CH

NG 1

ƯƠ

t b và d ng c đo dùng trong Thi ụ thí nghi m & ki m đ nh công trình ể

ế ị ệ

B MÔN THÍ NGHI M VÀ KI M Đ NH CÔNG TRÌNH

THS. CHU TI N DŨNG

CH NG 1 ƯƠ

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

TÓM T T N I DUNG C A CH

NG 1

Ắ Ộ

ƯƠ

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

I. KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I D NG C ĐO

Ạ Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

II. D NG C VÀ THI T B ĐO CHUY N V Ế

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

III. D NG C VÀ THI T B ĐO BI N D NG Ế

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, ÁP SU T VÀ MÔ Ị MEN

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

I. KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I D NG C ĐO

Ạ Ụ

I.1 KHÁI NI M :Ệ

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

ệ ế ạ

ị ể ấ ị ạ ị

ượ ắ ỏ

ể c v m t đ nh l ề ặ ị ị t b đo có nhi m v khu ch đ i các đ i l ạ ượ ạ ế ấ ng không th xác đ nh đ ể ế ệ ườ ế ị ụ I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

i tr ng, trong k t c u công trình xu t hi n các bi n d ng D iướ tác d ng c a t ế ấ ủ ả ọ ụ và chuy n v trong v t li u k t c u. Các giá tr chuy n v và bi n d ng này r t ấ ế ậ ệ nh mà m t th ng. Do đó các ượ ng trên là không th d ng c và thi ể ụ thi u trong các thí nghi m công trình. ụ ế ệ

t b đo đ ụ ụ ế ạ ạ ộ ơ ồ II. D NG C VÀ Ụ ế ị ạ ệ Ế Ị ộ ộ ữ ụ ử ụ ủ ụ ư ặ

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị ể ể ố ọ

ệ c m c đích c a mình t ậ ạ ượ ị ủ ườ ụ ừ

c ch t o theo các nguyên lý, s đ ho t đ ng, Các d ng c và thi ượ đ chính xác và ph m vi ho t đ ng khác nhau. Vi c n m v ng nguyên lý ho t ạ ộ ạ ắ đ ng, các đ c tr ng k thu t và ph m vi s d ng c a các d ng c và thi t b ế ị ỹ ậ ạ đo đ ch n, b trí và s d ng chúng trong các thí nghi m và ki m đ nh k t ế ử ụ c u công trình giúp cho ng ộ ỹ ấ nh ng nhi m v thí nghi m đ ra. ệ i cán b k thu t đ t đ ề ữ ụ ệ

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

I.2 PHÂN LO I :Ạ

i ta chia các d ng c và ạ ượ ầ ụ THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

t b đo th c s d ng trong các thí nghi m và ki m đ nh k t c u ứ ế ị ử ụ ườ ng c n đo, ng ườ ệ ể ị ụ ế ấ

Căn c vào tính ch t c a các đ i l ấ ủ thi ng đ ượ công trình thành các nhóm chính sau đây : Ụ Ụ

ụ ụ ể IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế ị Dùng đ đo các chuy n v c a k t ng g p nh là : đ võng c a c u ộ ị ủ ủ ể ặ ế ấ ư

ườ ọ ấ ệ ủ ể ộ ị ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN t b đo chuy n v : - Các d ng c và thi ế ị ể ng th ng đ ng th c u công trình theo ph ươ ứ ki n ch u u n, đ lún g i t a, đ lún c a c c móng,…; cũng có th là các ố ự ố chuy n v ngang nh chuy n v ngang đ u c t,… ể ẳ ộ ị ư ể ầ ộ ị

CH NG 1 ƯƠ

ụ ạ ế ị ệ

- Các d ng c và thi ụ ấ ượ ượ ế ệ Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT ấ ấ ụ ệ ạ ượ t b đo bi n d ng : ế ế ấ ậ ệ ứ c giá tr ng ị ứ c ( vì ng ứ ng có hai th nguyên ). D a trên c s k t c u thí nghi m ệ

ạ ồ

ự ệ ứ ạ ế ậ ệ ạ ẽ ị

i đi m c n đo. Vi c đo tr c ti p đ ự su t xu t hi n trong v t li u k t c u là không th th c hi n đ ể ự su t là đ i l ơ ở ế ấ làm vi c trong giai đo n đàn h i, quan h ng su t và bi n d ng tuân theo ấ ệ đ nh lu t Hook, do đó b ng cách đo bi n d ng c a v t li u s cho phép ằ ủ ế ậ xác đ nh giá tr ng su t t ầ ấ ạ ị ứ ể ị

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

- Các d ng c và thi t b đo l c, áp su t và momen : ụ ế ị ự ấ ụ II. D NG C VÀ Ụ Các d ng c và i tr ng đ t lên k t c u ị ủ ả ọ ằ ế ấ ụ ặ Ế Ị thi khi ti n hành thí nghi m. ụ t b đo này nh m xác đ nh chính xác giá tr c a t ế ị ị ế ệ

