Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
H c vi n Ngân Hàng ệ ọ
Th o lu n TCQT ậ
ả
Nhóm 1 l p NHC-K10. ớ
Các thành viên:
1. Nguy n Th Hoàng Hoa ị ễ
2. Hoàng Th H i Anh ị ả
3. Nguy n Văn Vui ễ
4. Nguy n Ph ng Loan ễ ươ
5. Vũ Thùy Linh
6. Tr n Tuy t Ng c ọ ế ầ
ng Minh 7. Ph m Ph ạ ươ
8. Tr n Th Thu Th y ị ủ ầ
9. Nguy n Th Lan Anh ễ ị
10. Lê Th Thanh Huy n ề ị
Nhóm 1_NHC_K10.
Hà N i, tháng 11 năm 2009 ộ
1
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
Câu h i: ỏ
Các ngu n tài tr cho thi u h t cán cân vãng lai là gì? Có nên đ cho cán ế ụ ể ồ ợ
cân vãng lai t bù đ p thi u h t? ự ế ụ ắ
Tr l i: ả ờ
Đ tr l i câu h i, tr c h t chúng ta hãy xem qua tình tr ng thâm h t cán ể ả ờ ỏ ướ ế ụ ạ
cân vãng lai VN trong nh ng năm g n đây. ở ữ ầ
K t châu Á x y ra năm 1997, ể ừ sau cu c kh ng ho ng tài chính - ti n t ả ề ệ ủ ộ ả
cán cân vãng lai c a Vi ủ ệ ắ ầ t Nam sau g n m t th p k thâm h t đã b t đ u ụ ầ ậ ộ ỷ
thu h p t năm 1999. Tuy nhiên, ẹ ừ năm 1998 và chuy n sang th ng d t ể ư ừ ặ
th ng d cán cân vãng lai c a Vi ư ủ ặ ệ ạ t Nam không n đ nh trong giai đo n ị ổ
1991- 2001 và k t năm 2002, cán cân vãng lai l ể ừ ạ ụ i chuy n sang thâm h t, ể
t trong năm 2007 thâm h t th ng m i m c l n 11 t USD, đ c bi ặ ệ ụ ươ ạ ở ứ ớ ỷ
thâm h t vãng lai kho ng 7 t USD ( 11%GDP). Thông th ụ ả ỷ ườ ng v i các ớ
Nhóm 1_NHC_K10.
n c trên th gi i, thâm h t m c 5% GDP đã là r t đáng lo ng i. ướ ế ớ ụ ở ứ ấ ạ
2
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
Đ có m t cái nhìn khách quan v tình hình nh p siêu và thâm h t tài ề ụ ể ậ ộ
kho n vãng lai VN, chúng ta c n so sánh tình hình c a các n ả ở ủ ầ ướ ề c đi u
ki n và hoàn c nh g n gũi ta ả ệ ầ
Tài kho n vãng lai c a các n c khu v c châu Á năm 2007 (% c a GDP) ủ ả ướ ự ủ
( Ngu n: Báo cáo c a Merrill Lynch ) ủ ồ
Ngo i tr n Đ cũng thâm h t tài kho n vãng lai, VN là n ụ ạ ừ Ấ ả ộ ướ ấ c duy nh t
ớ Ấ trong kh i ASEAN thâm h t tài kho n vãng lai. Nh ng k c so v i n ả ể ả ư ụ ố
Đ thì v m t t VN là quá l n, lên t ề ặ ươ ộ ng đ i, m c đ thâm h t ứ ộ ụ ở ố ớ ớ ầ i g n
10% GDP ( n Đ ch 2%). So v i các n ộ ỉ Ấ ớ ướ c trong khu v c nh Trung ự ư
Qu c, Singapo, Thái Lan, Malayxia… thì tình hình thâm h t tài kho n vãng ụ ả ố
lai VN là r t đáng lo ng i. ở ấ ạ
Có th nói trong đi u ki n c a m t n n kinh t ệ ủ ộ ề ể ề ế ở ặ m thì tình tr ng th ng ạ
ng. d hay thâm h t tài kho n vãng lai là m t đi u hoàn toàn bình th ư ụ ề ả ộ ườ
V i riêng VN, trong đi u ki n n n kinh t có t c đ tăng tr ng cao, ề ệ ề ớ ế ố ộ ưở ở
ế giai đo n đ u c a s phát tri n, thâm h t tài kho n vãng lai là đi u h t ầ ủ ự ụ ể ề ạ ả
ng, và nhi khi là c n thi t đ có th t n d ng đ s c bình th ứ ườ ề ầ ế ể ể ậ ụ ượ ồ c ngu n
Nhóm 1_NHC_K10.
bên ngoài đ phát tri n kinh t và c i thi n đ i s ng nhân dân. Tuy v n t ố ừ ể ể ế ờ ố ệ ả
3
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ợ
ồ
nhiên n u con s ch m c v a ph i (th ng là d i 5%) thì không đáng ố ỉ ở ứ ừ ế ả ườ ướ
lo ng i, nh ng khi v t ng . ư ạ ượ ưỡ ng này thì s gây r i ro cho n n kinh t ủ ề ẽ ế
Tài kho n vãng lai các th tr ng m i n i 2007 (% c a GDP) ị ườ ả ớ ổ ủ
( Ngu n: Báo cáo c a Merrill Lynch ) ủ ồ
Nhìn bi u đ trên thì VN không ph i là n ể ả ồ ướ ả c duy nh t thâm h t tài kho n ụ ấ
vãng lai trong các n c đánh giá là n n kinh t m i n i, nh ng v c đ ướ ượ ề ế ớ ổ ư ề
m c đ so sánh thì VN v t xa các n c khác. ứ ộ ượ ướ
V y các ngu n đ có th bù đ p cho s thâm h t tài kho n vãng lai là gi? ự ụ ể ể ậ ắ ả ồ
Ta th y:ấ CA + K + OFB = BOP
Nh v y, đ ư ậ ể ể ử ụ bù đ p thâm h t c a cán cân vãng lai, ta có th s d ng ụ ủ ắ
ngu n t OFB ho c có th đ cho CA t ồ ừ cán cân v n ho c t ố ặ ừ ể ể ặ ự ắ bù đ p
. b ng cách phá giá n i t ằ ộ ệ
1.
Bù đ p thâm h t CA b ng K ụ
ằ
ắ
ho c OFB. ặ
Có th bù đ p ắ cán cân vãng lai t ể ừ các ngu n sau: ồ
Nhóm 1_NHC_K10.
Ki u h i ố ề
4
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
• Cán cân v n dài h n: ố
ạ
Đ u t
tr c ti p, đ u t
gián ti p
ầ ư ự ế
ầ ư
ế
Vay dài h nạ
• Cán cân v n ng n h n ạ ố
ắ
• Chuy n giao v n m t chi u ề
ể
ố
ộ
Cán cân v nố
Nhóm 1_NHC_K10.
Sd OFB
5
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
B ng t ng k t cán cân vãng lai và cán cân v n c a Vi t Nam t ố ủ ế ả ổ ệ ừ ế 1999 đ n
năm 2008 và d tính năm 2009 ự
ụ T b ng t ng k t trên ta có th rút ra nh n xét r ng: CA liên t c thâm h t ừ ả ụ ể ế ậ ằ ổ
Nhóm 1_NHC_K10.
t năm 2005 đ n năm 2008 và m c đ thâm h t ngày càng tăng d n. trong ừ ứ ộ ụ ế ầ
6
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
khi đó K t năm 2005 đ n năm 2008 liên t c th ng d vì Vi t Nam đã s ừ ụ ư ế ặ ệ ử
d ng K đ bù đ p thâm h t c a CA là ch y u. ụ ụ ủ ủ ế ể ắ
c gi i quy t b ng ba ngu n tài chính t Ví d : Thi u h t năm 2007 đ ụ ụ ế ượ ả ế ằ ồ ừ
n c ngoài đ vào: (1) Ki u h i chuy n v n c 6,3 t USD b ng 9,8% ướ ề ướ ể ề ổ ố ằ ỉ
GDP, (2) đ u t ầ ư ự tr c ti p c a n ế ủ ướ ầ c ngoài kho ng 4 t USD, và (3) ph n ỉ ả
còn l i là đ u t gián ti p vào th tr ạ ầ ư ị ườ ế ắ ng ch ng khoán và vay m n ng n ượ ứ
h n.ạ
Xét các ngu n c th : ồ ụ ể
1.1. L
ng ngo i t
chuy n t
n
c ngoài vào Vi
t Nam:
ượ
ạ ệ
ể ừ ướ
ệ
ng ngo i t chuy n vào Vi t Nam không T năm 1999 đ n năm 2008 l ế ừ ượ ạ ệ ể ệ
ng ng tăng: ừ
Năm 1999, l ng ngo i t chuy n vào Vi USD, năm ượ ạ ệ ể ệ t Nam đ t 1,18 t ạ ỷ
2005 là 3,8 t USD thì năm 2007 đã đ t 6,43 t ỷ ạ ỷ ọ USD. Trong đó quan tr ng
nh t là ngu n ki u h i chuy n v Vi t Nam. ề ề ể ấ ồ ồ ệ
Các quy đ nh v qu n lý ngo i h i th hi n trong ngh đ nh ạ ề ể ệ ả ố ị ị ị
63/1999NĐ-CP đ n pháp l nh ngo i h i năm 2005 đã t ng b do ạ ố ừ ế ệ c t ướ ự
hóa các giao d ch vãng lai, đ c bi t là chính sách ki u h i ngày càng thông ặ ị ệ ề ố
qu c t . Ng thoáng, phù h p v i thông l ợ ớ ệ ố ế ườ ả i nh n ki u h i không ph i ố ề ậ
đóng thu thu nh p, giá tr ki u h i chuy n v n ị ề ề ướ ế ể ậ ố c không h n ch , các ạ ế
ki u h i đ a ti n đ n t n nhà cho ng i th đ n v chi tr ị ơ ả ừ ề ề ế ậ ố ườ ụ
h ng….ngoài ra Vi t Nam tr thành thành viên t ch c th ưở ệ ở ổ ứ ươ ng m i th ạ ế
gi i WTO cùng v i nh ng n đ nh v chính tr , s tăng tr ng cao v ớ ị ự ữ ề ớ ổ ị ưở ề
kinh t , s sôi đ ng c a th tr ng ch ng khoán và th tr ế ự ị ườ ủ ộ ị ườ ứ ấ ộ ng b t đ ng
Nhóm 1_NHC_K10.
ng đ u t , th tr s n, s c i thi n m nh m v môi tr ả ẽ ề ự ả ệ ạ ườ ầ ư ị ườ ộ ng lao đ ng
7
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
qu c t kh i s c và m c đ h i nh p kinh t ứ ộ ộ ở ắ ậ ế ố ế cao trong nh ng năm qua… ữ
cho phép thu hút l ng ki u h i chuy n v n c liên t c tăng nhanh. ượ ề ướ ể ề ố ụ
Ki u h i hi n nay đ c theo nhi u con đ ng nh ệ ề ố ượ c chuy n v n ể ề ướ ề ườ ư
chuy n ti n qua ngân hàng, qua các công ty chuy n ti n nhanh, qua các ề ể ề ể
do, t đ i lý làm d ch v ki u h i,chuy n ti n t ụ ề ạ ề ự ể ố ị ự ậ ả mang vào khi nh p c nh
t Nam. nên càng t o đi u ki n ngo i h i vào Vi ệ ạ ố ề ạ ệ
chính th c không hoàn l Vi n tr ệ ợ ứ ạ ồ i là 0,188 t USD. Đây là ngu n ỉ
quan tr ng góp ph n gia tăng d tr ự ữ ầ ọ ngo i h i c a Vi ạ ố ủ ệ ờ t Nam trong th i
gian này.
