Side by Side your Ambition
ạ
ặ
ệ ề t v
ng trình đào t o đ c bi ươ Ả
Ị
Ch QU N TR KINH DOANH Dành cho Lãnh Đ o doanh nghi p ạ
ệ
Ế Ậ
Ệ Ố Ộ Ộ
THI T L P H TH NG KI M SOÁT N I B Ể DOANH NGHI P – KHÓA 11 Ệ
M c tiêu đào t o ạ
ụ
c m t HTKSNB h u
t l p đ ế ậ ượ
ữ
ộ
Đ thi ể hi u,ệ ạ
Lãnh đ o doanh nghi p c n ph i ả
ệ ầ
ệ
c “
ủ ấ
K t h p ế ợ Th u hi u v doanh nghi p ề ể ấ v i vi c ệ ớ N m đ ượ cái h nồ ” c a v n đ ề ắ KSNB
M c tiêu đào t o (tt)
ụ
ạ
C p th a hành quan tâm đi u gì?
ề
c
ừ ượ k thu t ỹ
ậ & nghi p vệ ụ đ tác nghi p.
ệ
ể
ng pháp
-> đ t
đó tìm
ấ => N m đ ắ ấ => N m đ ắ
ề ươ
ể ừ
ra chi n l
i pháp cho công ty
C p lãnh đ o quan tâm đi u gì? ạ c duyư ượ t c & gi ế ượ
& ph ả
ả
ề ấ ớ
ộ ấ ắ ỉ
ấ
đ o doanh nghi p.
ư
ể
duy & ữ
ứ
ấ
ệ ụ
ữ
ậ
ấ
ỹ
t.
Chúng ta ph i nghiên c u m t v n đ r t l n & ứ r t khó trong th i gian r t ng n. ấ ờ ấ ng trình này ch dành cho c p lãnh H n n a, ch ươ ơ ữ ệ ạ => M c tiêu đào t o là chuy n giao “t ạ ụ ng pháp” ch không đi sâu vào nh ng v n ph ươ đ mang tính k thu t nghi p v , nh ng v n đ ề ề ti u ti ể
ế
M c tiêu h c t p ọ ậ
ụ
ọ
c a m t doanh ộ
ủ
H c viên có th : Hi u đ ể ượ ệ
ươ
đ ể
thi
t l p h th ng ki m soát n i b
ể c HTKSNB nghi p là nh th nào. ư ế duyư ượ t c ệ ố
N m đ ắ ế ậ
& ph ể
ng pháp ộ ộ
M t m c tiêu khác ụ
ộ
ữ
ườ ạ
i b n m i ớ
Chúng ta có thể có thêm nh ng ng t
khoá h c này ọ
ừ
i
ộ
ữ
ạ
M t HTKSNBDN h u hi u s mang l ệ ẽ gì cho Lãnh đ o doanh nghi p? ệ
ạ
ạ ả ớ
ạ b t ấ i & tài ề ủ ườ ề ữ
ả ạ ệ
ữ ệ ự ụ ả ọ ể ỉ ậ
c.
ệ
ả
khoa h cọ , (kinh ứ ả
gi m b t tâm tr ng Giúp Ban lãnh đ o DN an v nh ng r i ro, nh t là v con ng ấ s n.ả i tr ng Giúp Ban lãnh đ o doanh nghi p gi m t nh ng công vi c s v hàng ngày và đ ch t p ề chi n l trung vào v n đ ế ượ ấ Giúp Ban lãnh đ o DN chuyên nghi p hoá ạ công tác qu n lý di u hành, c th : ề ụ ể ả c qu n lý m t cách Doanh nghi p đ ộ ệ ượ ch không ph i thu n túy b ng c m tính ả ằ ầ nghi m & tr c giác). ệ
ằ c qu n lý b ng
Doanh nghi p đ ứ
c chơ ế & quy lòng tin. ả ầ ự
ự ệ ượ chế ch không ph i thu n túy d a vào ả
Ph
ng pháp làm vi c t
i l p
ươ
ệ ạ ớ
(ch kh ng nghiên
đ t o
ng pháp
i pháp
ả
ươ
ể ạ gi
ứ ơ
c u gi ứ
ồ ề
, nh ng ư
ặ ấ
ơ ư
ướ
ể
ể
ể
Nghiên c uứ ph i pháp) ả Nghiên c u v n đ theo m hình đ t ra ặ ể ứ ấ Nĩi trên tr i, d i bi n, nh ng hi u m t đ t; nĩi ng i l ờ hi u tr ng tâm ọ ẽ
ổ
ữ ữ
ọ ớ ỗ
ớ ả ớ
ừ
i l p
Chia s và trao đ i : Gi a gi ng viên & h c viên ả Gi a các h c viên v i nhau ọ (trong t ng nhĩm và m i nhĩm v i c l p) Hi u & nh v n đ ngay t ề
ạ ớ
ớ ấ
ể
Ỗ
M I H C VIÊN & M I NHĨM Ỗ Ọ S LÀM VI C TÍCH C C Ệ
Ự
Ẽ
ộ
ề
ồ
N i dung c a chuyên đ ủ (G m 5 ch đ chính) ủ ề
Ch đ 1 : Ti p c n HTKSNB doanh nghi p ệ
ệ
ủ
Các khía c nh c a HTKSNB doanh nghi p
t l p ma tr n ki m soát – Ki m soát theo chi u d c & v n đ tái c u trúc công ty
ể
ề
ể
ề
ấ
ấ
ọ
Thi
ủ ề
t l p ma tr n ki m soát – Ki m soát theo chi u ngang & quy trình nghi p v
ậ Ch đ 4 : (G m 7 ch đ nh ) ỏ ồ ậ
ể
ệ ụ
ể
ề
Thi
t l p/hoàn thi n HTKSNB trong đi u ki n c th c a t ng doanh
ệ
ế ậ
ệ ụ ể ủ ừ
ệ
ề
ủ ề ế ậ Ch đ 2 : ủ ề ạ Ch đ 3 : ủ ề ế ậ ủ ề ế ậ Ch đ 5 : ủ ề Tri n khai vi c thi ể nghi pệ
Ghi chú : 2 ch đ đ u tiên nh n m nh v “t
duy” , 3 ch đ sau nh n m nh v “
ủ ề ầ
ề ư
ạ
ấ
ủ ề
ề
ấ
ạ
ph
ng pháp”
ươ
ố
ch đủ ề
ệ ữ
M i quan h gi a các trong toàn b ộ chuyên đề đào t oạ
Đánh giá HTKSNB i c a DN Hi n t
ệ ạ ủ
KSNB THEO CHI UỀ D CỌ
Tái xác đ nh &ị
M c tiêu ụ DN
Đánh giá l
i r i ro
ạ ủ
C a DNủ
KSBB theo chi u ngang
ề
Kinh doanh
Ho t ạ đ ng ộ
Tuân thủ
Xem xét Ngu n l c ồ ự & Văn hoá c a DNủ
Quy trình bán hàng
T ch i ừ ố
Ch p nh n ậ
ấ
ấ
Quy trình mua hàng
chuy n giao ể
H n ch r i ro
ế ủ
ạ
ậ
Quy trình s n xu t ấ
ả
Tái c u trúc DN, Tái PCPN cho NV, & Tái xác l p các qui trình nghi p vệ ụ
ồ ự
Quy trình ti n l
ng
ề ươ
Ngu n l c & VHDN & Giám sát th c hi n KS ự
ệ
Quy trình chi tiêu
Xây d ng h th ng ệ ố ự ch c Quy ch & t ổ ứ Th c hi n ệ
ế ự
Các c chơ ế Ki m soát
ể
Quy trình k toán
ế
Xác đ nh &ị Đánh giá r ûi ro ủ
Ế Ố
CÁC Y U T CHI PH I Ố S THÀNH CÔNG
Ự
Các quy trình khác
MA TR N KI M SOÁT
Ể
Ậ
Ch đ 1 ủ ề
ể
Ti p c n & hi u v HTKSNB
ế ậ ề
Các h
ng ti p c n HTKSNB
ướ
ế ậ
Cách ti p c n, cách hi u hi n t
i c a b n
ế ậ
ệ ạ ủ ạ
ể
v HTKSNB
ề
ả
ấ ổ ứ
ế
M t mác tài s n => KSNB T ch c công tác k toán Cách ti p c n v HTKSNB t
m t bài
ế ậ
ề
ừ ộ
báo
Chúng ta hi u HTKSNBDN ể nh th nào?
ư ế
vi c : Hi u đ
ể ượ M c ụ c
& Nguy
ủ
c
ố
Chúng ta b t đ u t ắ ầ ừ ệ tiêu c a doanh nghi p ệ ủ ữ R i roủ c nh ng Sau đó : Hi u đ ể ượ cơ c a doanh nghi p đó ệ Và cu i cùng : Chúng ta s hi u đ HTKSNB c a m t doanh nghi p ộ
ẽ ể ượ ệ
ủ
H th ng m c tiêu c a DN ụ
ệ ố
ủ
ầ ứ ệ ụ ụ
ụ
c (strategy)
ế
T m nhìn (vision) S m nh (mission) M c đích (Goal) M c tiêu (Objective) - M c tiêu (target) - Chi n l ế ượ - K ho ch (plan) ạ - Nhi m v c th (task) ụ ụ ể ệ
Hi u m c tiêu c a m t DN
ủ
ụ
ể
ộ
ệ ụ
ệ
objective c th trong ụ ể
ừ ạ
thành các ng k t qu c a ế ng hoá ườ ả ủ
M c đích (goal) c a doanh nghi p ủ i nhu n => luôn là l ậ ợ c m c đích này doanh nghi p ph i Đ đ t đ ả ụ ể ạ ượ đ t ra ạ (1 t ng giai đo n ừ ặ năm, 2 năm, 5 năm, 10 năm,…) M c tiêu c a doanh nghi p trong t ng giai đo n ệ ụ ph i đ ả ượ c th hoá, l ượ ụ ể targets đ th c hi n và đ đo l ể ệ vi c th c hi n. ự ủ c ể ự ệ ệ
Hi u m c tiêu c a m t DN
ụ
ủ
ể
ộ
M c tiêu c a doanh nghi p là m t t ng th :
ể c)
ạ ượ
ố ạ
ừ
ộ ổ ệ ủ ụ (cái DN mong mu n đ t đ M c đích ụ (trong t ng giai đo n) M c tiêu ụ (l Ch tiêu ượ ỉ
ng hoá, c th hoá….) ụ ể
M c tiêu c a DN
ủ
ụ
M c tiêu c a doanh nghi p g m :
ệ
ồ
M c tiêu : M c tiêu :
ủ tài chính phi tài chính
ụ ụ ụ
M c tiêu c a doanh nghi p ệ
ụ
ủ
ụ ủ ệ ồ
ợ
L i nhu n ậ Kh năng thanh toán ả M c tiêu phi tài chính :
M c tiêu c a doanh nghi p g m : M c tiêu tài chính ụ
Th ph n ầ ị Th ng hi u ệ ươ Văn hoá doanh nghi pệ Nhân đ oạ
ụ
M c tiêu & doanh nghi p ệ
ụ
ặ
ụ
ồ ự th c tự ế (ngu n ồ ủ
ệ
ặ
M c tiêu đ t ra ph i d a trên ngu n l c ả ự l c đã có ho c ch c ch n s có) c a doanh nghi p ắ ẽ ắ ự Ngu n l c (n n t ng c a DN) bao g m : ủ ề ả
ồ
c đ t ra không d a vào ngu n l c th c
ượ ặ
ồ ự
ự
ự
ồ ự Nhân l cự Tài l cự V t l c ậ ự Th i gian ờ Ngu n l c khác ồ ự N u m c tiêu đ ế ụ thì ch c ch n s t ắ ế
ắ ẽ không kh thiả
M c tiêu c a DN & Ch DN
ụ
ủ
ủ
M c tiêu c a DN là do ch DN và nh ng ng
ủ ụ ủ
ạ ườ ủ ữ ụ
ậ ủ ụ
Ph i phân đ nh m t cách r ch ròi gi a m c
ủ ể
i lãnh đ o DN xác l p ra. Tuy nhiên, m c tiêu c a DN & m c tiêu c a ch DN hoàn toàn khác nhau. ủ Vì DN và ch DN là nh ng ch th khác nhau (là ữ ủ pháp nhân & các th nhân). ạ ị ữ ụ ả
ể ộ ổ
ủ ữ ủ ớ
tiêumà DN theo đu i . Hay nói cách khác, kh6ng th đánh đ ng gi a m c tiêu c a ch DN v i ụ m c tiêu c a DN ồ ủ ể ụ
M c tiêu & s m nh c a DN ứ ệ
ụ
ủ
c, còn
b n thân
ẹ
ạ ượ
ả ế
ể
DN mu n đ t đ ố mang đ n cho c ng đ ng ồ . ộ c m c tiêu ụ ạ ượ
ủ
c a mình (là i cái gì đó cho
cách đ DN đ t đ ề
ề ủ ứ
ằ
ọ
ế ồ ạ c a DN, là lý do vì sao DN có
ủ
ề
ả
ằ ề i ng t n trong c ng đ ng (vì DN không làm đi u gì nh ấ
t thì s đ
c c ng
ẽ ượ ộ
ệ ố
ự
tôn vinh
ự ể ệ cam k t & trách nhi m ế
ệ c a DN đ i
ủ
ố
M c tiêu theo nghĩa h p là cái mà ụ s m nh chính là cái mà DN ứ ệ S m nh cũng chính là ứ ệ cách ki m ti n c a DN, ki m ti n b ng cách mang l ế ạ ế c ng đ ng, ch không ph i ki m ti n b ng m i giá) ả ồ ộ lý do t n t S m nh cũng chính là ứ ệ th tr ộ ồ ồ ể ườ ng x u đ n c ng đ ng). h ồ ế ộ ưở S m nh cũng là cái mà n u DN th c hi n t ế ứ ệ đ ng ồ S m nh cũng là s th hi n v i c ng đ ng.
ứ ệ ớ ộ
ồ
M c tiêu & s m nh c a DN ứ ệ
ụ
ủ
Khi xác l p m c tiêu cho b n thân mình, doanh đ t lên vai mình
ậ
ờ ệ
ự ặ ồ S m nh cũng chính là nh ng gì t t đ p nh t ả ụ ả t nghi p cũng đ ng th i ph i ồ m t s m nh nào đó v i c ng đ ng. ớ ộ ữ ộ ứ ệ ứ ệ ố ẹ
M c tiêu & s m nh là hai m t c a m t v n đ ề
mà DN c ng hi n ố d ngộ c a mình ủ
ộ ấ ụ
ấ ế cho xã h i ộ thông qua ho t ạ . ứ ệ – cái mà doanh nghi p theo đu i. ặ ủ ổ ệ
M c tiêu & Tôn ch c a DN
ỉ ủ
ụ
ngườ ” mà doanh nghi p đi. Tôn
ỉ
ệ c a ủ kh u hi u (slogan) ệ
con đ Tôn ch c a DN là “ ỉ ủ c th hi n qua ch có th đ ể ệ ể ượ doanh nghi p và g n li n v i ắ ệ Nói cách khác , tôn ch chính là
ng đ
i
ẩ ề ớ s m nh XH ứ ệ ch tr ỉ
ủ ươ
c a DN. ủ ng l ườ ả
ố c a ủ DN. M t khi DN đã có m c tiêu thì DN cũng ph i có ch ủ tr
ng l ườ M c tiêu ụ
ố c a DN ph i
ủ
ậ
ộ ng đ ươ L u lý : ư đ ự ượ ự l c, công ngh , truy n th ng, giá tr , ni m tin…) ự
c m c tiêu đó. ụ i ng đ ả ườ ề ả c a DN (nhân l c, tài l c, v t n n t ng ị
ụ i đ đ t đ ố ể ạ ượ và ch tr ủ ươ ủ ố
c d a trên ệ
ng l ự ề
ề
M c tiêu & T m nhìn c a DN ầ
ụ
ủ
M c tiêu & s m nh là cái mà doanh nghi p theo
ứ ệ ệ
ụ đu iổ
ổ ệ
ộ ầ ầ
M c tiêu, s m nh, tôn ch , cũng nh ch tr
ệ ạ ủ ầ
Cái mà doanh nghi p theo đu i hoàn toàn tuỳ thu c vào t m nhìn c a doanh nghi p. T m nhìn ệ ủ i tuỳ thu c vào t m nhìn c a c a doanh nghi p l ộ ủ các nhà sáng l p doanh nghi p ệ ậ ứ ệ
ng
ng l ố ủ
ư ủ ươ i c a doanh nghi p s hi m khi thay ộ t m nhìn xuyên ỉ ệ ẽ ế ầ ệ
ụ đ ườ đ i n u doanh nghi p có m t ổ ế th kế ỷ
R i ro c a m t DN ủ
ủ
ộ
(các nguyên nhân) ủ ủ
R i ro c a DN là các y u t ế ố ụ
ủ
làm cho DN không đ t m c tiêu c a mình. ạ D a vào ngu n g c phát sinh, r i ro c a DN ố ủ ủ
đ ự ượ ạ
ng bên ngoài)
ạ ộ
ậ
ồ c chia làm 3 lo i : * R i ro kinh doanh (t ủ * R i ro ho t đ ng (t ủ * R i ro tuân th (t ủ (Chúng ta s dành tr n m t bu i đ nghiên c u môi tr ườ ừ ho t đ ng n i b ) ộ ộ ừ ạ ộ vi c tuân th pháp lu t) ủ ủ ừ ệ ứ ổ ể ọ ẽ ộ
sâu h n v r i ro) ơ ề ủ
Ph i làm gì v i r i ro c a DN ớ ủ
ủ
ả
ừ ố r i roủ
ậ r i roủ
T ch i Ch p nh n ấ Chuy n giao ể Gi m thi u
t l p
ả
r i roủ ể r i ro => Thi ủ
ế ậ
HTKSNBDN
Đây cũng chính là cách mà chúng ta hi u v HTKSNB c a m t DN
ủ
ể
ề
ộ
ụ
M c tiêu C a DNủ
R i roủ C a DNủ
ạ
ế ủ
T ch i ừ ố
Ch p nh n ậ
ấ
Chuy n giao ể
H n ch r i ro B ng HTKSNBDN ằ
V y HTKSNBDN đ
ậ c di n đ t nh th nào?
ư ế
ượ
ễ
ạ
ằ
trong “ Là h th ng các c ch ki m soát ệ ố ơ ế ể doanh nghi p đ c c th hoá b ng các ệ ượ ụ ể ằ do ban lãnh đ o ban hành quy ch qu n lý ạ ả ế làm cho ữ r i roủ nh m gi m thi u nh ng ể ả c a mình” DN không đ t đ ủ ụ
ạ ượ m c tiêu c
ế
Quy ch qu n lý ả c hi u nh th nào? đ ư ế ể
ượ
c
Quy ch qu n lý c a doanh nghi p đ ủ
ệ ượ
ế
ả
“ T t c nh ng
ộ i, m t b ph n, m t s b ộ ố ộ ậ
ườ
ộ ậ
ệ
hi u là : ể ấ ả ữ tài li uệ do c p ấ có th mẩ quy n ề ban hành và yêu c u m t cá nhân, ầ m t nhóm ng ộ ộ ph n trong doanh nghi p hay toàn doanh ệ nh m ằ cùng v i ớ nghi p ph i tuân theo, ả c m c tiêu đ ra” doanh nghi p đ t đ ạ ượ ệ
ụ
ề
Khoa h c v ki m soát
ọ ề ể
ớ
c (l n, nh ) ỏ
ớ
ệ
ấ ướ ộ
pháp lu tậ qui chế
ủ
c
ấ ướ
ộ
Ki m soát đ t n ể Ki m soát m t doanh nghi p (l n, nh ) ỏ ể C ch & Pháp lu t ậ ơ ế C ch & Qui ch ế ơ ế cướ qu n lý xã h i b ng Nhà n ả ộ ằ Giám đ cố qu n lý công ty b ng ả ằ Vai trò c a văn hoá trong qu n lý ả * Văn hoá xã h i & v n đ qu n lý đ t n ề ả ấ * Văn hoá doanh nghi p & v n đ qu n lý công ty ấ ệ
ề ả
Ch đ 2 ủ ề
ủ
ạ
Các khía c nh c a HTKSNBDN
Các khía c nh c a HTKSNB
ủ
ạ
1.
ừ
ứ
ậ
ộ
ụ
c a DN & m c tiêu c a t ng b ph n, t ng ch c ủ ừ ụ ủ ệ ụ Bu i 1ổ )
2.
c a DN & r i ro c a t ng b ph n, t ng ch c
ứ
ủ
ủ ừ
ừ
ậ
ộ
3.
4.
5.
6.
ơ ế ạ
M c tiêu năng/nghi p v ( R i roủ ủ ệ ụ Bu i 3ổ ) năng/nghi p v ( Bu i 4ổ ) C chơ ế ki m soát ( ể Qui chế qu n lý (trên c s c ch ki m soát) ả ơ ở ơ ế ể Giám sát s v n hành c a HTKS ủ ự ậ Môi tr ồ ự ể ng nào. môi tr
” cho doanh nghi p, g m
=> Thi
ế ậ Ma tr n KS
ồ c chơ ế & quy
ậ
ngườ ki m soát (Ngu n l c & VHDN) c ch ch y trong ườ t l p “ chế, và c theo chi u ả
ệ ề d cọ & chi u ề ngang.
