Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ộ ế ữ t Nam, mũi nh n c a Vi
ấ ệ ỷ ả ọ ủ ạ
ẩ ấ ề ệ ệ
ệ ẩ ầ
ấ ượ ỏ ề ướ c xu t kh u ra nhi u n
ầ ệ ủ ẩ t Nam nói chung và ngành thu
ự ữ .
ế ộ ộ ồ ậ
ụ ư ụ
ả ả ề ấ
ấ
ế ứ ề
ữ ủ ề ệ ể
ụ
ế ế ữ ủ ề ướ Vi
i, ti m năng vô cùng i, phát tri n ngh nuôi ạ ộ c và ho t đ ng ệ ụ t Nam . ế ế ế ẩ ạ ộ ệ ấ ấ
ả
ạ ẩ ẩ ộ ọ ồ ợ i ngu n l c s n xu t t
ộ
ế ế ế ấ ừ ph ph m thu s n đem l ầ ử ụ ớ ể
ế ầ
ộ ưở ế ế ả ấ t k phân x
1
ỷ ả đóng vai trò Thu s n là m t trong nh ng ngành kinh t ự ấ ọ ẩ quan tr ng trong vi c cung c p th c ph m cho nhân lo i. Thu s n là ngành xu t ạ ộ ạ ủ t Nam, ho t đ ng xu t kh u hàng năm đã mang v cho ngân kh u m nh c a Vi ự ạ ệ ớ ả ộ ướ l n , góp ph n không nh trong vi c xây d ng c m t kho n ngo i t sách nhà n ể ấ ướ ự ẩ ả c trong khu v c c. Các s n ph m đ và phát tri n đ t n ỷ ị ế ớ i, góp ph n nâng cao v trí c a Vi và trên th gi ẩ ố ế Không nh ng là ngu n th c ph m, ườ ệ ả ng qu c t t Nam nói riêng trên tr s n Vi ế ự ậ ồ ỷ ả thu s n còn là ngu n thu nh p tr c ti p và gián ti p cho m t b ph n dân c làm ư ế ế ồ ề ị ngh khai thác , nuôi tr ng, ch bi n và tiêu th cũng nh các ngành d ch v cho ầ ấ ướ ế ư ề ử ngh cá nh : c ng, b n, đóng s a tàu thuy n, s n xu t n c đá, cung c p d u ấ ả ế ị ấ ớ t b nuôi, cung c p bao bì... và s n xu t hàng tiêu dùng cho nh t, cung c p các thi ư ng dân. ữ ư ớ ậ ợ ớ V i nh ng vai trò h t s c to l n nh trên và nh ng thu n l ệ ự ả ề ề ườ ồ nhiên và con ng t Nam c v đi u ki n t d i dào c a Vi ụ ồ ỷ ả tr ng, khai thác và ch bi n thu s n ph c v tiêu dùng trong n ế ố ụ ấ xu t kh u là m t trong nh ng m c tiêu s ng còn c a n n kinh t ẩ ề ậ ể ỷ ả Bên c nh vi c ch bi n thu s n đ xu t kh u thì v n đ t n d ng ph ph m ẩ ấ ượ trong quá trình ch bi n cũng r t đ c chú tr ng. B t cá chăn nuôi là s n ph m ậ ớ ỷ ả ượ ả i nhu n l n cho nhà kinh đ ỏ ả ề doanh. Nhu c u s d ng b t cá cho chăn nuôi đang ngày càng nhi u đòi h i s n ự ệ ị ườ ầ ứ ấ ớ ố ượ ng l n đ đáp ng nhu c u th tr ng. Do đó vi c xây d ng nhà xu t v i s l ầ ượ ể ấ ộ ế ế t. Hi u đ c nhu c u trên máy ch bi n b t cá chăn nuôi là m t nhu c u c p thi ớ ấ ộ ế ị em đã quy t đ nh” Thi ng s n xu t b t cá chăn nuôi v i năng su t 10 ẩ ấ ả t n s n ph m/ca”.
Ờ Ả Ơ L I C M N
c h t em xin chân thành c m n t
ề ậ ợ ướ ề ỷ ả ạ
ế ấ ế
ứ ề ọ ậ ạ ườ ề ạ
ừ
ướ ỡ
ề ậ
ế ế ấ ố
ố ắ ự ể ậ ể ỏ
ồ t nh t, nh ng do s hi u bi ấ ể ồ ế ả ậ ượ ủ ế t là th y Lâm Th H i t n tình đóng góp ý ki n đ đ án c a em đ
ạ ả ơ ấ ả ế ầ t c quý th y cô Khoa Thu S n đã t o Tr ư ề ơ ở ậ ọ ệ m i đi u ki n thu n l i cho em v c s v t ch t cũng nh truy n đ t cho em ỉ ả ầ ữ nh ng ki n th c v chuyên ngành. Và th y cô đã h t lòng ch b o chúng em trong ắ ầ ữ ệ ố ng, th y cô đã t o đi u ki n cho chúng em n m v ng i tr su t quá trình h c t p t ả ơ ự ế ướ ầ ậ ế ế lý thuy t và t ng b . Sau đó em xin chân thành c m n th y c ti p c n th c t ồ ẫ ậ ườ ế ả ng d n và giúp đ em hoàn thành đ án này. i đã t n tình h Lâm Th H i, ng ứ ể ế ự ệ Trong quá trình th c hi n đ án này em đã c g ng thu th p nhi u ki n th c đ ứ ủ ư ộ ồ hoàn thành đ án m t cách t t và ki n th c c a em có ặ ạ ầ h n nên không th nào tránh kh i sai sót. Vì v y em r t mong quý th y, cô và đ c ệ bi c hoàn thành t ầ ố ơ t h n.
ả ơ ọ Xin trân tr ng c m n!
2
ồ Tp.H Chí Minh, tháng 5 năm 2017
Ụ Ụ M C L C trang
Ể Ả Ụ trang
ộ ố ả ẩ ộ ả ng axit amin trong m t s s n ph m b t chăn
ố ượ ỉ ệ ả ộ ậ ủ ng các b ph n c a cá
3
DANH M C B NG BI U ượ B ng 1.1: Hàm l nuôi........................9 kh i l B ng 2.1: T l Tra......................................................16
ả ể ấ ộ
ấ ả ế
ị ấ ạ ừ i t ng công
ộ ấ ủ ạ ừ i t ng công
ộ ủ ứ ạ ừ i t ng công
ướ ệ ữ ự ạ ệ ộ ớ ỉ ệ ữ ả ạ ả ạ ả ạ ả c t đ v i t l ố gi a mu i ăn và n
ằ ấ ệ ề ướ ầ ủ ộ ướ c c ép, trong đi u ki n h p b ng n
ướ c
ệ ố ượ ừ ặ
ố ượ ừ ng công nhân cho t ng công
ả ọ ể ả ạ ả ạ ả ộ ủ ệ ố ử ụ ự ụ ắ ắ ố
ậ ủ ế ị ả ố t b ИYP fish
ế ị ả ố t b ИMB10
ế ị ả ố t b Hydraulic
ậ ủ ế ị ả ố t b ИMB10
ề
ế ị
ố ố ố
ụ ế ậ t b , d ng c phòng ti p nh n nguyên
ế ị ụ ả ụ t b , d ng c phòng s n
4
ả ả ả ả ệ ả ấ ồ ả B ng 2.2: Bi u đ s n xu t b t cá chăn nuôi................................................................17 ả ạ B ng 2.3: K ho ch s n xu t trong năm.......................................................................17 ứ ả B ng 2.4: Đ nh m c s n xu t t đo n.........................................................18 B ng 2.5: Năng su t lao đ ng c a công nhân t đo n...............................18 ấ ị B ng 2.6: Đ nh m c năng su t lao đ ng c a công nhân t đo n..............19 B ng 3.1: Quan h gi a s h nhi đá.................22 B ng 3.2: So sánh thành ph n c a b t cá, n ng t và n bi n.........................................................................................................24 ẩ ẩ B ng 3.3:Kh i l ng nguyên li u và bán thành ph m (ho c thành ph m) t ng công đo n..............................................................................................................................27 B ng 3.4: S l đo n....................................................29 B ng 3.5: S ph thu c c a h s s d ng dao c t và s dao g n trên rôto...............33 B ng 3.6: Thông s kĩ thu t c a thi choppe.........................................33 ậ ủ B ng 3.7: Các thông s kĩ thu t c a thi Cooker...................................36 ậ ủ B ng 3.8: Thông s kĩ thu t c a thi Press...........................................37 B ng 3.9: Thông s kĩ thu t c a thi Dryer...........................................39 ế ị ậ t b nghi n búa Иyд Mill.......................................41 B ng 3.10: Thông s kĩ thu t thi ậ ủ B ng 3.11: Thông s kĩ thu t c a thi t b ЭPM64 Magnetic Separator...................43 ậ ủ B ng 3.12: Thông s kĩ thu t c a máy khâu bao GK9200.......................................44 ế ị ụ B ng 3.13: Tính toán thi li u........................46 B ng 3.14: Tính toán các thi xu t........................................46
Ụ Ả DANH M C HÌNH NH
ộ
ệ
ộ ệ ế ế
ả
ệ
ệ ệ ự ử
ề
ả ơ ồ ặ ằ
5
trang Hình 1.1: B t cá chăn nuôi............................................................................................9 Hình1.2: Khu công nghi p Giao Long.........................................................................11 Hình 2.1: Cá Tra nuôi ( Pangasius hypophthalmus)....................................................14 ơ ồ Hình 3.1: S đ quy trình công ngh ch bi n b t cá chăn nuôi.................................20 Hình 3.2: Cân...............................................................................................................30 ả Hình 3.3: Thùng b o qu n nguyên li u........................................................................30 Hình 3.4: Khay đ ng nguyên li u................................................................................31 Hình 3.5: Thùng r a nguyên li u.................................................................................32 ế ị t b ИYP fish choppe............................................................................34 Hình 3.6: Thi ả i...........................................................................................................34 Hình 3.7: Vít t ế ị t b ИMB10 Cooker............................................................................35 Hình 3.8: Thi ế ị t b Hydraulic Press..............................................................................37 Hình 3.9: Thi ế ị ấ t b s y ИMB10 Dryer......................................................................38 Hình 3.10: Thi ế ị t b nghi n búa Иyд Mill....................................................................41 Hình 3.11: Thi ế ị t b ЭPM64 Magnetic Separator.......................................................42 Hình 3.12: Thi ế ị Hình 3.13: Thi t b cân đóng bao PM09.....................................................................44 Hình 3.14: Máy khâu bao GK9200............................................................................44 i......................................................................................................45 Hình 3.15: Băng t Hình 3.16: S đ m t b ng phân ưở x ng......................................................................47
Ả Ậ
6
Ủ NH N XÉT C A GI NG VIÊN .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
ƯƠ
Ổ
CH
NG 1: T NG QUAN
ấ
1.1. Tính c p thi
ệ ồ ợ
ế t ỷ ả i thu s n Vi
t Nam
ố ề ỷ ả ế ỹ
ọ ẩ ấ ế qu c dân, thu s n là ngành kinh t ệ ồ
ẩ ẩ ả ệ ứ ậ ộ ố ồ ợ
ị ộ ế ự ấ ả
ạ ể ủ ấ ướ c.
ộ ờ ủ ủ ể ớ
ả t Nam n m bên b Tây c a Bi n Đông, là m t bi n l n c a Thái Bình ỷ 2 ơ
2, có b bi n dài 3260 km. Vùng n i thu 2, vùng bi n đ c quy n kinh t ế ộ ặ r ng h n 1 tri u km ệ ầ
ị ạ ả ờ ể ề ớ ổ
ậ ề
ắ ố ễ ơ ệ t d trú đ u tàu thuy n. Bi n Vi ề
ớ ừ ươ
ộ ướ ớ ệ ố
ệ ậ ợ ệ ể ồ
ặ ủ ả ớ ụ
ể ủ ạ ộ ẩ ớ ồ
ụ ể ạ
ả ượ ưở i phát t Nam đã ưở ng liên t c trong 17 năm qua v i m c tăng bình quân là 9,07%/năm. ủ ả ủ ng thúc đ y phát tri n c a chính ph , ho t đ ng nuôi tr ng th y s n ả ượ ướ ng liên t c tăng cao trong các năm qua, ủ ổ ể ng th y ng t ng s n l
c.
1.1.1. Ngu n l k thu t có vai trò quan Trong n n kinh t ồ tr ng cung c p ngu n th c ph m, ngu n nguyên li u cho m t s ngành công ỷ ả nghi p, s n ph m cho xu t kh u và th c ăn cho chăn nuôi. Ngu n l i thu s n là ậ xã h i và có ý nghĩa khoa tài nguyên sinh v t có kh năng tái t o, có giá tr kinh t ọ ố ớ ự h c đ i v i s phát tri n c a đ t n ể ằ ệ Vi ộ ệ ươ D ng, có di n tích kho ng 3.448.000 km ệ ể ả ộ và lãnh h i r ng 226.000km 2 đ ớ ơ cượ v i h n 4.000 hòn đ o, t o nên 12 v nh, đ m phá v i t ng di n tích 1.160km ể ọ ạ t Nam có tính đa d ng sinh h c khá che ch n t ậ ệ ớ ể ủ cao, cũng là n i phát sinh và phát tán c a nhi u nhóm sinh v t bi n vùng nhi t đ i ượ ậ Ấ n Đ Thái Bình D ng v i ch ng 11.000 loài sinh v t đã đ c phát hi n. ườ ấ ể ng bi n dài r t thu n l N c ta v i h th ng sông ngòi dày đ c và có đ ả ượ ủ ả ạ ộ tri n ho t đ ng khai thác và nuôi tr ng th y s n. S n l ng th y s n Vi ứ duy trì tăng tr ủ ươ V i ch tr ữ c phát tri n m nh, s n l đã có nh ng b ạ bình quân đ t 12,77%/năm, đóng góp đáng k vào tăng tr ả ủ ả ướ s n c a c n ầ ị ườ ng
ế ệ ỷ ả ệ ớ
ế ế ồ ệ ử ẩ ế ệ ị ồ ấ ả
ườ ễ c ô nhi m môi tr ể ả ng.
ượ ớ ự ể ủ ế ế ỷ ả ự
ể
ấ ộ ượ ế ấ ớ r t l n b i vì công ngh này đã t n d ng đ
ẩ ệ ả ụ ậ ị ế ấ ệ ạ
7
ở ế ế ưỡ ữ ụ ụ ẩ ị 1.1.2. Nhu c u th tr ỷ Ngày nay vi c ch bi n thu s n luôn đi kèm v i vi c x lý ph li u trong thu ờ ụ ậ ả s n, t n d ng ngu n ph li u đ s n xu t ra các s n ph m có giá tr , đ ng th i cũng tránh đ ệ ệ Cùng v i s phát tri n c a công ngh ch bi n th c ph m thu s n, công ngh ấ ộ ả s n xu t b t cá chăn nuôi cũng ngày càng phát tri n. Vi c s n xu t b t cá chăn ế ồ c ngu n ph nuôi có ý nghĩa kinh t ể ạ ệ ừ li u t th p đ t o ả nên s n ph m có giá tr dinh d cá trong quá trình ch bi n và nh ng lo i cá có giá tr kinh t ng cao ph c v cho ngành chăn nuôi.