Ki u h i (tri u USD)
ề ố
ệ
8000
7200
7000
5700
5500
6000
4500
5000
3800
4000
3200
2830
2700
3000
D S U u ệ i r T
1757 1820 2100
2000
1000
0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Jun- 09
Proj 2009
Ki u h i (tri u USD)
ề ố
ệ
- Kinh t VN và th gi i 2005 – 2006; Ngu n: Th i báo Kinh t ờ ồ ế ế ế ớ
website: vnexpress.net
D báo năm 2009 gi m nhi u so v i năm 2008: ự ề ả ớ
Hôm 17 tháng 6, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Nguy n Văn Giàu nói ố ố ướ ễ
ấ r ng ki u h i trong năm 2009 có th đ t m c 5,6 đ n 5,7 t đô la, th p ằ ể ạ ứ ề ế ố ỉ
c. D báo c a Ngân Hàng Nhà N c Vi t Nam h n 20% so v i năm tr ơ ớ ướ ướ ự ủ ệ
xu t phát t tình hình th c t là trong 6 tháng đ u năm nay, l ấ ừ ự ế ầ ượ ề ng ki u
Nhóm 1_NHC_K10.
t Nam nh n đ c ch là 2,83 t đô la. h i mà Vi ố ệ ậ ượ ỉ ỷ
8
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
Gi i thích v nguyên nhân khi n cho ki u h i chuy n v Vi ả ề ể ề ề ế ố ệ ả t Nam gi m
sút, gi i quan sát đã nêu b t y u t kh ng ho ng toàn c u. Ki u h i nói ớ ậ ế ố ủ ề ả ầ ố
i Vi t Nam chung xu t phát t ấ ừ hai ngu n chính : ti n dành d m c a ng ề ủ ụ ồ ườ ệ
trong n c đi xu t kh u lao đ ng g i v cho gia đình, và ti n c a ng ướ ề ủ ở ề ấ ẩ ộ ườ i
Vi t đ nh c c ngoài g i v giúp đ thân nhân trong n c. ệ ị n ư ở ướ ở ề ỡ ướ
Do kh ng ho ng kinh t c tr ủ ả ế , nhi u n ề ướ ướ ộ c đây thu nh n nhi u lao đ ng ề ậ
Vi ệ ậ t Nam đã b t đ u sa th i nhân viên có s n, hay đình ch vi c thu nh n ắ ầ ỉ ệ ả ẵ
gi i này c n d n. Theo nhân công m i. H qu là ngu n ki u h i đ n t ả ố ế ừ ớ ề ệ ớ ồ ạ ầ
m t ghi nh n c a chính b Lao đ ng, Th ng binh và Xã h i Vi t Nam ủ ậ ộ ộ ộ ươ ộ ệ
vào đ u tháng 9, thì trong 8 tháng đ u năm nay, m i ch có h n 45.000 lao ầ ầ ớ ơ ỉ
t Nam đ c ngoài làm vi c, trong lúc ch tiêu toàn đ ng Vi ộ ệ ượ c g i ra n ở ướ ệ ỉ
c 90.000 lao đ ng. Tr c đó, báo chí năm c a Nhà n ủ ướ c là xu t kh u ấ ẩ đ ượ ộ ướ
Vi t Nam liên t c loan tin v nh ng tr ng h p công nhân Vi t Nam t ệ ữ ụ ề ườ ợ ệ ừ
Malaysia, Đài Loan, Nh t B n, C ng Hoà Séc, Slovakia... ph i h i h ộ ả ồ ươ ng ậ ả
vì b m t công ăn vi c làm. ị ấ ệ
c c a các lao đ ng Vi t Nam hi n Tuy nhiên, s ti n g i v n ố ề ở ề ướ ủ ộ ệ ệ ở ướ n c
ngoài ch chi m m t ph n nh trong s ki u h i g i v n ỏ ố ở ề ướ ố ề ế ầ ộ ỉ ậ c. Theo nh t
báo M Wall Street Journal, g n 2 ph n ba l t Nam ầ ầ ỹ ượ ng ki u h i mà Vi ố ề ệ
đ n t nh n đ ậ ượ c trong th i gian qua ờ ế ừ ồ Hoa Kỳ, n i có m t c ng đ ng ộ ộ ơ
ng i Vi t h i ngo i đông đ o. Kinh t ườ ệ ả ạ ả ế Hoa Kỳ đang tr i qua m t giai ả ộ
đo n khó khăn, n n th t nghi p gia tăng, các y u t này t t nhiên tác ế ố ệ ạ ấ ạ ấ
ng ti n g i v Vi t Nam. Theo Wall Street Journal, chính đ ng đ n l ộ ế ượ ở ề ề ệ
quy n M đã c tính là ki u h i mà c ng đ ng ng i Vi i M ề ỹ ướ ề ố ộ ồ ườ t t ệ ạ ỹ
chuy n v Vi t Nam trong năm nay có th gi m kho ng 10%. ể ề ệ ể ả ả
1.2.
Cán cân v nố
Nhóm 1_NHC_K10.
9
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
a. Đ u t
tr c ti p
ầ ư ự ế
• Đ u t tr c ti p n c ngoài tăng m nh t . 2000-2008 ầ ư ự ế ướ ạ ừ
Đó là do môi tr ng kinh doanh đ i th v chi phí ườ ượ c c i thi n h n, l ệ ả ơ ợ ế ề
nh chi phí lao đ ng đang c nh tranh v i các n đ u t ầ ư ư ạ ộ ớ ướ ự c trong khu v c.
t là sau khi Vi t Nam gia nh p WTO, lu t pháp đ Đ c bi ặ ệ ệ ậ ậ ượ ệ c hoàn thi n
. Ngu n FDI thu hút ngày càng tăng còn do cho phù h p v i lu t qu c t ớ ố ế ậ ợ ồ
t Nam đ c nâng c p nhanh, đ c bi c s h t ng c a Vi ơ ở ạ ầ ủ ệ ượ ấ ặ ệ ả t là các c ng
bi n, đ ể ườ ng giao thông và các nhà máy đi n. Ngoài ra, th t c hành chính ệ ủ ụ
tuy còn ph c t p nh ng đã đ c c i thi n r t nhi u trong th i gian qua. ứ ạ ư ượ ả ệ ấ ề ờ
Vi c công khai minh b ch trong v n đ thông tin, các chính sách, c ch ấ ề ệ ạ ơ ế
qu n lý d n t o đ c ni m tin c a các nhà đ u t đ i v i Vi ầ ạ ượ ả ầ ư ố ớ ủ ề ệ ơ t Nam. H n
n a, môi tr ữ ườ ng chính tr n đ nh, giá nhân công r ị ị ổ ẻ ể cũng là u đi m ư
t Nam trong thu hút v n đ u t tr c ti p n c ngoài. c aVi ủ ệ ầ ư ự ế ướ ố
V n th c hi n c a đ u t tr c ti p n c ngoài tăng đ u đ n t ệ ủ ầ ư ự ế ướ ự ố ặ ừ ề ế 2000 đ n
2007, đ c bi t 2007 đ c coi là năm đ t bi n trong thu hút v n FDI. ặ ệ ượ ế ộ ố
Trong giai đo n 2001- 2005 cam k t đ u t FDI bình quân t i Vi t Nam ế ầ ư ạ ạ ệ
đ t trên 3 t ạ ỷ USD/năm, cam k t ngu n v n ODA bình quân đ t g n 3 t ố ế ạ ầ ồ ỷ
USD/năm. Trong đó gi i ngân FDI và ODA trung bình kho ng 1,5 t ả ả ỷ
USD/năm. Đ c bi t năm 2007 gi ngân FDI là 6,55 t USD tăng m nh so ặ ệ ả ỷ ạ
c. trong năm 2008, l ng v n đ u t tr c ti p n v i nh ng năm tr ớ ữ ướ ượ ầ ư ự ế ố ướ c
ngoài đăng ký đ t m c k l c 64 t ạ ứ ỷ ụ ỷ USD, g n g p 3 l n năm 2007, trong ầ ấ ầ
đó 60,3 t USD là v n đ u t đăng ký m i, 3,7 t ỷ ầ ư ố ớ ỷ USD là v n đăng ký ố
tăng thêm. Lĩnh v c công nghi p và xây d ng chi m 54,1% t ng v n đăng ự ự ế ệ ổ ố
Nhóm 1_NHC_K10.
ký t ng đ ng 32,6 t USD; lĩnh v c d ch v 27,4 t ươ ươ ỷ ự ụ ị ỷ ế USD, chi m
10
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
tr c ti p n c ngoài 45,5%. Tuy nhiên con s trong kho n m c đ u t ố ầ ư ự ụ ế ả ướ
i ngân th c t . ròng thì chúng ta ch tính đ n con s gi ỉ ố ả ế ự ế
Đ u t t Nam ra n c ngo i m r ng sang các n ầ ư ự tr c ti p c a Vi ế ủ ệ ướ ở ộ ạ ướ c
c trong khu v c vào các lĩnh v c khai khoáng, Nga, Mĩ, Đ c và các n ứ ướ ự ự
ch bi n nông s n, th ế ế ả ươ ng m i…Tuy nhiên so v i lu ng v n FDI thu hút ớ ạ ồ ố
vào Vi t Nam thì đ u t t Nam ra n c ngoài không ệ ầ ư ự tr c ti p c a Vi ế ủ ệ ướ
đáng k . Đáng chú ý là th tr ng ch ng khoán Vi ị ườ ể ứ ệ ể t Nam đã phát tri n,
trong đó giao d ch c a các nhà đ u t n c ngoài vào ch ng khoán do ầ ư ướ ủ ị ứ
ng i c trú Vi t Nam phát hành cũng góp ph n làm tăng cung ngo i t ườ ư ệ ạ ệ . ầ
C u ngo i t v n tăng ạ ệ ầ cho các m c đích chi d ch v , chi thu nh p đ u t ị ầ ư ẫ ụ ụ ậ
2000
. nh ng t c đ tăng không nhanh b ng t c đ tăng c a cung ngo i t ằ ố ộ ố ộ ạ ệ ủ ư
FDI cam k tế
D S U ỷ t
2001
70,000
2002
60,217
60,000
2003
50,000
2004
40,000
30,000
2005
20,300
20,000
2006
10,453
10,200
10,000
2,695 3,230 2,963 3,145 4,222 5,814
2007
0
2008
25/8/2009
- Kinh t VN; Ngu n: Th i báo kinh t ờ ồ ế ế
T ng c c th ng kê; B k ho ch và đ u t ổ ụ ộ ế ầ ư
ố ạ • FDI gi m m nh trong năm 2009: ạ ả
Trong năm 2009, v n FDI đăng ký vào gi ố ả ả i ngân ch c ch n s suy gi m ắ ẽ ắ
ể ấ so v i năm 2008. Nhìn vào c c u v n đăng ký FDI năm 2008 có th th y ố ơ ấ ớ
Nhóm 1_NHC_K10.