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

c đ c tr ng ớ ụ ế ị ượ ư ặ

ủ ở ng c n đo. Tuy nhiên, dù ộ V i m i d ng c và thi ổ ể ế ầ ạ III. D NG C VÀ Ụ Ụ

Ế c m t s yêu c u c b n sau đây : ạ ộ ỗ ụ b ph n chuy n đ i, khu ch đ i và ch th đ i l ị ạ ượ ậ ho t đ ng theo nguyên lý nào khi s d ng trong các thí nghi m thì các ạ ộ d ng c và thi ụ t b đo, nguyên lý ho t đ ng c a nó đ ỉ ử ụ ượ t b đo ph i đáp ng đ ả ệ ơ ả ộ ố ế ị ụ ứ ầ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ - Có c u t o đ n gi n, đ m b o n đ nh trong su t qu trình thí nghi m. ấ ạ ả ổ ệ ả ả ả ơ ố ị

- Có đ chính xác phù h p v i đ i l ớ ạ ượ ộ ợ ng c n đo. ầ Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế môi tr - Có đ n đ nh d ộ ổ ị ướ i tác đ ng c a các y u t ủ ế ố ộ ườ ng nh nhi ư t đ , đ ệ ộ ộ

m,…ẩ

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

II. D NG C VÀ THI T B ĐO CHUY N V Ế

II.1 Đ ng h đo đ võng ( Võng k ) ộ

ế

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

a.S đ c u t o và ho t đ ng

ơ ồ ấ ạ

ạ ộ

ặ ố ừ ạ

0 đ n 99 đ ta đ c ch ọ ữ ể 0 đ n c đánh s t ế ố ừ ử ữ ổ I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ ế ị C a s ch nh t có thang chia đ ậ c chia làm 10 v ch nh . Ta đ c ch s hàng trăm trên ượ ữ ố ạ ỏ ọ

Kim quay trên m t chia 100 v ch tròn kín đánh s t s hàng ch c và đ n v . ụ ố 9. M i kho ng l ả ỗ thang chia ở ử ơ i đ ạ ượ c a s này. ổ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ ọ

ộ ượ ượ ể ả ặ ể ế ấ ủ ắ ầ ọ

Ụ Ụ c v t qua ròng r c (3). Đ u kia c a dây c bu c vào đi m có chuy n v trên k t c u. Ròng r c (3) g n v i ớ ử ữ ố ấ ạ

ắ ế ụ IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế ắ ấ ạ ế ạ

ế ấ ượ ủ ủ ể ộ ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN Dây thép (1) treo qu n ng (2) đ ắ thép đ ị bánh răng (4) có kh c v ch và đánh s ch s hàng trăm nhìn th y qua c a ố s trên m t võng k . Bánh răng (4) làm quay tr c răng (5) có g n kim (6) theo ổ t s truy n 1:10. Kim (6) quay trên m t chia 100 v ch (7). C u t o này bi n ặ ỉ ố chuy n v th ng c a k t c u thành chuy n đ ng quay c a kim và đ c khuy ch đ i lên 10 l n. Ta g i h s khuy ch đ i c a võng k : Kv = 10. ặ ề ị ẳ ạ ọ ệ ố ạ ủ ể ế ế ế ầ

CH NG 1 ƯƠ

b. Các đ c tr ng k thu t : ư

i h n, do v y võng k đ ậ ế ượ c dùng đ đo các chuy n v ị ể ể ả ớ ạ Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

ng kính D = 0,2 ÷ 0,3mm.

ng m = 1 ÷ 3kg. ượ

- Kho ng đo không gi l n. ớ - Dây thép có đ ườ - Qu n ng có tr ng l ả ặ ọ -Giá tr 1 v ch: d = 1/Kv = 0,1mm. ạ ị I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

c. L p đ t và yêu c u s d ng ử ụ ắ ặ ầ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

L p đ t võng k trên k t c u c n đo chuy n v ế ấ ể ế ầ ắ ặ ị ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

Chèn nh vào đây

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ L p đ t võng k c đ nh bên ngoài k t c u ế ố ị ế ấ ắ ặ

Ế Ị

Puli chuyÓn h- í ng

Cét ®ì puli

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

D©y neo cét ®ì

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN Dùng võng k đo chuy n v ngang ể ế ị

CH NG 1 ƯƠ

II.1 Đ ng h đo chuy n v ( Indicator )

a.S đ c u t o và ho t đ ng

ơ ồ ấ ạ

ạ ộ

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

b. L p đ t và s d ng Indicator

ử ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

ể ể ắ ị c ch t o s n. Đ thép có tr ng l ế ượ ng 5-6 Kg đ ể ộ ượ ớ ủ ầ Ụ Ụ ự ả ố ỉ ị IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế ầ ị ỉ

ế ể ố ị n đ nh còn có b giá t (nam châm) v i ớ ừ ộ ị ng nh , l c hút vào thép l n r t thu n ti n cho vi c gá l p Indicator ớ ấ ệ ệ ắ ậ ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

