Ỹ Ộ Ạ Ị Ệ Ớ Ế Ỗ Ế Ằ Ấ Ế B NG BITUM B T VÀ XI MĂNG TRONG K T C U ÁO Đ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 5332/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2014 c a B tr
ng B GTVT)
Ậ QUY Đ NH K THU T THI T K , THI CÔNG VÀ NGHI M THU L P TÁI SINH NGU I T I CH NG ÔTÔ ộ ƯỜ ộ ưở Ọ ế ị
ủ
ố
1. Ph m vi áp d ng ụ ạ
ỹ ơ ả ữ ề ị ợ ầ ớ ệ ọ ủ ế ấ ặ ng đ ả ậ t b , thi công và nghi m thu l p tái sinh ngu i t ộ ạ ế ị ng c p cao ch y u A1 ho c m t đ ặ ườ ụ ế ế ậ ệ t k , v t li u, i ch b ng bitum b t và ng c p cao th y u A2 ườ ng ô tô, Quy đ nh này cũng có th áp d ng cho công tác c i t o và ể ứ ế ả ạ ị 1.1. Quy đ nh k thu t này quy đ nh nh ng yêu c u c b n v kh o sát, thi ị h n h p cào bóc, thi ỗ ằ ỗ xi măng đ làm l p móng đ ấ ớ ể trong k t c u áo đ ế ấ ườ ườ nâng c p trong sân bay. ấ
ệ ả ạ i ch b ng bitum b t và xi măng đ ườ ượ ấ ấ ố ố ờ ị i ch t l ọ ử ụ ố ưở ế ấ ộ ệ ằ ặ ư ỏ ấ ượ ữ ặ ấ ế ớ ấ ng t ớ gà,... nh h ả ư ứ ạ ể ử c dùng đ s a 1.2. Công ngh cào bóc tái sinh ngu i t ỗ ằ ộ ạ ch a, c i t o và nâng c p k t c u áo đ ng m m có s d ng l p móng c p ph i đá dăm ề ho c c p ph i thiên nhiên, sau m t th i gian khai thác b xu ng c p ho c h h ng, phát sinh các bi n d ng nh : n t, lún, v t h n bánh xe, ng khai thác và ổ an toàn giao thông.
i ch b ng bitum b t và xi măng. 1.3. K t c u áo đ ế ấ ườ ng có s d ng l p tái sinh ngu i t ớ ử ụ ộ ạ ỗ ằ ọ
c tính toán thi ử ụ ế ế ượ ớ ộ ợ t k phù h p th i h n tính toán quy đ nh theo 22TCN 211-06 ho c 22TCN 274-01 ng có s d ng l p tái sinh ngu i này đ ở ờ ạ ặ ị 1.3.1. K t c u áo đ ườ ế ấ v i yêu c u giao thông ầ ớ và th a mãn yêu c u c a d án c th . ụ ể ầ ủ ự ỏ
ế ấ ườ ấ ộ ử ụ ả ặ ̀ ̀ ̀ ́ ớ ớ c xac đinh qua kêt qua thiêt kê kêt ặ ng, tuy nhiên chi u dày t ườ ự ́ áo đ ể ớ ề ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ng c p cao A1 1.3.2. Khi s d ng l p tái sinh ngu i này làm l p móng trên cho k t c u áo đ ớ ̣ thì trên nó ph i có l p m t bê tông nh a ch t. Chiêu day cân thiêt cua l p bê tông nh a chăt ự ̉ ớ đ ự i thi u l p bê tông nh a ượ ố ch t là 5 cm. ặ
ng c p cao A2 thì ít ế ấ ử ụ ặ ớ ườ ấ ̀ 1.3.3. Khi s d ng l p tái sinh ngu i nay làm l p m t cho k t c u áo đ ộ nh t trên nó ph i đ c láng nh a 1 l p. ự ớ ả ượ ấ ớ
1.4. Chi u sâu tái sinh các l p áo đ ng cũ sau khi đ m nén t i đa không quá 22 cm. ề ớ ườ ầ ố
2. Tài li u vi n d n ệ ệ ẫ
ệ ậ ệ t đ áp d ng quy đ nh k thu t này. Đ i v i các tài li u c nêu. Đ i v i các tài li u vi n d n không ghi ệ ế ể ụ ấ ầ ố ệ ẫ Các tài li u sau đây là r t c n thi ố ớ vi n d n ghi năm công b thì áp d ng b n đ ệ ẫ ả năm công b thì áp d ng b n m i nh t, bao g m c các s a đ i, b sung (n u có): ế ụ ị ỹ ố ớ ử ổ ụ ượ ồ ả ấ ả ố ớ ổ
TCVN 2682:2009, Tiêu chu n xi măng poóc lăng - Yêu c u k thu t. ầ ỹ ẩ ậ
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng h n h p - Yêu c u k thu t. ầ ỹ ậ ỗ ợ
TCVN 6017:1995, Xi măng - Ph ng pháp th - Xác đ nh th i gian đông k t và đ n đ nh. ươ ộ ổ ử ế ờ ị ị
TCVN 4506:2012, N c tr n bê tông và v a - Yêu c u k thu t. ầ ỹ ướ ữ ậ ộ
ng pháp th - Ph n 2: Xác đ nh thành ữ ươ ử ầ ị TCVN 7572-2:2006, C t li u bê tông và v a - Ph ố ệ ph n h t. ầ ạ
ng pháp xác đ nh gi ự ấ ươ ị ớ ạ i h n ch y và gi ả ớ ạ i h n d o trong ẻ TCVN 4197:2012, Đ t xây d ng - Ph phòng thí nghi m.ệ
TCVN 8864:2011, M t đ c dài 3,0 mét. ặ ườ ng ô tô - Xác đ nh đ b ng ph ng b ng th ộ ằ ẳ ằ ị ướ
TCVN 7494:2005, Bitum - Ph ng pháp l y m u. ươ ấ ẫ
TCVN 7495:2005, Bitum - Ph ươ ng pháp xác đ nh đ kim lún. ị ộ
TCVN 7496:2005, Bitum - Ph ươ ng pháp xác đ nh đ kéo dài. ị ộ
1
TCVN 7497:2005, Bitum - Ph ng pháp xác đ nh đi m hóa m m (d ng c vòng-và-bi). ươ ụ ụ ể ề ị
ng pháp xác đ nh đi m ch p nháy và đi m cháy b ng thi ươ ể ể ằ ớ ị ế ị t b TCVN 7498:2005, Bitum - Ph th c c h Cleveland. ử ố ở
TCVN 7500:2005, Bitum - Ph ng pháp xác đ nh đ hòa tan trong tricloetylen. ươ ộ ị
ng pháp xác đ nh kh i l ng riêng (ph ng pháp ươ ố ượ ị ươ TCVN 7501:2005, Bitum - Ph Pycnometer).
TCVN 7503:2005, Bitum - Xác đ nh hàm l ng paraphin b ng ph ng pháp ch ng c t. ị ượ ằ ươ ư ấ
TCVN 7504:2005, Bitum - Ph ươ ng pháp xác đ nh đ bám dính v i đá. ộ ớ ị
TCVN 8819:2011, M t đ ng bê tông nh a nóng - Yêu c u thi công và nghi m thu. ặ ườ ự ệ ầ
TCVN 8860-1-12:2011, Bê tông nh a - Ph ự ươ ng pháp th . ử
ệ ị ườ ạ ng đ kéo khi ép ch c a v t li u h t ậ ệ ẻ ủ ộ TCVN 8862:2011, Quy trình thí nghi m xác đ nh c liên k t b ng các ch t k t dính. ế ằ ấ ế
22 TCN 263:2000 * ) , Quy trình kh o sát ng ô tô. ả ườ đ
22TCN 346-06*), Quy trình thí nghi m xác đ nh đ ch t n n, móng đ ộ ặ ề ệ ị ườ ng b ng ph u rót cát. ễ ằ
22TCN 211-06*), Áo đ ng m m - Các yêu c u và ch d n thi ườ ỉ ẫ ề ầ t k . ế ế
22TCN 274-01*), Ch d n k thu t thi ng m m. ỉ ẫ ỹ ậ t k m t đ ế ế ặ ườ ề
ỉ ố ủ ệ ấ ị 22TCN 332-06*), Quy trình thí nghi m xác đ nh ch s CBR c a đ t, đá dăm trong phòng thí nghi m.ệ
22TCN 333-06*), Quy trình đ m nén đ t, đá dăm trong phòng thí nghi m. ệ ầ ấ
ệ ả ộ ẩ ưở ủ ự ế ỗ ợ ng). ASTM D4867, Standard Test Method for Effect of Moisture on Asphalt Concrete Paving Mixtures (Tiêu chu n thí nghi m nh h ả ng c a đ m đ n h n h p bê tông nh a r i ẩ đ ườ
ng đ ch u nén không h n ch n ườ ệ ẩ ạ ộ ị ị ASTM D5102-09, Standard Test Method for Unconfined Compressive Strength of Compacted Soil-Lime Mixtures (Tiêu chu n thí nghi m xác đ nh c ế ở hông c a h n h p đ t, đá gia c ch t k t dính). ố ấ ế ủ ỗ ấ ợ
ẩ ASTM D979, Standard Practice for Sampling Bituminous Paving Mixtures (Tiêu chu n th c ự hi n l y m u h n h p gia c nh a). ố ự ệ ấ ẫ ỗ ợ
s 27/2014/TT-BGTVT ngày 28/7/2014 c a B Giao thông v n t ậ ả ủ ả i quy đ nh v qu n ề ị Thông t lý ch t l ng v t li u nh a đ ư ố ấ ượ ộ ng s d ng trong xây d ng công trình giao thông. ự ự ườ ậ ệ ử ụ
ng – Ch d n thi t k và thi công v i v t li u gia c nh a đ ớ ậ ệ ự ố Technical guideline : Bitumen stabilized Materials - A Guidline for the design and Construction of Bitumen Emulsion and Foamed Bitumen Stabilised Materials – TG2 Second edition May 2009 (V t li u gia c nh a đ ườ ng ườ ế ế ự ố ậ ệ ng – TG2 xu t b n l n 2, tháng 5 năm 2009). ng nh a đ và nhũ t ự ườ ỉ ẫ ấ ả ầ ươ
3. Thu t ng và đ nh nghĩa ữ ậ ị
Trong quy đ nh này áp d ng thu t ng , đ nh nghĩa sau: ữ ị ụ ậ ị
*) Các tiêu chu n ngành TCN s đ *) Các tiêu chu n ngành TCN s đ
c chuy n đ i thành TCVN c chuy n đ i thành TCVN
ẽ ượ ẽ ượ
ẩ ẩ
ể ể
ổ ổ
2
ỗ ằ ộ ớ ấ ấ ệ ộ ớ ấ i ch b ng bitum b t và xi măng: ộ ạ ặ ự ặ ấ ố c. Quá trình thi công đ ặ ố ướ ự ầ ớ ọ ồ ệ ọ ộ ồ ạ ơ ́ Là công nghệ 3.1. Công ngh cào bóc tái sinh ngu i t ọ ộ ng c p th p B1 cũ và m t cào bóc toàn b l p m t bê tông nh a ho c toàn b l p áo đ ườ c cào lên và tr n l ộ ạ ớ ph n l p móng c p ph i đá dăm (ho c c p ph i thiên nhiên) s đ i v i ẽ ượ c th c hi n b i m t h th ng máy chuyên bitum b t, ximăng và n ộ ệ ố ượ ở ứ d ng đ ng b (máy cào bóc tái sinh có b ph n t o bitum b t, máy r i xi măng, xe b n ch a ả ậ ạ ụ bitum nóng 160oC ÷ 180oC, xe b m t c, may san và các lo i lu) trong đó máy cào bóc tái sinh có b ph n t o bitum b t là máy ch đ o. ộ i n ướ ướ ủ ạ ậ ạ ộ ọ
oC ÷ 180oC và đ
ầ ế ủ ậ ệ ể ạ ầ ạ ỡ ờ ố ệ ủ ớ ủ ậ ạ ọ 3.2. Thành ph n h t bi u ki n c a v t li u cào bóc: là thành ph n h t phân theo kích c nhìn ỡ ặ ườ bên ngoài c a các h t đá còn b c màng nh a cũ khi đ p v r i c t li u c a l p m t đ ng ự nh a.ự
160 ự ườ ượ ặ ở ớ c ngu i trong bu ng giãn n chuyên d ng đ c) đun nóng ở ộ ả ướ ể ồ . 3.3. Bitum b t: ọ Là bitum (nh a đ l ộ ượ l n th tích ban đ u, làm cho bitum có th phân b d dàng trong h n h p tái sinh ể ầ ầ ộ c tr n v i m t ụng làm tăng th tích bitum lên kho ng 10-20 ợ ố ễ ng n ể ỗ
ỷ ệ ể ộ giãn n (ER): ở ỗ ợ ướ ỷ ố ữ c đo đ nh t c a bitum b t và dùng đ đánh giá m c đ b t ứ ộ ọ ủ i đa c a b t so v i th tích ban đ u c a s gi a th tích t ọ ớ ủ ể ọ ủ ể ầ ớ ố 3.4. T l Là th phân tán trong h n h p đó; là t bitum.
ủ ủ ủ ọ ị ề ố ộ ẹ ủ ọ ộ ỉ ấ c đo đ b n c a b t và cung c p c xác đ nh b ng th i gian (tính theo ờ ộ ề ằ ị t 1/2): Là th 3.5. Chu kỳ bán h y (Th i gian bán h y) ( ờ m t ch th v t c đ x p c a b t trong quá trình tr n; đ ộ giây, s) c n thiêt đ th tích t i đa cua b t x p t ướ ượ i m t n a. ộ ử ̉ ọ ẹ ớ ́ ể ể ầ ố
ng các lo i v t li u dùng cho h n h p tái sinh 4. Yêu c u ch t l ầ ấ ượ ạ ậ ệ ỗ ợ
4.1. V t li u cào bóc tái sinh ngu i ộ ậ ệ
ậ ệ ệ ạ ộ ầ ấ ạ ố t k h n h p th a mãn các yêu c u quy đ nh ngu i là v t li u c a k t c u áo đ ườ i hi n tr ệ ỏ ng hi n h u trong ph m vi cào ọ quan tr ng ườ B ng 3 ở ả ữ ng là các y u t ầ ế ố ị ả ị V t li u cào bóc tái sinh ậ ệ ủ ế ấ bóc tái sinh trong đó thành ph n c p ph i và đ m t c n ph i xác đ nh đ ph c v vi c thi ế ế ỗ ể ụ ụ ệ ầ và Bang 4. Khi c n có th b sung c t li u có c h t khác vào v t li u cào bóc tái sinh. ể ổ ộ ẩ ợ ỡ ạ ậ ệ ố ệ ầ ̉
4.2. C t li u b sung (n u có) ố ệ ổ ế
4.2.1. C t li u th ng đ c b sung đ đáp ng m t ho c nhi u m c đích sau đây: ố ệ ườ ượ ổ ứ ụ ể ề ặ ộ
- C i thi n thành ph n c p ph i c a v t li u cào bóc tái sinh ố ủ ậ ệ ầ ấ ệ ả
- Thay đ i các tính ch t c h c (c ng đ , bi n d ng) c a v t li u tái sinh. ấ ơ ọ ổ ườ ủ ậ ệ ế ạ ộ
ả ượ ́ ệ ố ượ ỉ ẫ ủ ng và lo i côt li u b sung (n u có) ph i đ ổ ỗ c xác đ nh khi thi ị ỏ ế ế ỗ ị ạ ụ ụ ư ợ ợ t k h n h p 4.2.2. Kh i l ế theo ch d n c a Ph l c B sao cho h n h p cào bóc tái sinh th a mãn nh qui đ nh tai B ng 3 ̣ ả và B ng 4. ả
4.3. Bitum b tọ
ạ ả ỉ ch tiêu k thu t ỹ ậ ả ả ả ủ ả ộ ị ậ ệ ự ́ ̣ c dùng đ t o b t. Tuy nhiên, lo i bitum có đ ng đ s ậ quy đ nh Thông t ư ố ị ấ i quy đ nh v qu n lý ch t ề ớ ng s d ng trong xây d ng công trình giao thông. Cac loai bitum v i ộ ng v t li u nh a đ ự ườ ả ượ ạ ọ 4.3.1. Lo i bitum dùng đ t o b t ph i đ m b o các ọ ể ạ 27/2014/TT-BGTVT ngày 28/7/2014 c a B Giao thông v n t l ử ụ ượ đ kim lún trong kho ng 85 ÷ 150 th ể ạ ộ kim lún 60-70 cũng có th s d ng đ t o thành bitum b t. ọ ể ử ụ ườ ể ạ
oC ÷ 180oC.
