Ả Ể Ế Ế
Chuyên đ : ề Ạ THANH TRA, KI M TRA, GI I QUY T TRANH CH P, KHI U N I, Ề Ấ Ố Ấ Ở Ơ Ở C S T CÁO V Đ T ĐAI
Ấ Ể I. THANH TRA, KI M TRA Đ T ĐAI Ở Ơ Ở C S
ể ệ ề ấ 1. Khái ni m chung v thanh tra, ki m tra đ t đai ở ơ ở c s
ệ ể ấ 1.1. Khái ni m thanh tra, ki m tra đ t đai ở ơ ở c s
ỗ ệ ạ
ấ ụ ủ ể Thanh tra, ki m tra đ t đai ệ ả
ấ ứ ướ c v đ t đai và vi c s d ng đ t c a ng
ệ ử ụ ậ ế ề ấ ữ ề ặ
ử ụ ề
ữ ệ ự ể
ơ ế ướ ề ấ ẩ ữ ư ả ử ụ ấ ự ở ơ ở ệ i ch vi c th c c s là vi c xem xét t ố ớ ấ ề ệ hi n ch c năng, nhi m v c a chính quy n c p xã đ i v i công tác qu n lý ấ ủ ườ ử ụ i s d ng đ t, qua đó nhà n ằ ế ẩ ử ậ nh m rút ra nh ng nh n xét, k t lu n và x lý theo th m quy n, ho c ki n ượ ắ ướ ị c c có th m quy n x lý, kh c ph c nh ng nh ngh và c quan nhà n ả ầ ể nh ng u đi m, góp ph n nâng cao hi u l c qu n lý đi m, thi u sót, phát huy ở ơ ở ệ c s . nhà n c v đ t đai và hi u qu s d ng đ t đai
ạ ộ ụ ạ 1.2. M c đích, ph m vi ho t đ ng
ụ M c đích
ả ể ủ
ố ượ ố
ấ
ứ ở ơ ở c s là ch c năng thi ấ ướ c đ i và đ i t ả t, b o đ m cho pháp lu t đ ế ỷ ươ ườ ả ế ế ủ t y u c a công tác ả ế ế ượ c k t qu tác t đ ư ố ả t hay ch a ng qu n lý t ậ ượ c ch p hành ấ ng trong qu n lý đ t ng k c
ở ị ươ ấ Thanh tra, ki m tra đ t đai ề qu n lý đ t đai c a chính quy n c p xã, qua đó mà bi ả ộ đ ng c a c quan qu n lý nhà n ặ ả ư ố ụ ố ể t đ kh c ph c m t ch a t t ả ả nghiêm ch nh, b o đ m pháp ch , tăng c ng. đai ấ ủ ơ ắ ỉ đ a ph
ử ụ ể ệ ậ ả ấ ằ
ụ Vì v y thanh tra, ki m tra vi c qu n lý và s d ng đ t đai nh m m c đích:
ả ả ấ ượ ử ụ ế ệ ả ệ ệ c s d ng ti ả t ki m, hi u qu và b o v môi
ườ + B o đ m cho đ t đai đ tr ng.
ứ ụ ự ệ ả ướ ố c đ i
ườ ử ụ ệ ủ ệ ấ ủ ấ ị + Đánh giá vi c th c hi n ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n v i ớ đ t đai c a UBND xã và c a ng i s d ng đ t trên đ a bàn xã;
ử ữ ừ ạ ờ ị + Phát hi n, ngăn ng a và x lý k p th i nh ng hành vi vi ph m pháp
ậ ề ấ ệ ở ơ ở lu t v đ t đai c s .
ữ ể ệ ấ
ề ầ ợ ả ậ ớ
ự ả ể + Thông qua thanh tra, ki m tra đ phát hi n nh ng v n đ c n ph i ể hoàn ch nh các văn b n pháp lu t cho phù h p v i tình ổ ổ ử s a đ i, b sung đ ế ể hình phát tri n kinh t ỉ ộ ở khu v c. xã h i
ạ ộ ạ Ph m vi ho t đ ng
ủ ậ ấ ấ ị ở ơ c
ự ấ ạ ị ể ươ ề Theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai 2003, thanh tra, ki m tra đ t đai ở s là thanh tra chuyên ngành v lĩnh v c đ t đai t i đ a ph ng.
ộ ườ ỉ ạ ệ ị ổ ứ B Tài nguyên và Môi tr ng ch u trách nhi m ch đ o, t ự ch c th c
• 1
ấ ạ ơ ở ị đ a
ả ướ ể ở ị ươ ệ ị ệ hi n thanh tra đ t đai trong ph m vi c n ươ ph ng ch u trách nhi m thanh tra, ki m tra đ t đai ấ ả c. C quan qu n lý đ t đai ấ ng mình. đ a ph
ộ ị ọ ắ ự ệ Cán b đ a chính, xây d ng, nông nghi p xã (sau đây g i t t là cán b
ườ ộ ng c p xã) có trách nhi m giúp UBND xã thanh tra,
ấ ử ụ ể ả ệ ươ ấ ở ị Tài nguyên và Môi tr ệ ki m tra vi c qu n lý và s d ng đ t đ a ph ng mình.
ố ượ ể ấ 1.3. Đ i t ng, nôi dung thanh tra, ki m tra đ t đai
ố ượ ể ấ 1.3.1. Đ i t ng ki m tra, thanh tra đ t đai
ố ượ ộ Đ i t ể ng thanh tra, ki m tra đ t đai ứ c s bao g m cán b , công ch c
ấ ấ ườ ử ụ ở ơ ở ấ ả ị ả ấ c p xã tham gia qu n lý đ t đai và ng ồ i s d ng đ t trong đ a bàn xã qu n lý.
ề ấ ứ ả ộ ở ồ Cán b công ch c tham gia qu n lý v đ t đai xã, bao g m:
ự
ườ ặ ị ủ ị ố ớ ng (đ i v i ph
ộ ị ị ọ ắ ườ ố ớ ề
ườ ườ ả ấ ưở ấ ấ Ch t ch, phó ch t ch UBND c p xã; cán b Đ a chính xây d ng đô ệ ị ấ ng, th tr n) ho c đ a chính nông nghi p ộ t chung là cán b Tài ng các thôn, làng, b n, p, bun, phum, ng (đ i v i xã) sau đây đ u g i t ng c p xã; tr
ủ ị th và môi tr ự xây d ng và môi tr nguyên và Môi tr sóc ...
ườ ử ụ ấ ồ ị Ng i s d ng đ t trong đ a bàn xã bao g m:
ấ + Các t
ổ ứ ch c trong n ề ử ụ c nhà n ổ ứ ấ ậ ế ướ ượ c đ ấ ở xã ; t ướ ch c kinh t ặ c giao đ t, cho thuê đ t ho c ề ử ể nh n chuy n quy n s
ậ công nh n quy n s d ng đ t ấ ở ụ d ng đ t xã;
ấ
ượ ặ ượ ộ ể ậ ấ ấ ướ c giao đ t, cho thuê đ t, ậ ề ử ụ ấ + H gia đình, cá nhân trong xã đ ề ử ụ nh n chuy n quy n s d ng đ t ho c đ c Nhà n c công nh n quy n s d ng đ t;
ộ ườ ư ệ ộ ồ + C ng đ ng dân c trong xã g m c ng đ ng ng i Vi
ồ ị
ọ ượ ự cùng phong t c t p quán ho c có chung dòng h đ t Nam sinh ư ể ướ c c nhà n
ề ử ụ ng t ấ ặ ấ ồ ả ấ ố s ng trên cùng đ a bàn thôn, làng, b n, p, bun, phum, sóc và các đi m dân c ụ ậ ặ ươ t ậ giao đ t ho c công nh n quy n s d ng đ t;
ờ
ườ + C s tôn giáo trong xã g m chùa, nhà th , thánh th t, thánh đ ủ ạ ng, ch c tôn giáo và các c s khác c a tôn
ồ ủ ổ ứ ng đào t o riêng c a t ặ ấ ơ ở ấ ề ử ụ ướ ế ấ ậ c giao đ t ho c công nh n quy n s d ng đ t (n u có); ơ ở ườ c nhà n ệ tu vi n, tr ượ giáo đ
ổ ứ ạ ượ ướ c ngoài có ch c năng ngo i giao đ c nhà n c giao
ứ + T ch c n ấ ạ ấ đ t, cho thuê đ t t ướ ế i xã (n u có);
ệ i Vi ư ở ướ n
ị t Nam đ nh c ườ c ngoài v đ u t ặ ng xuyên ho c v s ng n đ nh t
ọ ấ ấ ề ầ ư ị ổ ở ắ ề ượ ạ ộ ệ ạ i Vi g n li n và quy n s , ho t đ ng văn t Nam ử ề ề ố c mua nhà
ườ + Ng ạ ộ hóa, ho t đ ng khoa h c th ượ ướ c nhà n đ ấ ở ạ ụ t d ng đ t c giao đ t, cho đ t, đ ế i xã (n u có);
ầ ư ệ c ngoài đ u t ậ t Nam theo pháp lu t
ướ ướ ệ vào Vi ấ ạ ứ + T ch c, cá nhân n c Vi c nhà n ổ đ ề ầ ư ượ v đ u t t Nam cho thuê đ t t ế i xã (n u có).
ể ấ ộ 1.3.2. N i dung ki m tra, thanh tra đ t đai
• 2
ể ấ ộ ở ơ ở ồ N i dung thanh tra, ki m tra đ t đai c s bao g m:
ể ướ ụ ệ ệ ả c v
ệ ủ ị ủ ị ộ
ụ ệ ộ
ứ ủ ụ ề ấ ế ả ề ự + Ki m tra, thanh tra vi c th c hi n nhi m v qu n lý nhà n ủ ấ đ t đai c a ch t ch, phó ch t ch UBND xã và cán b Tài nguyên và Môi ấ ườ c giao nhi m v liên quan tr ng c p xã và cán b , công ch c xã khác đ ệ ớ i vi c gi i quy t các th t c v đ t đai t ượ ở ơ ở c s .
ậ ấ ủ ể ổ ch cứ
ệ ấ ạ ử ụ ấ + Ki m tra, thanh tra vi c ch p hành pháp lu t đ t đai c a các t i xã. ộ h gia đình, cá nhân s d ng đ t t
ự ấ 1.4. Trình t thanh tra đ t đai
ụ ề ậ
ụ ể ế ệ ấ ườ ự ả ng ti n hành theo trình t các b
ạ Tùy theo quy mô, đi u ki n, hoàn c nh c th mà v n d ng linh ho t, ướ song nói chung khi thanh tra đ t đai th c sau:
ế ị Ra quy t đ nh thanh tra
ế ị ả ơ
ủ ụ ề ộ
ố ượ ự ể ệ ẩ ng c quan có th m quy n ban hành, là th t c hành chính b t bu c khi ti n hành thanh tra, là căn ứ c pháp lý đ đoàn thanh tra và đ i t ủ ưở Quy t đ nh thanh tra là văn b n pháp lý do th tr ế ắ ả ng thanh tra ph i th c hi n.
ầ ạ ộ ộ
ủ ề ệ ả N i dung Quy t đ nh thanh tra ph i ghi rõ n i dung, yêu c u, ph m vi ờ ạ th i gian thanh tra; quy n, trách nhi m c a đoàn thanh tra;
ế ị ờ ụ ủ ố ượ ề thanh tra; th i h n, quy n và nghĩa v c a đ i t ng thanh tra.
ẩ ị Chu n b thanh tra
ụ ụ ề ế ằ ẩ Đây là b
ệ ầ ệ ấ ờ ầ ẩ t ph c v cho công pháp
ướ ể ụ ụ ể ằ ị c nh m chu n b các đi u ki n c n thi ố ệ ị tác thanh tra, ki m tra. C n chu n b các tài li u, s li u và các gi y t lý khác nh m ph c v cho công tác ki m tra, thanh tra.
ế Ti n hành thanh tra
ướ ố ượ ể ự ệ ộ
ế ầ Là b ậ c ti p xúc và đ i t ủ ướ ầ
ả ắ ộ ố ệ
ệ ế ậ ng thanh tra đ th c hi n n i dung thanh ắ ữ tra. Vì v y yêu c u c a b c này là c n ph i n m v ng các nguyên t c ệ ể ế thanh tra đ ti n hành xác minh tài li u, s li u m t cách chính xác làm căn ứ c pháp lý cho vi c k t lu n.
ầ ể ệ Trong quá trình ti n hành thanh tra c n chú ý ki m tra tài li u, h s
ệ c thanh tra; các gi y t
ấ ờ ấ ố ượ ụ
ấ ủ ố ượ
ứ ạ ổ ế ượ ng đ ủ ự ế ệ ơ i các c quan, t ồ ơ ự ế liên quan đ n vi c th c ệ i s d ng đ t và các tài li u khác có liên ng thanh tra; xác ố ứ ch c đ i ườ ử ụ ử ụ hi n tr ng s d ng đ t c a đ i t ứ ch c, cá nhân có liên quan; t
ố ượ ạ ấ ủ đ t đai c a đ i t ệ hi n nghĩa v tài chính c a ng ể ạ quan; ki m tra th c t ứ minh ch ng c t ấ ấ tho i, ch t v n đ i t ổ ng thanh tra.
ế K t thúc thamh tra
ụ ầ
ứ ứ ề ủ ố ượ i trình c a đ i t
ả ị
ứ ị ủ ậ ị ầ ộ Căn c vào m c đích, yêu c u cu c thanh tra đ ra, sau khi đã có đ y ế ả ủ ứ ng thanh tra, đ ch ng c pháp lý và xem xét các ý ki n gi ế ị ế ậ ử ế đoàn thanh tra ra văn b n chính th c, k t lu n, ki n ngh , quy t đ nh x lý ế ậ ề ướ ệ c pháp lu t v các k t theo quy đ nh c a pháp lu t và ch u trách nhi m tr
• 3
ế ị ử ủ ế ậ ị lu n, ki n ngh và quy t đ nh x lý c a mình.
ậ ấ ủ ể ệ ấ 2. Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t đ t đai c a ng ườ ử ụ i s d ng
đ tấ
ề ử ụ ề ể ấ 2.1. Thanh tra, ki m tra tính pháp lý v quy n s d ng đ t
ậ ấ ệ
ủ ườ ể ệ ộ ấ ế Khi ti n hành ki m tra vi c ch p hành pháp lu t đ t đai c a ng ấ ở ơ ở c s thì vi c đ u tiên cán b Tài nguyên và Môi tr ườ ử i s ấ ng c p xã
ề ử ụ ề ấ ầ ụ d ng đ t ả ph i quan tâm đó là tính pháp lý v quy n s d ng đ t.
ườ ử ụ ấ ậ ấ ợ i s d ng đ t h p pháp là ng
ấ ượ ơ ủ
ồ ơ ị ườ
ứ ậ
ườ ấ ề ư ổ ụ ấ ứ ấ ề ử ụ ấ ể ượ ấ ề ử ụ Ng ẩ ử ụ s d ng đ t đ đai và có tên trong h s đ a chính nh s m c kê, s đ a chính...Tr không có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì ph i có các gi y t ề v quy n s d ng đ t đ đ ề ứ ả i ph i có gi y ch ng nh n quy n ấ ậ ị c c quan có th m quy n c p theo quy đ nh c a Lu t Đ t ổ ị ợ ng h p ề ử ụ ấ ờ ợ ệ ả h p l ấ ậ ấ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ườ ử ụ ầ ủ ấ ợ ụ ề i s d ng đ t h p pháp có đ y đ các quy n và nghĩa v theo quy
Ng ủ ậ ấ ị đ nh c a pháp lu t đ t đai.
ệ ự ệ ề ủ ể ườ ử ụ 2.2. Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các quy n c a ng ấ i s d ng đ t
ấ ị
ể ề ề ử ụ ề ổ ấ ể ề
ấ ườ ử ụ ậ i s d ng đ t có Theo đi u 106 Lu t Đ t đai 2003 quy đ nh ng ừ ế ặ ạ ượ i, th a k , t ng, cho ng, cho thuê, cho thuê l quy n chuy n đ i, chuy n nh ề ử ụ ằ ố ả ế ấ quy n s d ng đ t; quy n th ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n s d ng đ t.ấ
ổ
ể ặ ườ ử ụ ng, cho thuê, cho thuê l
ệ ế ấ ấ ủ ấ
ậ ị ấ ấ ấ
ờ ạ ử ụ ấ ấ ượ ể ề ự c th c hi n các quy n chuy n đ i, chuy n i s d ng đ t đ Ng ả ừ ế ề ạ ượ i, th a k , th ch p, b o lãnh, t ng, cho quy n nh ề ử ụ ứ ệ ề ử ụ s d ng đ t khi có đ các đi u ki n là có gi y ch ng nh n quy n s d ng ể ả ề ử ụ ấ đ t; đ t không có tranh ch p; quy n s d ng đ t không b kê biên đ đ m ả b o thi hành án; trong th i h n s d ng đ t.
ệ
ầ ấ ủ ụ ự ề ộ i s d ng đ t; trình t
ự ờ ạ ử ụ ủ ụ ự ệ
ể ể ề ể Khi ki m tra, thanh tra n i dung này c n chú ý xem xét đi u ki n đ ệ ườ ử ụ ệ , th t c th c hi n; th c hi n các quy n c a ng ệ ấ ụ ự vi c th c hi n nghĩa v tài chính; m c đích, th i h n s d ng đ t sau khi ề chuy n quy n.
ụ ủ ự ệ ể ệ ườ ử ụ 2.3. Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n nghĩa v c a ng ấ i s d ng đ t
ử ụ ụ ể ấ Thanh tra, ki m tra m c đích s d ng đ t.
ố ớ ườ ử ụ ệ ấ
i s d ng đ t phi nông nghi p nh đ t ụ ố ớ ấ ử ụ ệ
ấ ồ ấ ồ ừ ả ồ ấ ư ấ ở ấ ả , đ t s n xu t, Đ i v i ng ư ử ụ ấ kinh doanh; đ i v i đ t s d ng vào m c đích nông nghi p nh s d ng đ t ấ tr ng cây hàng năm, đ t tr ng cây lâu năm, đ t tr ng r ng s n xu t...
ệ ệ ự
ả ệ ấ ả ố ả ệ Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các bi n pháp b o v làm tăng ác bi n pháp b o v đ t ch ng xói ể ợ ủ i c a đ t.
ệ ấ ệ ệ ể ấ Ki m tra c ị ử ụ kh năng sinh l mòn; các bi n pháp làm tăng giá tr s d ng đ t:
ụ ủ ể ệ ệ ườ ử ụ i s d ng
ự Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n nghĩa v tài chính c a ng đ t:ấ
• 4
ệ ộ ề ử ụ ể ấ ượ ướ + Ki m tra vi c n p ti n s d ng đ t khi đ c nhà n ấ c giao đ t.
ệ ậ ộ ệ ị phí đ a
ế ơ ộ ấ ế ế ộ ế ử ụ + Vi c n p thu s d ng đ t, thu thu nh p cá nhân và l ế ứ ộ chính: Kê khai n p thu , m c n p thu và n i n p thu .
ể ệ ề ệ ạ ườ vi c đ n bù thi t h i cho ng ồ ấ ị i có đ t b thu h i
+ Thanh tra, ki m tra giao cho mình.
ệ ạ ấ ướ ể Thanh tra, ki m tra vi c giao l i đ t khi nhà n ế ị c có quy t đ nh thu
h i ồ
ể ự ể
ệ ể ượ ừ ế ổ ủ ụ Ki m tra vi c th c hi n các th t c hành chính khi chuy n quy n s ể ấ ng, th a k , chuy n đ i, cho thuê, th ề ử ế
ấ ệ ư ủ ụ ụ d ng đ t nh th t c chuy n nh ề ử ụ ấ ch p quy n s d ng đ t...
ệ ủ ộ
ệ ử ụ ể ấ
ấ
ị ị ấ ộ ử ẩ ẩ
ế ố ượ ế ầ ạ
ị ế ế t n u trên đ a bàn có đ i t ớ ơ ơ ố ợ ể ế ấ
ế ả ố ớ ấ Đ i v i c p xã thì trách nhi m c a UBND xã và cán b Tài nguyên và ủ ấ ườ Môi tr ng c p xã có trách nhi m ki m tra tình hình s d ng đ t đai c a các ủ ế ử ụ ổ ứ ơ ch c, h gia đình và cá nhân s d ng đ t trên đ a bàn là ch y u, c quan, t ế ề ặ ề ệ n u phát hi n thì x lý theo th m quy n ho c ki n ngh c p có th m quy n ậ ấ ả ng vi ph m pháp lu t đ t i quy t; khi c n thi gi ọ đai nghiêm tr ng thì ph i h p v i c c quan thanh tra c p trên đ ti n hành i quy t. thanh tra, gi
ậ ề ấ ủ ử ạ ườ ử ụ ấ ở ơ ở 3. X lý vi ph m pháp lu t v đ t đai c a ng i s d ng đ t c s
ậ ấ ạ 3.1. Vi ph m pháp lu t đ t đai
ủ
ạ ệ ấ ậ ấ ạ
ủ ể ế ặ ạ ướ Vi ph m pháp lu t đ t đai là hành vi c a các ch th tham gia vào ệ ậ ấ ủ ể ệ ạ c pháp lu t đ t đai b o v , gây thi t h i cho nhà n
ả ệ ấ các quan h đ t đai vi ph m pháp lu t đ t đai xâm ph m đ n các quan h ệ ậ ấ ượ c ho c các ch th đ khác tham gia quan h đ t đai.
ạ ạ
ồ ậ ấ ủ ả ấ ườ ậ ấ ủ Vi ph m pháp lu t v đ t đai bao g m vi ph m pháp lu t đ t đai c a ấ ườ ử ụ i s d ng đ t ậ ề ấ ạ i qu n lý đ t đai và vi ph m pháp lu t đ t đai c a ng
ng đai.
ố ượ ố ớ ị ử ạ ườ ả ồ Đ i t ng b x lý vi ph m đ i v i ng i qu n lý bao g m:
ầ ổ ứ ề ơ i đ ng đ u t
ế ẩ ủ ưở ng c quan có th m quy n quy t ậ ề ấ ạ ườ ứ + Ng ấ ả ề ch c, th tr ị đ nh v qu n lý đ t đai mà có hành vi vi ph m pháp lu t v đ t đai;
ộ ộ ơ ả + Cán b , công ch c thu c c quan qu n lý đ t đai các c p và cán b
ấ ị ườ ề ấ ộ ứ ng c p xã có hành vi vi ph m các quy đ nh v trình
ủ ụ ự ả ấ ấ ạ , th t c hành chính trong lĩnh v c qu n lý đ t đai; Tài nguyên và Môi tr ự t
ườ ứ ứ ủ ổ ứ ầ ộ i đ ng đ u, cán b , công ch c, viên ch c c a t
ứ ch c đ ậ ề ấ ạ ả ượ c c giáo đ t đ qu n lý mà có hành vi vi ph m pháp lu t v đ t đai
ả + Ng ướ Nhà n ố ớ ấ ượ đ i v i đ t đ ấ ể ể c giao đ qu n lý.
