Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ƯƠ
CH
NG I
Ớ
Ệ
GI
I THI U CHUNG
Ặ Ể
I. Đ C ĐI M CÔNG TRÌNH.
Ị
1. V TRÍ XÂY D NG CÔNG TRÌNH: Ự
ở ị ớ ầ ằ ộ Nhà căn h 17 t ng (KS1) n m trong khu đô th m i Trung Yên đ ượ c
ự ầ ằ ấ ầ ấ ớ ỉ ệ xây d ng g n hoàn ch nh và n m trên lô đ t hình tam giác, t ng l n nh t có di n
2. Ranh gi
ớ ượ ư ị ả tích sàn kho ng 2.300m i công trình đ c xác đ nh nh sau:
ụ ụ ụ ườ Tr c N (111) Tr c 11K,Tr c 14(AK) giáp đ ộ ộ ng giao thông n i b .
ụ ụ ụ ụ Tr c 1(FN), Tr c F(114), tr c 1516 và tr c A(614) giáp đ ườ ng
Trung Kính.
ể ầ ặ ằ ườ Công trình Nhà 17 t ng Trung Yên có đ c đi m n m sát đ ng giao thông
ườ ệ ầ ộ ộ n i b khu đã hoàn thành, có đ ng dây đi n ng m, cáp quang chôn bên d ướ ở i
ụ ụ mép công trình tr c N và tr c 14.
ự ể ầ ầ ố T ng h m công trình là khu v c b trí đ xe ôtô, xe máy, các phòng k ỹ
ệ ậ ướ ả ớ ự ả thu t, đi n, n ệ c, trung tâm theo dõi qu n lý an ninh, khu v c rác th i v i di n
2.
ầ tích t ng hàm là 2.140 m
2. QUY MÔ CÔNG TRÌNH :
ầ ầ ầ ầ ổ ồ Công trình Nhà 17 t ng Trung Yên g m 1 t ng h m và 17 t ng n i, trong
đó:
ệ ầ ầ ượ ử ụ ậ ệ ề ớ + H sàn, vách t ng h m đ c s d ng v t li u BTCT v i chi u dày vách
ầ ầ t ng h m là 330 mm
ị ụ ụ ủ ầ ầ ầ ắ + T ng 1 và t ng 2 là siêu th ph c v nhu c u mua s m c a nhân dân.
ầ ượ ố ể ơ ẻ + T ng 3 đ c b trí b b i, nhà tr , CLB…
ế ầ ừ ầ ộ + T t ng 4 đ n t ng 17 là các căn h .
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
1
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
Ạ
Ế
ƯỜ
NG :
3. KI N TRÚC VÀ QUY HO CH, MÔI TR
ầ ằ ạ ế Công trình Nhà 17 t ng Trung Yên n m trong quy ho ch chi ti t khu đô th ị
ớ ượ ủ ệ ế ả ố ỉ m i Trung Yên đ c duy t, ph i tuân th các ch tiêu kh ng ch chung.
ị ớ ụ ạ Khu đô th m i Trung Yên có các h ng m c công trình và quy mô khác
ồ ườ ọ ệ ự nhau. G m Tr ng h c, Nhà bi t th , nhà chia lô, khu cây xanh và các
nhà cao t ng.ầ
Ộ Ố Ứ Ắ Ả Ề Ổ II. M T S NGUYÊN T C V T CH C, QU N LÝ KTCL THI
CÔNG CÔNG TRÌNH
ệ ả ề ẽ ậ ầ ấ ỹ Bi n pháp thi công và các gi i pháp k thu t do nhà th u đ xu t và s áp
ụ ự ủ ự ể ạ ầ ụ d ng đ xây d ng các h ng m c công trình d a trên các yêu c u c a các tiêu
ự ẩ ệ ệ chu n xây d ng Vi ủ ạ t Nam, Các quy trình, quy ph m thi công và nghi m thu c a
ướ ệ ệ ạ ườ ả nhà n ề c hi n hành, đi u ki n thi công t ệ i hi n tr ng, kh năng tài chính, năng
ế ị ụ ủ ệ ệ ự l c thi ầ t b , kinh nghi m thi công và các chuyên môn nghi p v c a nhà th u
ắ ự trong lĩnh v c xây l p.
ệ ả ậ ượ Các bi n pháp thi công và gi ỹ i pháp k thu t đ ồ ơ c trình bày trong h s là
ầ ủ ả ữ ế ằ ộ ộ ộ ứ m t trong nh ng n i dung nh m thuy t minh m t cách đ y đ kh năng đáp ng
ủ ầ ư ố ớ ố ớ ầ ầ ậ ủ c a nhà th u đ i v i các yêu c u Ch đ u t ệ đ i v i công trình. Vì v y các bi n
ơ ở ể ụ ể ệ ậ ầ ạ ỹ pháp k thu t là c s đ nhà th u tri n khai công vi c, h ng m c công trình và
ậ ợ ề ệ ủ ầ ư ạ ệ ể ạ đ t o đi u ki n thu n l i cho các bên liên quan (Ch đ u t ủ ầ , đ i di n ch đ u
ư ể t (TVGS).v.v) trong công tác theo dõi ki m tra trong quá trình thi công.
ứ ủ ả ầ ượ ể ệ ệ ả Kh năng đáp ng c a nhà th u đ ả c th hi n trong công vi c : đ m b o
ấ ượ ượ ả ụ ể ậ ỹ k thu t, ch t l ng công trình đ c thông qua các gi i pháp c th sau :
ệ ả ự ậ ỹ + Bi n pháp thi công và các gi ượ i pháp k thu t : Đ c xây d ng trên c s ơ ở
ấ ượ ề ồ ơ ế ế ề ệ ệ ạ ầ các yêu c u v ch t l ng công trình, h s thi t k , đi u ki n hi n tr ng khu
ự ứ ệ ạ ấ ẩ ệ ự v c xây d ng và căn c theo tính ch t công vi c, các tiêu chu n , quy ph m hi n
ướ ủ hành c a Nhà n c.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
2
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ậ ủ ồ ơ ủ ầ ỹ ế ế ộ + Tuân th các yêu c u k thu t c a h s thi t k và toàn b các quy
ế ệ ạ ẩ trình, quy ph m hi n hành và các tiêu chu n nghành liên quan đ n công tác thi
ệ công và nghi m thu công trình trong quá trình thi công.
ấ ượ ể ậ ư ậ ệ ử ụ ạ + Ki m soát ch t l ng v t t , v t li u s d ng cho công trình t i các
ậ ệ ấ ượ ứ ể ấ ồ ị khâu xác đ nh ngu n cung c p, cung ng v t li u, ki m tra ch t l ng khi giao
ấ ượ ể ệ ế ả hàng , ki m tra ch t l ng thông qua k t qu thí nghi m.
Ẩ Ạ III. CÁC TIÊU CHU N QUY PH M DÙNG TRONG THI CÔNG :
ế ấ ố ố TCVN 4453 – 1995 : K t c u bê tông và bê tông c t thép toàn kh i. Quy
ệ ạ ph m thi công và nghi m thu.
ẩ ệ ề ậ ỹ TCVN 5308 – 1991 : Tiêu chu n Vi ạ t Nam v Quy ph m k thu t an toàn
trong xây d ngự
ẩ ệ ề ả ưỡ TCVN 5592 – 1991 : Tiêu chu n Vi t Nam v b o d ng bê tông.
ổ ứ TCVN 4055 – 1985 : T ch c thi công.
ự ệ TCVN 4091 – 1985 : Nghi m thu các công trình xây d ng.
ử ụ ướ ữ ự ẫ ộ TCVN 4459 – 1987 : H ng d n pha tr n và s d ng v a trong xây d ng.
ầ ầ TCXD 202 – 1997 : Nhà cao t ng. Thi công ph n thân.
ề ầ TCVN 296 – 2004 : Giàn giáo – các yêu c u v an toàn.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
3
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ƯƠ
CH
NG II
Ổ
Ứ
Ệ
BI N PHÁP T CH C THI CÔNG
Ị Ặ Ẩ Ằ
I. CHU N B M T B NG THI CÔNG:
Ụ
Ầ
1. M C TIÊU YÊU C U CHUNG
ậ ợ ệ - Thu n l i cho vi c thi công.
ệ ả ườ ệ ườ ạ ườ - B o v môi tr ng và an toàn, v sinh môi tr ng t i công tr ng và khu
ự v c xung quanh.
ả ả - Đ m b o an toàn trong thi công.
ễ ớ ạ ạ ự - Không gây ô nhi m quá gi i h n cho phép t i khu v c thi công.
ủ ể ế ậ ấ ả ậ ơ ị - T p trung các ch t th i, v n chuy n đ n n i qui đ nh c a thành ph . ố
ụ ạ ở ủ ể ạ - Không gây nguy hi m, lún s t, s t l c a các công trình bên c nh.
ả ả ưở ế - Không gây c n tr giao thông, nh h ở ư ạ ủ ng đ n sinh ho t c a khu dân c .
ả ả ườ ổ ố - Đ m b o an toàn cho ng i, công trình, phòng ch ng cháy n ….
ậ ự ự ề ệ ả ị ự ị Th c hi n đúng các quy đ nh v qu n lý tr t t xây d ng và các quy đ nh
ủ ổ ị khác c a T ng Công ty cho khu đô th Trung Yên.
Ẩ
2. CÔNG TÁC CHU N B . Ị
ệ ầ ầ ầ ơ ị ủ Hi n nay đ n v thi công đã thi công xong ph n móng + t ng h m c a
ụ ụ ộ ố ẵ ạ ệ ố công trình KS1 nên đã có s n m t s công trình t m ph c v thi công, h th ng
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
4
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ướ ẽ ẵ ẩ ơ ươ ị ấ c p đ ên, n ị c đã có s n... Đ n v thi công s kh n tr ng hoàn thành m t s ộ ố
ầ ế ư ệ ố ụ ụ ế ể công tác c n thi t khác thi u đ ph c v cho thi công nh h th ng hàng rào
ườ ể ứ ậ ư ạ công tr ng, khu nhà t m cho công nhân, các kho bãi đ ch a v t t cho thi công
ộ ố ủ ụ ầ ế ể ớ ự ụ ạ … và làm m t s th t c c n thi t đ s m thi công xây d ng h ng m c công
ộ ề ứ ế ẩ ờ ị trình đáp ng ti n đ đ ra (th i gian dành cho công tác chu n b là 15 ngày).
ộ ố ờ ộ ừ ờ ị ỉ Do th i gian d ng thi công dài nên toàn b c t thép ch c t, vách đã b g .
ầ ẽ ế ộ ố ỉ ướ ờ Nhà th u s ti n hành đánh g toàn b c t thép tr c khi thi công. Th i gian đánh
ỉ g là 15 ngày.
ỉ ố ệ ầ ầ ố - Bi n pháp đánh g c t thép ch c t t ng 2, c t thép d m sàn t ng 3: ờ ộ ầ
ướ ố ổ +Theo TCVN 44531985, c t thép tr
ề ặ ạ ẩ ắ ả ầ ỡ ầ c khi gia công và đ bê tông c n ớ ấ ả đ m b o b m t s ch, không dính bùn đ t, d u m , không có v y s t và các l p
ờ ờ ộ ầ ừ ầ
ỉ ể ả ư ề ả ầ ỹ ị ầ ỉ g . Do th i gian d ng thi công dài, nên thép ch c t t ng 2 và thép d m sàn t ng ậ 3( đã gia công và ch a gia công) đ u b han g . Đ đ m b o các yêu c u k thu t
ầ ẽ ế ờ ộ ầ ỉ ề ặ ử ầ trên, Nhà th u s ti n hành x lý đánh g b m t thép ch c t t ng 2 & thép d m
ướ ắ ự ế ầ ầ ố ầ sàn t ng 3 tr c khi ti n hành gia công l p d ng c t thép d m sàn t ng 3.
ể ự ệ ỉ ươ +Công tác đánh g có th th c hi n theo hai ph ng pháp sau:
ươ ử ụ ề Ph ng pháp truy n th ng ả ắ ế ợ ố : S d ng công nhân dùng bàn ch i s t k t h p
ả ắ ể ắ ỉ ớ v i máy mài g n bàn ch i s t đ đánh g .
Ư ể ụ ụ ấ ả ầ ơ u đi m: +Chi phí th p do d ng c thi công đ n gi n, không c n s ử
ấ ụ d ng thêm hoá ch t hay máy móc gì khác.
