Th c hành:

I SINH V T

ĐA D NG GI Ạ

ị ề

H và tên: C n Th Ki u Linh ọ L p : 10A13 ớ Tr ườ

ng : THPT Th ch Th t ấ

I KH I SINH;GI

I NGUYÊN SINH VÀ GI

I N M

Ớ Ấ

GI i kh i sinh:

Ớ ở i Kh i sinh có vi khu n là nh ng sinh v t bé nh có kích th ữ ớ

c hi n ể ấ bào nhân s , là nh ng sinh v t c s nh t xu t

ỏ ậ ổ ơ

ướ ấ

ơ

c đây.

A.Gi ớ Thu c gi ộ vi (t ừ hi n kho ng 3,5 t năm tr ệ

1 - 3μm) c u t o b i t ở ế ấ ạ ướ ỉ

ươ ng và quang d d

ng r t ấ

c, không khí; ph ng, hoá d d ị ưỡ ơ ể ấ

ệ ụ

ng quang h p nh th c v t.

Chúng s ng kh p n i, trong đ t, n ng th c dinh d ướ ơ ấ ắ ưỡ đa d ng: hoá t d ng, quang t d ng. ự ưỡ ự ưỡ ạ ị ưỡ ề Nhi u vi khu n s ng kí sinh trong các c th khác. Vi khu n lam có ch a nhi u ứ ẩ ố ề s c t quang h p trong đó có clorophyl (ch t di p l c) nên có kh năng t ợ ắ ố d ợ ưỡ

ư ự ậ

ư

ậ ượ

Systema Naturae. Sau khi phát hi n raệ

ế

ấ ệ ố

ề ư ự ậ

ự ậ c phân lo i nh là đ ng v t, th c v t, , các cố kính hi n vi ể i th c v t ho c ặ ự ậ ớ ớ ự ổ i v i s b

ậ [1] Sau đó, Haeckel

ậ Ernst Haeckel đ xu t h th ng ba gi ề i m i và ch a ph n l n các vi sinh v t. ầ ớ

mà ông g i là Monera (t

ế

ừ ti ng Hy L p

ộ ể ạ ớ

ườ

ủ ọ

ườ i

ủ i th t s . ậ ự

i do ông đ xu t đ phân

ố ệ ố

ấ ể

ệ ố

ậ [2] H th ng c a Whittaker đ t ph n l n các sinh v t đ n bào ặ i còn

ớ i trong h th ng c a ông là

ặ ệ ố

m c phân t

,

ở ứ

ử Carl Woese đã đ xu t ấ

ứ ơ

ượ

c chia thành 2 nhóm tách r i là Bacteria ớ i

ờ [3], c ba gi ả

ố ừ ộ ổ

ấ tiên chung toàn th gi ế ớ ấ ổ ế

m t t ậ

c ch p nh n ph bi n nh t ngày nay. Tuy nhiên, di n gi ớ

i và đi u này là phát sinh i hi n ệ ễ i này là "Universal and Eukaryote Phylogenetic Tree" (Cây ể c th

ư ượ

rADN 16s, nh đ [4] ự ố ậ ự

Theo truy n th ng, sinh v t đ khoáng v t nh trong ậ g ng đ c th c hi n nh m x p đ t vi sinh v t vào ho c là gi ượ ặ ắ i đ ng v t. Năm 1866, là gi ớ ộ sung Protista nh là gi ư ớ i th t đ xu t gi ạ : μονήρης, moneres, ứ ư ớ ề nghĩa là đ n gi n). M t trong tám ngành chính trong Protista c a ông đ c g i là ượ ọ ả ơ Moneres. Ti u th lo i Moneres c a Haeckel bao g m các nhóm vi khu n đã ể ẩ ủ i Protista c a Haeckel cũng bao g m các sinh v t v i nhân ư Vibrio. Gi bi t nhế ậ ớ i ta g i là Protista (sinh v t nguyên sinh). Sau này ng chu n mà hi n nay ng ậ ệ ẩ ta th y r ng gi i Protista c a Haeckel là quá đa d ng đ có th coi m t cách ạ ớ ấ ằ nghiêm túc nh là m t gi ư Năm 1969, Robert Whittaker công b h th ng năm gi ớ lo i các sinh v t. ậ ơ ầ ớ vào trong ho c là Monera v i nhân s hay Protista v i nhân chu n. Ba gi ớ ơ ớ Fungi, Animalia, và Plantae v i nhân chu n. l ẩ ủ ạ D a trên các nghiên c u phát sinh loài r ng các sinh v t nhân s (Monera) đ ằ và Archaea. Trong phát sinh loài do Carl Woese đ xu t năm 1990 này đ u có ngu n g c t ồ ề loài th lo i đ ấ ể ạ ượ đ i nh t cho ba gi ấ ạ phát sinh loài chung và sinh v t nhân chu n) d a trên ậ hi n trong Tree of Life Web Project (D án web cây s s ng). ự Đi m khác nhau đáng chú ý nh t gi a vi khu n th t s (Eubacteria) và vi ữ khu n c (Archaebacteria) là các môi tr ố ể ườ i có th ti p xúc. khu n th t s chi m ph n l n trong vi khu n mà con ng ể ế ế

ng mà chúng có th sinh s ng. Vi ườ ẩ

ể ẩ ổ ẩ

ầ ớ

ậ ự

ườ

ậ ự

ẩ t h n, ch ng h n trong các

su i n

ư Escherichia coli và ẩ ố Salmonella, là vi khu n th t s . Vi khu n c sinh s ng trong các chiừ ng kh c nghi ắ

ố có độ axít cao c nóng

i, nh ẩ ổ ố ướ i l p băng B c c c. Các nhóm này sau đó đã

ẳ ướ ớ

ệ ơ ặ

ắ ự

Nh ng vi khu n s ng trong hay xung quanh con ng ữ các loài t môi tr ườ i các đ sâu hàng d m d hay t ạ c đ i tên thành Bacteria và Archaea. đ ượ ổ

B.Gi

i nguyên sinh:

ộ ệ ớ chuy n đ ng ể hành tinh, ị ưỡ . Chúng ng (Protozoa-) là nh ngữ sinh v tậ xu t hi n s m nh t trên ấ ộ và d d ả c m n ướ ướ ơ đ tấ , n ặ , trong c thơ ể sinh v tậ khác. Đây là khác ấ (nguyên sinh v tậ -Protista) có kh năng ọ , n c coi là nh ng không ệ ượ (protophyta), đ ấ ổ ộ và th c hi n trao đ i ch t qua quá trình c ng t ớ th c v t nguyên sinh ệ ữ sinh v tậ đ n bào ậ quang h pợ . Đ ng v t ơ ộ ự ậ chuy n đ ng ể ả ả ộ ả ơ ể ỉ ộ ố ặ bàoế ộ t ả ự ế ộ ạ ầ ủ ố nh m t , tiêu hóa, t ng h p ự ệ ấ th c ănứ ậ ả ể ề ề

ơ ạ ộ ợ , hô h pấ , bài ti ể ự ớ ữ c u tấ ử gi ng v i các c u t ố ư ộ c thơ ể đa bào hoàn ch nh, và đi u hòa áp tế , đi u hòa ion ạ ộ c các ho t đ ng ấ , di chuy nể và sinh s nả . S dĩ chúng có th th c hi n đ ệ ượ ở ủ ơ ể bào c a c th đa t ấ ử ở ế , không bào co bóp và không bào tiêu hóa. M tộ ộ ố ề bào kh uẩ v iớ túi tiêu hóa, tiêm c nh th g c. Đ ng v t nguyên sinh th ng có kích ơ ể ạ ậ ạ ộ ườ ậ c 0.01 - 0.05 Đ ng v t nguyên sinh ậ là sinh v tậ đ n bào ơ có phân b kh p n i: ắ ố ở bi t chính so v i có kh năng ả loài, trong đó m t s cũng có c kh năng quang nguyên sinh có kho ng 20.000 đ n 25.000 , h p. Đ ng v t nguyên sinh là m t d ng s ng đ n gi n, m c dù c th ch có m t ố ợ nh ng có kh năng th c hi n đ y đ các ho t đ ng s ng ỉ ư chúng có th thu l y ổ su t th m th u ẩ ấ s ng đó là vì trong c th cũng có nh ng ố ấ , h Golgi bào nhưnhân, ty thể, m ng n i ch t ệ bào h uầ n i li n s nguyên sinh đ ng v t còn có ộ ố mao ho cặ chiên mao ho t đ ng đ ờ ể ố ượ th ộ ả ộ mm và không ph i là đ ng v t th c s . ự ự ướ ậ

