THU T NG : GIAI T NG XÃ H I Ộ

i trong XH

ườ

ơ ậ ủ ự

• Là s phân chia các thành viên trong XH vào s p x p th b c, v i tình tr ng

ứ ậ

ế

• Mô t th c t : nh ng nhóm ng ả ự ế c s p x p, đánh giá b i các thành viên đ ế ượ ắ khác, vào nh ng v trí XH cao h n ho c th p ấ ữ h n ơ  s n sinh ra thang b c c a s tôn kính và uy tín ự m t tr t t ộ ậ ự ắ t đ a v khác bi ệ ị ị

1

THU T NG : GIAI T NG XÃ H I Ộ

• Các thành viên c a m i giai t ng có tình

ị ươ

ầ ủ tr ng đ a v t ng đ i gi ng nhau, s khác ố ị nhau là khi so sánh gi a các nhóm; cao/th p ấ ữ c coi là chu n

• Ko ng ý b ph n nào đ ộ

ượ

m c!ự

• Ko ng ý: XH này có ki u phân t ng t

t h n

ố ơ

XH kia…

• Hình thành các đo n th tr

ng!

ị ườ

2

GIAI T NG VÀ Đ A V XÃ H I Ộ

• Nh ng Nhánh Văn hoá (ti u nhóm VH Vi

ữ mô)

• M t b ph n trong xã h i: b n ch t, đ ng

ộ ộ

nh tấ

• Bao g m các cá nhân và các gia đình, dòng

họ ạ

• T o thành nhóm, có nh ng đ c tr ng đ đ ủ ể

ữ t/t o s khác bi

ư t v i nhóm khác

phân bi

ệ ạ ự

ặ ệ ớ

3

GIAI T NG VÀ Đ A V XÃ H I Ộ

nhau) v : ề ự

• GIAI T NG XÃ H I Ộ Ầ – Cùng chia s (t ẻ ươ ẩ

ị ị

ng t • giá tr chu n m c ự ị • l i s ng ố ố • s thích và s quan tâm ở • c a c i-s giàu có ủ ả ự • tình tr ng đ a v ạ • giáo d cụ • tình tr ng kinh t ạ ế

4

– Cùng nhóm/cùng phân lo i đ c!!! ạ ượ

GIAI T NG VÀ Đ A V XÃ H I Ộ

Ị – Tình tr ng đ a v trong XH ph n ánh s kỳ • Đ A V XÃ H I Ộ Ị ị ự

ạ ủ ộ ị ồ ớ

v ng c a c ng đ ng, c a m i t ng l p trong ủ ọ XH v AIO trong m i giai t ng ề ả ỗ ầ ầ

c trao ự

5

cho h (+/-) s dè b u, phê phán, t y chay… – S đánh giá, quý tr ng và vinh d đ ự ượ ẩ ự ọ ỗ ọ ỉ

GIAI T NG VÀ Đ A V XÃ H I Ộ

• Giai t ng:ầ

– Quan h v SX và ệ ề ữ

– Qua AIO

chi m h u hàng hoá, ế c a c i ủ ả – Giai t ng ~ Giai c p ấ ầ – Kinh t -Chính tr ị ế – Kinh t -Xã h i ộ ế (Max Weber vs. K. Marx)

• Đ a v : ị ị – Theo nguyên lý căn b n v s tiêu dùng ả ề ự

6

Đôi khi có tính thay th , t ng đ ng!? ế ươ ươ

GIAI T NG VÀ Đ A V XÃ H I Ộ

TÌNH TR NG Đ A V : Ị Ạ ả

c ban phát cho ầ ượ i c h i cho kh năng đi lên/xu ng: ả ố

k c v đ a v cá nhân và giai t ng ị

ấ • T ng, n c, thang, b c: có tính l ch s , c ử ụ ậ ầ ị

Ị • Ph i có n l c đ đ t t i ỗ ự ể ạ ớ • Không ph i đ n thu n đ ả ơ • T n t ồ ạ ơ ộ ể ả ề ị ầ thể

7

ng hóa đ • Xác đ nh và l ị ươ c ượ

CÁC BI N S QUY T Đ NH GIAI T NG XÃ H I Ộ

Ế Ố Ầ

T ng tác Kinh tế ươ Chính trị

t ng

•Uy tín cá nhân •Quan h giao du ệ •S xã h i hoá ộ ự •Quy n l c ề ự •Ý th c h t ứ ệ ư ưở •Tính chuy n d ch ể ị

8

•Ngh nghi p ệ ề •Thu nh pậ •C a c i ủ ả (S giàu có) ự

Đ C TR NG C A GIAI T NG XÃ H I Ộ Ư Ủ Ầ Ặ

ể ứ ậ ị

ấ ủ ả ề

ệ ự ể ệ

ắ t hay đ i trà? Qu n

1. Tính c u trúc, th b c, bi u th đ a v : ị ị • C a c i/giàu có, quy n l c gây nh h ng, uy tín, đ a v ưở ị ọ ấ ậ ạ

ề ự ngh nghi p, thu nh p, giáo d c, h c v n ậ S th hi n rõ nét hay là tr ng thái m p m : mua s m, ạ tiêu dùng  marketing phân bi jean? Hàng hi u?ệ

cướ

• Bi n s nào quy t đ nh? Ngh nghi p hay Thu hay Dòng dõi?

