tin trong các giao d ch ngân hàng
ạ ộ ệ ố ặ ỗ ừ ủ ệ ả
o H th ng máy tính c a ngân hàng ho t đ ng kém hi u qu ho c l
i t các
ề ầ ph n m m
ủ ế ụ ệ ế ạ ị Hi n nay các d ch v ngân hàng qua m ng Internet ch y u ti n hành
ư ệ ậ ố ườ ệ gi ng nh vi c chúng ta truy c p và các trang Web thông th ậ
ng. Vi c xác nh n
ậ ề ệ ể ậ ả thông tin, b o m t đ u thông qua vi c ki m tra tên truy nh p (user name) và mã
ệ ử ụ ươ ứ ữ ụ ậ ượ ố
s (password). Vi c s d ng ph ng th c này không nh ng t n d ng đ c các
ệ ế ị ệ ả ử ụ ầ công ngh và thi t b hi n hành, không yêu c u khách hàng ph i s d ng các
ế ị ặ ệ ụ ậ ả ậ ượ thi t b đ c bi t cho b o m t mà còn t n d ng đ ử ụ
c thói quen s d ng Internet
ườ ậ ượ ậ ố ủ
c a ng i dân. Sau khi nh n đ c tên truy nh p và mã s do ngân hàng cung
9
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ể ự ể ự ổ ả ấ
c p, khách hàng có th t ố
mình đ i mã s theo ý mình đ t ậ
qu n lý. Tuy v y
ấ ợ ể ị ệ ậ ườ vi c làm này không an toàn do có th b truy c p b t h p pháp vào đ ề
ng truy n
ấ ẩ ử ụ ủ ặ ị Internet, ho c do b t c n c a khách hàng khi s d ng các giao d ch. Ngoài ra,
ệ ư ư ữ ể ấ vi c l u chuy n thông tin gi a ngân hàng và khách hàng nh đăng kí và c p tên
ố ạ ườ ư ệ ử ệ ử ủ ế ễ ậ
đăng nh p, mã s l i th ng ch y u di n ra thông qua vi c g i th đi n t (E
ư ệ ử ị ọ ặ ậ ả ộ mail) mà trong khi đó kh năng b đ c tr m ho c xâm nh p vào th đi n t đang
ệ ạ ấ ặ là tình tr ng r t hay g p hi n nay.
ườ ử ụ ệ ử ạ ụ ị Thông th ng, khi đăng kí s d ng d ch v ngân hàng đi n t t ộ
i m t
ấ ị ườ ự ế ế ạ ngân hàng nh t đ nh, khách hàng th ng ti n hành khai báo tr c ti p qua m ng.
ẽ ươ ự ệ ị ố Tuy nhiên vi c xác đ nh thông tin và xác th c khách hàng s t ng đ i khó khăn
ư ữ ụ ứ ệ ử ự ế ế ặ do còn thi u ho c còn y u các công c ch ng th c nh ch kí đi n t ặ
ho c các
ệ ử ệ ử ấ ạ ề ữ ổ ượ xác minh đi n t . Vi c s a ch a, thay đ i hay cung c p l i đ u đ c các ngân
ư ể ế ầ ạ ụ ổ
ễ
hàng ti n hành qua m ng và g n nh mi n phí nên khách hàng có th liên t c đ i
ố
ậ
tên truy nh p và mã s .
ơ ị ộ ế ế ầ ặ ậ ẫ ẩ ẫ ả Chính vì th mà nguy c b l ho c nh m l n m t kh u d n đ n kh năng
ả ử ạ ngân hàng ph i g i l i cho khách là khá cao.
ạ ộ ệ ử ự ứ ớ ấ ề ư ế Ho t đ ng ngân hàng đi n t đã t ch ng minh v i r t nhi u u th và là
ế ủ ươ ộ ề ạ ế ế ấ m t xu th c a t ạ ộ
ng lai. Tuy nhiên các v n đ h n ch liên quan đ n ho t đ ng
ự ứ ả ạ ỏ này cũng khá đa d ng và đòi h i các ngân hàng ph i có s nghiên c u kĩ l ưỡ
ng
ể ượ ệ ử ự ữ ặ ể
đ có th phát huy đ c nh ng m t tích c c mà ngân hàng đi n t mang l ạ
i.
ườ ệ ử ồ ớ Tăng c ng an ninh và an toàn trong thanh toán đi n t đ ng nghĩa v i tăng
ủ ự ệ ề ạ ả ườ
c ng uy tín và hi u qu kinh doanh c a ngân hàng và t o d ng ni m tin cho
ụ ệ ạ ạ ị khách hàng vào lo i hình d ch v hi n đ i này.
10
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ầ ố ớ ệ ử 1.6. Yêu c u đ i v i thanh toán đi n t
ể ấ ậ ượ ả 1.6.1. Kh năng có th ch p nh n đ c:
ể ượ ơ ở ạ ầ ả ượ ủ ệ Đ đ c thành công thì c s h t ng c a vi c thanh toán ph i đ c công
ậ ộ ơ ườ ề ợ ả ầ nh n r ng h n, môi tr ủ ả
ng pháp lý đ y đ , b o đ m quy n l ả
i cho c khách
ộ ở ụ ệ ệ ồ hàng và doanh nghi p, công ngh áp d ng đ ng b các ngân hàng cũng nh t ư ạ
i
ổ ứ các t ch c thanh toán.
ả ạ ậ ị 1.6.2. An toàn và b o m t cho các giao d ch tài chính qua các m ng m nh ở ư
Internet
ẽ ộ ẻ ử ụ ụ ẻ ạ ụ
Vì đây s là m c tiêu cho các t i ph m, các k s d ng th tín d ng trái
ụ ệ ượ ị
phép, các hacker… do các d ch v trên Internet hi n nay đ ầ
ấ
c cung c p toàn c u
ụ ụ ệ ầ ọ ọ ọ ộ
ớ
v i m i ti n ích ph c v cho m i khách hàng, m i thành ph n trong xã h i.
ả ả ả ụ ư ậ ố ạ ượ ự ấ ể ả
Chính vì v y ph i đ m b o kh d ng nh ng ch ng l c s t n công đ tìm i đ
ề ế ặ ậ ỉ ki m thông tin m t, thông tin cá nhân ho c đi u ch nh thông tin, thông đi p đ ệ ượ
c
ề ử truy n g i.
ặ ấ 1.6.3. Gi u tên (n c danh)
ư ượ ế ủ ể ạ ặ ầ ậ ọ N u nh đ ả
c khách hàng yêu c u thì đ c đi m nh n d ng c a h ph i
ữ ầ ủ ể ườ ượ
đ c gi ấ
kín dù khách hàng đã cung c p đ y đ các thông tin đ ng i bán đ ượ
c
ả ả ả ộ ủ thanh toán. Ph i đ m b o không làm l các thông tin cá nhân c a khách hàng.
ổ ể ả 1.6.4. Kh năng có th hoán đ i:
ề ố ể ễ ể ể ể ạ ỹ Ti n s có th chuy n thành các ki u lo i qu khác. Có th d dàng chuy n t ể ừ
ệ ử ề ề ừ ể ề ặ ỹ ề ệ ử ề ti n đi n t sang ti n m t hay chuy n ti n t qu ti n đi n t ả ủ
v tài kho n c a
ừ ề ệ ử ệ ử ể ề ậ cá nhân. T ti n đi n t có th phát hành séc đi n t ố ằ
, séc th t. Ti n s b ng
ạ ệ ể ễ ạ ệ ể ớ ỷ ố ngo i t này có th d dàng chuy n sang ngo i t khác v i t giá t ấ
t nh t.
1.6.5. Tính linh ho t: ạ
ề ươ ệ ợ ứ ọ ố ượ ấ
Nên cung c p nhi u ph ng th c thanh toán, ti n l i cho m i đ i t ng.
ợ ấ 1.6.6.Tính h p nh t:
11
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ể ỗ ợ ự ồ ạ ủ ụ ứ ệ ượ ạ Đ h tr cho s t n t i c a các ng d ng này thì giao di n nên đ c t o ra
ấ ủ ừ ự ố ấ ứ ụ ứ theo s th ng nh t c a t ng ng d ng. Khi mua hàng trên b t c trang web nào
ữ ữ ệ ầ ớ ướ ố cũng c n có nh ng giao di n v i nh ng b c gi ng nhau.
1.6.7. Tính tin c y:ậ
ệ ố ữ ả ứ
H th ng thanh toán ph i luôn thích ng, tránh nh ng sai sót không đáng có,
ủ ự ụ ạ ả tránh cho nó không ph i là m c tiêu c a s phá ho i.
ệ ợ ễ ử ụ 1.6.8. Ti n l i, d s d ng:
ạ ự ậ ợ ư ệ ạ Nên t o s thu n l ề
i cho vi c thanh toán trên m ng nh trong thanh toán truy n
th ng.ố
ệ ử ủ 1.7. R i ro trong thanh toán đi n t
ữ ủ ế 1.7.1. Nh ng r i ro liên quan đ n quá trình thanh toán
ế ị ệ ố ự ẻ ươ ấ ụ
Sao ch p thi t b : Trong các h th ng d a trên th , ph ng pháp t n công
ả ộ ế ị ượ ư ấ ế ị ậ ả ồ là làm gi m t thi t b khác đ ậ
c ch p nh n nh thi t b th t, bao g m c chìa
ả ữ ệ ố ư ẻ ả ẽ ẻ khóa gi i mã, s d và các d li u khác trên th . Th gi ứ
s có ch c năng nh ư
ứ ố ư ả ạ ẻ ậ ữ ệ ử ư ặ ặ ổ th th t nh ng ch a s d gi ầ
m o.S a đ i ho c sao chép d li u ho c ph n
ữ ệ ư ụ ữ ề ổ ế ị ủ ươ m n: M c tiêu là thay đ i trái phép d li u l u tr trên thi t b c a ph ệ
ng ti n
thanh toán đi n t ệ ử
.
ấ ế ị ộ ươ ả ấ ấ ộ ơ ộ
L y tr m thi t b : M t ph ng pháp t n công đ n gi n là l y tr m thi ế
t
ườ ặ ườ ử ụ ố ư ị ủ
b c a ng i tiêu dùng ho c ng i bán và s d ng trái phép s s trên đó. Giá tr ị
ế ị ể ị ấ ự ằ ạ ộ ư
l u trên thi t b cũng có th b l y tr m b ng s tái t o phi pháp.
ạ ộ ị ườ ử ụ Không ghi l i giao d ch: M t ng ể ố
i s d ng có th c tình không ghi l ạ
i
ụ ả ề ẫ ớ ự ị ấ ườ ệ
giao d ch, không th c hi n nghĩa v tr ti n, d n t i th t thoát cho ng i bán
ệ ử ư ề ẩ ả cũng nh nhà phát hành s n ph m ti n đi n t .
ự ố ươ ệ ử ệ ạ ộ
S c ho t đ ng: các ph ng ti n thanh toán đi n t ẫ
ể ị ự ố
có th b s c ng u
ặ ị ấ ữ ệ ư ế ị ứ ừ ộ nhiên ho c b m t các d li u l u trên thi ạ
t b , m t ch c năng nào đó ng ng ho t
ư ứ ặ ỗ ứ ế ậ ả ặ ộ
đ ng, nh ch c năng k toán ho c ch c năng b o m t, ho c l i trong quá trình
ề ả ử truy n t i, x lý thông tin.
12
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ố ớ ủ ườ ươ 1.7.2. R i ro đ i v i ng i tiêu dùng tham gia thanh toán trong th ạ
ng m i
ệ ử đi n t :
ữ ủ ư ấ ầ ườ Ngoài nh ng r i ro m t an toàn nh ph n trên, ng ể ặ
i tiêu dùng có th g p
ạ ủ ữ ư ế ị ượ ậ ạ nh ng lo i r i ro khác nh : chi ti t giao d ch đ c ghi nh n l i không đ y đ đ ầ ủ ể
ể ả ủ ế ế ấ ặ có th giúp gi i quy t khi có tranh ch p ho c sai sót; r i ro n u nhà phát hành
ệ ử ề ỏ ả ặ ấ ả ả ạ ọ ti n đi n t lâm vào tình tr ng ph s n ho c m t kh năng chi tr . H cũng có
ể ặ ủ ể ấ ặ ả ộ th g p r i ro khi không th hoàn t ủ ề
t m t kho n thanh toán m c dù có đ ti n
ệ ự ế ạ ụ ụ ẻ ệ ệ ặ ụ
ể ự
đ th c hi n vi c thanh toán, ví d khi th tín d ng h t h n hi u l c, g p tr c
ặ ế ị ẻ ạ ặ ậ
tr c khi v n hành thi t b ngo i vi ho c th ...
ườ ử ụ ả ấ ể ặ ữ ề Ng i s d ng cũng có th g p ph i v n đ khi nh ng thông tin cá nhân
ự ế ấ ị ậ
ị
liên quan đ n các giao d ch thanh toán b công khai mà không có s ch p thu n,
ệ ụ ấ ặ
đ c bi ị ử ụ
t khi các thông tin này b s d ng cho các m c đích x u.
ố ớ ủ ổ ứ ứ ươ ệ ử ệ 1.7.3. R i ro đ i v i các t ch c cung ng ph ng ti n thanh toán đi n t :
ừ ả ủ ể ả ậ ồ ị Nhà phát hành cũng có th ph i ch u các r i ro l a đ o, v n hành sai, b i th ườ
ng
ề ượ ườ ặ ấ ậ ti n đi n t ệ ử ả ạ
gi m o khi nó đ c ng i bán ho c khách hàng ch p nh n.
ạ ộ ủ ậ
R i ro do các ho t đ ng gian l n và phi pháp
ợ ụ ệ ố ữ ệ ự ư ả ậ ả L i d ng s ch a hoàn h o trong các h th ng b o m t, các d li u v th ề ẻ
ấ ợ ử ụ ể ị ắ
thanh toán có th b đánh c p và s d ng b t h p pháp.
ẻ ấ ắ ấ ạ
Th m t c p, th t l c
ủ ẻ ị ấ ắ ấ ạ ẻ ị ườ ử ụ ướ ủ ẻ ị Ch th b m t c p, th t l c th và b ng i khác s d ng tr c khi ch th k p
ế ử ụ ể ệ ẻ ạ ặ ồ thông báo cho NHPH đ có các bi n pháp h n ch s d ng ho c thu h i th . Th ẻ
ể ị ợ ụ ể ạ này có th b các t ổ ứ ộ
ch c t ạ
i ph m l ổ
i d ng đ in n i và mã hoá l ẻ ể ự
i th đ th c
ệ ị ả ạ ế ổ ể ẫ ủ ấ hi n các giao d ch gi m o. R i ro này có th d n đ n t n th t cho c ch th ả ủ ẻ
ườ ế ỷ ệ ớ ấ và NHPH, th ng chi m t l n nh t. l
Th giẻ ả
ẻ ổ ứ ộ ạ ả ứ Th do các t ch c t i ph m làm gi căn c vào các thông tin có đ ượ ừ
c t các
ẻ ị ấ ắ ẻ ả ượ ử ụ ủ ẻ ạ ặ ị giao d ch th ho c thông tin c a th b m t c p. Th gi c s d ng t o ra đ
13
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ị ả ạ ủ ế ấ ổ các giao d ch gi m o, gây t n th t cho các Ngân hàng mà ch y u là Ngân hàng
ố ế ủ ứ ẻ ổ ị phát hành vì theo quy đ nh c a T ch c th qu c t ị
, Ngân hàng phát hành ch u
ẻ ả ạ ệ ọ ị ớ
hoàn toàn trách nhi m v i m i giao d ch th gi ố ủ
m o có mã s c a Ngân hàng
ạ ủ ế ể ả ề
phát hành Đây là lo i r i ro nguy hi m và khó qu n lý vì có liên quan đ n nhi u
ủ ể ả ằ ồ ngu n thông tin và n m ngoài kh năng ki m soát c a Ngân hàng phát hành.
14
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ƯƠ CH NG 2:
Ứ CÁC HÌNH TH C THANH TOÁN TRONG
ƯƠ Ạ TH Ệ Ử
NG M I ĐI N T
Ụ Ằ Ẻ
2.1.
THANH TOÁN B NG TH TÍN D NG (CREDIT CARD)
2.1.1.
Khái ni m:ệ
ủ ẻ ụ ẻ ẻ ạ Th tín d ng là lo i th cho phép ch th dùng tr ướ
c,
ủ ẻ ượ ụ ẻ ả ớ ả tr sau. V i th tín d ng, ch th đ c tho i mái chi
ộ ạ ụ ứ ề ặ tiêu ho c rút ti n… trong m t h n m c tín d ng đ ượ
c
ấ ỉ ả
ngân hàng c p và ch ph i thanh toán cho ngân hàng
ậ ượ ố ề ố ố ỳ ụ ứ ạ khi nh n đ c sao kê vào cu i k . H n m c tín d ng là s ti n t i đa ch th ủ ẻ
ả ộ ờ ượ
đ ơ
c chi tiêu trong m t kho ng th i gian nào đó (1 tháng, 45 ngày hay h n).
ố ề ượ ể ờ ạ ấ ị ấ Khách hàng có th rút s ti n đ c ngân hàng c p đó trong th i h n nh t đ nh và
ứ ụ ư ế ạ ạ ả ộ ị
bu c ph i thanh toán khi đáo h n. N u quá h n m c tín d ng ch a thanh toán k p
ề ủ ượ ẽ ạ ấ ngân hàng s tính lãi su t cao. Nói cách khác là b n m n ti n c a ngân hàng đ ể
ướ ả ườ ạ ậ ợ chi dùng tr c, và hoàn tr ngân hàng sau, trong tr ng h p b n ch m hoàn tr ả
ờ ạ ẽ ị theo th i h n qui đ nh thì ngân hàng s tính lãi.
ụ ẻ ấ ở ệ ệ Do tính ch t đó, th tín d ng Vi t Nam hi n nay không
ẻ ạ ả ố ườ ph i là lo i th dành cho s đông ng i dùng. Khi m ở
ủ ẻ ầ ế ấ ẻ ặ ả ấ th này, ch th c n ph i tín ch p, th ch p, ho c ký
ớ quĩ v i ngân hàng.
ụ ẻ ằ
2.1.2.
Quá trình thanh toán b ng th tín d ng
ạ ườ ọ ẽ ề ộ ẻ ủ
B n trình th c a mình cho ng i thu ti n, h s quét nó thông qua m t máy
ế ị ẻ ụ ọ
đ c/thi t b th tín d ng.