ượ ờ Nh ể c đi m: +Th i gian thi công dài.
ấ ượ ả ế ệ +Ch t l ể ng thi công khó ki m soát, làm gi m ti t di n thép.
ộ ầ ớ + Không an toàn v i công nhân khi thi công( c t t ng 2 cao
ạ ắ ắ ể ấ 4.8m), các m t s t b n ra r t nguy hi m.
ươ ử ụ ể ặ ổ ơ Ph ng pháp m i ớ : S d ng ch i quét s n, súng phun ho c bình tia đ quét
ổ ỉ ủ ế ệ ặ ấ ho c phun ch t bi n đ i g Rust Converter B05 c a Vi n KHCN Xây
ề ặ ế ả ấ ấ ộ ỉ ự d ng s n xu t lên b m t thép. Đây là m t hoá ch t bi n g thép thành
ấ ơ ệ ố ủ ả ổ màng b o v c t thép mà không làm thay đ i tính ch t c lý c a thép,
ễ ườ không gây ô nhi m môi tr ng.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
5
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
Ư ể ấ ả ộ ờ u đi m: + Tăng năng su t lao đ ng, gi m th i gian thi công.
ả ấ ớ ơ + Gi m b t các nguy c gây m t an toàn trong thi công.
ấ ượ ượ ả ả + Ch t l ng thi công đ c đ m b o.
ượ ể ơ ươ ề ố Nh c đi m: + Chi phí cao h n ph ng pháp truy n th ng.
ỉ ươ ế ấ + Chi phí thi công đánh g theo ph ng pháp dùng hoá ch t bi n đ i g ổ ỉ
ả ế ố ượ ả Rust Converter B05 ( Xem tính năng, b ng chi ti t kh i l ơ ng, b ng đ n giá chi
ế ả ơ ti t và b ng đ n giá kèm theo ).
Ụ Ụ
Ả
Ệ
3. LÀM HÀNG RÀO B O V , SÂN BÃI PH C V THI CÔNG.
ệ ạ ơ ệ ố ế ổ ị - Hi n t i đ n v thi công đang ti n hành làm h th ng hàng rào, c ng ra
ườ ụ ụ ệ ộ vào xung quanh công tr ả ng ph c v cho công tác b o v , an toàn lao đ ng và
ườ ệ v sinh môi tr ng.
ườ ượ - Hàng rào bao quanh công tr ả ng có chu vi kho ng 410 m dài đ ự c d ng
ượ ố ị ứ ằ ằ b ng tôn sóng cao 2,5m, đ c c đ nh b ng các thanh đ ng thép hình V
ế ắ ằ ớ ằ ả 50x50x5, c m vào đ bê tông v i kho ng cách 3m, ba thanh gi ng ngang b ng
ế ợ ớ ệ ệ ạ ố thép hình V40x40x4 k t h p v i h các thanh ch ng xiên t o thành h khung
ổ ườ ượ ệ ố ợ ứ c ng. Có 02 c ng ra vào công tr ng đ ậ c b trí h p lí thu n ti n cho thi công
ệ ậ ư ả và b o v v t t , thi ế ị t b .
ị ổ ứ ộ ổ ả ể ự ệ ệ - Đ n v t ơ ch c m t t ệ ả ụ b o v riêng (3 ca liên t c) đ th c hi n vi c b o
ế ị ư ườ ơ ệ ậ ư v v t t và thi t b cũng nh con ng ị i đ n v thi công.
ả ượ ặ ở ể ệ ể ị - Các bi n báo, kh u hi u an toàn ph i đ ẩ c đ t các v trí nguy hi m, các
ườ ộ ườ ượ ự ướ ị v trí ra vào công tr ng, n i quy công tr ng đ c d ng ngay tr c nhà ch ỉ
ườ huy công tr ng.
ệ ố ệ ế ả - H th ng đèn chi u sáng b o v ban đêm là các đèn Halogen 1000 W l p ắ
ở ổ ườ các góc công trình sát hàng rào ranh gi ớ ạ i, t i các c ng ra vào công tr ng và
ệ ự ả khu v c b o v
ượ ặ ằ ể ệ ẽ ổ ả ( đ c th hi n trên b n v t ng m t b ng thi công công trình).
4. CÁC CÔNG TRÌNH T M.Ạ
ướ ệ ậ ủ ế ế ặ - Toàn b di n tích tr ộ ệ c m t công trình dành ch y u cho vi c t p k t xe
ế ị ư ụ ụ ể ể ậ máy, thi ậ ậ t b ph c v công trình nh : xe v n chuy n bê tông, v n chuy n v t
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
6
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ế ậ ư ả ờ ậ ố ị ệ ạ ạ ơ ơ ộ ả li u, tr m b m c đ nh, b m di đ ng và t m th i t p k t v t t gi i to nhanh
ầ ẩ ự ằ lên các khu v c đang thi công b ng c n c u tháp.
ườ ư ấ ượ ố - Nhà ch huy công tr ỉ ng, văn phòng t v n đ c b trí sát nhau.
ỉ ườ ọ ố + Nhà ch huy công tr ệ ế ợ ng: B trí nhà làm vi c k t h p phòng h p hi n tr ệ ườ ng,
ả ưở ặ ằ ệ ệ ế ậ ặ ạ ị đ t t i v trí không nh h ng đ n m t b ng thi công, thu n ti n cho vi c quan sát
ế ủ ắ ặ ệ ị ố công trình. B trí bàn gh , t ộ ậ tài li u, máy vi tính s p đ t đúng v trí cho các b ph n,
ế ộ ặ ằ ệ ệ ả ầ có b ng treo bi n pháp, ti n đ thi công, Bi n pháp ATLĐ, m t b ng các t ng.
ứ ủ ậ ệ ỗ ố ụ ệ ề ẩ ố + B trí 1 kho ch a đ v t li u, ph ki n, N n kho kê g ch ng m.
ứ ượ ứ ệ ả ả ố + B trí 1 kho ch a xi măng, di n tích đ m b o ch a l ng xi măng liên
ệ ố ế ố ờ ỗ ị ụ t c và k p th i trong su t quá trình thi công, xi măng x p trên h th ng sàn g kê
ặ ấ ệ ậ ậ ấ cách m t đ t 0,6 m. Nh p kho và xu t kho thu n ti n sao cho không có xi măng
ị ượ ử ụ ư l u quá 28 ngày theo quy đ nh. L ủ ế ng xi măng s d ng cho công trình ch y u
ế ấ ử ụ ể ử ụ đ s d ng cho công tác xây … Bê tông s d ng cho các k t c u chính là bê tông
ươ ấ ừ ạ ộ th ẩ ng ph m l y t tr m tr n.
ụ ụ ụ ứ ụ ố + B trí 1 kho ch a d ng c ph c v thi công.
ở ượ ạ ở ố ờ - Khu nhà công nhân đ c b trí t m ớ ộ bên ngoài công tru ng v i n i
ặ ề ệ ạ ườ ộ ệ quy nghiêm ng t v sinh ho t, v sinh môi tr ng. Luôn luôn có cán b v sinh
ờ ớ ể ị ỉ ườ ể ệ an toàn ki m tra, báo cáo k p th i v i ban ch huy công tr ng đ có bi n pháp
ả qu n lý nghiêm túc.
Ụ Ụ
Ặ Ằ
Ố
Ế
Ị
5. B TRÍ THI T B PH C V THI CÔNG TRÊN M T B NG.
ắ ặ ị ượ ố ơ ở ả ợ Các v trí l p đ t máy móc đ c b trí h p lý trên c s không nh h ưở ng
ớ ự ệ ả ả ậ t ắ i giao thông khu v c, đ m b o an toàn, thu n ti n cho thi công, công tác l p
ỡ ặ đ t tháo d thi ế ị t b .
ủ ẩ ắ ẩ ố ớ a. C u tháp : Đã l p 01 c u tháp C5015 c a Trung Qu c v i các thông s ố
ỹ ậ k tu t sau:
+ P = 45 Kw
+ Hmax = 80 m,
+ Rmax = 50 m, Qmin = 1,5 t n, ấ
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
7
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
+ Rmim = 11 m, Qmax = 8 t n, ấ
ố ị ứ ủ ố ơ - Công trình b trí hai b m bê tông c đ nh diezen c a Đ c Putzmeister có
ấ ơ ự ề ơ ơ ề chi u cao b m H = 100 m, c ly b m xa là 500 m, công su t b m 90 m3/h (đi u
ể ệ ấ ẩ ổ ụ ụ ki n c p bê tông tiêu chu n). Đ ph c v công tác đ bê tông cho công trình ở
ở ộ ử ụ ơ ộ ầ t m cao > 20 m. ấ đ cao < 20 m s d ng 2 3 xe b m di đ ng có công su t
ầ ố ơ b m là 45 m3/h t m xa t i đa 50 m.
ự ể ắ ậ ở ở ườ - L p d ng 2 máy v n thăng dùng đ ch hàng và ch ng ấ i công su t
ắ ầ ậ ơ ượ ắ ự ộ đ ng c là 7,5 Kw/1 máy, v n thăng b t đ u đ c l p d ng khi thi công sàn
ụ ụ ể ố ể ậ ầ t ng 2 đ v n chuy n c p pha, thép … ph c v cho thi công.
Ệ Ố
Ấ
ƯỚ
Ụ Ụ
C PH C V THI CÔNG.
6. H TH NG C P THOÁT N
ướ ấ ượ ế ừ ự ế - N c c p cho thi công đ c khai thác tr c ti p t các gi ng khoan trong
ườ ượ ế ớ ể ứ ể ơ ướ ằ công tr ng và đ c b m chuy n ti p t i b ch a n ơ c b ng các máy b m
ấ ớ ườ ố ỏ ế ợ công su t nh k t h p v i các đ ẽ (cid:0) ng ng thép tráng k m ứ ừ ể 20. T b ch a
ướ ướ ượ ấ ầ ằ ơ ơ n ầ c ng m, n c đ c b m lên c p cho các t ng đang thi công b ng b m ly
ụ ứ ủ ơ ơ tâm tr c đ ng c a Hà Lan model DPL 32 có Hb m = 110 m, Qb m = 50 m3/h,
ộ ơ ự ữ ấ ươ ươ Dhút = 80 mm (kèm theo m t b m d tr có công su t t ng đ ng).
ệ ướ ấ ầ ằ - Trong giai đo n hoàn thi n n ạ c thi công c p lên các t ng cao b ng h ệ
ấ ơ ể ề ố ơ ơ th ng b m chung chuy n cua Hungary công su t b m 25 m3/h, chi u cao b m
ấ ừ ể ứ ướ ượ ệ ở ầ > 50 m l y t b ch a n c đã đ c hoàn thi n t ng 12.
ộ ọ ề ạ ầ ố ướ ượ ấ - T i các t ng đ u b trí m t h ng n c có van khoá đ ộ c đ u vào m t
ướ ả ậ ộ ợ téc n c di đ ng 2 m3 và luôn luôn có th chuyên trách qu n lý, v n hành phù
ấ ủ ừ ầ ả ự ớ ợ h p v i yêu c u s n xu t c a t ng khu v c.
ướ ạ ướ ư ượ ướ - N c th i sinh ho t, n ả c m a đ ố c thoát ra c ng thoát n c thành ph ố
ệ ố ướ ổ ườ ố ướ thông qua h th ng rãnh thoát n c n i và đ ng ng thoát n c chìm đã có và
ượ ữ đã đ ấ ử c nâng c p s a ch a.