4.3.2. Nhi t đ bitum tr c khi t o b t năm trong khoang t 160 ệ ộ ướ ạ ọ ừ ̀ ̉
ể ặ ể ệ c ki m tra trong phòng ủ giãn n (ER) và Chu kỳ bán h y 4.3.3. Các đ c tính t o b t c a bitum: Bitum dùng đ t o b t ph i đ ọ ủ ả ượ ể ạ thí nghi m đ xác đ nh các đ c tính t o b t thông qua t ặ ở (t 1/2), các ch tiêu ki m tra ph i phù h p v i yêu c u t B ng 1. ả ọ l ỷ ệ i thi u ể ở ả ạ ị ể ầ ố ọ ớ ạ ợ ỉ
B ng 1. Gi ả ớ ạ ạ ọ i h n đ c tính t o b t ặ
Nhi t đ h n h p tái sinh 10oC t
oC
L n h n 25
oC
Ph ệ ộ ỗ ợ i 25ớ ớ ơ ươ ng pháp thử
giãn n nh nh t, ER ỏ ấ ở 10 8 T l ỷ ệ (l n)ầ Ph l c A ụ ụ ắ 8 6 ấ Chu kỳ bán h y ng n nh t, ủ t 1/2 (giây)
3
4.3.4. Hàm l ng bitum t o b t (bitum b t) nên dùng cho h n h p v t li u tái sinh ượ ỗ ợ ậ ệ ạ ọ ọ
ng bitum b t nên dùng cho h n h p cào bóc tái sinh ngu i đ i v i l p áo ộ ố ớ ớ ọ ỗ ng bê tông nh a theo khuy n ngh B ng 2. 4.3.4.1. Hàm l ượ ng cũ có l p m t đ đ ớ ườ ặ ườ ự ị ở ả ợ ế
Hàm l c xác đ nh qua thi t k hôn h p cào bóc tái sinh. ượ ng bitum b t tôi u đ ọ ́ ư ượ ị ế ế ợ ̃
ượ ạ ọ ượ ạ ọ ỡ ng bitum t o b t (bitum b t) khuy n ngh s d ng ế ọ ị ử ụ ố Bitum b t (% kh i t qua sàng (%), c sàng ọ l ng côt liêu khô) ượ ́ ̣ B ng 2. Hàm l ả ng h t l L 4,75 mm
< 50
0,075 mm 3,0 ÷ 5,0 5,0 ÷ 7,5 7,5 ÷ 10,0 >10 3,0 ÷ 5,0 2,0 ÷ 2,5 2,0 ÷ 3,0 2,5 ÷ 3,5 3,0 ÷ 4,0 2,0 ÷ 3,0
‡ 50
5,0 ÷ 7,5 7,5 ÷ 10,0 >10 2,5 ÷ 3,5 3,0 ÷ 4,0 3,5 ÷ 4,5
ng cũ không co l p bê tông nh a, ham l ợ ượ ự ̣ ng bitum bot ̀ 4.3.4.2 Tr (% kh i l ́ ớ c khuyên nghi nh sau: ườ ố ượ ặ ườ ượ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̣ ư ng câp phôi đa dăm: 2,0% – 3,0%; ng cu la câp phôi thiên nhiên, co PI <10, CBR > 45%: 2,0% – 3,5%; ng cu la câp phôi thiên nhiên, co PI <10, CBR > 25%: 2,5% – 4,0%. - Măt đ - Măt đ - Măt đ ng h p tái sinh m t đ ng côt liêu khô) đ ̣ ườ ̣ ườ ̣ ườ ̃ ̀ ́ ́ ́
Tr s CBR đây t đ ch t, đ m th c t ng ng v i m u v t li u h t ẫ ở ự ế ủ ớ c a l p ộ ẩ ị ố ng cũ và đem th v i đi u ki n ngâm m u bão hòa 96 gi m t đ ạ ở ộ ặ . ờ ươ ứ ề ậ ệ ẫ ử ớ ớ ệ ặ ườ
4.4. Xi măng
ợ ư ả ặ ậ ợ ỹ ở ể ộ ẩ ệ ặ tiêu chu n Vi ị ng xi măng thông th ớ ỗ ệ ườ ́ ượ ử ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ợ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̃ ̉ ̣ ̣ ứ ợ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ̉ ̃ ̀ ́ c đâm nen. Ham l ợ ượ ượ ử ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̃ ớ 4.4.1. Xi măng dùng đ tr n v i h n h p cào bóc ph i có các đ c tr ng k thu t phù h p v i các quy đ nh t Nam hi n hành (TCVN 2682:2009 ho c TCVN 6260:2009). ̉ Hàm l ng côt liêu khô nhăm lam tăng kha ng s dung la 1% khôi l ượ năng dinh bam cua bitum v i côt liêu, tăng kha năng phân tan cua bitum trong hôn h p, cai thiên ớ ̣ nhiên (giam chi sô deo), tăng đô c ng cua hôn h p va tăng tôc đô chi sô deo cua cac vât liêu t ̣ ự cô kêt hôn h p đ ng xi măng s dung tôi đa không qua 1,5% khi hôn h p ợ thiêu thanh phân hat <0,075. ́ ̀ ̀ ̣
i thi u là 120 phút (Thí nghi m theo ắ ầ ế ố ể ệ 4.4.2. Xi măng ph i có th i gian b t đ u ninh k t t ờ ả TCVN 6017:1995).
4.5. N cướ
ướ ể ộ ẩ ư ạ ả ặ ậ ọ ợ ớ ỹ N c dùng đ tr n m và t o b t ph i có các đ c tr ng k thu t phù h p v i TCVN 4506:2012.
4.6. Các ch t ph gia khác (n u có) ụ ế ấ
ấ ọ ủ ể c đ a vào bitum tr ể ử ụ ế ấ ạ ướ ế ư ụ ấ ọ ớ ụ ạ ờ ỉ đi u ki n nhi ủ ụ ấ ạ ợ ọ sau khi tr n chúng v i bitum. 4.6.1. Có th s d ng các ch t ph gia đ tác đ ng đ n các tính ch t t o b t c a bitum. Tuy ụ ộ ế nhiên, h u h t các ch t ph gia t o b t ph i đ c khi nung nóng đ n ạ ả ượ t nghĩa là chúng ch có tác d ng trong th i gian t đ x lý. Vì chúng nh y c m v i nhi nhi ả ệ t đ cao đ phát huy các l ng n i ích c a ch t ph gia t o b t, cho nên bitum ể ệ ộ c s d ng ch trong vài gi ph i đ ộ ờ ỉ ầ ệ ộ ử ắ ở ề ệ ả ượ ử ụ ớ
4.6.2. Lo i và t l c quy đ nh c th trong h s thi t k h n h p. ạ ỷ ệ ụ ph gia s d ng ph i đ ử ụ ả ượ ụ ể ồ ơ ị ế ế ỗ ợ
5. Các yêu c u k thu t c a h n h p cào bóc tái sinh ngu i t i ch ậ ủ ỗ ợ ộ ạ ầ ỹ ỗ
4
5.1. H n h p cào bóc tái sinh ph i th a mãn các ch tiêu B ng 3. ả ỗ ợ ỏ ỉ ở ả
ả ỉ B ng 3. Các ch tiêu yêu c u đ i v i h n h p cào bóc tái sinh ngu i ộ ầ ố ớ ỗ ợ b ng bitum b t và xi măng ọ ằ
Quy đ nh đ i v i ố ớ m u ch b ế ị ị ẫ
TT Các ch tiêu k thu t ậ ỹ ỉ ngươ Ph pháp thử
M uẫ Marshall D=100mm
M uẫ Proctor c i ti n ả ế D=152mm (*)
1 C ng đ kéo khi ép ch (ITS khô) 25 ẻ ộ ở ườ oC, kPa
ự ặ 250 - 600 120 - 250 ớ + Tái sinh l p m t bê tông nh a và l p mong c p ph i đá dăm ớ ố ấ ́ TCVN8862: 2011
+ Tái sinh l p c p ph i đá dăm 200 - 500 120 - 200 ớ ấ ố
+ Tái sinh l p c p ph i thiên nhiên 150 - 450 80 - 150 ớ ấ ố
2 T s TSR = ITS t / ITS khô ỷ ố ướ
ự ặ 0,8 - 1,0 ớ + Tái sinh l p m t bê tông nh a và l p mong c p ph i đá dăm ớ ố ấ ́ TCVN8862: 2011 + Tái sinh l p c p ph i đá dăm 0,6 - 0,9 ớ ấ ố
+ Tái sinh l p c p ph i thiên nhiên 0,3 - 0,75 ớ ấ ố
3 C ng đ nén không h n ch n hông ≥ 700 kPa ế ở ạ ộ Ph l c B ụ ụ ườ (UCS)
ệ
ượ ử
ợ
̣ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́
t k ≥ 5.10
c s dung khi đanh gia hôn h p cao boc tai sinh ng phap TG2.
6 va thiêt kê ao đ
ng theo ph
ườ
̣ ̀ ́ ́ ́ ́
ươ c xac đinh theo Phu luc B.
ả ế đ (*): Thí nghi m v i m u Proctor c i ti n ẫ ớ ng có ESAL thi nguôi áp d ng cho đ ế ế ườ ụ đô âm cân băng đ ng va thi nghiêm c bao d Mâu đ ̣ ở ̉ ưỡ
̃ ượ
ượ
̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̣
n h p cào bóc tái sinh ngu i: 5.2. C p ph i h ấ ố ỗ ợ ộ
ố ớ bitum b t và tr n v i xi ọ ộ ớ c gia c v i c nêu trong B ng 4. Thành ph n c p ph i c a v t li u cào bóc tr c khi đ ố ủ ậ ệ măng, c n th a mãn yêu c u v thành ph n c p ph i đ ầ ướ ầ ấ ầ ấ ỏ ượ ố ượ ề ầ ả
B ng 4. Thành ph n c p ph i yêu c u c a h n h p cào bóc tái sinh ngu i ả ầ ấ ố ộ Kích c l sàng vuông (mm) ng ) T l ỡ ỗ ́ ượ ầ ủ ỗ ợ l ỷ ệ ọ
50 37,5 25 19 12,5 4,75 0,6 0,075 t sàng (% khôi l 100 87-100 75-100 67-94 55-85 35-67 18-39 4-20
5
ợ ố ị ầ ấ ố ộ ể ệ ng h p thành ph n c p ph i thi t k th c t ế ế ự ế ố ệ ổ ố ậ ườ ủ ề ẩ ỏ ầ ợ ề ề ấ ớ ớ ơ ở không th a mãn quy đ nh Ghi chú: Trong tr ể B ng 4 và không đ đi u ki n đ ph i tr n thêm (b sung c t li u), Nhà th u thi công có th ả đ xu t C quan có th m quy n xem xét, ch p thu n c p ph i m i phù h p v i đi u ki n ệ ề ấ ấ ự ế . th c t
6. Yêu c u v kh o sát đánh giá m t đ ng cũ tr c khi cào bóc tái sinh ầ ề ặ ườ ả ướ
đi u tra kh o sát: 6.1. Yêu c u và trình t ầ ự ề ả
ặ ườ ệ ả ả ư ề ợ t rõ đ ng cũ trong ph m vi chi u sâu tái sinh trên đo n đ ề t k h n h p và đ a ra ph ế ế ỗ ả ượ ế ạ c m c tiêu này, công vi c đi u tra kh o sát nên th c hi n theo trình t ườ ể ạ ượ ng cũ, vi c ng án tái sinh m t đ ệ ươ ạ ậ ệ ủ c chi u sâu, lo i và đ c tính các lo i v t li u c a ạ ố ng đ i ng đ ươ ự ặ ạ ườ ả c xem là t ệ ượ ự ụ ệ ề ấ Đ làm c s cho vi c thi ơ ở ể đi u tra kh o sát ph i b o đ m bi ả ề k t c u áo đ ế ấ đ ng nh t. Đ đ t đ ồ sau:
ng cũ thành các đo n t ườ ề ấ ề ấ ề ậ ệ ạ ạ ỗ i pháp tái sinh ngu i b ng bitum b t và xi măng v i cùng m t t ủ ụ c xác đ nh thông qua quá trình th nghi m thi ố ồ ả ọ ử ế ế ỗ ố ộ ệ ị ồ ng đ i đ ng nh t v v t li u và đ ng 1. Đi u tra đ phân chia đ ạ ươ ể nh t v chi u dày c a chúng trong ph m vi chi u sâu có kh năng tái sinh. M i đo n này khi ề ề ộ ỷ ệ c i t o có th áp d ng gi l ớ ộ ằ ả ể ả ạ ph i tr n các thành ph n đ t k h n h p trình ợ ầ ượ bày ph l c B. ở ụ ụ
ấ ề ạ ớ c m u tiêu bi u cho t ng l p áo đ ng cũ c a t ng đo n t ủ ừ ậ ệ ớ ạ ươ ố ồ ẫ ể ầ ấ ườ ừ ẫ ả 2. Khoan, đào l y m u các l p v t li u trong ph m vi chi u sâu có th tái sinh. Yêu c u ph i ể l y đ ng đ i đ ng nh t đã nói ấ ượ trên. ở
6.2. Đi u tra, kh o sát phân chia áo đ ng cũ thành các đo n t ề ả ườ ạ ươ ng đ i đ ng nh t ấ ố ồ
ng ph i h p v i các b ậ ự ặ ả ố ợ ế ướ ả ạ ườ t k chi ti ế ế ớ ấ ng pháp kh o sát trong các giai đo n nói trên nh ng chú ý r ng m c tiêu ế ế ỹ ươ ạ ằ ệ ậ ả ạ ươ ở ậ ệ ấ ề ư ủ ề ng và móng áo đ ố ồ ườ ặ ể ề ạ ạ ọ ỉ c u t o c a l p m t và móng nh ụ ả ủ ớ ế ố ấ ạ ườ ặ ườ ậ c kh o sát l p d án ho c kh o sát l p ả ng cũ và có th th c hi n b ng các t nâng c p, c i t o đ ằ ệ ể ự ườ đây là phân ụ ư ớ ng đ i đ ng nh t v chi u dày và v các đ c tr ng c a v t li u các l p ề ng trong ph m vi chi u sâu có th áp d ng công ngh tái sinh ệ ng đ c a k t ộ ủ ế ư ượ ng ỗ ớ ạ ầ ạ ng cũ mà ch y u ph i d a vào các y u t ạ i, kh i l 6.2.1. Công vi c này th t k k thu t, thi thi ph chia các đo n t m t đ ặ ườ ngu i b ng bitum b t và xi măng. Do v y, ch tiêu phân lo i không ph i là c ộ ằ c u áo đ ấ chi u dày, lo i và các đ c tr ng v t li u c a m i l p đó (lo i đá, thành ph n h t, hàm l ề nh a còn l ự ậ ả ự ủ ế ậ ệ ủ ư ặ ng th tích th c t …). ự ế ể ố ượ ạ
ể ướ ế ề ầ c u t o nói trên tr ệ ả ự ố ể ồ ơ ề ệ ế ả ặ ề ệ ấ ấ , trong b ộ ừ 6.2.2. Đ thu th p s li u v các y u t ậ ố ệ lý khai thác đ ng và khi c n thi ự ườ l p và l y m u phân tích các đ c tr ng v t li u. Tùy tình hình thay đ i c a k t c u áo đ ậ ệ ẫ ớ th c t ể ự ồ ự ế v i m c đ t ế ế ứ ớ c c b thành ph n h t thay đ i quá nhi u có th rút ng n ph m vi đào h (<100m). ụ ộ ả c h t ph i d a vào h s qu n ế ố ấ ạ t ph i th c hi n vi c khoan, đào h đ đo chi u dày các ườ ng ư c đi u tra phân đo n đ ng nh t này vi c khoan, đào h có th th c hi n ệ ạ ng ti n hành khoan ho c đào m t v trí. N u các đo n ạ ườ ề ướ 100m - 500m dài đ ầ ổ ủ ế ấ ố ộ ị ố ặ ạ ể ạ ắ ổ
ụ ữ ề ả ộ ̀ ầ ế ấ ạ t k , x lý riêng cho t ng đo n cu bô đo. ng qua yêu…) và ph i có bi n pháp thi 6.2.3. Trong quá trình đi u tra kh o sát, c n chú ý nh ng đo n c c b (k t c u nên măt ̣ đ ế ế ử ườ ừ ệ ạ ả ́ ́ ̣ ̣ ́
ố ệ ụ ụ ể ấ ẫ ấ ế ế ỗ ừ t k h n h p tái sinh cho t ng ợ 6.3. Khoan, đào l y m u đ cung c p s li u ph c v thi đo n đ ng nh t: ồ ạ ấ
ồ ỗ ạ ả ấ ố ệ ấ ể ấ ị ủ ầ ng và các thí nghi m c n làm đ i v i m u c n tuân th các ch d n ố ớ ườ ặ ẫ ở ầ ợ ầ ử ụ 6.3.1. Trên m i đo n đ ng nh t ph i l y t hi n tr ệ ệ B. Các đ c tr ng c a v t li u dùng đ thi ủ ậ ệ bình c a 3 m u l y trong m i đo n đ ng nh t. ỗ các v trí khác nhau. Vi c l y m u ẫ i thi u 3 m u ụ ụ B.1 ph l c ỉ ẫ ở ẫ t k h n h p tái sinh c n s d ng s li u trung ố ệ ế ế ỗ ấ ư ẫ ấ ể ồ ủ ạ
ng đ c đào g n mép ngoài cùng c a làn xe t i. 6.3.2. H l y m u th ố ấ ẫ ườ ượ ở ầ ủ ả
c th c hi n m t cách c n th n đ tách bi ố ấ ệ ừ ự ộ ớ ệ ạ ậ ệ ệ ắ ặ ể ặ ề ẫ ẩ ậ c đ t riêng ra bên c nh h ẽ ượ ố ượ ệ ườ t t ng l p có ố ạ ng th tích ể ng v i các ớ ế ế ộ ẩ ữ ị ừ ̀ ̣ ̣ 6.3.2.1. Vi c đào h l y m u c n đ ẫ ầ ượ lo i v t li u khác nhau. M i lo i v t li u b t g p khi đào s đ ạ ậ ệ ỗ đào đ d l y m u sau đó. Khi đang ti n hành đào, nh ng thí nghi m v kh i l ế ể ễ ấ có th th c hi n trên t ng l p k ti p nhau. Cân xác đ nh đ m ngay tai hiên tr ể ự m u l y đ ệ c b ng các ph ng pháp thích h p. ẫ ấ ượ ằ ớ ươ ợ