ố ượ ồ
ử ạ ướ ệ ơ c, ng ạ i Vi ự ấ c ngoài; c quan t ư ở ướ n
ị t nam đ nh c ơ ở ườ ộ ướ ứ Đ i t nhân trong và ngoài n ch c trong và ngoài n
ng x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai g m cá ổ ạ c; h gia đình; c s tôn giáo có hành vi vi ph m • 5
ử ụ ự ệ ệ ấ
ạ ộ ặ hành chính trong s d ng đ t đai ho c trong vi c th c hi n các ho t đ ng ụ ề ấ ị d ch v v đ t đai.
ự ấ
ố ứ ứ
ch c, cá nhân có liên quan, t ủ ấ ổ i s d ng đ t, t ạ ổ ậ ề ấ
ủ ứ ệ ậ ị ặ ạ Vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai là hành vi c ý ho c vô ý ạ ộ ườ ử ụ ủ c a ng ch c ho t đ ng ị ụ ề ấ ư ị d ch v v đ t đai vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai mà ch a ự ứ ị ế đ n m c b truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ạ ị
ị ớ ề ế
ạ
ấ ồ ấ ạ ụ ạ ấ ả ư ề ấ
ạ ử ụ ị ự ủ ụ ể ả ề ạ ị
ấ ứ ấ ề ồ ồ ủ Hành vi c a cán b , công ch c c p xã, g m vi ph m quy đ nh v h ử ụ ạ ố ơ i hành chính; vi ph m v quy ho ch, k ho ch s d ng s và m c đ a gi ề ể ấ ấ đ t; vi ph m v giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t; vi ụ ị ạ ề ph m v quy đ nh thu h i đ t; tr ng d ng đ t; vi ph m quy đ nh v qu n lý đ t ấ đ ướ ượ c nhà n , th t c hành c giao đ qu n lý; vi ph m quy đ nh v trình t ả chính trong qu n lý đ t đai.
ộ ấ ạ ủ ứ
ồ ả ấ ử ụ ổ i s d ng đ t là t ấ Hành vi vi ph m c a ng ử ụ
ở ả ế ụ ị ấ ườ ử ụ ủ ỷ
ể ườ ượ
ả ề ử ụ ấ ủ ừ ế ặ ạ ấ ấ ể i khác; chuy n đ i, chuy n nh ế ặ
ấ
ị ề ử ụ ủ ệ ể ượ ự ổ
ấ ậ ề ấ ủ ề ệ
ấ
ề ậ ấ ộ
ề ể ề ử ụ ề ấ ấ
ẩ ấ ự
ế ị i đ t theo quy t đ nh thu h i đ t c a c quan nhà n
ồ ấ ồ ấ ủ ơ ỉ ớ ể ố ti n di chuy n, làm sai l ch m c ch gi i quy ho ch s
ủ ệ i hành lang an toàn c a công trình; làm sai l ch
ừ ấ ch c, h gia đình, cá ấ nhân s d ng đ t trên đ a bàn qu n lý c a UBND c p xã, g m s d ng đ t ệ ử không đúng m c đích; l n, chi m đ t; hu ho i đ t; gây c n tr cho vi c s ụ ổ ng, cho thuê, cho thuê d ng đ t c a ng ố ấ ấ ạ i, th a k , t ng cho quy n s d ng đ t ho c th ch p, b o lãnh, góp v n l ủ ụ ự ằ b ng quy n s d ng đ t mà không th c hi n đúng th t c hành chính theo ặ ể ng, t ng cho chuy n đ i, chuy n nh quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai; t ử ụ ấ ố ể ấ đ t và đ t không đ đi u ki n chuy n quy n s d ng đ t; c ý đăng ký ụ ậ ử ụ ạ ấ không đúng lo i đ t, không đăng ký khi chuy n m c đích s d ng đ t; ch m ấ ệ ự ườ ồ ng; ch m n p ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t mà không th c hi n b i th ố ướ ượ ơ c có th m quy n giao đ t, cho thuê đ t cho phép; c ý c c quan nhà n đ ệ ấ ệ ở ả cho vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t; không th c hi n gây c n tr ả ạ ấ ướ ờ ạ c đúng th i h n tr l ạ ự ệ ử ẩ có th m quy n; t ệ các gi yấ ỉ ớ ụ d ng đ t ứ ờ , ch ng t t ề ố ấ ; m c ch gi ệ ử ụ trong vi c s d ng đ t.
ự ấ ử ạ ạ 3.2. X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai
ạ ệ ử ự ấ Vi c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai đ
ị ệ ạ ậ ử ạ
ố ị
ệ ự ừ ủ ị ạ ự ấ
ủ ề ử ồ ự ượ c th c ệ ự ừ ngày hi n theo quy đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính có hi u l c t ủ 01/7/2013 và Ngh đ nh s 105/2009/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2009 c a Chính ph v x ph t hành chính trong lĩnh v c đ t đai có hi u l c t ngày ộ ố ộ 01/01/2010, g m m t s n i dung chính sau đây:
ứ ử ạ ụ ậ ệ ắ ả 3.2.1. Các hình th c x ph t, bi n pháp kh c ph c h u qu
ụ ậ ệ ắ ạ Khi áp d ng các hình th c x ph t, các bi n pháp kh c ph c h u qu ả
ụ ề ơ ở ầ ữ ị ứ ử ữ ắ chính quy n c s c n chú ý n m v ng nh ng quy đ nh sau đây:
ứ ử ạ ạ ề ả ồ Các hình th c x ph t chính, g m: c nh cáo; ph t ti n.
ạ ổ ậ ươ
ướ ể ệ ng ti n đ ề ị ứ ứ ử Hình th c x ph t b sung là ạ ụ d ng đ vi ph m hành chính; t
ượ ử ị t ch thu tang v t, ph c s ỉ ấ c gi y phép, ch ng ch hành ngh đ nh giá; • 6
ề ư ấ ử ụ ề ậ ế ạ ạ ấ ấ c m hành ngh t v n v l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t.
ệ
ụ ạ ụ ậ ộ ả ượ ụ ạ
ắ ụ ử ủ ấ ắ
ề ấ ộ ạ ộ ạ ư ướ ệ ụ ấ ể i di n tích đ t đã nh n chuy n nh
ả ấ ề ử ụ ậ ấ ị ấ ậ ợ
ủ ụ ố ả ạ ộ
ậ ề ấ ấ ờ ủ ệ ấ
ể ầ ấ ạ ắ c áp d ng trong x ph t vi ph m Bi n pháp kh c ph c h u qu đ c khi hành chính v đ t đai là bu c khôi ph c l i tình tr ng c a đ t nh tr ạ ạ ả vi ph m; bu c kh c ph c tình tr ng làm suy gi m đ t, kh c ph c vi c th i ấ ộ ượ ệ ả ạ l ch t đ c h i vào đ t; bu c tr ng, ằ ậ ặ nh n t ng cho, nh n góp v n b ng quy n s d ng đ t; t ch thu l i ích có ệ ự ượ c do vi ph m; bu c ph i th c hi n đúng th t c hành chính theo quy đ ả ộ ph i cung c p thông tin, gi y t , tài li u và ị đ nh c a pháp lu t v đ t đai; bu c ch p hành yêu c u thanh tra, ki m tra.
ứ ạ
ứ ử ạ ử ụ
ề ố
ế ủ ề ử ạ ự ấ ị ạ ườ ử ụ ố ớ ạ i s d ng Hình th c, m c x ph t vi ph m hành chính đ i v i ng ừ ấ ị ấ ượ đ t có các hành vi vi ph m hành chính trong s d ng đ t đ c quy đ nh t ủ ị ề Đi u 8 đ n Đi u 24 Ngh đ nh s 105/2009/NĐCP ngày 11/11/2009 c a Chính ph v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai.
ỳ ề ủ ạ Tu theo hành vi vi ph m và th m quy n c a chính quy n c s mà áp
ề ơ ở ợ ụ ậ ử ệ ệ ắ ả ẩ ụ d ng các bi n pháp x lý và bi n pháp kh c ph c h u qu cho phù h p.
ệ ử ạ ờ 3.2.2. Th i hi u x ph t
ự ấ ử ạ Th i hi u x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai là hai
ạ ạ ượ ự ệ ờ ể ừ (02) năm k t ệ ngày vi ph m hành chính đ c th c hi n.
ị ố ớ ế ị ư ặ ố
ủ ụ , truy t ư
ề ế ị ệ ạ ấ
ệ ạ
ặ ờ ẩ ế ị ượ ử ề ạ ỉ ố ụ ỉ ụ ử i có th m quy n x ph t nh n đ
ở ố ho c đã có quy t đ nh đ a ra Đ i v i cá nhân đã b kh i t ỉ ự ử xét x theo th t c T t ng hình s nh ng sau đó có quy t đ nh đình ch ạ đi u tra ho c đình ch v án mà hành vi vi ph m có d u hi u vi ph m hành ể ừ ạ chính thì th i hi u x ph t vi ph m hành chính là ba (03) tháng k t ngày ồ ơ ụ ậ ườ c quy t đ nh đình ch và h s v vi ng ạ ph m.
ợ ế ườ ử Tr
ờ ư ị ử ạ ườ ạ ẩ ệ ạ ự ề
ụ ậ ạ ắ ả
ạ ị ậ ng h p h t th i hi u x ph t vi ph m hành chính mà hành vi vi ệ ạ i có th m quy n không th c hi n ph m hành chính ch a b x ph t thì ng ệ ụ ử x ph t vi ph m hành chính mà áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu theo ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ượ ườ ử ệ ị Trong th i h n đ c quy đ nh trong th i hi u x ph t mà ng
ờ ạ ạ ạ
ạ ờ ạ ớ ặ ạ ượ c tính l
ử ặ ừ ờ ử ạ ệ ớ ể ể ờ i có ố ố i có hành vi vi ph m hành chính m i ho c c trình tr n ạ ể ừ ờ th i i k t ứ ấ th i đi m ch m d t hành
ở ệ ử ạ ả ố ạ hành vi vi ph m l ở ệ ả vi c x ph t thì th i hi u x ph t đ tránh, c n tr đi m có hành vi vi ph m hành chính m i ho c t vi tr n tránh, c n tr vi c x ph t.
ắ ử ạ 3.2.3. Nguyên t c x ph t
ử ề ạ ắ ị Đi u 3 Lu t x lý vi ph m hành chính quy đ nh nguyên t c x lý vi
ạ ậ ử ư ph m hành chính nh sau:
ạ ặ ờ ị M i vi ph m hành chính ph i đ
ả ượ ả ệ ạ c phát hi n, ngăn ch n k p th i và ả minh, m i h u qu do vi ph m hành chính gây ra ph i
ụ ắ ủ ậ ọ ậ ị ọ ả ị ử ph i b x lý nghiêm ượ đ c kh c ph c theo đúng quy đ nh c a pháp lu t;
• 7
ệ ử ế ạ ạ
ượ Vi c x ph t vi ph m hành chính đ ả ẩ ề ằ ị
c ti n hành nhanh chóng, công ủ ả khai, khách quan, đúng th m quy n, b o đ m công b ng, đúng quy đ nh c a pháp lu t;ậ
ứ ả ấ
ệ ử ạ ạ ế ẹ ạ ả ứ ộ Vi c x ph t vi ph m hành chính ph i căn c vào tính ch t, m c đ , ế ả t tăng ạ ố ượ ng vi ph m và tình ti t gi m nh , tình ti
ậ h u qu vi ph m, đ i t n ng;ặ
ạ
Ch x ph t vi ph m hành chính khi có hành vi vi ph m hành chính do ậ ỉ ử ạ ị ạ ị ử ạ ộ ầ ộ ỉ ạ pháp lu t quy đ nh. M t hành vi vi ph m hành chính ch b x ph t m t l n.
ạ ộ
ỗ i cùng th c hi n m t hành vi vi ph m hành chính thì m i ạ ệ ự ị ử ạ ề ườ ề ạ ườ ề Nhi u ng i vi ph m đ u b x ph t v hành vi vi ph m hành chính đó. ng
ự ề ặ ạ ộ M t ng ạ i th c hi n nhi u hành vi vi ph m hành chính ho c vi ph m
ạ ườ ề ầ ệ ị ử ạ ề ừ hành chính nhi u l n thì b x ph t v t ng hành vi vi ph m;
ứ Ng
ử ị ử ặ ạ ổ
ạ i có th m quy n x ph t có trách nhi m ch ng minh vi ph m mình ho c thông qua ạ ề ứ ứ ườ ạ ệ ợ ẩ ườ hành chính. Cá nhân, t ng ệ ạ ề ự ch c b x ph t có quy n t i đ i di n h p pháp ch ng minh mình không vi ph m hành chính;
ạ ề ứ ạ ộ
ạ ề ố ớ ứ ầ ố ớ ớ ổ ứ ằ v i t ố Đ i v i cùng m t hành vi vi ph m hành chính thì m c ph t ti n đ i ch c b ng 02 l n m c ph t ti n đ i v i cá nhân.
ứ ộ ậ ạ ị ả ủ 3.2.4. Xác đ nh m c đ h u qu c a hành vi vi ph m hành chính
ố ị ủ ề ử
Ngh đ nh s 105/2009/NĐCP ngày 11/11/2009 c a Chính ph v x ự ấ ị ạ ạ ị ủ ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai, quy đ nh:
ượ ạ M c đ h u qu c a hành vi vi ph m hành chính đ
ứ ộ ậ ổ ả ủ ị ề ử ụ ệ
ấ ộ ỷ
ị c xác đ nh theo ạ ấ ị nguyên t c quy đ i giá tr quy n s d ng đ i v i di n tích đ t b vi ph m thành ti n theo giá đ t do U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ố ớ ỉ ố ắ ề ơ ứ ấ ị ố ự ng n i có đ t đó quy đ nh và chia thành b n (4) m c sau đây:
ứ ị ườ
+ M c m t (1): tr ạ ấ ị ươ ướ ề
ướ ấ ố ớ ồ ồ ươ ộ ệ ề ử ụ ng h p giá tr quy n s d ng đ t đ i v i di n ố ệ i ba m i tri u (30.000.000) đ ng đ i ố ệ i m t trăm năm m i tri u (150.000.000) đ ng đ i
ợ ộ tích đ t b vi ph m quy thành ti n d ớ ấ ệ v i đ t nông nghi p, d ệ ớ ấ v i đ t phi nông nghi p;
ườ ấ ố ớ ệ
ề ử ụ ệ ba m i tri u (30.000.000) đ ng đ n d
ứ ạ ệ ệ
ị ươ ố ớ ấ ướ ố ệ ế
ệ ợ ng h p giá tr quy n s d ng đ t đ i v i di n tích + M c hai (2): tr ướ ế ồ ề ừ ấ ị đ t b vi ph m quy thành ti n t i ươ ừ ộ ồ m t trăm năm tám m i tri u (80.000.000) đ ng đ i v i đ t nông nghi p, t ồ ồ ệ ươ m i tri u (150.000.000) đ ng đ n d i b n trăm tri u (400.000.000) đ ng ố ớ ấ đ i v i đ t phi nông nghi p;
ườ ấ ố ớ ề ử ụ
ệ
ứ ạ ệ ị ươ ố ớ ấ
ộ ỷ ướ ế ồ
ệ ợ ng h p giá tr quy n s d ng đ t đ i v i di n tích + M c ba (3): tr ế ướ ồ ề ừ ấ ị đ t b vi ph m quy thành ti n t i tám m i tri u (80.000.000) đ ng đ n d ệ ừ ố ệ ồ b n trăm tri u hai trăm tri u (200.000.000) đ ng đ i v i đ t nông nghi p, t ố ớ ấ ồ (400.000.000) đ ng đ n d (1.000.000.000) đ ng đ i v i đ t phi i m t t nông nghi p;ệ
• 8
ườ ề ử ụ ệ ị
ệ
ấ ố ớ ở ồ ố ớ ấ ệ ồ ở
ứ ố ợ + M c b n (4): tr ng h p giá tr quy n s d ng đ t đ i v i di n tích ố ề ừ ạ ấ ị đ t b vi ph m quy thành ti n t hai trăm tri u (200.000.000) đ ng tr lên đ i ừ ộ ỷ ớ ấ v i đ t nông nghi p, t m t t (1.000.000.000) đ ng tr lên đ i v i đ t phi nông nghi p.ệ
ạ ấ ư ượ ả ị
ả ủ
ố ớ ứ ộ ậ ự ủ ệ ề ạ ả ị
ị ệ ị ổ ị ổ
ủ ố ị ị
ạ ấ ấ ị ể c xác đ nh giá mà ph i xác đ nh giá đ + Đ i v i các lo i đ t ch a đ ị ạ tính m c đ h u qu c a hành vi vi ph m hành chính gây ra thì vi c xác đ nh ố i kho n 5 Đi u 1 c a Ngh đ nh s giá th c hi n theo quy đ nh t ủ ề ệ ử ủ 123/2007/NĐCP ngày 27/7/2007 c a Chính ph v vi c s a đ i, b sung ộ ố ề ủ m t s đi u c a Ngh đ nh s 188/2004/NĐCP ngày 16/11/2004 c a Chính ủ ề ươ ng pháp xác đ nh giá đ t và khung giá các lo i đ t. ph v ph
ị ứ ề ứ ị
ủ ấ
ậ ơ ở ế ị ứ ề
ả ủ ộ ậ Căn c vào quy đ nh v m c đ h u qu c a hành vi, các quy đ nh ườ ử ụ ạ ự ế ủ i s d ng đ t, chính vi ph m c a ng c a pháp lu t và hành vi th c t ủ ẩ ớ ợ ạ ử ề quy n c s quy t đ nh m c x ph t cho phù h p v i th m quy n c a mình.
ề ử ạ ủ ề ơ ở ẩ 3.2.5. Th m quy n x ph t c a chính quy n c s
ề ủ ủ ị ẩ ỷ ườ ị ấ a. Th m quy n c a Ch t ch U ban nhân dân xã, ph ng, th tr n
ậ ử ề ả ạ ị Theo quy đ nh t
ạ ự ấ ủ ị ệ ự ừ ngày 01 tháng 7 năm 2013 thì trong lĩnh v c đ t đai ch t ch U i kho n 1 Đi u 38 Lu t x lý vi ph m hành chính có ỷ
ề hi u l c t ấ ban nhân dân c p xã có quy n:
ạ ả + Ph t c nh cáo;
ạ ề ự ả
ừ + Đ i v i cá nhân ph t ti n, trong lĩnh v c xây d ng; qu n lý r ng, ả ố ớ ấ ư ồ ự lâm s n; đ t đai nh ng không quá 5.000.000 đ ng;
ố ớ ổ ứ ằ ạ ề ố ớ ứ ầ ạ ề M c ph t ti n đ i v i t ứ ch c b ng 02 l n m c ph t ti n đ i v i cá
nhân.
ị ậ ị
ươ ứ ử ạ ề ượ ở ị ượ + T ch thu tang v t, ph t quá m c x ph t ti n đ ệ ng ti n vi ph m hành chính có giá tr không c quy đ nh ạ trên. v
ụ ạ ư ắ ả ộ ệ ụ ậ + Áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu nh bu c khôi ph c l i tình
ạ ộ ụ ầ tr ng ban đ u; bu c tháo
ấ ặ
ầ ấ ụ ự ạ ắ ộ
ễ ệ ỏ ị
ớ ườ ủ ệ
t Nam ho c tái xu t hàng hoá, v t ph m, ph ườ ộ ộ ặ ẩ ứ ủ ệ ậ
ậ ỏ ộ ạ ườ ẩ ộ ự ự ỡ d công trình, ph n công trình xây d ng không có gi y phép ho c xây d ng không đúng v i gi y phép; bu c th c hi n bi n pháp kh c ph c tình tr ng ô ộ c C ng nhi m môi tr ươ ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ậ i, v t ti n; bu c tiêu h y hàng hóa, v t ph m gây h i cho s c kh e con ng ồ nuôi, cây tr ng và môi tr ệ ệ ộ ư ổ ướ ng, lây lan d ch b nh; bu c đ a ra kh i lãnh th n ấ ẩ ạ ng, văn hóa ph m có n i dung đ c h i.
ủ ụ ử ạ ạ Th t c x ph t vi ph m hành chính
ự ạ
ủ ụ ử ủ ự ấ ệ ự ừ ạ ậ ử ạ ị ệ Th t c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai th c hi n 1 tháng 7
theo quy đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính có hi u l c t năm 2013.
• 9
ữ ậ ấ ử ề ề ạ ẩ ộ
ủ ị ấ ỷ ạ b. Nh ng hành vi vi ph m v pháp lu t đ t đai thu c th m quy n x ph t ủ c a Ch t ch u ban nhân dân c p xã.
ị ố Ngh đ nh s 105/2009/NĐCP ngày 11/11/2009 c a Chính ph v x
ủ ị ữ
ị ạ ứ ề ấ ề ủ ủ ị ủ ạ ạ ạ ẩ ộ
ủ ề ử ự ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai quy đ nh nh ng hành vi vi ấ ph m và m c ti n ph t thu c th m quy n c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã, bao g m:ồ
ặ ấ ử ụ ứ ử ạ ả
ụ ồ
ạ ề ừ ứ
ế ả ồ ả ủ
ồ ộ ể ứ ồ ợ
ệ
ấ ồ ấ ặ ỷ ả ử ụ ấ ỷ ượ
ấ ẩ ề ể
ộ
ể ẩ ấ
c Nhà n ị ả
ề ử ụ ấ ở ề ấ
ấ ể ộ
ự ạ ệ ệ
trái v i quy ho ch s ượ ế ạ ế t đã đ
ấ ủ ấ ạ ạ + S d ng đ t không đúng m c đích m c x ph t c nh cáo ho c ph t ồ ế ề ừ hai trăm nghìn (200.000) đ ng đ n năm trăm nghìn (500.000) đ ng ti n t ộ ộ ậ ế n u h u qu hành vi thu c m c m t (1); ph t ti n t năm trăm nghìn ậ ệ ế (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) đ ng n u h u qu c a hành vi ườ ộ ấ ng h p chuy n đ t chuyên tr ng lúa thu c m c hai (2) mà không thu c tr ồ ồ ể ướ n c sang đ t phi nông nghi p, chuy n đ t tr ng cây lâu năm đ t ao, h , ướ ầ c m n mà không đ c U ban nhân đ m, nuôi tr ng thu s n s d ng n ấ ừ ụ ặ ấ ừ dân c p có th m quy n cho phép; chuy n đ t r ng đ c d ng, đ t r ng ử ụ ỷ ượ ụ c U ban nhân dân phòng h sang s d ng vào m c đích khác mà không đ ề ướ ượ ệ ấ c c p có th m quy n cho phép; chuy n đ t phi nông nghi p đ ệ ề ử ụ ả ấ ấ giao không thu ti n s d ng đ t sang đ t phi nông nghi p theo quy đ nh ph i ấ ể ừ ấ ặ ộ ệ ấ đ t phi nông nghi p không ph i là đ t n p ti n s d ng đ t ho c chuy n t ẩ ỷ ượ ở c U ban nhân dân c p có th m quy n cho phép; mà không đ sang đ t ử ụ ả ầ ư ấ ộ ự b t đ ng s n thu c khu v c đô s d ng đ t đ xây d ng công trình, đ u t ử ớ ị th , khu công nghi p, khu công ngh cao, khu kinh t ố ế ử ụ ế ấ ụ c công b . Ngoài ra t, k ho ch s d ng đ t chi ti d ng đ t chi ti ư ướ ạ ụ ạ ộ i tình tr ng c a đ t nh tr còn bu c khôi ph c l c khi vi ph m.
ấ ấ ế ế ồ
ệ ứ
ộ ộ ệ ấ ả
ử ấ ị
ấ ỉ ượ ắ ỷ
ộ
ế ế ủ ấ ạ ạ ề ừ + L n, chi m đ t ph t ti n t năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai ồ ộ ả ủ ế ậ tri u (2.000.000) đ ng n u h u qu c a hành vi thu c m c m t (1) mà ế ộ ườ ợ ấ không thu c các tr ng h p l n, chi m đ t thu c hành lang b o v an toàn ị ấ ộ ự công trình, đ t thu c khu v c đô th , đ t có di tích l ch s văn hoá, danh lam ế ặ ạ ượ ả c x p h ng ho c đ th ng c nh đã đ c U ban nhân dân c p t nh quy t ệ ấ ấ ả ị đ nh b o v ; l n, chi m đ t qu c phòng, an ninh. Ngoài ra còn bu c khôi ạ ụ ạ ph c l ố ư ướ i tình tr ng c a đ t nh tr c khi vi ph m.
ế ấ ặ ạ ị + Làm suy gi m ch t l
ử ụ ụ ấ
ử ụ ế ồ ị ị
ả ả c xác đ nh thì b ph t ti n t ồ ấ ượ ặ ấ ạ ề ừ ậ ế ứ ộ ộ ậ ng đ t ho c làm bi n d ng đ a hình gây h u ả ả qu làm cho đ t gi m ho c m t kh năng s d ng theo m c đích s d ng đã ượ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai đ ả ủ ệ tri u (2.000.000) đ ng n u h u qu c a hành vi thu c m c m t (1).
ở ặ + H gia đình, cá nhân có hành vi gây c n tr ho c gây thi
ườ ấ ủ ả ạ ả ộ ệ ử ụ
ị ệ ạ ồ ộ
ế
ặ
ậ ệ ở ệ ử ụ ườ ườ ả ệ ạ t h i cho ạ ề ừ ặ i khác thì b ph t c nh cáo ho c ph t ti n t vi c s d ng đ t c a ng hai ự ế ồ i khu v c nông trăm nghìn (200.000) đ ng đ n m t tri u (1.000.000) đ ng t ệ ồ ạ ề ừ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) thôn, ph t ti n t ấ ộ ạ ậ ệ ả ấ ư ị ố ớ ự ạ ồ i khu v c đô th đ i v i hành vi đ a ch t th i, ch t đ c h i, v t li u đ ng t ử ử ấ ủ ặ ự xây d ng ho c các v t li u khác lên th a đ t c a ng i khác ho c lên th a ấ ủ ấ ủ i khác. Ngoài ra còn đ t c a mình gây c n tr cho vi c s d ng đ t c a ng
• 10
ể ự ươ
ượ ử ụ ạ ạ ệ c s d ng đ th c hi n hành vi vi ph m ư ướ ủ ấ ạ ậ ệ ị ng ti n đ t ch thu tang v t, ph ụ ạ ộ hành chính; bu c khôi ph c l i tình tr ng c a đ t nh tr c khi vi ph m.
ể ừ ạ ổ + Chuy n đ i, chuy n nh
ượ ế ng, cho thuê, cho thuê l ố ả ằ
ấ ự ể ặ ệ
ị ồ ệ ạ ồ
ế
ồ ả ự ệ ị
ế ặ i, th a k , t ng ề ử ụ ề ử ấ cho quy n s d ng đ t ho c th ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n s ạ ủ ụ ụ ấ d ng đ t mà không th c hi n đúng th t c hành chính theo quy đ nh thì ph t ế ề ừ i khu ti n t hai trăm nghìn (200.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) đ ng t ệ ạ ề ừ ự năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n năm tri u v c nông thôn, ph t ti n t ủ ộ ự ạ ồ i khu (5.000.000) đ ng t v c đô th . Ngoài ra còn bu c ph i th c hi n đúng th ị ụ t c hành chính theo quy đ nh.
ạ ừ
ự
ế + Ph t ti n t ồ ườ i khu v c nông thôn, ph t ti n t ồ ạ
ượ ừ ế ể ặ ổ i khu v c đô th đ i v i hành vi t i, th a k , th
ng, t ng cho, cho thuê, cho thuê l ằ ả ấ
ế ệ ị ố ớ ạ ấ ố ớ ấ ậ ấ ủ ề ệ ị ề ệ ồ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u ạ ạ ề ừ (2.000.000) đ ng t hai tri u (2.000.000) ệ ồ ự ự đ ng đ n m i tri u (10.000.000) đ ng t ế ể chuy n đ i, chuy n nh ệ ề ử ụ ố ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n s d ng đ t đ i v i đ t nông nghi p ủ mà không đ đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai.
ặ ồ
ộ ạ + Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ự ệ
ồ ồ ế ệ ồ
ề ử ụ ế ấ
ử ụ ụ
ấ ử ụ ạ ử ụ ế ấ ấ ấ ạ ề ừ ế ạ ả hai trăm nghìn (200.000) đ ng đ n ề ừ ạ năm trăm i khu v c nông thôn, ph t ti n t m t tri u (1.000.000) đ ng t ị ố ự ạ i khu v c đô th đ i nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) đ ng t ấ ầ ề ử ụ ớ ộ v i h gia đình, cá nhân có hành vi không đăng ký quy n s d ng đ t l n ộ ạ ầ đ u, không đăng ký bi n đ ng quy n s d ng đ t, đăng ký không đúng lo i ạ ể ấ đ t, không đăng ký khi chuy n m c đích s d ng đ t, không đăng ký gia h n ử ụ s d ng đ t khi đ n h n s d ng đ t mà đang s d ng đ t.
ạ ề
+ Ph t ti n t ồ ừ ố ớ ồ ể
ướ ẩ ệ ế năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u ấ ể ặ ạ ị i đ a đi m đ bàn giao đ t ề c có th m quy n mà không có lý do chính
(2.000.000) đ ng đ i v i hành vi không có m t t ầ ủ ơ theo yêu c u c a c quan nhà n đáng.
ệ ồ
ạ ề + Ph t ti n năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) ố ớ ộ ờ ạ i đ t đúng th i h n ế ị ướ ề ồ đ ng đ i v i h gia đình, cá nhân có hành vi không tr l ẩ ồ ấ ủ ơ theo quy t đ nh thu h i đ t c a c quan nhà n ế ả ạ ấ c có th m quy n.
ế ệ ồ
ố
ti n di chuy n, làm sai l ch m c ch gi ỉ ớ ấ ố
ạ ề ự ệ ồ đ ng đ i v i hành vi t ho ch s d ng đ t, m c ch gi gi + Ph t ti n năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) ỉ ớ ố ớ ệ ể i quy ị ố ủ ử ụ ạ i hành lang an toàn c a công trình, m c đ a ớ i hành chính.
ạ ề ế ệ
ồ ừ ứ ấ ờ , ch ng t ữ ấ ờ ử ộ
ử ườ ng h p t y xoá, s a ch a gi y t ấ ế
ệ ử ụ ấ ặ ứ ứ ề ử ụ và quy n s d ng đ t
ứ ấ
ở ề ử ữ ượ ậ ớ ấ ề ể ể ắ ổ + Ph t ti n năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) ệ ử ụ ố ớ ữ ẩ ồ trong vi c s d ng đ ng đ i v i hành vi t y xoá, s a ch a gi y t ợ ẩ ừ ứ ấ , ch ng t đ t mà không thu c các tr ệ ấ ấ ẫ ề ử ụ trong vi c s d ng đ t d n đ n vi c c p Gi y ch ng nhân quy n s d ng ấ ở ở ữ ề ậ ấ đ t ho c Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà ả ở ấ ề ử ụ ặ và tài s n ho c Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ừ ế ệ khác g n li n v i đ t; vi c chuy n đ i, chuy n nh ng, cho thuê, th a k ,
• 11
ề ử ụ ấ ị ệ ố b ng quy n s d ng đ t b sai l ch mà
ế ấ ứ ư ế ệ ằ ả ặ t ng cho, th ch p, b o lãnh, góp v n ự ứ ch a đ n m c truy c u trách nhi m hình s .
ạ ề ế ồ
ừ ố ớ ấ ồ ử ụ
ấ ồ ử ụ ề
ờ ạ ạ ấ ồ ề
ử ụ ơ ừ ướ ượ ề c c quan nhà n
+ Ph t ti n t ồ ườ ườ ố ế ị ề ấ ấ ệ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) đ ng đ i v i hành vi không s d ng đ t tr ng cây hàng năm quá th i h n m i hai (12) tháng li n; không s d ng đ t tr ng cây lâu năm quá th iờ h n m i tám (18) tháng li n; không s d ng đ t tr ng r ng quá th i ờ ẩ ạ c có th m h n hai b n (24) tháng li n mà không đ quy n quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t đó cho phép.
ặ ạ ả ạ ề ừ ồ
ộ
+ Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ố ớ ộ ệ ấ ể ệ ệ
ế hai trăm nghìn (200.000) đ ng đ n ậ ồ m t tri u (1.000.000) đ ng đ i v i h gia đình, cá nhân có hành vi ch m ế ấ ờ cung c p thông tin, gi y t , tài li u có liên quan đ n vi c thanh tra, ki m tra ề ấ v đ t đai.
ạ ề ừ ế ồ
ố ớ ộ ệ ề ấ ế ể ệ ệ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u + Ph t ti n t ồ ấ (2.000.000) đ ng đ i v i h gia đình, cá nhân có hành vi không cung c p ấ ờ , tài li u có liên quan đ n vi c thanh tra ki m tra v đ t đai; thông tin, gi y t
ệ ử ạ ả ấ ộ ị
ệ ể ấ ầ ấ ờ Ngoài vi c x ph t quy đ nh trên còn bu c ph i cung c p thông tin, , tài li u và ch p hành yêu c u thanh tra, ki m tra. gi y t
ạ ề ế ồ
+ Ph t ti n t ồ ừ ố ớ ữ ệ ấ ấ
ậ ề ữ ệ ử ụ ủ ậ ả ị
ệ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u ớ (2.000.000) đ ng đ i v i hành vi cung c p d li u đ t đai không đúng v i ấ quy đ nh c a pháp lu t v thu th p, qu n lý, khai thác, s d ng d li u đ t đai.
ủ ụ ử ạ 3.2.6. Th t c x ph t
ậ ử ạ ị ủ ụ ử
Căn c vào quy đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính thì th t c x ự ấ ứ ạ ư ạ ủ ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai nh sau:
ứ ấ ạ ộ Bu c ch m d t hành vi vi ph m hành chính
ộ ấ ứ ườ ẩ c ng
Bu c ch m d t hành vi vi ph m hành chính đ ụ ạ ố ớ ụ
ứ ộ
ượ ạ ấ ệ ệ ượ ả ặ ằ
ứ ệ c th c hi n b ng l ủ ự ị ứ ề i có th m quy n ễ đang thi hành công v áp d ng đ i v i hành vi vi ph m hành chính đang di n ạ ạ ấ ằ ra nh m ch m d t ngay hành vi vi ph m. Bu c ch m d t hành vi vi ph m ờ i nói, còi, hi u l nh, văn b n ho c hình hành chính đ ậ th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ạ ạ ậ ả X ph t vi ph m hành chính không l p biên b n
ượ ả
ườ ử ợ ạ ạ ả ế
ặ ố ớ ổ ứ ẩ
ế ị ạ ậ ạ ụ c áp d ng trong + X ph t vi ph m hành chính không l p biên b n đ ạ ề ử ố ớ ồ tr ng h p x ph t c nh cáo ho c ph t ti n đ n 250.000 đ ng đ i v i cá ườ ồ ả ề ử ạ i có th m quy n x ph t ph i ra ch c và ng nhân, 500.000 đ ng đ i v i t ỗ ạ ử ạ i ch . quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính t
ạ ờ ử ụ c phát hi n nh s d ng ph ươ ng
ệ ợ ườ ế ị ỹ ượ ả ậ ệ ụ ệ ả ậ Tr ti n, thi ng h p vi ph m hành chính đ t b k thu t, nghi p v thì ph i l p biên b n.
• 12
ạ ạ ế ị ạ ả ỗ
+ Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính t ọ ạ ị
ử ế ị ạ ể ạ ả ị
ệ ế ạ
ề ạ ả ả i ra quy t đ nh x ph t; đi u, kho n c a văn b n pháp lu t đ
ử ạ ề ứ ề ườ ả i ch ph i ghi rõ ngày, ặ ị ỉ ủ tháng, năm ra quy t đ nh; h , tên, đ a ch c a cá nhân vi ph m ho c tên, đ a ỉ ủ ổ ứ ứ ạ ch c vi ph m; hành vi vi ph m; đ a đi m x y ra vi ph m; ch ng ch c a t ứ ụ ủ ọ ế ế ứ t liên quan đ n vi c gi i quy t vi ph m; h , tên, ch c v c a c và tình ti ậ ượ ế ị ườ c áp ng ạ ợ ụ d ng. Tr ủ ả ế ị ng h p ph t ti n thì trong quy t đ nh ph i ghi rõ m c ti n ph t.
ồ ơ ử ạ ử ạ ạ ạ ậ ả X ph t vi ph m hành chính có l p biên b n, h s x ph t vi ph m hành
chính
ử ụ ả
ạ ạ + X ph t vi ph m hành chính có l p biên b n đ ủ ổ ứ
ườ ượ ả ng h p x ph t vi ph m hành chính không l p biên b n đ
ạ ạ ả ạ ử ế
ề ẩ ố ớ c áp d ng đ i v i ch c vi ph m hành chính không ợ c áp ồ ặ ườ ng h p x ph t c nh cáo ho c ph t ti n đ n 250.000 đ ng ử ố ớ ổ ứ i có th m quy n x
ế ị ả ạ ậ ạ ượ ạ hành vi vi ph m hành chính c a cá nhân, t ử ộ ậ thu c tr ợ ụ ạ ề d ng trong tr ườ ồ ố ớ ch c và ng đ i v i cá nhân, 500.000 đ ng đ i v i t ỗ ạ ử ạ ạ i ch . ph t ph i ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính t
ạ ả ượ ả ậ + Vi c x ph t vi ph m hành chính có l p biên b n ph i đ c ng
ệ ử ạ ề ử ạ ậ ườ ồ ơ
ạ ạ
ả ấ ờ ạ ử ụ ả ượ ồ ơ c đánh bút l c. H s ph i đ
có liên quan và ph i đ ậ ề ư ị ủ i có ồ ơ ử ạ ẩ th m quy n x ph t l p thành h s x ph t vi ph m hành chính. H s bao ồ ế ị g m biên b n vi ph m hành chính, quy t đ nh x ph t hành chính, các tài ả ượ ư ệ c l u li u, gi y t ữ ữ tr theo quy đ nh c a pháp lu t v l u tr .
ạ ả ậ L p biên b n vi ph m hành chính
ự ủ ạ ộ
ả ờ ậ ệ ề ụ ẩ ả
ợ ử ạ ả ườ ườ + Khi phát hi n vi ph m hành chính thu c lĩnh v c qu n lý c a mình, ả ị ừ i có th m quy n đang thi hành công v ph i k p th i l p biên b n, tr ị ậ ng h p x ph t không l p biên b n theo quy đ nh. ng tr
ả ạ
ả ứ ị
ụ ặ ỉ ủ ổ ứ ị ỉ ờ ạ
ạ ả ệ
ủ
ả ch c vi ph m; gi ạ ạ ậ ệ ổ ứ ệ ổ ả i khai c a ng ế ạ
ặ ạ ặ ủ ọ ạ ệ ạ ặ
ạ ơ ế ả ậ ạ ể ả + Biên b n vi ph m hành chính ph i ghi rõ ngày, tháng, năm, đ a đi m ề ọ ọ ườ ậ ậ i l p biên b n; h , tên, đ a ch , ngh l p biên b n; h , tên, ch c v ng ị ườ ệ ủ i vi ph m ho c tên, đ a ch c a t nghi p c a ng , ngày, ặ ạ ể ị tháng, năm, đ a đi m x y ra vi ph m; hành vi vi ph m; bi n pháp ngăn ch n ả ệ ử ệ ạ ươ ng ti n vi ph m hành chính và b o đ m vi c x lý; tình tr ng tang v t, ph ườ ữ ờ ế ạ ị ạ ạ i vi ph m ho c đ i di n t ; l ch c vi ph m; n u b t m gi ệ ạ ườ ệ ạ ườ ị ứ ứ ị ch c b thi i b thi i ch ng ki n, ng có ng t h i t h i ho c đ i di n t ả ờ ạ ỉ ờ ị ọ ả ề i trình i khai c a h ; quy n và th i h n gi thì ph i ghi rõ h , tên, đ a ch , l ứ ủ ổ ủ ề ch c vi i vi ph m ho c đ i di n c a t v vi ph m hành chính c a ng ph m; c quan ti p nh n gi ườ i trình.
ườ ạ ạ Tr i vi ph m, đ i di n t ch c vi ph m không có m t t
ệ ổ ứ ặ ặ ố
ợ ườ ng h p ng ạ ả ạ ố ả ữ ệ
ả ặ ủ ườ ạ ặ ạ i ơ n i vi ph m ho c c tình tr n tránh ho c vì lý do khách quan mà không ký ề ơ ở ơ vào biên b n thì biên b n ph i có ch ký c a đ i di n chính quy n c s n i ứ ả x y ra vi ph m ho c c a hai ng ủ ạ ế i ch ng ki n.
ạ + Biên b n vi ph m hành chính ph i đ
ạ c ng
ườ i l p biên b n và ng ạ ườ ượ ể ả ượ ph i đ ạ ph m ký; tr ả ườ i vi ph m không ký đ ả ườ ậ ợ ng h p ng ả ấ ả ượ ậ c l p thành ít nh t 02 b n, ặ ứ ệ ổ ạ ch c vi i vi ph m ho c đ i di n t ỉ ế c thì đi m ch ; n u có
• 13
ứ ườ ạ ặ ệ ạ i ch ng ki n, ng
ợ ệ ổ ứ ị ả ng h p biên b n g m nhi u t
ị
ệ ổ ứ ị t h i thì ch c b thi ữ ề ờ , thì nh ng ờ ả ả ế biên b n. N u i kho n này ph i ký vào t ng t ế ệ ườ ị t i b thi i ch ng ki n, ng ả ả ườ ậ i l p biên b n ph i ệ ạ t h i ho c đ i di n t ồ ườ ừ ứ ườ ch i ký thì ng ạ ch c vi ph m, ng ệ ạ ừ ố t h i t
ườ ị ế i b thi ng ả ả ọ h cùng ph i ký vào biên b n; tr ườ ượ ạ ả c quy đ nh t i đ ng ệ ổ ứ ạ ạ ườ i vi ph m, đ i di n t ng ặ ạ ạ ch c b thi h i ho c đ i di n t ghi rõ lý do vào biên b n.ả
ạ ả ả
ậ Biên b n vi ph m hành chính l p xong ph i giao cho cá nhân, t ợ ườ ả
ề t quá th m quy n x ph t c a ng
ạ ạ ủ ẩ ử ườ ể ế ổ ứ ch c vi ẩ ộ ng h p vi ph m hành chính không thu c th m ườ ậ ả i l p biên b n thì biên ề ử ạ ể ế i có th m quy n x ph t đ ti n hành ượ ẩ c chuy n ngay đ n ng
ạ ph m hành chính 01 b n; tr ặ ề quy n ho c v ả ượ ả b n ph i đ ử ạ x ph t.
ườ ư ạ ả
ườ ợ ng h p ng ẹ i ch a thành niên vi ph m hành chính thì biên b n còn ườ ặ ộ ủ ườ Tr ượ ử c g i cho cha m ho c ng i giám h c a ng i đó. đ
ế ủ ụ ệ ạ Xác minh tình ti t c a v vi c vi ph m hành chính
ạ ệ ế ườ ế ị ẩ t ng
ạ ử ạ
ạ
ế ấ
ủ ứ ộ ử ế ị
ử ạ
ượ ử ệ ạ
ả ợ ợ ạ ờ ạ ủ
ế ử ổ ế
ể ể i th , phá s n trong th i gian xem xét ra quy t đ nh x ph t; chuy n h
ạ ị ạ ử ế i ph m theo quy đ nh; tình ti
ạ ử ạ ệ ườ ạ ử ng + Khi xem xét ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính, trong tr ề ầ ợ i có th m quy n x ph t có trách nhi m xác minh các h p c n thi ự ổ ứ ế ch c th c t sau đây: Có hay không có vi ph m hành chính; cá nhân, t tình ti ạ ỗ ệ i, nhân thân c a cá nhân vi ph m hành hi n hành vi vi ph m hành chính, l ặ ạ ệ ạ ẹ t h i do vi ph m chính; tình ti t tăng n ng, gi m nh ; tính ch t, m c đ thi ườ ạ ạ ng h p không ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành hành chính gây ra; tr ạ ườ ữ ng h p không x ph t vi ph m hành chính; không xác chính trong nh ng tr ờ ạ ố ượ ị ng vi ph m hành chính; h t th i hi u x ph t vi ph m c đ i t đ nh đ ạ ặ ậ ế ị ế hành chính ho c h t th i h n ra quy t đ nh x ph t quy đ nh c a pháp lu t; ứ ấ ạ ch c vi ph m hành chính đã cá nhân vi ph m hành chính ch t, m t tích, t ồ ế ị ờ ạ ả ả gi ị ệ ộ ấ ơ ụ s v vi ph m có d u hi u t t khác có ý nghĩa ế ị ố ớ đ i v i vi c xem xét, quy t đ nh x ph t.
ườ
Trong quá trình xem xét, ra quy t đ nh x ph t, ng ạ ế ị ệ ạ ầ ị
ể ư ị ủ ị ử ề ẩ i có th m quy n ự ượ ư ị ầ ử x ph t có th tr ng c u giám đ nh. Vi c tr ng c u giám đ nh đ c th c ậ ề ệ hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v giám đ nh.
