T H Ô N G T Ư

C A B L A O Đ N G – T H Ư Ơ Ộ Ộ N G B I N H V À X Ã H I S 0 7 / 2 0 0 5 / T T - B L Đ T B X H Ố Ộ Ủ N G À Y 0 5 T H Á N G 0 1 N Ă M 2 0 0 5 H N G D N T H C H I N N G H Đ N H S Ư Ớ Ẫ Ệ Ị 2 0 6 / 2 0 0 4 / N Đ - C P N G À Y 1 4 T H Á N G 1 2 N Ă M 2 0 0 4 C A C H Í N H P H Q U Y Đ N H Ị Ủ Ố Ị Ự Ủ Q U N L Ý L A O Đ N G , T I N L N G V À T H U N H P T R O N G C Á C C Ô N G T Y N H À Ộ Ả Ề Ư Ơ Ậ N CƯ Ớ

ị ả ố ị ủ c, B Lao đ ng - Th ướ ươ ậ ộ ộ ộ ng d n th c hi n nh sau: Thi hành Ngh đ nh s 206/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph quy đ nh qu n lý ị ủ lao đ ng, ti n l ộ ng binh và Xã h i ề ươ h ự ng và thu nh p trong các công ty nhà n ệ ướ ư ẫ

I . P H M V I V À Đ I T N G Á P D N G Ố Ạ Ư Ợ Ụ

ạ ụ ả ị ng và thu nh p theo Đi u 1 ậ ề Ph m vi và đ i t và Đi u 2 Ngh đ nh s 206/2004/NĐ-CP đ ố ng áp d ng các quy đ nh v qu n lý lao đ ng, ti n l ượ ề ươ ề c quy đ nh c th nh sau: ư ố ượ ị ộ ụ ể ề ị ị

1. Ph m vi áp d ng: ụ ạ

c, bao g m: Ph m vi áp d ng là các công ty ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p nhà n ạ ộ ụ ệ ạ ậ ướ ồ

a) Công ty nhà n c:ướ

- T ng công ty nhà n c: ổ ướ

c năm 1995 và T ng công c đ ổ ượ ệ ậ ổ ướ c thành l p theo Lu t Doanh nghi p nhà n và thành l p đ c năm ướ ướ c quy t đ nh đ u t ế ị c thành l p theo Lu t Doanh nghi p nhà n ậ ậ ượ ầ ư ướ ệ ậ ậ + T ng công ty nhà n ty do Nhà n 2003;

và thành l p (T ng công ty theo mô hình công ty m - công ty đ u t ự ầ ư ẹ ậ ổ + T ng công ty do các công ty t ổ con);

+ T ng công ty đ u t và kinh doanh v n nhà n c; ầ ư ổ ố ướ

- Công ty nhà n ướ c đ c l p; ộ ậ

c quy t đ nh đ u t và thành ộ ậ ủ ạ ổ ướ ế ị ầ ư b) Công ty thành viên h ch toán đ c l p c a T ng công ty do Nhà n l p.ậ

Các T ng công ty, công ty nêu trên đ c g i t t là công ty. ổ ượ ọ ắ

2. Đ i t ng áp d ng: ố ượ ụ

ộ ườ ệ ị ị t và h ị ng d n thi hành m t s đi u c a B i lao đ ng làm vi c theo ch đ h p đ ng lao đ ng quy đ nh t ạ ế ộ ợ ẫ ồ ị ộ ế ướ ủ i Ngh đ nh s 44/2003/NĐ-CP ộ ố ộ ố ề ủ a) Ng ngày 9 tháng 5 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ Lu t lao đ ng v h p đ ng lao đ ng; ề ợ ậ ồ ộ ộ

ố ưở ố ng (không k Phó T ng giám đ c, Phó giám đ c, ể ổ ố b. Phó T ng giám đ c, Phó giám đ c, K toán tr ổ K toán tr ế ng làm vi c theo h p đ ng); ố ồ ưở ế ệ ợ

c. Thành viên Ban ki m soát (không k Tr ể ể ưở ng ban ki m soát). ể

I I . Q U N L Ý L A O Đ N G Ộ Ả

Vi c qu n lý lao đ ng theo Đi u 3 Ngh đ nh s 206/2004/NĐ-CP đ c quy đ nh c th nh sau: ệ ề ả ộ ố ị ị ượ ụ ể ư ị

1. Xây d ng k ho ch s d ng lao đ ng: ử ụ ự ế ạ ộ

ứ ố ượ ấ ộ ứ ng, yêu c u, nhi m v s n xu t, kinh doanh, ụ ả ử ng, ch t l ấ ượ ủ ộ ạ ị ụ ử ụ ộ ệ ề ế ộ ạ ng chuyên môn, nghi p v , k thu t c a t ng lo i lao ụ ỹ ử ụ ổ ạ ụ ể ệ a. Tháng 1 hàng năm, căn c vào kh i l ầ đ nh m c lao đ ng và tình hình s d ng lao đ ng c a năm tr c li n k , công ty l p k ho ch s ế ậ ướ ề ng lao đ ng c n d ng lao đ ng, trong đó xác đ nh t ng s lao đ ng s d ng c a năm k ho ch, s l ầ ố ượ ộ ủ ố ị tuy n d ng m i và k ho ch đào t o, b i d ớ ạ ậ ủ ừ ồ ưỡ ạ ế đ ng (theo bi u m u s 1); ể ẫ ố ộ

b. Công ty đăng ký ho c báo cáo k ho ch s d ng lao đ ng v i đ i di n ch s h u, c th : ụ ể ử ụ ủ ở ữ ớ ạ ế ệ ặ ạ ộ

ế ả ả ị ng tr - Công ty không có H i đ ng qu n tr , thì đăng ký k ho ch s d ng lao đ ng v i B qu n lý ngành ạ ho c U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ộ c khi th c hi n; ự ớ ộ ệ ử ụ ướ ộ ồ ỉ ố ự ặ ộ ỷ

ể ộ ồ ử ụ ế ả ạ ả ộ ị ị - Công ty có H i đ ng qu n tr , thì báo cáo k ho ch s d ng lao đ ng đ H i đ ng qu n tr thông qua tr ộ ồ c khi th c hi n. ệ ự ướ

2. Tuy n d ng lao đ ng: ụ ể ộ

ạ ế ứ ộ ồ ặ ả ộ ệ ự c H i đ ng qu n tr thông qua, công ty ị ượ ố ử ụ ộ ạ ớ ị ị ị i Ngh đ nh s 39/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 ng d n s 20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 c a B ố h ư ướ ộ ủ a. Căn c vào k ho ch s d ng lao đ ng đã đăng ký ho c đ th c hi n vi c tuy n lao đ ng m i theo quy đ nh t ể ệ năm 2003 c a Chính ph và Thông t ẫ ủ ủ ng binh và xã h i; Lao đ ng - th ộ ộ ươ

i lao đ ng m i đ ự ườ ệ ể ớ ộ ồ ụ ộ i Ngh đ nh s 44/2003/NĐ-CP ngày 9 tháng 5 năm 2003 c a Chính ph và Thông t ớ ượ ủ c tuy n d ng theo quy đ nh ố h ư ướ ị ng d n s ẫ ố ị ị b. Công ty th c hi n ký k t h p đ ng lao đ ng v i ng ế ợ t ủ ạ 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 c a B Lao đ ng - th ươ ng binh và xã h i. ộ ủ ộ ộ

3. Đánh giá k ho ch s d ng lao đ ng: ử ụ ế ạ ộ

ử ụ ệ ế ạ ố ộ ệ ế ả ẫ ế ộ i và s p x p vi c làm cho s lao đ ng này. t quá nhu c u s d ng, d n đ n ng ử ụ ầ ng, đào t o, đào t o l ự Quý IV hàng năm, công ty đánh giá vi c th c hi n k ho ch s d ng lao đ ng, n u s lao đ ng th c ự ộ i lao đ ng không có vi c làm thì công ty ph i có k ho ch , v t ạ ườ ế ượ b i d ệ ồ ưỡ ệ ế ắ ạ ạ ế ạ ố ộ

ư ệ ệ ế ẫ c vi c làm thì công ty gi ả i Ngh đ nh s ị ị i quy t đ y ế ầ ị ượ ộ ọ ườ ứ ợ ố ạ ấ ộ ắ i lao đ ng khi ch m d t h p đ ng lao đ ng theo quy đ nh t ồ ị ố ng h p đã tìm m i bi n pháp nh ng v n không s p x p đ Tr ợ ườ đ ch đ đ i v i ng ế ộ ố ớ ủ 39/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2003 và Ngh đ nh s 44/2003/NĐ-CP ngày 9 tháng 5 năm 2003 ị c a Chính ph . ủ ủ