r ng Malayxia, Đài Loan, Nh t B n và Xingapo đã chi m t ậ ằ ế ả ớ ố i 80% v n
11
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
đăng ký. N n kinh t các n ề ế ướ ơ c này d báo s g p nhi u khó khăn h n ẽ ặ ự ề
n a trong năm 2009, c ng v i vi c v n t ữ ố ự ệ ộ ớ đó c a các d án đăng ký ch ự ủ ỉ
chi m kho ng 30% giá tr d đăng ký. Th c t ị ự ầ ự ế tình hình thu hút v n đ u ế ả ố
t tr c ti p n c ngoài FDI suy gi m m nh, đ t 10,453 t USD và ch ư ự ế ướ ả ạ ạ ỷ ỉ
n c ngoài công b b ng 18,4% so v i cùng kỳ năm ngoái, C c Đ u t ằ ầ ư ướ ụ ớ ố
ngày 25/8. Hai tháng tr c, trung bình m i tháng có thêm h n 1 t USD b ướ ỗ ơ ỷ ổ
c nh ng riêng tháng 8, c n c ch thu hút đ sung vào v n FDI c n ố ả ướ ả ướ ư ỉ ượ c
thêm 350 tri u USD v n FDI. ệ ố
b. Vay dài h nạ
t năm 2005 l n đ u Vi Đ c bi ặ ệ ầ ầ ệ ế t Nam phát hành 750 tri u USD trái phi u ệ
ng qu c t vào gi có giá Chính ph ra th tr ủ ị ườ ố ế nên kho n đ u t ả ầ ư ấy t ờ
th ng d 750 tri u USD. Đây cũng là m t ngu n quan tr ng b sung ư ệ ặ ộ ồ ọ ổ
ngo i t cho Vi t Nam đ ng th i cũng tăng uy tín c a Vi t Nam trên ạ ệ ệ ủ ồ ờ ệ
tr ng qu c t và có th t o đi u ki n, t o kinh nghi m cho các đ t phát ườ ố ế ể ạ ệ ệ ề ạ ợ
hanhf ti p theo. Tuy nhiên, nó t o áp l c tr n lên Vi ả ợ ự ế ạ ệ ữ t Nam trong nh ng
năm sau này n u chúng ta không đ m b o ngu n d tr ngo i h i đ l n. ạ ố ủ ớ ồ ự ữ ế ả ả
Chính ph ti p t c th c hi n vi c phát hành trái phi u qu c t trong ủ ế ụ ố ế ự ệ ệ ế
năm 2009-2010 và giao B Tài chính l a ch n th i gian c th thích h p. ụ ể ự ộ ọ ờ ợ
B Tài chính đ ộ ượ ế c ch đ ng xác đ nh th i h n và lãi su t c a trái phi u ờ ạ ấ ủ ủ ộ ị
trong quá trình chào bán và đ nh giá trái phi u v i đi u ki n đ m b o lãi ế ề ệ ả ả ớ ị
su t trái phi u th i h n 10 năm không quá 7%/năm (lãi su t c a các trái ờ ạ ấ ủ ế ấ
phi u có kỳ h n khác t ế ạ ươ ứ ng ng v i đi u ki n trên). ề ệ ớ
S ti n thu đ vi c bán trái phi u qu c t đ hoàn tr ngân sách nhà c t ố ề ượ ừ ệ ố ế ể ế ả
Nhóm 1_NHC_K10.
n c 700 tri u USD, s còn l i giao B K ho ch và Đ u t ướ ệ ố ạ ộ ế ầ ư ố ợ ph i h p ạ
12
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
c n , trình v i B Tài chính l a ch n d án phù h p, có kh năng tr đ ớ ộ ọ ự ả ượ ợ ự ả ợ
Th t ng Chính ph quy t đ nh trong th i gian chu n b phát hành. ủ ướ ế ị ủ ẩ ờ ị
Vi c phát hành trái phi u này tuân th theo Ngh quy t ệ ế ế 7/2007/NQ-CP ủ ị
ngày 1/6/2007 và Ngh quy t ế 54/2007/NQ-CP ị ộ c a Chính ph . Theo n i ủ ủ
t Nam dung c a 2 Ngh quy t trên, Vi ị ủ ế ệ phát hành 1 tỷ USD trái phi uế
ng v n qu c t . Kỳ h n trái phi u qu c t phát hành Chính ph ra th tr ủ ị ườ ố ế ố ố ế ế ạ
trong năm 2007 m r ng t ở ộ ừ 10-30 năm, trong đó u tiên kỳ h n 15 và 20 ư ạ
năm.
phát hành theo 2 Ngh quy t trên đ S trái phi u qu c t ế ố ế ố ế ị ượ ậ c dành cho T p
t Nam, T ng Công ty Hàng h i Vi đoàn D u khí Vi ầ ệ ả ổ ệ t Nam, T ng công ty ổ
Sông Đà và T ng công ty L p máy Vi t Nam vay l i đ th c hi n đ u t ắ ổ ệ ạ ể ự ầ ư ệ
các D án: Nhà máy l c d u Dung Qu t, D án mua tàu v n t ọ ầ ậ ả ự ự ấ ự i, D án
Th y đi n Xê Ca M n 3 và Nhà máy th y đi n H a Na. ủ ủ ủ ệ ệ ả
Tính đ n ngày 9/9, đã có 40 đ t phát hành trái phi u b ng ti n đ ng và 2 ế ề ế ằ ợ ồ
do Chính ph b o lãnh phát hành đ t phát hành trái phi u b ng ngo i t ợ ạ ệ ế ằ ủ ả
trong năm 2009. Tuy nhiên, m i ch có 2.310 t đ ng và 230 tri u USD ớ ỉ ỷ ồ ệ
đ c huy đ ng. ượ ộ
Có 36 đ t phát hành trái phi u ti n đ ng hoàn toàn th t b i khi không thu ồ ấ ạ ề ế ợ
đ ượ c m t đ ng nào. L n phát hành g n đây nh t n i dài chu i phiên phát ầ ộ ồ ấ ố ầ ỗ
hành không thành công là ngày 9/9, do Công ty Đ u t ầ ư ườ Phát tri n Đ ng ể
t Nam phát hành 1.000 t đ ng nhu c u trái phi u chia đ u cho cao t c Vi ố ệ ỷ ồ ế ề ầ
hai kỳ h n 3 năm và 5 năm hoàn toàn không đ c bán ra ph n nào. ạ ượ ầ
Ph n l n s ti n phát hành (2.000 t đ ng) đ c t p trung ầ ớ ố ề ỷ ồ ượ ậ ở kỳ h n 2 ạ
năm (kỳ h n ng n nh t) thông qua Ngân hàng Chính sách Xã h i, phát ạ ắ ấ ộ
hành trong tháng 6 v i lãi su t bình quân là 8,93%/năm. ấ ớ
Nhóm 1_NHC_K10.
ố Nguyên nhân tr c ti p d nh n th y c a s th t b i trong huy đ ng v n ấ ủ ự ấ ạ ự ế ễ ậ ộ
13
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
b ng trái phi u c a Chính ph là lãi su t không h p d n. ủ ằ ế ủ ấ ấ ẫ
Trong h u h t các đ t phát hành, lãi su t tr n mà t ch c phát hành đ a ra ấ ầ ế ầ ợ ổ ứ ư
đ u th p h n lãi su t th p nh t mà các nhà th u đăng ký. Tính trung bình ề ấ ấ ấ ầ ấ ơ
qua các đ t phát hành, m c chênh l nh này là 0,88%/năm. ứ ệ ợ
Thông th ng, trái phi u Chính ph đ ườ ủ ượ ế ủ c coi là lo i ch ng khoán phi r i ứ ạ
ro v m t thanh kho n trên th tr ề ặ ị ườ ả ấ ng tài chính. Tuy nhiên, n u lãi su t ế
c m c bù r i ro c a lo i công c n này không đ l n đ chi n th ng đ ủ ụ ợ ủ ớ ế ể ạ ắ ượ ủ ứ
lãi su t mà th tr ng yêu c u thì các nhà đ u t ị ườ ấ ầ ư ẽ ớ s không m n mà v i ặ ầ
vi c “ôm” vào lo i ch ng khoán này. ứ ệ ạ
R i ro lãi su t trong giai đo n hi n nay ch y u là kh năng gi m lãi ệ ủ ế ủ ấ ả ạ ả
su t th c do l m phát có th x y ra. ể ả ự ạ ấ
Các thành viên tham gia đ u th u trái phi u Chính ph ch y u là các ủ ủ ế ế ấ ầ
ngân hàng th ng m i. Trong th i gian v a qua cũng nh hi n nay, các ươ ư ệ ừ ạ ờ
ngân hàng th ng m i c nh tranh khá quy t li ươ ạ ạ ế ệ ộ t trong lĩnh v c huy đ ng ự
ti n g i nh m tài tr cho các kho n tín d ng m r ng theo m c tiêu gói ề ử ở ộ ụ ụ ằ ả ợ
kích thích kinh t c a Chính ph và đ đ phòng kh năng l m phát có ế ủ ể ề ủ ả ạ
th x y ra. Cu c c nh tranh này đã đ y m t b ng lãi su t huy đ ng lên ộ ạ ặ ằ ể ả ẩ ấ ộ
cao và vô hình chung đ y lãi su t yêu c u c a các t ch c này đ i v i lãi ầ ủ ẩ ấ ổ ứ ố ớ
su t trái phi u lên cao. ế ấ
V y t i sao các t m c lãi ậ ạ ổ ứ ch c phát hành v n c “khăng khăng” gi ẫ ứ ữ ứ
qua nhi u l n “kiên trì” t su t không h p d n v i các nhà đ u t ẫ ầ ư ấ ấ ớ ề ầ ổ ứ ch c
đ u th u, nh ng không thành. ấ ư ầ
M t s chuyên gia phân tích kinh t cho r ng Chính ph không s n sàng ộ ố ế ủ ằ ẵ
v i m c lãi su t huy đ ng trái phi u đ cao do chi phí c h i t ớ ơ ộ ừ ệ vi c ế ủ ứ ấ ộ
, theo thông tin t y ban Th ch m gi ậ ả i ngân l n. Th c t ớ ự ế ừ ủ ườ ố ng v Qu c ụ
Nhóm 1_NHC_K10.