ế ủ ụ ệ + Vi c xác minh tình ti ạ t c a v vi c vi ph m hành chính ph i đ ả ượ c
ể ệ ả ệ ằ th hi n b ng văn b n.
ứ ể ị ậ ị ị Xác đ nh giá tr tang v t vi ph m hành chính đ làm căn c xác đ nh
ề ạ ạ ề ử ạ ẩ khung ti n ph t, th m quy n x ph t
ợ ầ ậ ị
+ Trong tr ứ ườ ng h p c n xác đ nh giá tr tang v t vi ph m hành chính đ ị ạ ạ ườ ề ẩ
ị ạ ả ử ị ề ậ ả ị ể ẩ i có th m ị i quy t v vi c ph i xác đ nh giá tr tang v t và ph i ch u
ề ế ụ ệ ị ệ làm căn c xác đ nh khung ti n ph t, th m quy n x ph t, ng ả quy n đang gi ề ệ trách nhi m v vi c xác đ nh đó.
ộ ị
ậ ụ ể ư ạ ứ ự ư ị ự ặ ế ứ các căn c theo th t
ệ + Tùy theo lo i tang v t c th , vi c xác đ nh giá tr d a trên m t trong ợ u tiên nh sau giá niêm y t ho c giá ghi trên h p • 14
ậ ẩ ặ
ị
ủ ươ ươ ng; tr ạ ng t
ạ ố ớ ậ
ủ ả
ả ấ ủ ờ ặ ệ ể ậ ơ
ủ ặ ờ ơ ồ khai nh p kh u; giá theo thông báo c a đ ng ho c hoá đ n mua bán ho c t ườ ơ ợ ng h p không có thông báo giá thì theo giá c quan tài chính đ a ph ể ờ ị ị ườ ng c a đ a ph th tr i th i đi m x y ra vi ph m hành chính; giá ư ậ ế ủ thành c a tang v t n u là hàng hoá ch a xu t bán; đ i v i tang v t là hàng ậ ị ườ ậ ng c a hàng hoá th t ho c hàng hoá thì giá c a tang v t đó là giá th tr gi ạ ạ ụ ỹ có cùng tính năng, k thu t, công d ng t i th i đi m n i phát hi n vi ph m hành chính.
ợ ể ụ ị
ứ ẩ
ườ ứ ể ề ế ụ ệ ề ẩ ả
ể ộ ồ ữ
ủ ị ị ạ ạ
ạ ế ị ườ i ra quy t đ nh t m gi ơ ạ ệ ệ ạ ấ ơ
ị ượ ườ c căn c đ xác đ nh giá tr tang ng h p không th áp d ng đ + Tr ề ử ậ ị ạ ạ v t vi ph m hành chính làm căn c xác đ nh khung ti n ph t, th m quy n x ế ị ạ i có th m quy n đang gi i quy t v vi c có th ra quy t đ nh ph t thì ng ộ ồ ậ ị ậ ạ t m gi tang v t vi ph m và thành l p H i đ ng đ nh giá. H i đ ng đ nh giá ậ ữ ồ g m có ng tang v t vi ph m hành chính là Ch t ch ộ ồ H i đ ng, đ i di n c quan tài chính cùng c p và đ i di n c quan chuyên môn có liên quan là thành viên.
ữ ị tang v t đ xác đ nh giá tr không quá 24 gi
ờ ạ ờ ạ ạ Th i h n t m gi ế ị ể ị ườ ậ ể ữ , trong tr ng h p th t c n thi
ư
ố , đ nh giá và thi
ữ t h i do vi c t m gi ả ệ ạ ữ ủ ụ ề ạ i có th m quy n ra quy t đ nh t m gi
ợ ờ i đa không quá 24 gi ệ ạ ế ị ị ờ ể ừ , k t ậ ầ ờ ạ ế t thì th i h n ế ọ . M i chi phí liên quan đ n ủ ơ gây ra do c quan c a ả ạ chi tr . Th t c, biên b n t m ậ ủ ệ th i đi m ra quy t đ nh t m gi ể có th kéo dài thêm nh ng t ữ ị ệ ạ vi c t m gi ẩ ườ ng ự ữ ượ đ gi c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ị
ệ ế ồ ơ ử ạ ệ ể ệ ứ ể ậ ạ
ị + Căn c đ xác đ nh giá tr và các tài li u liên quan đ n vi c xác đ nh ạ ả ị giá tr tang v t vi ph m hành chính ph i th hi n trong h s x ph t vi ph m hành chính.
ồ ơ ụ ệ ộ ạ ấ ứ ể ạ Chuy n h s v vi ph m có d u hi u t i ph m đ truy c u trách
ệ ể ự nhi m hình s
ụ ể
ạ ạ ạ ạ ấ
ạ ử ệ ộ i ph m, thì ng ạ ể ả ơ ế ị + Khi xem xét v vi ph m đ quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính, ẩ ườ i có th m ố ế
ấ ế n u xét th y hành vi vi ph m có d u hi u t ồ ơ ụ ề ử ạ quy n x ph t ph i chuy n ngay h s v vi ph m cho c quan ti n hành t ự ụ t ng hình s .
ạ ạ
ạ ờ ử ệ ộ c phát hi n có d u hi u t
ứ ệ ự ạ ế ị
ế ị ả
ồ ơ ụ ạ ạ ỉ ỉ ể ả
ế
ờ ạ ơ ử ự ườ ử ế ị
ố ụ ế ể ơ ế ế ị + Trong quá trình thi hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính, n u ư ế ấ ượ ệ i ph m mà ch a h t th i hi u hành vi vi ph m đ ạ ạ ử ườ ệ i đã ra quy t đ nh x ph t vi ph m truy c u trách nhi m hình s thì ng ế ị hành chính ph i ra quy t đ nh t m đình ch thi hành quy t đ nh đó và trong ạ ể ừ ngày t m đình ch ph i chuy n h s v vi ph m th i h n 03 ngày, k t ế ợ ố ụ ng h p đã thi hành xong quy t t ng hình s ; tr cho c quan ti n hành t ả ạ ườ ạ ị i đã ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ph i đ nh x ph t thì ng ạ ồ ơ ụ chuy n h s v vi ph m cho c quan ti n hành t ạ ự t ng hình s .
ơ ệ ế
ự ế ằ ườ
ố ụ ế + C quan ti n hành t ả ả ả ờ ế i k t qu gi l ồ ơ ể ủ ị ụ ệ i quy t b ng văn b n cho ng v vi c và tr ờ ạ ề quy n đã chuy n h s trong th i h n theo quy đ nh c a pháp lu t t ậ t ng hình s có trách nhi m xem xét, k t lu n ẩ ả i có th m ậ ố ụ t ng
• 15
ự ng h p không kh i t
ợ ế ị ờ ạ ế
ể ẩ ự ườ ở ố ụ v án hình s thì trong th i h n 03 ngày, ố ự ơ ở ố ụ v án hình s , c quan ti n hành t ngày có quy t đ nh không kh i t ồ ề ử ạ ườ i có th m quy n x ph t đã chuy n h
hình s ; tr ể ừ k t ả ả ồ ơ ụ ệ ụ t ng ph i tr h s v vi c cho ng ơ ế s đ n.
ự Tr
ế ề ử
ố ụ ơ ng h p n u c quan ti n hành t ẩ ạ ạ ợ ườ ế ườ i có th m quy n x ph t vi ph m hành chính ph i hu b v án thì ng ạ ử ạ ể ế ị
ế ị ả ậ ử ộ ế ị ề ệ
ố ụ ở t ng hình s có quy t đ nh kh i ỷ ỏ ố ụ t ươ ng quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính và chuy n toàn b tang v t, ph ạ ạ ệ ti n vi ph m hành chính và tài li u v vi c thi hành quy t đ nh x ph t cho ế ơ c quan ti n hành t ệ ự t ng hình s .
ấ ạ ạ
ồ ơ ụ ể ự ả ượ ệ ệ ằ ạ ứ ể ệ ộ i ph m đ truy c u + Vi c chuy n h s v vi ph m có d u hi u t ả c thông báo b ng văn b n cho cá nhân vi ph m. trách nhi m hình s ph i đ
ể ử ạ ồ ơ ụ ể ạ Chuy n h s v vi ph m đ x ph t hành chính
ơ + Đ i v i v vi c do c quan ti n hành t
ế
ủ ự
ặ ỉ ụ ạ
ấ ế ị ơ
ế ồ ơ ể
ị ử ủ ệ ạ
ươ ườ ẩ ự ụ ố ụ ế ả ố ớ ụ ệ i t ng hình s th lý, gi ế ự ở ố ụ ế ị ạ ư quy t, nh ng sau đó l i có quy t đ nh không kh i t v án hình s , quy t ỉ ề ế ị ở ố ụ ế ị ỏ ị v án hình s , quy t đ nh đình ch đi u tra đ nh h y b quy t đ nh kh i t ế ệ ế ị ho c quy t đ nh đình ch v án, n u hành vi có d u hi u vi ph m hành chính, ờ ạ ố ể ừ ngày ra quy t đ nh, c quan ti n hành t thì trong th i h n 03 ngày, k t ậ ế ị ả ự ụ t ng hình s ph i chuy n các quy t đ nh nêu trên kèm theo h s , tang v t, ề ụ ế ạ ạ ng ti n c a v vi ph m và đ ngh x ph t vi ph m hành chính đ n ph ạ ề ử ạ i có th m quy n x ph t vi ph m hành chính. ng
ồ ơ ụ ứ ạ ạ
ượ + Vi c x ph t vi ph m hành chính đ ể ố ụ ơ ệ ử ế ạ c căn c vào h s v vi ph m ế ự t ng hình s chuy n đ n. do c quan ti n hành t
ế ế ạ Tr ng h p c n thi t, ng
ầ ế ể ề ử ạ ẩ ế ị ườ ứ ạ ợ ườ minh thêm tình ti ử i có th m quy n x ph t ti n hành xác t đ làm căn c ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính.
ế ị ử ạ + Th i h n ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính là 30 ngày, k t
ờ ạ ượ ế ị ỉ ụ ậ
ạ ở ố ủ c các quy t đ nh không kh i t ợ ầ ườ ỏ ng h p c n xác minh thêm thì th i h n t ể ừ , h y b , đình ch v án...kèm ờ ạ ố i
ngày nh n đ ạ ồ ơ ụ theo h s v vi ph m. Trong tr đa không quá 45 ngày.
ử ạ ờ ạ ế ị ạ Th i h n ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính
ẩ ườ ử ạ ế ị ả
ờ ạ
+ Ng ạ ạ ề
ứ ạ ườ ườ ả ặ ố ớ ụ ệ i trình ho c đ i v i v vi c thu c tr
ố ớ ụ ệ ế ị ử ạ ố ạ i có th m quy n x ph t vi ph m hành chính ph i ra quy t đ nh ả ậ ạ ngày l p biên b n t ph c t p mà không ộ ả ợ i ng h p gi ể ừ i đa là 30 ngày, k t
ậ ề ể ừ ử x ph t vi ph m hành chính trong th i h n 07 ngày, k t ế vi ph m hành chính. Đ i v i v vi c có nhi u tình ti ợ ộ ng h p gi thu c tr ờ ạ ị trình theo quy đ nh thì th i h n ra quy t đ nh x ph t t ả . ngày l p biên b n
ế ệ ề ọ
ng h p v vi c đ c bi ườ ậ ị ẩ ườ ả ườ Tr ộ và thu c tr minh, thu th p ch ng c thì ng ứ ạ ụ ệ ặ ợ t nghiêm tr ng, có nhi u tình ti t ph c t p ể ờ ầ ả ợ i trình theo quy đ nh mà c n có thêm th i gian đ xác ng h p gi ế ụ ệ ề ứ ứ i quy t v vi c i có th m quy n đang gi
• 16
ể ế ạ ng tr c ti p c a mình b ng văn b n đ xin gia h n;
ủ ưở ả ằ ủ ờ ạ ả ệ ằ ạ ả ự ph i báo cáo th tr ượ ả ạ vi c gia h n ph i b ng văn b n, th i h n gia h n không đ c quá 30 ngày.
ị ườ ử ề
ờ ạ ư + Quá th i h n quy đ nh, ng ế ị ụ ậ ẩ ụ ạ ắ ạ
ệ ướ ặ ậ ị
ử ế ị ạ ạ ấ ư ế i có th m quy n x ph t không ra quy t ả ẫ ị đ nh x ph t nh ng v n quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu , ủ quy t đ nh t ch thu sung vào ngân sách nhà n c ho c tiêu h y tang v t vi ộ ph m hành chính thu c lo i c m l u hành.
ườ ử ề ế ạ ạ ỗ
i có th m quy n x ph t vi ph m hành chính n u có l ế ị ẩ ờ ạ ử ạ ị ử i trong ị ể quá th i h n mà không ra quy t đ nh x ph t thì b x lý theo quy đ nh
Ng ệ vi c đ ậ ủ c a pháp lu t.
ử ạ ế ị ạ Ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính
ườ ứ ệ ổ + Tr ộ ng h p m t cá nhân, t
ợ ị ử ế ị ạ ỉ
ự ộ ầ ử ứ ạ ố ớ ừ ế ị ứ
ạ ạ ạ ề ch c th c hi n nhi u hành vi vi ph m ử hành chính mà b x ph t trong cùng m t l n thì ch ra 01 quy t đ nh x ph t, trong đó quy t đ nh hình th c, m c x ph t đ i v i t ng hành vi vi ph m hành chính.
ợ ườ ứ + Tr ề ng h p nhi u cá nhân, t
ộ ạ ể ử ề ạ
ự ế ị ổ ứ ứ ệ ổ ch c cùng th c hi n m t hành vi vi ế ặ ể ph m hành chính thì có th ra 01 ho c nhi u quy t đ nh x ph t đ quy t ứ ử ạ ố ớ ừ ị đ nh hình th c, m c x ph t đ i v i t ng cá nhân, t ch c.
ợ ườ ệ + Tr ề ng h p nhi u cá nhân, t
ự ạ
ạ ể ế ị ứ
ế ị ạ ổ ứ ề ổ ứ ạ ch c th c hi n nhi u hành vi vi ph m ề ặ ể ộ ụ hành chính khác nhau trong cùng m t v vi ph m thì có th ra 01 ho c nhi u ứ ử ạ ố ớ ừ ử quy t đ nh x ph t đ quy t đ nh hình th c, m c x ph t đ i v i t ng hành ủ ừ vi vi ph m c a t ng cá nhân, t ch c.
ệ ự ể ừ ế ị ợ ạ + Quy t đ nh x ph t có hi u l c k t ngày ký, tr ừ ườ tr ng h p trong
ệ ự ế ị ị ử quy t đ nh quy đ nh ngày có hi u l c khác.
ử ạ ế ị ạ ộ N i dung quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính
ồ ộ ạ ạ ử ế ị
ứ ả ế ị
ế
ả ả ả
ứ ườ ị ế ị ủ ế i trình c a cá nhân, t ọ
ỉ ệ ề ườ ạ ụ ủ ạ
i vi ph m ho c tên, đ a ch c a t ả ị ẹ ế ặ t gi m nh , tình ti
ạ ề ậ ượ ả ạ
ả ủ ử ả ế ệ
ụ ụ ậ ạ ứ ạ ế
ế ị ơ ử ủ
ố ớ ờ ạ ạ ề ở ế ị ơ ộ ườ ủ ữ ọ
ạ ế ị i ra quy t đ nh x ạ ế ị ạ
ổ ứ ị ử ệ ưỡ ợ ệ ng ch trong tr ng h p cá nhân, t
ườ ấ ự ệ ạ + Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ph i bao g m các n i dung ể chính sau đây: Đ a danh, ngày, tháng, năm ra quy t đ nh; Căn c pháp lý đ ả ả ạ ban hành quy t đ nh; Biên b n vi ph m hành chính, k t qu xác minh, văn ọ ặ ổ ứ ả ch c vi ph m ho c biên b n h p gi i trình và b n gi ọ ế ị ệ i ra quy t đ nh; H , tên, tài li u khác (n u có); H , tên, ch c v c a ng ỉ ủ ổ ứ ủ ị ch c vi đ a ch , ngh nghi p c a ng ặ ế ạ ph m; Hành vi vi ph m hành chính; tình ti t tăng n ng; ứ ử c áp d ng; Hình th c x ph t chính; Đi u, kho n c a văn b n pháp lu t đ ắ ạ ổ ề hình th c x ph t b sung, bi n pháp kh c ph c h u qu (n u có); Quy n ạ ệ ử ệ khi u n i, kh i ki n đ i v i quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính; Hi u ạ ế ị ự l c c a quy t đ nh, th i h n và n i thi hành quy t đ nh x ph t vi ph m ử hành chính, n i n p ti n ph t; H tên, ch ký c a ng ạ ử ạ ph t vi ph m hành chính; Trách nhi m thi hành quy t đ nh x ph t vi ph m ạ hành chính và vi c c ch c b x ph t vi ph m hành chính không t ế nguy n ch p hành.
• 17
ế ị ậ
ể ừ ờ ạ ế ị ề ế ị ử ạ
ờ ạ ngày nh n quy t đ nh ơ ườ ng h p quy t đ nh x ph t có ghi th i h n thi hành nhi u h n ự ờ ạ + Th i h n thi hành quy t đ nh là 10 ngày, k t ợ ạ ử x ph t; tr ệ 10 ngày thì th c hi n theo th i h n đó.
ế ị ử ạ + Tr
ợ ề ứ ự ệ ộ
ặ ạ ổ
ạ
ạ ụ ể ứ ử ứ ả ổ ị
ạ ộ ườ ng h p ban hành m t quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ạ ố ớ ổ ch c cùng th c hi n m t hành vi vi ph m chung đ i v i nhi u cá nhân, t ề ệ ự ứ ề ch c th c hi n nhi u hành vi vi ph m hành chính ho c nhi u cá nhân, t ộ ộ ụ khác nhau trong cùng m t v vi ph m thì n i dung hành vi vi ph m, hình ạ ố ớ ừ ứ th c, m c x ph t đ i v i t ng cá nhân, t ch c ph i xác đ nh c th , rõ ràng.
ủ ụ ộ ề ạ Th t c n p ti n ph t
ờ ạ ậ ượ + Trong th i h n 10 ngày, k t
ổ ứ ị ử ạ ch c b x ph t ph i n p ti n ph t t
ạ ả ủ
ườ ợ ạ ề
ườ ề
ạ ề ề ạ
ạ ị ẽ ị ưỡ ế ề
ứ ỗ ạ ạ ộ ể ừ ế ị ử ạ ngày nh n đ c quy t đ nh x ph t, cá ạ ạ ề ặ ộ ướ ạ c ho c n p i Kho b c Nhà n ừ ử ạ ế ị ướ ượ c ghi trong quy t đ nh x ph t, tr c đ ớ ạ ặ ệ i g p khó i vùng sâu, vùng xa, biên gi i, mi n núi mà vi c đi l ẩ ể ộ ổ ứ ị ử ạ i có th m ch c b x ph t có th n p ti n ph t cho ng ả ộ ổ ch c vi ph m hành chính b ph t ti n ph i n p ng ch thi hành ứ ch c vi
ậ ố ề ư ộ ạ ả ộ nhân, t vào tài kho n c a Kho b c Nhà n tr ng h p t khăn thì cá nhân, t ứ ạ ử quy n x ph t, cá nhân, t ế ộ ầ ạ ờ ạ ti n ph t m t l n, N u quá th i h n nêu trên, thì s b c ổ ử ế ị quy t đ nh x ph t và c m i ngày ch m n p ph t thì cá nhân, t ổ ả ộ ạ ph m ph i n p thêm 0,05% trên t ng s ti n ph t ch a n p.
ệ ớ + T i vùng sâu, vùng xa, biên gi
ổ ứ ị ử ạ ạ ặ ườ ạ
ề ề ẩ
ạ ộ ạ ề ướ i g p khó ẩ ề i có th m ạ i có th m quy n x ph t có trách nhi m thu ti n ph t ạ c ho c n p vào tài kho n c a Kho b c
ề i, mi n núi mà vi c đi l ể ộ ch c b x ph t có th n p ti n ph t cho ng ạ ử ườ ộ ặ ể ừ ạ i Kho b c Nhà n ờ ạ ệ ả ủ ề ỗ ướ ạ ạ khăn thì cá nhân, t ử quy n x ph t. Ng ạ t i ch và n p t Nhà n ngày thu ti n ph t. c trong th i h n không quá 07 ngày, k t
ể ờ Tr
ợ ử ử ạ ạ ượ ặ ạ ự ế
c thu ti n ph t tr c ti p và ph i n p t ạ ướ ặ ườ i có hành chính, ng ạ ả ộ ạ i Kho b c ờ ạ c trong th i h n 02
ườ ng h p x ph t trên bi n ho c ngoài gi ề ề ả ủ ướ c ho c n p vào tài kho n c a Kho b c Nhà n ề ờ ế ệ ạ ẩ th m quy n x ph t đ ộ Nhà n ể ừ ngày làm vi c, k t ặ ngày vào đ n b ho c ngày thu ti n ph t.
ạ ề ả ộ ề ạ
+ Cá nhân, t ừ ườ ộ ầ ạ ị ch c vi ph m hành chính b ph t ti n ph i n p ti n ph t ề ầ ộ m t l n, tr tr ổ ứ ạ ề ợ ng h p n p ph t ti n nhi u l n.
ề ạ ạ ợ ệ i thu ti n ph t có trách nhi m giao
ọ ườ M i tr ừ ng h p thu ti n ph t, ng ề ề ạ ạ thu ti n ph t cho cá nhân, t ườ ề ổ ứ ộ ch c n p ti n ph t. ứ ch ng t
ề ầ ề ạ ộ N p ti n ph t nhi u l n
ộ ạ ượ ụ ề
ị ạ ề ở
ặ
ồ ơ ề
ặ ị ủ ơ ấ ị ộ c y ban nhân dân c p xã n i ng
ọ ậ ườ ệ ặ ề ầ ề ệ + Vi c n p ti n ph t nhi u l n đ ồ ố ừ 20.000.000 đ ng tr sau: b ph t ti n t ố ớ ổ ở ch c; đang g p khó khăn đ c bi 200.000.000 đ ng tr lên đ i v i t ơ ạ ề ề ế kinh t ư ả ượ Ủ ơ ph i đ ả ứ ơ ch c n i ng ủ ệ c áp d ng khi có đ các đi u ki n ừ ớ lên đ i v i cá nhân và t ệ ề ứ t v và có đ n đ ngh n p ti n ph t nhi u l n. Đ n đ ngh c a cá nhân ổ ệ t ề ầ ườ ặ i đó c trú ho c c quan, t ậ i đó h c t p, làm vi c xác nh n hoàn c nh khó khăn đ c bi
• 18
ị ủ ổ ả ượ ề ; đ i v i đ n đ ngh c a t ủ ơ
ự ế ặ ơ ch c ph i đ ổ ứ ấ ả ế ố ớ ơ ề v kinh t ế quan thu qu n lý tr c ti p ho c c quan, t ứ ậ c xác nh n c a c ự ế ch c c p trên tr c ti p.