15
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ế ị ẻ ầ ọ ừ ở ặ ẽ ọ ụ ủ ử ọ
Máy đ c/thi t b th tín d ng s đ c ph n s c t ẻ
m t sau c a th và g i thông
ụ ố ẻ ụ ủ ạ ớ ạ ế ạ ụ tin khóa (ví d s th tín d ng c a b n, gi i h n tín d ng, ngày h t h n,v.v..)
ủ ử ủ ụ ườ ế
đ n ngân hàng c a c a hàng (ví d ngân hàng c a ng i bán).
ủ ườ ợ ệ ậ ị Bên ngân hàng c a ng ể
i bán nh n thông tin và ki m tra giao d ch này h p l .
ủ ườ ụ ử ế ơ Sau đó ngân hàng c a ng i bán g i thông tin đ n hàng đ n công ty tín d ng liên
ụ quan (ví d Visa, MasterCard hay American Express).
ủ ạ ậ ằ ế ế ụ ẻ ẻ ạ K ti p, công ty th tín d ng liên l c ngân hàng c a b n và xác nh n r ng th tín
ủ ạ
ụ
d ng c a b n h p l ợ ệ
.
ậ ừ ụ ẽ ự
Tùy theo s xác nh n t ể
ẻ
phía ngân hàng, công ty th tín d ng sau đó s chuy n
ủ ệ ế ườ ủ ạ ọ ẽ ị thông đi p đ n ngân hàng c a ng ệ
i bán, h s phê duy t giao d ch c a b n.
16
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ứ ụ ẻ ễ ằ Hình th c thanh toán b ng th tín d ng trên Internet cũng di n ra theo quy trình
ự ự ế ể ượ ự ử ẻ ệ ế ươ
t ng t . Trong th c t ụ
, vi c x lí th tín d ng tr c tuy n có th đ ế
c ti n
ộ hành theo m t trong hai cách sau:
ử ố ẻ ứ ụ Th 1: G i s th tín d ng và các thông tin liên quan trên Internet d ướ ạ
i d ng
“thô” ( không mã hóa)
ề ế ạ ộ ị ượ Toàn b các thông tin liên l c đ n giao d ch đ u đ ề
c truy n phát
ướ ạ ữ ế ả trên Internet d i d ng ngôn ng liên k t siêu văn b n (HTML), không mã
hóa
ấ ậ ả ộ Đ an toàn và tính b o m t th p.
ứ ộ ế ụ ẻ ướ Th 2: Mã hóa toàn b các thông tin chi ti t và th tín d ng tr ử
c lúc g i chúng
ấ ứ ự ệ ạ ị đi khi th c hi n b t c giao d ch nào trên m ng
ể ề ể ả ự ậ ừ ườ Đ đ phòng s gian l n có th x y ra t phía ng i bán các thông
ẽ ượ ử ớ ụ ẻ ế ộ tin liên quan đ n thanh toán và th tín d ng s đ c g i t ậ
i m t bên tin c y
ẽ ả ể ủ ứ ứ ề ậ th 3 đ y quy n. Bên tin c y th ba s gi i mã các thông tin đ ượ ủ
c y
ự ủ ể ả ề ả ị quy n đ đ m b o tính xác th c c a giao d ch.
Ệ Ử Ợ Ả Ả Ẻ Ẻ Ể
2.2. CHUY N KHO N ĐI N T VÀ TH GHI N ( TH TR PHÍ
ƯỚ TR C )
ệ ử ể ả
2.2.1.
Chuy n kho n đi n t EFT trên Internet
ệ ố ượ ế ế ể ụ ể ừ ể ề ả H th ng EFT đ c thi t k đ chuy n kho n ti n c th t ả
tài kho n này
ườ ử ụ ể ử ụ ứ ị ả
sang tài kho n khác.Ng i s d ng có th s d ng 3 hình th c: máy giao d ch t ự
ệ ạ ộ
đ ng ATM, máy tính cá nhân và đi n tho i.
ị ự ộ
2.2.1.1. Máy giao d ch t
đ ng ATM:
17
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ẻ ẻ ẻ ẩ ạ ộ ợ ồ Th ATM là m t lo i th theo chu n ISO 7810, bao g m th ghi n và th ẻ
ể ự ụ ệ ị ự ộ ư ể ả tín d ng, dùng đ th c hi n các giao d ch t đ ng nh ki m tra tài kho n, rút
ẻ ệ ể ề ạ ặ ả ơ ừ ti n ho c chuy n kho n, thanh toán hóa đ n, mua th đi n tho i v.v. t máy rút
ề ự ộ ẻ ượ ư ộ ậ ấ ươ ti n t ạ
đ ng (ATM). Lo i th này cũng đ c ch p nh n nh m t ph ứ
ng th c
ặ ạ ề ể ậ ấ thanh toán không dùng ti n m t t ẻ
i các đi m thanh toán có ch p nh n th .
ụ ị ử ụ
2.2.1.2. Máy tính cá nhân: s d ng d ch v Internet Banking
ệ ử ụ ị ể ấ Internet Banking là d ch v Ngân hàng đi n t dùng đ truy v n thông tin
ự ệ ạ ả ả ị ể tài kho n và th c hi n các giao d ch chuy n kho n, thanh toán qua m ng Internet.
ự ế ệ ị ự Internet Banking cho phép khách hàng th c hi n giao d ch tr c tuy n mà không
ỉ ầ ế ế ệ ặ ạ ộ ộ ầ
c n đ n Ngân hàng. Ch c n m t chi c máy vi tính ho c đi n tho i di đ ng có
ấ ậ ế ố
k t n i Internet và mã truy c p do Ngân hàng cung c p, khách hàng đã có th ể
ọ ơ ự ệ ớ ọ ộ ị th c hi n các giao d ch v i Ngân hàng m i lúc m i n i m t cách an toàn.
ả ả ả ả Tính năng: Qu n lí tài kho n ( tài kho n thanh toán, tài kho n ti ế
t
ề ể ệ ạ ả ơ
ả
ki m,...), Qu n lí tài chính ( chuy n kho n theo lô, n p ti n, thanh toán hóa đ n,
ể ả chuy n kho n liên ngân hàng...)
ụ ọ ơ ử ụ ế ấ ợ ờ ị L i ích: s d ng d ch v m i n i 24/7, không m t th i gian đ n phòng
ị ị ượ ệ ứ ệ ố ự ậ ả ọ
giao d ch, m i giao d ch đ c th c hi n t c thì và h th ng b o m t luôn đ ượ
c
ể ấ ki m tra,nâng c p.
ệ ạ
2.2.1.3.
Đi n tho i: Mobile Banking , SMS Banking,Sim Toolkit
Mobile Banking:
ử ụ ụ ệ ệ ạ ạ ị
Là d ch v ngân hàng hi n đ i, cho phép khách hàng s d ng đi n tho i di
ể ự ử ụ ệ ớ ị ộ
đ ng đ th c hi n các giao d ch v i ngân hàng. S d ng Mobile Banking, Quý
ể ế ậ ả ế ọ ị ẫ ầ khách không c n ph i đ n Ngân hàng mà v n có th ti p c n m i d ch v b t c ụ ấ ứ
ở khi nào và đâu.
ự ệ ầ ị ế ố
Khi th c hi n các giao d ch trên Mobile Banking, khách hàng c n k t n i
ặ ớ
v i Internet thông qua 3G, WiFi ho c GPRS.
ụ ả ẩ ồ ị
D ch v Mobile Banking g m 3 s n ph m:
18
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ụ ứ ụ ệ ạ ị
Mobile App: D ch v ngân hàng qua ng d ng cài trên đi n tho i di
ệ ề ạ ộ
đ ng ch y h đi u hành iOS (Iphone) và Android, cho phép khách hàng
ể ả ạ ả ả ơ ẻ
Qu n lý tài kho n, Chuy n kho n, Thanh toán hóa đ n, Kích ho t th ,
ề ạ N p ti n…
ụ ệ ệ ị ạ
Mobile Web: D ch v ngân hàng qua trình duy t Internet trên đi n tho i
ệ ề ỉ ầ ệ ầ ạ ộ di đ ng. Không yêu c u dòng máy hay h đi u hành ch c n đi n tho i có
ệ
ỗ ợ ế ố
h tr k t n i Internet là Quý khách hàng đã có trong tay Ngân hàng đi n
ỏ ườ ử
t thu nh qua Mobile Web. Mobile Web cho phép ng ử ụ
i dùng s d ng
ủ ư ư ạ ơ ả ầ
đ y đ các tính năng nh Internet Banking nh ng thao tác l i đ n gi n –
ệ ệ ệ ễ ễ
d dàng; giao di n thân thi n – chuyên nghi p và hoàn toàn mi n phí.Trên
ị ườ ụ ệ ấ ố ị th tr ng hi n nay có 1 s ngân hàng đã cung c p d ch v Mobile Banking
ư nh : Sacombank, Maritimebank, TienphongBank...
ứ ụ ụ ộ ị ượ ợ
c tích h p trên
Sim Toolkit: là ng d ng d ch v ngân hàng di đ ng đ
ộ ậ ụ ệ ạ ộ ộ ồ ụ ứ
SIM đi n tho i di đ ng. B công c ng d ng SIM bao g m m t t p các
ượ ậ ư ế ẻ ị ệ
l nh đ c l p trình trong th SIM trong đó xác đ nh nh th nào SIM nên
ế ớ ự ớ ắ ầ ộ ậ ệ ươ
t ế
ng tác tr c ti p v i th gi ớ
i bên ngoài và b t đ u các l nh đ c l p v i
ế ị ầ ự ề ể ạ các thi ộ
t b c m tay và m ng. Đi u này cho phép SIM đ xây d ng m t
ổ ươ ộ ộ ứ ữ ụ ạ ườ ố cu c trao đ i t ng tác gi a m t ng d ng m ng và ng i dùng cu i và
ể ậ ấ ậ ặ ạ
truy c p, ho c ki m soát truy c p, m ng. Các SIM cũng cung c p cho các
ể ế ị ầ ư ể ặ ầ ị ệ
l nh đ thi t b c m tay nh hi n th các menu và / ho c yêu c u ng ườ
i
ậ
dùng nh p vào.
ệ ả B ng so sánh các công ngh trong Mobile Banking
Ư ể ượ Công nghệ u đi m Nh ể
c đi m
ố ử ụ ả ổ ế Sim • Khách hàng không c n ầ • Khách hàng ph i đ i SIM n u mu n s d ng
ỉ ầ ắ ặ ố ậ ỗ ầ ậ ị ụ ụ ToolKit cài đ t, ch c n l p SIM ị
d ch v và m i l n mu n c p nh t d ch v
ạ ị ụ
và kích ho t d ch v . ệ ợ ụ ộ ( ng ứ • Ngân hàng ph thu c hoàn toàn vào vi c h p tác
ị ộ ả ậ ươ ố ụ ễ ể ấ ớ ị ụ
d ngd ch • Đ b o m t t ng đ i tri n khai v i các nhà cung c p d ch v vi n thông
19
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ề ọ ặ ộ ụ
v ngân cao di đ ng (Telco) v m i m t.
hàng di ươ ớ ọ ươ ệ ị • T ng thích v i m i • Ngân hàng không có th ng hi u riêng trong d ch
ượ ộ
đ ng đ c ệ ệ ạ ớ dòng đi n tho i (đi n ợ
ụ
v này khi h p tác v i Telco
tích h p ợ ườ ạ
tho i th ng và ể ậ ề ệ ươ • V vi c phát tri n/c p nh t ậ ch ng trình, ngân
trên SIM smartphone) ụ ả ộ ố hàng ph i ph thu c hoàn toàn vào Telco và đ i tác
ệ ạ đi n tho i ể phát tri n SimToolKit
di đ ng)ộ
ườ ặ ế ự ể ả ầ ư Mobile • Ng ễ
i dùng d cài đ t • N u t tri n khai, ngân hàng ph i đ u t chi phí
ể ề ấ ờ Application ử ụ
và s d ng ớ
l n và m t nhi u th i gian tri n khai
ụ ộ ả ậ ươ ệ ạ ớ ứ
( ng d ng • Đ b o m t cao • Không t ng thích v i các dòng đi n tho i không
ặ ụ
ị
d ch v ỗ ợ
h tr Java, wifi ho c 3G ụ ị • Tính năng d ch v đa
ngân hàng d ngạ
di đ ng ộ ươ ượ • Ch ng trình đ c
ượ đ c cài ậ ự ể ậ phát tri n, c p nh t t
ặ
đ t trên ễ ệ
ộ
đ ng, d dàng. Giao di n
ệ ạ đi n tho i ệ ẹ ử ụ
s d ng đ p, thân thi n
di đ ng)ộ ườ ớ
v i ng i dùng
ễ ể • D dàng tri n khai
ả ươ qu ng bá các ch ng
ủ trình marketing c a ngân
ụ ứ
hàng trên ng d ng di
đ ngộ
ệ ậ ươ • Nh n di n th ệ
ng hi u
ể ượ cao, bi u t ng logo
ể ị (icon) luôn hi n th trên
ủ ệ ạ ộ đi n tho i di đ ng c a
khách hàng.
20
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ở ữ • Ngân hàng s h u
ươ ệ ớ th ng hi u riêng v i
ứ ụ ng d ng này.
ầ ư ượ ớ • Chi phí đ u t phát ỉ ử ụ
• Ch s d ng đ c v i các dòng smartphone cho Mobile ể ị ậ ụ ấ
tri n d ch v th p phép truy c p Internet qua wifi, 3G Web ể ể ệ ơ • Ngân hàng có th tri n • Khách hàng khó thao tác h n do giao di n web ị ụ
(d ch v ị ệ ớ ườ ụ
khai d ch v nhanh chóng không thân thi n v i ng ư
i dùng nh Mobile ngân hàng Application ả ậ ậ • Không ph i c p nh t di đ ng ộ ệ ả ớ
v i các dòng smartphone • Không ph i trình duy t nào trên các dòng ượ đ c truy ậ ượ m iớ smartphone cũng truy c p đ c do trang Internet ậ
c p qua ỉ ỗ ợ ộ ố ủ banking c a ngân hàng ch h tr m t s trình trình duy t ệ ấ ị ệ duy t nh t đ nh. Internet) ệ ế ệ ạ ậ ươ • H n ch trong vi c nh n di n th ệ
ng hi u
SMS Banking:
ệ ệ ụ ệ ụ ạ ả ẩ ị ứ
Là gói s n ph m d ch v ti n ích ng d ng công ngh hi n đ i, cho phép
ườ ứ ự ệ ả ị ng i dùng th c hi n giao d ch tài chính, tra c u thông tin tài kho n và đăng ký
ấ ừ ữ ậ ớ ủ ệ ạ ộ nh n nh ng thông tin m i nh t t ngân hàng qua đi n tho i di đ ng c a mình.
ụ ị ượ ư ạ
D ch v SMS Banking đã đ
c các nhà m ng nh Vinaphone, Mobifone,
ư ấ Viettel...và các ngân hàng nh SCB, TRUSTBank, Vietcombank cung c p cho
ủ khách hàng c a mình.
ệ ồ
SMS Banking bao g m các ti n ích sau:
ữ ể ẻ ả ả
o Chuy n kho n gi a các tài kho n th ATM trong ngân hàng qua tin
ắ nh n SMS.
21
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ể ả ừ ẻ ế ả ả
o Chuy n kho n liên ngân hàng t
ẻ
tài kho n th ATM đ n tài kho n th
ắ ủ
c a 19 ngân hàng qua tin nh n SMS.
ả ừ ể ể ẻ ả ơ
o Thanh toán hóa đ n: Chuy n kho n t tài kho n th ATM đ thanh toán
ấ ơ ị ụ
hóa đ n cho các nhà cung c p d ch v .
ề ề ẻ ặ ả ậ ố
o Nh n ti n ki u h i qua Western Union vào tài kho n th ATM ho c tài
ả ớ ắ ầ ả kho n thanh toán CA qua tin nh n SMS mà không c n ph i t ầ
i qu y
ị giao d ch.
ả ủ ố ư ế ắ ộ
o Thông báo qua tin nh n SMS khi có bi n đ ng s d trên tài kho n c a
khách hàng;
ả ợ ế ạ ả ắ
o Thông báo qua tin nh n SMS khi đ n h n tr n kho n vay thông
ườ ụ th ẻ
ng, vay qua th tín d ng,.v.v.
ươ ư ế
o Thông báo qua tin Ngân hàng có các ch
ng trình u đãi, khuy n mãi, tri
ân khách hàng.v.v…
ố ư ư ứ ấ ấ ị ị ử
o V n tin s d TK; V n tin l ch s giao d ch, Tra c u thông tin nh lãi
ấ ỷ ể ị su t, t ặ
giá, đ a đi m đ t máy ATM…
ợ ẻ
2.2.2. Th ghi n (Debit Card)
2.2.2.1. Khái ni mệ
ẻ
ẻ
ợ ọ ự ệ ẻ ẻ ạ Th ghi n còn g i là th séc, là th cho phép th c hi n EFT. Lo i th này
ơ ở ứ ủ ự ề ả ả ả ợ có ch c năng rút ti n d a trên c s ghi n vào tài kho n. Ch tài kho n ph i có
ả ừ ướ ề ỉ ượ ớ ạ ề ẵ
s n ti n trong tài kho n t tr c và ch đ c rút trong gi i h n ti n có trong tài
ả ủ ộ ố ộ ố ứ ế kho n c a mình. M t s ngân hàng cho phép rút đ n m c 0, tuy có m t s ngân
ả ể ạ ầ ắ ộ ộ ố ề ố ể hàng khác yêu c u b t bu c ph i đ l i m t s ti n t ả
i thi u trong tài kho n.
ự ế ẻ ợ ẫ ề ở ứ ể Tuy nhiên, trong th c t th ghi n v n có th rút ti n ấ
m c âm, hay rút th u
ư ộ ị ụ ụ ể ị chi, nh m t d ch v tín d ng giá tr gia tăng mà các ngân hàng tri n khai cho các
ấ ị ơ ở ủ ự ự ế ả ấ ậ ả ặ
ch tài kho n d a trên c s có tài s n th ch p, có s tin c y nh t đ nh, ho c
ự ệ ươ ả ươ ả th c hi n ph ứ
ng th c tr l ng qua tài kho n
2.2.2.2.
Phân lo iạ
ợ ộ ị ẻ
2.2.2.a.