Ụ Ụ
Ệ Ố
Ệ
7. H TH NG ĐI N PH C V THI CÔNG.
ệ ệ ế ượ ấ ừ ệ ướ - Đi n thi công và đi n chi u sáng công trình đ đi n l c l y t i thành
ủ ầ ư ẵ ủ ế ạ ố ế ạ ph thông qua tr m bi n áp có s n c a ch đ u t . Ngay sát tr m bi n áp trong
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
8
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ạ ườ ộ ạ ự ệ ặ ắ ộ ơ ệ ph m vi công tr ng d ng m t tr m đi n có l p đ t m t công t đi n, aptomat
ừ ệ ấ ổ ộ ố ổ t ng 200A. T aptomat t ng b trí m t aptomat 100 A c p đi n thi công cho nhà
ạ ộ ộ ỗ ầ ề ầ ố ổ ầ cao t ng, t i m i t ng đang thi công đ u b trí m t h p c u dao t ng 30A có
ợ ệ ủ ả ậ ầ ắ n p khoá và có th đi n chuyên trách qu n lý v n hành theo yêu c u c a ch ỉ
ườ ừ ầ ể ệ ầ ổ huy công tr ng và có bi n báo. T c u dao t ng các t ng, đi n đ
ố ớ ệ ố ự ề ằ ph i t i các khu v c đang thi công b ng h th ng cáp m m 3
ệ ấ ầ ẩ aptomat 50 A c p đi n thi công cho c n c u tháp, dây cáp 3 ượ c phân (cid:0) 10 + 1(cid:0) 6. M tộ (cid:0) 16 + 1(cid:0) 10. M t átộ
ệ ấ ơ ướ ệ ố ế 50 A c p đi n thi công cho máy b m n ả c thi công và h th ng chi u sáng b o
ệ ố ệ ạ ừ ạ ệ ổ ự ệ v công trình, h th ng đi n sinh ho t. Cáp t
ử ụ ỏ ọ ề ầ ệ cao t ng s d ng cáp m m có v b c cao su 3 tr m đi n t ng vào khu v c nhà (cid:0) 25+1(cid:0) 16. Đ ng đi n chi u ế ườ
ườ ệ ượ ệ ằ ộ ỗ sáng và đ ng đi n thi công đ ặ c treo cao trên các c t đi n b ng g cách m t
ử ụ ả ả ộ ấ đ t 4m, các c t cách nhau 6m đ m b o an toàn trong quá trình s d ng.
ề ườ ệ ướ ợ ố ơ - Đ phòng tr ấ ng h p m t đi n l ị i thành ph đ n v thi công có d tr ự ữ
ệ ấ ộ thêm m t máy phát đi n diezen công su t 100 KWA.
8. THÔNG TIN LIÊN L C N I B : Ạ Ộ Ộ
ặ ệ ố ạ ể ữ ệ ắ ố - L p đ t h th ng đi n tho i đ thông su t thông tin gi a công tr ườ ng
ậ ộ ớ v i các b ph n liên quan bên ngoài.
ườ ộ ị ấ ả - Trong công tr ng trang b máy b đàm cho t ỉ t c ban ch huy công
ườ ắ ử ờ ắ ỹ ư ể ị tr ố ng và k s giám sát công trình đ k p th i n m b t x lý các tình hu ng
ễ ấ ườ ả s n xu t di n ra trong công tr ng.
ắ ặ ệ ố ề ươ ả ộ - L t đ t h th ng truy n thanh ph ệ ng ti n gi i trí cho cán b công nhân
ờ ả ấ ầ ế viên ngoài gi s n xu t, thông báo khi c n thi t.
Ố
Ệ
9. BI N PHÁP CH NG SÉT.
ặ ầ ờ - Do đ c tính thi công nhà cao t ng, th i gian thi công kéo dài qua mùa m a ư
ầ ặ ệ ớ ệ bão, nhà th u đ c bi t quan tâm t ố i bi n pháp phòng ch ng sét trong quá trình
ầ thi công các t ng cao.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
9
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ệ ố ố ượ ự ạ - H th ng phòng ch ng sét đ c tính toán và xây d ng theo quy ph m tiêu
ẩ ượ ướ chu n 20 TCNV 46 84 và đ c hoàn thành tr ầ c khi đi vào thi công ph n
thân.
ệ ố ẽ ế ế ơ ị ị - Sau khi hoàn thành h th ng ti p đ a đ n v thi công s ti n hành thuê
ể ể ệ ố ủ ứ ạ ộ ố ị ơ đ n v có ch c năng đ ki m tra đ an toàn c a h th ng ch ng sét t m (có
ệ ả ở biên b n đo đi n tr .)
Ứ Ộ Ổ Ả
II. T CH C B MÁY QU N LÝ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Ệ Ố
Ề
1. H TH NG QU N LÝ ĐI U HÀNH Ả
ề ả ằ ộ B máy qu n lý, đi u hành thi công Công trình nh m:
ấ ượ ả ng Công trình. ả Đ m b o ch t l
ả ả ộ ế Đ m b o ti n đ thi công.
ấ ủ ệ ấ ạ ộ Nâng cao năng su t lao đ ng và hi u su t c a các lo i máy móc thi ế ị t b .
ợ Giá thành thi công h p lý.
ầ ề ệ ả ả ườ ộ Đ m b o yêu c u v v sinh môi tr ng và an toàn lao đ ng.
ả ự ố ợ ộ ữ ụ ả ầ ầ ồ Đ m b o s ph i h p đ ng b gi a các nhà th u ph và nhà th u chính.
Ổ
Ề
(cid:0) V MÔ HÌNH T CH C Ứ
ể ậ ự ứ ả ổ ỹ - T ch c theo mô hình qu n lý đi u hành đ t p trung trí l c, k thu t, ậ ề
ệ ổ ứ ẩ ạ ố quy ph m hoá, tiêu chu n hoá. Giám Đ c Xí nghi p t ể ch c và ki m soát, ban
ề ượ ự ượ ề ố ệ ả đi u hành đ ả c trao quy n qu n lý, b trí l c l ả ng chuyên nghi p đ m b o
cho thi công.
ộ ỹ ỹ ư ệ ạ ậ ả ấ ậ ợ - T i Xí nghi p, t p h p các k s qu n lý và cán b k thu t c u thành
ể ậ ỉ ạ ự ả ậ ộ ỹ ộ b máy qu n lý theo ki u t p trung trí l c k thu t ch đ o toàn b quá trình
ế ố ả ề ấ ố ồ đi u hành công trình, b trí các ngu n y u t ư s n xu t nh nhân viên, thi ế ị t b ,
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
10
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ạ ộ ề ố ườ ậ ư ề v t t , ti n v n... cho ban đi u hành ho t đ ng bình th ề ng, giám sát và đi u
ế ự ế ệ ệ ạ ợ ồ ti t vi c th c hi n k ho ch thi công và h p đ ng...
ự ế ự ệ ề ả ộ ồ ợ - Ban đi u hành là b máy qu n lý đi u hành tr c ti p th c hi n h p đ ng. ề
ủ ứ ự ủ ự ế ệ ề ệ ầ ề Ch nhi m công trình tr c ti p đi u hành, th c hi n đ y đ ch c năng quy n
ủ ạ ượ ề ậ ế ạ ổ ứ ỉ ạ h n c a mình trong ph m vi đ c trao quy n l p k ho ch, t ch c, ch huy,
ố ợ ố ớ ụ ể ả ổ ki m soát, ph i h p qu n lý đ i v i công trình, hoàn thành các m c tiêu t ng
ư ở ụ ợ h p nh m c I.
ể ả ệ ố ự ự ượ ự ơ - Đ đ m b o th c hi n t ả ị ẽ ậ t d án, đ n v s t p trung l c l ng thi công
ậ ả ế ế ỹ ư ươ ứ ổ ứ có u th k thu t, c i ti n ph ng th c t ch c thi công, có thi ế ị ố t b t t.
ế ố ố ợ ẽ ừ ể ặ - Coi tr ng y u t ọ thông tin, báo cáo, ki m tra và ph i h p ch t ch t các
phía.
ủ ẩ ệ ề ổ ứ - Tuân th theo đúng tiêu chu n Vi t Nam v t ch c thi công.
ự ệ ậ ứ ự ế ế - Th c hi n quy trình l p thi ế ế ổ t k t ch c xây d ng và thi t k thi công,
ị ị ệ nghi m thu theo ngh đ nh 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 và công văn tăng
ấ ượ ả ệ ố ệ ậ ắ ỹ ườ c ng qu n lý ch t l ng thi công hoàn thi n, xây l p h th ng k thu t, bàn
ử ụ ự ố giao s d ng công trình xây d ng s 383 CV/GĐCL – SXD ngày 15/4/2005.
Ả
Ạ
2. QU N LÝ CHUNG T I TR S Ụ Ở
ỉ ạ ự ể ệ ệ ể ố ệ Giám Đ c Xí nghi p theo dõi, ch đ o, ki m tra, ki m soát vi c th c hi n
ề ế ữ ệ ộ thi công công trình. Đi u ti t thi công gi a các đ i thi công trong Xí nghi p khi
ế ầ c n thi t.
Ả
Ạ
Ệ
ƯỜ
NG
3. QU N LÝ T I HI N TR
ủ ệ ườ ạ ệ ạ ệ ườ Ch nhi m công trình là ng i đ i di n cho Xí nghi p t ệ i hi n tr ng xây
ạ ộ ự ế ệ ề ề ả ố ự d ng, tr c ti p đi u hành công vi c thi công, đi u ph i các ho t đ ng qu n lý
ề ế ệ ơ ộ ị ị các đ n v thi công, ch u trách nhi m hàng ngày v ti n đ thi công, ch t l ấ ượ ng
ự ủ ế ệ ệ ậ ớ ỹ và k thu t công trình. Ch nhi m công trình tr c ti p làm vi c v i bên A gi ả i
ề ả ữ ế ấ quy t nh ng v n đ n y sinh trong quá trình thi công.
Ủ
Ủ
Ệ
Ệ
(cid:0) TRÁCH NHI M C A CH NHI M CÔNG TRÌNH
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
11
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ấ ượ ả ả ộ ệ ộ - Đ m b o ti n đ , ch t l ế ng công trình, an toàn lao đ ng và v sinh môi
ườ tr ng.
ả ủ ầ ư ầ ủ ữ ế - Gi i quy t nh ng yêu c u c a ch đ u t trong quá trình thi công.
ử ụ ệ ợ ộ ố ả - S d ng h p lý các cán b giúp vi c phát huy t i đa kh năng chuyên
ệ ộ môn và nhi ệ ủ t tình trong công vi c c a cán b công nhân.
ổ ườ ọ ừ ệ ụ - T ch c công tr ứ ng khoa h c t vi c ra vào, trang ph c và ăn ở ề n n
ệ ườ ế n p, v sinh công tr ng.
ệ ự ứ ế ớ ơ ị ươ ơ - Quan h tr c ti p v i các c quan ch c năng đ a ph ng n i thi công đ ể
ả ủ ụ ế ướ ư ệ ồ gi ọ i quy t m i th t c tr ợ c khi thi công nh : H p đ ng mua bán đi n n ướ c,
ậ ự ạ ả ườ ể ấ ả thông tin liên l c, đ m b o an ninh tr t t trong công tr ng không đ m t mát
ữ ặ ả ở ư ắ thi ế ị ậ ư t b , v t t ụ và nh ng tr c tr c c n tr ệ khác nh ách t c giao thông, đi n
ướ ả ưở ấ ượ ế ế ộ l i.v.v. và làm nh h ng đ n ti n đ , ch t l ng.
ế ọ ả ự ế - Quy t đ nh m i gi ị i pháp do th c t thi công phát sinh trong công tác t ổ
ứ ề ch c đi u hành.
ụ ề ệ ạ ộ ờ ỉ - Đi u ch nh các n i dung công vi c trong h ng m c công trình và th i gian
ự ụ ễ ạ ở ợ ớ ơ ở ẫ kh i công các h ng m c công trình cho phù h p v i th c ti n trên c s v n
ế ả ộ ổ ể ả đ m b o ti n đ thi công t ng th .
ố ợ ố ự ượ ơ ớ ủ ể ệ - Ph i h p t t các l c l ng thi công c gi ế i, th công đ công vi c ti n
ể ố ả ả ắ ồ tri n t t không ch ng chéo. Đ m b o an toàn trong quá trình thi công xây l p.
Ộ Ậ
Ấ ƯỢ
Ả
NG .
4. B PH N QU N LÝ CH T L
ấ ượ ậ ộ ỹ ư ề ệ ồ ả B ph n qu n lý ch t l ng bao g m các k s có nhi u kinh nghi m thi
ế ợ ủ ư ớ ổ công k t h p v i các phòng ban c a T ng công ty nh Phòng KHTH, P.KTCN.