ộ ọ ế ể ứ
ứ ầ ượ ủ ả n
ủ ả ở ướ ỉ ng th c ăn cho chăn nuôi gia súc và nuôi th y s n ấ
ậ ả ầ ẩ ả ệ ả
ộ
ậ ể ụ ụ ị ủ ộ
ưỡ ổ ả ấ ạ ạ
ầ ỳ
ươ ự ậ ạ
ủ ộ ỉ ệ ế
ộ ố ộ ớ
ị ườ ẩ ng c a b t cá chăn nuôi: B t cá là s n ph m ễ ố ạ 4785% là đ m t ng s , trong đó đ m d tiêu hoá và h p thu là ệ ế ế ng pháp ch bi n và nguyên li u ban đ u. Trong khi ố ổ 3040% đ m t ng s . Prôtêin c a b t cá là ố cân đ i ng m t s axit amin trong b t cá chăn nuôi v i các ể ệ
ẩ ả ộ B t cá là thành ph n quan tr ng không th thi u trong th c ăn chăn nuôi gia súc c ta và nuôi th y s n. L ệ ấ ứ ộ ả ầ c n kho ng 300.000 t n/năm, trong đó b t cá s n xu t công nghi p ch đáp ng ấ ưở ế ế ng s n xu t t k phân x 1/10 nhu c u, do v y ph i nh p kh u. Do đó vi c thi ầ ấ ế ầ ộ b t cá chăn nuôi đ ph c v nhu c u th tr t. ng là m t yêu c u c p thi ộ ể ộ ố ặ * M t s đ c đi m và giá tr dinh d ứ ừ giàu đ m, ch a t ộ 8095% tu thu c vào ph ỉ ạ ừ ủ ộ ạ đ m tiêu hoá c a b t th c v t ch đ t t ả ứ ủ prôtêin hoàn h o vì chúng ch a đ các axit amin không thay th và có t l ớ ượ v i các axit amin khác. Hàm l ượ ế ả c th hi n trên b ng sau: ph ph m chăn nuôi khác đ ộ ố ả ượ ng axit amin trong m t s s n ph m b t chăn nuôi ẩ B ng 1.1: Hàm l
ượ Hàm l ng axit amin (g/kg)
STT
Arg His Meth Va Iso Phe Tre Ly Các s nả ph mẩ
1 B t cáộ 20 18 38 46 31 59 36 54
ộ 2 B t ngô 16 4 3 5 3 1 3 5
ộ ế ạ 3 B t y n m ch 14 6 3 6 3 2 4 10
4 49 20 3 6 13 2 16 28 ộ ướ ng B t h ngươ d
ộ ạ ạ 5 B t đ i m ch 10 5 3 5 3 1.5 4 6
8
6 52 23 20 16 9 6 28 28 ầ ộ B t khô d u ậ ươ ng đ u t
ầ ề ư
ố ượ ứ ượ ng: P, Ca, Mg, Na, K..., vi l ộ khoáng đa l
ọ ủ ộ
ấ
3,TMA và các ch tấ
ứ
ạ
ộ ượ ng prôtêin cao,
ứ ố ử
ươ ơ i thì đ m ít b t n hao h n nguyên li u th i r a. ầ
ấ ấ ị ổ ườ ư ộ ệ ạ ế ế ạ ng đ m th ạ thành ph n các ch t có đ m ng b t n hao m t ph n do các quá trình n u ch ng,
ượ ề
ị ử ươ ấ ộ
ủ ổ ư ấ ạ ồ ộ ủ ế ng pháp ép, ch t béo b kh đi ch y u là trong ị ứ ch c ch a b i trong b t cá g m có ch t béo c a t
ổ ề ượ ự do dính theo quá trình ép. Hàm l
ề ấ ạ i đi u ki n ch bi n, lo i và tính ch t nguyên li u.
ự ng c a nó và s thay đ i v tính ệ ệ ể ả ớ ộ ề
ộ ả ễ ị ả ộ
ủ ấ ả t đ ch t béo trong b t cá là đi u ki n đ đ m b o ng b t cá, vì b t cá có nhi u d u trong b o qu n d b oxy hoá không ấ ế ế ấ ề ầ ạ ố ớ ậ ị ủ
ệ ề ạ ấ ộ ộ
9
ỳ ượ ề ẹ ấ ổ ơ ộ Hình 1.1: B t cá chăn nuôi Ngoài thành ph n protêin, b t cá còn ch a nhi u các vitamin nh B1, B2, B3, ng: Fe, B12, PP, A, D và các nguyên t Cu, Co, I2... ầ * Thành ph n hoá h c c a b t cá chăn nuôi: ạ Ch t có đ m: ủ ế ồ Bao g m ch y u là prôtêin, axit amin, ngoài ra còn ch a NH ữ ơ h u c có đ m khác. ề ế + N u nguyên li u có nhi u prôtêin thì b t cá ch a hàm l ệ ươ ệ ị ổ nguyên li u t ỉ ệ ng pháp ch bi n khác nhau cũng cho t l + Ph ầ khác nhau. L ấ s y khô, nghi n sàng, ép. ấ Ch t béo: ấ ằ ả + B t cá khi s n xu t b ng ph ấ quá trình ép. Ch t béo còn l phân ấ ly và ch t béo t ệ ch t có liên quan t ệ ể ấ + Làm m t m t cách tri ộ ấ ượ ch t l ữ nh ng m t giá tr c a nó mà còn có h i đ i v i v t nuôi. ấ Ch t khoáng: ượ + Hàm l ị ấ ằ xu t b ng th t cá hay cá nguyên v n thì t ng l ả ng ch t khoáng nhi u hay ít tu thu c lo i nguyên li u: b t cá s n ớ ộ ng canxi th p h n nhi u so v i b t
ả ượ ấ ằ
ẩ ế ệ ố ng khoáng ề
ổ ổ ng cá...T ng hàm l ấ ả
ị ầ ấ ươ ấ ươ p mu i và nhi m b n ( bùn cát) có khi tăng lên r t nhi u. ấ ằ ộ
ị ị ộ ầ
ỳ ộ ắ ấ ư
ộ ượ ặ ơ ng NaCl cao h n c m n có hàm l
ồ ả ế ế ệ ướ ọ c ng t.
ầ ộ
ủ ế ệ ề ạ
ị ấ ằ ượ ả
ộ ấ ằ ớ ộ ượ ả ng vitamin cao h n so v i b t cá s n xu t b ng thân cá.
ỳ ộ ộ ạ ơ ủ ế ướ
ấ ằ ầ ớ ươ ướ
ướ ươ ả c ch y u là các vitamin nhóm B (B1, B2, B12). Khi s n ấ c n u và ượ c ng pháp ép có nh c thì ph
ể ư ầ cá s n xu t b ng các ph li u nh đ u, vây, x ễ ệ ướ trong nguyên li u ấ ấ ả ộ ng pháp ép bình quân t n th t kho ng 29,3% ch t + B t cá s n xu t b ng ph ướ khoáng. Đó là do m t ph n ch t khoáng b tan vào trong n c khi n u. Trong quá trình ép, m t ph n tan vào trong dung d ch ép. Ch t khoáng trong b t cá xác đ nh có: calcium, s t, kalium, natrium, chlorua iodine, l u hu nh, magnesium, silicium, manganium, đ ng, cobantum, fluorum, chì, chlomin arsenicum, lithium, alumniu,... ệ ấ ằ + B t cá s n xu t b ng nguyên li u cá n ướ ằ ộ b t cá ch bi n b ng nguyên li u cá n Vitamin: ạ + Lo i vitamin tan trong d u có trong b t cá ch y u là vitamin A và D. Hàm ơ ượ ủ l ng c a nó nhi u hay ít còn tu thu c vào nguyên li u ( lo i cá và v trí trong c ộ ể th ). Hàm l ng vitamin trong n i t ng cá khá cao nên b t cá s n xu t b ng n i ẽ ạ t ng s có hàm l + Vitamin tan trong n xu t b ng ph ng pháp ép thì ph n l n các vitamin này đi vào trong n ố ớ ị d ch ép. Do đó đ i v i các vitamin hoà tan trong n ề đi m t n th t nhi u.
ổ ị ấ ị
ọ ấ ộ ệ ạ ả ng s n xu t b t cá chăn nuôi t
ế ệ ộ ỉ
ưở i khu công nghi p Giao Long ố ế c huy n Châu Thành t nh B n Tre, cách trung tâm thành ph B n ả ả
1.2. V trí đ a lý ặ Ch n đ t phân x ướ thu c xã An Ph Tre 13km và cách c ng sông Giao Long kho ng 2km.
ệ Hình1.2: Khu công nghi p Giao Long
ế ế ồ ỉ
ử ệ ố ộ ỉ ọ ạ ằ ầ ớ
10
ạ ắ ề ớ ỉ ằ ộ B n Tre là m t t nh thu c vùng đ ng b ng sông C u Long. T nh B n Tre có hình ị ồ ẻ ằ ở ượ ng ngu n, v i các h th ng kênh r ch ch ng ch t. r qu t, đ u nh n n m th ề Phía b c giáp t nh Ti n Giang, có ranh gi i chung là sông Ti n, phía tây và nam giáp
ỉ ớ
ớ ố ớ ể ế ề
ờ ọ ồ ờ ể ổ
ầ ế ỡ
ộ ằ ắ ể ự
ộ ằ ể ả ộ o48’ B c, c c B c n m trên vĩ đ 10 ắ ằ o48’ Đông và đi m c c Tây n m trên kinh đ ự
ậ ề ế ư t đ i gió mùa c n xích đ o, nh ng l
ổ
ế ệ ộ ỉ
ế ể t đ trung bình h ng năm t ắ ừ ữ
ạ
ằ ư
ổ ả ế ờ ỳ ư ẩ ượ
ướ ể ạ ớ ớ
ằ ở ạ ư ị h l u sông Mêkông, giáp v i bi n Đông, v i m ng l ổ ề ấ ổ
ỹ
ườ ủ ồ i v giao thông đ
ở ế ấ B n Tre r t thu n l ướ ướ c t
i cho cây tr ng ít g p khó khăn, tuy nhiên cũng gây tr ư ệ ấ ướ ườ
ể ể ạ ủ ướ ề ạ
ồ ủ ệ ố ử ế ớ ớ
ể ồ
ệ ấ ả ệ ả ổ
ủ ả ệ ả ệ ậ ổ ị
ệ ợ ệ ạ ồ
ạ ỏ ổ
ệ i nuôi có l
ấ ừ ầ ư ườ ơ ấ
ờ ấ ế ạ
2 thì s n l ấ ng đ t 195 t n/ha. ệ
ạ ả ậ ộ ạ
ả ượ ủ ộ ộ ố ệ ể
11
ỗ ợ ụ ề ệ ổ ỉ i chung là sông C Chiên, phía đông t nh Vĩnh Long và t nh Trà Vinh, có ranh gi ề giáp bi n Đông v i chi u dài b bi n 65 km. B n Tre có b n con sông l n là Ti n Giang, Ba Lai, Hàm Luông, C Chiên bao b c đ ng th i chia B n Tre thành ba ph n là cù lao An Hóa, cù lao B o và cù lao Minh phù sa màu m , cây trái sum o20’ B c,ắ ự suê...Đi m c c Nam n m trên vĩ đ 9 ộ ằ ự c c Đông n m trên kinh đ 106 105o57’ Đông. ậ ạ ằ ạ ằ ệ ớ i n m B n Tre n m trong mi n khí h u nhi ự ế ớ ủ ưở ả ng c a gió mùa c c đ i, nên nhi t đ cao, ít bi n đ i trong năm, ngoài nh h ưở ừ ằ ủ ị ả ệ ộ 26°C – 27°C. T nh B n Tre ch u nh h ng c a nhi ừ ế tháng 12 đ n tháng 4 năm sau và gió mùa tây nam t tháng 5 gió mùa đông b c t ờ ỳ ổ ướ ế đ n tháng 11, gi a 2 mùa này th i k chuy n ti p có h ng gió thay đ i vào các ệ ờ ỳ ạ ắ tháng 11 và tháng 4 t o nên 2 mùa rõ r t. Mùa gió đông b c là th i k khô h n, mùa ừ ượ ng m a trung bình h ng năm t 1.250 mm – gió tây nam là th i k m a m. L ư ả ượ ư 1.500 mm. Trong mùa khô, l ng m a c ng m a vào kho ng 2% đ n 6% t ng l năm. ế i sông B n Tre n m ỉ ằ ngòi ch ng ch t có t ng chi u dài x p x 6.000 km, trong đó có sông C Chiên dài 82 km, sông Hàm Luông dài 71 km, sông Ba Lai dài 59 km, sông M Tho dài 83 km. ậ ợ ề ủ ệ ố ng th y, ngu n th y H th ng sông ngòi ở ồ ặ ả s n phong phú, n ộ c vào mùa khô, khi ng b , cũng nh vi c c p n ng i đáng k cho giao thông đ ư ặ th y tri u bi n Đông đ a m n vào sâu trong kênh r ch vào mùa gió ch ng. ở ế * Tình hình nuôi cá tra B n Tre ỉ ổ ố B n Tre là t nh cu i ngu n c a h th ng sông Mêkông, v i 4 c a sông l n đ ra ể ậ ợ ấ i cho vi c phát tri n nuôi tr ng th y s n, trong đó có cá tra nuôi bi n, r t thu n l ấ ồ ồ trên các bãi b i, c n n i, đ t s n xu t nông nghi p kém hi u qu ven sông. ạ ế ủ Hi n nay, di n tích nuôi cá tra c a B n Tre n đ nh kho ng 650 ha, t p trung t i các huy n Ch Lách 225 ha, Gi ng Trôm 142 ha, Châu Thành 124 ha, Bình Đ i 85 ả ả ượ ng hàng năm đ t kho ng ha, M Cày Nam 59 ha, Ba Tri 15 ha. T ng s n l ừ ộ 21.500 23.000đ/kg, giá bán 126.750 t n (năm 2011). Giá thành hi n dao đ ng t ả ả ờ i kho ng 4.000đ/kg. Tuy nhiên, chi 24.000 27.000đ/kg, ng kho ng t ỷ ồ ả đ ng). Trong th i gian thu cho 1ha nuôi cá da tr n r t cao (kho ng 4 t phí đ u t ả ậ ộ ế ả ượ ho ch 6 tháng, n u th m t đ 60 con/m ng thu ho ch 350 t n/ha, n u 2 thì s n l th m t đ 30 con/m ể ố ự ệ Ngành nông nghi p đã ch đ ng th c hi n m t s công vi c đ phát tri n t t ngh nuôi cá tra. Đó là: H tr các doanh nghi p áp d ng quy trình nuôi theo tiêu
ẩ ấ ủ ứ ị ườ
ậ ề ừ ầ ỗ ợ ệ
ạ ế ứ ồ
ỉ ậ ệ Vi n Nghiên c u nuôi tr ng th y s n II đ ằ ố ủ ỉ ế ồ ố c đây nh m t o ra ngu n gi ng t ng cung ng cho ngh nuôi cá tra c a t nh và các t nh lân c n.