Th ghi n n i đ a:
22
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ơ ở ứ ẻ ề ả ạ ợ ự
Là lo i th có ch c năng rút ti n d a trên c s ghi n vào tài kho n. Ch ủ
ả ừ ướ ề ả ả ẵ ỉ ượ tài kho n ph i có s n ti n trong tài kho n t tr c và ch đ c rút trong gi ớ ạ
i h n
ả ủ ộ ố ứ ề ế ti n có trong tài kho n c a mình. M t s ngân hàng cho phép rút đ n m c 0, tuy
ả ể ạ ộ ố ầ ắ ộ ộ ố ề ố có m t s ngân hàng khác yêu c u b t bu c ph i đ l i m t s ti n t ể
i thi u
ự ế ẻ ợ ẫ ể ả trong tài kho n. Tuy nhiên, trong th c t th ghi n v n có th rút ti n ề ở ứ
m c
ư ộ ị ụ ụ ấ ị âm, hay rút th u chi, nh m t d ch v tín d ng giá tr gia tăng mà các ngân hàng
ế ấ ơ ở ủ ự ự ể ả ả ậ
tri n khai cho các ch tài kho n d a trên c s có tài s n th ch p, có s tin c y
ấ ị ự ệ ươ ả ươ ẻ ả ặ
nh t đ nh, ho c th c hi n ph ứ
ng th c tr l ợ ộ
ng qua tài kho n.Th ghi n n i
ỉ ấ ậ ị ướ ị
đ a ch ch p nh n giao d ch trong n c.
Th ghi n qu c t
ẻ
ẻ ả ướ :
ố ế ẻ ả
2.2.2.b.
ợ
Là th ghi n hay th tr tr
ợ ố ế
c qu c t ẩ
(Debit/ Prepaid Card) là s n ph m
ẻ ầ ớ ổ ứ ẻ th thanh toán toàn c u do các ngân hàng liên minh v i các t ch c th thanh toán
ố ế ư ữ qu c t ử ụ
nh Visa, MasterCard… phát hành. Nó có nh ng tính năng, cách s d ng
ư ứ ụ ệ ẻ ề ệ ẻ ấ ố và hình th c y h t nh 1 th tín d ng. Đi u khác bi ợ
ữ
t m u ch t gi a th ghi n /
ả ướ ụ ụ ẻ ẻ ườ tr tr c và th tín d ng đó là: trong khi th tín d ng cho phép ng i dùng chi
ướ ồ ố ỳ ả ớ ườ ề
xài ti n tr c r i sau đó m i hoàn tr ngân hàng vào cu i k , thì ng i dùng th ẻ
ả ộ ẻ ướ ề ợ ử ụ ỉ ượ ố ghi n ph i n p ti n vào th tr c khi s d ng và ch đ c chi tiêu t ố ề
i đa s ti n
ố ư ự ế ủ ủ ẻ ẻ có trong th . Nói cách khác, ch th chi dùng trên s d th c t ẻ
c a th . Chính
ệ ợ ượ ư ế ẻ ơ ợ ớ ự
s khác bi t này khi n cho th ghi n đ ầ
c a thích h n và phù h p v i nhu c u
ườ ở ặ ể ễ ả ượ ủ ủ ố
c a s đông ng i dùng b i đ c đi m d dàng qu n lí chi tiêu, tránh đ c r i ro
ư ả ụ ể ợ ệ ạ ữ ườ ợ ị vay n tín d ng cũng nh gi m thi u thi t h i trong nh ng tr ng h p b đánh
ẻ
ắ
c p thông tin th .
Ư ể ượ
2.2.2.3.
u đi m và nh ể
c đi m
Ư ể
2.2.3.a.
u đi m
ậ ở ượ ấ ư ử ề ạ ạ ơ
Đ c ch p nh n
nhi u n i nh các c a hàng t p hóa, tr m xăng, nhà
hàng khách s n...ạ
ử ụ ợ ễ ẻ ẻ ơ ớ Đăng kí s d ng th ghi n d dàng h n so v i đăng kí th tín
d ng.ụ
23
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
Ở ề ế ớ ơ ườ ẻ ậ ẵ ấ nhi u n i trên th gi i, ng i bán s n sàng ch p nh n th ghi
ợ ơ
n h n là séc
ử ụ ẻ ệ ế ẽ ậ ợ
S d ng th ghi n thay cho vi c vi ả
t séc s giúp b o m t thông tin
cá nhân.
ượ
2.2.3.b. Nh
ể
c đi m
ứ ộ ả ụ ẻ ậ ơ ấ
M c đ b o m t th p h n th tín d ng.
ả ạ ế ụ ẽ ị ử ặ ủ ị N u khách hàng tr l ư
i hàng hóa ho c h y d ch v s b x lí nh
ả ằ ề ặ ặ tr b ng ti n m t ho c séc.
ụ ủ ự ẻ ẻ ạ
2.2.2.4.
ợ
S khác nhau c a 2 lo i th tín d ng và th ghi n :
ụ ẻ ẻ ợ Th tín d ng Th ghi n
ướ ồ ả ộ ẻ ướ ề
Xài ti n tr ả
c r i hoàn tr ngân hàng ề
Ph i n p ti n vào th tr c khi s ử
cu i kố ỳ
ố ẻ Chi tiêu t ả ẽ ị ế ậ N u ch m hoàn tr s b tính lãi i đa s ti n trong th , tránh
ợ dung
ố ề
ủ
r i ro vay n
ả ễ ả Khó qu n lí chi tiêu D qu n lí chi tiêu
ề
ả ị ừ ự ế
B tr tr c ti p
ị ừ ự ế
ủ ẻ
ề Ti n không b tr tr c ti p vào tài
ề ử ủ
kho n ti n g i c a ch th ngay sau
ặ
ầ
l n mua ho c rút ti n
ở trang web http://tiki.vn/ ứ
Ví d :ụ Hình th c thanh toán
Visa, Mastercard
Internet Banking
ả
ể
Chuy n kho n
ả ằ ề ặ
Tr b ng ti n m t
Ề Ố
2.3. VÍ TI N S HÓA
2.3.1. Khái ni mệ
ề ố ệ ử ề ọ Ví ti n s hóa (digital Wallet) hay còn g i là ví ti n đi n t (Electronic Wallet) là
ộ ỹ ậ ượ ử ụ ệ ố ệ ử ề m t k thu t đ c s d ng trong nhi u h th ng thanh toán đi n t .
24
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ườ ướ ụ ấ ừ ệ ử ề ệ ấ ạ
B n th ng xuyên l t web và th y c m t ề
“ví ti n đi n t ” xu t hi n nhi u
ặ ạ ệ ư ự ế trên các trang báo m ng hay đ c bi t là các trang mua bán tr c tuy n nh ng l ạ
i
ư ể ể ch a hi u nó là cái gì và nó đ làm gì?
ệ ử ề ệ ử ế ệ ử ả ộ ả Ví ti n đi n t là m t tài kho n đi n t ề
.N u có ti n đi n t ự
thì ph i có cái đ ng
ậ ủ ệ ử ự ư ề ề ạ ố ờ nó và gi ng nh ví đ ng ti n th t c a b n ngoài đ i, đó là Ví ti n đi n t . Vì
ệ ử ệ ử ắ ư ề ớ ố ề
thế Ví ti n đi n t ề
và Ti n đi n t ư ộ
g n li n v i nhau nh m t. Nó gi ng nh "ví
ủ ạ ư ề ề ế ề ố ti n" c a b n trên Internet và đóng vai trò nh 1 chi c ví ti n truy n th ng trong
ự ự ệ ả ạ thanh toán tr c tuy n ệ
ế , giúp b n th c hi n công vi c thanh toán các kho n phí trên
ử ề ả ộ ơ ế ệ internet, g i ti n m t cách nhanh chóng, đ n gi n và ti ả ề ờ
t ki m c v th i gian,
ứ ẫ ề ạ công s c l n ti n b c.
ệ ử ượ ề ở ệ ươ ạ Ví ti n đi n t đ ấ
c cung c p b i các ệ ử (e doanh nghi p th ng m i đi n t
ể ả ơ commerce business) mà chúng ta hi u đ n gi n là các ngân hàng thanh toán tr cự
tuy n.ế
ư ậ ề ấ ệ ử ề ề ệ ề ố Nh v y, v c u trúc Ví ti n đi n t ố
và Ví ti n truy n th ng gi ng h t nhau:
ắ Đ đ mộ ả ạ
Nguyên t c ho t ị So sánh Giao d ch mua/bán b oả đ ngộ
ề ậ ậ ự ế Ti n th t/Ví th t/Ngân ạ
Tr c ti p (h n ấ 99% Lãi su t cho vay ch )ế
hàng th tậ
ệ ử ề Ti n đi n t ệ
ề
/Ví ti n đi n ụ Trên m ngạ 95% ị
Phí d ch v ử
t ế
ự
/NH tr c tuy n
ệ ươ ệ ử ạ Nh ư v yậ các doanh nghi p th ng m i đi n t ệ ử (Ngân hàng đi n t – NHDT)
ậ ự ạ ộ ủ ế ự ụ ị ấ
ho t đ ng d a trên Phí d ch v , còn các ngân hàng th t d a ch y u vào lãi su t
cho vay.
25
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ạ ế ử ụ ộ ả ủ ữ ả Đ đ m b o khi s d ng NHDT không đ t đ n 99%, do còn nh ng r i ro khi
ộ ủ ứ ụ ự ế ế ộ ị ử ụ
giao d ch tr c tuy n, hacker…đ r i ro ph thu c vào ki n th c khi s d ng
ử ụ ể ề ạ internet hay am hi u v NHDT b n đang s d ng.
Ví d :ụ
ử ụ ụ ể ể ả ắ ạ ị B n có th dùng nó đ chi tr khi mua s m, s d ng d ch v hay thanh toán hóa
ướ ề ệ ạ ạ ạ ề
ơ
đ n ti n đi n ề
ệ , ti n n c, n p ti n đi n tho i, mua hàng trên m ng, chuy nể
ườ ả ơ ti nề cho ng i thân hay tr các hoá đ n ADSL...
ả ạ ặ Hay khi online và g p 1 món hàng mà b n thích, thay vì ph i ra ngân hàng chuy nể
ỉ ớ ử ự ể ế ế ặ ừ ti nề ho c đ n tr c ti p c a hàng đ thanh toán, ch v i vài thao tác t máy tính
ệ ặ ộ ườ ậ ượ ề ẵ ạ
ho c đi n tho i di đ ng, ng i bán đã nh n đ c ti n và s n sàng giao hàng cho
b n.ạ
ề ố ứ ủ
2.3.2. Các ch c năng chính c a ví ti n s hóa
ệ ử ụ ứ ự Ch ng minh tính xác th c khách hàng thông qua vi c s d ng các
ứ ặ ằ ậ ạ ố ươ lo i ch ng nh n s hóa ho c b ng các ph ng pháp mã hóa thông tin
khác ;
ữ ư ể ị L u tr và chuy n giá tr ;
ữ ả ả ườ Đ m b o an toàn cho quá trình thanh toán gi a ng i mua và ng ườ
i
ị ươ ệ ử bán trong các giao d ch th ạ
ng m i đi n t
ề ố ủ
2.3.3. Vai trò c a ví ti n s hóa
ệ ố ể ờ ươ ầ
Ví đi n tệ ử ra đ i góp ph n phát tri n h th ng kinh doanh th ạ
ng m i đi n t ệ ử,
ạ ợ ườ ườ ộ đem l ữ
i nh ng l i ích cho ng i mua, ng i bán, ngân hàng và xã h i.
ườ ự ệ ệ
o
Ng i mua th c hi n nhanh chóng công vi c thanh toán.
ườ ự ệ ế ả
o
Ng ạ ộ
i bán tăng hi u qu ho t đ ng bán hàng tr c tuy n.
ự ả ả ị ừ ẻ
o
Ngân hàng gi m s qu n lý các giao d ch thanh toán t th khách hàng.
ề ượ ễ ể ậ ị
o
D dàng và nhanh chóng chuy n và nh n ti n v ả
t qua rào c n đ a lý.
ớ ượ ộ ầ ổ ư ề ặ ị
o
ả
Xã h i gi m b t l ạ
ng ti n m t trong l u thông, góp ph n n đ nh l m
phát...
26
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ệ ử ổ ế ệ ạ
2.3.4. Các lo i ví đi n t
ph bi n hi n nay:
ệ ử ệ ử ố ế Ví đi n t trong n ướ
c Ví đi n t qu c t
Ngân l ngượ PayPal B o kimả AlertPay VnMart ệ ử Moneybookers (Ví đi n t đc các trang Payoo ề ộ casino và cá đ online dùng nhi u) MobiVi WebMoney MoMo Liqpay VinaPay Liberty Reserve Netcash Perfect Money Smartlink
M_Service
ệ ử ổ ế ụ ượ ậ ộ ấ ấ 2.3.5. Ví d : PayPal ví đi n t ph bi n và đ c ch p nh n r ng rãi nh t th ế
ớ ệ gi i hi n nay:
ự ộ ộ ươ ạ ạ
Paypal là m t công ty ho t đ ng trong lĩnh v c th ng m i đi n t ệ ử
,
ụ ề ể ạ ấ ị chuyên cung c p các d ch v thanh toán và chuy n ti n qua m ng Internet. Đây là
ệ ử ụ ể ả ế ươ ứ ị
d ch v thanh toán và chuy n kho n đi n t thay th cho các ph ề
ng th c truy n
ấ ờ ố ư ề ể ệ ử ụ
th ng s d ng gi y t nh séc và các l nh chuy n ti n. Paypal thu phí thông qua
27
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ệ ử ạ ộ ự ự ệ ế ấ
th c hi n vi c x lý thanh toán cho các hãng ho t đ ng tr c tuy n, các trang đ u
ệ giá, và các khách hàng doanh nghi p khác. Vào tháng 10 năm 2002, eBay đã mua
ụ ở ặ ạ ủ ệ ộ ạ
l i toàn b Paypal. Tr s chính c a Paypal hi n đ t t ủ
i khu các công ty con c a
eBay trong toà nhà North First Street, thung lũng Sillicon, San Jose, California.
ạ ộ ọ ạ Paypal cũng có các ho t đ ng quan tr ng t i Omaha, Nebraska; Dublin, Ireland;
và Berlin, Đ c.ứ
ố ậ ề ả ọ ổ ả
M i khách hàng mu n l p tài kho n Paypal đ u ph i trên 18 tu i có th ẻ
ụ ẻ ẻ ể ậ ợ ả
ghi n (debit card)/th tín d ng (credit card) (th dùng đ xác nh n tài kho n
ệ ả ả ộ PayPal và chi tr cho vi c thanh toán online), m t tài kho n ngân hàng (dùng đ ể
ề ề ệ ộ ị ả ỉ rút ti n v Vi ẻ
t Nam) và m t đ a ch email. Th và tài kho n ngân hàng không
ể ử ụ ư ộ ố ấ ạ ắ
b t bu c khi đăng kí nh ng đ s d ng PayPal lâu dài t t nh t b n nên ra ngân
ể ở ẻ ả ở hàng đ m th và m tài kho n.
ậ ơ ấ ử ụ ề ả ả ơ ơ S d ng PayPal đ n gi n h n và b o m t h n r t nhi u, ngoài ra còn có các lý
do sau:
(cid:0) ự ỳ ả ậ C c k b o m t.
(cid:0) H tr an toàn giao d ch cho c ng
ỗ ợ ả ườ ị ườ i mua và ng i bán.
(cid:0) ấ Thanh toán qua Paypal r t nhanh chóng, an toàn và ti n l ệ ợ
i
(cid:0) M t khi s d ng PayPal đ thanh toán, b n s không ph i nh p s th
ử ụ ẽ ể ả ậ ạ ộ ố ẻ
ủ ầ ẵ ỗ thanh toán (Visa, Master...) c a mình m i khi c n (do đã add s n vào tài
ả kho n PayPal).
(cid:0) M t đi m khác bi
ể
ộ ệ ự ớ t khá l n c a ế
ớ ủ PayPal v i các c ng thanh toán tr c tuy n
ổ
ự ể ệ ề ể ả khác là s uy n chuy n trong vi c qu n lý ti n cho khách hàng. Đó là
ứ ể ạ ố ề ch c năng chanrgebank, khách hàng có th đòi l ử
i s ti n sau khi đã g i
ủ ụ ế ề ấ ả ề ắ ồ
ti n đ n tài kho n khác. Tuy nhiên th t c chargebank có r t nhi u r c r i
ỹ ướ ứ ạ ầ ả mà b n c n ph i ch ng minh, nên hãy suy nghĩ k tr ử ề
c khi g i ti n. Dù
ườ ậ
v y, cũng chính vì tính năng này mà ng i dùng PayPal hoàn toàn có thể
ị ừ ả ắ không lo l ng b l a đ o.
(cid:0) D ch v chăm sóc khách hàng r t t
ấ ố ụ ị t.
28
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
(cid:0) Đăng kí PayPal hoàn toàn mi n phí, ch khi xác nh n tài kho n (Verify)
ễ ậ ả ỉ
ẽ ấ ư ượ ẻ
ạ
b n s m t 1.95 USD trong th VISA, nh ng sau đó cũng đ c tr ả ạ
l
i
ả trong tài kho n PayPal.
Ặ Ố Ề
2.4. TI N M T S HÓA
2.4.1. Khái ni mệ
ề ệ ử ề ặ ọ
digital cash, còn g i là ti n m t đi n t E.Cash ặ ố
Ti n m t s hóa ( ) là m tộ
ữ ứ ầ ượ ử ụ ươ trong nh ng hình th c thanh toán đ u tiên đ c s d ng trong th ệ
ạ
ng m i đi n
ườ ượ ư ữ ẻ ề ặ ầ ộ ử
t ; th ng đ c l u tr ạ
trên m t th thông minh ho c trong ph n m m; đ i
ổ ứ ổ ướ ạ ệ ử ượ ử ụ ị ệ
di n, t ch c và trao đ i d i d ng đi n t , và đ c s d ng cho các giao d ch
qua Internet.
ọ ặ ố ề ượ ọ Ti n m t s hóa (digital cash hay còn đ c g i là ecash) là Hay g i cách khác:
ộ ệ ố ườ ử ụ ể m t h th ng cho phép ng ặ
i s d ng cho có th thanh toán khi mua hàng ho c
ụ ờ ố ừ ề ị ớ ử ụ
s d ng các d ch v nh truy n đi các con s t máy tính này t i máy tính khác.
