
Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
H c vi n Ngân Hàngọ ệ
Nhóm 1 l p NHC-K10.ớ
Th o lu n TCQTả ậ
Các thành viên:
1. Nguy n Th Hoàng Hoaễ ị
2. Hoàng Th H i Anhị ả
3. Nguy n Văn Vuiễ
4. Nguy n Ph ng Loanễ ươ
5. Vũ Thùy Linh
6. Tr n Tuy t Ng cầ ế ọ
7. Ph m Ph ng Minhạ ươ
8. Tr n Th Thu Th yầ ị ủ
9. Nguy n Th Lan Anhễ ị
10. Lê Th Thanh Huy nị ề
Hà N i, tháng 11 năm 2009ộ
Nhóm 1_NHC_K10. 1

Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Câu h i: ỏ
Các ngu n tài tr cho thi u h t cán cân vãng lai là gì? Có nên đ cho cánồ ợ ế ụ ể
cân vãng lai t bù đ p thi u h t?ự ắ ế ụ
Tr l i:ả ờ
Đ tr l i câu h i, tr c h t chúng ta hãy xem qua tình tr ng thâm h t cánể ả ờ ỏ ướ ế ạ ụ
cân vãng lai VN trong nh ng năm g n đây.ở ữ ầ
K t sau cu c kh ng ho ng tài chính - ti n t châu Á x y ra năm 1997,ể ừ ộ ủ ả ề ệ ả
cán cân vãng lai c a Vi t Nam sau g n m t th p k thâm h t đã b t đ uủ ệ ầ ộ ậ ỷ ụ ắ ầ
thu h p t năm 1998 và chuy n sang th ng d t năm 1999. Tuy nhiên,ẹ ừ ể ặ ư ừ
th ng d cán cân vãng lai c a Vi t Nam không n đ nh trong giai đo nặ ư ủ ệ ổ ị ạ
1991- 2001 và k t năm 2002, cán cân vãng lai l i chuy n sang thâm h t,ể ừ ạ ể ụ
đ c bi t trong năm 2007 thâm h t th ng m i m c l n 11 t USD,ặ ệ ụ ươ ạ ở ứ ớ ỷ
thâm h t vãng lai kho ng 7 t USD ( 11%GDP). Thông th ng v i cácụ ả ỷ ườ ớ
n c trên th gi i, thâm h t m c 5% GDP đã là r t đáng lo ng i.ướ ế ớ ụ ở ứ ấ ạ
Nhóm 1_NHC_K10. 2

Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Đ có m t cái nhìn khách quan v tình hình nh p siêu và thâm h t tàiể ộ ề ậ ụ
kho n vãng lai VN, chúng ta c n so sánh tình hình c a các n c đi uả ở ầ ủ ướ ề
ki n và hoàn c nh g n gũi taệ ả ầ
Tài kho n vãng lai c a các n c khu v c châu Á năm 2007 (% c a GDP)ả ủ ướ ự ủ
( Ngu n: Báo cáo c a Merrill Lynch )ồ ủ
Ngo i tr n Đ cũng thâm h t tài kho n vãng lai, VN là n c duy nh tạ ừ Ấ ộ ụ ả ướ ấ
trong kh i ASEAN thâm h t tài kho n vãng lai. Nh ng k c so v i nố ụ ả ư ể ả ớ Ấ
Đ thì v m t t ng đ i, m c đ thâm h t VN là quá l n, lên t i g nộ ề ặ ươ ố ứ ộ ụ ở ớ ớ ầ
10% GDP ( n Đ ch 2%). So v i các n c trong khu v c nh TrungẤ ộ ỉ ớ ướ ự ư
Qu c, Singapo, Thái Lan, Malayxia… thì tình hình thâm h t tài kho n vãngố ụ ả
lai VN là r t đáng lo ng i.ở ấ ạ
Có th nói trong đi u ki n c a m t n n kinh t m thì tình tr ng th ngể ề ệ ủ ộ ề ế ở ạ ặ
d hay thâm h t tài kho n vãng lai là m t đi u hoàn toàn bình th ng.ư ụ ả ộ ề ườ
V i riêng VN, trong đi u ki n n n kinh t có t c đ tăng tr ng cao, ớ ề ệ ề ế ố ộ ưở ở
giai đo n đ u c a s phát tri n, thâm h t tài kho n vãng lai là đi u h tạ ầ ủ ự ể ụ ả ề ế
s c bình th ng, và nhi khi là c n thi t đ có th t n d ng đ c ngu nứ ườ ề ầ ế ể ể ậ ụ ượ ồ
v n t bên ngoài đ phát tri n kinh t và c i thi n đ i s ng nhân dân. Tuyố ừ ể ể ế ả ệ ờ ố
Nhóm 1_NHC_K10. 3

Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
nhiên n u con s ch m c v a ph i (th ng là d i 5%) thì không đángế ố ỉ ở ứ ừ ả ườ ướ
lo ng i, nh ng khi v t ng ng này thì s gây r i ro cho n n kinh t .ạ ư ượ ưỡ ẽ ủ ề ế
Tài kho n vãng lai các th tr ng m i n i 2007 (% c a GDP)ả ị ườ ớ ổ ủ
( Ngu n: Báo cáo c a Merrill Lynch )ồ ủ
Nhìn bi u đ trên thì VN không ph i là n c duy nh t thâm h t tài kho nể ồ ả ướ ấ ụ ả
vãng lai trong các n c đ c đánh giá là n n kinh t m i n i, nh ng vướ ượ ề ế ớ ổ ư ề
m c đ so sánh thì VN v t xa các n c khác.ứ ộ ượ ướ
V y các ngu n đ có th bù đ p cho s thâm h t tài kho n vãng lai là gi?ậ ồ ể ể ắ ự ụ ả
Ta th y:ấ CA + K + OFB = BOP
Nh v y, đư ậ bù đ p thâm h t c a cán cân vãng lai, ta có th s d ngể ắ ụ ủ ể ử ụ
ngu n t cán cân v n ho c t OFB ho c có th đ cho CA t bù đ pồ ừ ố ặ ừ ặ ể ể ự ắ
b ng cách phá giá n i t .ằ ộ ệ
1. Bù đ p thâm h t CA b ng Kắ ụ ằ ho c OFB. ặ
Có th bù đ p ể ắ cán cân vãng lai t các ngu n sau:ừ ồ
Ki u h iề ố
Nhóm 1_NHC_K10. 4

Các ngu n tài tr cho cán cân vãng laiồ ợ
Cán cân v nố
•Cán cân v n dài h n:ố ạ
Đ u t tr c ti p, đ u t gián ti pầ ư ự ế ầ ư ế
Vay dài h nạ
•Cán cân v n ng n h nố ắ ạ
•Chuy n giao v n m t chi uể ố ộ ề
Sd OFB
Nhóm 1_NHC_K10. 5