ồ ố ệ ể ự ơ ở
ệ ườ ẫ ả ả ằ ậ ộ ừ ng, th gi ng v i m t đ v a ph i nh m h n ch
ệ ườ , tăng c
ệ ẫ ng ki m tra và t ẫ ể ấ ả ả ể ng nuôi. Thu m u ki m tra d
ứ ấ ộ ồ ấ ể ể ị ạ ộ
ỳ ơ ở ố
ệ ề ể ả ớ
ệ ẩ ạ ạ
ị ể ễ
ự ư
ự ả ị
ấ ử ụ
ố ằ ướ ồ ệ ẫ ệ ạ ộ ố ả ậ ự ả ấ ủ ướ c Th t
ượ ệ ố ơ ở ấ ệ
ệ ế ụ ỗ ợ ệ ơ ở ụ ố
ậ ự ố ẩ ng xu t kh u (có 13 doanh chu n GlobalGAP, đáp ng theo yêu c u c a th tr ấ ượ ấ ứ ệ ậ c c p gi y ch ng nh n); h tr các doanh nghi p ti p nh n đàn cá tra nghi p đ ả ạ ể ượ ố ẹ ủ ả c c i t o di truy n t b m đã đ ấ ả ả ố ẹ ướ thay th đàn cá b m tr t, đ m b o ch t ứ ề ượ l ố ả ệ Th c hi n đánh s vùng nuôi đ làm c s cho vi c truy xu t ngu n g c s n ề ệ ố ự ệ ơ ở ướ ẩ ph m. H ng d n các c s nuôi xây d ng h th ng ao nuôi đ m b o đi u ki n ạ ớ ả ố ế ệ v sinh thú y, b o v môi tr ứ ổ ầ ư ố ả ị ch c d ch b nh, tăng hi u qu trên ngu n v n đ u t ư ấ ượ ấ l y m u th c ăn, hóa ch t đ ki m tra ch t l ạ ượ ng ch t đ c h i trong cá nuôi đ nh k hàng tháng. Tác đ ng các ngân hàng t o l ệ ề đi u ki n cho các doanh nghi p, các c s nuôi vay v n. ả ấ ờ ướ ị i là s n xu t cá tra đ m ng phát tri n ngh nuôi cá tra trong th i gian t Đ nh h ế ự ế ủ ấ ượ ả ng, an toàn v sinh th c ph m, h n ch r i ro do d ch b nh, h n ch ô b o ch t l ẽ ậ ệ ườ nhi m môi tr ng. Bên c nh đó, ngành nông nghi p và phát tri n nông thôn s t p ạ ể ả ệ i pháp nh : qu n lý phát tri n nuôi cá tra theo quy ho ch, trung th c hi n m t s gi ấ ả kh o sát v trí và l p d án xây d ng Trung tâm s n xu t gi ng cá tra c p vùng theo ế ể ề đ án phát tri n s n xu t và tiêu th cá tra vùng đ ng b ng sông C u Long đ n ủ ng Chính ph phê duy t. H ng d n các c s nuôi năm 2020 đã đ ể ạ ứ ấ ề hoàn thi n h th ng ao nuôi đ đ t đi u ki n v sinh thú y và c p gi y ch ng ạ ệ nh n, ti p t c h tr các doanh nghi p và các c s nuôi áp d ng t t các quy ph m th c hành nuôi t
ề
1.3. Các đi u ki n thu n l
t: VietGAP, GlobalGAP. ậ ợ ệ i
ậ ả i
ệ ậ
ỉ
ấ 883, cách c ng sông Giao Long kho ng 2km nên r t thu n l
ệ ượ ấ ậ ợ ệ ư ườ ể ằ ộ ỷ ự ượ c x y d ng và ố ớ ỉ ạ c đ u n i v i t nh ậ ệ ả i cho vi c v n ả ầ ng thu cho nguyên li u đ u vào và s n ng b cũng nh đ
ẩ 1.3.1. Giao thông v n t ộ ộ Giao thông n i b trong khu công nghi p Giao Long đang đ trong quá trình hoàn ch nh, giao thông ngo i khu công nghi p đ ả ộ l ườ chuy n b ng đ ầ ph m đ u ra.
ệ ồ
ấ ộ
ỷ ả ỉ
ế ổ ồ ẩ ầ ỷ ả ị ầ ươ ổ
ỷ ả ưở ữ ấ ng có th nh p nguyên li u t
ế ế ế ệ ừ ầ ẩ ậ ề ầ ậ ồ
12
1.3.2. Ngu n nguyên li u ệ ử ụ ưở ể ả ng là các Ngu n nguyên li u s d ng đ s n xu t b t cá chăn nuôi cho phân x ư ừ các nhà máy ch bi n thu s n trong đ a bàn t nh nh công ty ph ph m cá tra t ậ C ph n Xu t nh p kh u thu s n B n Tre, công ty C ph n Hùng V ng,...ngoài ộ ế ế ể nh ng nhà máy ch bi n thu s n thu c ra phân x ổ ơ ư ỉ các t nh lân c n nh Ti n Giang, C n Th bao g m công ty C ph n Gò Đàng, ỷ ả công ty TNHH Thu s n Panga Mêkông...
ộ
ớ ả ế
ườ ườ ầ ườ i quy t vi c làm m i, trong đó ừ ề
ứ ủ ả ồ ộ ưở ệ i c n gi ấ i. Ngoài ra còn có r t nhi u lao đ ng t ầ ủ ng.
ả
ố ồ ự ệ ẩ
ạ ọ ộ ộ ỹ ữ ế ậ ạ
ơ ưở ầ ủ ộ ườ ầ ng Đ i h c công nghi p th c ph m thành ph H Chí Minh, Đ i h c C n ơ ườ ả ng cao đ ng B n Tre...là nh ng n i đào t o cán b k thu t, cán b qu n ả ng.
ự ồ 1.3.3. Ngu n nhân l c ự ế Lao đ ng tr c ti p: ế Hàng năm, B n Tre có trên 18.000 ng ệ ố i có vi c làm kho ng 10.000 ng s ng ự ẽ ế ỉ các t nh khác đ n nên ngu n nhân l c s đáp ng đ cho nhu c u c a phân x ế Lao đ ng gián ti p, qu n lý: ạ ọ Tr ẳ Th , tr ứ lý có kh năng đáp ng nhu c u c a phân x ấ ồ ệ
ệ ặ ng đ t trong khu công nghi p s s d ng đ
ể ả ế ế
ể ụ ụ
ưở ưở 1.3.4. Ngu n cung c p đi n Phân x ừ ạ t phân x phân x
ệ ẽ ử ụ ưở ườ ng dây đi n riêng 22KV ạ ấ ệ ủ ỉ tr m c a t nh B n Tre đ n khu công nghi p đ s n xu t và sinh ho t. Ngoài ra ầ ủ ệ ự ng còn trang b thêm máy phát đi n d phòng đ ph c v cho nhu c u c a ấ ng khi m t đi n. ả ị ệ ấ ướ
ồ ưở ấ c ng s d ng ngu n n
ị ộ ướ ủ c c a công ty TNHH m t thành viên c p thoát ẩ
1.3.5. Kh năng cung c p n Phân x ế ướ n ệ ố ả c B n Tre đ đ m b o tiêu chu n qui đ nh. ướ ử ụ ể ả ử
ướ ệ ố ướ ả c th i
ẽ ượ ử ượ ậ ả c th i 1.3.6. H th ng x lý n ưở ng s đ N c th i c a phân x ệ ậ t p trung c a khu công nghi p đã đ ử c x lý thông qua h th ng x lý n c v n hành vào Quý I năm 2009.
ả ủ ủ ệ ố
ạ ệ ố ạ ộ ệ
ệ
ữ ệ ố ạ ạ ứ ọ
ớ ng trong và ngoài n
ấ ố ắ ượ ữ ướ ễ ưở ố ộ c m t cách d dàng. ế ế t k phân x ả ng s n
13
ề ầ ị ườ ế ướ , th tr ư ậ ợ i nh trên thì đ đ : “ Thi ấ c thông tin kinh t ệ ớ ủ ể ẩ ấ ả ạ 1.3.7. H th ng thông tin liên l c ả ấ ươ ng ti n h u ích cho ho t đ ng s n xu t H th ng thông tin liên l c đang là ph ạ ạ và kinh doanh. T i khu công nghi p Giao Long, h th ng thông tin liên l c ho t ộ c ngoài, t đáp ng m i nhu c u v thông tin liên l c v i các đ i tác n đ ng r t t ắ n m b t đ ớ ề V i nh ng đi u ki n thu n l ấ ộ xu t b t cá chăn nuôi v i năng su t 10 t n s n ph m/ ca”.
ƯƠ
Ứ
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
CH
ƯƠ ố ượ
Ố ƯỢ NG 2: Đ I T ứ ng nghiên c u ẩ ế
ệ
ổ
ế
ọ Pangasius catfish Pangasius hypophthalmus
2.1. Đ i t 2.1.1. Nguyên li u ph ph m cá Tra ề * T ng quan v cá Tra: Cá Tra có :Tên ti ng anh là Tên khoa h c là
Hình 2.1: Cá Tra nuôi ( Pangasius hypophthalmus)
ặ ầ ằ ầ ể ủ ườ
ư ả
ố ỏ ng t
ỏ ề
ơ ơ ớ ề ơ ằ ươ ứ ổ nhiên (
ọ ấ ự ể ố
ớ ặ ặ ộ nhiên đã g p cá n ng 18 kg ho c có m u cá dài t
ấ ứ ự ượ
ủ ng và nhanh nh t
ứ ượ ộ ườ ườ ả ộ ơ ng có đ béo cao h n cá cái và đ béo th
ự ố c Lào, Vi c 4 n
ặ ố ở ư l u v c sông Mêkông, có m t Ở Thái Lan còn g p cá Tra ệ ướ ặ ở ả t ở ư ự l u v c sông Mêkông và
ư ụ ậ ơ
ơ ạ ể ố ọ
ệ ộ ấ ư ị ủ ế o/oo ), có th ch u đ ng đ 0C, nh ng ch u nóng t ớ nhi
14
c ng t, có th s ng đ ượ ướ c n 0C. Cá Tra có s l i 39 ấ ơ ng cao và có Đ c đi m: Vây l ng c a các loài cá này n m g n đ u, thông th ậ ớ hình tam giác, kho ng 57 tia vây và 12 gai. Vây h u môn h i dài v i 2646 tia. ặ ộ ặ ắ ườ ng chúng có hai c p râu hàm trên và m t c p râu c m. Thân hình ch c, Thông th ồ ạ ưở ố ộ ỡ i. Cá Tra có t c đ tăng tr ng đ i nhanh, còn vây béo (m ) nh cũng t n t ở ả ề ượ ọ ừ ng nh cá tăng nhanh v chi u dài. T kho ng 2,5 kg tr đi, m c tăng tr ng l ở ỡ ự ể nhanh h n so v i tăng chi u dài c th . C cá trên 10 tu i trong t Campuchia) tăng tr ng r t ít. Cá Tra trong t nhiên có th s ng trên 20 năm. Trong ườ ẫ ặ ự ng i 1,8 m. Tùy thu c môi tr t ư ạ ố ề ạ ng đ m nhi u hay ít. s ng và s cung c p th c ăn cũng nh lo i th c ăn có hàm l ầ ữ ấ ở ọ ầ ộ nh ng năm đ u, Ð béo Fulton c a cá tăng d n theo tr ng l ự cá đ c th ng gi m đi khi vào mùa sinh s n.ả Phân b : Cá Tra phân b Nam, Campuchia và Thái lan. Chao Phraya. ộ ệ Cá Tra là cá da tr n , thân dài, l ng xám đen, b ng h i b c, mi ng r ng, T p tính: ướ ượ ở ố c vùng có 2 đôi râu dài. Cá Tra s ng ch y u trong n ớ ể ị ự ố ộ ướ ơ ợ ồ c phèn v i pH >5, (n ng đ mu i 710 n c h i l ố ượ ướ ế ở ễ i 15 t đ th p d d ch t ng ụ ơ ề ầ ồ h ng c u trong máu nhi u h n các loài cá khác. Cá có c quan hô h p ph và còn
ị ằ ấ ể ự ườ ượ
ắ ủ ưỡ ướ ng n ớ c môi tr ầ ơ
ỏ
ầ ế ụ ậ ượ
ạ ấ ầ
ạ ủ ủ ề ữ
ấ ượ ướ
ặ ắ ế ộ ớ
ư ị ể ụ ạ ể ề ộ
ư ứ ứ ạ ộ ổ ắ ề ễ ạ
ố ồ ả ế ứ ậ ể ử ụ ộ
ộ ạ ậ ề ứ ệ ữ ơ ớ
ọ ổ ổ ụ ủ
ầ ừ ượ nhiên ch g p cá thành th c trên sông
ụ ỉ ặ ơ
ậ ủ ứ ấ
ự ụ ỉ ụ ủ ắ ầ ừ ị
nhiên b t đ u t ữ
ủ ộ ở ị ệ ph n sông c a Vi
ề nhiên ế ừ ư ằ ự khu v c ngã t
ơ
ư ế ế ậ
ớ ỉ i 2 t nh Kratie và Stung Treng. Cá đ tr ng dính vào giá th th
ứ ố ờ ở ộ
ụ ớ ả ồ
ừ ể
ị ệ ố ủ ự nhiên (t ộ
ể ớ ứ ứ i 135 ngàn tr ng/kg cá cái. ng đ i có th t
ạ ươ tháng 3 d ả ứ ả ươ ẩ ế ệ
ệ ạ
ế ế ả ố ượ ượ ộ ớ
ể ậ ừ ụ
ẩ ế ẩ các nhà máy, chúng ta th
ư ươ ế ế ị ả ẩ
ồ ộ
ấ ẩ ả
15
ấ ộ ồ ế c thi u oxy có th hô h p b ng bóng khí và da nên ch u đ ng đ ấ ng oxy c a cá tra th p h n 3 l n so v i cá mè tr ng. hòa tan. Tiêu hao oxy và ng ị ẫ ồ ươ ố i s ng, vì v y chúng ăn th t l n nhau khi còn nh và chúng Cá Tra thích ăn m i t ộ ả ủ ế ẫ c cho ăn đ y đ . Ngoài ra, khi kh o sát cá b t v n ti p t c ăn nhau n u không đ ắ ơ ể ấ ủ ớ v t trên sông, còn th y trong d dày c a chúng có r t nhi u ph n c th và m t cá ộ c, ru t con c a các loài cá khác. D dày c a cá phình to hình ch U và co giãn đ cá Tra ng n, không g p khúc lên nhau mà dính vào màng treo ru t ngay d i bóng ể ệ ủ khí và tuy n sinh d c, là đ c đi m c a cá thiên v ăn th t. Cá l n th hi n tính ăn ứ ộ r ng, ăn đáy và ăn t p thiên v đ ng v t nh ng d chuy n đ i lo i th c ăn. Trong ề đi u ki n thi u th c ăn, cá có th s d ng các lo i th c ăn b t bu c khác nh mùn ậ bã h u c , th c ăn có ngu n g c đ ng v t.Trong ao nuôi cá Tra có kh năng thích ư nghi v i nhi u lo i th c ăn khác nhau nh cám, rau, đ ng v t đáy. ổ ự ả ng cá Sinh s n: Tu i thành th c c a cá đ c là 2 tu i và cá cái 3 tu i, tr ng l ở ị ụ ự ụ ầ đ a 2,53 kg. Trong t thành th c l n đ u t ụ ụ ph n c a Campuchia và Thái lan. Cá Tra không có c quan sinh d c ph (sinh d c ệ ượ ự ế c cá đ c, cái. th c p), nên n u ch nhìn hình dáng bên ngoài thì khó phân bi t đ ươ ng l ch, cá có tháng 5 6 d Mùa v thành th c c a cá trong t ư ẻ ự ợ ậ nhiên trên nh ng khúc sông có đi u ki n sinh thái phù h p t p tính di c đ t ệ ầ ẻ ự ậ t thu c đ a ph n Campuchia và Thái lan, không đ t ẻ ủ giao ti p 2 con sông Mêkông và Nam. Bãi đ c a cá n m t ở ớ ế ừ ị lên đ n thác Khone, n i giáp biên gi Tonlesap, t i th xã Kratie (Campuchia) tr ộ ị ấ ừ Kampi đ n h t Koh Rongiev thu c đ a Campuchia và Lào. Nh ng t p trung nh t t ễ ủ ể ườ ẻ ứ ng là r c a loài gi ề cây s ng ven sông Gimenila asiatica, sau 24 gi thì tr ng n thành cá b t và trôi v ẻ ớ ể ạ h ngu n. Trong sinh s n nhân t o, ta có th nuôi thành th c s m và cho đ s m ụ ơ ng l ch hàng năm), cá Tra có th tái phát d c 13 h n trong t ệ ế ừ ầ 200 ngàn đ n vài tri u l n trong m t năm. S c sinh s n tuy t đ i c a cá Tra t ố ứ tr ng. S c sinh s n t * Nguyên li u ph ph m cá Tra: ả ữ Trong ngành công nghi p ch bi n cá Tra t i các nhà máy, ngoài nh ng s n ạ ấ ph m chính có đ ng l n các lo i c sau qua trình s n xu t còn cho ra m t kh i l ồ ẩ ế ệ ể ộ ạ t đ ngu n ph ph ph m t cá Tra nh : x ng, da, n i t ng...Đ t n d ng tri ấ ả ườ ừ ng s n xu t ph m trong quá trình ch bi n cá Tra t ể ả ủ thành các s n ph m giá tr gia tăng khác nhau đ làm tăng doanh thu c a nhà s n ả ườ ễ ượ ờ c ô nhi m môi tr xu t, đ ng th i cũng tránh đ ng và b t cá chăn nuôi là s n ấ ượ ư c u tiên s n xu t. ph m đang đ ể ả ẩ ế ạ Các lo i ph ph m cá Tra dùng đ s n xu t b t cá chăn nuôi g m có:
ầ
ươ ạ ầ ươ ố ượ ộ ồ ấ ớ ị ng r t l n ể ấ ng đ u). Là ngu n cung c p canxi cho b t cá đ đáp
ầ
ạ ạ ạ ầ ủ ế ộ ạ ử ươ X ng cá: có trong công đo n fillet sau khi tách ph n th t ra, có kh i l ồ ầ ố ng s ng và ph n x (g m x ầ ủ ậ ứ ng nhu c u c a v t nuôi. Da cá: có trong công đo n l ng da và ph n da đ u. N i t ng: có trong công đo n fillet, ch y u là gan cá và bao t cá.
