Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 02/2024
21
THC TRẠNG TRÌNH Đ SC BN TỐC ĐỘ CA NAM VN
ĐỘNG VIÊN CÂU LC B KARATE HC VIN AN NINH
NHÂN DÂN
THE REALITY OF SPEED ENDURANCE LEVELS OF MALE ATHLETES AT THE
PEOPLE'S SECURITY ACADEMY KARATE CLUB
ThS. Vũ Thanh Tùng
Hc vin An ninh Nhân dân
Tóm tt: Quá trình nghiên cu s dụng các phương pháp sau: Phân tích tng hp tài
liu; phng vn, tọa đàm; quan sát sư phạm; kiểm tra sư phạm; thc nghiệm sư phạm và toán hc
thng , chúng tôi đã đánh giá thực trạng trình độ sc bn tốc độ (SBTĐ) của nam vn động
viên câu lc b Karate Hc viện an ninh nhân dân (ANND) qua các giai đon hun luyn là vic
làm cn thiết; quá trình nghiên cu la chọn test đánh giá trình đ tp luyện SBTĐ của nam vn
động viên câu lc b Karate Hc viện ANND, đồng thời đánh thực trạng trình độ SBTĐ cho đối
ng nghiên cu cho thy thc trạng trình độ SBTĐ của nam vận động viên câu lc b Karate
Hc vin ANND cho thy: Xếp loi gii t l sinh viên kết qu kiểm tra đạt loi gii chiếm t
l 20.00% ; loi khá t l hc viên chiếm t l 25.00%; loi trung bình chim t l 40.00%;
loi yếu chiếm t l 15.00%; không có học viên đạt loi kém.
T khóa: Xây dng, tiêu chun, sc bn tốc độ, nam vận động viên, câu lc b Karate;
Hc vin An ninh Nhân dân...
Abstract: The research process uses the following methods: analysis and synthesis of
documents; interviews and discussions; pedagogical observation; pedagogical testing;
pedagogical experimentation; and statistical mathematics. We have assessed the reality of speed
endurance levels (SEL) of male karate athletes at the People's Security Academy (PSA) Karate
Club across different training phases. This assessment is necessary to select appropriate tests for
evaluating the SEL of these athletes. The results of evaluating the SEL levels indicate the
following distribution: 20.00% of students achieved excellent results, 25.00% were rated as
good, 40.00% were rated as average, 15.00% were rated as weak, and none were rated as poor.
Keywords: Development, standards, speed endurance, male athletes, Karate Club, People's
Security Academy.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Hc vin An ninh nhân dân trc thuc B
ng an không những lài đào tạo các chiến sĩ
chấtng cao cho ngànhng an còn là nơi
bi ng hàng ngàn cán b cho lực ng An
ninh quân đội, B đội Biên png, Hi
quânViệc ng cao trình độ võ thut trong lc
ng CAND là nhu cu cp thiết để phc v
hi trongnh hình mới. Đc bit, trong tp luyn
thc tế trn áp ti phm, SBTĐ có vai trò đặc
bit quan trng trong tnng phòng th. u
lc b Karate trong chương trình ngoi khóa
ca Hc vin ANND, cũng ncủa b ng an
i chung, song hun luyện SB cho nam vn
động viên câu lc b Karate Hc vin ANND li
chưa đưc quan tâm nghiên cu đúng mức.
vy, nghiên cu đánh g trình độ SBTĐ cho
nam vận động viên u lc b Karate Hc vin
ANND php.
nước ta, trong những năm gần đây
cũng rất nhiu công trình khoa hc nghiên
cu v thuật Karate như: Phan Th Mai
(2007), Hoàng Phuơng Thúy (2009), Kiu
Trung Kiên (2010), Thị Hng Thu (2010),
Nguyễn Văn Cường (2011), Mai Th Bích
Ngọc (2015)…
Xut phát t thc tin hun luyn trong
những năm vừa qua cũng như định hướng sp
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 02/2024
22
ti. Để phát trin môn Karate Hc vin
ANND tiến hành xây dng một đội ngũ
nam vận động viên Karate thi đấu tốt hơn nên
chúng tôi tiến hành nghiên cu: Thc trng
trình độ SBTĐ của nam vận động viên câu lc
b Karate Hc vin ANND.
Quá trình nghiên cu s dng các
phương pháp sau: Tham kho tài liu, phng
vn, tọa đàm, kiểm tra phạm toán hc
thng kê.
2. KT QU NGHIÊN CU
2.1. La chọn test đánh giá trình đ
SBTĐ ca nam vận động viên câu lc b
Karate Hc vin ANND
Để những căn cứ la chọn test đánh
giá sc bn tốc độ ca nam vận động viên câu
lc b Karate Hc vin ANND trong quá trình
hun luyện thì các test đánh giá sức bn tc độ
thì phi tha mãn các yêu cu sau:
- Yêu cu 1: Các test phi h thng
đánh giá: m,s…
- Yêu cu 2: Các test phi có đủ độ tin cy:
0,8 tr lên, đảm bo nh thng báo: 0,6 trn.