I I I . Q U N L Ý T I N L N G V À T H U N H P Ả Ề Ư Ơ Ậ

1. H s đi u ch nh tăng thêm so v i m c l ng t i thi u chung : ệ ố ề ứ ươ ớ ỉ ố ể

ng t ơ ở ể ầ ố ớ ơ ỉ ng theo Đi u 4 Ngh đ nh s 206/2004/NĐ-CP đ c quy đ nh c th nh sau: H s đi u ch nh tăng thêm không quá 2 l n so v i m c l ứ ươ ệ ố ề ti n l ượ ề ươ i thi u chung làm c s tính đ n giá ị ụ ể ư ề ố ị ị

ng t i thi u chung (TLmin) theo quy đ nh t i Đi u 1, Ngh đ nh s 203/2004/NĐ-CP ngày 14 ứ ươ ể ạ ố ố ị ị a. M c l tháng 12 năm 2004 c a Chính ph , t ề ngày 01/10/2004 là 290.000 đ ng/tháng; ị ồ ủ ừ ủ

i đa không quá 2 l n, công ty ệ ố ề ể ố ầ i thi u chung (Kdc) t b. H s đi u ch nh tăng thêm so v i m c l ớ ố ứ ươ l a ch n h s c th , nh ng ph i b o đ m đ y đ các đi u ki n sau: ủ ả ả ả ự ỉ ệ ố ụ ể ng t ầ ư ề ệ ọ

- N p ngân sách nhà n c theo quy đ nh c a các lu t thu và văn b n h ng d n th c hi n; ộ ướ ủ ế ậ ả ị ướ ự ệ ẫ

%) ti n l %) năng su t lao ứ ề ươ ả ơ ứ ng bình quân và m c tăng năng su t lao đ ng bình quân đ ộ ề ươ ấ ấ ượ l ỷ ệ ứ i Thông t s 09/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 c a B Lao đ ng - th c tính ng binh ư ố ị l ng bình quân ph i th p h n m c tăng (theo t ỷ ệ ấ ộ ứ ộ ủ ộ ươ - M c tăng (theo t đ ng bình quân. M c tăng ti n l theo quy đ nh t ạ và xã h i;ộ

ủ ậ ợ ơ ế t (Nhà n ng; tăng kh u hao ướ ề c li n ấ ế ị ớ ợ ể ậ ợ ậ ổ ệ ệ ặ m i). i nhu n. L i nhu n k ho ch không th p h n so v i l - Ph i có l ạ ợ ả c có quy t đ nh can thi p đ bình n th tr ng h p đ c bi k , tr tr ề ừ ườ ướ đ thu h i v n nhanh, đ i m i công ngh , m r ng s n xu t kinh doanh, đ u t ấ ổ ể i nhu n th c hi n c a năm tr ệ ự ị ườ ấ ầ ư ớ ồ ố ở ộ ệ ả ớ

2. Xây d ng đ n giá ti n l ề ươ : ng ự ơ

ệ ề ả ả ố ị ị ng theo kho n 1 và kho n 2, Đi u 5 Ngh đ nh s 206/2004/NĐ-CP đ ể i lao đ ng phù h p v i giá ti n công và quan h cung c u lao đ ng trên ề ươ ườ ề ệ ầ ợ ớ ộ ng đ c th c hi n theo các b Vi c xây d ng đ n giá ti n l ơ ự ng cho ng làm căn c tr l ứ ả ươ th tr ệ ự ượ ị ườ ộ ướ c nh sau: ư

a. Xác đ nh ch tiêu k ho ch s n xu t, kinh doanh đ xây d ng đ n giá ti n l ng: ề ươ ự ế ể ạ ả ấ ơ ỉ ị

ứ ự ể ế ấ ạ ọ ỉ ả - Căn c vào tính ch t, đ c đi m s n xu t, kinh doanh, công ty l a ch n các ch tiêu k ho ch s n ặ xu t, kinh doanh sau đây đ xây d ng đ n giá ti n l ng: ề ươ ả ự ấ ơ ể ấ

- T ng doanh thu; ổ

ng): - T ng doanh thu tr t ng chi phí (ch a có l ừ ổ ư ổ ươ

- L i nhu n; ậ ợ

- T ng s n ph m (k c s n ph m quy đ i) tiêu th . ụ ể ả ả ả ẩ ẩ ổ ổ

ổ ừ ổ ư ổ ợ ươ i nhu n đ ậ ượ i Ngh đ nh s 199/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph ban hành Quy ch ị ạ ố ị ị ủ c và qu n lý v n nhà n ướ ả ố ng); l ủ c đ u t ầ ư c tính theo quy ế vào doanh nghi p khác và các ệ ng d n th c hi n c a B Tài chính. Ch tiêu t ng doanh thu; t ng doanh thu tr t ng chi phí (ch a có l ỉ đ nh t qu n lý tài chính c a công ty nhà n ủ ả văn b n h ẫ ướ ộ ướ ự ủ ệ ả

c tính theo Thông t s 06/2005/TT- ỉ ả ẩ ẩ ổ ư ố Ch tiêu t ng s n ph m (k c s n ph m quy đ i) tiêu th , đ ổ ể ả ả BLĐTBXH ngày 05/01/2005 c a B Lao đ ng - th ủ ụ ượ ng binh và xã h i. ộ ươ ộ ộ

ng: b. Xác đ nh các thông s đ xây d ng đ n giá ti n l ố ể ề ươ ự ơ ị

Các thông s đ xây d ng đ n giá ti n l ng, bao g m: ố ể ề ươ ự ơ ồ

ứ ủ ẩ ặ ổ ơ ộ ị i Thông t ủ ạ ộ ộ ượ - M c lao đ ng t ng h p cho đ n v s n ph m (Tsp) ho c lao đ ng đ nh biên c a công ty (Lđb), đ c ị ả ợ ộ s 06/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 c a B Lao đ ng - xây d ng theo qui đ nh t ư ố th ự ị ng binh và xã h i; ộ ươ

- M c l ng t i thi u c a công ty l a ch n, đ c tính theo công th c sau: ứ ươ ố ủ ự ể ọ ượ ứ

TLmincty = TLmin x (1 + Kđc)

Trong đó:

+ TLmincty: M c l ng t i thi u c a công ty l a ch n; ứ ươ ố ủ ự ể ọ

+ TLmin: M c l ng t i thi u chung; ứ ươ ố ể

ng t i thi u chung do công ty l a ch n theo quy đ nh ứ ươ ố ự ể ọ ị ỉ t b, đi m 1, m c III c a Thông t ớ này. + Kđc: H s đi u ch nh tăng thêm so v i m c l i ti t ạ ế ệ ố ề ể ụ ủ ư

- H s l ng theo c p b c công vi c bình quân (Hcb): ệ ố ươ ệ ấ ậ

ng theo c p b c công vi c bình quân đ xây d ng đ n giá ti n l ng đ ậ c xác đ nh trên c ị ượ ơ ự ể ơ ệ ố ệ ủ ự ế ng bình quân c a lao đ ng gián ti p (không k T ng giám đ c, Giám đ c và các thành viên chuyên ế ố ề ươ ấ ả ố ch c s n xu t, t ả ấ ệ ủ ả ch c lao ứ ấ ổ ộ ồ ộ ấ ượ ứ ệ ậ ổ ị ng s n ph m. H s l ệ ố ươ s c p b c công vi c bình quân c a công nhân, nhân viên tr c ti p s n xu t, kinh doanh và h s ậ ở ấ l ươ trách H i đ ng qu n tr ). C p b c công vi c đ ị đ ng, trình đ k thu t, công ngh và yêu c u ch t l ầ ể ổ c xác đ nh căn c vào t ả ấ ượ ộ ỹ ứ ẩ ệ ậ ộ

- H s ph c p bình quân tính trong đ n giá ti n l ng (Hpc): ụ ấ ệ ố ề ươ ơ

c xác đ nh căn c vào đ i t ề ươ ị ơ ụ ấ ưở ạ ồ ị ng c a t ng lo i ph c p do Nhà n ệ ụ ấ c h ượ ụ ấ ụ ấ ể ộ ứ ng và m c H s ph c p bình quân tính trong đ n giá ti n l ứ ệ ố ượ ố ượ ụ ấ ph c p đ c quy đ nh, g m: ph c p khu v c; ph c p ụ ấ ủ ừ ự ụ ấ thu hút; ph c p trách nhi m công vi c; ph c p đ c h i, nguy hi m; ph c p l u đ ng; ph c p gi ữ ụ ấ ư ộ ệ ng đ ch c v tr ng phòng, phó tr ng phòng và t ng đ ướ ạ ng. ươ ụ ấ ươ ụ ưở ưở ứ

- Ti n l ng c a cán b chuyên trách đoàn th do t ch c đoàn th tr l ng (Vđt): ề ươ ủ ể ộ ổ ể ả ươ ứ

ch c đoàn th tr l ộ ổ ề ng thì ph n ch nh l ch gi a ti n ể ả ươ ứ i thi u c a công ty l a ch n và ti n l ệ ch c đoàn th tr đ ự ố ọ ữ ể ả ượ c ầ ng do t ổ ệ ứ ề ươ Đ i v i cán b chuyên trách đoàn th do t ố ớ ng t l ứ ươ ươ ể c ng vào đ xác đ nh đ n giá ti n l ơ ị ộ ng tính theo m c l ể ể ủ ng c a công ty. ề ươ ủ

