Th c hành:
ĐA D NG GI I SINH V T
H và tên: C n Th Ki u Linh
L p : 10A13
Tr ng : THPT Th ch Th tườ
GI I KH I SINH;GI I NGUYÊN SINH VÀ GI I N M
A.Gi i kh i sinh:
Thu c gi i Kh i sinh có vi khu n là nh ng sinh v t bé nh có kích th c hi n ướ
vi (t 1 - 3μm) c u t o b i t bào nhân s , là nh ng sinh v t c s nh t xu t ế ơ ơ
hi n kho ng 3,5 t năm tr c đây. ướ
Chúng s ng kh p n i, trong đ t, n c, không khí; ph ng th c dinh d ng r t ơ ướ ươ ưỡ
đa d ng: hoá t d ng, quang t d ng, hoá d d ng và quang d d ng. ưỡ ưỡ ưỡ ưỡ
Nhi u vi khu n s ng kí sinh trong các c th khác. Vi khu n lam có ch a nhi u ơ
s c t quang h p trong đó có clorophyl (ch t di p l c) nên có kh năng t
d ng quang h p nh th c v t.ưỡ ư
Theo truy n th ng, sinh v t đ c phân lo i nh là đ ng v t, th c v t, ượ ư
khoáng v t nh trong ư Systema Naturae. Sau khi phát hi n ra kính hi n vi, các c
g ng đ c th c hi n nh m x p đ t vi sinh v t vào ho c là gi i th c v t ho c ượ ế
là gi i đ ng v t. Năm 1866, Ernst Haeckel đ xu t h th ng ba gi i v i s b
sung Protista nh là gi i m i và ch a ph n l n các vi sinh v t.ư [1] Sau đó, Haeckel
đ xu t gi i th t mà ông g i là Monera (t ư ti ng Hy L pế : μονήρης, moneres,
nghĩa là đ n gi n). M t trong tám ngành chính trong Protista c a ông đ c g i làơ ượ
Moneres. Ti u th lo i Moneres c a Haeckel bao g m các nhóm vi khu n đã
bi t nhế ư Vibrio. Gi i Protista c a Haeckel cũng bao g m các sinh v t v i nhân
chu n mà hi n nay ng i ta g i là Protista (sinh v t nguyên sinh). Sau này ng i ườ ườ
ta th y r ng gi i Protista c a Haeckel là quá đa d ng đ có th coi m t cách
nghiêm túc nh là m t gi i th t s .ư
Năm 1969, Robert Whittaker công b h th ng năm gi i do ông đ xu t đ phân
lo i các sinh v t. [2] H th ng c a Whittaker đ t ph n l n các sinh v t đ n bào ơ
vào trong ho c là Monera v i nhân s hay Protista v i nhân chu n. Ba gi i còn ơ
l i trong h th ng c a ông là Fungi, Animalia, và Plantae v i nhân chu n.
D a trên các nghiên c u phát sinh loài m c phân t , Carl Woese đã đ xu t
r ng các sinh v t nhân s (Monera) đ c chia thành 2 nhóm tách r i là Bacteria ơ ượ
Archaea. Trong phát sinh loài do Carl Woese đ xu t năm 1990 [3], c ba gi i
này đ u có ngu n g c t m t t tiên chung toàn th gi i và đi u này là phát sinh ế
loài th lo i đ c ch p nh n ph bi n nh t ngày nay. Tuy nhiên, di n gi i hi n ượ ế
đ i nh t cho ba gi i này là "Universal and Eukaryote Phylogenetic Tree" (Cây
phát sinh loài chung và sinh v t nhân chu n) d a trên rADN 16s, nh đ c thư ượ
hi n trong Tree of Life Web Project (D án web cây s s ng). [4]
Đi m khác nhau đáng chú ý nh t gi a vi khu n th t s (Eubacteria) và vi
khu n c (Archaebacteria) là các môi tr ng mà chúng có th sinh s ng. Vi ườ
khu n th t s chi m ph n l n trong vi khu n mà con ng i có th ti p xúc. ế ườ ế
Nh ng vi khu n s ng trong hay xung quanh con ng i, nh ườ ư Escherichia coli
các loài t chi Salmonella, là vi khu n th t s . Vi khu n c sinh s ng trong các
môi tr ng kh c nghi t h n, ch ng h n trong cácườ ơ su i n c nóng ướ có đ axít cao
hay t i các đ sâu hàng d m d i l p băng B c c c. Các nhóm này sau đó đã ướ
đ c đ i tên thành Bacteria và Archaea.ượ
B.Gi i nguyên sinh:
Đ ng v t nguyên sinh (Protozoa-) là nh ng sinh v t xu t hi n s m nh t trên hành tinh,
sinh v t đ n bàoơ (nguyên sinh v t-Protista) có kh năng chuy n đ ng d d ng ưỡ . Chúng
có phân b kh p n i: ơ đ t, n c ng tướ , n c m nướ , trong c thơ sinh v t khác. Đây là khác
bi t chính so v i th c v t nguyên sinh (protophyta), đ c coi là nh ngượ sinh v t đ n bàoơ không
có kh năng chuy n đ ng và th c hi n trao đ i ch t qua quá trình quang h p. Đ ng v t
nguyên sinh có kho ng 20.000 đ n 25.000 ế loài, trong đó m t s cũng có c kh năng quang
h p. Đ ng v t nguyên sinh là m t d ng s ng đ n gi n, m c dù c th ch có m t ơ ơ t bàoế,
nh ng có kh năng th c hi n đ y đ cácư ho t đ ng s ng nh m tư c thơ đa bào hoàn ch nh,
chúng có th thu l y th c ăn, tiêu hóa, t ng h p , hô h p, i ti tế, đi u hòa ionđi u hòa áp
su t th m th u , di chuy nsinh s n. S dĩ chúng có th th c hi n đ c các ho t đ ng ượ
s ng đó là vì trong c th cũng có nh ng ơ c u t gi ng v i các c u t t bào c a c th đa ế ơ
bào nhưnhân, ty th, m ng n i ch t , h Golgi, không bào co bópkhông bào tiêu hóa. M t
s nguyên sinh đ ng v t còn có bào h u n i li n bào kh u v i túi tiêu hóa, tiêm
mao ho cchiên mao ho t đ ng đ c nh th g c. Đ ng v t nguyên sinh th ng có kích ượ ườ
th c 0.01 - 0.05ướ mm và không ph i là đ ng v t th c s .