Xác đ nh & đánh giá r i ro
ủ
ị
ượ
Trên c s m c tiêu đã đ ơ ở ụ ệ ệ ụ ủ
c thi ộ ừ ứ
ị
t l p cho toàn ế ậ doanh nghi p và cho t ng b ph n, t ng ch c ậ ừ năng/nghi p v c a doanh nghi p. ệ ố ớ ố ớ
Xác đ nh và đánh giá r i ro đ i v i m c tiêu c a ủ ủ toàn doanh nghi p và r i ro đ i v i m c tiêu c a ủ ủ t ng b ph n, t ng ch c năng/nghi p v trong ứ ộ ừ doanh nghi p.ệ
ụ ụ ệ ụ ệ ừ ậ
Đáp ng nhanh chóng đ i v i các thay đ i môi ng pháp lý và môi
ổ
ố ớ ườ
ứ ng kinh doanh, môi tr ng ho t đ ng c a chính doanh ngi p. ườ ườ ạ ộ ủ ệ
tr tr
ư
Đ a ra c ch ki m soát ơ ế ể (Hay còn g i là Th t c ki m soát) ủ ụ
ể
ọ
ụ
ị ạ ướ ệ
Phê duy tệ Đ nh d ng tr Báo cáo b t th B o v tài s n ả ệ
ng ấ c ườ
S d ng m c tiêu ử ụ B t kiêm nhi m ấ Đ i chi u ế ố Ki m tra & đ i chi u ế ể
ả ố
Quy ch qu n lý
ế ả
Trên c s các c ch ki m soát đ
ơ ế ể ơ ở ượ ậ
ẽ ạ c xác l p, ằ ế
Ban lãnh đ o DN s ban hành các quy ch nh m th c thi các c ch ki m soát này ơ ế ể ự
ế ẽ
Các quy ch do DN ban hành s không có ý nghĩa gì n u nh không ch a đ ng các c ch /th t c ứ ự ế ki m soát
ơ ế ủ ụ ư
ể
ơ ế ể
Nói cách khác, quy ch chính là các c ch ki m ế ” ượ lu t hoá
soát đã đ c “ ậ
Quy ch qu n lý
ế ả
– M t chìm ặ – M t n i ặ ổ c c th hóa b ng ượ ụ ể ồ ị
ể
c h th ng hóa và t p h p l ả
ượ ệ ố ế
ậ ủ
C ch ki m soát ơ ế ể C ch qu n lý ả ơ ế (C ch ki m soát đ ơ ế ể ằ các qui đ nh – các qui đ nh có l ng th ủ ị th c ki m soát trong đó. Và các qui đ nh ị ụ i này đ ợ ạ trong các quy ch qu n lý c a doanh nghi p)ệ
Quy ch qu n lý ế
ả
ố
qu c pháp c pháp quy n
ề
ng pháp trí làm tr ngọ n i qui l p ớ ộ
Gia => có gia phong Qu c => có ố => Nhà n ướ => L y t t ấ ư ưở L p h c => có ọ ớ Doanh nghi p => có
ệ
qui ch qu n lý ế
ả
Quy ch qu n lý ế
ả
Căn c vào ph m vi áp d ng, quy ch qu n lý c a DN đ
c
ế ả
ứ
ụ
ủ
ạ
ượ
chia làm 3 lo i :ạ
ừ công vi c, quy t đ nh b nhi m… ế ị
ổ
Quy ch ế cá nhân (cho t ng cá nhân trong DN) => Ví d : b ng mô t ả ụ ả Quy ch ế b ph n ộ
ệ ậ (cho t ng b ph n : phòng, ban, b ộ
ệ ộ ậ
ừ
ph n, chi nhánh, VPĐD, c a hàng, đ i ý…)
ậ
ử
ạ ch c & ho t đ ng P. Kinh doanh,…
ế ổ ứ
ạ ộ
=> VD : quy ch t Quy ch ế nghi p vệ ụ (cho toàn doanh nghi p – m i quy ch ế
ệ
ỗ
ộ
cho m t qui trình nghi p v trong doanh ngi p) ệ ệ ụ ng…
=> VD : quy ch bán hàng, quy ch ti n l
ế ề ươ
ế
M t quy ch th
ng ch c đ ng các quy đ nh
ộ ườ
ế ứ ự
ị
ị ồ
ể
ả ị
ắ ộ
ượ
ng bao g m các quy đ nh Quy ch th ế ườ Các quy đ nh trong quy ch có th là : ế ị đ nh - Gi - Quy đ nhị + Đ c làm gì (cho phép làm gì) ượ + Ph i làm gì (b t bu c) ả + Không đ - Ch tài (n u vi ph m thì x lý th nào) ạ ế ế c làm gì (nghiêm c m) ử ấ ế
ơ ế
ế
C ch & Quy ch (Trong ma tr n ki m soát) ể ậ
M t doanh nghi p có th thu c m t trong
ể
ộ
ộ
ộ
các tr
ườ
ệ ng h p sau : ợ ệ ố
ế
ả ch nh, ho c có nh ng manh mún
1. Không có h th ng quy ch qu n lý hoàn ư
ỉ
2. Có h th ng quy ch qu n lý t
ặ ệ ố
ế
ả
ố
ng đ i ươ ế ít ch a ứ đ y đ , nh ng trong các quy ch đ ng các c ch ki m soát.
ư ơ ế ể
ầ ủ ự
ơ ế
C ch & quy ch ế (Trong ma tr n ki m soát) ậ
ể
ệ ố
ố ầ ủ
ế ả
ứ ự ế ả
ệ ể
ư
ng đ i đ y đ , và trong 3. Có h th ng quy ch qu n lý t ươ các quy ch ế có ch a đ ng h u h t các c ch ki m soát, ơ ế ể ế ầ t đ và không th c thi tri nh ng các quy ch qu n lý này ự do đó các c ch ki m soát không đ ượ ậ ơ ế ể
ng đ i đ y đ , trong các
ươ
ệ ố
c v n hành. ố ầ ủ
ứ ự
ơ ế ể ệ ể
ậ
ng h p (4) và HTKSNB này đ
ườ
c th ư ư
ớ
4. Có h th ng quy ch qu n lý t ế ả quy ch ế có ch a đ ng h u h t các c ch ki m soát, và ầ ế t đ và do đó đ các quy ch qu n lý này cượ th c thi tri ế ả ự c ượ v n hành m t cách h u hi u. đ các c ch ki m soát ơ ế ể ệ ữ ộ ng xuyên ượ ợ r i ro m i, cũng nh đ a ra các th ủ ng ng v i nh ng r i ro này => Liên t c ụ ủ
ủ ươ ứ
ữ
ớ
5. Nh tr ư ườ c p nh t & đánh giá ậ ậ t c ki m soát t ể ụ hoàn thi n HTKSNB ệ
HTKSNB & và ISO
ng : Ch t l
ng s n ph m không đúng
ả
ẩ
ủ ư
ổ
ị
R i ro v ch t l ề ấ ượ ế ớ ấ
ế ớ
ứ
ơ
ấ ượ nh cam k t v i khách hàng (VD : CLSP không n đ nh, hay CLSP th p h n m c mà DN đã cam k t v i khách hàng,…)
ng” nh m gi m thi u
ằ
ấ ượ
ả
ể ng. (Ch ISO không có
ệ
ứ
hay tri nhgĩa là “s n ph m ch t l
ẩ
ệ
ạ
ISO là “h th ng qu n lý ch t l ả ệ ố t tiêu r i ro v ch t l ề ấ ượ ủ ng cao”) ấ ượ Nói r ng h n, ISO là “h th ng qu n lý doanh nghi p” ệ ố ả ng s n ph m nh m đ t m c tiêu là ụ ả ằ ẩ ng s n ph m nh đã v ch t l ẩ ề ấ ượ
ư
ả
h ướ đ m b o ả cam k t v i khách hàng.
ả ơ ộ ng v ch t l ề ấ ượ ả tính n đ nh ị ổ ế ớ
HTKSNB & ISO
ệ
ISO ph c v cho doanh nghi p hay doanh ệ ụ ụ nô lệ” cho ISO? nghi p làm “ HTKSNB & ISO : ủ
ẩ
=> Khác nhau v m t ph m vi
ề ặ
ạ
ng s n ph m ISO & r i ro v ch t l ả ề ấ ượ t c các r i ro c a doanh ngh p HTKSNB & t ệ ủ ủ ấ ả HTKSNB & ISO :
Giám sát vi c th c hi n ệ ệ các quy ch qu n lý ế
ự ả
ể
ế ả
Ki m tra giám sát vi c th c thi các quy ch qu n lý ự (Cũng chính là vi c ki m soát giám sát s v n hành các c ơ
ự ậ
ệ
ệ ể ự ậ
ủ
ế ể
ờ
c th c hi n b i :
ch ki m soát, hay s v n hành c a HTKSNB) : Có đ y đ ? ầ ủ Có chính xac? Có k p th i? ị ể
ể ượ
ự
ệ
ệ ở
Vi c ki m tra giám sát này có th đ làm.
ệ
ử ử
Lãnh đ o t ạ ự C cán b kiêm nhi m. ộ C cán b chuyên trách. ộ Thành l p b ph n chuyên trách.
ậ
ậ
ộ
Giám sát vi c th c hi n ệ ệ các quy ch qu n lý ế
ự ả
Ng
c b nhi m làm công vi c giám sát ph i có :
ệ
ả
ệ
ườ ượ ổ
i đ Năng l cự Có chuyên môn Đ c l p ộ ậ Đ c trao đ y đ th m quy n ề ượ Có đ o đ c ngh nghi p ệ
ầ ủ ẩ ề
ạ ứ
ả
ệ
Vi c giám sát ph i : V a đ nh kỳ ừ ị V a đ t xu t ấ ừ ộ Có quy trình và ph
ng pháp ki m tra khoahoc
ươ
ể
Thành l p b ph n chuyên trách th c hi n giám sát
ự
ệ
ậ
ậ
ộ
Giám sát vi c th c hi n ệ ệ các quy ch qu n lý ế
ự ả
ộ
ậ
ể ự
M t s d ng b ph n chuyên trách th ệ
ủ ki m soát HĐQT ể Ki m soát CEO ể Ki m soát ho t đ ng ể
ỷ ỷ ể
ng ộ ố ạ ườ có trong doanh nghi p đ th c hi n vi c ệ ệ giám sát s v n hành c a HTKSNB : ự ậ U ban ki m toán => ể U ban ki m soát => ể Ki m toán n i b => Thanh tra đ i v i doanh nghi p nhà n
ộ ộ ố ớ
ạ ộ c ướ
ệ
Môi tr
ườ
ng ki m soát ể
ủ
Trao đ i thông tin ổ Hình th c pháp lý c a doanh nghi p ệ ứ Ngu n l c c a doanh nghi p ệ ồ ự ủ Văn hoá c a doanh nghi p ệ
ủ
Trao đ i thông tin ổ
ề
ề
ấ ộ
ệ
V i bên ngoài doanh ghi p : Nhà cung ủ ạ
ố
ề
ề
ệ ộ c ngoài, đ i tác ti m năng…
Trong doanh nghi p : (nhi u chi u) ệ Gi a các c p qu n lý ả Gi a các b ph n ậ Gi a các nhân viên ớ c p, khách hàng, ngân hành, đ i th c nh ấ tranh, chính quy n, hi p h i ngh nghi p, ệ báo chí, n ố
ướ
ề
ữ ữ ữ
Hình th c pháp lý c a DN
ứ
ủ
ch c chính tr xã h i ộ
ị
c Doanh nghi p nhà n ướ ệ Doanh nghi p c a các t ổ ứ ệ ủ H p tác xã
ợ
ổ
Công ty c ph n ầ Công ty TNHH Công ty h p doanh ợ Doanh nghi p t
nhân
ệ ư
c ngoài
ố ướ
Công ty 100% v n n Công ty liên doanh H p đ ng h p tác kinh doanh (BCC)
ợ
ợ
ồ
ng nhân n
c ngoài
ứơ
Chi nhánh th ươ Văên phòng đ i diên ạ (Ch a k lĩnh v c ngân hàng)
ư ể
ự
Ngu n l c c a doanh nghi p
ồ ự ủ
ệ
ề
ị
ệ
ệ
Nhân l cự Tài l cự V t l c ậ ự Th i gian ờ Ngu n l c khác (nh giá tr , ni m tin, bí ư ồ ự quy t công ngh , thông tin, tài li u có giá ế tr …) ị
Văn hoá doanh nghi pệ
Đi tìm chân dung “Con voi văn hoá doanh nghi p”ệ => Ti p c n & Hi u khái ni m văn hoá ể
ệ
ế ậ doanh nghi p.ệ
Văn hoá doanh ngh pệ
Văn hoá doanh nghi p - ệ
ộ là VH c a m t ủ
doanh nghi pệ
Văn hoá kinh doanh - là VH c a m t c ng
ộ ộ
ủ
đ ng kinh doanh
ồ
ủ
ộ
Văn hoá xã h i - ộ là VH c a m t dân t c ộ Văn hoá gia đình
Văn hóa doanh nghi pệ
c b ng
pháp
cướ quan lý đ t n
ấ ướ ằ
Nhà n lu tậ
Giám đ cố qu n lý công ty b ng
ằ
ả
quy chế
c và văn hoá xã h i ộ
ấ ướ
Qu n lý đ t n Qu n lý công ty & văn hoá doanh nghi p ệ
ả ả
Văn hoá doanh ngi pệ
C s v t ch t & trang thi
” t b là “ ph n xác ầ ế ị
ấ ơ ở ậ c a doanh ngi p ệ ủ VHDN là “ph n h n ầ VHDN là nh ng “ữ
ồ ” c a doanh nghi p ệ ủ ầ ” c a doanh giá tr tin th n ủ ị nghi p (ngoài giá tr khác nh giá tr v t ch t và ị ệ ấ ị ậ ư ng hi u). giá tr th ệ ị ươ VHDN là cái mà ng c mà ể ờ ượ
c mà thôi. Tuy nhiên, ả ỉ
ệ
ư ả ậ
i ta không th s đ ườ ể c m nh n ch có th ậ đ ượ đôi khi c m nh n v văn hoá doanh nghi p cũng ề ậ ả nh c m nh n v s c đ p => mang tính ch ủ ề ắ ẹ quan.
ế
K t qu c a quá trình ả ủ xây d ng VHDN?
ự
i ngoài DN nghĩ v DN : ề
ủ ả ẩ
ủ
ủ ặ
Ng ườ ng và uy tín c a s n ph m: Đó là ch t l ấ ượ Đó là hình nh c a DN (Corporate Image) ả B n s c/c t cách/nét riêng/đ c thù c a DN ả ắ ố => VHDN là m t ph n quan tr ng t o nên hình ầ nh c a DN và cũng là m t ph n c a
ộ
ạ ọ ầ ủ th ngươ ộ ủ
ả
=> Cá tính DN cũng là m t ph n c a VHDN và
ng hi u công ty ả hi uệ công ty & nhãn hi uệ s n ph m ẩ ầ ủ ệ ộ ươ ầ ủ
cũng là m t ph n c a th -> lãnh đ o DN có cá tính ộ ạ
ế
K t qu c a quá trình ả ủ xây d ng VHDN?
ự
i c a DN
ề
ườ ủ
ng lai)
ủ
ươ
nghĩ v DN trên 3 khía c nh: ứ ệ ạ
i trong
ườ
ữ
ồ
ấ ệ ủ ồ i dành cho công vi c, cho
ệ
ả
ồ
ị
Ng ạ i và t V ề công vi cệ c a mình (quá kh , hi n t V ề công ty c a mình (qua s m nh & tôn ch ) ỉ ứ ệ ủ V ề đ ng nghi p ệ c a mình trong DN (nh ng ng ủ ồ DN : c p trên, c p d i & đ ng c p) ấ ướ ấ (cid:222) T hàoự v công vi c, công ty & đ ng nghi p c a mình ệ ề , tình c m c a m i ng (tâm t ườ ủ ư ỗ công ty và cho đ ng nghi p/c p trên/nhân viên => giá t , ệ ấ ni m tin…)
ề
(cid:222) Lãnh đ o và DN ph i có VH (có tâm, có t m nhìn)
ả
ầ
ạ
ế
K t qu c a quá trình ả ủ xây d ng VHDN?
ự
Vi
ệ
ộ ề
ế
ậ ệ
tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c ộ ộ ề
t Nam : Xây d ng m t n n văn hoá ự ả ắ ự ậ
ế
s c m ự ả
i v doanh nghi p
Doanh nghi p : Xây d ng m t n n văn hoá tiên ti n, mang đ m b n s c công ty ả ắ Xây d ng VHDN t c là t o ra ạ ứ ự tố c a m i ng nh nậ t ườ ề
ủ
ệ
ọ
Tóm t
tắ
ủ
Chúng ta đ a ra 6 khía c nh c a HTKSNB ạ ư c 4 khía c nh Chúng ta đã nghiên c u đ ứ ượ
ạ
ụ
ự
ệ
ả
ế ng ki m soát/văn hoá doanh nghi p
(1) M c tiêu (2) Quy chế (5) Giám sát th c hi n quy ch qu n lý (6) Môi tr ể
ệ
Chúng ta ti p t c nghiên c u 2 khiá c nh còn l
i :
ứ
ạ
ạ
ườ ế ụ ủ ị
(3) Xác đ nh r i ro (4) Đ a ra c ch /th t c ki m soát
ể Trên c s nghiên c u khía c nh c a HTKSNB, chúng ta
ơ ế ủ ụ ứ
ủ
ạ c ma tr n ki m soát c a DN ể
ủ
ậ
ư ơ ở t l p đ ế ậ ượ
s thi ẽ
Ma tr n ki m soát
ể
ậ
KS theo chi u d c – các B PH N & CÁ NHÂN trong DN Ộ Ậ
ề
ọ
KS
Theo
Chi uề
Ngang
Các quy
Trình
Nghi p ệ
vụ
Các c ch /th t c ki m soát s liên k t v i nhau trong
ơ ế ủ ụ
ế ớ
ẽ
ể
MA TR N KI M SOÁT Ậ
Ể
Ma tr n ki m soát
ể
ậ
Ch đ 2 (tt) ủ ề Các khía c nh c a HTKSNB ủ ạ
R I ROỦ
Các d ng r i ro c a DN ủ
ủ
ạ
ồ
ứ
Căn c vào ngu n g c phát sinh, ta có th ể ố ư ng
bên ngoài DN
ạ ủ ừ
ườ ) r i ro kinh doanh ủ ừ bên trong doanh nghi pệ
phân lo i r i ro nh sau : R i ro t môi t ủ (hay còn g i là ọ R i ro t ủ R i ro ho t đ ng R i ro tuân th
ạ ộ ủ ủ ủ
Các d ng r i ro c a DN ủ
ủ
ạ
R i ro kinh doanh : R i ro ho t đ ng :
ủ ủ
ng bên ngoài ả ế
lý & v n đ ngu n l c c a DN
môi tr ườ Vi ph m quy ch qu n ạ ồ ự ủ
ạ ộ ề
ấ R i ro tuân th :
ủ Vi ph m pháp u t nhà
ạ
ậ
n
ủ cướ
R i ro kinh doanh
ủ
Là r i ro phát sinh t
môi tr
ng kinh doanh bên ngoài doanh
ừ
ườ
Môi tr
ng
vĩ mô :
ủ nghi p :ệ ườ
ệ
Chính trị Kinh tế Xã h iộ Khoa h c công ngh ọ ng
Môi t
ườ
vi mô Nhà cung c ùpấ Khách hàng Đ i th c nh tranh ủ ạ
ố
Xác đ nh r i ro kinh doanh
ủ
ị
ủ
ng chính tr
ườ
ị
Phân tích r i ro này theo mô hình “PEST” Political – Môi tr Economic – N n kinh t ề Social – Xu h ướ Technological – Phát tri n công nghi p ệ
ế ng xã h i ộ ể
Chính trị
ị ủ ấ ướ
c mà doanh nghi p đó đang kinh ệ
ổ
ố
ướ
ướ
ng thay đ i chính sách, ch đ c a Nhà N c qu c gia s ở ế ộ ủ
ổ
ậ
ậ ấ
ế
ệ
c
ậ ạ ủ
ố
ế
du c doanh
ế
ố
Tình hình chính tr c a đ t n doanh Xu h t iạ Thay đ i pháp lu t (lu t thu , lu t doanh nghi p, lu t đ t đai,…) ậ Chính sách đ i ngo i c a nhà n ướ Chính sách khuy n khích đ u t vào các vùng mi n, các ngành kinh ề ầ ư , lĩnh v c.. t ự ế Vai trò c a kinh t ủ Qu c h u hoá ố ữ Chi n tanh ế …
Kinh tế
ệ
ng)
ưở
ứ
ể ạ ế
L m phát ạ Th t nghi p ấ GDP (đi u ch nh đ đ t m c tăng tr ỉ ng kinh t ệ
ề Tăng tr Ổ ị Ổ ị Ổ ị ố
ề
ẩ
ỷ
ấ ử ụ
ấ
n
trong n
c
ầ ư
ướ
c, xăng d u…
ướ
ầ
ệ t ki m ệ
ỷ ệ ệ
bong bóng : th tr
ng ch ng khoán, b t đ ng s n
ưở n đ nh vi c làm đ nh đ ng ti n ề ồ n đ nh cán cân thanh toán T giá h i đoái (v n đ xu t kh u) ấ Lãi su t (chi phí s d ng v n) ố Tâm lý đ u t c ngoài và đ u t ầ ư ướ Chu kỳ suy thoái kinh tế Giá nguyên li u c b n : đi n, n ệ ơ ả ti u dùng và ti T l ế BTA, AFTA, WTO… N n kinh t ề
ị ườ
ế
ấ ộ
ứ
ả
Xã h iộ
ướ ng tiêu dùng xã h i ộ
ơ ấ nh h ủ ưở ậ ổ ế
ộ ồ
ố
Xu h C c u gia đình – xã h i ộ ng c a các nhân v t n i ti ng Ả Thói quen tiêu dùng Trình đ , ý th c c ng đ ng ứ ộ Các thông s v dân s ố ề Văn hoá xã h iộ …..