6
i v i đ y đ chi ti ượ ủ ế ẫ t; các m u ườ nh ng l p khác nhau đ c l y v đ thí nghi m trong phòng. 6.3.2.2. Khi đào xong, m t c t c a l p áo đ tiêu bi u cho v t li u ậ ệ ở ữ ặ ắ ủ ớ ớ ng đ ượ ấ ể c ghi l ề ể ạ ớ ầ ệ
ố ớ ự ấ ế ủ ướ ạ ự ồ c ng m và s t n ộ i c a các lo i công trình ng m, ...c n có các kh o sát thích h p theo các yêu c u nêu trong ạ ộ ợ ầ ầ ạ ầ ầ ả 6.4. Đ i v i các đo n đi qua khu v c đ t y u, đ ng thái ho t đ ng c a n t ạ ủ Quy trình kh o sát đ ng Ô-tô 22TCN 263-2000 ườ ả
t k k t c u áo đ ng có s d ng v t li u tái sinh ngu i b ng bitum b t và xi ế ế ế ấ ườ ậ ệ ộ ằ ử ụ ọ 7. Thi măng
ử ụ 6.2. t k k t c u áo đ ế ế ế ấ ườ ạ ừ ườ ườ ng pháp tính toán thi t k k t c u áo đ ế ế ế ấ ươ ng theo 22TCN 274-01 ho c ặ ng cho t ng đo n đ ng nh t đ c p ấ ề ậ ở ồ ủ ớ ế ừ ể ỉ ệ ố ng đ kéo gián ti p ITS th ộ B.2.7 ph l c B. Cung co thê xac đinh h s c c a v t li u tái sinh nh ch d n ch tiêu c ụ ụ ượ ủ ậ ệ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ơ ở ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ 7.1. S d ng các ph ươ theo 22TCN 211-06 đ thi ể ng pháp theo 22TCN 274-01 thì h s ai c a l p tái sinh ng h p s d ng ph 7.1.1. Tr ợ ử ụ ử ngu i b ng bitum b t và xi măng có th suy ra t ườ ộ ằ ọ ệ ố nghi m đ ư ỉ ẫ ở ệ ai trên c s thi nghiêm mô đun đan hôi Ebs (hoăc thi nghiêm xac đinh đô ôn đinh Marshall) theo toan đô tai Hinh 3.6 c a 22TCN 274-01 ủ ́ ̀ ̣ ̀
ợ ụ ườ ế ầ ườ ệ ồ ố ể ng h p áp d ng theo 22TCN 211-06 thì c n ti n hành thí nghi m trong phòng đ ệ ng đ ch u kéo u n c a v t li u tái sinh theo ậ ủ ộ ị ố ụ ụ C c a tiêu chu n 22TCN 211-06 và ẩ ươ t k k t c u áo đ ng. 7.1.2. Tr xác đ nh tr s mô đun đàn h i tĩnh và c ị ng pháp thí nghi m trình bày ph ở ụ ệ dùng chúng làm các đ c tr ng tính toán, thi ặ ị m c C.3 ph l c ế ế ế ấ ủ ườ ư
ớ ặ ườ ự ặ ọ ề ẽ ỗ ồ ng bê tông nh a ch t phía trên l p tái sinh ngu i b ng bitum b t và xi ộ ằ ớ m c 6.2 tùy thu c yêu c u giao thông ầ ộ ở ụ ế ấ ng đ c a cac l p k t c u ́ ớ ộ ủ ố ớ ạ ư ườ ấ ề ạ ộ ủ ỗ 7.2. B dày l p m t đ măng s khác nhau đ i v i m i đo n đ ng nh t nêu khác nhau c a m i đo n và tùy thu c vào chi u dày cũng nh c bên d i.ướ
8. Thi t k thành ph n h n h p tái sinh ngu i b ng bitum b t và xi măng ế ế ầ ỗ ợ ộ ằ ọ
l ụ c t ượ ỷ ệ ọ ủ ậ ệ ổ ậ ệ ỗ ợ B ng 3. ph i h p các thành ph n v t li u cào t k là tìm ra đ 8.1. M c đích c a công tác thi ầ ố ợ ế ế c,…đ t o ra h n h p v t bóc tái sinh, v t li u b sung (n u c n), bitum b t, xi măng, n ậ ể ạ ầ ế li u tái sinh ngu i b ng bitum b t và xi măng th a mãn các yêu c u quy đ nh ở ả ị ọ ướ ầ ộ ằ ệ ỏ
t k h n h p v t li u tái sinh ngu i b ng bitum b t và xi măng đ ươ ế ế ỗ ậ ệ ộ ằ ợ ọ ượ c 8.2. Ph trình bày trong Ph l c B. ng pháp thi ụ ụ
ng pháp và trình t ự ướ ả ề i ch dùng bitum b t và xi măng đ ộ ạ c đi u tra kh o sát v t li u m t đ ặ ườ c th c hi n theo 2 b ệ ng cũ và thi ướ các b ỗ ậ ệ ượ ế ế t k ế t c thi ự ọ t k hoan chinh nh sau: 8.3. Ph ươ h n h p tái sinh ngu i t ợ ỗ k s b và thi ế ơ ộ ế ế ư ̀ ̉
hiên tr ướ ́ ở ́ ơ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ượ ợ ợ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̃ ng vê phong thi nghiêm, lam r i B c 1: Thiêt kê s bô: S dung mâu vât liêu lây ờ ̣ ử ườ ̉ c xem la thich h p, tiên hanh thiêt kê hôn h p tai sinh theo chi dân cua mâu băng biên phap đ phu luc B ̣ ̣
ướ ̃ ượ ờ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̃ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ử điêu 10.5 d c may cao boc tai sinh lam r i khi i đây, tiên hanh thiêt kê hôn h p theo chi dân cua phu ư ̀ ̣ ở ướ ợ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̉ ̃ ̉ B c 2: Thiêt kê hoan chinh : S dung mâu vât liêu đa đ thi công th nh đê câp ử luc Ḅ
́ ự ườ ợ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ c 2 so v i b ̣ ớ c 1, thi viêc thi công đai tra phai th c hiên theo kêt qua thiêt kê ng đô đat đ b ́ ở ướ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ớ ự ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ng đô đat đ c 2 b Nêu co s khac biêt l n vê thanh phân hôn h p, thiêt kê va cac chi tiêu c b ướ phai tinh toa c ườ ̣ ượ ở c ̀ c 2 va ự ớ ướ n thiêt kê (tăng hoăc giam bê dây l p bê tông nh a phia trên) theo cac chi tiêu c ̣ ượ ở ướ ̣
9. Yêu c u v thi t b thi công : ầ ề ế ị
- Máy cào bóc tái sinh chuyên d ng;ụ
- Xe ch và c p Bitum nóng chuyên d ng; ụ ấ ở
- Máy r i xi măng chuyên d ng; ụ ả
- Máy san t hành; ự
7
- Các máy lu: lu chân c u, lu bánh l p và lu bánh thép; ừ ố
c chuyên d ng. - Xe b n ch n ố ở ướ ụ
t b thi công nh ụ ể ề ậ ơ ả ủ ừ ầ ạ ỹ ế ị ư Trong đó, yêu c u c th v tính năng k thu t c b n c a t ng lo i thi sau:
hành c thi ế ế ớ ự ớ ậ ệ đ ườ ệ ữ ớ c (n u có) trên m t đ ớ ậ ệ ế ổ t k v i m c đích dùng ụ ượ ng hi n h u, tr n l n v i chúng ộ ẫ ng cũ đ t o thành m t ộ ể ạ ầ c yêu c u v thành ph n ề ặ ườ ượ ả ̀ ́ 9.1. Máy cào bóc tái sinh chuyên d ngụ 9.1.1. Máy cào bóc tái sinh ph i là máy chuyên d ng t ụ ả đ cao x i v t li u trong các l p bên trên c a k t c u áo đ ủ ế ấ ớ ể ̀ c r i tr cùng v i v t li u b sung thêm đ ượ ả ướ ồ nh t. Máy cao boc ph i có kh năng đáp ng đ l p v t li u đ ng ả ấ ậ ệ ớ và đ đ ng đ u c a c p ph i ch trong m t l n đi qua và ph i có các đ c đi m sau: ộ ầ ề ủ ấ ộ ồ ầ ể ứ ả ặ ố ỉ
- Công su t t i thi u c a máy là 400 mã l c; ấ ố ể ủ ự
i nhà máy, có đ y đ h s theo dõi và ch ng minh l ch s ế ế ấ ạ ầ ủ ồ ơ ứ ị ử - Ph i đ ả ượ s n xu t lo i thi ấ ả c thi ạ t k và s n xu t t ả t b đ c thù đó; ế ị ặ
ố ả ề ộ ể ả ớ i thi u 2,0 m v i kh năng thay đ i 4 c p t c đ quay ế ế t k ấ ố ộ i chi u sâu thi ề ổ ớ ả ả t ch trong m t l n đi qua. - Tr ng cào ph i có chi u r ng c t t ắ ố khác nhau (112-126-160-181 vòng/phút). Máy ph i có kh năng tái sinh t c n thi ầ ộ ầ ế ỉ
ệ ố ể ề ể ộ ớ ạ ố i h n sai s ± - Máy ph i có h th ng đi u khi n cân b ng đ duy trì đ sâu cào bóc trong gi 10mm c a chi u sâu theo yêu c u trong su t quá trình v n hành liên t c; ả ủ ằ ố ụ ề ầ ậ
ng c t lên trên v i t c đ yêu c u t i thi u 112 vòng/phút; - Tr ng cào ph i xoay theo h ả ố ướ ớ ố ộ ầ ố ắ ể
t c h th ng phun bitum b t và n ả ạ ệ ố ướ ọ ệ ử ể ề ả ượ ả ươ ứ ớ c g n khít v i ắ đ đi u khi n t c đ dòng ộ ể ố ở ộ ng ng v i t c đ di chuy n c a máy. T t c h th ng phun cũng ph i có kh năng ả ả ấ ả ệ ố ớ ng ng v i 0 – 500 kg/ phut, t ứ ́ ươ ừ ̣ ̣ ̣ - Máy ph i có h th ng t o bitum b t, t ọ ấ ả ệ ố máy cào bóc tái sinh c n ph i đ c ki m soát b i b vi đi n t ể ch y t ể ủ cho phép thay đ i l u l kha năng thay đôi ham l ng phun trong môt biên đô rông t ng bitum b t t 0 – 5%; ầ ớ ố ộ ổ ư ượ ượ ọ ừ ̉ ̉ ̀
- Máy ph i có năng l c cung c p bitum b t v i t c đ yêu c u trong su t quá trình v n hành; ọ ớ ố ộ ự ấ ầ ậ ả ố
ả ể ủ bitum b t sao cho phù h p v i t c đ di chuy n c a ớ ố ộ ọ ợ - Máy ph i có kh năng đi u khi n t ả máy cào bóc tái sinh và th tích c a v t li u cào bóc tái sinh; l ể ỷ ệ ủ ậ ệ ề ể
- Máy ph i có kh năng cung c p bitum b t đ ng nh t; ọ ồ ấ ả ả ấ
ả ằ ọ ố ấ t đ và van áp su t c a đ ấ ủ ườ ệ ộ ị ỉ - Trên máy ph i có thi trình v n hành; Có thi cho m c đích ki m tra ch t l t b hi n th nh m theo dõi quá trình cung c p bitum b t trong su t quá ọ ng cung c p bitum b t t b đi u ch nh nhi ấ ng. ế ị ể ế ị ề ấ ượ ậ ụ ể
ộ ụ ầ ả ậ ệ ả ộ ồ c trang b thêm thi ị ỏ ể ả ượ t k trên m t đ n v di n tích c a m t đ ng cũ ố . 9.1.2. V t li u sau khi tr n ph i ra kh i bu ng tr n liên t c và không b phân t ng. 9.2. Máy r i xi măng chuyên d ng: b r i, có kh năng đ nh l ả ị ả phép 5% so v i đ nh l ớ ị ị ỏ ồ ế là lo i xe b n ch a xi măng r i đ t ạ ụ ờ ượ ứ ng xi măng đ r i thành l p m ng, v i sai s cho c l ng đ ớ ượ ượ ng yêu c u thi ầ ớ ặ ườ ị ượ ế ế ộ ơ ị ệ ủ
ứ ớ : ph i là xe chuyên d ng v i ng n i đ ng sau và kh p ớ ố ố ằ ụ phía tr phía sau. 9.3. Xe b n ch a nh a bitum nóng ự ồ n i đ có th kéo dài t ừ ố ể ả c và đ y t ẩ ừ ướ ể
ố ượ ủ ệ ạ ả ợ ự ả ơ ợ ỏ 9.3.1. Dung tích c a các xe này ph i phù h p v i kh i l ng công vi c. Nói chung, lo i xe b n đ n v i dung tích trong kho ng 10.000 lít đ n 15.000 lít thích h p cho các d án nh . Các ồ xe b n c l n v i dung tích trên 20.000 lít th ớ ế ng dùng cho các d án l n. ớ ồ ỡ ớ ườ ự ớ ớ
ứ ả ồ ố ấ ả ố ố ớ ng. 9.3.2. T t c các xe b n n i vào máy cào bóc tái sinh ph i không b rò r , k c b n ch a và ỉ ể ả ồ h th ng ng n i v i máy cào bóc tái sinh. N c (ho c bitum) nh gi t tuy không gây ra tác ướ ệ ố ng đ l h i rõ r t trong quá trình tái sinh nh ng th ư ạ ị ỏ ọ ặ i “các đi m m m” trên m t đ ề ặ ườ ể ạ ườ ệ ể
9.3.3. M i b n ch a bitum b t ph i đ ứ ỗ ồ ả ượ ọ c trang b : ị
8
t k ho t đ ng đ ch nhi t đ bên trong t - M t nhi ộ ệ ế ạ ộ ể ỉ ệ ộ ớ i 1/3 c a b n ch a; ủ ồ ứ
ng kính trong t i thi u 75 mm đ x bitum th a kh i thùng ố ể ả ừ ể ỏ ạ ớ ườ - M t van n p phía sau, v i đ ộ ch a;ứ
- Ph i ph gi nhi t xung quanh; ủ ữ ả ệ
oC
t (b ng d u ho c b ng ga) có kh năng tăng nhi t đ ít nh t 20 ệ ả ằ ầ ặ ằ ệ ộ ấ - M t h th ng gia nhi ộ ệ ố . trong m t gi ờ ộ
Có kh năng đi u ch nh l ng n c phun và có thanh ề ả ỉ ượ ướ ụ ng. 9.4. Xe b n ồ ch n i n phun t ướ ướ ở ướ c có th phun s ể c chuyên d ng: ươ
ự ứ ứ c l n l ồ ồ ẽ ẩ t đ ề c và cào bóc tái sinh l p m t đ ng. ướ ầ ượ ượ Ghi chú: Máy cào bóc tái sinh, xe b n ch a nh a nóng và xe b n ch a n c ồ n i vào nhau. Trong quá trình thi công máy cào bóc tái sinh s đ y hai xe b n này v phía ố tr ướ ặ ườ ớ
9.5. Yêu c u v lu ầ ề
Máy lu s d ng ph i là lo i t hành, bao g m t i thi u các lo i sau: ử ụ ạ ự ả ồ ố ể ạ
9.5.1. Lu rung chân c uừ
lu rung chân c u đ ừ ạ ộ ượ ừ ệ c s d ng phu thuôc vao chi u dày sau khi lu len ầ ng tĩnh c a lu đ ượ ử ụ ủ ̣ ̣ ̀ ̀ Lu rung chân c u là lo i lu ban đ u và là lu chính, ạ rung biên đ cao. Kh i l ố ượ ộ c a l p v t li u tái sinh theo quy đinh tai b ng 5, l c rung t ậ ệ ủ ớ c ho t đ ng trong h ề 25 T đ n 35 T. ế ̣ ả ừ ự ̣
B ng 5. Ch n kh i l ng tĩnh c a lu ph thu c vào chi u dày l p lu lèn ố ượ ọ ả ủ ụ ớ ộ ề
Kh i l ng tĩnh nh nh t c a xe lu ố ượ ỏ ấ ủ Chi uề dày c a l p lu lèn ủ ớ (t n)ấ
< 150 mm 12
150 mm t i 200 mm 15 ớ
200 mm t i 220 mm 19 ớ
ừ ạ c ho t đ ng trong h rung biên đ cao. Kh i l ố ượ ạ ộ ượ ủ ệ ̀ ủ ớ ộ ậ ệ ề ̣ ̣ ̀ ̣ 9.5.2. Lu rung 1 bánh thép: Lu rung 1 bánh thép là lo i lu ngay sau lu rung chân c u và là lu ng tĩnh c a lu chính, lu rung 1 bánh thép đ đ ̣ c s d ng phu thuôc vao chi u dày sau khi lu len c a l p v t li u tái sinh theo quy đinh tai ượ ử ụ b ng 5. ả
ng t ọ ừ ộ ệ ố 10T đ n 12T, g m 2 bánh thép và r ng không ượ c và thanh g t đ làm s ch v t li u dính bám vào bánh ậ ệ ế ạ ể ồ ạ 9.5.3. Lu rung bánh thép: Có tr ng l d i 1,98 m và có h th ng phun n ướ ướ lu.