B giá đ l p Indicator đ ọ ế ạ ộ ượ t và quay c a các c n, các kh p trên b giá cho n đ nh. Chuy n đ ng tr gi ộ ữ ổ do đ đi u ch nh indicator đ n v trí mong mu n phép ta th c hi n c 6 b c t ể ề ậ ự ệ c n đo. Sau khi đi u ch nh c n văn ch t các vít hãm đ c đ nh v trí. Ngoài b ề ầ ộ ặ ng chân đ đ gi giá dùng tr ng l ượ ế ể ữ ổ tr ng l ỏ ự ượ ọ trong các thí nghi m k t c u thép. ệ ế ấ

CH NG 1 ƯƠ

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ ị ộ ố ị ầ ầ

ặ ủ ể ả Ế Ị

ắ ụ ầ ng chuy n v . ị ẵ ẳ ố ớ ề ặ ữ ế Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị ớ ớ ề ặ ặ ầ ẵ ằ ấ ặ

Khi l p đ t Indicator vào v trí đo chuy n v c n chú ý m t s yêu c u sau : ể - Tr c c a Indicator ph i trùng v i ph ươ - Đ u tì có bi thép c n ti p xúc v i b m t ph ng, nh n. Đ i v i b m t v a hay bê tông có th mài nh n, bôi keo ho c đánh bóng b ng xi măng nguyên ch t, ho c có th dùng t m kính nh dày d= 3 ÷ 5mm kê gi a m t ti p xúc và bi thép. ặ ế ể ấ ữ ể ỏ

III. D NG C VÀ Ụ Ụ c s d ng đ đo nhi u đ i l ồ ồ ề ể ụ ượ ử ụ ạ ượ ng trong các ng d ng khác ứ

ị THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ ạ ế ứ ố

ụ ụ ủ ề ể ế ế ế ạ

Ụ Ụ ạ ồ ậ ấ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ị ả ọ ố ấ ế ấ ộ ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN ư ế ấ ự ộ ể

Đ ng h Indicator đ nhau nh :ư - Đo chuy n v : Các chuy n v g i, chuy n v ngang, đ võng… ể ộ ị ố ể ị ể c l p vào g i và dùng thanh ch ng qua g i th 2 ta - Đo bi n d ng : Indicator đ ố ố ượ ắ c dùng nhi u đ đo bi n d ng c a k t có d ng c đo bi n d ng (Tenzomet) đ ượ c u có v t ki u kém đ ng nh t nh k t c u BTCT, kh xây g ch, đá… ố ạ ư ế ấ ệ ấ Khi Indicator đ c ch t o s n ta có các c l p vào các b gá chuyên dùng đ ượ ắ ẵ ượ ế ạ ộ d ng c đo bi n d ng chuyên dùng nh Comparator, Extenzomet… ạ ế ụ i tr ng đ ng v i t n s th p Đo biên đ dao đ ng các k t c u k t c u ch u t ở ộ ớ ầ Tóm l c dùng trong lĩnh v c thí nghi m và ki m đ nh công trình nh i : Indicator đ ư ị ệ ượ m t đ ng h đo van năng. ồ ạ ộ ồ

CH NG 1 ƯƠ

c. Ch n và b trí các d ng c đo chuy n v

M t k t c u đ n gi n ch u u n t i thi u c n dùng 3 d ng c đo. Hai Indicator ộ ế ấ ố ố ả ơ ị ụ ụ ể ầ Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

IA và IB đo đ lún g i A và B, m t võng k V đo đ võng t ế ố ộ ộ ộ i ti ạ ế t di n gi a là v ị ữ ệ

trí có chuy n v l n nh t. ị ớ ể

I

ấ I I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

f

f

f

f

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ B trí d ng c đo đ võng c a d m ụ ụ ủ ầ ố ộ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ Đ võng l n nh t

V – (fA+fB)/2

ấ ở ữ gi a d m: f = f ầ ớ ộ

Ụ Ụ nh ng k t c u có tr c đ i x ng, d ng c đo chuy n v c n b trí ở ế ấ ố ứ ị ầ ữ ụ ụ ụ ể ố ở các g i đ ố ể IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

đo đ lún. Thông th ng ch c n b trí d ng c đo đ võng trên m t n a c a ộ ườ ộ ử ỉ ầ ủ ụ ụ ố ộ

i ch c n b trí m t vài đi m đ ki m tra so sánh v i n a k t c u, n a còn l ế ấ ử ạ ỉ ầ ố ở ộ ớ ử ể ể ể ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

kia.