ỉ ệ ả ố ượ ậ ủ ộ B ng 2.1: T l kh i l ng các b ph n c a cá Tra
ỉ ệ ố ượ ậ ủ ố ượ ộ T l kh i l ng các b ph n c a cá tra ( % kh i l ng)
Tr ngọ ượ ng cá l (kg/con) Da Mỡ ị ụ Th t b ng ộ ạ N i t ng Fillet bỏ da ầ Đ u và ngươ x
0.951.05 38.9 4.9 2.2 10.1 6.0 37.6
1.11.25 38.7 4.9 3.1 10.2 6.1 36.8
1.61.7 38.1 5.1 4.4 10.5 6.2 35.1
38.6 5.0 3.2 10.3 6.1 36.5 Trung bình
ơ ồ .
ọ ấ
ọ ưở ấ ả ấ ộ ả ẩ ng s n xu t b t cá chăn nuôi là 10 t n s n ph m/ca.
ọ ơ ồ ộ ả ấ ấ ẩ ọ ể
ấ ượ ng cũng khác nhau. ầ ứ ấ ượ ị ườ
ng cao đáp ng nhu c u th tr ộ ố ắ ỹ ệ ng thì vi c ệ ế c cân nh c k và đúc k t m t s kinh nghi m
16
ấ ọ 2.1.2. Ch n năng su t và s đ quy trình * Ch n năng su t: ấ Ch n năng su t cho phân x ọ ơ ồ * Ch n s đ quy trình: ả ệ Vi c ch n s đ quy trình s n xu t là r t quan tr ng vì m t s n ph m có th ề ừ ấ ả nhi u quy trình khác nhau thì ch t l s n xu t ra t ẩ ượ ả ể ạ c s n ph m có ch t l Đ t o ra đ ả ượ ấ ầ ả ọ ch n quy trình s n xu t c n ph i đ ấ ộ ố ơ ở ả ủ c a m t s c s s n xu t.
ầ
ấ ầ ả ả ẩ ng s n ph m ph i cao
ẩ
ổ ự ng, nhân l c
ả ượ ả ự ệ ả ẩ
ậ ệ ả i hoá, t
ơ ồ ượ ủ ự ự ng này đã đ ả c xây d ng d a trên quy trình s n
ấ ủ
ư ầ ổ
ầ ươ ậ ng M i D ch V XNK Thu n Thành
ụ ạ ả ả ả Quy trình s n xu t c n ph i đ m b o các yêu c u sau: ả ấ ượ + Ch t l ả ạ ả + Giá thành s n ph m ph i h + Ít hao t n nguyên v t li u, năng l ụ ấ + Quá trình s n xu t ph i liên t c, đ m b o v sinh an toàn th c ph m ự ộ ơ ớ ả + Có kh năng c gi đ ng hoá ộ ả ả ả + Ph i đ m b o an toàn lao đ ng ưở S đ quy trình c a phân x xu t c a 3 công ty: + Công Ty C Ph n Đ u T Thiên Khôn Phú ạ + Công Ty TNHH Th ả + Công Ty TNHH S n Xu t Th ị ươ ng M i Đông Nam Phát
ấ ứ
ươ
2.2. Ph
ng pháp nghiên c u ấ ộ
ể ồ ả ậ .
2.2.1. L p bi u đ s n xu t b t cá chăn nuôi Ngày làm 1 ca Ca: 7h17h
ấ ộ ồ ả ể ả B ng 2.2: Bi u đ s n xu t b t cá chăn nuôi
ờ ờ Th i gian (gi )
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Côn g đo nạ ế
ậ Ti p nh n nguyên li uệ
ơ ộ ử X lý s b
H pấ
Ép iả S yấ Gi lao
Nghi ngề sàng
ể Ki m tra
Đóng gói
ấ ạ
17
ỉ ủ ậ ế ố ố ả * K ho ch s n xu t: S ngày trong năm: 365 ngày S ngày ngh ch nh t: 53 ngày (2017)
ị : 4 ngày (30/4, 1/5, 2/9, 10/3 âm l ch).
ố ố ế ị ị ế ươ t d t:8 ngày (1 ngày t ng l ch; 7 ngày t t âm l ch: 29, 30 t ế t,
ố
ễ ớ ỉ ị
ệ
ỉ ễ S ngày ngh l ỉ ế S ngày ngh t mùng 1, 2, 3, 4, 5). ỉ ả S ngày ngh b o trì máy: 30 ngày (tháng 4) Do 2 ngày l 30/4 và 10/3 âm l ch trùng v i tháng ngh nên ta có thêm 2 ngày. ậ ố V y s ngày làm vi c trong năm là: 365(53+4+8+30)+2= 272 ngày. ế ả ấ ạ ả B ng 2.3: K ho ch s n xu t trong năm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng Ca
Ca 7h17h x x x x x x x x x x x ỉ ử Ngh s a ch aữ
ứ ả ả ị 2.2.2. Kh o sát đ nh m c s n xu t t
ả ị ạ ấ ạ ừ ứ ả ạ . i t ng công đo n ấ ạ ừ B ng 2.4: Đ nh m c s n xu t t i t ng công đo n
đm)
ứ ị STT Công đo nạ Đ nh m c (g
ệ ế ậ Ti p nh n nguyên li u 1 1
ơ ộ ử X lý s b 1,05 2
H pấ 1,1 3
Ép 1,18 4
S yấ 1,15 5
ề Nghi ng sàng 1,005 6
ể Ki m tra 1 7
Đóng gói 1 8
ấ ả ộ ủ ạ ừ
ạ ừ ủ ố ượ i t ng công đo n là kh i l
ạ ẩ ạ . i t ng công đo n ạ ở ừ ệ ng nguyên li u ộ ạ t ng công đo n trong m t
ờ 2.2.3. Kh o sát năng su t lao đ ng c a công nhân t ấ ộ Năng su t lao đ ng c a công nhân t ượ vào hay l th i gian nh t đ nh.
18
ng bán thành ph m mà công nhân t o ra ấ ị ả ủ ấ ộ ạ ừ ạ B ng 2.5: Năng su t lao đ ng c a công nhân t i t ng công đo n
STT Công đo nạ ấ Năng su t (Kg/ca) gđm
ế ệ ậ 1 15751,72 Ti p nh n nguyên li u 1
ơ ộ ử 1,05 15001,64 X lý s b 2
1,1 13637,85 H pấ 3
1,18 11557,5 Ép 4
1,15 10050 S yấ 5
10000 ề Nghi n sàng 1,005 6
ể 1 10000 Ki m tra 7
1 10000 Đóng gói 8
ứ ủ ả ộ ị ạ ấ B ng 2.6: Đ nh m c năng su t lao đ ng c a công nhân t
ấ ị STT Công đo nạ Đ nh m c năng su t ườ ạ ừ i t ng công đo n ứ (kg/ng i/ca)
ế ệ ậ Ti p nh n nguyên li u 625 1
ơ ộ ử X lý s b 360 2
H pấ 840 3
Ép 500 4
S yấ 625 5
ề Nghi ng sàng 840 6
ể Ki m tra 840 7
19
Đóng gói 700 8
ƯƠ
Ứ
Ế
CH
Ả NG 3: K T QU NGHIÊN C U
ơ ồ
ế
3.1. S đ quy trình và thuy t minh quy trình
.
20
ơ ồ 3.1.1. S đ quy trình
ệ ế ế ơ ồ ộ Hình 3.1: S đ quy trình công ngh ch bi n b t cá chăn nuôi
ế
3.1.2. Thuy t minh quy trình ệ ế
ệ
ượ ử ụ ộ ạ ệ ẩ ế ươ
ầ ư ỏ ả ượ ả ầ ụ ạ ấ c s d ng trong quy trình này là ỷ ả ng, đ u, n i t ng,...). Nguyên li u thu s n ả c b o qu n đúng i r t mau h h ng nên c n ph i đ
ậ 3.1.2.1. Ti p nh n nguyên li u ấ ộ ể ả Nguyên li u đ s n xu t b t cá chăn nuôi đ ủ các ph ph m c a cá Tra ( da, x ườ ng có tính mùa v và l th cách. ụ
ấ ượ ệ ể ả ệ ả ng nguyên li u đ ượ ố c t t và
ế ặ
ầ ủ ị ườ ứ ng cao đáp ng nhu c u c a th tr
ấ ộ ả ng. ả ả ấ ề ẩ ươ ấ ượ ể ả ề ệ ng pháp đ b o qu n nguyên li u trong quá trình s n xu t b t cá
* M c đích: ả ệ Vi c b o qu n nguyên li u đ đ m b o ch t l ộ ả ti n đ s n xu t đ u đ n. ả ạ T o ra s n ph m có ch t l Có nhi u ph chăn nuôi nh :ư
2S2O5) ho c pensunfit natri ( Na
2S2O5)
ặ
2)
ả ạ B o qu n l nh ả ố ằ B o qu n b ng mu i ăn ằ ả B o qu n b ng axit ằ ả B o qu n b ng pensunfit kali ( K ằ ả B o qu n b ng Formalin (HCHO) ằ ả B o qu n b ng Nitrit Natri (NaNO
21
ả ả ả ả ả ả * Yêu c u:ầ
ấ ượ ố ả ả ả ượ ả ố ể ể ả ng trong su t quá t đ đ đ m b o ch t l c b o qu n t
ấ ộ ấ ả ẩ ớ ấ
ằ ướ
ậ ộ ng s n xu t b t cá chăn nuôi v i năng su t 10 t n s n ph m/ca thu c ả ạ ươ ả ả ng pháp b o qu n l nh b ng cách ợ ỗ ể c đá và c đá có th dùng h n h p n ậ ế t đ l nh s c ch vi sinh v t làm ch m quá trình phân
ả
ố ả ệ
ự ệ
ư ả
ướ ướ
ợ ỗ c đá hay h n h p n ứ ộ ớ ả ộ ớ ướ
ộ ớ ả ợ ướ ầ
ả ả ướ ả i b trí m t l p n ả ợ ỗ ả ố c đá và mu i ăn xu ng đáy thùng b o c đá ả ế c đá và mu i ăn luân phiên cho đ n khi nào đ y thùng b o qu n. ướ ộ ớ ủ c c đá hay h n h p n
ố
ố ớ c đá và mu i ăn so v i nguyên li u là 2/1. ướ ệ c đá và mu i ăn mà có các nhi ệ ộ ạ ấ t đ h th p
ệ Nguyên li u ph i đ ế ế trình ch bi n. ế * Cách ti n hành: ả ưở Phân x ấ ưở ọ phân x ng s n xu t trung bình nên ta ch n ph ạ ả ướ ủ ướ ể p đá. Đ tăng kh năng làm l nh c a n ệ ộ ạ ả ố ẽ ứ ể ả mu i ăn đ b o qu n. Nhi ệ ỷ ủ ả gi i và phân hu c a nguyên li u. ị ẩ Chu n b : + Cân + Đá v y và mu i ăn ả + Thùng b o qu n nguyên li u Th c hi n: ả ệ ế + Ti n hành cân nguyên li u và đ a vào thùng b o qu n. ố ả + Tr i m t l p n ệ ạ ố qu n ( kho ng 25cm). Sau đó c m t l p nguyên li u l ố ỗ hay h n h p n ả Chú ý trên cùng c a thùng b o qu n ph i tr i m t l p n ố ả đá và mu i ăn dày kho ng 25cm. ợ ướ ỗ ỉ ệ ướ c đá hay h n h p n + T l n ữ ộ ỉ ệ ỳ + Tu theo t l pha tr n gi a n ư ả khác nhau nh b ng sau.
ệ ữ ự ạ ả ệ ộ ớ ỉ ệ ữ ướ B ng 3.1: Quan h gi a s h nhi t đ v i t l ố gi a mu i ăn và n c đá
ượ L ế t ượ ướ L ng n c đá (%) Nhi ệ ộ 0C) t đ ( ng NaCl tinh khi (%)
22
0 5 10 15 20 25 0 2.8 6.6 11.6 16.6 21.1 100 95 90 85 80 75
ả ng NaCl tinh khi
ứ ộ ạ t tăng thì m c đ h nhi ộ ố
ế ớ ẽ ộ ư ế ả
ả ướ ố ấ ế ử ụ ệ ố ưở ng ch cho phép b o qu n t c khi ch
ả ạ ệ ượ Qua b ng trên ta th y khi hàm l t ị ặ ượ ng mu i ăn quá l n s làm cho b t cá có v m n càng cao. Nh ng n u s d ng l ấ ậ ủ ả nh h ng đ n h s tiêu hoá c a v t nuôi và b t cá r t khó b o qu n sau này. ả ừ ế ố ườ Th i đa là 20% mu i ăn và tr 1015%, t ố ế bi n ph i x lý làm nh t mu i.
ơ ộ ỉ ả ử ử 3.1.2.2. X lý s b
ụ
ằ ấ ệ
ạ ậ ợ ế ế ơ ộ ạ ử ệ ạ c khi đ a đ n công đo n h p nh m làm cho nguyên ộ ướ i cho quá trình ch bi n b t ư ế ợ c phù h p thu n l
ạ
ệ ắ * M c đích: ướ X lý s b nguyên li u tr ấ li u s ch t p ch t và có kích th cá. * Yêu c u:ầ ệ ạ ấ Nguyên li u s ch t p ch t c nguyên li u sau khi c t là 20mm. Kích th
ệ ể ử ứ ướ ạ
ớ ế ị ặ
ế ả ượ ợ ỗ
ệ ầ ướ ệ
ả c s ch đ x mu i và làm tan đá. Nguyên li u s ứ ướ ạ ằ c b o qu n b ng h n h p n ố ể ử ế ượ c đá ẽ ố ng mu i trong c s ch đ r a đ n khi hàm l
ả ẽ ậ ể ệ ế ị ặ i s v n chuy n nguyên li u vào thi
ể ặ ướ ệ ế ớ t b ch t ИYP fish choppe v i c 20 mm.
ướ ế * Cách ti n hành: ị ẩ Chu n b : + Thùng ch a n c s ch đ r a nguyên li u. ấ t b ch t ИYP fish choppe v i năng su t 500 kg/h. + Thi ệ ự Th c hi n ẩ + Do nguyên li u ph ph m cá Tra đang đ ể ả ướ ạ ố và mu i ăn nên c n dùng n ượ ổ đ c đ vào trong các thùng ch a n ệ nguyên li u < 1%. + Sau đó vít t ấ năng su t 500 kg/h đ ch t nguyên li u đ n kích th 3.1.2.3. H pấ
ụ
ệ ặ ị ổ ứ ế ch c t
ậ ợ ệ ộ ề c tách ra t o đi u ki n thu n l
ủ ệ ạ ị t đ cao còn làm tăng giá tr dinh d
ộ ố ấ ầ ạ ỏ ữ ấ ượ ả t đ cao prôtêin trong nguyên li u b đông đ c, t ệ i cho quá trình ép. ơ ưỡ ng c a nguyên li u ( m t s ch t th m ẩ ng cho s n ph m), lo i b nh ng thành ph n có mùi,
ệ ậ ạ ụ ằ ấ t vi sinh v t, vô ho t enzyme trong
ệ ộ ấ ở 80
23
* M c đích: ủ ụ ướ D i tác d ng c a nhi ị ướ ỡ ầ bào b phá v , d u, n ệ ộ Nhi hình thành làm tăng ch t l ị ạ v l . Quá trình h p chín còn nh m m c đích tiêu di nguyên li u.ệ * Yêu c u:ầ 0C. Nhi t đ h p duy trì ấ ờ Th i gian h p là 1520 phút.