- Yêu cu 3: Các test phi chun hoá tiêu
chun tc phương pháp cách thức tiến
hành phải như nhau trong mọi điều kin.
Thông qua tìm hiu các tài liu liên
quan, qua quan sát các bui tp tham kho
tài liu chúng tôi đã lựa chọn được 10 test
đánh giá trình độ SBTĐ của nam vận động
viên Karate Hc vin ANND tiến hành
phng vn 20 HLV, chuyên gia, trng tài...
môn Karate. Kết qu được trình bày bng1.
Bng 1. La chọn test đánh giá trình độ SBTĐ
ca nam vận động viên câu lc b Karate Hc vin ANND (n=20)
TT
Ni dung test
S phiếu
tán thành
T l
%
1
Chy 400m (s)
19
95.00
2
Nhy dây 90s (ln)
17
85.00
3
Ngi xuống đứng lên đá 90s (lần)
10
50.00
4
Tn Zen bật đổi chân liên tc 90s (ln)
8
40.00
5
Chy xut phát cao 150m (s)
10
50.00
6
Đá vòng cầu liên tục vào đích 60s (lần)
16
80.00
7
Đá Mawashi + Maegeri liên tục vào đích 90s (lần)
10
50.00
8
Lướt đá vòng cầu hai đích cách nhau 3m trong 60s (SL)
17
85.00
9
Đấm tay trước ( Kizami) vào đích cách nhau 3m trong 90s (lần)
10
50.00
10
Đấm tay sau vào hai đích cách nhau 3m trong 60s (lần)
19
95.00
Qua bng 1 cho thy: Đã lựa chọn được
05 test ng dụng trong đánh giá trình độ
SBTĐcủa nam vận động viên câu lc b
Karate Hc viện ANND (đa số ý kiến la chn
các test có s điểm đt 70% ý kiến n tnh tr
lên). Đồng thi tiến hành xác định tính thông
báo độ tin cy của các test, đ tài đã la
chọn được 05 test trên để đánh giá trình độ
SBTĐcủa nam vận động viên câu lc b
Karate Hc vin ANND.
2.2. Xây dng bng đánh giá trình độ
SBTĐ của nam vận động viên câu lc b
Karate Hc vin ANND.
Để xây dng bảng điểm đánh giá trình
độ SBTĐ của nam vận động viên câu lc b
Karate Hc vin ANND (Tng s nam vn
động viên câu lc b Karate Hc vin ANND
được kim tra 20 hc viên), thông qua xây
dng tiêu chun pn loi và s dng quy tc 2
tiến hành để đánh giá kết qu kim tra ca
tng test riêng bit không phi tiến hành
kiểm tra đồng b, tng th tt c các test, đồng
thi tiến hành quy đổi tt c các test trên sang
đơn vị đo lường trung gian theo thang độ C
(thang độ được tính t điểm 1 đến 10) vi
công thức C = 5 + 2Z, riêng đối vi các Test
tính thành tích bng thi gian thì s dng công
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 02/2024
23
thc C = 5 - 2Z. Kết qu tính toán được trình
bày bng 2.
2.3. Xây dng tiêu chun phân loi
bảng điểm đánh giá trình độ SBTĐ của nam
vận động viên câu lc b Karate Hc vin
ANND.
Để phân loại trình độ SBTĐ đề tài s
dụng phương pháp 2 cho phép người tiến
hành nghiên cứu đánh giá được kết qu kim
tra đối tượng kim tra gm: (20 hc viên). Kết
qu tính toán được trình bày ti bng 3.
Qua bảng 3 để xác định test theo tng
test trình độ SBTĐ của vận động viên nào đó
được xếp loi nào, cn tuân th theo quy trình
gồm 2 bước sau đây:
- ớc 1: Xác định giá tr lp test ca
đối tượng nghiên cu.
- ớc 2: Căn cứ các bng phân loi
tương ứng để xác định trình đ theo tiêu
chun.
2.4. Xây dng bảng điểm tng hp
đánh giá trình độ SBTĐ của nam vận động
viên câu lc b Karate Hc vin ANND
Qua kết qu tìm được ti bng 2,3
chúng tôi tiến hành xây dng bảng đim tng
hợp đánh giá trình độ SBTĐ của nam vn
động viên câu lc b Karate Hc vin ANND
theo 5 mc: Tt, khá, trung bình, yếu kém,
kết qu trình bày ti bng 4.
Bảng 4. Điểm tng hợp đánh giá trình độ SBTĐ
ca nam vận động viên câu lc b Karate Hc vin ANND
Phân loại điểm
tng hp
Mức điểm
Tt
≥ 45
Khá
35 44
Trung bình
25 34
Yếu
20 24
Kém
≤ 19
Qua bng 4 cho phép đánh giá tổng hp
trình độ SBTĐ của nam vận động viên câu lc
b Karate Hc vin ANND, đồng thi đây cũng
n cứ quan trng gp các HLV, giáo viên
trong ng c đánh gtrình độ tp luyn hc
viên được t thực n, từ đó, những điều
chnh v ni dunglượng vận động hun luyn
cho phù hp.
