Side by Side your Ambition

ệ ề t v

ng trình đào t o đ c bi ươ Ả

Ch QU N TR KINH DOANH Dành cho Lãnh Đ o doanh nghi p ạ

Ế Ậ

Ệ Ố Ộ Ộ

THI T L P H TH NG KI M SOÁT N I B Ể DOANH NGHI P – KHÓA 11 Ệ

M c tiêu đào t o ạ

c m t HTKSNB h u

t l p đ ế ậ ượ

Đ thi ể hi u,ệ ạ

Lãnh đ o doanh nghi p c n ph i ả

ệ ầ

c “

ủ ấ

K t h p ế ợ  Th u hi u v doanh nghi p ề ể ấ v i vi c ệ ớ  N m đ ượ cái h nồ ” c a v n đ ề ắ KSNB

M c tiêu đào t o (tt)

C p th a hành quan tâm đi u gì?

c

ừ ượ k thu t ỹ

ậ & nghi p vệ ụ đ tác nghi p.

ng pháp

-> đ t

đó tìm

ấ => N m đ ắ ấ => N m đ ắ

ề ươ

ể ừ

ra chi n l

i pháp cho công ty

C p lãnh đ o quan tâm đi u gì? ạ c duyư ượ t c & gi ế ượ

& ph ả

ề ấ ớ

ộ ấ ắ ỉ

đ o doanh nghi p.

ư

duy & ữ

ệ ụ

t.

Chúng ta ph i nghiên c u m t v n đ r t l n & ứ r t khó trong th i gian r t ng n. ấ ờ ấ ng trình này ch dành cho c p lãnh H n n a, ch ươ ơ ữ ệ ạ => M c tiêu đào t o là chuy n giao “t ạ ụ ng pháp” ch không đi sâu vào nh ng v n ph ươ đ mang tính k thu t nghi p v , nh ng v n đ ề ề ti u ti ể

ế

M c tiêu h c t p ọ ậ

c a m t doanh ộ

H c viên có th :  Hi u đ ể ượ ệ

ươ

đ ể

thi

t l p h th ng ki m soát n i b

ể c HTKSNB nghi p là nh th nào. ư ế duyư ượ t c ệ ố

 N m đ ắ ế ậ

& ph ể

ng pháp ộ ộ

M t m c tiêu khác ụ

ườ ạ

i b n m i ớ

Chúng ta có thể có thêm nh ng ng t

khoá h c này ọ

i

M t HTKSNBDN h u hi u s mang l ệ ẽ gì cho Lãnh đ o doanh nghi p? ệ

ạ ả ớ

ạ b t ấ i & tài ề ủ ườ ề ữ

ả ạ ệ

ữ ệ ự ụ ả ọ ể ỉ ậ

c.

khoa h cọ , (kinh ứ ả

gi m b t tâm tr ng Giúp Ban lãnh đ o DN an v nh ng r i ro, nh t là v con ng ấ s n.ả i tr ng Giúp Ban lãnh đ o doanh nghi p gi m t nh ng công vi c s v hàng ngày và đ ch t p ề chi n l trung vào v n đ ế ượ ấ Giúp Ban lãnh đ o DN chuyên nghi p hoá ạ công tác qu n lý di u hành, c th : ề ụ ể ả c qu n lý m t cách  Doanh nghi p đ ộ ệ ượ ch không ph i thu n túy b ng c m tính ả ằ ầ nghi m & tr c giác). ệ

ằ c qu n lý b ng

 Doanh nghi p đ ứ

c chơ ế & quy lòng tin. ả ầ ự

ự ệ ượ chế ch không ph i thu n túy d a vào ả

Ph

ng pháp làm vi c t

i l p

ươ

ệ ạ ớ

(ch kh ng nghiên

đ t o

ng pháp

i pháp

ươ

ể ạ gi

ứ ơ

c u gi ứ

ồ ề

, nh ng ư

ặ ấ

ơ ư

ướ

 Nghiên c uứ ph i pháp) ả  Nghiên c u v n đ theo m hình đ t ra ặ ể ứ ấ  Nĩi trên tr i, d i bi n, nh ng hi u m t đ t; nĩi ng i l ờ hi u tr ng tâm ọ ẽ

ữ ữ

ọ ớ ỗ

ớ ả ớ

i l p

 Chia s và trao đ i :  Gi a gi ng viên & h c viên ả  Gi a các h c viên v i nhau ọ (trong t ng nhĩm và m i nhĩm v i c l p)  Hi u & nh v n đ ngay t ề

ạ ớ

ớ ấ

M I H C VIÊN & M I NHĨM Ỗ Ọ S LÀM VI C TÍCH C C Ệ

N i dung c a chuyên đ ủ (G m 5 ch đ chính) ủ ề

 Ch đ 1 : Ti p c n HTKSNB doanh nghi p ệ 

Các khía c nh c a HTKSNB doanh nghi p 

t l p ma tr n ki m soát – Ki m soát theo chi u d c & v n đ tái c u trúc công ty

Thi 

ủ ề

t l p ma tr n ki m soát – Ki m soát theo chi u ngang & quy trình nghi p v

ậ Ch đ 4 : (G m 7 ch đ nh ) ỏ ồ ậ

ệ ụ

Thi 

t l p/hoàn thi n HTKSNB trong đi u ki n c th c a t ng doanh

ế ậ

ệ ụ ể ủ ừ

ủ ề ế ậ Ch đ 2 : ủ ề ạ Ch đ 3 : ủ ề ế ậ ủ ề ế ậ Ch đ 5 : ủ ề Tri n khai vi c thi ể nghi pệ

Ghi chú : 2 ch đ đ u tiên nh n m nh v “t

duy” , 3 ch đ sau nh n m nh v “

ủ ề ầ

ề ư

ủ ề

ph

ng pháp”

ươ

ch đủ ề

ệ ữ

M i quan h gi a các trong toàn b ộ chuyên đề đào t oạ

Đánh giá HTKSNB i c a DN Hi n t

ệ ạ ủ

KSNB THEO CHI UỀ D CỌ

Tái xác đ nh &ị

M c tiêu ụ DN

Đánh giá l

i r i ro

ạ ủ

C a DNủ

KSBB theo chi u ngang

Kinh doanh

Ho t ạ đ ng ộ

Tuân thủ

Xem xét Ngu n l c ồ ự & Văn hoá c a DNủ

Quy trình bán hàng

T ch i ừ ố

Ch p nh n ậ

Quy trình mua hàng

chuy n giao ể

H n ch r i ro

ế ủ

Quy trình s n xu t ấ

Tái c u trúc DN, Tái PCPN cho NV, & Tái xác l p các qui trình nghi p vệ ụ

ồ ự

Quy trình ti n l

ng

ề ươ

Ngu n l c & VHDN & Giám sát th c hi n KS ự

Quy trình chi tiêu

Xây d ng h th ng ệ ố ự ch c Quy ch & t ổ ứ Th c hi n ệ

ế ự

Các c chơ ế Ki m soát

Quy trình k toán

ế

Xác đ nh &ị Đánh giá r ûi ro ủ

Ế Ố

CÁC Y U T CHI PH I Ố S THÀNH CÔNG

Các quy trình khác

MA TR N KI M SOÁT

Ch đ 1 ủ ề

Ti p c n & hi u v HTKSNB

ế ậ ề

Các h

ng ti p c n HTKSNB

ướ

ế ậ

Cách ti p c n, cách hi u hi n t

i c a b n

ế ậ

ệ ạ ủ ạ

v HTKSNB

ấ ổ ứ

ế

 M t mác tài s n => KSNB  T ch c công tác k toán  Cách ti p c n v HTKSNB t

m t bài

ế ậ

ừ ộ

báo

Chúng ta hi u HTKSNBDN ể nh th nào?

ư ế

vi c : Hi u đ

ể ượ M c ụ c

& Nguy

c

Chúng ta b t đ u t ắ ầ ừ ệ tiêu c a doanh nghi p ệ ủ ữ R i roủ c nh ng Sau đó : Hi u đ ể ượ cơ c a doanh nghi p đó ệ Và cu i cùng : Chúng ta s hi u đ HTKSNB c a m t doanh nghi p ộ

ẽ ể ượ ệ

H th ng m c tiêu c a DN ụ

ệ ố

ầ ứ ệ ụ ụ

c (strategy)

ế

T m nhìn (vision) S m nh (mission) M c đích (Goal) M c tiêu (Objective) - M c tiêu (target) - Chi n l ế ượ - K ho ch (plan) ạ - Nhi m v c th (task) ụ ụ ể ệ

Hi u m c tiêu c a m t DN

ệ ụ

objective c th trong ụ ể

ừ ạ

thành các ng k t qu c a ế ng hoá ườ ả ủ

M c đích (goal) c a doanh nghi p ủ i nhu n => luôn là l ậ ợ c m c đích này doanh nghi p ph i Đ đ t đ ả ụ ể ạ ượ đ t ra ạ (1 t ng giai đo n ừ ặ năm, 2 năm, 5 năm, 10 năm,…) M c tiêu c a doanh nghi p trong t ng giai đo n ệ ụ ph i đ ả ượ c th hoá, l ượ ụ ể targets đ th c hi n và đ đo l ể ệ vi c th c hi n. ự ủ c ể ự ệ ệ

Hi u m c tiêu c a m t DN

M c tiêu c a doanh nghi p là m t t ng th :

ể c)

ạ ượ

ố ạ

ộ ổ ệ ủ ụ (cái DN mong mu n đ t đ M c đích ụ (trong t ng giai đo n) M c tiêu ụ (l Ch tiêu ượ ỉ

ng hoá, c th hoá….) ụ ể

M c tiêu c a DN

M c tiêu c a doanh nghi p g m :

M c tiêu : M c tiêu :

ủ tài chính phi tài chính

ụ ụ ụ

M c tiêu c a doanh nghi p ệ

ụ ủ ệ ồ

 L i nhu n ậ  Kh năng thanh toán ả  M c tiêu phi tài chính :

M c tiêu c a doanh nghi p g m :  M c tiêu tài chính ụ

 Th ph n ầ ị  Th ng hi u ệ ươ  Văn hoá doanh nghi pệ  Nhân đ oạ

M c tiêu & doanh nghi p ệ

ồ ự th c tự ế (ngu n ồ ủ

M c tiêu đ t ra ph i d a trên ngu n l c ả ự l c đã có ho c ch c ch n s có) c a doanh nghi p ắ ẽ ắ ự Ngu n l c (n n t ng c a DN) bao g m : ủ ề ả

c đ t ra không d a vào ngu n l c th c

ượ ặ

ồ ự

ồ ự  Nhân l cự  Tài l cự  V t l c ậ ự  Th i gian ờ  Ngu n l c khác ồ ự N u m c tiêu đ ế ụ thì ch c ch n s t ắ ế

ắ ẽ không kh thiả

M c tiêu c a DN & Ch DN

 M c tiêu c a DN là do ch DN và nh ng ng

ủ ụ ủ

ạ ườ ủ ữ ụ

ậ ủ ụ

 Ph i phân đ nh m t cách r ch ròi gi a m c

ủ ể

i lãnh đ o DN xác l p ra. Tuy nhiên, m c tiêu c a DN & m c tiêu c a ch DN hoàn toàn khác nhau. ủ Vì DN và ch DN là nh ng ch th khác nhau (là ữ ủ pháp nhân & các th nhân). ạ ị ữ ụ ả

ể ộ ổ

ủ ữ ủ ớ

tiêumà DN theo đu i . Hay nói cách khác, kh6ng th đánh đ ng gi a m c tiêu c a ch DN v i ụ m c tiêu c a DN ồ ủ ể ụ

M c tiêu & s m nh c a DN ứ ệ

c, còn

b n thân

ạ ượ

ả ế

DN mu n đ t đ ố mang đ n cho c ng đ ng ồ . ộ c m c tiêu ụ ạ ượ

c a mình (là i cái gì đó cho

cách đ DN đ t đ ề

ề ủ ứ

ế ồ ạ c a DN, là lý do vì sao DN có

ằ ề i ng t n trong c ng đ ng (vì DN không làm đi u gì nh ấ

t thì s đ

c c ng

ẽ ượ ộ

ệ ố

tôn vinh

ự ể ệ cam k t & trách nhi m ế

ệ c a DN đ i

M c tiêu theo nghĩa h p là cái mà ụ s m nh chính là cái mà DN ứ ệ S m nh cũng chính là ứ ệ cách ki m ti n c a DN, ki m ti n b ng cách mang l ế ạ ế c ng đ ng, ch không ph i ki m ti n b ng m i giá) ả ồ ộ lý do t n t S m nh cũng chính là ứ ệ th tr ộ ồ ồ ể ườ ng x u đ n c ng đ ng). h ồ ế ộ ưở S m nh cũng là cái mà n u DN th c hi n t ế ứ ệ đ ng ồ S m nh cũng là s th hi n v i c ng đ ng.

ứ ệ ớ ộ

M c tiêu & s m nh c a DN ứ ệ

 Khi xác l p m c tiêu cho b n thân mình, doanh đ t lên vai mình

ờ ệ

ự ặ ồ  S m nh cũng chính là nh ng gì t t đ p nh t ả ụ ả t nghi p cũng đ ng th i ph i ồ m t s m nh nào đó v i c ng đ ng. ớ ộ ữ ộ ứ ệ ứ ệ ố ẹ

 M c tiêu & s m nh là hai m t c a m t v n đ ề

mà DN c ng hi n ố d ngộ c a mình ủ

ộ ấ ụ

ấ ế cho xã h i ộ thông qua ho t ạ . ứ ệ – cái mà doanh nghi p theo đu i. ặ ủ ổ ệ

M c tiêu & Tôn ch c a DN

ỉ ủ

ngườ ” mà doanh nghi p đi. Tôn

ệ c a ủ kh u hi u (slogan) ệ

con đ  Tôn ch c a DN là “ ỉ ủ c th hi n qua ch có th đ ể ệ ể ượ doanh nghi p và g n li n v i ắ ệ  Nói cách khác , tôn ch chính là

ng đ

i

ẩ ề ớ s m nh XH ứ ệ ch tr ỉ

ủ ươ

c a DN. ủ ng l ườ ả

ố c a ủ DN. M t khi DN đã có m c tiêu thì DN cũng ph i có ch ủ tr

ng l ườ M c tiêu ụ

ố c a DN ph i

ộ ng đ ươ  L u lý : ư đ ự ượ ự l c, công ngh , truy n th ng, giá tr , ni m tin…) ự

c m c tiêu đó. ụ i ng đ ả ườ ề ả c a DN (nhân l c, tài l c, v t n n t ng ị

ụ i đ đ t đ ố ể ạ ượ và ch tr ủ ươ ủ ố

c d a trên ệ

ng l ự ề

M c tiêu & T m nhìn c a DN ầ

 M c tiêu & s m nh là cái mà doanh nghi p theo

ứ ệ ệ

ụ đu iổ

ổ ệ

ộ ầ ầ

 M c tiêu, s m nh, tôn ch , cũng nh ch tr

ệ ạ ủ ầ

 Cái mà doanh nghi p theo đu i hoàn toàn tuỳ thu c vào t m nhìn c a doanh nghi p. T m nhìn ệ ủ i tuỳ thu c vào t m nhìn c a c a doanh nghi p l ộ ủ các nhà sáng l p doanh nghi p ệ ậ ứ ệ

ng

ng l ố ủ

ư ủ ươ i c a doanh nghi p s hi m khi thay ộ t m nhìn xuyên ỉ ệ ẽ ế ầ ệ

ụ đ ườ đ i n u doanh nghi p có m t ổ ế th kế ỷ

R i ro c a m t DN ủ

(các nguyên nhân) ủ ủ

 R i ro c a DN là các y u t ế ố ụ

làm cho DN không đ t m c tiêu c a mình. ạ  D a vào ngu n g c phát sinh, r i ro c a DN ố ủ ủ

đ ự ượ ạ

ng bên ngoài)

ạ ộ

ồ c chia làm 3 lo i : * R i ro kinh doanh (t ủ * R i ro ho t đ ng (t ủ * R i ro tuân th (t ủ (Chúng ta s dành tr n m t bu i đ nghiên c u môi tr ườ ừ ho t đ ng n i b ) ộ ộ ừ ạ ộ vi c tuân th pháp lu t) ủ ủ ừ ệ ứ ổ ể ọ ẽ ộ

sâu h n v r i ro) ơ ề ủ

Ph i làm gì v i r i ro c a DN ớ ủ

ừ ố r i roủ

ậ r i roủ

 T ch i  Ch p nh n ấ  Chuy n giao ể  Gi m thi u

t l p

r i roủ ể r i ro => Thi ủ

ế ậ

HTKSNBDN

Đây cũng chính là cách mà chúng ta hi u v HTKSNB c a m t DN

M c tiêu C a DNủ

R i roủ C a DNủ

ế ủ

T ch i ừ ố

Ch p nh n ậ

Chuy n giao ể

H n ch r i ro B ng HTKSNBDN ằ

V y HTKSNBDN đ

ậ c di n đ t nh th nào?

ư ế

ượ

trong “ Là h th ng các c ch ki m soát ệ ố ơ ế ể doanh nghi p đ c c th hoá b ng các ệ ượ ụ ể ằ do ban lãnh đ o ban hành quy ch qu n lý ạ ả ế làm cho ữ r i roủ nh m gi m thi u nh ng ể ả c a mình” DN không đ t đ ủ ụ

ạ ượ m c tiêu c

ế

Quy ch qu n lý ả c hi u nh th nào? đ ư ế ể

ượ

c

Quy ch qu n lý c a doanh nghi p đ ủ

ệ ượ

ế

“ T t c nh ng

ộ i, m t b ph n, m t s b ộ ố ộ ậ

ườ

ộ ậ

hi u là : ể ấ ả ữ tài li uệ do c p ấ có th mẩ quy n ề ban hành và yêu c u m t cá nhân, ầ m t nhóm ng ộ ộ ph n trong doanh nghi p hay toàn doanh ệ nh m ằ cùng v i ớ nghi p ph i tuân theo, ả c m c tiêu đ ra” doanh nghi p đ t đ ạ ượ ệ

Khoa h c v ki m soát

ọ ề ể

c (l n, nh ) ỏ

ấ ướ ộ

pháp lu tậ qui chế

c

ấ ướ

 Ki m soát đ t n ể Ki m soát m t doanh nghi p (l n, nh ) ỏ ể  C ch & Pháp lu t ậ ơ ế C ch & Qui ch ế ơ ế cướ qu n lý xã h i b ng  Nhà n ả ộ ằ Giám đ cố qu n lý công ty b ng ả ằ  Vai trò c a văn hoá trong qu n lý ả * Văn hoá xã h i & v n đ qu n lý đ t n ề ả ấ * Văn hoá doanh nghi p & v n đ qu n lý công ty ấ ệ

ề ả

Ch đ 2 ủ ề

Các khía c nh c a HTKSNBDN

Các khía c nh c a HTKSNB

1.

c a DN & m c tiêu c a t ng b ph n, t ng ch c ủ ừ ụ ủ ệ ụ Bu i 1ổ )

2.

c a DN & r i ro c a t ng b ph n, t ng ch c

ủ ừ

3.

4.

5.

6.

ơ ế ạ

M c tiêu năng/nghi p v ( R i roủ ủ ệ ụ Bu i 3ổ ) năng/nghi p v ( Bu i 4ổ ) C chơ ế ki m soát ( ể Qui chế qu n lý (trên c s c ch ki m soát) ả ơ ở ơ ế ể Giám sát s v n hành c a HTKS ủ ự ậ Môi tr ồ ự ể ng nào. môi tr

” cho doanh nghi p, g m

=> Thi

ế ậ Ma tr n KS

ồ c chơ ế & quy

ngườ ki m soát (Ngu n l c & VHDN) c ch ch y trong ườ t l p “ chế, và c theo chi u ả

ệ ề d cọ & chi u ề ngang.