ấ ượ ự ể ệ ậ ả ộ ệ B ph n này th c hi n vi c ki m soát qu n lý ch t l ể ng, ki m tra th ườ ng
ấ ượ ỳ ủ ụ ạ ị xuyên và đ nh k ch t l ầ ng thi công c a các h ng m c theo đúng các yêu c u
ấ ượ ậ ạ ạ ườ ề ệ ỹ k thu t. Khi phát hi n các sai ph m ch t l ng t ệ i hi n tr ế ng có quy n ki n
ị ớ ỉ ưở ườ ể ệ ề ờ ỉ ị ngh v i ch huy tr ng công tr ử ng đ có bi n pháp x lý, đi u ch nh k p th i.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
12
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
Ộ Ậ
Ộ
Ả
Ậ
Ỹ
TRÌNH
5. B PH N QU N LÝ K THU T THI CÔNG VÀ AN TOÀN LAO Đ NG CÔNG
ứ ủ ệ ậ ớ - Ch nhi m công trình cùng v i các thành viên t p trung nghiên c u, v a ừ
ế ế ế ệ ấ ừ ề đ xu t v a thi t k chi ti t bi n pháp thi công.
ơ ở ế ộ ổ ể ượ ệ ậ ế ộ - Trên c s ti n đ t ng th đã đ c phê duy t, l p ti n đ thi công c ụ
ị ậ ư ừ ể ầ ẩ ả ồ th cho t ng tháng, tu n, ngày, bao g m c công tác chu n b v t t ự , nhân l c,
ế ị ữ ả ầ ướ ữ ầ máy móc thi ẩ t b , nh ng s n ph m c n gia công tr ề ậ c và nh ng yêu c u v b c
ợ ụ ế ị ể ặ ả ả ả ụ ầ th , d ng c c m tay, thi t b ki m tra, đ c bi ệ ớ ậ ư t v i v t t ph i đ m b o yêu
ề ấ ượ ẩ ợ ế ế ẩ ả ả ị ầ c u v ch t l ớ ng phù h p v i tiêu chu n thi ấ t k và th m đ nh đ m b o ch t
ượ ộ ủ ế l ng, ti n đ c a công trình.
ộ ườ ể - B ph n này th ậ ệ ng xuyên ki m tra các quá trình thi công ngoài hi n
ườ ố ố ự ế ệ ể tr ệ ấ ố ng. Ki m tra các m i n i thép, các m i liên k t bê tông, th c hi n vi c l y
ệ ể ể ẫ ầ ầ ấ ố ệ m u bê tông đ thí nghi m, ki m tra vi c thi công ph n ng m, ch ng th m ...
ể ệ ệ ườ ậ ư ư Ngoài vi c ki m tra ngoài hi n tr ng, các v t t ả đ a vào Công trình cũng ph i
ượ ẽ ề ặ ấ ượ ể ặ ướ ư ườ đ c ki m tra ch t ch v m t ch t l ng tr c khi đ a vào công tr ng.
ồ ơ ệ ả ạ ỗ - Qu n lý h s thi công và nghi m thu công trình. M i giai đo n xây d ng ự
ấ ượ ả ể ệ ể ướ ệ ề đ u ph i nghi m thu ch t l ng đ nghi m thu chuy n b c thi công và luôn
ể ả ả ộ ọ luôn ki m tra giám sát đ m b o an toàn lao đ ng trong m i quá trình thi công.
Ộ Ậ
Ậ
Ỹ
6. B PH N GIÁM SÁT K THU T THI CÔNG
ỹ ư ườ ồ ặ ờ - Bao g m các k s th ng xuyên có m t trong th i gian công nhân làm
ụ ự ế ướ ượ ệ ệ ự ẫ vi c. Đ c giao nhi m v tr c ti p h ệ ng d n và giám sát công nhân th c hi n
ệ ầ ế ế ườ công vi c theo yêu c u thi t k , an toàn cho ng i và thi ế ị t b .
ả ắ ộ ỹ ậ ượ ụ ể ừ ộ - Các cán b k thu t ph i n m đ c và báo cáo c th t ng n i dung
ệ ệ ườ ủ ể ệ ề ờ ị ỉ công vi c trên hi n tr ữ ng đ Ch nhi m công trình k p th i đi u ch nh nh ng
ề ớ ủ ệ ế ỉ ưở ấ v n đ l n phát sinh, Ch nhi m công trình xin ý ki n Ch huy tr ng công
ườ ế ả ế ị ưở ế ế tr ng quy t đ nh n u nh h ộ ng đ n ti n đ công trình.
ệ ậ ậ ộ ỹ ườ - Ngoài các công vi c trên, B ph n giám sát k thu t th ố ng xuyên ph i
ế ớ ộ ỉ ế ủ ừ ừ ề ợ h p cùng v i bên A đi u ch nh ti n đ chi ti ầ t cho t ng ngày c a t ng ph n
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
13
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ệ ả ướ ủ ụ ể ắ ậ ỹ ướ vi c, gi ế i quy t các v ng m c k thu t, làm th t c chuy n b c thi công,
ệ ế ườ ệ ớ ơ ị ậ l p bi n pháp thi công chi ti t và th ng xuyên liên h v i các đ n v chuyên
ể ả ấ ượ ả ạ ngành đ đ m b o ch t l ng công trình theo đúng các qui trình qui ph m k ỹ
thu t.ậ
Ộ Ậ
Ậ Ư
Ứ
7. B PH N CUNG NG V T T
ứ ừ ế ể ế ạ ậ ộ ổ ạ ộ B ph n k ho ch căn c vào ti n đ thi công t ng th và t ng giai đo n
ậ ư ị ờ ổ ứ ứ ề ế ạ ố ể ậ đ l p k ho ch cung ng ti n v n, v t t ờ ồ k p th i đ ng th i t ch c giám sát
ố ượ ậ ư ấ ề ể ự nhân l c, kh i l ng v t t ố ợ c p cho công trình hàng ngày. Đi u khi n ph i h p
ươ ệ ế ị ế ệ ả ả ộ ph ng ti n xe máy, thi t b thi công đ m b o ti n đ thi công công vi c trong
ệ ọ ề m i đi u ki n.
Ộ Ậ
Ụ Ụ
8. B PH N HÀNH CHÍNH PH C V
ụ ụ ế ậ ộ ồ ả ế ấ ề ề B ph n ph c v bao g m: K toán gi i quy t v n đ v tài chính, lái xe,
ệ ớ ị ụ ụ ệ ươ ể ả ả b o v và các nhân viên ph c v khác, quan h v i đ a ph ng đ gi ế i quy t
ủ ụ ư các th t c liên quan trong quá trình thi công nh :
ặ ằ M t b ng thi công.
ậ ự ự Tr t t an ninh khu v c.
ớ ị ạ ắ ươ ạ Đăng ký t m trú, t m v ng v i đ a ph ng.
ạ ợ ự ự ứ ế ệ ệ ổ ồ ể T ch c th c hi n và tr c ti p ki m tra vi c ký các lo i h p đ ng lao
đ ng.ộ
ổ ứ ứ ẻ ệ ể ườ ộ T ch c vi c ki m tra, khám s c kho cho ng ệ i lao đ ng, giám sát vi c
ế ộ ư ậ ấ ộ ch p hành lu t lao đ ng cũng nh các ch đ chính sách khác…
Ự ƯỢ
Ự
Ế
NG THI CÔNG TR C TI P
9. L C L
ơ ớ ộ a) Đ i thi công c gi i.
ị ổ ơ ộ ộ ơ ớ ồ ứ ướ Đ n v t ch c m t đ i thi công c gi i g m 10 ng ườ ượ i đ c h ẫ ng d n
ẩ ắ ệ ấ ổ ậ ệ ứ ậ quy trình an toàn khi c u l p các c u ki n, t ể ch c v n chuy n v t li u ban
ngày, ban đêm.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
14
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ố ớ ẽ ố ữ ầ ỏ ắ Đ i v i nh ng máy móc nh (máy c t, máy đ m …) s b trí công nhân
ử ụ ề ậ lành ngh v n hành, s d ng máy.
ộ ố b) Đ i thi công c p pha
ố ổ ộ ệ ề ộ ỗ ổ ố ự ệ B trí 3 t đ i th c hi n thi công các công vi c v m c. M i t b trí 15
(cid:0) 20 công nhân lành ngh .ề
ắ ự ố ộ c) Đ i gia công và l p d ng c t thép
ự ệ ắ ố ế ạ Thi công các công vi c gia công ch t o, l p d ng c t thép cho các công
(cid:0) ầ ộ ố ổ ộ ỗ ổ ố tác c t, d m, sàn,… B trí 3 t đ i thi công thép, m i t b trí 20 25 công
nhân lành ngh .ề
ộ d) Đ i thi công bê tông
(cid:0) ộ ố ụ ụ ề Đ i thi công bê tông b trí 30 40 công nhân lành ngh ph c v cho công
ộ ố ấ ệ ầ ổ ộ tác đ bê tông c t, d m, sàn và m t s c u ki n khác.
ự ộ e) Đ i thi công xây d ng.
(cid:0) ườ ầ ầ ộ ố ừ Thi công xây t ng, c u thang các t ng. B trí đ i thi công t 10 20
công nhân lành ngh .ề
f) T tr c đ c . ổ ắ ạ
ỹ ư ệ ề ồ ộ ượ G m các k s có trình đ chuyên môn cao, nhi u kinh nghi m, đ ồ c b i
ưỡ ạ ắ ườ ế ợ d ộ ề ng nâng cao trình đ v công tác tr c đ c th ng xuyên, k t h p vi c s ệ ử
ế ị ệ ạ ệ ử ụ ỷ ụ d ng các thi t b hi n đ i nh ư : Máy kinh vĩ đi n t , máy thu bình … Ph trách
ụ ụ ụ ể ệ ắ ả ố ị ị ả công vi c b n đi m, đ nh v tim c t các tr c … ph c v cho thi công, đ m b o
ầ ủ chính xác theo yêu c u c a thi ế ế t k .
ướ g) T đi n, n ổ ệ c.
ườ ự ể i th ụ ng xuyên tr c ki m tra, theo dõi và ph c
ổ ệ ướ ồ ướ T đi n n ệ ụ ấ v c p đi n , n ườ c g m 08 ng c cho công trình.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
15
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ổ ệ ườ h) T v sinh môi tr ng.
ổ ệ ườ ồ ườ ề ệ ụ ấ T v sinh môi tr ng g m 04 ng ọ i ph trách v n đ v sinh, thu d n
ậ ệ ừ ả rác th i, v t li u th a.
Ơ Ồ Ổ
Ứ Ộ
S Đ T CH C B MÁY THI CÔNG
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
16
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
Ỉ
ƯỜ
BAN CH HUY CÔNG TR
NG
Ọ Ộ H VÀ TÊN CHỮ TRÁCH NHI MỆ N I DUNG
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
17
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
KÝ
ề
ưở ạ ộ ạ ế
ế
ạ Bùi M nh Hùng ế ắ ở
ỉ Ch huy tr ng công ụ trình Ph trách chung ị ề ệ Ch u trách nhi m v ộ ấ ượ ng, ti n đ thi ch t l c ướ công công trình tr T.công ty
ề
ệ ườ
ự ế t
ộ ế ế ề trên công
ị Đi u hành ho t đ ng thi công theo k ho ch, ộ ti n đ . ạ ộ ắ N m b t các ho t đ ng ườ ng. công tr thi công ồ ự ọ ả Qu n lý m i ngu n l c ụ ụ ph c v cho thi công công trình. ự ế Tr c ti p đi u hành ạ ạ ộ ho t đ ng thi công t i công tr ng. ả Qu n lý nhân l c, thi ị ậ ư b , v t t ườ ng. tr ễ Nguy n Hoàng Giang
ườ
ng ưở ng
ệ ủ Ch nhi m công trình Có trách nhi m thi ạ công theo k ho ch ti n đ đã đ ra. ề ệ Ch u trách nhi m v ạ ộ ọ m i ho t đ ng thi ở công tr công ỉ ướ c Ch huy tr tr ườ ng. công tr
ệ ủ
ạ ộ ủ ng khi ch ườ ng đi
ậ
ạ ậ ườ
Phó ch nhi m công trình. ề ệ ị Ch u trách nhi m v ỹ k thu t thi công. ị ệ Ch u trách nhi m ệ ủ ướ tr c Ch nhi m công trình
ậ
ậ ụ
ễ
ố ườ Nguy n Q. C ng Vi tệ
ề
ạ
t k , các quy ố ả cũng
ấ ề ư ệ
ự ế
ể ị
ố ị ễ ề Đi u hành ho t đ ng ườ ủ c a công tr ệ nhi m công tr v ng.ắ ỹ ả Qu n lý k thu t thi công t ng. i công tr Thi công theo quy trình ỹ k thu t thi công . ề ỹ Ph trách v k thu t ề ố thi công v c t thép sao ệ cho vi c gia công c t ả ả thép đ m b o theo yêu ế ế ầ ủ c u c a thi ạ ph m v thi công c t ệ thép và đ t hi u qu cao ế nh t v kinh t ả nh hi u qu thi công. ệ ỉ Tr c ti p ch huy vi c ố ắ ự gia công, l p d ng c t thép. Xác đ nh, ki m tra tim, ị m c đ nh v công trình đã Nguy n Công Qu ế ậ ế Nh n k t qu tr c ạ ừ đ c t ả ắ P.KHTH và
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
18
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ể c bàn giao.