- Ti n l ề ươ ng tính thêm khi làm vi c vào ban đêm (Vttlđ): ệ

ng tính thêm khi làm vi c vào ban đêm, đ ng khi làm vi c vào ề ươ c xác đ nh b ng 30% ti n l ằ ượ ệ ị ề ươ ệ Ti n l ban ngày c a s lao đ ng làm vi c vào ban đêm đã xác đ nh trong k ho ch. ủ ệ ế ạ ố ộ ị

c. Xây d ng đ n giá ti n l ng: ề ươ ự ơ

ng pháp phù h p d Công ty l a ch n ph ự ọ ươ ợ ướ i đây đ xây d ng đ n giá ti n l ự ề ươ ể ơ ng, c th : ụ ể

- Đ n giá ti n l ng tính trên t ng doanh thu, áp d ng theo công th c sau: ề ươ ơ ụ ứ ổ

[Ldb x TLmincty x (Hcb + Hpc) + Vdt] x 12 tháng + Vttld

Vđg =

S Tkh

Trong đó:

+ Vdg: Đ n giá ti n l ơ ề ươ ng tính trên t ng doanh thu (đ n v tính đ ng/1.000 đ ng doanh thu); ị ơ ồ ồ ổ

c xác đ nh theo quy đ nh t ượ ị ị i ti ạ ế t b, đi m 2, m c III c a Thông ụ ủ ể này; + Ldb, TLmincty, Hcb, Hpc, Vdt, Vttld: đ t ư

+ S Tkh: T ng doanh thu k ho ch theo ti t a, đi m 2, m c III c a Thông t này. ế ạ ổ ế ụ ủ ể ư

ng tính trên t ng doanh thu tr t ng chi phí (ch a có l ề ươ ừ ổ ư ổ ươ ứ ng), áp d ng theo công th c ụ - Đ n giá ti n l ơ sau:

[Ldb x TLmincty x (Hcb + Hpc) + Vdt] x 12 tháng + Vttld

= Vđg

ng) S Tkh - S Ckh (ch a có l ư ươ

Trong đó:

ng tính trên t ng doanh thu tr t ng chi phí ch a có l ng (đ n v tính ề ươ ư ươ ơ ị ng); + Vdg: Đ n giá ti n l ơ đông/1.000 đ ng t ng doanh thu tr t ng chi phí ch a có l ổ ừ ổ ư ổ ừ ổ ươ ồ

c xác đ nh theo quy đ nh t ượ ị ị i ti ạ ế ủ t bm đi m 2, m c III c a ụ ể + Ldb, TLmincty, Hcb, Hpc, Vdt, Vttld: đ Thông t này; ư

t a, đi m 2, m c III c a Thông t này; + S Tkh : T ng doanh thu k ho ch theo ti ế ạ ổ ế ụ ủ ể ư

+ S Ckh : T ng chi phí k ho ch (ch a có l ng) theo ti t a, đi m 2, m c III c a Thông t này. ư ế ạ ổ ươ ế ụ ủ ể ư

- Đ n giá ti n l ng tính trên l i nhu n, áp d ng theo công th c sau: ề ươ ơ ợ ứ ụ ậ

[Ldb x TLmincty x (Hcb + Hpc) + Vdt] x 12 tháng + Vttld

Vđg =

Pkh

Trong đó:

ng tính trên t ng doanh thu (đ n v tính đ ng/1.000 đ ng t ng tr đi t ng chi ừ ổ ổ ổ ồ ồ ơ ị ề ươ ng); + Vdg : Đ n giá ti n l ơ phí ch a có l ư ươ

c xác đ nh theo quy đ nh t ượ ị ị i ti ạ ế t b, đi m 2, m c III c a Thông ụ ủ ể này; + Ldb, TLmincty, Hcb, Hpc, Vdt, Vttld: đ t ư

+ Pkh: L i nhu n k ho ch theo ti t a, đi m 2, m c III c a Thông t này. ế ạ ậ ợ ế ủ ụ ể ư

ng tính trên đ n v s n ph m (k c s n ph m qui đ i) tiêu th , áp d ng theo công ể ả ả ị ả ụ ụ ẩ ẩ ổ ơ ề ươ - Đ n giá ti n l ơ th c sau: ứ

Vdg = Vgi x Tsp ờ

Trong đó:

ng tính trên đ n v s n ph m, k c s n ph m quy đ i tiêu th (đ n v tính là ể ả ả ụ ơ ị ả ẩ ẩ ổ ơ ị + Vdg: Đ n giá ti n l ề ươ ơ đ ng/đ n v s n ph m); ẩ ị ả ơ ồ

ng gi : Ti n l ng tháng bình quân k ờ ờ ể ề ươ đ tính đ n giá ti n l ơ ề ươ . Ti n l ng, đ ề ươ ng t ệ ậ ự ủ ố ng c a cán b chuyên trách đoàn th và ti n l ề ươ c tính b ng ti n l ằ ượ ng bình quân tháng đ ng bình quân, m c l ứ ươ ể ấ ệ ủ ế c tính trên c s h s ơ ở ệ ố ượ ọ i thi u c a công ty l a ch n, ể ng tính thêm khi làm vi c vào ệ + Vgi ề ươ ho ch chia cho 26 ngày và chia cho 8 gi ờ ạ ng theo c p b c công vi c, ph c p l l ụ ấ ươ ươ ph n chênh l ch ti n l ộ ề ươ ầ ban đêm;

+ Tsp: M c lao đ ng t ng h p cho đ n v s n ph m (tính b ng s gi -ng ơ ố ờ ị ả ứ ẩ ằ ổ ợ ộ ườ ơ i/đ n v s n ph m). ị ả ẩ

ng hi n nay còn ph ơ ệ ươ ng ng nêu trên, trong kinh t ệ ề ươ ề th tr ế ị ườ ụ ể ơ ng trên giá tr gia tăng. Tùy theo đi u ki n c th , th c hi n thí đi m tính đ n ự ệ ể Ngoài 4 ph ươ pháp tính đ n giá ti n l ơ ng trên giá tr gia tăng đ i v i m t s công ty. giá ti n l ng pháp tính đ n giá ti n l ề ươ ị ố ớ ề ươ ộ ố ị

d) Đăng ký đ n giá ti n l ng: ề ươ ơ

ng theo các ph ng pháp nêu trên, tr ự ươ ướ ả c khi th c hi n, công ty ph i ự ệ Sau khi xây d ng đ n giá ti n l ơ đăng ký đ n giá ti n l ề ươ ơ ề ươ ớ ạ ng v i đ i di n ch s s h u, c th : ụ ể ủ ở ở ữ ệ

ố ớ ớ ộ ả ả ặ ỷ ị ng; - Đ i v i công ty không có H i đ ng qu n tr thì đăng ký v i B qu n lý ngành ho c U ban nhân dân ộ ồ t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ ươ ộ

ộ ồ ả ơ ơ ị ị ề ươ ử ổ ng, g i T ng - Đ i v i công ty có H i đ ng qu n tr , các đ n v thành viên xây d ng đ n giá ti n l giám đ c, Giám đ c công ty t ng h p và báo cáo H i đ ng qu n tr thông qua. ố ớ ố ộ ồ ự ị ả ố ợ ổ

ạ ộ ự ạ ố ớ ụ ị ố ớ ộ ồ ủ ợ ồ ị ị t và công ty th c hi n ho t đ ng công ích là Trung tâm qu n lý ệ ả ả ổ ề ươ ố ổ ng c a công ty và báo cáo c quan qu n lý Nhà n Riêng đ i v i các công ty h ng đ c bi ả ệ ặ ộ t Nam và các C m c ng hàng không thì H i đ ng qu n tr (đ i v i công ty có H i bay dân d ng Vi ệ ụ đ ng qu n tr ) ho c T ng giám đ c, Giám đ c t ng h p đ n giá ti n l ả ơ ố ặ thành đ n giá ti n l ề ươ ơ ng c a các đ n v thành viên ơ ướ c, c th : ụ ể ủ ả ơ

ặ ạ ậ ố ệ ng Chính ph thì báo cáo B Lao đ ng - Th ủ t thành l p theo Quy t đ nh s 91/TTg ngày 7 tháng 3 năm 1994 c a ng binh và Xã h i, B Tài chính th m đ nh tr ủ ế ị ươ ẩ ộ ộ ộ ộ ị ướ c + Đ i v i công ty h ng đ c bi ố ớ Th t ủ ướ khi th c hi n; ự ệ