ồ ặ ậ c đây, ph thu c c quan v n ụ ể ế ạ ệ ự bào, tuy nhiên nh ng phân lo i này không th hi n m i quan h th c ể ệ ữ ộ ơ ố G m có 5, 6 ho c 7 ti u lo i tùy theo cách phân lo i tr ạ ướ ạ chuy n và lo i nhân t ạ ể s gi a chúng theo quan đi m hi n nay: ự ữ ể ệ

ộ ế ợ ạ ậ *Sarcomastigophora (g m các loài thu c hai l p ồ giả và Mastigophora t cứ Flagellate - trùng roi, k t h p l v n chuy n là chiên mao và gi ậ i) bao g m các sinh v t có c quan túc ho c m t trong hai lo i đó và có m t lo i nhân đ n gi n ả ạ ớ Sarcodina t cứ Amoeboid - trùng chân ơ ồ ơ ể ả ặ ạ ộ ộ

*Apicomplexa

*Myxozoa

ơ nhân dinh d ạ ngưỡ và nhân sinh d cụ (tr

các đ ng v t nguyên sinh: v n chuy n b ng , b ngằ chiên ằ gi túcả ể ậ ậ ộ

 Gi đ ượ

ng di chuy n. Gi túc ( túc ậ *Ngoài ra còn có Labyrinthomorpha; Microspora Acetospora và Ciliophora: có c quan v n chuy n là tiêm mao và có hai lo i nhân khác nhau - cướ ể ớ Ciliata). c x p vào l p đây đ ượ ế C quan v n chuy n ể ậ ơ Có 3 lo i v n chuy n ể ở ạ ậ mao và b ngằ tiêm mao ả ướ ể ả bào ch t theo h ấ ả túc có 4 lo i hình d ng: ạ ạ ể ứ

Rhizopodia

Axopodia

ủ ế c dùng đ di chuy n và đ b t th c ăn. Gi 1. 2. 3. 4. Pseudopod) là ph n nhô ra c a t ể Gi ả Gi ả Gi ả Gi ả

ướ ậ ộ c, v a t o dòng n ể c nh mũi khoan đ c cu n th c ăn vào mi ng (bào kh u). ầ ể ắ ợ Filopodia túc hình s i túc hình r cây ễ túc hình tia túc hình chuỳ có đ u tròn ẽ ừ ạ ề ầ  Chiên mao là b ph n ho t đ ng r trong vòng tròn xoáy trong n ạ ộ kéo toàn b ĐVNS v phía tr ướ ư ệ ướ ứ ẩ ộ ố

ộ ố ả ả ả ẫ ậ

ậ ế ạ ộ ư ề túc trùng l n chiêm mao, th m chí c màng u n ố Tiêm mao: ho t đ ng nh mái chèo đ y sinh v t ti n v phía tr ướ xoay quanh mình nó khi v n chuy n đ ng th i t o nên dòng n ậ ự ờ ạ ẩ ể ậ ồ c, làm cho c xoáy ướ M t s ĐVNS có c gi  con v t t cu n theo th c ăn đ a vào mi ng. ứ ư ệ

ố ơ ả bào kh uẩ (cytostome, th ằ ở ộ ị

ượ ọ ứ ơ ể ộ ộ ứ ạ men tiêu hoá đ ẽ ượ ư ế bàoế c đ ng n m ấ m t v trí nh t bào h uầ (cytopharynx) c ti t vào ượ c đ a vào ng t o thành s đ t bào th i ra ngoài qua b m t. ề ặ ả

[s aử ]C quan tiêu hoá-Không bào tiêu hoá c đ a vào Các m nh v n th c ăn đ ườ ượ ư ụ đ nh nào đó trên c th đ ng v t nguyên sinh), theo bào kh u vào ẩ ậ ị c bao b c trong m t túi g i là không bào tiêu hoá. Các và đ ọ trong túi đ phân gi i th c ăn. Các ch t dinh d ả ể ch tấ còn nh ng ch t không tiêu hoá đ ữ ấ [s aử ]Trao đ i khí, bài ti ổ ế ề ấ ẩ

 Không bào tr

ấ ưỡ c t ượ ượ ế t và đi u hòa áp su t th m th u ấ Ở Paramecium multimicronucleatum:

 Sau đó: l

ng đ y n c v i màng đóng kín l thoát. ươ ầ ướ ớ ỗ

 Ti p t c: l

thoát m ra, không bào d c h t n c ra ngoài. ỗ ố ế ướ ở

thoát đ c đóng l i. ế ụ ỗ ượ ạ

 Cu i cùng: hai túi nh p l Ở Paramecium trichium:

i hình thành không bào tr ng đ y n c. ố ậ ạ ươ ầ ướ

 Đ u tiên: không bào tr ầ thành l pậ

 Sau đó: không bào d c h t n

ng đ y n ươ ầ ướ c, không bào th c p và tam c p đ ứ ấ ấ ượ c

c ra ngoài, sau đó không bào nh n n c t các ố ế ướ ậ ướ ừ

 K t thúc: không bào l

không bào th c p và tam c p ấ ứ ấ

ng đ y n c. ế i tr ạ ươ ầ ướ

i n m:

ớ ấ i N m

ồ ậ nhân chu nẩ t ớ ấ (tên khoa h cọ : Fungi) bao g m nh ng sinh v t i dang các s i ấ ầ ớ s iợ ơ ệ ợ (mycelium), m t s n m khác l ng ự ưỡ có thành tế c g i là ượ ọ ể ướ ạ đ n bào i d ng ặ ặ ả. M t s loài l ộ ố ạ ng qua ạ . c t o ra trên nh ng ữ ả i m t kh năng t o nên nh ng c u trúc sinh s n d ợ đa bào đ i phát tri n d bào tử, đ ượ ạ ấ ữ

ạ ệ ớ (n m qu th ). Gi ấ và n m l n ấ ố ớ i ệ ớ t v i ậ ơ ồ ng t nh ầ (myxomycetes) hay m cố ậ h nơ th c v t ự ư n m nh y ấ ớ đ ng v t ộ ệ ầ c x p vào thành m t nhánh c a ng đ ấ

ộ c b ng m t th ự ậ , cho dù th thì môn ế ủ th c v t h c ự ậ ọ . ườ ắ ấ n m h c ầ ấ ượ ằ ườ ề ấ trong đ t, ch t mùn, xác sinh v t ch t, ố ng, chúng s ng ơ ể ộ ho cặ kí sinh trên c th đ ng, ế c ng sinh ấ ấ ộ ậ Vi n mấ đóng m t vai trò quan tr ng trong ấ ộ ọ ấ ữ ơ và không th thi u đ ế ượ c khi ể ậ ả ấ c trong ở ạ ẫ ả ấ ộ ể ấ ụ ề