Khoa h c công ngh
ọ
ệ
Trình đ phát tri n khoa h c công ngh trong ngành ngh ề ọ
ệ
ộ ể lĩnh v c c a mình. ự ủ
ớ
S ra đ i c a s n ph m m i trên c s công ngh m i ệ ớ ự t ki m h n (ít Ph ơ ớ ươ
ơ ở ẩ ng th c s n xu t m i trên c s ti ơ ở ế ấ
ờ ủ ả ứ ả
ệ
nhân công)
ố
Cách qu n lý m i ớ ả Các kênh ti p c n khách hàng và kênh phân ph i m i ớ ế ậ Trading house ….
R i ro t
môi t
ng vi mô
ủ
ừ
ườ
5 Forces”
ủ
i
Phân tích r i ro theo mô hình “ (1) Nhà cung c pấ (2) Khách hàng (3) Đ i th c nh tranh ủ ạ ố (4) S n ph m thay th ế ẩ ả ng c nh tranh hi n t (5) Môi tr ườ
ạ
ệ ạ
Đ i th c nh tranh
ố ủ ạ
ố ượ ố ượ
ng cung c p ấ ng khách hàng ổ
ng hi u/ch t l ế ấ ượ ệ ả ẩ
ng s n ph m ủ
S l S l Chi phí thay đ i khách hàng M t hàng thay th ặ Th ươ Tình hình kinh doanh c a khách Giá c + ch t l ụ ụ ấ ượ ả …
ng + ph c v /phân ph i ố
Khách hàng
ố ượ ố ượ
ng cung c p ấ ng khách hàng ổ
ng hi u/ch t l ế ấ ượ ệ ẩ ả
S l S l Chi phí thay đ i khách hàng M t hàng thay th ặ ng s n ph m Th ươ Tình hình kinh doanh c a khách hàng ủ Giá c + ch t l ả …
ấ ượ ụ ụ ng + Ph c v /Phân ph i ố
Nhà cung c pấ
ồ
ế
ặ
ệ t v quy cách ph m ch t ệ ề
ấ
ẩ
ể
ấ
ổ
ng nhà cung c p đ t yêu c u ầ ấ
ố ượ
ạ
Ngu n nguyên li u thay th Yêu c u đ c bi ầ c a nguyên li u ệ ủ Chi phí đ thay đ i nhà cung c p S l ….
S n ph m thay th ẩ
ả
ế
ả
ả
ế
ấ ượ
ng s n ph m thay th ẩ
ạ ể
ặ
ộ
Giá c và ch t l Chi phí thay đ iổ Tính ch t m t hàng có thu c lo i d thay ấ đ i ổ Chi phí nghiên c u và phát tri n ể ứ ….
Tình hình c nh tranh
ạ
ổ
trên ng
ụ ừơ ẩ ủ ả
ng hi u ệ
ng ng các đ i th t ố b th tr ủ ừ ỏ ị ườ
Là t ng h p 4 y u t ợ ế ố S phát tri n th tr ể ự ị ườ ng đ i th c nh tranh S l ủ ạ ố ố ượ ng Quan h cung c u trên th tr ầ ệ M c đ khác nhau c a s n ph m ứ ộ Th ươ S l ố ượ …
R i ro ho t đ ng
ạ ộ
ủ
ủ
i, chính sách, ng đ ườ
doanh nghi p : ệ ng l ố ệ
quy ch , n i qui c a doanh nghi p, cũng nh ư cam k t c a doanh nghi p v i bên ngoài
Là r i ro phát sinh t ừ Vi ph m các ch tr ủ ươ ạ ủ ế ộ ế ủ ề ả ủ ệ ớ ồ ự
ư ẳ ạ
ụ ạ ạ
R i ro v tài s n và ngu n l c khác trong quá trình hình thành và s d ng, ch ng h n nh : ử ụ m t mát, lãng phí, h h ng, l m d ng, phá ho i, ư ỏ ấ … R i ro v văn hoá doanh nghi p ủ …
ề ệ
Xác đ nh r i ro ho t đ ng
ạ ộ
ủ
ị
Đánh giá m i liên h gi a các ch c năng c b n ệ ữ
ơ ả ứ ố
trong doanh nghi p ệ (value chain) So sánh v i các doanh nghi p khác ệ ớ
(benchmarketing)
Căn c vào b n câu h i chu n ả Căn c vào m c tiêu c a t ng ch c năng và m c ụ
ẩ (questionaire)
ụ ứ
tiêu c a tùng ho t đ ng c a doanh nghi p ạ ộ ệ ỏ ủ ừ ủ ứ ứ ủ
Value chain (S c m nh t ng l c) ạ
ứ
ự
ổ
C s v t ch t & trang thi ấ
ơ ở ậ
t b ế ị
Nhân l cự
Nghiên c u & phát tri n
ứ
ể
Cung ng (Hành chính & k toán)
ứ
ế
V t ậ tư
S n ả xu tấ
Phân ph iố
Ti p ế thị
Ph c v ụ ụ khách hàng
Benchmarking (Trông ng
ườ
i & Ng m mình) ẫ
ớ ớ
ặ ố
ạ
( Giác ng so sánh (nguyên li u, con ng i, qu n ườ ệ ả
So sánh v i các DN cùng ngành, cùng quy mô So sánh v i các DN cùng ngành, có quy mô l n ớ h nơ So sánh v i các DN khác ngành ho c đ i th ủ ớ c nh tr nh ạ ộ t b , t ch c, sáng t o…) lý, thi ế ị ổ ứ ạ
Questionaire (B ng câu h i chu n) ỏ
ả
ẩ
ố
t kê ra các đi m m u ch t quan tr ng ấ
ọ
ể ẩ
ả
ố ự ủ
ệ ố
ế
Li ệ c a quy trình chu n ủ Ban giám đ c d a vào các b n câu h i đ ỏ ể xem h th ng c a mình có thi u sót gì không
=> Công c h u hi u đánh giá r i ro t
ệ
ủ
ừ
ụ ữ các quy trình trong DN
R i ro tuân th pháp lu t ậ
ủ
ủ
t Nam
Vi ph m pháp lu t Vi Vi ph m pháp lu t qu c t
ệ ố ế
ậ ậ
ạ ạ
Xác đ nh r i ro tuân th ủ
ị
ủ
ệ
ậ ộ
C cán b kiêm nhi m ộ ử C b ph n kiêm nhi m ệ ậ ử ộ C cán b chuyên trách ộ ử L p b ph n chuyên trách c p nh t các thay đ i ổ ậ ậ v pháp lý và ki m tra vi c tuân th pháp lu t ề (Comliance Department) v n ư ấ
ậ ủ ệ ể ậ
Thuê chuyên gia t v n Thuê công ty t => Thói quen s d ng t
ư ấ
ử ụ v n ư ấ
ổ
T ng h p m t s ợ công c xác đ nh r i ro
ộ ố ủ
ụ
ị
ườ
Ho t đ ng ạ ộ N i bộ ộ
Tuân thủ Pháp lu tậ
ng Môi tr Bên ngoài
Value chain
Kiêm nhi mệ
PEST
Becnchmarketing
Chuyên trách
Questionaire
5 - forces
Thuê ngoài
R iủ ro
Đánh giá R i roủ
M c tiêu c a doanh nghi p ụ
ủ
ệ
ủ ộ
ụ
ụ
ủ
ứ
ậ
M c tiêu c a b ph n : M c tiêu c a ch c năng
ủ
Đánh giá các r i ro c a ủ doanh nghi pệ
ộ ấ ề ả
Đây là m t v n đ mang tính c m tính, d a ự nhi u vào kinh nghi m c a các nhà qu n lý ệ Vi c đánh giá c n đ ầ ựơ
ả ng xuyên xem xét ủ c th ườ
l
Vi c đánh giá c n đ (1) Xác su t x y ra r i ro ấ ả (2) M c đ nh h
c d a trên hai y u t : ề ệ iạ ệ ế ố
ầ ượ ự ủ ng khi r i ro x y ra ứ ộ ả ưở ủ ả
ủ
Đánh giá các r i ro c a doanh nghi p (tt)
ủ ệ
Cao
o r i
Trung Cao Cao
ủ r a r y ả x t
TB
ấ u s c á X
Trung Cao Th pấ
Th pấ
Th p TB Cao
ấ
M c đ nh h
ng
ứ ộ ả
ưở
Trung Th pấ Th pấ
ộ
ầ
ủ
ệ
ọ
M t ph n quan tr ng c a HTKSNB là vi c ……………………………………………………………… …………………….
R i ro c a DN đ thi
ủ
ủ
ể
ế ậ
t l p các th t c/c ủ ụ ơ
ch ki m soát phù h p ợ
ế ể
Ch đ 2 (tt) ủ ề Các khía c nh c a HTKSNB ủ ạ
C CH Ơ Ế
KI M SOÁT
Ể
C ch ki m soát là gì?
ơ ế ể
Là các th t củ ụ đ
ượ ụ ậ
c xác l p nh m m c đích ằ ngăn ch nặ ho c ặ phát hi nệ r i ro. ủ
ơ ế ộ
Khi các th t c (c ch ) này đ ệ ế
ữ ủ ụ ệ ệ ộ
ủ
ầ ủ ặ ị ệ
c v n hành m t ượ ậ cách h u hi u (thông qua vi c th c hi n m t ự cách nghiêm ng t các quy ch qu n lý) thì các ả ặ r i ro c a doanh nghi p cũng s đ c ngăn ch n ẽ ượ ệ ủ ho c phát hi n m t cách đ y đ , chính xác & k p ộ ặ th i.ờ
M t s th t c ki m soát căn b n ả
ộ ố ủ ụ
ể
1.
ị ạ ướ
6.
ng ấ c ườ
ỉ
Phê duy tệ 2. Đ nh d ng tr 3. Báo cáo b t th 4. B o v tài s n ả ả ệ 5. B t kiêm nhi m ấ ệ S d ng ch tiêu ử ụ 7. Đ i chi u ế ố 8. Ki m tra & theo dõi ể
1. Th t c phê duy t ệ
ủ ụ
c
Phê duy t ệ cho phép m t nghi p v đ
ệ ụ ượ
ộ
phát sinh
Phê duy t ệ cho phép ti p c n hay s d ng
ử ụ
tài s n, thông tin, tài li u c a công ty
ả
ế ậ ệ ủ
1. Th t c phê duy t (tt)
ủ ụ
ệ
ợ
ệ
ủ
ế
ớ
ượ
ườ
ẩ
ậ
ả
Vi c phê duy t ph i phù h p v i quy ch và chính sách c a ệ ả ra quy t đ nh công ty. Phê duy t cũng có nghĩa là cho phép ế ị ệ “ai” đ c làm m t cái gì đó hay ch p nh n cho m t cái gì ộ ậ ấ ộ đó x y ra, do v y ng ệ ph i đúng th m i phê duy t ả quy n.ề
ả
ủ
ị
Khi phê duy t c n ph i tuân th các quy đ nh : Quy đ nh v ị Quy đ nh v ị Quy đ nh v ị Quy đ nh v c p ị
ệ ầ ề c p ấ phê duy tệ ề c sơ ở c a phê duy t ủ ệ ệ c a phê duy t ề d u hi u ệ ủ ấ yquy n ề ề ấ
ủ
1. Th t c phê duy t (tt)
ủ ụ
ệ
ố ớ
ề n i dung ộ
ả ặ ế
c xác l p, và do đó vi c ki m soát Đ i v i th t c này c n l u ý : ủ ụ ầ ư Phê duy t ph i n ng v ệ ử ượ h n là ơ ơ ế ể ể ệ
hình th cứ (ch ký), n u không, c ch ki m soát s ẽ không đ cũng không đ ự
ượ ả
Phê duy t ph i là ệ ứ
ậ c th c hi n. ệ tránh ch ng chéo ồ ưở ờ ả ề ấ làm tăng ng đ n ti n ế ế
C p phê duy t, vi c y quy n phê duy t c n
ệ
ệ ầ
c phân đ nh m t cách đ phi n ph c, m t th i gian, nh h đ công vi c. ộ ệ ấ ị ượ ề r ràng ỏ ệ ủ ộ
2. Th t c đ nh d ng tr
c
ủ ụ ị
ạ
ướ
Đây là th t c ki m soát h u hi u khi doanh
ệ
ng trình máy tính ệ ể ộ
ả
Là th t c h u vì máy tính s không cho phép c x lý n u các yêu c u không
ẽ
ầ ế
c đi m c a th t c này là n u có sai sót thì ượ ủ ế
ủ ụ ạ
ữ ủ ụ nghi p áp d ng r ng rãi ch ươ ụ vào công tác qu n lý. ủ ụ ữ nghi p v đ ệ ụ ượ ử c tuân th . đ ủ ượ Nh ể s có sai sót hàng lo t. ẽ -> Ai đ c phép thay đ i các đ nh d ng này? ượ ổ ạ ị
2. Th t c đ nh d ng (tt)
ủ ụ ị
ạ
c tr l đ ị ế
M t s ví d : ộ ố Ch khi t ỉ ượ Mã hóa t , thành ph m, bán t c các lo i v t t ẩ
thành ph m, tài s n c đ nh,… ả ố ị
ụ t c các thông tin hi n th trên màn hình ể ấ ả i, máy tính m i x lý ti p ớ ử ả ờ ạ ậ ư ấ ả ẩ ệ
Xét duy t trên máy tính Máy tính ti n ….
siêu th (s d ng mã v ch) ị ử ụ ạ ề ở
3. Th t c báo cáo b t th
ng
ủ ụ
ấ
ườ
T t c các cá nhân, t
t c các b ph n trong doanh
ộ ậ
ả ng
ườ ề mà h phát hi n ra
ề
ườ v các v n đ ở ả ọ
c trong và ngoài doanh nghi p…(“Dân bi
t, dân
ng h p ợ ệ ậ ủ ế
ở ả
ệ
ấ ả ấ ả nghi p ph i có trách nhi m báo cáo v các tr ệ ệ b t th ề b t h p lý ọ ấ ấ ợ ấ c trong và ngoài b ph n c a m i n i và m i lúc, ộ ở ọ ơ mình, bàn, dân làm, dân ki m tra”)
ể
ngay khi phát hi n ra hay báo cáo ệ
sau nh ng ư
ả
Ph i báo cáo ph i ả k p lúc ị
ườ
quy n đ xem xét và có h
ệ ng x lý t ng tr
Ph i báo cáo cho ng ể
i có trách nhi m và đúng th m ẩ ng h p ợ ừ
ả ề
ườ
ướ
ử
ng (tt)
3. Th t c báo cáo b t th
ủ ụ
ấ
ườ
ị
ạ ệ
i
ư
ả
ả
ạ
ưở
ệ ố
Th nào là “b t th ng”, c th : ườ ụ ể
ấ ế Các nghi p v không theo đúng quy trình/quy đ nh ệ ụ Các nghi p v ngo i l ệ ụ Nh ng b t h p lý ấ ợ ữ Nh ng v n đ ch a t ng x y ra , đã x y ra nh ng l ề ư ừ ữ ấ ng l n có s nh h ớ ự ả Có thay đ i trong d li u, h th ng ữ ệ ổ ….
ệ
ự ầ ớ ể ệ ư
Các báo cáo này có th do máy tính th c hi n hay i th c hi n. Nh ng ph n l n do con do con ng ự ườ i th c hi n ng ệ ự ườ
ng (tt)
3. Th t c báo cáo b t th
ủ ụ
ấ
ườ
Nhi u công ty xem nh ng báo cáo b t th
ấ ề ườ
ữ
ề
ng, nâng ộ ậ
ữ
ấ Nh ng báo cáo b t th ượ ữ ấ
ng ữ này là nh ng đóng góp có giá tr cho công ty và ị h đã đ ra nh ng chính sách th ưở ữ ọ l ng và nâng b c…cho các cá nhân và b ph n ậ ươ có nh ng báo cáo b t th ườ c ng có giá tr cũng đ ườ đánh giá cao nh sáng ki n sáng t o c a công ty ế ng k p lúc. ị ị ạ ủ ư
ng (tt)
3. Th t c báo cáo b t th
ủ ụ
ấ
ườ
ầ ư
ị
C n l u ý : Báo cáo k p lúc C th hoá th nào là b t th ế
ụ ể
ấ
ng, th nào ế ườ ư
i có trách nhi m x ử
ệ
là bát h p lý, th nào là đáng l u ý ế ụ ể ườ ng này
ị lý các b t th
ợ Quy đ nh c th ng ấ
ườ
i xem xét các báo cáo ph i t
ng đ i
Ng
ả ươ
ố
ườ đ c l p ộ ậ
4. Th t c b o v tài s n ả
ủ ụ ả
ệ
t c các ho t đ ng c a doanh
ậ
ủ
nghi p nh m gi m thi u tài s n b :
Là t p h p t ệ
ợ ấ ả ằ
ả
ả
ị
ạ ộ ể
- M t mác ấ - Lãng phí - L m d ng ụ ạ - H h ng ư ỏ - Phá ho iạ
4. Th t c b o v tài s n (tt)
ủ ụ ả
ệ
ả
Ví d :ụ H n ch ti p c n tài s n : h th ng kho bãi, ế ế ậ ệ ố ả ạ
password máy tính…
t b quan sát : camera, máy ki m ể
ẻ
ế ị , th security ả
B o v , th t c ra vào công ty ả ủ ụ ệ S d ng các thi ử ụ ti n gi ề ả Ki m kê tài s n ể B o qu n tài s n đúng tiêu chu n ả ả …
ẩ ả
5. Th t c s d ng ch tiêu
ủ ụ ử ụ
ỉ
Qu n tr theo m c tiêu : MBO (Management By
ụ ả ị
L
Objective) ng hoá t t c nh ng ấ ả ữ objective mà công ty
ậ ộ
ẽ ể ỉ
c c th hoá thành các ch tiêu ượ đ t ra cho các cá nhân và b ph n thành ………. ặ và sau đó s ki m soát thoe các ch tiêu này ỉ ụ
M c tiêu khi đ ễ
thì d theo dõi và ki m soát h n ượ ụ ể ể ơ
ỉ ể ồ ỉ
Các ch tiêu có th bao g m các ch tiêu tài chính và các ch tiêu đánh giá ho t đ ng c a doanh nghi p (phi tài chính)
ạ ộ ủ ỉ
ệ
5. Th t c s d ng ch tiêu (tt)
ủ ụ ử ụ
ỉ
ả
Ch tiêu ph i có tính kh thi L p m t h th ng tính toán đ nh kỳ báo
ỉ ậ
cáo tình hình th c hi n các ch tiêu
ị ỉ
Ch rõ ai là ng
ệ
ỉ
ệ ị không đ t các ch tiêu
ả ộ ệ ố ự i ch u trách nhi m khi ườ ỉ
ạ
ườ
i theo dõi các ch tiêu ph i đ c l p ỉ
ệ
ấ
Ng ả ộ ậ Đ nh ký theo dõi và có bi n pháp ch n ị ỉ
ch nh k p th i ờ ị
5. Th t c s d ng ch tiêu
ủ ụ ử ụ
ỉ
ộ ố
ủ ụ ả
M t s ví d : ụ • Salesmen & Doanh số • Khoán chi phí ĐTDĐ • Khoán vhi phí th t c h i quan • …
6. Th t c b t kiêm nhi m
ủ ụ ấ
ệ
Đây là vi c tách bi
t gi a 4 ch c năng :
ệ
ệ
ứ
ữ
tài s n (t n kho, th qu , b o v …) ủ ỹ ả ệ ồ
ậ
ả
ả
Phê duy t ệ Th c hi n ệ ự Gi ả ữ Ghi nh n (k toán,…) Đi u này nh m b o đ m không ai có th ể ề th c hi n và che d u hành vi gian l n ấ ự
ệ
ậ
ế ằ
6. Th t c b t kiêm nhi m
ủ ụ ấ
ệ
ệ
ệ
ộ t o nên c ch ki m soát r t h u
B n thân vi c phân chia trách hi m là m t ơ ế ể
ấ ữ
Ph i ch ra đ
ả y u t ế ố ạ hi uệ ả
ỉ
ượ
trách nhi m cho t ng nghi p v
ệ
c các yêu c u v phân chia ề ầ ệ ụ
ừ
-> Các nhân viên c u k t v i nhau
ế ớ
ấ
7. Th t c đ i chi u ủ ụ ố
ế
ng liên quan
ườ
ế
Các nghi p v phát sinh th ệ ụ ề
đ n nhi u cá nhân, nhi u phòng/ban/b ộ ề ph n trong doanh ngi p ệ ữ
ậ ố
Đ i chi u t ng h p gi a các cá nhân, các ộ
ế ổ ộ
ợ ậ
ề
phòng ban b ph n khác nhau v cùng m t nghi p vệ ụ
ệ
Giúp phát hi n và ngăn ng a các gian l n ậ sai sót trong ghi chép hay x lý nghi p v ệ ụ
ừ ử
7. Th t c đ i chi u (tt)
ủ ụ ố
ế
ủ ụ ữ
ừ
ể
ệ
Đây là th t c h u hi u đ ngăn ng a và ệ phát hi n các gian l n hay sai sót trong t c ự ậ hi n và ghi nh n các nghi p v ậ
ệ ụ
ệ
ầ
ầ
ệ ể
Góp ph n tăng tinh th n trách nhi m gi a ữ các nhân viên, do nó mang tính ki m tra chéo
7. Th t c đ i chi u (tt)
ủ ụ ố
ế
ị
ế
C n l u ý : ầ ư Đ i chi u k p th i ờ ế ố t C n đi u tra rõ n u có khác bi ệ ế ề ầ i theo dõi vi c đ i chi u Ph i có ng ệ ố ườ ả chung m t Tránh đ i chi u thông tin t ộ ừ ế
ố
ngu nồ
8. Th t c ki m tra & theo dõi
ủ ụ
ể
c xem là c ch ể ượ ơ ế “ki m soát s ự ể
ể
Đây có th đ ki m soát” Ban giám đ c t ố ự ể BGĐ giao quy n cho cá nhân hay b ph n nào ề ng là ki m toán n i ộ
ậ
ki m tra và theo dõi ộ ể ườ ể
đó ki m tra & theo dõi (th b )ộ
ọ
Giúp khám phá nh ng sai sót l n nghiêm tr ng T o hi u ng có l ệ ứ
ng ki m soát, ạ ớ i cho môi tr ườ ữ ợ
i ườ
ể đó là “công vi c nhân viên làm luôn có ng ệ ki m tra, theo dõi, đánh giá “ ể
8. Th t c ki m tra & theo dõi
ủ ụ
ể
ọ t l p h th ng báo cáo t p trung vào các ế ậ
ng ệ ệ ấ
ườ ệ ề ầ
ấ ị
C n l u ý : ầ ư B n không th xem xét m i th ứ ể ạ -> Thi ậ ệ ố r i ro Ban giám đ c quan tâm ố ủ Phát hi n các d6áu hi u b t th -> C n đi u tra và đ a trách nhi m rõ ràng ư Đ nh ký & đ t xu t xem xét ộ -> Hàng tu n? Hàng tháng? Hàng quý hay b t ầ ấ
kỳ?
