Ộ Ủ Ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ộ Hà N i, ngày 22 tháng 8 năm 2018 S : 79/2018/TTBTC
THÔNG TƯ
Ị Ứ Ộ Ấ Ấ Ặ Ị Ả Ấ Ậ Ẩ QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P PHÍ TH M Đ NH C P GI Y PHÉP HO C VĂN Ứ ƯỚ C NGOÀI TI N HÀNH NGHIÊN C U B N CH P THU N CHO T CH C, CÁ NHÂN N Ể Ế Ộ Ổ Ứ Ọ Ệ Ế KHOA H C TRONG VÙNG BI N VI T NAM
ứ ệ ậ Căn c Lu t phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ườ ả ả ể Căn c Lu t tài nguyên, môi tr ng bi n và h i đ o ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ị ị ủ ị ướ ế ọ ch c, cá nhân n ứ ệ ấ ệ ế ố ủ t Căn c Ngh đ nh s 41/2016/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ể ứ ổ ứ vi c c p phép cho t c ngoài ti n hành nghiên c u khoa h c trong vùng bi n Vi t Nam;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l phí;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ị ủ ụ ưở ề ụ Theo đ ngh c a V tr ế ng V Chính sách thu ,
ị ế ộ ứ ẩ ộ ộ ặ ậ ị ứ ướ ế ư ấ quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p phí th m đ nh c p ổ ứ c ngoài ti n hành nghiên c u khoa ch c, cá nhân n ể ệ ộ ưở B tr ng B Tài chính ban hành Thông t ả ấ gi y phép ho c văn b n ch p thu n cho t ọ h c trong vùng bi n Vi ấ t Nam.
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ư ấ ặ ả ộ ị ọ ắ ế ộ ị ướ ấ ẩ này quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p phí th m đ nh c p gi y phép ho c văn b n ế c ngoài ti n hành ẩ ấ ị ổ ứ ch c, cá nhân n ứ t là th m đ nh c p phép) cho t ệ ể 1. Thông t ậ ch p thu n (sau đây g i t ọ ứ nghiên c u khoa h c trong vùng bi n Vi ấ t Nam.
ư ố ớ 2. Thông t ụ này áp d ng đ i v i:
ổ ứ ướ ứ ế ể ọ ệ a) T ch c, cá nhân n c ngoài ti n hành nghiên c u khoa h c trong vùng bi n Vi t Nam;
ổ ứ ứ ể ẩ ấ ọ ị ệ b) T ch c thu phí th m đ nh c p phép nghiên c u khoa h c trong vùng bi n Vi t Nam;
ế ộ ổ ứ ch c, cá ổ ứ ướ ẩ ể ứ ế ệ c) Các t nhân n ị ch c, cá nhân khác có liên quan đ n thu, n p phí th m đ nh c p phép cho t ọ c ngoài ti n hành nghiên c u khoa h c trong vùng bi n Vi ấ t Nam.
ườ ộ ổ ứ Đi uề 2. Ng i n p phí và t ch c thu phí
ị ơ ộ ề ẩ i n p phí là t ch c, cá nhân n c ngoài n p h s đ ngh c quan có th m quy n ướ ạ ấ ạ ứ ọ ồ ơ ề ả ấ i văn b n c p phép nghiên c u khoa h c trong ệ ổ ứ ườ ộ 1. Ng ị ổ ấ ẩ th m đ nh c p, s a đ i, b sung, gia h n, c p l ể vùng bi n Vi ử ổ . t Nam
ổ ệ ự ộ ườ t Nam tr c thu c ộ B Tài nguyên và Môi tr ng ổ ứ t ch c thu phí ả ả ư ụ ị ể 2. T ng c c Bi n và H i đ o Vi ạ i Thông t theo quy đ nh t này.
ề ứ Đi u 3. M c thu phí
ứ ẩ ướ ứ ế ọ c ngoài ti n hành nghiên c u khoa h c ượ ể ổ ứ ạ ị ị ấ M c thu phí th m đ nh c p phép cho t ệ t Nam đ trong vùng bi n Vi c quy đ nh t ch c, cá nhân n ể i Bi u sau:
ổ ẩ ấ ị ấ ạ C pấ Gia h nạ C p l i Th m đ nh c p phép ử ổ S a đ i, b sung Số tt ọ ứ 1
4.000 3.700 2.200 1.300 ủ ử ụ ể đáy bi n, lòng ể
ứ ọ 2 ộ
5.300 4.000 3.400 2.200 t Nam và không s d ng ở ủ ử ụ ể đáy bi n, lòng ể ệ ng pháp khoan i đáy bi n ứ 3 6.000 4.500 3.700 2.500 ươ ấ ướ ể
ề ạ ộ Ho t đ ng nghiên c u khoa h c có ộ ạ ph m vi ngoài vùng n i th y, lãnh ệ ả t Nam và không s d ng h i Vi ở ươ ph ng pháp khoan ấ ướ đ t d i đáy bi n ạ ộ Ho t đ ng nghiên c u khoa h c có ạ ph m vi trong vùng n i th y, lãnh ả h i Vi ươ ph ấ ướ đ t d ọ ạ ộ Ho t đ ng nghiên c u khoa h c có ử ụ ở s d ng ph đáy ể bi n, lòng đ t d Đi u 4. Kê khai, thu, n p ng pháp khoan i đáy bi n ộ phí
ự ế ả ờ ặ ộ ch c thu phí ho c n p vào tài kho n phí ch ộ ậ c. Th i h n n p phí ch m nh t là ậ ấ ồ ơ ấ ướ ủ ơ ế ả ờ ạ ở ạ ậ c văn b n thông báo c a c quan ti p nh n h s ch p nh n ị ấ ệ ự ườ ộ ổ ứ ộ 1. Ng i n p phí th c hi n n p phí tr c ti p cho t ủ ổ ứ ộ ạ n p ngân sách c a t i Kho b c nhà n ch c thu phí m t ể ừ ậ ượ ngày nh n đ năm (05) ngày k t ầ ủ ồ ơ ề h s đ ngh c p phép là đ y đ .