C.Gi Gi ữ bào b ngằ kitin (chitin). Ph n l n n m phát tri n d ể ướ n mấ (hyphae) t o nên h s i ộ ố ấ ạ Quá trình sinh s n (h u tính ho c vô tính) c a n m th ườ ủ ấ ữ ả c u trúc đ c bi th quể t hay ấ ả ấ ạ ệ ứ sinh s n sinh d ưỡ . ng đ c biêt và nhân lên qua hình th c ả ặ Nh ng đ i di n tiêu bi u c a n m là ố , n m men n m m c ữ ả ể ấ ấ ể ủ ấ N m là nhóm sinh v t đ n ngành (monophyletic) mà có ngu n g c hoàn toàn khác bi ấ nh ng sinh v t có hình thái t ươ ữ ậ cướ (oomycetes). N m có m i quan h g n v i n ố h c v n m, hay i th ọ , l ượ ế ạ ọ ề ấ Trên Trái Đ t, đa ph n các n m đ u không th nhìn th y đ ể ấ ph n l n ầ ớ ở th c v t và n m khác. ự ậ các v t ch t h u c ậ M t s loài n m có th nh n th y đ ộ ố đ ượ ứ ngh th c ph m, s d ng làm th c ăn ho c trong quá trình

c dùng đ h sinh thái ệ ể ể ư ấ ấ ượ c ng d ng r t r ng rãi trong đ i s ng l n s n xu t, nhi u loài đ ờ ố ệ ự ấ ượ ử ụ lên men. N m còn đ ấ , chúng phân h yủ ấ . chu trình chuy n hóa và trao đ i v t ch t ổ ậ ấ d ng th qu , nh n m l n và n m m c. N m ố ớ c s d ng trong công ể ử ụ ượ ứ ẩ ặ

, hoóc môn trong y h c và nhi u lo i ấ ạ ạ enzym. Tuy v y, nhi u lo i ề ề ậ mycotoxin, c g i là ứ ấ ch t kháng sinh ọ i có ch a các ch t ho t đ ng sinh h c đ ấ ạ ộ ố ạ i. M t s lo i ậ ẫ ề ượ ử ụ ể ố ộ i. Vài lo i n m có th gây ra các ch ng b nh cho con ng ọ ượ ọ ạ ộ ấ ộ ố ớ ộ ữ c s d ng đ kích thích ho c trong các nghi l ễ ể ườ truy n th ng v i vai trò tác đ ng lên ệ ườ ườ ứ i và an ninh ể ớ ộ ậ ng th c s n xu t ả n m l ấ như ancaloit và polyketit, là nh ng ch t đ c đ i v i đ ng v t l n con ng n m đ ớ ặ ấ trí tu và hành vi c a con ng ạ ấ ệ đ ng v t, cũng nh b nh d ch cho cây tr ng, mùa màng và có th gây tác đ ng l n lên ồ ị ộ l ươ ủ ư ệ ự và kinh tế.

ng s ng khác nhau, k ố

ự ấ

[3].

trên c n, nh ng m t s loài l ạ ườ ỉ ể ở ư nhi u d ng môi tr ề ạ ộ ố ấ ấ ẩ môi tr ố ớ ệ ạ ấ i ta ộ i N m có kho ng 1,5 tri u loài ả ớ ố ệ ự ườ ấ ạ ợ ấ , c u t o nên ẫ ấ ạ ẩ ề ạ ớ ấ s i n m i d ng đ n bào ơ ể ạ ấ ử ỡ khái ni m loài sinh v t d a trên nh ng đ c đi m hình thái, nh kích c và hình d ng các bào t ớ ự ợ ọ i phát tri n d ể ướ ạ ữ ặ ệ ể ườ i ch tìm th y ng ấ ở ỷ chính có vai trò quan tr ng đ i v i các h ọ gi a s loài n m v i s loài th c i. D a theo s theo t l ự ỉ ệ ữ ố ự c tính gi ấ ớ ướ , tuy nhiên kích c các nhà phân lo i h c phát hi n và miêu t ệ ả ạ ọ ẩ [4]. Đa ph n n m phát tri n ể i N m v n còn là đi u bí n ấ ầ ề th s i ể ợ (hay khu n ty), trong khi nh ng ữ [5][6]. Cho đ n g n đây, nhi u lo i n m đã đ ượ c ầ ế hay th qu , ả ạ ể ư ậ v i s tr giúp c a các công c ngươ ụ phân tử, như ph c tính s đa d ng c a n m trong ủ ấ ự ướ ả ạ ứ [7].

S đa d ng i và phát tri n N m phân b trên toàn th gi ế ớ ố cả sa m cạ . Đa ph n n m s ng ạ ở ầ ố c. N m và vi khu n là nh ng n ữ sinh v t phân hu ậ ướ sinh thái trên c n trên toàn th gi ế ớ ng, ng trong cùng m t môi tr v t ườ ậ ở Kho ng 70.000 loài n m đã đ ượ ả c th c s c a tính đa d ng c a gi ủ ỡ ự ự ủ d i d ng các s i đa bào g i là ợ ướ ạ loài khác thì l miêu t ả ự hay d a trên ủ ự pháp Dideoxy, đã gia tăng m nh cách th c và kh năng ạ ph m vi các nhóm phân lo i khác nhau ạ

Sinh thái

ng trên i có m t ư ấ ạ h sinh thái Trái Đ tấ và đóng m tộ t ặ ở ấ ả ở . Cùng v i vi khu n, n m là sinh v t phân h y chính ủ ẩ ậ ọ ấ ệ ườ ấ ở ậ và . Khi s ngố ho i sinh t c các môi tr ớ i n ể ướ ướ ề l nhi u ướ c), b i v y nên chúng cũng có vai trò hay c ngộ ữ vô c , r i sau đó nh ng ạ ơ ồ ử ở ấ ữ ơ i th c ăn ứ ữ c ủ ẽ ượ đ ng hóa ồ ậ

t c các gi iớ Quan h c a chúng có th h tr thì không đem l ấ ộ ấ ặ ố ớ ầ ữ ớ ệ ủ i b t c l ạ ấ ứ ợ ể ỗ ợ ạ i ích hay tác h i Dù không d th y, nh ng n m l ễ ấ vai trò r t quan tr ng trong h u h t các h sinh thái trên c n (và có th d ạ ệ ế ầ chu trình sinh đ a hóa quan tr ng các ị ọ sinh, chúng phân h y nh ng v t ch t h u c thành nh ng phân t ậ ữ th c v t hay nh ng sinh v t khác ch t này s đ ữ ở ự ậ C ng sinh N m có m i quan h c ng sinh v i h u h t t ế ấ ả ệ ộ ố ấ h i sinh ho c đ i ngh ch nhau, hay v i nh ng n m ộ ị rõ ràng nào đ i v i v t ch ố ớ ậ ủ

i ườ ườ ử ụ

ấ ể ế ế i s d ng đ ch bi n và b o qu n th c ăn m t cách r ng rãi và lâu ả ộ ộ c s d ng cho quá trình r c con ng đ ượ ử ụ c s d ng đ s n xu t ứ uượ , bia và bánh mì, m t s loài ộ ố ầ và hái n mấ là nh ngữ ớ ở ả lên men đ t o ra ể ạ ấ xì d uầ và tempeh. Tr ng n m ồ c s d ng đ s n xu t ch t kháng c. Nhi u lo i n m đ ượ ử ụ ể ả nhi u n ề ướ ạ ấ ề ấ ấ ạ ể ả ữ c s d ng r ng rãi trong vi c ch a tr các b nh do vi khu n, nh ộ kháng sinh β-lactam như penicillin và cephalosporin. Nh ng lo i kháng sinh này ệ ư lao, phong cùi, giang ẩ đ u ở ầ th k 20 ệ ế ỷ ọ ị hóa ế ụ ủ ấ ị ệ kháng khu n. Môn khoa h c nghiên c u v l ch s ng d ng và vai trò c a n m ữ và ti p t c đóng m t vai trò quan tr ng trong ộ ử ứ ứ ề ị ụ ọ