ể ừ ề
ề ầ + Th i h n n p ti n ph t nhi u l n không quá 06 tháng, k t ố ầ ờ ạ ử ộ ạ ạ ố ế ị ề ộ ngày i đa không quá 03
ạ ệ ự quy t đ nh x ph t có hi u l c; s l n n p ti n ph t t l n.ầ
ứ ấ ố ứ ộ ố ề ể ạ ạ ầ M c n p ph t l n th nh t t ổ i thi u là 40% t ng s ti n ph t.
ế ị + Ng
ườ ề ầ ệ ộ ả ằ ế ị ề ầ ề ệ ề ạ ế ị
ề ạ ề i đã ra quy t đ nh ph t ti n có quy n quy t đ nh vi c n p ti n ề ộ ạ ph t nhi u l n. Quy t đ nh v vi c n p ti n ph t nhi u l n ph i b ng văn b n.ả
ử ạ ự ấ ế ị ấ ạ * Ch p hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai
ự Ng
ấ ể ừ ườ
ậ ề ử ạ ử ử ạ ạ ượ c quy t đ nh x ph t, tr ừ ườ tr
ả ườ ị ử i b x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai ph i ờ ạ ế ị ngày ế ị ạ ợ ng h p pháp lu t v x lý vi ph m ị ạ ấ ch p hành quy t đ nh x ph t trong th i h n m i (10) ngày, k t ậ nh n đ hành chính có quy đ nh khác.
ị ườ ị ử ạ Quá th i h n quy đ nh trên mà ng
ờ ạ ệ ự ế ị ấ ạ ị ưỡ ế nguy n ch p hành quy t đ nh x ph t thì b c ạ i b x ph t vi ph m hành chính ử ng ch thi hành
ệ không t ằ b ng các bi n pháp sau đây:
ề ươ ậ ặ ặ ầ ộ ấ ng ho c m t ph n thu nh p ho c kh u
ầ m t ph n ti n l ả ạ ấ ừ ộ + Kh u tr ừ ề ừ tài kho n t i ngân hàng; tr ti n t
ị ươ ứ ớ ố ề ạ ể ấ ả + Kê biên tài s n có giá tr t ng ng v i s ti n ph t đ bán đ u giá;
ưỡ ử ạ ế ị ế ể ệ + Các bi n pháp c ng ch khác đ thi hành quy t đ nh x ph t.
ử ạ ề ế ị ự ệ ệ ấ ị Vi c hoãn ch p hành quy t đ nh x ph t ti n th c hi n theo quy đ nh:
ạ ề + Quy t đ nh ph t ti n có th đ
ườ ặ
ế ị ạ ề ừ ế 3.000.000 đ ng tr lên đang g p khó khăn đ c bi ỏ c hoãn thi hành trong tr ặ ạ ể ượ ở ọ ệ
ệ ườ ạ ơ ợ ng h p cá ộ ệ t, đ t ể do thiên tai, th m h a, h a ho n, d ch b nh, b nh hi m ư i đó c
ổ ứ ơ ị ấ ệ ọ ậ ồ ị nhân b ph t ti n t ả ấ ề xu t v kinh t ậ ủ Ủ nghèo, tai n n và có xác nh n c a y ban nhân dân c p xã n i ng ườ ặ ơ trú ho c c quan, t i đó h c t p, làm vi c. ch c n i ng
ơ ề ấ ạ ị
ế ị
ử ạ ế ị ử ơ ể ừ ủ ậ i đã ra quy t đ nh x
ế ị + Cá nhân ph i có đ n đ ngh hoãn ch p hành quy t đ nh x ph t vi ườ ử i đã ra quy t đ nh x ph t. Trong ử ơ ượ c đ n, ng ế ị ạ ờ ạ ạ ườ ử ạ ế ị ả ph m hành chính g i c quan c a ng ngày nh n đ th i h n 05 ngày, k t ph t xem xét quy t đ nh hoãn thi hành quy t đ nh x ph t đó.
ử ạ ế ị ể ừ Th i h n hoãn thi hành quy t đ nh x ph t không quá 03 tháng, k t ngày
ờ ạ ế ị có quy t đ nh hoãn.
ượ ế ị ấ
+ Cá nhân đ ậ ươ ử ạ ượ ữ ị ạ ệ ạ ờ , tang v t, ph c hoãn ch p hành quy t đ nh x ph t đ ng ti n vi ph m hành chính đang b t m gi ấ ậ ạ i gi y c nh n l ị theo quy đ nh. t
ử ạ ế ị ưỡ ế ạ C ng ch thi hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính
• 19
ế ưỡ ạ ượ ế ị ử + C ng ch thi hành quy t đ nh x ph t đ
ạ c áp d ng trong tr ự ườ ng ấ ệ nguy n ch p
ổ ứ ị ử ử ạ ị ụ ạ ợ h p cá nhân, t ch c b x ph t vi ph m hành chính không t ế ị hành quy t đ nh x ph t theo quy đ nh.
ồ ừ ộ
ộ ầ
ố ượ ả
ữ
ườ ự ứ ệ ạ ẩ
ế ch c khác đang gi ố ả ị ụ ậ ủ ả ậ ấ ưỡ ệ ế ặ ầ ươ + Các bi n pháp c ng ch bao g m kh u tr ng ho c m t ph n l ả ủ ừ ề ừ ấ ạ ổ ứ ậ ch c vi ph m; tài kho n c a cá nhân, t m t ph n thu nh p, kh u tr ti n t ề ấ ứ ạ ể ớ ố ề ị ươ ả ng ng v i s ti n ph t đ bán đ u giá; thu ti n, kê biên tài s n có giá tr t ạ ử ế ị ị ưỡ ủ ng ch thi hành quy t đ nh x ph t vi ng b c tài s n khác c a đ i t ợ ứ ổ ạ ng h p cá trong tr ph m hành chính do cá nhân, t ệ ộ ổ ch c sau khi vi nhân, t ph m c tình t u tán tài s n; bu c th c hi n bi n ắ pháp kh c ph c h u qu theo quy đ nh c a pháp lu t.
ờ ạ ị ở ổ ứ ị ử ạ c quy đ nh trên mà cá nhân, t ch c b x ph t vi
ạ ượ Quá th i h n đ ph m hành chính không
ự ử ạ ế ị ị ưỡ ệ ấ ế t nguy n ch p hành quy t đ nh x ph t thì b c ng ch thi hành.
ấ ẩ ế ị ề Ch t ch U ban nhân dân c p xã có th m quy n ra quy t đ nh c
ế ị ế ệ ưỡ ủ ị ệ ế ưỡ ng ử ạ ủ ng ch thi hành quy t đ nh x ph t c a ch c vi c c
ch và có nhi m v t ủ ấ ướ mình và c a c p d ỷ ụ ổ ứ i.
ử ủ ị Ủ ố ớ
ậ ấ ườ ộ ạ 4. X lý vi ph m pháp lu t đ t đai đ i v i ch t ch y ban nhân dân và ấ ng c p xã cán b Tài nguyên và Môi tr
ậ ấ ố ớ ủ ị ạ ỷ 4.1. X lý vi ph m pháp lu t đ t đai đ i v i ch t ch U ban nhân dân
ử c p xãấ
ự ệ ệ ệ ỷ ị Ch t ch U ban nhân dân xã ch u trách nhi m th c hi n các nhi m v ụ
ự ả ấ ủ ị ấ qu n lý đ t đai theo s phân c p.
ấ ố ỷ ậ ứ ệ ệ ậ
ả ấ ườ ớ ử Hình th c k lu t, bi n pháp x lý trách nhi m v t ch t đ i v i i qu n lý đ t đai. ng
ể ả ạ ậ ươ c nh cáo; h b c l ng;
+ Các hình th c k lu t bao g m: khi n trách; ạ ộ ồ ứ ỷ ậ ệ cách ch c;ứ bu c thôi vi c. ạ h ng ch;
ậ ấ + Các bi n pháp x lý trách nhi m v t ch t bao g m:
ử ườ ị ướ ệ c, cho ng i b thi
ộ ồ bu c b i th ộ ạ ườ ổ ứ ổ ứ ồ ch c đã b i th ườ ồ ng bu c hoàn ng cho
ệ ệ ạ t h i do hành vi vi ph m gây ra; ề ch c kho n ti n mà c quan, t ạ ơ ả t h i do hành vi vi ph m gây ra. cho Nhà n ả ơ tr cho c quan, t ệ ạ ườ ị i b thi ng
ỷ ậ ố ớ ứ ử ạ ườ ả Hành vi vi ph m và hình th c x lý k lu t đ i v i ng ấ i qu n lý đ t
đai:
ề ồ ơ ố ị ạ ị ớ + Vi ph m quy đ nh v h s và m c đ a gi i hành chính:
ạ ơ ồ ị ệ ả .Có hành vi vi ph m là
ọ ị ế ố ớ ị
ị ạ ậ ươ ị ả ế ả làm sai l ch s đ v trí, b ng t a đ , biên b n ệ i hành chính do thi u trách nhi m thì b khi n trách, tái ố ng; tái
ệ ạ ị ạ ạ ạ ố ộ ể bàn giao m c đ a gi ph m do thi u trách nhi m thì b c nh cáo; c ý thì b h b c l ph m do c ý thì b h ng ch;
• 20
ớ ố
ắ ị ả ệ ế
ạ .Có hành vi vi ph m c m m c đ a gi ế ươ ị ạ ạ ệ ặ ứ ố ộ ị ự ị ị i hành chính sai v trí trên th c đ a ị ạ ạ ố ng; c ý thì b h ng ch; tái ph m do c ý thì b cách ch c ho c bu c thôi
ị do thi u trách nhi m thì b c nh cáo, tái ph m do thi u trách nhi m thì b h b c ậ l ạ vi c. ệ
ử ụ ề ế ạ ạ ấ ạ ị + Vi ph m quy đ nh v quy ho ch, k ho ch s d ng đ t
ố ố ế ạ . Không công b ho c ch m công b quy ho ch s d ng đ t chi ti
ạ ấ ế ấ ố ặ
ậ t đã đ ặ ệ ạ ấ ấ ỉ
ử ụ ố ệ ả ử ụ ề ồ ệ ệ
ế ị ả ế ạ ố
ứ ạ ạ ặ ố ặ ế ử ụ t, k ậ ượ c xét duy t; không công b ho c ch m ho ch s d ng đ t chi ti ử ụ ỷ ỏ ế công b vi c đi u ch nh ho c hu b k ho ch s d ng đ t; làm m t, làm ấ ị ế ạ sai l ch b n đ quy ho ch s d ng đ t chi ti t thi u trách nhi m thì b ị ạ ậ ệ ể khi n trách; tái ph m do thi u trách nhi m thì b c nh cáo; c ý thì b h b c ị ạ ươ ng; tái ph m do c ý thì b h ng ch ho c cách ch c; l
ấ ị
ỉ ớ ệ ế ả b t đ ng s n trái quy ho ch s
ế
ự ấ ử ụ ạ ả ấ ạ ạ
ạ ể ế ị
ệ ế
ặ ị ứ ạ ặ ố
ạ ắ ử ụ ố ự . C m m c ch gi i quy ho ch s d ng đ t chi ti t sai v trí trên th c ử ầ ư ấ ộ ự ể ả ho c đặ đ a;ị x y ra vi c xây d ng, đ u t ấ ế ử ụ ế ấ ụ t trong khu v c đ t ph i thu t, k ho ch s d ng đ t chi ti d ng đ t chi ti ế ấ ử ụ ệ ồ ể ự t, k ho ch s d ng đ t chi h i đ th c hi n quy ho ch s d ng đ t chi ti ệ ế ượ ả ặ ế c xét duy t. Do thi u trách nhi m thì b khi n trách ho c c nh ti t đã đ ố ạ ậ ươ ị ả ệ ạ ng; c ý cáo, tái ph m do thi u trách nhi m thì b c nh cáo ho c h b c l ộ ặ ứ ạ ị ạ thì b h ng ch ho c cách ch c, tái ph m do c ý thì b cách ch c ho c bu c thôi vi c.ệ
ụ ể ề ạ ấ ấ ị ử ụ Vi ph m quy đ nh v giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng
đ tấ
ạ ấ ệ ấ ị
ự ệ ế ạ
ị ả ạ ứ ệ ạ
ố ộ ấ ấ .Giao đ t, giao l i đ t, cho thuê đ t không đúng v trí và di n tích đ t ế ị trên th c đ a do thi u trách nhi m thì b c nh cáo; tái ph m do thi u trách ặ ị ạ ị ạ ậ ươ ng; c ý thì b h ng ch ho c cách ch c, tái ph m do nhi m thì b h b c l ệ ặ ứ ị ố c ý thì b cách ch c ho c bu c thôi vi c;
ấ ể ấ . Giao đ t, giao l
ố ượ
ấ ạ
ạ ự ấ ư ạ
ị ả ệ ệ
ạ ậ ươ ố ặ ị ử ụ ớ ợ ng, không phù h p v i ặ ế t ho c quy ượ c ặ ạ ng; tái ph m ứ ứ ị ạ ng ch ho c cách ch c; do c ý thì b cách ch c;
ị ộ ế ạ ệ ố ạ ấ i đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n m c đích s ề ẩ ụ d ng đ t không đúng th m quy n, không đúng đ i t ấ ử ụ ử ụ ế ế t, k ho ch s d ng đ t chi ti quy ho ch s d ng đ t chi ti ể ạ ị ự ho ch xây d ng đô th , quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn đã đ ế xét duy t do thi u trách nhi m thì b c nh cáo ho c h b c l ạ ệ do thi u trách nhi m thì b h tái ph m do c ý thì b bu c thôi vi c.
ề ạ ồ ấ ị Vi ph m quy đ nh v thu h i đ t
ướ ườ . Không thông báo tr c cho ng
ề ườ ậ
ồ i có đ t b thu h i theo quy đ nh t ồ ị ng án b i th ế ấ ị ươ ạ ủ ế ị
ị ạ ạ ạ ố ạ ị i ấ ng, tái đ nh Đi u 39 c a Lu t Đ t đai; không công khai ph ệ ể ệ ư c do thi u trách nhi m thì b khi n trách, tái ph m do thi u trách nhi m thì ố ị ạ ậ ươ ị ả ng; tái ph m do c ý thì b h ng ch; b c nh cáo, c ý thì b h b c l
ồ ứ ệ ng không đúng đ i t
ồ ơ ị
ệ ự .Th c hi n b i th ườ ườ ng cho ng ệ ị ố ượ ệ ự ị ườ ấ ị ấ ị ồ ồ ệ ế
ồ ng, di n tích, m c b i ồ ấ th i có đ t b thu h i; làm sai l ch h s thu h i đ t; xác đ nh ị sai v trí và di n tích đ t b thu h i trên th c đ a do thi u trách nhi m thì b • 21
ể ệ ả
ạ ị ạ ạ ị ả ố ứ ặ ạ ố
ệ ế ặ khi n trách ho c c nh cáo, tái ph m do thi u trách nhi m thì b c nh cáo ị ạ ậ ươ ho c ặ h b c l ng; c ý thì b h ng ch ho c cách ch c, tái ph m do c ý thì b ộ ặ ứ cách ch c ho c bu c thôi vi c;
ẩ .Thu h i đ t không đúng th m quy n; không đúng đ i t
ớ ồ ấ ạ ế ấ ạ
ố ượ ề ấ ử ụ t, k ho ch s d ng đ t chi ti ạ ậ ươ ặ ử ụ ế ế ị ả
ệ ế ệ ạ ố ng; không ế t đã ng; tái ị ạ
ặ ộ ạ ệ ứ ặ ị đúng v i quy ho ch s d ng đ t chi ti ệ ượ c xét duy t do thi u trách nhi m thì b c nh cáo ho c h b c l đ ị ả ạ ph m do thi u trách nhi m thì b c nh cáo ho c h ng ch; c ý thì b h ố ạ ạ ng ch ho c cách ch c; tái ph m do c ý thì b bu c thôi vi c.
ề ư ụ ạ ấ ị Vi ph m quy đ nh v tr ng d ng đ t
ự
ố ượ ấ ị ư ườ ườ ứ ế ồ ồ
ng không đúng đ i t ườ ng cho ng ạ ị ả
ồ ệ ng, di n tích, m c b i ụ i có đ t b tr ng d ng do thi u trách ố ệ thì b c nh cáo; c ý ứ ươ ạ ạ ố ệ . Th c hi n b i th ờ ạ ườ ng, th i h n b i th th ị ệ nhi m thì b khi n trách, tái ph m do thi u trách nhi m ặ ị ạ ậ l thì b h b c ế ể ị ạ ng tái ph m do c ý thì b h ng ch ho c cách ch c;
ư ấ ườ . Tr ng d ng đ t không đúng các tr
ệ ế ạ ị ế ị ạ ậ ươ ợ ệ ng h p quy đ nh do thi u trách ố ng; c
ị ạ ứ ạ ặ ố ộ ị ụ ị ả ạ nhi m thì b c nh cáo; tái ph m do thi u trách nhi m thì b h b c l ệ ý thì b h ng ch; tái ph m do c ý thì b cách ch c ho c bu c thôi vi c.
ề ả ấ ượ ạ ị ướ ể ả Vi ph m quy đ nh v qu n lý đ t đ c Nhà n c giao đ qu n lý
ể ả ử ụ ạ ậ . Đ x y ra tình tr ng ng ườ ượ i đ
ụ ể ờ
ấ ạ c pháp lu t cho phép s d ng đ t t m ử ụ ạ ặ ả ị th i mà s d ng đ t sai m c đích thì b khi n trách ho c c nh cáo; tái ph m ị ạ ậ ươ thì b h b c l ấ ng;
ử ụ ị ạ ụ ấ ạ ạ ị ả . S d ng đ t sai m c đích thì b c nh cáo; tái ph m thì b h ng ch
ứ ặ ho c cách ch c.
ị ả ặ ạ ậ . Đ đ t b l n, b chi m, b th t thoát thì b c nh cáo ho c h b c
ể ấ ị ấ ạ ị ị ạ ế ạ ị ấ ặ ươ ứ l ng; tái ph m thì b h ng ch ho c cách ch c.
ử ậ ấ ủ ộ ạ
ườ 4.2. X lý vi ph m pháp lu t đ t đai c a cán b Tài nguyên và Môi tr ấ ng c p xã
ộ ộ ơ ả Cán b , công ch c thu c c quan qu n lý đ t đai các c p và cán b
ấ ị ấ
ấ ạ ẽ ị ử ề ị ả
ứ ộ ườ ng c p xã có hành vi vi ph m các quy đ nh v trình Tài nguyên và Môi tr ủ ấ , ự th t c hành chính trong qu n lý đ t đai thì s b x lý theo quy đ nh c a ủ ụ t pháp lu t.ậ
ứ ử ề ự ự ủ ụ ệ trình t , th t c hành
Hành vi vi ph m và hình th c x lý v th c hi n ấ ạ ử ụ ả chính trong qu n lý và s d ng đ t.
ậ ồ ơ + Không nh n h s đã h p l
ậ ế ụ ể ồ ơ ẫ ậ ề
ợ ệ ầ ố ớ ả
ự ạ ơ ị ặ ệ quy đ nh, trì hoãn vi c giao các lo i gi y t
ượ ế ủ ụ ườ ồ ơ ti p nh n h s , gây phi n hà đ i v i ng ế ổ không ghi vào s theo dõi; ho c gi trình t ề ẩ th m quy n ký cho ng ướ ủ , đ y đ , không h ng d n c th khi ồ ơ ườ ộ i n p h s , nh n h s mà ủ ụ i quy t th t c hành chính không đúng ấ ờ c c quan có đã đ ệ i xin làm th t c hành chính do thi u trách nhi m
• 22
ị ả ệ ế ạ ố ị
ứ ạ ặ ạ ố ể ị thì b khi n trách; tái ph m do thi u trách nhi m thì b c nh cáo; c ý thì b ị ạ ạ ậ ươ ng; tái ph m do c ý thì b h ng ch ho c cách ch c; h b c l
ủ ụ ề
ự ặ ườ ự
ừ ố ủ ệ ậ
ệ ệ ạ
ề ế ị ạ ạ ố
ủ ụ ệ ị ạ ậ ươ ệ ứ ộ ị ị + T đ t ra các th t c hành chính ngoài quy đ nh chung, gây phi n hà ủ ụ ặ ố ớ ho c tặ i xin làm các th t c hành chính; ch i th c hi n ho c đ i v i ng ủ ệ ự ị không th c hi n th t c hành chính mà theo quy đ nh c a pháp lu t đã đ ị ả ể ự ế đi u ki n đ th c hi n do thi u trách nhi m thì b c nh cáo; tái ph m do ố ạ ệ ng; c ý thì b h ng ch; tái ph m do c ý thi u trách nhi m thì b h b c l ặ thì b cách ch c ho c bu c thôi vi c;
ả ờ ạ ễ ậ ớ ị + Gi
ế ủ ụ ị ạ
ị ạ ậ ươ ị ạ ệ ạ ạ ố ố
ế i quy t th t c hành chính ch m tr so v i th i h n quy đ nh do ị ế ể ệ thi u trách nhi m thì b khi n trách; tái ph m do thi u trách nhi m thì b ặ ả c nh cáo; c ý thì b h b c l ng; tái ph m do c ý thì b h ng ch ho c cách ch c;ứ
ệ ự ủ ụ ẩ ề ho c qặ
ồ ơ ặ ị
ậ ườ ủ ụ i xin làm th t c hành chính gây thi
ặ ạ ướ ệ ạ ạ ị ả ặ ạ ạ uy tế ệ ạ t h i t h i cho ch c và công dân thì b c nh cáo ho c h ng ch; tái ph m thì
ệ ộ + Th c hi n th t c hành chính không đúng th m quy n; ế ị đ nh, ghi ý ki n ho c xác nh n vào h s không đúng quy đ nh gây thi ệ ề ho c t o đi u ki n cho ng ổ ứ c, t Nhà n ặ ứ ị b cách ch c ho c bu c thôi vi c;
ấ ư ạ
ệ ồ ơ ế ộ ạ
ể ạ ậ ươ ế ệ ố ị ạ ạ ạ
ứ ộ ệ + Làm m t, làm h h i, làm sai l ch n i dung h s do thi u trách ị ặ ả ị nhi m thì b khi n trách ho c c nh cáo; tái ph m do thi u trách nhi m thì b ặ ị ố ả ng; c ý thì b h ng ch; tái ph m do c ý thì b c nh cáo ho c h b c l ệ ặ cách ch c ho c bu c thôi vi c.