i ngân đ h i, trong sáu tháng đ u năm 2009, Chính ph m i ch gi ộ ủ ớ ỉ ả ầ ượ c
14
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
đ ng v n trái phi u Chính ph kho ng 27% so v i k ho ch 37.000 t ớ ế ạ ả ỷ ồ ế ố ủ
ban đ u.ầ
i ngân trong lĩnh v c đ u t Tình tr ng ch m gi ạ ậ ả ự ầ ư ẫ ồ công x a nay v n t n ư
t ạ i dai d ng do nh ng b t c p c h u v c ch . Tuy nhiên hi n nay ấ ậ ố ữ ề ơ ế ữ ệ ẳ
đang là giai đo n đ c bi t, m t s v ng m c có th đ c gi ạ ặ ệ ộ ố ướ ể ượ ắ ả ế i quy t
ự ả đ c cách nh m khai thông cho dòng v n ch y nhanh nh t vào khu v c s n ố ặ ằ ả ấ
xu t qua đó kích thích c t ng c u và t ng cung. ả ổ ấ ầ ổ
Có ý ki n cho r ng, đ gi i quy t tình th c p thi ể ả ế ằ ế ấ ế ế ạ t, trong ng n h n, ắ
Chính ph nên ch p nh n m c lãi su t cao nh m huy đ ng đ c v n cho ứ ủ ấ ậ ấ ằ ộ ượ ố
các gói kích thích kinh t .ế
Nhu c u huy đ ng v n đ tài tr cho các gói kích thích kinh t là không ể ầ ộ ố ợ ế
ấ h n ch . Trong s các kênh huy đ ng ti n đ tài tr cho m c tiêu c p ộ ạ ụ ề ể ế ố ợ
thi t trên, phát hành trái phi u là kênh t ế ế ố ư ơ ả ề i u h n c so v i phát hành ti n ớ
c ti n, v a góp do tính ch t “ti n ích kép” c a nó, đó là v a huy đ ng đ ủ ừ ệ ấ ộ ượ ừ ề
ph n kìm ch l m phát do không làm tăng t ng ph ng ti n thanh toán. ế ạ ầ ổ ươ ệ
Tuy nhiên, Chính ph không th huy đ ng trái phi u b ng m i giá do ủ ể ế ằ ộ ọ
có s xung đ t v i m c tiêu kích thích tín d ng c a chính sách ti n t ộ ớ ề ệ ụ ủ ự ụ
hi n nay. Cùng v i gói h tr lãi su t, vi c duy trì lãi su t c b n 7%/năm ấ ấ ơ ả ỗ ợ ệ ệ ớ
đ i v i cho vay kinh doanh là đ t o m t b ng chi phí v n th p cho các ố ớ ặ ằ ể ạ ấ ố
doanh nghi p. ệ
Đây chính là rào c n đ i v i lãi su t trái phi u. Chính ph không th ố ớ ủ ế ả ấ ể
i ta áp d ng hai h th ng lãi su t thi u th ng nh t cũng gi ng nh ng ế ệ ố ư ườ ụ ấ ấ ố ố
không th duy trì hai m c n ự ướ ể ặ c chênh l ch gi a hai bình thông nhau. M t ữ ệ
khác, Chính ph cũng không th làm đi u duy ý chí là “đông c ng” th ứ ủ ể ề ị
tr ng tài chính. ườ
Bi i đ i v i lãi su t trái phi u, các nhà t tr ế ướ c nh ng b t c p nan gi ấ ậ ữ ả ố ớ ế ấ
Nhóm 1_NHC_K10.
phát hành trái phi u Chính ph v n kiên trì t ch c đ u th u v i “hi ủ ẫ ế ổ ứ ấ ầ ớ
15
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
c v i danh m c đ u t c a m t nhà th u nào đó. v ng” s “kh p” đ ẽ ọ ớ ượ ớ ụ ầ ư ủ ầ ộ
Trong lúc đang c n v n đ kích thích kinh t ể ầ ố ế ư ệ nh ng th t b i trong vi c ấ ạ
huy đ ng b ng phát hành trái phi u, Chính ph đã đ t đ ạ ượ ủ ế ằ ộ ậ c th a thu n ỏ
vay 500 tri u USD t Ngân hàng Phát tri n châu Á (ADB). Kho n cho vay ệ ừ ể ả
này đã đ c ADB chính th c phê duy t hôm 15/9/2009. Th t ng Chính ượ ủ ướ ứ ệ
ph cũng đã yêu c u Ngân hàng Nhà n ầ ủ ướ ạ c, B Tài chính và B K ho ch ộ ế ộ
và Đ u t nghiên c u ph ng án gi i ngân kho n vay có th i h n 5 năm ầ ư ứ ươ ả ờ ạ ả
này.
Ngoài vi c góp ph n b sung ngu n v n cho gói kích thích kinh t ệ ầ ổ ồ ố ế ,
kho n ngo i t 500 tri u USD này cũng đ c hy v ng s góp ph n vào ạ ệ ả ệ ượ ẽ ầ ọ
vi c bình n th tr ng ngo i h i v n còn ch a “h nhi t”. ị ườ ệ ổ ạ ố ẫ ư ạ ệ
Năm 2008 gi i ngân ODA ả ướ ầ c tính đ t 1,227 t USD và 6 tháng đ u ạ ỉ
năm 2009, gi i ngân ODA đ t 1,27 t USD. Theo trang web dddn.com.vn ả ạ ỷ
H i ngh T v n các nhà tài tr cho Vi t Nam (CG) l n th 15 (di n ra ị ư ấ ộ ợ ệ ứ ễ ầ
ngày 4-5/12/2008) cho bi c nhóm các nhà tài tr t ế m c cam k t ODA đ ứ ế ượ ợ
qu c t đ a ra cho Vi t Nam trong năm 2009 đ t 5,014.67 t ố ế ư ệ ạ ỷ ấ USD, th p
h n m c cam k t đ a ra năm ngoái là 8%. S dĩ các nhà tài tr v n đ a ra ơ ợ ẫ ư ế ư ứ ở
nh ng tín hi u tích c c v cam k t ODA cho Vi t Nam là do các nhà tài ự ữ ế ệ ề ệ
tr đ u đánh giá Vi ợ ề ệ t Nam s d ng khá hi u qu ngu n v n này. M t báo ả ử ụ ệ ố ồ ộ
cáo c a V Tài chính đ i ngo i (B Tài chính) v a đ c công b , cho ừ ụ ủ ạ ố ộ ượ ố
bi t Vi t Nam luôn theo đu i chính sách qu n lý n th n tr ng. Chính ph ế ệ ợ ậ ả ọ ổ ủ
Vi ệ t Nam đã ban hành nhi u văn b n liên quan đ n qu n lý vay, tr ả ế ề ả ả ợ n
n ướ c ngoài; xây d ng và qu n lý h th ng ch tiêu n , thu th p, báo cáo ệ ố ự ả ậ ợ ỉ
thông tin n , b o lãnh, cho vay l i... Vì v y, các ch s n n ợ ả ạ ỉ ố ợ ướ ậ ủ c ngoài c a
Vi t Nam t 2000 đ n nay luôn trong gi i h n an toàn, đ c WB và IMF ệ ừ ế ớ ạ ượ
Nhóm 1_NHC_K10.
c có m i nguy th p v n n c ngoài. đ t trong danh sách nhóm các n ặ ướ ề ợ ướ ấ ố
16
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
ố
ắ
ạ
c. Cán cân v n ng n h n
ủ ế Cán cân ng n h n bao g m nhi u h ng m c phong phú và ch y u ụ ề ạ ắ ạ ồ
là: tín d ng th ụ ươ ấ ng m i ng n h n, ho t đ ng ti n g i, mua bán các gi y ề ử ạ ộ ạ ắ ạ
t ờ có giá ng n h n, các kho n tín d ng ngân hàng ng n h n, kinh doanh ụ ạ ắ ắ ạ ả
Nhóm 1_NHC_K10.
ngo i h i…ạ ố
17
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Tri uệ
*
USD
Vay
-118
-29
-22
7
26
-54
46
-30
79
261
0,270
ng nắ
h n(ạ 8)
Cán cân v n ng n h n th ng d có th do: tín d ng th ụ ư ể ạ ắ ặ ố ươ ố ng m i qu c ạ
t , tín d ng ngân hàng qu c t (các hình th c tài tr ngo i th ế ố ế ụ ứ ạ ợ ươ ng c a các ủ
ngân hàng th ng m i), trái phi u th ng m i ng n h n (Nh ng công ty ươ ế ạ ươ ữ ạ ắ ạ
ng bán trái phi u th ng m i ng n h n đ l n có m c tín d ng cao th ớ ụ ứ ườ ế ươ ạ ạ ắ ể
c m t c a mình. Đây là m t gi i pháp có chi c p v n cho các nhu c u tr ấ ầ ố ướ ắ ủ ộ ả
phí th p h n thay cho vi c vay ngân hàng ng n h n. Trái phi u th ế ệ ấ ắ ạ ơ ươ ng
ờ ạ m i ng n h n là m t gi y b o lãnh n ng n h n, nhìn chung có th i h n ấ ắ ạ ạ ắ ả ạ ộ ợ
thanh toán t 2 đ n 270 ngày. H u h t trái phi u này đ c bán ừ ế ế ế ầ ượ ở ứ m c
chi ế ế t kh u so v i m nh giá c a nó và có th khôi ph c m nh giá khi đ n ủ ụ ệ ể ệ ấ ớ
t gi a giá bán chi t kh u và m nh giá t h n. S khác bi ự ạ ệ ữ ế ệ ấ ượ ng tr ng cho ư
lãi dành cho ng i mua trái phi u. Các nhà đ u t ườ ầ ư ế ả ư ề có các kho n d ti n
m t t m th i th ng là ng i mua trái phi u th ặ ạ ờ ườ ườ ế ươ ố ng m i ng n h n. Đ i ắ ạ ạ
v i h đây là cách an toàn h p lý đ sinh l ớ ọ ể ợ ợ ỗ ủ ọ i trên ti n nhàn r i c a h ). ề
Tuy nhiên Vi t Nam ch a phát tri n trong ho t đ ng tín d ng (c s h ệ ơ ở ạ ạ ộ ụ ư ể
c các quy chu n tiên ti n đ tham t ng c a tín d ng VN ch a đáp ng đ ầ ứ ủ ư ụ ượ ể ế ẩ
gia các ph ươ ng th c ho t đ ng tín d ng b c cao), vì v y, xét trên khía ậ ạ ộ ụ ứ ậ
t Nam c nh bù đ p cho thâm h t CA, lu ng v n ng n h n ch y vào Vi ạ ụ ắ ắ ạ ả ồ ố ệ
d a trên các ngu n: ự ồ
ng m i qu c t Tín d ng th ụ ươ ố ế ạ
Là ho t đ ng tài tr ngo i th ạ ộ ạ ợ ươ ậ ng gi a các doanh nghi p xu t nh p ữ ệ ấ
ng m i nh h i phi u, kỳ phi u… kh u. Công c c a tín d ng th ụ ủ ụ ẩ ươ ư ố ế ế ạ
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
ậ Tín d ng c a doanh nghi p xu t kh u đ i v i doanh nghi p nh p ố ớ ụ ủ ệ ệ ấ ẩ
t Nam nh n lô giày tr giá 3.000 kh uẩ . Ví d : m t nh p kh u giày Vi ụ ậ ẩ ộ ệ ậ ị
USD t ừ ộ m t nhà xu t kh u Trung Qu c v i th i h n thanh toán trong 60 ố ớ ờ ạ ấ ẩ
ấ ngày. Sau 60 ngày, hóa đ n m i đ n h n. T c là, nhà cung ng đã c p ớ ế ứ ứ ạ ơ
v n cho ph n hàng đó mà không tính phí, đ i v i nhà nh p kh u thì đây là ố ố ớ ầ ậ ẩ
m t v th a thu n t ộ ụ ỏ ậ ố ơ ộ t h n là dùng h n m c tín d ng ngân hàng hay m t ụ ứ ạ
hình th c khác ph i tr lãi su t. ả ả ứ ấ
ấ Tín d ng c a doanh nghi p nh p kh u đ i v i doanh nghi p xu t ố ớ ụ ủ ệ ệ ậ ẩ
c ti n hàng. kh u: ng tr ẩ ứ ướ ề
1999 -787
2000 -2,088
2001 -1,197
2002 624
2003 1,372
2004 35
2005 -634
2006 -1,535
2007 2,623
2008 1,700
2009* 1,100
Tri u USD ệ Ti n g i ròng ề ử
Ti n g i ề ử
Ti n g i trong tài kho n v n bi n đ ng th t th ả ử ề ế ấ ố ộ ườ ả ng, đây không ph i
là ngu n bù đ p th ng xuyên ch y u cho thâm h t cán cân vãng lai. ắ ồ ườ ủ ế ụ
D a vào s li u trên, có th th y l ng ti n g i c a n c ngoài Vi ể ấ ượ ố ệ ự ử ủ ề ướ ở ệ t
Nam âm trong các năm t 1999 đ n 2001, 2005-2006, trong khi d ừ ế ươ ng
trong các năm 2002-2004 và đ c bi t năm 2007 và quý 1 năm 2008 tăng ặ ệ
m nh. C th , năm 2007 là 2,623 t USD (chi m 3,7% GDP) và quý ụ ể ạ ỷ ế
1/2008 là 3,302 t USD (chi m t i 17,9% GDP). Trong năm 2008, chúng ta ỷ ế ớ
ch ng ki n s suy gi m dòng ti n g i t các n ử ừ ứ ự ế ề ả ướ c phát tri n sang các ể
n i, trong năm ướ c đang phát tri n. Theo s li u c a Ngân hàng th gi ố ệ ế ớ ủ ể
2008, l các n c phát tri n sang các n ượ ng ti n g i t ề ử ừ ướ ể ướ ể c đang phát tri n
c đang gi m t ả ừ ứ m c 2% c a năm 2007 xu ng m c 1,8% GDP c a cac n ố ứ ủ ủ ướ
t Nam cũng không n m ngoài xu h ng đó, c tính l phát tri n. Vi ể ệ ằ ướ ướ ượ ng
ti n g i trong năm 2008 cũng ch vào kho ng 1,8% GDP (b ng m t n a t ộ ử ỷ ề ử ả ằ ỉ
l năm 2007), t ng đ ng 1,57 t USD. D báo c năm 2009, l ệ ươ ươ ỷ ự ả ượ ng
Nhóm 1_NHC_K10.
