Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 12 tháng 6 năm 2019 S : ố 20/2019/TTBGTVT
THÔNG TƯ
ƯỚ Ả Ộ Ể Ỉ Ạ Ậ Ậ C C NG BI N THU C Đ A PH N T NH KHÁNH HÒA, VÙNG Ự C C NG BI N NINH THU N T I KHU V C V NH PHAN RANG VÀ KHU V C Ị Ự Ị Ả Ủ Ả Ả Ố CÔNG B VÙNG N Ể ƯỚ Ả N Ụ QU N LÝ C A C NG V HÀNG H I NHA TRANG
ứ ộ ậ ả ệ Căn c B lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 12/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông V n t i;
ứ ủ ủ ị ị ế t ị ộ ố ề ủ ạ ộ ệ ả ả ả ố Căn c Ngh đ nh s 58/2017/NĐCP ngày 10 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti ề ộ ậ m t s đi u c a B lu t Hàng h i Vi t Nam v qu n lý ho t đ ng hàng h i;
ị ủ ụ ưở ề ụ ụ ế ưở ụ ả ệ Theo đ ngh c a V tr ng V Pháp ch và C c tr ng C c Hàng h i Vi t Nam;
ậ ả ư ướ ả ộ ị ể ng B Giao thông v n t c c ng bi n thu c đ a ự ự ị ố công b vùng n ậ ạ i khu v c v nh Phan Rang và khu v c ộ ưở ậ ỉ ả ướ ả ả ủ ộ i ban hành Thông t B tr ể ph n t nh Khánh Hòa, vùng n c c ng bi n Ninh Thu n t ụ ả qu n lý c a C ng v Hàng h i Nha Trang.
ướ ả ộ ị ậ ỉ ể ướ ả c c ng ố ậ ạ ề ể c c ng bi n thu c đ a ph n t nh Khánh Hòa, vùng n ự ị Đi u 1. Công b vùng n bi n Ninh Thu n t i khu v c v nh Phan Rang
ướ ả ộ ị ể ồ ướ 1. Vùng n ậ ỉ c c ng bi n Khánh Hòa thu c đ a ph n t nh Khánh Hòa bao g m các vùng n c sau:
ướ ả ể ạ ự ị a) Vùng n c c ng bi n Khánh Hòa t i khu v c v nh Vân Phong;
ướ ả ể ạ ự ị b) Vùng n c c ng bi n Khánh Hòa t i khu v c v nh Nha Trang;
ướ ả ể ạ ự ị c) Vùng n c c ng bi n Khánh Hòa t i khu v c v nh Cam Ranh;
ướ ả ể ạ ườ d) Vùng n c c ng bi n Khánh Hòa t i Tr ng Sa.
ướ ậ ạ ự ị 2. Vùng n c càng bi ển Ninh Thu n t i khu v c v nh Phan Rang.
ướ ả ộ ị ể n ướ ả c c ng ậ ạ ậ ỉ c c ng bi n thu c đ a ph n t nh Khánh Hòa và vùng n ự ị ề ể ạ Đi u 2. Ph m vi vùng bi n Ninh Thu n t i khu v c v nh Phan Rang
ộ ị ậ ỉ ể c c ng bi n thu c đ a ph n t nh Khánh Hòa, vùng n ướ ả ự ị ự ướ ể c c ng bi n Ninh ấ ượ ủ i khu v c v nh Phan Rang tính theo m c n ướ ả ề ớ c th y tri u l n nh t đ ị c quy đ nh c th ụ ể ạ Ph m vi vùng n ậ ạ Thu n t ư nh sau:
ạ ướ ả ể 1. Ph m vi vùng n c c ng bi n Khánh Hòa:
ạ ướ ả ể ạ ự ị a) Ph m vi vùng n c c ng bi n Khánh Hòa t i khu v c v nh Vân Phong:
ớ ề ể ớ ạ ố ầ ượ ẳ ở ứ ự ể c gi ạ i h n b i các đo n th ng n i l n l t các đi m theo th t ượ ọ ộ Ranh gi i v phía bi n: đ VP1, VP2 và VP3 có t a đ sau đây:
ả ố VP1: 12°33’36,0”N, 109°26’00,0”E (mũi Gànhphía Nam bán đ o Hòn G m);
VP2: 12°28’00,”N, 109°26’00,0”E;
VP3: 12°24’00,0”N, 109°20’30,0”E (mũi Bàn Thang).