ặ ố ử ụ ể ặ ữ ề ậ ứ
Tuy nhiên, s d ng thu t ng ‘’ti n m t s hóa ‘’ đ đ t tên cho hình th c
ư ể ề ề ố ặ
thanh toán này ch a hoàn toàn chính xác. Theo cách hi u truy n th ng , ti n m t
ạ ề ệ ả ứ ượ ộ ổ ứ ở ộ
ph i là m t lo i ti n t chính th c, đ c phát hành b i m t t ch c do Nhà n ướ
c
ủ ổ ự ư ề ể ể ế ạ ớ ị ạ
y quy n; có th dùng đ trao đ i tr c ti p v i các d ng giá tr (nh các lo i
ấ ứ ụ ứ ị ị
hàng hóa và d ch v ) và quá trình giao d ch không qua b t c bên th ba trung gian
ủ ữ ể ạ ả ổ ị ươ nào. Khi kh năng chuy n đ i sang các d ng giá tr khác c a nh ng ph ệ
ng ti n
ề ề ế ạ ố ườ ử ụ ộ thanh toán truy n th ng có nhi u h n ch , ng i ta đã và đang s d ng r ng rãi
ứ ề ặ ố ể ư ữ ể ổ ị các hình th c ti n m t s hóa đ l u tr và chuy n đ i giá tr .
ệ ử ư ủ ề ề ố ố ỗ ấ
Gi ng nh serial trên ti n gi y, s serial c a ti n đi n t ờ
ấ
là duy nh t. M i "t "
ệ ử ượ ề ở ượ ể ti n đi n t đ ộ
c phát hành b i m t ngân hàng và đ ộ
ễ
c bi u di n cho m t
ề ượ
l ậ
ng ti n th t nào đó.
29
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ặ ố ử ụ ề 2.4.2. Cách s d ng ti n m t s hóa:
ượ ử ụ ặ E.Cash đ c s d ng trên Internet, email, ho c máy tính cá nhân, trong các
ư ả ứ ả ậ ầ ả hình th c thanh toán b o đ m và h u nh b o m t thông tin cho ng ườ ử
i s
ượ ỗ ợ ở ề ậ ừ d ng.ụ Nó đ c h tr b i ti n th t t ự ự
các ngân hàng th c s .
ạ ộ ươ ự ệ ử ượ ư ề ể Cách E.Cash ho t đ ng là t ng t nh chuy n ti n đi n t đ ự
c th c
ữ ệ ườ ử ụ ả ầ ộ ươ hi n gi a các ngân hàng. Ng i s d ng đ u tiên ph i có m t ch ầ
ng trình ph n
ề ả ộ ừ ể ậ m m E.Cash và m t tài kho n ngân hàng E.Cash t ặ
đó E.Cash có th nh n ho c
ườ ử ụ ừ ủ ể ả g i.ử Ng i s d ng rút E.Cash t tài kho n vào máy tính c a mình và đ trong
ặ ộ ị Internet mà không b truy tìm ho c l thông tin cá nhân cho các bên khác có liên
ế ườ ậ ủ ử ề ả quan đ n quá trình này. Ng i nh n c a E.Cash g i ti n vào tài kho n ngân hàng
ự ự ặ ủ ọ ư ớ ử ề
c a h nh v i g i ti n m t "th c s ".
ệ ượ ử ụ Ngoài vi c mua hàng trên Internet, E.Cash cũng đ c s d ng trong các trang web
ả ờ ạ ạ gi i trí trên "bàn c b c" trong sòng b c Internet nh ư PAF Casinovà Internet
ổ ề ệ ượ ế Casino. E.Cash cho phép vi c trao đ i ti n đ ạ
ư
c ti n hành nh trong sòng b c
ự ự
th c s .
ứ ả ươ ệ ử ạ ụ
2.4.3. Kh năng ng d ng kinh doanh vào th ng m i đi n t :
ặ ơ ườ M c dù có h n 25.000 công ty kinh doanh trên Internet, ng i tiêu dùng
ấ ự ệ ị ủ ế ề ẫ
v n không th y t ự
tin vì đã giao d ch th c hi n qua Internet. Đi u này ch y u là
ộ ệ ố ụ ế ẻ ớ ườ do thi u m t h th ng thanh toán an toàn có s n. ẵ V i th tín d ng, ng i tiêu
ủ ọ ả ấ ầ ớ ườ ủ
dùng ph i cung c p đ y đ thông tin c a h nh ng ư v i E.Cash, ng i tiêu dùng
ả ơ ớ ộ ị ị ẽ ượ
s đ c tho i mái h n v i các giao d ch qua Internet vì nó là m t giao d ch kín,
ẻ ể ặ ớ ượ ủ ẻ ủ ụ
trong khi v i th tín d ng, tin t c có th có đ c thông tin c a ch th và gian
l n.ậ
ệ ủ ớ ự ự ầ ấ ế ủ ươ V i s xu t hi n c a E.Cash, s c n thi t c a các ngân hàng th ạ
ng m i
ệ ử ạ ề ệ ệ ử ở ể tham gia vào ngân hàng đi n t là đ các lo i ti n t đi n t ơ
tr nên rõ ràng h n.
ề ệ ẫ ộ ị Tuy nhiên, v n còn m t cái nhìn hoài nghi v vi c an toàn khi giao d ch ti n t ề ệ
ự ệ ễ ị ượ
đ c th c hi n qua Internet vì nó d dàng b truy c p. ệ
ậ Do đó vi c tăng và thúc
30
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ấ ươ ế ạ ẩ
đ y lãi su t ngân hàng th ng m i trên Internet và ti n hành kinh doanh trên
ầ ế ể ế ụ ể ươ ạ Internet là c n thi t đ ti p t c phát tri n E.Cash và th ạ
ng m i trên m ng
ậ ủ ệ ố ư ả ệ ậ ả Internet, cũng nh c i thi n m t mã và tính năng b o m t c a h th ng.
ộ ệ ố ệ ử ụ ị ạ ể ờ Vi c s d ng m t h th ng giao d ch vô danh, t ẫ
i th i đi m này nó v n
ơ ả ề ề ế ậ ấ ấ ặ
đ t ra r t nhi u v n đ pháp lý và các nguy c b o m t có th . ể Làm th nào
ị ượ ề ề ế ư E.Cash xác đ nh đ c bao nhiêu ti n trong n n kinh t đang l u hành trong
ự ộ ơ ữ ắ ớ ả ộ
E.Cash trong khi Internet là c m t khu v c r ng l n kh p th gi ớ
ế ớ H n n a, v i i.
ế ượ ế ạ ụ các công ty kinh doanh Internet, làm th nào các lo i thu đ c áp d ng cho h ọ
ọ ế ế ớ khi h ti n hành kinh doanh trên toàn th gi i?
ạ ộ ề ủ ữ ộ ạ Ngoaì ra, có nh ng v n đ c a ho t đ ng t
ấ i ph m có th ́
ể co vi ̀trong hệ
ọ ộ ố ạ ấ ợ ể ề ễ ạ ơ th ng b n t i ph m đ chi tiêu ti n b c b t h p pháp d dàng h n.
ớ ự ủ ể ươ ệ ử ạ ầ V i s phát tri n nhanh chóng c a th ng m i đi n t ố ớ
, yêu c u đ i v i
ệ ố ệ ử các h th ng thanh toán đi n t ề
ộ ố ệ ố
ngày càng cao, m t s h th ng thanh toán ti n
ặ ố ộ ộ ư ầ ượ m t s hóa đ u tiên nh DigiCash, First Virtual …. B c l ề
nhi u nh ể
c đi m
ư ự ệ ợ ạ ả ị ị nh s kém ti n l ứ
ế
i, kh năng giao d ch h n ch , quá trình giao d ch quá ph c
ườ ườ ạ ộ ừ ậ ố ớ ả
ạ
t p đ i v i c ng i mua và ng ả ớ
i bán… và vì v y ph i s m ng ng ho t đ ng.
ệ ố ề Thay vào đó , nhi u h th ng thanh toán ngang hàng ( peer –topeer hay P2P) nh ư
ệ ố ủ ủ ủ
ệ ố
h th ng PayDirect c a Yahoo, h th ng Quick Cash c a AOL, MoneyZap c a
ủ ự ệ ệ ấ Western Union, C2it c a Citybank … đã xu t hi n cho phép th c hi n các giao
ự ữ ế ể ề ể ặ ỏ ả
ị
d ch tr c tuy n ho c chuy n nh ng kho n ti n nh trên internet. Đi n hình là h ệ
ố th ng thanh toán PayPal.
ặ ạ ệ ố ệ ố ế ủ M t h n ch c a h th ng thanh toán PayPal và các h th ng thanh toán
ệ ố ự ự ế ệ ệ ả tr c tuy n hi n nay đó là các h th ng này ph i th c hi n thông qua trung gian
ỉ ệ ử ụ ể ệ ố ậ ị và đ a ch đi n t c th . Song dù v y, h th ng thanh toán PayPal và các h ệ
ữ ứ ố th ng thanh toán ngang hàng (P2P) nêu trên đang là nh ng hình th c thanh toán
ổ ế ứ ượ ủ ầ ỏ ị ị ph bi n đáp ng đ c yêu c u thanh toán c a các giao d ch giá tr nh trên
ệ Internet hi n nay.
31
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
Ư ể ể ế 2.4.4. u đi m và khuy t đi m
Ư ể ể u đi m ế
Khuy t đi m
ệ ấ ả ế ấ ố Hi u qu , chi phí th p ư
Th t thu thu !!!(vì gi ng nh
ề ặ ti n m t)
ể ề ớ ả ị Chuy n ti n vào ngân hàng v i Gi m chi phí giao d ch
ứ ử ề
hình th c r a ti n
ử ụ ễ ầ D b gi ễ ị ả ạ
m o ả
S d ng d dàng, không c n ph i
ứ ự ệ ự
th c hi n các thao tác ch ng th c
ụ 2.4.5. Ví d : Vcash
ả ủ ượ ư ộ ụ Vcash, gi i pháp c a công ty VinaPay, đ c xem nh m t công c trung gian có
ị ề ệ ồ ớ ơ ổ ị ệ ử ụ giá tr quy đ i 11 v i đ n v ti n t đ ng Vi ự
ể
t Nam, s d ng đ thanh toán tr c
ữ ữ ế ả ớ ế
tuy n gi a các cá nhân có tài kho n Vcash, và gi a cá nhân v i các DN có k t
ả ặ
ố ớ
n i v i VinaPay ho c có tài kho n Vcash.
32
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ễ ả ầ ở ỉ Ch c n 23 phút thao tác m tài kho n (mi n phí) trên trang web
ườ ể ế ự ế www.Vcash.com.vn, ng i dùng có th ti n hành thanh toán tr c tuy n qua
ụ ẻ ả ầ ặ ỉ ầ
ĐTDĐ ho c Internet mà không c n có tài kho n NH hay th tín d ng mà ch c n
ề ườ ể ể ả
ạ
n p ti n vào tài kho n Vcash. Ngoài ra, ng i dùng có th chuy n Vcash cho các
ể ả ổ tài kho n khác qua ĐTDĐ và Internet hay dùng Vcash đ qui đ i ra các mã th tr ẻ ả
ướ ứ ụ ươ ứ ể ọ tr c khác ( ng d ng ch ả
ng trình MrTopUp, ch n ch c năng chuy n kho n,
ủ ố ố ườ ấ
b m s TK Vcash (s ĐTDD c a ng ậ
i nh n).
ế ệ ả ớ ố ở ự
Đ i v i doanh nghi p kinh doanh tr c tuy n, sau khi m tài kho n qua
ể ượ ỉ ầ ằ www.Vcash.com.vn, ch c n thêm bi u t ng “Thanh toán ngay b ng Vcash” vào
ờ ướ ủ ồ ể ẫ trang web c a mình, đ ng th i h ử ụ
ng d n khách hàng s d ng Vcash đ thanh
ố ứ ữ ơ ớ ợ ớ ị ườ toán. V i nh ng đ n v có tích h p thêm 1 s ch c năng v i VinaPay, ng i mua
ể ể ạ ế ơ ướ hàng còn có th ki m tra l i chi ti t hóa đ n tr c khi thanh toán.
ệ ố ượ ề ả ệ ủ ự H th ng thanh toán V.cash đ c xây d ng trên n n t ng công ngh c a Net1,
ụ ả ệ ử ậ ấ ỹ ị ị
công ty M chuyên cung c p các d ch v b o m t cho giao d ch đi n t . H ệ
ụ ứ ệ ậ ặ ố th ng thanh toán này ng d ng công ngh ngăn ch n truy c p trái phép còn quy
ề ạ ứ ể ả ằ ị ườ ợ ị
đ nh v h n m c giao d ch trong ngày nh m gi m thi u tr ng h p khách hàng
ẩ ử ụ ộ ầ ể ố ư ệ ấ ồ ờ ậ
ơ ấ
s su t, đ ng th i cung c p m t kh u s d ng m t l n đ t ả
i u hóa vi c b o
ậ ườ ử ụ m t cho ng i s d ng.
ị ụ
Các d ch v VinaPay
ườ ố ớ
Đ i v i ng i dùng cá nhân:
ữ ể ả ớ
- Transfer: chuy n kho n qua ĐTDĐ và Internet gi a các cá nhân v i nhau.
ườ ậ ườ ề ể ả ỉ ầ
Ch c n ng i nh n và ng ở
i chuy n đ u m tài kho n Vcash
ơ ạ
- Payment: Thanh toán hóa đ n mua hàng t
ự
i các trang web bán hàng tr c
ụ ế ặ ớ ị ế ố
tuy n ho c thanh toán phí d ch v online v i các trang web có k t n i
thanh toán Vcash
ẵ ạ ạ
- Shopping: Mua các lo i hàng hóa có s n t
ẻ ệ
ư
i VinaPay nh mã th đi n
ố ế ạ ộ
tho i di đ ng/qu c t , game online...
33
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ố ớ ấ ả ế ị Đ i v i DN, VinaPay cung c p các gi ự
i pháp thanh toán tr c tuy n và d ch v ụ
ộ ầ ụ ế ẩ ậ ả ị liên quan đ n b o mât giao d ch (ví d : OTP m t kh u m t l n).
Ố Ư Ệ Ữ Ự Ế Ị
2.5. CÁC H TH NG L U GI
GIÁ TR TR C TUY N VÀ TH Ẻ
THÔNG MINH
ệ ố ị ự ữ ư ế
2.5.1. H th ng l u tr giá tr tr c tuy n:
ự ự ế ế ớ ườ Cho phép khách hàng tr c ti p và tr c tuy n v i ng i bán hàng và cá
ơ ở ị ượ ư ự ữ ế nhân khác trên c s giá tr đ ả
ả
c l u tr trên các tài kho n tr c tuy n ( tài kho n
ụ ủ ẻ ẻ ả ả th tín d ng, tài kho n th hay tài kho n ngân hàng c a khách hàng…).
ẻ
2.5.2. Th thông minh( Smart card)
ệ ẻ ừ ượ ả ế ể ề ạ Công ngh th t đã đ c c i ti n m nh trong nhi u năm qua đ tăng
ả ố ạ ạ ộ ộ ẻ ạ ậ ặ ườ
c ng kh năng ch ng l i các ho t đ ng t i ph m th . M c dù v y, công ngh ệ
ế ể ể ấ ộ ỉ ươ ố ớ ậ
ng pháp m i ch ng gian l n này đã phát tri n đ n đ nh đi m r t khó có m t ph
ể ượ ệ ữ ụ ế ề ổ ứ ữ
h u hi u có th đ c áp d ng cho chúng n a. Đi u này đã khi n các t ch c th ẻ
ệ ớ ế ỷ ứ ẻ ả ph i nghiên c u công ngh m i dành cho th trong th k 21.
2.5.2.1. Khái ni mệ
ệ ố ộ ạ ư ủ ữ ự ể ẻ ệ ấ ị Là m t d ng c a h th ng l u tr giá tr .Bi u hi n là t m th nh a có kích
ướ ệ ử ụ ẻ ạ ắ ố ộ th c gi ng th tín d ng trên đó có g n m t vi m ch đi n t ạ
(microchip), ho t
ờ ộ ử ớ ộ ế ư ặ ớ ộ ị ộ
đ ng nh b vi x lí v i m t thi t b vào ra đ c tr ng, b nh RAM và
ượ ư ữ ề ẻ ầ ROM.Dung l ng thông tin l u tr ấ
trên th nhi u g p 100 l n so v i l ớ ượ
ng
ồ ơ ứ ụ ẻ ề ồ ỏ thông tin trên th tín d ng bao g m: h s s c kh e cá nhân, các thông tin v cá
ổ ứ ồ ơ ẻ ằ ạ ỉ nhân, t ổ ế
ch c, h s công tác, b ng lái xe…Tuy nhiên lo i th này ch ph bi n
ở ộ ố ể ố m t s qu c gia phát tri n.
ẻ ấ ủ
2.5.2.2. C u trúc c a th thông minh:
ế ị ọ ứ ẻ ẻ ạ ọ
Thi
ộ
t b đ c th : Kích ho t và đ c các n i dung ch a trong chip trên th thông
minh
34
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ộ ệ ố ệ ề ẻ ồ ế ị ề ầ ằ ả
H đi u hành th : M t h th ng g m các thi
t b ph n m m nh m qu n lí
ự ệ ể ề ậ ả ấ ậ ả các t p tin đi u khi n, b o m t qu n lí xu t, nh p thông tin, th c thi các câu
ấ ươ ứ ụ ệ
l nh, cung c p ch ẻ
ng trình ng d ng th .
ẻ Có 2 cách phân lo iạ ạ
2.5.2.3. Phân lo i th thông minh:
ệ Có 2 lo iạ a. Theo công ngh chip:
Th nh
ẻ ớ
ấ ượ ả ố ượ ẻ ớ ớ là th thông minh s m nh t đ ấ
c s n xu t theo s l ớ
ng l n . Th nhẻ
ớ ư ự ự ử ẻ ẻ Th nh ch a th c s là th thông minh vì chúng không có vi x lý. Chúng đ ượ
c
ớ ư ế ợ ớ ộ ậ ặ ớ ượ nhúng trong chip nh ho c chip k t h p v i b nh nh ng không l p trình đ c.
ữ ệ ượ ệ ử ẻ ớ ự ệ ở Do th nh không có CPU, nên vi c x lý d li u đ c th c hi n b i m t s ộ ố
ự ệ ệ ạ ả ả ơ ộ ượ ậ ướ m ch đ n gi n, có kh năng th c hi n m t vài l nh đ c l p trình tr c. Cũng
ứ ạ ộ ố ớ ạ ượ ố ị ướ ủ
do s ch c năng c a m t m ch là gi i h n, đ c c đ nh tr c nên không th ể
ứ ể ổ
ậ
l p trình đ thay đ i các ch c năng đó.