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 02/2024
24
Bảng 2. Thang điểm tổng hợp đánh giá trình độ SBTĐ của nam vận động viên câu lạc bộ Karate Học viện an ninh nhân (n=20)
Bảng 3. Tiêu chuẩn phân loại các chỉ tiêu đánh giá trình độ SBTĐ của nam vận động viên câu lạc bộ Karate Học viện ANND (n=20)
TT
Ni dung kim tra
Kém
Yếu
TB
Khá
Tt
1
Chy 400m (s)
>66.06
66.05-63.93
63.92-59.67
59.66-57.54
<57.53
2
Nhy dây 90s (ln)
<155
155.01-163.65
163.66-180.95
180.96-189.6
>189.61
3
Đá vòng cầu liên tục vào đích 60s (lần)
<69.22
69.23-73.86
73.87-83.14
83.15-87.78
>87.79
4
Lướt đá vòng cu liên tục vào hai đích
cách nhau 3m trong 60s (ln)
<45.42
45.43-48.31
48.32-54.09
54.1-56.98
>56.99
5
Đm tay sauo hai đích cách nhau 3m trong
60s (ln)
<44.84
44.85-47.07
47.08-51.53
51.54-53.76
>53.77
Test
Đim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chy 400m (s)
66.06
65.00
63.93
62.87
61.80
60.74
59.67
58.61
57.54
56.48
Nhy dây 90s (ln)
155
159
164
168
172
177
181
185
190
194
Đá vòng cầu liên tục vào đích 60s (lần)
69
72
74
76
79
81
83
85
88
90
Lướt đá vòng cu liên tc vào hai đích cách
nhau 3m trong 60s (ln)
45
47
48
50
51
53
54
56
57
58
Đấm tay sau o hai đích ch nhau 3m trong 60s
(ln)
45
46
47
48
49
50
52
53
54
55
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 02/2024
25
2.5. Thc trạng trình độ SBTĐ của
nam vận động viên câu lc b Karate Hc
vin ANND
Đánh giá thực trạng trình độ SBTĐ của
nam vận động viên câu lc b Karate Hc vin
ANND. Kết qu được trình bày bng 5.
Bng 5. Thc trạng trình độ SBTĐ của nam vận động viên
Câu lc b Karate Hc vin ANND (n = 20)
TT
Xếp loi
Kết qu
n
%
1
Gii
4
20.00
2
Khá
5
25.00
3
Trung bình
8
40.00
4
Yếu
3
15.00
5
Kém
0
0.00
Qua bng 5 cho thy: Kết qu kim tra
trình độ SBTĐ cho nam vận động viên câu lc
b Karate Hc vin ANND, loi gii t l
sinh viên kết qu kiểm tra đạt loi gi
chiếm t l 20.00% , loi khá t l hc viên
chiếm t l 25.00%, loi trung bình chim t
l 40.00%, loi yếu chiếm t l 15.00%,
không có học viên đạt loi kém.
3. KT LUN
- Thông qua nghiên cứu đã lựa chọn
được 05 test, đồng thời xây dựng tiêu chuẩn
phân loại trình độ SBTĐ của nam vận động
viên câu lạc bộ Karate Học viện ANND gồm:
+ Chy 400m (s)
+ Nhyy 90s (ln)
+ Đá vòng cầu liên tục vào đích 60s (lần)
+ Lướt đá vòng cầu 2 đích cách nhau 3m
trong 60s (ln)
+ Đấm tay sau vào 2 đích cách nhau 3 m
trong 60s (ln)
- Thc trạng trình độ SBTĐ của nam vn
động viên câu lc b Karate Hc vin ANND
cho thy: Xếp loi gii t l sinh viên kết
qu kiểm tra đạt loi gi chiếm t l 20.00%,
loi khá t l hc viên chiếm t l 25.00%,
loi trung bình chim t l 40.00%, loi yếu
chiếm t l 15.00%, không có học viên đạt loi
kém.
TÀI LIU THAM KHO
1. Đin Mnh Cu (2002), Lý lun nhóm và môn, Nxb TDTT Bc Kinh.
2. Harre. D (1996), Hc thuyết hun luyn (Trường Anh Tun, Bùi Thế Hin dch), Nxb
TDTT Hà Ni.
3. Trn Tun Hiếu, Nguyễn Đương Bắc (2002), Giáo trình Karate, Nxb TDTT Hà Ni.
4. Tng cc TDTT (2020), Lut Karate-do, Nxb TDTT Hà Ni.
5. Nguyễn Đức Văn (2002), Phương pháp thống kê trong TDTT, Nxb TDTT Hà Ni.
Ngun bài báo: Vũ Thanh Tùng (2017), Bài báo trích t kết qu sáng kiến kinh nghim ti
HV ANND: La chn bài tp phát triển SMTĐ cho nam vận động viên câu lc b Karate Hc
vin ANND”.
Ngày nhn bài: 15/04/2024, Ngày đánh giá: 20/04/2024, Ngày duyệt đăng: 20/5/2024.