ạ ố ớ ự ệ ệ ặ t còn l ạ ả ụ ạ ộ ộ ụ ệ ặ ỷ t Nam và các C m c ng hàng không thì báo cáo B qu n lý ngành ho c U ban ng đ g i B Lao đ ng - Th ả i và công ty th c hi n ho t đ ng công ích là Trung tâm qu n ng binh và Xã h i, B Tài ể ử ộ ả ươ ươ ộ ộ ộ ỉ + Đ i v i các công ty h ng đ c bi lý bay dân d ng Vi nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung chính th m đ nh tr ẩ ố ự ộ c khi th c h n.i ự ướ ệ ị

3. Xác đ nh qu ti n l ng k ho ch: ỹ ề ươ ị ế ạ

ng k ho ch đ l p k ho ch t ng chi v ti n l ng c a công ty, đ c tính theo ề ề ươ ể ậ ế ế ạ ạ ổ ủ ượ ổ T ng qu ti n l ỹ ề ươ công th c sau: ứ

S Vkh = Vkhdg + Vkhcd

Trong đó:

ng k ho ch năm c a công ty; - S Vkh : T ng qu ti n l ổ ỹ ề ươ ủ ế ạ

ng k ho ch theo đ n giá ti n l ng; - Vkhdg : Qu ti n l ỹ ề ươ ề ươ ế ạ ơ

ng k ho ch theo ch đ (không tính trong đ n giá ti n l ng). - Vkhcd : Qu ti n l ỹ ề ươ ế ộ ề ươ ế ạ ơ

Vkhdg và Vkhcd đ c xác đ nh nh sau: ượ ư ị

a) Qu ti n l ng k ho ch theo đ n giá ti n l ng: ỹ ề ươ ề ươ ế ạ ơ

Qu ti n l ng k ho ch theo đ n giá ti n l ng c a công ty đ c tính theo công th c sau: ỹ ề ươ ề ươ ế ạ ơ ủ ượ ứ

Vkhdg = Vdg x Csxkh

Trong đó:

ng k ho ch theo đ n giá ti n l ng; - Vkhdg : Qu ti n l ỹ ề ươ ề ươ ế ạ ơ

ng tính theo quy đ nh t t c, đi m 2, m c III c a Thông t này; - Vdg : Đ n giá ti n l ơ ề ươ ị i ti ạ ế ụ ủ ể ư

ng) ho c l ổ ươ ư c xác đ nh theo quy đ nh t ừ ổ ế ượ ả ẩ ạ ổ i nhu n ho c ặ ậ ặ ợ t a, i ti ạ ế ị - Csxkh : T ng doanh thu ho c t ng doanh thu tr t ng chi phí (ch a có l ặ ổ t ng s n ph m (k c s n ph m quy đ i) tiêu thu k ho ch, đ ổ ị ẩ này; đi m 2, m c III c a Thông t ể ể ả ả ủ ụ ư

b) Qu ti n l ng k ho ch theo ch đ (không tính trong đ n giá ti n l ng): ỹ ề ươ ế ộ ề ươ ế ạ ơ

ng k ho ch theo ch đ (không tính trong đ n giá ti n l ng) c a công ty đ c tính theo ế ộ ề ươ ế ạ ơ ủ ượ Qu ti n l ỹ ề ươ công th c sau: ứ

Vkhcd = Vpc + Vbs

Trong đó:

ng k ho ch theo ch đ (không tính trong đ n giá ti n l ng); - Vkhcd : Qu ti n l ỹ ề ươ ế ộ ề ươ ế ạ ơ

ng và các ch đ khác (n u có) không đ ả ế ộ ượ ế ơ ụ ấ ươ ụ ấ ề c tính trong đ n giá ti n ậ ng v n ợ ặ ưở c h - Vpc: Các kho n ph c p l l ồ ươ hành an toàn đi n, tính theo đ i t ệ ng, bao g m: ph c p th l n; ph c p đi bi n; ch đ th ố ượ ể ụ ấ ng và m c đ ượ ế ộ ưở ưở ng an toàn hàng không, th c; ủ ng theo qui đ nh c a Nhà n ị ướ ứ

c h ề ươ ưở ủ ữ ồ ị ỉ ộ ố ớ ế ộ ộ - Vbs: Ti n l ng c a nh ng ngày ngh đ phép năm, ngh vi c riêng, ngh l , t ỉ ễ ế ỉ ệ d ng đ n giá ti n l ơ ề ươ ng theo quy đ nh c a B lu t Lao đ ng (g m: ngh ộ ậ ủ t, ngh theo ch đ lao đ ng n ), áp d ng đ i v i công ty xây ụ ữ ng theo đ n v s n ph m mà khi xây d ng đ nh m c lao đ ng ch a tính đ n; ự ỉ ượ ỉ ẩ ị ả ự ứ ư ế ộ ơ ị

4. Xác đ nh qu ti n l ỹ ề ươ ị ng th c hi n: ự ệ

ng th c hi n c a công ty theo kho n 3, Đi u 5 Ngh đ nh s 206/2004/NĐ-CP, đ ủ ệ ề ả ố ị ị ượ c ổ T ng qu ti n l ỹ ề ươ ự tính theo công th c sau: ứ

S Vth = Vthđg + Vthcđ

Trong đó:

- S Vth: T ng qu ti n l ng th c hi n c a công ty. ỹ ề ươ ổ ự ủ ệ

ỹ ề ng (Đ i v i công ty ph i đi u ch nh qu ti n ả ề ỉ ệ ng th c hi n thì l y qu ti n l ề ươ ng th c hi n sau khi đi u ch nh); - Vthđg: Qu ti n l l ự ươ ng th c hi n theo đ n giá ti n l ỹ ề ươ ấ ự ỹ ề ươ ố ớ ỉ ơ ự ệ ệ ề

- Vthcđ: Qu ti n l ng th c hi n theo ch đ (không tính trong đ n giá ti n l ng). ỹ ề ươ ế ộ ề ươ ự ệ ơ

Vthđg và Vthcđ đ c xác đ nh nh sau: ượ ư ị

a. Xác đ nh qu ti n l ng th c hi n theo đ n giá ti n l ng: ỹ ề ươ ị ề ươ ự ệ ơ

ng th c hi n theo đ n giá ti n l ỹ ề ươ ả ự ự ứ ệ ệ ơ Qu ti n l v s n xu t, kinh doanh, năng su t lao đ ng và l ụ ả ề ươ ộ ng đ ợ ệ c xác đ nh căn c vào k t qu th c hi n nhi m ế ượ i nhu n c a công ty, c th : ụ ể ị ủ ấ ậ ấ

c tính theo công ng th c hi n theo k t qu th c hi n nhi m v s n xu t, kinh doanh, đ ệ ả ự ụ ả ự ệ ế ệ ấ ượ ỹ ề ươ - Qu ti n l th c sau: ứ

Vthđg = Vđg x Csxth (1)

Trong đó:

+ Vthđg: Qu ti n l ng th c hi n theo đ n giá ti n l ng; ỹ ề ươ ề ươ ự ệ ơ

ng tính theo quy đ nh t t c, đi m 2, m c III c a Thông t này; + Vđg: Đ n giá ti n l ơ ề ươ ị i ti ạ ế ụ ủ ể ư

ng) ho c l ư ổ ươ ặ ợ ặ i nhu n ho c ậ + Csxth: T ng doanh thu ho c t ng doanh thu tr t ng chi phí (ch a có l ặ ổ t ng s n ph m (k c s n ph m quy đ i) tiêu th th c hi n; ẩ ổ ừ ổ ụ ự ể ả ả ệ ả ẩ ổ

ị ươ ư ổ ng); l làm tăng so v i k ho ch mà ừ ổ ế i nhu n; t ng ổ ậ ạ ụ ự ế ố ệ ẩ Khi xác đ nh ch tiêu t ng doanh thu; t ng doanh thu tr t ng chi phí (ch a có l ổ s n ph m (k c s n ph m quy đ i) tiêu th th c hi n, n u có y u t ổ ả không do năng su t lao đ ng t o ra thì ph i lo i tr khi xác đ nh qu ti n l ỉ ể ả ả ấ ỹ ề ươ ợ ớ ế ng th c hi n. ệ ự ạ ừ ẩ ộ ả ạ ị

- Đi u ch nh qu ti n l ng th c hi n theo năng su t lao đ ng và l i nhu n: ỹ ề ươ ề ỉ ự ệ ấ ộ ợ ậ

ự ự ệ ằ ặ ộ ng th c hi n theo đ n giá ti n l ợ ng đ i nhu n th c hi n b ng ho c cao ệ ậ c tính theo công th c (1). + Đ i v i công ty có năng su t lao đ ng th c hi n bình quân và l h n k ho ch thì qu ti n l ề ươ ấ ỹ ề ươ ố ớ ế ượ ự ứ ệ ạ ơ ơ