ể ẵ ả ồ ỗ ố ẽ ượ ng tĩnh t ượ ể ố ự i áp l c quy đ nh và chênh l ch áp l c gi a hai l p b t kỳ không đ M i l p s đ c v ượ ượ ớ ệ ị ướ ạ ố i thi u ph i đ t 0,63 MPa. ả ạ ố ố ấ ữ c và thanh g t đ làm s ch v t li u dính bám vào bánh lu; ậ ệ ự i thi u 16 T, các l p nh n đ ng đ u ề ố ơ c b m t quá 0,003 MPa C n có bi n ệ ổ i tr ng c a lu sao cho áp l c lên m i bánh l p có th thay đ i ự ạ ể ủ ự ệ ố ể ả ọ ầ ể ỗ ố ỉ 9.5.4. Lu bánh l p: ố Máy lu bánh l p tr ng l ọ và có kh năng ho t đ ng v i áp l c lu t ạ ộ t ớ có h th ng phun n pháp đ có th đi u ch nh t ể ề theo yêu c u trong quá trình lu. ầ
hành: ả ự ự ầ ạ t b đo đ d c ngang và công su t t c n ph i l a ch n lo i máy san t ọ ầ ộ ố hành 3 c u tr c, đi u khi n b ng ằ ố i ề 60 mã l c tr lên, n ng t ở ụ ự ể ặ ấ ừ ế ị 9.6. Máy san t ự th y l c ho c c khí, có thi ặ ơ ủ ự 9 T-10 T. thi u t ể ừ
10. Yêu c u thi công ầ
9
i ch b ng bitum b t và xi măng c n tuân th các ộ ạ ỗ ằ ủ ầ ọ Quá trình thi công cào bóc tái sinh ngu i t sau: quy đ nh và trình t ự ị
t m ượ ờ ế ẩ ướ ư ệ ề ự ế c thi công trong đi u ki n th i ti ệ c thi công n u nhi t (m a), cũng không đ 10.1. Không đ hi n b t kỳ công vi c gì n u d báo r ng công vi c không th hoàn thành tr ể ằ ấ t nh v y x y ra. Không đ t đ không khí d ki n th i ti ệ ộ ượ ả ờ ế c th c ự ượ ề c khi các đi u ướ ướ oC. i 5 ệ ư ậ ệ ệ ế
ượ ả ặ ổ ị 10.2. Không đ tr c máy cào bóc tái sinh khi có gió l n vì gây nh h t đ n quá trình v n hành. ng không t c phép r i xi măng (ho c các v t li u m n b sung thêm) trên m t đ ậ ệ ưở ặ ườ ng ậ ố ế ướ ả ớ
ủ ệ ố ệ ệ ả ầ ố ồ ị 10.3. Nhà th u ph i ch u trách nhi m b trí đ y đ h th ng báo hi u, phân lu ng, đ m b o ả ầ giao thông trong su t quá trình tri n khai thi công. ả ố ể
c hoàn thi n vào ban ngày. Tr ầ ệ ả ả ủ ế ườ ng ượ t b chi u sáng trong quá trình thi công ế ị ấ c T v n giám sát ch p ng và an toàn và đ ư ấ ượ 10.4. C n đ m b o công tác cào bóc tái sinh và lu lèn đ ả h p đ c bi t ph i thi công vào ban đêm, ph i có đ thi ả ệ ặ ợ đ đ m b o cho quá trình thi công có ch t l ấ ượ ả ể ả thu n.ậ
ầ ạ ướ ả ế ử ộ ấ ị ệ c khi thi công đ i trà, c n ph i ti n hành thi công th m t đo n ít nh t 150 m đ ơ ở ạ ạ ụ ộ ́ ả ể ể ứ ủ ị ̀ ̉ ́ ̃ ̉ cac n a trên va n a d ̀ ử ướ ̉ ớ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ở cac vi tri khac nhau trên đoan thi công th ( gi a vêt va ư ở ̃ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ c cac sai sô cho phep ử ở ữ ́ ở ̣ ượ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ể 10.5. Tr ki m tra và xác đ nh công ngh thi công, làm c s áp d ng thi công đ i trà. Cac n i dung ki m tra ph i tuân th theo quy đ nh trong B ng 7. Ngoai ra phai lây mâu kiêm tra m c đô ̣ ả i chiêu day cua l p tai sinh đông nhât vê thanh phân hat va đô chăt ́ ử ́ ở mep vêt thi công), nêu cung nh ̀ ở cac vi tri khac nhau noi trên đat đ c tiên hanh thi Bang 7 thi m i đ ̀ ớ ượ công đai tra. ̣ ̀
10.6. Chu n b m t b ng ị ặ ằ ẩ
ạ ả ụ ẩ ậ ệ ẽ ề ặ ớ ắ ầ ướ ế ổ ề ặ ơ ị ng, bao g m c ợ ơ ng cũ s cào bóc tái sinh b ng máy quét, máy th i, vòi phun n ề ỗ ộ ấ ườ ề ộ ẩ ồ ả ộ ị ượ ng không đ ầ ườ ạ ng d c theo ọ ng, d i phân ả ướ ườ ư ề ọ c tái sinh. ng d n h ng c n tái sinh b ng cách v ch đ ẫ ạ ằ c căn d c theo kho ng cách c đ nh nh tim đ ố ị ả c g n c đ nh trên xe cào bóc. 10.6.1. Ph i làm s ch b i b n và các v t li u không thích h p r i vãi trên b m t l p m t ặ ộ c (n u c n) và b t bu c đ ằ ườ ph i hong khô b m t. M t b ng chu n b ph i r ng h n v m i bên ít nh t là 20 cm so v i ớ ặ ằ ẩ ả b r ng s cào bóc tái sinh. T t nh t là chu n b trên toàn b chi u r ng đ ả ố ấ ề ộ ẽ đ các làn đ ng bên c nh ho c l ặ ề ườ ạ ườ 10.6.2. Đ nh v ph m vi m t đ ặ ườ ị ị ng ho c b ng th chi u dài đ ướ ặ ằ ườ cách d c …, th c căn ph i đ ướ ọ ả ượ ắ ố ị
ầ ướ ố ổ khi tái sinh đ i v i các con đ ạ ố ớ ố ng ng i: C n ph i x lý các h ga n i trên m t đ ặ ườ t nh t là lo i b ố ậ ả ử ng trong thành ph . Cách t ườ ấ ế ớ ầ ố ể ượ ắ ặ ạ ố i thành h c l p đ t l ắ ứ ề ặ ể ấ ấ ớ ằ ạ 10.6.3. Lo i b các ch ế ng và các k t ạ ỏ ạ ỏ ng t c u t ấ ấ ươ ự chúng tr c khi ti n hành tái sinh b ng cách l y n p đan, đà h m ra và đ p b ph n thành ầ ằ ỏ ắ ướ i 10 cm đáy l p tái sinh. Đ t t m thép dày lên thành h ga sau khi đ p và ti n hành đ n d ế ậ ặ ấ ướ ế i m t cách chính t, các h ga có th đ công tác cào bóc tái sinh. Sau khi hoàn t ộ ấ xác và ngang v i m c b m t m i b ng cách đào đ l y t m thép ch n ra và xây l ố ớ ga theo yêu c u.ầ
ng đúng v i thi ả ị ộ ở c kh o sát thi ể 10.6.4. Ph i đ nh v trí và cao đ cào bóc tái sinh ị cao đ có th s d ng các m c cao đ b ể ử ụ ộ ở ướ cao đ c, đ m b o cao đ b m t l p cào bóc tái ch sau khi thi công xong đúng thi ả ố t k , m c hai mép m t đ ớ ặ ườ t k . Ki m tra cao đ b ng máy ả ế ế ế ố ộ ề ặ ớ ế ế ộ ằ t k . ế ế ộ ạ ả
ố ệ ổ ấ ầ ả ả ượ c khi tái sinh. 10.7. N u có yêu c u b sung c t li u v i m c đích thay đ i c p ph i c a v t li u tái sinh ế ố ủ ậ ệ ụ ho c s a đ i tích ch t c h c, thì c t li u b sung ph i đ ề ặ c cung c p và tr i trên b m t ấ ổ ặ ử ng hi n h u thành m t l p có b dày đ ng đ u tr đ ườ ổ ấ ơ ọ ộ ớ ớ ố ệ ề ổ ệ ữ ướ ề ồ
10.8. V n chuy n xi măng và r i đ u trên m t đ ng. ả ề ặ ườ ể ậ
ả ồ ụ ể ậ ng chính xác l ể ng xi măng đ ả ượ ị ệ ế ị ả ượ ả ượ 10.8.1. Dùng xe b n chuyên d ng đ v n chuy n và r i xi măng. Các xe này ph i đ b thi t b r i có th đ nh l ị và trong quá trình v n chuy n, thi c trang c r i trên m t đ n v di n tích ộ ơ c niêm phong. t b này cùng v i n p thùng ph i đ ớ ắ ể ị ậ ả ượ ượ ể ế ị
10
ể ậ ả ng ghi rõ i lái xe. 10.8.2. M i chuy n xe v n chuy n và r i xi măng ph i kèm theo phi u xu t x ả ế ỗ ng xi măng, th i đi m kh i hành, n i đ n, bi n s xe, tên ng lo i xi măng, kh i l ể ế ể ố ấ ưở ườ ố ượ ơ ế ạ ở ờ
c khi r i xi măng ph i ki m tra niêm phong trên thi ể ả ế ị ả ấ t b r i, n p thùng, n u m t ế ắ 10.8.3. Tr ướ niêm phong thì không đ c s d ng. ả ượ ử ụ
ể ả ố ượ ố ớ ủ ệ ớ ế ổ ng nh h n 300 m ặ ườ ổ ỏ ơ ọ ừ ệ ng tái ch không l n (có di n tích 10.8.4. Có th r i xi măng b ng th công đ i v i kh i l ằ 2). Khi đó, xi măng trong bao ph i đ c đ cách nhau m t kho ng m t đ ả ộ ả ượ ả ượ ả ề c r i đ u không đ i và d c theo t ng v t cào bóc. Các bao ph i đ ra h t và xi măng ph i đ ế liên t c trên toàn b khu v c cào bóc tái sinh, ngo i tr v trí ch ng l n. ả ổ ạ ừ ị ụ ự ấ ộ ồ
. Trong tr ng m t, xi ỉ ượ ả ướ ợ ườ ẩ ướ 10.8.5. Xi măng ch đ c khi tr n 1 gi ộ măng ch d i m t đo n kho ng 30 m đ n 50 m tr ạ ỉ ả c r i tr ả ế ộ ờ ướ ng h p n n đ ề ườ c dây chuy n cào bóc. ề
10.9. V n chuy n bitum nóng: ể ậ
ồ ụ ứ ấ ể ừ ơ ả ả ủ ứ ả ị c đun nóng quá nhi n i s n xu t (ho c kho ch a) ra công ặ ể ậ c niêm phong. Xe ng. Trong quá trình v n chuy n, n p, van x c a b n ch a ph i đ ả ượ ắ ồ c duy trì trong t b đun nóng đ đ m b o bitum đ ượ ể ả ế ị ệ t t đ yêu c u. B t kỳ bitum nào đ ấ ệ ầ i đa cho phép đ u không đ ng. 10.9.1. Dùng xe b n chuyên d ng đ v n chuy n t tr ể ậ ườ t k và thi b n ph i đ c trang b nhi ệ ế ả ượ ồ oC so v i nhi kho ng chênh l ch 5 ệ ộ ớ ả c s d ng và s ph i đ a ra kh i hi n tr đ t ượ ử ụ ề ộ ố ượ ệ ả ư ườ ẽ ỏ
ng ghi rõ nhi ế ể ế ệ ộ t đ , 10.9.2. M i chuy n xe v n chuy n bitum ph i kèm theo phi u xu t x kh i l ỗ ng bitum, th i đi m kh i hành, n i đ n, bi n s xe, tên ng i lái xe. ả ơ ế ấ ưở ườ ố ượ ể ố ậ ể ờ ở
c khi n i vào máy cào bóc tái ch ph i ki m tra nhi ướ ố ế ể ả t đ bitum th p h n yêu c u thì ph i gia nhiêt thêm. Nêu ắ ả ấ ầ ơ t đ bitum và niêm phong ệ ộ m tấ ả ̣ ́ 10.9.3. Tr trên n p và van x . N u nhi ệ ộ ế c s d ng. niêm phong thì không đ ượ ử ụ
ướ ỗ ợ ế ố ớ ướ ắ ầ c xác đ nh b ng cách đo m t m u đ c m i đ t k t n i v i xe b n, các đ u vòi ạ ị ồ c l y t ượ ấ ừ ầ ằ ẫ ộ 10.9.4. Trong vòng 5 phút tr c khi b t đ u tái sinh và tr đ c tính t o b t c a bitum ph i đ ả ượ ọ ủ ặ th nghi m trên máy cào bóc tái sinh. ử ệ
ậ ướ ằ ấ ồ c b ng xe b n có trang b h th ng ng n i v i máy cào ị ệ ố ượ c ố ệ ố ố ớ ơ c thêm vào trong quá trình tr n s thông qua h th ng b m và đ ộ ẽ trang b trên máy cào bóc tái sinh. 10.10. V n chuy n và cung c p n ể ng n bóc tái sinh. L ướ ượ ki m soát b i m t h th ng vi đi n t ộ ệ ố ệ ử ể ở ị
10.11. Cào bóc tái sinh
ầ ả ượ ể ị v i các m u đ c dùng trong ki m tra thi ự ớ ẫ ượ ế ế ể ạ ỡ ạ ầ ể ẽ ả ớ ế ế ế ng t ệ ệ ế ệ ể ể ầ ớ c ki m tra đ xác đ nh xem có 10.11.1. Thành ph n h t c a v t li u cào bóc tái sinh ph i đ ạ ủ ậ ệ ể t k thành ph n ph i tr n trong phòng thí t ố ộ ươ nghi m không. Phân tích qua rây s phân lo i c h t này và ki m ch ng v i k t qu thí ứ ả t k thì ph i nghi m. N u phát hi n thành ph n ki m tra khác đáng k so v i thành ph n thi ầ ng ng thi công đ k s t v n giám sát x lý. ể ỹ ư ư ấ ừ ử
ườ ở ả ề c hai phía c a máy cào bóc tái sinh . ể i các đi m ủ ệ ề ạ 10.11.2. Th ng xuyên ki m tra chi u sâu cào bóc ể Chi u ngang đáy c a v t cào bóc tái sinh cũng ph i đ ả ượ c thi quan tr c quy chi u (các c c ki m tra đ cao đ ọ ủ c ki m tra th ườ ể t l p ế ậ ở ả ng xuyên t c hai phía ph m vi tái sinh). ạ ượ ể ế ắ ộ
ả ng v i chi u r ng ch ng lân theo yêu c u. Đ ồ ớ ể ́ i v n hành, c n v ch đ ầ c hai biên v t cào bóc. ề ộ ng chính xác t 10.11.3. Máy cào bóc tái sinh ph i đi đúng đ h tr ng ỗ ợ ườ ậ ườ ng d n h ẫ ướ ườ ầ ạ ệ ừ ả
‚ 3 i u khuyên nghi t ộ ố ̣ ừ ố ư ́ ́ ̣ ̀ ́ c xac đinh trên c s đô c ng, tinh toan ven cua kêt câu l p măt đ ơ ở ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ng nh : đ ̣ ứ ng cân cao boc. V i măt đ ̣ ườ ng co đô c ng b t th ườ ̣ ứ ớ ấ ườ ́ ̣ ́ ́ ̣ ườ ữ ề ầ ủ ư ố ơ ̣ ́ ̀ ́ ́ ầ ạ ị ̀ ̀ ̀ ́ ể ̀ ́ ́ 10 m/phút. Tôc đô cao boc th c tê 10.11.4. T c đ cào bóc tái sinh t ự ng, chiêu sâu cua l p đ ̉ ớ ̣ ườ ́ ớ ượ ng xâu, h hong nhiêu thi chon tôc đô cao boc cao vât liêu măt đ ư ̉ ̣ ườ ố ng qu c ng ha cât canh c a sân bay, đ h n, v i măt đ ư ườ ớ ơ c s a ch a gia c nhi u l n…thì chon tôc cao boc thâp h n, nh ng ph i đ m b o đ t l ạ đ ộ ượ ử ả ả ả ớ ố yêu c u vê thành ph n h t, chiêu sâu cao boc theo quy đ nh. Không nên v n hành xe v i t c ậ ầ đ cào bóc tái sinh ≥ 12 m/phút. T c đ di chuyên c a máy cao boc ph i đ c ki m tra và ghi ả ượ ố ộ ộ l i ít nh t m t l n trong m i 200 m dài đ đ m b o tuân theo t c đ quy đ nh. ạ ̉ ủ ả ố ộ ộ ầ ể ả ấ ỗ ị
11
ậ ệ ộ ẩ ủ ừ ả ệ 10.11.5. Ph i ki m tra đ m c a v t li u cào bóc tái sinh ngay khi máy v a san r i ra v t đ u tiên. Yêu c u đ m ch sai khác trong ph m vi ± 1% so v i đ m đã quy đ nh trong ầ ớ ộ ẩ ộ ẩ ể ầ ả ị ạ ỉ
c thi ệ ớ ơ ng n ế ị ộ ướ ư ượ ộ ̀ ợ ặ ệ ộ ẩ ể ỉ t k h n h p v t li u cào bóc tái sinh. N u phát hi n sai s v đ m l n h n thì b ế ế ỗ ướ ố ề ộ ẩ ế ậ ệ ộ ỹ t b tr n. Cân ph i b trí m t cán b k c đ a vào thi ph i k p th i gi m ho c tăng l ả ố ả ờ ả ị thu t có đ kinh nghi m theo sát phía sau máy cào bóc đ đánh giá, đi u ch nh đ m h n ỗ ề ủ ậ h p cào bóc phu h p. ợ ̀ ợ
ữ ố ố ồ ả ượ ́ ẽ ượ ỉ ệ ọ ệ ể ể ả ấ ả ề ộ ả ề ề c đánh d u tr ấ ướ ầ ơ ẽ ẹ ng và s đ ớ ố ấ ề ộ ườ ể ả ượ ử ể ấ i thì không đ ế ệ ỉ c l ượ ạ ể ợ ướ ể ệ ầ ặ ọ ọ ư i các đo n cào bóc ch ng l n. 10.11.6. Các m i n i theo chi u d c gi a các v t cào bóc tái sinh k li n ph i ch ng lên nhau ệ ề c trên b m t 100 mm đên 150 mm. Các v t cào bóc tái sinh ph i đ t ề ặ ừ c ki m tra đ đ m b o r ng ch v t cào bóc tái sinh đ u tiên có cùng chi u đ ề ả ằ ườ ố r ng v i tr ng cào. T t c b r ng v t cào bóc tái sinh sau đó s h p h n chi u r ng tr ng ệ ộ ng cào bóc cào ít nh t 100 mm. Máy cào bóc tái sinh ph i di chuy n chính xác theo các đ ả c s a ngay l p t c b ng cách di chuy n máy c đánh d u. N u l ch quá 100 mm ph i đ đ ượ ậ ứ ằ c i đ đi u ch nh cho đúng. Trong quá trình di chuy n máy ng ng ượ c l ượ ạ ể ề ầ c ho c bitum b t. L u ý c n có bi n pháp thích h p đ tránh phun bitum b t 2 l n thêm n t ạ ạ ấ ồ
ạ ầ ố ố ặ ế ề ộ ừ ỗ ắ ầ ồ ấ ủ ậ ệ ố ạ ầ ấ ẩ ặ ế ồ ụ ả ấ ố ố ằ ả ố ậ ệ ừ ầ ộ ấ ớ ả ạ ự ̣ ̀ ́ ướ ừ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ườ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ng. 10.11.7. Các m i n i ngang là ph n gián đo n theo chi u r ng c a v t thi công, hình thành ủ ệ m i khi b t đ u ho c k t thúc công tác tái sinh. M i khi d ng l i s t o ra m i n i làm thay ạ ẽ ạ ố ố ỗ ả i đa s l n ph i đ i tính đ ng nh t c a v t li u tái sinh. Do đó c n r t c n th n đ gi m t ố ầ ể ả ậ ổ i (ch nên d ng khi thay các xe b n cung c p ho c khi th c s c n thi t) và n u b t d ng l ắ ỉ ế ự ự ầ ừ ạ bu c ph i d ng, c n b o đ m tính liên t c qua m i n i b ng cách: Nh c tr ng cào lên, ch y ả ừ ộ lùi dây chuy n m t đo n không th c hiên cao boc kho ng 3,0 m trên l p v t li u đã tái sinh ề i điêm d ng, ha trông cao xuông, may tiên lên th c hiên cao boc thô không phun bi tr c đó, t ớ ự tum bot cho t i khi tôc đô may đat đên tôc đô vân hanh binh th ng (khoang 3,0 m) thi băt đâu ớ i bitum bot va thi công nh binh th th c hiên t ̣ ướ ư ̀ ườ ự ̣ ̀
i l p v t li u cào bóc tái sinh n u phát hi n th y có ch ướ ớ ậ ệ ả ử ề ệ ế ấ ỗ 10.12. Ph i x lý n n, móng bên d n n móng y u c c b trong quá trình cào bóc tái sinh. ế ụ ộ ề
ng n m trên v t li u không n đ nh bên d ậ ệ ằ ị ướ ằ i b ng 10.12.1. Thu h i v t li u các l p m t đ ồ ậ ệ cách cào bóc ho c xúc lên xe t ặ ổ ớ i và v n chuy n đ n kho d tr t m th i. ờ ả ặ ườ ậ ự ữ ạ ể ế
10.12.2. Đào h t chi u sâu ph n v t li u không n đ nh và lo i b h t ph n b h h ng. ạ ỏ ế ị ư ỏ ậ ệ ề ế ầ ầ ổ ị
i theo quy trình hi n hành. 10.12.3. X lý n n, móng bên d ề ử ướ ệ
i m t đ ng b ng cách s d ng v t li u d tr t m th i và v t li u b ệ ạ ặ ườ ằ ậ ệ ự ữ ạ ậ ệ ờ ớ ơ ớ ầ ớ ổ ử ụ c ti n hành v i các l p không dày h n 220 mm ế ng hi n h u, sau đó ti n hành cào bóc tái sinh ế i ph i đ ệ ạ ả ượ i b m t đ ạ ớ ề ặ ườ ữ ệ 10.12.4. Hoàn thi n l sung thêm. Quá trình hoàn thi n l sau khi đ m nén cho t i khi đ t t ti p t c. ế ụ
10.13. Lu lèn ban đ uầ
ầ ừ ợ ỗ ượ ừ ế ấ ả ộ ̀ ̀ c xac đinh theo s đ lu lèn đã l p đ ơ ồ ậ ượ ượ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ c đi sau máy cào bóc tái Dùng lu rung chân c u đ m nén h n h p v t li u. Máy lu không đ ậ ệ sinh quá 150 m. Lu rung chân c u đ m nén cho đ n khi d u chân c u không còn rõ trên m t ặ ừ ầ ề ộ l p v t li u. T c đ lu không đ t quá 3 km/h, lu ph i đông đêu trên toàn chi u r ng c v ượ ượ ố ớ ậ ệ c a m i v t cào bóc v i sô lân lu len/điêm đ c khi thi ỗ ệ ớ ủ công đo n th . ử ạ
10.14. San đ nh d ng m t đ ng ặ ườ ạ ị
c đ m lèn ban đ u. L ầ ượ ầ ư ưỡ ơ ng theo thi ậ ệ ệ i, đ ng th i t o d c ngang, d c d c và hình d ng m t đ ố ạ ệ ờ ạ ạ ặ ườ ấ ồ ạ ạ ọ hành san g t ngay b m t l p v t li u đã đ Dùng máy san t i máy ề ặ ớ ự ấ san ph i g t b ng các d u v t chân c u (ho c v t bánh l p), nh ng không g t sâu h n d u ố ặ ừ ả ạ ằ v t chân c u còn l ế t ố ừ ệ k .ế
10.15. Lu lèn hoàn thi nệ
12
ố t cu i cùng không đ 10.15.1. Dùng lu rung 1 bánh thép, lu rung 2 bánh thép và lu bánh l p đ đ m lèn ch t và hoàn ặ thi n l p h n h p v t li u đã đ c rung. Công vi c lu ợ c san g t. Lu l ạ ể ầ ượ ậ ệ ệ ớ ượ ượ ệ ỗ ố
c ti n hành theo s đ lu lèn đã l p đ c T v n giám sát phê duy t khi thi công ơ ồ ế ậ ượ ư ấ ệ lèn ph i đ ả ượ đo n th . ử ạ
ế ệ ặ ẳ ố ớ c gi ng. i n 10.15.2. Trong quá trình san g t ph ng và xe lu bánh l p làm vi c thì l p m t tái ch ph i ả đ ượ ạ ướ ướ phun s c m b ng xe t ằ ữ ẩ ươ
10.16. B o d ng ả ưỡ
ả ớ ặ ườ ớ i nh ầ ng m i lên trên l p v t li u đã đ ớ ể ậ ệ ứ ề ệ ướ ả ả ươ ng l p v t li u này đ có đi u ki n đông c ng. T ế ả ượ i m (t ướ ẩ ư ưỡ ể ớ ượ ả ớ ặ ườ ể ể t x u (n ng ít, m a nhi u), ph i b o d ng b ng cách t ưỡ ư ắ ằ ề ặ ả ả ỏ ủ c khi ti n hành r i l p m t đ c cào bóc tái 10.16.1. Tr ế ẹ sinh c n ph i b o d ướ ậ ệ ưỡ ớ ạ ng t ng) và b o d i thi u 4h đ n 5h có th cho thông xe, nh ng c n h n c, phun s n ầ ố ướ ng m i lên trên. i thi u 48h m i đ i n ng l u thông và sau t c r i l p m t đ ch xe t ớ ố ư ả ặ ế ươ ng N u đi u ki n th i ti i nhũ t ướ ệ ế ề ờ ế ấ ề 2 đ nế 0,8 kg/m2 và ph thêm m t l p cát m ng lên trên b m t và b o d 0,6 kg/m t ng trong ả ưỡ ộ ớ ừ 2 đ n 3 ngày. ế
ng c n r i ngay l p măt đ ng h p đ c bi ng. Tr ờ ầ ả ưỡ ườ ệ ặ ớ ợ t không ả ̣ ườ ng, nha thâu phai co biên phap điêu chinh, phân luông xe đê tranh xe ̣ ườ ̉ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ́ 10.16.2. Sau th i gian b o d thê rai ngay l p măt đ ớ chay pha hoai kêt câu. Yêu c u t i đa sau 10 ngày ph i thi công l p ph phía trên. ầ ố ủ ả ớ ̣ ́ ̣ ́ ́
11. Ki m tra và nghi m thu l p cào bóc tái sinh ngu i ộ ớ ể ệ
c ti n hành th ể ượ ườ i đây là quy đ nh t ị ng mà k s t ể ỹ ư ư ấ c, trong và sau khi thi công. Các quy ướ ự ế ạ i t ể v n giám sát có th tăng t n su t và h ng m c ki m tra cho phù ấ ng xuyên tr i thi u, căn c vào tình hình th c t ố ầ ứ ạ ụ ể ể 11.1. Công tác ki m tra đ ế đ nh v công tác ki m tra nêu d ướ ề ị công tr ườ h p.ợ
11.2. Ki m tra hi n tr ng tr ể ệ ườ ướ c khi thi công, bao g m các h ng m c sau: ồ ụ ạ
ng s ti n hành cào bóc tái sinh ngu i, các công trình ng m. - Tình tr ng m t đ ạ ặ ườ ẽ ế ầ ộ
t b cào bóc, thi ng thi công. - Tình tr ng các thi ạ ế ị ế ị ạ t b t o b t, san g t, lu lèn … và l c l ạ ự ượ ọ
t b d ng c th nghi m ki m tra t ng và trong phòng thí ế ị ụ ụ ử ệ ể ạ i hi n tr ệ ườ - Tình tr ng các thi ạ nghi m.ệ
ệ ố ả ạ ng. - Tình tr ng thi ạ và b o v môi tr ệ ộ t b thông tin liên l c, h th ng đ m b o an toàn giao thông, an toàn lao đ ng ả ế ị ườ ả
11.3. Ki m tra ch t l ấ ượ ể ng v t li u ậ ệ
11.3.1. Ki m tra ch p thu n v t li u ậ ệ ể ậ ấ
ố ớ ủ ể ị ng c a bitum theo quy đ nh t ậ ả ư ố s ạ ấ i quy đ nh v qu n lý ch t ề i Thông t ả ủ ng v t li u nh a đ - Đ i v i bitum: ki m tra và đánh giá ch t l ấ ượ 27/2014/TT-BGTVT ngày 28/7/2014 c a B Giao thông v n t ộ l ử ụ ượ ị ng s d ng trong xây d ng công trình giao thông. ự ự ườ ậ ệ
ng theo quy đ nh t ỉ ấ ượ ị ạ ỗ ợ i m c 4.4 cho m i đ t ụ - Đ i v i xi măng: Ki m tra các ch tiêu ch t l ể ố ớ nh p v t li u. ậ ậ ệ
c: Ki m tra các ch tiêu ch t l ng theo quy đ nh t i m c 4.5 cho ngu n n ấ ượ ể ỉ ị ạ ụ ồ ướ c - Đ i v i n ố ớ ướ d ki n s d ng. ự ế ử ụ
ể ầ ở c ch ượ ng, phù ử ụ ổ ổ ườ ả ạ ỡ ồ ỗ ợ ậ ệ ng. C t li u b sung ph i đúng lo i, kích c , ngu n và s l t k h n h p. - Đ i v i c t li u b sung (n u có s d ng): C n ki m tra cho m i đ t v t li u đ ố ớ ố ệ đ n kho bãi công tr ố ượ ế h p v i công th c thi ợ ế ố ệ ợ ế ế ỗ ứ ớ
11.3.2. Ki m tra v t li u tr c khi thi công ậ ệ ể ướ
Các v t li u c n ki m tra và yêu c u v ch t l ng đ c li t kê b ng 6: ậ ệ ầ ề ấ ượ ể ầ ượ ệ ở ả
13
B ng 6. Ki m tra v t li u tr c khi thi công ậ ệ ể ả ướ
TT Lo i v t ạ ậ li uệ Các ch tiêu c n ầ ỉ ki m tra ể T n su t ầ ấ ki m tra ể V trí ị l y m u ẫ ấ Yêu c u vầ ề ng ch t l ấ ượ
1 Bitum - Đ kim lún ộ ộ ư Thùng ch aứ trên xe b n.ồ - Đi m hóa m m ể ề ầ M t ngày 1 l n nh ng không quá 30 t n / l n. ầ ấ
- Ch s đ kim ỉ ố ộ lún PI.
Đáp ng yêu ứ i Thông c u t ạ ầ ố s t ư 27/2014/TT- BGTVT ngày 28/7/2014.
2 Ximăng ấ ẫ ỏ ở
Các ch tiêu quy ỉ đ nh trong TCVN ị 2682:2009 ho cặ TCVN 6260:2009 ỗ L y 01 m u m i khi xe ch xi măng đ n công ế tr ng. ườ ặ Th a mãn các quy đ nh theo ị TCVN 2682:2009 ho c TCVN 6260:2009. Thùng ch aứ trên xe b nồ trên ho c ặ thi đo n ạ công tr cướ máy cào bóc tái sinh
3 C t li u b ố ệ - Ngu nồ ạ
- Lo iạ ổ sung (n uế có) ợ - Kích cỡ
- S l ng ố ượ Đo n r i ả ổ c t li u b ệ ố ở sung tr c máy ướ cào bóc tái sinh. i ỗ ợ ư ớ M i đ t đ a t ngườ công tr nh ng không quá ư ỗ 2500 t n h n ấ h p v t li u cào ậ ệ ợ bóc tái sinh/l nầ
Phù h p v i ớ ợ ế yêu c u thi t ầ k h n h p và ế ỗ ki m tra theo ể tiêu chu n quy ẩ đ nh hi n hành ệ ị ố c a lo i c t ạ ủ li u b sung. ổ ệ
ỏ 4 N cướ ộ ạ
Các ch tiêu quy ỉ đ nh nh trong ư ị TCVN 4506:2012 T i ngu n ồ cung c pấ cướ n Th a mãn các quy đ nh theo ị TCVN 4506:2012 M t m u (n u ế ẫ ồ thay đ i ngu n ổ n ổ c ph i b ả ướ sung thí nghi m)ệ
11.4. Ki m tra trong quá trình thi công ể
ạ ụ ể ầ ỹ ậ ượ ả c th ng kê trong b ng ố Các h ng m c ki m tra trong quá trình thi công và yêu c u k thu t đ 7:
B ng 7. Ki m tra các h ng m c trong quá trình thi công ụ ể ạ ả
Ph ng pháp TT ươ ki m tra ể T n su t ầ ấ ki m tra ể V trí ị ki m tra ể Yêu c u ầ k thu t ậ ỹ ạ ậ Lo i v t li u/H ng ạ ệ m cụ
1 Chu n b Th ng xuyên ị ườ ẩ m t b ng ặ ằ Ki m tra b ng ằ ể m t.ắ c. Không còn cây c , rác, b n, ẩ ỏ đ ng n ướ ọ ng M t đ ặ ườ ữ hi n h u ệ thi đo n ạ công.
Th ng xuyên 2 ạ ườ Ki m tra b ng ằ ể m t.ắ Đo nạ ng cào đ ườ bóc tái sinh. Ph m vi cào bóc tái sinh
Máy cào bóc tái sinh đi đúng đ ng và duy ườ trì đúng chi uề r ng ch ng ồ ộ l n.ấ
14
3 ố ng c t 50 m/1 l nầ - Tính l li u đã b sung. ớ ệ ượ ổ ệ Đo nạ đ ườ công tr L p c t ố li u b ổ sung (n uế ng thi cướ - Sai l chệ không quá 5% ệ ng c t li u l ố ượ
Ph ng pháp TT ươ ki m tra ể T n su t ấ ầ ki m tra ể V trí ị ki m tra ể Yêu c u ầ k thu t ậ ỹ ạ ậ Lo i v t ạ li u/H ng ệ m cụ
có) máy cào bóc tái sinh. ề ệ ố - Đo chi u dày ổ l p c t li u b ớ sung. b sung đã quy ổ ế t đ nh trong thi ị k h n h p. ế ỗ ợ
ng - R i đ u kh p ắ ả ề r ng, chi u ộ ề ạ chi u dài đo n ề đ thi ườ công.
4 ấ ẫ ả ạ ớ
Đo nạ đ ng cào ườ bóc tái sinh c khi lu tr ướ lèn. ế Thí nghi mệ đ m và ộ ẩ đ m nén ầ tiêu chu nẩ c a h n ỗ ủ h p v t ậ ợ li uệ ể
- L y m u và sàng qua sàng 19 ộ mm, xác đ nh đ ị ươ ng m b ng ph ẩ ằ pháp s y. (Kh i ố ấ ệ l ng v t li u ậ ượ i thi u là 700g, t ố ả ấ ở ậ ph i l y t n đ sâu cào bóc ộ tái ch )ế -Ngay khi máy v a r i ra v t ệ ừ đ u tiên và ti p ế ầ đó 3 l n/ ngày ầ (trong ngày đ uầ thi công), 1 l n/ầ ngày (trong các ngày ti p theo) ế và sau khi m aư ph i ki m tra l ạ i ể ả đ m. ộ ẩ
ấ ệ
Sai khác trong ph m vi ± 1% so v i đ m ộ ẩ đã quy đ nhị cướ trong b t k h n thi ỗ ế ệ h p v t li u ậ ợ cào bóc tái sinh. N u v ượ t ế quá sai khác quy đ nh thì ị i c n đ a ra gi ả ư ầ ị pháp x lý k p ử (thêm th i ờ ặ ớ ượ ng ho c b t l c phun vào n ướ h n h p t xe ợ ừ ỗ b n).ồ
- L y m u thí ẫ nghi m đ m nén ầ tiêu chu n theo ẩ 22TCN 333-06 (PP II-D) – để ố xác đ nh kh i ị ng th tích l ể ượ ấ ), độ l n nh t ( ớ ư u t i m ẩ ố (WOMC) và đ mả ả i b o các gi ả pháp x lý k p ị ử th i.ờ
ể ư ố ng cào thô ề
t toàn b l n/ngày 1 ầ (nh ng không quá 1250 t nấ h n h p cào ợ ỗ bóc/1 l n).ầ c). Đo nạ đ ườ bóc (không phun bitum và n ướ - Tri n khai cào bóc thô trên m tộ v t có chi u dài ệ i thi u 10 m, t ể ố ộ l u ý t ắ ư téc phun bitum và c.ướ n
ấ ẫ ố 5 C p ph i ấ c a h n ỗ ủ ậ h p v t ợ li u ngay ệ máy khi v a cào ừ bóc r i ra ả v t ầ đ u ệ tiên ệ
ạ - L y m u đ i di n (h t chi u ề ế sâu cào bóc) và sàng qua các cỡ sàng quy đ nh. ị
15
ớ Phù h p v i ợ c p ph i đã ấ t ch n theo thi ế ọ k h n h p. ợ ế ỗ ầ N u sau 3 l n ế không phù h pợ thì ph i đúc ả i trong m u l ạ ẫ ề phòng đ đi u ể ch nh các đ c ặ ỉ h c tr ng c ọ ơ ư ố s h (nh ệ ư l p) đ a vào ư ớ tính toán thi tế k k t c u. ế ế ấ
Ph ng pháp TT ươ ki m tra ể T n su t ấ ầ ki m tra ể V trí ị ki m tra ể Yêu c u ầ k thu t ậ ỹ ạ ậ Lo i v t ạ li u/H ng ệ m cụ
ướ ộ B n ch a ứ ồ bitum 160 oC đ nế 180oC 6 Nhi đ t ệ c a bitum ủ
5 phút tr c khi b t đ u thi công ắ ầ và sau đó 1 l n/gi ỗ và m i ờ ầ đ t k t n i. ợ ế ố Ki m tra t i ạ ể ệ t đ ng h đo nhi ồ ồ đ g n trên b n ồ ộ ắ ch a bitum ho c ặ ứ ế t k dùng nhi kim lo i đ đo. ệ ạ ể
ỏ ử
Th a mãn quy đ nh theo B ng ả ị 1. ồ 7 Các đ cặ ọ tính t o b t ạ c a bitum ủ Thùng ch aứ lo iạ kim ch a bitum ứ b t.ọ ừ 1 l n cho t ng ầ đ t t i bitum ả ợ trên xe b n vào máy cào bóc tái sinh .
ầ S d ng đ u ụ phun ki m tra ể l p trên máy cào ắ bóc tái sinh phun bitum b t vào ọ thùng ch a kim ứ lo i r i dùng ồ ạ đ ng h ấ b m ồ ồ giây và thanh nhúng đ đo. ể
8 Hàm l ư ề B m t l p ề ặ ớ cào bóc tái cướ sinh tr khi lu. - Dung sai cho phép 0,2% so ượ ng v i hàm l ớ bitum. 1 l n/ngày ầ (nh ng không quá 1250 t nấ h n h p cào ợ ỗ bóc/1 l n).ầ ị
ngượ bitum và ximăng trong h nỗ ậ h p v t ợ li u cào ệ bóc tái sinh - Các ch s hi n ỉ ố ệ trên màn hình ủ đi u khi n c a ể máy cào bóc tái ớ sinh xác đ nh v i chi u sâu cào ề bóc đã bi t.ế
ặ
- Xi măng: dung sai cho phép ±5% so ượ v i đ nh l ng ớ ị t k trên thi ế ế ị m t đ n v ơ ộ di n tích. ệ
ủ ể
ứ - Ho c căn c vào phi u đã ghi ế ậ ng v n kh i l ố ượ chuy n bitum và ể ximăng c a xe ả v n chuy n tr i ậ trên m t di n ệ ộ tích cào bóc xác đ nh v i chi u ề ớ ị sâu cào bóc đã bi t.ế
i. t quá - N u v ượ ế trên, sai s ố ph i ề đi u ả ệ ố ch nh h th ng ỉ phun c a máy ủ cào bóc tái sinh ị ả và thi t b r i ế ximăng c a xe ủ chuyên r i ả d ng sau đó ụ ki m tra l ể ạ
Th c thép Th ng xuyên ề ướ ườ vố
9 Chi u sâu cào bóc tái sinh ề - Sai s chi u sâu là ± ề 5%.
ỉ ề
16
ỗ L p h n ớ ậ h p v t ợ li u cào ệ bóc tái sinh; 2 bên c ả v t r i c a ệ ả ủ máy khi di chuy n.ể - Đi u ch nh ngay chi u sâu ề cào bóc n u sai ế v s t quá ượ ố quy đ nh. ị
Ph ng pháp TT ươ ki m tra ể T n su t ấ ầ ki m tra ể V trí ị ki m tra ể Yêu c u ầ k thu t ậ ỹ ạ ậ Lo i v t ạ li u/H ng ệ m cụ
10 Công tác lu Th ng xuyên ườ ể lèn B m t l p ề ặ ớ cào bóc tái sinh. ớ Phù h p v i ợ k t qu đã thi ả ế công đo n th . ử ạ ố t lu, t ủ ạ
ả ạ ơ ồ Ki m tra s đ ố lu, t c đ lu, s ộ ọ i tr ng l ả ượ lu c a m i giai ỗ đo n lu lèn theo đúng k t qu đã ế có giai đo n thi ở công th .ử
c dài 3 ướ 25 m/m t c t ặ ắ Dùng th mét ằ 11 Đ b ng ộ ph ng sau ẳ khi lu lèn ặ ườ ng M t đ đã cào bóc tái sinh.
ở 50% s khe h ố đo đ c không ượ quá 5 mm, còn i không quá 7 l ạ mm.
11.5. Nghi m thu l p cào bóc tái sinh ngu i ộ ệ ớ
11.5.1. Kích th c hình h c theo b ng 8. ướ ả ọ
B ng 8. Sai s cho phép c a các kích th ủ ố ả ướ c hình h c ọ
Ph TT H ng m c ụ ạ M t đ đo ậ ộ ngươ pháp Sai số cho phép Quy đ nh v ề ị ỷ ệ ể đi m t l đo đ t yêu ạ c uầ
1 B r ng Th c thép ề ộ ướ 50 m / m t c t ặ ắ ố
ỗ - 5 cm T ng s ch ổ h p không ẹ quá 5 % chi u dài ề ngườ đ
± 0,005 2 Đ d c ngang ộ ố 50 m / m t c t ặ ắ Máy th yủ bình
3 Chi u sâu cào bóc tái Khoan lõi 50 m/ đi m đo ± 5% ể ề sinh
4 Cao độ 50 m/ đi mể Máy th yủ bình ± 10 mm
11.5.2. Đ b ng ph ng m t đ ng ộ ằ ặ ườ ẳ
c dài 3 mét đ ki m tra đ b ng ph ng. Tiêu ộ ằ ằ ướ ể ể ộ ằ ẳ t b đo đ b ng ph ng b ng th ằ i B ng 9. S d ng thi ế ị chu n nghi m thu nêu t ệ ử ụ ẩ ạ ả
B ng 9. Tiêu chu n nghi m thu đ b ng ph ng ộ ằ ệ ẩ ẳ ả
TT Ph ng pháp H ng m c ụ ạ ươ M t đ đo ậ ộ Yêu c uầ
1 Đ b ng ph ng đo TCVN 8864:2011 25 m / m t c t ặ ắ ở ố ẳ c 3,0 ướ khe h đo c không quá 5 mm, i không quá 7 ộ ằ b ng th ằ mét ạ 50% s đ ượ còn l mm
17
11.5.3. Đ ch t lu lèn ộ ặ
c nh ậ ệ ủ ớ ặ ượ ỏ H s đ ch t lu lèn (K) c a l p v t li u cào bóc tái sinh sau khi thi công không đ ệ ố ộ h n 0,98. ơ
tn/g o
K = g
3; xác ẫ
hi n tr ủ ớ ể ậ ệ ợ ỗ ườ ở ệ ng pháp khoan l y m u. ố ượ ươ ng th tích khô c a l p h n h p v t li u tái sinh ng pháp rót cát theo 22TCN 346-06 ho c b ng ph ươ ặ ằ ng, g/cm ấ
ố ượ ế ị ằ ng th tích khô l n nh t c a m u h n h p v t li u tái ch , m u ch b b ng ậ ệ ế ẫ ẫ ợ ỗ ng pháp II-D c a tiêu chu n 22TCN 333-06. Trong đó: - g tn là kh i l đ nh b ng ph ằ ị - g o là kh i l ấ ủ ể cách đ m nén trong c i Proctor c i ti n ph ố ầ ớ ả ế ươ ủ ẩ
2 m t đ
- M t đ ki m tra yêu c u c 2500 m ng ho c 330 m dài đ ng 2 làn xe /1 v trí. ậ ộ ể ầ ứ ặ ườ ặ ườ ị
ậ ệ ế ị ả ẫ ỏ ơ ị 11.5.4. Các ch tiêu c lý c a l p v t li u tái sinh trên m u ch b ph i th a mãn quy đ nh ủ ớ trong b ng 3 v i t n su t 1 tô mâu (3 mâu)/1km/1 làn thi công. ỉ ớ ầ ấ ả ̉ ̃ ̃
11.5.5. H s nghi m thu bao g m nh ng n i dung sau: ồ ơ ữ ệ ộ ồ
- K t qu ki m tra ch p thu n v t li u đ a vào công trình. ậ ậ ệ ư ả ể ế ấ
- Thi t k h n h p v t li u cào bóc tái sinh đ c duy t. ế ế ỗ ậ ệ ợ ượ ệ
- H s công tác thi công đo n th , trong đó có s đ lu. ạ ơ ồ ồ ơ ử
ng, nhi ậ ể ế ậ ồ ỗ ố ượ ệ ộ t đ - Nh t ký c a m i chuy n xe b n v n chuy n bitum, xi măng (có ghi kh i l ủ c a bitum,…). ủ
- Nh t ký thi công. ậ
12. Thi công l p ph bê tông nh a: ự ủ ớ
ưỡ ả ớ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ 12.1. Sau th i gian b o d ờ hoăc t i đa sau 10 ngày (quy đinh tai 10.16.2) ph i thi công l p ph bê tông nh a phía trên. ả ng l p mong tai chê nguôi băng bitum bot (quy đinh tai 10.16.1) ớ ̣ ố ự ủ ̣ ̣
ự ế ớ ợ ̣ ́ ́ ̃ ̉ c ti n hành theo TCVN 8819:2011. Riêng đ i v i các tuy n đ ế ố ớ ự ế ườ ̣ ủ ầ ệ ố t k và thi công m t đ ẫ ng thi ụ ế ế ặ ườ ệ ả ằ ậ ự i. 12.2. N u l p ph là bê tông nh a nóng, viêc thiêt kê hôn h p bê tông nh a, thi công, kiêm ủ ng có quy tra, nghiêm thu đ ượ ỹ mô giao thông l n yêu c u tuân th theo “H ng d n áp d ng h th ng các tiêu chu n k ẩ ướ ớ ng bê tông ng qu n lý ch t l thu t hi n hành nh m tăng c ấ ượ ườ ng ô tô có quy mô giao thông l n” ban hành kèm theo Quy t nh a nóng đ i v i các tuy n đ ế ớ ườ ế ố ớ đ nh s 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014 c a B Giao thông v n t ậ ả ị ủ ố ộ
13. An toàn lao đ ng và b o v môi tr ng ả ệ ộ ườ
c khi thi công ph i đ t bi n báo “Công tr ở ầ ườ ườ ể ng” ng tránh cho các lo i ph đ u và cu i đo n đ ng thi ố ng ti n giao thông ươ ng), ôtô ng d n đ ẫ ạ ạ ệ ự ườ ướ ế ạ ể ủ c, chi u sáng khu v c thi công n u làm đêm. 13.1. Tr ướ công, b trí ng ố trên đ ườ r i xi măng, ô tô t ả ả ặ i và bi n báo h ể ườ ị i n ướ ướ ơ ồ ạ ế ườ ng; quy đ nh s đ ch y đ n và ch y đi c a ôtô v n chuy n bitum (nh a đ ự ậ ế
ụ ụ ủ ầ ả ẩ 13.2. Công nhân ph c v theo máy cào bóc tái sinh, ph i có ng, găng tay, kh u trang, qu n áo lao đ ng.ộ
ấ ả ử ể ng v tình tr ng và các h ạ hi n tr c m i ca làm vi c ph i ki m tra t 13.3. Tr ệ ỗ ướ đi u ch nh đ máy làm vi c t ỉ ệ ố ể ề h ng c a máy và báo cho ng ườ ủ ỏ ả t. Ghi vào s tr c ban ổ ự i ch đ o thi công ở ệ t c các máy móc và thi hi n tr ở ệ ườ t b thi công; s a ch a ữ ế ị ư ườ ề ng k p th i. ị ỉ ạ ờ
ố ớ ớ ộ ể ố 13.4. Đ i v i máy cào bóc tái sinh ph i chú ý ki m tra s làm vi c c a gu ng x i tr n, tr ng cào, h th ng phun t o bitum b t…, k p th i s a ch a, đi u ch nh đ ho t đ ng luôn luôn t t. ố ờ ử ệ ủ ể ồ ạ ộ ệ ố ự ề ả ị ữ ạ ọ ỉ
18
ơ ự ự ệ ệ ầ ọ ầ ả ể ả ộ ộ t đ cao. ầ 13.5. Đ n v th c hi n thi công cào bóc tái sinh, th c hi n d án bitum b t l n đ u tiên, c n ị ự b o đ m hu n luy n cho đ i ngũ lao đ ng m t cách thích đáng đ đ m b o an toàn khi ti p ế ả ộ ấ ả xúc v i bitum ớ ệ nhi ệ ộ ở
ng đê s c u ch a b ng va tai nan giao thông xay ra t ế ạ i hi n tr ệ ườ ̉ ơ ứ ữ ỏ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ 13.6. Cân co nhân viên y t (nêu co). ́ ́
19
13.7. Thu d n hi n tr ệ ọ ườ ng g n gàng, s ch s m i khi thi công xong. ẽ ỗ ạ ọ
PH L C A Ụ Ụ
TH NGHI M XÁC Đ NH CÁC Đ C TÍNH T O B T C A BITUM Ọ Ủ Ử Ặ Ạ Ệ Ị
A.1. M c tiêu c a th nghi m t o b t: ạ ọ ử ủ ụ ệ
t c xác đ nh b i T l ạ ọ ủ ở ị
tr ng thái giãn n c a nó. Tr ng thái giãn n c a bitum bot đ t đ ủ l ượ ạ ̣ ạ ượ ở ỷ ệ ở ủ đ c khi m t t ụ ́ ̀ ng bi tum) ph n trăm c a n c yêu c u t o ra b t bitum v i T giãn n (ER) và Chu kỳ bán h y ( 1/2 ỏ nh ộ ỷ ệ c đ a vào bitum nóng. M c tiêu c a thí ủ ớ ỷ ầ ạ ầ ọ ọ ị Các đ c tính t o b t c a bitum đ ặ ) ở ạ c a n ủ ướ nghi m t o b t là nh m xác đ nh t ệ l ấ ệ ở ủ c (tinh theo ph n trăm ham l ầ ằ ạ ở ớ ượ ư ủ ướ giãn n l n nh t và Chu kỳ bán h y lâu nh t có th . ể ượ l ỷ ệ ủ ấ
A.2. B ộ thiêt bi, dung cu thí nghi m ệ ́ ̣ ̣ ̣
ọ ả ả ạ ệ ấ ọ
oC – 180oC, ± 5oC. Máy đ
ỗ ấ ọ ồ ữ ộ ộ ấ ổ ừ
ớ ng t ự c có th đi u ch nh thay đ i t ng 10 kg bitum v i nhi ệ ộ ư ở ươ ể ề ướ ọ ỉ ả ơ 0% đ n 5% (theo kh i l c chính xác kh i l ướ ề ụ ố ượ ằ ể ớ ộ ự ộ ủ ộ ế i thi u là 10 kg. ớ ố ộ A.2.1. Máy thí nghi m t o b t bitum chuyên dùng có kh năng s n xu t b t bitum v i t c đ ư c mô ph ng đúng nh 50 g – 200 g m i giây. Các quy trình s n xu t b t bitum trong máy đ ỏ ượ ấ ọ ả t có kh năng quy mô s n xu t b t bitum trên máy tái sinh. Máy g m m t m đun n đ nh nhi ả ệ ị ổ ả cượ 160 t đ không đ i t gi m t kh i l ố ượ c l nh b m vào bitum nóng nh trên máy tái sinh đ n trang b m t bu ng giãn n t ể ướ ạ ồ ị ộ ng t o b t. M t thi ố ượ t b phun n ổ ừ ế ế ị ộ ạ ng c a c a bitum) v i đ chính xác là 0,25%. Máy có kh năng đ nh tr ủ ủ ị ệ b t bitum phun tr c ti p vào thùng tr n c a m t máy tr n chuyên d ng đi u khi n b ng đi n ộ ọ v i s c ch a t ớ ứ ứ ố ể
A.2.2. Thùng ch a hình tr b ng kim lo i, đ ng kính 275 mm và dung tích ít nh t 25 lít. ụ ằ ứ ạ ườ ấ
ỡ ị ủ ỡ ơ ị ị A.2.3. Thanh nhúng đã đ nh c , đ nh c cho các thùng ch a v i 500 g c a bitum là 1 đ n v đo l ườ ứ ớ c chia thành 5 ho c 6 đ n v trên thanh nhúng. ơ ng. V ch đ ạ ượ ặ ị
A.2.4. M t đ ng h b m giây. ộ ồ ồ ấ
A.2.5. Găng tay ch ng nhi t. ố ệ
cân n ng đ n 10 kg, chính xác đ n 1 g. A.2.6. M t cân đi n t ộ ệ ử ế ế ặ
A.3. Chu n b ị ẩ
ệ ử c ki m tra t ả ượ l ạ ấ ướ ầ ầ ế ủ ả ượ c hi u ch nh theo nhà s n xu t. Ki m tra v i 500 g bitum đ ấ l ỷ ệ ả ể ng n b m và l u l ư ượ ỷ ệ ơ c x ra v i các thi ớ ả ượ x theo quy đ nh ị c c n ầ ế t ể ớ c. A.3.1. Máy th nghi m t o b t bitum chuyên dùng ph i đ ọ t c a nhà s n xu t. N u s d ng l n đ u tiên thì t chi ti ế ử ụ ph i đ ả l p đ ậ ượ ả ỉ ệ c xác đ nh tr ị ướ
ả ạ c khi th nghi m đ làm nóng thùng ch a tr c. G n bitum d th a t ả ọ ướ ứ ệ ướ ứ ử ể ạ A.3.2. Đ m b o r ng các thùng ch a và thanh nhúng ph i s ch. X b t bitum, ít nh t hai l n, ầ ả ằ ấ ả vào thùng ch a tr ư ừ ừ ứ thùng ch a đ đ vào thùng rác. ứ ể ổ
A.4. Ph ng pháp xác đ nh các ươ ị đ c tính t o b t ạ ọ ặ
oC). Duy trì nhi
ử ệ ọ ng b t đ u v i 160 t ít nh t 5 phút tr ạ t đ c n thi ệ ộ ầ ấ ắ ầ ủ ớ ế ế ấ A.4.1. Đun nóng bitum trong m đun c a máy th nghi m t o b t bitum chuyên dùng cho đ n ế ướ c nhi t (th ườ khi b t đ u th nghi m. ệ t đ c n thi ệ ộ ầ ử ắ ầ
t l p đ ng h đo l ng n ồ ể ạ ượ ố c t c đ phun n ộ ướ ầ c theo yêu c u ng c a bitum). A.4.2. Thi (th ườ ượ ồ ng b t đ u v i 2% theo kh i l ố ượ ớ ế ậ ắ ầ c đ đ t đ ướ ủ
ướ ể ờ i, b t đ u b m gi ắ ầ ấ ề ị i đa đ c trong thùng ch a. Th tích t ệ ủ ọ ừ ừ ạ ứ ạ ượ c đ tính th i gian phun 500 g bitum. Ngay . S d ng thanh nhúng xác đ nh chi u cao ờ ử ụ ự ượ ể ứ c ghi nh n đó là s ậ ố A.4.3. Phun bitum vào thùng ch a đã làm nóng tr sau khi vi c phun bitum d ng l i đa c a b t bitum v a t o đ t ố giãn n .ở
20
i đa đê xác ể ọ ẹ ộ ử ể ớ ố ́ ̉ ế ụ ấ c chu kỳ bán h y c a b t bitum (s). A.4.4. Ti p t c b m th i gian cho đên khi đ b t x p đi m t n a so v i th tích t đ nh đ ị ờ ủ ủ ọ ượ
A.4.5. L p l i các thao tác trên 3 l n ho c cho đ n khi các k t qu đ t đ c t ng t nhau. ặ ạ ả ạ ượ ươ ế ế ầ ặ ự
giãn n và chu kỳ bán h y đ c xác đ nh theo các t c khác nhau. Thông ỷ ệ n ỷ ệ ướ A.4.6. T l th ở ng là 2%, 3% và 4% theo kh i l ị ng c a bitum đ l c s d ng. ủ ố ượ ượ ủ ườ ượ ử ụ
Nhi
t đ bitum: 170
oC
ệ ộ
Giãn nở
Chu kỳ bán h yủ
T l
ỷ ệ
Giãn n ở (l n)ầ
i thi u giãn n t ể ở ố c ch p nh n đ ậ ượ ấ
Chu kỳ bán h y ủ (s)
i
Đ m t ộ ẩ
ố
t nh t ấ
ể
đ
Chu kỳ bán h y t ủ ố thi u ch p nh n ậ ấ cượ
1/2
1/2
N c thêm vào (%)
ướ
ướ c ch n là giá tr trung bình c a hai l ớ i u đ ng n ng n giãn n so v i Chu kỳ bán h y ượ các m c phun n ứ ủ ở ị ở c t ướ ố ư ướ ủ ọ c khác nhau trên c yêu ượ c Ty lê gian n tôi thiêu châp nhân va Chu ky ban huy tôi thiêu châp nhân (Hình ở ̉ ̉ ̣ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ A.4.7. V bi u đ T l ồ ỷ ệ ẽ ể cùng m t h tr c. L ượ ộ ệ ụ c u đê đat đ ̣ ượ ầ A.1).
oC thì ti p t c th nghi m thêm
Hình A.1 - Xác đ nh hàm l ng n ị ượ c t i u ướ ố ư
i
G ã n n ở ( l ầ n )
Chu kỳ bán h y (s)
ủ
160 ượ ứ ế ụ ử ệ ở c đáp ng oC và 180oC) (Minh hoa tai Hinh A.2). ủ ơ ở ̣ ̣ ̀ t đ cao h n (th ng là 170 °C và 180°C). A.4.8. N u các đ c tính c a bitum không đ ế nhi v i bitum ớ thêm v i ớ bitum ặ t đ cao h n (th ườ ệ ộ nhi ơ ệ ộ ở ng là 170 ườ
21
i 3 nhi t đ v i hàm l ng n c ụ ự ủ ạ ở ệ ộ ớ ượ ướ Hình A.2 - Ví d s giãn n và chu kỳ bán h y t 1% - 5% t ừ
A.5. Báo cáo
Các đ c tính bitum b t và hàm l ng n i u đ c t c báo cáo g m: ặ ọ ượ ướ ố ư ượ ồ
- Hàm l ng n i u (%): T l ph n trăm theo kh i l ng c a bitum; ượ c t ướ ố ư ỷ ệ ố ượ ầ ủ
giãn n t i đa so th tích ban đ u c a bitum; - Giãn n (l n): T l ở ầ ỷ ệ ở ố ầ ủ ể
- Chu kỳ bán h y (giây): Th i gian t i đa đ b t x p đi m t n a so v i th tích t i đa. ủ ờ ố ể ọ ẹ ộ ử ể ớ ố
22
Báo cáo đ c trình bày theo các m u bi u C1 đ n C3 Phu luc C ượ ể ở ẫ các B ng t ả ừ ế ̣ ̣
PH L C B Ụ Ụ
THI T K THÀNH PH N H N H P VÀ XÁC Đ NH H S L P a Ầ Ế Ế TOÁN THI T K K T C U ÁO Đ Ấ Ế Ỗ Ợ Ế Ế Ị ƯỜ Ệ Ố Ớ i DÙNG CHO TÍNH Ớ NG CÓ B TRÍ L P Ố V T LI U TÁI SINH Ậ Ệ
B.1. L y mâu và chu n b m u ị ẫ ấ ẩ ̃
B.1.1. L y m u hi n tr ng ệ ấ ẫ ườ
ạ ố ể ệ ồ c l y đ i di n cho các đo n đ ng nh t trong quá trình kh o sát đào h ki m tra ấ c l y m u riêng và ph i l y ít ng ph i đ ng cũ. M i l p k t c u áo đ ượ ấ ặ ườ ạ ế ấ ả ượ ấ ả ấ ả ẫ ườ ỗ ớ m i l p đó. Các m u đ ẫ k t c u m t đ ế ấ nh t 150 kg v t li u t ấ ậ ệ ừ ỗ ớ
́ ấ ẫ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ợ ng. Nên s d ng thi ẫ i hi n tr ệ ử ụ ườ ớ ợ ̃ hiên tr ẫ C n ph i ti n hành đao hô, l y m u và làm r i m u băng biên phap thich h p đ m b o m u ả ế ả ả ờ ầ t c phù h p v i m u se cào bóc th c t lây đ t b cào bóc và ́ ượ ế ị ự ế ạ ẫ t k . ng đê thi l y m u sau khi cao boc ế ế ́ ở ẫ ấ ườ ̀ ̣ ̉
B.1.2. Chu n b m u đê thiêt kê hôn h p tai sinh ị ẫ ̃ ợ ẩ ̉ ́ ́ ́
B.1.2.1. Xac đinh khôi l ng thê tich t nhiên, thanh phân hat, đô âm ́ ượ ự ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉
ị ố ượ ng th tích t ể ậ ệ ỗ ớ ủ ̣ ầ ạ c l y m u t nhiên c a m i l p v t li u riêng biêt, thành ph n h t theo ẫ ừ ỗ m i c a v t li u đ ủ ậ ệ ượ ấ t. Xác đ nh kh i l ự TCVN 7572-2:2006 và ch s d o theo TCVN 4197:2012 ỉ ố ẻ l p riêng bi ớ ệ
ơ ở ̃ ớ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̃ ̀ ợ ớ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̃ Trên c s kêt qua thanh phân hat cua môi l p riêng biêt, xac đinh thanh phân hat cua hôn h p ợ cao boc. Đôi chiêu v i quy đinh tai Bang 4 đê đanh gia tinh phu h p cua câp phôi hat cua hôn h p cao boc va quyêt đinh giai phap bô sung vât liêu (nêu cân) nêu câp phôi không thoa man ợ quy đinh tai Bang 4. ̣ ̣ ̉
B.1.2.2. Phôi tr n v t li u ́ ộ ậ ệ
ớ ớ ́ ̣ ̣ ́ ̣ các l p khác nhau đ ượ ng dân tai B.1.2.1) đ thu đ ể c phôi trôn v i nhau (hoăc phôi trôn thêm ệ c m t hôn h p m u v t đ i di n ợ ậ ạ ượ ẫ ộ c l y m u t ẫ ừ ướ ̣ ̣ ̉ ̃ ̣ ̃ Các v t li u đ ậ ệ ượ ấ v i vât liêu bô sung theo h ớ s dung đê tái sinh. ử ̣ ̉
ng t ́ ượ ự ́ nhiên, chiêu sâu tai sinh, chiêu day cua cac l p vât liêu cân tai ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ Trên c s kêt qua khôi l ơ ở sinh, se xac đinh đ c ty lê phôi trôn vât liêu. Kêt qua đ c minh hoa tai v i đây: ́ ớ í d d ượ ̉ ượ ụ ướ ̃ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣
Vi du: ́ ̣
- Chiêu day cân tai sinh: 20 cm ̀ ̀ ̀ ́
2.