ti n g i vào Vi t Nam đ t kho ng 1,1 t USD. ề ử ệ ạ ả ỷ
19
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ợ
ồ
d. Chuy n giao v n m t chi u
ộ
ố
ể
ề
- Các kho n vi n tr không hoàn l i cho m c đích đ u t ệ ả ợ ạ ầ ư ụ
- Các kho n n đ c xóa (M t vài VD tiêu bi u) ợ ượ ả ể ộ
Tháng 12/2000, theo th a thu n đ ậ ượ ỏ c ký k t, B s th c hi n xóa n ỉ ẽ ự ế ệ ợ
cho Vi t Nam kho ng 21,8 tri u USD, t ng đ ng v i 75% t ng s d ệ ệ ả ươ ươ ố ư ớ ổ
ng đ n . Ph n n 25% còn l ợ ợ ầ i, t ạ ươ ươ ng 7,28 tri u USD s đ ệ ẽ ượ ể c chuy n
t Nam l p m t qu đ i ng, s d ng cho các d đ i thành vi n tr đ Vi ệ ổ ợ ể ệ ỹ ố ứ ử ụ ậ ộ ự
án đ c V ng qu c B vi n tr trong khuôn kh ch ng trình h p tác ượ ỉ ệ ổ ươ ươ ố ợ ợ
phát tri n gi a hai n c giai đo n 2001-2003. Các lĩnh v c mà Chính ph ữ ể ướ ự ạ ủ
ng trình h p tác song ph B u tiên vi n tr theo ch ệ ỉ ư ợ ươ ợ ươ ả ng là xóa đói gi m
nghèo, h tr nông nghi p và phát tri n nông thôn, c i cách hành chình, y ể ỗ ợ ệ ả
t và giáo d c. ế ụ
Năm 2002, Chính ph Italia đã xóa n cho Vi t Nam 40 t ủ ợ ệ ỷ ả Lia (kho ng
trên 20 tri u EURO) trong t ng s 54 t Lia n c a các d án thu c giai ệ ổ ố ỷ ợ ủ ự ộ
ệ đo n 90-92 và ký thêm 6 d án m i tr giá 17 tri u Euro (trong đó 3,5 tri u ớ ị ự ệ ạ
cho không và 13,5 tri u vay u đãi, lãi su t t ệ ấ ừ ư ờ 0,25% đ n 0,5%/năm, th i ế
h n tr 35 năm, ân h n 15 năm). ạ ạ ả
1.3. OFB
Qu Ti n t Qu c t (IMF) hôm 29/7 tuyên b , đ n tr c năm 2014 s ỹ ề ệ ố ế ố ế ướ ẽ
cung c p cho các n c nghèo kho n vay lên đ n 17 t USD, nh m tr ấ ướ ế ả ỷ ằ ợ
giúp nh ng n c này ng phó v i bão t tài chính. ữ ướ ứ ớ ố
IMF n i l ng vi c cho vay ớ ỏ ệ
TT - Qu Ti n t qu c t ỹ ề ệ ố ế (IMF) đ a ra nh ng c i cách l n trong cách ả ữ ư ớ
Nhóm 1_NHC_K10.
th c và th t c cho vay v i 185 n c thành viên. Đây đ ủ ụ ứ ớ ướ ượ ộ c coi là m t
20
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
ph n tr ng tâm trong nhi m v c a t ch c này giúp bình n tài chính ụ ủ ổ ứ ệ ầ ọ ổ
toàn c u.ầ
Trong m t đ ng thái mà AFP đánh giá là “đ t phá”, IMF đã công b ộ ộ ộ ố
ch ươ ề ng trình H n m c tín d ng linh ho t (FCL) không bao g m đi u ụ ứ ạ ạ ồ
ki n, không gi c vay và có th đ ệ i h n s ti n đ ớ ạ ố ề ượ ể ượ c vay b t c lúc nào, ấ ứ
đ c dùng đ đ i phó kh ng ho ng hay nh “m t ph ượ ể ố ư ủ ả ộ ươ ng ti n ngăn ệ
ng a” kh ng ho ng. FCL s thay th ch ế ươ ủ ừ ẽ ả ả ng trình Công c thanh kho n ụ
ng n h n (SLF) cũ. Theo nh ng đi u kho n c a FCL, th i gian tr n vay ả ủ ả ợ ữ ề ạ ắ ờ
đ c n i r ng t ba tháng t i năm năm, thay vì t i đa là chín tháng nh ượ ớ ộ ừ ớ ố ư
SLF.
Ngoài vi c tác đ ng vào K và OFB đ c i thi n CA, chúng ta có th đ ể ả ể ể ệ ệ ộ
cho CA t c i thi n b ng cách phá giá n i t ự ả ộ ệ ệ ằ
2. Phá giá n i t
đ CA t
c i thi n.
ộ ệ ể
ự ả
ệ
Chúng ta bi t cán cân vãng lai bao g m: cán cân th ng m i, cán cân d ch ế ồ ươ ạ ị
v , cán cân thu nh p và cán cân chuy n giao vãng lai m t chi u. Song, ụ ề ể ậ ộ
Y u t t giá thay đ i khi phá giá n i t ng cán cân ế ố ỉ ộ ệ ầ h u nh ko nh h ư ả ổ ưở
ứ thu nh p và cán cân chuy n giao vãng lai m t chi u, do đó khi nghiên c u ể ề ậ ộ
nh h ng c a nhân t giá lên cán cân vãng lai, chúng ta coi cán cân ả ưở ủ t ố ỷ
th ươ ng m i và cán cân d ch v chính là cán cân vãng lai. ụ ạ ị
ng pháp ti p c n: Xem xét v n đ này theo 2 ph ề ấ ươ ế ậ
Ph ng pháp ti p c n h s co giãn ươ ế ậ ệ ố
Ph ươ ng pháp ti p c n chi tiêu. ế ậ
2.1. Ph ng pháp ti p c n h s co giãn – Đi u ki n Marshall ươ ế ậ ệ ố ệ ề
Lerner
Nhóm 1_NHC_K10.
Gi đ nh: ả ị
21
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
cung hàng hóa xu t kh u có h s co giãn hoàn h o ả ệ ố ẩ ấ
c u hàng hóa nh p kh u cũng có h s co giãn hoàn ệ ố ầ ẩ ậ
h o.ả
Cán cân vãng lai ch bao g m cán cân th ồ ỉ ươ ng m i và ạ
cán cân d ch v . ụ ị
c y t theo ph ng pháp tr c ti p. T giá đ ỉ ượ ế ươ ự ế
Phá giá làm cho t giá danh nghĩa tăng nên làm t giá th c tăng, t ự ỉ ỉ ừ đó
c s c c nh tranh th ng m i qu c t , nghĩa là kích thích c i thi n đ ả ệ ượ ứ ạ ươ ố ế ạ
xu t kh u, h n ch nh p kh u. Kh i l ế ố ượ ẩ ạ ậ ấ ẩ ố ng xu t kh u tăng và kh i ẩ ấ
l ượ ng nh p kh u gi m nh ng ch a ch c làm cán cân vãng lai c i thi n do ắ ư ư ệ ậ ẩ ả ả
trong cán cân vãng lai ta quan tâm đ n giá tr xuát nh p kh u ch không ế ứ ậ ẩ ị
ph i là kh i l ng. Ph ng pháp ti p c n h s co giãn s giúp chúng ta ố ượ ả ươ ế ậ ệ ố ẽ
xem xét đ c trong đi u ki n nh th nào thì cán cân vãng lai đ ượ ư ế ề ệ ượ ả c c i
thi n khi phá giá ti n t . ề ệ ệ
N i dung c a ph ng pháp này là phân tích hai nhân t nh h ủ ộ ươ ố ả ưở ng
tr c ti p đ n cán cân vãng lai khi phá giá ti n t là: nhân t ự ế ề ệ ế ố ệ là c i thi n ả
cán cân vãng lai và nhân t làm x u đi cán cân vãng lai. ố ấ
2.1.1. H s co giãn nh p kh u và xu t kh u ệ ố ậ ẩ ẩ ấ
Cán cân vãng lai tính b ng n i t : ộ ệ ằ
CAVND = P.XQ – E.P* .MQ (1)
P : giá c a hàng hóa trong n ủ ướ c tính b ng n i t ằ ộ ệ
XQ: kh i l ố ượ ng xu t kh u ấ ẩ
E: t giá ỉ
MQ: kh i l ố ượ ng nh p kh u. ậ ẩ
Q)
Nhóm 1_NHC_K10.
(PX V iớ X: giá tr xu t kh u tính b ng n i t ẩ ộ ệ ấ ằ ị
22
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
M: giá tr nh p kh u tính b ng ngo i t ẩ ậ ằ ạ ệ *MQ) (P ị
Ta có th vi t l i: CA = X – E.M (2) ể ế ạ
Đ o hàm hai v có: dCA = dX – E.dM – M.dE (3) ế ạ
=
Chia 2 v cho s thay đ i t giá dE có: ổ ỉ ự ế
E
M
dCA dE
dX dE
dM dE
dE dE
- - (4)
=
h
- H s co dãn xu t kh u: ệ ố ấ ẩ
x
dX dE
/ /
X E
Ta có:
X là h s co dãn xu t kh u ẩ
h ệ ố ấ
X
h dX =
X
dE E
fi (5)
-=
h
M
/ MdM / E dE
- H s co dãn nh p kh u: ệ ố ậ ẩ
M là h s co dãn nh p kh u ẩ
h-=
dM
M
h ệ ố ậ
M
dE E
fi (6)
h
X
=
+
Thay (5) và (6) và (4) ta đ c:ượ
h
MM
m
X E
dCA dE
-
=
+
h
h
M
1
m
X X EM
dCA dE
(cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) fi (7) ł Ł
Gi s tr ng thái ban đ u c a cán cân vãng lai là cân b ng: ả ử ạ ầ ủ ằ
X – E.M = 0 hay X/EM = 1
=
+
(7) đ c vi i là: ượ t l ế ạ
( h
h
M
)1-
x
m
dCA dE
Nhóm 1_NHC_K10.