Vai trò đ i v i con ng ố ớ N m đã đ ượ dài: n m men ấ n m khác đ ượ ử ụ ấ ngành kinh doanh l n sinh, g m các ồ đ u đ ề ượ ử ụ mai và nhi u b nh khác ệ ề h c tr li u ẩ ọ c g i là đ ượ ọ

ộ . n m h c dân t c ọ ấ

ộ ấ ạ ế ồ ự ươ ủ ế ượ ự ủ gi ớ ữ ấ ng s ng ự ậ . i Th c v t ng đ ng trong cách s ng gi a n m và th c ự ố môi tr ủ ế ề ể ả ấ ố ườ ả ể ố gi ộ ộ ố ạ ấ , đi u mà ề ề ấ ệ ớ ố có nhi uề ự ậ đ tấ , m t s lo i n m qu th gi ng th c v t i Đ ng v t ộ ớ t, khác bi ệ ẳ c năm tr i riêng bi ộ ỷ ề ấ ậ không có. Tuy nhiên, t h n v i th c v t hay đ ng ộ ự ậ ỉ ứ ớ i ữ ề ấ ấ ể c đ t vào gi ượ ặ i riêng c a mình. ủ ấ ớ

ủ ế ự ả ữ ơ c phân lo i ch y u d a trên c u trúc c quan sinh s n h u tính ấ ạ c chia làm 7 ngành: Trong m t th i gian dài, các nhà phân lo i h c đã x p n m là thành viên c a ạ ọ ờ S phân lo i này ch y u đ c d a trên s t ự v t: c n m và th c v t ch t y u đ u không di đ ng, hình thái và ự ậ ậ đi m gi ng nhau (nhi u loài phát tri n trên ề ể bàoế thành t như rêu). Thêm n a, c hai đ u có ả ữ c công nh n là m t gi hi n nay n m l i đ ớ ộ ậ ạ ượ ệ ướ [108]. Nhi u nghiên c u đã ch v t, chúng đã tách ra và xu t hi n x p x h n m t t ệ ỉ ơ ậ ra nh ng s gi ng và khác v đ c đi m hình thái, sinh hóa và di truy n gi a N m và các gi ự ố ữ ề ặ khác. Vì nh ng lí do đó, n m đã đ ữ Các nhóm phân lo iạ Các ngành chính c a n m đ ủ ấ c a chúng. Hi n t i n m đ ệ ạ ấ ủ ượ ượ

ồ ạ ả i. Chytrid s s n sinh ra nh ng ế ớ ấ ữ bào t ng n ườ ả ế ộ ố , d a trên ử ự ứ đ ng ấ ự

ồ ấ c n ngành ớ ấ ệ ữ ơ ừ ữ ậ ả ố nh ng ngành n m khác, bao g m c b n ể ậ (paraphyly) ho c có th c n ặ ấ [122].

ướ ượ ữ ầ ố ạ ữ ậ ớ ấ Blastocladiomycetes là nh ng sinh v t ho i sinh ử , ặ ạ ả ủ ế ữ ả ọ

[7].

ệ ố tiêu hóa c aủ ầ ữ ủ ặ ậ k khí ỵ môi tr , s ng trong h th ng ố ườ ể ố ướ ậ ộ i ch a nh ng ứ c và m t đ t. Chúng ng n ặ ấ ố ữ hydrogenosome là ngu n g c c a ty th . Gi ng ồ ố ủ neocallimastigomycetes có th t o ra nh ng bào t ử ộ ề đ ng mà có m t hay nhi u ể ạ ể ộ ư ữ ắ i r i rác kh p  Ngành Chytridiomycota hay Chytrid (N m roi - n m tr ng): chúng t n t ấ ử ộ mà có kh năng di chuy n linh n i trên th gi ẽ ả ể ớ ạ ọ ộ tiên mao duy nh t. Vì th m t s nhà phân lo i h c c v i m t đ ng trong môi tr ướ ớ ộ . S phát sinh loài phân t ữ đ ng v t nguyên sinh đã phân lo i chúng là nh ng ậ ộ ạ nh ng ti u đ n v ng ng chu iỗ operon rARN t ị ribosome 18S, 28S và 5.8S, cho th yấ ể ươ ứ ở ữ r ng Chytrid là nhóm n m căn b n tách ra t ả ấ ằ ngành chính v i nh ng d u hi u cho th y tính ngành c a n m Chytrid ủ ấ ạ ủ c cho là m t nhánh phân lo i c a c đây t ng đ  Ngành Blastocladiomycota tr ộ ừ Chytridiomycota. Nh ng d li u phân t ư và đ c đi m siêu c u trúc g n đây đã đ a ể ữ ệ ấ ặ ử Blastocladiomycota vào m t nhánh riêng gi ng nh v i các ngành Zygomycota, ư ớ ộ Glomeromycota và Dikarya. L p n m t c các nhóm sinh v t nhân chu n và chúng gi m phân t o bào t ho c kí sinh c a t ẩ ậ ủ ấ ả không gi ng v i chytrid, h hàng g n c a chúng, là nh ng loài ch y u gi m phân ầ ủ ớ ố t oạ h p tợ ử[113]. ữ  Ngành Neocallimastigomycota đ u tiên cũng đ t vào ngành Chytridiomycota. Nh ng thành viên c a ngành nh này là nh ng sinh v t ỏ nh ngữ đ ng v t ăn c ỏ l n và cũng có th s ng ớ ở không có ty thể nh ng l ạ ư nh chytrid, tiên mao phía sau ở

ợ bào t c g i là ử ả ả ữ ượ ọ ớ Zygomycetes và Trichomycetes. ti p h p ử ế ổ ế ắ xa đ n vài ế ế đa ngành và ứ ữ ế ằ ấ ợ trong nhóm phân lo i này ỉ [123]. ậ ọ đã ch ra r ng N m ti p h p là nhóm ử ạ

ữ ủ ạ ấ ớ c đ i, v i ễ ừ ổ ạ c Glomeromycota là nh ng n m t o ra n m r mút phân ấ ữ th c v t b c cao. S c ng sinh này đã có t ự ộ ở ự ậ ậ ề ướ [19]. 400 tri u năm v tr ệ ữ ừ

 Ngành Zygomycota (n m ti p h p) có hai l p: ế ấ v i nh ng bào t Chúng sinh s n h u tính ợ và vô gi m phân đ ữ ớ Rhizopus stolonifer) là loài ph bi n thu c tính v iớ túi bào tử. Loài m c bánh mỳ đen ( ộ ố mét trong Pilobolus, có kh năng b n ra bào t ngành này, m t chi khác là ử ả ộ không khí. Nh ng chi liên quan đ n y h c bao g m ồ Mucor, Rhizomucor và Rhizopus. ữ Nh ng nghiên c u phát sinh loài phân t có th cóể c n ngành  Nh ng thành viên c a ngành nhánh (arbuscular mycorrhizae) nh ng b ng ch ng cho th y đã có t ứ ằ  Phân gi Ascomycota và Basidiomycota khi c hai ngành ả có lông roi. đ u có nhân kép, chúng có th d ng s i ho c đ n bào, nh ng không bao gi ờ ợ ề c phân lo i Dikarya đ ạ c g i là "N m b c cao", cho dù có nhi u loài sinh s n vô tính đ ượ [7]. Deuteromycota (N m b t toàn), tr c đây vào n m m c trong các tài li u tr ấ ấ ướ ấ ể ỉ ữ c s d ng đ ch nh ng t ng đ ỉ ượ ử ụ ư ộ ượ ừ lo i n m sinh s n vô tính trong Dikarya. ạ ấ

ấ iớ Dikarya bao g m hai ngành ồ ặ ơ ư ượ ọ ề ấ ả c đây ố ướ c coi là m t ngành c a N m, nh ng hiên nay ch đ ấ ể ạ ậ ệ ủ ả