Ư ể ệ ơ ủ ẻ ả ớ ỏ u đi m c a th nh là đòi h i công ngh đ n gi n do đó giá thành th p. ấ Tuy
ể ễ ẻ ớ ả nhiên th nh có th d dàng làm gi .
ử ẻ
Th vi x lý
ử ẻ ẻ ả ả ậ ả ớ ữ ệ
Th có kh năng b o m t cao và kh năng tính toán. V i th vi x lý, d li u
ượ ữ ệ ử ể ấ ộ ộ ỳ không đ ớ
c phép truy xu t tu ý vào b nh . B vi x lý ki m soát d li u và
ệ ề ệ ậ ẩ ậ ớ ộ vi c truy nh p b nh thông qua các đi u ki n (m t kh u, mã hóa …) và các
ừ ứ ử ụ ệ ề ẻ ạ ượ ệ
l nh t ng d ng bên ngoài. Nhi u lo i th vi x lý hi n nay đ c thi ế ế ỗ
t k h
ợ ệ ẻ ặ ệ ữ ụ ứ ả ầ tr vi c mã hóa. Các th đó đ c bi t h u ích cho các ng d ng c n b o m t d ậ ữ
ẻ ủ ế ị ớ ạ ủ ứ ệ ượ ộ li u. Các ch c năng c a th ch y u b gi ở
i h n b i dung l ứ
ớ
ng b nh và s c
ạ ẻ
m nh tính toán CPU trong th .
ử ẻ ượ ậ ứ ụ ể ộ Th vi x lý đ c dùng r ng rãi trong ki m soát truy nh p, ng d ng ngân
ẻ ễ ẻ ườ hàng, th vi n thông, th khách hàng th ng xuyên…
35
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ẻ ế ẻ ế Th ti p xúc và th không ti p xúc
ẻ ế ả ượ ư ộ ế ị ẻ ấ ậ
Th ti p xúc ph i đ c đ a vào m t thi t b ch p nh n th , chúng liên
ế ớ ư ệ ế ể ồ ớ
ạ
l c v i th gi i bên ngoài qua giao di n ti p xúc g m có 8 đi m nh hình v ẽ
ả ầ ứ ầ
trong ph n mô t ẻ
ph n c ng th thông minh.
ả ặ ẻ ế ầ ế ị ấ ậ
Th không ti p xúc không c n ph i đ t trong thi
ẻ
t b ch p nh n th .
ẻ ạ ượ ể ở ồ Chúng liên l c qua ăng ten trong th . Năng l ấ
ng có th cung c p b i ngu n bên
ữ ệ ớ ẻ ế ề ặ ế ị ấ trong ho c qua ăng ten. Th không ti p xúc truy n d li u t i thi ậ
t b ch p nh n
ẻ ườ ệ ừ th thông qua tr ng đi n t .
ươ
b.
ẻ Có 3 lo iạ Theo ph ứ ọ ữ ệ
ng th c đ c d li u th :
ẻ ế
Th ti p xúc
ữ ệ ể ọ ả ượ ẻ ẻ ặ ế ị ầ Đ đ c và ghi d li u lên th thì th ph i đ c đ t vào thi ố
t b đ u cu i
ẻ ệ ế ể ẻ ạ ạ ọ ượ hay máy đ c th liên l c qua giao di n ti p xúc 8 đi m. Lo i th này đ c các
ể ử ụ ọ ự ổ ế ề ơ ổ ứ
t ch c tài chính và các c quan truy n thông ch n l a đ s d ng ph bi n vì
ả ề ộ ả ư ể ề ẩ ậ
các u đi m v giá c , v các chu n và đ b o m t.
ẻ ế
Th không ti p xúc
ộ ế ữ ệ ệ ẻ ẻ ầ ả ậ ọ Vi c đ c/ghi d li u th không c n ph i có m t ti p xúc v t lý. Th có
ể ượ ặ ụ ẻ ọ ẻ ề th đ c đ t cách máy đ c th vài ch c centimet. ế
Th không ti p xúc truy n d ữ
ệ ớ ế ị ẻ ấ ậ ườ ộ ử ủ ố li u t i thi t b ch p nh n th thông qua tr ng đi n t ệ ừ T c đ x lý c a th ẻ
ẻ ế ế ẻ ế ậ ơ ớ không ti p xúc là cao h n so v i các th ti p xúc. Vì v y th không ti p xúc
ườ ượ ứ ụ ạ ả ử ơ ầ ữ ư th ng đ c ng d ng t ệ ố
i nh ng n i c n ph i x lý nhanh nh các h th ng
ả ươ ệ ẻ ế quá c nh, trên các ph ắ
ộ
ng ti n giao thông công c ng. Th không ti p xúc đ t
ư ạ ẻ ế ơ
h n nh ng l ằ
i không an toàn b ng th ti p xúc.
ẻ ưỡ
Th l
ng tính
ế ợ ẻ ế ủ ể ẻ ế ặ ữ ệ
K t h p các đ c đi m c a th ti p xúc và th không ti p xúc. D li u
ẻ ưỡ ề ế ế ặ ặ ằ ượ
đ c truy n ho c b ng cách ti p xúc, ho c không ti p xúc. Th l ắ
ng tính đ t
ề ạ ớ ơ ấ
h n r t nhi u so v i 2 lo i trên.
ụ ẻ
2.5.2.4. Ứng d ng th thông minh
36
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ứ ụ ẻ ạ ượ ở ộ ề ủ
Ph m vi ng d ng c a th thông minh đã đ c m r ng ra nhi u ngành
ễ ồ ươ ậ bao g m tài chính, vi n thông, các ch ủ ả
ng trình chính ph , b o m t thông tin,
ệ ố ậ ậ ậ ẻ ẻ ị ụ ả
b o m t truy c p v t lý, giao thông, h th ng bán l (trong th d ch v khách
ủ ẻ ế ợ hàng Gold Card c a VN Airlines), th y t và phúc l i xã h i ộ ở ộ ố ướ
m t s n c phát
tri n.ể
ụ ề ẻ ộ ố
2.5.2.5. M t s ví d v th thông minh:
ẻ ả ướ ộ ể ị c dùng đ thanh toán các giao d ch có giá tr ị
Visa Cash : là m t th tr tr
ể ử ụ ắ ạ ỏ ị ườ nh . Card g n vi m ch này có th s d ng trong giao d ch thông th ặ
ng ho c
ẽ ượ ự ế ị ừ giao d ch tr c tuy n. Khi thanh toán chi phí mua hàng s đ ị ề
c tr vào giá tr ti n
ỉ ử ụ ẻ ẻ ượ ớ ữ ể ậ còn trên th . Th này ch s d ng đ ấ
c v i nh ng đi m ch p nh n thanh toán có
ế ố ớ ặ ộ ọ ẻ ớ logo Visa Cash ho c b đ c th nh Visa cash k t n i v i máy tính.
ẻ ắ ứ ủ ử ộ ươ ng t ự
Mondex: là th g n b vi x lý c a MasterCard có ch c năng t
ể ử ụ ư ẻ ở ấ ứ ơ nh Visa cash. Th có th s d ng thanh toán b t c n i nào có bi u t ể ượ
ng
ơ ữ ử ụ ề ừ ể ể ả ẻ
Mondex. H n n a s d ng th Mondex có th chuy n ti n t tài kho n này sang
ề ủ ạ ề ể ư ẻ ả ả tài kho n khác và th này có th l u tài kho n ti n c a 5 lo i ti n khác nhau.
ượ
2.5.2.6.
Ư ể và nh u đi m ể
c đi m
Ưu đi mể
(cid:0) ấ ấ ẻ ề ượ ớ ộ Th thông minh cung c p r t nhi u tính năng v t tr i so v i th ẻ
ư ư ề ậ ả ả ả ố ừ
t ữ
truy n th ng nh kh năng l u tr , kh năng b o m t an toàn thông
ữ ệ ư ỗ ợ ề ứ ụ ả ả tin, h tr nhi u ng d ng và đ m b o an toàn cho các d li u l u trên
ả ố ế ẻ ả ẻ ọ ổ th . Ngoài ra, n u b o qu n t ấ ề
t th thông minh r t b n, có tu i th khá
ấ ế ể ượ ẻ ọ cao (các nhà cung c p cho bi t th có th đ c đ c và ghi l ạ ớ
i t i 10.000
ướ ị ỏ ầ
l n tr c khi b h ng).
(cid:0) ự ẻ ị ộ
ệ
Th thông minh cho phép th c hi n các giao d ch kinh doanh m t
ự ệ ẩ ạ ả ộ cách hi u qu theo m t cách chu n m c, linh ho t và an ninh mà trong đó
ườ ệ ả con ng i ít ph i can thi p vào.
(cid:0) ệ ẻ ể ệ ậ
ự
Th thông minh giúp chúng ta th c hi n vi c ki m tra và xác nh n
ư ậ ụ ẽ ả ẩ ặ ch t ch mà không ph i dùng thêm các công c khác nh m t kh u…
37
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ứ ư ấ ả khách hàng không ph i cung c p thông tin cá nhân nh các hình th c thanh
toán khác.
ượ
Nh
ể
c đi m:
(cid:0) ợ ớ ớ ị ứ ạ
Không thích h p v i giao d ch l n, ph c t p
(cid:0) ượ ư ỏ ủ ẻ ể ả ộ
M t nh c đi m c a th thông minh là kh năng h h ng. Th ẻ
ễ ố ự ẻ ặ ớ nh a mà chip đ t trên nó là khá d o, d u n, và do đó chip càng l n thì
ễ ị ẻ ườ ượ ộ ỏ càng d b gãy. Th thông minh th ng đ c b trong ví, đây là m t môi
ườ ắ ệ ố ớ ệ ử tr ng khá kh c nghi t đ i v i chip đi n t .
2.5.2.7.
ậ
Nh n xét
ự ẻ ể ộ ị Châu Âu, khu v c đi tiên phong, công cu c chuy n d ch sang th thông
ễ ạ ượ ả ạ ẽ ủ
minh đang di n ra m nh m , r i ro trong thanh toán đã đ ể
c gi m thi u. T i khu
ự ậ ướ ự
v c châu Á cũng là khu v c có t ỷ ệ
l ẻ
gian l n th cao, các n ự
c trong khu v c
ẻ ể ổ ứ ổ
đang trong quá trình chuy n đ i sang th thông minh. Các t ẻ
ch c th qu c t ố ế
ẽ ệ ổ ừ ẻ ừ ư ể ạ ẩ nh Visa/MasterCard đang thúc đ y m nh m vi c chuy n đ i t th t sang th ẻ
ầ ạ SmartCard trên ph m vi toàn c u.
ộ ẻ ẻ ừ ệ Ở ệ
Vi t Nam, toàn b th dùng trong thanh toán hi n nay là th t ệ
. Hi n
ẻ ớ ả ậ ở ệ ể ẽ ư ự ượ
t ng gian l n th m i x y ra Vi t Nam, nh ng d báo có th s tăng cao. Khi
ướ ự ẻ ể ậ ị các n c khác trong khu v c chuy n d ch sang th thông minh, gian l n th s ẻ ẽ
ướ ệ ẻ ừ ấ ồ
d n sang các n c dùng công ngh th t . Xu t phát t ừ ự ế
th c t đó, các ngân
ổ ứ ủ ệ ệ ẻ ậ ấ hàng, t ch c tài chính c a Vi t Nam đã nh n th y công ngh th thông minh là
ướ ấ ế ủ ệ ố ị ự ộ ươ xu h ng t t y u c a h th ng thanh toán, giao d ch t đ ng trong t ng lai.
2.6.
SÉC ĐI N TỆ Ử
2.6.1. Khái ni mệ
ệ ử ề ả ệ ử ủ ề ấ ả ấ Séc đi n t v b n ch t là phiên b n đi n t ố
c a séc gi y truy n th ng
ư ứ ủ ượ ể ử ụ ư ộ ở ộ ụ nh ng các ch c năng c a nó đ c m r ng đ s d ng nh m t công c thanh
ươ ạ ự ế toán trong th ng m i tr c tuy n.
38
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ệ ử ứ ươ ự ư ườ Séc đi n t ch a thông tin t ng t nh sec th ể ử ụ
ng có th s d ng trong
ọ ườ ề ợ ỉ ươ ự ư ấ m i tr ng h p, có khung pháp lí đi u ch nh t ng t ề ơ ả
nh sec gi y. V c b n
ệ ử ủ ậ ự ư ư ệ ố quy trình v n hành c a séc đi n t ấ
cũng gi ng nh séc gi y nh ng th c hi n toàn
ươ ệ ử ệ ộ
b thông qua ph ng ti n đi n t .
ườ ượ ườ ử ụ ụ ị Ng i bán đ c th ệ
ấ
ng s d ng trung gian cung c p d ch v thanh toán séc đi n
ử ụ ệ ử ủ ầ ử
t ề
và s d ng ph n m m thanh toán đi n t c a trung gian này.
ị ượ ự ệ ừ Giao d ch thanh toán đ c th c hi n thông qua trung tâm thanh toán bù tr liên
ngân hàng (ACH)
ệ ử ấ Các thông tin cung c p trên sec đi n t :
ả ủ ố ườ
S tài kho n c a ng
i mua hàng
ự ể ệ ở ố ấ
9 kí t đ phân bi cu i t m sec t
ả ạ ệ
Lo i tài kho n ngân hàng: cá nhân, doanh nghi p
ả ủ
Tên ch tài kho n
ố ề
S ti n thanh toán
ử ụ ệ ử
2.6.2. Các cách s d ng Séc đi n t
ươ
5.2.1.a.
Ph ng pháp Print and Pay
ể ử ụ ươ ứ ề ầ ộ Đ s d ng ph ả
ng th c này khách hàng ph i mua m t ph n m m cho
ủ ể ể ề ậ ấ ế
phép mình in t m Séc ra và chuy n đ n ngân hàng c a mình đ nh n ti n.
ử ự ư ế ố ườ Quá trình x lí Séc tr c tuy n cũng gi ng nh Séc thông th ng, khi phát
ượ ả ượ ể sinh thanh toán sec đ c chuy n đên ngân hàng à ph i đ ứ
c ngân hàng ch ng
ị ử ụ ệ ả ậ ớ nh n thì sec đó m i có giá tr . S d ng ti n ích này giúp khách hàng gi m đ ượ
c
ề ị nhi u chi phí giao d ch.
5.2.1.b.
Trung tâm giao d chị
ư ệ ụ ố ươ ườ ử ụ Gi ng nh vi c áp d ng ph ng pháp Print &Pay ng ả
i s d ng sec ph i
ậ ấ ả ạ ử ữ ả nh p t t c các thông tin trên sec vào form t i c a hàng o. Nh ng thông tin đó
ử ự ề ế ế ẽ ượ
s đ c mã hóa và chuy n tr c ti p đên ngân hàng x lí trong vòng 48 ti ng. Sau
ộ ố ề ẽ ượ ủ ị ể ừ ủ ườ đó, toàn b s ti n c a giao d ch s đ c chuy n t ả
tài kho n c a ng i mua
39
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ủ ả ườ ự ế ộ sang tài kho n c a ng i bán. Kèm theo đó là m t “báo có” tr c tuy n vào tài
ườ ợ ượ ử ằ ườ ả
kho n ng ộ
i bán và m t “báo n ” đ c g i b ng email cho ng i mua.
ươ ấ ế ơ ươ Ph ng pháp này t t y u nhanh h n ph ng pháp Print & Pay vì t ấ ả
t c
ầ ế ủ ẽ ượ ậ ậ ự thông tin c n thi t c a khách hàng s đ ế
c c p nh t tr c ti p treenmangj ngay
ượ ữ ự ệ ượ ả ị
khi giao d ch đang đ ấ
c th c hi n và nh ng t m sec đó luôn luôn đ ả
c b o đ m
có giá tr .ị
ụ ề ệ ử ủ
2.6.3.Ví d v quy trình thanh toán séc đi n t
c a Authorize.net
ườ ậ ượ ấ ượ ự ừ ườ
1 Ng
i bán nh n đ c t m séc đã đ c xác th c t ng ầ
i mua và yêu c u
ủ ườ ề ngân hàng c a ng i mua thanh toán ti n mua hàng.
ườ ủ ự ệ ế ề ề ị
2 Ng
i bán truy n thông tin v giao d ch đ n máy ch th c hi n thanh toán
ế ị ư ể ị ủ
c a Authorize. Net. Authorize ki m tra giao d ch sau đó đ a ra quy t đ nh
ấ ậ ị ừ ố
t ch i hay ch p nh n giao d ch
ể ế ấ ậ ị ị ế
3 N u ch p nh n giao d ch Authorize.net chuy n thông tin giao d ch đ n
ủ ngân hàng c a mình
ủ ể ế ị ủ
4 Ngân hàng c a Authorize.net chuy n thông tin giao d ch đ n ngân hàng c a
ườ ng i mua
ủ ườ ề
5 Ngân hàng c a ng
ủ
i mua thanh toán ti n hàng cho ngân hàng c a
ừ ự ộ Authorize.net thông qua trung tâm thanh toán bù tr t đ ng
ủ ự ử ủ ế ệ
6 Ngân hàng c a Authorize.net g i thông tin đ n máy ch th c hi n thanh
ủ toán c a Authorize.net
ả ủ ủ ự ệ ệ ề ể ườ
7 Máy ch th c hi n l nh chuy n ti n vào tài kho n c a ng
i bán
Ư ể ượ
2.6.4. u đi m và nh
ể
c đi m
Ư ể
a.
u đi m
ả ủ ề
(cid:0) Không yêu c u khách hàng ti
ầ
ế ộ
t l thông tin v tài kho n c a mình cho
ị các cá nhân khác trong quá trình giao d ch.
ả ấ ế ề
(cid:0) Cung c p cho khách hàng b ng kê chi ti
ị
t v các giao d ch thanh toán.
40
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ườ ứ ề ấ ơ
(cid:0) Đ i v i ng
ố ớ
i bán đây là hình th c thanh toán có chi phí th p h n nhi u
ụ ớ ẻ
so v i th tín d ng
ệ ử ệ ợ ơ ề ớ
(cid:0) Thanh toán séc đi n t
nhanh và ti n l i h n nhi u so v i thanh toán
ươ ử ề ấ ạ ố ờ ấ
ằ
b ng séc gi y trong th ng m i truy n th ng, không m t th i gian x lí
gi y t ấ ờ
.