(8)
23
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ợ
ồ
Ph ng trình (8) là đi u ki n Marshall-Lerner. Đi u ki n này đ c phát ươ ề ệ ề ệ ượ
bi u nh sau: ư ể
N u tr ng thái xu t phát c a cán cân vãng lai là cân b ng thì khi phá giá ủ ế ạ ấ ằ
s d n đ n: n i t ộ ệ ẽ ẫ ế
- C i thi n đ c cán cân vãng lai, t c là dCA/dE >0 ch khi t ng h ệ ượ ả ứ ổ ỉ ệ
+
h
h
s co dãn nh p kh u và h s co dãn xu t kh u l n h n 1, nghĩa là: ố ẩ ớ ệ ố ậ ẩ ấ ơ
x
m
+
h
h - Thâm h t cán cân vãng lai, t c dCA/dE <0 khi
>1
x
m
<1 ứ ụ
Ví d minh h a cho đi u ki n Marshall – Lerner : ụ ọ ệ ề
Gi thi t : ả ế
Vi t Nam và M quan h ngo i th ệ ệ ạ ỹ ươ ng v i nhau ớ
giá tr ỷ ướ c khi phá giá ti n t ) ề ệ Eo = 15000 ( t
ỷ giá sau khi phá giá ti n t ) ề ệ E1= 18000 ( t
Pxk = 2000 VND = const
Pnk = 2 USD = const
Xét s thay đ i c a CA tr c và sau khi phá giá. ổ ủ ự ướ
Tr c khi phá giá ướ : Eo = 15000, CA=0
Tiêu chí S l ng Giá CA- VND CA- USD ố ượ
150 2000 VND 300000 20 ẩ Xu t kh u ấ
10 2 USD VND 300000 USD 20 USD VN ẩ Nh p kh u ậ
Nhóm 1_NHC_K10.
VN CA VND 0 0
24
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ợ
ồ
Kh năng 1 : Phá giá VND, t ả ừ Eo = 15000 đ n ế E1= 18000, làm cho
Tiêu chí S l ng CA- VND CA- USD CA<0 Giá ố ượ
160 2000 VND 320000 17,78 ẩ Xu t kh u ấ
9 2 USD VND 324000 USD 18 USD VN ẩ Nh p kh u ậ
VND
VN CA
h H s co giãn :
x = 0.355, h
m = 0,578, h
m =0,993<1→ CA<0
ệ ố - 4000 VND - 0,22 USD x +h
Kh năng 2 : Phá giá VND, t ả ừ Eo = 15000 đ n ế E1= 18000, làm cho
Tiêu chí S l ng CA- VND CA- USD CA=0 Giá ố ượ
162 2000 VND 324000 18 ẩ Xu t kh u ấ
9 2 USD VND 324000 USD 18 USD VN ẩ Nh p kh u ậ
VND 0VND 0 USD VN CA
h H s co giãn:
m =1 → CA= 0
x +h Eo = 15000 đ n E1= 18000, làm cho
ệ ố
x = 0,422, h ừ
m = 0,578, h ế
Kh năng 3 : Phá giá VND, t ả
CA>0
Tiêu chí S l ng Giá CA- VND CA- USD ố ượ
180 2000 VND 360000 20 ẩ Xu t kh u ấ
VND 288000 USD 16 USD 8 2 USD VN ẩ Nh p kh u ậ
VN CA VND +72000 + 4 USD
Nhóm 1_NHC_K10.
VND
25
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ợ
ồ
h H s co giãn:
x = 1, h
m = 1,222, h
x +h
m >1 → CA> 0
ệ ố
Các h s co giãn trong b ng trên đ c tính d a vào CTTQ sau : ệ ố ả ượ ự
1
0
=
=
h
v
dV V
1
0
VV + VV 2
-
Trong đó:
Vo : bi n s tr
ế ố ướ c khi x y ra thay đ i ổ ả
ế ố ả
V1 : bi n s sau khi x y ra thay đ i ổ h
v : h s thay đ i c a bi n s ế ố
ổ ủ ệ ố
T đây , ta hình thành đ ừ ượ ấ c công th c tính h s nh p kh u và xu t ệ ố ứ ẩ ậ
kh u nh sau : ư ẩ
Công th c tính h s co giãn xu t kh u ệ ố ẩ : ứ ấ
0
1
0
1
=
-
h
x =
1
0
dX X dE E
1
0
XX + XX 2 EE + EE 2
-
Trong đó :
E0 : m c t giá tr ứ ỉ
c khi phá giá ti n t ướ ề ệ
E1 : m c t giá sau khi phá giá ti n t
Nhóm 1_NHC_K10.
ứ ỉ ề ệ
26
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ợ
ồ
X0 : giá tr xu t kh u tính b ng n i t ẩ
c khi phá giá tr ộ ệ ướ ấ ằ ị
X1 : giá tr xu t kh u tính b ng n i t ẩ
sau khi phá giá ộ ệ ấ ằ ị
Công th c tính h s co giãn nh p kh u ệ ố ứ ẩ ậ
0
1
-
d
0
1
M
=
=
h
m
1
0
dE E
1
0
XX + XX 2 EE + EE 2
M -
Trong đó :
E0 : m c t giá tr ứ ỉ
c khi phá giá ti n t ướ ề ệ
E1 : m c t giá sau khi phá giá ti n t
ứ ỉ ề ệ
M0 : giá tr nh p kh u tính b ng ngo i t ẩ
c khi phá giá tr ạ ệ ướ ậ ằ ị
M1 : giá tr nh p kh u tính b ng ngo i t ẩ
sau khi phá giá ạ ệ ậ ằ ị
Áp d ng công th c (1.1) và (1.2) vào s li u b ng trên ta tính h s ố ệ ệ ố ứ ụ ả
co giãn xu t kh u và nh p kh u, và t ng c a chúng v i m i kh ủ ấ ẩ ậ ẩ ổ ỗ ớ ả
: năng nh sauư
M0=20, M1= 18.
Kh năng 1 ả : E0= 15000, E1= 18000, X0= 300000, X1= 320000,
Nhóm 1_NHC_K10.
Thay s li u vào (1.1) và (1.2) ta có: ố ệ
27
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ợ
ồ
+
320000 320000
300000 300000
2
=
-
h
355,0
x =
+
18000 18000
15000 15000
2
-
+
18 18
15 15
2
=
=
h
578,0
-
m
+
18000 18000
15000 15000
2
-
h
x +h
m = 0,355 + 0,578 = 0,933 < 1
M0=20, M1= 18.
ả Kh năng 2 : E0= 15000, E1= 18000, X0= 300000, X1= 324000,
Thay s li u vào (1.1) và (1.2) ta có: ố ệ
=
-
h
x =
324000 300000 + 324000 300000 2 18000 15000 + 18000 15000 2
0,422 -
+
18 18
15 15
2
=
=
h
578,0
-
m
+
18000 18000
15000 15000
2
-
h
x +h
m = 0,422+ 0,578 = 1
Nhóm 1_NHC_K10.
Kh năng 3: ả
28
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
E0= 15000, E1= 18000, X0= 300000, X1= 360000, M0=20,
M1= 16.
=
-
h
x =
360000 300000 + 360000 300000 2 18000 15000 + 18000 15000 2
1 -
=
=
h
z
-
m
16 15 + 16 15 2 18000 15000 + 18000 15000 2
-
h
x +h
m = 1+1.222 = 2,222> 1
K t lu n: , CA có th ậ T ví d trên ta th y sau khi phá giá ti n t ấ ề ệ ế ừ ụ ể
c 3 tr ng thái l n h n, nh h n ho c b ng 0. t n t i ồ ạ ở ả ặ ằ ỏ ơ ạ ớ ơ
2.1.2. Hi u ng giá c và hi u ng kh i l ng ệ ứ ệ ứ ố ượ ả
Ta c n ph i xem xét 2 y u t ả ế ố ầ ấ tác đ ng tr c ti p đ n giá tr xu t ự ế ế ộ ị
nh p kh u ch ko ch xem xét riêng v m t kh i l ng hàng hóa ề ặ ố ượ ứ ậ ẩ ỉ
xnk.
a,Hi u ng giá c ả ệ ứ
Đ hi u rõ h n v b n ch t c a hi u ng giá c , ta phân tích cán cân ể ể ấ ủ ệ ứ ề ả ả ơ
ư ằ
vãng lai tính b ng VND và $ nh sau: • Cán cân vãng lai tính b ng VND ằ
Nhóm 1_NHC_K10.
CAVND = P.XQ – E.P* .MQ
29
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
Khi phá giá, E tăng do đó E.P* tăng, hay giá c hàng nh p kh u tính ả ậ ẩ
VND gi m.ả
tăng. Theo ph ng trình trên, CA ộ ệ ươ
b ng n i t ằ • Cán cân vãng lai tính b ng $: ằ
CAUSD = P/E. XQ – P*.MQ
Khi phá giá đ ng nghĩa v i E tăng, làm cho P/E gi m t c giá c hàng ứ ả ả ồ ớ
USD gi m.ả
gi m, thay vào ph ng trình ta có CA xu t kh u b ng ngo i t ằ ạ ệ ả ẩ ấ ươ
Ví d :ụ
Nghiên c u ti p ví d c a ph ế ụ ủ ứ ươ ng pháp ti p c n h s co dãn nh m làm ệ ố ế ậ ằ
rõ s thay đ i c a giá c XK b ng ngo i t và giá c NK b ng n i t nh ổ ủ ạ ệ ự ả ằ ộ ệ ư ả ằ
sau:
0 = 15.000 VND/USD
T giá ban đ u E ầ ỷ
Giá c a 1 đv hàng XK P =2.000 VND ủ
Giá c a 1 đv hàng NK P* = 2 USD ủ
1 = 18.000 VND/USD
T giá sau khi phá giá E ỷ
Ta có: Tr c 2000/15000 USD ướ c khi phá giá, m i đ n v XK thu đ ỗ ơ ị ượ
Sau khi phá giá, ch còn 2000/18000 USD. ỉ
XK tr nên r h n ẻ ơ ở
Tr c khi phá giá, m i đv NK có giá 2.15000 = 30.000 VND ướ ỗ
Sau khi phá giá, m i đv NK có giá 2.18000 = 36.000 VND. ỗ
NK tr nên đ t h n ắ ơ ở
Nh v y, hi u ng giá c (vi c xu t r , nh p đ t ) làm cho cán cân vãng ấ ẻ ư ậ ệ ứ ệ ả ắ ậ
lai x u đi. ấ
Nhóm 1_NHC_K10.
b,Hi u ng kh i l ng ệ ứ ố ượ
30
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
Đ hi u rõ b n ch t hi u ng kh i l ng, phân tích cán cân vãng lai ể ể ệ ứ ố ượ ả ấ
tính b ng VND và USD nh sau: ư ằ
Cán cân vãng lai tính b ng VND: ằ
CAVND = P.XQ – E.P* .MQ
Phá giá t c là E tăng làm giá c hàng hóa nh p kh u tính b ng n i t tăng ộ ệ ứ ả ậ ẩ ằ
mà giá hàng hóa trong n thi t. T ướ c tính b ng n i t ằ ộ ệ không đ i theo gi ổ ả ế ừ
đó s h n ch nh p kh u. Kh i l ẽ ạ ố ượ ế ậ ẩ ng nh p kh u gi m, t c ẩ ứ MQ gi m.ả ậ ả
Cán cân vãng lai tính b ng USD: ằ
CAUSD = P/E. XQ – P*.MQ
Phá giá làm cho giá c hàng hóa xu t kh u tính b ng n i t ộ ệ ả ề gi m v i đi u ớ ả ấ ẩ ằ
c ngoài tính b ng ngo i t không đ i s kích ki n giá c hàng hóa n ả ệ ướ ạ ệ ằ ổ ẽ
thích xu t kh u. Kh i l ng xu t kh u tăng, t c là XQ tăng. ố ượ ấ ẩ ứ ấ ẩ
Q tăng làm cho CA tăng.