ự ệ ấ ơ ế ng th c hi n theo đ n giá ti n l + Đ i v i công ty có năng su t lao đ ng th c hi n bình quân và l ộ ấ ho ch thì ph i đi u ch nh qu ti n l ỹ ề ươ ề ố ớ ạ i nhu n th c hi n th p h n k ậ ợ ng theo công th c sau: ề ươ ự ự ệ ệ ứ ả ơ ỉ

Vthđgđc = Vthđg - Vw - Vp (2)

Trong đó:

* Vthđgđc: Qu ti n l ng th c hi n theo đ n giá ti n l ng sau khi đi u ch nh; ỹ ề ươ ề ươ ự ệ ơ ề ỉ

* Vthđg: Qu ti n l ng th c hi n theo đ n giá ti n l ng; ỹ ề ươ ề ươ ự ệ ơ

* Vw: Qu ti n l ng đi u ch nh theo năng su t lao đ ng, đ c tính theo công th c sau: ỹ ề ươ ề ấ ộ ỉ ượ ứ

Wth

= x Vthđg (1 - ) (3) Vw

Wkh

c xác đ nh theo quy ượ ự ủ ế ộ ị ạ s 09/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 c a B Lao đ ng - Th i Thông t ng binh và xã ấ ư ố ủ ạ ộ ộ ươ Wth, Wkh: Năng su t lao đ ng th c hi n và k ho ch bình quân c a công ty, đ ệ đ nh t ị h i.ộ

ỹ ề ươ ng đi u ch nh theo l ỉ ậ ố ớ ườ ỉ ề ấ ự ộ i nhu n (đ i v i tr i nhu n th c hi n v n th p h n l ệ ợ ng h p sau khi đi u ch nh qu ti n l ề i nhu n k ho ch), đ ế ẫ ng ỹ ề ươ ượ c ạ ợ ấ ơ ợ ự ậ ậ * Vp: Qu ti n l ợ th c hi n theo năng su t lao đ ng mà l ệ tính theo 1 trong hai cách sau đây:

ng theo m c tuy t đ i, t ng ng v i s l i nhu n gi m, đ c tính ệ ố ươ ứ ớ ố ợ ứ ậ ả ượ ỹ ề ươ ề ỉ Cách 1: Đi u ch nh qu ti n l theo công th c sau: ứ

Vp = Pkh - Pth (4)

Trong đó:

i nhu n; Vp: Qu ti n l ỹ ề ươ ng đi u ch nh theo l ỉ ề ợ ậ

ng theo quy đ nh t t b, đi m 1 và ti ợ ớ ơ ứ ế ậ ề ươ ị i ti ạ ế ể ế t a, đi m 2, ể Pkh: L i nhu n k ho ch ng v i đ n giá ti n l ạ m c III c a Thông t này; ủ ư ụ

Pth: L i nhu n th c hi n (sau khi đi u ch nh qu ti n l ng th c hi n theo năng su t lao đ ng). ỹ ề ươ ự ệ ề ậ ợ ỉ ự ệ ấ ộ

Cách 2: Đi u ch nh qu ti n l ng theo m c t c tính theo công th c sau: ỹ ề ươ ề ỉ ứ ươ ng đ i, đ ố ượ ứ

Pth

= [(Vthđg - Vcđ - Vw) (1 - )] x 0,5 x Vp

Pkh

Trong đó:

Vp: Qu ti n l i nhu n; ỹ ề ươ ng đi u ch nh theo l ỉ ề ợ ậ

Vthđg: Qu ti n l ng th c hi n theo đ n giá ti n l ng; ỹ ề ươ ề ươ ự ệ ơ

ng ch đ , đ ế ộ ượ ố ộ ấ ng theo c p c xác đ nh b ng s lao đ ng đ nh m c nhân v i h s l i thi u chung; ằ ng bình quân và m c l Vcđ: Qu ti n l ị b c công vi c bình quân, h s ph c p l ụ ấ ươ ớ ệ ố ươ ể ị ứ ng t ứ ươ ỹ ề ươ ệ ệ ố ậ ố

Vw: Qu ti n l ng đi u ch nh theo năng su t lao đ ng, tính theo công th c (3); ỹ ề ươ ứ ề ấ ộ ỉ

Pth: L i nhu n th c hi n (sau khi đi u ch nh qu ti n l ng theo năng su t lao đ ng). ỹ ề ươ ự ề ệ ậ ợ ỉ ấ ộ

ng theo quy đ nh t t b, đi m 1 và ti ợ ớ ơ ứ ế ậ ề ươ ị i ti ạ ế ể ế t a, đi m 2, ể Pkh: L i nhu n k ho ch ng v i đ n giá ti n l ạ m c III c a Thông t này; ủ ư ụ

ệ ấ ộ ợ ố ớ ằ i nhu n th c ự ơ ậ ng th c hi n theo đ n giá ti n l ơ ỹ ề ươ ế ự ạ ệ ế ệ ề ơ ỉ ề ươ ng + Đ i v i công ty có năng su t lao đ ng th c hi n bình quân th p h n k ho ch và l ấ ự hi n b ng ho c cao h n k ho ch thì ph i đi u ch nh qu ti n l ả ạ theo công th c sau: ặ ứ

Vthđgđc = Vthđg - Vw

Trong đó:

* Vthđgđc: Qu ti n l ng th c hi n theo đ n giá ti n l ng sau khi đi u ch nh; ỹ ề ươ ề ươ ự ệ ơ ề ỉ

* Vthđg: Qu ti n l ng th c hi n theo đ n giá ti n l ng; ỹ ề ươ ề ươ ự ệ ơ

* Vw: Qu ti n l ng đi u ch nh theo năng su t lao đ ng, đ c tính theo công th c (3) ỹ ề ươ ề ấ ộ ỉ ượ ứ

ự ệ ế ấ ộ ơ ố ớ ằ i nhu n th c hi n th p h n k ho ch và năng su t lao đ ng bình quân th c ự ợ ng th c hi n theo đ n giá ti n l ơ ạ ỹ ề ươ ậ ế ấ ự ệ ề ệ ả ơ ỉ ề ươ ng + Đ i v i công ty có l hi n b ng ho c cao h n k ho ch thì ph i đi u ch nh qu ti n l ạ theo công th c sau: ặ ứ

Vthđgđc = Vthđg - Vp

Trong đó:

* Vthđgđc: Qu ti n l ng th c hi n theo đ n giá ti n l ng sau khi đi u ch nh; ỹ ề ươ ề ươ ự ệ ơ ề ỉ

* Vthđg: Qu ti n l ng th c hi n theo đ n giá ti n l ng; ỹ ề ươ ề ươ ự ệ ơ

c tính theo 1 trong hai cách sau đây: * Vp: Qu ti n l ỹ ề ươ ng đi u ch nh theo l ỉ ề ợ i nhu n, đ ậ ượ

ng theo m c tuy t đ i, t ng ng v i s l i nhu n gi m, đ c tính ỹ ề ươ ề ỉ ệ ố ươ ứ ớ ố ợ ứ ậ ả ượ Cách 1: Đi u ch nh qu ti n l theo công th c (4). ứ

Cách 2: Đi u ch nh qu ti n l ng theo m c t c tính theo công th c sau: ỹ ề ươ ề ỉ ứ ươ ng đ i, đ ố ượ ứ

Pth

= [(Vthđg - Vcđ ) (1 - )] x 0,5 x

Vp Pkh

Trong đó:

Vp: Qu ti n l i nhu n; ỹ ề ươ ng đi u ch nh theo l ỉ ề ợ ậ

Vthđg: Qu ti n l ng th c hi n theo đ n giá ti n l ng; ỹ ề ươ ề ươ ự ệ ơ

ng ch đ , đ ế ộ ượ ố ộ ấ ng theo c p c xác đ nh b ng s lao đ ng đ nh m c nhân v i h s l i thi u chung; ằ ng bình quân và m c l Vcđ: Qu ti n l ị b c công vi c bình quân, h s ph c p l ụ ấ ươ ớ ệ ố ươ ể ị ứ ng t ứ ươ ỹ ề ươ ệ ệ ố ậ ố

Pth: L i nhu n th c hi n; ậ ự ệ ợ

ng theo quy đ nh t t b, đi m 1 và ti ợ ớ ơ ứ ế ậ ề ươ ị i ti ạ ế ể ế t a, đi m 2, ể Pkh: L i nhu n k ho ch ng v i đ n giá ti n l ạ m c III c a Thông t này; ủ ư ụ

i nhu n nêu trên không ấ ộ ỉ ợ ậ ng th c hi n sau khi đi u ch nh theo năng su t lao đ ng và l Qu ti n l ự ỹ ề ươ ệ c th p h n qu ti n l đ ỹ ề ươ ơ ấ ề ng ch đ (Vcđ). ế ộ ượ

thì qu ti n l c xác đ nh b ng s lao ượ ằ ị ệ ỹ ề ươ s d ng bình quân nhân v i h s ố ng, h s ph c p bình quân và m c l ỗ ự ế ử ụ ng th c hi n theo đ n giá ti n l ề ươ ệ ố ự ớ ệ ố m c l ứ ươ ng ơ ứ ươ ng đ ụ ấ + Đ i v i công ty l ố ớ đ ng th c t ộ i thi u chung. t ể ố

b. Xác đ nh qu ti n l ng th c hi n theo ch đ (không tính trong đ n giá ti n l ng): ỹ ề ươ ị ế ộ ề ươ ự ệ ơ

ng th c hi n theo ch đ (không tính trong đ n giá ti n l ng), đ ế ộ ề ươ ự ệ ơ ượ ứ c tính theo công th c ỹ ề ươ Qu ti n l sau:

Vthcđ = Vpc + Vbs + Vtg + Vlđ

Trong đó:

- Vthcđ: Qu ti n l ng th c hi n theo ch đ (không tính trong đ n giá ti n l ng); ỹ ề ươ ế ộ ề ươ ự ệ ơ

ả ơ t b, ượ ủ ươ ủ ộ ị ng; ti n ề i ti ạ ế c tính trong đ n giá ti n l ề ươ ị c; ng l c tính theo s th c chi theo quy đ nh c a Nhà n - Vpc, Vbs: Các kho n ph c p l ụ ấ ươ c h ng c a nh ng ngày ngh đ l ỉ ượ ữ ươ này, đ đi m 3, m c III c a Thông t ư ủ ể ng và ch đ khác không đ ưở ượ ế ộ ng theo quy đ nh c a B lu t Lao đ ng quy đ nh t ộ ậ ị ố ự ướ ụ ủ

ề ươ ố ờ ự ế ố ờ ổ , tính theo s gi làm thêm ngoài k ho ch không v ạ làm thêm trong k ho ch th c t t quá s gi ượ ủ ạ Vtg: Ti n l và s gi ố ờ đ ng) đ th c hi n s l ng k ho ch. ng làm thêm gi làm thêm (t ng s gi ờ làm thêm theo quy đ nh c a B lu t Lao ị ế ố ờ ng, công vi c phát sinh ch a xác đ nh trong qu ti n l ỹ ề ươ ư ế ộ ậ ạ ể ự ố ượ ệ ệ ế ộ ị

ng làm vi c vào ban đêm, đ c tính theo s gi ề ươ ượ ể ự làm vi c vào ban đêm đ th c ng k ho ch. - Vlđ: Ti n l hi n s l ố ượ ệ ệ ệ ng, công vi c phát sinh ch a xác đ nh trong qu ti n l ư ị ế th c t ố ờ ự ế ỹ ề ươ ệ ạ

5. Quy ch tr l ng: ế ả ươ

ng c a công ty theo kho n 3, Đi u 5 Ngh đ nh s 206/2004/NĐ-CP đ c quy đ nh c ủ ề ả ố ị ị ượ ị ụ Quy ch tr l ế ả ươ th nh sau: ư ể

ự ủ ệ ậ ả ả ị ế ằ ạ ỹ ng theo quy đ nh c a pháp lu t, b o đ m dân ch , ủ a. Công ty có trách nhi m xây d ng quy ch tr l ế ả ươ công b ng, công khai, minh b ch, khuy n khích ng ậ i có tài năng, có trình đ chuyên môn, k thu t, ộ ườ năng su t lao đ ng cao, đóng góp nhi u cho công ty. ề ấ ộ

ế ả ươ ự ủ ả ồ i lao đ ng và đăng ký v i đ i di n ch s h u tr Khi xây d ng quy ch tr l ự ph bi n đ n t ng ng ế ừ ổ ế ng ph i có s tham gia c a Ban Ch p hành công đoàn công ty, đ ng th i ờ ấ ủ ở ữ c khi th c hi n. ự ớ ạ ườ ướ ệ ệ ộ

c trích l p qu d phòng đ b sung vào qu ti n l ậ ả ng c a năm sau li n k nh m b o ỹ ề ươ ể ổ ủ ằ ng không b gián đo n và không đ ả ử ụ ề ứ ề ự ượ ỹ ự ị ố ượ ả ươ ổ ụ ủ ế ấ b. Công ty đ đ m vi c tr l c s d ng vào m c đích khác. M c d phòng ệ hàng năm do T ng giám đ c, Giám đ c quy t đ nh sau khi có ý ki n c a Ban ch p hành công đoàn ế ị ng th c hi n. công ty, nh ng không quá 17% qu ti n l ự ạ ố ỹ ề ươ ư ệ

i đi m 4, m c III c a Thông t ứ ự ư này và quy ch tr ừ ỹ ề ươ ả ươ ể ệ ượ ự ậ ườ qu ti n l c. Căn c vào qu ti n l l ng, công ty tr l ươ b ph n và cá nhân ng ộ hoàn tr ph n ti n l ề ươ ầ ng th c hi n quy đ nh t ị ệ ng theo năng su t, ch t l ấ ượ ấ i lao đ ng. Tr ng h p chi v ợ ộ ườ t t ng đã chi v ỹ ề ươ ượ ừ ế ả ủ ụ ạ ng, hi u qu s n xu t, kinh doanh cho t ng đ n v , ị ả ả ấ ơ ả ng th c hi n thì công ty ph i t qu ti n l ỹ ề ươ ng th c hi n c a năm sau li n k . ề ủ ệ ự ệ ề ả

ng: 6. Ch đ ti n th ế ộ ề ưở

ng c a công ty theo Đi u 6 Ngh đ nh s 206/2004/NĐ-CP đ c quy đ nh c th nh ưở ủ ề ố ị ị ượ ụ ể ị ư Ch đ ti n th ế ộ ề sau:

ng hàng năm t qu khen th ưở ượ ưở ừ ủ ỹ ị ị c xác đ nh theo quy đ nh t ạ ả ủ ị ế ng c a công ty đ ủ c đ u t ầ ư ướ ướ ệ ả ố ng d n th c hi n c a B Tài chính; ị a. Qu ti n th i Ngh ỹ ề đ nh s 199/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph ban hành Quy ch qu n lý tài ố chính c a công ty nhà n ả vào doanh nghi p khác và các văn b n ủ h ủ ẫ c và qu n lý v n nhà n ộ ướ ự ệ

ế ưở ự ủ ậ ả ả ị ế ằ ạ ng theo quy đ nh c a pháp lu t, b o đ m dân ch , ủ ậ i có tài năng, có trình đ chuyên môn, k thu t, ộ ỹ b. Công ty có trách nhi m xây d ng quy ch th ệ công b ng, công khai, minh b ch, khuy n khích ng ườ năng su t lao đ ng cao, đóng góp nhi u cho công ty. ề ấ ộ

ự ả ồ i lao đ ng và đăng ký v i đ i di n ch s h u tr Khi xây d ng quy ch th ế ưở ự ph bi n đ n t ng ng ườ ờ ng ph i có s tham gia c a Ban ch p hành công đoàn công ty, đ ng th i ấ ủ ở ữ c khi th c hi n. ự ủ ớ ạ ế ừ ổ ế ướ ệ ệ ộ

ng, công ty th ỹ ề ưở ộ ồ i lao đ ng, k c các thành viên H i đ ng ể ả ộ c. Căn c vào qu ti n th ưở qu n tr , T ng giám đ c, Giám đ c theo quy ch th ườ ng c a công ty. ng cho ng ế ưở ứ ị ổ ả ố ố ủ

I V . T C H C T H C H I N Ổ Ứ Ự Ệ

ề ổ ố ố ố ị ị 1. Trách nhi m c a T ng giám đ c, Giám đ c công ty theo Đi u 7 Ngh đ nh s 206/2004/NĐ-CP đ ủ c quy đ nh c th nh sau: ụ ể ệ ị ượ ư

ạ ế ự ế ậ ợ ệ ớ ạ ủ ở ữ ử ụ ẫ ề ươ ố ị ử ả ị ơ ộ ộ ố ng sau khi đã đăng ký ho c đ ố ớ ể ề ươ ươ ẩ ỉ ỷ ơ ộ ị ặ ộ ồ ị ng qu n lý) ho c B qu n lý ngành (đ i v i công ty có H i đ ng qu n tr do B ngành ng, n i công ty đóng tr s chính đ làm căn ề ươ ng i nhu n, đ n giá ti n l ạ ơ ng c a các ế ị ơ ủ c th m đ nh cho S Lao ở ượ ặ ố ự ng (đ i v i công ty do U ban nhân dân t nh, thành ph tr c ng binh và xã h i đ a ph ộ ộ ươ ả ể ố ự ụ ố ớ ươ ả ụ ở ộ ơ a. Tháng 1 hàng năm, xây d ng k ho ch s d ng lao đ ng; k ho ch l đăng ký v i đ i di n ch s h u theo bi u m u s 2 và s 3; quy t đ nh đ n giá ti n l đ n v thành viên; g i b n đ n giá ti n l đ ng - th ươ thu c Trung ộ qu n lý) và C c thu t nh, thành ph tr c thu c Trung ả c xác đ nh thu nh p ch u thu . ế ứ ả ế ỉ ậ ị ị

b. Xác đ nh qu ti n l ng th c hi n, qu ti n th ng c a công ty; ỹ ề ươ ị ỹ ề ự ệ ưở ủ

ị ứ ẩ ấ ậ ộ ỹ ng; quy ch tr l ậ ươ ứ ế c. Xây d ng đ nh m c lao đ ng; tiêu chu n c p b c k thu t công nhân, tiêu chu n chuyên môn nghi p v viên ch c, nhân viên; quy ch nâng ng ch, nâng b c l ế ng, quy ch th ậ ạ ệ ng c a công ty và báo cáo H i đ ng qu n tr (đ i v i công ty có H i đ ng qu n tr ); đăng ký quy ị ố ớ ưở ẩ ế ả ươ ị ả ự ụ ủ ộ ồ ộ ồ ả

ng c a công ty v i B qu n lý ngành ho c U ban nhân dân t nh, thành ớ ộ ả ặ ỷ ỉ ng (đ i v i công ty không có H i đ ng qu n tr ); ch tr l ế ả ươ ph tr c thu c Trung ố ự ng, quy ch th ế ưở ươ ộ ủ ố ớ ộ ồ ả ị

ị ổ ạ ng, ti n th ề ề ươ ả ộ ngũ qu n lý lao đ ng, ti n l ố ủ ụ ụ ệ ị ng c a công ty ưở ể i lao đ ng theo đúng quy đ nh ể ng và gi ộ ự ệ ố ớ ố ế ộ ả ươ ổ ế ườ ả ộ d. n đ nh, đào t o và chuyên môn hóa đ i và các đ n v thành viên đ giúp T ng giám đ c, giám đ c th c hi n các nhi m v tuy n d ng, đào ơ t o, s d ng, tr l i quy t các ch đ chính sách đ i v i ng ị ử ụ ạ c a pháp lu t; ủ ậ

ủ ở ữ ự ệ ạ ả ấ ế c li n k c a công ty, đ ng th i g i S Lao đ ng - ng năm tr ề ướ ề ệ ưở ề ủ ồ ộ ộ ộ ng (đ i v i công ty do U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ạ ờ ử ở ố ự ề ươ ộ ị ỷ ỉ đ. Tháng 3 hàng năm, báo cáo đ i di n ch s h u v tình hình th c hi n k ho ch s n xu t, kinh doanh, lao đ ng, ti n l th ươ Trung ng, ti n th ề ng binh và xã h i đ a ph ươ ể ả ố ớ ng qu n lý) theo bi u m u s 4. ố ươ ẫ

c quy đ nh c ủ ở ữ ủ ệ ề ạ ố ị ị ượ ị ụ 2. Trách nhi m c a đ i di n ch s h u theo Đi u 8 Ngh đ nh s 206/2004/NĐ-CP đ ệ th nh sau: ư ể

a. H i đ ng qu n tr : ị ộ ồ ả

i nhu n, k ho ch s d ng lao đ ng, đ n giá ti n l ế ạ ợ ử ụ ề ươ ng ế ậ ạ ộ ơ - Tháng 2 hàng năm, thông qua k ho ch l c a công ty; ủ

ị ứ ẩ ấ ậ ộ ỹ ng và quy ch tr l ng, quy ch ẩ ế ả ươ ậ ươ ậ ạ ế ế - Thông qua đ nh m c lao đ ng, tiêu chu n c p b c k thu t công nhân, tiêu chu n chuyên môn nghi p v viên ch c, nhân viên, quy ch nâng ng ch, nâng b c l th ứ ệ ng c a công ty; ưở ụ ủ

- Ch đ o, ki m tra, giám sát công ty th c hi n theo đúng các quy đ nh c a Thông t này; ỉ ạ ự ủ ể ệ ị ư

ng ho c B Lao ố ự ươ ả ặ ỷ ỉ ộ ặ ng đ i v i các công ty h ng đ c ế ộ ạ này; - Báo cáo B qu n lý ngành, U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ng binh và xã h i, B Tài chính k ho ch đ n giá ti n l đ ng - Th ố ớ ộ ề ươ ươ t d, đi m 2, m c III c a Thông t bi ụ ể ệ ộ ộ t và công ty th c hi n ho t đ ng công ích quy đ nh t ạ ộ ơ i ti ạ ế ạ ị ự ủ ư ệ

ế ị ế ủ ụ ệ ề ạ ả ộ ứ ng c a công ty; - Quy t đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và b máy, biên ch c a phòng, ban qu n lý lao đ ng, ộ ti n l ề ươ ủ

ả ặ ộ ỷ ỉ ố ự ng, ti n th ề ự ệ ề ủ ạ ẫ ặ ng tình hình th c hi n k ho ch s n xu t, kinh doanh, lao đ ng, ti n l ề ươ ả c li n k c a công ty, theo bi u m u s 4. Đ i v i các công ty h ng đ c bi ệ ố ả ồ ể ủ ư ờ ộ - Tháng 3 hàng năm, báo cáo B qu n lý ngành ho c U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ng năm Trung ưở ộ ấ ươ ệ tr t và công ty th c hi n ố ớ ạ ự ướ ề ho t đ ng công ích quy đ nh t ề ộ này ph i đ ng th i báo cáo v B t d, đi m 2, m c III c a Thông t ạ ộ ụ Lao đ ng - th ươ ộ ế ể i ti ị ạ ế ng binh và xã h i. ộ

b. B qu n lý ngành, U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ố ự ả ộ ộ ỷ ỉ ươ

i nhu n; k ho ch s d ng lao đ ng; đ n giá ti n l ề ươ ế ế ạ ậ ợ ng; quy ch tr ế ả ề ng và báo cáo tình hình th c hi n k ho ch s n xu t, kinh doanh, lao đ ng, ti n ộ ạ ử ụ ế ạ ự ộ ả ơ ấ ng năm tr ệ c li n k c a các công ty thu c quy n qu n lý. - Ti p nh n đăng ký k ho ch l l ươ l ươ ậ ế ng, quy ch th ng, ti n th ề ế ưở ưở ướ ề ề ủ ề ả ộ

ợ ướ ữ ộ ị c thì trong vòng 15 ngày, ng h p phát hi n nh ng n i dung không đúng v i qui đ nh c a Nhà n ớ ngày nh n b n đăng ký ph i có văn b n yêu c u công ty th c hi n theo đúng quy đ nh c a Nhà ị ầ ệ ả ủ ự ủ ệ ậ ả ả Tr ườ k t ể ừ c;ướ n

ể ướ ự ả ộ ị ố ớ ộ ỉ ươ ộ ả ố ỉ ộ ng c a các công ty, h ở ả ị ỷ ể ủ ự ệ ẫ này; - H ng d n, ki m tra, giám sát các công ty thu c quy n qu n lý th c hi n theo đúng các quy đ nh ệ ẫ ề này. Đ i v i công ty thu c t nh, thành ph Tr c thu c Trung ng qu n lý thì S Lao c a Thông t ố ự ư ủ ng binh và xã h i có trách nhi m giúp U ban nhân dân t nh, thành ph xem xét b n đăng đ ng - Th ệ ươ ộ ký đ n giá ti n l ủ ng d n, ki m tra, giám sát vi c th c hi n các quy đ nh c a ệ ướ ề ươ ơ Thông t ư

ố ợ ươ ẩ t d, đi m 2, m c III ộ ệ ặ ộ ộ t và công ty th c hi n ho t đ ng công ích quy đ nh t ạ ộ ng binh và xã h i, B Tài chính th m đ nh đ n giá ti n l ề ươ ể ơ i ti ạ ế ị ị ự ệ ng đ i v i ố ớ ụ - Ph i h p v i B Lao đ ng - th ớ ộ các công ty h ng đ c bi ạ này; c a Thông t ư ủ

ơ ng binh và xã h i tình hình xây d ng, đăng ký đ n ươ ự ộ ộ ộ ẫ ấ ộ - Tháng 3 hàng năm, báo cáo B Lao đ ng - Th giá ti n l ố ề ươ ng, ti n th l ề ươ ạ ế ng năm tr ướ ề ng năm k ho ch theo bi u m u s 5 và k t qu s n xu t, kinh doanh, lao đ ng, ti n ề ế ố ả ả c li n k theo bi u m u s 6 c a các công ty thu c quy n qu n lý. ủ ể ề ưở ể ề ẫ ả ộ

ng binh và xã h i theo Đi u 9 Ngh đ nh s 206/2004/NĐ-CP ộ ươ ề ộ ố ị ị 3. Trách nhi m c a B Lao đ ng - Th ộ ủ c quy đ nh c th nh sau: đ ụ ể ệ ị ượ ư

ng h ố ự ớ ộ ộ ỷ ươ ướ ng a. Ph i h p v i các B qu n lý ngành, U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ả d n, t p hu n và ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh t ỉ i Thông t này; ố ợ ậ ự ư ể ệ ệ ẫ ấ ạ ị