Xác đ nh & đánh giá r i ro

ượ

 Trên c s m c tiêu đã đ ơ ở ụ ệ ệ ụ ủ

c thi ộ ừ ứ

t l p cho toàn ế ậ doanh nghi p và cho t ng b ph n, t ng ch c ậ ừ năng/nghi p v c a doanh nghi p. ệ ố ớ ố ớ

 Xác đ nh và đánh giá r i ro đ i v i m c tiêu c a ủ ủ toàn doanh nghi p và r i ro đ i v i m c tiêu c a ủ ủ t ng b ph n, t ng ch c năng/nghi p v trong ứ ộ ừ doanh nghi p.ệ

ụ ụ ệ ụ ệ ừ ậ

 Đáp ng nhanh chóng đ i v i các thay đ i môi ng pháp lý và môi

ố ớ ườ

ứ ng kinh doanh, môi tr ng ho t đ ng c a chính doanh ngi p. ườ ườ ạ ộ ủ ệ

tr tr

ư

Đ a ra c ch ki m soát ơ ế ể (Hay còn g i là Th t c ki m soát) ủ ụ

ị ạ ướ ệ

 Phê duy tệ  Đ nh d ng tr  Báo cáo b t th  B o v tài s n ả ệ

ng ấ c ườ

 S d ng m c tiêu ử ụ  B t kiêm nhi m ấ  Đ i chi u ế ố  Ki m tra & đ i chi u ế ể

ả ố

Quy ch qu n lý

ế ả

 Trên c s các c ch ki m soát đ

ơ ế ể ơ ở ượ ậ

ẽ ạ c xác l p, ằ ế

Ban lãnh đ o DN s ban hành các quy ch nh m th c thi các c ch ki m soát này ơ ế ể ự

ế ẽ

 Các quy ch do DN ban hành s không có ý nghĩa gì n u nh không ch a đ ng các c ch /th t c ứ ự ế ki m soát

ơ ế ủ ụ ư

ơ ế ể

 Nói cách khác, quy ch chính là các c ch ki m ế ” ượ lu t hoá

soát đã đ c “ ậ

Quy ch qu n lý

ế ả

– M t chìm ặ – M t n i ặ ổ c c th hóa b ng ượ ụ ể ồ ị

c h th ng hóa và t p h p l ả

ượ ệ ố ế

ậ ủ

 C ch ki m soát ơ ế ể  C ch qu n lý ả ơ ế (C ch ki m soát đ ơ ế ể ằ các qui đ nh – các qui đ nh có l ng th ủ ị th c ki m soát trong đó. Và các qui đ nh ị ụ i này đ ợ ạ trong các quy ch qu n lý c a doanh nghi p)ệ

Quy ch qu n lý ế

qu c pháp c pháp quy n

ng pháp trí làm tr ngọ n i qui l p ớ ộ

 Gia => có gia phong  Qu c => có ố => Nhà n ướ => L y t t ấ ư ưở  L p h c => có ọ ớ  Doanh nghi p => có

qui ch qu n lý ế

Quy ch qu n lý ế

Căn c vào ph m vi áp d ng, quy ch qu n lý c a DN đ

c

ế ả

ượ

chia làm 3 lo i :ạ

ừ công vi c, quy t đ nh b nhi m… ế ị

 Quy ch ế cá nhân (cho t ng cá nhân trong DN) => Ví d : b ng mô t ả ụ ả  Quy ch ế b ph n ộ

ệ ậ (cho t ng b ph n : phòng, ban, b ộ

ệ ộ ậ

ph n, chi nhánh, VPĐD, c a hàng, đ i ý…)

ạ ch c & ho t đ ng P. Kinh doanh,…

ế ổ ứ

ạ ộ

=> VD : quy ch t  Quy ch ế nghi p vệ ụ (cho toàn doanh nghi p – m i quy ch ế

cho m t qui trình nghi p v trong doanh ngi p) ệ ệ ụ ng…

=> VD : quy ch bán hàng, quy ch ti n l

ế ề ươ

ế

M t quy ch th

ng ch c đ ng các quy đ nh

ộ ườ

ế ứ ự

ị ồ

ả ị

ắ ộ

ượ

ng bao g m các quy đ nh  Quy ch th ế ườ  Các quy đ nh trong quy ch có th là : ế ị đ nh - Gi - Quy đ nhị + Đ c làm gì (cho phép làm gì) ượ + Ph i làm gì (b t bu c) ả + Không đ - Ch tài (n u vi ph m thì x lý th nào) ạ ế ế c làm gì (nghiêm c m) ử ấ ế

ơ ế

ế

C ch & Quy ch (Trong ma tr n ki m soát) ể ậ

M t doanh nghi p có th thu c m t trong

các tr

ườ

ệ ng h p sau : ợ ệ ố

ế

ả ch nh, ho c có nh ng manh mún

1. Không có h th ng quy ch qu n lý hoàn ư

2. Có h th ng quy ch qu n lý t

ặ ệ ố

ế

ng đ i ươ ế ít ch a ứ đ y đ , nh ng trong các quy ch đ ng các c ch ki m soát.

ư ơ ế ể

ầ ủ ự

ơ ế

C ch & quy ch ế (Trong ma tr n ki m soát) ậ

ệ ố

ố ầ ủ

ế ả

ứ ự ế ả

ệ ể

ư

ng đ i đ y đ , và trong 3. Có h th ng quy ch qu n lý t ươ các quy ch ế có ch a đ ng h u h t các c ch ki m soát, ơ ế ể ế ầ t đ và không th c thi tri nh ng các quy ch qu n lý này ự do đó các c ch ki m soát không đ ượ ậ ơ ế ể

ng đ i đ y đ , trong các

ươ

ệ ố

c v n hành. ố ầ ủ

ứ ự

ơ ế ể ệ ể

ng h p (4) và HTKSNB này đ

ườ

c th ư ư

4. Có h th ng quy ch qu n lý t ế ả quy ch ế có ch a đ ng h u h t các c ch ki m soát, và ầ ế t đ và do đó đ các quy ch qu n lý này cượ th c thi tri ế ả ự c ượ v n hành m t cách h u hi u. đ các c ch ki m soát ơ ế ể ệ ữ ộ ng xuyên ượ ợ r i ro m i, cũng nh đ a ra các th ủ ng ng v i nh ng r i ro này => Liên t c ụ ủ

ủ ươ ứ

5. Nh tr ư ườ c p nh t & đánh giá ậ ậ t c ki m soát t ể ụ hoàn thi n HTKSNB ệ

HTKSNB & và ISO

ng : Ch t l

ng s n ph m không đúng

ủ ư

 R i ro v ch t l ề ấ ượ ế ớ ấ

ế ớ

ơ

ấ ượ nh cam k t v i khách hàng (VD : CLSP không n đ nh, hay CLSP th p h n m c mà DN đã cam k t v i khách hàng,…)

ng” nh m gi m thi u

ấ ượ

ể ng. (Ch ISO không có

hay tri nhgĩa là “s n ph m ch t l

 ISO là “h th ng qu n lý ch t l ả ệ ố t tiêu r i ro v ch t l ề ấ ượ ủ ng cao”) ấ ượ  Nói r ng h n, ISO là “h th ng qu n lý doanh nghi p” ệ ố ả ng s n ph m nh m đ t m c tiêu là ụ ả ằ ẩ ng s n ph m nh đã v ch t l ẩ ề ấ ượ

ư

h ướ đ m b o ả cam k t v i khách hàng.

ả ơ ộ ng v ch t l ề ấ ượ ả tính n đ nh ị ổ ế ớ

HTKSNB & ISO

ISO ph c v cho doanh nghi p hay doanh ệ ụ ụ nô lệ” cho ISO? nghi p làm “ HTKSNB & ISO : ủ

=> Khác nhau v m t ph m vi

ề ặ

ng s n ph m ISO & r i ro v ch t l ả ề ấ ượ t c các r i ro c a doanh ngh p HTKSNB & t ệ ủ ủ ấ ả HTKSNB & ISO :

Giám sát vi c th c hi n ệ ệ các quy ch qu n lý ế

ự ả

ế ả

 Ki m tra giám sát vi c th c thi các quy ch qu n lý ự (Cũng chính là vi c ki m soát giám sát s v n hành các c ơ

ự ậ

ệ ể ự ậ

ế ể

c th c hi n b i :

ch ki m soát, hay s v n hành c a HTKSNB) :  Có đ y đ ? ầ ủ  Có chính xac?  Có k p th i? ị ể

ể ượ

ệ ở

 Vi c ki m tra giám sát này có th đ làm.

ử ử

 Lãnh đ o t ạ ự  C cán b kiêm nhi m. ộ  C cán b chuyên trách. ộ  Thành l p b ph n chuyên trách.

Giám sát vi c th c hi n ệ ệ các quy ch qu n lý ế

ự ả

 Ng

c b nhi m làm công vi c giám sát ph i có :

ườ ượ ổ

i đ  Năng l cự  Có chuyên môn  Đ c l p ộ ậ  Đ c trao đ y đ th m quy n ề ượ  Có đ o đ c ngh nghi p ệ

ầ ủ ẩ ề

ạ ứ

 Vi c giám sát ph i :  V a đ nh kỳ ừ ị  V a đ t xu t ấ ừ ộ  Có quy trình và ph

ng pháp ki m tra khoahoc

ươ

 Thành l p b ph n chuyên trách th c hi n giám sát

Giám sát vi c th c hi n ệ ệ các quy ch qu n lý ế

ự ả

ể ự

M t s d ng b ph n chuyên trách th ệ

ủ ki m soát HĐQT ể Ki m soát CEO ể Ki m soát ho t đ ng ể

ỷ ỷ ể

ng ộ ố ạ ườ có trong doanh nghi p đ th c hi n vi c ệ ệ giám sát s v n hành c a HTKSNB : ự ậ U ban ki m toán => ể U ban ki m soát => ể Ki m toán n i b => Thanh tra đ i v i doanh nghi p nhà n

ộ ộ ố ớ

ạ ộ c ướ

Môi tr

ườ

ng ki m soát ể

 Trao đ i thông tin ổ  Hình th c pháp lý c a doanh nghi p ệ ứ  Ngu n l c c a doanh nghi p ệ ồ ự ủ  Văn hoá c a doanh nghi p ệ

Trao đ i thông tin ổ

ấ ộ

 V i bên ngoài doanh ghi p : Nhà cung ủ ạ

ệ ộ c ngoài, đ i tác ti m năng…

 Trong doanh nghi p : (nhi u chi u) ệ  Gi a các c p qu n lý ả  Gi a các b ph n ậ  Gi a các nhân viên ớ c p, khách hàng, ngân hành, đ i th c nh ấ tranh, chính quy n, hi p h i ngh nghi p, ệ báo chí, n ố

ướ

ữ ữ ữ

Hình th c pháp lý c a DN

ch c chính tr xã h i ộ

c Doanh nghi p nhà n ướ ệ Doanh nghi p c a các t ổ ứ ệ ủ H p tác xã

Công ty c ph n ầ Công ty TNHH Công ty h p doanh ợ Doanh nghi p t

nhân

ệ ư

c ngoài

ố ướ

Công ty 100% v n n Công ty liên doanh H p đ ng h p tác kinh doanh (BCC)

ng nhân n

c ngoài

ứơ

Chi nhánh th ươ Văên phòng đ i diên ạ (Ch a k lĩnh v c ngân hàng)

ư ể

Ngu n l c c a doanh nghi p

ồ ự ủ

 Nhân l cự  Tài l cự  V t l c ậ ự  Th i gian ờ  Ngu n l c khác (nh giá tr , ni m tin, bí ư ồ ự quy t công ngh , thông tin, tài li u có giá ế tr …) ị

Văn hoá doanh nghi pệ

 Đi tìm chân dung “Con voi văn hoá doanh nghi p”ệ => Ti p c n & Hi u khái ni m văn hoá ể

ế ậ doanh nghi p.ệ

Văn hoá doanh ngh pệ

 Văn hoá doanh nghi p - ệ

ộ là VH c a m t ủ

doanh nghi pệ

 Văn hoá kinh doanh - là VH c a m t c ng

ộ ộ

đ ng kinh doanh

 Văn hoá xã h i - ộ là VH c a m t dân t c ộ  Văn hoá gia đình

Văn hóa doanh nghi pệ

c b ng

pháp

cướ quan lý đ t n

ấ ướ ằ

 Nhà n lu tậ

 Giám đ cố qu n lý công ty b ng

quy chế

c và văn hoá xã h i ộ

ấ ướ

 Qu n lý đ t n  Qu n lý công ty & văn hoá doanh nghi p ệ

ả ả

Văn hoá doanh ngi pệ

 C s v t ch t & trang thi

” t b là “ ph n xác ầ ế ị

ấ ơ ở ậ c a doanh ngi p ệ ủ  VHDN là “ph n h n ầ  VHDN là nh ng “ữ

ồ ” c a doanh nghi p ệ ủ ầ ” c a doanh giá tr tin th n ủ ị nghi p (ngoài giá tr khác nh giá tr v t ch t và ị ệ ấ ị ậ ư ng hi u). giá tr th ệ ị ươ  VHDN là cái mà ng c mà ể ờ ượ

c mà thôi. Tuy nhiên, ả ỉ

ư ả ậ

i ta không th s đ ườ ể c m nh n ch có th ậ đ ượ đôi khi c m nh n v văn hoá doanh nghi p cũng ề ậ ả nh c m nh n v s c đ p => mang tính ch ủ ề ắ ẹ quan.

ế

K t qu c a quá trình ả ủ xây d ng VHDN?

i ngoài DN nghĩ v DN : ề

ủ ả ẩ

ủ ặ

 Ng ườ ng và uy tín c a s n ph m:  Đó là ch t l ấ ượ  Đó là hình nh c a DN (Corporate Image) ả  B n s c/c t cách/nét riêng/đ c thù c a DN ả ắ ố => VHDN là m t ph n quan tr ng t o nên hình ầ nh c a DN và cũng là m t ph n c a

ạ ọ ầ ủ th ngươ ộ ủ

=> Cá tính DN cũng là m t ph n c a VHDN và

ng hi u công ty ả hi uệ công ty & nhãn hi uệ s n ph m ẩ ầ ủ ệ ộ ươ ầ ủ

cũng là m t ph n c a th -> lãnh đ o DN có cá tính ộ ạ

ế

K t qu c a quá trình ả ủ xây d ng VHDN?

i c a DN

ườ ủ

ng lai)

ươ

nghĩ v DN trên 3 khía c nh: ứ ệ ạ

i trong

ườ

ấ ệ ủ ồ i dành cho công vi c, cho

Ng ạ i và t  V ề công vi cệ c a mình (quá kh , hi n t  V ề công ty c a mình (qua s m nh & tôn ch ) ỉ ứ ệ ủ  V ề đ ng nghi p ệ c a mình trong DN (nh ng ng ủ ồ DN : c p trên, c p d i & đ ng c p) ấ ướ ấ (cid:222) T hàoự v công vi c, công ty & đ ng nghi p c a mình ệ ề , tình c m c a m i ng (tâm t ườ ủ ư ỗ công ty và cho đ ng nghi p/c p trên/nhân viên => giá t , ệ ấ ni m tin…)

(cid:222) Lãnh đ o và DN ph i có VH (có tâm, có t m nhìn)

ế

K t qu c a quá trình ả ủ xây d ng VHDN?

 Vi

ộ ề

ế

ậ ệ

tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c ộ ộ ề

t Nam : Xây d ng m t n n văn hoá ự ả ắ ự ậ

ế

s c m ự ả

i v doanh nghi p

 Doanh nghi p : Xây d ng m t n n văn hoá tiên ti n, mang đ m b n s c công ty ả ắ  Xây d ng VHDN t c là t o ra ạ ứ ự tố c a m i ng nh nậ t ườ ề

Tóm t

tắ

 Chúng ta đ a ra 6 khía c nh c a HTKSNB ạ ư c 4 khía c nh  Chúng ta đã nghiên c u đ ứ ượ

ế ng ki m soát/văn hoá doanh nghi p

 (1) M c tiêu  (2) Quy chế  (5) Giám sát th c hi n quy ch qu n lý  (6) Môi tr ể

 Chúng ta ti p t c nghiên c u 2 khiá c nh còn l

i :

ườ ế ụ ủ ị

 (3) Xác đ nh r i ro  (4) Đ a ra c ch /th t c ki m soát

ể  Trên c s nghiên c u khía c nh c a HTKSNB, chúng ta

ơ ế ủ ụ ứ

ạ c ma tr n ki m soát c a DN ể

ư ơ ở t l p đ ế ậ ượ

s thi ẽ

Ma tr n ki m soát

KS theo chi u d c – các B PH N & CÁ NHÂN trong DN Ộ Ậ

KS

Theo

Chi uề

Ngang

Các quy

Trình

Nghi p ệ

vụ

Các c ch /th t c ki m soát s liên k t v i nhau trong

ơ ế ủ ụ

ế ớ

MA TR N KI M SOÁT Ậ

Ma tr n ki m soát

Ch đ 2 (tt) ủ ề Các khía c nh c a HTKSNB ủ ạ

R I ROỦ

Các d ng r i ro c a DN ủ

Căn c vào ngu n g c phát sinh, ta có th ể ố ư ng

bên ngoài DN

ạ ủ ừ

ườ ) r i ro kinh doanh ủ ừ bên trong doanh nghi pệ

phân lo i r i ro nh sau :  R i ro t môi t ủ (hay còn g i là ọ  R i ro t ủ  R i ro ho t đ ng  R i ro tuân th

ạ ộ ủ ủ ủ

Các d ng r i ro c a DN ủ

 R i ro kinh doanh :  R i ro ho t đ ng :

ủ ủ

ng bên ngoài ả ế

lý & v n đ ngu n l c c a DN

môi tr ườ Vi ph m quy ch qu n ạ ồ ự ủ

ạ ộ ề

ấ  R i ro tuân th :

ủ Vi ph m pháp u t nhà

n

ủ cướ

R i ro kinh doanh

Là r i ro phát sinh t

môi tr

ng kinh doanh bên ngoài doanh

ườ

 Môi tr

ng

vĩ mô :

ủ nghi p :ệ ườ

 Chính trị  Kinh tế  Xã h iộ  Khoa h c công ngh ọ ng

 Môi t

ườ

vi mô  Nhà cung c ùpấ  Khách hàng  Đ i th c nh tranh ủ ạ

Xác đ nh r i ro kinh doanh

ng chính tr

ườ

Phân tích r i ro này theo mô hình “PEST” Political – Môi tr Economic – N n kinh t ề Social – Xu h ướ Technological – Phát tri n công nghi p ệ

ế ng xã h i ộ ể

Chính trị

ị ủ ấ ướ

c mà doanh nghi p đó đang kinh ệ

ướ

ướ

ng thay đ i chính sách, ch đ c a Nhà N c qu c gia s ở ế ộ ủ

ậ ấ

ế

c

ậ ạ ủ

ế

du c doanh

ế

Tình hình chính tr c a đ t n doanh Xu h t iạ Thay đ i pháp lu t (lu t thu , lu t doanh nghi p, lu t đ t đai,…) ậ Chính sách đ i ngo i c a nhà n ướ Chính sách khuy n khích đ u t vào các vùng mi n, các ngành kinh ề ầ ư , lĩnh v c.. t ự ế Vai trò c a kinh t ủ Qu c h u hoá ố ữ Chi n tanh ế …

Kinh tế

ng)

ưở

ể ạ ế

 L m phát ạ  Th t nghi p ấ  GDP (đi u ch nh đ đ t m c tăng tr ỉ ng kinh t ệ

ề  Tăng tr Ổ ị  Ổ ị Ổ ị ố

ấ ử ụ

n

trong n

c

ầ ư

ướ

c, xăng d u…

ướ

ệ t ki m ệ

ỷ ệ ệ

bong bóng : th tr

ng ch ng khoán, b t đ ng s n

ưở n đ nh vi c làm đ nh đ ng ti n ề ồ n đ nh cán cân thanh toán  T giá h i đoái (v n đ xu t kh u) ấ  Lãi su t (chi phí s d ng v n) ố  Tâm lý đ u t c ngoài và đ u t ầ ư ướ  Chu kỳ suy thoái kinh tế  Giá nguyên li u c b n : đi n, n ệ ơ ả ti u dùng và ti  T l ế  BTA, AFTA, WTO…  N n kinh t ề

ị ườ

ế

ấ ộ

Xã h iộ

ướ ng tiêu dùng xã h i ộ

ơ ấ nh h ủ ưở ậ ổ ế

ộ ồ

Xu h C c u gia đình – xã h i ộ ng c a các nhân v t n i ti ng Ả Thói quen tiêu dùng Trình đ , ý th c c ng đ ng ứ ộ Các thông s v dân s ố ề Văn hoá xã h iộ …..