ệ ổ ứ ệ t trên công
ự th c hi n tri n khai ế chi ti ườ ng. tr ụ Ph trách công tác ố c t thép và bê tông
ậ ồ ơ ệ
ả ự ệ ị ễ Nguy n Hùng Nhân
ệ ị Ch u trách nhi m ồ ơ qu n lý h s . ề Ch u trách nhi m v các th t c hành chính ườ ở ủ ụ công tr ng.
ị ệ ầ Tr n Văn Thanh
ổ ứ ệ
ậ ề Ch u trách nhi m v công tác xây thô và hoàn thi nệ
ầ ỹ ậ
ố ợ ậ
ộ ướ Phan Văn Hùng
ệ
ệ ườ ẫ ộ ng cho công
ệ ố
ệ Cán b ATLĐ + VSMT ả Có trách nhi m đ m ườ ả b o an toàn cho ng i ế ị t b trong quá và thi trình thi công.
ượ đ ỉ T ch c ch huy vi c ố thi công bê tông, c t thép ấ ượ ả ả đ m b o ch t l ng và thi công đúng quy trình, ỹ k thu t thi công. ệ H s tài li u thi công ủ c a công trình. ồ ơ ề Các h s v nhân l c, ế ị t b xe máy. thi ồ ơ ề H s v nghi m thu, hoàn công công trình. ệ T ch c vi c thi công hoàn thi n các t ng theo đúng quy trình k thu t ư ỹ cũng nh m thu t. ộ ỹ ớ Ph i h p v i cán b k thu t khác trong công tác ầ ố thi công ph n c t thép, ố c t pha, bê tông. H ng d n công tác an toàn lao đ ng và v sinh môi tr nhân. ể Ki m tra, đôn đ c vi c ự th c hi n an toàn lao ệ ả ộ đ ng và đ m b o v ườ sinh môi tr ả ng.
ễ ứ Nguy n đ c Long
i tim. M c đã
ố ự ợ ườ ườ
ế ể t
ể ệ ườ ị ế ắ ạ Tr c đ c công trình ậ ạ Nh n l ượ đ c bàn giao, th c ệ hi n tri n khai chi ti trên hi n tr ng.
ị
ậ ụ ề ỹ ề ỹ ậ
Hoàng L u ư Nguyên
ậ ậ
ẩ t ế ế t k và các ệ t Nam
ệ Ph trách v k thu t ỹ ố thi công c p pha, K thu t thi công xây, trát ế ế t k và theo đúng thi ệ ẩ các tiêu chu n Vi ệ Nam hi n hành. ể theo dõi ki m tra ng xuyên tránh th ị ấ ặ ng h p b m t ho c tr ố ể di chuy n các đi m m c ẫ đ n đ n thi công b sai ệ l nh quá quy đ nh cho phép. ụ Ph trách v k thu t ỹ ố thi công c p pha, k thu t thi công xây trát theo đúng thi tiêu chu n Vi hi n hành.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
19
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ố ợ ớ ộ ố ợ
ớ ộ Ph i h p cùng v i đ i ố thi công c t thép, bê tông.
ố ệ
ỗ Đ Xuân Hoà
i tim, m c đã
ố ự ườ ườ ợ
ế ể t
ể ệ ườ ế ị ắ ạ Tr c đ c công trình. ậ ạ Nh n l ượ đ c bàn giao, th c ệ hi n tri n khai chi ti trên hi n tr ng.
ị
Ph i h p cùng v i đ i ố thi công c t thép, bê tông ệ ượ ể c ph i đ công vi c đ ạ ị ợ h p nh p nhàng đ t hi u ấ ả qu cao nh t. ể theo dõi ki m tra ng xuyên tránh th ị ấ ặ ng h p b m t ho c tr ố ể di chuy n các đi m m c ẫ đ n đ n thi công b sai ệ l nh quá quy đ nh cho phép.
Ậ Ư Ử Ụ
III. V T T S D NG CHO CÔNG TRÌNH
ộ ậ ư ấ ủ ữ ề ị - Toàn b v t t ả c p cho công trình đ u ph i tuân th nh ng quy đ nh
ồ ơ ế ế ẩ ệ trong h s thi ị t k và các quy đ nh, tiêu chu n Vi t Nam. V t t ậ ư ướ tr ư c khi đ a
ườ ề ả ượ ự ồ ủ ầ ư vào công tr ng đ u ph i thông báo và đ ủ c s đ ng ý c a ch đ u t . M t s ộ ố
ỉ ấ ượ ấ ứ ứ ứ ả ấ ỉ ậ ư v t t chính ph i xu t trình ch ng ch xu t x và ch ng ch ch t l ng.
ự ế ậ ư ấ ồ ạ ậ ủ ư ệ - D ki n các ngu n cung c p v t t và ch ng lo i v t ki u nh sau:
ươ ượ ấ ơ ị + Bê tông th ẩ ng ph m đ ở c cung c p b i các đ n v :
ĐÀ,
Công ty TNHH bê tông THĂNG LONG – MÊ KÔNG, Công ty BÊ TÔNG SÔNG
Đ U TẦ
Ư PHÁT
Ể
Ạ Ầ TRI N H T NG ĐÔ TH
Ị.
ệ ệ ả ấ ậ Xí nghi p s n xu t và kinh doanh v t li u TCông ty
Ệ
VI T – Ý,
ự + Thép xây d ng: Thép thép VI T – HÀN Ệ
ạ ạ ạ ầ ạ ố ị + G ch xây: Dùng g ch C u Đu ng, g ch Viglacera, g ch Phúc Th nh ...
ơ ỉ + Xi măng: Dùng xi măng B m S n, Chinfon ...
ấ ấ ừ ượ ồ + Cát: Đ c các nhà cung c p l y t sông H ng, sông Lô.
ấ ấ ừ ượ + Đá : Đ c nhà cung c p l y t ủ Ph Lý.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
20
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ƯƠ
CH
NG III
Ệ
Ế
BI N PHÁP THI CÔNG CHI TI T
Ầ Ệ
i. BI N PHÁP THI CÔNG PH N THÔ
Ạ
Ắ
1. CÔNG TÁC TR C Đ C
ệ ổ ứ ắ ạ ả a. Bi n pháp t ch c qu n lý tr c đ c.
ắ ạ ặ ệ ọ Công tác tr c đ c đóng vai trò đ c bi t quan tr ng trong thi công nhà cao
ộ ổ ắ ạ ậ ầ ố ớ ầ t ng. Vì v y, nhà th u b trí m t t ỹ ư ắ ạ tr c đ c chuyên trách v i các k s tr c đ c
ớ ầ ủ ệ ế ị ụ ắ ư ụ ế ạ ỉ kinh nghi m cùng v i đ y đ thi t b ph c v tr c đ c nh : máy chi u đ nh
ệ ử ướ ượ ể ệ Sokia, máy kinh vĩ đi n t ỷ , máy thu bình, th c thép đã đ ớ c ki m nghi m v i
ố sai s 1/1500.
ứ ẽ ế ạ ầ ố ế ậ Căn c vào các m c Phòng k ho ch bàn giao nhà th u s thi t l p h ệ
ẩ ố ố ố ố ở ữ ự ườ ạ ệ ố th ng m c chu n, h th ng m c này b trí nh ng khu v c ít ng i qua l i và
ượ ữ ề ậ ố ố ượ đ c duy trì su t quá trình thi công. Vì v y, nh ng m c này đ u đ c thi ế ậ t l p
ể ệ ắ ả ắ ả ườ ch c ch n có bi n pháp b o qu n duy trì và ki m tra th ng xuyên.
ụ ủ ứ ụ ệ ệ ầ H tim tr c c a toàn nhà căn c vào h tim tr c đã thi công ph n móng
ạ ượ ể ả bàn giao l i và đã đ c ki m tra (có biên b n bàn giao 3 bên).
ạ ặ ỗ ượ ầ ẽ ế ị T i m i m t sàn bê tông đã đ c thi công xong nhà th u s ti n hành đ nh
ụ ự ậ ươ ỗ ị ạ v l ự ế i tim tr c, b t m c tr c ti p lên sàn theo hai ph ng m i bên 1m.
ể ể ộ ệ ươ ử ụ ứ ế ẳ Đ ki m tra đ l ch theo ph ng th ng đ ng s d ng máy chi u thiên
ỗ ờ ỹ ậ ầ ố ượ ầ ố ỉ đ nh, l ch k thu t xuyên su t 17 t ng đ ự c b trí 4 góc ngoài g n khu v c
ẽ ầ ả ế vách lõi c u thang máy (có b n v BPTC chi ti t).
ử ụ ệ ể ẫ ạ ộ ướ Bi n pháp d n v ch ki m tra cao đ lên trên s d ng th c thép và máy
ỷ thu bình, máy kinh vĩ.
ự ắ ố ở ộ ề ồ ố Khi l p d ng c t thép, c p pha ả c t, vách lõi, l ng thang máy đ u ph i
ể ệ ố ỉ ặ ử ụ s d ng 02 máy kinh vĩ đ t cu i góc đ hi u ch nh.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
21
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ể ệ ạ ớ ả V i bi n pháp đo đ c ki m tra trong quá trình thi công trên công trình ph i
ạ ượ ộ đ t đ c đ chính xác thi ế ế t k .
ữ ấ ả ụ ạ ấ ỳ ị ả ượ Kho ng cách gi a t t c các tr c t i b t k v trí nào không v t quá 0.5
ướ ớ mm so v i kích th c thi ế ế t k .
ướ ự ệ b. Các b c th c hi n :
ự ướ ố + Xây d ng l i b trí bên trong công trình
ặ ằ ơ ộ ể ấ ọ ơ ở Ch n đi m s b đánh d u trên m t b ng c s .
ế ố ạ ủ ướ Đo đ c các y u t trong c a l i.
ử ạ ố ệ X lý s li u đo đ c.
ủ ướ ề ị ể Hoàn nguyên đi m c a l i v v trí thi ế ế t k .
ế ố ủ ướ ể Đo ki m tra các y u t c a l i sau khi hoàn nguyên.
ụ ố ế ủ + B trí các tr c chi ti t c a công trình
ủ ụ ố ừ ủ ướ ố B trí các tr c chính c a công trình t ể các đi m c a l i b trí bên trong
ụ ố ế ủ B trí các tr c chi ti t c a công trình.
ế ố ạ ể + Đo đ c, ki m tra các y u t ặ trên m t sàn.
ụ ủ ữ ể ả Ki m tra kho ng cách và góc gi a các tr c c a công trình
ể ả ừ ụ ế ữ ấ ấ Ki m tra kho ng cách t ệ ệ các tr c đ n các c u ki n và gi a các c u ki n
ớ v i nhau.
ộ ồ ộ ẳ ể ủ Đo ki m tra đ th ng c a các c t, l ng thang máy.
ể ố Đo ki m tra c t sàn.
Ố
2. THI CÔNG C P PHA
a. Yêu c u chung: ầ
ệ ố ượ ự ở - Vi c thi công c p pha cho công trình đ ệ c th c hi n b i 2 t ổ ộ ồ đ i g m
ộ ổ ữ ề ộ ộ ổ nh ng công nhân có trình đ tay ngh cao. M t t gia công, m t t ắ chuyên l p
ầ ế ể ỗ ợ ượ ự ự d ng và khi c n thi t có th h tr nhau. Các công nhân đ ọ c l a ch n cho thi
ữ ố ườ ệ ề ệ ố công c p pha là nh ng ng i có nhi u kinh nghi m trong vi c thi công c p pha
ấ ượ ể ầ ạ ố nhà cao t ng. Đ thi công c p pha đ t ch t l ng cao, thi công theo đúng quy
ả ả ậ ầ ố ỹ ề trình k thu t, đ m b o các yêu c u v thi công c p pha. Chúng tôi c m t k ử ộ ỹ
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
22
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ỉ ạ ệ ề ệ ộ ư s có trình đ chuyên môn cao, nhi u kinh nghi m ch đ o, giám sát vi c thi
ấ ượ ả ố ế ề ả công c p pha đ m b o ch t l ộ ng, ti n đ đã đ ra.