ấ ấ ạ

trong Eumycota (N m th t). Chúng t o ra nh ng bào t gi m phân g i là bào t , nang ử ả ữ ấ ậ ạ ọ

ấ Ngành Ascomycota (n m túi hay n m nang), là nhóm phân lo i đông nh t ử nang (ascus). mà đ c ch a trong m t c u trúc đ c bi ộ ấ t có d ng gi ng túi g i là ố ượ ứ ệ ặ ạ ọ

Ngành này bao g m n m nhăn ( ấ ồ ạ ấ ụ ữ ấ

men đ n bào (nh các chi ư ơ ấ moscela), vài lo i n m l n và n m c c, nh ng n m ớ Saccharomyces, Kluyveromyces, Pichia và Candida) và nhi uề

ợ ố ỉ ả ề ấ

n m s i s ng ho i sinh, kí sinh và c ng sinh. Nhi u loài n m nang ch tr i qua quá ấ ạ trình sinh s n vô tính ( n m g i là ộ anamorph), tuy nhiên, nh ng d li u phân t ở ấ ữ ả ọ ữ ệ

c nh ng giai đo n h u tính (teleomorph) g n nh t c a chúng giúp nh n d ng đ ậ ạ ượ ạ ữ ữ ấ ủ

ử đã ở ầ ấ c ch a trong nang n m, ữ ủ

ứ ượ c s d ng đ gi ể ả ữ i thích nh ng ượ ử ụ

n m nang. B i nh ng s n ph m c a quá trình gi m phân đ ấ ẩ ả ở ả nên vài loài n m nang (nh ư Neurospora crassa) đ ấ ọ . nguyên lý c aủ di truy n h c ề

Ngành Basidiomycota (N m đ m), s n xu t ra nh ng ấ ả ả ấ ứ

ọ ữ ấ ữ bào t ề

ấ hay n m g s t ấ n m l n ữ ỉ ắ là nh ng m m b nh chính ầ ữ đ mử ả ch a trong ớ đ u thu c ngành này, ộ ở ngũ c cố . Nh ng loài

ả ệ

ồ Malassezia gây nên gàu i, và n m c h i gây b nh viêm màng ngô, chi n mấ ng ở ườ ấ Ustilago maydis gây b nh cho ơ ộ ệ ấ

đ mả . Đa ph n nh ng loài nh ng thân hình dùi g i là ầ cũng nhưn m than ệ ữ n m đ m quan tr ng khác bao g m n m ọ ấ c ng sinh ộ não, Cryptococcus neoformans. Hình nh v các ngành n m ề ả ấ

n m nh y ấ ự ươ

ố ở

ầ (myxomycetes) c đ t vào gi ồ ướ ố ướ (oomycetes) tr ố ữ ậ ầ ư ữ c đây đã đ ủ ư ấ i ượ ặ ậ i thu c gi ộ ạ ớ Chromalveolate. C m c n ế ớ Amoebozoa. M c n c là ố ướ c và n m nh y đ u không có ề ầ ưỡ ấ Unikont gi ng nh n m, nh ng l ộ thu c gi ộ ậ ệ ườ ng ậ ẫ ứ ơ ấ ệ ấ

ố ướ ế ớ ị ờ i N m. Tuy nhiên, không gi ng n m ấ ớ ấ bào c a nh ng sinh v t này có ch a cellulose và thi u kitin. N m ấ ế ứ i ố ng b i ả ố ướ ế ữ nhà phân lo i h c ế ạ ọ hi n nay đã không x p ớ ấ i N m. Dù v y, ngành h c nghiên c u v myxomycete và oomycete v n th ứ ề ọ ấ ớ ọ trong nh ng sách giáo khoa và tài li u nghiên c u s c p. n m h c c x p nào ữ ằ Nucleariid có th là nhánh ch em v i m c n thuy t cho r ng c đây đã có gi ể ả ấ [124]. Tuy nhiên, hi n t i N m ệ ạ ớ ể i thì Nucleariid v n đang n m trong ẫ c, và vì ằ ộ M i quan h v i nh ng sinh v t gi ng n m khác ậ ố ệ ớ ng đ ng gi a hình thái và vòng đ i, nên B i vì có nh ng s t ữ và m c n c th t (Eumycota), thành t nh y cũng là nh ngữ Bikont l quan h g n gũi v i n m th t và vì th nh ng ệ ầ chúng vào gi đ ượ ế Tr ướ th cho r ng có th thu c gi ế ằ iớ Choanozoa. gi

i th c v t ớ ự ậ :

nh ng ạ ấ ừ ữ h p ch t vô ợ

d ủ ự ậ ng ưỡ t ấ quang h pợ , di n raễ ậ ự ưỡ . Quá trình ng ượ ấ ờ s c tắ ố màu l cụ - Di p l c ệ ụ có ấ ch t h u c ậ

ư ế ự ậ

ự ậ là nh ngữ sinh v tậ có kh năng t o cho mình ả ữ ph n tầ ử ph c t p nh quá trình ứ ạ sinh v t t ủ ế t tở ấ c h p thu nh , dù không có ch t di p l c ệ ụ ậ ) và n mấ là m t ngo i l ạ ệ ộ sinh v t khác ho c mô ấ ữ ơ l y t ặ ấ ừ đ ng v t). b ngằ xenluloza (không có ậ bàoế ở ộ ạ ừ ộ ố th c v t hi n vi ự ngo i tr m t s do có khả ể ự ậ ớ ả ứ r t ch m v i ph n ng đ ng v t là chúng ậ ấ ậ ở ộ ồ ng h p có ngu n ng ph i đ n hàng ngày và ch trong tr ườ ỉ ch t dinh d ờ ạ ụ c a th c v t. Nh v y th c v t ch y u là các ư ậ ngượ ánh sáng đ ở đ ng v t ộ c các ch t dinh d ưỡ ấ ở ư ặ chuy n đ ng t kh năng ả ể c. Th c v t còn khác ự ậ ượ ộ i th ườ ạ ự ả ứ ả ế ợ

D.Gi Th c v t cơ đ n gi n và xây d ng thành nh ng ự ả ơ trong l p l c ự ậ quang h p s d ng ợ ử ụ năng l c các loài th c v t (không có ự ậ ả ng nh các nh ng nó thu đ ờ ượ ch t. Th c v t còn có đ c tr ng b i có thành t ự ậ Th c v t không có ộ năng chuy n đ ng đ ể sự kích thích, s ph n ng l kích thích kéo dài.

ộ ồ ộ ậ ự ậ ượ ậ ấ ự ậ ố ả ạ ư cây ư c tính là ng x i. Vào th i đi m năm ỉ và các d ng g n gi ng nh d ư ươ ầ 2004, kho ng 287.655 loài đã đ ả ng x ươ ể ỉ hayrêu. Kho ng 350.000 loài th c v t, đ ng x , đã đ ỉ ượ ậ ươ ạ , rêu, d ờ ự ậ

c, và ậ ể ượ đ ngộ ự ậ ở ể ừ ề ở ộ ở ệ ọ ườ ủ ồ ể ạ ẫ ớ ộ ự ậ ề ằ ấ ở ậ ị t oả ra đ t o thành các gi ữ ả ạ ơ ộ ượ ự ậ ộ ủ c cho là đúng c a ự ậ ệ ượ ớ Th c v t là m t nhóm chính các sinh v t, bao g m các sinh v t r t quen thu c nh c xác đ nh nh gỗ, cây hoa, cây cỏ, d ị là th c v t có h t c ượ ướ ự ậ c nh n d ng, trong đó đang t n t ạ ồ ạ 258.650 loài làth c v t có hoa và 15.000 loài rêu. Aristotle phân chia sinh v t ra thành th c v t, nói chung là không di chuy n đ ớ Vegetabilia (sau này là Plantae) i ủ Linnaeus, chúng tr thành các gi v tậ . Trong h th ng c a ệ ố i th c v t nh trong đ nh nghĩa đó tr đi, m t đi u tr nên rõ ràng là gi và Animalia. K t ị ư ự ậ ớ ạ n mấ và i ta đã lo i nguyên th y đã bao g m vài nhóm không có quan h h hàng gì, và ng c coi là th c v t i m i. Tuy nhiên, chúng v n còn đ m t vài nhóm ự ậ ớ ộ trong nhi u ng c nh. Th c v y, b t kỳ c g ng nào nh m làm cho "th c v t" tr thành m t ố ắ đ n v phân lo i đ n duy nh t đ u ch u m t s ph n bi đát, do th c v t là m t khái ni m ệ ấ ề ộ ố ơ đ ầ ượ ị phát sinh loài, mà phân lo i h c hi n đ i đang d a vào nó. ạ ọ ị c đ nh nghĩa m t cách g n đúng, không liên quan v i các khái ni m đ ạ ự ệ