ệ
Tính ngăn ng a & tính phát hi n c a th t c ki m soát ủ
ừ ể
ủ ụ
c, trong khi nghi p v phát sinh
ệ
ự
Tính ngăn ng aừ Th c hi n tr ướ ự ng do các ph n hành th c hi n Th ườ Tác d ng ngăn ng a không cho r i ro x y ra ụ
ệ ụ ệ ủ
ầ ừ
ả
Th c hi n sau khi các nghi p v phát sinh T ng th cho m i ngi p v , th
ng do các nhân viên
ệ ể
ọ
ạ
ấ
ầ
ổ
Tính phát hi nệ ệ ụ ự ệ ụ ườ ổ v trí có t m nhìn t ng h p ho c các c p lãnh đ o ở ị ặ ợ th c hi n ự
ệ
ụ
ả
Tác d ng phát hi n r i ro khi chúng x y ra ệ ủ Công c ch y u : k ho ch, báo cáo, ch s t ng h p
ụ ủ ế
ỉ ố ổ
ế ạ
ợ
Nguyên t c s d ng các th t c ki m soát
ắ ử ụ ể
ủ ụ
ử ụ
thích h pợ ả c a c ch s ủ ơ ế ử
ụ
1. S d ng c ch ki m soát ơ ế ể 2. Xem xét tính hi u qu ệ d ng (so sánh l ợ 3. Có th s d ng
i ích & chi phí) ơ ế
ố ộ ủ
ể ử ụ m t ộ c ch hay ph i h p ợ m t sộ ố c ch đ ki m soát m t r i ơ ế ể ể ro ừ
ơ ế ể
ể ngăn
4. V a dùng c ch ki m soát đ ừ
ơ ế ể
ủ
ng aừ r i ro, v a dùng c ch ki m soát đ ể phát hi nệ r i roủ
Tóm t
tắ
Có 8 th t c ki m soát
ủ ụ
ụ ể
ể
ớ 4
ậ ơ ế ể
c th cùng v i nguyên t cắ đ xác l p c ch ki m soát ể các r i ro c a doanh nghi p ệ
ủ
ủ
Ch đ 3
ủ ề
ậ
ể
ề
Ma tr n ki m soát : ể Ki m soát theo chi u d c ọ & TÁI C U TRÚC CÔNG TY Ấ
Thi Tái c u trúc công ty
t l p HTKSNB & ế ậ ấ
t l p HTKSNB theo ế ậ t l p HTKSNB theo ế ậ chi u d c ề c c u t ơ ấ ổ ứ
Thi thi công ty & theo s phân công phân nhi m t ng cá nhân/nhân viên trong công ty ừ i
ự ọ có nghĩa là ch c qu n lý ả ệ cho
ấ
ệ ạ (bao g m ồ ủ
ư
thì ph i tái c u ế ậ ơ ế ể ả
ể
Nói cách khác, n u ế c u trúc hi n t c c c u & phân công phân nhi m cá nhân) c a ệ ả ơ ấ ho c ặ r t ấ công ty ch a th hi n c ch ki m soát ể ệ ơ ế ể t l p c ch ki m soát khó thi ấ trúc công ty (tái c u trúc công ty hi u theo nghĩa ch c c a công h p, t c là s p x p l ẹ ty)
i c c u ấ ế ạ ơ ấ ổ ứ ủ ứ ắ
Thi Tái c u trúc công ty
t l p HTKSNB & ế ậ ấ
ng ti n
HTKSNB là m c đích ụ ph Tái c u trúc là ấ
ươ
ệ
ấ
đ thi ể
ể
ế ậ t l p HTKSNB thì ph i làm gì =>
t l p HTKSNB Ph i tái c u
Tái c u trúc công ty đ làm gì? => Mu n thi ố
ế ậ
ả
ả
ấ
trúc công ty Hay nói cách khác : (cid:222) Tái c u trúc công ty là m t trong nh ng ph
ữ
ộ
ươ
ng ti n đ ể ệ
thi
t l p m t HTKSNB h u hi u và hoàn
ể
ệ
ữ i công ty
ấ t l p HTKSNB ế ậ (cid:222) Không th thi ế ậ ch nh n unh không c u trúc l ư
ộ ấ
ế
ỉ
ạ
Khoa h c v thi t l p ế ậ ọ ề ch c qu n lý công ty c v u t ả
ơ ấ ổ ứ
Thi
t l p c c u t
ủ
ủ
ộ
M i ch c năng có th bao hàm
c c qu n lý công ty là ả ế ậ ơ ấ ổ ứ vi c ệ phân bổ các ch c năng c a công ty ứ ậ c a công ty cho các b ph n ể ứ
nhi uề ch c ứ
ỗ
ể
ồ nhi uề b ộ
năng c thụ ể M i b ph n có th bao g m ậ ỗ ộ ph n tr c thu c ộ ự ậ
t l p
4 câu h i đ thi ế ậ ỏ ể c c u t ch c qu n lý công ty ả ơ ấ ổ ứ
ứ ữ
c th c hi n b i m t hay ở ộ ệ ẽ ượ
ỗ ề
ữ ậ ộ ộ
ỗ ộ ề ộ
ứ ệ ọ
ộ
ự ầ ủ ậ ứ ể ộ ớ
Công ty có bao nhiêu ch c năng, là nh ng ch c ứ năng nào? M i ch c năng s đ ứ ự nhi u b ph n c a công ty? ậ ủ ộ Công ty có bao nhiêu b ph n, là nh ng b ph n ậ nào? M i b ph n s th c hi n m t hay nhi u ch c ứ ệ ậ ẽ ự năng, là nh ng ch c năng nào, th c hi n tr n ữ v n m t ch c năng hay m t ph n c a ch c năng ẹ ứ đó (ph i ph i h p v i các b ph n khác đ cùng ố ợ th c hi n ch c năng này) ứ ộ ả ệ ự
ộ
ứ
M t công ty có bao nhiêu ch c năng, là nh ng ch c năng nào?
ứ
ữ
ế
ả ỷ
K toán Hành chính Nhân sự S n xu t ấ K thu t ậ Nghiên c u & PT ứ Kho Quỹ B o vả
ệ
ộ ộ
S h u ở ữ Ki m soát ể Qu n lýả Ki m toán n i b ể Mua hàng Ti p thế ị Bán hàng Tài chính
ậ
Có bao nhiêu b ph n, là nh ng b ph n nào? ộ
ộ ậ
ữ
ề
ộ
ệ
Đi u này phai tùy thu c vào : 1. Quy đ nh c a ị 2. Nh ng ữ ch c năng
ủ pháp lu tậ hi n hành ứ ị
mà công ty có (nghĩa là ủ
ứ
ph i xác đ nh các ch c năng c a cty tr
c a công ty
ả
ủ
ả c)ướ 3. Yêu c u qu n lý ầ 4. Ngu n l c ệ 5. Vi c xác l p ệ
ồ ự hi n có c a công ty ủ ậ c ch ki m soát ơ ế ể
Hi n tr ng công ty c a b n?
ủ ạ
ệ
ạ
ch c c thi
ạ
t là tiêu chí s
ố 1 và tiêu chí s ố
ệ
N u các b ph n trong c c u t ơ ấ ổ ứ ộ ế ậ t i c a công ty b n ch a đ hi n t ư ượ ế ệ ạ ủ l p m t cách thõa đáng theo c 5 tiêu chí ả ộ ậ trên (đ c bi ặ 5) thì ph i tái c u trúc công ty ấ
ả
ủ
Quy đ nh c a pháp lu t v c ậ ề ơ ị c u t ch c qu n lý công ty ả ấ ổ ứ
ch c chính tr xã h i ộ
ị
ợ
ợ
c ngoài
nhân ố ướ
ợ
ng nhân n
c ngoài
ướ
ệ
c Doanh nghi p nhà n ướ ệ Doanh nghi p c a các t ổ ứ ệ ủ H p tác xã Công ty c ph n ầ ổ Công ty TNHH Công ty h p danh Doanh nghi p t ệ ư Công ty 100% v n n Công ty liên doanh H p đ ng h p tác kinh doanh (BCC) ợ ồ Chi nhánh th ươ Văn phòng đ i di n ạ (Ch a k lĩnh v c ngân hàng)
ư ể
ự
ủ
Quy đ nh c a pháp lu t v c c u ậ ề ơ ấ ị ch c qu n lý công ty t ả ổ ứ
ủ
Tuỳ theo lo i hình pháp lý c a công ty Theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành,
ạ ị
ủ
ậ
ạ
ơ ấ
ệ ẽ
Chúng ta s tìm hi u c c u t
m i lo i hình pháp lý công ty s có c c u ỗ ch c khác nhau t ổ ứ ẽ
ổ
ch c c a ầ ệ
ủ
ệ
ậ
ị
ể ơ ấ ổ ứ ủ công ty TNHH và công ty c ph n theo quy đ nh c a Lu t Doanh Nghi p hi n hành
ấ
ả
C p b c qu n lý c b n trong m t công ty đ c l p
ơ ả ộ ậ
ậ ộ
Owner
Leader
Manager
Superviseve
Staft
Ví d v c c u t
ụ ề ơ ấ ổ ứ
ch c m t công ty ộ
ổ ộ ộ
ả
ộ
ạ ộ ồ ể ộ ồ ể
ổ
ố
ố
ố
ể
ộ ộ ỗ
ộ ố ộ
ậ
ứ
ủ
ậ
ộ
Đ i h i đ ng c đ ng Ban ki m soát (thu c ĐHĐCĐ) H i đ ng qu n tr ị Ban ki m soát (thu c HĐQT) T ng giám đ c/Giám đ c đi u hành/Giám đ c công ty/ ề Giám đ cố Ki m toán n i b Các Phó TGĐ (m i Phó s ph trách m t s b ph n) ẽ ụ Các b ph n (đ ng đ u B ph n chính c a cty là GĐ ậ ộ ng phòng) ch c năng hay còn g i là Tr
ầ ọ
ưở
ứ
C ch ki m soát trong c c u t ch c & trong phân công phân nhi m
ơ ế ể ứ
ơ ấ ổ ệ
Cá c ch sau ph i đ
ộ
ụ
ơ ế ệ ể
ả ượ t đ trong c c u t ơ ấ ổ ứ
tri công phân nhi m cho t ng cá nhân :
ệ
Th t c Th t c Th t c Th t c Th t c
c áp d ng m t cách ch c & trong phân ừ ệ ủ ụ b t kiêm nhi m ấ ủ ụ đ i chi u ế ố ủ ụ ki m tra & theoĩoi ể ủ ụ b o v tài s n ả ệ ả ủ ụ khác
KSNB theo chi u d c ọ
ề
Tái c u trúc công ty đ xác đ nh ra :
” c a t ng b ph n
ộ ậ ” & “ch c năng
ộ ậ
ủ ừ
ụ c a t ng nhân viên (phân công phân
ị ấ
Các “b ph n Quy n & nghĩa v ề ệ
Sau đó, ph i xác l p “Quy ch t
ể ứ ủ ừ nhi m cho……………..)
ả
ch c và ho t ạ quy ch ế ừ ệ ả ả
công vi c” cho t ng cá ) ế ổ ứ ậ đ ng” cho t ng b ph n (thu c nhóm ộ ậ ộ ừ ộ bộ ph nậ ) và “B ng mô t nhân đó (thu c nhóm ộ quy ch cá nhân ế
Khoa h c v phân công phân nhi m
ọ ề
ệ
c làm gì, đ
ượ
c ai
ề
c quy t đ nh gì? ế ị ượ c trao quy n h n trên, thì ch th ề ạ ủ ể và v cái gì (v cái mà ch ướ ủ ề c quy t đ nh) ế ị
ng cái gì
c h ượ ưở
(v t ch t & tinh ấ
ậ
ề ợ
ng cái mà DN trao cho hay cái mà ch th ủ ể
ể ượ ưở
ữ
i trên, thì c ụ
và c n làm gì
c làm gì)
Quy n h n : Ch th ủ ể đ ề ạ Trách nhi m : Đ đ ể ượ ệ ph i ch u trách nhi m tr ệ ị ả c làm ho c đ th đ ặ ượ ể ượ ủ ể đ i : Ch th Quy n l c h th n) (đ ầ ượ ưở c m nh n) t ậ ự ả Nghĩa v : Đ đ ụ th ể ph i làm gì ả
c h ầ
ng nh ng quy n l ề ợ (không đ ượ
M t s v n đ c n l u ý ộ ố ấ khi c u trúc l ấ
ề ầ ư i công ty ạ
ơ ấ ổ ứ ậ
ch c t p quy n ề ẩ ề
ỉ
D ng c c u t ể D ng c c u t ể ệ
ạ Ki m soát thông qua các QT chu n toàn DN ơ ấ ổ ứ ạ Ki m soát theo y u t L thu c r t nhi u vào y u t ộ ấ
ch c phân quy n : ế ố ụ ề
con ng m c tiêu, ch tiêu i ườ ế ố
i công ty
M t s v n đ c n l u ý ộ ố ấ khi c u trúc l ấ
ề ầ ư ạ
ệ
ơ ọ
ệ
ế ậ
D ng công vi c mang tính “c h c” ạ D ki m soát h u hi u ữ ệ ể ể t l p qu n tr chu n D thi ả ẩ ị ể D ng công vi c mang tính “h u c ” ữ ơ ạ Ki m soát thông qua vi c giám sát th ườ
ng ệ
ể xuyên Y u t văn hoá nh h ng nhi u ế ố ả ưở ề
Tóm t
tắ
M t b ph n quan tr ng c a ma tr n ki m soát đó là : ủ
ể
ậ
ậ
ọ Ki m soát theo chi u d c ề ọ
Vi c k m soát theo chi u d c đ
ề ọ ượ
ộ ộ ể ệ ể ể
ơ ấ ổ ứ
ki m soát trong c c u t Và các …………….này đ
c th hi n qua 2
c sát l p qua c ch ơ ế ậ ch c & phân công phân nh m. ệ ượ
ể ệ
ạ
lo i……………………………………………………đó là :
ả
t, cũng có nghĩa
ế
ệ ố
Quy ch b ph n ậ ế ộ Quy ch cá nhân (b n mô t ế Khi 2 lo i quy ch này đ ạ là c ch ki m soát đã đ ơ ế ể
côngvi c) ệ ả c th c hi n t ự ượ c v n hành ượ ậ
Ma tr n ki m soát ậ
ể
KS theo chi u d c – các B Ph n & Cá Nhân trong DN
ề
ậ
ộ
ọ
Ks
Theo
Chi uề
Ngang
Các
quy
trình nghi pệ
vụ
Các c ch ù/th t c ki m soát s liên k t v i nhau trong
ơ ế
ế ớ
ủ ụ
ẽ
ể
MA TR N KI M SOÁT
Ậ
Ể
Ch đ 4 ủ ề MA TR N KI M SOÁT : Ể Ậ KSNB THEO CHI U NGANG
Ề
C THI T L P THEO CÁC
ƯỢ
Ậ
Đ Ế QUY TRÌNH NGHI P VỆ
Ụ
Các quy trình nghi p vệ ụ
Quy trình bán hàng Quy trình mua hàng Quy trình chi tiêu Quy trình ti n l ề ươ Quy trình k toán ế Quy trình s n xu t ấ ả Quy trình t n kho ồ Quy trình khác
ng
Ch đ 4.1
ủ ề
Ộ Ộ
KI M SOÁT N I B Ể TRONG QUY TRÌNH BÁN HÀNG
N i dung ki m tra
ể
ộ
ứ ơ ả
ủ
ng g p & c ch ki m soát ụ ặ ườ ơ ế ể
t
1. Các ch c năng c b n trong quy trình 2. M c tiêu c a quy trình ụ 3. R i ro c a quy trình ủ ủ 4. C ch ki m soát áp d ng ơ ế ể 5. M t s r i ro th ộ ố ủ ng ng ươ ứ 6. Hêï th ng ch ng t ừ ứ ố 7. Quy ch nghi p v bán hàng ệ ụ ế
trong quy trình
Mô hình công ty nghiên c uứ
ả
ổ ể
ế
ế
ự
ệ
ơ
i
ả
ộ
Công ty s n xu t ấ Quy mô v a ừ S n xu t hàng công ngh ệ ấ ả ch c công ty : C c u t ơ ấ ổ ứ HĐTV Ban ki m soát ể T ng Giám Đ c ố Ki m toán n i b ộ ộ BP Ti p th & bán hàng ị BP Tài chính – K toán & IT BP hành chánh – Nhân sự BP s n xu t ả ấ – mua hàng BP V t t ậ ư BP K thu t t ng h p (c khí, đi n máy, xây d ng…) ợ ậ ổ ỷ Đ i xe t Và 3 BP : Kho, qu , b o v
ỹ ả
ệ
Các ch c năng c b n ơ ả
ứ
.1 Bán hàng : ậ
Nh n đ t hàng ặ Quy t đ nh bán hàng ế ị Chu n b hàng ị ẩ Giao hàng
.2 Thu ti nề .3 Ghi nh n – báo cáo ậ
M c tiêu c a quy trình ủ
ụ
ị
thu b ng n p tr
ằ
ộ
Bán hàng : bán đúng, bán đ , bán k p th i ờ Thu ti n : ề Ghi nh n và báo cáo =>
ng n g n, r ràng
ủ c ướ ắ
ọ
ỏ
ậ d hi u ể ể
ụ
M c tiêu c a quy trình (tt) ủ
M c tiêu c a vi c bán hàng :
ệ
ụ
ủ Bán đúng :
Đúng khách hàng Đúng giá Đúng hàng Bán đ : đ s l ủ Bán k p th i : k p th i h n đã cam k t ế ị ị ng đã thõa thu n ậ ờ ạ ủ ố ượ ờ
M c tiêu c a quy trình (tt)
ủ
ụ
M c tiêu c a vi c thu ti n :
ụ
ủ
ề
ệ
Thu đúng : đúng ng ườ Thu đ : ủ đ s ti n c n ph i thu ả ủ ố ề ầ ờ h n (không đ n quá h n) Thu k p th i : ể ợ ạ ị
i, đúng lô hàng
ụ
ậ
ắ
ọ
M c tiêu c a vi c ghi nh n và báo cáo Đúng, đ , k p th i, ng n g n, d hi u ể ể (đ i v i c BPk toán & BP bán hàng
ủ ủ ị ố ớ ả
ệ ờ ế
ạ
R i ro c a quy trình ủ
ủ
Bán hàng : không đúng, không đ , không
ủ
ị
Thu ti n : không đúng, không đ , không
ủ
ị
Ghi nh n & báo cáo : không….