ậ ệ ử ụ ắ + V t li u s d ng, các nguyên t c thi công chung.
ố ằ ỗ ố ị - C p pha c t đ ộ ượ ổ ợ c t
ế ợ ẹ ầ ấ ố ướ h p b ng c p pha đ nh hình khung thép, ván g dán (cid:0) 50(cid:0) 5, gông thép 75 c d y 1.8 cm k t h p thanh n p góc V 50 ch ng ng m n
(cid:0) 5 (a = 600/1 gông).
ầ ằ ố ị - Ván khuôn vách c u thang máy đ ượ ổ ợ c t ấ h p b ng các t m c p pha đ nh
ế ợ ấ ầ ỗ ớ ố ố ấ hình khung thép, ván g dán ch ng th m d y 1,8 cm k t h p v i các t m c p
ẵ ị pha thép đ nh hình có s n.
ử ụ ệ ỡ ầ ằ ố ị - Ván khuôn sàn d m s d ng c p pha thép đ nh hình, h đ sàn b ng giáo
(cid:0) 120 và h gi ng c t. ộ ệ ằ
ế ợ ộ ơ ố pal (thuê) k t h p thêm c t ch ng đ n thép (cid:0) 60, xà g 80ỗ
ệ ố ủ ế ỡ ố ộ ộ - H th ng đ c p pha c t, vách… ch y u dùng c t thép đ n ơ (cid:0) 60 k t h p ế ợ
ơ ẵ ậ ỹ ớ v i tăng đ thép neo và cáp l a ụ (cid:0) 12 vào các móc k thu t chôn s n trên sàn bê
(cid:0) 120.
tông và xà g 80ỗ
ố ượ ạ ậ ự ừ ế ượ ậ - C p pha đ c phân lo i, t p k t riêng t ng khu v c và đ ể c v n chuy n
ớ ầ ẩ ằ ị t ủ ế i các v trí thi công ch y u b ng c n c u tháp .
ặ ố ượ ủ ầ ọ ố - Sàn thao tác l p đ t c p pha đ ắ ề c b trí d c theo chi u dài c a d m sàn,
ệ ằ ượ ằ ắ vách… b ng h giáo Minh khai. Giáo đ c neo ch c vào sàn bê tông b ng tăng
ả ế ế ố ể ả ể ả ơ đ . Sàn thao tác ph i thi t k lan can an toàn cao t i thi u 1m đ đ m b o an
ườ ả ắ ộ toàn cho ng i thi công. Công nhân thi công trên giáo b t bu c ph i đeo dây an
ộ ộ ộ toàn và đ i mũ phòng h lao đ ng.
ố ế - Sau khi ghép xong c p pha cho các chi ti ầ ẽ t, nhà th u s dùng thi ế ị ắ t b tr c
ạ ố ướ ệ ệ ố ạ ể ể đ c đ ki m tra l i tim, c t tr c khi nghi m thu. C p pha nghi m thu s đ ẽ ượ c
ả ả ả đ m b o tho mãn:
ề ướ ồ ộ ả ố ọ c hình h c: kho ng cách xà g , c t ch ng;
kích th
ộ + Đ chính xác v kích th ướ c ván khuôn ộ ủ ế ặ ẵ ỗ ờ ỹ ậ ỗ ắ ạ - Đ chính xác c a các chi ti t đ t s n, các l ch k thu t, l tr c đ c.
ộ ề ữ ủ ề ố ộ Đ b n v ng c a n n, đà giáo c t ch ng và ván khuôn
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
23
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ệ ố ộ ứ ủ ế ả ạ ố Đ c ng và kh năng ch ng bi n d ng c a toàn h th ng.
ộ ủ Đ kín khít c a ván khuôn.
ủ ả ả ộ Đ chính xác c a ván khuôn ph i tuân theo b ng kê sau:
ị ố TT Tên sai l chệ Tr s cho phép
(mm)
ữ ệ ộ ố Sai l ch cho phép gi a các c t ch ng ván khuôn
ệ ả ố ị ủ ấ c a c u ki n ch u u n và kho ng cách các tr ụ
ằ ỡ ỗ ố ộ ố ớ ch ng đ , g gi ng vào c t ch ng so v i 1 ả kho ng cách thi ế ế t k .
(cid:0) Trên 1m dài 25
ẩ ộ ộ (cid:0) Trên toàn b kh u đ 25
ệ ặ ẳ Sai l ch m t ph ng ván khuôn và các đ ườ ng
ứ ủ ề ẳ ớ ặ giao c a chúng so v i chi u th ng đ ng ho c
ộ đ nghiêng thi ế ế t k .
(cid:0) ề Trên 1 m chi u cao 1
ề ộ (cid:0) 2 ế ấ Trên toàn b chi u cao k t c u 10
ộ ổ ườ ề ố + T ng và c t đ sàn toàn kh i có chi u cao > (cid:0) 10
5m (cid:0) 5
ế ằ ầ ộ + C t khung liên k t b ng d m
ớ ị ụ ầ + D m vòm ệ Sai l ch các tr c ván khuôn so v i v trí thi ế t
(cid:0) k ế 8 3 ườ (cid:0) T ộ ng và c t 10
D mầ
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
24
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ộ ố b. Thi công c p pha c t:
ấ ằ ố ố ị - C p pha c t đ ộ ượ ổ ợ c t ệ ố h p b ng các t m c p pha thép đ nh hình. H ch ng
ộ ử ụ ố ộ ơ ế ợ ơ ỡ đ ván khuôn c t s d ng c t ch ng đ n thép (cid:0) 60 k t h p v i tăng đ . Đ i ố ớ
ử ụ ề ầ ầ ộ ố ơ ớ ớ ầ v i t ng 1, t ng 2 do chi u cao t ng l n nên s d ng c t ch ng đ n thép (cid:0) 80
ớ ơ ế ợ k t h p v i tăng đ
ộ ở ả ế ự ắ ị - Các c t các v trí mép ngoài công trình nên ph i ti n hành l p d ng các
ằ ượ ắ sàn thao tác phía ngoài b ng xà g 8 ỗ (cid:0) 12 và đ ằ c neo ch c vào sàn bê tông b ng
ế ợ ớ ỗ ậ ẵ ắ ầ ỹ ắ thép k thu t chôn s n phi 12 k t h p v i g ván d y 3cm đóng đinh ch c ch n
ườ ẽ ệ ả và có lan can an toàn cho ng i thi công ( có trong b n v bi n pháp thi công ).
ướ ự ế ể ắ ộ ố ị ị - Tr ộ ằ c khi l p d ng c p pha c t, ti n hành ki m tra, đ nh v tim c t b ng
ả ươ ử ọ máy kinh vĩ theo c hai ph ộ ng ngang và d c sau đó g i ra ngoài cách tim c t
ể ừ ự ế ằ ấ ỏ ơ ị ố t i thi u t 0.5 1.0 m đánh d u tr c ti p lên sàn bê tông b ng s n đ . Xác đ nh
ộ ỉ ế ế ằ ử ố ỷ cao trình đ nh c t theo thi t k b ng máy thu bình sau đó g i lên thân c p pha
ặ ố ẩ ho c c t chu n.
ắ ự ố ộ * Quá trình l p d ng c p pha c t::
ướ ắ ặ ằ ạ ạ ướ ế Theo l i tr c đ c v ch trên m t b ng và các kích th c ti ủ ệ t di n c a
ở ừ ể ắ ự ị ố ị ị ộ ườ c t, t ng t ng v trí đ l p d ng, đ nh v c p pha .
ể ắ ự ố ỳ ế ệ D ng giáo xung quanh đ l p c t pha . Tu theo ti t di n mà các k s ỹ ư
ỉ ạ ổ ợ ượ ầ ố thi công ch đ o t ử ụ h p ván khuôn s d ng, ván khuôn đ c bôi d u ch ng dính .
ổ ợ ả ẩ ẩ ố ố ớ ộ Đ i v i c t , t ề h p c p pha thành 02 m ng dùng c u tháp c u và đi u
ị ỉ ế ế ế ằ ắ ộ ch nh vào đúng v trí thi ắ ủ ộ t k , liên k t, gi ng ván khuôn, đ ch c ch n c a h p
ộ ẳ ữ ứ ấ ộ ố ộ c t, đ th ng đ ng, đ kín khít gi a các t m c p pha.
ố ứ ố ớ ố ớ ữ ệ ộ ố ộ Đ i v i các c t gi a dùng h thanh ch ng đ i x ng; Đ i v i các c t
ế ợ ứ ụ ố ố ớ ơ biên b trí thanh ch ng xiên c ng k t h p v i cáp l a + tăng đ .
ầ ẩ ộ ằ ế ợ ủ ắ ố L p ghép c p pha c t b ng c n c u tháp k t h p th công.
ướ ả ượ ổ ủ ệ ồ Tr c khi đ bê tông , ván khuôn ph i đ c nghi m thu, đ ng ý c a bên
A và B.
ỡ ố ộ * Quá trình tháo d c p pha c t:
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
25
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ỡ ố ụ ộ Tháo d c p pha c t theo M c 3.6 TCVN 4453 : 1995 (Trang 604).
ầ c. Thi công c p pha d m, sàn ố
ử ụ ầ ố ị ẩ Ván khuôn sàn d m s d ng c p pha thép đ nh hình có mô đun tiêu chu n
ế ợ ớ ố ỡ ủ ớ ợ ầ phù h p v i kích c c a thành d m và ô sàn, k t h p v i c p pha ỗ g dán dày 1,8
cm.
ử ụ ệ ầ ố ỡ ướ H ch ng đ ván khuôn d m sàn s d ng giáo pal có kích th ề c chi u
ượ ằ ỹ ế ố ượ ệ ố cao đã đ c tính toán k nh m ti t ki m s l ằ ộ ng chân giáo, c t ch ng b ng
ệ ắ ư ệ ẫ ả ậ ắ ả ồ ặ ộ ữ thép, xà g … nh ng v n đ m b o đ v ng ch c, thu n ti n cho vi c l p đ t
ỡ ố tháo gi c p pha.
ướ ặ ố ể ế ắ ầ ị Tr c khi l p đ t c p pha sàn d m, chúng tôi ti n hành ki m tra, đ nh v ị
ụ ầ ươ ằ ằ ấ ơ ỏ tim tr c d m theo hai ph ng b ng máy kinh vĩ, đánh d u b ng s n đ lên các
ượ ổ ỡ ố ơ ở ể ắ ộ ỉ đ nh c t đã đ ặ c đ và tháo d c p pha đ công nhân làm c s căng dây l p đ t
ụ ầ ể ạ ộ ằ ầ ầ các tr c d m. Ki m tra l i cao trình đáy d m, cao trình đ u c t b ng máy thu ỷ
ụ ử ế ợ ự ế ệ ể ắ ắ ớ bình k t h p v i nivô trong c ly ng n đ có bi n pháp kh c ph c x lý n u có
ộ ữ ệ ỉ ự s chênh l ch cao đ gi a các đ nh đã đ ượ ổ c đ .
ự ắ ặ ố ư ự ế ắ ầ ố Trình t l p đ t c p pha sàn d m nh sau: Ti n hành l p d ng c p pha
ụ ầ ầ ầ d m chính, d m biên, d m ph sau cùng là sàn. Quá trình thi công theo ph ươ ng
ế ừ ố pháp cu n chi u t ắ trong ra ngoài, l p ô nào xong ô đó.
ơ ả ể ế ầ ố ạ Sau khi c p pha d m sàn c b n đã hoàn thành, ti n hành ki m tra l i cao
(cid:0) ằ ỷ ươ ướ ộ ặ ố đ m t c p pha sàn b ng máy thu bình theo ph ng pháp ô l i 5m 5m.
ộ ố ụ ề ỉ ỉ ộ ộ ằ Đi u ch nh cao đ c p pha sàn c c b b ng cách cân ch nh chân giáo pal, c t
ố ạ ặ ch ng ho c đà giáo t ự i khu v c đó.