G m có 5, 6 ho c 7 ti u lo i tùy theo cách phân lo i tr c đây, ph thu c c quan v n ướ ơ
chuy n và lo i nhân t bào, tuy nhiên nh ng phân lo i này không th hi n m i quan h th c ế
s gi a chúng theo quan đi m hi n nay:
*Sarcomastigophora (g m các loài thu c hai l p Sarcodina t c Amoeboid - trùng chân
giMastigophora t c Flagellate - trùng roi, k t h p l i) bao g m các sinh v t có c quanế ơ
v n chuy n là chiên mao và gi túc ho c m t trong hai lo i đó và có m t lo i nhân đ n gi n ơ
*Apicomplexa
*Myxozoa
*Ngoài ra còn có Labyrinthomorpha; Microspora AcetosporaCiliophora: có c quan v nơ
chuy n là tiêm mao và có hai lo i nhân khác nhau - nhân dinh d ngưỡ nhân sinh d c (tr cướ
đây đ c x p vào l pượ ế Ciliata).
C quan v n chuy nơ
Có 3 lo i v n chuy n các đ ng v t nguyên sinh: v n chuy n b ng gi túc, b ng chiên
mao và b ng tiêm mao
Gi túc (Pseudopod) là ph n nhô ra c a t bào ch t theo h ng di chuy n. Gi túc ế ư
đ c dùng đ di chuy n và đ b t th c ăn. Gi túc có 4 lo i hình d ng:ượ
1. Gi túc hình s i Filopodia
2. Gi túc hình r cây Rhizopodia
3. Gi túc hình tia Axopodia
4. Gi túc hình chuỳ có đ u tròn
Chiên mao là b ph n ho t đ ng r trong vòng tròn xoáy trong n c nh mũi khoan đ ướ ư
kéo toàn b ĐVNS v phía tr c, v a t o dòng n c cu n th c ăn vào mi ng (bào kh u). ướ ướ
M t s ĐVNS có c gi túc trùng l n chiêm mao, th m chí c màng u n
Tiêm mao: ho t đ ng nh mái chèo đ y sinh v t ti n v phía tr c, làm cho ư ế ướ
con v t t xoay quanh mình nó khi v n chuy n đ ng th i t o nên dòng n c xoáy ướ
cu n theo th c ăn đ a vào mi ng. ư
[s a]C quan tiêu hoá-Không bào tiêu hoáơ
Các m nh v n th c ăn đ c đ a vào ượ ư o kh u (cytostome, th ng n m m t v trí nh tườ
đ nh nào đó trên c th đ ng v t nguyên sinh), theo bào kh u vào ơ bào h u (cytopharynx)
và đ c bao b c trong m t túi g i là không bào tiêu hoá. Cácượ men tiêu hoá đ c ti t vàoượ ế
trong túi đ phân gi i th c ăn. Các ch t dinh d ng t o thành s đ c đ a vào ưỡ ượ ư t bàoế
ch t còn nh ng ch t không tiêu hoá đ c đ c t bào th i ra ngoài qua b m t. ượ ượ ế
[s a]Trao đ i khí, bài ti t và đi u hòa áp su t th m th u ế
Paramecium multimicronucleatum:
Không bào tr ng đ y n c v i màng đóng kín l thoát.ươ ướ
Sau đó: l thoát m ra, không bào d c h t n c ra ngoài. ế ướ
Ti p t c: l thoát đ c đóng l i.ế ượ
Cu i cùng: hai túi nh p l i hình thành không bào tr ng đ y n c. ươ ướ
Paramecium trichium: