
QUY Đ NH K THU TỊ Ỹ Ậ
THI T K , THI CÔNG VÀ NGHI M THU L P TÁI SINH NGU I T I CHẾ Ế Ệ Ớ Ộ Ạ Ỗ
B NG BITUM B T VÀ XI MĂNG TRONG K T C U ÁO Đ NG ÔTÔ Ằ Ọ Ế Ấ ƯỜ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 5332/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2014 c a B tr ng B GTVT)ế ị ố ủ ộ ưở ộ
1. Ph m vi áp d ngạ ụ
1.1. Quy đ nh k thu t này quy đ nh nh ng yêu c u c b n v kh o sát, thi t k , v t li u,ị ỹ ậ ị ữ ầ ơ ả ề ả ế ế ậ ệ
h n h p cào bóc, thi t b , thi công và nghi m thu l p tái sinh ngu i t i ch b ng bitum b t vàỗ ợ ế ị ệ ớ ộ ạ ỗ ằ ọ
xi măng đ làm l p móng đ ng c p cao ch y u A1 ho c m t đ ng c p cao th y u A2ể ớ ườ ấ ủ ế ặ ặ ườ ấ ứ ế
trong k t c u áo đ ng đ ng ô tô, Quy đ nh này cũng có th áp d ng cho công tác c i t o vàế ấ ườ ườ ị ể ụ ả ạ
nâng c p trong sân bay.ấ
1.2. Công ngh cào bóc tái sinh ngu i t i ch b ng bitum b t và xi măng đ c dùng đ s aệ ộ ạ ỗ ằ ọ ượ ể ử
ch a, c i t o và nâng c p k t c u áo đ ng m m có s d ng l p móng c p ph i đá dămữ ả ạ ấ ế ấ ườ ề ử ụ ớ ấ ố
ho c c p ph i thiên nhiên, sau m t th i gian khai thác b xu ng c p ho c h h ng, phát sinhặ ấ ố ộ ờ ị ố ấ ặ ư ỏ
các bi n d ng nh : n t, lún, v t h n bánh xe, gà,... nh h ng t i ch t l ng khai thác vàế ạ ư ứ ệ ằ ổ ả ưở ớ ấ ượ
an toàn giao thông.
1.3. K t c u áo đ ng có s d ng l p tái sinh ngu i t i ch b ng bitum b t và xi măng.ế ấ ườ ử ụ ớ ộ ạ ỗ ằ ọ
1.3.1. K t c u áo đ ng có s d ng l p tái sinh ngu i này đ c tính toán thi t k phù h pế ấ ườ ử ụ ớ ộ ượ ế ế ợ
v i yêu c u giao thông th i h n tính toán quy đ nh theo 22TCN 211-06 ho c 22TCN 274-01ớ ầ ở ờ ạ ị ặ
và th a mãn yêu c u c a d án c th .ỏ ầ ủ ự ụ ể
1.3.2. Khi s d ng l p tái sinh ngu i này làm l p móng trên cho k t c u áo đ ng c p cao A1ử ụ ớ ộ ớ ế ấ ườ ấ
thì trên nó ph i có l p m t bê tông nh a ch t. Chiêu day cân thiêt cua l p bê tông nh a chătả ớ ặ ự ặ ! " ơ! ư# #
đ c xac đinh qua kêt qua thiêt kê kêt ươ# ! # ! " ! ! ! áo đ ng, tuy nhiên chi u dày t i thi u l p bê tông nh aườ ề ố ể ớ ự
ch t là 5 cm.ặ
1.3.3. Khi s d ng l p tái sinh ngu i nay làm l p m t cho k t c u áo đ ng c p cao A2 thì ítử ụ ớ ộ ớ ặ ế ấ ườ ấ
nh t trên nó ph i đ c láng nh a 1 l p.ấ ả ượ ự ớ
1.4. Chi u sâu tái sinh các l p áo đ ng cũ sau khi đ m nén t i đa không quá 22 cm.ề ớ ườ ầ ố
2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫ
Các tài li u sau đây là r t c n thi t đ áp d ng quy đ nh k thu t này. Đ i v i các tài li uệ ấ ầ ế ể ụ ị ỹ ậ ố ớ ệ
vi n d n ghi năm công b thì áp d ng b n đ c nêu. Đ i v i các tài li u vi n d n không ghiệ ẫ ố ụ ả ượ ố ớ ệ ệ ẫ
năm công b thì áp d ng b n m i nh t, bao g m c các s a đ i, b sung (n u có):ố ụ ả ớ ấ ồ ả ử ổ ổ ế
TCVN 2682:2009, Tiêu chu n xi măng poóc lăng - Yêu c u k thu t.ẩ ầ ỹ ậ
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng h n h p - Yêu c u k thu t.ỗ ợ ầ ỹ ậ
TCVN 6017:1995, Xi măng - Ph ng pháp th - Xác đ nh th i gian đông k t và đ n đ nh.ươ ử ị ờ ế ộ ổ ị
TCVN 4506:2012, N c tr n bê tông và v a - Yêu c u k thu t.ướ ộ ữ ầ ỹ ậ
TCVN 7572-2:2006, C t li u bê tông và v a - Ph ng pháp th - Ph n 2: Xác đ nh thànhố ệ ữ ươ ử ầ ị
ph n h t.ầ ạ
TCVN 4197:2012, Đ t xây d ng - Ph ng pháp xác đ nh gi i h n ch y và gi i h n d o trongấ ự ươ ị ớ ạ ả ớ ạ ẻ
phòng thí nghi m.ệ
TCVN 8864:2011, M t đ ng ô tô - Xác đ nh đ b ng ph ng b ng th c dài 3,0 mét.ặ ườ ị ộ ằ ẳ ằ ướ
TCVN 7494:2005, Bitum - Ph ng pháp l y m u.ươ ấ ẫ
TCVN 7495:2005, Bitum - Ph ng pháp xác đ nh đ kim lún.ươ ị ộ
TCVN 7496:2005, Bitum - Ph ng pháp xác đ nh đ kéo dài.ươ ị ộ
TCVN 7497:2005, Bitum - Ph ng pháp xác đ nh đi m hóa m m (d ng c vòng-và-bi).ươ ị ể ề ụ ụ
1

TCVN 7498:2005, Bitum - Ph ng pháp xác đ nh đi m ch p nháy và đi m cháy b ng thi t bươ ị ể ớ ể ằ ế ị
th c c h Cleveland.ử ố ở
TCVN 7500:2005, Bitum - Ph ng pháp xác đ nh đ hòa tan trong tricloetylen.ươ ị ộ
TCVN 7501:2005, Bitum - Ph ng pháp xác đ nh kh i l ng riêng (ph ng phápươ ị ố ượ ươ
Pycnometer).
TCVN 7503:2005, Bitum - Xác đ nh hàm l ng paraphin b ng ph ng pháp ch ng c t.ị ượ ằ ươ ư ấ
TCVN 7504:2005, Bitum - Ph ng pháp xác đ nh đ bám dính v i đá.ươ ị ộ ớ
TCVN 8819:2011, M t đ ng bê tông nh a nóng - Yêu c u thi công và nghi m thu.ặ ườ ự ầ ệ
TCVN 8860-1-12:2011, Bê tông nh a - Ph ng pháp th .ự ươ ử
TCVN 8862:2011, Quy trình thí nghi m xác đ nh c ng đ kéo khi ép ch c a v t li u h tệ ị ườ ộ ẻ ủ ậ ệ ạ
liên k t b ng các ch t k t dính.ế ằ ấ ế
22 TCN 263:2000 *
)
, Quy trình kh o sátả đ ng ô tô. ườ
22TCN 346-06*), Quy trình thí nghi m xác đ nh đ ch t n n, móng đ ng b ng ph u rót cát.ệ ị ộ ặ ề ườ ằ ễ
22TCN 211-06*), Áo đ ng m m - Các yêu c u và ch d n thi t k .ườ ề ầ ỉ ẫ ế ế
22TCN 274-01*), Ch d n k thu t thi t k m t đ ng m m.ỉ ẫ ỹ ậ ế ế ặ ườ ề
22TCN 332-06*), Quy trình thí nghi m xác đ nh ch s CBR c a đ t, đá dăm trong phòng thíệ ị ỉ ố ủ ấ
nghi m.ệ
22TCN 333-06*), Quy trình đ m nén đ t, đá dăm trong phòng thí nghi m.ầ ấ ệ
ASTM D4867, Standard Test Method for Effect of Moisture on Asphalt Concrete Paving
Mixtures (Tiêu chu n thí nghi m nh h ng c a đ m đ n h n h p bê tông nh a r iẩ ệ ả ưở ủ ộ ẩ ế ỗ ợ ự ả
đ ng).ườ
ASTM D5102-09, Standard Test Method for Unconfined Compressive Strength of Compacted
Soil-Lime Mixtures (Tiêu chu n thí nghi m xác đ nh c ng đ ch u nén không h n ch nẩ ệ ị ườ ộ ị ạ ế ở
hông c a h n h p đ t, đá gia c ch t k t dính).ủ ỗ ợ ấ ố ấ ế
ASTM D979, Standard Practice for Sampling Bituminous Paving Mixtures (Tiêu chu n th cẩ ự
hi n l y m u h n h p gia c nh a).ệ ấ ẫ ỗ ợ ố ự
Thông t s 27/2014/TT-BGTVT ngày 28/7/2014 c a B Giao thông v n t i quy đ nh v qu nư ố ủ ộ ậ ả ị ề ả
lý ch t l ng v t li u nh a đ ng s d ng trong xây d ng công trình giao thông.ấ ượ ậ ệ ự ườ ử ụ ự
Technical guideline : Bitumen stabilized Materials - A Guidline for the design and Construction
of Bitumen Emulsion and Foamed Bitumen Stabilised Materials – TG2 Second edition May 2009
(V t li u gia c nh a đ ng – Ch d n thi t k và thi công v i v t li u gia c nh a đ ngậ ệ ố ự ườ ỉ ẫ ế ế ớ ậ ệ ố ự ườ
và nhũ t ng nh a đ ng – TG2 xu t b n l n 2, tháng 5 năm 2009).ươ ự ườ ấ ả ầ
3. Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ị
Trong quy đ nh này áp d ng thu t ng , đ nh nghĩa sau:ị ụ ậ ữ ị
3.1. Công ngh cào bóc tái sinh ngu i t i ch b ng bitum b t và xi măng:ệ ộ ạ ỗ ằ ọ Là công nghệ
cào bóc toàn b l p m t bê tông nh a ho c toàn b l p áo đ ng c p th p B1 cũ và m tộ ớ ặ ự ặ ộ ớ ườ ấ ấ ộ
ph n l p móng c p ph i đá dăm (ho c c p ph i thiên nhiên) s đ c cào lên và tr n l i v iầ ớ ấ ố ặ ấ ố ẽ ượ ộ ạ ớ
bitum b t, ximăng và n c. Quá trình thi công đ c th c hi n b i m t h th ng máy chuyênọ ướ ượ ự ệ ở ộ ệ ố
d ng đ ng b (máy cào bóc tái sinh có b ph n t o bitum b t, máy r i xi măng, xe b n ch aụ ồ ộ ộ ậ ạ ọ ả ồ ứ
bitum nóng 160oC ÷ 180oC, xe b m t i n c, may san và các lo i lu) trong đó máy cào bóc táiơ ướ ướ ! ạ
sinh có b ph n t o bitum b t là máy ch đ o.ộ ậ ạ ọ ủ ạ
*) Các tiêu chu n ngành TCN s đ c chuy n đ i thành TCVN ẩ ẽ ượ ể ổ
*) Các tiêu chu n ngành TCN s đ c chuy n đ i thành TCVN ẩ ẽ ượ ể ổ
2

3.2. Thành ph n h t bi u ki n c a v t li u cào bóc: là thành ph n h t phân theo kích c nhìnầ ạ ể ế ủ ậ ệ ầ ạ ỡ
bên ngoài c a các h t đá còn b c màng nh a cũ khi đ p v r i c t li u c a l p m t đ ngủ ạ ọ ự ậ ỡ ờ ố ệ ủ ớ ặ ườ
nh a.ự
3.3. Bitum b t: ọLà bitum (nh a đ ng đ c) đun nóng 160ự ườ ặ ở oC ÷ 180oC và đ c tr n v i m tượ ộ ớ ộ
l ng n c ngu i trong bu ng giãn n chuyên dượ ướ ộ ồ ở u#ng làm tăng th tích bitum lên kho ng 10-20ể ả
l n th tích ban đ u, làm cho bitum có th phân b d dàng trong h n h p tái sinhầ ể ầ ể ố ễ ỗ ợ .
3.4. T l giãn n (ER): ỷ ệ ở Là th c đo đ nh t c a bitum b t và dùng đ đánh giá m c đ b tướ ộ ớ ủ ọ ể ứ ộ ọ
phân tán trong h n h p đó; là t s gi a th tích t i đa c a b t so v i th tích ban đ u c aỗ ợ ỷ ố ữ ể ố ủ ọ ớ ể ầ ủ
bitum.
3.5. Chu kỳ bán h y (Th i gian bán h y) (ủ ờ ủ τ1/2): Là th c đo đ b n c a b t và cung c pướ ộ ề ủ ọ ấ
m t ch th v t c đ x p c a b t trong quá trình tr n; đ c xác đ nh b ng th i gian (tính theoộ ỉ ị ề ố ộ ẹ ủ ọ ộ ượ ị ằ ờ
giây, s) c n thiêt đ th tích t i đa cua b t x p t i m t n a.ầ ! ể ể ố " ọ ẹ ớ ộ ử
4. Yêu c u ch t l ng các lo i v t li u dùng cho h n h p tái sinh ầ ấ ượ ạ ậ ệ ỗ ợ
4.1. V t li u cào bóc tái sinh ngu iậ ệ ộ
V t li u cào bóc tái sinh ậ ệ ngu i là v t li u c a k t c u áo đ ng hi n h u trong ph m vi càoộ ậ ệ ủ ế ấ ườ ệ ữ ạ
bóc tái sinh trong đó thành ph n c p ph i và đ m t i hi n tr ng là các y u t quan tr ngầ ấ ố ộ ẩ ạ ệ ườ ế ố ọ
c n ph i xác đ nh đ ph c v vi c thi t k h n h p th a mãn các yêu c u quy đ nh B ng 3ầ ả ị ể ụ ụ ệ ế ế ỗ ợ ỏ ầ ị ở ả
và Bang 4. Khi c n có th b sung c t li u có c h t khác vào v t li u cào bóc tái sinh." ầ ể ổ ố ệ ỡ ạ ậ ệ
4.2. C t li u b sung (n u có)ố ệ ổ ế
4.2.1. C t li u th ng đ c b sung đ đáp ng m t ho c nhi u m c đích sau đây:ố ệ ườ ượ ổ ể ứ ộ ặ ề ụ
- C i thi n thành ph n c p ph i c a v t li u cào bóc tái sinhả ệ ầ ấ ố ủ ậ ệ
- Thay đ i các tính ch t c h c (c ng đ , bi n d ng) c a v t li u tái sinh.ổ ấ ơ ọ ườ ộ ế ạ ủ ậ ệ
4.2.2. Kh i l ng và lo i côt li u b sung (n u có) ph i đ c xác đ nh khi thi t k h n h pố ượ ạ ! ệ ổ ế ả ượ ị ế ế ỗ ợ
theo ch d n c a Ph l c B sao cho h n h p cào bóc tái sinh th a mãn nh qui đ nh tai B ng 3ỉ ẫ ủ ụ ụ ỗ ợ ỏ ư ị # ả
và B ng 4.ả
4.3. Bitum b tọ
4.3.1. Lo i bitum dùng đ t o b t ph i đ m b o các ạ ể ạ ọ ả ả ả ch tiêu k thu t ỉ ỹ ậ quy đ nh Thông t sị ư ố
27/2014/TT-BGTVT ngày 28/7/2014 c a B Giao thông v n t i quy đ nh v qu n lý ch tủ ộ ậ ả ị ề ả ấ
l ng v t li u nh a đ ng s d ng trong xây d ng công trình giao thông. Cac loai bitum v iượ ậ ệ ự ườ ử ụ ự ! # ớ
đ kim lún trong kho ng 85 ÷ 150 th ng đ c dùng đ t o b t. Tuy nhiên, lo i bitum có độ ả ườ ượ ể ạ ọ ạ ộ