ọ ướ ể ấ c ng t. N c s d ng đ h p là n
ớ ấ
ự
ế ệ ả ậ ơ ộ ẽ ượ c vít t ế ị t b c x lý s b s đ ể i v n chuy n đ n thi
ậ ệ ướ ồ ấ ồ c trong n i nóng lên, t cho n i h p làm cho n
c dùng đ h p là n
0C trong 1520 phút. D i tác d ng c a h i n ướ ệ ướ
ụ ẽ ượ c trong nguyên li u s đ ủ ơ ướ c ầ c tách ra. Ph n
ệ
ộ ấ ế ấ ượ
ư ấ ế ấ ả ừ
ổ ả ưở ưở ớ ủ ế
ậ ạ ộ ặ ấ
ấ ớ ướ ộ ố ầ ướ ị c ép. Ngoài ra trong n
ụ ệ ị i, do tác d ng c a các enzyme trong th t cá và s
ươ ị
ị ề ầ ậ ề ị
ị ụ ng đ i n đ nh, làm cho vi c phân ly d u g p nhi u khó khăn.
ầ ấ ớ ỷ ủ ướ ố ổ ệ ệ ộ ư t đ ch ng h p nh h
ự ủ ị ấ ổ ứ ch c prôtêin b tan rã nhanh ớ ầ ế ợ c ép có nhi u đ m, đ c ng u và k t h p v i d u hình thành dung d ch ặ ề ế ả ượ ng r t l n đ n s n l ệ ộ ố t đ t
80
c cũng r t cao. Khi nhi ồ t đ cao h n 80 ượ ệ ộ ờ ượ ơ
ệ ộ ị
ấ ỉ ệ ệ ờ ạ ệ ộ ắ ấ t đ , th i gian h p dài hay ng n là ph thu c ươ ỏ ộ ươ ủ ng ờ ớ ngh ch v i nhi ướ c nguyên li u to hay nh , đ t ụ i c a nó và ph
ể ử ụ ặ ướ ể ấ ọ c ng t ho c n
ằ ủ ặ
ẩ ườ ệ
ụ ố ớ ng đ i l n ( th ư ấ ằ ộ c bi n s làm cho b t cá có hàm l
24
ướ ễ ả ả ướ ử ụ ế * Cách ti n hành: ị ẩ Chu n b : ế ị ấ t b h p ИMB10 Cooker v i năng su t 500kg/h. + Thi ệ Th c hi n: ượ ử + Nguyên li u sau khi đ ớ ấ ấ h p ИMB10 Cooker v i năng su t 500 kg/h. ế ị ể + V n hành thi t b đ gia nhi ọ ướ ể ấ ướ n c ng t. ệ ộ ồ ấ ở t đ n i h p + Duy trì nhi 80 ệ ẽ s làm cho nguyên li u chín và n ấ ẽ ượ ư ế c đ a đ n quá trình ép. nguyên li u sau khi h p s đ ầ ệ ớ ng b t cá. Khi h p c n ng l n đ n hi u su t và ch t l Quá trình h p nh h ầ ệ ạ ạ i c a nguyên li u, n u ch a chín thì quá trình ép tách d u, đ t tr ng thái v a chín t ấ ế ẽ ặ ướ c g p khó khăn, n u quá chín s gây t n hao prôtêin nh h tách n ng đ n ch t ộ ượ l ng b t cá. Trong quá trình h p đ i b ph n prôtêin b đông đ c, m t s prôtêin và ch t có ố ị ạ đ m b ép ra cùng v i n c ép còn có d u, vitamin và mu i vô c ...ơ Trong nguyên li u không t phân hu c a vi sinh v t nên th t cá b m m, lúc h p t ạ chóng, n ươ t ủ ộ ấ ượ ưở ấ ả ng c a b t ng và ch t l Nhi ấ ẩ ố ớ ệ ế i thích cho quá trình h p là cá. Đ i v i nguyên li u ph ph m cá Tra thì nhi 800C. T c là 0C thì hàm l ượ ấ ệ ứ ở ng prôtêin không tan trong nguyên li u cao nh t và 0C thì ch t có đ m, ạ ấ ơ ấ ầ ả ượ ng d u ép đ s n l ị ố vitamin và mu i vô c trong d ch ép tăng đ ng th i hàm l ng prôtêin không tan gi m.ả Th i gian h p t l vào lo i nguyên li u, kích th pháp h p.ấ ướ ể ấ ướ c bi n c bi n. H p b ng n Quá trình h p có th s d ng n ệ ể ỉ ọ ướ có tác d ng thúc đ y prôtêin trong nguyên li u đông đ c, t tr ng c a n c bi n ấ ệ ợ ươ i cho vi c phân ly ng là 1.025) và có tính ch t đi n phân có l t ể ẽ ố ượ ệ ầ d u, nh ng nguyên li u h p b ng n ng mu i ẩ tăng lên và trong quá trình b o qu n d hút m.
ả ầ ủ ộ ề ệ ấ ằ c ép, trong đi u ki n h p b ng n ướ c
B ng 3.2: So sánh thành ph n c a b t cá, n ướ ọ ướ ể c bi n.
Tro (%) Đ mạ (%) H3PO4 (%) Mỡ (%) Mu iố (%) Ch tấ khô (%) Lo iạ cướ n sử d ngụ Thành ph nầ cướ n (%) ng t và n Ch tấ h uữ cơ (%)
95.07 4.93 3.25 3.25 0.57 0.27 _ _ N cướ bi nể
N cướ ép
95.09 4.91 3.56 3.56 0.63 0.28 _ _ N cướ ng tọ
12.47 77.61 9.92 10.09 3.17 15.19 1.75 _ N cướ bi nể
B t cáộ
11.17 _ 79.54 9.29 10.84 4.25 13.63 1.47 N cướ ng tọ
ệ ủ
ầ ừ c và d u t ầ ướ ấ ế ấ nguyên li u đã n u chín. Khi ộ ố c và m t s ch t hoà tan bào b v , d
ướ ụ ủ ự i tác d ng c a l c ép d u, n ệ ẽ ượ ị ầ c chia thành hai ph n là bã và d ch ép. ị ỡ ướ c tách ra. Sau khi ép, nguyên li u s đ
0C
ệ ộ
t đ ép: 50 ấ
ả 3.1.2.4. Ép ụ * M c đích ụ M c đích c a quá trình ép là tách n ấ n u chín t ượ đ * Yêu c uầ Nhi Áp su t ép: 4050 atm Th i gian ép kho ng 2025 phút
ấ ớ
ự
Hydraulic Press
25
ế ị ờ ế * Cách ti n hành: ị ẩ Chu n b : ế ị t b ép Hydraulic Press v i năng su t 500 kg/h. + Thi ệ Th c hi n: ậ + V n hành thi t b ép
ệ ế ị
ớ c vít t ướ ầ
ượ ệ ấ ể ả ậ i v n chuy n qua thi c và d u. Quá trình ép đ ừ ừ t t b ép Hydraulic ệ ự c th c hi n ượ c tách . Nguyên li u đ
ỷ ự ự ủ c và d u nh áp l c c a máy ép thu l c.
ấ ẽ ượ + Nguyên li u sau khi h p s đ ể ấ Press v i năng su t 500 kg/h đ tách n ự ỷ ự ớ ằ b ng máy ép thu l c v i áp l c cao và áp su t tăng t ờ ầ ướ n 3.1.2.5. S yấ ụ
0C
0C c: 100 ấ c khi s y: 55%
ẩ ề
ấ ờ ộ ẩ ộ ẩ ờ
ự
ế ị ấ
ế ị ấ ẽ ượ ả ậ ế t b s y ИMB10 Dryer c vít t ể i v n chuy n đ n thi t b s y ИMB10
ể
ớ ộ ẩ ộ ẩ ướ ượ ằ ấ c khi s y b ng 4050%. Bã ép đ i đ m 10 c làm khô t
ự ơ ướ ơ
ề ặ ậ ệ ớ ế ủ ễ ạ
ề ặ ộ ự ế ằ ộ
ườ
ự ng xung quanh thì d ng h n. ế ễ ị ế ổ ộ
ả ắ ờ
ả ứ ộ ể ằ ộ ị
ể ề ế ả ấ ẩ ộ ộ
ẻ ươ ượ ế ấ * M c đích: ị Làm khô bã chu n b cho quá trình nghi n. * Yêu c u:ầ ệ ộ ấ t đ s y: 80 Nhi ệ ộ ơ ướ t đ h i n Nhi ướ Đ m bã tr Đ m bã sau khi s y: 12% ấ Th i gian s y: 4 gi ế * Cách ti n hành: ị ẩ Chu n b : ế ị ấ + Thi t b s y ИMB10 Dryer ệ Th c hi n: ậ + V n hành thi ệ + Nguyên li u sau khi ép s đ Dryer đ làm khô bã. + Bã ép có đ m tr 12%. ự ơ ấ Trong quá trình s y khô, áp l c h i n c trên b m t v t li u l n h n áp l c h i ườ ướ ng xung quanh. Khi đó di n ra quá trình khu ch tán ngo i và n c c a môi tr ơ ướ ế ơ c trên b m t b t cá b ng áp l c h i khu ch tán n i cho đ n khi áp l c h i n ẳ ừ ướ ủ c c a môi tr n ế ẩ ủ ộ ộ Đ khô c a b t cá là 1012%, n u khô quá làm cho b t cá d b bi n đ i, n u m quá thì th i gian b o qu n ng n. Đ xác đ nh m c đ khô trong b t cá có th làm b ng 2 cách: + N m b t cá thành ph m sau khi nghi n sàng n u th ra không th y b t cá dính là đ ấ + L y m u sau khi s y, b x ấ ng cá n u th y khô, dòn là đ c.
ắ c.ượ ẫ ề 3.1.2.6. Nghi n sàng
ườ ệ ậ ấ ộ ị
26
ụ ủ ứ ờ ố ụ * M c đích ng không m n, gây khó khăn cho đ ng v t khi ăn, Nguyên li u sau khi s y th ộ ồ đ ng th i gây khó khăn cho khâu ph i tr n th c ăn. Nên m c đích c a quá trình
ố ộ ộ ề ậ ợ i cho quá trình ph i tr n và
ạ ủ ộ
ề ầ ả ộ
2.
ề ỗ ậ ộ ỗ ộ ị nghi n sàng là t o đ m n cho b t cá và giúp thu n l ậ quá trình ăn c a đ ng v t. * Yêu c uầ ứ ộ M c đ nghi n sàng ph i theo yêu c u. B t cá chăn nuôi s đ ằ b ng thi sàng 2,5mm, m t đ l ướ ỗ c l ẽ ượ sàng là 15 l ề c nghi n sàng /1cm
ề ấ ớ
ự
ế ị
ả ậ ế ị ề ế ể i v n chuy n đ n thi t b nghi n búa
ệ ề ấ
ệ ủ ạ ế ị t b nghi n búa, kích th ế * Cách ti n hành: ị ẩ Chu n b : ế ị t b nghi n búa Иyд Mill v i năng su t 500 kg/h. + Thi ệ Th c hi n: ậ + V n hành thi t b nghi n búa Иyд Mill ệ c vít t + Nguyên li u sau khi s y s đ Иyд Mill v i năng su t 500 kg/h đ ti n hành nghi n nguyên li u thành d ng b t. + Khi b t cá đ t yêu c u s đ ề ấ ẽ ượ ạ ộ ể ế ế ị ử ầ ẽ ượ ư c đ a ra ngoài qua c a tháo li u c a thi t b .
ớ ộ ể 3.1.2.7. Ki m tra
ả ể ụ ủ ạ ơ
ồ ậ ả ạ ể ả ẩ ờ ả
ắ ủ ộ ng c a b t cá.
ộ ả ạ ả
ừ ЭPM64 Magnetic Separator.
ự
ế ị ừ
t b tách t ề ả ậ ể ạ c vít t
ЭPM64 Magnetic Separator ể ế ẽ ượ ể ạ ỏ ừ ạ i v n chuy n đ n công đo n ki m tra ộ ЭPM64 Magnetic Separator đ lo i b kim lo i có trong b t t b tách t
ấ ượ ẽ ượ ế ể ể ạ ạ ộ c chuy n đ n công đo n đóng ng s đ
ụ * M c đích ộ ả ụ M c đích c a khâu ki m tra là lo i các m nh v n kim lo i r i vào s n ph m b t ả ừ cá t khâu đánh b t, thu mua đ đ m b o an toàn cho v t nuôi đ ng th i đ m b o ấ ượ ch t l * Yêu c uầ ẩ ả S n ph m b t cá ph i không có các m nh kim lo i. ế * Cách ti n hành: ị ẩ Chu n b : ế ị t b tách t + Thi ệ Th c hi n: ậ + V n hành thi ộ + B t cá sau khi nghi n s đ ế ị ằ b ng thi cá. + Khi ki m tra xong b t cá đ t ch t l gói thành ph m.ẩ
3.1.2.8. Đóng gói
ậ ợ ả ả ố i cho quá trình b o qu n và phân ph i
ị ườ ộ ng.
27
ố ượ ị ng t nh: 25 kg/bao ụ * M c đích Đóng gói b t cá chăn nuôi giúp thu n l trên th tr * Yêu c uầ + Kh i l
ằ + Đóng gói b ng bao PP
t b cân đóng bao PM09
ệ ự
t b cân đóng bao PM09 ể ộ ớ
0C r i m i ớ ồ ẽ ượ i 3035 c làm ngu i t 0C s d n t ệ ơ ệ ộ ớ ẽ ẫ ớ t đ l n h n 35 i hi n 0C s làm cho b t cá hút ộ ẽ ơ t đ th p h n 30
ế ế ổ ồ ộ ở ộ ộ ệ ộ ấ ng đ m hôi, n u làm ngu i nhi
ả ậ ế ế ị ể ế ể i v n chuy n đ n thi c vít t t b cân đóng bao đ ti n hành cân
ẽ ượ ượ ộ ả ậ ể ế c băng t i v n chuy n đ n máy khâu
ẽ ượ ể ả ẩ
c cho vào bao s đ ệ ả ậ c băng t ả ả ồ ượ ế ộ ướ ệ ượ ệ ủ ể c b o qu n trong kho thoáng mát, có l c x p ch ng lên nhau đ tránh hi n t ể ả i v n chuy n vào kho đ b o qu n. S n ph m sau i ch n côn trùng. Các t c a vi ng t ả ắ ự phát nhi
ế * Cách ti n hành: ị ẩ Chu n b : ế ị + Thi + Bao PP + Máy khâu bao GK9200 Th c hi n: ế ị ậ + V n hành thi ề + Sau khi nghi n sàng và ki m tra, b t cá s đ ế ti n hành bao gói. N u không làm ngu i, nhi ượ t m.ẩ ẽ ượ ộ + B t cá s đ ộ và đóng bao b t cá. + B t cá sau khi đ ể bao GK9200 đ may mi ng bao. ộ + Bao b t cá s đ ả ượ khi bao gói ph i đ bao b t cá không đ sinh v t.ậ
ứ ả ấ ừ ứ ạ ị
ậ ệ . 3.2. Tính chi phí nguyên v t li u Công th c xác đ nh đ nh m c s n xu t t ng công đo n:
ị gđm=
Trong đó:
ị ấ ạ ừ ạ i t ng công đo n
ứ ả gđm: Đ nh m c s n xu t t NL: Nguyên li uệ BTP: Bán thành ph mẩ
ố ượ ả ừ ệ ặ ẩ B ng 3.3:Kh i l ẩ ng nguyên li u và bán thành ph m (ho c thành ph m) t ng công
đo nạ
đm)
STT ứ ị Công đo nạ Đ nh m c(g Nguyên li uệ (NL), (Kg) Bán thành ph mẩ (thành ph m)ẩ (BTP/TP), (Kg)
28
ế 1 15751,72 15751,72 1 ậ Ti p nh n nguyên li uệ
ơ ộ ử X lý s b 15751,72 15001,64 2 1,05
3 1,1 H pấ 15001,64 13637,85
4 1,18 Ép 13637,85 11557,5
5 1,15 S yấ 11557,5 10050
6 ề Nghi n sàng 1,005 10050 10000
ể 7 1 Ki m tra 10000 10000
8 1 Đóng gói 10000 10000
ưở ẩ ả ượ ng
ấ ộ ấ ả ấ ả ưở ẩ ấ ấ Công su t phân x ể ả ệ nguyên li u đ s n xu t 10 t n s n ph m/ca cho phân x ng s n xu t b t cá chăn nuôi là 10 t n s n ph m/ca. Nên l ng là: 15751,72 (Kg).