Khoa h c công ngh

 Trình đ phát tri n khoa h c công ngh trong ngành ngh ề ọ

ộ ể lĩnh v c c a mình. ự ủ

 S ra đ i c a s n ph m m i trên c s công ngh m i ệ ớ ự t ki m h n (ít  Ph ơ ớ ươ

ơ ở ẩ ng th c s n xu t m i trên c s ti ơ ở ế ấ

ờ ủ ả ứ ả

nhân công)

 Cách qu n lý m i ớ ả  Các kênh ti p c n khách hàng và kênh phân ph i m i ớ ế ậ  Trading house  ….

R i ro t

môi t

ng vi mô

ườ

5 Forces”

i

Phân tích r i ro theo mô hình “ (1) Nhà cung c pấ (2) Khách hàng (3) Đ i th c nh tranh ủ ạ ố (4) S n ph m thay th ế ẩ ả ng c nh tranh hi n t (5) Môi tr ườ

ệ ạ

Đ i th c nh tranh

ố ủ ạ

ố ượ ố ượ

ng cung c p ấ ng khách hàng ổ

ng hi u/ch t l ế ấ ượ ệ ả ẩ

ng s n ph m ủ

 S l  S l  Chi phí thay đ i khách hàng  M t hàng thay th ặ  Th ươ  Tình hình kinh doanh c a khách  Giá c + ch t l ụ ụ ấ ượ ả  …

ng + ph c v /phân ph i ố

Khách hàng

ố ượ ố ượ

ng cung c p ấ ng khách hàng ổ

ng hi u/ch t l ế ấ ượ ệ ẩ ả

 S l  S l  Chi phí thay đ i khách hàng  M t hàng thay th ặ ng s n ph m  Th ươ  Tình hình kinh doanh c a khách hàng ủ  Giá c + ch t l ả  …

ấ ượ ụ ụ ng + Ph c v /Phân ph i ố

Nhà cung c pấ

ế

ệ t v quy cách ph m ch t ệ ề

ng nhà cung c p đ t yêu c u ầ ấ

ố ượ

Ngu n nguyên li u thay th Yêu c u đ c bi ầ c a nguyên li u ệ ủ Chi phí đ thay đ i nhà cung c p S l ….

S n ph m thay th ẩ

ế

ế

ấ ượ

ng s n ph m thay th ẩ

ạ ể

Giá c và ch t l Chi phí thay đ iổ Tính ch t m t hàng có thu c lo i d thay ấ đ i ổ Chi phí nghiên c u và phát tri n ể ứ ….

Tình hình c nh tranh

trên ng

ụ ừơ ẩ ủ ả

ng hi u ệ

ng ng các đ i th t ố b th tr ủ ừ ỏ ị ườ

Là t ng h p 4 y u t ợ ế ố S phát tri n th tr ể ự ị ườ ng đ i th c nh tranh S l ủ ạ ố ố ượ ng Quan h cung c u trên th tr ầ ệ M c đ khác nhau c a s n ph m ứ ộ Th ươ S l ố ượ …

R i ro ho t đ ng

ạ ộ

i, chính sách, ng đ ườ

doanh nghi p : ệ ng l ố ệ

quy ch , n i qui c a doanh nghi p, cũng nh ư cam k t c a doanh nghi p v i bên ngoài

Là r i ro phát sinh t ừ  Vi ph m các ch tr ủ ươ ạ ủ ế ộ ế ủ ề ả ủ ệ ớ ồ ự

ư ẳ ạ

ụ ạ ạ

 R i ro v tài s n và ngu n l c khác trong quá trình hình thành và s d ng, ch ng h n nh : ử ụ m t mát, lãng phí, h h ng, l m d ng, phá ho i, ư ỏ ấ …  R i ro v văn hoá doanh nghi p ủ  …

ề ệ

Xác đ nh r i ro ho t đ ng

ạ ộ

 Đánh giá m i liên h gi a các ch c năng c b n ệ ữ

ơ ả ứ ố

trong doanh nghi p ệ (value chain)  So sánh v i các doanh nghi p khác ệ ớ

(benchmarketing)

 Căn c vào b n câu h i chu n ả  Căn c vào m c tiêu c a t ng ch c năng và m c ụ

ẩ (questionaire)

ụ ứ

tiêu c a tùng ho t đ ng c a doanh nghi p ạ ộ ệ ỏ ủ ừ ủ ứ ứ ủ

Value chain (S c m nh t ng l c) ạ

C s v t ch t & trang thi ấ

ơ ở ậ

t b ế ị

Nhân l cự

Nghiên c u & phát tri n

Cung ng (Hành chính & k toán)

ế

V t ậ tư

S n ả xu tấ

Phân ph iố

Ti p ế thị

Ph c v ụ ụ khách hàng

Benchmarking (Trông ng

ườ

i & Ng m mình) ẫ

ớ ớ

ặ ố

( Giác ng so sánh (nguyên li u, con ng i, qu n ườ ệ ả

So sánh v i các DN cùng ngành, cùng quy mô So sánh v i các DN cùng ngành, có quy mô l n ớ h nơ So sánh v i các DN khác ngành ho c đ i th ủ ớ c nh tr nh ạ ộ t b , t ch c, sáng t o…) lý, thi ế ị ổ ứ ạ

Questionaire (B ng câu h i chu n) ỏ

t kê ra các đi m m u ch t quan tr ng ấ

ể ẩ

ố ự ủ

ệ ố

ế

Li ệ c a quy trình chu n ủ Ban giám đ c d a vào các b n câu h i đ ỏ ể xem h th ng c a mình có thi u sót gì không

=> Công c h u hi u đánh giá r i ro t

ụ ữ các quy trình trong DN

R i ro tuân th pháp lu t ậ

t Nam

 Vi ph m pháp lu t Vi  Vi ph m pháp lu t qu c t

ệ ố ế

ậ ậ

ạ ạ

Xác đ nh r i ro tuân th ủ

ậ ộ

 C cán b kiêm nhi m ộ ử  C b ph n kiêm nhi m ệ ậ ử ộ  C cán b chuyên trách ộ ử  L p b ph n chuyên trách c p nh t các thay đ i ổ ậ ậ v pháp lý và ki m tra vi c tuân th pháp lu t ề (Comliance Department) v n ư ấ

ậ ủ ệ ể ậ

 Thuê chuyên gia t v n  Thuê công ty t => Thói quen s d ng t

ư ấ

ử ụ v n ư ấ

T ng h p m t s ợ công c xác đ nh r i ro

ộ ố ủ

ườ

Ho t đ ng ạ ộ N i bộ ộ

Tuân thủ Pháp lu tậ

ng Môi tr Bên ngoài

Value chain

Kiêm nhi mệ

PEST

Becnchmarketing

Chuyên trách

Questionaire

5 - forces

Thuê ngoài

R iủ ro

Đánh giá R i roủ

M c tiêu c a doanh nghi p ụ

ủ ộ

M c tiêu c a b ph n : M c tiêu c a ch c năng

Đánh giá các r i ro c a ủ doanh nghi pệ

ộ ấ ề ả

 Đây là m t v n đ mang tính c m tính, d a ự nhi u vào kinh nghi m c a các nhà qu n lý ệ  Vi c đánh giá c n đ ầ ựơ

ả ng xuyên xem xét ủ c th ườ

l

 Vi c đánh giá c n đ (1) Xác su t x y ra r i ro ấ ả (2) M c đ nh h

c d a trên hai y u t : ề ệ iạ ệ ế ố

ầ ượ ự ủ ng khi r i ro x y ra ứ ộ ả ưở ủ ả

Đánh giá các r i ro c a doanh nghi p (tt)

ủ ệ

Cao

o r i

Trung Cao Cao

ủ r a r y ả x t

TB

ấ u s c á X

Trung Cao Th pấ

Th pấ

Th p TB Cao

M c đ nh h

ng

ứ ộ ả

ưở

Trung Th pấ Th pấ

M t ph n quan tr ng c a HTKSNB là vi c ……………………………………………………………… …………………….

R i ro c a DN đ thi

ế ậ

t l p các th t c/c ủ ụ ơ

ch ki m soát phù h p ợ

ế ể

Ch đ 2 (tt) ủ ề Các khía c nh c a HTKSNB ủ ạ

C CH Ơ Ế

KI M SOÁT

C ch ki m soát là gì?

ơ ế ể

 Là các th t củ ụ đ

ượ ụ ậ

c xác l p nh m m c đích ằ ngăn ch nặ ho c ặ phát hi nệ r i ro. ủ

ơ ế ộ

 Khi các th t c (c ch ) này đ ệ ế

ữ ủ ụ ệ ệ ộ

ầ ủ ặ ị ệ

c v n hành m t ượ ậ cách h u hi u (thông qua vi c th c hi n m t ự cách nghiêm ng t các quy ch qu n lý) thì các ả ặ r i ro c a doanh nghi p cũng s đ c ngăn ch n ẽ ượ ệ ủ ho c phát hi n m t cách đ y đ , chính xác & k p ộ ặ th i.ờ

M t s th t c ki m soát căn b n ả

ộ ố ủ ụ

1.

ị ạ ướ

6.

ng ấ c ườ

Phê duy tệ 2. Đ nh d ng tr 3. Báo cáo b t th 4. B o v tài s n ả ả ệ 5. B t kiêm nhi m ấ ệ S d ng ch tiêu ử ụ 7. Đ i chi u ế ố 8. Ki m tra & theo dõi ể

1. Th t c phê duy t ệ

ủ ụ

c

 Phê duy t ệ cho phép m t nghi p v đ

ệ ụ ượ

phát sinh

 Phê duy t ệ cho phép ti p c n hay s d ng

ử ụ

tài s n, thông tin, tài li u c a công ty

ế ậ ệ ủ

1. Th t c phê duy t (tt)

ủ ụ

ế

ượ

ườ

Vi c phê duy t ph i phù h p v i quy ch và chính sách c a ệ ả ra quy t đ nh công ty. Phê duy t cũng có nghĩa là cho phép ế ị ệ “ai” đ c làm m t cái gì đó hay ch p nh n cho m t cái gì ộ ậ ấ ộ đó x y ra, do v y ng ệ ph i đúng th m i phê duy t ả quy n.ề

Khi phê duy t c n ph i tuân th các quy đ nh :  Quy đ nh v ị  Quy đ nh v ị  Quy đ nh v ị  Quy đ nh v c p ị

ệ ầ ề c p ấ phê duy tệ ề c sơ ở c a phê duy t ủ ệ ệ c a phê duy t ề d u hi u ệ ủ ấ yquy n ề ề ấ

1. Th t c phê duy t (tt)

ủ ụ

ố ớ

ề n i dung ộ

ả ặ ế

c xác l p, và do đó vi c ki m soát Đ i v i th t c này c n l u ý : ủ ụ ầ ư  Phê duy t ph i n ng v ệ ử ượ h n là ơ ơ ế ể ể ệ

hình th cứ (ch ký), n u không, c ch ki m soát s ẽ không đ cũng không đ ự

ượ ả

 Phê duy t ph i là ệ ứ

ậ c th c hi n. ệ tránh ch ng chéo ồ ưở ờ ả ề ấ làm tăng ng đ n ti n ế ế

 C p phê duy t, vi c y quy n phê duy t c n

ệ ầ

c phân đ nh m t cách đ phi n ph c, m t th i gian, nh h đ công vi c. ộ ệ ấ ị ượ ề r ràng ỏ ệ ủ ộ

2. Th t c đ nh d ng tr

c

ủ ụ ị

ướ

 Đây là th t c ki m soát h u hi u khi doanh

ng trình máy tính ệ ể ộ

 Là th t c h u vì máy tính s không cho phép c x lý n u các yêu c u không

ầ ế

c đi m c a th t c này là n u có sai sót thì ượ ủ ế

ủ ụ ạ

ữ ủ ụ nghi p áp d ng r ng rãi ch ươ ụ vào công tác qu n lý. ủ ụ ữ nghi p v đ ệ ụ ượ ử c tuân th . đ ủ ượ  Nh ể s có sai sót hàng lo t. ẽ -> Ai đ c phép thay đ i các đ nh d ng này? ượ ổ ạ ị

2. Th t c đ nh d ng (tt)

ủ ụ ị

c tr l đ ị ế

M t s ví d : ộ ố  Ch khi t ỉ ượ  Mã hóa t , thành ph m, bán t c các lo i v t t ẩ

thành ph m, tài s n c đ nh,… ả ố ị

ụ t c các thông tin hi n th trên màn hình ể ấ ả i, máy tính m i x lý ti p ớ ử ả ờ ạ ậ ư ấ ả ẩ ệ

 Xét duy t trên máy tính  Máy tính ti n  ….

siêu th (s d ng mã v ch) ị ử ụ ạ ề ở

3. Th t c báo cáo b t th

ng

ủ ụ

ườ

 T t c các cá nhân, t

t c các b ph n trong doanh

ộ ậ

ả ng

ườ ề mà h phát hi n ra

ườ v các v n đ ở ả ọ

c trong và ngoài doanh nghi p…(“Dân bi

t, dân

ng h p ợ ệ ậ ủ ế

ở ả

ấ ả ấ ả nghi p ph i có trách nhi m báo cáo v các tr ệ ệ b t th ề b t h p lý ọ ấ ấ ợ ấ c trong và ngoài b ph n c a m i n i và m i lúc, ộ ở ọ ơ mình, bàn, dân làm, dân ki m tra”)

ngay khi phát hi n ra hay báo cáo ệ

sau nh ng ư

 Ph i báo cáo ph i ả k p lúc ị

ườ

quy n đ xem xét và có h

ệ ng x lý t ng tr

 Ph i báo cáo cho ng ể

i có trách nhi m và đúng th m ẩ ng h p ợ ừ

ả ề

ườ

ướ

ng (tt)

3. Th t c báo cáo b t th

ủ ụ

ườ

ạ ệ

i

ư

ưở

ệ ố

Th nào là “b t th ng”, c th : ườ ụ ể

ấ ế Các nghi p v không theo đúng quy trình/quy đ nh ệ ụ Các nghi p v ngo i l ệ ụ Nh ng b t h p lý ấ ợ ữ Nh ng v n đ ch a t ng x y ra , đã x y ra nh ng l ề ư ừ ữ ấ ng l n có s nh h ớ ự ả Có thay đ i trong d li u, h th ng ữ ệ ổ ….

ự ầ ớ ể ệ ư

Các báo cáo này có th do máy tính th c hi n hay i th c hi n. Nh ng ph n l n do con do con ng ự ườ i th c hi n ng ệ ự ườ

ng (tt)

3. Th t c báo cáo b t th

ủ ụ

ườ

 Nhi u công ty xem nh ng báo cáo b t th

ấ ề ườ

ng, nâng ộ ậ

ấ  Nh ng báo cáo b t th ượ ữ ấ

ng ữ này là nh ng đóng góp có giá tr cho công ty và ị h đã đ ra nh ng chính sách th ưở ữ ọ l ng và nâng b c…cho các cá nhân và b ph n ậ ươ có nh ng báo cáo b t th ườ c ng có giá tr cũng đ ườ đánh giá cao nh sáng ki n sáng t o c a công ty ế ng k p lúc. ị ị ạ ủ ư

ng (tt)

3. Th t c báo cáo b t th

ủ ụ

ườ

ầ ư

C n l u ý :  Báo cáo k p lúc  C th hoá th nào là b t th ế

ụ ể

ng, th nào ế ườ ư

i có trách nhi m x ử

là bát h p lý, th nào là đáng l u ý ế ụ ể ườ ng này

ị lý các b t th

ợ  Quy đ nh c th ng ấ

ườ

i xem xét các báo cáo ph i t

ng đ i

 Ng

ả ươ

ườ đ c l p ộ ậ

4. Th t c b o v tài s n ả

ủ ụ ả

t c các ho t đ ng c a doanh

nghi p nh m gi m thi u tài s n b :

Là t p h p t ệ

ợ ấ ả ằ

ạ ộ ể

- M t mác ấ - Lãng phí - L m d ng ụ ạ - H h ng ư ỏ - Phá ho iạ

4. Th t c b o v tài s n (tt)

ủ ụ ả

Ví d :ụ  H n ch ti p c n tài s n : h th ng kho bãi, ế ế ậ ệ ố ả ạ

password máy tính…

t b quan sát : camera, máy ki m ể

ế ị , th security ả

 B o v , th t c ra vào công ty ả ủ ụ ệ  S d ng các thi ử ụ ti n gi ề ả  Ki m kê tài s n ể  B o qu n tài s n đúng tiêu chu n ả ả  …

ẩ ả

5. Th t c s d ng ch tiêu

ủ ụ ử ụ

 Qu n tr theo m c tiêu : MBO (Management By

ụ ả ị

 L

Objective) ng hoá t t c nh ng ấ ả ữ objective mà công ty

ậ ộ

ẽ ể ỉ

c c th hoá thành các ch tiêu ượ đ t ra cho các cá nhân và b ph n thành ………. ặ và sau đó s ki m soát thoe các ch tiêu này ỉ ụ

 M c tiêu khi đ ễ

thì d theo dõi và ki m soát h n ượ ụ ể ể ơ

ỉ ể ồ ỉ

 Các ch tiêu có th bao g m các ch tiêu tài chính và các ch tiêu đánh giá ho t đ ng c a doanh nghi p (phi tài chính)

ạ ộ ủ ỉ

5. Th t c s d ng ch tiêu (tt)

ủ ụ ử ụ

 Ch tiêu ph i có tính kh thi  L p m t h th ng tính toán đ nh kỳ báo

ỉ ậ

cáo tình hình th c hi n các ch tiêu

ị ỉ

 Ch rõ ai là ng

ệ ị không đ t các ch tiêu

ả ộ ệ ố ự i ch u trách nhi m khi ườ ỉ

ườ

i theo dõi các ch tiêu ph i đ c l p ỉ

 Ng ả ộ ậ  Đ nh ký theo dõi và có bi n pháp ch n ị ỉ

ch nh k p th i ờ ị

5. Th t c s d ng ch tiêu

ủ ụ ử ụ

ộ ố

ủ ụ ả

M t s ví d : ụ • Salesmen & Doanh số • Khoán chi phí ĐTDĐ • Khoán vhi phí th t c h i quan • …

6. Th t c b t kiêm nhi m

ủ ụ ấ

 Đây là vi c tách bi

t gi a 4 ch c năng :

tài s n (t n kho, th qu , b o v …) ủ ỹ ả ệ ồ

 Phê duy t ệ  Th c hi n ệ ự  Gi ả ữ  Ghi nh n (k toán,…) Đi u này nh m b o đ m không ai có th ể ề th c hi n và che d u hành vi gian l n ấ ự

ế ằ

6. Th t c b t kiêm nhi m

ủ ụ ấ

ộ t o nên c ch ki m soát r t h u

 B n thân vi c phân chia trách hi m là m t ơ ế ể

ấ ữ

 Ph i ch ra đ

ả y u t ế ố ạ hi uệ ả

ượ

trách nhi m cho t ng nghi p v

c các yêu c u v phân chia ề ầ ệ ụ

-> Các nhân viên c u k t v i nhau

ế ớ

7. Th t c đ i chi u ủ ụ ố

ế

ng liên quan

ườ

ế

 Các nghi p v phát sinh th ệ ụ ề

đ n nhi u cá nhân, nhi u phòng/ban/b ộ ề ph n trong doanh ngi p ệ ữ

ậ ố

 Đ i chi u t ng h p gi a các cá nhân, các ộ

ế ổ ộ

ợ ậ

phòng ban b ph n khác nhau v cùng m t nghi p vệ ụ

 Giúp phát hi n và ngăn ng a các gian l n ậ sai sót trong ghi chép hay x lý nghi p v ệ ụ

ừ ử

7. Th t c đ i chi u (tt)

ủ ụ ố

ế

ủ ụ ữ

 Đây là th t c h u hi u đ ngăn ng a và ệ phát hi n các gian l n hay sai sót trong t c ự ậ hi n và ghi nh n các nghi p v ậ

ệ ụ

ệ ể

 Góp ph n tăng tinh th n trách nhi m gi a ữ các nhân viên, do nó mang tính ki m tra chéo

7. Th t c đ i chi u (tt)

ủ ụ ố

ế

ế

C n l u ý : ầ ư  Đ i chi u k p th i ờ ế ố t  C n đi u tra rõ n u có khác bi ệ ế ề ầ i theo dõi vi c đ i chi u  Ph i có ng ệ ố ườ ả chung m t  Tránh đ i chi u thông tin t ộ ừ ế

ngu nồ

8. Th t c ki m tra & theo dõi

ủ ụ

c xem là c ch ể ượ ơ ế “ki m soát s ự ể

 Đây có th đ ki m soát”  Ban giám đ c t ố ự ể  BGĐ giao quy n cho cá nhân hay b ph n nào ề ng là ki m toán n i ộ

ki m tra và theo dõi ộ ể ườ ể

đó ki m tra & theo dõi (th b )ộ

 Giúp khám phá nh ng sai sót l n nghiêm tr ng  T o hi u ng có l ệ ứ

ng ki m soát, ạ ớ i cho môi tr ườ ữ ợ

i ườ

ể đó là “công vi c nhân viên làm luôn có ng ệ ki m tra, theo dõi, đánh giá “ ể

8. Th t c ki m tra & theo dõi

ủ ụ

ọ t l p h th ng báo cáo t p trung vào các ế ậ

ng ệ ệ ấ

ườ ệ ề ầ

ấ ị

C n l u ý : ầ ư  B n không th xem xét m i th ứ ể ạ -> Thi ậ ệ ố r i ro Ban giám đ c quan tâm ố ủ  Phát hi n các d6áu hi u b t th -> C n đi u tra và đ a trách nhi m rõ ràng ư  Đ nh ký & đ t xu t xem xét ộ -> Hàng tu n? Hàng tháng? Hàng quý hay b t ầ ấ

kỳ?