ế ầ ộ ờ ố ấ Toàn b mép ngoài công trình, các ô tr ng c u thang, gi ng tr i nh t
ế ặ ệ ố ả ắ ề ắ ắ ố ể thi t ph i l p đ t h th ng lan can an toàn ch c ch n, chi u cao t i thi u 1,2 m.
ướ ả ượ ự ể ố ỹ ư - Tr ạ c khi chuy n sang giai đo n d ng c p thép ph i đ c k s giám sát
ự ệ ệ ệ ố ả bên A nghi m thu c p pha (biên b n nghi m thu công vi c xây d ng).
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
26
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ố ầ d. Thi công c p pha vách c u thang máy.
ọ ỗ ố S d ng c p pha đ nh hình khung thép b c g dán dày 1,8 cm, kích th ướ c
ổ ợ ấ ớ ố ị ử ụ ị (cid:0) 1500, 800(cid:0) 1500 và 1000(cid:0) 2000 t ấ t m 700 h p v i các t m c p pha thép đ nh
(cid:0) 100(cid:0) 1500 t
ạ ữ ỡ ị ẵ hình có s n kích th ướ ừ c t 100 i nh ng v trí nh kích th ướ ạ c t o
ấ ớ ướ ủ ấ thành t m l n theo đúng kích th c c a vách thang ( VD :t m 8.8x3m). H ệ
(cid:0) ử ụ ỡ ố ố ồ ỗ ch ng đ c p pha s d ng thanh ch ng đ n thép (cid:0) 60, tăng đ , xà g g 80 ơ
ế ợ ẹ ớ 120 k t h p v i các thanh n p góc 50 ố ơ (cid:0) 50(cid:0) 5.
ữ ớ ớ ố ặ ả ặ ố ị ị Đ nh v kho ng cách gi a l p c p pha m t trong v i c p pha m t ngoài
(cid:0) ự ỹ ặ ằ ủ c a vách thang máy b ng các bu lông thép ậ ố 18 đ t trong các ng nh a k thu t
(cid:0) ề ầ ỡ ễ ể ể ể 27 đ có th tháo d d dàng và luân chuy n nhi u l n.
ố ồ ở ầ ề ầ Thi công c p pha vách l ng thang máy t ng 1 và t ng 2 có chi u cao
ớ ố ượ ắ ự ủ c a vách l n, nên c p pha đ c l p d ng thành hai đ t ợ :
ề ợ ớ + Đ t 1 : Thi công vách thang v i chi u cao 3m.
ầ ạ + Đ t 2ợ : Thi công ph n còn l i.
ướ ả ượ ự ồ ủ ệ ổ ố Tr c khi đ bê tông ph i đ c s đ ng ý nghi m thu c p pha c a ch ủ
ự ệ ệ ả ầ ư đ u t (biên b n nghi m thu công vi c xây d ng).
ế ợ ỡ ố ủ ằ ầ ẩ Tháo d c p pha b ng c n c u tháp k t h p th công.
Ố
3. CÔNG TÁC THI CÔNG C T THÉP:
a. Yêu c u chung. ầ
ố ượ ố ơ ị ổ ộ Công tác thi công c t thép đ c Đ n v thi công b trí 02 t đ i chuyên
ệ ộ nghi p, có trình đ chuyên môn cao.
ể ả ấ ượ ả ộ ộ ộ ơ ử ế ậ ị Đ đ m b o ch t l ng, ti n đ Đ n v chúng tôi c ra m t b ph n cán
ỉ ạ ụ ề ệ ậ ố ộ ỹ b k thu t đi u hành, ch đ o, giám sát liên t c sao cho vi c thi công c t thép
ả ượ ầ ủ ế ế ứ ẫ ạ ả đ m b o đ c các yêu c u c a thi t k và các quy ph m mà v n đáp ng đ ượ c
ộ ề ế ti n đ đ ra.
ậ ệ ư ệ ộ ườ ứ ề ả ỉ V t li u: toàn b thép đ a vào hi n tr ấ ng đ u ph i có ch ng ch xu t
ưở ệ ế ấ ẫ ấ ọ ị x ệ ng, phi u xu t kho và l y m u thí nghi m theo quy đ nh. M i thí nghi m
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
27
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ế ả ả ậ ượ ằ ứ ph i có văn b n báo cáo và k t lu n đ ẽ ử ụ c r ng thép s s d ng đáp ng đ ượ c
ầ ủ ế ế các yêu c u c a thi t k công trình.
ả ả ườ ủ ạ ọ Thép b o qu n trong kho công tr ng g n gàng, đúng ch ng lo i, đ ượ c
(cid:0) ự ừ ệ ượ ấ ố chi thành t ng khu v c riêng bi t và đ c kê cách đ t t ể i thi u 30 40 cm b ngằ
ậ ệ ệ ệ ậ ả ệ ỗ k g thu n ti n cho vi c gia công, qu n lý v t li u.
ừ ệ ấ ố ượ ế C t thép gia công cho t ng c u ki n, đ c x p thành bó theo đ ườ ng
ấ ượ ậ ể ớ ị ằ ẩ ầ kính, đánh d u và đ c v n chuy n t i v trí c n thi công b ng c u tháp d ướ ự i s
ướ ẫ ủ ộ ỹ ậ h ng d n c a cán b k thu t giám sát thi công.
ố ượ ệ ạ ướ ử ụ ư ả ả C t thép đ c v sinh s ch tr c khi đ a vào s d ng, đ m b o không
ắ ớ ỡ ẩ ấ ầ ằ ố ỉ ươ ộ dính bùn đ t, d u m v y s t, l p g . N i thép b ng ph ng pháp bu c, thép
ề ạ ộ ộ bu c dùng lo i thép bu c m m 1 mm.
ộ ượ ắ ằ ờ ộ ằ ắ ố Thép cu n đ c n n b ng t i, máy u n 3 pha và c t ngu i b ng máy
ớ ề ặ ố ữ ố ả ượ ố ị ắ c t. Kho ng cách gi a c t thép v i b m t c p pha đ c c đ nh con kê bê tông
ề ẵ ươ ứ ệ ề ả ớ ị đúc s n có chi u dày t ng ng quy đ nh theo chi u dày l p bê tông b o v theo
ệ ấ ừ t ng c u ki n.
ắ ố ỉ ượ ự ệ ằ ươ C t u n thép ch đ c th c hi n b ng các ph ơ ọ ng pháp c h c; không
ặ ệ ể ố ể ắ dùng que hàn đ c t ho c gia nhi t đ u n.
ắ ố ể Ki m tra thép đã c t u n theo TCVN 4453 1995.
ố ỏ ượ ẳ ỗ Thép đã u n h ng không đ c phép du i th ng và u n l ố ạ ể ử ụ i đ s d ng.
ệ ứ ẫ ố ầ ữ ấ ạ ỏ Nh ng thanh thép có d u hi u n t g y khi u n c n lo i b .
ế ị ư ắ ố ờ ậ Công nhân v n hành các thi t b gia công thép nh máy c t, u n, t i và
ộ ầ ủ ữ ả ợ ị ề hàn thép ph i là nh ng th lành ngh , trang b phòng h đ y đ và đã đ ượ c
ướ ẫ ạ ườ ự ạ ố h ng d n quy trình ATLĐ t i công tr ắ ng. T i khu v c gia công c t thép b t
ợ ệ ủ ỹ ư ả ộ ườ ự bu c ph i có k s và th đi n c a công tr ng túc tr c, giám sát.
ệ ố ế ị ề ạ ệ H th ng đi n và các thi ố t b gia công thép dùng lo i cáp m m 3 pha n i
ừ ầ ụ ố ị ầ ổ ố ớ ị t c u dao t ng các t ng và b trí theo tr c c đ nh, an toàn t i v trí thi công,
ụ ậ ả ố ơ ộ ắ ầ ầ g n n i gia công c t thép ph i có thêm c u dao ph có h p đ y an toàn, máy c t
ượ ấ ố ế ố u n thép đ c ti p đ t n i trung tính.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
28
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ở ẩ ộ ề ầ ớ ở ắ ặ ố Khi l p đ t c t thép các t ng có kh u đ chi u cao l n và ầ các t ng cao
ệ ư ế ữ ề ạ ố ặ đ c bi ệ t l u ý đ n bi n pháp neo gi thép ch ng xô d t thép do chi u cao cây thép
ị ả ớ ưở ư ượ ắ ủ ặ ộ quá l n và ch u nh h ng tác đ ng c a gió khi ch a đ c l p đ t hoàn ch nh. ỉ Ở
ệ ố ế ợ ử ụ ớ ố đây chúng tôi s d ng h th ng giáo Minh Khai k t h p v i các ng thép tròn (cid:0) 60
ả ẽ ế ớ ứ ằ ạ ỡ ế liên k t v i nhau b ng colie t o khung c ng đ thép (có b n v BPTC chi ti t).
ả ượ ự ệ ắ ấ ố Sau khi đã l p d ng c t thép cho c u ki n xong ph i đ c giám sát A
ớ ượ ệ ệ ệ ể ấ ắ ả ki m tra nghi m thu (biên b n nghi m thu c u ki n xây l p ) m i đ ể c chuy n
ủ ệ ạ ố giai đo n thi công. Sai l ch c t thép tuân th theo TCVN 4453 – 1995.
ộ ố b. Thi công c t thép c t:
ướ ả ế ặ ố ị ạ ắ ộ ị Tr c khi thi công l p đ t c t thép c t ph i ti n hành đ nh v l ộ i tim c t
ướ ả ấ ươ ằ b ng máy kinh vĩ, th c thép đánh d u lên sàn bê tông theo c hai ph ằ ng b ng
ự ỏ ậ ơ s n đ (b t m c).
ặ ố ắ ọ ươ ứ ẳ ượ ố ị ằ L p đ t c t thép d c theo ph ng th ng đ ng, đ c c đ nh b ng giá đ ỡ
ắ ặ ố ộ ố ố ế ộ trên sàn thao tác sau khi bu c m t s c t đai, ti n hành l p đ t c t đai theo thi ế ế t k
ị quy đ nh.
ả ử ụ ặ ố ắ Khi l p đ t c t thép ph i s d ng giáo Minh khai làm sàn công tác. Giáo
ượ ờ ẵ ằ ậ ơ ỹ đ c neo vào sàn b ng tăng đ thép neo vào các móc thép k thu t ch s n trên
ủ ộ ể ấ ặ ế ế m t sàn. Sàn thao tác là các t m sàn đi n hình c a b giáo, có thi t k lan can an
ế toàn cao 0,9 đ n 1,2 m.
ộ ớ ủ ề ắ ự Chi u cao c a thanh thép c t l n nên trong quá trình thi công l p d ng
ấ ở ệ ầ ữ ố ươ ộ c t nh t là ầ các t ng trên cao c n có bi n pháp neo gi c t thép ph ẳ ng th ng
ể ạ ế ạ ướ ế ẩ ẫ ạ ứ đ ng đ h n ch thép xô d t, sai kích th c đ n đ n không đ t tiêu chu n thi ế t
ệ ắ ự ẽ ả ố ố ộ ế k gây khó khăn cho vi c l p d ng c p pha (xem b n v thi công c t thép c t).
ứ ỹ ồ ơ ế ế ử ư Sau khi nghiên c u k h s thi t k chúng tôi đ a ra cách x lý cây thép
ừ ể ể ầ ộ 11,7m đ thi công thép c t, vách cho t ng đi n hình sao cho v a kinh t ế ừ , v a
ệ ậ ắ ị ự thu n ti n cho thi công và an toàn. Nên chúng tôi c t các thanh thép ch u l c
ủ ề ạ ạ ạ ầ ộ ờ ố thành 02 đo n, m t đo n có chi u dài 7,3m ( đ cho 02 t ng và đo n ch n i )
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
29
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ạ ạ ừ ể ặ ầ đo n còn l ế i dài 4,4m có th dùng cho t ng ti p theo (th a 0,3m ) ho c dùng làm
ầ ạ ữ ầ ị ủ thép trên c a các d m t i các v trí giao nhau gi a các d m
ố ầ c. Thi công c t thép, d m, sàn:
ầ ướ ề ầ ố Thi công c t thép d m tr c, thép sàn sau. Thép d m có chi u dài kích
ướ ớ ể ổ ợ ướ ướ ặ ấ ầ ượ ả th c l n không th t h p tr c d ố i m t đ t. C t thép d m đ ấ c s n xu t
ệ ấ ượ ẩ ẩ ằ ị đ ượ ổ ợ c t h p c u ki n và đ c c u lên v trí đang thi công b ng c u tháp. Thép
ị ế ế ắ ầ d m đ ượ ổ ợ ạ ừ h p t i t ng v trí theo thi c t ắ t k ngay trên sàn công tác ch c ch n,
ố ồ l ng c t đai.