ớ ề ườ ạ ọ i v phía đ t li n: t ừ ể đi m VP1 (mũi Gành) ch y d c theo đ ắ ọ ủ ờ ể ng b bi n phía Tây c a ế ự ờ ể ườ ng b bi n đ n c c ạ ệ ờ ể ủ Cổ, mũi Đa S n và d c theo đ ơ ộ ng b bi n c a các xã thu c huy n V n Ninh qua ơ ớ ể ấ ề Ranh gi ố ả bán đ o Hòn G m lên phía B c qua mũi Cô ườ ạ ến Gôi, ch y men theo đ ắ ủ B c c a vũng B mũi Hòn Giang, mũi Hòn Kh i t i đi m VP3 (mũi Bàn Thang).
ạ ướ ả ể ạ ự ị b) Ph m vi vùng n c c ng bi n Khánh Hòa t i khu v c v nh Nha Trang:
ể ề Ranh giới v phía bi n:
ớ ạ ố ầ ượ ẳ ở ứ ự ể ạ i h n b i các đo n th ng n i l n l t các đi m theo th t NT1, NT2, NT3 và NT4 có ượ Đ c gi ọ ộ t a đ sau đây:
ắ ơ NT1: 12°14’14,0”N, 109°16’00,0”E (mũi Ba C B c Hòn Tre);
NT2: 12°16’00,0”N, 109°13’42,0”E;
ứ NT3: 12°16’00,0”N, 109°13’04,0”E (hòn C t Chim);
ườ ườ NT4: 12°12’58,0”N, 109°12’32,0”E (Tr ng Tây, ph ng Vĩnh Nguyên).
ớ ạ ố ầ ượ ẳ ở ứ ự ể ọ ạ i h n b i các đo n th ng n i l n l t các đi m theo th t NT5, NT6 và NT7 có t a ượ Đ c gi ộ đ sau đây:
NT5: 12°09’17,0”N, 109°13’21,0”E;
NT6: 12°09’17,0”N, 109°16’48,0”E;
NT7: 12°11’03,0”N, 109°16’48,0”E.
ạ ờ ể i v phía đ t li n: t ự Nam đ n khu v c ườ ng b bi n xu ng phía ế ạ ử ừ ể đi m NT4 ch y theo đ ờ ả ng n c a sông T ộ ố ắc đ n hành lang an toàn phía h l u c u ệ ế ạ ư ầ ị 18,8”E (theo quy đ nh hi n ạ ư ầ ng b )
ọ ộ ạ ộ , ch y d c hành lang an toàn phía h l u c u Bình Tân sang ắ ế ử ọ ộ ạ ọ ể ắ ế ụ ờ ể ườ ề ờ ọ ố ạ ủ ông T c đ n đi m BT2 có t a đ 12°12’18,4”N, 109°11’18,4”E, ng b bi n xu ng ng b sông v phía c a sông T c, ti p t c ch y d c theo đ ể ấ ề ớ ề Ranh gi sông Tắc, ch y theo đ ườ ạ ng b t ể ớ ườ đ i đi m BT1 có t a đ 12°12’27,9”N, 109°11’ ng b Bình Tân t ườ ề lang an toàn đ hành v hành ờ h u ữ ng n c a s ế ườ ng b đ n đ ườ ạ ch y theo đ ớ i đi m NT5. phía Nam t
ế ả ắ ờ
ạ ừ ể T đi m NT7, ch y theo b phía Tây đ o Hòn Tre lên phía B c, qua mũi Nam, đ n mũi Lang và ể ố ớ n i v i đi m NT1.
ạ ướ ả ể ạ ự ị c) Ph m vi vùng n c c ng bi n Khánh Hòa t i khu v c v nh Cam Ranh:
ớ ề ớ ạ ố ầ ượ ượ ể ở ể i v phía bi n: đ c gi t các đi m theo th t ứ ự 1, C ẳ ọ ộ ạ Ranh gi i h n b i các đo n th ng n i l n l C2, C3, C4, C5, C6, C7, TC, C8, C9, C10 và C11 có t a đ sau đây:
C1: 11°58’08,8”N, 109°12’24,9”E;
C2: 11°56’51,3”N, 109°11’46,5”E;
C3: 11°55’32,9”N, 109°11’30,6”E;
C4: 11°54’40,8”N, 109°11’09,5”E;
C5: 11°53’56,3”N, 109°10’27,8”E;
C6: 11°52’56,7”N, 109°11’46,2”E;
C7: 11°52’14,3”N, 109°12’13,5”E;
C8: 11°51’40,2”N, 109°13’37,3”E;
C9: 11°51’06,0”N, 109°13’16,0”E (Mũi Nam);
C10: 11°50’34,0”N, 109°12’52,0”E;
C11: 11°48’10,0”N, 109°13’46,0”E;
C12: 11°46’54,0”N, 109°12’00,0”E.