CH NG 1 ƯƠ

f

f

f

f

f

f

f

f

I I Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

f

f

f

f

f

f

f

f

f

f

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN B trí d ng c đo đ võng trên k t c u có tr c đ i x ng ế ấ ố ứ ụ ụ ụ ố ộ

CH NG 1 ƯƠ

d. Indicator đi n tệ ử

ụ Ngoài các Indicator c h c trên, trong th c t còn có các Indicator đi n t ơ ọ ở ự ế ệ ử

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT hi n th s đo b ng b ng đi n t ằ ệ ử ị ố ể ả ch th s . ị ố ỉ

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

III. D NG C VÀ THI T B ĐO BI N D NG Ế

ệ ấ ượ c liên h v i bi n ệ ớ ế Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT Khi v t li u còn làm vi c trong gi d ng t ng đ i ậ ệ ươ ố ε thông qua đ nh lu t Hook: i h n đàn h i, ng su t đ ồ ứ ớ ạ ậ ạ ị

σ = E.ε

trong đó: E là mô đun đàn h i c a v t li u ch t o k t c u. ế ấ ồ ủ ậ ệ ế ạ I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

ε là bi n d ng dài t ế ạ ươ ng đ i ố

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị ε = Δl/l ị ố ổ ị ể ọ

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị ướ ượ ế ả

ạ ụ ế ớ ậ ệ ẩ ng đ i gi a hai đi m ch n tr c khi v t li u bi n d ng, l đ ụ c trên ữ c g i ọ ạ ậ ệ c g i là các d ng c đo bi n ế ụ ọ ươ ướ ị ượ ụ ể

ạ III. D NG C VÀ Ụ Ụ N u v t li u có ng su t kéo, th v t li u b dãn ra thì ng ớ ậ ệ ố ươ ậ ệ ấ ị

Ế Bi n d ng dài Δl là giá tr thay đ i v trí t ạ th v t li u bi n d ng có kho ng cách l tr ế là chu n đo. Các d ng c dùng đ đo giá tr (l đ d ng hay các Tenzomet. ế i. Các ch s đ c trên Tenzomet cũng tuân theo quy lu t này. và ng Δl là s d ậ ứ ỉ ố ọ c l ượ ạ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

III.1 Tenzomet đòn

Ụ Ụ a. S đ c u t o và các đ c tr ng k thu t. ơ ồ ấ ạ ư ặ ậ ỹ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế ơ ọ ạ

ạ ượ ế ạ ế c g i là tenzomet đòn. S đ c u t o và ho t đ ng c a nó đ ơ ồ ấ ạ Δl b ng h th ng đòn b y nên ả ằ c th hi n ể ệ ạ ộ ệ ố ủ ượ ọ ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN Lo i Tenzomet c h c khuy ch đ i bi n d ng đ trên hình v sau đây : ẽ

CH NG 1 ƯƠ

r

D ụ

n

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT D

D N

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

r

II. D NG C VÀ Ụ

L

D L

Ế Ị

S đ c u t o c a Tenzomet đòn ủ

ơ ồ ấ ạ

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

i dao di đ ng (2) hình qu ả i dao c đ nh (1). L ố ị ưỡ ưỡ ộ III. D NG C VÀ Ụ Ụ ả ạ ẩ

Ế Trên khung Tenzomet có l trám có mang đòn (3). Đòn (3) đ y kim (4) quay trên b ng chia (5) có 50 v ch. Đ khuy ch đ i c a h th ng đòn b y: ệ ố ạ ủ ế ộ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

D=

D

n

l

.

.

ả M m

N n

=

=

.

1000

TK

N n

M m

Ụ Ụ các giá tr M, m, N, n đ ị ượ c ch n đ t ọ s ể ỷ ố IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

KT là h s khuy ch đ i c a Tenzomet đòn ạ ủ ệ ố ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

=

,0

001

mm

Giá tr 1 v ch trên b ng chia : ị ạ ả

=d 1

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT Hi u s c cho ta giá tr bi n d ng:

1 KT ố Δn gi a l n đ c sau và l n đ c tr

D=

D=

ữ ầ ầ ọ ọ ệ ị ế ạ

l

. n

d . 1 n

D

ướ 1 TK

b.Cách gá l p và đi u ch nh. ề ắ ỉ I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

ị ớ ắ ẩ ủ

ạ ế ươ II. D NG C VÀ Ụ

ả ẳ ẵ ể ớ ả ề ặ ậ ệ ở ị Ế Ị ớ ế ấ ủ ứ ơ i ưỡ ề ặ Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị ẵ ạ ề ặ ng bi n d ng. v trí Tenzomet ph i ph ng, nh n và đ c ng đ các l t khi v t li u k t c u bi n d ng. Các l p s n, m trên b m t ạ ẳ ầ

ậ ệ ỏ ạ ị

ẵ ụ ẩ ặ ế ấ ể ể ủ ạ ớ ẵ ể ặ III. D NG C VÀ Ụ Ụ ẵ ứ Ế ủ ụ ặ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ ạ ệ ệ ờ ỉ

c th c hi n nh vít ch nh ượ kho ng gi a c a ả ể ữ ự ủ ế ế

ở ỏ ả ượ ế ả ỉ Ụ Ụ

c khi gia t IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

h đòn b y d ễ ả

ở ạ ị ấ ạ ỉ ế ể ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN ạ ị ả ị ộ ạ ệ ủ ủ ư