k p th i ờ ề k p th i ờ ậ
Các c ch ki m soát ơ ế ể
ụ ườ
ể
1. Phê duy tệ 2. S d ng m c tiêu ử ụ 3. B t kiêm nhi m ệ ấ 4. B p v tài s n ả ệ ả
1. Đ i chi u ế ố ng 2. Báo cáo b t th ấ 3. Ki m tra & theo dõi 4. Đ nh d ng tr ạ
c ướ ị
M t s r i ro th ườ ộ ố ủ c ch ki m soát t ơ ế ể
ng g p & ặ ng ng ươ ứ
c ti n (do khách hàng không có kh ả
ề
Bán hàng nh ng không thu đ ượ ư ư
ị
ụ
ế
năng tr ti n hay có ti n nh ng không ch u tr ) ả ề ả ề Đánh giá uy tín Duy t h n m c tín d ng ứ ệ ạ Phân tích tu i nổ ợ N u bán hàng l n đ u ầ ầ Bán hàng không đúng giá, tính toán sai chi
ế
t ch u ấ
Phê duy t giá bán ệ C p nh t giá m i ớ ậ
ể
ướ
c khi ch p nh n đ n hàng ậ
ơ
ậ Giao hàng trể ồ ơ
Ki m tra t n kho tr ấ Theo dõi đ n đ t hàng t n đ ng ặ
ồ
ọ
M t s r i ro th ườ ộ ố ủ C ch ki m soát t ơ ế ể
ng g p & ặ ng ng ươ ứ
Giao hàng sai quy cách, ph m ch t, s l ệ
ơ
ố
ế
ậ
Khách hàng ký duy t m u hàng ẩ Đ i chi u đ n đ t hàng ặ Khách hàng ký bao bì giao nh n hàng Phát hành hoá đ n sai ơ Phê duy t hoá đ n ơ ệ Đ i chi u hoá đ n v i đ n đ t hàng và phi u xu t ơ ế
ớ ơ
ế
ặ
ấ
ố kho
ng ẩ ấ ố ượ
M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t
ộ ố ủ ơ ế ể
ng g p & ặ ng ng ươ ứ
ề
i ghi chép thu ti n
ườ ườ
Ti n bán hàng b l m d ng : ụ Đ nh kỳ đ i chi u công n ợ ố ị Th ng xuyên đ i chi u s d ngân hàng ế ố ư i thu ti n khác ng Ng ề ườ ề Sai sót trong ghi chép nghi p vệ ụ
bán hàng đi u chuy n v KT ghi chép
ể ề
ề ớ ố ấ
ồ
Các ch ng t Đ i chi u s bán hàng v i s xu t hàng t n kho Đ i chi u s thu ti n v i b ng kê ngân hàng ề ớ ả
ừ ứ ế ố ế ố
ố ố
ị ạ ế ố
C ch ki m soát phát hi n r i ro
ơ ế ể
ệ ủ
ư
ự
ạ
ng trên hoá đ n và s xu t kho
ố ấ ớ
ơ ế ủ ộ
Các báo cáo v :ề Các đ n hàng ch a th c hi n ệ ơ Các s d ph i thu quá h n ố ư ả Sai l ch s l ố ượ ệ ế ố ố
ậ
lãi g p l ỷ ệ ộ
ồ
Đ i chi u doanh s theo k toán v i doanh s ố trên báo cáo bán hàng c a b ph n bán hàng Phân tích t Phân tích vòng quay hàng t n kho Giám sát s ngày thu ti n bình quân ề ố
H th ng ch ng t
căn b n
ệ ố
ứ
ừ
ả
ơ
ấ
Đ n đ t hàng ặ Phi u xu t kho ế Hoá đ nơ Phi u thu/Báo có ngân hàng ế
Quy trình nghi p vệ ụ Th hi n qua ch ng t
ể ệ
ứ
ừ
ứ
ằ
v ấ ờ ề
là b ng ch ng b ng gi y t ừ ằ ệ ụ
Ch ng t ứ m t nghi p,v đã phát sinh và đã hoàn ộ thành
Quy trình nghi p v th hi n qua ch ng
ệ ụ ể ệ
ứ
t
ự
c th nh sau : ừ ụ ể ư Thông qua các ch kýữ Thông qua s liênố chuy n ch ng t ừ nhân có liên quan
ứ ể phát hàng và s luân cho các b ph n và các cá ộ ậ
Quy trình nghi p vệ ụ ï th hi n qua ch ng t
ể ệ
ứ
ừ
ừ
Th hi n qua ch ng t ể ệ Ch ng t ữ ừ ứ Ai s ph i ký vào ẽ ả Ký đ làm gì ể
: ứ có m y ch û ký ấ
ở
Th hi n qua s liên : Phát hành m y liên ấ Cho nh ng ai đâu ữ Đ làm gì
ể
ố ể ệ
Đ n đ t hàng
ặ
ơ
có m y ch ký : Ít nh t là 2 ch ký
ữ
ấ
ấ
ữ
i có th m quy n
ề
ườ ể
ệ ặ
ể
ậ
i có th m quy n quy t đ nh ký đ phê duy t ế ị
ệ
ể
ẩ
Ai phát hành : Khách hàng phát hành Ch ký : ữ Ch ng t ừ ứ Ai s ph i ký vào : ẽ ả Khách hàng Ng ẩ Ký đ làm gì : Khách hàng ký đ xác nh n vi c đ t hàng Ng ề ườ vi c bán ệ
Đ n đ t hàng ặ
ơ
2 liên ấ
S liên : ố M y liên : Cho nh ng ai ậ 1 liên g c l u đ theo dõi th c hi n vi c
ể
ự
ệ
bán hàng
1 liên chuy n b ph n s n xu t đ lên k ế
ậ ả
ấ ể
ể
ộ ho ch s n xu t ấ ả
ạ
b ph n nào và đ làm gì : ệ ở ộ ữ ố ư ể
Phi u xu t kho
ế
ấ
ấ
ậ
ộ
Phi u xu t kho do B ph n bán hàng phát hành ế Ch kýữ
có m y ch ký :
ấ
ữ
5 ch kýữ
1.
ệ ậ
ế
2.
ậ ể ể
ườ ậ (ký đ xác nh n vi c l p phi u) ưở
ủ
3.
ậ (ký đ ki m tra bán đúng, bán đ , bán ố ề ể
ệ
ệ
ấ
4.
ể
ệ
ấ
5.
(ký đ xác nh n vi c xu t kho) ậ ậ
ể
ệ
Ch ng t ừ ứ Ai ký & ký làm gì : Ng i l p ể ng b ph n Tr ộ k p th i, đúng s ti n) ờ ị Giám đ c (ký đ phê duy t vi c xu t bán) ố Th khoủ Khách hàng (ký đ xác nh n vi c đã nh n đúng và đ ủ ậ hàng)
Phi u xu t kho
ế
ấ
ể
ả
ư l nh xu t kho
ệ
ấ
đ theo dõi doanh thu, công
đ làm c s đ i chi u nh p kho
ơ ở ố
ữ ể
ế
ậ
i kho c a khách hàng
S liên : ố Phát hành m y liên : ấ Cho nh ng ai 4 liên ậ ể
t ạ
b ph n nào và đ làm gì ở ộ ữ 1 liên g c l u t i ố ư ạ BP bán hàng đ theo dõi doanh thu và công n ph i thu ợ i đ xem nh là l 1 liên th kho gi ữ ạ ể ủ k toán 1 liên chuy n cho ể ế ể n , hàng t n kho… ồ ợ 1 liên khách hàng gi ủ
Hoá đ n c a B tài chính
ơ ủ
ộ
Ai vi Ch ký : ữ
ấ
M y ch ký : 3 ữ Ai ký & ký làm gì :
i vi
t hoá đ n
ể
ế
ệ
ậ
ơ
ế ng
t hoá đ n) ậ
ể
ấ
ơ (ký đ xác nh n vi c vi Ng ườ ủ ưở : (ký và đóng d u đ phê duy t/xác nh n vi c Th tr ệ ệ c – giúp cho ng ườ
ướ
ấ
ơ
i c r ng vi c mua hàng c a mình là hoàn
ủ
ệ
bán hàng nh t là v i các c quan nhà n ớ mua ch ng minh đ ứ ượ ằ toàn h p pháp) ợ
ệ
ể
Khách hàng : (ký đ xác nh n vi c mua hàng – giúp cho ậ i bán có c s đ ch ng minh vi c bán hàng)
ng
ơ ở ể ứ
ườ
ệ
t hoá đ n : B ph n k toán ộ ế ậ ơ ế
Hoá đ n c a B tài chính
ơ ủ
ộ
ấ
S liên : ố M y lên : 3 liên Cho ai & đ làm gì : ố
ư ạ ộ
i b ph n k toán đ ể
ế
theo dõi doanh thu và công n (k toán thu ) ế
ậ ợ ế
ỏ
1 liên (liên đ ) giao cho khách hàng 1 liên (liên xanh) chuy n cho B ph n bán hàng đ ể
ể
ộ ậ theo dõi doanh thu & công n ph i thu ả
ợ
ể 1 liên g c (liên tím) l u t
Phi u thu ế
Ai phát hành : B ph n k toán Ch ký : ữ
: 4 ch kýữ
ấ
i l p phi u (ký đ xác nh n vi c l p phi u)
ế
ậ
M y ch ký ữ Ai ký & ký làm gì - Ng ườ ậ - K toán tr ế
ệ ậ ế
ể ể ể
ủ
ế ng (ký đ ki m tra phi u thu : thu đúng, ưở ị
thu đ , thu k p th i) ờ ể
- Khách hàng (ký đ xác nh n vi c tr ti n – giúp công ậ
ả ề
ty có căn c đ xác minh thu ti n đúng đ i t
ng
ứ ể
ố ượ
ệ ề
ế ậ ộ
Phi u thu ế
ấ
đ h ch toán gi m ế ể ạ ả
ả
S liên : ố 3 liên M y liên : Cho ai & đ làm gì : ể - 1 liên g c l u t ố ư ạ k toán i công n ph i thu ợ 1 liên th quủ ỹ gi
đ xem đây nh là l nh thu ữ ể ư ệ
ti nề
ể ấ
1 liên giao cho khách hàng đ thay cho gi y ề
biên nh n đã nh n ti n ậ ậ
Tóm t
tắ
ị
ể ề ụ
ị ầ ể
ư
c th hi n qua ch ng t ơ ế ể ượ ể ệ ừ
ợ ứ ế
Xác đ nh các ch c năng quy trình ứ Đ ra các m c tiêu c n ki m soát Xác đ nh r i ro có th có ủ Đ a ra c ch ki m soát thích h p Quy trình đ Trên c s đó so n l p “Quy ch nghi p v bán ơ ở hàng” bao g m nh ng n i dung trên đ nh ng ộ b ph n và cá nhân có liên quan cùng th c hi n ệ ộ
ạ ậ ữ ồ
ệ ụ ể ữ ự ậ
Ch đ 4.2 ủ ề
Ể
Ộ Ộ
KI M SOÁT N I B trong quy trình MUA HÀNG
N i dung nghiên c u quy trình
ứ
ộ
ủ
ủ
ứ ụ ủ ơ ế ể ộ ố ủ ụ ơ ế ể
ng ng ươ ứ ừ ứ
ệ ố ủ
1. Ch c năng c a quy trình 2. M c tiêu c a quy trình 3. R i ro c a quy trình ủ 4. C ch ki m soát áp d ng 5. M t s r i ro và c ch ki m soát t 6. Quy trình nghi p v & h th ng ch ng t ệ ụ 7. Quy ch hoá các n i dung c a quy trình qua ộ ệ ụ
“Quy ch nghi p v mua hàng” ế ế
Các ch c năng c b n ơ ả
ứ
1. Mua hàng
…………………………………………… ….. …………………………………………… ….. …………………………………………… ….. …………………………………………… ……
2. Tr ti n hàng ả ề
3. Ghi nh n & báo cáo
ậ
M c tiêu c a quy trình
ụ
ủ
Mua hàng :
ị ờ ủ ự
=> Mua đúng, mua đ , mua k p th i theo s phê duy t mua hàng
ờ ố ề
ả ủ ả ị ấ ườ Ghi nh n & báo cáo (N – X – T v.t ệ Tr ti n : ả ề => Tr đúng, tr đ , tr k p th i s ti n th c s ả ự ự i cung c p ph i tr cho ng ả ả ậ ư
ủ ị ờ
& công n ) ợ => đúng, đ , k p th i, ng n g n và rõ ràng theo yêu c u báo cáo cho các đ i t ng ắ ọ ố ượ ầ
M c tiêu c a quy trình (tt)
ủ
ụ
ụ ứ
Đúng hàng (v tên hàng, quy cách, ph m ch t c a hàng
M c tiêu ch c năng mua hàng Mua đúng : đúng theo s phê duy t v : ự
ấ ủ
và s mô t ự
ả
ề hàng) Đúng nhà cung c pấ Đúng giá (càng th p thì càng t ấ
ố
t và cao nh t là giá nào ấ
đó)
ệ ề ẩ
ế
ng theo phê duy t Mua đ : đ s l ủ ố ượ ủ ệ Mua k p th i : k p th i h n thanh toán đã cam k t ờ ạ ị ờ ị v i nhà cung c p ấ ớ
M c tiêu c a quy trình (tt)
ụ
ủ
ụ ả ề ứ
Đúng nhà cung c pấ Đúng hàng đã mua Đúng giá đã thõa thu nậ
M c tiêu ch c năng tr ti n : Tr đúng : ả
Tr đ : đ s ti n th t s n nhà cung c p Tr k p th i : k p th i h n thanh toán đã cam k t ờ ạ
ậ ự ợ ấ
ủ ố ề ờ ế
ả ủ ả ị v i nhà cung c p ớ ị ấ
ụ
M c tiêu c a quy trình (tt) ủ
c : ậ ượ
M c tiêu ch c năng ghi nh n & báo cáo : ứ ụ Ph i ghi nh n & báo cáo đ ậ ả Chi ti t tình hình N – X – T c a t ng th , t ng ế ủ ừ
ứ ừ c a b t c th i kỳ nào vào b t c ấ ứ
ạ ậ ư ủ ấ ứ ờ ờ Chi ti
ớ i đa đ ng, ố
M t cách đúng, đ , k p th i, ng n g n và r ràng. lo i v t t th i đi m nào. ể t tình hình công n ph i tr đ i v i t t c ả ả ố ớ ấ ả ợ ế NCC, t ng nhà cung c p, cùng v i vi c phân tích ệ ừ tu i n , h n m c tín d ng t c h ổ ợ ạ ượ ưở ứ kh năng ch p nh n c a NCC… ấ ả ủ ị ộ ấ ụ ậ ủ ờ ắ ọ ỏ
R i ro c a quy trình ủ
ủ
.1
ầ
ầ
.2
.3
.4
.5
, hay do khan
ự ế
ủ ố ượ
ít h n so v i ch ng t ớ
ứ
ừ
ơ
ế
.6
ng (th c t ể ị
ậ
.7
ộ ả ả
ủ ề
ặ
ả
.8
.9
.10
ạ ế ả ề ầ ả ả ề
ớ
.11
ạ
ị
Yâu c u hàng không đúng nhu c u Mua không đúng hàng Mua không đúng nhà cung c pấ Mua giá cao Mua không đ s l hi m không có hàng đ mua) Hàng nh p v không k p ti n đ s n xu t ề ấ ế Đ n h n tr ti n không có ti n tr ho c không đ ti n tr ề ả ề Tr ti n nh m NCC ầ Tr nh m lô hàng mua Tr ti n nh m giá so v i giá đã thõa thu n ậ ầ Báo cáo sai, không đ các lo i báo cáo, báo cáo không k p th i, báo cáo ủ quá dài dòng, báo cáo trình bày l n x n không r ràng, khó hi u. ộ
ờ ể
ộ
ỏ
ị
nhà cung c p
ừ
ấ
, xã h i, KHCN
ế
ộ
ị
ng kinh doanh
R i ro ho t đ ng ế ạ
nguyên do :
Phân lo i r i ro & ạ ủ xác đ nh nguyên nhân R i ro môi tr ủ ườ R i ro t ủ R i ro do chính tr , kinh t ủ … ủ Vi ph m quy ch nghi p v mua hàng ệ ụ R i ro liên quan đ n tài s n t ế
ả ừ
ủ Gian l nậ Sai sót
ạ ộ
R i ro tuân th pháp lu t, đ c bi ủ ứ
t là liên quan ệ
ủ đ n hoá đ n ch ng t ơ ế ậ ặ , h p đ ng… ồ ừ ợ
C ch ki m soát
ơ ế ể
.1
.2
.3
.4
.6
ụ
ườ
c Phê duy tệ S d ng m c tiêu ử ụ B t kiêm nhi m ệ ấ B o v tài s n ả ệ ả .5 Đ i chi u ế ố ng Báo cáo b t th ấ .7 Ki m tra & theo dõi ể .8 Đ nh d nh tr ạ ướ ị
M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t
ộ ố ủ ơ ế ể
ng g p & ặ ng ng ươ ứ
Yêu c u hàng không đúng nhu
ệ ế
Duy t k ho ch mua hàng chi ạ t (What, Who, whom, Why,
ầ ự ế
c u th c t ầ
ế
ti When, Where, How, How much, How many…)
Yêu c u gi
ả
ầ
i thích vi c mua ệ ế
ạ
ng)
ườ
hàng ngoài k ho ch (báo cáo b t th ấ … Quy trình ki m tra ch t l
ng
ấ ượ
ể
hàng (phê duy t)ệ
Mua hàng không đúng quy cách, ph m ch t, mô t …
ẩ
ả
ấ
ậ
nh n hàng (đ i chi u)
B ph n có nhu c u tham gia ố
ầ ế
ộ ậ ọ
ấ
Ch n nhà cung c p có uy tín …
M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t
ộ ố ủ ơ ế ể
ng g p & ặ ng ng (tt) ươ ứ
Mua giá cao
Tr ti n hàng tr
Ch tr ti n ch khi có ỉ ỉ ả ề đ các ch ng t nh n ừ ậ ứ ủ (Phê duy t) hàng l ệ ệ
c ướ c ch p ấ ượ
….
ả ề khi hàng đ nh nậ
M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t
ộ ố ủ ơ ế ể
ng g p & ặ ng ng (tt) ươ ứ
Tr ti n hàng không đúng h n
ạ
ệ
ả ề ớ
(quá s m/quá tr ) ể
ạ
Phê duy t cam k t tr ti n ế ả ề Theo dõi k ho ch ti n m t ặ ề ế Đ nh kỳ báo cáo công n ph i ả
ợ
tr (Ktra & theo dõi)
ị ả
ể
ả ề
Phê duy t th i đi m tr ti n ờ ả
Ng
i
i đ ngh mua # ng ị
ườ
ậ
i nh n hàng # i ghi
ườ ườ ả ề
ườ
ệ và s ti n tr ố ề ườ ề mua # ng ng chép nghi p v (BKN & ĐC)
i tr ti n # ng ệ ụ
….
