Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 21 tháng 6 năm 2019 S : ố 23/2019/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ể Ố CÔNG B VÙNG N Ậ C C NG BI N THU C Đ A PH N THÀNH PH H I PHÒNG VÀ ƯỚ Ả Ả Ự Ả Ả Ị Ụ Ủ Ả Ố Ả Ộ KHU V C QU N LÝ C A C NG V HÀNG H I H I PHÒNG
ứ ộ ậ ả ệ Căn c B lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 12/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;
ứ ủ ủ ị ị ế t ị ộ ố ề ủ ạ ộ ệ ả ả ả ố Căn c Ngh đ nh s 58/2017/NĐCP ngày 10 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti ề ộ ậ m t s đi u c a B lu t Hàng h i Vi t Nam v qu n lý ho t đ ng hàng h i;
ị ủ ụ ưở ề ụ ụ ế ưở ụ ả ệ Theo đ ngh c a V tr ng V Pháp ch và C c tr ng C c Hàng h i Vi t Nam;
ậ ả ộ ị ư ộ ng B Giao thông v n t ướ ả ố công b vùng n ả ụ ả i ban hành Thông t ả ố ả ủ ộ ưở B tr ự ậ ph n thành ph H i Phòng và khu v c qu n lý c a C ng v Hàng h i H ể c c ng bi n thu c đ a ải Phòng.
ố ề ướ ả ố ả ộ ị ể Đi u 1. Công b vùng n ậ c c ng bi n thu c đ a ph n thành ph H i Phòng
ướ ả ự ể ả ị c c ng bi n H i Phòng là vùng n ệ i khu v c Hòn Dáu, v nh Lan H , L ch Huy n, ằ ạ ạ ộ ị ậ ấ
ướ ạ Vùng n c t ạ kênh đào Hà Nam, kênh đào Cái Tráp, sông B ch Đ ng, sông C m và sông Giá thu c đ a ph n ố ả thành ph H i Phòng.
ề ướ ả ố ả ộ ị ể ạ Đi u 2. Ph m vi vùng n ậ c c ng bi n thu c đ a ph n thành ph H i Phòng
ướ ả ố ả ể ự ướ ủ c th y ạ ề ớ ộ ị ụ ể ư ị ấ ượ Ph m vi vùng n tri u l n nh t đ ậ c c ng bi n thu c đ a ph n thành ph H i Phòng tính theo m c n c quy đ nh c th nh sau:
ố ầ ượ ớ ề ớ ạ ượ ẳ ở ạ i h n b i các đo n th ng n i l n l t các đi m HP1, HP2, i v phía b ể i n: đ c gi ể ọ ộ 1. Ranh gi HP3, HP4, HP5, HP6, HP7, HP8, HP9, HP10, HP11, HP12, HP13 và HP14 có t a đ sau đây:
HP1: 20°49’11,0”N, 106°48’47,0”E;
HP2: 20°33’00,0”N, 106°48’47,0”E;
HP3: 20°39’59,0”N, 107°07’13,0”E;
HP4: 20°46’21,0”N, 107°07’13,0”E;
ả HP5: 20°46’57,0”N, 107°06’58,0”E (mép phía Tây đ o Hang Trai);
ả HP6: 20°46’57,0”N, 107°06’18,0”E (mép phía Tây Nam đ o Hòn Rõ);
HP7: 20°45’59,0”N, 107°06’18,0”E (mép phía Nam hòn Trà Ngu);
ồ HP8: 20°42’40,0”N, 107°05’26,0”E (C n Bè);
HP9: 20°41’44,0”N, 107°04’13,0”E;
HP10: 20°42’28,0”N, 107°03’48,0”E;
HP11: 20°42’23,0”N, 107°02’41,0”E (phía Đông Hòn Cát Đuôi Rồng);
HP12: 20°41’29,0”N, 107°02’50,0”E (mép Đông Hòn Gà);
HP13: 20°42’23,0”N, 107°01’18,0”E (mép Tây Nam Hòn Các Ông);
HP14: 20°47’38,0”N, 106°55’18,0”E (mép Tây bãi Phù Long).
ừ ể ấ ề ệ ạ ả ờ ố ồng L ch Huy n n i ạ ọ ộ ể ớ ề i v phía đ t li n: t i các đi m HP 15 có t a đ : 20°49 ọ đi m HP 14 ch y d c theo b bên ph i lu ọ ộ ờ ’57,0”N, 106°54’24,0”E; HP16 có t a đ : ạ ệ ả ố ờ ể ế ạ ớ 2. Ranh gi ầ ượ ớ l n l t t ọ ộ 20°50’08,0”N, 106°52’27,0”E (mép b ph i kênh Cái Tráp phía L ch Huy n) và HP17 có t a đ : ả 20°49”07,0”N, 106°50’23,0”E (đi m cu i b ph i kênh Cái Tráp, ti p giáp v i sông B ch ằ Đ ng);
ừ ể ọ ộ ế ể ạ ả ạ ằ ọ ờ 17 ch y d c theo b ph i sông B ch Đ ng đ n đi m HP18 có t a đ : T đi m HP 20°56’42,0”N, 106°46’24,0”E;
ừ ể ạ ắ ọ ộ ế ể ạ ằ T đi m HP18 ch y c t ngang sông B ch Đ ng đ n đi m HP19 có t a đ : 20°56’42,0”N, 106°45’57,0”E;
ừ ể ọ ộ ế ể ạ ả ọ ờ T đi m HP19 ch y d c theo b ph i sông Giá đ n đi m HP 20 có t a đ : 20°57’04,0”N, 106°44’40,0”E;
ứ ạ ẳ ắ ậ á cách tim đ p Minh Đ c 200 mét ạ ư ế ọ ể ườ ạ ờ ừ ể T đi m HP20 ch y d c theo đ ề v phía h l u đ n đi m HP21 t ng th ng c t ngang sông Gi ọ ộ i b trái sông Giá có t a đ : 20°56’50,0”N, 106°44’40,0”E;
ừ ể ế ể ạ ạ ằ ọ ờ ợ T đi m HP21 ch y d c theo b trái sông Giá, b trái sông B ch Đ ng đ n đi m HP 1;
ờ ế ườ ấ ẳ ắ C m đ n đ ng th ng c t ngang sông cách chân ạ ạ ư ề ề ọ ừ ử T c a kênh đào Đình Vũ ch y d c hai b sông ầ c u Ki n 200 mét v phía h l u.
ể ả ể ậ ả ị i, khu tránh
ề Đi u 3. Vùng đón tr hoa tiêu, vùng ki m d ch, khu neo đ u, khu chuy n t bão
ụ ổ ứ ể ị ng C c Hàng h i Vi ưở ậ ả ể ả ố ề ể ả ả t Nam t ch c công b vùng đón tr hoa tiêu, vùng ki m d ch, ờ ả tránh bão cho tàu thuy n vào, r i c ng bi n H i Phòng và khu ệ i, khu ị ướ ụ 1. C c tr khu neo đ u, khu chuy n t ướ n c, vùng n c khác theo quy đ nh.
ệ ứ ề ề ả ả ể , tàu thuy n vào, r i c ng bi n H i Phòng nh ng ph i neo đ u ậ ầ ầ ư ộ ả ậ ả ể ế ờ ả c khi vào c p c u, b n thu c c ng bi n H i Phòng ầ ạ ế ậ ầ ộ i các c u, b n thu c ướ i đ nh n thêm hàng hóa sau khi đã nh n hàng m t ph n t ể ự ế ộ ậ ạ ướ ả ả ị 2. Căn c đi u ki n th c t ớ ả ể ả i gi m b t m t ph n hàng hóa tr chuy n t ể ả ể ặ ho c chuy n t ả ể ả c ng bi n H i Phòng t ộ ượ ố c b trí các v trí sau: c c ng bi n Qu ng Ninh, đ i vùng n
ộ ạ ượ ễ ở ể ả ạ ậ c neo đ u, chuy n t i t i ố ớ ị ề a) Đ i v i tàu thuy n ch hàng hóa không gây ô nhi m, đ c h i đ ọ ộ các v trí có t a đ :
HL31: 20°50’24,5”N, 107°08’02,0”E;
HL35: 20°51’48,0”N, 107°06’48,5”E;
HL36: 20°51’55,5”N, 107°06’22,7”E.
ạ ờ ỗ ể ể ố ề Tàu thuy n không đ ướ đá vôi có kích th ượ ừ c t ố ỡ c phép b c d , chuy n t ở 4x6 cm tr xu ng t ể ả i các lo i hàng r i: ximăng, clinker, dăm g và ể ạ i đi m HL31, đi m HL35 và đi m HL36 nêu trên.
ố ớ ộ ạ ượ ễ ề ậ c neo đ u, chuy n t ể ả ạ ị i t i v . trí ọ ộ ở b) Đ i v i tàu thuy n ch hàng hóa gây ô nhi m, đ c h i đ HN213 có t a đ : 20°56’00,7’’N, 107°16’48,2”E.
ờ ả ể ả ề ể ả ậ i theo quy ư ủ ơ ứ ề ạ ả ấ ẩ Vi c b ị đ nh t ả ệ ố trí tàu thuy n vào, r i c ng bi n H i Phòng nh ng ph i neo đ u chuy n t ế ị i kho n này ch m d t sau khi có quy t đ nh c a c quan có th m quy n.
ả ả ủ ụ ề ệ ả Đi u 4. Trách nhi m c a C ng v Hàng h i H i Phòng và bên liên quan
ụ ả ả ả 1. C ng v Hàng h i H i Phòng có trách nh i m:ệ
ệ ệ ự ộ ậ ụ ạ ả ị ệ t Nam và các văn ướ ả ủ ả ạ ộ ậ ộ ị ùng n ể c c ng, bi n thu c đ a ố ả ề a) Th c hi n nhi m v và quy n h n theo quy đ nh c a B lu t Hàng h i Vi ả ố ớ b n pháp lu t có liên quan đ i v i ho t đ ng hàng h i trong v ậ ph n thành ph H i Phòng,
ứ ự ế ề ờ ế ọ c và tr ng t ỉ i c a tàu thuy n, ch t, sóng gió, m n n ể ề ậ ề tránh bão i và ư ả này, b o đ m an toàn hàng h i, an ninh hàng ể ễ b) Căn c vào tình hình th c t ụ ể ị ị đ nh v trí c th cho tàu thuy n đón ị ướ ả c c ng bi n quy đ nh t trong vùng n ườ ừ ả h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ả ủ ớ ướ v th i ti ể ả ả ị tr hoa tiêu, ki m d ch, neo đ u, chuy n t ạ ả ả i Thông t ng.
ở ầ ể ễ ậ ư ứ ị ị này sau khi đã đáp ng đ y đ các đi u ki n i các v trí theo quy đ nh c a Thông t i t ộ ạ ượ ầ ủ ừ ễ ả ả ố ổ
c neo đ u, c) Ch cho phép các tàu ch d u, hàng nguy hi m và hàng gây ô nhi m, đ c h i đ ệ ề ủ chuy n t ả b o đ m an toàn hàng h i, an ninh hàng h i, phòng ch ng cháy n và phòng ng a ô nhi m môi ườ tr ỉ ể ả ạ ả ng.
ả ữ ả ủ ế ạ ố ỹ ầ ng hàng hóa c n b c x p t ể ậ ậ ố ế ạ ế ấ t tên, qu c t ch, các thông s k thu t chính i ề c khi tàu thuy n đ n ranh ố ị ố ượ ờ ướ tr ề t khác c a tàu thuy n, lo i hàng, s l i c ng bi n Qu ng Ninh ch m nh t 04 gi ể ướ ả ả ớ ả ụ d) Thông báo cho C ng v Hàng h i Qu ng Ninh bi ế ầ và nh ng thông tin c n thi ể ả ả ậ khu neo đ u chuy n t i vùng n gi ả c c ng bi n Qu ng Ninh.
ả ả ả ế ộ ụ ả ả ả t vi c đi u đ ng tàu thuy n r i v trí tránh ỉ ề ậ ệ ị ấ i do C ng v Hàng h i Qu ng Ninh ch đ nh ch m nh t 02 gi ề ờ ị ờ ướ tr c khi tàu ụ đ) Thông báo cho C ng v Hàng h i Qu ng Ninh bi ể ả bão, chuy n t ị thuy n rề ời v trí.
ờ ả ả ả ể ả ạ ị ư ả ể ể ả ệ ự e) Th c hi n th t c cho tàu vào, r i c ng bi n H i Phòng nh ng ph i tránh bão, chuy n t ư ề ạ ị trí quy đ nh t i kho n 2 Đi u 3 Thông t i các v trong vùng n ủ ụ ướ ả c c ng bi n Qu ng Ninh t i này.
ụ ệ ả ả ả 2. C ng v Hàng h i Qu ng Ninh có trách nhi m:
ị ỉ ể ả ố ớ ể ạ ả ề ả tránh bão, chuy n t ể ả ạ ả i t ư ụ ạ ả ờ a) Ch đ nh v trí c th cho tàu thuy n tránh bão, chuy n t ể bi n H i Phòng nh ng ph i ị đ nh t ụ ể ị ư ả ề i kho n 2 Đi u 3 Thông t ờ ả ề i đ i v i tàu thuy n vào, r i c ng ị i các v trí quy i c ng bi n Qu ng Ninh t ả ả ả ị này và thông báo k p th i cho C ng v Hàng h i H i Phòng.
ế ả ậ ữ ả ầ ả ề ị ờ ướ tr ế ả ể ướ ả ộ ả ả ả ự ể ả ả ả ụ b) Thông báo cho C ng v Hàng h i H i Phòng bi ề ủa tàu thuy n thu c đ i t ế t khác c và nh ng thông tin c n thi ấ ậ ị báo tàu đ n c ng theo quy đ nh ch m nh t 04 gi thu c c ng bi n H i Phòng đ vào vùng n ố ỹ ố ị t tên, qu c t ch, các thông s k thu t chính ự ệ ộ ố ượ ng ph i th c hi n thông báo, xác ế c khi tàu thuy n đ n v trí đón tr hoa tiêu ạ ể i khu v c Qu ng Yên. c c ng bi n Qu ng Ninh t
ế ả ậ ả ủ ả ầ ả ướ ả ấ c c ng ờ ướ tr ể ướ ả ự ả ả ờ ụ c) Thông báo cho C ng v Hàng h i H i Phòng bi ế ữ và nh ng thông tin c n thi ậ ị ờ ả r i c ng theo quy đ nh ch m nh t 02 gi ể bi n H i Phòng khi r i vùng n ố ỹ ố ị t tên, qu c t ch, các thông s k thu t chính ự ề ệ ộ ố ượ ng ph i th c hi n thông báo tàu t khác c a tàu thuy n thu c đ i t ớ ế ề i vùng n c khi tàu thuy n đ n ranh gi ả ạ i khu v c Qu ng Yên. c c ng bi n Qu ng Ninh t
ả ướ ề ộ ị ể ả ậ c v hàng h i trong vùng bi n thu c đ a ph n thành ề ố ả ệ Đi u 5. Trách nhi m qu n lý nhà n ph H i Phòng
ạ ướ ạ ị ủ ư ả ả c quy đ nh t ề i Đi u 2 và Đi u 3 c a Thông t ệ ả ụ này, C ng v Hàng h i ả c v an toàn hàng h i, an ninh hàng h i và phòng ả ừ ể ướ ề ộ ị ậ ả ố ả ề Ngoài ph m vi vùng n H i Phòng còn có trách nhi m qu n lý nhà n ườ ễ ng a ô nhi m môi tr ng trong vùng bi n thu c đ a ph n thành ph H i Phòng.
ề ệ ự Đi u 6. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ ngày 15 tháng 08 năm 2019. Bãi b Thông t ộ ưở ướ ộ ng B Giao thông v n t ộ ị ỏ ậ ả ủ ủ ố ả ự ả ủ ư ố ổ s 31/2010/TTBGTVT ủ Đi u 2 c a Thông t ố ả i s a đ i, b sung ộ ị ề ậ ự ả ụ ộ ưở s 50/2013/TTBGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2013 c a B tr ố ề ệ v vi c công b ụ ả ủ c c ng bi n thu c đ a ph n thành ph H i Phòng và khu v c qu n lý c a C ng v ư ố s 31/2010/TT 1. Thông t này có hi u l c k t ố c i công b vùng n BGTVT ngày 01 tháng 10 năm 2010 c a B tr ả ả ả ậ ể ả c ng bi n thu c đ a ph n thành ph H i Phòng và khu v c qu n lý c a C ng v Hàng h i H i ư ố ộ Phòng và Thông t ng B Giao ậ ả ử ổ thông v n t ướ ả ể vùng n ả ả Hàng h i H i Phòng.
ể ề ề ể ạ ạ ả ị ị i Đi u 2 và các đi m quy đ nh t i kho n 2 Đi u 3 ị i vùng n ư này đ ả ồ ố ả ọ ộ ề ả ể ệ ọ ộ ắ ể ư ả c áp d ng theo H t a đ WGS84 và chuy n sang H t a đ VN i Thông t ướ ả c c ng bi n quy đ nh t ượ c xác đ nh trên H i đ s VN40001, VN30001, VN30002, VN50004, ổ ủ ượ này đ ụ ụ ạ ớ 2. Ranh gi ủ c a Thông t VN50007, VN50008 c a T ng công ty B o đ m an toàn hàng h i mi n B c. T a đ các đi m ị ạ quy đ nh t ươ ứ ng ng t 2000 t ệ ọ ộ ụ ư i Ph l c ban hành kèm theo Thông t này.
ả ừ ề ể ả ừ ạ ạ đi m c kho n 1 i ụ và c m t “a và” t i ể ả ề ngày 03 tháng 01 năm 2018 c a Bủ ể ưở ộ ộ ị ậ ỉ ể ả ộ c c ng bi n thu c đ a ph n t nh Qu ng Ninh và ng B Giao thông v n t ự ủ ả 3. Bãi b ỏ đi m a kho n 2 Đi u 3 ỏ ụ , b c m t “a và” t ủ ư ố s 01/2018/TTBGTVT đi m d kho n 2 Đi u 4 c a Thông t ướ ả ố ậ ả tr i công b vùng n ả ả ụ ả khu v c qu n lý c a C ng v Hàng h i Qu ng Ninh.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 7. T ch c th c hi n
ưở ụ ụ ộ ng các V thu c B , C c tr ệ ụ ộ ụ ưở ủ ộ ị ườ ụ ệ ưở ng C c Đ ng th y n i đ a Vi ở ng C c Hàng ậ ả i ả ả ố ộ ụ ở ố t Nam, Giám đ c S Giao thông v n t ụ ả ổ ứ ưở ả i Qu ng Ninh, Giám đ c C ng v Hàng h i H i ơ ng các c quan, t ả ch c và cá nhân ủ tr ư ộ Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr ả t Nam, C c tr h i Vi ậ ả ố ả H i Phòng, Giám đ c S Giao thông v n t ả ụ ả ố Phòng, Giám đ c C ng v Hàng h i Qu ng Ninh, Th ệ có liên quan ch u ị trách nhi m thi hành Thông t này./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ộ
ộ ơ
ộ
ộ
ỉ ứ ưở ể
ộ ư
ụ
ễ Nguy n Văn Công
ổ
ệ tử Chính ph ;ủ ệ ử ộ B GTVT; ạ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 7; ộ ưở ng B GTVT; B tr Văn phòng Chính ph ;ủ ủ ộ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ố ự UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ng B GTVT; Các Th tr ả C c Ki m tra văn b n QPPL, B T pháp; Công báo; C ng thông tin đi n Cổng thông tin đi n t Báo Giao thông, T p chí GTVT; L u: VT, PC.
Ụ Ụ PH L C
Ể Ả Ể Ổ Ệ Ọ B NG CHUY N Đ I H T A Đ CÁC ĐI M ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ Ộ s 23/2019/TTBHTVT ngày 21 tháng 6 năm 2019 c a B tr i) B Giao thông v n t
ọ ộ ể ớ ạ ướ ả ể ả 1. T a đ các đi m gi i h n vùng n c c ng bi n H i Phòng
H ệ WGS84 ệ ị V trí H ệ WGS84H VN2000
ộ Vĩ đ (N) Kinh đ (E)ộ ộ Vĩ đ (N) Kinh đ (E)ộ
20°49’11,0” 106°48’47,0” 20°49,14,6” 106°48’40,2” HP1
20°33’00,0” 106°48’47,0” 20°33’03,6” 106°48’40,2” HP2
20°39’59,0” 107°07’13,0” 20°40’02,6” 107°07’06,2” HP3
20°46’21,0” 107°07’13,0” 20°46’24,6” 107°07’06,2” HP4
20°46,57,0” 107°06’58,0” 20°47,00,6” 107°06’51,2” HP5
20°46’57,0” 107°06’18,0” 20°47’00,6” 107°06’11,2” HP6
20°45’59,0” 107°06’18,0” 20°46’02,6” 107°06’11,2” HP7
20°42’40,0” 107°05’26,0” 20°42’43,6” 107°05’19,2” HP8
20°41’44,0” 107°04’13,0” 20°41’47,6” 107°04’06,2” HP9
HP10 20°42’28,0” 107°03’48,0” 20°42’31,6” 107°03’41,2”
20°42’23,0” 107°02’41,0” 20°42’26,6” 107°02’34,2” HP11
20°41’29,0” 107°02’50,0” 20°41’32,6” 107°02’43,2” HP12
20°42’23,0” 107°01’18,0” 20°42’26,6” 107°01’11,2” HP13
20°47’38,0” 106°55’18,0” 20°47’41,6” 106°55’11,2” HP14
20°49’57,0” 106°54’24,0” 20°50’00,6” 106°54’17,2” HP15
20°50’08,0” 106°52’27,0” 20°50’11,6” 106°52’20,2” HP16
20°49’07,0” 106°50’23,0” 20°49’10,6” 106°50’16,2” HP17
20°56’42,0” 106°46’24,0” 20°56’45,6” 106°46’17,2” HP18
20°56’42,0” 106°45’57,0” 20°56’45,6” 106°45’50,2” HP19
20°57’04,0” 106°44’40,0” 20°57’07,6” 106°44’33,2” HP20
20°56’50,0” 106°44’40,0” 20°56’53,6” 106°44’33,2” HP21
ọ ộ ể ả ể ạ ướ ả ể ả 2. T a đ các đi m chuy n t i, tránh bão t i vùng n c c ng bi n Qu ng Ninh.
ệ ệ ệ H WGS84 H WGS84H VN2000 ị V trí ộ Vĩ đ (N) Kinh đ (E)ộ ộ Vĩ đ (N) Kinh đ (E)ộ
20°50’24,5” 107°08’02,0” 20°50’28,1” 107°07’55,2” HL31
20°51’48,0” 107°06’48,5” 20°51’51,6” 107°06’41,7” HL35
20°51’55,5” 107°06’22,7” 20°51’59,1” 107°06’15,9” HL36
HN213 20°56’00,7” 107°16’48,2” 20°56’04,3” 107°16’41,4”