- Khi gá l p Tenzomet vào v trí đo, tr c c a Tenzomet ( trùng v i chu n đo) ụ ph i trùng v i ph - B m t v t li u dao không b tr ế ị ượ c a k t c u thép c n c o b và đánh ráp cho ph ng, nh n. B m t bê tông hay ế ấ ủ l p v a ngoài n u đã b phong hoá c n đ c t y và mài nh n. Có th dùng xi ầ ữ ớ măng nguyên ch t đ đánh nh n b m t ho c keo dán đ ph t o l p m t ề ặ nh n, c ng. - Chi u quay c a kim trên b ng chia v ch ph thu c và bi n d ng kéo ho c ế ộ ạ ề ả nén. Vi c đi u ch nh đ đ t v trí ban đ u c a kim đ ự ủ ỉ ề ầ ể ặ ị c chi u c a bi n d ng ta đ kim (6). N u ch a d đoán đ ề ạ ủ ượ ư i, n u kim s p v t ra kh i b ng chia ta ch nh b ng chia v ch. Sau m i c p t ắ ỗ ấ ả ạ i c p ti p theo. i v trí tr vít (6) đ đ a kim tr l ướ ế ả ấ ể ư Tenzomet đòn có c u t o đ n gi n, các liên k t kh p và b n l ả ề ở ệ ớ ế ả ơ tr ng thái tĩnh. Đ b x c x ch nên ch dùng Tenzomet đòn đ đo bi n d ng ộ ở ạ nh y c a Tenzomet đòn không cao nh ng nó ít ch u nh h ng ng c a môi tr ườ ưở nên có đ tin c y cao. ậ ộ

CH NG 1 ƯƠ

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

tenzomet và cách gá l p tenzomet

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

ụ ở ặ ể ệ

ạ Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT ở ượ ạ

c bi n d ng theo nhi u ph c bi n d ng nh đ n 10-6 ). ộ ng ỏ ươ ậ ệ ậ

ấ ở ở ộ ậ ệ m t vùng v t li u nh . Vì v y có th ể nh ng vùng v t li u có tr ng thái ng su t bi n d ng ứ ạ ế các tr ng thái tĩnh, đ ng. ề ạ ữ ế ấ ạ

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

ể ớ

đ ng x lý s li u và hi n th k t qu b ng đ ng, t ng đi m đo l n trong m t kho ng ả ả ằ ử kho ng cách xa v i s l ớ ố ượ ự ộ ự ộ ộ ị ế ả ể ố ệ ệ ờ II. D NG C VÀ Ụ ầ

Ế Ị ố ơ ọ ư ự ề ấ ọ

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

ủ ị

ng c a môi tr ệ ở ệ ả ậ III. D NG C VÀ Ụ Ụ ng ưở ườ c ta thì vi c b o qu n ả t b và s d ng nó cũng g p m t s khó khăn nh t là v i các thí nghi m ki m ể ệ ấ ặ Ế ng. III.2 Tenzomet đi n trệ ở Tenzomet đi n tr có các đ c đi m chính sau: - Có đ nh y cao (đo đ ỏ ế ạ ộ - Đo bi n d ng ạ ế - Đo đ ượ ế xác đ nh đ c ng su t ượ ứ ị ph c t p, c c b . ộ ụ ứ ạ - Đo bi n d ng t ạ ừ ế th i gian ng n. Có th bán t ắ các ph n m m máy tính. ề - Cho phép đo nhi u tham s c h c khác nhau nh đo l c, đo áp su t, đo tr ng l ng, đo chuy n v … ượ ị ể c đi m c a Tenzomet đi n tr là ch u nhi u nh h - M t nh ề ả ệ ủ ượ ộ ể ( nh nhi t đ , đ m…). Trong đi u ki n khí h u nh n ư ướ ề ệ ộ ộ ẩ ư thi ử ụ ớ ộ ố ế ị đ nh ngoài hi n tr ệ ị ườ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ ở ệ

Ụ Ụ c g i là tem đi n tr vì nó m ng và cũng dán lên b m t v t li u nh ư ề ặ ậ ệ ệ ỏ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ấ ệ ề ế ọ ớ

c đ t nhi u l c ặ T m đi n tr g m m t mi ng gi y ( hay ch t d o) cách đi n g i là l p n n (2). ượ ệ t trên chi u dài l g i là chu n đo và đ ọ ấ ề ượ ấ ẻ ề ẩ ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

a. C u t o c a Tenzomet đi n tr : ấ ạ ủ ạ T m đi n tr dây kim lo i: ệ ở ấ Còn đ ọ ở ượ m t chi c tem. ế ộ ở ồ ộ Dây di n tr (4) đ ượ ở dán ch t vào l p n n. ề ệ ặ ớ