ố ớ ấ ướ ả
ấ ạ
Cán b , công ch c tham gia qu n lý nhà n ệ ử ệ ứ ườ ệ ử ụ ấ ậ ị
ộ ộ c đ i v i đ t đai và cán b ị Tài nguyên và Môi tr ng c p xã ngoài vi c x lý các vi ph m theo quy đ nh ủ ị trên còn b áp d ng bi n pháp x lý trách nhi m v t ch t theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
Ấ Ấ Ả Ế II. GI I QUY T TRANH CH P Đ T ĐAI Ở Ơ Ở : C S
ệ ấ ấ 1. Khái ni m tranh ch p đ t đai
1.1. Khái ni mệ
ủ ể ủ ệ
ộ ẫ ấ ụ ể ữ ề
ậ ấ ả ả ề ề ọ ỗ ề
ữ ử ụ ề ề ử ụ ấ ấ ộ ề ằ ậ ả Trên m t khu đ t c th các ch th c a quan h pháp lu t đ t đai có nh ng mâu thu n, nh ng b t hoà, h tranh giành nhau v quy n qu n lý và quy n s d ng trên khu đ t đó. M i bên đ u cho r ng quy n qu n lý và ớ quy n s d ng ph i thu c v mình m i đúng pháp lu t.
ự ấ ủ ề ệ ề ả
ệ ề ấ
ề ự ọ ủ ể ể
ấ ụ ể ơ ầ ơ ậ ẩ ề ế ế ả ả ề ử Th c ch t c a vi c tranh giành nhau v quy n qu n lý, quy n s ụ ủ ụ d ng trên khu đ t đó là tranh giành nhau v th c hi n quy n và nghĩa v c a ự ả các ch th trên khu đ t c th . Vì v y h không th cùng nhau t i gi quy t mà ph i yêu c u c quan c có th m quy n gi i quy t.
ậ ữ ấ ấ
ậ ấ ụ ề ệ
ề ấ ụ ể ộ ủ ể ủ ự V y tranh ch p đ t đai là s tranh giành nhau gi a các ch th c a ử ả quan h pháp lu t đ t đai v quy n và nghĩa v trong quá trình qu n lý và s ụ d ng trên m t khu đ t c th .
• 23
ạ ấ ấ 1.2. Các d ng tranh ch p đ t đai và nguyên nhân
ị ủ ạ
ư ề ề ấ ả ấ ắ
ấ ậ ề ử ụ ề ấ ấ ề ế ấ ấ
ơ ớ ị ấ Theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai năm 2003, có các lo i tranh ch p đ t ớ đai nh tranh ch p v quy n s d ng đ t; tranh ch p v tài s n g n li n v i ị quy n s d ng đ t; tranh ch p v quy n s d ng đ t có liên quan đ n đ a gi ấ ề ử ụ ề ử ụ ỉ ệ ữ i gi a các đ n v hành chính (xã, huy n, t nh).
ứ ấ nh ng hình th c tranh ch p đai th
ấ ườ ấ ợ ồ ổ
ượ ề ử ụ
ấ ề ấ ấ
ề ử ụ ợ ồ ử ụ ấ
ự ế Trong th c t ể ồ ợ ề ử ụ ng quy n s d ng đ t; t ồ ế ấ ợ ấ ấ ề ử ụ ườ ề ấ ả ồ ắ ấ ồ ặ ữ ng g p bao g m: ể ranh ch p h p đ ng chuy n tranh ch p h p đ ng chuy n đ i quy n s d ng; t ấ ranh ch p h p đ ng cho thuê quy n s d ng đ t; ấ nh ấ ế ấ tranh ch p h p đ ng th ch p quy n s d ng đ t; tranh ch p do l n, chi m ệ ạ ấ ề ừ ế ử ụ ng thi t h i đ t đai; tranh ch p v th a k s d ng đ t; tranh ch p b i th ấ ấ ề ấ v đ t. tranh ch p quy n s d ng đ t; tranh ch p tài s n g n li n và đ t.
ả ấ 2. Hòa gi ấ i tranh ch p đ t đai
ệ 2.1. Khái ni m, ý nghĩa
ộ ả ủ ụ ắ ấ ọ
ế ệ Khái ni m: hòa gi ấ ả ế ả ấ
ươ ự ộ
ế ộ
ả ướ ộ i là m t th t c b t bu c và r t quan tr ng trong ứ ấ ấ i quy t tranh ch p đ t i quy t tranh ch p đ t đai, đó là cách th c gi ậ ủ ủ ụ ắ ự ng s . Đây là m t th t c b t ấ ấ i Đi u 135 Lu t Đ t ả ả ự i ậ ặ i ho c gi ề hòa gi
ả thu n c a các bên đ ạ ấ i quy t tranh ch p đ t đai theo quy đ nh t c khuy n khích các bên tranh ch p đ t đai t ấ ệ vi c gi ằ đai b ng chính s tho bu c khi gi ế đai “Nhà n ấ ế quy t tranh ch p đ t đai thông qua hòa gi ị ấ ấ ả ở ơ ở c s ”. i
ả ệ
ấ ộ ậ V y hoà gi ố ợ ụ ế ỡ
ớ ả ệ
c tho thu n, t ậ ấ
ả ấ ấ ỷ ở ơ ở i tranh ch p đ t đai c s là vi c U ban nhan dân c p ướ ng d n, giúp đ , thuy t ph c các bên ch c xã h i, h ạ ữ ả ệ i quy t v i nhau nh ng vi c vi ph m nguy n gi ộ ộ ế ấ ữ gìn đoàn k t trong n i b ậ ự ả ậ ấ ế ph m pháp lu t đ t đai, b o đ m tr t t ,
ộ ồ ộ ẫ ổ ứ xã ph i h p v i các t ế ớ ự ậ ạ ượ đ t đ ằ ấ pháp lu t đ t đai và tranh ch p đ t đai nh m gi ạ ạ ừ nhân dân, phòng ng a, h n ch vi ư an toàn xã h i trong c ng đ ng dân c .
ạ ộ ự ệ c th c hi n thông qua ho t đ ng c a T hoà gi
ợ ổ
ở thôn, xóm, b n, p, t ậ ổ ủ ả ấ ộ ạ ứ
ư ố ẹ ủ ả ở ơ ở ượ ả Hoà gi i c s đ i ổ ứ ặ ch c thích h p khác c a nhân dân ho c các t dân ớ ụ ố ph và các c m dân c khác phù h p v i pháp lu t, đ o đ c xã h i và phong ụ ậ t c, t p quán t ủ ợ t đ p c a nhân dân.
ạ ộ ệ ả i, các hình
ề ồ ứ Nhà n th c hoà gi ướ ạ ả ở ộ i ế c t o đi u ki n và khuy n khích ho t đ ng hoà gi ư c ng đ ng dân c .
ổ ặ ậ ổ ứ
ộ ậ ổ ứ ệ ổ ứ t Nam, các t ế ơ ị ch c kinh t ố U ban M t tr n T qu c Vi ch c xã h i khác, t , c quan nhà n
ố ợ ệ ặ
ữ
ủ ồ ộ ch c hoà gi
ả ạ ộ ả ở ơ ở ặ ủ ch c thành viên c a M t ơ ướ c, đ n v vũ ơ ố ệ i khác c a nhân dân trong c ng đ ng dân ả i ẽ ớ ự ộ c s ; tham gia hoà gi i
ủ ậ ỷ tr n, các t trang nhân dân và công dân có trách nhi m ph i h p ch t ch v i các c ướ c h u quan, đ ng viên nhân dân trong vi c xây d ng, c ng c quan nhà n ổ ứ ả ủ ổ i và các t T hoà gi ệ ề ỡ ạ ư c ; giúp đ , t o đi u ki n cho ho t đ ng hoà gi ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ệ ả Ý nghĩa c a vi c hòa gi i
• 24
ộ
ấ ế ả ấ i tranh ch p đ t đai ấ i quy t tranh ch p đ t đai, b i vi c hòa gi trình gi ắ ủ ụ c s là m t th t c, là nguyên t c ệ ở i tranh
ả ộ ấ ọ ả ệ ở ơ ở Vi c hòa gi ấ ộ ắ b t bu c trong quá ấ ấ ch p đ t đai có ý nghĩa xã h i r t quan tr ng.
ự ế ị ả i quy t ngay, gi
ạ ầ ụ ế ấ ả + Góp ph n tr c ti p gi ấ
ữ ệ ớ ơ
ứ ạ ứ ạ ừ ự ả ự ữ ề
ữ ờ ế i quy t k p th i nh ng vi ỏ ế ể ệ ph m, nh ng v tranh ch p đ t đai trong nhân dân, không đ vi c nh bi n ầ ế thành vi c l n, v vi c đ n gi n bi n thành ph c t p, ngăn ng a m m ố gìn m ng phát sinh t ậ ự tr t t ụ ệ ộ ấ ạ i ph m hình s và tranh ch p ph c t p v dân s , gi ở ơ ở c s , an toàn
ứ ế ề ạ ố ng, phát huy truy n th ng đoàn k t, đ o đ c dân
ầ + Góp ph n tăng c ồ ộ ườ ư ộ t c trong c ng đ ng dân c ;
ư ệ
ạ ế ơ ề ủ ủ ầ ứ ủ ấ ờ ế + Góp ph n h n ch đ n th khi u ki n trong nhân dân gây lãng phí ướ c và c a các bên tranh ch p; th i gian, công s c, ti n c a c a nhà n
ậ ầ i ứ c s góp ph n nâng cao nh n th c
+ Thông qua công tác hòa gi ế ề ậ ấ ả ở ơ ở t v pháp lu t đ t đai trong nhân dân. ể hi u bi
ắ ả ấ ấ 2.2. Nguyên t c hòa gi i các tranh ch p đ t đai
ệ ả ấ ượ ế Vi c hoà gi ấ i các tranh ch p đ t đai đ c ti n hành theo các nguyên
ắ t c sau đây:
ớ ườ ố ậ ủ ả ng l i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà
ụ ậ ộ ủ ố ẹ ủ ướ ợ Phù h p v i đ ạ ứ c, đ o đ c xã h i và phong t c, t p quán t t đ p c a nhân dân; n
ự ự ặ ắ ộ nguy n c a các bên; không b t bu c, áp đ t các bên
ấ ọ Tôn tr ng s t ả ế tranh ch p ph i ti n hành hoà gi ệ ủ ả i;
ữ bí m t thông tin đ i t
Khách quan, công minh, có lý, có tình; gi ợ ọ ấ ợ ườ ậ ủ i ích h p pháp c a ng ờ ư ủ c a i khác; không
ướ ạ ợ ộ các bên tranh ch p; tôn tr ng quy n, l ủ i ích c a Nhà n xâm ph m l ề ợ c, l i ích công c ng;
ị ạ K p th i, ch đ ng, kiên trì nh m ngăn ch n vi ph m pháp lu t, h n
ạ ạ ượ ế ủ ộ ả ấ ằ ể ả ế ữ ờ ậ ặ ch nh ng h u qu x u khác có th x y ra và đ t đ ậ ả ả c k t qu hoà gi i.
ự ủ ụ ả ấ ấ , th t c hoà gi i tranh ch p đ t đai ở ơ ở c s 2.3 Trình t
ả ấ ổ ạ ộ 2.3.1. Ho t đ ng hoà gi ả ở i thôn, xóm, b n, p, t dân ph ố
ệ ổ ả ế ặ ổ ứ ổ viên T hoà gi i ti n hành ho c t ế ch c ti n
ả i do các t Vi c hoà gi ợ ườ ng h p sau đây : hành trong các tr
ổ ủ ộ ổ ặ ờ i ho c m i ng
ả ế i ch đ ng ti n hành hoà gi ế ủ i theo sáng ki n c a mình trong tr ườ i ườ ng
ả ự i th c hi n ặ ế ả ế ề ệ ấ + T viên T hoà gi ệ ệ vi c hoà gi ả ổ ngoài T hoà gi ứ ợ ự ế h p tr c ti p ch ng ki n ho c bi t v vi c tranh ch p;
ổ ưở ủ ả + Theo phân công c a T tr ổ ng T hoà gi i;
ề ơ ổ ứ ị ủ + Theo đ ngh c a các c quan, t ặ ch c ho c cá nhân;
ầ ủ ấ ặ ộ + Theo yêu c u c a m t ho c các bên tranh ch p.
• 25
ế ể ệ ờ ị ả Th i gian, đ a đi m ti n hành vi c hoà gi i
ế ệ ươ ự ầ ng s yêu c u
c ti n hành vào th i gian mà các đ ả ặ ả ượ i đ + Vi c hoà gi ế ủ ổ ho c theo sáng ki n c a t ổ viên T hoà gi ờ i.
Vi c hoà gi ờ ạ ể ượ i có th đ ả ấ ế ủ ổ ổ viên T hoà gi ổ viên T hoà ườ ả i i là ng
ế ả ể x y ra tranh ch p, n u t i th i đi m ả ấ ầ ệ ả i ngay t ế ứ ế ả gi ch ng ki n và xét th y c n thi c ti n hành theo sáng ki n c a t ế ổ i ngay. t ph i hoà gi
ậ ợ ể ọ ị ệ i cho vi c hoà gi ả i,
+ T viên T hoà gi ợ ổ ớ ổ ệ ọ ả ự i l a ch n đ a đi m thu n l ủ phù h p v i nguy n v ng c a các bên.
ườ ế ả i ti n hành hoà gi i
Ng ệ ả ộ ố ổ ể ặ + Vi c hoà gi ộ i có th do m t ho c m t s t ổ viên T hoà gi ả ế i ti n
hành.
ự i có th m i ng + T viên T hoà gi
ả ệ ổ ặ ổ ả i ngoài T hoà gi ườ ượ c m i có th là ng i đ ườ i. Ng
ườ ấ
ổ ể ờ ả ả i ho c cùng tham gia hoà gi ộ ế ứ ờ ụ ể ườ ượ ợ ng h p c th , ng i đ ườ ặ ộ ủ i hàng xóm c a m t ho c các bên, ng ờ ố ớ ể c m i có th là ng i cao tu i, ng
ệ ổ i th c hi n ườ ể vi c hoà gi i ộ có trình đ pháp lý, có ki n th c xã h i và có uy tín đ i v i các bên tranh ườ ừ ch p. Trong t ng tr i thân ườ ế ườ ạ thích, b n bè, ng t i bi rõ nguyên nhân tranh ch p.ấ
ổ ổ ả ệ
i không ti n hành vi c hoà gi ầ ọ ả ế i n u h là ng ữ ượ ặ ả
ườ i i ho c vì nh ng lý do cá nhân ạ ế i k t ặ c khách quan ho c không đem l ế c hoà gi ả ượ i đ
+ T viên T hoà gi ụ ệ ế có liên quan đ n v vi c c n đ ể ả ả khác mà không th b o đ m hoà gi qu .ả
ườ ợ Trong tr
ị ổ ả ổ i, t viên T hoà ệ ng và bàn giao công vi c cho
ể ế ụ ng h p không th ti p t c ti n hành hoà gi ệ ượ ế ả ổ ưở i có trách nhi m báo cáo k p th i cho T tr gi ổ ưở ổ viên khác đ t ờ ng phân công. c T tr
ả ươ ự ở ụ ư Hoà gi ấ i tranh ch p mà các đ ng s các c m dân c khác nhau
ợ ư ổ Trong tr các c m dân c có các t
ấ ở ố ợ ả ụ ể ự ệ ệ ng h p các bên tranh ch p hoà gi i đó ph i h p đ th c hi n vi c hoà gi hoà ả i.
ườ ả i khác nhau, thì các t ệ ả gi ố ợ Vi c ph i h p hoà gi ổ i do:
ổ ưở ổ ưở ả ự ệ + T tr ặ ng ho c ng ườ ượ i đ c T tr ng phân công hoà gi i th c hi n.
ườ ệ ự ể ự ế ệ + Các t
ổ viên là ng ư ả ề ệ ố ợ ớ ố ợ ả i có th tr c ti p ph i h p i th c hi n vi c hoà gi ự ổ ưở ng v vi c ph i h p th c
ả ớ v i nhau, nh ng ph i báo cáo ngay v i T tr ệ ệ hi n vi c hoà gi i.
ế ệ ả K t thúc vi c hoà gi i
ả ượ ế ạ ượ ậ ả c tho thu n và t ự
ệ + Vi c hoà gi ự ệ i đ ả c k t thúc khi các bên đã đ t đ ậ ệ nguy n th c hi n tho thu n đó.
ợ ườ ệ ậ ổ
ệ ế
ỏ Trong tr ng h p vi c th c hi n th a thu n có khó khăn, thì t ả ộ i đ ng viên, thuy t ph c các bên th c hi n tho thu n và có th ưở ự ụ ả ấ ậ ị ớ ủ ự ố ệ ặ ổ ị ổ T hoà gi ề đ ngh Tr ng thôn, xóm, b n, p, t
viên ể ả ế dân ph ho c ki n ngh v i y ban • 26
ườ ị ấ ạ ể ệ ự ự ệ ề ng, th tr n t o đi u ki n đ các bên t ệ nguy n th c hi n
ả nhân dân xã, ph ậ tho thu n.
ườ + Trong tr ng h p các bên không th đ t đ
ả ợ ể ạ ế i không th đ t k t qu , thì t
ướ
ể ạ ượ ả ả ổ ổ viên T hoà gi ế ể ề ị ơ t đ đ ngh c quan nhà n ữ ấ ắ
ế ậ ậ ự ả ể ư ế ứ ạ ng đ n an ninh, tr t t
ế ệ ậ c tho thu n và vi c ti p ẫ ả ướ ng d n cho i h ề ẩ c có th m quy n i quy t. Đ i v i tranh ch p ph c t p, mâu thu n gi a các bên gay g t, có ổ ị ơ ẫ ị trong đ a bàn dân c , thì t ả ể ế ổ ng T hoà gi i đ ki n ngh c
ệ ẩ ả ụ t c hoà gi ủ ụ ầ các bên làm th t c c n thi ố ớ gi ưở ả ả th gây h u qu nh h ả ị ờ ổ viên T hoà gi i k p th i báo cáo cho T tr ề quan có th m quy n có bi n pháp gi ổ ưở ế i quy t.
ự ủ ụ ả ấ ở 2.3.2. Trình t , th t c hoà gi ấ i tranh ch p đ t đai xã
ự
hòa gi ự ấ ị ị ở ấ ả ế ầ c p xã c n ph i ti n ả ả ổ ứ ộ i; ch c h i ngh hòa gi
ấ ị Trình t hành theo trình t ủ ụ hoàn t ả các b ộ t th t c sau h i ngh hòa gi ộ ụ ấ i m t v tranh ch p đ t đai ẩ ư ướ i; t c nh chu n b hòa gi ả i.
ẩ ị ả * Chu n b hòa gi i
ộ ầ ậ ế ế ủ
ả ộ ị
ấ ậ ệ ầ ấ ộ
ấ ệ ậ
ế ằ ầ ồ ố
t nh m làm sáng t a ngu n g c, di n bi n quá trtrình s ấ ấ
ậ ể ủ ị ị
ấ ơ ở ế ử ụ ề
ế ả ả i quy t c a m t trong các bên tranh Sau khi ti p nh n yêu c u gi ủ ị ủ ộ ch p, cán b đ a chính xã ph i ch đ ng giúp ch t ch UBND cùng c p thu ế ế t có liên quan đ n n i dung tranh ch p; làm vi c và th p các tài li u c n thi ổ ứ ấ ch c, cá nhân có liên quan thu th p các các bên tham gia tranh ch p và các t ử ế ễ ỏ thông tin c n thi ề ợ ố ư ấ ệ ụ d ng di n tích đ t tranh ch p cũng nh các v n đ l i ích có liên quan; đ i ấ ề ử ụ ế chi u và quy đ nh c a pháp lu t đ xác đ nh quy n s d ng đ t tranh ch p, ấ ấ ủ ừ ợ i ích có liên quan đ n s d ng đ t c a t ng bên. Trên c s đó đ xu t l ướ h i quy t. ng gi
ố ị ổ ứ ộ ị ả B trí l ch t ch c h i ngh hòa gi i
ổ ứ ộ ị ả * T ch c h i ngh hòa gi i
ầ ộ ị ả Thành ph n h i ngh hòa gi i
ấ ố ượ
ứ Tùy theo tính ch t, m c đ ph c t p, đ i t ị ứ ạ ầ ự ộ ả
ể ắ ả ộ ồ
ị ạ Ủ ấ ườ
ề ợ ợ ữ ấ ụ ế ấ ấ ộ ng tham gia tranh ch p ủ ừ c a t ng v vi c đ xác đ nh thành ph n tham d h i ngh hòa gi i. Song ặ ữ nh ng thành ph n b t bu c ph i có m t bao g m lãnh đ o y ban nhân dân ự ấ c p xã; cán b Đ a chính xây d ng; các bên tranh ch p; nh ng ng i có quy n l ụ ệ ầ ộ ị i ích và nghĩa v có liên quan đ n khu đ t tranh ch p. i, l
ộ ố ượ ấ ủ ổ ứ Ngoài ra tùy thu c đ i t ị ch c chính tr ,
ộ ị ng tranh ch p là thành viên c a t ể ờ ạ ệ ủ ổ ứ ự ổ ứ t ch c chính tr xã h i nào đó mà có th m i đ i di n c a t ch c đó tham d .
ự ộ ị ả Trình t ộ và n i dung h i ngh hòa gi i.
ắ ự ệ ủ ấ ả ị + Ng t s vi c tranh ch p; gi
i tóm t ề ụ ệ ị
i ch trì h i ngh hòa gi ầ ườ ấ ớ ộ ườ i ộ ự h i ngh ; nêu quy n và nghĩa v các bên tham gia thi u thành ph n tham d ụ ề ợ i, nghĩa v liên quan. i có quy n l tranh ch p; ng
ữ ứ ể ấ ứ ậ + Các bên tham gia tranh ch p phát bi u trình bày nh ng ch ng c , l p
• 27
ậ ủ lu n c a mình.
ộ ị ế ị
ụ ệ ấ ậ ụ ủ ừ ộ ợ
ủ ả + Cán b đ a chính nêu k t qu xác minh v vi c và các quy đ nh c a ề ề ử ụ ề ợ ậ i pháp lu t có liên quan; phân tích quy n s d ng đ t thu c v ai, quy n l ả ướ ủ ị i ng hòa gi và nghĩa v c a t ng bên theo quy đ nh c a pháp lu t; g i ý h ậ ả ấ ự ể đ các bên tham gia tranh ch p t tho thu n.
ạ ổ ứ ể ể ế ệ + Đ i di n các t ch c, đoàn th phát bi u ý ki n.
ề ộ ế ấ ấ ậ
+ Các bên nêu ý ki n ch p thu n hay không ch p thu n v n i dung ả ủ ề ậ ấ i do y ban nhân dân xã đ xu t. hòa gi
ạ ủ ế ậ ộ ị + Lãnh đ o y ban nhân xã k t lu n h i ngh .