ậ ủ ướ c ổ ứ ch c thu phí ph i g i s ti n phí đã thu c a tháng tr ở ạ ấ ả ờ ộ 2. Ch m nh t là ngày 05 hàng tháng, t vào tài kho n phí ch n p ngân sách m t ả ử ố ề ướ c. ạ i Kho b c nhà n
ự ướ ế c theo tháng, quy t toán năm theo h ư ố ổ ứ i s 156/2013/TTBTC ng ngày 06 tháng 11 ế ả ậ ả ủ ậ ử ổ ộ ố ề ủ ố ị ế ị ủ ộ ượ ệ 3. T ch c thu phí th c hi n kê khai, n p phí thu đ ề ả ề ẫ ạ kho n 3 Đi u 19 và kho n 2 Đi u 26 Thông t d n t ẫ ộ ưở ướ ộ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t qu n lý thu ; ng B Tài chính h năm 2013 c a B tr ả ậ ộ ố ề ủ ổ Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t qu n lý thu và Ngh đ nh s 83/2013/NĐCP ngày 22 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph ủ.
ổ ứ ướ ươ ng c a t c vào ngân sách nhà n ộ c theo Ch ự ệ ề ị ộ ố ề ẩ ướ ể ụ ụ ạ ộ ủ ả ủ ổ ứ ế ộ ch c thu theo ch đ , ệ ồ ướ ố c b trí trong d toán c a t ị ấ ứ ự ậ ướ ủ ộ ủ ổ ượ 4. T ch c thu phí n p toàn b s ti n phí thu đ ứ ụ ề ch c thu phí, Ti u m c 2632 Phí th m đ nh đi u ki n hành ngh thu c lĩnh v c tài nguyên môi ẩ ườ tr c hi n hành. Ngu n chi phí trang tr i cho ho t đ ng th m ng c a M c l c ngân sách nhà n ị đ nh c p phép, thu phí do ngân sách nhà n ị đ nh m c chi ngân sách nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ứ ự ề ề ả ệ Đi u 5. T ch c th c hi n và đi u kho n thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 10 năm 2018.
ộ ộ ừ ứ ứ ẩ ể ệ ế ự ch c, cá nhân n ư ị c ngoài ti n hành nghiên c u khoa h c trong vùng bi n Vi ị ạ i Thông t ế ướ này đ ố c th c hi n theo quy đ nh t ủ ủ i Lu t phí và l ế ậ ị ệ t và h ư ố ế ộ thu, công khai ch đ thu phí th m đ nh ệ ọ t ị phí; Ngh ướ ng s 328/2016/TTBTC ngày 26 tháng ả ả ộ ủ ạ ng d n thu và qu n lý các kho n thu ngân sách nhà ộ c; Thông t ậ ử ổ ế ậ ộ ộ ố ề ủ ố ị ế
ẫ ả ư ố s 303/2016/TTBTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 c a B tr ướ ẫ ạ ộ ộ ưở ủ ng ề thu ti n phí, l ệ ả ả ử ổ ặ 2. Các n i dung khác liên quan đ n thu, n p, ch ng t ổ ứ ấ c p phép cho t ượ ề ậ ạ Nam không đ c p t ị đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ệ ậ ẫ phí; Thông t d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l ẫ ướ ộ ưở ủ ng B Tài chính h 12 năm 2016 c a B tr ướ ướ ư ố s 156/2013/TTBTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 c a B c qua Kho b c Nhà n n ổ ả ướ ưở ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t qu n lý thu ; Lu t s a đ i, b ng B Tài chính h tr ị ậ ộ ố ề ủ sung m t s đi u c a Lu t qu n lý thu và Ngh đ nh s 83/2013/NĐCP ngày 22 tháng 7 năm ủ ủ 2013 c a Chính ph ; Thông t ệ ừ ứ ng d n vi c in, phát hành, qu n lý và s d ng các lo i ch ng t B Tài chính h ế ế ướ ộ phí thu c ngân sách nhà n ử ụ ổ c và các văn b n s a đ i, b sung ho c thay th (n u có).
ự ệ ế ị ổ ứ ả ờ ị ch c, cá nhân ph n ánh k p th i ứ ng m c đ ngh các t ẫ 3. Trong quá trình th c hi n, n u có v ướ ể ề ộ v B Tài chính đ nghiên c u, h ắ ề ướ ổ ng d n b sung./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ ậ ơ KT. B TR TH TR NG
ả
ủ
ươ
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
ố ộ ủ ị
ệ
i cao;
ể
ố ướ
i cao; c;
ộ
ị Vũ Th Mai
ươ
ủ
ơ
ộ ơ ể ng c a các đoàn th ;
ố ự
ươ
ộ
ỉ
ng; ộ
ụ
ế
ở
ổ ụ
ể
ơ
ệ ử ủ
c a B Tài chính;
ổ ư
N i nh n: Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; Văn phòng Qu c h i; ướ c; Văn phòng Ch t ch n ố ể Vi n Ki m sát nhân dân t Toà án nhân dân t Ki m toán nhà n ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; C quan Trung UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung ố S Tài chính, C c Thu , KBNN thành ph Hà N i; Công báo; ủ ệ ử ủ C ng thông tin đi n t c a chính ph ; ộ ư ả C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ộ ộ ị Các đ n v thu c B Tài chính; ộ C ng thông tin đi n t L u: VT, CST (CST5).