CH NG 1 ƯƠ

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

d

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

ấ ạ ấ ệ II. D NG C VÀ Ụ

t di n tròn đ ườ ẹ ể ế ể ế ệ Ế Ị C u t o t m đi n tr ở t di n d t a.Ki u dây ti ệ m ng vài µm. 1- Dây n i ti p; 2- L p n n; 3- l p keo; 4- Dây điên tr ở ng kính D=0,01÷0,04mm; b. ki u dây ti ố ế ề ỏ ớ ớ Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị Các t m đi n tr dây d t th ng đ c ch t o b ng công ngh in phim và ăn ệ ẹ ấ ở ườ ượ ế ạ ệ ằ

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị mòn hoá h c l p h p kim Constantin đã đ c dán lên l p n n gi ng nh công ọ ớ ợ ượ ư ề ớ ố

ngh ch t o các b n m ch in đi n tr . B ng công ngh này, ng ở ằ ế ạ ệ ệ ệ ả ạ ườ i ta ch t o ra ế ạ

t có nhi u dây đi n tr trên cùng m t l p n n và g i là các t m đi n tr đ c bi ệ ở ặ ấ ệ ộ ớ ề ề ệ ở ọ III. D NG C VÀ Ụ Ụ các hoa đi n tr . Các hoa đi n tr chi m di n tích nh , dùng đ đo bi n d ng ế ể ế ệ ệ ệ ạ ở ở ỏ ở Ế nh ng v trí có tr ng thái ng su t bi n d ng ph c t p. ứ ạ ứ ữ ế ấ ạ ạ ị THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

M t s lo i hoa đi n tr ộ ố ạ ệ ở Ụ Ụ

a.

b.

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

T m đi n tr dây bán d n: ở ệ ấ ẫ ụ

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ b. Ph ng pháp đo ươ

Ế Ị ng trình c b n c a Tenfomet đi n tr ta có: ΔR = k. ε.R. T ph ừ ươ ơ ả ủ ệ ở

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị i ta dùng c u đi n tr Wheatstone (hình v ). Đ đo s thay đ i ự ổ ΔR, ng ể ườ ẽ ệ ầ ở

4

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

I

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ ệ ể ầ ệ ế

Đi u ki n đ c u cân b ng (dòng đi n k Ig = ằ ề 0) là: R1 / R2 = R4 / R3 hay là R1R3 = R2R4 Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

U

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

4

I

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

a

D

R R

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

U

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

Ph ươ ng pháp đo c u cân b ng ầ ằ S đ máy đo bi n d ng v i nhi u đi m đo ạ ơ ồ ế ề ể ớ

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ III.3 Đo bi n d ng b ng Indicator ế ạ ằ

Indicator

Thanh chèng Ø3 - 5

ụ a. Đo bi n d ng b ng Indicator có thanh ch ng ố ế ằ ạ

L

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

A

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

ộ ượ ộ

B c chu n đo lmax = 200mm; KT = 1000 thì m t ạ

ế ạ ỉ ng đ i là: ố II. D NG C VÀ Ụ

AB = 500mm thì m t v ch tròn

Ế Ị ế ẩ ộ ạ Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị ị ế ươ ố ỉ ư ậ ớ

N u dùng m t Tenfomet đòn và đ ẩ v ch trên Tenfomet đòn ch th bi n d ng t ươ ị ế 0,001 / 200 = 5µm N u dùng Indicator KI = 1000 và chu n đo l Indicator ch th bi n d ng t ạ tenzomet đòn ta đã tăng đ nh y lên 2,5 l n. ộ ầ ng đ i là: 0,001 / 500 = 2µm . Nh v y, so v i dùng ạ

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ b. Comparator – D ng c đo bi n d ng c m tay ụ ụ ế ạ ầ

L

L

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

Comparator Thanh chu nẩ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ Đ t thanh Comparator vào l thanh chu n (đo trên thanh chu n) ta có chi u dài ặ ỗ ề ẩ ẩ

C1 đ c đ ọ

KC1. Giá tr đ l ch

ụ c trên Indicator. Sau đó đ t Comparator vào h t chân trên k t chu n đo l ẩ ượ ế ạ ặ

c u (đo trên k t c u) ta có chi u dài đo k t c u l n 1 là l ấ ế ấ ầ ế ấ ề ị ộ ệ Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

C2, đo trên k t c u có

Δl1 = lKC1 – lC1 có th b ng 0 ho c khác 0, đó là k t qu ng u nhiên. ặ ể ằ ế ả ẫ

T i th i đi m đo bi n d ng l n 2. Đo trên thanh chu n có l ầ ể ế ẩ ạ ạ ờ ế ấ

lKC2. Đ giãn quy c ộ ướ Δl2 = lKC2 – lC2.