ượ
b. Nh
ể
c đi m
ươ ứ ạ ử ụ
Khi s d ng ph ng pháp thanh toán Print & Pay khá ph c t p sau khi giao
ế ượ ự ự ệ ườ ử ả ỏ ị
d ch tr c tuy n đ c th c hi n, ng ạ
i mua ph i ra kh i m ng và g i sec qua th ư
ườ ế
đ n cho ng i bán.
ậ
2.6.5. Nh n xét:
ệ ử ượ ự ễ ệ ợ ớ Séc đi n t đ ừ ậ
c coi là phù h p v i th c ti n kinh koanh hi n nay, v a t n
ượ ự ủ ừ ử ể ả ụ
d ng đ ứ ạ
c năng l c c a các ngân hàng, v a gi m thi u quy trình x lí ph c t p.
ệ ả ệ ử ệ ớ ể ử ụ ọ ậ
V i công ngh b o m t cao hi n nay séc đi n t có th s d ng cho m i doanh
ả ạ ệ ệ ừ ồ nghi p có tài kho n t ỏ
i ngân hàng bao g m các doanh nghi p v a và nh .
Ệ Ố Ơ Ấ
2.7.
CÁC H TH NG XU T TRÌNH VÀ THANH TOÁN HÓA Đ N
(EIPP)
2.7.1. Khái ni mệ
ớ ủ ứ ự ế ệ ơ Là hình th c m i c a h thông thanh toán hóa đ n tr c tuy n hàng tháng. H ệ
ử ụ ố ươ ệ ử ể ể ệ th ng này cho phép khách hàng s d ng các ph ng ti n đi n t đ ki m tra hóa
ệ ử ừ ể ả ả ơ
đ n và thanh toán chúng thông qua chuy n kho n đi n t t các tài kho n ngân
ụ ẻ ả
hàng hay tài kho n th tín d ng.
ệ ủ ụ ề ơ ề
2.7.2. Ví d v thanh toán hóa đ n ti n đi n c a Vban.vn
ụ ả ơ ị D ch v này giúp khách hàng thanh toán hóa đ n hàng tháng qua tài kho n ngân
ệ ử ặ ụ ẻ ể hàng ho c qua ví đi n t VnMart , th tín d ng, có th thanh toán cho 200 chi
ệ ự ố nhánh đi n l c trên toàn qu c.
Quy trình giao d chị
41
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ự ụ ọ ị
1
L a ch n d ch v :
ề ầ ế ề ị Đi n thông tin c n thi ụ ầ
t v d ch v c n thanh toán
ự ọ ươ ứ
2
L a ch n ph ng th c thanh toán:
ệ ử Qua ví đi n t VnMart
ố ế ẻ ả ẻ Qua tài kho n ngân hàng, th thanh toán qu c t , th ATM
ậ
3 Xác nh n và thanh toán:
ậ Xác nh n thông tin
ể ậ ậ Thanh toán qua VnMart: Nh p mã OTP đ xác nh n
ạ ả
Thanh toán qua tài kho n ngân hàng: thanh toán t i trang ngân hàng online
ậ ượ ề ị
4
Giao nh n hàng hóa: Thông tin thanh toán đ c thông báo v d ch
ủ ụ ặ
v ho c email c a khách hàng
Ư ể
2.7.3.
u đi m
ệ ử ủ ứ ầ ơ
Đáp ng nhu c u thanh toán hóa đ n đi n t
c a khách hàng trên internet.
ề ặ ử ệ ắ V m t kinh t ế ế
ti t ki m chi phí, rút ng n quá trình x lý thanh toán, ti ế
t
ủ ệ ể ẩ ờ ố ộ ố ki m th i gian, đ y nhanh t c đ chu chuy n v n kinh doanh c a doanh
nghi p.ệ
ứ ạ ề ơ ộ ể ế ả
Hình th c thanh toán này mang l
ả
i nhi u c h i đ xúc ti n qu ng cáo s n
ạ ộ ệ ả ẩ ph m, thu hút khách hàng và nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh trên
internet
42
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ƯƠ CH NG 3 :
Ự Ạ ƯỚ Ề Ệ Ử Ụ TH C TR NG VÀ XU H Ứ
NG V VI C S D NG CÁC HÌNH TH C
Ạ Ệ THANH TOÁN T I VI T NAM
Ả Ạ ƯỢ Ữ Ế
3.1. NH NG K T QU Đ T Đ
C
ệ ở ệ ề ặ ệ ể ữ ể ầ Hi n nay, Vi t Nam nh ng yêu c u v m t công ngh đ phát tri n các
ự ệ ề ế ạ ở ể ẽ ủ ế
kênh thanh toán tr c tuy n không còn nhi u tr ng i. Vi c phát tri n s ch y u
ự ự ề ở ộ ệ ắ ộ ồ ậ
t p trung vào vi c m r ng “c ng đ ng th c s ” v mua s m trên Internet cũng
ư ự ợ ữ ợ ơ ấ nh s h p tác và tích h p sâu h n gi a các bên Ngân hàng, ổ
Nhà cung c p, C ng
ủ ự ầ ủ ộ
thanh toán. Trong đó, vai trò và s ch đ ng c a các ngân hàng góp ph n quan
ể ấ ọ ự
tr ng nh t vào s phát tri n này.
ể ừ ế ươ ạ ướ K t năm 1999 đ n nay, các ngân hàng th ng m i trong n ụ
c đã liên t c
ể ớ ụ ể ệ ẩ ẩ ả ị ị tri n khai, gi ệ
i thi u các s n ph m, d ch v thanh toán đ chu n b cho vi c
ụ ệ ở ử ị ườ ấ ị ị
ạ
c nh tranh d ch v khi Vi ậ
t Nam ch p nh n m c a th tr ụ
ng d ch v tài chính
ế theo cam k t qu c t ố ế
.
ệ ố ộ ươ ệ ử ệ ữ M t tín hi u t t cho nghành th ạ
ng m i đi n t Vi t Nam và nh ng Doanh
ệ ử ể ế ệ ậ ụ
Nghi p đang áp d ng thanh toán đi n t đ ti p c n khách hàng khi hãng nghiên
ị ườ ự ự ế ệ ứ
c u th tr ng IDC d đoán năm 2015 thanh toán tr c tuy n Vi ứ
ạ
t Nam đ t m c 2
ủ ệ ả ộ ổ ố ỷ
t USD Cũng theo m t kh o sát c a hãng này, hi n đã có 58% trong t ng s 30
ệ ườ ệ ờ ị tri u ng i dùng Internet Vi t Nam giao d ch mua hàng nh thông tin trên
Internet.
ủ ố ộ ươ ớ Th ng kê c a B Công Th ấ
ng cũng cho th y, năm 2008 có t i 88% doanh
ệ ằ ơ ươ ệ ử ệ ậ
nghi p VN cho phép nh n đ n hàng b ng các ph ng ti n đi n t , 45% doanh
ờ ươ ệ ệ nghi p có website và 35% doanh nghi p có doanh thu trên 15% nh th ạ
ng m i
ệ ử ầ ứ ữ ấ ố ế ự ươ đi n t . Nh ng con s này cho th y nhu c u b c thi t trong lĩnh v c th ạ
ng m i
ệ ử ủ ệ ệ ế ệ ặ đi n t c a các doanh nghi p Vi t Nam. Đã đ n lúc các doanh nghi p, đ c bi ệ
t
ệ ử ừ ứ ệ ợ ỏ là các doanh nghi p v a và nh nên tích h p ch c năng thanh toán đi n t vào
ủ
website c a mình.
43
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ươ ể ủ ớ ự ụ ệ ị Các ph ng ti n và d ch v thanh toán đi kèm v i s phát tri n c a công
ệ ệ ướ ể ạ ờ ngh thông tin hi n đang có xu h ng phát tri n m nh trong th i gian qua. Tr ướ
c
ự ẻ ẻ ệ ở ộ ế
h t là lĩnh v c th ngân hàng. Th ngân hàng hi n đang tr thành m t ph ươ
ng
ệ ượ ư ố ộ ộ ưở ti n thanh toán ngày càng đ c a chu g và có t c đ tăng tr ng cao. Thêm vào
ự ầ ư ế ề ấ ượ ủ ề ẽ ể đó, s đ u t và cam k t v ch t l ự
ng c a nhi u ngân hàng s là đi m d a
ố ượ ậ ử ụ ố ư đáng tin c y cho các đ i t ng khách hàng s d ng thanh toán online. T i u hóa
ộ ể ậ ưở ế ẻ ấ ớ ọ ị m i giao d ch v i chi c th ngân hàng và cú nh p chu t đ t n h ộ ố
ng cu c s ng
ệ ợ ả ộ ả ấ ơ
m t cách đ n gi n, ti n l i và tho i mái nh t.
ạ ệ ượ ẻ ớ ứ ẻ ệ ạ T i Vi t Nam, l ng th phát hành đ t m c trên 16 tri u th , v i 41 t ổ
ứ ả ươ ệ ẻ ế ẻ ầ ch c phát hành và kho ng 175 th ng hi u th , trong đó h u h t là th ghi n ợ
ụ ế ẻ ế ơ chi m 98,16%, th tín d ng chi m 1,8%, trên 8.000 ATM và h n 27.000 thi ế ị
t b
ầ ư ẻ ẻ ệ ấ ậ ớ ệ
ch p nh n th (POS). Cùng v i vi c phát hành th đa ti n ích và đ u t thêm
ạ ẻ ậ ấ ơ ị ươ POS t i các đ n v ch p nh n thanh toán th , các Ngân hàng th ạ
ng m i cũng
ậ ố ớ ộ ố ế ẻ ả ộ ắ ầ
b t đ u quan tâm đ n đ an toàn, b o m t đ i v i th thanh toán. M t s Ngân
ươ ộ ả ẻ ạ ậ ạ hàng th ng m i đã phát hành các lo i th có đ b o m t, an toàn cao nh th ư ẻ
ệ ẩ ả ợ ạ ệ ợ ề chíp chu n EMV có kh năng tích h p đa ti n ích, mang l i nhi u ti n l i cho
ự ư ế ị ị khách hàng khi giao d ch. Các kênh giao d ch tr c tuy n nh thanh toán qua
ượ ươ ạ ầ ư internet, Mobile, SMS…cũng đ c các Ngân hàng th ng m i đ u t ể
phát tri n
ố ượ ề ể ụ ụ
đ ph c v nhi u đ i t ng khách hàng khác nhau.
ủ ế ệ ệ ệ ẫ ạ ị Xu th chung c a Vi ẩ
t Nam hi n nay v n là đ y m nh vi c giao d ch,
ề ươ ị ớ ự ế ạ ằ ơ ự ạ thanh toán tr c tuy n nh m t o ra giá tr l n h n v th ng m i. Theo d báo,
ả ượ ổ ế ạ ự ị ệ ế
đ n năm 2015 t ng s n l ng giao d ch hàng hóa tr c tuy n t i Vi t Nam ướ
c
ỷ ỷ ị ượ ự ế ạ
tính đ t 6 t USD, trong đó có 2 t USD giao d ch đ c thanh toán tr c tuy n.
ừ ướ ị V a qua Ngân hàng Nhà n ộ ố ơ
c đã cho phép m t s đ n v không ph i t ả ổ
ứ ụ ượ ứ ụ ể ể ị ch c tín d ng đ c tri n khai thí đi m cung ng d ch v thanh toán Ví đi n t ệ ử
.
ầ ủ ướ ệ ờ Theo yêu c u c a Ngân hàng nhà n ệ
ử
c, trong th i gian th nghi m, các Ví đi n
ả ượ ự ệ ệ ạ ặ ả ị ử ề
t đ u ph i đ ề
c đ nh danh và vi c n p, rút ti n m t ph i th c hi n qua các t ổ
ẽ ặ ướ ứ ụ ứ ụ ị ị ch c cung ng và d ch v thanh toán, và d ch v này s đ t d ặ
i giám sát ch t
44
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ẽ ướ ướ ượ ứ ể ủ
ch , có đánh giá c a Ngân hàng nhà n c tr c khi đ c tri n khai chính th c và
ở ộ ị ườ m r ng trên toàn th tr ng
ệ ượ ề ạ Vi t Nam đã đ ề
c nhi u “đ i gia” v thanh toán đi n t ệ ử ế ớ ể ắ
i đ m t th gi
ự ố ổ ớ
t i, trong đó có PayPal. Ông Elias Ghanem, T ng Giám đ c PayPal khu v c Đông
ộ ế ẽ ỗ ợ ệ ệ Ấ
Nam Á và n Đ , cho bi t hãng này s h tr các doanh nghi p Vi t Nam m ở
ạ ộ ị ườ ự ế ế ớ ệ ộ
r ng ho t đ ng kinh doanh tr c tuy n ra th tr ng th gi ế
i thông qua vi c ti p
ạ ộ ủ ệ ả ầ ớ ậ
c n khách hàng toàn c u v i 250 tri u tài kho n đang ho t đ ng c a hãng này.
ẽ ớ ệ ệ ế ặ ợ ổ ử ộ PayPal hi n đang k t h p ch t ch v i c ng thanh toán đi n t ị
n i đ a
ượ ạ ộ ể ế ư ự ậ NgânL ế
ẩ
ng.vn đ ti p c n cũng nh thúc đ y ho t đ ng kinh doanh tr c tuy n
ệ ệ ủ
c a các doanh nghi p Vi t Nam.
Ộ Ố Ạ Ế
3.2. M T S H N CH
ị ườ ứ ươ ệ ử ệ ạ ẫ ấ
Th nh t: Th tr ng th ng m i đi n t Vi ế
t Nam v n còn thi u
ộ ồ ả ở ươ ủ
Theo kh o sát c a S Công Th ng TP HCM trên 9.000 Doanh đ ng b :
ư ệ ệ ấ ộ ỉ ượ Nghi p và 2.000 h dân c cho th y: ch có 32% Doanh Nghi p đ ả
c kh o sát
ấ ậ ậ ầ ớ ố
ử ụ
s d ng website riêng v i 48% trong s đó có t n su t c p nh t thông tin hàng
ớ ậ ậ Ở ả ầ ự ộ ư ngày 20% hàng tu n và 32% thi tho ng m i c p nh t. khu v c h dân c có
ỷ ệ ế ố ụ ế ớ
t i 95% t ư ệ
k t n i Internet cho m c đích tìm ki m thông tin, 84% là th đi n l
ụ ả ự ể ế ọ ơ ỉ ử
t , 79% cho m c đích gi i trí, 51% đ ch i game, 33% h c tr c tuy n. Ch có
ử ụ ụ ắ 11% s d ng Intenet cho m c đích mua s m.
ể ồ ử ụ ụ ạ ộ ư Bi u đ 3.1: M c đích s d ng Internet t i h dân c
ứ ề Th hai, v phía ngân hàng:
ạ ộ ủ ươ ư ượ ạ ộ Ho t đ ng thanh toán c a ngân hàng th ng m i ch a đ c xã h i hóa. Các
ủ ệ ệ ở ạ ẵ ti n nghi trong thanh toán c a NHTM hi n nay đã trong tr ng thái s n sàng
ư ư ư ấ ế ư ư ượ ổ ậ ề cung c p, nh ng dân c ch a bi t, ch a quen, ch a đ c ph c p. Ti m năng
ư ấ ớ ư ượ ư ỗ ệ ả ố
v n nhàn r i trong dân c r t l n, nh ng ch a đ c khai thác có hi u qu .
45
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ề ố ượ ụ ẻ ự ớ ị ự ư D ch v th ngân hàng m i có s gia tăng v s l ể
ng, ch a có s chuy n
ự ự ề ấ ượ ế ầ ớ ủ ệ ị bi n th c s v ch t l ng; hi n nay ph n l n các giao d ch c a khách hàng qua
ệ ử ụ ể ể ề ặ ả ặ ẫ ị ATM v n là giao d ch rút ti n m t, vi c s d ng đ chuy n kho n ho c thanh
ổ ế ư
toán còn ch a ph bi n.
ệ ố ẻ ừ ệ ộ ộ ấ ậ ề ả ấ Hi n nay, h th ng th t đã b c l nhi u b t c p, nh t là kh năng gi ả ạ
m o,
ể ủ ế ẻ ả ậ ạ ả gian l n cao và h n ch kh năng phát tri n c a chính b n thân th thanh toán.
ề ẻ ẩ ạ ệ ư ượ ể ị Tiêu chu n chung v th ngân hàng t i Vi t Nam ch a đ c quy đ nh đ các
ổ ứ ẻ ề ệ ạ ngân hàng và các t ệ
ch c phát hành th tuân theo, qua đó t o đi u ki n cho vi c
ể ủ ề ỗ ỹ ậ ả ợ tích h p, gi m thi u r i ro v l i k thu t.
ặ ầ ờ ươ ấ ỗ ự ạ M c dù trong th i gian g n đây các Ngân hàng th ng m i đã r t n l c trong
ộ ộ ủ ệ ố ư ệ ệ ạ ỉ ữ
vi c hi n đ i hóa h th ng thanh toán n i b c a mình, nh ng đó ch là nh ng
ệ ậ ớ ế ự ư ệ ố
h th ng thanh toán bi ệ
t l p. Các ti n ích m i, thi ề
t th c (nh thanh toán ti n
ướ ư ượ ệ ự ế ể ệ
đi n, n ạ
c, đi n tho i…) ch a đ ạ
c tri n khai m nh trên th c t .
ứ ề ẫ ấ ự
:v n còn tâm lý b t an khi thanh toán tr c Th ba, v phía khách hàng
ế ưở ấ ượ ụ ị tuy n, không tin t ng vào ch t l ng hàng hóa d ch v thông qua Internet. Thói
ử ụ ề ặ ở ổ ế ạ ố ị quen s d ng ti n m t còn ở ữ
tình tr ng ph bi n, khi giao d ch mu n s h u
ố ề ầ ắ ộ ị ố ặ
ngay, c m ch c trong tay s ti n thanh toán Trình đ dân trí còn b chi ph i n ng
ỏ ố ệ ả ấ ộ ị ề ở ề
n b i n n văn hóa nông nghi p, s n xu t nh , t c đ đô th hóa nông thôn còn
ấ ả ậ ả ưở ế ệ ể ớ ươ ệ ch m. T t c đang nh h ng l n đ n vi c phát tri n các ph ng ti n thanh
ạ ệ
toán hi n đ i.