ượ
ng nhân công
.
3.3. Tính l ứ Công th c tính s l
ng công nhân:
ố ượ ố
S công nhân=
■ ạ ệ ế ậ
ấ
ố ờ
ườ i:625 (Kg/ng i/ca)
ườ = 12,6
ệ ế ạ ậ ườ i
Công đo n 1: Ti p nh n nguyên li u ạ Năng su t công đo n/ca: 15751,72 (Kg/ca) ờ ệ S gi làm vi c: 2 gi ấ Năng su t 1 ng ố S công nhân= ậ ố ượ ng công nhân cho công đo n ti p nh n nguyên li u là 13 ng V y s l ■ ạ ơ ộ ử Công đo n 2: X lý s b
ấ
ố ờ ờ
ườ ấ ạ Năng su t công đo n/ca:15751,72 (Kg/ca) ệ S gi làm vi c: 4 gi Năng su t 1 ng i:360 (Kg/ng i/ca)
ố S công nhân= ườ = 10,9
ạ ử ơ ộ ườ i
29
V y s l ■ ấ ậ ố ượ ng công nhân cho công đo n x lý s b là 11 ng ạ Công đo n 3: H p
ấ
ố ờ
ấ ườ ườ i/ca) i:840 (Kg/ng
ứ ấ ạ ườ i
ạ Năng su t công đo n/ca:15001,64 (Kg/ca) ờ ệ S gi làm vi c: 4 gi Năng su t 1 ng S công nhân = = 4,5 V y s l ■
ấ
ố ờ
ườ ườ ấ i:500 (Kg/ng i/ca)
ứ ạ ườ i
ố ậ ố ượ ng công nhân đ ng máy cho công đo n h p là 5 ng ạ Công đo n 4: Ép ạ Năng su t công đo n/ca:13637,85 (Kg/ca) ờ ệ S gi làm vi c: 4 gi Năng su t 1 ng S công nhân = = 6,8 V y s l ■ ấ ố ậ ố ượ ng công nhân đ ng máy cho công đo n ép là 7 ng ạ Công đo n 5: S y
ấ
ố ờ ờ
ườ ấ ạ Năng su t công đo n/ca:11557,5 (Kg/ca) ệ làm vi c: 4 gi S gi Năng su t 1 ng i:625 (Kg/ng i/ca)
ố S công nhân = ườ = 4,6
ạ ấ ứ ườ i
V y s l ■ ậ ố ượ ng công nhân đ ng máy cho công đo n s y là 5 ng ạ ề Công đo n 6: Nghi n sàng
ấ
ờ ố ờ
ườ i:840 (Kg/ng i/ca)
ườ = 2,9
ứ ề ạ ườ i
ạ Năng su t công đo n/ca:10050 (Kg/ca) ệ S gi làm vi c: 4 gi ấ Năng su t 1 ng S công nhân = V y s l ■ ố ậ ố ượ ng công nhân đ ng máy cho công đo n nghi n sàng là 3 ng ạ ể Công đo n 7: Ki m tra
ấ
ờ ố ờ
ườ i:840 (Kg/ng i/ca)
ườ = 3,9
ứ ể ạ ườ i
ạ Năng su t công đo n/ca:10000 (Kg/ca) ệ S gi làm vi c: 3 gi ấ Năng su t 1 ng S công nhân = V y s l ■ ố ậ ố ượ ng công nhân đ ng máy cho công đo n ki m tra là 4 ng ạ Công đo n 8: Đóng gói
ấ
ờ ố ờ
ườ i: 700(Kg/ng i/ca)
ườ = 4,8
ố ậ ố ượ ạ ườ ạ Năng su t công đo n/ca: 10000(Kg/ca) ệ làm vi c: 3 gi S gi ấ Năng su t 1 ng S công nhân = V y s l ng công nhân cho công đo n đóng gói là 5 ng i.
30
ố ượ ả ừ ạ B ng 3.4: S l ng công nhân cho t ng công đo n
ố ượ STT Công đo nạ S l ng công nhân
ệ ế ậ 13 1 Ti p nh n nguyên li u
ơ ộ ử 11 2 X lý s b
5 3 H pấ
7 4 Ép
5 5 S yấ
3 6 ề Nghi n sàng
ể 4 7 Ki m tra
5 8 Đóng gói
ấ
ế ả ườ i
i.
ộ ậ * B ph n gián ti p s n xu t: ề Đi u hành: 3 ng iườ QC: 2 ng ậ ổ ố V y t ng s công nhân là 58 ng ố ượ ườ ế ị ụ
ng thi
ụ ế ế . t b d ng c ch bi n
ố ượ ế ị t b =
3.4. Tính s l S l ■
ng thi ạ ệ ế ậ Công đo n 1: Ti p nh n nguyên li u
* Cân: 2 cái
Hình 3.2: Cân
ả
31
ự ằ ả ả ọ ướ ả * Thùng b o qu n: Ch n thùng b o qu n b ng nh a có kích th c là: 1,5x1,2x0,8m
ệ ả ả Hình 3.3: Thùng b o qu n nguyên li u
ố ầ ể ả ả S thùng c n đ b o qu n là: n
th= (1) Trong đó: Vth: Th tích chung các thùng vth: Th tích 1 thùng
ể ể
Vth = (2)
1= 8h
Trong đó: Tc: Th i gian 1 chu k s d ng thùng, T
ờ ờ ệ ố ử ụ
ỗ ủ ỗ ể ệ ả
ả ệ ả
ệ ng nguyên li u và đá v y ng riêng c a nguyên li u và đá v y ư ủ ượ ờ ử ệ ả ỉ ệ ỳ ử ụ c= 2h ệ ủ T1: Th i gian làm vi c c a thùng trong 24h, T βth: H s s d ng th tích thùng, β ể th= 0,8. ợ ế Vhh: Th tích chi m ch c a h n h p nguyên li u và đá v y. Vhh= (3) ố ượ Trong đó: Ghh: Kh i l ρhh: Kh i l ố ượ 2/3 nguyên li u đ ả c đ a đi b o qu n ch x lý. T l nguyên
1=841 (kg/m3)
ệ li u/đá=1/1
hh= 680,9 (kg/m3) hh=30,8 (m3) th=9,6 (m3) th=6,7 ( thùng)
ủ ủ ướ Ghh= (Gnl+Gnđ)= (15751,72+15751,72) x 2/3= 21002,3 kg ρhh= (4) ố ượ ố ượ ng riêng c a nguyên li u và không khí, ρ ệ 2= 572 (kg/m3) c đá, ρ ng riêng c a n
ừ ừ ừ ừ ậ ố ệ ả
ự
32
ử ụ ướ ự ρ1: Kh i l ρ2: kh i l T (4) ta có: ρ T (3) ta có: V T (2) ta có: V T (1) ta có: n ể ả V y s thùng dùng đ b o qu n nguyên li u là 7 thùng. ệ * Khay đ ng nguyên li u: S d ng khay nh a có kích th c: 0,6 x 0,4 x 0,25
ệ ự Hình 3.4: Khay đ ng nguyên li u
ỗ ủ ể ế ệ Th tích chi m ch c a nguyên li u:
Vnl=
ệ ư ế ậ ng nguyên li u đ a vào ti p nh n
ố ượ ố ượ ệ Trong đó: Gnl: Kh i l ρ1: Kh i l ượ ng nguyên l ủ ng riêng c a nguyên li u
Vnl= = 18,7 (m3)
ể ổ T ng th tích các khay:
c= 10h
ệ ủ ủ ỳ
Vk= ờ ờ
r=0,9
ộ Trong đó: Tc: Th i gian c a m t chu k làm vi c c a khay: T ệ ủ 1= 4h T1: Th i gian làm vi c c a khay trong 24h: T ể ệ ố ử ụ βr: H s s d ng th tích khay:β
Vk= = 51,9
ậ
V y ch n s khay c n s d ng là 52 khay. ■ ầ ử ụ ơ ộ ử ọ ố ạ Công đo n 2: X lý s b
ử ệ
ọ
33
c: 1x0,8x0,55m. ướ * Thùng r a nguyên li u: ử ướ Ch n thùng r a có kích th ệ ử Vì nguyên li u r a qua hai n ọ c nên ch n 4 thùng.
ử ệ Hình 3.5: Thùng r a nguyên li u
ố ượ ng thi ấ
ố ờ
t b : 500 (Kg/h)
ạ ử ơ ộ ế ị ặ ử ụ t b ch t s d ng cho công đo n x lý s b là 8 máy
ứ ị c xác đ nh theo công th c sau: ế ị t b ИYP fish choppe: ế ị ặ ượ ấ t b ch t đ
ế ị ặ t b ch t: * S l ạ Năng su t công đo n/ca: 15751,72 (Kg/ca) ờ ệ làm vi c: 4 gi S gi ế ị ờ ủ ấ c a thi Năng su t gi ố ượ ế ị S l t b = = 7,9 ng thi ậ ố ượ V y s l ng thi ọ Ch n thi Năng su t thi G=60nh lγ α Trong đó:
ắ ấ
3
ệ
ệ c nguyên li u sau khi c t, 20mm ng riêng c a nguyên li u, 600kg/m
G: Năng su t máy c t (kg/h) ủ ố n: S vòng quay c a rôto (vòng/phút) ướ ắ h: Kích th γ ố ượ : Kh i l ề
ắ ắ ố
: H s s d ng dao c t, ph thu c vào s dao g n trên rôto ắ ụ ộ ủ ệ ố ử ụ ắ ố ộ B ng 3.5: S ph thu c c a h s s d ng dao c t và s dao g n trên rôto
ủ ắ ắ l: Chi u dài dao c t g n trên rôto, 0,2m α ệ ố ử ụ ự ụ ả ố ặ 1 2 3 4 S c p dao trên roto
α 0,025 0,018 0,015 0,012
α
34
ủ ố ượ Ở đây s l ừ T đó ta tính đ ặ ng c p dao trên rôto là 3. Do đó =0,015 ượ ố c s vòng quay c a rôto là:
vòng/phút
ế ị ụ ể ặ ấ ặ ộ ấ ệ t b ch t ph thu c vào công su t tiêu hao đ ch t 1kg nguyên li u,
ể ệ ứ ề
Công su t thi đi u đó th hi n theo công th c sau: N=GNsp
Trong đó:
ế ị t b
ấ ượ ắ ụ ụ ệ ộ G: Năng su t thi Nsp: Năng l ướ c
nguyên li u sau khi c t, kWh/kg.
sp=0,001 kWh/kg
ệ ớ
ng tiêu th khi c t 1 kg nguyên li u, ph thu c vào kích th ắ ướ ắ c c t 20mm, N ế ị ấ t b : V i kích th Suy ra công su t thi
ậ ủ ố ỹ ế ị N=495x0,001=0,495 kW ả B ng 3.6: Thông s k thu t c a thi t b ИYP fish choppe
ặ Đ c tính thi ế ị t b Thông số
ấ ơ 1,5 Công su t môt , kW
500 ấ Năng su t, kg/h
ậ ố ủ 230 V n t c c a rôto, vòng/phút
ướ ổ c t ng quát, mm
1530 1430 1640 Kích th Dài R ngộ Cao
35
ố ượ 795 Kh i l ng, kg
Hình 3.6: Thi ậ ả t b ИYP fish choppe ặ ệ ế ị i nh p li u cho máy ch t:
ng vít t ậ
ố ượ * Tính s l ố ỹ Thông s k thu t: ấ Năng su t: 4000 kg/h ộ ướ Kích th c (dài x r ng x cao): 4m x 0,5m x 3m
Hình 3.7: Vít t iả
ố ượ S l ng thi
ệ ặ
V y s l ■ ế ị = = 0,9 t b ậ ả ậ ố ượ ng vít t i nh p li u cho máy ch t là 1 ấ ạ Công đo n 3: H p
ế ị ấ
ố ờ
t b : 500 (Kg/h)
ế ị ấ ử ụ ạ ấ
36
ế ị * Tính thi t b h p: ấ ạ Năng su t công đo n/ca: 15001,64 (Kg/ca) ờ ệ làm vi c: 4 gi S gi ế ị ờ ủ ấ c a thi Năng su t gi ố ượ ế ị = 7,5 S l t b = ng thi ậ ố ượ V y s l t b h p s d ng cho công đo n h p là 8 máy ng thi ọ Ch n thi t b ИMB10 Cooker.
Hình 3.8: Thi
ướ ế ị ế ị ể ấ c khi ép. Thi
ọ ầ ằ
ệ c đ t trên giàn. Ph n d
ơ ặ ơ ượ
ố ư
ệ t b ИMB10 Cooker ế ị t b ИMB10 Cooker dùng đ h p nguyên li u tr ộ ỏ ỉ ủ ể Ở ữ
ệ ắ ố ả
ậ ậ ế
ả ề ổ
ệ ụ ỉ ơ
ề ứ ộ ữ ữ ậ ố
ậ ệ Ố ạ
ặ ầ c c u t o t ầ ươ ộ ầ ữ ị
ậ ớ ạ ữ ố
ầ ấ ụ ằ ố
ử ể ậ ậ ộ ỉ
ủ ấ ậ
ướ ờ ơ ấ ộ ậ ẽ ượ ệ ấ ặ
ệ ậ ệ ở ằ t b ép b ng máng đ c n i v i b ph n tháo li u.