ộ ả ả
ả ậ ị ế ủ ả
ả ả ả
ủ
ữ ườ ị ấ ấ ấ ơ ị ả ộ ả H i ngh hòa gi i ph i l p thành biên b n. N i dung biên b n ph i ghi ự ủ ộ ủ ầ ụ ể đ y đ trình t c a h i ngh , chú ý ph i ghi c th ý ki n c a các bên tham ả ế ấ i thành hay không thành. Biên b n ph i có gia tranh ch p; k t qu hòa gi ậ ủ ủ ấ ch ký c a các bên tham gia tranh ch p và xác nh n c a y ban nhân dân xã, ng, th tr n n i có đ t tranh ch p. ph
ấ ư ạ ủ i y ban
c g i đ n các bên tranh ch p, l u t ấ ơ ả ượ i đ ị ấ ườ ả Biên b n hòa gi nhân dân xã, ph ử ế ấ ng, th tr n n i có đ t tranh ch p.
ấ ủ ụ ị ả * Hoàn t ộ t th t c sau h i ngh hòa gi i
ị ả ầ Sau h i ngh hòa gi i c n ti p t c theo dõi di n bi n t t
ế ụ ộ ễ ồ ờ
ộ ể ẻ ấ ợ ụ ấ ế
ủ ế ư ưở ng c a các ị ộ i d ng kích đ ng, lôi kéo. Đ ng th i sau h i ngh hòa ả ế ạ i biên b n ậ ậ ả ế i, n u các bên tranh ch p không có ý ki n gì khác và ý ki n t ế ị ả i thành thì UBND xã ra quy t đ nh công nh n tho thu n. bên, tránh đ k x u l ả gi hòa gi
ả ự ề ạ ng h p hòa gi ổ i thành mà có s thay đ i hi n tr ng v ranh gi
ợ ấ
ế ợ
ữ ộ ư ộ
ấ ở ườ ấ ợ ố ườ ườ ồ ườ ng đ i và các tr
ệ ớ ườ i, Tr ị ấ ủ ử ụ ả ử ủ ng, th tr n g i biên b n hòa ch s d ng đ t thì y ban nhân dân xã, ph ả ườ ố ng h p tranh gi ng đ i và tr i thành đ n Phòng Tài nguyên và Môi tr ặ ử ấ ch p đ t đai gi a h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c và nhau; ho c g i ấ ế đ n S Tài nguyên và Môi tr ng h p tranh ch p đ t đai khác.
ườ ở
ng, S Tài nguyên và Môi tr ệ ổ ng trình ử ớ i th a
Phòng Tài nguyên và Môi tr ế ị ề ử ụ ứ ấ ấ ườ ấ ủ ậ y ban nhân dân cùng c p quy t đ nh công nh n vi c thay đ i ranh gi ậ ấ ấ đ t và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ả N u hòa gi
ộ ế ơ ầ ế ụ ẫ ổ ế ậ ế ụ i không thành công c n ti p t c theo dõi, v n đ ng thuy t ọ ế ướ ng d n h đ n đ n c quan
ề ế ả ẩ ế ế ph c. N u các bên không thay đ i ý ki n thì h i quy t. có th m quy n gi
ờ ạ ụ Chú ý: Th i h n th lý và k t thúc hòa gi i là 30 ngày làm vi c, k t
ượ ườ
ả ờ ạ c đ n, quá th i h n trên mà ng ả ả ị ế ử ả ổ ế ậ ơ i không ti n hành hòa gi ể ừ ệ i có trách ỷ i thì ph i b xét, x lý k
ấ ngày UBND c p xã nh n đ ứ ệ ch c hòa gi nhi m t lu t.ậ
ứ ả ấ ấ 2.4. Căn c pháp lý hoà gi i các tranh ch p đ t đai
• 28
ấ ấ ả ứ
Vi c hòa gi ả ỉ
ả ệ ấ ủ ề ề ướ ộ ng l ế c nh Hi n pháp n
ả ở ơ ở ướ ướ ệ ủ ươ ệ ng i các tranh ch p đ t đai ph i căn c vào ch tr ậ ủ ố ủ i c a Đ ng v đi u ch nh các quan h đ t đai và pháp lu t c a Nhà ư ệ ộ t Nam năm 1992; c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ả ấ ẫ ng d n thi ẫ ả ậ ng d n thi i
ườ đ ướ n ậ Lu t Đ t đai năm 1987, năm 1993, năm 2003 và các văn b n h c s năm 1998 và văn b n h hành lu t; Pháp l nh hoà gi hành.
ề ẩ ả ế ấ ấ 3. Th m quy n gi i quy t tranh ch p đ t đai
ợ ườ ở ấ ấ ấ Trong tr
c p xã không hoà gi ườ ề
ể ấ
ẫ ế ư ề ế ấ ả i ng h p các tranh ch p đ t đai mà ấ ộ ng c p xã c thì chính quy n c s và cán b Tài nguyên và Môi tr ề ẩ ủ ụ ể ng d n các bên tranh ch p làm th t c đ chuy n lên c p có th m quy n ẩ i quy t. Th m quy n gi ơ ở ấ ấ ả i quy t các tranh ch p đ t đai nh sau: ượ đ ướ h ả gi
ề ủ ẩ ấ ỷ * Th m quy n c a U ban nhân dân các c p
ấ ườ ấ ợ
ạ
ấ Tranh ch p đ t đai trong tr ấ ứ ề ử ụ ấ ộ ụ ấ c c p Gi y ch ng nh n quy n s ậ đ đ
ế ả ị ấ ng h p các bên tranh ch p không có gi y ấ ờ ặ ứ ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c không có m t trong các lo i gi y t ề ử d ng đ t thì các bên tranh ậ ấ ợ ệ ể ượ h p l ể ượ ấ ử ơ ế ơ i quy t theo quy đ nh sau: c gi ch p g i đ n đ n c quan hành chính đ đ
ủ ậ ố ị
ủ ị ế ố ấ ấ ồ ộ Ch t ch y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh ư
ộ ỉ ệ ữ ộ i ả quy t đ i và tranh ch p đ t đai gi a h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c gi ớ v i nhau.
ớ ồ ợ ườ ế ủ Tr
ị
ề ệ ử ơ ủ ế ế
ế ị ố ấ ươ ả ố ự ế ỉ ả ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh gi ộ ỉ ấ ng gi ủ ị i quy t; quy t đ nh gi
ươ ộ ỉ
ố ủ ị ủ i quy t c a Ch t ch y ấ ậ ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh thì các bên tranh ch p i quy t tranh ch p đ t đai đ n Ch t ch y ban có quy n g i đ n xin gi ả ế ị ả ộ i nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ế ủ ố ự quy t c a Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng là ế ị quy t đ nh gi ủ ị ủ ế ả i quy t cu i cùng.
ủ ị ủ ộ ỉ ố ự
ữ ổ ơ ở ứ Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ch c, c s tôn giáo, ng ng gi i Vi
ệ ư ở ướ n ữ ổ ứ
c ngoài, cá nhân n i Vi ộ ồ ướ ươ ả i ệ ườ t ướ ớ c ngoài v i nhau ổ ư ở ướ ị c ngoài, t n t Nam đ nh c ộ c ngoài và h gia đình cá nhân, c ng đ ng dân c ngoài, cá nhân n
ấ ấ ế ố ớ quy t đ i v i tranh ch p đ t đai gi a t ổ ứ ướ ị c ngoài, t Nam đ nh c ch c n ườ ơ ở ặ ch c, c s tôn giáo, ng ho c gi a t ứ ướ ch c n c .ư
ớ ồ ườ ế ủ ế ị Tr
ộ
ợ ỉ ử ơ
ấ ấ ế ủ ộ ộ
ề ườ ườ ế ế ế ị ố ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ấ có quy n g i đ n xin gi ấ Môi tr Môi tr ủ ị ủ ả i quy t c a Ch t ch y ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh gi ấ ố ự ươ ng thì các bên tranh ch p ế ả i quy t tranh ch p đ t đai đ n B Tài nguyên và ả ế ị i quy t tranh ch p đ t đai c a B Tài nguyên và ng; quy t đ nh gi ả i quy t cu i cùng. ng là quy t đ nh gi
ề ủ ẩ * Th m quy n c a Tòa án .
ấ ấ
ề ử ụ ộ ề ử ụ ươ ạ ậ ề ự Các tranh ch p v quy n s d ng đ t mà đ ặ ấ nh n quy n s d ng đ t ho c có m t trong các lo i gi y t ứ ng s đã có Gi y ch ng ấ ờ ợ ệ ể ượ c ấ đ đ h p l
• 29
ấ ứ ề ậ ắ ấ ấ ả
ề ử ụ ả ấ ề ấ c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và tranh ch p v tài s n g n li n ế và đ t thì do Toà án nhân dân gi i quy t.
ề ủ ủ ẩ ố ộ * Th m quy n c a Chính ph và Qu c h i
ấ ấ ữ ế ị ị
ơ ế ủ
ơ ấ ặ ợ ị c s nh t trí ho c vi c t
i gi a các đ n v hành ả i quy t. Trong ổ ế i quy t làm thay đ i ư ng h p không đ t đ ớ ạ ượ ự ẩ ề ế ả Các tranh ch p đ t đai có liên quan đ n đ a gi chính, do y ban nhân dân các đ n v đó cùng ph i h p gi ườ tr ị đ a gi ớ ố ợ ệ ự ả gi ị i quy t quy đ nh nh sau: i hành chính thì th m quy n gi
ườ ế ấ Tr ị i c a đ n v hành chính
ị ng h p tranh ch p liên quan đ n đ a gi ố ộ ươ ộ ớ ủ ơ ế ị ợ ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng do Qu c h i quy t đ nh.
ợ ế Tr
ng h p tranh ch p liên quan đ n đ a gi ườ ấ ố ộ ỉ ị ớ ủ ơ ị ấ ng, th tr n do Chính ph ị i c a đ n v hành chính ủ
ườ ị ệ ậ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, xã, ph ế ị quy t đ nh.
ườ ấ
ố ợ ệ ẩ ướ ế th m quy n đ gi
t và ph i h p và các c quan nhà n ấ ấ ớ ấ ng các c p có trách nhi m cung c p các Ngành Tài nguyên và Môi tr ệ ầ ề ể ả ơ tài li u c n thi i c có ế ị ế quy t các tranh ch p đ t đai liên quan đ n đ a gi i hành chính.
Ạ Ố Ề Ấ Ả Ế Ế III. GI I QUY T KHI U N I, T CÁO V Đ T ĐAI Ở Ơ Ở C S :
ả ạ ề ấ ế ế 1. Gi i quy t khi u n i v đ t đai
1.1. Khái ni mệ
Khi u nế ại v đ t đai là vi c công dân, c quan, t
ứ ơ ị ơ ứ ề
ẩ
ề ơ
ệ ậ ị ế ị ủ c, c a ng ế ị
ề ợ ặ ặ ộ ặ ổ ứ ch c ho c cán b , ổ ch c, cá nhân có ủ ơ ẩ i có th m quy n trong c quan hành ứ ứ ộ c ho c quy t đ nh k lu t cán b , công ch c khi có căn c cho ợ ạ ậ i ích h p ườ ỷ ậ ế đ nh ho c hành vi đó là trái pháp lu t, xâm ph m quy n, l
ề ấ ủ ụ công ch c theo th t c do Lu t đ nh, đ ngh c quan, t ạ ề i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a c th m quy n xem xét l ướ quan hành chính nhà n ướ chính nhà n ị ằ r ng quy t ủ pháp c a mình.
ế ậ i quy t khi u n i ụ ạ v đ t đai là vi c th lý, xác minh, k t lu n và
ạ ề ấ ế ế ế ế ả Gi ả ế ị ra quy t đ nh gi ệ ề ấ i quy t khi u n i v đ t đai.
ế ứ ể ả ườ ố ng l
Căn c đ gi ế ậ ế ậ ế ấ ậ ệ ủ i chính sách c a ướ ng ngày
ạ ề ấ i quy t khi u n i v đ t đai là đ ả ấ ả Đ ng liên quan đ n đ t đai; Lu t Đ t đai năm 2003 và các văn b n h ự ừ ạ ẫ d n thi hành lu t; Lu t Khi u n i năm 2011 và có hi u l c t 01/7/2012.
ệ ả ạ ề ấ ế ế ủ i quy t khi u n i v đ t đai c a
ề ơ ở ề ẩ 1.2. Th m quy n và trách nhi m gi chính quy n c s
ế ị ế ạ ị * Các quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính b khi u n i
ị ự
ế ị ơ
ướ ườ c ban hành đ quy t đ nh v m t v n đ c th
ả ẩ ề ộ ấ ụ ạ ộ ộ ầ ả ế văn b n do c quan hành chính nhà n ơ c quan hành chính nhà n trong ho t đ ng qu n lý nhà n
ấ ạ Quy t đ nh hành chính b khi u n i trong lĩnh v c qu n lý đ t đai là ề ặ ướ ả i có th m quy n trong c ho c ng ế ị ề ụ ể ể ố ớ ượ ướ ề ấ c áp d ng m t l n đ i v i c v đ t đai đ • 30
ộ ụ ể ồ
ế ị ụ
ấ ử ụ ư ườ ả
ể ặ ằ ặ ấ ế ị ậ ứ ứ ấ ấ
ồ ờ ạ ử ụ ề ử ụ ề ế ị ấ ạ ấ ấ ộ ố ố ượ ặ ng c th , g m Quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t, m t ho c m t s đ i t ế ấ ụ ư ồ ấ thu h i đ t, tr ng d ng đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t; Quy t ấ ị ỗ ợ ồ ị i phóng m t b ng, tái đ nh c ; Quy t đ nh c p ng, h tr , gi đ nh b i th ề ậ ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c thu h i gi y ch ng nh n quy n ử ụ s d ng đ t; Quy t đ nh v gia h n th i h n s d ng đ t.
ị ạ
ẩ ườ ướ ế ề ơ
ủ c, c a ng ặ ệ
ủ ự ậ ứ
ế ụ ệ ạ ộ
ụ ướ c khi gi ư ự ư ụ ủ ấ ồ ấ ế ị ề
ụ ấ
ự ự ặ ằ ệ ệ ả ị ỗ ợ ng, h tr , gi
ứ ặ
ồ ứ ấ ờ ạ ử ụ ề ử ụ ế ị ậ ự ệ ấ ạ ấ ủ ự ấ Hành vi hành chính trong lĩnh v c đ t đai b khi u n i là hành vi c a ơ i có th m quy n trong c quan hành c quan hành chính nhà n ệ ụ ệ ự ướ c th c hi n ho c không th c hi n nhi m v , công v theo quy chính nhà n ủ ả ộ ồ ị i đ nh c a pháp lu t, g m hành vi c a cán b , công ch c nhà n ệ ệ quy t công vi c thu c ph m vi nhi m v , công v c a mình nh th c hi n ụ ấ các Quy t đ nh hành chính v giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, tr ng d ng ế ị ấ ồ ử ụ ể đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t; th c hi n Quy t đ nh b i ế ị ấ ư ườ i phóng m t b ng tái đ nh c ; th c hi n Quy t đ nh c p th ề ậ ấ ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c thu h i gi y ch ng nh n quy n ề ử ụ s d ng đ t; th c hi n Quy t đ nh v gia h n th i h n s d ng đ t.
ườ ứ ả ủ ế ị ỷ ậ là quy t đ nh b ng văn b n c a ng
* Quy t đ nh k lu t ụ ả ứ ỷ ậ ố ớ ậ ề ị ộ ủ ủ ề
ầ ằ ế ị i đ ng đ u ổ ứ ể ộ ơ ch c đ áp d ng m t trong các hình th c k lu t đ i v i cán b , c quan, t ộ ộ ứ công ch c thu c quy n qu n lý c a mình theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c.ứ
ề ẩ ả ủ ị Ủ ạ ủ ế ế * Th m quy n gi ấ i quy t khi u n i c a ch t ch y ban nhân dân c p
xã
ủ ị Ủ ủ ưở ị ấ Ch t ch y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n; Th tr
ộ Ủ ẩ ố ự ế ị ườ ị ầ ệ ế ề ế ả
ậ ạ ầ i quy t khi u n i l n đ u đ i v i ệ ườ ủ ủ ả
ơ ng c quan ộ ỉ thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph tr c thu c t nh có ố ớ quy t đ nh hành chính, th m quy n gi ự hành vi hành chính c a mình, c a ng i có trách nhi m do mình qu n lý tr c ti p.ế
ự ả ầ ề ấ ế ế * Trình t ủ ụ , th t c gi ạ ầ i quy t khi u n i l n đ u v đ t đai
ả ế ế ạ ụ Th lý gi i quy t khi u n i
ể ừ ờ ạ ế
ộ ậ ng h p không đ
ạ ượ ầ ườ ề ả ộ i có th m quy n gi
ạ ế ả ơ ượ ngày nh n đ ợ ườ ề ế ẩ ế ế ườ ằ ả i quy t; thông báo b ng văn b n cho ng
ế ơ ề ể ẩ ộ c khi u n i thu c th m ả ế i quy t c gi ụ ả ạ ầ i quy t khi u n i l n đ u ph i th lý ổ ứ ạ ch c, i khi u n i, c quan, t ướ c
ạ ế ả ườ ế ế ấ ợ Trong th i h n 10 ngày, k t quy n mà không thu c m t trong các tr khi u n i, ng gi ế cá nhân có th m quy n chuy n khi u n i đ n và c quan thanh tra nhà n ụ cùng c p bi ả i quy t thì ph i nêu rõ lý do. ng h p không th lý gi ẩ t, tr
ả ạ ầ ế ế ầ ờ ạ Th i h n gi i quy t khi u n i l n đ u
ạ ầ ể ừ ả
ế ả ngày ơ ể i quy t có th kéo dài h n
ế ứ ạ ể ừ ụ ư ờ ạ ế Th i h n gi ố ớ ụ ệ th lý; đ i v i v vi c ph c t p thì th i h n gi nh ng không quá 45 ngày, k t ầ i quy t khi u n i l n đ u không quá 30 ngày, k t ờ ạ ụ ngày th lý.
• 31
Ở ạ ế vùng sâu, vùng xa đi l
ể ừ ả ứ ạ
ế ể ả ạ ế ờ ạ i quy t khi u n i ờ ạ ố ớ ụ ệ ngày th lý; đ i v i v vi c ph c t p thì th i h n ơ i khó khăn thì th i h n gi ụ ư không quá 45 ngày, k t gi i quy t có th kéo dài h n nh ng không quá
ể ừ ụ 60 ngày, k t ngày th lý.
ế ộ ạ Xác minh n i dung khi u n i
ờ ạ ạ ầ ế ế ườ ẩ + Trong th i h n gi ề i có th m quy n
ạ ầ ế ế ả ầ ả i quy t khi u n i l n đ u, ng ệ ầ i quy t khi u n i l n đ u có trách nhi m sau đây: gi
ạ ể ế ị
ủ ạ ự ế ế ả
ủ i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a mình, c a Ki m tra l ế ệ i có trách nhi m do mình qu n lý tr c ti p, n u khi u n i đúng thì ra ế ả ạ ế i quy t khi u n i ngay. ườ ng ế ị quy t đ nh gi
ợ ườ ự ế ạ Tr ng h p ch a có c s k t lu n n i dung khi u n i thì t
ơ ở ế ộ ậ ế ộ ạ ặ ơ
ậ ặ ơ ứ ệ ổ ư ế c cùng c p ho c c quan, t
ế ệ ộ
ị ả ế ạ mình ế ti n hành xác minh, k t lu n n i dung khi u n i ho c giao c quan thanh tra ấ ướ ch c, cá nhân có trách nhi m (sau đây nhà n ọ ạ ườ i có trách nhi m xác minh) xác minh n i dung khi u n i, g i chung là ng ế ế ki n ngh gi i quy t khi u n i.
ả ệ ả ả ờ
ứ ể
ế ạ ị ứ ệ ể ứ
ạ ơ ổ ứ ế ị + Vi c xác minh ph i b o đ m khách quan, chính xác, k p th i thông ế ự i đ a đi m phát sinh khi u ế ườ i khi u ấ ch c, cá nhân có liên quan cung c p; Các
ể ườ ị ứ ủ ậ ị qua các hình th c ki m tra, xác minh tr c ti p t ạ n i; Ki m tra, xác minh thông qua các tài li u, ch ng c mà ng ạ n i, ng i b khi u n i, c quan, t hình th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ụ ề ệ + Ng i có trách nhi m xác minh có các quy n, nghĩa v sau đây:
ạ ế ế ườ ổ ầ Yêu c u ng i khi u n i, ng ạ i b khi u n i, c quan, t
ườ ị ệ ơ ứ ề ộ ứ
ầ ạ ơ ạ i b khi u n i, c quan, t
ườ ị ả ế ứ ạ ổ ế ề ộ ạ i b khi u n i, c quan, t
ơ ệ
ế ả ị ị
ủ ậ ề ế ướ ả ứ ch c, cá ấ ế nhân có liên quan cung c p thông tin, tài li u và ch ng c v n i dung khi u ế ườ ổ ứ ạ i khi u n i, ng ch c, cá nhân n i; yêu c u ng ằ ệ ạ ế ả i trình b ng văn b n v n i dung liên quan khi u n i; tri u có liên quan gi ườ ị ế ườ ậ ch c, cá nhân có liên i khi u n i, ng t p ng ể ế ị ầ ư quan; tr ng c u giám đ nh; ti n hành các bi n pháp ki m tra, xác minh khác ệ ậ báo cáo k t qu xác minh và ch u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t; tr c pháp lu t v k t qu xác minh.
ả ố ượ
ờ ế ị ộ ế ả ậ ả ộ ng xác ườ ế i ti n hành xác minh; n i dung xác ế ế ế i quy t khi u
ế ồ + Báo cáo k t qu xác minh g m các n i dung sau đây: đ i t ộ ế minh; th i gian ti n hành xác minh; ng minh; k t qu xác minh; k t lu n và ki n ngh n i dung gi n i.ạ
ổ ứ ố ạ T ch c đ i tho i
ế ạ ầ ế ầ ầ
ạ ớ ế ế
ườ ườ ế
ạ ạ ổ ứ ố ạ ế i khi u n i, ng ề ổ ứ ụ i có quy n và nghĩa v liên quan, c quan, t ộ ạ ế ườ ể ườ ế ế ạ ạ ủ ế ả i quy t khi u n i l n đ u, n u yêu c u c a + Trong quá trình gi ế ộ ả ế i khi u n i và k t qu xác minh n i dung khi u n i còn khác nhau thì ng ườ ị ườ ả ch c đ i tho i v i ng i gi ng i b i quy t khi u n i t ơ ạ ch c, cá nhân khi u n i, ng ầ ủ i khi u n i và có liên quan đ làm rõ n i dung khi u n i, yêu c u c a ng
• 32
ả ả ế ế ế ệ ạ ố ng gi ạ i quy t khi u n i; vi c đ i tho i ph i ti n hành công khai, dân
ướ h ch .ủ
ườ ằ
ụ
ạ ế i b khi u n i, ng ờ ứ ộ ị ả ế ế ả ệ i quy t khi u n i có trách nhi m thông báo b ng văn b n ề ườ ạ ườ ị ạ i khi u n i, ng i có quy n và nghĩa v liên ệ ể ế ổ t th i gian, đ a đi m, n i dung vi c ch c có liên quan bi
i gi + Ng ế ườ ớ v i ng ơ quan, c quan, t ạ ố đ i tho i.