ớ ề ờ ể ườ ọ ng b bi n lên phía B ố ắc qua mũi Bà ng b c a v nh Cam Ranh xu ng phía Nam qua mũi Ong Đ nh lên ạ ừ ể đi m C12 ch y d c theo đ ờ ủ ị ườ ầ ấ ề ạ ế ế ạ ầ ồ ố ớ ữ ể ể ồ i v phía đ t li n: t Ranh gi ị ộ Tiên và mũi S p, ch y theo đ ắ ủ ị phía B c c a v nh đ n hành lang an toàn c u Long H , ch y d c hành lang an toàn c u đ n ầ đi m gi a hành lang an toàn c u Long H và n i v i đi m C ọ 1.
ạ ướ ả ớ ạ ườ ể ạ ẳ ạ ng Sa: đ i h n b i các đo n th ng ố ầ ượ ượ c gi ọ ộ ể d) Ph m vi vùng n khép kín n i l n l ở c c ng bi n Khánh Hòa t i Tr t các đi m TS1, TS2, TS3, TS4 và TS5 có t a đ sau đây:
ả TS1: 08°50’58,6”N, 112°11’01,5”E (Đ o Đá Tây);
ả ườ TS2: 08°56’04,6”N, 112°20’55,5”E (Đ o Tr ng Sa Đông);
ả TS3: 08°49’40,6”N, 112°35’49,5”E (Đ o Đá Đông);
ả TS4: 07°44’58,6”N, 113°00’01,5”E (Đ o An Bang);
ả TS5: 08°40’40,6”N, 111°40’13,5”E (Đ o Đá Lát).
ạ ướ ả ậ ạ 2. Ph m vi vùng n c c ng bi ển Ninh Thu n t ự ị i khu v c v nh Ph an Rang:
ớ ề ượ ớ ạ ố ầ ượ ẳ ở ứ ự ể c gi ạ i h n b i các đo n th ng n i l n l t các đi m theo th t ể i v phía bi n: đ ọ ộ a) Ranh gi PR1, PR2 và PR3, có t a đ sau đây:
PR1: 11°33’45,0”N, 109°07’42,0”E (Mũi Hòn Đ );ỏ
PR2: 11°29’09,0”N, 109°05’54,0”E;
PR3: 11°29’09,0”N, 109°00’48,0”E.
ớ ề ấ ề b) Ranh gi i v phía đ t li n:
ọ ố b n c ng Ninh Ch ) ườ ồ ả (lu ng vào ng b t ữ ạ ộ ờ ể ủ ị ế ả ạ ư ầ ườ ệ ị ế ự ng b bi n c a v nh Phan Rang xu ng phía Nam đ n khu v c ờ ả ạ ạ ạ ữ , ch y theo đ ng n l ch ọ ộ 1 có t a đ ườ ng b ộ), ch yạ ả ế ế ạ ử ạ ạ ủ ạ ờ ề ng b v phía c a l ch Tri ờ ể ớ ụ ọ ườ ọ ộ i đi m SD1 có t a đ 11°32’16,10”N, ọ ộ ạ ếp t c ch y d c theo đ ườ ạ ử ờ ả ể ng b bi n t ng n c a sông Dinh). ạ ừ ể T đi m PR1 ch y d c theo đ ườ ồ ạ ử c a lu ng vào l ch Tri H i ể ả ế ng b Ninh Ch t Tri H i đ n hành lang an toàn phía h l u c u đ i đi m NC ề 11°35’33,40’’N, 109°02’52,20”E (theo quy đ nh hi n hành v hành lang an toàn đ ọ ờ ữ ữ ạ ư ầ d c hành lang an toàn phía h l u c u Ninh Ch sang đ n b h u ng n c a l ch Tri H i đ n ể đi m NC2 có t a đ 11°35’29,90”N, 109°02’48,20”E, ch y theo đ H i, tiả 109°01’44,30”E (phía b t
ạ ờ ữ ử ạ ố ớ ừ ể ế ụ ờ ữ ,0”N, 109°01’36,20”E (phía b h u ng n c a sông Dinh) ể . T đi m SD2, ti p t c ờ ể ủ ị ạ ử ề ườ ế ể ọ ề ừ ể T đi m SD1, ch y băng ngang c a sông Dinh v phía b h u ng n và n i v i đi m SD2 có t a ộ đ 11°32’05 ọ ạ ch y d c theo đ ng b bi n c a v nh Phan Rang v phía Nam đ n đi m PR3.