ượ ố ớ ộ ậ ơ ướ ế ể ầ ộ
37
t (14) là b ph n thông gió, dùng đ tháo h i n ậ ụ ấ ộ ổ ệ t b bao Thi ạ ơ ấ ế ị ứ ồ t b ch a các c c u b ng kim lo i g m m t v thùng b c các ph n bên trong thi ướ ầ ế ị ượ ế ị ề i t b đ t b . Thi t cho thi đi u ch nh quá trình gia nhi ơ ề cùng c a thùng là áo h i (6) và nhi u vòi h i cho phép h i đ c vào bên trong ả ơ ụ ở ỏ v áo ch y theo ng (7) và vào xiphong (8). thùng đ đun nóng. H i ng ng t ể ả ậ ụ ệ ố ầ ầ gi a thùng là tr c (2). Ph n đ u nh p li u có h th ng vít xo n c đ đ o ả ả ắ ố ộ i (5) và cánh đ o (3) làm tr n nguyên li u. Cu i vít có g n cánh đ o (3). Vít t ụ ộ ẩ ả ệ ệ ừ ể lúc nh p li u đ n khi tháo s n ph m. nhi m v tr n và v n chuy n nguyên li u t ớ ậ ố ề ữ ượ ụ ắ Tr c, vít xo n và cánh đ o đ u quay v i v n t c không đ i. Tr c gi a đ c đi u ơ ấ ở ch nh b i mot thông qua dây đai (12) và c c u truy n đ ng (11). ư ụ ế t (15) ng hình ch nh t có tác d ng ch a nh ng thành ph n n ng nh Chi ti ượ ấ ạ ừ ố ả ữ ng ng theo v t li u vào máy. ng này đ nh ng m nh kim lo i, x ư ữ ộ hình ch nh t v i m t đ u b t kín và m t khoá. Sau khi nh ng thành ph n nh ẽ ấ ẽ ị ơ ươ ng, kim lo i đi vào quá trình h p s b r i vào ng. Nh ng thành ph n này s x ổ ở ượ đ c tháo ra liên t c b ng cách m và đóng c ng trên ng trong quá trình n u. ệ Trên đ nh c a thùng là b ph n nh p li u (4) và c a ki m tra (13) cho phép quan ể ộ sát quá trình h p. D i đáy thùng có b ph n tháo li u (9), b ph n này có th ể đóng ho c m nh c c u (10). Nguyên li u sau khi h p xong s đ c chuy n qua ế ị thi c và các thành ph n mùi Chi ti ề ị khó ch u ra ngoài trong quá trình h p. C ng trên b ph n thông gió có tác d ng đi u
ề ự ấ ể ả ệ t, thi ế ị ượ t b đ c cách
ơ ỉ ch nh chi u dài ng thông h i. Đ gi m s th t thoát nhi nhi ệ ở t
ậ ủ ố ỹ ế ị ố bên ngoài. ả B ng 3.7: Các thông s k thu t c a thi t b ИMB10 Cooker
ặ Đ c tính thi ế ị t b Thông số
ấ ơ Công su t môt , kW 1,8
ự ế ấ Công su t th c t ầ yêu c u, kW 0,6
ấ Năng su t , kg/h 500
ẻ ờ ử Th i gian x lý 1 m , phút 18
ậ ố ủ ụ V n t c c a tr c, rpm 6
ườ Đ ng kính thùng, mm 560
ướ ổ c t ng quát, mm
Kích th Dài R ngộ Cao 6740 1840 3520
ố ượ Kh i l ng, kg 2000
ệ ấ
ả i nh p li u cho công đo n h p: ạ ạ ạ ử ử ụ ư ả ơ ộ ậ * Tính vít t S d ng lo i vít t i nh công đo n x lý s b
ố ượ ế ị S l ng thi t b =
= 0,9 ệ
ạ ấ ậ ả i nh p li u cho công đo n h p là 1
V y s l ■
ậ ố ượ ng vít t ạ Công đo n 4: Ép ế ị t b ép
ố ờ
t b : 500 (Kg/h)
ử ụ ế ị
38
ạ ườ ấ ộ ệ ả ỷ ự * Tính thi ấ ạ Năng su t công đo n/ca: 13637,85(Kg/ca) ờ ệ làm vi c: 4 gi S gi ế ị ờ ủ ấ c a thi Năng su t gi ố ượ ế ị = 6,8 S l t b = ng thi ậ ố ượ t b ép s d ng cho công đo n ép là 7 máy ng thi V y s l Trong công ngh s n xu t b t cá chăn nuôi th ng dùng máy ép thu l c.
ế ị Hình 3.9: Thi t b Hydraulic Press
ấ ạ
ạ ạ ể
ấ ế ị ế ị áp su t ≤ 450 atm. Thi
ụ ộ ố
ể ụ ụ ể ậ
ượ c đúc cùng v i ng hình tr ế ị t b : ế ế ể t k đ ép t o ra bã d ng bánh và đ tách d u trong ồ ộ ệ ở t b bao g m nh ng b ụ ỗ ườ ng ậ ố ộ ườ ng kính là 420mm, b ph n n i (4) có ế ạ ậ ệ t lên đ tách bã, búa (5), tr (6) và khung hình tr (7). V t li u ch t o khung ụ ụ (1) có tác d ng
ụ ị ự
ệ ẽ ượ ế ị ể ầ ậ
c nh p vào thi ố ư ớ ộ ế ệ ượ ự ậ
ấ ạ
ầ ả ỷ ộ ẽ ề ủ ỉ
ầ ượ ớ ệ ử ụ ướ ệ c khi s d ng đ m da (9) c n đ c g n v i đ m da (9). Tr c làm
ề
ớ ố ủ ơ
ớ ố ủ ấ ơ
39
ủ ạ ộ C u t o và ho t đ ng c a thi ầ ỷ ự ượ Máy ép thu l c đ c thi ữ ể cá. Thi t b ép có th làm vi c ậ ph n sau: xilanh hình tr (1), piston ép (2) là m t ng thép hình tr r ng có đ kính là 310mm, khung ép hình tr (3) có đ ụ th l ớ ố ầ ép là thép đúc, ph n ghép bích (8) đ ấ ch u l c ép. Áp su t tác d ng lên nguyên li u là 250 atm. ậ ấ t b ép đ tách d u. V t Ph li u sau khi ch ng h p xong s đ ệ c nh p vào v i đ cao 150160 mm trong ng (3). Ban đ u áp l c ép là 80 li u đ ơ ố atm.Giai đo n trung gian là 250 atm. Cu i cùng áp su t ép kho ng 425 atm. B m ể ạ ỷ ự ủ thu l c c a máy ép s đi u ch nh xilanh (2) c a máy và búa thu đ ng (5) đ t o ấ ra áp su t ép. ượ ắ Piston ép đ ầ ằ m m b ng d u. ỷ ự ơ B m thu l c (10) c a máy ép là b m 3 piston v i s vòng quay là 250 ơ kéo b m có công su t 7,5 HP v i s vòng quay c a rôto là 1400 vòng/phút. Mot vòng/phút.
ậ ủ ố ỹ ả ế ị B ng 3.8: Thông s k thu t c a thi t b Hydraulic Press
ặ Đ c tính thi ế ị t b Thông số
ấ ơ Công su t môt , kW 3
ố ơ S vòng quay môt , vòng/phút 1400
ướ ổ c t ng quát, mm
Kích th ề Chi u dài ề ộ Chi u r ng 6100 500
ườ Đ ng kính xilanh, mm 420
ườ Đ ng kính Piston, mm 310
ấ Năng su t ép, kg/h 500
ệ ạ ng vít t
ố ượ ự ử ụ ả i nh p li u cho công đo n ép: ạ ươ ạ ấ * Tính s l ng t T ậ s d ng lo i vít t i nh công đo n h p.
ố ượ ế ị S l ng thi t b = ả ư = 0,85
ạ i s d ng cho công đo n ép là 1
V y s l ■ ả ử ụ ấ ậ ố ượ ng vít t ạ Công đo n 5: S y
ế ị ấ t b s y
ố ờ
t b : 500 (Kg/h)
ạ ấ
40
* Tính thi ạ ấ Năng su t công đo n/ca: 11557,5(Kg/ca) ờ ệ làm vi c: 4 gi S gi ế ị ờ ủ ấ c a thi Năng su t gi ế ị ố ượ = 5,8 t b = ng thi S l ậ ố ượ ng thi V y s l t b s y s d ng cho công đo n s y là 6 máy ế ị ấ ọ Ch n thi ế ị ấ ử ụ t b s y ИMB10 Dryer.
ế ị ấ Hình 3.10: Thi t b s y ИMB10 Dryer.
ạ ộ ấ ạ
ắ ụ ặ ế ị ấ t b s y. Thi ề đ t ngang nh hình trên. C 2 thùng đ u g n ch t v i chi ti
ộ ớ ụ ụ
ổ ộ ề ụ
ộ ứ ủ
ấ ả ọ ẩ ộ ủ ủ
ậ ậ ệ ử
ố ỗ ể ệ (6) r i xu ng thùng phía d
ệ
ượ ề i, sau đó đ
ọ ượ ể ớ ộ ề ặ ủ ở c bao quanh b i áo h i (8) c p nhi
ộ
ẫ ơ
c d n qua chi ti ơ ụ ừ ớ ệ
ộ ướ ạ i, t ử ượ t. ệ ấ ơ t ố ớ ố ượ c n i v i ng ủ ụ ỗ ế ệ t đ m (10) vào tr c r ng c a ụ ượ ẫ ơ l p áo h i và tr c đ c d n qua ơ ậ ơ t b t o h i. B ph n áo h i còn t ế ị ạ ng (11) và vào xyphong (12) đ quay tr v thi
ế ị ấ ổ
ộ ụ ề ấ ỏ ỉ
ệ ấ ề ở ỗ ể ổ t b s y v i t c đ tr c không đ i, vi c thay đ i ơ ẽ ẽ m i vùng trên thùng, đi u này cho ng h i cung c p cho v áo s đóng vai trò đi u ch nh quá trình s y. H i s c ki m tra thông qua các van ki m soát
m i vùng khác nhau trên thùng. ộ ệ ố ụ ơ ở ỗ t b s y đ
ng h i ế ị ấ ượ ế ớ ụ ủ ủ ỉ
ớ ể ấ ấ ị
41
ố ớ ố ụ ề ượ ế ủ ế ị C u t o và ho t đ ng c a thi t b : ồ ế ị ấ ẽ ượ ư t b s y bao g m 2 thùng hình c đ a vào thi Bã sau khi ép s đ ế ả ư ặ ớ t (2). Bên trong tr ẽ ả ả ậ ệ ắ thùng là tr c (3) g n v i cánh đ o (4). Khi tr c quay, cánh (4) s đ o tr n v t li u ổ ố ộ ế ị ớ ố t b v i t c đ không đ i. Khi tr c có t c đ không đ i, và đ y d c theo chi u thi ụ ộ ố t c đ c a quá trình s y ph thu c vào đ nghiêng c a cánh. Theo nghiên c u, góc 0. nghiêng c a cánh kho ng 69 ệ Nguyên li u nh p vào phía trên thùng qua c a nh p li u (5), sau đó nguyên li u ộ ơ i đây chuy n đ ng d c theo thùng phía trên qua l ệ c làm khô hoàn toàn. Nguyên li u khô thoát ra ngoài qua c a (7) và nguyên li u đ ể ả ượ c chuy n vào máy nghi n qua máng tr đ i vít t c chuy n t ụ ề ượ Toàn b b m t c a 2 thùng hình tr đ u đ ơ ậ ơ ấ cho quá trình s y. H i vào b ph n áo h i (8) thông qua các vòi đ ượ ơ ấ c p h i (9). Ngoài ra h i còn đ ư ấ t cho quá trình s y. H i ng ng t thùng, gia nhi ở ề ố ể ấ ả ơ có van an toàn, kim x h i và máy đo áp su t. ớ ố ậ ệ Khi nguyên li u nh p vào thi ơ ượ l ể ượ đ ượ ỉ ề phép đi u ch nh l ề ữ ủ Tr c gi a c a thi c truy n đ ng thông qua h th ng bánh răng (13) cùng v i xích liên k t v i tr c c a thùng. Trên đ nh c a thùng là mi ng vòi (14) ủ dùng đ l y đi h i m và mùi khó ch u sinh ra trong quá trình s y. C 2 vòi c a 2 ố ớ ệ ẫ c n i v i ng d n khí (15)chi ti thùng hình tr ệ ả ượ c n i v i h ơ ẩ đ u đ t này đ
ụ ẩ ế ị ơ ể ử t b thông gió đ x lý khí thoát ra. L ng h i thoát ra
ư ề m và thi ở ổ ẫ ượ c đi u ch nh b i c ng trên ng d n khí và mi ng vòi trên thùng.
ậ ủ ả ố th ng ng ng t ệ ố ỉ ượ đ ế ị ố ỹ B ng 3.9: Thông s k thu t c a thi t b ИMB10 Dryer
ặ Đ c tính thi ế ị t b Thông số
ườ ủ 800 Đ ng kính trong c a thùng, mm
ủ ề ỗ 6.750 Chi u dài c a m i thùng, mm
ấ ố 2 S thùng s y
ố 4 ạ ắ S đo n c t
ụ ữ ố 10.5 S vòng quay tr c gi a, rpm
ượ 2.5 Năng l ầ ng yêu c u, kW
ượ ự ế 4 Năng l ng th c t
ướ ổ c t ng quát, mm
16.430 3.930 3.620 Kích th ề Chi u dài ề ộ Chi u r ng ề Chi u cao
ố ượ ấ 15 Kh i l ng , t n
ả ng vít t
ố ượ ạ ử ụ ả * Tính s l S d ng lo i vít t
ố ượ ế ị S l ng thi t b =
ạ ấ ạ ấ i cho công đo n s y: ư ạ i nh công đo n trên. = 0,7 ả i cho công đo n s y là 1
V y s l ■ ậ ố ượ ng vít t ạ ề
ế ị
42
ố ờ ờ Công đo n 6: Nghi n sàng ề * Tính thi t b nghi n ạ ấ Năng su t công đo n/ca: 10050(Kg/ca) ệ làm vi c: 4 gi S gi
ế ị t b : 500 (Kg/h)
c a thi t b =
ề ờ ủ ế ị ng thi
= 5 ế ị ử ụ t b s d ng cho công nghi n sàng là 5 máy ề t b nghi n búa Иyд Mill. ế ị t b :
ơ và rôto
ứ
ẳ ạ
ụ ấ Năng su t gi ố ượ S l ng thi ậ ố ượ V y s l ọ ế ị Ch n thi ấ ạ ủ C u t o c a thi ỏ ọ 1: V b c 2: Rôto 3: Búa ụ 4: Tr c ngang 5: Môtơ ạ ộ 6: H p kim lo i ố ậ ộ 7: B ph n n i môt 8: Vòng ch a răng 9: C aử ấ 10: T m kim lo i ph ng 11: Máng kim lo iạ ặ 12: Lăng tr 3 m t
Иyд Mill
ế ị ề t b nghi n búa
ủ ạ ộ Hình 3.11: Thi ế ị t b :
ơ ấ ế ị ệ ậ
ệ ề
c nh p vào thi ậ ử ộ ộ ậ ắ ữ ụ ệ
ậ ệ ượ ớ ậ ố ề
ậ ệ ơ ở c nghi n trên c s va ch m l p l i c a các m nh v t li u v i h
43
ạ ở ữ ề ộ ướ ở Ho t đ ng c a thi ạ ậ ậ ệ ượ t b thông qua c c u nh p li u (9) và máng kim lo i V t li u đ ể ể (11), thông qua c a nh p li u (9) ta có th ki m tra quá trình nghi n. Phía trên máng ắ ừ ớ ạ kim lo i là m t h p hình ch nh t g n v i nam châm đi n có tác d ng tách s t t ậ ệ v t li u. V t li u đ ậ ệ ượ v t li u đ ố th ng răng và búa. B t đi qua khe h gi a các lăng tr (12) c nghi n nát do búa trên rôto, rôto quay v i v n t c 3000 vòng/phút, ậ ạ ủ ớ ệ ề ụ i máy nghi n ả bên d
ữ ạ ả ộ ạ ở i
ờ ử ậ ở ỉ ẽ ượ c nam châm đi n tách nh ng m nh kim lo i ra ngoài. B t còn dính l đ nh. c làm s ch nh c a s p
ạ ề ế ị ả ệ ượ và đ ữ ả kho ng không gian gi a các lăng tr (12) s đ ậ thi B ng 3.10: ụ ố ỹ Thông s k thu t t b nghi n búa Иyд Mill
ặ Đ c tính thi ế ị t b ậ ố Thông s kĩ thu t
ấ ế ị Năng su t thi t b , kg/h 500
ườ ủ ế ị Đ ng kính trong c a thi t b , mm 448
ượ ụ Năng l ng tiêu th , kw 2
ượ ầ Năng l ng yêu c u, kw 3
ậ ố ơ V n t c môt , vòng/phút 3000
ướ ổ c t ng quát, mm
Kích th ề Chi u dài ề ộ Chi u r ng ề Chi u cao 1430 954 782
ố ượ ế ị Kh i l ng thi t b ,kg 472
ậ ả ạ ề ệ ng vít t
ố ượ ạ ử ụ ả ạ * Tính s l S d ng lo i vít t
ố ượ ế ị S l ng thi t b =
ệ ử ụ ề ạ
V y s l ■ ậ ố ượ ng vít t ạ i nh p li u cho công đo n nghi n sàng: ư i nh công đo n trên = 0,6 ậ ả i nh p li u s d ng cho công đo n nghi n sàng là 1 ể
ừ ế ị :
ố ờ
t b : 300 (Kg/h)
ừ ử ụ ế ị ể ạ s d ng cho công đo n ki m tra là 12 máy
44
Công đo n 7: Ki m tra * Tính thi t b tách t ạ ấ Năng su t công đo n/ca: 10000(Kg/ca) ờ ệ làm vi c: 3 gi S gi ế ị ờ ủ ấ c a thi Năng su t gi ố ượ ế ị = 11,1 S l t b = ng thi ậ ố ượ V y s l t b tách t ng thi ọ t b Ch n thi ế ị ЭPM64 Magnetic Separator.