ả ồ ượ ng s ng trên ố ư ư ọ ự ậ ầ ấ ữ ơ ơ ả ổ ầ ủ khí quy n Trái Đ t

ồ ủ ộ ụ ầ ớ ậ c trong các môi tr ộ ườ c coi là ậ ệ ỗ ượ ử ụ ụ ả ớ ạ

ế ố ơ ả ủ ự ố ồ ư ậ ự ậ ể ể ồ ạ ề ề ậ ạ ề ử ụ ế ự ậ ự ậ ề ể ử ụ ờ ự ạ ụ ầ ứ ọ

T m quan tr ng ọ Quang h p và c đ nh điôxít cacbon c a ủ th c v t có phôi và t o là ngu n năng l ng cũng ợ ố ị nh ngu n các ch t h u c c b n nh t trong g n nh m i môi tr Trái Đ tấ . ườ ấ ồ Quá trình này cũng làm thay đ i hoàn toàn thành ph n c a ả ấ , v i k t qu là ể ớ ế nó có thành ph nầ ôxy cao. Đ ng v t và ph n l n các sinh v t khác là các sinh v t hi u khí , ầ ớ ậ ộ ế ậ ph thu c vào ôxy; chúng không th sinh s ng đ ng hi m khí. ườ ượ ố ể ế ng c a loài ng Ph n l n ngu n dinh d i ph thu c vào ngũ c cố . Các lo i th c v t khác mà ụ ườ ưỡ ự ậ ạ con ng i cũng dùng bao g m các lo i ự ậ ạ hoa quả, rau, gia vị và cây thu cố . M t s loài th c v t ồ ộ ố cây thân gỗ hay cây b iụ , s n sinh ra các thân g và là ngu n v t li u xây có m ch, đ ạ ồ ả ượ c s d ng v i m c đích làm c nh hay trang trí, d ng quan tr ng. M t s các loài cây khác đ ộ ố ọ ự bao g m nhi u lo i cây hoa. ề c b n c a s s ng trên Trái Đ t. Không có th c Nh v y, có th cho r ng th c v t là y u t ự ấ ằ ự ế i, vì các d ng sinh v t cao h n đ u tr c ti p v t thì nhi u sinh v t khác cũng không th t n t ơ ậ ậ ho c gián ti p ph thu c vào th c v t và v c b n đ u s d ng th c v t nh là ngu n th c ứ ự ậ ộ ồ ư ề ơ ả ặ ăn. Trong khi đó, h u h t m i th c v t đ u có th s d ng ánh sáng M t Tr i t t o th c ăn ặ ế cho mình. Quan h sinh thái ệ

ậ ả ệ ượ ự ậ ấ ề ổ ồ ợ ả ư ủ ầ ể ụ ng s ng b giam hãm trong các môi tr ườ ầ ớ ế ớ ế ế ị ữ ng k khí. ỵ ấ ặ ấ ộ ề ệ ậ ự ườ ạ ự ậ ứ ư

ọ ự ậ ấ ề ớ ộ ạ ứ ầ ộ cướ và m t vài ố ị ự ậ ở chu trình n chu trình hóa đ aị vi khu nẩ c đ nh đ m, làm cho th c v t tr ộ ế ế t y u trong ễ ự ậ ả ấ c g i tên theo lo i th c v t là do th c v t là các sinh v t th ng lĩnh trong ấ ượ ọ chu trình nitơ. Các r th c v t đóng vai trò thi ầ ậ qu n xã sinh ố ạ ấ ạ ự ậ ự ậ

ự ậ ế ậ ớ ứ ạ ấ ồ ậ ộ ủ ắ ộ

Cây ấ đ ng v t ăn i, ki n b o v cây tránh kh i các loài ể ụ ấ ộ ề m t hoa ạ . Nhi u đ ng v t cũng làm các h t ậ ậ ề i h t trong phân c a chúng. ể ạ ạ ế ả ổ ế ki n ớ ki nế . Cây cung c p n i c ơ ư ậ ứ ế ộ ỏ ộ i cung c p m t ấ ệ ả ủ ế ạ ạ ấ ữ ơ

ạ ấ ạ ệ ễ ủ ề ề ớ ễ(mycorrhiza). N m giúp cho cây thu đ ư n m rấ ấ ộ

ơ ở ạ ố ự ậ ắ t đ n nh là c bi ế ế đ t, trong khi cây cung c p cho n m các lo i cacbohyđrat đ ng t ừ ấ ộ ố ự ậ ỏ ằ ấ ạ ấ ư ậ t ra các ch t có đ c tính. M t lo i n m nh v y ạ ấ ế ỏ ộ ộ cao (Festuca arundinacea) đã ữ ỏ cho ngành chăn nuôi bò c a Hoa Kỳ. ấ ữ Quang h pợ do th c v t đ t li n và rong, t o th c hi n là ngu n năng l ng và v t ch t h u ự c c b n trong g n nh m i h sinh thái. Quá trình quang h p đã làm thay đ i căn b n thành ư ọ ệ ơ ơ ả ả ộ ôxy nh ngày nay. Đ ng ph n c a khí quy n Trái Đ t th i nguyên th y, v i k t qu là 21% ờ ấ ầ ủ v t và ph n l n các sinh v t khác là các sinh v t hi u khí, ph thu c vào ôxy; nh ng sinh v t ậ ộ ậ ậ ậ không hi u khí là nh ng loài có môi tr ố ữ Th c v t là các nhà s n xu t chính trong ph n l n các h sinh thái m t đ t và t o thành n n ề ệ ầ ớ ự ậ ả ư trong các h sinh thái này. Nhi u đ ng v t d a vào th c v t nh là ủ chu i th c ăn t ng c a ỗ ả n i trú n cũng nh ngu n th c ăn và ôxy. ồ ẩ ơ Th c v t đ t li n là thành ph n quan tr ng trong cùng v i các ộ ố ự ậ c ng sinh sinh khác. M t s th c v t thành m t ph n quan tr ng trong ọ ầ s hình thành và phát tri n c a các lo i đ t và ngăn c n xói mòn đ t. Các ể ủ ự v tậ trên Trái Đ t đ các qu n xã này. ầ Hàng lo t các đ ng v t đã cùng ti n hóa v i th c v t. Nhi u đ ng v t th ph n cho hoa đ ộ ạ đ i l y là ngu n th c ăn trong d ng ph n hoa hay ổ ấ c phân tán r ng kh p do chúng ăn qu và đ l đ ả ượ gai (Myrmecodia armata) là nh ng th c v t đã cùng ti n hoa v i ự ậ ữ trú, và đôi khi là th c ăn cho ki n. Đ đ i l ể ổ ạ ế cỏ và đôi khi là các loài cây c nh tranh khác. Các ch t th i c a ki n l ngượ phân bón h u c cho cây. l Ph n l n các loài th c v t g n li n v i nhi u lo i n m t ầ ớ sinh ph thu c, đ ượ ụ và các ch t dinh d ưỡ ấ xu t nh quang h p. M t s th c v t còn là n i ợ ờ ấ v cây kh i các loài ăn c b ng cách ti ệ là Neotyphodium coenophialum, có trên nh ng cây gây ra nhi u t n th t kinh t ề ổ ạ c ngộ i h r c a chúng, trong d ng c n c ượ ướ ượ ả c s n ấ cho các lo i n m s ng trên cây, chúng b o ả ấ c đuôi trâu ủ ế ấ