ớ ộ ị ướ ả ớ i vùng n c c ng bi n Khánh Hòa thu c đ a ph n t nh Khánh Hòa và ranh gi ể ậ ạ ậ ỉ ị i vùng ề ự ị ạ ể i khu v c v nh Phan Rang quy đ nh t ị ả ả c xác đ nh trên các H i đ s ả ả i kho n 1, kho n 2 Đi u ệ t Nam tái b n năm ả ồ ố I100004 do H i quân nhân dân Vi ổ ả ồ ố ả ấ ả ầ ề ể ả ọ ộ ể ượ ượ ụ ổ ệ ọ c chuy n đ i sang H t a ệ ọ ộ ư ư này đ ụ ụ ạ 3. Ranh gi ướ ả n c c ng bi n Ninh Thu n t ượ này đ 2001 và các H i đ s : VN300021, VN4BN001, VN4NT001, VN300020, VN3KH001 do T ng ả công ty B o đ m An toàn hàng h i mi n Nam xu t b n l n 1 năm 2016. T a đ các đi m quy ị đ nh trong Thông t c áp d ng theo H t a đ WGS 84 và đ ộ đ VN2000 t i Ph l c ban hành kèm theo Thông t này.
ề ể ả ể ậ i, khu tránh ướ ướ Đi u 3. Vùng đón tr hoa tiêu, vùng ki m d ch, khu neo đ u, khu chuy n t bão, khu n ị c có liên quan khác ả c, vùng n
ụ ệ ổ ứ ả ị ng C c Hàng h i Vi t Nam t ố ề ờ ể ả ể ả i, khu tránh bão cho tàu thuy n vào, r i vùng n ự ị ể ch c công b vùng đón tr hoa tiêu, vùng ki m d ch, khu c c ng bi n Khánh Hòa, ướ ướ ả ướ ậ ạ i khu v c v nh Phan Rang và khu n ể c, vùng n c khác ưở ụ C c tr ậ neo đ u, khu chuy n t ướ ả c c ng bi n Ninh Thu n t vùng n ị theo quy đ nh.
ủ ụ ề ệ ả ả Đi u 4. Trách nhi m c a C ng v Hàng h i Nha Trang
ệ ệ ự ụ ề ạ ả ị ị ạ ộ ủ ệ ướ ả ể t Nam và quy đ nh c c ng bi n ướ ả ậ ạ ự ị ể ộ ậ ủ 1. Th c hi n nhi m v và quy n h n theo quy đ nh c a B lu t Hàng h i Vi ậ ố ớ ể có liên quan c a pháp lu t đ i v i ho t đ ng hàng h i t i c ng bi n, vùng n c c ng bi n Ninh Thu n t Khánh Hòa và vùng n ả ạ ả i khu v c v nh Phan Rang.
ứ ớ ướ ề t, sóng gió, m n n i c a ị ả ỉ ị ả ủ tàu thuy n và tính ọ c, tr ng t ậ ể , ki m d ch, neo đ u, chuy n ề ả ướ ả ả ả ị ấ i và tránh bão trong vùng n ể c theo quy đ nh, b o đ m an toàn hàng h i, an ninh hàng h i và ườ ừ ễ ự ế ề ờ ế 2. Căn c vào tình hình th c t v th i ti ụ ể ị ch t hàng hóa, ch đ nh v trí c th cho tàu thuy n đón tr hoa tiêu ả t phòng ng a ô nhi m môi tr ng.
ề ả ướ ề ộ ỉ ể ả c v hàng h i trong vùng bi n thu c t nh Khánh ậ ỉ ệ Đi u 5. Trách nhi m qu n lý nhà n Hòa, t nh Ninh Thu n
ạ ướ ư ề ạ ủ i Đi u 2 c a Thông t này, C ng v Hàng ả ả ệ ụ iả , phòng ùng bi n thu c t nh Ninh ị ả ể c các c ng bi n quy đ nh t ả ướ ề c v an toàn hàng h i, an ninh hàng h ộ ỉ ộ ỉ ng trên vùng bi n thu c t nh Khánh Hòa và v ế ể ắ ủ ỉ ể ở ừ ể ậ ậ Ngoài ph m vi vùng n ả h i Nha Trang có trách nhi m qu n lý nhà n ng a ừ ô nhi m môi tr ườ ễ ế Thu n tính t vĩ tuy n 11°25’00,0”N tr lên h t vùng bi n phía B c c a t nh Ninh Thu n.
ề ệ ự Đi u 6. Hi u l c thi hành
ư ự ể ừ ỏ ệ l c k t này có hi u ủ ộ ng B Giao thông v n t c ngày 01 tháng 8 năm 2019. Bãi b Thông t ậ ả ự ư ố s 21/2014/TT ố i công b vùng n ủ ả ộ ị ậ ỉ ậ ả ể ả Thông t ướ ưở ộ tr BGTVT ngày 04 tháng 06 năm 2014 c a B ụ ỉ ả c ng bi n thu c đ a ph n t nh Khánh Hòa, t nh Ninh Thu n và khu v c qu n lý c a C ng v Hàng h i Nha Trang.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 7. T ch c th c hi n
ưở ụ ộ ng thu c B , C c tr ệ ụ ườ t Nam, C c tr ộ ụ ả ng C c Hàng h i ậ ả ỉ ở ố t Nam, Giám đ c S Giao thông v n t i t nh i ả t nh Ninh Thu n, Giám đ c C ng v Hàng h i Nha ả ố ả ố ủ ưở ả ụ ậ ổ ứ ơ ng các c quan, t ch c và cá nhân ư ệ ị ụ ưở ộ ộ Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr ệ ụ ưở ủ ộ ị Vi ng C c Đ ng th y n i đ a Vi ỉ ở ố ậ t Khánh Hòa, Giám đ c S Giao thông v n ậ ụ ả Trang, Giám đ c C ng v Hàng h i Bình Thu n, Th tr này./. liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ộ
ộ ơ
ộ
ộ
ỉ ứ ưở ể
ộ ư
ụ
ễ Nguy n Văn Công
ổ ổ
ủ Chính ph ; B GTVT;
ệ ử ệ ử ộ ạ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 7; ộ ưở B tr ng B GTVT; Văn phòng Chính ph ;ủ ủ ộ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ố ự UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ng B GTVT; Các Th tr ả C c Ki m tra văn b n qppl (B T pháp); Công báo; C ng Thông tin đi n t C ng Thông tin đi n t Báo Giao thông, T p chí GTVT; L u: VT, PC.
Ụ Ụ PH L C
Ổ Ệ Ọ Ộ Ể Ị CHUY N Đ I H T A Đ CÁC V TRÍ ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ sư ố 20/2019/TTBGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 c a B tr i) B Giao thông v n t
ọ ộ ể ạ ướ ả ể ạ ự ị ớ ùng n i v c c ng bi n Khánh Hòa t i các khu v c: v nh i ớ h n ranh gi ị ị 1. T a đ các đi m gi Vân Phong, v nh Nha Trang, v nh Cam Ranh
ệ ệ ệ H WGS 84 H WGS 84H VN 2000 Đi mể Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ
VP1 12°33’36,0” 109°26’00,0” 12°33’39,7” 109°25’53,6”
VP2 12°28’00,0” 109°26’00,0” 12°28’03,7” 109°25’53,6”
VP3 12°24’00,0” 109°20’30,0” 12°24’03,7” 109°20’23,6”
NT1 12°14’14,0” 109°16’00,0” 12°14’17,7” 109°15’53,6”
NT2 12°16’00,0” 109°13’42,0” 12°16’03,7” 109°13’35,6”
NT3 12°16’00,0” 109°13’04,0” 12°16’03,7” 109°12’57,6”