kim lún 60-70 cũng có th s d ng đ t o thành bitum b t.ể ử ụ ể ạ ọ
4.3.2. Nhi t đ bitum tr c khi t o b t năm trong khoang t 160ệ ộ ướ ạ ọ " ừ oC ÷ 180oC.
4.3.3. Các đ c tính t o b t c a bitum: Bitum dùng đ t o b t ph i đ c ki m tra trong phòngặ ạ ọ ủ ể ạ ọ ả ượ ể
thí nghi m đ xác đ nh các đ c tính t o b t thông qua t l giãn n (ER) và Chu kỳ bán h yệ ể ị ặ ạ ọ ỷ ệ ở ủ
(τ1/2), các ch tiêu ki m tra ph i phù h p v i yêu c u t i thi u B ng 1.ỉ ể ả ợ ớ ầ ố ể ở ả
B ng 1. Gi i h n đ c tính t o b tả ớ ạ ặ ạ ọ
Nhi t đ h n h p tái sinhệ ộ ỗ ợ 10oC t i 25ớoC L n h n 25ớ ơ oC Ph ng phápươ
thử
T l giãn n nh nh t, ERỷ ệ ở ỏ ấ
(l n)ầ10 8
Ph l c Aụ ụ
Chu kỳ bán h y ng n nh t,ủ ắ ấ
τ1/2 (giây) 8 6
4.3.4. Hàm l ng bitum t o b t (bitum b t) nên dùng cho h n h p v t li u tái sinhượ ạ ọ ọ ỗ ợ ậ ệ
3

4.3.4.1. Hàm l ng bitum b t nên dùng cho h n h p cào bóc tái sinh ngu i đ i v i l p áoượ ọ ỗ ợ ộ ố ớ ớ
đ ng cũ có l p m t đ ng bê tông nh a theo khuy n ngh B ng 2. ườ ớ ặ ườ ự ế ị ở ả
Hàm l ng bitum b t tôi u đ c xác đ nh qua thi t k hôn h p cào bóc tái sinh.ượ ọ ! ư ượ ị ế ế / ợ
B ng 2. Hàm l ng bitum t o b t (bitum b t) khuy n ngh s d ngả ượ ạ ọ ọ ế ị ử ụ
L ng h t l t qua sàng (%), c sàng ượ ạ ọ ỡ Bitum b t (% kh iọ ố
l ng côt liêu khô)ượ + ,
4,75 mm 0,075 mm
< 50
3,0 ÷ 5,0 2,0 ÷ 2,5
5,0 ÷ 7,5 2,0 ÷ 3,0
7,5 ÷ 10,0 2,5 ÷ 3,5
>10 3,0 ÷ 4,0
≥ 50
3,0 ÷ 5,0 2,0 ÷ 3,0
5,0 ÷ 7,5 2,5 ÷ 3,5
7,5 ÷ 10,0 3,0 ÷ 4,0
>10 3,5 ÷ 4,5
4.3.4.2 Tr ng h p tái sinh m t đ ng cũ không co l p bê tông nh a, ham l ng bitum botườ ợ ặ ườ ! ơ! ư# ươ# #
(% kh i l ng côt liêu khô) đ c khuyên nghi nh sau:ố ượ ! # ươ# ! # ư
- Măt đ ng câp phôi đa dăm: 2,0% – 3,0%;# ươ ! ! !
- Măt đ ng cu la câp phôi thiên nhiên, co PI <10, CBR > 45%: 2,0% – 3,5%;# ươ / ! ! !
- Măt đ ng cu la câp phôi thiên nhiên, co PI <10, CBR > 25%: 2,5% – 4,0%.# ươ / ! ! !
Tr s CBR đây t ng ng v i m u v t li u h t đ ch t, đ m th c t c a l pị ố ở ươ ứ ớ ẫ ậ ệ ạ ở ộ ặ ộ ẩ ự ế ủ ớ
m t đ ng cũ và đem th v i đi u ki n ngâm m u bão hòa 96 gi .ặ ườ ử ớ ề ệ ẫ ờ
4.4. Xi măng
4.4.1. Xi măng dùng đ tr n v i h n h p cào bóc ph i có các đ c tr ng k thu t phù h p v iể ộ ớ ỗ ợ ả ặ ư ỹ ậ ợ ớ
các quy đ nh tiêu chu n Vi t Nam hi n hành (TCVN 2682:2009 ho c TCVN 6260:2009).ị ở ẩ ệ ệ ặ
Hàm l ng xi măng thông th ng s dung la 1% khôi l ng côt liêu khô nhăm lam tăng khaượ ươ ư" # ! ươ# ! # "
năng dinh bam cua bitum v i côt liêu, tăng kha năng phân tan cua bitum trong hôn h p, cai thiên! ! " ơ! ! # " ! " / ơ# " #
chi sô deo cua cac vât liêu t nhiên (giam chi sô deo), tăng đô c ng cua hôn h p va tăng tôc đô" ! " " ! # # ư# " " ! " # ư! " / ơ# ! #
cô kêt hôn h p đ c đâm nen. Ham l ng xi măng s dung tôi đa không qua 1,5% khi hôn h p! ! / ơ# ươ# ! ươ# ư" # ! ! / ơ#
thiêu thanh phân hat <0,075.! #
4.4.2. Xi măng ph i có th i gian b t đ u ninh k t t i thi u là 120 phút (Thí nghi m theoả ờ ắ ầ ế ố ể ệ
TCVN 6017:1995).
4.5. N cướ
N c dùng đ tr n m và t o b t ph i có các đ c tr ng k thu t phù h p v i TCVNướ ể ộ ẩ ạ ọ ả ặ ư ỹ ậ ợ ớ
4506:2012.
4.6. Các ch t ph gia khác (n u có)ấ ụ ế
4.6.1. Có th s d ng các ch t ph gia đ tác đ ng đ n các tính ch t t o b t c a bitum. Tuyể ử ụ ấ ụ ể ộ ế ấ ạ ọ ủ
nhiên, h u h t các ch t ph gia t o b t ph i đ c đ a vào bitum tr c khi nung nóng đ nầ ế ấ ụ ạ ọ ả ượ ư ướ ế
nhi t đ x lý. Vì chúng nh y c m v i nhi t nghĩa là chúng ch có tác d ng trong th i gianệ ộ ử ạ ả ớ ệ ỉ ụ ờ
ng n đi u ki n nhi t đ cao đ phát huy các l i ích c a ch t ph gia t o b t, cho nên bitumắ ở ề ệ ệ ộ ể ợ ủ ấ ụ ạ ọ
ph i đ c s d ng ch trong vài gi sau khi tr n chúng v i bitum.ả ượ ử ụ ỉ ờ ộ ớ
4.6.2. Lo i và t l ph gia s d ng ph i đ c quy đ nh c th trong h s thi t k h n h p.ạ ỷ ệ ụ ử ụ ả ượ ị ụ ể ồ ơ ế ế ỗ ợ
5. Các yêu c u k thu t c a h n h p cào bóc tái sinh ngu i t i chầ ỹ ậ ủ ỗ ợ ộ ạ ỗ
5.1. H n h p cào bóc tái sinh ph i th a mãn các ch tiêu B ng 3.ỗ ợ ả ỏ ỉ ở ả
4

B ng 3. Các ch tiêu yêu c u đ i v i h n h p cào bóc tái sinh ngu iả ỉ ầ ố ớ ỗ ợ ộ
b ng bitum b t và xi măngằ ọ
TT Các ch tiêu k thu tỉ ỹ ậ
Quy đ nh đ i v i ị ố ớ
m u ch bẫ ế ị
Ph ngươ
pháp thử
M uẫ
Marshall
D=100mm
M uẫ
Proctor
c i ti nả ế
D=152mm
(*)
1 C ng đ kéo khi ép ch (ITS khô) 25ườ ộ ẻ ở
oC, kPa
TCVN8862:
2011
+ Tái sinh l p m t bê tông nh a và l pớ ặ ự ớ
mong c p ph i đá dăm! ấ ố 250 - 600 120 - 250
+ Tái sinh l p c p ph i đá dămớ ấ ố 200 - 500 120 - 200
+ Tái sinh l p c p ph i thiên nhiên ớ ấ ố 150 - 450 80 - 150
2 T s TSR = ITS t / ITS khôỷ ố ướ
TCVN8862:
2011
+ Tái sinh l p m t bê tông nh a và l pớ ặ ự ớ
mong c p ph i đá dăm! ấ ố 0,8 - 1,0
+ Tái sinh l p c p ph i đá dămớ ấ ố 0,6 - 0,9
+ Tái sinh l p c p ph i thiên nhiênớ ấ ố 0,3 - 0,75
3 C ng đ nén không h n ch n hôngườ ộ ạ ế ở
(UCS)
≥ 700 kPa Ph l c Bụ ụ
(*): Thí nghi m v i m u Proctor c i ti n ệ ớ ẫ ả ế đ c s dung khi đanh gia hôn h p cao boc tai sinhươ# ư$ # % % & ơ# ' % %
nguôi áp d ng cho đ ng có ESAL thi t k ≥ 5.10# ụ ườ ế ế 6 va thiêt kê ao đ ng theo ph ng phap TG2.' % % % ươ' ươ %
Mâu đ c bao d ng va thi nghiêm đô âm cân băng đ c xac đinh theo Phu luc B.& ươ# $ ươ& ' % # ơ$ # $ ' ươ# % # # #
5.2. C p ph i hấ ố n h p cào bóc tái sinh ngu i:ỗ ợ ộ
Thành ph n c p ph i c a v t li u cào bóc tr c khi đ c gia c v i ầ ấ ố ủ ậ ệ ướ ượ ố ớ bitum b t và tr n v i xiọ ộ ớ
măng, c n th a mãn yêu c u v thành ph n c p ph i đ c nêu trong B ng 4.ầ ỏ ầ ề ầ ấ ố ượ ả
B ng 4. ảThành ph n c p ph i yêu c u c a h n h p cào bóc tái sinh ngu i ầ ấ ố ầ ủ ỗ ợ ộ
Kích c l sàng vuông (mm) ỡ ỗ T l l t sàng (% khôi l ngỷ ệ ọ + ươ, )
50 100
37,5 87-100
25 75-100
19 67-94
12,5 55-85
4,75 35-67
0,6 18-39
0,075 4-20
Ghi chú: Trong tr ng h p thành ph n c p ph i thi t k th c t không th a mãn quy đ nh ườ ợ ầ ấ ố ế ế ự ế ỏ ị ở
B ng 4 và không đ đi u ki n đ ph i tr n thêm (b sung c t li u), Nhà th u thi công có thả ủ ề ệ ể ố ộ ổ ố ệ ầ ể
đ xu t C quan có th m quy n xem xét, ch p thu n c p ph i m i phù h p v i đi u ki nề ấ ơ ẩ ề ấ ậ ấ ố ớ ợ ớ ề ệ
th c t .ự ế
5