ạ ữ ổ ế ộ ầ ầ ấ ủ ự ố ầ ự ậ ừ ạ d ng ộ ố ấ ng t ủ ỉ ơ ớ t m g i ẫ ộ ỏ ấ ấ ả ạ Lathrea l y t ự ậ c bi t đ n nh là ng n m ư d d ầ ự ậ ự ế ố ế ế ấ , chúng ký sinh các loài n m r , ễ ự ậ

ạ ộ ký sinh ngoài trên các loài th c v t khác. bi u sinh ề ự ậ ể ố , nghĩa là chúng s ng trên các loài th c v t khác, th ự ậ ườ ế ể ể ế ồ ể

c. M t l ng x i là (Dionaea muscipula) ẫ ư b y ru i Venus ồ ủ ồ ể ấ ụ ậ t là ặ ng l n th c v t bi u sinh có th làm gãy các cành cây to. ể ớ ộ ượ ng có ki u s ng này. ỉ và rêu th ể ố ườ cây ăn th tị , ch ng h n nh ạ ẳ ỏ ộ ẫ nitơ. . Chúng b y các loài đ ng v t nh và phân h y con m i đ h p th các ệ

Các d ng khác nhau c a s s ng ký sinh cũng khá ph bi n gi a các loài th c v t, t ộ Santalales) ch đ n thu n l y đi m t s ch t dinh ử (m t ph n b bán ký sinh nh câyư i các loài ký sinh hoàn toàn nh cây ch và v n có các lá có kh năng quang h p, t ư d ợ ả ừ ưỡ ấ t c các lo i ch t ỏ ổ (chi Orobanche) hay các loài c thu c chi các loài c ch i ệ dinh d ng chúng c n thông qua s k t n i vào r các loài th c v t khác, và không có di p ễ ưỡ l c. M t s loài th c v t, đ ộ ố ấ ị ưỡ ượ ụ và vì th có c ch ho t đ ng ơ ế ế ng là Nhi u loài th c v t là ự ậ trên các cây thân g , mà không ký sinh các cây này. Th c v t bi u sinh có th gián ti p gây ỗ h i cho cây ch b ng cách ngăn ch n ngu n ch t khoáng và ánh sáng mà n u không có chúng ấ ủ ằ ạ thì cây ch đã nh n đ ậ ượ ự ậ ủ Nhi u loài lan, d aứ , d ươ ề M t s ít loài th c v t l ự ậ ạ ộ ố và các loài g ng vó ọ khoáng ch t, đ c bi ấ ng S tăng tr ặ ưở

mâm xôi. ố

ờ ắ ể ừ

ế ả ả ể ả

ự ậ ơ ự ậ ơ ầ

t, ch ng h n các gai trên thân cây ả ấ

ạ ự ậ ể

ể ể ủ

ng. ưở

ng; th ứ ả

c s p x p theo ki u phát tri n mang tính theo mùa c a chúng thành: ế  Cây m t nămộ ả  Cây hai năm  Cây lâu năm ộ ưở ng; liên t c sinh s n khi đã tr ố ố ố ưở

M t s loài th c v t có c ch b o v đ c bi ộ ố ệ ặ Nh ng th c v t đ n gi n nh t o có th có kho ng th i gian s ng ng n khi tính theo t ng cá ữ ư ả th , nh ng các qu n th t o nói chung có tính ch t theo mùa. Các lo i th c v t khác có th ư ể đ ượ ắ ố

ng xanh, chúng gi lá trong ả ườ ạ ườ ụ ả ồ ng r ng lá trên m t s ph n nh t đ nh. ộ ố ấ ị Ở ữ ụ ầ ng sinh s n vào năm th hai. ng thành. ữ nh ng vùng có khí ề ự ậ i; nhi u loài th c v t ớ

ộ ố ạ ự ậ ấ ậ ớ ỗ ạ ẳ : S ng và sinh s n trong m t mùa sinh tr : S ng trong hai mùa sinh tr : S ng nhi u mùa sinh tr ưở ề Trong s các th c v t có m ch, cây lâu năm bao g m c cây th ự ậ c năm, và cây lá s m r ng, th ụ ớ ườ ả h uậ ôn đ iớ và ph ắ , nói chung chúng b r ng lá khi mùa đông t ng b c ị ụ ươ mi nề nhi ệ ớ r ng lá vào mùa khô. t đ i ụ ng c a th c v t nói chung là r t khác nhau. M t s lo i rêu l n ch m h n 1 T c đ tăng tr ơ ủ ưở ố ộ μm/h, trong khi ph n l n các cây thân g đ t 25-250 μm/h. M t s loài dây leo, ch ng h n ạ s nắ ầ ớ dây, không c n s n sinh ra các mô h tr dày, có th tăng tr i 12.500 μm/h. ộ ố ng t ớ ầ ả ỗ ợ ưở ể

C ch c a quá trình quang h p

ơ ế ủ

ỉ ả ạ grana. Pha sáng có hai giai đo n: Giai đo n ễ năng l ạ ạ ộ iố Pha sáng c aủ quang h pợ : Ch x y ra ạ quang lí: Là ợ ạ ngượ ánh sáng nh ho t đ ng c a các phân t ủ s c tắ ố. Năng l ấ ệ ụ và chuy nể năng l ử s c tắ ố quang h p g i ọ ấ

ngượ ánh sáng h p thu b i các ở ng ượ ờ ngượ gi a các ữ ệ ụ và b n thân ả ng ánh sáng, phân t ộ ạ quang hoá: Là giai đo n chl s d ng năng phân tử di p l c a di p l c ử ệ ụ ở ạ ạ ể ượ ợ ngượ và các h p ch t kh . Bao g m quá trình ể ớ di p l c a ượ ng . Giai đo n c vào các ph n ng ử ấ ồ ở quang hoá kh i nguyên ượ

ệ ụ h p thu năng l ấ tr ng thái kích đ ng ( kí ử ụ ấ ự ả ứ quang hoá đ hình thành nên các h p ch t d ợ , quá trình c th c hi n ệ ự : vòng ệ ử ệ ụ và trong quá trình Dòng v n chuy n đi n t ể ậ ề di p l c i quay v ệ ử ừ di p l c ệ ử ỗ c t ng h p. ợ

không vòng t ệ ử ATP đ ể ủ pha sáng: ATP, NADPH2, O2b.Pha t S n ph m c a ẩ iố ả ậ

i t i ợ di n ra c khi có ánh sáng và trong t ố ạ stroma. Pha t ử ụ ễ ả ả iố s d ng s n ngườ ribozơ1,5đi (P) đ cể ố