ư ử ụ ể ồ ứ ế Bi u đ 3.2: Lí do khi n khách hàng ch a s d ng các hình th c thanh toán
đi n tệ ử
ố ế ậ ệ ộ ế ộ
Trong xu th h i nh p qu c t ệ ứ
ngày càng sâu r ng hi n nay, vi c ng
ở ộ ự ụ ệ ệ ể ọ ị ụ
d ng thành t u khoa h c công ngh vào vi c m r ng và phát tri n d ch v thanh
ầ ấ ế Ứ ạ ẽ ụ ệ ệ toán là nhu c u t t y u. ng d ng công ngh thanh toán hi n đ i s giúp các
ươ ị ườ ạ ủ ả ạ Ngân hàng th ở ộ
ng m i m r ng th tr ả
ng, qu n lí r i ro, đa d ng hóa các s n
46
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ắ ượ ụ ẩ ắ ị ơ ộ ế ề ậ ớ ph m, d ch v , qua đó n m b t đ ớ
c thêm nhi u c h i m i và ti p c n v i
ố ượ ề ẽ ượ ạ ề ệ ồ ờ nhi u đ i t ng khách hàng. Đ ng th i, khách hàng s đ ế
c t o đi u ki n ti p
ề ớ ượ ự ề ả ụ ệ ẩ ọ ị ậ
c n v i nhi u ngân hàng và đ c l a ch n nhi u s n ph m d ch v ti n ích, an
ấ ượ Ứ ụ ệ ớ ợ toàn có ch t l ệ
ng cao v i chi phí h p lí. ng d ng công ngh thanh toán hi n
ướ ế ớ ủ ề ạ
đ i đã và đang là xu h ng chung c a nhi u ngân hàng trên th gi i vá các Ngân
ươ ạ ạ ệ hàng th ng m i t i Vi t Nam.
Ộ Ố Ả Ụ Ằ Ạ Ế
3.3.
M T S GI Ắ
I PHÁP NH M KH C PH C H N CH
ệ ố ệ
3.3.1. Hoàn thi n h th ng pháp lý
ủ ầ ề ệ ả ươ ệ ạ ệ ố
Chính ph c n hoàn thi n h th ng văn b n pháp lý v Th ử
ng M i Đi n T .
ư ủ ứ ẳ ạ ụ ề ị
Ch ng h n nh giá tr pháp lý c a ch ng t ừ ệ ử
đi n t , danh m c ngành ngh kinh
ự ả ế
doanh, qu n lý trong lĩnh v c thu .
ổ ế ệ ử ứ ế ề
3.3.2.
Tuyên truy n và ph bi n ki n th c thanh toán đi n t
ố ả ưở ớ ử ụ ươ ứ Trong các nhân t nh h ng t i s d ng ph ng th c thanh toán đi n t ệ ử
ủ ườ ố ưở thì thói quen c a ng i dân là nhân t ứ ả
có m c nh h ề
ng cao, nên có nhi u
ươ ứ ề ổ ế ứ ứ ế ề ằ ch ng trình tuyên truy n nh m ph bi n ki n th c v các hình th c th c thanh
ệ ố ự ự ế ướ ế ả toán này. Xây d ng h th ng và quy trình bán hàng tr c tuy n tr c h t ph i xây
ượ ủ ườ ế ự
d ng đ c lòng tin và thói quen c a ng i tiêu dùng liên quan đ n các khâu thanh
ứ ự ụ ế ề ờ ơ ị toán tr c tuy n, th i gian đáp ng đ n hàng, d ch v sau bán hàng và đi u quan
ấ ượ ọ ụ ả ế ị ấ
tr ng nh t là ch t l ng hàng hóa d ch v ph i đúng cam k t.
ệ ử ứ ể
3.3.3. Phát tri n các hình th c thanh toán đi n t
ư ề ớ Ở ệ
Vi ứ
t Nam cũng đã có nhi u hình th c thanh toán m i nh thanh toán
ệ ạ ạ ộ ạ
ằ
b ng máy ATM, thanh toán qua m ng di n tho i di đ ng, thanh toán qua m ng
ệ ử ư ư ượ ử ụ ộ Internet, thanh toán qua ví đi n t …nh ng chúng ch a đ c s d ng m t cách
ộ ố ỉ ớ ử ệ ấ ạ ộ
r ng rãi, ch m i trong giai đo n th nghi m và cung c p cho m t s ít khách
ữ ệ ẩ ạ ằ ộ ề
hàng. M t trong nh ng bi n pháp nh m đ y m nh thanh toán không dùng ti n
ể ệ ạ ặ ứ
m t là phát tri n các hình th c thanh toán hi n đ i này.
ở ế ả
3.3.4.
Khuy n khích m tài kho n ngân hàng
47
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ử ụ ứ ễ Ngân hàng nên mi n phí cho khách hàng khi s d ng hình th c thanh toán
ạ ầ ặ ờ ỏ ị ữ
này trong th i gian đ u ho c trong nh ng món có giá tr nh . Bên c nh đó còn
ọ ộ ứ ể ề ể ấ ấ ộ cho h m t m c lãi su t th p. Đây là m t cách đ chuy n ti n đ ượ ử ụ
c s d ng
ề ơ ạ ể ấ ố ề nhi u h n trong dân chúng, mà ngân hàng l ả ử
i có th l y s ti n trên tài kho n g i
ấ ớ ơ ủ
c a khách hàng cho vay v i lãi su t cao h n.
ạ ẩ ả
3.3.5. Đ y m nh các gi
ỗ ợ
i pháp h tr
ườ ố ế ể ậ ợ ỹ Tăng c ng h p tác qu c t đ nh n đ ượ ự ỗ ợ ư ấ
c s h tr , t ố ợ
ậ
v n k thu t; ph i h p
ữ ể ệ ộ ơ ả gi a các c quan b , ngành trong vi c tri n khai các gi ấ
i pháp, nâng cao ch t
ự ể ấ ộ ộ ượ
l ố
ng cán b , nh t là cán b tham gia xây d ng chính sách; ki m tra, giám sát đ i
ạ ộ ề ế ớ
v i các ho t đ ng thanh toán trong n n kinh t …
ườ ố ớ ả
3.3.6. Đ i v i b n thân ng i tiêu dùng
ạ ộ ự ể ế ể ạ ầ Đ ho t đ ng mua bán tr c tuy n phát tri n m nh và góp ph n hình thành môi
ườ ệ ả ạ ắ ườ ể ầ tr ng mua s m hi n đ i thì b n thân ng i tiêu dùng c n tìm hi u thông tin,
ử ệ ệ ạ ạ ạ ờ ồ ắ
quy trình mua hàng qua m ng đ ng th i nên m nh d n th nghi m vi c mua s m
ộ ươ ể ạ ử ệ ạ thông qua m t vài website Th ng M i Đi n T uy tín đ t o thói quen và kinh
ự ệ ề ế ả ắ ọ ị ữ
nghi m mua s m tr c tuy n. Và đi u quan tr ng là ph i trang b cho mình nh ng
ử ụ ơ ả ứ ụ ế ệ ậ ả ị ki n th c c b n trong vi c s d ng d ch v Internet, b o m t thông tin cá
ị ợ ụ ừ ả ạ ể
nhân… đ tránh b l i d ng l a đ o qua m ng.
ƯỚ Ể Ủ Ứ
3.4. XU H
NG PHÁT TRI N C A HÌNH TH C THANH TOÁN
ƯƠ Ệ Ử Ạ TRONG TH NG M I ĐI N T
3.4.1. Tình hình chung trên th gi
ế ớ
i
ủ ả ư ấ ế ượ ề Theo kh o sát c a Edgar Dunn, công ty t v n chi n l c chuyên v lĩnh
ụ ệ ạ ộ ị ượ ự
v c thanh toán và d ch v tài chính thì đi n tho i di đ ng cũng đ c đánh giá là
ấ ạ ể ế ớ ố kênh thanh toán phát tri n nh t t i các qu c gia trên th gi i trong vòng 5 năm
ử ụ ế ạ ằ ớ ử ụ
t ệ
i.S d ng kênh thanh toán b ng đi n tho i chi m 92%, s d ng Online/
ạ ể Internet là 89% và thanh toán t i đi m bán hàng là 52%.
48
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ả ướ ấ ạ ể ể ồ
Bi u đ 4.2: Kh o sát xu h ng 3 kênh thanh toán phát tri n nh t t i các
ế ớ ố ướ qu c gia trên th gi i trong vòng 5 năm t ồ
ớ Ngu n: Xu h i. ầ
ng toàn c u
ệ ố trong h th ng thanh toán Edgar Dunn, tháng 12/ 2011
ế ế ổ ố ườ ử ụ Tính đ n h t năm 2011, t ng s ng i s d ng Mobile Banking đã v ượ
t
ự ế ệ ệ ệ ườ 300 tri u, d ki n tăng lên 530 tri u vào năm 2013 và 900 tri u ng i vào năm
2016.
ậ
Nh n xét:
ể ủ ự ụ ặ ố ộ S phát tri n c a các dòng smartphone và m i ph thu c ngày càng ch t ch ẽ
ườ ử ụ ế ệ ạ ớ ộ ộ ướ ủ
c a ng ạ
i s d ng v i chi c đi n tho i di đ ng đã t o nên m t xu h ng phát
ệ ử ụ ể ớ ị ầ tri n m i cho d ch v ngân hàng đi n t trên toàn c u, đó chính là Mobile
ườ ử ụ ệ ợ ế ơ banking. Ng i s d ng ngày càng quan tâm đ n tính ti n l ả
i, đ n gi n và an
ủ ị ố ứ ụ ụ ư toàn c a d ch v ngân hàng cũng nh mong mu n ng d ng ngân hàng đi n t ệ ử
ể ự ệ ể ệ ể ạ ộ ị ị ủ
luôn hi n th trên đi n tho i di đ ng c a mình đ có th th c hi n các d ch v ụ
ề ể ả ậ ơ ố chuy n ti n, thanh toán th t nhanh chóng, đ n gi n. Và trong s các công ngh ệ
ế ớ ổ ế ệ ệ ấ trên th gi i, Mobile Application hi n là công ngh ph bi n nh t và là xu th ế
ủ ạ ượ ự ư ể ở ượ ộ ch đ o đ ọ
c các ngân hàng l a ch n b i các u đi m v t tr i.
ể ứ ng phát tri n các hình th c thanh toán
ệ ướ
ơ ộ
3.4.2. C h i và xu h
ạ
t
th t Nam
ươ
ng m i đi n t
ộ i Vi
ề ố ườ ử ụ ế ệ ử ạ
Theo B Thông tin và Truy n thông: s ng i s d ng Internet chi m t ớ
i
ố ươ ươ ớ ơ ệ ườ ườ 25% dân s t ng đ ng v i h n 20 tri u ng i, trong đó 85% ng i dùng
ạ ệ ạ ộ
Internet tham gia vào các ho t đ ng mua bán trên m ng. Vi t Nam là th tr ị ườ
ng
ệ ử ể ứ ụ ụ ề ả ợ ti m năng đ ng d ng các công c thanh toán đi n t và kh năng tích h p các
ứ ụ ươ ệ ử ệ
ng d ng công ngh thông tin trong th ạ
ng m i đi n t ...
ẻ
3.4.2.1.Th thanh toán:
ư ệ ạ M ng researchandmarkets.com ngày 26.6 đ a tin: Ngành công nghi p th ẻ
ạ ệ ị ườ ề ướ thanh toán t i Vi t Nam năm 2013 v quy mô th tr ng, xu h ng, chi n l ế ượ
c,
ị ườ ấ ẩ ạ ẻ ạ ệ ả
s n ph m và c nh tranh cho th y th tr ng th thanh toán t i Vi t Nam đang
ứ ưở ế ự
ch ng ki n s tăng tr ẽ
ạ
ng m nh m .
49
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ứ ẻ ộ ố ưở ụ ấ ụ
Hình th c th tín d ng có t c đ tăng tr ng cao nh t trong danh m c th ẻ
ưở ạ ộ
ớ ố
v i t c đ tăng tr ệ
ng doanh thu bình quân là 56,29% trong giai đo n phê duy t,
ừ ẻ ẻ ệ tăng t 228,7 nghìn th năm 2008 lên 1,4 tri u th trong năm 2012. Trong giai
ự ế ẽ ượ ự ụ ẻ ạ ạ ộ đo n d báo, lo i hình th tín d ng d ki n s đ ớ ố
c đăng ký v i t c đ tăng
ưở ừ ẻ ệ tr ng doanh thu bình quân là 23,16%, tăng t 1,9 tri u th trong năm 2013 lên 4,4
ợ ữ ứ ứ ẻ ẻ ệ tri u th trong năm 2017. Trong năm 2012, hình th c th ghi n gi ầ
ị
m c th ph n
ẻ ượ ạ ấ ố ư cao nh t 95,7% trong s các lo i th đ ứ
ế
c phép l u thông, ti p theo là hình th c
ẻ ả ướ ụ ứ ẻ ớ ị ế ầ ầ
th tín d ng v i th ph n 2,8%. Hình th c th tr tr ấ
ị
c chi m th ph n th p
ấ nh t 1,5% trong năm 2012.
ự ẻ ệ ạ ượ ự Trong giai đo n d báo, ngành công nghi p th thanh toán đ c d báo s ẽ
ưở ớ ố ộ ưở ớ tăng tr ng v i t c đ tăng tr ng doanh thu bình quân là 10,79% so v i 57,3
ụ ẻ ệ ẻ ệ ẻ ạ tri u th năm 2013 lên 86,4 tri u th trong năm 2017. Lo i hình th tín d ng d ự
ế ẽ ượ ớ ố ộ ưở ki n s đ c đăng ký v i t c đ tăng tr ng doanh thu bình quân là 23,16%, tăng
ệ ẻ ệ ẻ ừ
t 1,9 tri u th trong năm 2013 lên 4,4 tri u th trong năm 2017.
ộ ệ ạ
3.4.2.2. Thanh toán qua đi n tho i di đ ng:
50
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ể ồ ố ượ ể Bi u đ 3.3: S l ng ngân hàng tri n khai Mobile Banking
ụ ờ ị ạ ệ ươ ứ ồ
( Ngu n: TheBusiness.vn )
t Nam, th i gian qua, các d ch v , ph T i Vi ng th c thanh toán không
ề ặ ượ ế ụ ệ ể ạ ạ ạ dùng ti n m t đã đ c phát tri n m nh và đa d ng. Bên c nh vi c ti p t c hoàn
ệ ể ươ ứ ề ố thi n và phát tri n các ph ng th c truy n th ng, Mobile Banking, Internet
ở ươ ổ ế ệ Banking… đã và đang tr thành ph ố
ng ti n và kênh thanh toán ph bi n, có t c
ể ượ ươ ạ ọ ộ
đ phát tri n nhanh chóng, do đ c các ngân hàng th ng m i chú tr ng phát
ụ ụ ể ẻ ủ ư ự ầ
tri n ph c v nhu c u thanh toán bán l ư
c a khu v c dân c , cũng nh các doanh
ụ ươ ệ ị ệ ử ứ
nghi p cung ng d ch v th ạ
ng m i đi n t .
ệ ơ ộ ể ề Vi t Nam đang có nhi u c h i phát tri n Mobile Banking khi 90% ngân
ườ ệ hàng có Internet Banking, 21% ng i dân Vi ạ
t Nam dùng smartphone. Bên c nh
ả ậ ướ ề ề ặ ậ ị đó, các lu t, văn b n d i lu t quy đ nh v thanh toán không dùng ti n m t đang
ẩ ộ tác đ ng, thúc đ y Mobile Banking.
ủ ươ ế ạ Theo báo cáo c a các ngân hàng th ng m i, tính đ n tháng 7/2012, có 26
ươ ớ ố ượ ứ ạ ị ngân hàng th ụ
ng m i cung ng d ch v SMS Banking v i s l ng khách hàng
51
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ụ ự ệ ệ ệ ị ị ử ụ
s d ng d ch v trên 4,1 tri u khách hàng, th c hi n trên 2,2 tri u giao d ch; có 19
ươ ụ ứ ệ ạ ớ ị ngân hàng th ng m i cung ng d ch v Mobile Banking v i trên 2,9 tri u khách
ự ệ ệ ị hàng, th c hi n trên 11,9 tri u giao d ch.
ố ượ ườ ừ ổ Ở ệ
Vi t Nam, s l ng ng i dùng Smartphone đã tăng t 16% (trong t ng s ố
ạ ượ ử ụ ệ ạ đi n tho i đ c s d ng) năm 2011 lên 21% năm 2012. Lo i máy Smartphone
ệ ộ ưở ớ ượ ư
đ c đ a Vi ấ ố
t Nam đánh d u t c đ tăng tr ng so v i năm ngoái là 83% trong
ử ̣ ̣ ̣ ậ
năm 2012.Vì v y trong 5 năm t ́
ơ
i, xu h ́
ươ
ng s dung dich vu Mobile Banking va ̀
̃ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́
Internet Banking se chiêm chu yêu trong cac giao dich tai ngân hang, trong khi đo
̃ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ viêc giao dich qua ATM hay tai chinhanh se giam đi đang kê.
ụ ể ả ị Tuy nhiên, theo kh o sát các ngân hàng đã tri n khai d ch v mobile banking
ị ườ ệ ầ ớ ệ ể trên th tr ng Vi t Nam hi n nay ph n l n các ngân hàng tri n khai theo h ướ
ng
ư ớ Mobile Application, trong đó có các ngân hàng l n nh VCB, ACB, Sacombank,
Eximbank, Đông Á, MSB …vv.
52
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ể ồ ố ượ ử ụ ụ ị Bi u đ 3.4: S l ng ngân hàng s d ng d ch v trong mobile banking ở
ệ
t Nam năm 2012
Vi
ồ
( Ngu n: Business.vn)
ụ ệ ệ ị ậ
Nh n xét:
ể
ạ
Vi c hàng lo t ngân hàng quan tâm tri n khai d ch v theo công ngh mobile
ỉ ứ ỏ ự ư ử ụ ụ ộ ị application không ch ch ng t s a thích s d ng d ch v ngân hàng di đ ng mà
ứ ỏ ự ứ ủ ườ ệ ớ ị ụ còn ch ng t s h ng thú c a ng i dùng Vi ề ả
t Nam v i d ch v trên n n t ng
ứ ụ
ng d ng này
53
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ƯƠ CH NG 4
Ớ Ủ Ệ GI I THI U MÔ HÌNH KINH DOANH C A WEBSITE TIKI.VN
ớ ệ ề
ươ ệ ử ầ ộ ổ 4.1. Gi
Website Tiki.vn là trang th i thi u v website Tiki.vn
ạ
ng m i đi n t thu c Công ty C ph n Ti Ki, đ ượ
c
ậ ừ ữ ầ ỉ ị thành l p t tháng 3/2010. Đ a ch Công ty: T ng 3, L Gia Plaza, 70 Plaza,
ườ ố ồ ậ Ph ng 15, Qu n 11, thành ph H Chí Minh.