- L p măt bê tông nh a: Cân cao boc: 6 cm; Khôi l ng thê tich t nhiên: 2300 kg/cm ́ ượ ự ớ ự ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ́
2.
- L p mong CPĐD cân cao boc: 14 cm; Khôi l ng thê tich t nhiên: 2000 kg/cm ́ ượ ớ ự ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́
ng vât liêu bê tông nh a, CPĐD đ c xac đinh theo h ng dân tai bang d ́ ượ ự ượ ướ ướ i ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̃ ̣ ̉ Kêt qua: khôi l đây:
Kh i l V t li u ậ ệ theo ng T l ỷ ệ kh i l ố ượ ng cho Kh i l ố ượ 10 kg m u (g) ẫ ố ượ ng cho 1 m2 (kg/m2)
138/418 = 0,33 0,33 x 10000 = 3300 0,06 x 2300 = 138 Bê tông nh a (dày 6 cm, ự kh i l ự ng th tích t ể ượ ố nhiên 2300 kg/m3)
ấ 280/418 = 0,67 ng th tích t ể 0,67 x 10000 = 6700 0,14 x 2000 = 280 C p ph i đá dăm (dày 14 ố cm, kh i l ự ố ượ nhiên 2000 kg/m3)
23
418 1,00 10000 T ngổ
B.1.2.3. Xác đ nh thành ph n hat đai diên cua mâu tai sinh ầ ị ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ́
Chia v t li u trong m u đ i di n thành 4 ph n nh sau: ậ ệ ư ệ ầ ạ ẫ
i trên sàng 19,0 mm; - Ph n gi ầ l ữ ạ
- Ph n l t qua sàng 19,0 mm, gi i trên sàng 12,5 mm; ầ ọ l ữ ạ
- Ph n l t qua sàng 12,5 mm, gi i trên sàng 4,75 mm; ầ ọ l ữ ạ
- Ph n l t qua sàng 4,75 mm. ầ ọ
ợ ơ ở ư ̀ ̀ ̣ ̃ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ i trên sàng 19,0 mm. Thay thê l ượ ng hat gi l ữ ạ l ữ ạ ́ ượ ̣ ̣ ̀ ng hat gi ̣ ọ ̀ ́ ̣ ́ c xac đinh tai B.1.2.2, xac đinh i trên sàng 19,0 mm băng i trên sàng 12,5 mm băng cach hoăc thêm đa dăm l ữ ạ ng hat thay thê theo ơ t qua sàng 19,0 mm, nh ng gi ̃ ớ ượ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ng dân tai vi du d i đây: Trên c s thanh phân hat hôn h p côt liêu ch a tai sinh đ đ c l ượ ượ l ng hat l ượ ư m i hoăc nghiên nhe cac hat vât liêu cu l n h n 19 mm. Viêc xac đinh l ớ h ướ ̣ ướ ̃ ̣ ́
Phân tích sàng L ng v t li u thay thê ng v i khôi l ượ ậ ệ ́ ứ ́ ượ ớ ng m u 10 kg ẫ
L t qua sang 12,5 mm L t qua sang 19,0 mm ọ ọ ̀ ̀
Gi lai trên sang 4,75 mm Gi i trên sang 12,5 mm ữ l ữ ạ ̣ ̀ ̀ L ngượ l t qua ọ sàng (%) L t qua ọ sàng 4,75 mm Kích cỡ sàng vuông (mm)
19,0 90,5
12,5 72,3 [(72,3-53,6)/100]x10.000 = 1.870 g [(90,5-72,3)/100]x10.000 = 1.820 g (53,6/100 x 10000) = 5360 g 4,75 53,6
Kh i l ng h t l t qua sang 19,0 mm, gi i trên sang 12,5 mm c n b sung là: ố ượ ạ ọ l ữ ạ ầ ổ ̀ ̀
[(100-90,5)/100]x10.000 = 950 g
T ng kh i l ng h t l t qua sang 19,0 mm, gi i trên sang 12,5 mm là: ố ượ ổ ạ ọ l ữ ạ ̀ ̀
950 g + 1820 g = 2.770 g
B.1.2.4. Kh i l ng v t li u h t phôi trôn c n thiêt ố ượ ậ ệ ̣ ầ ạ ́ ́
Kh i l ng tôi thiêu mâu v t li u h t c n cho các th nghi m đ c ch d n B ng B1. ố ượ ậ ệ ạ ầ ử ệ ượ ỉ ẫ ở ả ́ ̉ ̃
B ng B.1. Kh i l ng v t li u h t c n cho m i lo i th nghi m ố ượ ả ỗ ạ ử ậ ệ ạ ầ ệ
Ch tiêu thí nghi m Kh i l ng m u tôi thiêu yêu c u ệ ỉ ố ượ ầ ẫ ́ ̉
1 kg 1. Đ mộ ẩ
̉ ́ ̣ ̣ ̉ ặ ́ ượ ớ ̉ ́ ́ ̉ ̃ 7 kg x 5 côí ầ u, khôi l ư ́ ́ 2. Đ m ch t tiêu chuân xac đinh đô âm tôi ng thê tich l n nhât cua mâu ư ch a tai sinh (22TCN 333-06, Ph ươ ng phap II-D, côi Proctor cai tiên, Ф152 mm). ́ ́ ̉ ́
́ ̣ ẫ t (m u ướ t k l a chon ham 10 kg x 4 ham l ng bitum bot ượ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ 3. Thi nghiêm ITS khô, ITS Marshall) phuc vu thi ế ế ự ng bitum tôi u. l ượ ́ ư
6:
4. V i đ ng có ESAL thi t k ≥ 5.10 ớ ườ ế ế
- Thi nghiêm ITS khô (Ф152 mm) 20 kg ́ ̣
24
- Thi nghiêm UCS (Ф152 mm) 20 kg ́ ̣
B.2. Thi t k h n h p tái sinh ế ế ỗ ợ
Trình t c sau: ự ự th c hi n g m các b ệ ồ ướ
OMC) và kh i l
i u (W ộ ẩ ị ố ư ố ượ ư ng th tích khô l n nh t (MDD) c a m u ch a ấ ủ ể ẫ ớ 1) Xác đ nh đ m t tai sinh. ́
2) Tính toán xác đ nh l ng bitum bot, xi măng và n c. ị ượ ướ ̣
3) Đúc m u.ẫ
4) Thí nghi m, tính toán giá tr ITS (khô) và ITS ( t), t s TRS. ệ ị ướ ỷ ố
ng bitum t i u. 5) Xác đ nh hàm l ị ượ ố ư
Chi ti t các b c c th nh sau: ế ướ ụ ể ư
i u (W
OMC) và kh i l
ố ư ố ượ ủ ng th tích khô l n nh t (MDD) c a ớ ể ấ B.2.1. Xác đ nh đ m t ị m u tái sinh ch a x lý ộ ẩ ư ử ẫ
OMC) và kh i l
ế ệ ươ ử ẩ ̣ ớ ẫ ượ ầ ớ ̃ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ữ ề ̀ ̣ i u (W ố ượ ố ư ộ ẩ ể ị ̃ ng pháp II-D), S dung 5 Ti n hành thí nghi m đ m nén tiêu chu n theo 22TCN 333-06 (Ph ầ c đ m nén 5 l p, đ m 56 chày v i m i l p, ỗ ớ mâu, v i 5 đô âm khac nhau đê đâm nen (m u đ ầ ớ ng s d ng búa 4,54 kg v i chi u cao r i 457 mm). Thông qua đô thi quan hê gi a kh i l ố ượ ử ụ ớ ấ ng th tích khô l n nh t th tích khô và đ m se xác đ nh đ m t ớ ể (MDD) c a m u v t li u tái sinh ch a x lý. ậ ệ ơ ộ ẩ ư ử ủ ẫ
OMC) c a m u tai sinh ch a x lý đ
c gi ằ ượ ả ị ằ đ nh b ng ố ư ủ ậ ệ i u (W Đ m t ộ ẩ v i đ m t ớ ộ ẩ i u c a v t li u tái sinh đã qua x lý b ng bitum b t (W OFC) đ ọ trên. c xác đ nh ở ử ư ử ố ư ượ ủ ẫ ị ́
OMC) và kh i l
B.2.2. Tính toán xác đ nh l ng bitum, xi măng và n c ị ượ ướ
OMC).
ố ượ ố ư ủ ấ ẫ c thêm vào đ đ ơ ở ộ ẩ ế ng th tích khô l n nh t (MDD) c a m u tái sinh ể ộ ướ ị Trên c s đ m t i u (W ch a x lý, ti n hành tính toán xác đ nh hàm l ư ử m m u sau khi tr n có đ m b ng đ m t ố ẫ ẩ ể ớ ng bitum, xi măng và n ượ t nh t (W ấ ộ ẩ ộ ẩ ằ ộ
mâu 10 kg v i 5 hàm l ng bitum khác nhau đ xác đ nh hàm ̃ ổ ớ ượ ể ị ̃ Chu n b 05 t ị ẩ ng bitum t l ượ m u, môi t ổ ẫ i u. ố ư
B C 1: Xác đ nh kh i l ng m u khô theo công th c 1. ƯỚ ố ượ ị ứ ẫ
(1) = Mo / [1 + (Wo / 100)] Mm u khô ẫ
trong đó:
- Mm u khô ẫ
là kh i l
là kh i l ố ượ ng khô c a m u v t li u (g) ẫ ậ ệ ủ
- Mo
ng m u hong khô trong không khi (g) ố ượ ẫ ́
- Wo là đ m c a m u sau khi hong khô trong không khi(%)
ộ ẩ ủ ẫ ́
B C 2: Xác đ nh kh i l ng xi măng c n thêm vào theo công th c 2. ƯỚ ố ượ ị ứ ầ
ẫ
(2) Mxi măng = (C / 100) x Mm u khô
trong đó:
- Mxi măng là kh i l
ng xi măng thêm vào (g) ố ượ
- C là ph n trăm xi măng yêu c u (%) (thông th
ng la 1%, tôi đa không qua 1,5 %). ầ ầ ườ ̀ ́ ́
ẫ
- Mm u khô
là kh i l ố ượ ng khô c a m u v t li u (g) ẫ ậ ệ ủ
C 3: i u khi trôn. L ể ạ ượ ướ c đ m t ộ ẩ ố ư ượ ng ̣ c thêm vào m u đ B ƯỚ n ướ Xác đ nh ph n trăm n ầ ị c xác đ nh theo công th c 4. ẫ ượ c thêm vào đ đ t đ ứ ị
25
(3) Wa = 1+ (0,5 WOMC – Wo)
c ướ = (Wa / 100) x (Mm u khô
ẫ
(4) Mn + Mxi măng)
trong đó:
- Wa là t
c c n thêm vào m u (%) n l ỷ ệ ướ ầ ẫ
- WOMC là đ m t
i u (%) ộ ẩ ố ư
c ướ là kh i l
- Mn
ng n c thêm vào (g) ố ượ ướ
B C 4: Tr n v t li u tái sinh, xi măng và n c trong thùng tr n t ƯỚ ậ ệ ộ ướ ộ ớ i khi đ ng nh t. ồ ấ
B C 5: Xác đ nh l ng bitum b t thêm vào theo công th c 5: ƯỚ ị ượ ứ ọ
ẫ
(5) Mbitum = (B / 100) x (Mm u khô + Mxi măng)
trong đó:
- Mbitum là kh i l
ng bitum b t thêm vào (g) ố ượ ọ
- B là hàm l
ng bitum b t yêu c u (%) ượ ầ ọ
B C 6: Xác đ nh th i gian thi t l p trên máy t o bitum b t chuyên dùng theo công th c 6: ƯỚ ờ ị ế ậ ứ ạ ọ
(6) T = f x (Mbitum + Qbitum)
trong đó:
- T là th i gian cai đ t trên đ ng h máy t o b t bitum chuyên d ng (giây)
̀ ặ ụ ạ ồ ờ ọ ồ
- Mbitum là kh i l
ng bitum thêm vào (g) ố ượ
- Qbitum là t c đ ch y c a bitum trong máy (g/giây)
ố ộ ả ủ
ế ị ộ ấ ấ - f là h s bù cho l ệ ố t b tr n. Kinh nghi m cho th y h s ệ ử ụ ng bitum m t mát trong thi ể ượ ợ ử ụ ả ộ ộ ệ ố ể kho ng 1,1 là phù h p khi s d ng máy tr n ki u Hobart và 1,0 khi s d ng máy tr n ki u gu ng xo n. ắ ồ
Đ t máy tr n chuyên d ng c nh máy t o b t chuyên d ng sao cho bitum b t có th ặ ụ ụ ạ ạ ộ ọ ọ ể c x tr c ti p vào thùng tr n. B C 7: ƯỚ đ ượ ả ự ế ộ
Tr n m u ít nh t 10 giây tr ng yêu c u bitum b t vào trong ƯỚ ố ượ ấ ầ ọ B ướ thùng tr n. Ti p t c tr n thêm 30 giây sau khi bitum b t x vào trong máy tr n. c khi x m t kh i l ả ộ ọ ả ộ ẫ ế ụ C 8: ộ ộ ộ
ng n c cân thêm vao đ đ a m u t i đ m t i u (W C 9: Xác đ nh l ị ượ ướ ể ư ẫ ớ ộ ẩ ố ư ử ụ OMC) s d ng ƯỚ ̀ ̀ B công th c 7.ứ
c thêm
ướ
ẫ
(7) Mn + Mxi măng) = [(WOMC – Wm uẫ ) / 100)] x (M m u khô
n
c thêm
ướ
c chuân bi tr c khi thêm l ng n c M (%) Wmâu ̃ là đ m c a m u đa đ ủ ộ ẩ ̃ ượ ẫ ̣ ướ ượ ướ ̉
B C 10: Thêm n i khi đ ƯỚ ướ c và tr n cho t ộ ớ ượ ỗ c h n h p v t li u đ ng nh t. ậ ệ ấ ồ ợ
ậ ệ ử ộ ọ C 11: ƯỚ ể ứ ế ị ầ ự ấ ộ ẩ ể ả ủ ậ ứ ị Chuy n v t li u x lý v i bitum b t vào trong m t bình ch a và ngay l p t c b t i đa s m t đ m c a m u ch b , c n đúc m u s m ẫ ớ ẫ m c B.2.3 ho c B.2.5. ng ng v i các ch d n B ớ ể kín đ duy trì đ m. Đ gi m thi u t ể ố ộ ẩ nh t có th theo các cách t ớ ỉ ẫ ở ụ ươ ứ ể ặ ấ
ng bitum b t khác nhau đ xác đ nh ướ c trên ít nh t v i 5 hàm l ấ ớ ượ ể ọ ị ự ̣ B ƯỚ hàm l i u. ng bitum t C 12: ượ Th c hiên các b ố ư
B.2.3. Đúc m u ẫ
ượ c ch b b ng ph ế ị ằ ươ ấ ng pháp Marshall. Đúc ít nh t 3 ẫ ế ế ỗ ể M u đúc đ thi t k h n h p tái sinh đ ợ viên m u cho 1 tr ng thái thí nghi m. ạ ẫ ệ
26
B.2.3.1. Trình t đúc m u ự ẫ
Chu n b khuôn Marshall và chày đ m b ng cách r a s ch khuôn, đai, đ và b ử ạ ế ẩ ầ ằ ị ề B C 1: m t c a chày. ƯỚ ặ ủ
Chú ý: Khuôn Marshall không đ c s y nóng ma chi gi nhi t đ trong phòng. ượ ấ ̉ ữ ở ệ ộ ̀
ƯỚ ừ ủ ể ạ ượ ộ ượ ề ỗ ng h n h p v t li u v a đ đ đ t đ ỏ ọ c chi u cao m u 63,5 mm ± ẫ ng 1150 g/m u là đ ). S d ng bay lo i nh x c đ u 15 l n xung quanh khuôn ề ạ Cân m t l ườ ẫ ầ B C 2: 1,5 mm (th và 10 l n trên b m t, đ m b o h n h p dàn ph ng trong khuôn. ậ ệ ử ụ ợ ợ ủ ỗ ề ặ ầ ả ả ẳ
B C 3: Đ m nén h n h p 75 l n b ng chày đ m, c n đ m b o chày t do liên t c. ƯỚ ả ằ ầ ầ ầ ả ầ ỗ ợ ự ụ
t ng ượ ấ ạ ẫ ố B ƯỚ b o m u n m v ng vàng trên đ , ti p t c đ m 75 l n trên b m t. ả Rút khuôn và đai ra kh i đ , l C 4: ằ ẫ ể ả c m u. Đ t và nh n m nh xu ng đ đ m ầ ỏ ế ậ ế ế ụ ầ ặ ề ặ ữ
B C 5: Sau khi đ m, rút khuôn kh i đ và đ y m u ra ngoài. ƯỚ ỏ ế ẩ ầ ẫ
B.2.3.2. B o d ng m u ả ưỡ ẫ
oC.
ng trong t i 40 ẳ ộ ủ ấ s y kho ng 72 h t ả ạ ưỡ t đ trong phòng. ẵ i nhi Đ t các m u trên m t khay ph ng nh n và b o d ẫ sau 72 h và đ ngu i t L y ra kh i t ỏ ủ ả ệ ộ ộ ớ ặ ấ ể
B.2.3.3. Xác đ nh kh i l nhiên ố ượ ị ng th tích t ể ự
i nhi Sau khi đ ngu i t ể ộ ớ ệ ộ t đ trong phòng, v i m i m u ti n hành: ớ ế ẫ ỗ
ng m u. - Xác đ nh kh i l ị ố ượ ẫ
- Đo chi u cao c a 4 đi m chia đ u xung quanh chu vi và tính chi u cao trung bình. ủ ề ể ề ề
- Đo đ ườ ng kính m u ẫ
-Tính kh i l nhiên theo công th c 8: ố ượ ng th tích t ể ự ứ
ẫ
(8) ) / ( p x d2 x h)] x 1000 tn = [(4 x Mm u đúc
trong đó:
3)
- tn là kh i l
ng th tích m u (kg/m ố ượ ể ẫ
ẫ
- Mm u đúc
là kh i l ng m u đúc (g) ố ượ ẫ
ủ ề ẫ - h là chi u cao trung bình c a m u (cm)
ườ ng kính c a m u (cm) ủ ẫ - d là đ
ng th tích khác v i giá tr kh i l ng th tích trung ể ẫ ố ượ ể ớ ị ể các m u có kh i l ố ượ 3. Ki m tra lo i tr bình c a m i m tr n quá 50 kg/m ẻ ộ ạ ừ ỗ ủ
c xác đ nh b ng cách s d ng ph ng pháp cân trong ố ượ ẫ ượ ử ụ ằ ị ươ Chú ý: Kh i l ể không khi va cân trong n c. ng th tích m u đ ướ ́ ̀
B2.4 Thí nghi m, tính toán giá tr ITS (khô), ITS ( ệ ị ướ t) và t s TSR. ỷ ố
c thí nghi m xác đ nh c t) đ ướ ệ ị ẻ ướ ườ ẫ ng đ ch u kéo khi ép ch ITS (ITS khô, ITS ng đ ch u kéo khi ép ch ộ ộ ị ệ ườ ị ẻ ở ế c ti n ượ 2 tr ng thái: ạ Các b hành theo TCVN 8862:2011. M u thí nghi m c khô và t (bão hòa). ướ
Tính toán c ườ ộ ứ ẫ ỗ
ng đ kéo khi ép ch ITS v i m i m u theo công th c 9: ớ ẻ ITS = (2 x P) / ( p x h x d) x 10000 (9)
trong đó:
- ITS là c
ng đ ch u kéo khi ep che (kPa) ườ ộ ị ́ ̉
i tr ng t i đa đ t đ c (kN) ả ọ ố ạ ượ - P là t
27
ủ ề ẫ - h là chi u cao trung bình c a m u (cm)
ườ ng kính c a m u (cm) ủ ẫ - d là đ
oC ± 1oC trong 24 h.