Tính ngăn ng a & tính phát hi n c a th t c ki m soát ủ

ừ ể

ủ ụ

c, trong khi nghi p v phát sinh

 Tính ngăn ng aừ  Th c hi n tr ướ ự ng do các ph n hành th c hi n  Th ườ  Tác d ng ngăn ng a không cho r i ro x y ra ụ

ệ ụ ệ ủ

ầ ừ

 Th c hi n sau khi các nghi p v phát sinh  T ng th cho m i ngi p v , th

ng do các nhân viên

ệ ể

 Tính phát hi nệ ệ ụ ự ệ ụ ườ ổ v trí có t m nhìn t ng h p ho c các c p lãnh đ o ở ị ặ ợ th c hi n ự

 Tác d ng phát hi n r i ro khi chúng x y ra ệ ủ  Công c ch y u : k ho ch, báo cáo, ch s t ng h p

ụ ủ ế

ỉ ố ổ

ế ạ

Nguyên t c s d ng các th t c ki m soát

ắ ử ụ ể

ủ ụ

ử ụ

thích h pợ ả c a c ch s ủ ơ ế ử

1. S d ng c ch ki m soát ơ ế ể 2. Xem xét tính hi u qu ệ d ng (so sánh l ợ 3. Có th s d ng

i ích & chi phí) ơ ế

ố ộ ủ

ể ử ụ m t ộ c ch hay ph i h p ợ m t sộ ố c ch đ ki m soát m t r i ơ ế ể ể ro ừ

ơ ế ể

ể ngăn

4. V a dùng c ch ki m soát đ ừ

ơ ế ể

ng aừ r i ro, v a dùng c ch ki m soát đ ể phát hi nệ r i roủ

Tóm t

tắ

Có 8 th t c ki m soát

ủ ụ

ụ ể

ớ 4

ậ ơ ế ể

c th cùng v i nguyên t cắ đ xác l p c ch ki m soát ể các r i ro c a doanh nghi p ệ

Ch đ 3

ủ ề

Ma tr n ki m soát : ể Ki m soát theo chi u d c ọ & TÁI C U TRÚC CÔNG TY Ấ

Thi Tái c u trúc công ty

t l p HTKSNB & ế ậ ấ

t l p HTKSNB theo ế ậ t l p HTKSNB theo ế ậ chi u d c ề c c u t ơ ấ ổ ứ

 Thi thi công ty & theo s phân công phân nhi m t ng cá nhân/nhân viên trong công ty ừ i

ự ọ có nghĩa là ch c qu n lý ả ệ cho

ệ ạ (bao g m ồ ủ

ư

thì ph i tái c u ế ậ ơ ế ể ả

 Nói cách khác, n u ế c u trúc hi n t c c c u & phân công phân nhi m cá nhân) c a ệ ả ơ ấ ho c ặ r t ấ công ty ch a th hi n c ch ki m soát ể ệ ơ ế ể t l p c ch ki m soát khó thi ấ trúc công ty (tái c u trúc công ty hi u theo nghĩa ch c c a công h p, t c là s p x p l ẹ ty)

i c c u ấ ế ạ ơ ấ ổ ứ ủ ứ ắ

Thi Tái c u trúc công ty

t l p HTKSNB & ế ậ ấ

ng ti n

 HTKSNB là m c đích ụ ph  Tái c u trúc là ấ

ươ

đ thi ể

ế ậ t l p HTKSNB thì ph i làm gì =>

t l p HTKSNB Ph i tái c u

 Tái c u trúc công ty đ làm gì? =>  Mu n thi ố

ế ậ

trúc công ty Hay nói cách khác : (cid:222) Tái c u trúc công ty là m t trong nh ng ph

ươ

ng ti n đ ể ệ

thi

t l p m t HTKSNB h u hi u và hoàn

ữ i công ty

ấ t l p HTKSNB ế ậ (cid:222) Không th thi ế ậ ch nh n unh không c u trúc l ư

ộ ấ

ế

Khoa h c v thi t l p ế ậ ọ ề ch c qu n lý công ty c v u t ả

ơ ấ ổ ứ

 Thi

t l p c c u t

 M i ch c năng có th bao hàm

c c qu n lý công ty là ả ế ậ ơ ấ ổ ứ vi c ệ phân bổ các ch c năng c a công ty ứ ậ c a công ty cho các b ph n ể ứ

nhi uề ch c ứ

ồ nhi uề b ộ

năng c thụ ể  M i b ph n có th bao g m ậ ỗ ộ ph n tr c thu c ộ ự ậ

t l p

4 câu h i đ thi ế ậ ỏ ể c c u t ch c qu n lý công ty ả ơ ấ ổ ứ

ứ ữ

c th c hi n b i m t hay ở ộ ệ ẽ ượ

ỗ ề

ữ ậ ộ ộ

ỗ ộ ề ộ

ứ ệ ọ

ự ầ ủ ậ ứ ể ộ ớ

Công ty có bao nhiêu ch c năng, là nh ng ch c ứ năng nào? M i ch c năng s đ ứ ự nhi u b ph n c a công ty? ậ ủ ộ Công ty có bao nhiêu b ph n, là nh ng b ph n ậ nào? M i b ph n s th c hi n m t hay nhi u ch c ứ ệ ậ ẽ ự năng, là nh ng ch c năng nào, th c hi n tr n ữ v n m t ch c năng hay m t ph n c a ch c năng ẹ ứ đó (ph i ph i h p v i các b ph n khác đ cùng ố ợ th c hi n ch c năng này) ứ ộ ả ệ ự

M t công ty có bao nhiêu ch c năng, là nh ng ch c năng nào?

ế

ả ỷ

K toán Hành chính Nhân sự S n xu t ấ K thu t ậ Nghiên c u & PT ứ Kho Quỹ B o vả

ộ ộ

S h u ở ữ Ki m soát ể Qu n lýả Ki m toán n i b ể Mua hàng Ti p thế ị Bán hàng Tài chính

Có bao nhiêu b ph n, là nh ng b ph n nào? ộ

ộ ậ

Đi u này phai tùy thu c vào : 1. Quy đ nh c a ị 2. Nh ng ữ ch c năng

ủ pháp lu tậ hi n hành ứ ị

mà công ty có (nghĩa là ủ

ph i xác đ nh các ch c năng c a cty tr

c a công ty

ả c)ướ 3. Yêu c u qu n lý ầ 4. Ngu n l c ệ 5. Vi c xác l p ệ

ồ ự hi n có c a công ty ủ ậ c ch ki m soát ơ ế ể

Hi n tr ng công ty c a b n?

ủ ạ

ch c c thi

t là tiêu chí s

ố 1 và tiêu chí s ố

 N u các b ph n trong c c u t ơ ấ ổ ứ ộ ế ậ t i c a công ty b n ch a đ hi n t ư ượ ế ệ ạ ủ l p m t cách thõa đáng theo c 5 tiêu chí ả ộ ậ trên (đ c bi ặ 5) thì ph i tái c u trúc công ty ấ

Quy đ nh c a pháp lu t v c ậ ề ơ ị c u t ch c qu n lý công ty ả ấ ổ ứ

ch c chính tr xã h i ộ

c ngoài

nhân ố ướ

ng nhân n

c ngoài

ướ

c Doanh nghi p nhà n ướ ệ Doanh nghi p c a các t ổ ứ ệ ủ H p tác xã Công ty c ph n ầ ổ Công ty TNHH Công ty h p danh Doanh nghi p t ệ ư Công ty 100% v n n Công ty liên doanh H p đ ng h p tác kinh doanh (BCC) ợ ồ Chi nhánh th ươ Văn phòng đ i di n ạ (Ch a k lĩnh v c ngân hàng)

ư ể

Quy đ nh c a pháp lu t v c c u ậ ề ơ ấ ị ch c qu n lý công ty t ả ổ ứ

 Tuỳ theo lo i hình pháp lý c a công ty  Theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành,

ạ ị

ơ ấ

ệ ẽ

 Chúng ta s tìm hi u c c u t

m i lo i hình pháp lý công ty s có c c u ỗ ch c khác nhau t ổ ứ ẽ

ch c c a ầ ệ

ể ơ ấ ổ ứ ủ công ty TNHH và công ty c ph n theo quy đ nh c a Lu t Doanh Nghi p hi n hành

C p b c qu n lý c b n trong m t công ty đ c l p

ơ ả ộ ậ

ậ ộ

Owner

Leader

Manager

Superviseve

Staft

Ví d v c c u t

ụ ề ơ ấ ổ ứ

ch c m t công ty ộ

ổ ộ ộ

ạ ộ ồ ể ộ ồ ể

ộ ộ ỗ

ộ ố ộ

Đ i h i đ ng c đ ng Ban ki m soát (thu c ĐHĐCĐ) H i đ ng qu n tr ị Ban ki m soát (thu c HĐQT) T ng giám đ c/Giám đ c đi u hành/Giám đ c công ty/ ề Giám đ cố Ki m toán n i b Các Phó TGĐ (m i Phó s ph trách m t s b ph n) ẽ ụ Các b ph n (đ ng đ u B ph n chính c a cty là GĐ ậ ộ ng phòng) ch c năng hay còn g i là Tr

ầ ọ

ưở

C ch ki m soát trong c c u t ch c & trong phân công phân nhi m

ơ ế ể ứ

ơ ấ ổ ệ

Cá c ch sau ph i đ

ơ ế ệ ể

ả ượ t đ trong c c u t ơ ấ ổ ứ

tri công phân nhi m cho t ng cá nhân :

 Th t c  Th t c  Th t c  Th t c  Th t c

c áp d ng m t cách ch c & trong phân ừ ệ ủ ụ b t kiêm nhi m ấ ủ ụ đ i chi u ế ố ủ ụ ki m tra & theoĩoi ể ủ ụ b o v tài s n ả ệ ả ủ ụ khác

KSNB theo chi u d c ọ

 Tái c u trúc công ty đ xác đ nh ra :

” c a t ng b ph n

ộ ậ ” & “ch c năng

ộ ậ

ủ ừ

ụ c a t ng nhân viên (phân công phân

ị ấ

 Các “b ph n  Quy n & nghĩa v ề ệ

 Sau đó, ph i xác l p “Quy ch t

ể ứ ủ ừ nhi m cho……………..)

ch c và ho t ạ quy ch ế ừ ệ ả ả

công vi c” cho t ng cá ) ế ổ ứ ậ đ ng” cho t ng b ph n (thu c nhóm ộ ậ ộ ừ ộ bộ ph nậ ) và “B ng mô t nhân đó (thu c nhóm ộ quy ch cá nhân ế

Khoa h c v phân công phân nhi m

ọ ề

c làm gì, đ

ượ

c ai

c quy t đ nh gì? ế ị ượ c trao quy n h n trên, thì ch th ề ạ ủ ể và v cái gì (v cái mà ch ướ ủ ề c quy t đ nh) ế ị

ng cái gì

c h ượ ưở

(v t ch t & tinh ấ

ề ợ

ng cái mà DN trao cho hay cái mà ch th ủ ể

ể ượ ưở

i trên, thì c ụ

và c n làm gì

c làm gì)

 Quy n h n : Ch th ủ ể đ ề ạ  Trách nhi m : Đ đ ể ượ ệ ph i ch u trách nhi m tr ệ ị ả c làm ho c đ th đ ặ ượ ể ượ ủ ể đ i : Ch th  Quy n l c h th n) (đ ầ ượ ưở c m nh n) t ậ ự ả  Nghĩa v : Đ đ ụ th ể ph i làm gì ả

c h ầ

ng nh ng quy n l ề ợ (không đ ượ

M t s v n đ c n l u ý ộ ố ấ khi c u trúc l ấ

ề ầ ư i công ty ạ

ơ ấ ổ ứ ậ

ch c t p quy n ề ẩ ề

 D ng c c u t ể  D ng c c u t ể ệ

ạ  Ki m soát thông qua các QT chu n toàn DN ơ ấ ổ ứ ạ  Ki m soát theo y u t  L thu c r t nhi u vào y u t ộ ấ

ch c phân quy n : ế ố ụ ề

con ng m c tiêu, ch tiêu i ườ ế ố

i công ty

M t s v n đ c n l u ý ộ ố ấ khi c u trúc l ấ

ề ầ ư ạ

ơ ọ

ế ậ

 D ng công vi c mang tính “c h c” ạ  D ki m soát h u hi u ữ ệ ể ể t l p qu n tr chu n  D thi ả ẩ ị ể  D ng công vi c mang tính “h u c ” ữ ơ ạ  Ki m soát thông qua vi c giám sát th ườ

ng ệ

ể xuyên  Y u t văn hoá nh h ng nhi u ế ố ả ưở ề

Tóm t

tắ

 M t b ph n quan tr ng c a ma tr n ki m soát đó là : ủ

ọ Ki m soát theo chi u d c ề ọ

 Vi c k m soát theo chi u d c đ

ề ọ ượ

ộ ộ ể ệ ể ể

ơ ấ ổ ứ

ki m soát trong c c u t  Và các …………….này đ

c th hi n qua 2

c sát l p qua c ch ơ ế ậ ch c & phân công phân nh m. ệ ượ

ể ệ

lo i……………………………………………………đó là :

t, cũng có nghĩa

ế

ệ ố

 Quy ch b ph n ậ ế ộ  Quy ch cá nhân (b n mô t ế  Khi 2 lo i quy ch này đ ạ là c ch ki m soát đã đ ơ ế ể

côngvi c) ệ ả c th c hi n t ự ượ c v n hành ượ ậ

Ma tr n ki m soát ậ

KS theo chi u d c – các B Ph n & Cá Nhân trong DN

Ks

Theo

Chi uề

Ngang

Các

quy

trình nghi pệ

vụ

Các c ch ù/th t c ki m soát s liên k t v i nhau trong

ơ ế

ế ớ

ủ ụ

MA TR N KI M SOÁT

Ch đ 4 ủ ề MA TR N KI M SOÁT : Ể Ậ KSNB THEO CHI U NGANG

C THI T L P THEO CÁC

ƯỢ

Đ Ế QUY TRÌNH NGHI P VỆ

Các quy trình nghi p vệ ụ

 Quy trình bán hàng  Quy trình mua hàng  Quy trình chi tiêu  Quy trình ti n l ề ươ  Quy trình k toán ế  Quy trình s n xu t ấ ả  Quy trình t n kho ồ  Quy trình khác

ng

Ch đ 4.1

ủ ề

Ộ Ộ

KI M SOÁT N I B Ể TRONG QUY TRÌNH BÁN HÀNG

N i dung ki m tra

ứ ơ ả

ng g p & c ch ki m soát ụ ặ ườ ơ ế ể

t

1. Các ch c năng c b n trong quy trình 2. M c tiêu c a quy trình ụ 3. R i ro c a quy trình ủ ủ 4. C ch ki m soát áp d ng ơ ế ể 5. M t s r i ro th ộ ố ủ ng ng ươ ứ 6. Hêï th ng ch ng t ừ ứ ố 7. Quy ch nghi p v bán hàng ệ ụ ế

trong quy trình

Mô hình công ty nghiên c uứ

ổ ể

ế

ế

ơ

i

Công ty s n xu t ấ Quy mô v a ừ S n xu t hàng công ngh ệ ấ ả ch c công ty : C c u t ơ ấ ổ ứ HĐTV Ban ki m soát ể T ng Giám Đ c ố Ki m toán n i b ộ ộ BP Ti p th & bán hàng ị BP Tài chính – K toán & IT BP hành chánh – Nhân sự BP s n xu t ả ấ – mua hàng BP V t t ậ ư BP K thu t t ng h p (c khí, đi n máy, xây d ng…) ợ ậ ổ ỷ Đ i xe t Và 3 BP : Kho, qu , b o v

ỹ ả

Các ch c năng c b n ơ ả

.1 Bán hàng : ậ

Nh n đ t hàng ặ Quy t đ nh bán hàng ế ị Chu n b hàng ị ẩ Giao hàng

.2 Thu ti nề .3 Ghi nh n – báo cáo ậ

M c tiêu c a quy trình ủ

thu b ng n p tr

 Bán hàng : bán đúng, bán đ , bán k p th i ờ  Thu ti n : ề  Ghi nh n và báo cáo =>

ng n g n, r ràng

ủ c ướ ắ

ậ d hi u ể ể

M c tiêu c a quy trình (tt) ủ

 M c tiêu c a vi c bán hàng :

ủ  Bán đúng :

Đúng khách hàng Đúng giá Đúng hàng  Bán đ : đ s l ủ  Bán k p th i : k p th i h n đã cam k t ế ị ị ng đã thõa thu n ậ ờ ạ ủ ố ượ ờ

M c tiêu c a quy trình (tt)

 M c tiêu c a vi c thu ti n :

 Thu đúng : đúng ng ườ  Thu đ : ủ đ s ti n c n ph i thu ả ủ ố ề ầ ờ h n (không đ n quá h n)  Thu k p th i : ể ợ ạ ị

i, đúng lô hàng

M c tiêu c a vi c ghi nh n và báo cáo Đúng, đ , k p th i, ng n g n, d hi u ể ể (đ i v i c BPk toán & BP bán hàng

ủ ủ ị ố ớ ả

ệ ờ ế

R i ro c a quy trình ủ

 Bán hàng : không đúng, không đ , không

 Thu ti n : không đúng, không đ , không

 Ghi nh n & báo cáo : không….

k p th i ờ ề k p th i ờ ậ

Các c ch ki m soát ơ ế ể

ụ ườ

1. Phê duy tệ 2. S d ng m c tiêu ử ụ 3. B t kiêm nhi m ệ ấ 4. B p v tài s n ả ệ ả

1. Đ i chi u ế ố ng 2. Báo cáo b t th ấ 3. Ki m tra & theo dõi 4. Đ nh d ng tr ạ

c ướ ị

M t s r i ro th ườ ộ ố ủ c ch ki m soát t ơ ế ể

ng g p & ặ ng ng ươ ứ

c ti n (do khách hàng không có kh ả

 Bán hàng nh ng không thu đ ượ ư ư

ế

năng tr ti n hay có ti n nh ng không ch u tr ) ả ề ả ề  Đánh giá uy tín  Duy t h n m c tín d ng ứ ệ ạ  Phân tích tu i nổ ợ  N u bán hàng l n đ u ầ ầ  Bán hàng không đúng giá, tính toán sai chi