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ Bi n d ng c a v t li u k t c u gi a 2 l n đo s là: ế ấ ậ ệ ữ ủ ế ẽ ạ ầ

Δl = Δl2 – Δl1 = lKC2 – lKC1

II. D NG C VÀ Ụ Gi a 2 l n đo, kho ng th i gian có th là dài, Comparator có th dùng các thí ữ ể ể ầ ả ờ ở

C2 = lC1 + Δ. Giá tr đ l ch (

Ế Ị nghi m khác vì v y ch s đo trên thanh chu n l n 2 l ẩ ầ ỉ ố ệ ậ ị ộ ệ ở

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị đây có th b ng 0 ho c khác 0 m t cách ng u nhiên. Khi đo trên k t c u l n 2 thì ế ấ ầ ể ằ ẫ ặ ộ

Δ. đ l ch ộ ệ ỉ ố

D ộ ướ Δ đã có trong d ng c đo nên ch s lúc đó s là lKC2 + - lC2 = lKC2 + D ẽ = lKC2 – lC1 - lC1 - D III. D NG C VÀ Ụ Ụ

Đ giãn quy c: D Ế ụ ụ l2 = lKC2 + D l2 - D l = D l1 = lKC2 – lC1 – lKC1 + lC1 = lKC2 – lKC1

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ c. Extenzomet

Đây là d ng c đo bi n d ng chuyên dùng đ đo bi n d ng c a các lo i thép có ủ ụ ụ ế ể ế ạ ạ ạ Ụ Ụ

đ ng kính nh , dây cáp, t m v m ng. ườ ỏ ỏ ấ ỏ IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

V nguyên lý Extenzomet nh m t b g m 2 Comparator đ c m t b k p chung ư ộ ộ ồ ề ượ ộ ộ ẹ

đ gá l p lên m u c n đo bi n d ng. Chân c đ nh có th thay đ i v trí đ thay đ i ổ ổ ị ố ị ể ể ể ế ắ ầ ẫ ạ ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

chu n đo. ẩ

CH NG 1 ƯƠ

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ C u t o Extenzomet. ấ ạ

1- B k p chung 2- Chân c đ nh 3- Chân di đ ng 4- Indicator 5- M u thí nghi m

ộ ẹ

ố ị

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

III.4 Ch n và b trí các d ng c đo bi n d ng ụ ụ ố ọ ế ạ ụ

Đo bi n d ng c a v t li u t c là xác đ nh đ ạ ế ấ ị Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT ụ ạ ằ ố

ệ ậ ệ ủ ệ ủ ấ ộ

ự ấ ơ ng thí nghi m. c ng su t trong k t c u ậ ệ ứ ượ ứ ế ấ công trình b ng th c nghi m. Vi c ch n và b trí các d ng c đo bi n d ng ph ụ ế ụ ọ thu c vào tính ch t c lý c a v t li u k t c u, cũng nh tr ng thái ng su t bi n ế ứ ư ạ ế ấ d ng c a đ i t ủ ố ượ ệ ạ

Trong m t thí nghi m, n u có th đ ể ượ ế ệ ộ c thì nên s d ng cùng 1 lo i ạ ử ụ

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ d ng c đo bi n d ng có cùng các đ c tr ng k thu t nh h s khuy ch đ i, ư ệ ố ụ ụ ư ế ế ậ ạ ạ ặ ỹ

chu n đo đ vi c x lý k t qu thí nghi m đ ể ệ ử ệ ế ẩ ả ượ c thu n ti n, nhanh chóng. Giá tr ị ệ ậ

II. D NG C VÀ Ụ chu n đo c a d ng c đo càng nh thì giá tr bi n d ng đo đ ị ế ủ ụ ụ ạ ẩ ỏ ượ c càng đ c tr ng ặ ư

Ế Ị cho đi m c n đo. Đ i v i k t c u đ c ch t o t các lo i v t li u có đ đ ng ố ớ ế ấ ể ầ ượ ế ạ ừ ạ ậ ệ ộ ồ

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị nh t cao ( ví d thép, kim lo i màu…) hay các vùng k t c u có s phân b ng ế ấ ố ứ ự ụ ấ ạ

su t ph c t p, c c b thì nên s d ng các d ng c đo bi n d ng có chu n đo ứ ạ ử ụ ụ ụ ụ ế ạ ẩ ấ ộ

ố ỏ ạ ố ớ ế ấ III. D NG C VÀ Ụ Ụ Tenzomet c h c ( tenzomet đòn ) th ầ ườ ượ Ế ạ ạ ừ nh . Đ i v i k t c u bê tông, kh i xây g ch đá c n tăng giá tr chu n đo lên. ế ế ấ ẩ c s d ng khi đo bi n ng h p k t c u ợ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ d ng t có c u t o v t li u t ấ ạ ơ ọ i t ng đi m riêng l ẻ ể ậ ệ ươ ng đ ợ ụ ủ ả ọ

Tenzomet đi n tr đ ộ ơ

ệ ế ấ Ụ Ụ ể ạ IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế ế ng thay đ i và ch u tác d ng ng đi m đo l n mà t ươ ườ ụ ổ ị