L u ý: M u xác đ nh ITS c ngâm trong n i 25 ư ẫ ị t đ ướ ượ c t ướ ạ
T s TSR đ c xác đ nh b ng công th c 10: ỷ ố ượ ứ ằ ị
tướ / ITS khô x 100
TSR = ITS (10)
trong đó:
s TSR (%) ỷ ố - TSR là t
tướ là c
- ITS
ng đ ch u kéo khi ép ch c a m u t (kPa) ườ ộ ị ẻ ủ ẫ ướ
- ITS khô là c
ng đ ch u kéo khi ép ch c a m u khô (kPa) ườ ộ ị ẻ ủ ẫ
B.2.5. Xác đ nh hàm l ng bitum t i u ị ượ ố ư
ả ệ ườ ẻ ề ệ ộ ng bitum khác nhau, thiêt lâp đô thi quan hê ITS, ITS ng đ kéo khi ép ch (ITS) trong đi u ki n khô và t va ủ 5 hàm l ượ ướ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ Trên c s k t qu k t qu thí nghi m c ơ ở ế ả ế s TSR c a ướ ỷ ố ng bi tum bot. Xác đ nh hàm l ham l ng bitum t i u theo nguyên t c sau: t và t ượ ượ ị ố ư ắ ̀ ̣ ̣
i B ng 3. - Các ch tiêu thí nghi m th a mãn yêu c u t ệ ầ ạ ả ỏ ỉ
ng bitum t ng đ kéo khi ép ch ITS (khô, ượ ẻ ố ư ứ c s d ng làm hàm l ộ i u cho v t li u tái sinh x lý b ng bitum b t. - Hàm l t) đ ướ i u ng v i giá tr cao ị ớ ng bitum t ố ư nh t c a c ấ ủ ườ ậ ệ ượ ử ụ ượ ử ằ ọ
ng đ ng pháp Proctor ế ị ẫ ệ ị ỉ ườ ộ theo ph ươ B.2.6. Ch b m u thí nghi m xác đ nh các ch tiêu c c i ti n ả ế
ng h p ườ ợ đanh gia vât liêu tai sinh va thiêt kê theo ph ươ ệ ng phap TG2, c n thí nghi m ầ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ Trong tr ki m tra ITS và UCS trên m u Proctor c i ti n. ả ế ể ẫ
Ch ch b m u hàm l ng bitum bot t i u. ỉ ế ị ẫ ở ượ ̣ ố ư
ng đúc ít nh t 6 m u Proctor c i ti n: 3 m u s đ ki m tra ITS và 3 đ ki m tra ườ ẫ ẽ ể ể ả ế ể ể ấ ẫ Thông th UCS.
B.2.6.1. Trình t ch b m u ự ế ị ẫ
B C 1: Chu n b 24 kg m u cào bóc tái sinh v i hàm l ng bitum t i u. ƯỚ ẩ ẫ ớ ị ượ ố ư
ầ ƯỚ ẫ ử ụ ụ ấ Đ m nén (đúc) ít nh t 6 m u s d ng khuôn Proctor c i ti n, áp d ng ph ớ ươ ng ươ ả ế ỗ ng pháp II-D (5 l p, đ m 56 chày v i m i ầ ớ B pháp đ m nén theo 22TCN 333-06 c i ti n ph l p, s d ng búa 4,54 kg v i chi u cao r i 457 mm). ớ ớ C 2: ầ ử ụ ả ế ơ ề
B C 3: C n th n g t b v t li u d t các m u theo 22TCN 333-06. ƯỚ ạ ỏ ậ ệ ư ừ ậ ẩ ẫ
nhi ƯỚ ậ ấ ể ẳ ẵ ẫ ẩ ặ ỏ ở ệ ộ t đ B phòng kho ng 24 h. C n th n l y m u ra kh i khuôn và đ t lên khay ph ng nh n đ yên C 4: ả
ể ầ ế ể ạ t ph i đ m u trong khuôn 24 h, đ đ t ả ể ẫ c l y ra. ng đ tr Chú ý: V i các v t li u kém k t dính, có th c n thi ớ c đ c đ ượ ủ ườ ế c khi đ ượ ấ ậ ệ ộ ướ
B.2.6.2. B o d ng m u ả ưỡ ẫ
oC thêm 48 h.
ự ể ấ ặ ẫ ẫ ủ ỗ i 40 - Đ t m i m u vào trong túi nh a kín (ít nh t có th tích g p đôi m u) và đ t vào trong t ấ ặ s y t ấ ạ
ấ ự ả ả t đ phòng. Sau khi đ ngu i t i nhi ế s y sau 48 h và tháo các túi nh a ra, đ m b o không có ngu n m ồ ẩ ệ ộ t đ ệ ộ ộ ớ ể ng c a m i m u. - L y các m u ra kh i t ỏ ủ ấ ẫ nào trong túi ti p xúc v i m u, đ ngu i t ớ ẫ trong phòng, xác đ nh kh i l ố ượ ể ủ i nhi ộ ớ ẫ ỗ ị
- Tính kh i l ng th tích m u theo công th c 11: ố ượ ứ ể ẫ
28
(11) tn = (M / V) x 1000
trong đó:
3)
- tn là kh i l
ng th tích m u (kg/m ố ượ ể ẫ
3)
ố ượ ng m u (g) ẫ - M là kh i l
- V là th tích khuôn (m u) (cm
ể ẫ
Các m u chê bi đ c đem th nghi m ngay đ tránh m t đ m. ̣ ượ ẫ ấ ộ ẩ ử ể ệ ́
B.2.6.3 Thí nghi m c ng đ ch u kéo khi ép ch ITS ệ ườ ộ ị ẻ
Trình t ự thí nghi m, tính toán k t qu theo m c B.2.4. ế ụ ệ ả
B.2.6.4.Thi nghiêm c ng đ ch u nén không h n ch n hông (UCS) ườ ộ ị ế ở ạ ́ ̣
c s d ng đ ki m tra các m u t i đ m đúc m u v i gi ể ể ẫ ớ ng trong k t c u m t đ ả ị ng. UCS đ ẫ ạ ộ ẩ ế ấ ượ ử ụ ộ ẩ ượ ườ ệ ạ ằ đ nh r ng c xác i tr ng cu i cùng làm phá ho i m u Proctor c i ti n có chi u cao 127 ẫ ặ ườ ả ế ề ằ ả ạ ố Thí nghi m UCS đ ệ đ m này đ i di n cho đ m ngoài hi n tr ệ ộ ẩ đ nh b ng cách đo t ị mm và ch u t c đ gia t ọ i không đ i 140 kPa/s (153 kN/phút). ị ố ộ ả ổ
B C 1: Đ t m u lên máy nén, l u ý b m t m u ph i b ng ph ng. ƯỚ ề ặ ả ằ ư ẫ ặ ẳ ẫ
i khi đ t t i tr ng t i đa (Phá ớ ố ớ i t ạ ớ ả ọ ố i 0.1 kN. B C 2: ƯỚ h y). Ghi l ủ Gia t ả i tr ng t i t ạ ả ọ i lên m u v i t c đ tăng d n 140 kPa/s t ẫ ầ ộ i đa P (kN), chính xác t ố ớ
ƯỚ ể ể ậ ẫ ấ ẫ ỉ Ngay sau khi ki m tra 1 m u, đ p v và l y m u x p x 1000 g đ xác đ nh đ m ộ ẩ ị ấ ủ ng th tích khô c a ỡ c s d ng trong công th c 13 đ xác đ nh kh i l ứ ượ ử ụ ố ượ ể ể ị C 3: B (W). Đ m này đ ộ ẩ m u.ẫ
B C 4: ƯỚ ứ ỗ
Tính toán UCS cho m i m u theo công th c 12. ẫ UCS = (4 x P) / ( p x d2) x 10000 (12)
trong đó:
ng đ ch u nén không h n ch n hông (kPa) ườ ộ ị ế ở ạ - UCS là c
i tr ng t i đa (kN) ả ọ ố - P là t
ườ ng kính c a m u (cm) ủ ẫ - d là đ
S d ng đ m xác đ nh tai B c 3 đ tính kh i l ng th tích khô theo công th c 13: ̣ ướ ử ụ ộ ẩ ố ượ ể ị ứ ể
(13) khô = (M / V) x [100 / (W + 100)] x 1000
trong đó:
3)
- khô là kh i l
ng th tích khô (kg/m ố ượ ể
3)
ng m u đem b o d ng (g) ố ượ ả ưỡ ẫ - M là kh i l
- V là th tích m u (cm
ể ẫ
ẫ - W là đ m m u (%) ộ ẩ
B.2.6.5 Đanh gia kêt qua thi nghiêm ́ ́ ́ ̉ ́ ̣
ệ ị ả ế ạ ộ ng đ ch u kéo ng pháp Proctor c i ti n đ ộ ị ng đ nén không h n ch n hông UCS. Các giá tr ITS và UCS thu ng va đê dung c thí nghi m xác đ nh c ườ ị c dùng đ đánh giá hi u qu c a v t li u trong k t c u m t đ ặ ườ ượ ế ở ả ủ ậ ệ ế ấ ệ ̀ ̉ ̀ ươ ườ ể ng phap thiêt kê TG2. Các m u ẫ đúc theo ph khi ép ch ITS và c ẻ c s đ đ ượ ẽ ượ trong ph ươ ́ ́ ́
B.2.7 Xác đ nh h s l p ai ệ ố ớ ị
29
ừ ị ố ườ ượ ẻ ệ ẫ ị T tr s c quá trình thi khi ép ch ITS th nghi m đ i v i m u Marshall xác đ nh đ ng đ kéo c trong ộ t k h n h p tái sinh có th suy ra tr s h s l p ai dùng cho vi c tính toán ệ ợ ố ớ ị ố ệ ố ớ ế ế ỗ ử ể
t k k t c u áo đ ng có l p tái sinh b ng bitum b t và xi măng theo t ng quan d ế ế ế ấ ườ ằ ớ ọ ươ ướ i thi đây:
T ng quan gi a c khi ép ch ITS và h s l p ai c a v t li u tái sinh ươ ữ ườ ng đ kéo ộ ủ ậ ệ ệ ố ớ ẻ ngu i b ng bitum b t và xi măng ộ ằ ọ
ITS (kPa)
100
150
200
300
400
500
0,13
0,16
0,21
0,26
0,30
0,35
ệ ố ớ H s l p ai
30
PH L C C Ụ Ụ
CÁC BI U M U BÁO CÁO Ẫ Ể
B ng C1: nh h ng c a hàm l ng n Ả ả ưở ủ ượ c đ n t l ướ ế ỷ ệ giãn n và chu kỳ bán h y ủ ở
Ngày: Th i gian b m (s): Tên: ờ ơ
N KHÔNG KHÍ BITUM CƯỚ
Áp su t (bar) ấ Áp su t (bar) ấ Lo i:ạ
Áp su t (bar) ấ
Nhi ệ ộ oC) t đ (
L u l ng (g/s) ư ượ
Phép đo 1 Phép đo 2 Phép đo 3 Giá tr trung ị bình
ER t 1/2 ER t 1/2 ER t 1/2 ER t 1/2 L uư l nượ g (l/h) Hàm nượ l g n cướ (%)
giãn n ỷ ệ T l ở Chu kỳ bán h yủ
T lỷ ệ giãn nở (ER) Chu kỳ bán h yủ (s)
31
Hàm l ng n c (%) ượ ướ
B ng C2: nh h t đ bitum đ n t l Ả ả ưở ng c a nhi ủ ệ ộ ế ỷ ệ giãn n và chu kỳ bán h y ủ ở
Tên: Ngày: ờ Th i gian b m: ơ (s)
BITUM N KHÔNG KHÍ CƯỚ
Lo i:ạ Áp su t:ấ (bar) Áp su t:ấ (bar)
ng n ượ ướ c: Áp su t:ấ (bar) Hàm l (%)
ng: ng: ư ượ ư ượ L u l (g/s) L u l (l/h)
Phép đo 1 Phép đo 2 Phép đo 3 Giá tr trung ị bình Nhi t đ ệ ộ bitum (oC) ER t 1/2 ER t 1/2 ER t 1/2 ER t 1/2
giãn n ỷ ệ T l ở Chu kỳ bán h yủ
T lỷ ệ giãn nở (Ex) Chu kỳ bán h yủ (s)
oC)
Nhi t đ bitum ( ệ ộ
32
B ng C3: nh h ng c a áp su t đ n t l Ả ả ưở ấ ế ỷ ệ ủ giãn n và chu kỳ bán h y ủ ở
Tên: Ngày: ờ Th i gian b m: ơ (s)
BITUM N CƯỚ
Lo i:ạ Áp su t:ấ (bar)
Hàm l ng n ướ c: Áp su t:ấ (bar) ượ (%)
Nhi L u l ng: ệ ộ t đ : (oC) ư ượ (l/h)
L u l ng: ư ượ (g/s)
Phép đo 1 Phép đo 2 Phép đo 3 Giá tr trung ị bình
Áp su t không ấ khí (bar) ER t 1/2 ER t 1/2 ER t 1/2 ER t 1/2
giãn n ỷ ệ T l ở Chu kỳ bán h yủ
T lỷ ệ giãn nở (ER) Chu kỳ bán h yủ (s)
Áp su t không khí (bar) ấ
33
B ng C4: S n xu t bitum b t – Thi ấ ọ ả ả ế ế ấ t k c p ph i ố
Khách hàng:______________________________________
D án: _______________________________________ ự
Thông tin v c t li u ề ố ệ
S th t m u: ố ứ ự ẫ
V trí: ị
Miêu t :ả
Lo i bitum: ạ
Ngu n bitum: ồ
Chu n b c t li u ị ố ệ ẩ
ng n ng th tích khô ượ ướ ố c t i ố ượ ể Hàm l uư Kh i l i đaố t
Ph n trăm n c thêm vào ầ ướ
Ph n trăm bitum thêm vào Ph gia và/ho c ch t ầ ụ ặ ấ
k t dính xi măng thêm vào ế
Ký hi u m u ẫ ệ
Đ ng kính (mm) ườ
Chi u cao (mm) ề
Kh i l ng khô (g) ố ượ
nhiên ố ượ ng th tích t ể ự Kh i l (kg/m3)
3)
nhiên t i đa ự ố Kh i l t ươ ng th tích t ố ượ ể ng đ i (kg/m ố
Đ ng kính trung bình ườ
Chi u cao trung bình ề
ố ượ ự ng th tích t Kh i l ể nhiên trung bình
Xác đ nh hàm l ng bitum thêm vào ị ượ
ướ Sau khi thêm bitum b tọ c khi Tr thêm bitum b tọ
Kh i l ố ượ ng khô ban đ u c a c t li u và bitum ầ ủ ố ệ (g)
Kh i l ố ượ ủ ố ệ ng khô c a c t li u (g)
Hàm l ng bitum (%) ượ
34
Bitum b t thêm vào (%) ọ
ng đ kéo khi ép ch (ITS) Xác đ nh c ị ườ ộ ẻ
Khô (nhi ng) t (nhi ng) t đ th ệ ộ ườ Ướ t đ th ệ ộ ườ Đóng r nắ
i đa ố T i tr ng t ả ọ (kN)
C ng đ kéo đ t ứ ộ ườ (kPa)
ứ ộ C ng đ kéo đ t trung bình ườ (kPa)
c ỷ ệ ườ ứ ng đ kéo đ t ộ T l (%)
B ng C5: Báo cáo Bitum B t – Thi ọ ả ế ế ấ t k c p ph i ố
Khách hàng:______________________________________
D án: _______________________________________ ự
Thông tin v c t li u ề ố ệ
S th t m u: ố ứ ự ẫ
V trí:_____________________________________________ ị
Hàm l ng bitum ban đ u:____________________________ ượ ầ
i u:_______________________________________ Đ m t ộ ẩ ố ư
Kh i l ng th tích khô l n nh t: ố ượ ể ấ ớ
Bitum s d ng t o b t ạ ọ ử ụ Các đ c tính t o b t ạ ọ ặ
Hàm l ng n c t o b t: Nhà cung c p:ấ ượ ướ ạ ọ
Nhi t đ bitum: Lo i:ạ ệ ộ
Hàm l ượ ng ph gia: ụ
Các đ c tính c a v t li u x lý v i bitum b t ọ ủ ậ ệ ử ớ ặ
Bitum b t thêm vào ọ (%)
ng bitum b t th c thêm vào ự ọ L ượ (%)
Đ ng kính trung bình (mm) ườ
Chi u cao trung bình (mm) ề
nhiên trung ng th tích t ể ự Kh i l ố ượ bình (g/cm3)
nhiên ng th tích t ố ượ ự ể ng đ i trung bình ố Kh i l t ươ (g/cm3)
ITS khô (N/mm2)
2)
ITS t (N/mm ướ
35
c ỷ ệ ườ ứ ng đ kéo đ t ộ T l (%)
36
Môđun đàn h i (Mpa) ồ