ế

t ch u ấ

 Phê duy t giá bán ệ  C p nh t giá m i ớ ậ

ướ

c khi ch p nh n đ n hàng ậ

ơ

ậ  Giao hàng trể ồ ơ

 Ki m tra t n kho tr ấ  Theo dõi đ n đ t hàng t n đ ng ặ

M t s r i ro th ườ ộ ố ủ C ch ki m soát t ơ ế ể

ng g p & ặ ng ng ươ ứ

 Giao hàng sai quy cách, ph m ch t, s l ệ

ơ

ế

 Khách hàng ký duy t m u hàng ẩ  Đ i chi u đ n đ t hàng ặ  Khách hàng ký bao bì giao nh n hàng  Phát hành hoá đ n sai ơ  Phê duy t hoá đ n ơ ệ  Đ i chi u hoá đ n v i đ n đ t hàng và phi u xu t ơ ế

ớ ơ

ế

ố kho

ng ẩ ấ ố ượ

M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t

ộ ố ủ ơ ế ể

ng g p & ặ ng ng ươ ứ

i ghi chép thu ti n

ườ ườ

 Ti n bán hàng b l m d ng : ụ  Đ nh kỳ đ i chi u công n ợ ố ị  Th ng xuyên đ i chi u s d ngân hàng ế ố ư i thu ti n khác ng  Ng ề ườ ề  Sai sót trong ghi chép nghi p vệ ụ

bán hàng đi u chuy n v KT ghi chép

ể ề

ề ớ ố ấ

 Các ch ng t  Đ i chi u s bán hàng v i s xu t hàng t n kho  Đ i chi u s thu ti n v i b ng kê ngân hàng ề ớ ả

ừ ứ ế ố ế ố

ố ố

ị ạ ế ố

C ch ki m soát phát hi n r i ro

ơ ế ể

ệ ủ

ư

ng trên hoá đ n và s xu t kho

ố ấ ớ

ơ ế ủ ộ

Các báo cáo v :ề Các đ n hàng ch a th c hi n ệ ơ Các s d ph i thu quá h n ố ư ả Sai l ch s l ố ượ ệ ế ố ố

lãi g p l ỷ ệ ộ

Đ i chi u doanh s theo k toán v i doanh s ố trên báo cáo bán hàng c a b ph n bán hàng Phân tích t Phân tích vòng quay hàng t n kho Giám sát s ngày thu ti n bình quân ề ố

H th ng ch ng t

căn b n

ệ ố

ơ

 Đ n đ t hàng ặ  Phi u xu t kho ế  Hoá đ nơ  Phi u thu/Báo có ngân hàng ế

Quy trình nghi p vệ ụ Th hi n qua ch ng t

ể ệ

v ấ ờ ề

là b ng ch ng b ng gi y t ừ ằ ệ ụ

 Ch ng t ứ m t nghi p,v đã phát sinh và đã hoàn ộ thành

 Quy trình nghi p v th hi n qua ch ng

ệ ụ ể ệ

t

c th nh sau : ừ ụ ể ư  Thông qua các ch kýữ  Thông qua s liênố chuy n ch ng t ừ nhân có liên quan

ứ ể phát hàng và s luân cho các b ph n và các cá ộ ậ

Quy trình nghi p vệ ụ ï th hi n qua ch ng t

ể ệ

 Th hi n qua ch ng t ể ệ  Ch ng t ữ ừ ứ  Ai s ph i ký vào ẽ ả  Ký đ làm gì ể

: ứ có m y ch û ký ấ

 Th hi n qua s liên :  Phát hành m y liên ấ  Cho nh ng ai đâu ữ  Đ làm gì

ố ể ệ

Đ n đ t hàng

ơ

có m y ch ký : Ít nh t là 2 ch ký

i có th m quy n

ườ ể

ệ ặ

i có th m quy n quy t đ nh ký đ phê duy t ế ị

Ai phát hành : Khách hàng phát hành Ch ký : ữ Ch ng t ừ ứ Ai s ph i ký vào : ẽ ả Khách hàng Ng ẩ Ký đ làm gì : Khách hàng ký đ xác nh n vi c đ t hàng Ng ề ườ vi c bán ệ

Đ n đ t hàng ặ

ơ

2 liên ấ

 S liên : ố  M y liên :  Cho nh ng ai ậ 1 liên g c l u đ theo dõi th c hi n vi c

bán hàng

1 liên chuy n b ph n s n xu t đ lên k ế

ậ ả

ấ ể

ộ ho ch s n xu t ấ ả

b ph n nào và đ làm gì : ệ ở ộ ữ ố ư ể

Phi u xu t kho

ế

Phi u xu t kho do B ph n bán hàng phát hành ế Ch kýữ 

có m y ch ký :

5 ch kýữ

1.

ệ ậ

ế

2.

ậ ể ể

ườ ậ (ký đ xác nh n vi c l p phi u) ưở

3.

ậ (ký đ ki m tra bán đúng, bán đ , bán ố ề ể

4.

5.

(ký đ xác nh n vi c xu t kho) ậ ậ

Ch ng t ừ ứ Ai ký & ký làm gì : Ng i l p ể ng b ph n Tr ộ k p th i, đúng s ti n) ờ ị Giám đ c (ký đ phê duy t vi c xu t bán) ố Th khoủ Khách hàng (ký đ xác nh n vi c đã nh n đúng và đ ủ ậ hàng)

Phi u xu t kho

ế

ư l nh xu t kho

đ theo dõi doanh thu, công

đ làm c s đ i chi u nh p kho

ơ ở ố

ữ ể

ế

i kho c a khách hàng

S liên : ố  Phát hành m y liên : ấ  Cho nh ng ai 4 liên ậ ể

t ạ

b ph n nào và đ làm gì ở ộ ữ  1 liên g c l u t i ố ư ạ BP bán hàng đ theo dõi doanh thu và công n ph i thu ợ i đ xem nh là l  1 liên th kho gi ữ ạ ể ủ k toán  1 liên chuy n cho ể ế ể n , hàng t n kho… ồ ợ  1 liên khách hàng gi ủ

Hoá đ n c a B tài chính

ơ ủ

 Ai vi  Ch ký : ữ

 M y ch ký : 3 ữ  Ai ký & ký làm gì :

i vi

t hoá đ n

ế

ơ

ế ng

t hoá đ n) ậ

ơ (ký đ xác nh n vi c vi  Ng ườ ủ ưở : (ký và đóng d u đ phê duy t/xác nh n vi c  Th tr ệ ệ c – giúp cho ng ườ

ướ

ơ

i c r ng vi c mua hàng c a mình là hoàn

bán hàng nh t là v i các c quan nhà n ớ mua ch ng minh đ ứ ượ ằ toàn h p pháp) ợ

 Khách hàng : (ký đ xác nh n vi c mua hàng – giúp cho ậ i bán có c s đ ch ng minh vi c bán hàng)

ng

ơ ở ể ứ

ườ

t hoá đ n : B ph n k toán ộ ế ậ ơ ế

Hoá đ n c a B tài chính

ơ ủ

 S liên : ố  M y lên : 3 liên  Cho ai & đ làm gì : ố

ư ạ ộ

i b ph n k toán đ ể

ế

theo dõi doanh thu và công n (k toán thu ) ế

ậ ợ ế

 1 liên (liên đ ) giao cho khách hàng  1 liên (liên xanh) chuy n cho B ph n bán hàng đ ể

ộ ậ theo dõi doanh thu & công n ph i thu ả

ể  1 liên g c (liên tím) l u t

Phi u thu ế

 Ai phát hành : B ph n k toán  Ch ký : ữ

: 4 ch kýữ

i l p phi u (ký đ xác nh n vi c l p phi u)

ế

 M y ch ký ữ  Ai ký & ký làm gì - Ng ườ ậ - K toán tr ế

ệ ậ ế

ể ể ể

ế ng (ký đ ki m tra phi u thu : thu đúng, ưở ị

thu đ , thu k p th i) ờ ể

- Khách hàng (ký đ xác nh n vi c tr ti n – giúp công ậ

ả ề

ty có căn c đ xác minh thu ti n đúng đ i t

ng

ứ ể

ố ượ

ệ ề

ế ậ ộ

Phi u thu ế

đ h ch toán gi m ế ể ạ ả

 S liên : ố 3 liên  M y liên :  Cho ai & đ làm gì : ể  - 1 liên g c l u t ố ư ạ k toán i công n ph i thu ợ  1 liên th quủ ỹ gi

đ xem đây nh là l nh thu ữ ể ư ệ

ti nề

ể ấ

 1 liên giao cho khách hàng đ thay cho gi y ề

biên nh n đã nh n ti n ậ ậ

Tóm t

tắ

ể ề ụ

ị ầ ể

ư

c th hi n qua ch ng t ơ ế ể ượ ể ệ ừ

ợ ứ ế

 Xác đ nh các ch c năng quy trình ứ  Đ ra các m c tiêu c n ki m soát  Xác đ nh r i ro có th có ủ  Đ a ra c ch ki m soát thích h p  Quy trình đ  Trên c s đó so n l p “Quy ch nghi p v bán ơ ở hàng” bao g m nh ng n i dung trên đ nh ng ộ b ph n và cá nhân có liên quan cùng th c hi n ệ ộ

ạ ậ ữ ồ

ệ ụ ể ữ ự ậ

Ch đ 4.2 ủ ề

Ộ Ộ

KI M SOÁT N I B trong quy trình MUA HÀNG

N i dung nghiên c u quy trình

ứ ụ ủ ơ ế ể ộ ố ủ ụ ơ ế ể

ng ng ươ ứ ừ ứ

ệ ố ủ

1. Ch c năng c a quy trình 2. M c tiêu c a quy trình 3. R i ro c a quy trình ủ 4. C ch ki m soát áp d ng 5. M t s r i ro và c ch ki m soát t 6. Quy trình nghi p v & h th ng ch ng t ệ ụ 7. Quy ch hoá các n i dung c a quy trình qua ộ ệ ụ

“Quy ch nghi p v mua hàng” ế ế

Các ch c năng c b n ơ ả

1. Mua hàng

…………………………………………… ….. …………………………………………… ….. …………………………………………… ….. …………………………………………… ……

2. Tr ti n hàng ả ề

3. Ghi nh n & báo cáo

M c tiêu c a quy trình

 Mua hàng :

ị ờ ủ ự

=> Mua đúng, mua đ , mua k p th i theo s phê duy t mua hàng

ờ ố ề

ả ủ ả ị ấ ườ  Ghi nh n & báo cáo (N – X – T v.t ệ  Tr ti n : ả ề => Tr đúng, tr đ , tr k p th i s ti n th c s ả ự ự i cung c p ph i tr cho ng ả ả ậ ư

ủ ị ờ

& công n ) ợ => đúng, đ , k p th i, ng n g n và rõ ràng theo yêu c u báo cáo cho các đ i t ng ắ ọ ố ượ ầ

M c tiêu c a quy trình (tt)

ụ ứ

 Đúng hàng (v tên hàng, quy cách, ph m ch t c a hàng

M c tiêu ch c năng mua hàng  Mua đúng : đúng theo s phê duy t v : ự

ấ ủ

và s mô t ự

ề hàng)  Đúng nhà cung c pấ  Đúng giá (càng th p thì càng t ấ

t và cao nh t là giá nào ấ

đó)

ệ ề ẩ

ế

ng theo phê duy t  Mua đ : đ s l ủ ố ượ ủ ệ  Mua k p th i : k p th i h n thanh toán đã cam k t ờ ạ ị ờ ị v i nhà cung c p ấ ớ

M c tiêu c a quy trình (tt)

ụ ả ề ứ

 Đúng nhà cung c pấ  Đúng hàng đã mua  Đúng giá đã thõa thu nậ

M c tiêu ch c năng tr ti n :  Tr đúng : ả

 Tr đ : đ s ti n th t s n nhà cung c p  Tr k p th i : k p th i h n thanh toán đã cam k t ờ ạ

ậ ự ợ ấ

ủ ố ề ờ ế

ả ủ ả ị v i nhà cung c p ớ ị ấ

M c tiêu c a quy trình (tt) ủ

c : ậ ượ

M c tiêu ch c năng ghi nh n & báo cáo : ứ ụ Ph i ghi nh n & báo cáo đ ậ ả  Chi ti t tình hình N – X – T c a t ng th , t ng ế ủ ừ

ứ ừ c a b t c th i kỳ nào vào b t c ấ ứ

ạ ậ ư ủ ấ ứ ờ ờ  Chi ti

ớ i đa đ ng, ố

M t cách đúng, đ , k p th i, ng n g n và r ràng. lo i v t t th i đi m nào. ể t tình hình công n ph i tr đ i v i t t c ả ả ố ớ ấ ả ợ ế NCC, t ng nhà cung c p, cùng v i vi c phân tích ệ ừ tu i n , h n m c tín d ng t c h ổ ợ ạ ượ ưở ứ kh năng ch p nh n c a NCC… ấ ả ủ ị ộ ấ ụ ậ ủ ờ ắ ọ ỏ

R i ro c a quy trình ủ

.1

.2

.3

.4

.5

, hay do khan

ự ế

ủ ố ượ

ít h n so v i ch ng t ớ

ơ

ế

.6

ng (th c t ể ị

.7

ộ ả ả

ủ ề

.8

.9

.10

ạ ế ả ề ầ ả ả ề

.11

Yâu c u hàng không đúng nhu c u Mua không đúng hàng Mua không đúng nhà cung c pấ Mua giá cao Mua không đ s l hi m không có hàng đ mua) Hàng nh p v không k p ti n đ s n xu t ề ấ ế Đ n h n tr ti n không có ti n tr ho c không đ ti n tr ề ả ề Tr ti n nh m NCC ầ Tr nh m lô hàng mua Tr ti n nh m giá so v i giá đã thõa thu n ậ ầ Báo cáo sai, không đ các lo i báo cáo, báo cáo không k p th i, báo cáo ủ quá dài dòng, báo cáo trình bày l n x n không r ràng, khó hi u. ộ

ờ ể

nhà cung c p

, xã h i, KHCN

ế

ng kinh doanh

 R i ro ho t đ ng ế ạ

nguyên do :

Phân lo i r i ro & ạ ủ xác đ nh nguyên nhân  R i ro môi tr ủ ườ  R i ro t ủ  R i ro do chính tr , kinh t ủ  … ủ  Vi ph m quy ch nghi p v mua hàng ệ ụ  R i ro liên quan đ n tài s n t ế

ả ừ

ủ  Gian l nậ  Sai sót

ạ ộ

 R i ro tuân th pháp lu t, đ c bi ủ ứ

t là liên quan ệ

ủ đ n hoá đ n ch ng t ơ ế ậ ặ , h p đ ng… ồ ừ ợ

C ch ki m soát

ơ ế ể

.1

.2

.3

.4

.6

ườ

c Phê duy tệ S d ng m c tiêu ử ụ B t kiêm nhi m ệ ấ B o v tài s n ả ệ ả .5 Đ i chi u ế ố ng Báo cáo b t th ấ .7 Ki m tra & theo dõi ể .8 Đ nh d nh tr ạ ướ ị

M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t

ộ ố ủ ơ ế ể

ng g p & ặ ng ng ươ ứ

 Yêu c u hàng không đúng nhu

ệ ế

 Duy t k ho ch mua hàng chi ạ t (What, Who, whom, Why,

ầ ự ế

c u th c t ầ

ế

ti When, Where, How, How much, How many…)

 Yêu c u gi

i thích vi c mua ệ ế

ng)

ườ

hàng ngoài k ho ch (báo cáo b t th ấ  …  Quy trình ki m tra ch t l

ng

ấ ượ

hàng (phê duy t)ệ

 Mua hàng không đúng quy cách, ph m ch t, mô t …

nh n hàng (đ i chi u)

 B ph n có nhu c u tham gia ố

ầ ế

ộ ậ ọ

 Ch n nhà cung c p có uy tín  …

M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t

ộ ố ủ ơ ế ể

ng g p & ặ ng ng (tt) ươ ứ

 Mua giá cao

 Tr ti n hàng tr

 Ch tr ti n ch khi có ỉ ỉ ả ề đ các ch ng t nh n ừ ậ ứ ủ (Phê duy t) hàng l ệ ệ

c ướ c ch p ấ ượ

 ….

ả ề khi hàng đ nh nậ

M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t

ộ ố ủ ơ ế ể

ng g p & ặ ng ng (tt) ươ ứ

 Tr ti n hàng không đúng h n

ả ề ớ

(quá s m/quá tr ) ể

 Phê duy t cam k t tr ti n ế ả ề  Theo dõi k ho ch ti n m t ặ ề ế  Đ nh kỳ báo cáo công n ph i ả

tr (Ktra & theo dõi)

ị ả

ả ề

 Phê duy t th i đi m tr ti n ờ ả

 Ng

i

i đ ngh mua # ng ị

ườ

i nh n hàng # i ghi

ườ ườ ả ề

ườ

ệ và s ti n tr ố ề ườ ề mua # ng ng chép nghi p v (BKN & ĐC)

i tr ti n # ng ệ ụ

 ….

