intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuốc sát khuẩn tẩy uế

Chia sẻ: Nguyen Van Khoa | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:15

209
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'thuốc sát khuẩn tẩy uế', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuốc sát khuẩn tẩy uế

  1. THUỐC SÁT KHUẨN, TẨY UẾ MỤC TIÊU HỌC TẬP • Trình bày được cơ chế tác dụng của thuốc sát khuẩn tẩy uế. • kể đúng tên, tính chất, tác dụng, ch ỉ định, dạng thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc sát khuẩn thông dụng
  2. NỘI DUNG CHÍNH 1. Đại cương Thuốc sát khuẩn, tẩy uế là những hợp chất có tác dụng diệt khuẩn hoặc làm mất khả năng phát triển của chúng (trừ kháng sinh và sulfamid kháng khuẩn). Dựa vào cấu trúc hoá học có thể chia thuốc sát khuẩn thành 7 nhóm:
  3. 1.1. Các hợp chất hydrocarbon mạch thẳng - Cơ chế tác dụng: làm mất tính năng của protein-enzym, tác động lên thành tế bào, tác động lên acid nhân của tế bào vi khuẩn - Thuốc đại diện: alcol ethylic, forman dehyd … 1.2. Các hợp chất hydrocarbon thơm - Cơ chế tác dụng: kết hợp với bào tương làm biến tính nguyên sinh chất của tế bào vi khuẩn. - Thuốc đại diện: Phenol, cresol …
  4. 1.3. Các acid - Cơ chế: làm biến đổi màng tế bào của protein của vi khuẩn - Thuốc đại diện: Acid benzoic, acid boric … 1.4. Các hợp chất của Clo và Iod - Cơ chế: liên kết với nhóm amin trong phân tử protein của vi khuẩn, gây phân huỷ nguyên sinh chất. - Thuốc đại diện: Cloromin B, Cloramin T, Iod
  5. 1.5. Các muối kim loại nặng - Cơ chế: gắn vào nhóm (-SH) của vi khuẩn, do đó làm mất hoạt động của một số men quan trọng, gây rối loại sự sinh sản và phát triển của vi khuẩn. - Thuốc đại diện: HgCl, HgCl2, AgNO3, CuSO4, ZnSO4
  6. 1.6. Các chất màu - Cơ chế: Gắn vào tế bào vi khuẩn, gây huỷ hoại màng protein của vi khuẩn - Thuốc đại diện: thuốc đỏ, các dẫn chất thionin, acridin… 1.7. Các chất oxy hoá mạnh - Cơ chế: Tác dụng trên protein, huỷ hoại nguyên sinh chất trong vi khuẩn - Thuốc đại diện: oxy già, kali pemanganat …
  7. 2. Các thuốc sát khuẩn, tẩy uế thường dùng ETHANOL 96° Acol ethylic Công thức: CH3-CH2-OH Ptl: 46,07 1. Tính chất - Dạng lỏng, không màu, dễ bay hơi, mùi thơm đặc trưng - Dễ bắt lửa, khi cháy không có khói, có ngọn lửa xanh - Dễ hút ẩm, tan trong nước với mọi tỷ lệ đồng thời co thể tích và toả nhiệt - Tan trong ether, cloroform
  8. 2. Tác dụng • Dùng ngoài da: - Sát khuẩn mạch (tốt nhất là cồn 70°) - Xoa bóp: tác dụng kích thích nhẹ và làm khô da. - Chườm ngoài da: gây co mạch máu nên dùng chữa viêm thanh quản. • Dùng uống: - Uống với nồng độ (dưới 10°) làm tăng tiết dịch vị, tăng nhu động ruột, tăng hấp thu thuốc và thức ăn - Uống liều nhỏ: ít ảnh hưởng đến tuần hoàn, hô hấp, huyết áp… - Liều cao: ức chế làm liệt trung tâm hô hấp, tuần hoàn ngộ độc ethanol
  9. 3. Tác dụng phụ - uống lâu gây nghiện - Uống liều cao gây ngộ độc cấp: nôn, nói nhiều, khoa chân múa tay, hôn mê, rối loạn hô hấp… 4. chỉ định - Sát khuẩn ngoài da nơi tiêm, sát khuẩn vết thương, dụng cụ phẫu thuật. - Làm thuốc thử - Làm dung pha rượu thuốc, cồn thuốc
  10. 5. Chống chỉ định Uống cho người bệnh gan, dạ dày 6. Cách dùng, liều lượng Dạng thuốc: - Ethanol sát khuẩn (70°) đóng lọ 100ml - Dung dịch dùng xoa bóp (phối hợp dùng với thuốc khác) - Rượu thuốc 7. Bảo quản Đụng trong bình, đậy nút kín, xa lửa
  11. CLORAMIN B Công thức: Na SO2 N Cl Cloramin B Na H3C - - SO2 – N Cl Cloramin T
  12. 1. Tính chất - Bột kết tinh trắng hoặc hơi vàng, có mùi Clo nhẹ - Bị phân huỷ từng phần trong không khí và biến màu vàng - Dễ tan trong nước, ethanol 96°, không tan trong ether, cloroform, benzen 2. Tác dụng Sát khuẩn mạnh: khi tiếp súc với không khí phân huỷ thành các chất oxy hoá mạnh (Cl2)
  13. 3. Chỉ định - Lau rửa vết thương, vết loét, sát trùng tay, dụng cụ, phòng pha chế - Tẩy chất thải, khử trùng nguồn nước bị ô nhiễm 4. Cách dùng - Sát trung vết thương: dd 1,5-2% - Sát trùng tay, dụng cụ: dd 0,25-0,5% (không phải kim loại) - Tẩy uế: dd 1-3% - khử trùng nước: 0,05g/ 1,5-2 lít nước
  14. 5. Bảo quản Đựng trong chai lọ, tránh ánh sáng và nóng
  15. Cre s yl Cresol
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2