ế ị Hình 3.12: Thi t b ЭPM64 Magnetic Separator
ấ ạ C u t o thi ế ị t b :
ậ
ế ị ề ẽ ượ ế ị
c nh p vào thi i đây v t li u s đ ử ố ậ ệ ượ ả c t
ệ ắ ậ ừ qua máng t b tách t ậ ệ ẽ ượ ắ ướ ạ i d ng c r c d ậ ệ ắ ụ thông qua tr c (3) và c a ch n (4). V t li u ắ ế c v n chuy n trên b m t (8). T i đây nam châm đi n ti n hành tách s t và s t
ậ ủ ế ị ế ị ỏ ọ t b 1: V b c thi ộ ấ ậ 2: B ph n khu y ụ ậ ậ ệ ể 3: Tr c v n chuy n v t li u ắ ử 4: C a ch n nghiêng ộ ỉ ơ ấ 5: C c u ch nh đ nghiêng 6: Nam châm đi nệ 7: Vòng cu nộ ề ặ ạ 8: B m t d ng b c thang ạ ơ ấ 9: C c u n o 10: Van ạ ộ ủ ế ị Ho t đ ng c a thi t b : ộ ỏ t b nghi n s đ B t cá sau khi ra kh i thi ơ ấ ạ ế ụ ẽ ượ t. V t li u ti p t c s qua c c u (2), t tr ừ ậ ộ ộ i xu ng b ph n tách t b t và đ ạ ề ặ ể ượ ậ đ ờ ơ ấ ạ ẽ ượ ạ c c o đi nh c c u c o (9). s đ ố ỹ ả B ng 3.11: Thông s k thu t c a thi t b ЭPM64 Magnetic Separator
ặ Đ c tính thi ế ị t b Thông số
ả ượ S n l ng, kg/h ≤ 300
ấ ơ Công su t môt , kW 1
45
ủ ố S vòng quay c a sàng, rpm 28
ướ L i sàng 3x3
ướ ổ c t ng quát, mm
Kích th ề Chi u dài ề ộ Chi u r ng ề Chi u cao 2000 1000 2100
ố ượ ế ị Kh i l ng thi t b , kg 200
ả ậ ạ ể ệ ng vít t
ố ượ ạ ử ụ ả ạ * Tính s l S d ng lo i vít t
ố ượ ế ị S l ng thi t b =
ệ ử ụ ể ạ i nh p li u cho công đo n ki m tra: ư i nh công đo n trên. = 0,8 ậ ả i nh p li u s d ng cho công đo n ki m tra là 1
V y s l ■ ậ ố ượ ng vít t ạ Công đo n 8: Đóng gói
ế ị ố ượ t b cân đóng bao:
ế ị ử ụ ng thi t b cân đóng bao PM09
ấ
ố ờ
ươ ươ ỗ t b : 5000 (Kg/h) t ng đ ng 200 bao/h ( m i bao 25kg).
ử ụ = 0,7 t b cân đóng bao PM09 s d ng là 1 máy
ế ị t b cân đóng bao PM09:
46
* Tính s l S d ng thi ạ Năng su t công đo n/ca: 10000(Kg/ca) ờ ệ làm vi c: 3 gi S gi ế ị ờ ủ ấ c a thi Năng su t gi ố ượ ế ị S l t b = ng thi ậ ố ượ ế ị ng thi V y s l ậ ố ỹ Thông s k thu t thi ấ Năng su t: 5000 kg/h ề Chi u dài: 3m ề ộ Chi u r ng: 1,12m
ế ị Hình 3.13: Thi t b cân đóng bao PM09
ế ị ố ượ t b khâu bao:
ế ị ử ụ
ấ
ố ờ
ươ ươ ỗ t b : 3350 (Kg/h) t ng đ ng 134 bao/h ( m i bao 25kg).
ử ụ ế ị ạ ng thi * Tính s l t b GK9200 S d ng thi ạ Năng su t công đo n/ca: 10000(Kg/ca) ờ ệ làm vi c: 3 gi S gi ế ị ờ ủ ấ c a thi Năng su t gi ế ị ố ượ = 0,9 t b = ng thi S l ậ ố ượ t b khâu bao s d ng cho công đo n đóng gói là 1 máy. ng thi V y s l
Hình 3.14: Máy khâu bao GK9200
ậ ủ ố ỹ ả B ng 3.12: Thông s k thu t c a máy khâu bao GK9200
47
Model GK9 – 200
ấ ả Hãng s n xu t Song ki mế
ơ ả ấ N i s n xu t China
Lo i kimạ 1 kim 1 chỉ
ố ộ ủ T c đ khâu c a kim: ầ 15001700 l n kim/phút
ệ ồ Ngu n đi n 220240V
ướ Kích th c máy: 25Lx8Wx24H (cm)
ượ ọ Tr ng l ng: 2.5kg
ậ ả ạ ệ ng vít t
ố ượ ạ ử ụ ả ạ * Tính s l S d ng lo i vít t
ố ượ ế ị S l ng thi t b =
ệ ử ụ ạ ng vít t
ố ượ ể ả ả ả ậ ố ượ V y s l * Tính s l i nh p li u cho công đo n đóng gói: ư i nh công đo n trên. = 0,8 ậ ả i nh p li u s d ng cho công đo n đóng gói là 1 ẩ ả ậ i v n chuy n s n ph m vào kho b o qu n: ng băng t
Hình 3.15: Băng t iả
o
ả ậ i:
ố ỹ Thông s k thu t băng t ấ Năng su t:5000 kg/h ề Chi u dài: 5m ề ộ Chi u r ng: 0,8m Góc nghiêng băng t i: 026
ố ượ ế ị S l ng thi t b =
ả = 0,7 ả ử ụ ả ng băng t i.
ậ ố ượ V y s l ệ
ặ ằ
3.5. Di n tích m t b ng phân x
48
i s d ng là 1 băng t ưở . ng
ệ
ế ị ụ ệ ệ ế * Di n tích phòng ti p nh n nguyên li u: Di n tích thi ậ ụ t b , d ng c :
ả ế ị ụ ụ ệ ậ B ng 3.13: Tính toán thi
2)
ướ ế t b , d ng c phòng ti p nh n nguyên li u Kích th c(m) ế ị ụ ụ ố ượ ệ STT Thi t b , d ng c S l ng Di n tích(m (dài x r ng)ộ
ả ả Thùng b o qu n 1 1,5 x 1,2 7 12,6
2 Khay 0,6 x 0,4 52 12,48
3 Cân 0,35 x 0,45 2 0,315
ế ị ổ ụ t b : S
TB= 25,40 m2 ụ
ụ ệ ệ i đi: chi m 30% di n tích d ng c , thi ế ị t b
i điố =25,40 x 0,3=7,62 m2 ổ
ụ ệ T ng di n tích d ng c , thi ế ừ ố Di n tích ch a l Sl
ự ế ệ ụ ụ ệ ế ị ệ t b và di n tích ch a l ừ ố i
Di n tích d trù: chi m 10% t ng di n tích d ng c , thi đi
ệ ậ ậ
Sd trùự =0,1x(25,40+7,62)=3,30 m2 ế ệ V y di n tích phòng ti p nh n nguyên li u: STNNL=25,40+7,62+3,30=36,32 m2
ệ ệ
ự ả ấ * Di n tích khu v c s n xu t: ụ ế ị ụ Di n tích thi t b , d ng c : ả ế ị ụ ự ả ụ B ng 3.14: Tính toán các thi ấ t b , d ng c khu v c s n xu t
2)
ướ Kích th c(m) ế ị ụ ụ ố ượ ệ Thi t b , d ng c S l ng Di n tích(m (dài x r ng)ộ ST T
ử ệ Thùng r a nguyên li u 1 x 0,8 4 3,2 1
ế ị Thi t b ИYP fish choppe 1,35 x 1,43 8 15,444 2
ế ị Thi t b ИMB10 Cooker 6,74 x 1,84 8 99,2128 3
Vít t iả 4 x 0,5 7 14 4
49
ế ị Thi t b Hydraulic Press 6,1 x 0,5 7 21,35 5
ế ị ấ t b s y ИMB10 16,43 x 3,93 6 6 387,4194 Thi Dryer
ế ị ề t b nghi n búa Иyд 1,43 x 0,954 7 5 6,8211 Thi Mill
ế ị t b ЭPM64 8 2 x 1 12 24 Thi Magnetic Separator
9 Máy khâu bao GK9200 0,25 x 0,08 1 0,02
10 Máy cân đóng bao PM09 3 x 1,12 1 3,36
11 Băng t iả 5 x 0,8 1 4
ế ị ụ ụ ậ
TB=578,83 m2 t b , d ng c là: S ệ ế i đi: chi m 30% di n tích d ng c , thi
ụ ụ ệ ừ ố ế ị t b
i điố =578,83 x 0,3=173,65 m2 ế
ệ V y di n tích thi Di n tích ch a l Sl
ự ổ ụ ụ ệ ệ ế ị ừ ố Di n tích d trù: chi m 10% t ng di n tích d ng c , thi t b và ch a l i đi
ấ ậ ự ả V y di n tích khu v c s n xu t là:
BQ=8x5=40 m2
ẩ ệ ẩ ả ả
ệ
BB=4x2,5=10 m2 ả
ả
ĐV=4x4=16 m2
ệ ả ấ
BH=2x3=6 m2
ả
NL=5x5=25
ệ ọ ệ ọ ệ ọ ệ ệ ệ ệ ượ ướ ưở c cho phân x ệ ng đi n, n ng: S
ưở ng:
phân x
ngưở =980 m2
50
ưở ậ Sd trùự =0,1x(173,65+578,83)=75,25 m2 ệ SSX=578,83+173,65+75,25=827,73 m2 ả ả ả * Di n tích kho b o qu n s n ph m: ả Ch n di n tích kho b o qu n s n ph m là: S * Di n tích kho bao bì: Ch n di n tích kho bao bì: S ấ * Di n tích kho s n xu t đá v y: ả Ch n di n tích kho s n xu t đá v y: S VS=3x3=9 m2 ự ệ * Di n tích khu v c v sinh: S ộ ộ * Di n tích phòng thay b o h lao đ ng: S KCS=2x2=4 m2 ự * Di n tích khu v c KCS: S ấ ự * Di n tích khu v c cung c p năng l m2 ệ * Di n tích phân x ngưở =STNNL+SSX+SBQ+SBB+SĐV+SVS+SBH+SKCS+SNL=36,32+827,73+40+10+16+9+6 Sphânx +4+25=974,05 m2 ệ ọ V y ch n di n tích phân x ng: S
ẽ ơ ồ ặ ằ
ưở . ng
3.6. V s đ m t b ng phân x
ự ế ậ Khu v c ti p nh n nguyên li u ệ P.bao bìP.năng l ngượ
Khu s nả
xu tấ
đá
ấ ự ả Khu v c s n xu t v yả
P.KCS
ệ ả ả Kho b o qu n ồ ả P. Đ b o h ộ Khu v sinh
ơ ồ ặ ằ ưở Hình 3.16: S đ m t b ng phân x ng
ƯƠ
Ậ
Ế
Ế
Ị
CH
NG 4: K T LU N VÀ KI N NGH
ậ
ờ
ồ ấ ộ ớ ưở ế ế ỷ ả ọ ế ị t b thu s n ấ ấ ng s n xu t b t cá chăn nuôi v i năng su t 10 t n ị t k phân x
ượ ụ ữ ề ư c nh ng m c tiêu đã đ ra nh :
ế ệ ẩ ấ ộ c nguyên li u thích h p đ s n xu t b t cá chăn nuôi là ph ph m cá Tra
c quy trình ch bi n b t cá chăn nuôi
ể ả ộ ố ượ ợ ế ế ậ ệ ọ ố ượ c chi phí nguyên v t li u, s l ng công nhân, tính ch n s l ng máy
ẽ ơ ồ ặ ằ ưở ưở ệ
ế 4.1. K t lu n Sau th i gian quy đ nh, em đã hoàn thành đ án môn h c máy và thi ả ớ ề v i đ tài: ‘Thi ả ẩ s n ph m/ca’. ề Đ tài này đã hoàn thành đ ượ Tìm đ ấ ượ ề Đ xu t đ ượ Tính đ t bế ị móc thi ượ Tính đ
51
ng và v s đ m t b ng phân x c di n tích phân x ng
ồ ệ ự
ớ ộ ế ầ ệ ạ ự ế ả ư ế ấ s n xu t t k nhà máy và ch a đ
ệ ạ ạ ị ư ượ ề c ti p xúc nhi u v i th c t ế ự ạ ượ ẫ c v n còn h n ch : ử c bi n pháp x lý d ch ép sau công đo n ép.
ầ ớ c s đóng góp ý ki n c a quý th y cô
i em r t mong nh n đ ặ ườ
ấ ệ t là th y Lâm Th H i ng ấ ượ ế ủ ẫ ng d n em hoàn ạ ồ
ưở ể ồ ầ Do đây là l n đ u tiên th c hi n đ án, trình đ chuyên môn còn h n ch , ch a ế ế có kinh nghi m thi ặ ữ ạ nên bên c nh nh ng m t tích c c đ t đ ượ ư ề Ch a đ ra đ ị ế 4.2. Ki n ngh ờ Trong th i gian t ỷ ả ầ i đã h Khoa Thu S n và đ c bi ể ề ử ừ thành đ án này. T đó có th đ xu t đ ờ ép đ tránh lãng phí, đ ng th i tăng doanh thu cho phân x ậ ượ ự ướ ế ả ị c quy trình x lý d ch ép sau công đo n ng.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ỉ Thi
ườ ự ễ ủ ả Khoa Th y S n, Tr
ủ ạ ệ
ả ạ ọ ự ả ả ạ ọ ế t Nam (2016), Bài gi ng ườ ủ ả Khoa Th y S n, Tr ệ ế ế t K Công Ngh và Nhà Máy ẩ ệ ng Đ i h c Công Nghi p Th c ph m TP.HCM. ế ế ạ Công ngh ch bi n l nh ẩ ệ ng Đ i h c Công Nghi p Th c ph m
52
[1]. Th.S Nguy n Công B nh (2014), Bài gi ng ả th y s n, [2]. NCSTh.S Ph m Vi ủ đông th y s n, TP.HCM.
ọ ễ ế ả
ệ ọ ạ ỷ ả ỷ Nguyên li u thu ng Đ i h c Công
ệ ự
ế ế ỷ ả , Khoa
ả Máy và thi ệ ng Đ i h c Công Nghi p Th c ph m TP.HCM.
ế ị t b ch bi n thu s n ẩ ậ ườ ứ ạ ng Đ i
ọ
53
ả ị [3]. Lâm Th H i, Nguy n Th Ng c Hoài (2013), Bài gi ng ườ ạ , Khoa Thu S n, Tr ệ ả s n và công ngh sau thu ho ch ẩ Nghi p Th c ph m TP.HCM. ế ả [4]. Lâm Th H i (2016), Bài gi ng ự ạ ọ ườ ỷ ả Thu S n, Tr ọ , t p 3 (19791994), Tr ể ậ [5]. Tuy n t p công trình nghiên c u khoa h c ỷ ả H c Thu S n. [6]. vasep.com.vn [7]. dlvnwi.weebly.com [8]. text.xemtailieu.com [9]. tepbac.com [10]. svs.vn [11]. bangtaithanhcong.com