M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t

ộ ố ủ ơ ế ể

ng g p & ặ ng ng (tt) ươ ứ

ế

 Sai sót trong ghi chép nghi p v & báo cáo

ệ ụ

 Đ i chi u gi a BP k ế toán v i BP mua hàng  Đ i chi u gi a BP k ế

ế toán v i Th kho ế

 Đ i chi u gi a BP k ế toán v i nhà cung c p ấ  Luân chuy n ch ng t ừ ể

gi a các BP trong công ty

ữ  …

M t s th t c ki m soát khác

ộ ố ủ ụ

ng)

ư ườ

ng : ườ ộ ế ề

ấ ế ố

Các báo cáo v các bi n đ ng b t th ấ S mua hàng v i t ng nhà cung c p ấ ớ ừ Tình hình giao hàng tr6ẻ Các đ n hàng ch a th c hi n ự ơ (Báo cáo b t th ố ế ớ ố ậ

lãi g p (s d ng ch tiêu) ử ụ ỉ

ộ ả ề l ỷ ệ ố ử ụ

Đ i chi u s mua hàng theo k toán v i s nh n hàng theo th khoủ Phân tích t Phân tích s ngày tr ti n bình quân (s d ng ch ỉ tiêu)

Quy trình nghi p v & HT ch ng tứ

ệ ụ ừ

ậ ư

ậ ư

 Phi u yêu c u v t t  Phi u đ ngh mua v t t ề  Phi u nh p kho ậ  Phi u chi/ Gi y báo n ngân hàng

ế ế ế ế

Phi u yêu c u v t t

ậ ư

ế

 BP phát hành : ả

 Ng  Ng

ế

 BP s n xu t, ho c ặ  Th kho phát hành  Có 1 ho c 2 ch ký : ặ i l p ườ ậ i ki m tra (n u có) ể ườ  Phát hành ít nh t là 2 liên : ấ  1 liên BP phát hành giữ  1 liên chuy n cho BP v t t ể

ậ ư

Phi u đ ngh mua v t t

ậ ư

ế

 BP phát hành : BP mua hàng/BP v t tậ ư  Có 3 ch ký :

 Ng  Ng  Ng

ưở ấ

i BP mua hàng

ư ạ

ữ i l p (NV mua hàng) ườ ậ ng BP mua hàng) i ki m tra (Tr ườ i phê duy t (C p có th m quy n) ệ ườ  Phát hành 3 liên :  1 liên l u t  1 liên giao cho nhân viên đi mua hàng  1 liên chuy n cho BP k toán đ theo dõi  Phi u này đính kèm v i phi u yêu c u v t t ầ

ế ớ

ế

ế

ậ ư

và k ho ch ế ạ

mua hàng chi ti

tế

Phi u nh p kho

ế

 BP phát hành : BP v t tậ ư  Có 5 ch ký :

ữ i l p (NV VT) ườ ậ i ki m tra (Tr ng BP VT) ườ ưở i giao hàng (Đ i di n NCC) ạ ườ i phê duy t nh n hàng ậ ườ

 Ng  Ng  Ng  Ng  Th khoủ

ư

xem nh là l nh nh p kho ệ

 Phát hành 4 liên :  1 liên BPVT l uư  1 liên th kho gi ủ  1 liên giao cho NCC  1 liên chuy n cho BP k toán

ế

Phi u chi ế

ế

 Ng  Ng  Ng  Ng  Ng

 BP phát hành : BP k toán  Có 5 ch ký : ữ i l p ườ ậ i ki m tra ườ ể i phê duy t ệ ườ i chi ti n ề ườ i nh n ti n ề ậ ườ  Phát hành 4 liên :

ủ ỹ ệ

 1 liên g c l u BP KT ố ư  1 liên chuy n cho th qu (l nh chi ti n) ể  1 liên chuy n cho BP VT (theo dõi công n ) ợ ể  1 liên giao cho khách hàng (n u KH yêu c u) ầ

ế

Tóm t

tắ

ứ ụ

trong quy trình

Các ch c năng c a quy trình Các m c tiêu c a quy trình R i ro c a quy trình ủ ủ C ch ki m soát ơ ế ể Luân chuy n ch ng t ứ ể ừ t c nh ng n i dung trên Quy ch hoá t ộ ấ ả ữ ế trong “Quy ch nghi p v mua hàng” ế

ệ ụ

Ch đ 4.3 ủ ề

Ộ Ộ

KI M SOÁT N I B Ể trong quy trình NG TI N L Ề ƯƠ

Các quy trình v nhân s

ể ụ

ng

=> Chúng ta t p trung nghiên c u v quy

ứ ề

trình ti n l

ng

Quy trình tuy n d ng Quy trình KL Quy trình ti n l ề ươ Quy trình b nhi m, đi u chuy n ệ ổ Quy trình đánh giá nhân sự ậ ề ươ

N i dung nghiên c u ứ

ng

ề ề ươ

ng l

ng

ơ ở ưở ắ

ứ ụ ủ ơ ế ể

ơ ế ể

ế

ng”

Khái ni m v ti n l ệ ng C s h ươ Nguyên t c quy t đ nh m c l ứ ươ ế ị Ch c năng c b n c a quy trình ơ ả ủ M c tiêu c a quy trình ủ R i ro trong quy trình C ch ki m soát trong quy trình Quy trình & ch ng tứ Quy ch hoá các c ch ki m soát trong “quy trình ti n l ươ

Khái ni m v ti n l

ng

ề ề ươ

i lao ng có th là : ể ườ ề ươ thu nh p c a ng ậ ủ

ng có th là : chi phí c a ng i s d ng ườ ử ụ ủ ể

ứ ả

ng là giá c hàng hoá s c lao đ ng ộ ệ ụ

Ti n l đ ngộ Ti n l ề ươ lao đ ngộ Ti n l ề ươ Khi chúng ta nghiên c u quy trình nghi p v này, ti n l ng s đ ứ ể ề ươ ư

ườ

ng xuyên công ng t c hi u nh sau : ẽ ượ “Là các kho n ả thu nh pậ mang tính th ủ c h ượ ưở ừ

mà nhân viên c a công ty đ ty”

ng

Khái ni m ti n l ệ

ề ươ

ng có th bao g m :

ể ng căn b n và

ng xuyên khác, ch ng h n : ả ườ ạ ẳ

 Ti n l ề ươ  L ươ  Thu nh p th ậ - Hoa h ng doanh s ố ồ - Ti n làm thêm gi ờ - Ti n tăng ca s n xu t ấ - …

ề ề ả

Quan đi m v ti n l

ng

ề ề ươ

t ng

ườ

ườ ” i

 V n đ “  V n đ “

i bóc l ề ng ề làm giàu cho chủ”

ấ ấ

” và “s m nh

ề t øm nhìn

ứ ệ ” c a ủ

 V n đ “ công ty

 Win – win Basis => win1 – win2 – win3…

C s h

ng l

ng

ơ ở ưở

ươ

ng tháng) ươ ươ

ươ

ươ

ươ

ả ộ

L ng theo th i gian (l ờ (Nhân viên văn phòng) ng theo s n ph m L ẩ ả (Nhân viên s n xu t) ấ ả ng theo doanh s L ố (Nhân viên bán hàng) ng theo công n L ợ (NV s n xu t ho c lao đ ng th i v ) ờ ụ ặ ấ …

ế ị

Nguyên t c quy t đ nh m c ngươ l

1. Căn c vào

c a nhân viên. M c ủ

ứ c xác đ nh d a vào s đánh ượ m c đóng góp ị ự ự

 Kh năng có th  Th c t ty

ứ ứ đóng góp này đ giá : ả ự ế đóng góp (nhân viên c ) đ i v i công ể đóng góp (NV m i)hay ớ ủ ố ớ

(Năng l cự ch là m t trong nh ng y u t ữ ộ

ỉ ứ ủ

đ ế ố ể đánh giá m c đóng góp c a nhân viên ch ứ không ph i là căn c duy nh t) ứ ấ ả

ế ị

Nguyên t c quy t đ nh m c ngươ l

i

ị ườ

ng lao đ ng hi n t ộ

ệ ạ

c, hay

ư

ướ

c ngoài, cùng là công ty c a châu Âu, cùng là

2. Căn c vào th tr ứ  Nh ng công ty cùng ngành ngh , cùng lĩnh v c ; ữ nhân, hay cùng là nhà n  Nh ng công ty cùng là t ữ cùng là n ủ ướ công ty c a M … ủ

ạ ộ

 Nh ng công ty cùng là đ a bàn ho t đ ng  Nh ng công cùng hoàn c nh (thâm niên trong ngành, gi ng

ị ả

ữ ữ

nhau v văn hoá qu n lý,…

 …. => S công b ng gi a công ty mình v i công ty khác

Nguyên tác quy t đ nh m c l

ng

ế ị

ứ ươ

3. Căn c vào tình hình kinh doanh & kh năng tài ứ ả

chính c a công ty ủ  Tình hình kinh doanh t ố

t & kh năng tài chính t ả ơ t ố ng cao h n so v i th ị ươ ớ

 Tình hình kinh doanh & kh năng

(đang ăn nên làm ra) => L tr ng lao đ ng (Công ty giàu lên thì NV cũng ộ ườ c giàu lên) đ ượ

ng ạ ự tài chính không ươ

ng lao đ ng (Nhân viên i hay đi xu ng) => L ố ị ườ ớ

ơ ẽ ớ

=> S công b ng gi a t t (đang ch ng l ố th p h n so v i th tr ộ ấ chia s v i công ty lúc khó khăn) ữ ch s h u ự ằ ủ ở ữ và nhân viên

ế ị

Nguyên t c quy t đ nh m c ngươ l

s công b ng ự

4. Căn c vào  Gi a các nhân viên cùng phòng và gi a các b ph n trong ữ

ộ ậ

ng

ượ

ươ

ỹ ươ ) trong t ng ngân sách c a công ty

(cid:222)

ng

c ngân sách l ổ ỹ ươ cho t ng b ph n hay ượ qu l c

(cid:222)

ngươ cho t ng c p b c và

(cid:222)

ngươ cho t ng v trí/ch c

cùng công ty Ph i xây d ng đ ự ả (T ng qu l ng ổ Ph i xây d ng đ ự ả ho t đ ng c a công ty ạ ộ ượ thang l c Ph i xây d ng đ ự ả t ng tính ch t công vi c trong toàn công ty ấ ệ ừ ượ khung l c Ph i xây d ng đ ự danh trong công ty

(cid:222)

ế ị

Nguyên t c quy t đ nh m c ngươ l

ề ằ ” “Không s ít ch s không công b ng ỉ ợ ng nhân viên ậ

4. (ti p theo) ế (cid:222) Đ i v i r t nhi u nhân viên : ố ớ ấ ợ  V n đ b o m t m c l ề ả ứ ươ  V n đ “Công b ng trong phân công phân nhi m ề ấ ấ ệ

và v n đ công b ng v m c l ng” ấ ề ằ ằ

ề ứ ươ (cid:222) Gia Các Kh ng Minh bàn v ề ổ i làm t “Ng ướ ườ (Cty có th đ ể ượ ng trong thiên h ” ạ c xem nh là thiên h thu nh ) ỏ ư ạ

ế ị

Nguyên t c quy t đ nh m c ngươ l

5. Căn c vào “ ứ

giá tr v t ch t ị ậ

ấ ” mà công ty trao cho nhân viên & “giá tr ị

c t

công ty (ch công ty không

ậ ượ ừ

ị v t ch t ấ

tinh th nầ ” mà nhân viên nh n đ trao) Giá tr ị tinh th nầ khác v i giá tr Giá tr ị tinh th nầ có th là :

t (đ ng nghi p, ti n nghi…)

ề ơ ộ ự ổ

ệ ề

ể ng làm vi c t  Môi tr ệ ố ườ ệ  Đi u ki n h c h i, nâng cao ngh nghi p ọ ỏ ệ  C h i thăng ti n ế  S n đ nh công vi c v lâu dài ị  Danh ti ng công ty ế  Nh ng ch đ phúc l

i v nhà

ợ ề

ế ộ

, du l ch, y t ị

ế ợ ố

, tr v n, tham gia c ổ

ữ ph nầ

 …

ế ị

Nguyên t c quy t đ nh m c ngươ l

ng, b o hi m xã ả ề ề v ề ể

c hi n hành ưở , kinh phí công đoàn … ể pháp lu t nhà n ướ ậ ng, ti n công, ti n th ế

ng t

i thi u ể ng theo doanh s ố ị ị

ấ ả

6. Căn c vào ứ ti n l ề ươ h i, b o hi m y t ộ ả Ví d :ụ  Quy đ nh v m c l ố ề ứ ươ  Quy đ nh v xác đ nh qu l ỹ ươ ị ế  … => Th c ch t đây cũng là m t s đ m b o v ề ộ v thu nh p theo quan đi m ộ ự ả ậ ể ề

công b ng xã h i nhà n ự ằ cướ

Các ch c năng c b n ơ ả

ng

ứ ươ

1. Xác đ nh m c l ị 2. Ch m công ấ ngươ 3. Tính l 4. Tr l ng ả ươ 5. Ghi nh n & báo cáo ậ

M c tiêu c a quy trình ủ

1.

ng phù h p cho t ng nhân viên (h p pháp,

ượ

, h p lý, h p tình) – Đây cũng là m c tiêu quan tr ng nh t

ừ ụ

2.

ng c a t ng nhân viên đ

ượ

c tính toán m t cách đ y đ , ộ

ầ ủ

ượ ậ

c c p nh t m t cách đ y đ , ộ

ầ ủ

c đánh giá theo quy

ượ

c tính m t cách đ y đ , chính xác và

ộ ề ấ ề ươ

ầ ủ

ượ

3.

ng c a nhân viên toàn công ty luôn đ

c chi tr đ y đ ,

ả ầ ủ

ượ

4.

c m c l Xác đ nh đ ứ ươ ị h p l ợ ợ ệ ợ c a quy trình này. ủ Ti n l ủ ừ ề ươ chính xác & k p th i. ờ ị - Nhân s c a công ty luôn đ ự ủ chính xác & k p th i ờ ị - S c lao đ ng c a t ng nhân viên luôn đ ủ ừ đ nh v ch m công c a công ty. ủ ng công ty đ - Ti n l k p th i trên c s ch m công. ơ ở ấ ờ Ti n l ủ ề ươ chính xác, k p th i. Ghi nh n và báo cáo m t cách đúng, đ , k p th i, ng n g n, r ủ ị ộ ỏ t c các ch c năng c a công ty quy đ nh. ràng và d hi u v t ủ

ề ấ ả

ể ể

Quy trình & ch ng tứ

i (Payroll Slip) ng qua ngân hàng

B ng theo dõi lao đ ng ả B ng ch m công ấ ả ng B ng l ươ ả Phi u l ng t ng ng ừ ế ươ Phi u chi/L nh chi l ế

ườ ươ

R i ro c a quy trình ủ

ng

ứ ươ

ủ ủ ủ ủ

Ba nhóm r i ro trong quy trình này : ủ R i ro v xác đ nh m c l ị ề R i ro v tính l ng ươ ề R i ro v chi tr l ng ả ươ ề R i ro v ghi nh n & báo cáo v quy trình ậ ề ng nhân s ti n l

ự ề ươ

R i ro v quy trình ề

1.

ng, r i ro v xác đ nh m c l

ề ươ

ấ ả

ứ ươ ả

2.

ấ ớ ng : ề

ng là r i ro Trong quy trình ti n l ề ủ có xác xu t x y ra cao nh t và n u r i ro này x y ra thì h u qu ả ế ủ c a r i ro này cũng s là l n nh t. ấ ẽ ủ ủ Nhóm r i ro v tính l ề ươ - R i ro c p nh t d li u v nhân s : ậ ậ ữ ệ ấ ủ

ầ ủ

ng

- r i ro ch m công Ch m công không đ y đ , chính xác và k p th i ờ ấ - R i ro tính l ươ ủ Tính không đủ Tính không đủ Tính khôngk p th i ờ

R i ro v quy trình ề

R i ro c p nh t d li u v nhân s : ậ ữ ệ

ệ ầ ủ ố

ngươ

ứ ụ ấ ề ứ

ậ ộ

ự ờ ớ

ỉ ệ

ủ Không đ y đ s nhân viên hi n có trong kỳ tính l Không chính xác v ch c danh, ch c v , c p b c, b ph n,… ậ Không k p th i so v i tình hình nhân s trong ị kỳ tính l ng (nhân viên đã ngh vi c, nhân ươ viên m i, nhân viên đi u chuy n, nhân viên ề ớ ng, b gi m l c tăng l đ ị ả ượ

ể ng…) ươ ươ

C ch ki m soát r i ro

ơ ế ể

1.

2.

ườ

c Phê duy tệ S d ng m c tiêu ử ụ 3. B t kiêm nhi m ấ ệ 4. B o v tài s n ả ệ ả 5. Đ i chi u ế ố ng 6. Báo cáo b t th ấ 7. Ki m tra & theo dõi ể 8. Đ nh d ng tr ạ ướ ị

M t s r i ro khác & C ch ki m soát t

ng ng

ộ ố ủ ơ ế ể

ươ ứ

ng cho nhân

 Ti p t c tr l ế ụ

ả ậ ậ

ả ươ viên đã ngh vi c/nhân viên ỉ ệ không có th cự

 B ng ch m công do t ng b ộ ừ ng b ph n ậ ộ ị ờ ấ

 Ng

i

ệ ồ ề ả ấ

ườ i chi tr l

ệ ườ tính l l ươ

ng và Ng ng ườ  Phê duy t các thay đ i b ng

ph n l p ra Tr ưở phê duy t đ ng th i ch u trách nhi m v b ng ch m công này i ch m công # Ng ươ ng # Ng ệ

ườ i tính ả ươ ổ ả

ngươ l  Th b m gi ẻ ấ  …

M t s r i ro khác & C ch ki m soát t

ng ng (tt)

ộ ố ủ ơ ế ể

ươ ứ

ng sai, không đúng

ươ

v i chính sách c a công ty

 Tính l ớ

 Chính sách l ươ  B ph n tính l

ộ ườ

ng r ràng ỏ ng ph i ả ươ th ng xuyên c p nh t các ậ ậ thay đ i v nhân s ổ ề ệ

 Phê duy t các thay đ i trong ng trình tính l

ch

ươ

ổ ng ươ ng ươ ệ

ế ệ

ế

v n cách

ế ờ

ế

tính thu thu nh p cá nhân

 Phê duy t b ng l ệ ả  Đ nh kỳ ki m tra vi c tính ể thu thu nh p cá nhân ậ  Nh chuyên gia t ư ấ ậ

ế

 Tính sai thu thu nh p cá nhân d n đ n vi c doanh nghi p ẩ ph i đóng bù thu cho nhân ả viên

M t s r i ro khác & C ch ki m soát t

ng ng (tt)

ộ ố ủ ơ ế ể

ươ ứ

ng không đúng theo

ươ

c khi chi l

b ng l

ng

 Chi l ả

ươ

ươ ợ

ng  Phê duy t tr ệ ướ  Phân tích t ng quát tính h p lý ổ ng ỹ ươ ng/chi qua tài ậ ươ kho n ngân hàng

c a qu l ủ  Ký nh n l ả

 Ghi chép/báo cáo chính xác

đ y đ chi phí l

ng

ầ ủ

ươ

ng và các ch ng t ươ ng chuy n k toán ghi

ế

ươ

ng và qu l

ươ

ng v i ớ ng ỹ ươ

 Đ i chi u chi phí l ế th c chi l k ho ch

 B ng l ả chi l ươ chép ố ự ế

Các c ch ki m soát ơ ế ể mang tính phát hi n r i ro ệ ủ

ế

ườ

ấ , tăng ca, ng nhân viên các b ph n.

và k ho ch ế

ng bình quân

Các báo cáo v các bi n đ ng b t ng : tình hình làm thêm gi th thay đ i s l ổ ố ượ su t bi n đ ng nhân viên Phân tích t ộ ế ỷ ấ ng th c t So sánh qu l ạ ự ế ỹ ươ Phân tích bi n đ ng ti n l ề ươ ộ ế

Quy trình & ch ng tứ

ế

Phi u đ ngh ị ề ế B n gi i trình ả ả Phi u chi ế Phi u giao nh n/ phi u nh p kho ậ ế Hoá đ n (nh n t

ậ i bán)

ng

ậ ừ ườ

ơ

M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t

ộ ố ủ ơ ế ể

ng g p & ặ ng ng ươ ứ

 K ho ch ti n m t cân đ i các

ế

ế

 Không đáp ng nhu c u chi tr ả khi đ n h n/s d ng kém hi u ạ ử ụ qu s d ti n ả ố ư ề

 K ho ch cân đ i nhu c u s ầ ử

ế ụ

ạ ệ

 Ký qu /các nghi p v t

ng

ề ạ kho n thu chi ạ d ng ngo i t ỹ

ệ ụ ươ

lai

 Ghi chép, báo cáo đ y đ s ầ ủ ố

 Phân nhi m : k toán – th ủ

d ti n ư ề

ế qu – duy t chi

ỹ ố

ớ ố ụ

 Đ i chi u s d ti n trên s ổ ế ố ư ề sáh v i s ph ngân hàng  Đ i chi u s k toán v i s ớ ổ ế ổ ế

ố quỹ

Các c ch phát hi n r i ro

ơ ế

ệ ủ

ế

ng :

Các báo cáo v các bi n đ ng b t th

ng ườ ấ

ế

ườ Các kho n chi s ti n l n ả Các kho n chi có n i dung b t th ả Thâm h t ngân qu ụ Phân tích bi n đ ng lãi ti n g i ề ử ộ Phân tích tình hình th c hi n k ho ch ế ệ ti n m t ặ

ố ề ớ ộ ỹ

C ch phê duy t ệ

ơ ế

 Phân c p & u quy n duy t chi ỷ

M t s r i ro th ườ C ch ki m soát t

ộ ố ủ ơ ế ể

ng g p & ặ ng ng ươ ứ

 R i ro b m t c p, l m d ng ti n

 H n ch ti p c n khu v c ti n

ị ấ ắ

ế ế ậ

ự ề

ủ m tặ

ế

ệ ụ

m c

 H n ch các nghi p v dùng ti n m t (chi b ng ti n ngân hàng) ằ  Kh ng ch s d ti n m t ế ố ư ề

ặ ở ứ

ạ m tặ ạ ặ ố cho phép

ng

ườ ề

 Chi ti n không đúng m c đích

 Ki m qu đ nh kỳ/b t th ỹ ị  Phê duy t các kho n chi ti n m t ặ ệ  Đăng ký ch ký phê duy t các ệ ữ kho n chi ti n ngân hàng ề  Các kho n chi ph i có ch ng t

ượ

ừ ả c phê duy t c khi đ ệ  Đóng d u “ĐÃ CHI” vào ch ng t ừ ừ

ả đ y đ tr ầ ủ ướ ấ

R i ro c a quy trình ủ

Chi không đúng

ự ự

ầ ả

ề ủ

ề ủ

ị ạ

Chi không đúng nhu c u, không c n chi cũng chi (lãng phí) Chi quá nhi u nh ng th c s kho n chi thì không nhi u (m t ư c p, bi n th ,…) ể ắ Chi nhi u và trong th i gian dài làm cho ti n c a công ty b l m ề d ngụ

ủ ề

ủ t) ế ị

ụ ạ ề

Chi không đ (không đ ti n đ chi trong khi nhu c u chi r t b c thi ấ ứ Chi không k p th i ờ Ng i th c hi n chi báo cáo láo, ng y t o ch ng t ự ườ Vi c ghi nh n và báo cáo c a k toán v tình hình chi tiêu ủ ế ậ ệ không đ t m c tiêu đ ra ụ

C ch ki m soát

ơ ế ể

1.