M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t
ộ ố ủ ơ ế ể
ng g p & ặ ng ng (tt) ươ ứ
ố
ế
ữ
Sai sót trong ghi chép nghi p v & báo cáo
ệ ụ
ớ
Đ i chi u gi a BP k ế toán v i BP mua hàng Đ i chi u gi a BP k ế
ố
ữ
ủ
ớ
ế toán v i Th kho ế
ữ
ố
ớ
Đ i chi u gi a BP k ế toán v i nhà cung c p ấ Luân chuy n ch ng t ừ ể
ứ
gi a các BP trong công ty
ữ …
M t s th t c ki m soát khác
ộ ố ủ ụ
ể
ố
ệ
ng)
ư ườ
ng : ườ ộ ế ề
ấ ế ố
Các báo cáo v các bi n đ ng b t th ấ S mua hàng v i t ng nhà cung c p ấ ớ ừ Tình hình giao hàng tr6ẻ Các đ n hàng ch a th c hi n ự ơ (Báo cáo b t th ố ế ớ ố ậ
lãi g p (s d ng ch tiêu) ử ụ ỉ
ộ ả ề l ỷ ệ ố ử ụ
Đ i chi u s mua hàng theo k toán v i s nh n hàng theo th khoủ Phân tích t Phân tích s ngày tr ti n bình quân (s d ng ch ỉ tiêu)
Quy trình nghi p v & HT ch ng tứ
ệ ụ ừ
ầ
ậ ư
ậ ư
ị
Phi u yêu c u v t t Phi u đ ngh mua v t t ề Phi u nh p kho ậ Phi u chi/ Gi y báo n ngân hàng
ế ế ế ế
ấ
ợ
Phi u yêu c u v t t
ậ ư
ế
ầ
BP phát hành : ả
ấ
ủ
Ng Ng
ế
BP s n xu t, ho c ặ Th kho phát hành Có 1 ho c 2 ch ký : ặ i l p ườ ậ i ki m tra (n u có) ể ườ Phát hành ít nh t là 2 liên : ấ 1 liên BP phát hành giữ 1 liên chuy n cho BP v t t ể
ậ ư
ữ
Phi u đ ngh mua v t t
ậ ư
ế
ề
ị
BP phát hành : BP mua hàng/BP v t tậ ư Có 3 ch ký :
ể
Ng Ng Ng
ưở ấ
ề
ẩ
i BP mua hàng
ư ạ
ể
ể
ữ i l p (NV mua hàng) ườ ậ ng BP mua hàng) i ki m tra (Tr ườ i phê duy t (C p có th m quy n) ệ ườ Phát hành 3 liên : 1 liên l u t 1 liên giao cho nhân viên đi mua hàng 1 liên chuy n cho BP k toán đ theo dõi Phi u này đính kèm v i phi u yêu c u v t t ầ
ế ớ
ế
ế
ậ ư
và k ho ch ế ạ
mua hàng chi ti
tế
Phi u nh p kho
ế
ậ
BP phát hành : BP v t tậ ư Có 5 ch ký :
ể
ệ
ữ i l p (NV VT) ườ ậ i ki m tra (Tr ng BP VT) ườ ưở i giao hàng (Đ i di n NCC) ạ ườ i phê duy t nh n hàng ậ ườ
ệ
Ng Ng Ng Ng Th khoủ
ư
ữ
xem nh là l nh nh p kho ệ
ậ
Phát hành 4 liên : 1 liên BPVT l uư 1 liên th kho gi ủ 1 liên giao cho NCC 1 liên chuy n cho BP k toán
ể
ế
Phi u chi ế
ế
Ng Ng Ng Ng Ng
BP phát hành : BP k toán Có 5 ch ký : ữ i l p ườ ậ i ki m tra ườ ể i phê duy t ệ ườ i chi ti n ề ườ i nh n ti n ề ậ ườ Phát hành 4 liên :
ủ ỹ ệ
ề
1 liên g c l u BP KT ố ư 1 liên chuy n cho th qu (l nh chi ti n) ể 1 liên chuy n cho BP VT (theo dõi công n ) ợ ể 1 liên giao cho khách hàng (n u KH yêu c u) ầ
ế
Tóm t
tắ
ủ
ủ
ứ ụ
trong quy trình
Các ch c năng c a quy trình Các m c tiêu c a quy trình R i ro c a quy trình ủ ủ C ch ki m soát ơ ế ể Luân chuy n ch ng t ứ ể ừ t c nh ng n i dung trên Quy ch hoá t ộ ấ ả ữ ế trong “Quy ch nghi p v mua hàng” ế
ệ ụ
Ch đ 4.3 ủ ề
Ộ Ộ
KI M SOÁT N I B Ể trong quy trình NG TI N L Ề ƯƠ
Các quy trình v nhân s
ề
ự
ể ụ
ng
ề
ể
=> Chúng ta t p trung nghiên c u v quy
ứ ề
trình ti n l
ng
Quy trình tuy n d ng Quy trình KL Quy trình ti n l ề ươ Quy trình b nhi m, đi u chuy n ệ ổ Quy trình đánh giá nhân sự ậ ề ươ
N i dung nghiên c u ứ
ộ
ng
ề ề ươ
ng l
ng
ơ ở ưở ắ
ứ ụ ủ ơ ế ể
ừ
ơ ế ể
ề
ế
ng”
Khái ni m v ti n l ệ ng C s h ươ Nguyên t c quy t đ nh m c l ứ ươ ế ị Ch c năng c b n c a quy trình ơ ả ủ M c tiêu c a quy trình ủ R i ro trong quy trình C ch ki m soát trong quy trình Quy trình & ch ng tứ Quy ch hoá các c ch ki m soát trong “quy trình ti n l ươ
Khái ni m v ti n l
ng
ề ề ươ
ệ
i lao ng có th là : ể ườ ề ươ thu nh p c a ng ậ ủ
ng có th là : chi phí c a ng i s d ng ườ ử ụ ủ ể
ứ ả
ng là giá c hàng hoá s c lao đ ng ộ ệ ụ
Ti n l đ ngộ Ti n l ề ươ lao đ ngộ Ti n l ề ươ Khi chúng ta nghiên c u quy trình nghi p v này, ti n l ng s đ ứ ể ề ươ ư
ườ
ng xuyên công ng t c hi u nh sau : ẽ ượ “Là các kho n ả thu nh pậ mang tính th ủ c h ượ ưở ừ
mà nhân viên c a công ty đ ty”
ng
Khái ni m ti n l ệ
ề ươ
ng có th bao g m :
ồ
ể ng căn b n và
ng xuyên khác, ch ng h n : ả ườ ạ ẳ
Ti n l ề ươ L ươ Thu nh p th ậ - Hoa h ng doanh s ố ồ - Ti n làm thêm gi ờ - Ti n tăng ca s n xu t ấ - …
ề ề ả
Quan đi m v ti n l
ng
ề ề ươ
ể
t ng
ườ
ộ
ườ ” i
V n đ “ V n đ “
i bóc l ề ng ề làm giàu cho chủ”
ấ ấ
” và “s m nh
ề t øm nhìn
ầ
ứ ệ ” c a ủ
ấ
V n đ “ công ty
Win – win Basis => win1 – win2 – win3…
C s h
ng l
ng
ơ ở ưở
ươ
ng tháng) ươ ươ
ươ
ươ
ươ
ả ộ
L ng theo th i gian (l ờ (Nhân viên văn phòng) ng theo s n ph m L ẩ ả (Nhân viên s n xu t) ấ ả ng theo doanh s L ố (Nhân viên bán hàng) ng theo công n L ợ (NV s n xu t ho c lao đ ng th i v ) ờ ụ ặ ấ …
ế ị
ứ
ắ
Nguyên t c quy t đ nh m c ngươ l
1. Căn c vào
c a nhân viên. M c ủ
ứ c xác đ nh d a vào s đánh ượ m c đóng góp ị ự ự
Kh năng có th Th c t ty
ứ ứ đóng góp này đ giá : ả ự ế đóng góp (nhân viên c ) đ i v i công ể đóng góp (NV m i)hay ớ ủ ố ớ
(Năng l cự ch là m t trong nh ng y u t ữ ộ
ỉ ứ ủ
đ ế ố ể đánh giá m c đóng góp c a nhân viên ch ứ không ph i là căn c duy nh t) ứ ấ ả
ế ị
ứ
ắ
Nguyên t c quy t đ nh m c ngươ l
i
ị ườ
ng lao đ ng hi n t ộ
ệ ạ
ự
ề
c, hay
ư
ướ
c ngoài, cùng là công ty c a châu Âu, cùng là
2. Căn c vào th tr ứ Nh ng công ty cùng ngành ngh , cùng lĩnh v c ; ữ nhân, hay cùng là nhà n Nh ng công ty cùng là t ữ cùng là n ủ ướ công ty c a M … ủ
ỹ
ạ ộ
Nh ng công ty cùng là đ a bàn ho t đ ng Nh ng công cùng hoàn c nh (thâm niên trong ngành, gi ng
ị ả
ữ ữ
ố
nhau v văn hoá qu n lý,…
ề
ả
…. => S công b ng gi a công ty mình v i công ty khác
ự
ữ
ằ
ớ
Nguyên tác quy t đ nh m c l
ng
ế ị
ứ ươ
3. Căn c vào tình hình kinh doanh & kh năng tài ứ ả
chính c a công ty ủ Tình hình kinh doanh t ố
t & kh năng tài chính t ả ơ t ố ng cao h n so v i th ị ươ ớ
Tình hình kinh doanh & kh năng
(đang ăn nên làm ra) => L tr ng lao đ ng (Công ty giàu lên thì NV cũng ộ ườ c giàu lên) đ ượ
ả
ng ạ ự tài chính không ươ
ng lao đ ng (Nhân viên i hay đi xu ng) => L ố ị ườ ớ
ơ ẽ ớ
=> S công b ng gi a t t (đang ch ng l ố th p h n so v i th tr ộ ấ chia s v i công ty lúc khó khăn) ữ ch s h u ự ằ ủ ở ữ và nhân viên
ế ị
ứ
ắ
Nguyên t c quy t đ nh m c ngươ l
ứ
s công b ng ự
ằ
4. Căn c vào Gi a các nhân viên cùng phòng và gi a các b ph n trong ữ
ộ ậ
ữ
ng
ượ
ươ
ỹ ươ ) trong t ng ngân sách c a công ty
ủ
(cid:222)
ng
c ngân sách l ổ ỹ ươ cho t ng b ph n hay ượ qu l c
ừ
ậ
ộ
ủ
(cid:222)
ngươ cho t ng c p b c và
ừ
ấ
ậ
(cid:222)
ngươ cho t ng v trí/ch c
ứ
ừ
ả
ị
cùng công ty Ph i xây d ng đ ự ả (T ng qu l ng ổ Ph i xây d ng đ ự ả ho t đ ng c a công ty ạ ộ ượ thang l c Ph i xây d ng đ ự ả t ng tính ch t công vi c trong toàn công ty ấ ệ ừ ượ khung l c Ph i xây d ng đ ự danh trong công ty
(cid:222)
ế ị
ứ
ắ
Nguyên t c quy t đ nh m c ngươ l
ề ằ ” “Không s ít ch s không công b ng ỉ ợ ng nhân viên ậ
4. (ti p theo) ế (cid:222) Đ i v i r t nhi u nhân viên : ố ớ ấ ợ V n đ b o m t m c l ề ả ứ ươ V n đ “Công b ng trong phân công phân nhi m ề ấ ấ ệ
và v n đ công b ng v m c l ng” ấ ề ằ ằ
ề ứ ươ (cid:222) Gia Các Kh ng Minh bàn v ề ổ i làm t “Ng ướ ườ (Cty có th đ ể ượ ng trong thiên h ” ạ c xem nh là thiên h thu nh ) ỏ ư ạ
ế ị
ứ
ắ
Nguyên t c quy t đ nh m c ngươ l
5. Căn c vào “ ứ
giá tr v t ch t ị ậ
ấ ” mà công ty trao cho nhân viên & “giá tr ị
c t
công ty (ch công ty không
ậ ượ ừ
ứ
ị v t ch t ấ
ậ
ớ
tinh th nầ ” mà nhân viên nh n đ trao) Giá tr ị tinh th nầ khác v i giá tr Giá tr ị tinh th nầ có th là :
t (đ ng nghi p, ti n nghi…)
ồ
ệ
ề
ệ
ề ơ ộ ự ổ
ệ ề
ể ng làm vi c t Môi tr ệ ố ườ ệ Đi u ki n h c h i, nâng cao ngh nghi p ọ ỏ ệ C h i thăng ti n ế S n đ nh công vi c v lâu dài ị Danh ti ng công ty ế Nh ng ch đ phúc l
i v nhà
ợ ề
ế ộ
ở
, du l ch, y t ị
ế ợ ố
, tr v n, tham gia c ổ
ữ ph nầ
…
ế ị
ứ
ắ
Nguyên t c quy t đ nh m c ngươ l
ệ
ng, b o hi m xã ả ề ề v ề ể
c hi n hành ưở , kinh phí công đoàn … ể pháp lu t nhà n ướ ậ ng, ti n công, ti n th ế
ng t
i thi u ể ng theo doanh s ố ị ị
ấ ả
6. Căn c vào ứ ti n l ề ươ h i, b o hi m y t ộ ả Ví d :ụ Quy đ nh v m c l ố ề ứ ươ Quy đ nh v xác đ nh qu l ỹ ươ ị ế … => Th c ch t đây cũng là m t s đ m b o v ề ộ v thu nh p theo quan đi m ộ ự ả ậ ể ề
công b ng xã h i nhà n ự ằ cướ
Các ch c năng c b n ơ ả
ứ
ng
ứ ươ
1. Xác đ nh m c l ị 2. Ch m công ấ ngươ 3. Tính l 4. Tr l ng ả ươ 5. Ghi nh n & báo cáo ậ
M c tiêu c a quy trình ủ
ụ
1.
ng phù h p cho t ng nhân viên (h p pháp,
ợ
ợ
ượ
, h p lý, h p tình) – Đây cũng là m c tiêu quan tr ng nh t
ọ
ấ
ừ ụ
2.
ng c a t ng nhân viên đ
ượ
c tính toán m t cách đ y đ , ộ
ầ ủ
ượ ậ
c c p nh t m t cách đ y đ , ộ
ầ ủ
ậ
c đánh giá theo quy
ượ
ứ
ị
c tính m t cách đ y đ , chính xác và
ộ ề ấ ề ươ
ầ ủ
ượ
ộ
ị
3.
ng c a nhân viên toàn công ty luôn đ
c chi tr đ y đ ,
ả ầ ủ
ượ
ờ
ị
4.
ậ
ắ
ọ
ờ
c m c l Xác đ nh đ ứ ươ ị h p l ợ ợ ệ ợ c a quy trình này. ủ Ti n l ủ ừ ề ươ chính xác & k p th i. ờ ị - Nhân s c a công ty luôn đ ự ủ chính xác & k p th i ờ ị - S c lao đ ng c a t ng nhân viên luôn đ ủ ừ đ nh v ch m công c a công ty. ủ ng công ty đ - Ti n l k p th i trên c s ch m công. ơ ở ấ ờ Ti n l ủ ề ươ chính xác, k p th i. Ghi nh n và báo cáo m t cách đúng, đ , k p th i, ng n g n, r ủ ị ộ ỏ t c các ch c năng c a công ty quy đ nh. ràng và d hi u v t ủ
ề ấ ả
ể ể
ứ
ị
Quy trình & ch ng tứ
ừ
ộ
i (Payroll Slip) ng qua ngân hàng
B ng theo dõi lao đ ng ả B ng ch m công ấ ả ng B ng l ươ ả Phi u l ng t ng ng ừ ế ươ Phi u chi/L nh chi l ế
ườ ươ
ệ
R i ro c a quy trình ủ
ủ
ng
ứ ươ
ủ ủ ủ ủ
ề
Ba nhóm r i ro trong quy trình này : ủ R i ro v xác đ nh m c l ị ề R i ro v tính l ng ươ ề R i ro v chi tr l ng ả ươ ề R i ro v ghi nh n & báo cáo v quy trình ậ ề ng nhân s ti n l
ự ề ươ
R i ro v quy trình ề
ủ
1.
ng, r i ro v xác đ nh m c l
ủ
ề ươ
ị
ấ ả
ứ ươ ả
ậ
2.
ủ
ấ ớ ng : ề
ự
ủ
ng là r i ro Trong quy trình ti n l ề ủ có xác xu t x y ra cao nh t và n u r i ro này x y ra thì h u qu ả ế ủ c a r i ro này cũng s là l n nh t. ấ ẽ ủ ủ Nhóm r i ro v tính l ề ươ - R i ro c p nh t d li u v nhân s : ậ ậ ữ ệ ấ ủ
ầ ủ
ị
ng
ị
- r i ro ch m công Ch m công không đ y đ , chính xác và k p th i ờ ấ - R i ro tính l ươ ủ Tính không đủ Tính không đủ Tính khôngk p th i ờ
R i ro v quy trình ề
ủ
ậ
ề
ự
R i ro c p nh t d li u v nhân s : ậ ữ ệ
ệ ầ ủ ố
ngươ
ứ ụ ấ ề ứ
ậ ộ
ự ờ ớ
ỉ ệ
ủ Không đ y đ s nhân viên hi n có trong kỳ tính l Không chính xác v ch c danh, ch c v , c p b c, b ph n,… ậ Không k p th i so v i tình hình nhân s trong ị kỳ tính l ng (nhân viên đã ngh vi c, nhân ươ viên m i, nhân viên đi u chuy n, nhân viên ề ớ ng, b gi m l c tăng l đ ị ả ượ
ể ng…) ươ ươ
C ch ki m soát r i ro
ơ ế ể
ủ
1.
2.
ụ
ườ
c Phê duy tệ S d ng m c tiêu ử ụ 3. B t kiêm nhi m ấ ệ 4. B o v tài s n ả ệ ả 5. Đ i chi u ế ố ng 6. Báo cáo b t th ấ 7. Ki m tra & theo dõi ể 8. Đ nh d ng tr ạ ướ ị
M t s r i ro khác & C ch ki m soát t
ng ng
ộ ố ủ ơ ế ể
ươ ứ
ng cho nhân
Ti p t c tr l ế ụ
ấ
ả ậ ậ
ả ươ viên đã ngh vi c/nhân viên ỉ ệ không có th cự
B ng ch m công do t ng b ộ ừ ng b ph n ậ ộ ị ờ ấ
Ng
i
ệ ồ ề ả ấ
ườ i chi tr l
ệ ườ tính l l ươ
ng và Ng ng ườ Phê duy t các thay đ i b ng
ph n l p ra Tr ưở phê duy t đ ng th i ch u trách nhi m v b ng ch m công này i ch m công # Ng ươ ng # Ng ệ
ườ i tính ả ươ ổ ả
ờ
ngươ l Th b m gi ẻ ấ …
M t s r i ro khác & C ch ki m soát t
ng ng (tt)
ộ ố ủ ơ ế ể
ươ ứ
ng sai, không đúng
ươ
v i chính sách c a công ty
Tính l ớ
ủ
Chính sách l ươ B ph n tính l
ậ
ộ ườ
ự
ng r ràng ỏ ng ph i ả ươ th ng xuyên c p nh t các ậ ậ thay đ i v nhân s ổ ề ệ
Phê duy t các thay đ i trong ng trình tính l
ch
ươ
ị
ổ ng ươ ng ươ ệ
ậ
ế ệ
ế
ệ
v n cách
ế ờ
ế
tính thu thu nh p cá nhân
Phê duy t b ng l ệ ả Đ nh kỳ ki m tra vi c tính ể thu thu nh p cá nhân ậ Nh chuyên gia t ư ấ ậ
ế
Tính sai thu thu nh p cá nhân d n đ n vi c doanh nghi p ẩ ph i đóng bù thu cho nhân ả viên
M t s r i ro khác & C ch ki m soát t
ng ng (tt)
ộ ố ủ ơ ế ể
ươ ứ
ng không đúng theo
ươ
c khi chi l
b ng l
ng
Chi l ả
ươ
ươ ợ
ng Phê duy t tr ệ ướ Phân tích t ng quát tính h p lý ổ ng ỹ ươ ng/chi qua tài ậ ươ kho n ngân hàng
c a qu l ủ Ký nh n l ả
Ghi chép/báo cáo chính xác
ứ
ừ
đ y đ chi phí l
ng
ầ ủ
ươ
ng và các ch ng t ươ ng chuy n k toán ghi
ế
ể
ươ
ng và qu l
ươ
ng v i ớ ng ỹ ươ
Đ i chi u chi phí l ế th c chi l k ho ch
B ng l ả chi l ươ chép ố ự ế
ạ
Các c ch ki m soát ơ ế ể mang tính phát hi n r i ro ệ ủ
ộ
ế
ề
ờ
ườ
ấ , tăng ca, ng nhân viên các b ph n.
ậ
ộ
và k ho ch ế
ng bình quân
Các báo cáo v các bi n đ ng b t ng : tình hình làm thêm gi th thay đ i s l ổ ố ượ su t bi n đ ng nhân viên Phân tích t ộ ế ỷ ấ ng th c t So sánh qu l ạ ự ế ỹ ươ Phân tích bi n đ ng ti n l ề ươ ộ ế
Quy trình & ch ng tứ
ừ
ế
Phi u đ ngh ị ề ế B n gi i trình ả ả Phi u chi ế Phi u giao nh n/ phi u nh p kho ậ ế Hoá đ n (nh n t
ậ i bán)
ng
ậ ừ ườ
ơ
M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t
ộ ố ủ ơ ế ể
ng g p & ặ ng ng ươ ứ
ứ
ầ
K ho ch ti n m t cân đ i các
ặ
ố
ế
ế
ệ
ả
Không đáp ng nhu c u chi tr ả khi đ n h n/s d ng kém hi u ạ ử ụ qu s d ti n ả ố ư ề
K ho ch cân đ i nhu c u s ầ ử
ố
ế ụ
ạ ệ
Ký qu /các nghi p v t
ng
ề ạ kho n thu chi ạ d ng ngo i t ỹ
ệ ụ ươ
lai
Ghi chép, báo cáo đ y đ s ầ ủ ố
Phân nhi m : k toán – th ủ
ệ
d ti n ư ề
ế qu – duy t chi
ệ
ỹ ố
ớ ố ụ
Đ i chi u s d ti n trên s ổ ế ố ư ề sáh v i s ph ngân hàng Đ i chi u s k toán v i s ớ ổ ế ổ ế
ố quỹ
Các c ch phát hi n r i ro
ơ ế
ệ ủ
ộ
ấ
ề
ế
ng :
Các báo cáo v các bi n đ ng b t th
ng ườ ấ
ế
ự
ạ
ườ Các kho n chi s ti n l n ả Các kho n chi có n i dung b t th ả Thâm h t ngân qu ụ Phân tích bi n đ ng lãi ti n g i ề ử ộ Phân tích tình hình th c hi n k ho ch ế ệ ti n m t ặ
ề
ố ề ớ ộ ỹ
C ch phê duy t ệ
ơ ế
Phân c p & u quy n duy t chi ỷ
ề
ệ
ấ
M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t
ộ ố ủ ơ ế ể
ng g p & ặ ng ng ươ ứ
R i ro b m t c p, l m d ng ti n
H n ch ti p c n khu v c ti n
ị ấ ắ
ụ
ề
ạ
ế ế ậ
ự ề
ủ m tặ
ế
ệ ụ
ề
ề
m c
H n ch các nghi p v dùng ti n m t (chi b ng ti n ngân hàng) ằ Kh ng ch s d ti n m t ế ố ư ề
ặ ở ứ
ạ m tặ ạ ặ ố cho phép
ng
ấ
ể
ả
ườ ề
Chi ti n không đúng m c đích
ụ
ề
ả
Ki m qu đ nh kỳ/b t th ỹ ị Phê duy t các kho n chi ti n m t ặ ệ Đăng ký ch ký phê duy t các ệ ữ kho n chi ti n ngân hàng ề Các kho n chi ph i có ch ng t
ứ
ượ
ừ ả c phê duy t c khi đ ệ Đóng d u “ĐÃ CHI” vào ch ng t ừ ừ
ả đ y đ tr ầ ủ ướ ấ
R i ro c a quy trình ủ
ủ
Chi không đúng
ầ
ự ự
ầ ả
ề
ấ
ề ủ
ề ủ
ị ạ
ờ
Chi không đúng nhu c u, không c n chi cũng chi (lãng phí) Chi quá nhi u nh ng th c s kho n chi thì không nhi u (m t ư c p, bi n th ,…) ể ắ Chi nhi u và trong th i gian dài làm cho ti n c a công ty b l m ề d ngụ
ể
ủ ề
ầ
ủ t) ế ị
ứ
ừ
ệ
ụ ạ ề
Chi không đ (không đ ti n đ chi trong khi nhu c u chi r t b c thi ấ ứ Chi không k p th i ờ Ng i th c hi n chi báo cáo láo, ng y t o ch ng t ự ườ Vi c ghi nh n và báo cáo c a k toán v tình hình chi tiêu ủ ế ậ ệ không đ t m c tiêu đ ra ụ
ề
ạ
C ch ki m soát
ơ ế ể
1.
2.
ụ
ườ
c Phê duy tệ S d ng m c tiêu ử ụ 3. B t kiêm nhi m ấ ệ 4. B o v tài s n ả ệ ả 5. Đ i chi u ế ố ng 6. Báo cáo b t th ấ 7. Ki m tra & theo dõi ể 8. Đ nh d ng tr ạ ướ ị
Ch c năng c a quy trình ủ
ứ
ế
ế ề
K ho ch chi tiêu (BP k toán) Đ ngh chi tiêu (các BP trong công ty) Quy t đ nh chi tiêu (Ng Th c hi n vi c chi tiêu (Theo phân công, nh BP
i có th m quy n) ườ ề ẩ
ạ ị ế ị ệ ư ự ệ
Báo cáo vi c th c hi n chi tiêu (Ng ự
Ghi nh n (BP k toán)
i th c hi n ườ ự ệ hành chính, BP khác) ệ ệ
chi tiêu) ậ ế
M c tiêu c a quy trình ủ
ụ
l m d ng ti n b c c a công ty ạ
ụ ủ
ạ ề ị
ả
ả
ầ
Chi đúng : h n ch m t mát, lãng phí và ế ấ ạ ủ Chi đ , chi k p th i : B o đ m nhu c u ờ ả
ề ả
ti n cho các kho n chi i s d ti n m t B o đ m hi u qu sinh l ặ ờ ố ư ề ệ ả Ghi nh n đúng, đ , k p th i, ng n g n, rõ ọ ắ ờ ủ ị
ả ậ ràng, d hi u. ể ể
Các kho n chi tiêu ả
ụ
ụ ụ
ế
ướ
ị
c, đi n tho i, rác, b u ạ
ư
ệ
ệ ả
ệ
Chi mua công c d ng c Chi ti p khách ế Chi qu ng cáo và ti p th ị ả Chi công tác phí Chi văn phòng ph mẩ Chi d ch v mua ngoài (đi n, n ụ đi n, du l ch, ki m toán, h i quan, nhà hàng,…) ể ị Chi thăm vi ng, quà cáp ế thi n Chi t ệ ừ Chi tiêu khác
Các kho n chi tiêu ả
ụ
ụ ụ
li u lao đ ng
ư ệ
ộ
ả ố ị
Công c d ng c là gì? Là tài s n c a công ty ả ủ Là t Không ph i là tài s n c đ nh Không ph i là đ i t
ng lao đ ng
ố ươ
ả ả
ộ
Các lo i chi c a công ty
ủ
ạ
ậ ư
ậ ệ
(nguyên v t li u) ng, ti n công cho NLĐ
c
ướ
ữ
ả
Chi mau tài s n c đ nh (chi đ u t ) ầ ư ả ố ị Chi mua v t t Chi ti n l ề ề ươ Chi thu cho nhà n ế Chi lãi cho ch nủ ợ Chi tiêu (nh ng kho n chi khác 5 kho n ả chi nói trên)
Các lo i chi c a công ty
ủ
ạ
1.
Tài s n c đ nh là gì? Theo quy đ nh t i VN: ị ạ
ả ố ị Là tài s n c a công ty ả ủ Là t ư ệ
li u lao đ ng ộ 5tr tr lên ở
ộ
ị ừ ị ử ụ ư ỏ ư ỏ ư ỏ ế
2. 3. Có giá tr t 4. Có giá tr s d ng trên m t năm 5. R i ro h h ng toàn b trong quá trình s d ng ủ ử ụ ộ th p (h h ng toàn b là h h ng khi n tài ộ ấ s n không th s a ch a đ tái s d ng mà s ả ẽ ữ ể tr thành ph th i) ở
ử ụ
ể ử ế ả
Ể
Ch đ 4.4 ủ ề KI M SOÁT N I B Ộ Ộ TRONG QUY TRÌNH CHI TIÊU
N i dung nghiên c u ứ
ộ
ạ
ủ ủ
Các lo i chi c a công ty Ch c năng c a quy trình ứ M c tiêu c a quy trình ụ ủ R i ro c a quy trình ủ ủ C ch ki m soát áp d ng trong quy trình ơ ế ể M t s r i ro th ộ ố ủ ng ng
ng g p và c ch ki m soát ơ ế ể ụ ặ ườ
t ươ ứ
Quy trình & ch ng tứ ừ Quy ch hoá nh ng n i dung trên trong “Quy ộ ế ch chi tiêu” hay còn g i là “Quy ch tài chính” ọ
ữ
ế ế
Ộ Ộ
Ch đ 4.5 ủ ề KI M SOÁT N I B Ể TRONG QUY TRÌNH K TOÁN
Ế
N i dung nghiên c u ứ
ộ
ứ ủ
ế ụ ể
ơ ế ể ườ ặ
t
Ch c năng c a quy trình Các quy trình c th trong quy trình k toán M c tiêu c a quy trình ụ ủ R i ro c a quy trình ủ ủ C ch ki m soát c a quy trình ủ ơ ế ể M t s r i ro th ng g p & c ch ki m soát ộ ố ủ ng ng ươ ứ ế
Quy ch hoá nh ng n i dung này ữ
ộ
Phân bi
t tài chính & k toán
ệ
ế
ệ
ả
Tài chính? Tài chính doanh ngh p?ệ Qu n tr tài chính doanh nghi p ị => Ti n & v n ố
ề
K toán là gì? K toán doanh nghi p? ế
ế
ệ
=> thông tin
t tài chính & k toán
ng
Phân bi ệ giám đ c tài chính & k toán tr ố
ế ế
ưở
Các ch c năng c b n ơ ả
ứ
1.
ừ)
bên ngoài. ừ ậ
Thu th pậ thông tin (thu th p ậ ch ng tứ T các b ph n trong công ty & t ừ ) ử ụ s sách ổ
3. Cung c pấ thông tin (trình n p ộ báo cáo)
ộ 2. X lýử thông tin (s d ng T i b ph n k toán ậ ạ ộ ế
ng có nhu c u : ầ ố ượ
ủ ợ
Cho các đ i t - Ch s h u & ch n ủ ở ữ - Lãnh đ o công ty ạ cướ
- Nhà n - Khác
Các quy trình c thụ ể
Quy trình k toán th
ng bao g m 3 quy trình ế ườ ồ
1. Quy trình k toán
c th : ụ ể
thuế
2. Quy trình k toán
=> Ph c v báo cáo co nhà n c ướ
ủ ở ữ ủ ế ụ ụ ế ụ ụ
3. Quy trình k toán
tài chính => Ph c v báo cáo cho ch (ch s h u & ch n ) ủ ợ
qu n trả ị
=> Ph c v báo cáo cho ãnh đ o công ty ạ ế ụ ụ
ổ ứ
ừ
T ch c th c h ên t ng quy ự ị trình
c phân chia c th ụ ể
i đ ạ ượ
ầ
(k toán viên) ợ (K toán t ng h p)
ph n hành t ng h p ổ ki m tra
ợ ng)
ổ ưở
ể
M i quy trình l ỗ nh sau : ư 1. K toán ế 2. K toán ế 3. K toán ế 4. Phê duy tệ báo cáo (Lãnh đ o doanh
ế ế (K toán tr ế ạ
nghi p)ệ
Ph n hành k toán
ế
ầ
ề
ẩ
ụ
ợ ợ ả ố ị ụ ụ ng ề ươ
K toán ti n m t ặ ế K toán kho v t t ậ ư ế K toán kho thành ph m ế K toán công n ph i thu ả ế K toán công n ph i tr ả ả ế K toán tài s n c đ nh ế K toán công c d ng c ế K toán ti n l ế …
M c tiêu c a quy tình ủ
ụ
ng
ể
ườ
M c tiêu theo M c tiêu theo
cách hi u thông th mô hình CEAVOP
ụ ụ
M c tiêu c a quy trình (tt)
ụ
ủ
1. Báo cáo đúng
ề ặ s h c & n i dung ố ọ ộ
- Chính xác v m t - Đúng lu tậ - Đúng quy ch công ty ế
2. Báo cáo đủ 3. Báo cáo k p th i ờ ị 4. Báo cáo ng n g n ọ 5. Báo cáo r ràng ỏ 6. Báo cáo d hi u ể ể
ắ
M c tiêu c a quy trình (tt)
ụ
ủ
Báo cáo cái gì? Báo cáo thu :ế
ế
ế
ự
ả
Thu GTGT (khai báo tháng & quy t toán năm) ế Thu TNDN (d toán & quy t toán năm) ế Thu khác ế Báo cáo tài chính : ố ế ả
ầ
ề ệ
ế
B ng cân đ i k toán Báo cáo k t qu kinh doanh (3 ph n) ế Báo cáo l u chuy n ti n t ể ư Thuy t minh oáo cáo tài chính Báo cáo qu n trả ị ạ
Thiên hình v n tr ng theo yêu c u c a Lãnh đ o ạ
ầ ủ
ạ
M c tiêu c a quy trình (tt)
ụ
ủ
M c tiêu theo quy trình “
ụ ả
CEAVOP”, b o đ m c l p trên c s tuân th các y u ủ ơ ở ả ế ượ ậ
báo cáo đ sau : t ố
i & phát sinh) ồ ạ
ị
1. Completeness (đ y đ ) ầ ủ 2. Existeness (T n t 3. Accuracy (Chính xác) 4. Valuation (Đ nh giá đúng) 5. Ownership & Obigation (Quy n & nghĩa v ) ụ
ề
6.
Presentation (Trình bày & khai báo)
R i ro c a quy trình ủ
ủ
ể
Báo cáo 1. Không th ra báo cáo 2. Không đúng 3. Không đủ 4. Không k p th i ờ ị 5. Dài dòng 6. Không r ràng ỏ 7. Khó hi u hay d hi u sai Đ i v i t ng nhóm và t ng lo i báo cáo
ể
ễ ể ừ ố ớ ừ ạ
ơ ế ể
ể
C ch ki m soát có th áp d ngụ
1.
2.
ụ
ườ
c Phê duy tệ S d ng m c tiêu ử ụ 3. B t kiêm nhi m ấ ệ 4. B o v tài s n ả ệ ả 5. Đ i chi u ế ố ng 6. Báo cáo b t th ấ 7. Ki m tra & thro dõi ể 8. Đ nh d ng tr ạ ướ ị
M t vài r i ro th ườ ủ ộ c ch ki m soát t ơ ế ể
ng g p & ặ ng ng ươ ứ
Vi ph m tính đ u đ , t n t
i,
ầ ủ ồ ạ
ạ
ế
ữ ệ
ả ậ
chính xác
ế
ầ
ư
ớ
ữ ế
D li u k toán ph i c p nh t ậ Tuân th các quy trình k toán ủ nh : đ i chi u gi a các ph n ế ố hành, đ i chi u k toán v i các ế ố b ph n khác ậ ộ Nhân viên k toán có nghi p v ệ ụ ế Ki m qu , ki m kê t n kho, tài ể
ồ
ỹ
c c p nh t t
ng đ
Vi ph m tính đánh giá, s h u và
ở ữ
ạ
ượ ậ ạ ộ
ưở ự ệ
trình bày công bố
ể s nả t K toán tr ậ ấ ế c các s ki n/ho t đ ng di n ra ễ ả trong doanh ngh epị
Đánh giá tính h p lý s d tài s n ả ợ Trình đ nghi p v c a k toán
ố ư ệ ụ ủ ế
ộ
tr
ngưở
ng ng (tt)
M t vài r i ro th ườ ủ ộ C ch ki m soát t ơ ế ể
ng g p & ặ ươ ứ
Báo cáo tài chính ch a ứ đ ng gian l n, sai sót ự
Ki m toán n i b ộ ộ Ki m toán đ c l p ộ ậ Cam k t c a ban giám ế ủ c ch s h u ướ
ậ ể ể
ủ ở ữ đ c tr ố
ng ng (tt)
M t vài r i ro th ườ ủ ộ c ch ki m soát t ơ ế ể
ng g p & ặ ươ ứ
Th
Vi ph m pháp lu t v ậ ề
ng xuyên c p ậ ạ
ế thuế
ế
ườ nh t thu ậ T v n thu ư ấ Nhân viên có trình đ ộ
và kinh nghi mệ
Không tuân th đúng quy đ nh thu d n đ n chi phí cao ế
Có quy trình tuân th ủ các quy trình thu – ế nên đ nh d ng chu n ẩ ạ ị K toán thu
ủ ế ẫ ị
ế ế
Ch đ 4.6 ủ ề
Ộ Ộ
Ể
KI M SOÁT N I B trong quy trình S N XU T Ấ Ả
N i dung nghiên c u ứ
ộ
ứ ụ ủ ơ ế ể ộ ố ủ ơ ế ể ườ ặ
ừ
t c nh ng c ch ki m soát đã ấ ả ữ ơ ế ể
c xác l p trong quy trình Ch c năng trong quy trình M c tiêu c a quy trình ủ R i ro c a quy trình ủ C ch ki m soát c a quy trình ủ M t s r i ro th ng g p và các c ch ki m ng ng soát t ươ ứ Quy trìng & ch ng tứ Quy ch hoá t ế đ ượ ậ
Các ch c năng c b n ơ ả
ứ
ạ
ầ ả
ẩ
ả ầ ả
ậ
Yêu c u s n xu t/k ho ch s n xu t ấ ấ ế theo nhu c u s n xu t Chu n b v t t ấ ị ậ ư Các công đo n s n xu t ấ ạ ả Nh p kho s n ph m ẩ ả Ghi nh n & báo cáo
ậ
S n ph m
ả
ẩ
ẩ
ệ
S n ph m c a doanh nghi p là : ấ ủ
ủ ả ủ
ệ
ả K t qu c a quá trình s n xu t c a doanh nghi p ; ả Th mà doanh nghi p đem bán ra ngoài m t cách th
ng xuyên
ế ứ
ộ
ườ
ẩ
S n ph m h u hình (hàng hoá) ữ S n ph m vô hình (d ch v ) ụ
ả ả
ị
ệ Có 2 lo i s n ph m : ạ ả ẩ ẩ Có 2 lo i s n ph m ạ ả
ẩ ệ
Hàng công nghi p (s n ph m c a công ty này là nguyên li u c a ủ
ệ ủ
ẩ
ả
công ty khác)
ứ
ầ
Hàng tiêu dùng (đáp ng nhu c u tiêu dùng c a dân chúng) Có nh ng s n ph m v a là hàng tiêu dùng v a là hàng công
ủ ừ
ừ
ẩ
ả
ữ nghi pệ
M c tiêu c a quy trình ủ
ụ
ạ ế
ả ả ng theo k ho ch ho c theo ạ ế ặ
ấ ị ạ ặ ờ
s n l ỷ ệ ả
K ho ch s n xu t ph i chính xác, đ y đ , r ấ ả ầ ủ ỏ ả ràng, ng n g n, d hi u ể ể ọ ắ S n xu t đúng ấ S n xu t đ s l ấ ủ ố ượ yêu c uầ S n xu t k p th i theo k ho ch ho c theo yêu ế ả c uầ t ki m v t t Ti ậ ư ệ ế ph m h ng th p nh t (trong đ nh m c cho phép) ấ ỏ ẩ ph li u và t ế ệ ứ ị : T l ỷ ệ ấ
M c tiêu c a quy trình (tt)
ủ
ụ
ả
ấ
ầ
ng
ươ
ả ậ ệ ầ ử ụ ứ pháp/công ngh yêu c u
S n su t đúng : ấ Đúng s n ph m c n s n su t theo yêu c u ầ ả ẩ Đúng v t li u c n s d ng Đúng công th c/cách th c/ph ứ ệ
ầ
R i ro c a quy trình ủ
ủ
Đ a ra k ho ch s n xu t không phù h p (không ấ
ạ ợ ả
S n xu t không đúng (SP, VL, CN…) S n xu t không đ s l
ế ầ
ấ ấ ả
ủ ố ươ ớ ề ầ ng theo yêu c u, s n ầ đ ng ứ ọ
ế
S n xu t không k p ti n đ giao hàng ộ ị S n ph m h ng quá hi u, t ề ỏ so v i đ nh m c cho phép
ph li u quá cao ư đ t yêu c u) ạ ả ả xu t quá nhi u so v i yêu c u làm ấ v n…ố ả ả l ỷ ệ ế ệ
ấ ẩ ớ ị
ứ (Trong quy trình này ch xét nh ng l i do khâu s n ữ ỗ ỉ ả
xu t, không xét l i do khâu mua hàng gây ra) ấ ỗ
c áp
ơ ế ể
ượ
C ch ki m soát nào đ d ngụ
1.
2.
ụ
ườ
c Phê duy tệ S d ng m c tiêu ử ụ 3. B t kiêm nhi m ấ ệ 4. B o v tài s n ả ệ ả 5. Đ i chi u ế ố ng 6. Báo cáo b t th ấ 7. Ki m tra & theo dõi ể 8. Đ nh d ng tr ạ ướ ị
Quy trình & ch ng tứ
ừ
ạ
ế
K ho ch s n xu t ấ ả Phi u xu t kho (v t li u) ậ ệ ấ Phi u đánh giá ch t l ấ ượ Phi u nh p kho (s n ph m hay bán s n ả ậ
ng (KCS) ẩ
ả
ế ế ế ph m)ẩ
Ch đ 4.7 ủ ề
Ể
KI M SOÁT N I B Ộ Ộ trong quy trình T N KHO Ồ
M t s r i ro th ườ ộ ố ủ c chêù ki m soát t ơ
ể
ng g p & ặ ng ng ươ ứ
H a h n, m t c p, lãng phí
ỏ ạ
ấ ắ
ạ ể ị
ể
ị
ượ
H n ch ti p c n t n kho ế ế ậ ồ Ki m soát v n chuy n t n kho ể ồ ậ Đ nh kỳ ki m kho Tuân th các quy đ nh phòng ủ cháy ch a cháy ữ
T n kho v ồ thi ế
t m c c n ứ ầ t/không đáp ng nhu c u ầ ứ
ị
Xác đ nh m c t n kho t Báo cáo khi t n kho v
ượ
ơ
ấ ị
ọ
i u ứ ồ ố ư t ồ qua/th p h n m c an toàn ứ H p đ nh kỳ gi a các b ph n ậ ữ bán hàng – s n xu t – t n kho ả
ộ ồ
ấ
ng ng (tt)
M t s r i ro th ườ ộ ố ủ c ch ki m soát t ơ ế ể
ng g p & ặ ươ ứ
ờ ử
ị
Báo cáo tu i c a hàng t n ổ ủ
ồ
kho
Không k p th i x lý hàng t n ch m luân chuy n ồ
ể
ậ
Theo dõi vòng quay t n ồ
kho
Đánh giá không chính xác
Báo cáo v hàng t n ồ ề ch m luân chuy n
ậ
giá tr t n kho ị ồ
Quy đ nh c th cách đ nh
ị
ị
ể ụ ể giá hàng t n kho
ứ
ồ Theo dõi tình hình lãi g pộ Giá thành đ nh m c và ị theo dõi các chênh l ch ệ và đ nh m c gi a th c t ứ
ự ế
ữ
ị
Các c ch ki m soát ơ ế ể phát hi n r i ro ệ ủ
ổ
Tu i hàng t n kho ồ Tình hình hàng bán tr l Các tr
ườ
ng h p tr h n s n xu t ấ
iả ạ ể ạ ả ồ
Các báo cáo v các bi n đ ng b t th ng : ề ế ấ ộ ườ
ợ Phân tích vòng quay t n kho Phân tích chênh l ch giá thành th c t ệ thành đ nh m c ứ ị Phân tích tình hình lãi g pộ
v i giá ự ế ớ
Tóm t
t ma tr n ki m soát
ắ
ể
ậ
Ki m soát theo chi u d c ề ọ
ộ
ừ ừ
ể Theo t ng b ph n ậ Theo t ng cá nhân ể
ề
Ki m soát theo chi u ngang theo t ng quy trình nghi p v
ệ ụ :
ừ
ng
Quy trình bán hàng Quy trình mua hàng Quy trình ti n l ề ươ Quy trình k toán ế Quy trình chi tiêu Quy trình s n xu t ấ Quy trình t n kho Và r t nhi u quy trình khác
ả ồ ề
ấ
ng trình đào t o
Ch
Ch đ 5 ủ ề T ng h p toàn b ợ ổ ươ
ộ ạ
ph
ệ
Ệ Ố
t l p ế ậ Ộ Ộ
ề
& ng pháp tri n khai vi c thi ể ươ H TH NG KI M SOÁT N I B Ể trong đi u ki n c th ệ ụ ể c a t ng doanh nghi p ệ ủ ừ
NG TRÌNH Ổ
Đánh giá HTKSNB i c a DN Hi n t
ệ ạ ủ
T NG H P TOÀN B CH Ợ Ộ ƯƠ ĐÀO T O HTKSNBDN Ạ
KSNB THEO CHI UỀ D CỌ
Tái xác đ nh &ị
M c tiêu ụ DN
Đánh giá l
i r i ro
ạ ủ
C a DNủ
KSBB theo chi u ngang
ề
Kinh doanh
Ho t ạ đ ngộ
Tuân thủ
Xem xét Ngu n l c ồ ự & Văn hoá c a DNủ
Quy trình bán hàng
T ch i ừ ố
Ch p nh n ậ
ấ
ấ
Quy trình mua hàng
chuy n giao ể
H n ch r i ro
ế ủ
ạ
ậ
Quy trình s n xu t ấ
ả
Tái c u trúc DN, Tái PCPN cho NV, & Tái xác l p các qui trình nghi p vệ ụ
Quy trình ti n l
ng
ề ươ
Văn hoá doanh nghi pệ & Giám sát th c hi n KS ự
ệ
Quy trình chi tiêu
Xây d ng h th ng ệ ố ự ch c Quy ch & t ổ ứ Th c hi n ệ
ế ự
Các c chơ ế Ki m soát
ể
Quy trình k toán
ế
Xác đ nh &ị Đánh giá r ûi ro ủ
Ế Ố
CÁC Y U T CHI PH I Ố S THÀNH CÔNG
Ự
Các quy trình khác
MA TR N KI M SOÁT
Ể
Ậ
ng trình
Toàn b n i dung ch ộ ộ
ươ
ể ộ ộ ế ậ h th ng ki m s ng n i b
Thi
Ti p c n ệ ố ố Các khía c nhạ c a HTKSNB ủ 6 khía c nh c a h th ng ki m soát n i b ộ ộ ể doanh nghi pệ ể
ể
(ki m soát tho t ng b ph n & t ng các nhân) ộ
ậ
ể
ề
ủ ệ ố
H th ng ki m soát thoe chi u ngang ừ
(ki m soát theo t ng quy trình nghi p v ) ệ ụ
ể
(là các đi m giao nhau gi a các h ki m soát)
Các “nút” ki m soát ể
ệ ể
ữ
ạ t l p ế ậ ma tr n ki m soát ậ H th ng ki m soát theo chi u d c ề ọ ệ ố ể ừ ừ ệ ố ể
Ti p c n HTKSNB doanh nghi p
ế ậ
ệ
ụ
M c tiêu C a DNủ
R i roủ C a DNủ
ạ
ế ủ
T ch i ừ ố
Ch p nh n ậ
ấ
Chuy n giao ể
H n ch r i ro B ng HTKSNBDN ằ
Các khía c nh c a HTKSNB
ủ
ạ
ầ ệ ủ
ụ ủ ơ ế ể
ế
ể ể
1. M c tiêu & t m nhìn c a doanh nghi p 2. R i ro & nguy c c a doanh nghi p ệ ơ ủ 3. C ch ki m soát c a doanh nghi p ệ ủ 4. Quy ch qu n lý doanh nghi p ệ ả 5. Ki m tra & giám sát h th ng ki m soát ệ ố 6. Ngu n l c c a doanh nghi p ệ 7. Văn hoá doanh nghi p (môi tr
ồ ự ủ
ườ ệ ng ki m soát) ể
Ma tr n ki m soát ậ
ể
KS theo chi u d c – các B Ph n & Cá Nhân trong DN
ề
ậ
ộ
ọ
Ks
Theo
Chi uề
Ngang
Các
quy
trình nghi pệ
vụ
Các c ch ù/th t c ki m soát s liên k t v i nhau trong
ơ ế
ế ớ
ủ ụ
ẽ
ể
MA TR N KI M SOÁT
Ậ
Ể
ậ
ể
Ma tr n ki m soát – HTKSNB theo chi u d c ọ ề
ề
ch c ơ ấ ổ ứ
“Tam quy n p.l p ậ ” trong doanh nghi pệ Xác l p c ch ki m soát theo c c u t ậ ơ ế ể Tái c u trúc công ty ấ i toàn b doanh nghi p C c u l ệ ộ ơ ấ ạ Tái phân công phân nhi m cho t ng nhân viên ừ ệ Ban hành các quy ch b ph n ậ ế ộ Ban hành các quy ch các nhân (BMTCV) ế
ậ
ể
Ma tr n ki m soát – HTKSNB theo chi u ngang ề
ng
ả ồ
Ki m soát n i b trong quy trình bán hàng Ki m soát n i b trong quy trình mua hàng Ki m soát n i b trong quy trình ti n l ề ươ Ki m soát n i b trong quy trình k toán ế Ki m soát n i b trong quy trình chi tiêu Ki m soát n i b trong quy trình s n xu t ấ Ki m soát n i b trong quy trình t n kho Ki m soát n i b trong quy trình khác ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ể ể ể ể ể ể ể ể
ụ
Xác đ nh m c tiêu ị c a doanh nghi p ệ
ủ
i hai nhóm m c tiêu : ụ ồ ạ
ợ
ậ có l
ụ
(có ti nề )
L i nhu n ( Kh năng thanh toán ả M c tiêu phi tài chính : ụ ng hi u Th ệ ươ Th ph n ầ ị Văn hoá công ty Nhân đ oạ …
Doanh nghi p luôn t n t ệ M c tiêu tài chính : iờ )
ị
ủ
ụ
Xác đ nh m c tiêu c a doanh nghi p c n l u ý ệ ầ ư
M c tiêu c a doanh nghi p khác v i m c tiêu c a ch ủ ệ
ủ
ụ
ụ
i qu n lý doanh
ủ ệ
ớ ườ
ả
ụ
ộ
ệ ộ ậ
ủ ở ữ ủ
ườ
ớ
ệ ẽ ượ
ừ
ủ
ậ
doanh nghi p hay m c tiêu c a ng ủ nghi p. Hay nói cách khác : doanh nghi p là m t ch th ủ ể ệ i đ c l p v i ch s h u c a nó và đ c l p v i ng ớ ộ ậ qu n lý nó ả M c tiêu ụ ạ
c a doanh nghi p s đ ệ
c xác l p cho t ng giai ả ắ
ể ủ
ư
ề
đo n phát tri n c a doanh nghi p nh ng ph i g n li n v i ớ s m nh
S m nh & tôn ch c a doanh nghi p s hi m khi thay
ứ ệ & tôn ch c a doanh nghi p ệ ỉ ủ ệ ẽ ế
ứ ệ đ i n u doanh nghi p có m t ổ ế
ỉ ủ ệ
ộ t m nhìn
ầ
xuyên th k . ế ỷ
ơ ả
M t s ch c năng c b n trong ộ ố ứ doanh nghi pệ
S h u ở ữ Qu n lýả Ki m soát ể Kho v t li u ậ ệ Kho thành ph mẩ Qu t i két ỹ ạ i ngân hàng Qu t ỹ ạ B o v công ty ệ ả
Mua hàng Ti p thế ị Bán hàng Tài chính K toán ế Hành chính Nhân sự S n xu t ấ ả K thu t ậ ỹ Công nghệ NC & PT (RD)
Ch c năng c a t ng b ph n ậ ủ ừ
ứ
ộ
Ch c năng c a t ng b ph n đ ủ ừ thông qua c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ệ ậ
c phân đ nh ứ ậ ượ ộ
M t b ph n có th th c bi n b i m t hay ể ụ
ị ch c c a doanh nghi p ệ M t b ph n có th th c hi n m t hay nhi u ề ể ự ộ
ệ ậ ộ ở
ộ ộ ch c năng ứ ộ ộ ề
ch c c a doanh nghi p ph i ệ ả
ch a đ ng c ch ki m soát nhi u b ph n ậ ộ Trong c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ơ ế ể ứ ự
Ch c năng c a t ng quy trình ủ ừ
ứ
M c tiêu c a t ng b ph n hay t ng quy
ụ
ậ
ừ
ủ ừ ệ ụ ượ
ộ c xác đ nh căn c ứ
ị
ệ
trình nghi p v đ vào: ụ ứ
ứ
ậ
1. M c tiêu c a doanh nghi p ủ 2. Ch c năng c a b ph n đó hay ch c ủ ộ năng c a quy trình nghi p v đó
ệ ụ
ủ
ị
ủ ộ ậ
ủ ủ
ủ ủ
Xác đ nh & đánh giá r i ro c a DN r i ro c a b ph n & r i ro c a quy ủ trình
ườ
Ho t đ ng ạ ộ N i bộ ộ
Tuân thủ Pháp lu tậ
ng Môi tr Bên ngoài
Value chain
Kiêm nhi mệ
PEST
Becnchmarketing
Chuyên trách
Questionaire
5 - forces
Thuê ngoài
R iủ ro
Đánh giá R i roủ
M c tiêu c a doanh nghi p ụ
ủ
ệ
ủ ộ
ứ
ụ
ủ
ụ
ậ
M c tiêu c a b ph n : M c tiêu c a ch c năng
S d ng các c ch ki m soát
ơ ế ể
ử ụ
1.
2.
ụ
ườ
c Phê duy tệ S d ng m c tiêu ử ụ 3. B t kiêm nhi m ấ ệ 4. B o v tài s n ả ệ ả 5. Đ i chi u ế ố ng 6. Báo cáo b t th ấ 7. Ki m tra & theo dõi ể 8. Đ nh d ng tr ạ ướ ị
Nguyên t c s d ng c ch ơ ế ắ ử ụ ki m soát
ể
ử ụ
thích h pợ ả c a c ch s ủ ơ ế ử
i ích & chi phí)
ụ
ố ợ 1
1. S d ng c ch ki m soát ơ ế ể 2. Xem xet tính hi u qu ệ d ng (so sánh l ợ ể ử ụ 1 c ch hay ph i h p 3. Có th s d ng ơ ế ơ ế ể ể
s ố c ch đ ki m soát m t r i ro ơ ế ể
ể ngăn
ừ
ộ ủ 4. V a dùng c ch ki m soát đ ừ
ơ ế ể
ủ
ng aừ r i ro, v a dùng c ch ki m soát đ ể phát hi nệ r i roủ
Quy ch hoá các c ch ki m soát
ơ ế ể
ế
1. Quy ch ế cá nhân (áp d ng cho m t nhân viên) ậ (áp d ng cho m t b ph n) 2. Quy ch ế b ph n 3. Quy ch ế nghi p vệ ụ (áp d ng cho toàn doanh
ộ ộ ộ ụ ụ ậ ộ
ụ
quy chế vào “cu c s ng” m t cách ộ ố ộ
tri nghi p)ệ => Đ a các ư t đệ ể
c v n hành h u => Các c chơ ế ki m soát đ ể ượ ậ ữ
hi uệ
t l p hay
ướ
ế ậ
ị
B c chu n b thi ẩ hoàn thi n HTKSNBDN ệ
t c a công
Thành l p ban ch đ o g m ban lãnh đ o cao t
ấ ủ
ạ
ỉ ạ
ồ ty và nh ng nhân viên ch ch t ủ ố
ể
ủ ố ề t) ế
ư ấ
v n (n u c n thi ế ầ i
ậ ữ Lên k ho ch tri n khai ế ạ Đào t o đ i ngũ lãnh đ o ch ch t v KSNB ạ ộ ạ Thuê chuyên gia t Đánh giá HTKSNB hi n t Tri n khai các b
ệ ạ c đ tái thi
t l p hay hoàn thi n
ướ ể
ế ậ
ệ
ậ ủ
ề
ậ
ng xuyên đánh giá và c p nh t r i ro và sau đó đi u ả
ớ
ể HTKSNB Th ườ ỉ
ch nh HTKSNB, ch không ph i luôn thõa mãn v i t l p HTKSNB đã đ
ứ c thi
ế ậ
ượ
Đánh giá HTKSNB hi n t
i c a DN
ệ ạ ủ
ệ ố
ế
ả ch nh, ho c có nh ng manh mún
1. Không có h th ng quy ch qu n lý hoàn ư
ỉ
2. Có h th ng quy ch qu n lý t
ặ ệ ố
ế
ả
ố
ng đ i ươ ế ít ch a ứ đ y đ , nh ng trong các quy ch đ ng các c ch ki m soát
ư ơ ế ể
ầ ủ ự
Đánh giá HTKSNB hi n t
i c a DN
ệ ạ ủ
3. Có h th ng quy ch qu n lý t
ươ
ệ ố
ế ả
cượ không
ế ả ư t đ và do đó các c ch ki m soát ệ ể
1.
ế ả
ế
ầ
ng đ i đ y đ trong ươ ố ầ ủ ế ơ ế ể đu cợ th c thi tri t đ ệ ể ự cượ v n hành m t cách ộ
ứ ự ế ả ơ ế ể
ậ
2. … Th
ng xuyên c p nh t r i ro và hoàn thi n ậ ủ
ệ
ậ
ng đ i đ y đ và ố ầ ủ trong các quy ch ế có ch a đ ng h u h t các c ch ơ ế ầ ế ứ ự không đ ki m soát, nh ng các quy ch qu n lý này ể th c hi n tri ơ ế ể ệ ự cượ v n hành. đ ậ Có h th ng quy ch qu n lý t ệ ố các quy ch có ch a đ ng h u h t các c ch ki m soát, và các quy ch qu n lý này đ và do đó các c ch ki m soát h u hi u. ệ ữ ườ HTKSNB…
i DN
Các b ướ vi c thi ệ
c tri n khai ể t l p HTKSNB t ế ậ
ạ
1.
i lãnh
t lý kinh doanh và t m nhìn c a ng
ầ
ấ
ủ
ườ
ệ
ủ
2.
ấ
ệ
ỉ ủ
3.
ệ
ụ
ủ
ạ
ạ
4.
ủ
ệ
5.
ủ
ệ
6.
ch c toàn doanh nghi p
ệ
7.
ủ ơ ế ể ơ ấ ổ ứ ứ
ủ ừ
ụ
ụ
ệ
ệ
V n đ tri ề ế đ o ạ T m nhìn c a doanh nghi p. ầ V n đ s m nh và tôn ch c a doanh nghi p ề ứ ệ Xác đ nh m c tiêu c a doanh nghi p trong ng n h n ắ ị (VD trong vòng 2 năm) và trong dài h n (VD trong vòng 10 năm) Xác đ nh r i ro chung c a doanh nghi p Xác đ nh c ch ki m soát chung c a doanh nghi p Xác đ nh c c u t Xác đ nh ch c năng, nhi m v và m c tiêu c a t ng b ộ ph n, t ng nhân viên trong doanh nghi p (B c 4,5,6,7 chính là vi c tái c u trúc công ty)
ị ị ị ị ậ ừ ướ
ệ
ấ
i DN (tt)
Các b ướ vi c thi ệ
c tri n khai ể t l p HTKSNB t ế ậ
ạ
1.
ủ ừ
2.
ộ
ị ị
ậ
ủ ơ ế ể
3.
ơ ế ể
ậ
ả
ả
4.
công vi c nhân viên ệ t c các quy trình nghi p v c a doanh ụ ủ
ệ
5.
ủ ừ
6.
7.
ủ ơ ế ể
ủ ừ
8.
ơ ế
ủ ừ
ế
Xác đ nh r i ro c a t ng b ph n ậ ộ Xác đ nh c ch ki m soát cho t ng b ph n và cho ừ t ng nhân viên ừ Quy ch hoá các c ch ki m soát trong các quy ch b ế ộ ế ph n và trong t ng b ng mô t ừ Xác đ nh t ấ ả ị nghi pệ Xác đ nh các ch c năng c a t ng quy trình ứ ị Xác đ nh r i ro c a t ng quy trình ị ủ ừ Xác đ nh c ch ki m soát r i ro c a t ng quy trình ị ủ Quy ch hoá các c ch ki m soát c a t ng quy trình ể trong các quy ch nghi p v ệ ụ
ế
Nh ng y u t
chi ph i s thành công
ế ố
ữ
ố ự
ả
ề
ữ
ủ
ầ
ệ
i đ ng đ u doanh nghi p
ệ
ườ ứ
i đ ng đ u doanh nghi p ầ
ậ ự ồ
ạ
ế ủ ộ
ự
ự
ả
ả
ể t cách làm và làm t
ng pháp tri n khai (không ch dám nghĩ, dám làm mà ỉ i cùng) ế
ớ
Cái “tâm” – “tài” (v lao đ ng & qu n lý) c a nh ng ộ ng ườ ứ Quy t tâm c a ng ủ ế Ngu n l c c a doanh nghi p ệ ồ ự ủ - nhân, tài, v t l c d i dào & h n ch - Riêng nhân l c :nhân l c qu n lý c a đ i ngũ qu n lý Ph ươ còn bi Văn hoá doanh nghi pệ S đ ng thu n trong doanh nghi p
ự ồ
ệ
ậ
Nh ng v n đ c n l u ý
ề ầ ư
ữ
ấ
Cân nh c k cách th c tri n khai :
ứ c theo k ho ch, hay
ể ế
ắ ỹ Tri n khai t ng b ừ Tri n khai tri ệ ể
ạ ướ
ể ể t đ trong th i gian ng n ờ ắ
V i ớ lãnh đ oạ => thay đ i ổ t V i ớ nhân viên => thay đ i ổ thói quen V i ớ công ty => thay đ i ổ t p quán
duyư
ậ
Nh ng v n đ c n l u ý
ề ầ ư
ữ
ấ
t
ế
ể
ự ự
S ph n ng tiêu c c,s e ng i c a nhân viên khi tri n khai tái thi ạ ủ
ệ
ệ ứ
ng?
ể ị
ng x u? ấ
ướ
ổ
ự ả ứ l p hay hoàn thi n HTKSNB : ậ Thêm vi c?ệ M t vi c? ấ M t ch c? ấ M t quy n? ề ấ Gi m l ươ ả M t “b ng” ổ ấ M i th có th b xáo tr n ứ ộ ọ ng làm vi c b thay đ i theo h Môi tr ệ ị ườ Nhân viên không hi u r v HTKSNB nên khi nghe y hai ch “ki m ể ỏ ề
ữ
ể
ấ
ị ứ
ủ
ệ
Nghi ng v s thành công c a vi c thi Nghi ng v s h u ích c aHTKSNB (ch ng bi
t có t
t đ p gì h n hay
soát” là b d ng ị ờ ề ự ờ ề ự ữ
t l p HTKSNB ế ậ ế ẳ
ủ
ố ẹ
ơ
không?)
Nh ng v n đ c n l u ý
ề ầ ư
ữ
ấ
ế
ụ
ơ ở ợ
Thuy t ph c nhân viên trên c s l c a nhân viên sau đó m i đ n l ủ công ty và l
i ích i ích c a ủ i ích c a ch doanh nghi p ệ
ớ ế ợ ủ
ủ
ợ
ủ
ữ
Đ c tính c a HTKSNB h u ặ hi uệ
ữ
i/b ph n khác ậ i/BP khác
Mình t Mình ki m soát nh ng ng ườ ộ Mình b ki m soát b i nh ng ng ữ
ki m soát mình ự ể ể ị ể
ở
ườ
ậ ự ể
ể
t c m i ng
c ki m soát b i các BP/cá nhân khác i, m i b ph n đ u tho i mái v ề ề
ấ ả ọ
ọ ộ
ở ậ
ườ
ả
M i b ph n t ki m soát mình ỗ ộ B ph n mình s ki m soát nh ng BP/cá nhân khác ẽ ể ữ ộ ậ B ph n mình s đ ẽ ượ ộ ậ nh ng t ư đi u này ề
V n đ qu n lý đi u hành
ề
ề
ấ
ả
ả
làm”
ề
c ế ượ & ki m tra vi c th c hi n ự ệ ể ệ chi n ế
l
(cũng chính là v n đ c a
Qu n lý b ng quy ch & c ch ơ ế ế ằ ẽ lo” ch không “ => Lãnh đ o công ty s “ ứ ạ “lo” hai v n đ : ấ - Chi n l cượ ả
- B o v công ty ệ ề ủ ấ
HTKSNB)
ượ ấ
Đ lo đ ể ủ c hai v n đ này thì ph n l n th i ờ ệ ề ườ ả
gian c a Lãnh đ o th đ i ngo i ố ầ ớ ng ph i dành cho vi c ả đ i thố ạ ạ ch không ph i ủ ứ
V n đ qu n lý đi u hành
ề
ề
ả
ấ
ả
ằ ạ
ườ
ả
ộ
Qu n lý b ng kinh nghi m và lòng tin ệ ng xuyên => Lãnh đ o công ty ph i th theo dõi sát các b ph n, các ho t đ ng và ạ ộ ậ s vự ụ hàng tham gia nhi u vào vi c x lý ệ ử ngày, ít có th i gian và đi u ki n đ nghĩ ể ệ ề v chi n l ệ ả
ề ờ c hay b o v công ty. ế ượ
ề