Phá giá làm MQ gi m và X ả
Nh v y hi u ng kh i l ng là nhân t ư ậ ệ ứ ố ượ ố làm cho CA c i thi n sau khi ả ệ
phá giá ti n t . ề ệ
c,Hi u ng ròng lên CA ệ ứ
Hi u ng ròng c a CA ph thu c vào tính tr i c a hi u ng kh i l ộ ủ ệ ứ ệ ứ ố ượ ng ủ ụ ộ
hay hi u ng giá c . Có 3 kh năng có th x y ra: ệ ứ ể ả ả ả
- do kh i l Hi u ng giá c tr i h n thì CA x u đi ả ộ ơ ệ ứ ấ ố ượ ấ ng xu t
kh u tăng và kh i l ng nh p kh u gi m không bù đ p cho gi m giá tr ố ượ ẩ ậ ẩ ả ắ ả ị
+
h
h
xu t kh u tính b ng ngo i t và tăng giá tr nh p kh u tính b ng n i t ạ ệ ẩ ằ ấ ộ ệ : ậ ẩ ằ ị
x
m
< 1
- Trung hòa hai hi u ng thì ko làm thay đ i CA : Kh i l ệ ứ ổ ố ượ ng
Nhóm 1_NHC_K10.
xu t kh u tăng và kh i l ng nh p kh u gi m v a đ đ bù đ p cho ố ượ ẩ ấ ừ ủ ể ậ ẩ ả ắ
31
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
+
h
h :
gi m giá tr c a xu t kh u tính b ng ngo i t ị ủ ạ ệ ấ ẩ ả ằ ẩ và tăng giá tr nh p kh u ị ậ
x
m
= 1 tính b ng n i t ằ ộ ệ
- Hi u ng kh i l ng tr i h n CA đc c i thi n ệ ứ ố ượ ộ ơ ệ do kh i l ố ượ ng ả
+
h
h ng giá c :
hàng xu t kh u tăng và l ấ ẩ ượ ệ ng nh p kh u gi m th a đ bù đ p cho hi u ừ ể ậ ẩ ả ắ
x
m
>1 ả ứ
+
h
h thành công thì ph i đáp ng đi u ki n Marshall-lerner là
Khi phá giá n i t đ mong mu n c i thi n đ c CA cho nên đ phá giá ộ ệ ề ố ả ệ ượ ể
x
m
>1. ứ ề ệ ả
Trong ng n h n, kh i l ố ượ ắ ạ ề ng nh p kh u và xu t kh u không nhi u ấ ậ ẩ ẩ
ệ ứ thay đ i ( không co giãn) nên hi u ng giá c tr i h n so v i hi u ng ả ọ ơ ệ ứ ổ ớ
kh i l ố ượ ờ ng nên CA b x u đi trong ng n h n sau khi phá giá. Sau m t th i ị ấ ắ ạ ộ
ng xu t kh u b t đ u tăng và gian nh t đ nh ( t ấ ị ừ 6 tháng tr đi) kh i l ở ố ượ ắ ầ ấ ẩ
kh i l ng nh p kh u b t đ u gi m, hi u ng kh i l ố ượ ắ ầ ệ ứ ố ượ ậ ẩ ả ộ ng d n d n tr i ầ ầ
h n so v i hi u ng giá c vì th CA đ ơ ệ ứ ế ả ớ ượ ả c c i thi n d n. ệ ầ
Nguyên nhân kh i l ố ượ ng xu t kh u và nh p kh u không co dãn ậ ấ ẩ ẩ
trong ng n h n mà cô dãn trong dài h n là: ắ ạ ạ
Ph n ng c a ng ả ứ ủ ườ ả i s n xu t di n ra ch m: Tuy phá giá ti n t ậ ề ệ ễ ấ
t o đi u ki n c nh tranh cho xu t kh u nh ng nhà s n xu t c n ph i có ạ ệ ạ ấ ầ ư ề ấ ẩ ả ả
th i gian đ m r ng s n xu t hàng xu t kh u. ả ể ở ộ ấ ấ ẩ ờ
Các h p đ ng nh p kh u đã kí t c không d đ h y bo ậ ẩ ợ ồ tr ừ ướ ễ ể ủ
trong ng n h n. ắ ạ
Ph n ng c a ng ả ứ ủ ườ ờ i tiêu dung di n ra ch m: b i vì h c n th i ậ ọ ầ ễ ở
gian đ thay đ i thói quen tiêu dùng. C ng i tiêu dùng trong và ngoài ả ườ ể ổ
n c đ u c n th i gian vì h lo l ng v các v n đ : ch t l ng hàng hóa, ướ ề ầ ấ ượ ề ề ắ ấ ờ ọ
Nhóm 1_NHC_K10.
đ tin c y, danh ti ng c a hãng s n xu t. ộ ủ ế ậ ả ấ
32
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ợ
ồ
Th tr c ngoài ị ườ ng không hoàn h o; n u nh nhà s n xu t n ế ấ ướ ư ả ả
có th ph n l n, khi có phá giá ti n t ầ ớ ề ệ ể ọ , đ duy trì th ph n h có ị ầ ị
th h giá hàng hóa xu t kh u và h giá hàng hóa c h đ n ể ạ ấ ạ ẩ ở ướ ọ ể
n c nh tranh v i hàng hóa nh p kh u và xuât kh u r h n ậ ạ ẩ ẻ ơ ở ướ c ẩ ớ
phá giá ti n t . ề ệ
ệ Do hi u ng giá c có tác d ng l p t c ngay sau khi phá giá trong khi hi u ậ ứ ệ ứ ụ ả
ng kh i l ứ ố ượ ố ng ch có tác d ng trong m t th i gian sau nh t đ nh vì kh i ấ ị ụ ộ ờ ỉ
l ng xu t kh u và nh p kh u co giãn trong dài h n, g n nh không co ượ ư ậ ấ ẩ ẩ ạ ầ
giãn trong ng n h n. V y có th th y đi u ki n Marshall- lerner ch có ể ấ ệ ề ạ ắ ậ ỉ
th duy trì trong dài h n. ể ạ
3.2. Ph ươ ng pháp ti p c n chi tiêu: ế ậ
H n ch c b n trong ph ế ơ ả ạ ươ ự ng pháp ti p c n h s co giãn là đã d a ệ ố ế ậ
trên gi đ nh các y u t khác không thay đ i. Tuy nhiên khi kh i l ả ị ế ố ố ượ ng ổ
xu t nh p kh u thay đ i s làm cho thu nh p qu c dân và chi tiêu trong ổ ẽ ẩ ậ ấ ậ ố
n c thay đ i. ướ ổ
Trong ph ng pháp này, chúng ta ti p c n d i góc đ cán cân thanh ươ ế ậ ướ ộ
ệ ứ toán là 1 b ph n c a thu nh p qu c dân, và qua đó s xem xét hi u ng ậ ủ ẽ ậ ộ ố
phá giá t i thu nh p qu c dân và ớ i CA thông qua vi c tác đ ng c a nó t ệ ủ ộ ớ ậ ố
chi tiêu trong n c.ướ
Y = C + I + G + X - M (2.1)
N u đ nh nghĩa chi tiêu trong n c là A=C+I+G, thì PT trên có th vi ế ị ướ ể ế t
thành:
CA = X – M = Y - A. (2.2)
Pt (2.2) nói lên r ng cán cân vãng lai CA bi u di n chênh l ch gi a thu ữ ệ ể ễ ằ
Nhóm 1_NHC_K10.
nh p qu c dân và chi tiêu trong n c. ậ ố ướ
33
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
c: Đ o hàm 2 v PT (2.2) ta đ ế ạ ượ
dCA = dY - dA (2.3)
T đó có th th y hi u ng c a phá giá t ể ấ ệ ứ ủ ừ ớ i CA ph thu c vào vi c phá ộ ụ ệ
i Y và A: giá nh h ả ưở ng nh th nào t ư ế ớ
c c i thi n. N u phá giá d n đ n Y tăng t ẫ ế ế ươ ng đ i so v i A thì CA đ ớ ố ượ ả ệ
N u phá giá d n đ n Y gi m t ẫ ế ế ả ươ ấ ng đ i so v i A thì CA tr nên x u ố ớ ở
h n.ơ
Xét v chi tiêu trong n ề ướ c (A). Ph n tăng thêm c a A g m có 2 b ph n: ủ ậ ầ ồ ộ
- Chi tiêu tăng thêm do thu nh p tăng thêm. Ph n tăng thêm theo ậ ầ
thu nh p đ c xácđ nh b ng chi tiêu biên, kí hi u: a.dY ậ ượ ệ ằ ị
- Chi tiêu tăng thêm tr c ti p do hi u ng phá giá đem l i, kí ự ế ệ ứ ạ
hi u : dA d ệ
T ng thay đ i chi tiêu, kí hi u: ổ ệ ổ
dA = a.dY + dAd (2.4)
Thay vào Pt (2.3):
(2.5) dCA = (1-a).dY - dAd
=> Đi u ki n đ phá giá c i thi n đ c cán cân vãng lai là : ệ ượ ể ề ệ ả
(2.6) (1-a)dY > dAd
t c là CA ch đ c c i thi n n u b t c m t s thay đ i trong thu nh p mà ỉ ượ ả ấ ứ ộ ự ứ ệ ế ậ ổ
không đ ượ c chi tiêu ph i l n h n b t c s thay đ i n ơ ấ ứ ự ả ớ ổ ào trong chi tiêu tr cự
ti p.ế
Bây gi chúng ta s xét riêng hi u ng c a phá giá lên Y và A: ờ ệ ứ ủ ẽ
a) Hi u ng phá giá lên thu nh p qu c dân ệ ứ ố ậ
N n kinh t có th có 2 tr ng thái: có và không có công ăn vi c làm ề ế ệ ể ạ
Nhóm 1_NHC_K10.
ng h p đ y đ . Trong tr ầ ủ ườ ợ N N KINH T có công ăn vi c làm đ y đ thì ầ ủ ề ế ệ
34
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ợ
ồ
ề không th làm tăng thêm thu nh p cho N N KINH T . Còn đ i v i N N ố ớ ế ề ể ậ
*) thì CA chỉ
KINH T không có công ăn vi c làm đ y đ (ch a đ t Y ầ ủ ư ạ ệ ế
đ c c i thi n khi thu nh p tăng và a<1. ượ ả ệ ậ
Câu h i đ c đ t ra là đ i v i N N KINH T không có công ăn ỏ ượ ặ ố ớ ế ề
viêc làm đ y đ phá giá làm tăng hay gi m thu nh p qu c dân? ầ ủ ậ ả ố
Đ tr l i, ta xét t ể ả ờ ớ i hi u ng đi u ki n ngo i th ề ệ ứ ệ ạ ươ ệ ứ ng. Hi u ng
đi u ki n ngo i th ng là t ệ ề ạ ươ ỷ ố ữ ậ s gi a giá c xu t kh u và giá c nh p ẩ ả ả ấ
kh u:ẩ
giáxuatkha u giánhapkha u
P *PE .