ẫ ướ ự ẩ ấ ậ ộ ỹ ị ề ươ ậ ộ ệ ẩ b. H ng d n xây d ng đ nh m c lao đ ng; tiêu chu n c p b c k thu t công nhân; tiêu chu n chuyên môn, nghi p v viên ch c, nhân viên, năng su t lao đ ng bình quân; ti n l ng bình quân và xây d ng qui ch tr l ứ ứ ng, quy ch th ấ ng c a công ty; ụ ế ả ươ ế ưở ự ủ

ng đ i v i các công ty h ng đ c bi ơ ị ệ ặ ạ ộ i ti ạ ế ị ạ ề ươ t d, đi m 2, m c III c a Thông t ư ể ự t và công ty th c ế này sau khi trao đ i ý ki n ổ ố ớ ụ ủ c. Quý 1 hàng năm, th m đ nh đ n giá ti n l ẩ hi n ho t đ ng công ích quy đ nh t ệ v i B Tài chính; ớ ộ

ng thí đi m ph ng pháp tính đ n giá ti n l ng trên ớ ị ươ ể ươ ề ươ ơ d. Ph i h p v i các B qu n lý ngành, đ a ph ộ giá tr gia tăng đ i v i m t s công ty. ố ớ ố ợ ị ả ộ ố

V . Đ I U K H O N T H I H À N H Ả Ề

i Thông t ẫ ạ ả ỷ này, các B qu n lý ngành, U ban nhân dân t nh, thành ư ệ ả ỉ ế ộ ướ ươ ộ ồ ả ị ng và thu nh p theo đúng qui đ nh c a Nhà n ự c. 1. Căn c n i dung h ứ ộ ph tr c thu c Trung ộ lao đ ng, ti n l ề ươ ng d n t ng và H i đ ng qu n tr ch đ o công ty th c hi n chính sách, ch đ qu n lý ướ ộ ỉ ạ ủ ố ự ộ ậ ị

ố ố ướ ụ ủ ể ả phát tri n c a Nhà n ự ệ ượ ầ ư ỉ ư ể ị ứ ầ ỏ ắ này khi xác đ nh ơ ặ ả ả ề ươ ầ ộ ư ng án chi phí ti n l ả ộ ể ế ả ộ ườ i nhu n theo đúng quy đ nh c a Nhà n ướ c; v n tín d ng đ u t c; 2. Đ i v i công trình s d ng v n ngân sách nhà n ầ ư ử ụ ố ớ phát tri n c a công ty ho c công ty th c hi n ho t ạ c b o lãnh; v n đ u t v n tín d ng do Nhà n ặ ủ ể ố ố ướ ụ i đi m 1, m c III Thông t c áp d ng h s đi u ch nh quy đ nh t đ ng công ích, đ ị ụ ạ ệ ố ề ụ ộ ch c đ u th u, ch đ nh th u ho c th a thu n đ n đ t hàng. ng trong d toán đ t chi phí ti n l ậ ặ ị ề ươ ặ ỉ ể ổ ự ầ ấ ng nhi m v đ Trên c s d toán công trình, kh i l ặ c đ t c ch đ nh th u, th ng th u ho c đ ượ ỉ ị ệ ầ ụ ượ ố ượ ơ ở ự ng đ tr cho ng hàng, công ty l p ph ố i lao đ ng nh ng ph i b o đ m kh i ể ả ươ ả ườ l ị ẩ ế ượ c, n p b o hi m xã h i, b o hi m y t hi n đ y đ nghĩa v n p ngân sách nhà n ộ ệ ướ ụ ộ đ ng và b o đ m tăng năng su t lao đ ng, b o đ m l ả ả ộ ậ ng, ti n đ công trình; s n ph m d ch v công ích; không làm tăng giá tr d toán, th c ng, ch t l ự ấ ượ ủ ể ầ ả ị ự cho ng ủ i lao c; ướ ụ ả ợ ả ấ ậ ộ ị

xây ố ớ ử ể ề ệ ả ả ng t ự ỹ ỗ ợ ọ ả ả ể ố ỉ ự ề t Nam và các Ban qu n lý d án đ u t ầ ư ả ế ị ế ị ệ ố ị

ng Chính ph và các văn b n h ng d n th c hi n; 3. Đ i v i Qu h tr phát tri n, B o hi m ti n g i Vi ể ự d ng, khi l a ch n h s đi u ch nh tăng thêm so v i m c l i thi u chung ph i b o đ m các ớ ố đi u ki n quy đ nh t 88/2001/ QĐ-TTg ngày 5 tháng 6 năm 2001; Quy t đ nh s 198/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 1999 c a Th t ủ ệ ố ề ứ ươ i Quy t đ nh s 17/2000/QĐ-TTg ngày 03 tháng 02 năm 2000; Quy t đ nh s ạ ố ẫ ế ị ướ ủ ướ ủ ự ệ ả

ệ ộ c ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p và các doanh nghi p thu c các ệ i Thông t c v n d ng các quy đ nh t này; 4. Các doanh nghi p nhà n ệ thành ph n kinh t khác, đ ế ầ ướ ượ ạ ộ ụ ậ ị ư ậ ạ

ngày đăng công báo. Các quy đ nh t i Thông ệ ự ể ừ ị ạ ngày 01 tháng 01 năm 2005, thay th các Thông t sau: 5. Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ư c th c hi n t này đ t ượ ư ệ ừ ự ế ư

ng binh và xã h i h ươ ủ ộ ộ - Thông t d n xây d ng đ n giá ti n l ng, thu nh p trong doanh nghi p nhà n ộ ướ ng c; s 05/2001/TT-BLĐTBXH ngày 29/01/2001 c a B Lao đ ng - th ư ố ự ng và qu n lý ti n l ả ề ươ ề ươ ướ ệ ẫ ậ ơ

ươ ủ ộ ộ ẫ ự s 03/2002/TT-BLĐTBXH ngày 9/01/2002 c a B Lao đ ng - th ư ố ị ệ ố ị ị ị ng binh và xã h i h ố ậ ủ ề ổ ề ươ ả ớ ng - Thông t ộ ướ d n th c hi n Ngh đ nh s 28/CP ngày 28 tháng 03 năm 1997 và Ngh đ nh s 03/2001/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2001 c a Chính ph v đ i m i qu n lý ti n l ệ ng và thu nh p trong doanh nghi p xây d ng c a Nhà n ủ c; ướ ủ ự

ủ ộ ộ ươ ộ ướ ng - Thông t d n th c hi n qu n lý ti n l ng và thu nh p đ i v i doanh nghi p nhà n ng binh và xã h i h c ho t đ ng công ích; s 04/2002/TT-BLĐTBXH ngày 9/01/2002 c a B Lao đ ng - th ư ố ậ ệ ề ươ ố ớ ự ệ ả ẫ ướ ạ ộ

ủ ộ ộ ng Chính ph ng binh và xã h i h ươ ủ ủ ướ ế ị ng ộ ướ ủ t Nam; s 20/1999/TT-BLĐTBXH ngày 8/09/1999 c a B Lao đ ng - th - Thông t ư ố d n th c hi n Quy t đ nh s 121/1999/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 1999 c a Th t ệ ự ẫ ng và thu nh p c a T ng công ty Đi n l c Vi v ti n l ổ ề ề ươ ệ ự ố ủ ệ ậ

ư ố ươ ủ ộ ộ ng th c hi n khi doanh nghi p nhà n ng binh và xã c không ự ệ ệ ẫ ướ i nhu n; - Thông t h i - B Tài chính h ng d n xác đ nh qu ti n l ộ ị ướ b o đ m ch tiêu n p ngân sách và l ộ ả s 18/1998/TTLT-BLĐTBXH ngày 31/12/1998 c a Liên B Lao đ ng - th ỹ ề ươ ậ ộ ả ợ ỉ

s 19/1999/TTLT-BLĐTBXH ngày 14/8/1999 c a Liên B Lao đ ng - th ư ố ươ ủ ộ ộ ộ ng binh và xã h i s 18/1998/TTLT-BLĐTBXH ngày 31/12/1998 v vi c xác ng d n b sung Thông t ề ệ ư ố ướ ng th c hi n trong các doanh nghi p nhà n c; - Thông t - B Tài chính h ộ đ nh qu ti n l ỹ ề ươ ị ẫ ự ổ ệ ệ ướ

ng m c, đ ngh các B qu n lý ngành, U ban nhân dân t nh, ệ ướ ề ắ ị ỷ ỉ ng và các công ty nhà n ng binh và ố ự ươ ộ c ph n ánh v B Lao đ ng - Th ề ộ ả ả ộ ươ ướ Trong quá trình th c hi n có gì v thành ph tr c thu c Trung xã h i xem xét, gi ự ộ i quy t. ả ế ộ