NT4 12°12’58,0” 109°12’32,0” 12°13’01,7” 109°12’25,6”
BT1 12°12’27,9” 109°11’18,8” 12°12’31,6” 109°11’12,4”
BT2 12°12’18,4” 109°11’18,4” 12°12’22,1” 109°11’12,0”
NT5 12°09’17,0” 109°13’21,0” 12°09’20,7” 109°13’14,6”
NT6 12°09’17,0” 109°16’48,0” 12°09’20,7” 109°16’41,6”
NT7 12°11’03,0” 109°16’48,0” 12°11’06,7” 109°16’41,6”
C1 11°58’08,8” 109°12’24,9” 11°58’12,5” 109°12’18,4”
C2 11°56’51,3” 109°11’46,5” 11°56’55,0” 109°11’40,0”
C3 11°55’32,9” 109°11’30,6” 11°55’36,6” 109°11’24,1”
C4 11°54’40,8” 109°11’09,5” 11°54’44,5” 109°11’03,0”
C5 11°53’56,3” 109°10’27,8” 11°54’00,0” 109°10’21,3”
C6 11°52’56,7” 109°11’46,2” 11°53’00,4” 109°11’39,7”
C7 11°52’14,3” 109°12’13,5” 11°52’18,0” 109°12’07,0”
C8 11°51’40,2” 109°13’37,3” 11°51’43,9” 109°13’30,9”
C9 11°51’06,0” 109°13’16,0” 11°51’09,7” 109°13’09,6”
C10 11°50’34,0” 109°12’52,0” 11°50’37,7” 109°12’45,6”
C11 11°48’10,0” 109°13’46,0” 11°48’13,7” 109°13’39,6”
C12 11°46’54,0” 109°12’00,0” 11°46’57,7” 109°11’53,5”
ọ ộ ể ớ ạ ớ ướ ả ể ạ ườ 2. T a đ các đi m gi i h n ranh gi i vùng n c c ng bi n Khánh Hòa t i Tr ng Sa:
ệ ệ ệ H WGS 84 H WGS 84H VN 2000 Đi mể
Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ ệ ọ ệ H VN 2000H t a ộ ả ồ ử ụ đ H i đ s d ng Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ
TS1 08°50’58,6” 112°11’01,5” 08°51’02,3” 112°10’55,0” 08°51’00,0” 112°11’00,0”
TS2 08°56’04,6” 112°20’55,5” 08°56’08,3” 112°20’49,0” 08°56’06,0” 112°20’54,0”
TS3 08°49’40,6” 112°35’49,5” 08°49’44,3” 112°35’43,0” 08°49’42,0” 112°35’48,0”
TS4 07°44’58,6” 113°00’01,5” 07°45’02,3” 112°59’55,0” 07°45’00,0” 113°00’00,0”
TS5 08°40’40,6” 111°40’13,5” 08°40’44,3” 111°40’07,0” 08°40’42,0” 111°40’12,0”
ọ ộ ể ớ ạ ớ ướ ả ậ ạ ể i h n ranh gi i vùng n c c ng bi n Ninh Thu n t ự ị i khu v c v nh Phan 3. T a đ các đi m gi Rang:
ệ H WGS 84 ệ ệ VN 2000 Đi mể Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ H WGS 84H Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ
PR1 11°33’45,0” 109°07’42,0” 11°33’48,7” 109°07’35,6”
PR2 11°29’09,0” 109°05’54,0” 11°29’12,7” 109°05’47,6”
PR3 11°29’09,0” 109°00’48,0” 11°29’12,7” 109°00’41,6”
NC1 11°35’33,40” 109°02’52,20” 11°35’37,1” 109°02’45,8”
NC2 11°35’29,90” 109°02’48,20” 11°25’33,6” 109°02’41,8”
SD1 11°32’16,10” 109°01’44,30” 11°32’19,8” 109°01’37,9”
SD2 11°32’05,0” 109°01’36,20” 11°32’08,7” 109°01’29,8”
ị ề ệ ả ả ớ ậ ỉ ườ ể ừ i quy đ nh trách nhi m qu n lý v an toàn hàng h i, an ninh hàng h i và phòng ng a ô ới v ề ả ừ ườ đ ng ranh gi ậ (tính t ộ ị ng trong vùng bi n thu c đ a ph n t nh Ninh Thu n 4. Ranh gi ễ nhi m môi tr phía B c):ắ
ệ H WGS 84
ệ ệ VN 2000 Ranh iớ gi Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ H WGS 84H Vĩ đ (N)ộ Kinh đ (E)ộ
11°25’00,0” 11°25’03,7”