ư ế ả ẩ ấ
Đ n nay, Tiki.vn cung c p các s n ph m thu c 5 ộ ngành hàng nh sau: Sách ngo i ạ
ệ ử ờ văn Đi n t & Ph ki n ụ ệ Quà t ngặ Th i trang .
ớ ạ ệ ệ ả ờ ụ
V i m c tiêu t o ra ắ
nh ngữ tr i nghi m mua s m tuy t v i, Tiki.vn luôn n ỗ
ấ ượ ừ ụ ớ ị l cự không ng ng nh m ằ nâng cao ch t l ế
ng d ch v . Đ n v i website th ươ
ng
ệ ử ạ ẽ ượ ưở ư ệ m i đi n t Tiki.vn, khách hàng s đ c h ng các ti n ích nh sau:
ụ ậ ị ướ
D ch v chăm sóc khách hàng t n tình tr
ctrongsau khi mua hàng, xuyên
ầ ố ừ ế su t 7 ngày/tu n, t 7:00 đ n 22:00.
ứ ẩ ả ạ ơ ượ ả ừ ở
M c giá c nh tranh: h n 90% s n ph m đ
c gi m giá t 10% tr lên.
ố ớ ơ ễ ừ ạ
Giao hàng mi n phí (đ i v i đ n hàng t
100.000đ trong ph m vi TP.HCM
ừ ớ ơ ế ộ ỉ và t 200.000đ đ i ố v i đ n hàng giao đ n các t nh thành khác thu c Vi ệ
t
Nam).
ượ ọ ễ
Sách đ
c b c plastic mi n phí.
ứ ứ ộ ọ ị ươ
Uy tín trong giao d ch (đ ng th nhì cu c bình ch n website th
ạ
ng m i
ệ ử ượ ạ ụ ạ đi n t đ c yêu thích ECAWARD năm 2011 t i các h ng m c: website
ươ ệ ử ạ ượ ư th ng m i đi n t mô hình B2C chuyên ngành Sách đ ấ
c a thích nh t,
ươ ệ ử ạ ụ ị ượ ư ấ website th ng m i đi n t có d ch v giao hàng đ c a thích nh t, và
ươ ệ ử ụ ị ượ ư website th ạ
ng m i đi n t có d ch v chăm sóc khách hàng đ c a thích
ấ ở ươ ề ở ọ
nh t bình ch n do S Công th ng và S Thông tin Truy n thông Tp.HCM
ế ợ ổ ứ .
k t h p t
ch c)
54
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ể ệ ạ ữ ầ ớ ổ Khách hàng có nhu c u trao đ i, có th li n l c v i Tiki qua nh ng ph ươ
ng
ứ th c sau:
ệ ạ
Qua đi n tho i: (08) 73058454 .
Qua email:support@tiki.vn.
ủ
Fanpage c a Tiki:
http://facebook.com/tiki.vn.
Zing: http://me.zing.vn/tiki.vn.
ủ
4.2. Khái quát mô hình kinh doanh c a Tiki.vn.
NHÀ TRUNG GIAN GIAO D CHỊ
Ứ ươ ệ ử ạ ụ
ng d ng th ng m i đi n t ấ
ệ
vào công vi c cung c p ạ ộ ủ Ho t đ ng c a website ụ ự ế ớ ị hàng hóa, d ch v tr c ti p t i khách hàng.
ế ạ ệ ế Các lo i sách (ti ng Vi t và ti ng Anh), hàng đi n t ệ ử
, ẩ ấ ả
Cung c p s n ph m ụ ư ệ ặ ờ hàng gia d ng, quà t ng l u ni m và th i trang.
ấ ả ố ướ Nhà s n xu t và phân ph i trong và ngoài n c (Apple, ố
Đ i tác ẻ ồ Asus, HP, Philip, Toshiba, NXB Tr , NXB Kim Đ ng,...)
ự ệ ế ắ Khách hàng mua s m tr c tuy n và các doanh nghi p có Khách hàng ầ ặ ả nhu c u qu ng cáo ho c kinh doanh.
Các trang web liên l cạ http://facebook.com/tiki.vn, http://me.zing.vn/tiki.vn. khác
ậ ượ ị
4.2.1. Giá tr khách hàng nh n đ
c.
ậ ạ ậ ả ẩ ồ ướ
Ngu n s n ph m phong phú đa d ng, c p nh t xu h
ệ
ng tiêu dùng hi n
ạ ằ ớ ơ ế ầ ệ ế ạ
t i, v i h n 30.000 đ u sách các lo i b ng ti ng Vi t và ti ng Anh. Thông
ẩ ượ ớ ệ ế ả ợ ả
tin các s n ph m đ c gi i thi u rõ ràng, chi ti t, giá c phù h p.
ế ượ ả ạ ủ ổ ậ ẩ
Bi
c s n ph m n i b t, bán ch y c a Tiki.vn. t đ
55
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ơ ộ ươ ế ẫ ấ ả
Có c h i tham gia các ch
ng trình khuy n mãi, gi m giá h p d n và tr ở
ế ằ ệ thành khách hàng thân thi t b ng vi c tích kũy Tiki Xu.
ụ ị
D ch v chăm sóc khách hàng chu đáo, nhanh chóng.
ệ ặ ệ ậ ậ
Thu n ti n trong vi c đ t hàng, thanh toán và nh n hàng.
Ư ể ủ
4.2.2.
u đi m mô hình kinh doanh c a Tiki.vn
ế ớ ự ữ ấ ở ộ ệ
Tr thành m t trong nh ng kênh bán hàng tr c tuy n l n nh t Vi
t Nam
ử ụ ụ ề ầ ả ề
theo mô hình B2C, s d ng các công c website, ph n m m qu n lí, đi u
ạ ộ ế ố ệ ả
hành ho t đ ng kinh doanh chuyên nghi p, k t n i hàng trăm nhà s n
ố ả ẩ ấ ướ xu t, phân ph i s n ph m trong và ngoài n c.
ủ ừ ố
Doanh thu c a Tiki.vn t
khách hàng cu i cùng (enduser consumers) và
ữ ệ ầ ả nh ng doanh nghi p có nhu c u qu ng cáo.
ề ướ ế ậ
Có nhi u h
ớ
ng ti p c n v i khách hàng ( http://facebook.com/tiki.vn,
http://me.zing.vn/tiki.vn, support@tiki.vn).
ệ ố ố ộ ầ ỉ
H th ng phân ph i r ng
ố
64 t nh thành và 17 qu c gia trên toàn c u.
ệ ố ế ớ ủ ạ ậ ả ề
H th ng thanh toán c a Tiki.vn đa d ng, b o m t, liên k t v i nhi u
ự ế ớ ợ ướ ươ ạ ổ
c ng thanh toán tr c tuy n, thích h p v i xu h ng th ng m i đi n t ệ ử
ậ ợ ệ ệ ạ ề
hi n nay, t o đi u ki n thu n l i cho khách hàng trong thanh toán.
ươ ứ
4.3.
Ph ng th c thanh toán trên Tiki.vn
ử ụ ứ Tiki.vn s d ng các hình th c thanh toán sau đây:
ề ậ ặ
1. Thanh toán ti n m t khi nh n hàng.
ễ ẻ
2. Th ATM đăng kí Internet banking (Mi n phí thanh toán)
ố ế ẻ ằ
3. Thanh toán b ng th qu c t Visa, Master.
ể ả
4. Chuy n kho n ngân hàng.
ụ ể ứ ư ộ N i dung c th các hình th c thanh toán nh sau:
ề ặ ậ
4.3.1. Thanh toán ti n m t khi nh n hàng (cash on delivery).
56
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ề ạ ị ẽ ậ ơ ỉ ườ ễ ậ Tiki.vn s giao hàng t n n i và thu ti n t i đ a ch ng i nh n. Tiki mi n phí
ố ớ ơ ặ ạ ớ giao hàng đ i v i đ n đ t hàng trên 100.000 t i Tp. HCM và trên 200.000 v i các
ỉ
t nh thành khác.
ễ ẻ
4.3.2. Th ATM đăng kí Internet Banking (Mi n phí thanh
toán).
Có 4 cách thanh toán sau:
ễ ễ ằ
Thanh toán b ng ATM – eBanking (Mi n phí thanh toán). Tiki.vn mi n phí
thanh toán cho các ngân hàng sau:
1. ATM Đông Á
2. ATM Eximbank
3. ATM HDbank
4. ATM Mar i timebank
5. ATM SHBbank
6. ATM Techcombank
7. ATM TienPhongbank
8. ATM Vietcombank
57
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
9. ATM VIbank
10. ATM VietAbank
11. ATM MB
12. ATM Nam Á
Đông Á eBanking
ử ụ ử ụ ẻ ế ị N u khách hàng đang s d ng th đa năng Đông Á và đã s d ng d ch v ụ
ủ ự ế ể eBanking c a ngân hàng, khách hàng có th thanh toán tr c tuy n khi mua hàng
ằ ọ ươ ứ ự ế ằ ả ạ
t i Tiki.vn b ng cách ch n ph ng th c tr c tuy n b ng tài kho n Đông Á bank.
ẽ ượ ả ặ ấ ậ ị ể Sau khi ch p nh n giao d ch đ t hàng, khách h ng s đ ổ
c chuy n qua c ng
ủ ự ế thanh toán tr c tuy n V.N.B.C c a Đông Á bank.
ả ằ
Thanh toán b ng B o Kim.
ế ể ằ ả ả ứ
N u khách hàng đã có tài kho n B o Kim có th thanh toán b ng hình th c
này.
ể ả
Chuy n kho n ngân hàng.
ẽ ọ ủ ể ề ả Khách hàng s ch n chuy n ti n vào 1 trong 3 tài kho n sau c a Tiki.vn:
ả ạ ạ ằ
1. Tài kho n t
ạ
i Đông Á (chi nhánh B ch Đ ng – Bình Th nh):
(cid:0) ầ ả ổ Tên tài kho n: công ty C ph n Ti Ki.
(cid:0) ả ố S tài kho n: 005455470001.
ể ả ộ ố ơ
(cid:0) N i dung chuy n kho n: thanh toán cho đ n hàng mã s ....
ả ạ ậ
2. Tài kho n t
i ACB (chi nhánh Đông Sài Gòn – qu n 2).
(cid:0) ả ầ ổ Tên tài kho n: công ty C ph n Ti Ki.
(cid:0) ả ố S tài kho n: 72204789.
58
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ể ả ộ ơ ố
(cid:0) N i dung chuy n kho n: thanh toán cho đ n hàng mã s ....
ả ạ ậ
3. Tài kho n t
i Vietcombank (chi nhánh 132 – qu n 1).
(cid:0) ầ ả ổ Tên tài kho n: công ty C ph n Ti Ki.
(cid:0) ả ố S tài kho n: 0071000639957.
ể ả ộ ơ ố
(cid:0) N i dung chuy n kho n: thanh toán cho đ n hàng mã s ....
ể ậ ọ ố ệ
Sau đó, khách hàng g i cho Tiki.vn theo s (08)73058454 đ xác nh n vi c
ể ả chuy n kho n.
ố ế ẻ
5.
ằ
Thanh toán b ng th qu c t Visa, Master
ể ả ự
6.
Chuy n kho n ngân hàng (Khách hàng t thanh toán phí).
ủ ề ể ả Khách hàng chuy n ti n vào 1 trong 2 tài kho n sau c a Tiki.vn:
(cid:0) Ngân hàng Vietcombank – chi nhánh Q.5.
ầ ả ổ Tên tài kho n: Công ty c ph n Tiki.
ả ố S tài kho n: 0441000646735.
(cid:0) Ngân hàng Đông Á – chi nhánh Q.10.
ầ ả ổ Tên tài kho n: Công ty c ph n Tiki.
ả ố S tài kho n: 005455470010.
ể ả ạ ượ Khi chuy n kho n, khách hàng ghi l ố ơ
i Mã s đ n hàng đ ầ
c thanh toán vào ph n
ủ ệ ọ ố ể ể ả ớ
ghi chú c a l nh chuy n kho n. Sau đó, g i s (08)7305 8454 đ thông báo v i
Tiki.
: ậ
4.4. Nh n xét
ệ ố ủ ạ H th ng thanh toán c a Tiki.vn đa d ng (4 cách thanh toán).
ố ượ ự ạ
ế
Thanh toán tr c ti p dành cho đ i t ớ
ng khách hàng không thành th o v i
ự ư ệ ế ề ớ ướ ậ thanh toán tr c tuy n, ch a quen v i vi c giao ti n tr c nh n hàng sau;
ợ ớ ị ỏ
phù h p v i quy mô giao d ch nh .
59
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ự ế ề ợ ổ ớ ớ
Thanh toán tr c tuy n v i nhi u c ng thanh toán, phù h p v i xu h ướ
ng
ươ ệ ử ệ ạ ớ ợ ớ ị th ng m i đi n t ả
hi n nay; phù h p v i quy mô giao d ch l n, kho ng
ế ớ ố ượ ệ ề ả ả cách xa; vi c liên k t v i nhi u ngân hàng đ m b o s l ng khách hàng
tham gia thanh toán l n.ớ
ướ
4.5. Các b
c mua hàng trên Tiki.vn.
ả ẩ
1
Tìm s n ph m.
ể ằ ả ẩ Khách hàng có th tìm s n ph m b ng 1 trong 2 cách sau:
(cid:0) ử ụ ế ở ạ ủ ộ
Cách 1: S d ng h p tho i tìm ki m trên cùng c a Tiki.vn.Sau đó,
ứ ừ ẩ ộ ệ ế ạ ấ ả
m t danh sách các s n ph m có ch a t khóa b n tìm ki m xu t hi n.
(cid:0) Cách 2: Tìm qua danh m c.ụ
ế ể ẩ ả ầ ị ẩ
ả
N u khách hàng không xác đ nh ngay s n ph m c n mua có th tìm s n ph m
ớ ủ ế ệ ằ ố ệ mong mu n b ng cách duy t 5 Menu l n c a Tiki là sách ti nh Vi ế
t, sách ti nh
ệ ử ụ ệ ặ ặ ờ Anh, đi n t ể ử ụ
ph ki n, quà t ng và th i trangho c khách hàng có th s d ng
ẩ ở ụ ả
Danh m c s n ph m ủ
bên trái c a Tiki.vn.
ẩ ả ỏ
2
Thêm s n ph m vào gi hàng.
ọ ượ ả ấ ẩ ỏ Khi đã ch n đ c s n ph m, khách hàng b m vào nút “ ”. Sau Thêm vàogi hàng
ẽ ệ ộ ả ẩ ỏ đó màn hình s hi n toàn b s n ph m trong gi ể ự
hàng. Khách hàng có th l c
ế ụ ể ẩ ả ặ ố ” đ thêm s n ph m mong mu n. Ho c ch n “ ch n “ọ Ti p t c mua hàng ọ Th cự
ệ ể ướ ế ể
” đ chuy n sanh b c ti p theo. hi n thanh toán
ả ạ
3
T o tài kho n.
ủ ả Tài kho n c a khách hàng s đ ẽ ượ ự ộ
c t ậ
đ ng trong quá trình thanh toán. Nh p
email chính xác đ :ể
(cid:0) ậ ượ ậ ơ Nh n đ c Xác nh n đ n hàng.
(cid:0) ậ ượ ế ừ Nh n đ c các thông báo khuy n mãi t Tiki.vn.
(cid:0) ụ ể ế ậ ẩ
Dùng đ khôi ph c m t kh u n u khách hàng đã quên.
ậ ị ậ ỉ
4
Nh p đ a ch giao và nh n hàng.
60
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing
ươ
ệ ử
ứ
Th
ạ
ng m i đi n t
Các hình th c thanh toán trong
TMĐT
ậ ọ ườ ể ố ế ậ ậ ậ Nh p chính xác tên và h ng ể
i nh n vì n u nh p sai có th đ i tác v n chuy n
ẽ ơ ủ
c a Tiki s không bàn giao đ n hàng cho khách hàng.
ươ ự ư ậ ỉ ủ ườ ậ T ng t ị
nh v y, đ a ch c a ng ứ
i mua hàng và nh n hàng cũng chính xác t c
ệ ậ ố ồ ố ỉ là g m: Qu c gia, T nh/thành ph , Qu n/huy n.
ớ ưở ố ế ơ ợ ệ ặ V i tr ng h p đ n hàng qu c t , liên h Tiki Care: support@tiki.vn ho c xem
ể ậ ướ thêm “V n chuy n qua n c ngoài”.
ự ọ ươ ứ ậ ể
5
L a ch n ph ng th c v n chuy n.
ầ ả ẩ ầ ị ớ ể ự ọ Khách hàng c n xác đ nh xem c n s n ph m nhanh t i đâu đ l a ch n ph ươ
ng
ứ ậ ể ợ th c v n chuy n phù h p.
(cid:0) ị ơ ể ễ ậ ị ộ
V n chuy n mi n phí – tùy thu c vào giá tr đ n hàng, đ a ch ỉ
ể ớ chuy n t i.
(cid:0) ể ậ ế ủ ậ ừ ứ ệ V n chuy n ti ệ
t ki m (310 ngày làm vi c tr th 7 và ch nh t).
ự ọ ươ ứ ươ ượ
6
(các ph ứ
ng th c đã d c nêu L a ch n ph ng th c thanh toán.
ở ụ m c 3.2)
ậ ơ ể
7
Ki m tra và xác nh n đ n hàng.
ướ ặ ạ ơ ồ ổ Tr ấ
c khi b m nút “ ể
”, ki m tra l i thông tin đ n hàng g m: T ng giá Đ t hàng
ị ơ ố ượ ả ỏ ậ ượ tr đ n hàng, s l ẩ
ng s n ph m trong gi hàng, Tiki xu nh n đ c, chi phí giao
hàng.
ệ ể ặ ố ệ ạ Ho c có th liên h Tiki Care qua email: support@tiki.vn và s đi n tho i: (08)7
ủ ậ ứ ả 3058454 (722h c Th 7 và Ch nh t).
61
ớ
L p 11DMA1 Nhóm 11
ườ
Tr ng ĐH Tài Chính Marketing