I tr ng khác nhau: tĩnh, đ ng, n … ị ử ụ trên k t c u. Nó phù h p trtong tr ế ấ ườ I tr ng tĩnh. ng đ i đ ng nh t, ch u tác d ng c a t ấ ố ồ ị c s d ng r ng rãI h n khi kh o sát tr ng tháI ạ ử ụ ả ở ượ ệ ng h p ph I ti n hành thí nghi m v i s ng su t bi n d ng. Trong các tr ớ ố ợ ườ ạ ứ l ề ầ ể ớ ượ ph c a nhi u lo i t ề ủ ả ế i m i đi m đo c n xác đ nh bi n d ng theo nhi u ạ ị ỗ ng, đo trên các lo i v t li u khác nhau, môI tr ạ ậ ệ ổ ạ ả ọ ộ

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, ÁP SU T VÀ MÔMEN

ọ ể ế ị Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT ặ ế ự ạ ộ ươ ng pháp khu ch đ i ạ ế

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

ế ự ự ự ự

ử ụ ạ II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

a. L c k c h c g m có :

IV.1 L c kự ế t b dùng đ đo l c g i là l c k . Nh ng thi ế ự ữ Phân lo i l c k theo nguyên lý ho t đ ng ho c theo ph ạ ự bi n d ng : ạ -L c k c h c. ế ơ ọ -L c k đi n t . ế ệ ử -L c k th y l c. ế ủ ự -L c k quang h c. ọ ế Phân lo i theo ch c năng s d ng : ứ -L c k kéo. ự ế -L c k nén. ự ế -L c k kéo và nén. ế ự ự ế ơ ọ

III. D NG C VÀ Ụ Ụ i tr ng nh , Fmax ≤ 500N

+ L c k ki u lò xo Đây là lo i l c k c h c có bi n d ng l n, giá tr t ế ơ ọ

ự ế ể ạ ự

ế ạ ớ ị ả ọ ỏ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

+ L c k ki u vành đàn h i và b n nhíp :

ự ế ể

+ L c k đi n t

:

ự ế ệ ử

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

IV.2 D ng c đo áp l c (áp k d u) và h th ng kích th y l c ế ầ

ệ ố

ủ ự

+ Áp k d u

ụ ế ầ

1

2

3

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

P

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

c xác

ủ ự ặ

ỷ ự ủ ộ ượ

ự ị

+ Kích th y l c L c đ y ho c kéo c a m t xylanh thu l c đ ẩ đ nh b ng công th c: P= A.p ( N) ứ ằ Trong đó: - A: di n tích ti

t di n hi u d ng c a xy lanh thu l c (m2). ệ ỷ ự ủ ệ ệ III. D NG C VÀ Ụ Ụ ầ Ế ụ ế - p: áp l c d u công tác ( Pa). D ng c đ đo áp l c p c a d u đ c g i là áp k d u ự ụ ể ụ ự ủ ầ ượ ế ầ ọ THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ ỷ ự ề ư

t b . ế ị ọ Ụ Ụ ự ng thi ượ ố

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ặ ng mong mu n. ng. ườ ấ ộ

ủ i b t kỳ và gi c ả ượ ở ể kho ng xa b ng h th ng ng áp l c và van đi u khi n. ố ự ể ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN Kích thu l c có nhi u u đi m n i b t: ổ ậ ể + Có công su t l n trên m t đ n v th tích ho c tr ng l ấ ớ ị ể ộ ơ c kéo hay l c đ y theo ph + Th c hi n đ ẩ ự ượ ệ + Không b nh h ng c a các y u t ế ố ưở ị ả i tr ng t + Phân c p t ữ ả ọ ấ ả ấ + Đi u khi n đ ằ i đ m b o an toàn. + S d ng kích thu l c đ gia t ả ả ươ môi tr t ng c p m t cách chính xác ở ừ ệ ố ề ả ề ử ụ ỷ ự ể

CH NG 1 ƯƠ

M t s hình nh v kích th y l c và h th ng gia t

i

ệ ố

ộ ố

ủ ự

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN

CH NG 1 ƯƠ

IV.3 D ng c đo mômen ( Cle momen )

Thi t b và d ng c ụ ế ị đo dùng trong TN&KĐCT

I. KHÁI NI M VÀ Ệ PHÂN LO I D NG Ạ Ụ C ĐO Ụ

II. D NG C VÀ Ụ

Ế Ị

ế

ị ượ

ố ạ

ả ặ

Ụ THI T B ĐO CHUY N VỂ Ị

ẩ ố ị ỉ

III. D NG C VÀ Ụ Ụ

c g i là Clémômen c hay Clémômen bi n d ng.

t P làm c n Clémômen bi n d ng gây ra chuy n v đ c ch th L c xi ị ế ự ỉ b i Indicator. L p b ng chu n gi a mômen xoay M=P.l và s v ch ch ữ ỉ ở ậ êcu c a clé sau đó treo qu n ng P c a Indicator b ng cách c đ nh l ủ ỗ ằ ủ i đi m nút đ đ c s ch trên Indicator. t ố ể ọ ạ Lo i clémômen này đ ượ ạ

ế

ơ

THI T B ĐO BI N Ị Ế D NGẠ

Ụ Ụ

IV. D NG C VÀ THI T B ĐO L C, Ị Ự Ế

ÁP SU T VÀ Ấ MÔMEN