1. Tính đa kích th ế ố ậ

ế ị ơ ư ế

ề nh p/C a c i; N i c trú/Nhà ủ ả 1. Tính ch t h n ch hành vi: ấ ạ ọ

• L a ch n SP tiêu dùng, hành vi ng x ; l a ch n ngh ề

ử ự

nghi p và quan h giao du 1. Tính ch t năng đ ng, tính “m ” ở

ệ ộ

9

NG THEO TIÊU TH C PHÂN ĐO N TH TR Ạ Ứ

Ị ƯỜ Ầ GIAI T NG XÃ H I Ộ

1. Xác đ nh vi c s d ng và th i lo i SP các giai ệ ử ụ ả ạ ị ở

t ng XH ầ

2. So sánh các bi n s giai t ng XH v i các bi n s ế ố ng (thu ớ ị ườ ể ạ

ự ố

ế ố khác có th dùng đ phân đo n th tr ể nh p, chu kỳ s ng v.v..) ~ l a ch n!? các đ c tính c a nhóm đ c xác đ nh trên ị ọ ượ ủ ặ

ng m c tiêu ụ i đa hoá hi u qu Mkt-mix ~ quan ả ố ệ

10

h ch t ch v i đ c tính c a đo n th tr ng ẽ ớ ặ ị ườ ủ ạ ậ 3. Mô t ả th tr ị ườ 4. Tri n khai, t ể ệ ặ

BIẾN ĐỘC LẬP: GIAI TẦNG XH

BIẾN PHỤ THUỘC: ­ Sử dụng SP ­ Nhãn hiệu ưa thích ­ Loại cửa hàng mua sắm ­ Thái độ, hiểu biết

PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG & MÔ HÌNH MUA SẮM

11

XÁC Đ NH VÀ PHÂN LO I GIAI T NG XÃ H I Ộ Ầ Ạ Ị

GIAI T NG XÃ H I & PHÂN ĐO N TH Ị Ầ Ạ

Ộ NGƯỜ TR

thi t quan ể ả ế

1. Có th không ph i luôn luôn là gi i tính tr ng: xem xét tu i tác, gi ả ổ ọ ớ

2. L i ích-Chi phí khi ti n hành cho nhóm SP/DV ít ế ợ

khác bi t?ệ

3. Hi u qu m nh nh t khi ph i h p v i FLC/PLC ệ ố ợ ớ ấ

12

ả ạ và nhóm AIO

GIAI T NG XÃ H I & PHÂN ĐO N TH TR

NG:

Ị ƯỜ

Ộ Ạ NH NG K T H P Ế Ợ

1. GTXH và Thu nh p liên quan đ n m u AIO: ế ẫ

ậ   GTXH là căn c t ứ ố ơ ể

t h n đ phân chia và d báo v ề

m u l

i s ng

ẫ ố ố

1. GTXH hay là Thu nh p liên quan đ n m u hành ế ậ ẫ

ng

ư

ế

ậ ươ

vi mua s m và tiêu dùng? • GTXH quan tr ng h n? Nh ng n u thu nh p t ơ 3 GTXH khác nhau?

đ

ươ

ư

ơ

ế

ượ cao c p

c SX và ấ

ọ i ng nh ng l ạ ở ư ọ ổ

  Tính đa d ng và “m ” c a GTXH

• Thu nh p quan tr ng h n? Nh ng n u SP đ bán đ i trà, SP ph thông, SP tiêu dùng: t thành bình dân ạ

ở ủ

13

GIAI T NG XÃ H I & PHÂN ĐO N TH TR

NG:

Ị ƯỜ

Ộ Ạ NH NG K T H P Ế Ợ

i s ng, giá tr chu n m c: nhà , DV • GTXH quan tr ng h n: SP chi tiêu nhi u đ ể ơ ở ọ ố ố ự ẩ ị

ph n ánh l ả cao c pấ

• Thu nh p quan tr ng h n: TD th ng xuyên, ơ ườ

ng b gi m sút (v i các nhóm trong 1 ớ ậ ể ượ

tính bi u t giai t ng và các giai t ng) ầ ọ ị ả ầ

ố ợ ị • Ph i h p GT+TN: SP/DV có đ c tính bi u t ể ượ ớ ắ ị

14

ng ng xuyên mua s m m i, chi ả ườ ấ đ a v cao, ph i th tiêu thay th , nâng c p ế

XÁC Đ NH VÀ PHÂN LO I GIAI T NG XÃ H I Ộ Ầ Ạ Ị

Ph ng pháp K thu t áp d ng ươ ụ ậ ỹ

Danh ti ngế ế ậ ả ạ

Đánh giá, c m nh n và x p h ng ng i khác ườ

Ch quan ủ ế ả ạ ậ

T đánh giá, c m nh n và x p h ng ự b n thân ả

Khách quan ỉ ố ơ ẻ

ứ ợ ủ ụ

ở ữ ủ ả

15

hay ph c h p c a: Ch s đ n l Ngh nghi p, Giáo d c, Thu nh p ệ ậ ề ng), Các m i quan (ngu n, s l ố ượ ồ h , N i c trú, T ng s h u c a c i ổ ệ ơ ư và tài s nả

T«n gi¸o

Gia ®×nh Gi¸o dôc

LuËt ph¸p ChÝnh trÞ

Kinh tÕ

Giíi tÝnh

Ng­êi giµu

L§ trÝ ãc

L§ ch©n tay

Sù biÕn ®æi vµ linh ®éng cña giai tÇng

Ng­êi nghÌo

Nhãm, thiÓu sè

16