ố ạ ườ ế ế ả ạ
+ Khi đ i tho i, ng ạ i gi ộ ế ế ả ạ ạ
ứ ứ ế ế ạ
ầ ộ ả i quy t khi u n i ph i nêu rõ n i dung c n ườ ố ố i tham gia đ i tho i có đ i tho i, k t qu xác minh n i dung khi u n i; ng ầ ế ư ề quy n trình bày ý ki n, đ a ra ch ng c liên quan đ n khi u n i và yêu c u ủ c a mình.
ả ả ả + Vi c đ i tho i ph i đ
ệ ố ữ ả ố ặ
ả ượ ậ ế ườ ợ ng h p ng
ả
ườ ậ ạ ế ạ c l p thành biên b n; biên b n ph i ghi rõ ý ỉ ữ ạ ườ ế ủ ể i tham gia, k t qu đ i tho i, có ch ký ho c đi m ch ki n c a nh ng ng ể ố ỉ ạ ườ ủ i tham gia; tr i tham gia đ i tho i không ký, đi m ch c a ng ồ ơ ụ ệ ượ ư ả xác nh n thì ph i ghi rõ lý do; biên b n này đ c l u vào h s v vi c khi u n i.
ứ ể ả ả ố ế ạ ế ế ạ ộ + K t qu đ i tho i là m t trong các căn c đ gi i quy t khi u n i.
ả ạ ầ ế ế ầ ế ị Quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u
ườ ả ạ ầ ế ị ế ế ả ả + Ng i gi ầ i quy t khi u n i l n đ u ph i ra quy t đ nh gi ế i quy t
ế ạ khi u n i.
ả ế ế ị + Quy t đ nh gi
ầ ỉ ạ ầ ị ế
ạ ế
ế ả ố ế ế ị ạ ứ ả ườ ộ ế ế
ả ậ ể ả ổ ế ạ
ộ ạ ế ạ ặ ủ ỏ ộ ị ộ ạ ế ế ị ử ổ ấ ộ
ứ ộ ế ạ ồ
ấ ườ ị ệ ạ ầ ế ạ
ạ i quy t khi u n i l n đ u ph i có các n i dung sau ườ ị i b i khi u n i, ng đây: ngày, tháng, năm ra quy t đ nh; tên, đ a ch ng ạ ế ế khi u n i; n i dung khi u n i; k t qu xác minh n i dung khi u n i; k t ậ ế i quy t khi u n i; k t lu n qu đ i tho i (n u có); căn c pháp lu t đ gi ầ ữ ộ nguyên, s a đ i, b sung ho c h y b m t ph n hay n i dung khi u n i; gi ạ ế toàn b quy t đ nh hành chính, ch m d t hành vi hành chính b khi u n i; ề ụ ể ườ ế ả ng i quy t các v n đ c th trong n i dung khi u n i; vi c b i th gi ệ ạ ế ề ề ế t h i cho ng thi i b khi u n i (n u có); quy n khi u n i l n hai, quy n ệ ụ ở i Tòa án. kh i ki n v án hành chính t
ế
ườ ế ộ
ẩ ứ ế ả
ườ ng h p nhi u ng ề ế ế ị ạ ế ị ế ế ừ ữ ế ả
ặ ế ạ ề ườ ạ ề ộ ộ ợ i cùng khi u n i v m t n i dung thì ng i + Tr ế ạ ậ ế ả i quy t khi u n i xem xét, k t lu n n i dung khi u n i và có th m quy n gi ườ ạ ế ể ậ i quy t khi u n i cho t ng ng i căn c vào k t lu n đó đ ra quy t đ nh gi ườ ạ ho c ra quy t đ nh gi i i quy t khi u n i kèm theo danh sách nh ng ng khi u n i.
ế ị ử ả ạ ầ ế ế ầ G i quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u
ể ừ ệ
ả ngày có quy t đ nh gi ử ầ ế ị ệ ế
Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t ạ ầ ế ạ ấ
ạ i khi u n i, th tr ườ ủ ưở ẩ ế ườ ạ ế ế ề ặ ờ ạ ả ườ ạ ế khi u n i, ng i gi ế ế ả ị i quy t khi u n i cho ng đ nh gi ả ườ ủ i gi c a ng ế i quy t ế i quy t khi u n i l n đ u có trách nhi m g i quy t ự ế ng c p trên tr c ti p ườ i có i quy t khi u n i ho c ng i có th m quy n, ng
• 33
ề ể ế ạ ch c, cá nhân đã chuy n khi u n i
ấ ơ ơ ụ quy n, nghĩa v liên quan, c quan, t ướ ế đ n và c quan thanh tra nhà n ứ ổ c cùng c p.
ệ ụ ạ ầ ế ặ ở Khi u n i l n hai ho c kh i ki n v án hành chính
ể ừ
ngày h t th i h n gi ả ế c gi
ạ ầ ả ầ ế
ế ạ ế ế ẩ
i có th m quy n gi ạ ả ờ ạ ế ế ờ ạ ả i quy t khi u ể ừ ặ ế ngày i quy t ho c k t ạ ế ườ ầ i khi u n i ế ề i quy t i khó khăn thì th i h n có
ế ể ư ơ ờ ạ + Trong th i h n 30 ngày, k t ạ ầ ế ầ ượ n i l n đ u mà khi u n i l n đ u không đ ậ ượ ế ị ạ ầ nh n đ c quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u mà ng ườ ề ồ không đ ng ý thì có quy n khi u n i đ n ng ố ớ ạ ầ khi u n i l n hai; đ i v i vùng sâu, vùng xa đi l th kéo dài h n nh ng không quá 45 ngày.
ợ ả ử ơ ế ế ạ Tr ng h p khi u n i l n hai thì ng
ạ ầ ế ườ ầ ệ i
ạ ầ ế ạ ầ ườ ế ả ườ i khi u n i ph i g i đ n kèm ế ị ả quy t khi u n i l n đ u, các tài li u có liên quan cho theo quy t đ nh gi ề ẩ ng ế i quy t khi u n i l n hai. i có th m quy n gi
ả ạ ầ ế ế
ạ ầ ạ ế ớ
ế ượ c gi ế ụ ệ ả ế ị i quy t khi u n i l n đ u thì có quy n kh i ki n v án hành chính t
ầ ầ i quy t khi u n i l n đ u mà khi u n i l n đ u ặ ồ i khi u n i không đ ng ý v i quy t đ nh ạ ầ i ậ ố ụ ế ạ ầ ủ ị ế ờ ạ + H t th i h n gi ả ườ i quy t ho c ng không đ ế gi Tòa án theo quy đ nh c a Lu t t ở ề t ng hành chính.
ồ ơ ả ế ế H s gi ạ i quy t khi u n i
ạ ả ả ượ ậ
ế ế ồ ồ ơ c l p thành h s . H s gi ờ ặ ế ế ả
ệ + Vi c gi ạ ế ứ ứ ể ả
ấ ả ổ ứ ố ế ả ạ
ị ế ế ệ ồ ơ ả ế i quy t khi u n i ph i đ i ạ ạ ơ i khi u n i; tài quy t khi u n i bao g m: đ n khi u n i ho c b n ghi l ậ ế ệ li u, ch ng c do các bên cung c p; biên b n ki m tra, xác minh, k t lu n, ế ế ị ế k t qu giám đ nh (n u có); biên b n t ch c đ i tho i (n u có); quy t đ nh ạ ả gi i quy t khi u n i; các tài li u khác có liên quan.
ế ả ượ ạ c đánh s trang theo th t
ế i quy t khi u n i ph i đ ữ ố ườ ậ
ợ ng h p ng ả ượ ứ ự tài ế ườ i khi u ể c chuy n
ề ả ồ ơ ả + H s gi ị ượ ư ệ c l u gi li u và đ ụ ệ ở ạ n i kh i ki n v án hành chính t ẩ cho Tòa án có th m quy n gi ủ theo quy đ nh c a pháp lu t. Tr ồ ơ ạ i Tòa án thì h s đó ph i đ ầ ế i quy t khi có yêu c u.
ẩ ấ ụ ệ Áp d ng bi n pháp kh n c p
ạ ả ế
ị ế ả Trong quá trình gi ế ấ ắ ệ ụ i gi
ả ạ ế ỉ ệ ạ
ượ ỉ
ế ờ ạ ạ ế ờ t quá th i gian còn l ử ả ượ c g i cho ng
ạ ủ i c a th i h n gi ườ i khi u n i, ng ườ ữ ườ ụ ề ế
ệ ạ ấ ỉ
ệ ả ủ ỏ ế ị ạ ế ế i quy t khi u n i, n u xét th y vi c thi hành quy t ườ ả ạ ẽ ậ ị đ nh hành chính b khi u n i s gây h u qu khó kh c ph c, thì ng i ế ị ế ị quy t khi u n i ph i ra quy t đ nh t m đình ch vi c thi hành quy t đ nh đó. ờ ạ ả i Th i h n t m đình ch không v ườ ạ ế ỉ ạ ế ị quy t. Quy t đ nh t m đình ch ph i đ i ạ ị i có quy n, nghĩa v liên quan và nh ng ng b khi u n i, ng i có trách ủ nhi m thi hành khác. Khi xét th y lý do c a vi c t m đình ch không còn thì ỉ ph i h y b ngay quy t đ nh t m đình ch đó.
ả ế ố 2. Gi i quy t t ề ấ cáo v đ t đai
2.1. Khái ni mệ
• 34
ủ ụ ơ T cáoố
ậ ị ạ ệ ẩ ề
ặ
là vi c công dân theo th t c do lu t đ nh báo cho c quan, t t v hành vi vi ph m pháp lu t c a b t c ọ ơ ế ề ch c, cá nhân nào gây thi ợ ổ ứ ướ ệ ạ ủ ề ợ ứ ch c, cá nhân có th m quy n bi ơ c quan, t ủ c a Nhà n t h i ho c đe d a gây thi i ích h p pháp c a công dân, c quan, t ổ ậ ủ ấ ứ ệ ạ ợ t h i l i ích ổ ứ ch c. c, quy n, l
ứ ộ
ố ệ ạ ụ ự ệ ệ
ơ ậ ủ ứ ề
ạ ụ ứ ệ ệ ậ ủ ứ T cáo hành vi vi ph m pháp lu t c a cán b , công ch c, viên ch c ổ ệ ụ là vi c công dân báo cho c quan, t trong vi c th c hi n nhi m v , công v ộ ế ề ẩ ch c, cá nhân có th m quy n bi t v hành vi vi ph m pháp lu t c a cán b , ụ ự ệ ứ công ch c, viên ch c trong vi c th c hi n nhi m v , công v .
ố ạ ướ ả
ệ ướ ả
ậ ề ơ ậ ấ ế ề ủ ạ t v hành vi vi ph m pháp lu t đ t đai c a b t c c quan, t
ấ ứ ơ ậ ề ố ớ ệ ả ấ ị
ự ấ c trong các lĩnh T cáo hành vi vi ph m pháp lu t v qu n lý nhà n ẩ ấ v cự đ t đai là vi c công dân báo cho c quan qu n lý nhà n c có th m ổ ề quy n bi ứ ch c, cá nhân nào đ i v i vi c ch p hành quy đ nh pháp lu t v qu n lý nhà ướ n c trong các lĩnh v c đ t đai.
ố ườ ặ ở ấ ữ Nh ng t
ả ử ồ ả ậ ề cáo th ử ụ ướ
ộ ủ ề
ệ ậ ứ ạ ế ề ị
ứ ệ
ụ ữ ụ ể
ộ ử ề ệ ả ể ướ ế ấ ạ ệ ủ
ệ ữ c p xã bao g m nh ng vi c làm trái pháp ng g p ệ ề ự ấ c, v th c hi n lu t v qu n lý s d ng đ t đai, nhà c a, tài s n nhà n ữ ể chính sách lao đ ng xã h i, v các bi u hi n vi ph m dân ch , nh ng hành ộ ủ vi tham nhũng, c a quy n, hách d ch, trù d p, c hi p nhân dân c a cán b ấ ề ả ỡ ợ ỡ có ch c quy n, v vi c s n xu t kinh doanh kém hi u qu , v n , v tín ủ ệ ừ ọ ụ ể d ng, h i, h và nh ng bi u hi n l a g t khác đ chi m d ng, bi n th ấ ể ậ ả ề ti n và tài s n c a Nhà n c, t p th , vi c phân chia đ t đai, tài chính đ t đai không đúng pháp lu t...ậ
ế ố ườ ố ứ ể ả ng l
i quy t t ấ cáo v đ t đai là đ ậ ề ấ ấ ủ i chính sách c a ướ ả ng
ệ ự ừ Căn c đ gi ế ậ ố ả Đ ng liên quan đ n đ t đai; Lu t Đ t đai năm 2003 và các văn b n h ẫ d n thi hành; Lu t T cáo năm 2011 và có hi u l c t ngày 01/7/2012.
ủ ụ ả ẩ ế ố ề ơ ở ề ấ ủ ề 2.2. Th m quy n, th t c gi i quy t t cáo v đ t đai c a chính quy n c s
ệ ự ừ ị Đi u 12 Lu t t cáo có hi u l c t ắ ngày 01/7/2012 quy đ nh nguyên t c
ế ố ề ị ề ẩ ậ ố ả xác đ nh th m quy n gi i quy t t cáo là:
ự ệ
ạ ứ ộ ơ
ụ ậ ố + T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c th c hi n nhi m v , ổ ứ ụ ủ ẩ ứ ứ ề ế ộ ệ ệ ầ ườ ứ công v c a cán b , công ch c, viên ch c do ng i đ ng đ u c quan, t ả ứ ả ch c có th m quy n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c đó gi i quy t.
ậ
ườ ứ ầ
ụ ổ ứ ổ ứ ạ ấ ủ i đ ng đ u, c p phó c a ng ổ ứ ấ ầ ơ i đ ng đ u c quan, t T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c th c hi n nhi m v , công ch c do ch c đó ệ ự ệ ệ ơ ầ ườ ứ i đ ng đ u c quan, t ế ủ ơ ự ch c c p trên tr c ti p c a c quan, t
ố ụ ủ v c a ng ườ ứ ng ế ả i quy t. gi
ự ệ ệ
ề ả ộ
ự ề ơ ệ ẩ i đ ng đ u c quan, t
ạ ứ ườ ứ ứ ị ố ổ ứ ơ ố ợ ớ cáo ph i h p v i các c quan, t
ả ụ ậ ố + T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c th c hi n nhi m v , ứ ủ ụ ủ công v c a cán b , công ch c, viên ch c thu c th m quy n qu n lý c a ả ế ầ ơ ch c tr c ti p qu n nhi u c quan, t ổ ứ ộ lý cán b , công ch c có liên quan gi ộ ổ ứ ch c do ng ứ ch c, viên ch c b t ế i quy t.
• 35
ạ ứ ệ ơ ấ
ậ ề ố ụ ố ụ ủ ế ế ả ị ụ ệ ự ậ ố ệ + T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c th c hi n nhi m v , ạ ệ ộ ứ ụ ủ công v c a cán b , công ch c, viên ch c có d u hi u t i ph m do c quan ự t ng hình s . i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t v t ti n hành t ộ t ng gi
ậ ố ả Theo quy đ nh t
ạ i kho n 1 Đi u 13 c a Lu t t ẩ ề ả ấ
ủ ế ố i quy t t ụ ủ ề ụ ự ệ ộ
ủ ị Ủ ị cáo thì ch t ch y ban ậ ạ cáo hành vi vi ph m pháp lu t nhân dân c p xã có th m quy n gi ệ ả ứ ệ trong vi c th c hi n nhi m v , công v c a cán b , công ch c do mình qu n ự ế lý tr c ti p.
ị ạ i kho n
ả ệ ế ố ậ
i quy t t ụ ủ
Theo quy đ nh t ề ụ ầ ạ ủ ị Ủ ơ ệ ệ ườ ứ ườ ứ ủ ầ
ứ ệ ổ ộ
ộ Ủ ả ự ế ả 2 Đi u 13 thì ch t ch y ban nhân dân c p ấ ủ ị Ủ ề ệ ẩ cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c huy n có th m quy n gi ấ ủ ị ự th c hi n nhi m v , công v c a ch t ch, phó ch t ch y ban nhân dân c p ấ i đ ng đ u c quan chuyên môn xã, ng i đ ng đ u, c p phó c a ng ệ ấ thu c y ban nhân dân c p huy n và cán b , công ch c do mình b nhi m, qu n lý tr c ti p.
ả i quy t t cáo đ
ậ ử c th c hi n theo trình t ố ế ộ
ả ậ ộ i gi
ế ố ố ủ cáo c a ng ử ự ệ ượ ộ cáo; xác minh n i dung t ế ố ườ i quy t t ạ ự ế sau đây: ti p ố ậ cáo; K t lu n n i dung t ế cáo; công khai k t lu n n i dung ị ố ệ Vi c gi nh n, x lý thông tin t ố ử cáo; x lý t ế ị ố t cáo, quy t đ nh x lý hành vi vi ph m b t cáo.
ự ả ố Trình t ủ ụ , th t c gi ế i quy t các t ề ấ cáo v đ t đai
ề ả ẩ ộ cáo đó không thu c th m quy n gi
ờ ạ ữ ể ả
ế ố + N u t ấ ứ ậ ệ ế ẩ
ế ế ầ ấ ế ủ i quy t c a c p xã thì ơ ố cáo và nh ng tài ch m nh t là trong th i h n 10 ngày, ph i chuy n đ n t ả ề i quy t và thông li u, ch ng c có liên quan cho c quan có th m quy n gi báo cho ng ơ ọ t n u h yêu c u. ứ ườ ố i t cao bi
ợ
c, c a t p th thì tuy t
ố ả ư
cáo ph i báo ngay đ c ạ ứ ờ
ệ ờ ạ ứ ả ả ạ ệ ạ ạ ế ấ ườ t h i tính m ng và tài s n t đe do gây thi Trong tr ng h p c p thi ộ ể ủ ậ ủ ướ ủ ợ cáo không thu c i ích c a Nhà n c a công dân, l ể ơ ơ ố ơ ậ ề ủ ẩ th m quy n c a mình nh ng c quan nh n đ n t ậ ặ ị quan ch c năng có bi n pháp k p th i ngăn ch n hành vi vi ph m pháp lu t, ch không ph i th i h n 10 ngày.
ộ ả
ẩ cáo thu c th m quy n gi ậ ế ủ ấ ả ụ ờ i quy t c a c p xã thì trong th i ừ ế ị cáo, ph i ra quy t đ nh th lý tr
ố ể ừ ngày nh n đ ậ ị ữ + Nh ng t ạ h n 10 ngày k t ợ ườ tr ề ượ ố c t ng h p pháp lu t có quy đ nh khác.
ả ế ố ể ừ
i quy t t ợ ị
ờ ạ + Th i h n gi ừ ườ ể ạ
ư ờ ạ ế ị ậ ượ ngày nh n đ c ứ ậ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác, đ i v i vi c ph c t p thì ả ợ ng h p ph i ậ ề
cáo không quá 60 ngày k t ệ ố ớ ậ ố cáo, tr tr t ấ ườ c p trên có th gia h n nh ng không quá 90 ngày. Trong tr ủ ế ti n hành thanh tra thì th i h n ti n hành theo quy đ nh c a pháp lu t v thanh tra.
ờ ạ ủ ị ấ
ế ườ ố i t
ộ ấ ướ ệ ể ấ ế ể ả ặ i quy t không đúng pháp lu t thì ng ho c gi ủ ị ch t ch UBND c p huy n đ ra quy t đ nh bu c c p d ế ả i quy t + N u quá th i h n k trên mà Ch t ch UBND c p xã không gi ớ ề ố ậ cáo v i cáo có quy n t ế ả ả ế ị i ph i gi i quy t.
ả ế ố ủ ị ậ ả + Trong quá trình gi i quy t t cáo, ch t ch UBND xã ph i thu th p tài
• 36
ệ ồ ơ ế ậ
ứ ế ứ ậ ả ế ế ị ủ ả ệ ự ế ị
ả i li u, ch ng c l p thành h s và ra văn b n k t lu n, quy t đ nh gi ậ quy t. N u ph i ti n hành thanh tra thì th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t ề v thanh tra.
ấ ả ậ ấ Trong quá trình ti p nh n, gi
ộ ậ ế ứ ế ổ
ả ể ả
ượ
ự ồ ơ ơ ử ượ ề ệ ệ ứ ằ
ơ ờ ạ ợ ố ộ ệ ế ế ố cáo, n u th y có d u hi u i quy t t ể ả ế ố i quy t t cáo ph i chuy n tin ế ể ệ i quy t theo ể ừ ờ ạ ngày ể ề c h s , c quan đi u tra, Vi n ki m sát ế ổ ch c đó bi t; ể i có th kéo dài ứ ạ cáo có n i dung ph c t p thì th i h n tr l
ng h p t ư ạ ơ ch c ti p nh n, gi ph m t i thì c quan, t ơ ề ể ồ ơ báo, chuy n h s cho c quan đi u tra, Vi n ki m sát đ gi ậ ố ụ ủ ị t ng hình s . Trong th i h n 20 ngày, k t quy đ nh c a pháp lu t t ậ ặ ậ nh n đ c tin báo ho c nh n đ ả ả ph i thông báo b ng văn b n v vi c x lý cho c quan, t ả ờ ườ tr ơ h n, nh ng không quá 60 ngày.
ể ừ ế ị ế
ả ộ
ế ị ử ị
ặ ệ ể ồ ơ ườ ề ặ ợ ặ ậ ả ngày có k t lu n ho c quy t đ nh gi i ọ ế ế ườ ố ả cáo bi cáo, Ch t ch xã ph i có thông báo cho ng t n u h i t ả ế ố cáo ph i nêu rõ i quy t t ườ ờ ạ i ệ ơ ng h p chuy n h s cho c quan đi u tra ho c Vi n
ả ể ả ờ ạ + Trong th i h n 10 ngày, k t ủ ị ế ố quy t t ầ ế ị yêu c u. N i dung quy t đ nh ho c quy t đ nh gi ứ căn c , xác đ nh rõ đúng, sai, bi n pháp x lý, th i h n thi hành và ng ph i thi hành. Tr ki m sát thì ph i ghi rõ.
ế ố ế ị ủ ị ủ ế ậ i quy t t ả cáo c a Ch t ch xã ph i có k t lu n, quy t đ nh
ả ệ Vi c gi ả ằ b ng văn b n.
• 37