2.

ườ

c Phê duy tệ S d ng m c tiêu ử ụ 3. B t kiêm nhi m ấ ệ 4. B o v tài s n ả ệ ả 5. Đ i chi u ế ố ng 6. Báo cáo b t th ấ 7. Ki m tra & theo dõi ể 8. Đ nh d ng tr ạ ướ ị

Ch c năng c a quy trình ủ

ế

ế ề

 K ho ch chi tiêu (BP k toán)  Đ ngh chi tiêu (các BP trong công ty)  Quy t đ nh chi tiêu (Ng  Th c hi n vi c chi tiêu (Theo phân công, nh BP

i có th m quy n) ườ ề ẩ

ạ ị ế ị ệ ư ự ệ

 Báo cáo vi c th c hi n chi tiêu (Ng ự

 Ghi nh n (BP k toán)

i th c hi n ườ ự ệ hành chính, BP khác) ệ ệ

chi tiêu) ậ ế

M c tiêu c a quy trình ủ

l m d ng ti n b c c a công ty ạ

ụ ủ

ạ ề ị

 Chi đúng : h n ch m t mát, lãng phí và ế ấ ạ ủ  Chi đ , chi k p th i : B o đ m nhu c u ờ ả

ề ả

ti n cho các kho n chi i s d ti n m t  B o đ m hi u qu sinh l ặ ờ ố ư ề ệ ả  Ghi nh n đúng, đ , k p th i, ng n g n, rõ ọ ắ ờ ủ ị

ả ậ ràng, d hi u. ể ể

Các kho n chi tiêu ả

ụ ụ

ế

ướ

c, đi n tho i, rác, b u ạ

ư

ệ ả

Chi mua công c d ng c Chi ti p khách ế Chi qu ng cáo và ti p th ị ả Chi công tác phí Chi văn phòng ph mẩ Chi d ch v mua ngoài (đi n, n ụ đi n, du l ch, ki m toán, h i quan, nhà hàng,…) ể ị Chi thăm vi ng, quà cáp ế thi n Chi t ệ ừ Chi tiêu khác

Các kho n chi tiêu ả

ụ ụ

li u lao đ ng

ư ệ

ả ố ị

Công c d ng c là gì?  Là tài s n c a công ty ả ủ  Là t  Không ph i là tài s n c đ nh  Không ph i là đ i t

ng lao đ ng

ố ươ

ả ả

Các lo i chi c a công ty

ậ ư

ậ ệ

(nguyên v t li u) ng, ti n công cho NLĐ

c

ướ

Chi mau tài s n c đ nh (chi đ u t ) ầ ư ả ố ị Chi mua v t t Chi ti n l ề ề ươ Chi thu cho nhà n ế Chi lãi cho ch nủ ợ Chi tiêu (nh ng kho n chi khác 5 kho n ả chi nói trên)

Các lo i chi c a công ty

1.

Tài s n c đ nh là gì? Theo quy đ nh t i VN: ị ạ

ả ố ị Là tài s n c a công ty ả ủ Là t ư ệ

li u lao đ ng ộ 5tr tr lên ở

ị ừ ị ử ụ ư ỏ ư ỏ ư ỏ ế

2. 3. Có giá tr t 4. Có giá tr s d ng trên m t năm 5. R i ro h h ng toàn b trong quá trình s d ng ủ ử ụ ộ th p (h h ng toàn b là h h ng khi n tài ộ ấ s n không th s a ch a đ tái s d ng mà s ả ẽ ữ ể tr thành ph th i) ở

ử ụ

ể ử ế ả

Ch đ 4.4 ủ ề KI M SOÁT N I B Ộ Ộ TRONG QUY TRÌNH CHI TIÊU

N i dung nghiên c u ứ

ủ ủ

 Các lo i chi c a công ty  Ch c năng c a quy trình ứ  M c tiêu c a quy trình ụ ủ  R i ro c a quy trình ủ ủ  C ch ki m soát áp d ng trong quy trình ơ ế ể  M t s r i ro th ộ ố ủ ng ng

ng g p và c ch ki m soát ơ ế ể ụ ặ ườ

t ươ ứ

 Quy trình & ch ng tứ ừ  Quy ch hoá nh ng n i dung trên trong “Quy ộ ế ch chi tiêu” hay còn g i là “Quy ch tài chính” ọ

ế ế

Ộ Ộ

Ch đ 4.5 ủ ề KI M SOÁT N I B Ể TRONG QUY TRÌNH K TOÁN

N i dung nghiên c u ứ

ứ ủ

ế ụ ể

ơ ế ể ườ ặ

t

 Ch c năng c a quy trình  Các quy trình c th trong quy trình k toán  M c tiêu c a quy trình ụ ủ  R i ro c a quy trình ủ ủ  C ch ki m soát c a quy trình ủ ơ ế ể  M t s r i ro th ng g p & c ch ki m soát ộ ố ủ ng ng ươ ứ ế

 Quy ch hoá nh ng n i dung này ữ

Phân bi

t tài chính & k toán

ế

 Tài chính? Tài chính doanh ngh p?ệ Qu n tr tài chính doanh nghi p ị => Ti n & v n ố

 K toán là gì? K toán doanh nghi p? ế

ế

=> thông tin

t tài chính & k toán

ng

 Phân bi ệ  giám đ c tài chính & k toán tr ố

ế ế

ưở

Các ch c năng c b n ơ ả

1.

ừ)

bên ngoài. ừ ậ

Thu th pậ thông tin (thu th p ậ ch ng tứ T các b ph n trong công ty & t ừ ) ử ụ s sách ổ

3. Cung c pấ thông tin (trình n p ộ báo cáo)

ộ 2. X lýử thông tin (s d ng T i b ph n k toán ậ ạ ộ ế

ng có nhu c u : ầ ố ượ

ủ ợ

Cho các đ i t - Ch s h u & ch n ủ ở ữ - Lãnh đ o công ty ạ cướ

- Nhà n - Khác

Các quy trình c thụ ể

 Quy trình k toán th

ng bao g m 3 quy trình ế ườ ồ

1. Quy trình k toán

c th : ụ ể

thuế

2. Quy trình k toán

=> Ph c v báo cáo co nhà n c ướ

ủ ở ữ ủ ế ụ ụ ế ụ ụ

3. Quy trình k toán

tài chính => Ph c v báo cáo cho ch (ch s h u & ch n ) ủ ợ

qu n trả ị

=> Ph c v báo cáo cho ãnh đ o công ty ạ ế ụ ụ

ổ ứ

T ch c th c h ên t ng quy ự ị trình

c phân chia c th ụ ể

i đ ạ ượ

(k toán viên) ợ (K toán t ng h p)

ph n hành t ng h p ổ ki m tra

ợ ng)

ổ ưở

 M i quy trình l ỗ nh sau : ư 1. K toán ế 2. K toán ế 3. K toán ế 4. Phê duy tệ báo cáo (Lãnh đ o doanh

ế ế (K toán tr ế ạ

nghi p)ệ

Ph n hành k toán

ế

ợ ợ ả ố ị ụ ụ ng ề ươ

K toán ti n m t ặ ế K toán kho v t t ậ ư ế K toán kho thành ph m ế K toán công n ph i thu ả ế K toán công n ph i tr ả ả ế K toán tài s n c đ nh ế K toán công c d ng c ế K toán ti n l ế …

M c tiêu c a quy tình ủ

ng

ườ

 M c tiêu theo  M c tiêu theo

cách hi u thông th mô hình CEAVOP

ụ ụ

M c tiêu c a quy trình (tt)

1. Báo cáo đúng

ề ặ s h c & n i dung ố ọ ộ

- Chính xác v m t - Đúng lu tậ - Đúng quy ch công ty ế

2. Báo cáo đủ 3. Báo cáo k p th i ờ ị 4. Báo cáo ng n g n ọ 5. Báo cáo r ràng ỏ 6. Báo cáo d hi u ể ể

M c tiêu c a quy trình (tt)

Báo cáo cái gì?  Báo cáo thu :ế

ế

ế

 Thu GTGT (khai báo tháng & quy t toán năm) ế  Thu TNDN (d toán & quy t toán năm) ế  Thu khác ế  Báo cáo tài chính : ố ế ả

ề ệ

ế

 B ng cân đ i k toán  Báo cáo k t qu kinh doanh (3 ph n) ế  Báo cáo l u chuy n ti n t ể ư  Thuy t minh oáo cáo tài chính  Báo cáo qu n trả ị ạ

 Thiên hình v n tr ng theo yêu c u c a Lãnh đ o ạ

ầ ủ

M c tiêu c a quy trình (tt)

 M c tiêu theo quy trình “

ụ ả

CEAVOP”, b o đ m c l p trên c s tuân th các y u ủ ơ ở ả ế ượ ậ

báo cáo đ sau : t ố

i & phát sinh) ồ ạ

1. Completeness (đ y đ ) ầ ủ 2. Existeness (T n t 3. Accuracy (Chính xác) 4. Valuation (Đ nh giá đúng) 5. Ownership & Obigation (Quy n & nghĩa v ) ụ

6.

Presentation (Trình bày & khai báo)

R i ro c a quy trình ủ

 Báo cáo 1. Không th ra báo cáo 2. Không đúng 3. Không đủ 4. Không k p th i ờ ị 5. Dài dòng 6. Không r ràng ỏ 7. Khó hi u hay d hi u sai Đ i v i t ng nhóm và t ng lo i báo cáo

ễ ể ừ ố ớ ừ ạ

ơ ế ể

C ch ki m soát có th áp d ngụ

1.

2.

ườ

c Phê duy tệ S d ng m c tiêu ử ụ 3. B t kiêm nhi m ấ ệ 4. B o v tài s n ả ệ ả 5. Đ i chi u ế ố ng 6. Báo cáo b t th ấ 7. Ki m tra & thro dõi ể 8. Đ nh d ng tr ạ ướ ị

M t vài r i ro th ườ ủ ộ c ch ki m soát t ơ ế ể

ng g p & ặ ng ng ươ ứ

 Vi ph m tính đ u đ , t n t

i,

ầ ủ ồ ạ

ế

ữ ệ

ả ậ

chính xác

ế

ư

ữ ế

 D li u k toán ph i c p nh t ậ  Tuân th các quy trình k toán ủ nh : đ i chi u gi a các ph n ế ố hành, đ i chi u k toán v i các ế ố b ph n khác ậ ộ  Nhân viên k toán có nghi p v ệ ụ ế  Ki m qu , ki m kê t n kho, tài ể

c c p nh t t

ng đ

 Vi ph m tính đánh giá, s h u và

ở ữ

ượ ậ ạ ộ

ưở ự ệ

trình bày công bố

ể s nả t  K toán tr ậ ấ ế c các s ki n/ho t đ ng di n ra ễ ả trong doanh ngh epị

 Đánh giá tính h p lý s d tài s n ả ợ  Trình đ nghi p v c a k toán

ố ư ệ ụ ủ ế

tr

ngưở

ng ng (tt)

M t vài r i ro th ườ ủ ộ C ch ki m soát t ơ ế ể

ng g p & ặ ươ ứ

 Báo cáo tài chính ch a ứ đ ng gian l n, sai sót ự

 Ki m toán n i b ộ ộ  Ki m toán đ c l p ộ ậ  Cam k t c a ban giám ế ủ c ch s h u ướ

ậ ể ể

ủ ở ữ đ c tr ố

ng ng (tt)

M t vài r i ro th ườ ủ ộ c ch ki m soát t ơ ế ể

ng g p & ặ ươ ứ

 Th

 Vi ph m pháp lu t v ậ ề

ng xuyên c p ậ ạ

ế thuế

ế

ườ nh t thu ậ  T v n thu ư ấ  Nhân viên có trình đ ộ

và kinh nghi mệ

 Không tuân th đúng quy đ nh thu d n đ n chi phí cao ế

 Có quy trình tuân th ủ các quy trình thu – ế nên đ nh d ng chu n ẩ ạ ị  K toán thu

ủ ế ẫ ị

ế ế

Ch đ 4.6 ủ ề

Ộ Ộ

KI M SOÁT N I B trong quy trình S N XU T Ấ Ả

N i dung nghiên c u ứ

ứ ụ ủ ơ ế ể ộ ố ủ ơ ế ể ườ ặ

t c nh ng c ch ki m soát đã ấ ả ữ ơ ế ể

c xác l p trong quy trình Ch c năng trong quy trình M c tiêu c a quy trình ủ R i ro c a quy trình ủ C ch ki m soát c a quy trình ủ M t s r i ro th ng g p và các c ch ki m ng ng soát t ươ ứ Quy trìng & ch ng tứ Quy ch hoá t ế đ ượ ậ

Các ch c năng c b n ơ ả

ầ ả

ả ầ ả

Yêu c u s n xu t/k ho ch s n xu t ấ ấ ế theo nhu c u s n xu t Chu n b v t t ấ ị ậ ư Các công đo n s n xu t ấ ạ ả Nh p kho s n ph m ẩ ả Ghi nh n & báo cáo

S n ph m

 S n ph m c a doanh nghi p là : ấ ủ

ủ ả ủ

ả  K t qu c a quá trình s n xu t c a doanh nghi p ; ả  Th mà doanh nghi p đem bán ra ngoài m t cách th

ng xuyên

ế ứ

ườ

 S n ph m h u hình (hàng hoá) ữ  S n ph m vô hình (d ch v ) ụ

ả ả

ệ  Có 2 lo i s n ph m : ạ ả ẩ ẩ  Có 2 lo i s n ph m ạ ả

ẩ ệ

 Hàng công nghi p (s n ph m c a công ty này là nguyên li u c a ủ

ệ ủ

công ty khác)

 Hàng tiêu dùng (đáp ng nhu c u tiêu dùng c a dân chúng)  Có nh ng s n ph m v a là hàng tiêu dùng v a là hàng công

ủ ừ

ữ nghi pệ

M c tiêu c a quy trình ủ

ạ ế

ả ả ng theo k ho ch ho c theo ạ ế ặ

ấ ị ạ ặ ờ

s n l ỷ ệ ả

K ho ch s n xu t ph i chính xác, đ y đ , r ấ ả ầ ủ ỏ ả ràng, ng n g n, d hi u ể ể ọ ắ S n xu t đúng ấ S n xu t đ s l ấ ủ ố ượ yêu c uầ S n xu t k p th i theo k ho ch ho c theo yêu ế ả c uầ t ki m v t t Ti ậ ư ệ ế ph m h ng th p nh t (trong đ nh m c cho phép) ấ ỏ ẩ ph li u và t ế ệ ứ ị : T l ỷ ệ ấ

M c tiêu c a quy trình (tt)

ng

ươ

ả ậ ệ ầ ử ụ ứ pháp/công ngh yêu c u

S n su t đúng : ấ  Đúng s n ph m c n s n su t theo yêu c u ầ ả ẩ  Đúng v t li u c n s d ng  Đúng công th c/cách th c/ph ứ ệ

R i ro c a quy trình ủ

 Đ a ra k ho ch s n xu t không phù h p (không ấ

ạ ợ ả

 S n xu t không đúng (SP, VL, CN…)  S n xu t không đ s l

ế ầ

ấ ấ ả

ủ ố ươ ớ ề ầ ng theo yêu c u, s n ầ đ ng ứ ọ

ế

 S n xu t không k p ti n đ giao hàng ộ ị  S n ph m h ng quá hi u, t ề ỏ so v i đ nh m c cho phép

ph li u quá cao ư đ t yêu c u) ạ ả ả xu t quá nhi u so v i yêu c u làm ấ v n…ố ả ả l ỷ ệ ế ệ

ấ ẩ ớ ị

ứ (Trong quy trình này ch xét nh ng l i do khâu s n ữ ỗ ỉ ả

xu t, không xét l i do khâu mua hàng gây ra) ấ ỗ

c áp

ơ ế ể

ượ

C ch ki m soát nào đ d ngụ

1.

2.

ườ

c Phê duy tệ S d ng m c tiêu ử ụ 3. B t kiêm nhi m ấ ệ 4. B o v tài s n ả ệ ả 5. Đ i chi u ế ố ng 6. Báo cáo b t th ấ 7. Ki m tra & theo dõi ể 8. Đ nh d ng tr ạ ướ ị

Quy trình & ch ng tứ

ế

 K ho ch s n xu t ấ ả  Phi u xu t kho (v t li u) ậ ệ ấ  Phi u đánh giá ch t l ấ ượ  Phi u nh p kho (s n ph m hay bán s n ả ậ

ng (KCS) ẩ

ế ế ế ph m)ẩ

Ch đ 4.7 ủ ề

KI M SOÁT N I B Ộ Ộ trong quy trình T N KHO Ồ

M t s r i ro th ườ ộ ố ủ c chêù ki m soát t ơ

ng g p & ặ ng ng ươ ứ

 H a h n, m t c p, lãng phí

ỏ ạ

ấ ắ

ạ ể ị

ượ

 H n ch ti p c n t n kho ế ế ậ ồ  Ki m soát v n chuy n t n kho ể ồ ậ  Đ nh kỳ ki m kho  Tuân th các quy đ nh phòng ủ cháy ch a cháy ữ

 T n kho v ồ thi ế

t m c c n ứ ầ t/không đáp ng nhu c u ầ ứ

 Xác đ nh m c t n kho t  Báo cáo khi t n kho v

ượ

ơ

ấ ị

i u ứ ồ ố ư t ồ qua/th p h n m c an toàn ứ  H p đ nh kỳ gi a các b ph n ậ ữ bán hàng – s n xu t – t n kho ả

ộ ồ

ng ng (tt)

M t s r i ro th ườ ộ ố ủ c ch ki m soát t ơ ế ể

ng g p & ặ ươ ứ

ờ ử

 Báo cáo tu i c a hàng t n ổ ủ

kho

 Không k p th i x lý hàng t n ch m luân chuy n ồ

 Theo dõi vòng quay t n ồ

kho

 Đánh giá không chính xác

 Báo cáo v hàng t n ồ ề ch m luân chuy n

giá tr t n kho ị ồ

 Quy đ nh c th cách đ nh

ể ụ ể giá hàng t n kho

ồ  Theo dõi tình hình lãi g pộ  Giá thành đ nh m c và ị theo dõi các chênh l ch ệ và đ nh m c gi a th c t ứ

ự ế

Các c ch ki m soát ơ ế ể phát hi n r i ro ệ ủ

Tu i hàng t n kho ồ Tình hình hàng bán tr l Các tr

ườ

ng h p tr h n s n xu t ấ

iả ạ ể ạ ả ồ

Các báo cáo v các bi n đ ng b t th ng : ề ế ấ ộ ườ

ợ Phân tích vòng quay t n kho Phân tích chênh l ch giá thành th c t ệ thành đ nh m c ứ ị Phân tích tình hình lãi g pộ

v i giá ự ế ớ

Tóm t

t ma tr n ki m soát

Ki m soát theo chi u d c ề ọ

ừ ừ

ể Theo t ng b ph n ậ Theo t ng cá nhân ể

Ki m soát theo chi u ngang theo t ng quy trình nghi p v

ệ ụ :

ng

Quy trình bán hàng Quy trình mua hàng Quy trình ti n l ề ươ Quy trình k toán ế Quy trình chi tiêu Quy trình s n xu t ấ Quy trình t n kho Và r t nhi u quy trình khác