CO2 c n 9ATP và 6NADPH2, t o ra m t phân t C3 ử ử ầ ạ ộ Quá trình quang h pợ chia làm hai pha: Pha sáng và pha t khi có ánh sáng và di n ra trên các h t giai đo n h p thu chung là di p l c c chuy n t s c t i khác s đ ẽ ượ ắ ố ánh sáng. Sau khi h p thu năng l ấ hi u là DL* ), d i dào năng l ượ ồ ệ ngượ photon h p thu đ l ấ trữ năng l cướ và quá trìnhphotphoril hoá quang hoá. Các quá trình đó đ quang phân li n vòng và không vòng - cùng v iớ dòng v n chuy n đi n t ậ ể Đi n t ề đi n tệ ử, sau đó l ệ ụ qua chu i truy n ạ truy n đi n t ề ượ ổ Dòng v n chuy n đi n t ệ ử c a quá trình quang h p ợ ủ i c a quang h p Pha t ố ủ ph m c a ủ pha sáng ( ATP, NADPH2 ), các enzim trong stroma và đ ẩ đ nh CO2. ị Nh v y, đ kh ba phân t ể ử ư ậ ( glixeraldehit ch a liên k t cao năng ) ế ứ

ớ ộ

gi sinh v tậ chính, đ ớ ộ

i đ ng v t: ậ là m t nhóm ộ i

ạ c phân lo i là ượ ớ . Nhìn chung, đ ng v t là các c th ậ ộ ứ ườ ậ ậ (Animalia) trong hệ , có kh năng ơ ả ơ ồ ấ ị ưỡ ). S đ c u d d c quy đ nh nghiêm ng t trong i Đ ng v t ạ ơ ể đa bào ho cặ đ n bào ng quá trình phát tri n cể ơ ng, có th c ăn là các sinh v t khác ( ị ặ

ể ậ ộ ị ưỡ i , trùng roi xanh cũng đôi lúc đ metamorphosis) sau đó. ng nh ư trùng ).

E.Gi Đ ng v t ộ th ng phân lo i 5 gi ố di chuy nể và đáp ng v i môi tr ứ ớ t o c th đ ng v t đã đ ượ ậ ạ ơ ể ộ thể (ontogeny) t ạ phôi đ n các giai đo n phát sinh hình thái ( giai đo n ế ạ ừ Ngoài ra, m t s sinh v t thu c gi ớ Metazoa có kh năng di chuy n và d d ộ ố đ giày ế

ả c g i là "đ ng v t" ( ộ ượ ọ đ ng v t nguyên sinh ộ ậ ậ

gi ứ

ặ ộ

ể ậ

iớ sinh v tậ l n th hai sau ớ ậ ể ự ậ nên phân b r t r ng. Dù v y chúng v n có ả ư ả ng (dinh d ể ị ưỡ

ọ i nh cung c p nguyên li u, th c ph m nh ỉ ư ệ ấ ẩ ấ ấ ọ ư ệ ư thỏ, c uừ ,dê, v tị , ...), l y da chế , chu t b ch trâu, bò, voi, ...), gi cá ỗ ợ ườ ộ ạ , ...), làm thu cố i trí: ( ả ậ ệ ạ i nh truy n, gây b nh (trùng

Đ c đi m chung c a đ ng v t ậ Đ ng v t là th c v t ố ấ ộ ẫ các đ c đi m chung c b n đ xét xem m t ộ sinh v tậ có ph i là đ ng v t không nh : Có kh ơ ả ể ặ ậ ộ ng nh ch t h u c l y năng di chuy n, có h th n kinh và giác quan, d d ờ ấ ữ ơ ấ ệ ầ ưỡ thiên nhiên mà còn c v i từ sinh v tậ khác). Đ ng v t không ch có vai trò quan tr ng trong ả ớ ậ ộ ờ ố con ng đ i s ng ư iườ , v m t có l ự ợ ề ặ iươ , cố , m cự , tôm, cá, chế , r nắ , gà, l nợ , bò, ...), l y lông nh : ( (r ầ ộ , hổ, trâu, ...); làm thí nghi m, khoa h c nh : ( nh : (ư tu n l c nh : (ư thỏ, chu t b ch i lao đ ng: ( ộ voi, h i c u không nh cho con ng ỏ

ộ ạ , ... ); h tr cho con ng ả ẩ , voi, hổ, v tẹ , sáo, ...), b o v an ninh: ( ư ạ chó); ... Bên c nh đó đ ng v t còn gây h i ộ , ru iồ , mu iỗ , chu tộ , ...) ... s t rét ố ả ề ườ ệ

ạ ớ ộ

Phân lo i gi i Đ ng v t ậ H th ng đ ng v t ậ ộ

ệ ố

i), h th ng đ ng v t hi n nay đ c dùng trên th gi c th ạ ủ ế ớ ọ ớ ệ ậ ộ t Nam (cách này hi n không còn Theo cách phân lo i c a Sách giáo khoa Sinh h c l p 7 Vi ệ ệ đ ể i đ c chia làm 3 phân gi ượ ớ ượ ượ ệ ố hi n nh sau: ệ

ộ ậ ơ ậ ồ ộ ủ (Protozoa) g m ngành đ ng v t nguyên th y (Protozoa) ấ ậ

(Parazoa) g m m t ngành ồ ộ

ư Phân gi 1. nh t là ngành Phân gi 2. Phân gi 3. iớ Đ ng v t đ n bào Đ ng v t nguyên sinh ộ iớ Đ ng v t c n đa bào ậ ậ iớ Đ ng v t đa bào chính th c ậ ộ ộ ứ (Eumetazoa) g m 2 nhóm l n: ồ Thân lỗ (Porifera). ớ

 Đ ng v t có đ i x ng t a tròn

(Radiata) ch g m ngành ộ ỏ ỉ ồ Ru tộ

 Đ ng v t có đ i x ng hai bên

ố ứ ậ khoang (Coelenterata)

(Bilateria) l c chia làm các nhóm: ố ứ ậ ộ i đ ạ ượ

(Acoelomata) g m các ngành Giun ộ Đ ng v t ch a có th xoang ư ể ậ

ồ d pẹ (Plathelminthes), Giun tròn (Nemathelminthes).

Đ ng v t có th xoang (Coelomata) còn đ c phân ra thành: ể ậ ộ ượ

(Protostomia) g m các ộ ậ Đ ng v t có mi ng nguyên sinh ệ

ồ ngành Giun đ tố (Annelida), Thân m mề (Mollusca) và Chân kh pớ (Arthropoda).

Đ ng v t có mi ng th sinh (Deuterostomia) g m 2 ngành là Da ứ ệ ậ ộ

ồ ố (Chordata). ậ ộ

gai (Echinodermata) và Đ ng v t có dây s ng ậ

t kho ng 1,5 tri u loài đ ớ ộ ả ệ ế ơ ữ c s p x p trong h n 30 ượ ắ ế ế ố ệ ậ ố ộ ư Ru tộ ư c ứ ượ , H i tiêu ằ ngành và kho ngả t nh ế ỉ ố , ... nh ng cũng có nh ng ngành mang s loài ch ố ữ ư S a l ậ , Đ ng v t ộ ả đa d ngạ nh t vàấ t Nam ch nh c đ n 8 ngành ắ ế ệ ọ ỉ Các ngành đ ng v t chính ộ Gi i Đ ng v t hi n bi ệ ậ 100 l pớ . Có nh ng ngành mang s loài r t l n, chi m đa s các đ ng v t hi n bi ấ ớ khoang, Chân kh pớ , Đ ng v t có dây s ng ộ ậ tính b ng hàng trăm, th m chí là hàng ch c loài mà thôi nh ụ ậ hình t mấ , ... Sách giáo khoa Sinh h c 7 c a Vi ủ đ ượ ắ ế ầ

ti n hóa d n: (Protozoa)

(Coelenterata)

c s p x p theo th t ứ ự ế  Đ ng v t nguyên sinh ộ ậ  Ru t khoang ộ  Các ngành giun: Giun d pẹ (Plathelminthes), Giun tròn (Nemathelminthes), Giun đ tố (Annelida).  Thân m mề (Mollusca)  Chân kh pớ (Arthropoda)  Đ ng v t có dây s ng ậ ố (Chordata) ộ