=
P : Giá hàng hóa XK (hàng n i đ a) ộ ị
P*: Giá hàng hóa nh p kh u t n ẩ ừ ướ ậ c ngoài b ng ngo i t ằ ạ ệ
E : T giá. ỷ
* tăng), mà giá xu t kh u tính b ng n i t
Khi phá giá (E tăng) làm cho giá nh p kh u tính b ng n i t tr lên ộ ệ ở ẩ ậ ằ
đ t h n (E.P ắ ơ ộ ệ ằ ẩ ấ không đ i (P không ổ
đ i), do đó đi u ki n th ổ ệ ề ươ ề ng m i tr nên x u h n, chúng ta c n nhi u ơ ạ ở ầ ấ
đ n v hàng n i đ a h n đem xu t kh u m i đ i đ ơ ộ ị ơ ớ ổ ượ ẩ ấ ị ậ c 1 đ n v hàng nh p ị ơ
kh u, nghĩa là thu nh p qu c dân b gi m xu ng. ị ả ậ ẩ ố ố
ầ Nh v y, khi a<1, N N KINH T không có công ăn vi c làm đ y ế ư ậ ệ ề
đ , thì hi u ng đi u ki n ngo i th ủ ệ ứ ệ ề ạ ươ ố ng khi phá giá s làm thu nh p qu c ẽ ậ
dân gi m, và do đó CA không đ c c i thi n. ả ượ ả ệ
Tuy nhiên, m t cách t ng quát thì hi u ng phá giá lên thu nh p là ệ ứ ậ ộ ổ
không rõ ràng, b i vì khi xu t kh u ròng tăng (v i đi u ki n Marshall- ề ệ ấ ẩ ở ớ
Lerner đ c duy trì), thì hi u ng đi u ki n ngo i th ng v n làm cho ượ ệ ứ ệ ề ạ ươ ẫ
Nhóm 1_NHC_K10.
thu nh p gi m. ậ ả
35
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
Tóm l ạ ầ ủ i, đ i v i N N KINH T không có công ăn vi c làm đ y đ , ố ớ ề ế ệ
đ CA đ ể ượ ả ệ c c i thi n thì thu nh p qu c dân ph i tăng trong đi u ki n ề ệ ậ ả ố
a<1. Còn n u a>1 thì khi thu nh p qu c dân tăng (dY>0) v n làm cho CA ế ậ ẫ ố
x u đi do thu nh p tăng ch m h n chi tiêu. ấ ậ ậ ơ
Th c t các công trình nghiên c u th c nghi m ch ra r ng a>1 ự ế ứ ự ệ ằ ỉ
trong ng n h n, do đó khi thu nh p tăng s làm CA tr nên x u h n. ậ ẽ ắ ạ ấ ở ơ
Đ i v i VN ( ố ớ ế N N KINH T không có công ăn vi c làm đ y đ ): n u ầ ủ ế ệ ề
nhìn vào t tr ng xu t kh u trong n n kinh t Vi t Nam (77% GDP năm ỷ ọ ề ấ ẩ ế ệ
2007 và kho ng 90% GDP năm 2008) và thâm h t cán cân th ụ ả ươ ng m i (- ạ
9,9% GDP năm 2007 và -11% GDP năm 2008) thì có v nên phá giá VND ẻ
i pháp này không t o ra đ đ tăng s c c nh tranh v giá . Tuy nhiên gi ể ứ ạ ề ả ạ ượ c
n đ nh kinh t lâu dài và còn có th làm cho cán cân vãng lai x u đi vì nó ổ ị ế ể ấ
làm cho TNQD gi m. Vi c gi m thu nh p khi n gi m s c mua c a ng ứ ủ ế ệ ả ả ậ ả ườ i
tiêu dùng trong n c và n u s c mua gi m trong dài h n và l n h n s ướ ế ứ ơ ự ả ạ ớ
gi m giá c a đ ng n i t , áp l c xã h i s gia tăng, đ t ra nhi u khó khăn ủ ồ ộ ệ ả ộ ẽ ự ề ặ
cho chính sách tài khóa và phân ph i thu nh p ậ . ố
Còn trong tr ng h p ườ ợ N N KINH T có công ăn vi c làm đ y đ ầ ủ ề ế ệ
ả thì không th tăng Y, do đó ch có th c i thi n CA thông qua vi c gi m ể ả ể ệ ệ ỉ
chi tiêu tr c ti p. ự ế
b) Hi u ng phá giá ti n t lên chi tiêu tr c ti p ệ ứ ề ệ ự ế
Gi thi t: ả ế
nh h ng c a phá giá ti n t - ả ưở ủ ề ệ ằ lên thu nh p qu c dân b ng ậ ố
0(dY=0)
- dCA = - dAd
d < 0) thì cán
K t lu n rút ra: N u phá giá làm gi m chi tiêu tr c ti p(dA ự ế ế ế ậ ả
Nhóm 1_NHC_K10.
cân vãng lai s đ c c i thi n (dCA > 0) và ng ẽ ượ ả ệ ượ ại. c l
36
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
Đ xem xét nh h ng c a phá giá lên chi tiêu tr c ti p c n đ c p t ể ả ưở ề ậ ớ i ự ủ ế ầ
. Hi u ng c u ti n th c t ầ ệ ứ ự ế ề
Hi u ng c u ti n th c t ầ ệ ứ : ự ế ề
ti n chính là n m gi l Nói m t cách đ n gi n: nhu c u n m gi ả ầ ắ ơ ộ ữ ề ắ ữ ượ ng
ng ti n danh nghĩa đã lo i tr ti n th c t ( là l ự ế ề ượ y u t ạ ừ ế ố ạ ế l m phát). N u ề
m c giá tăng lên g p 2 thì các ch th s có nhu c u ti n danh nghĩa cũng ủ ể ẽ ứ ề ấ ầ
tăng g p 2 nh ng c u ti n th c t ự ế ư ề ầ ấ ứ thì v n ko thay đ i. Do đó, đ ng th c ổ ẫ ẳ
có th bi u di n nh sau: c u ti n th c t ề ầ ự ế ể ể ư ễ
M / P1 = K
Trong đó: K: c u ti n th c t ề ự ế ầ
P1: ch s giá trung bình ỉ ố
M: l ượ ng ti n cung ng danh nghĩa ứ ề
Ý NGHĨA: cho bi ng hàng hóa mà m t l ng ti n danh nghĩa có th t l ế ượ ộ ượ ề ể
mua đ c, t c là đ mua đ c m t l ng hàng hóa là K, m c giá c là P ượ ứ ể ượ ộ ượ ứ ả
1 đ
thì nhu c u ti n danh nghĩa là M ề ầ
Ch s giá c trung bình P ả ỉ ố ượ c bi u di n nh sau: ễ ư ể
P1=αP + (1- α)E.P*
Trong đó: α : t l ỉ ệ % chi tiêu lên hàng n i đ a ộ ị
P: giá c hàng n i đ a ộ ị ả
P*: giá hàng hóa nh p kh u ( tính b ng ngo i t ) ạ ệ ẩ ằ ậ
E: t giá ỉ
Nhóm 1_NHC_K10.
Ví d : ụ
37
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ồ
ợ
* = 2
Gi s giá hàng hóa n i đ a P= 15000 VND, trong khi n c ngoài là P ả ử ộ ị ướ
0 = 18000. G a s ng
c khi phá giá E i tiêu dùng chi 60% usd. T giá tr ỷ ướ ỉ ử ườ
ti n c a h lên hàng hóa n i đ a, t c α= 0.6. Gía trung bình là : ộ ị ứ ề ủ ọ
1=21600 thì giá trung bình là :
P1=0.6 × 15000 + (1-0.6)×18000×2 = 23400 VND
'
ế ớ ỉ
1 = 0.6 × 15000 + (1-0.6) × 21600 ×2 = 26280.
N u VND phá giá và t giá m i là E R
Nh v y, v i 20% phá giá c a VND làm cho m t b ng giá c tăng lên ặ ằ ư ậ ủ ả ớ
12.3%.
Đ n đây, chúng ta gi thi t r ng: L ng ti n cung ng danh nghĩa không ế ả ế ằ ượ ứ ề
thay đ i (M không đ i)( gi thi t *) ổ ổ ả ế
Phá giá ti n t ( E tăng) làm tăng m t b ng giá c (P ề ệ ặ ằ ả 1 tăng), l m phát ạ
đã x y ra. Nh đã nói trên, các ch th s mu n duy trì l ư ả ở ủ ể ẽ ố ượ ự ng ti n th c ề
t c a mình (K không đ i), do đó h s ph i tăng l ng ti n danh nghĩa ế ủ ọ ẽ ả ổ ượ ề
t ươ ng ng v i m c tăng c a giá c → các ch th trong n n kinh t ả ủ ể ứ ứ ủ ề ớ ế ẽ s
ph i bán các trái phi u h đang n m gi ế ả ắ ọ ữ ể ế đ thu ti n v → cung trái phi u ề ề
tăng → giá trái phi u gi m → lãi su t tăng ế ả ấ ế ầ . Lãi su t tăng làm h n ch đ u ấ ạ
t và tiêu dùng, do đó làm gi m chi tiêu tr c ti p, c i thi n cán cân ư ự ế ệ ả ả
th ng m i. ươ ạ
ch tr nên hi n th c n u nh NHTW Hi u ng c u ti n th c t ầ ệ ứ ự ế ề ỉ ở ự ư ệ ế
ể ỏ không cung ng thêm ti n đ cân đ i kho n c u ti n tăng thêm ( đ th a ố ứ ề ề ể ả ầ
mãn gi thi t *) vì n u cung ti n danh nghĩa tăng (M tăng) t ả ế ề ế ươ ớ ng ng v i ứ
1 s không thay đ i → K=M / P
1 thì t s M / P ỉ ố
1 không đ iổ
m c tăng c a P ủ ứ ẽ ổ
→ các ch th s không có đ ng l c bán trái phi u đ duy trì K nh ự ủ ể ẽ ư ở ể ế ộ
trên, t đó s không tác đ ng đ n lãi su t, đ u t và tiêu dùng và s ừ ầ ư ế ẽ ấ ộ ẽ
Nhóm 1_NHC_K10.
không tác đ ng t i chi tiêu tr c ti p. ộ ớ ự ế
38
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng lai
ợ
ồ
Vi c bù đ p cán cân vãng lai t ngu n nào c n đ ệ ắ ừ ầ ồ ượ ỹ c cân nh c k . ắ
Thông th ng trong ng n h n, ngu n bù đăp cho cán cân vãng lai th ườ ắ ạ ồ ườ ng
t cán cân v n và OFB, còn vi c phá giá có th gây nên nhi u tác đ ng t ừ ể ề ệ ố ộ ớ i
nên có nên đ cho cán cân vãng lai t bù đ p cho chính nó n n kinh t ề ế ể ự ắ
không c n ph i xem xét r t k . Không nh ng th phá giá không ph i bao ấ ỹ ữ ế ầ ả ả
gi cũng thành công, cũng làm cho cán cân vãng lai đ ờ ượ ả ữ c c i thi n. Nh ng ệ
ngu n tài tr cho cán cân vãng lai k trên là nh ng ngu n tiêu bi u, chúng ể ữ ể ồ ợ ồ
em tìm hi u đ ể ượ ả c. Do h n ch v ki n th c và th i gian nên bài th o ứ ế ề ế ạ ờ
Nhóm 1_NHC_K10.
lu n còn nhi u thi u sót, mong đ c cô giáo góp ý và b sung. ề ế ậ ượ ổ
39