ả ồ ề

ng trình đào t o

Ch

Ch đ 5 ủ ề T ng h p toàn b ợ ổ ươ

ộ ạ

ph

Ệ Ố

t l p ế ậ Ộ Ộ

& ng pháp tri n khai vi c thi ể ươ H TH NG KI M SOÁT N I B Ể trong đi u ki n c th ệ ụ ể c a t ng doanh nghi p ệ ủ ừ

NG TRÌNH Ổ

Đánh giá HTKSNB i c a DN Hi n t

ệ ạ ủ

T NG H P TOÀN B CH Ợ Ộ ƯƠ ĐÀO T O HTKSNBDN Ạ

KSNB THEO CHI UỀ D CỌ

Tái xác đ nh &ị

M c tiêu ụ DN

Đánh giá l

i r i ro

ạ ủ

C a DNủ

KSBB theo chi u ngang

Kinh doanh

Ho t ạ đ ngộ

Tuân thủ

Xem xét Ngu n l c ồ ự & Văn hoá c a DNủ

Quy trình bán hàng

T ch i ừ ố

Ch p nh n ậ

Quy trình mua hàng

chuy n giao ể

H n ch r i ro

ế ủ

Quy trình s n xu t ấ

Tái c u trúc DN, Tái PCPN cho NV, & Tái xác l p các qui trình nghi p vệ ụ

Quy trình ti n l

ng

ề ươ

Văn hoá doanh nghi pệ & Giám sát th c hi n KS ự

Quy trình chi tiêu

Xây d ng h th ng ệ ố ự ch c Quy ch & t ổ ứ Th c hi n ệ

ế ự

Các c chơ ế Ki m soát

Quy trình k toán

ế

Xác đ nh &ị Đánh giá r ûi ro ủ

Ế Ố

CÁC Y U T CHI PH I Ố S THÀNH CÔNG

Các quy trình khác

MA TR N KI M SOÁT

ng trình

Toàn b n i dung ch ộ ộ

ươ

ể ộ ộ ế ậ h th ng ki m s ng n i b

 Thi

 Ti p c n ệ ố ố  Các khía c nhạ c a HTKSNB ủ 6 khía c nh c a h th ng ki m soát n i b ộ ộ ể doanh nghi pệ ể

(ki m soát tho t ng b ph n & t ng các nhân) ộ

ủ ệ ố

 H th ng ki m soát thoe chi u ngang ừ

(ki m soát theo t ng quy trình nghi p v ) ệ ụ

(là các đi m giao nhau gi a các h ki m soát)

 Các “nút” ki m soát ể

ệ ể

ạ t l p ế ậ ma tr n ki m soát ậ  H th ng ki m soát theo chi u d c ề ọ ệ ố ể ừ ừ ệ ố ể

Ti p c n HTKSNB doanh nghi p

ế ậ

M c tiêu C a DNủ

R i roủ C a DNủ

ế ủ

T ch i ừ ố

Ch p nh n ậ

Chuy n giao ể

H n ch r i ro B ng HTKSNBDN ằ

Các khía c nh c a HTKSNB

ầ ệ ủ

ụ ủ ơ ế ể

ế

ể ể

1. M c tiêu & t m nhìn c a doanh nghi p 2. R i ro & nguy c c a doanh nghi p ệ ơ ủ 3. C ch ki m soát c a doanh nghi p ệ ủ 4. Quy ch qu n lý doanh nghi p ệ ả 5. Ki m tra & giám sát h th ng ki m soát ệ ố 6. Ngu n l c c a doanh nghi p ệ 7. Văn hoá doanh nghi p (môi tr

ồ ự ủ

ườ ệ ng ki m soát) ể

Ma tr n ki m soát ậ

KS theo chi u d c – các B Ph n & Cá Nhân trong DN

Ks

Theo

Chi uề

Ngang

Các

quy

trình nghi pệ

vụ

Các c ch ù/th t c ki m soát s liên k t v i nhau trong

ơ ế

ế ớ

ủ ụ

MA TR N KI M SOÁT

Ma tr n ki m soát – HTKSNB theo chi u d c ọ ề

ch c ơ ấ ổ ứ

“Tam quy n p.l p ậ ” trong doanh nghi pệ Xác l p c ch ki m soát theo c c u t ậ ơ ế ể Tái c u trúc công ty ấ i toàn b doanh nghi p C c u l ệ ộ ơ ấ ạ Tái phân công phân nhi m cho t ng nhân viên ừ ệ Ban hành các quy ch b ph n ậ ế ộ Ban hành các quy ch các nhân (BMTCV) ế

Ma tr n ki m soát – HTKSNB theo chi u ngang ề

ng

ả ồ

Ki m soát n i b trong quy trình bán hàng Ki m soát n i b trong quy trình mua hàng Ki m soát n i b trong quy trình ti n l ề ươ Ki m soát n i b trong quy trình k toán ế Ki m soát n i b trong quy trình chi tiêu Ki m soát n i b trong quy trình s n xu t ấ Ki m soát n i b trong quy trình t n kho Ki m soát n i b trong quy trình khác ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ể ể ể ể ể ể ể ể

Xác đ nh m c tiêu ị c a doanh nghi p ệ

i hai nhóm m c tiêu : ụ ồ ạ

ậ có l

(có ti nề )

 L i nhu n (  Kh năng thanh toán ả  M c tiêu phi tài chính : ụ ng hi u  Th ệ ươ  Th ph n ầ ị  Văn hoá công ty  Nhân đ oạ  …

Doanh nghi p luôn t n t ệ  M c tiêu tài chính : iờ )

Xác đ nh m c tiêu c a doanh nghi p c n l u ý ệ ầ ư

 M c tiêu c a doanh nghi p khác v i m c tiêu c a ch ủ ệ

i qu n lý doanh

ủ ệ

ớ ườ

ệ ộ ậ

ủ ở ữ ủ

ườ

ệ ẽ ượ

doanh nghi p hay m c tiêu c a ng ủ nghi p. Hay nói cách khác : doanh nghi p là m t ch th ủ ể ệ i đ c l p v i ch s h u c a nó và đ c l p v i ng ớ ộ ậ qu n lý nó ả  M c tiêu ụ ạ

c a doanh nghi p s đ ệ

c xác l p cho t ng giai ả ắ

ể ủ

ư

đo n phát tri n c a doanh nghi p nh ng ph i g n li n v i ớ s m nh

 S m nh & tôn ch c a doanh nghi p s hi m khi thay

ứ ệ & tôn ch c a doanh nghi p ệ ỉ ủ ệ ẽ ế

ứ ệ đ i n u doanh nghi p có m t ổ ế

ỉ ủ ệ

ộ t m nhìn

xuyên th k . ế ỷ

ơ ả

M t s ch c năng c b n trong ộ ố ứ doanh nghi pệ

 S h u ở ữ  Qu n lýả  Ki m soát ể  Kho v t li u ậ ệ  Kho thành ph mẩ  Qu t i két ỹ ạ i ngân hàng  Qu t ỹ ạ  B o v công ty ệ ả

 Mua hàng  Ti p thế ị  Bán hàng  Tài chính  K toán ế  Hành chính  Nhân sự  S n xu t ấ ả  K thu t ậ ỹ  Công nghệ  NC & PT (RD)

Ch c năng c a t ng b ph n ậ ủ ừ

 Ch c năng c a t ng b ph n đ ủ ừ thông qua c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ệ ậ

c phân đ nh ứ ậ ượ ộ

 M t b ph n có th th c bi n b i m t hay ể ụ

ị ch c c a doanh nghi p ệ  M t b ph n có th th c hi n m t hay nhi u ề ể ự ộ

ệ ậ ộ ở

ộ ộ ch c năng ứ ộ ộ ề

ch c c a doanh nghi p ph i ệ ả

ch a đ ng c ch ki m soát nhi u b ph n ậ ộ  Trong c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ơ ế ể ứ ự

Ch c năng c a t ng quy trình ủ ừ

M c tiêu c a t ng b ph n hay t ng quy

ủ ừ ệ ụ ượ

ộ c xác đ nh căn c ứ

trình nghi p v đ vào: ụ ứ

1. M c tiêu c a doanh nghi p ủ 2. Ch c năng c a b ph n đó hay ch c ủ ộ năng c a quy trình nghi p v đó

ệ ụ

ủ ộ ậ

ủ ủ

ủ ủ

Xác đ nh & đánh giá r i ro c a DN r i ro c a b ph n & r i ro c a quy ủ trình

ườ

Ho t đ ng ạ ộ N i bộ ộ

Tuân thủ Pháp lu tậ

ng Môi tr Bên ngoài

Value chain

Kiêm nhi mệ

PEST

Becnchmarketing

Chuyên trách

Questionaire

5 - forces

Thuê ngoài

R iủ ro

Đánh giá R i roủ

M c tiêu c a doanh nghi p ụ

ủ ộ

M c tiêu c a b ph n : M c tiêu c a ch c năng

S d ng các c ch ki m soát

ơ ế ể

ử ụ

1.

2.

ườ

c Phê duy tệ S d ng m c tiêu ử ụ 3. B t kiêm nhi m ấ ệ 4. B o v tài s n ả ệ ả 5. Đ i chi u ế ố ng 6. Báo cáo b t th ấ 7. Ki m tra & theo dõi ể 8. Đ nh d ng tr ạ ướ ị

Nguyên t c s d ng c ch ơ ế ắ ử ụ ki m soát

ử ụ

thích h pợ ả c a c ch s ủ ơ ế ử

i ích & chi phí)

ố ợ 1

1. S d ng c ch ki m soát ơ ế ể 2. Xem xet tính hi u qu ệ d ng (so sánh l ợ ể ử ụ 1 c ch hay ph i h p 3. Có th s d ng ơ ế ơ ế ể ể

s ố c ch đ ki m soát m t r i ro ơ ế ể

ể ngăn

ộ ủ 4. V a dùng c ch ki m soát đ ừ

ơ ế ể

ng aừ r i ro, v a dùng c ch ki m soát đ ể phát hi nệ r i roủ

Quy ch hoá các c ch ki m soát

ơ ế ể

ế

1. Quy ch ế cá nhân (áp d ng cho m t nhân viên) ậ (áp d ng cho m t b ph n) 2. Quy ch ế b ph n 3. Quy ch ế nghi p vệ ụ (áp d ng cho toàn doanh

ộ ộ ộ ụ ụ ậ ộ

quy chế vào “cu c s ng” m t cách ộ ố ộ

tri nghi p)ệ => Đ a các ư t đệ ể

c v n hành h u => Các c chơ ế ki m soát đ ể ượ ậ ữ

hi uệ

t l p hay

ướ

ế ậ

B c chu n b thi ẩ hoàn thi n HTKSNBDN ệ

t c a công

 Thành l p ban ch đ o g m ban lãnh đ o cao t

ấ ủ

ỉ ạ

ồ ty và nh ng nhân viên ch ch t ủ ố

ủ ố ề t) ế

ư ấ

v n (n u c n thi ế ầ i

ậ ữ  Lên k ho ch tri n khai ế ạ  Đào t o đ i ngũ lãnh đ o ch ch t v KSNB ạ ộ ạ  Thuê chuyên gia t  Đánh giá HTKSNB hi n t  Tri n khai các b

ệ ạ c đ tái thi

t l p hay hoàn thi n

ướ ể

ế ậ

ậ ủ

ng xuyên đánh giá và c p nh t r i ro và sau đó đi u ả

ể HTKSNB  Th ườ ỉ

ch nh HTKSNB, ch không ph i luôn thõa mãn v i t l p HTKSNB đã đ

ứ c thi

ế ậ

ượ

Đánh giá HTKSNB hi n t

i c a DN

ệ ạ ủ

ệ ố

ế

ả ch nh, ho c có nh ng manh mún

1. Không có h th ng quy ch qu n lý hoàn ư

2. Có h th ng quy ch qu n lý t

ặ ệ ố

ế

ng đ i ươ ế ít ch a ứ đ y đ , nh ng trong các quy ch đ ng các c ch ki m soát

ư ơ ế ể

ầ ủ ự

Đánh giá HTKSNB hi n t

i c a DN

ệ ạ ủ

3. Có h th ng quy ch qu n lý t

ươ

ệ ố

ế ả

cượ không

ế ả ư t đ và do đó các c ch ki m soát ệ ể

1.

ế ả

ế

ng đ i đ y đ trong ươ ố ầ ủ ế ơ ế ể đu cợ th c thi tri t đ ệ ể ự cượ v n hành m t cách ộ

ứ ự ế ả ơ ế ể

2. … Th

ng xuyên c p nh t r i ro và hoàn thi n ậ ủ

ng đ i đ y đ và ố ầ ủ trong các quy ch ế có ch a đ ng h u h t các c ch ơ ế ầ ế ứ ự không đ ki m soát, nh ng các quy ch qu n lý này ể th c hi n tri ơ ế ể ệ ự cượ v n hành. đ ậ Có h th ng quy ch qu n lý t ệ ố các quy ch có ch a đ ng h u h t các c ch ki m soát, và các quy ch qu n lý này đ và do đó các c ch ki m soát h u hi u. ệ ữ ườ HTKSNB…

i DN

Các b ướ vi c thi ệ

c tri n khai ể t l p HTKSNB t ế ậ

1.

i lãnh

t lý kinh doanh và t m nhìn c a ng

ườ

2.

ỉ ủ

3.

4.

5.

6.

ch c toàn doanh nghi p

7.

ủ ơ ế ể ơ ấ ổ ứ ứ

ủ ừ

V n đ tri ề ế đ o ạ  T m nhìn c a doanh nghi p. ầ V n đ s m nh và tôn ch c a doanh nghi p ề ứ ệ Xác đ nh m c tiêu c a doanh nghi p trong ng n h n ắ ị (VD trong vòng 2 năm) và trong dài h n (VD trong vòng 10 năm) Xác đ nh r i ro chung c a doanh nghi p Xác đ nh c ch ki m soát chung c a doanh nghi p Xác đ nh c c u t Xác đ nh ch c năng, nhi m v và m c tiêu c a t ng b ộ ph n, t ng nhân viên trong doanh nghi p (B c 4,5,6,7 chính là vi c tái c u trúc công ty)

ị ị ị ị ậ ừ ướ

i DN (tt)

Các b ướ vi c thi ệ

c tri n khai ể t l p HTKSNB t ế ậ

1.

ủ ừ

2.

ị ị

ủ ơ ế ể

3.

ơ ế ể

4.

công vi c nhân viên ệ t c các quy trình nghi p v c a doanh ụ ủ

5.

ủ ừ

6.

7.

ủ ơ ế ể

ủ ừ

8.

ơ ế

ủ ừ

ế

Xác đ nh r i ro c a t ng b ph n ậ ộ Xác đ nh c ch ki m soát cho t ng b ph n và cho ừ t ng nhân viên ừ Quy ch hoá các c ch ki m soát trong các quy ch b ế ộ ế ph n và trong t ng b ng mô t ừ Xác đ nh t ấ ả ị nghi pệ Xác đ nh các ch c năng c a t ng quy trình ứ ị Xác đ nh r i ro c a t ng quy trình ị ủ ừ Xác đ nh c ch ki m soát r i ro c a t ng quy trình ị ủ Quy ch hoá các c ch ki m soát c a t ng quy trình ể trong các quy ch nghi p v ệ ụ

ế

Nh ng y u t

chi ph i s thành công

ế ố

ố ự

i đ ng đ u doanh nghi p

ườ ứ

i đ ng đ u doanh nghi p ầ

ậ ự ồ

ế ủ ộ

ể t cách làm và làm t

ng pháp tri n khai (không ch dám nghĩ, dám làm mà ỉ i cùng) ế

Cái “tâm” – “tài” (v lao đ ng & qu n lý) c a nh ng ộ ng ườ ứ Quy t tâm c a ng ủ ế Ngu n l c c a doanh nghi p ệ ồ ự ủ - nhân, tài, v t l c d i dào & h n ch - Riêng nhân l c :nhân l c qu n lý c a đ i ngũ qu n lý Ph ươ còn bi Văn hoá doanh nghi pệ S đ ng thu n trong doanh nghi p

ự ồ

Nh ng v n đ c n l u ý

ề ầ ư

 Cân nh c k cách th c tri n khai :

ứ c theo k ho ch, hay

ể ế

ắ ỹ  Tri n khai t ng b ừ  Tri n khai tri ệ ể

ạ ướ

ể ể t đ trong th i gian ng n ờ ắ

 V i ớ lãnh đ oạ => thay đ i ổ t  V i ớ nhân viên => thay đ i ổ thói quen  V i ớ công ty => thay đ i ổ t p quán

duyư

Nh ng v n đ c n l u ý

ề ầ ư

t

ế

ự ự

 S ph n ng tiêu c c,s e ng i c a nhân viên khi tri n khai tái thi ạ ủ

ệ ứ

ng?

ể ị

ng x u? ấ

ướ

ự ả ứ l p hay hoàn thi n HTKSNB : ậ  Thêm vi c?ệ  M t vi c? ấ  M t ch c? ấ  M t quy n? ề ấ  Gi m l ươ ả  M t “b ng” ổ ấ  M i th có th b xáo tr n ứ ộ ọ ng làm vi c b thay đ i theo h  Môi tr ệ ị ườ  Nhân viên không hi u r v HTKSNB nên khi nghe y hai ch “ki m ể ỏ ề

ị ứ

 Nghi ng v s thành công c a vi c thi  Nghi ng v s h u ích c aHTKSNB (ch ng bi

t có t

t đ p gì h n hay

soát” là b d ng ị ờ ề ự ờ ề ự ữ

t l p HTKSNB ế ậ ế ẳ

ố ẹ

ơ

không?)

Nh ng v n đ c n l u ý

ề ầ ư

ế

ơ ở ợ

Thuy t ph c nhân viên trên c s l c a nhân viên sau đó m i đ n l ủ công ty và l

i ích i ích c a ủ i ích c a ch doanh nghi p ệ

ớ ế ợ ủ

Đ c tính c a HTKSNB h u ặ hi uệ

i/b ph n khác ậ i/BP khác

 Mình t  Mình ki m soát nh ng ng ườ ộ  Mình b ki m soát b i nh ng ng ữ

ki m soát mình ự ể ể ị ể

ườ

ậ ự ể

t c m i ng

c ki m soát b i các BP/cá nhân khác i, m i b ph n đ u tho i mái v ề ề

ấ ả ọ

ọ ộ

ở ậ

ườ

 M i b ph n t ki m soát mình ỗ ộ  B ph n mình s ki m soát nh ng BP/cá nhân khác ẽ ể ữ ộ ậ  B ph n mình s đ ẽ ượ ộ ậ nh ng t ư đi u này ề

V n đ qu n lý đi u hành

làm”

c ế ượ & ki m tra vi c th c hi n ự ệ ể ệ chi n ế

l

(cũng chính là v n đ c a

 Qu n lý b ng quy ch & c ch ơ ế ế ằ ẽ lo” ch không “ => Lãnh đ o công ty s “ ứ ạ “lo” hai v n đ : ấ - Chi n l cượ ả

- B o v công ty ệ ề ủ ấ

HTKSNB)

ượ ấ

Đ lo đ ể ủ c hai v n đ này thì ph n l n th i ờ ệ ề ườ ả

gian c a Lãnh đ o th đ i ngo i ố ầ ớ ng ph i dành cho vi c ả đ i thố ạ ạ ch không ph i ủ ứ

V n đ qu n lý đi u hành

ằ ạ

ườ

 Qu n lý b ng kinh nghi m và lòng tin ệ ng xuyên => Lãnh đ o công ty ph i th theo dõi sát các b ph n, các ho t đ ng và ạ ộ ậ s vự ụ hàng tham gia nhi u vào vi c x lý ệ ử ngày, ít có th i gian và đi u ki n đ nghĩ ể ệ ề v chi n l ệ ả

ề ờ c hay b o v công ty. ế ượ