ệ ằ ầ ố ắ H sàn thao tác c t thép d m biên làm b ng giáo Minh khai neo ch c
ắ ườ ch n vào sàn bê tông, có lan can an toàn cho ng i thi công. Khi thi công trên
ườ ả ắ ắ ắ giáo, ng i công nhân ph i th t dây an toàn vào sàn thao tác ch c ch n và có mũ
ể ả b o hi m.
ả ượ ố ế ế ị ầ ố ầ C t thép d m sàn ph i đ c thi t k v trí n i theo đúng yêu c u k ỹ
thu t.ậ
ả ả ả ố ệ ầ ả ả ớ ề Con kê d m sàn ph i đ m b o chi u dày l p b o v , ph i b trí đ s ủ ố
ượ ả ươ ặ l ng, kho ng cách con kê <= 1m theo các ph ị ng đ t đúng v trí và không đ ượ c
ả ưở ấ ượ ế ệ ử ụ ư ề nh h ng đ n ch t l ng bê tông cũng nh đi u ki n s d ng bê tông.
ớ ạ ớ Thi công sàn l p d ướ ướ i tr c theo quy ph m TCVN 4453 95. L p thép
ằ ả ươ sàn phía d ướ ượ i đ ẵ c kê b ng con kê đúc s n a = 600 theo c hai ph ng ngang và
ặ ớ ộ ướ ằ ọ d c bu c vào thép sàn. L p thép sàn phía trên đ t cách thép sàn d i b ng con kê
ả ớ ị thép (cid:0) ữ 12, a = 1000. Kho ng cách gi a 2 l p thép theo quy đ nh thi ế ế t k .
ế ừ ể ố ớ ầ ề Thi công thép sàn theo ki u cu n chi u t xa t i g n theo chi u dài thanh
ượ ạ ể ậ ố ồ thép đã đ ụ ể c tính toán c th , tránh đi l i, v n chuy n c t thép ch ng chéo, gây
ắ ự ệ ố ị xô l ch v trí c t thép đã l p d ng.
ườ ồ d. Thi công c t thép vách t ố ng, l ng thang máy.
ươ ự ộ T ng t ố thi công c t thép c t.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
30
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ố ượ ắ ướ ư C t thép đ ố c gia công c t và u n theo đúng kích th ả c nh trong b n
ặ ằ ượ ủ ừ ạ ọ ẽ ướ v d i m t b ng và đ ẩ c bó g n theo t ng ch ng lo i thép sau đó dùng c u
ự ể ậ tháp v n chuy n thép lên khu v c thi công.
ướ ườ ả ế ể ồ Tr c khi thi công vách t ng, l ng thang máy ph i ti n hành ki m tra
ạ ụ ượ ự ậ ớ ạ ế ệ l i tim tr c vách đã đ c b t m c sang hai bên và gi i h n ti ủ ấ t di n c a c u
ệ ả ặ ươ ụ ử ki n trên m t sàn theo c hai ph ng (cách tim tr c g i 1m).
ố ớ ồ ướ ả ế ặ ắ Đ i v i l ng thang máy tr c khi l p đ t thép ph i ti n hành làm sàn
ố ố ứ ắ ặ ắ ằ ả ệ công tác phía trong ch c ch n b ng h giáo ho c sàn c ng. M i n i thép ph i
ả (cid:0) ả đ m b o 30d.
ặ ố ắ ồ ườ ứ Khi l p đ t c t thép đ ng l ng thang máy, vách t ề ng do chi u cao cây
ễ ị ấ ầ ả ạ ớ thép l n ,nh t là khi thi công trên các t ng cao thép d b xô d t do nh h ưở ng
ơ ế ợ ệ ố ứ ệ ầ ằ ớ ủ c a gió, c n có bi n pháp neo thép đ ng b ng h th ng tăng đ , k t h p v i
ố ệ ứ ề ể ng thép (cid:0) 48 (cid:0) 60 thành h c ng đ thép (chi u cao thanh đ t ỡ ố ỡ i thi u 3m).
ử ụ ự ệ ắ ố ắ Sàn công tác l p d ng c t thép s d ng h giáo Minh Khai neo ch c
ứ ả ắ ch n vào sàn và ph i có lan can an toàn cho công nhân đ ng thi công. Công nhân
ả ầ ủ ộ ộ ị ở ắ ự l p d ng thép ph i đ y đ các trang b phòng h Lao đ ng khi trên giáo cao.
Ổ
Ệ
4. BI N PHÁP THI CÔNG Đ BÊ TÔNG
a. ầ Yêu c u chung.
ỏ ỹ ệ ậ ầ Vi c thi công bê tông cho nhà cao t ng đòi h i k thu t và ch t l ấ ượ ng
ử ụ ậ ơ ị ộ ộ cao vì v y Đ n v chúng tôi s d ng m t đ i chuyên thi công bê tông cho nhà cao
ể ề ề ệ ơ ầ t ng có nhi u kinh nghi m, tay ngh cao đ thi công bê tông cho công trình. Đ n
ỹ ư ử ộ ỏ ỉ ạ ụ ị v chúng tôi c ra 1 k s có trình đ chuyên môn gi i ph trách ch đ o giám sát
ấ ượ ể ủ ầ cho công tác bê tông : ki m soát ch t l ầ ng bê tông đ u vào c a các nhà th u
ụ ổ ầ ả ưỡ ể ph đ bê tông, đ m bê tông và công tác b o d ng bê tông sau ạ ; đ bê tông đ t
ượ ầ ủ ế ế ạ ề ế ư ạ ầ đ c các yêu c u c a thi ủ ộ t k , đ t yêu c u v ti n đ cũng nh quy ph m c a
ướ ề nhà n c v thi công bê tông.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
31
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ử ụ ươ ế ị ủ ẩ S d ng bê tông th ố ng ph m theo quy t đ nh c a UBND thành ph –
ử ượ ẫ ố ạ QĐ s 78/2001/QĐ UB ngày 24/9/2001. Và m u th đ c nén t i phòng thí
ặ ạ ự ệ ệ ệ ọ ệ nghi m Vi n khoa h c công ngh xây d ng, ho c t i các phòng thí nghi m có
ứ ẫ ẫ ch c năng ( có m u nén 7 ngày và m u nén 28 ngày)
ẩ ị * Công tác chu n b :
ạ ể + Ki m tra l ố ủ ầ i tim c t c a d m, sàn.
ệ ố ệ ể ố ố + Ki m tra, nghi m thu ván khuôn, c t thép, h th ng cây ch ng, dàn giáo
ị ả ạ ộ ổ tránh đ n đ nh gi t o.
ả ượ ố ớ + Ván khuôn ph i đ c quét l p ch ng dính và ph i đ ả ượ ướ ướ c t i n c đ ể
ộ ẩ ả ả đ m b o đ m cho ván khuôn.
ơ ự ề ủ ữ ể ắ ổ Nguyên t c đ bê tông: + Chi u cao r i t do c a v a bê tông không quá 1,5m đ tránh hi n t ệ ượ ng
phân t ng.ầ
ả ổ ừ ố + Bê tông ph i đ t trên xu ng.
ả ổ ừ ổ ớ ầ ế ể ậ ớ + Đ bê tông ph i đ t xa t i g n so v i đi m ti p nh n bê tông.
ả ổ ừ ầ ả ổ + Bê tông d m, sàn ph i đ cùng lúc và đ thành t ng d i.
ả ượ ầ ụ ế ổ ườ ừ ợ ạ + Bê tông c n ph i đ c đ liên t c n u tr ả ng h p ph i ng ng l i quá
ổ ở ạ ờ ị ả ử ư ạ ừ th i gian quy đ nh thì khi đ tr l i ph i x lý nh m ch ng ng thi công.
ể ổ ị ượ ề ầ + Trong quá trình đ bê tông, đ xác đ nh đ ầ ớ c chi u d y l p sàn c n đ ổ
ế ế ướ ổ ồ ạ ề ầ ầ theo thi ử ụ t k ta s d ng các th c đo chi u d y sàn c n đ r i v ch lên các mép
ộ ủ ấ ờ ộ ván khuôn, dán băng gi y lên thép ch c t đúng cao đ c a sàn (chú ý không b ị
ế ổ ờ ướ ẳ ạ ầ m khi thi công).. Đ bê tông đ n đâu dùng th ế c g t ph ng và đ m luôn đ n
ầ ớ ể ề ầ ổ ổ ế ế đó. C n ki m tra cao trình đ và chi u d y l p đ theo đúng thi t k thông qua
ướ ị ầ ầ ị th ổ ề c đ nh v chi u d y c n đ .
ườ ế ố ợ ổ ượ + Trong tr ng h p do y u t khách quan không đ bê tông sàn đ c liên
ủ ầ ả ố ừ ừ ừ ạ ả ở ữ ạ ụ t c ph i b trí m ch ng ng thì m ch ng ng c a d m ph i ng ng ơ nh ng n i
ự ắ ấ ủ ớ ạ ừ ắ ạ ỏ có l c c t nh và song song v i c nh ng n nh t c a sàn. M ch ng ng thi công
ổ ọ ướ ớ ầ ổ ầ khi đ bê tông d m sàn : Ta ch n h ng đ bê tông vuông góc v i d m nên
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
32
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ị ủ ầ ủ ầ ừ ạ ặ ả ị m ch ng ng c a d m và sàn đ t trong kho ng 1/3 1/4 nh p c a d m. V trí b ố
ả ượ ự ồ ủ ầ ư ủ ệ ạ ạ ừ trí m ch ng ng ph i đ c s đ ng ý c a các bên đ i di n Ch đ u t .
ấ ừ ạ ế ầ ổ Ta ti n hành đ bê tông d m sàn cùng 1 lúc. Bê tông c p t ộ tr m tr n
ượ ụ ể ằ ậ ớ ượ ễ đ c v n chuy n b ng xe chuyên d ng t i công trình, đ ủ c cho vào ph u c a
ể ậ ơ máy b m và v n chuy n lên cao.
ộ ừ ầ ế ầ Khi thi công bê tông sàn, c t, vách t ơ t ng 1 đ n t ng 5 dùng máy b m
ể ổ ừ ầ ằ ơ ổ ở di đ ngộ đ đ bê tông; sàn t ế ợ t ng 6 tr lên đ bê tông b ng b m tĩnh k t h p
ố ớ ộ ừ ầ ằ ẩ ổ ở ớ ẩ v i c u tháp. Đ i v i c t t t ng 6 tr lên thì đ bê tông b ng c u tháp ; vách có
ế ợ ớ ẩ ể ơ th dùng b m tĩnh k t h p v i c u tháp.
b. ầ ố ớ ữ Yêu c u đ i v i v a bê tông:
ả ượ ữ ề ộ V a bê tông ph i đ c tr n đ u.
ả ạ Ph i đ t mác thi ế ế t k .
ả ả ộ ụ ả ầ ụ ể Bê tông ph i đ m b o đ s t theo yêu c u c th .
ế ế ả ả ầ ả ợ ỗ Thi t k thành ph n h n h p bê tông ph i đ m b o sao cho bê tông qua
ượ ấ ủ ườ ữ ỏ ị ố ượ ườ đ c nh ng v trí thu nh nh t c a đ ng ng và qua đ c các đ ng cong khi
b m.ơ
ỗ ợ ủ ố ệ ớ ườ H n h p bê tông có kích th ướ ố c t i đa c a c t li u l n là 1/3 đ ng kính
ấ ủ ố ẫ ỏ trong nh nh t c a ng d n.
ề ướ ộ ụ ủ ớ ầ Yêu c u v n ơ c và đ s t c a bê tông b m có liên quan v i nhau.
ượ ướ ả ợ ỗ ưở ế ườ ặ ộ L ng n c trong h n h p có nh h ng đ n c ộ ụ ng đ và đ s t ho c tính d ễ
ủ ơ ơ ọ ượ ộ ụ ợ ố ớ b m c a bê tông. Đ i v i bê tông b m ch n đ c đ s t h p lý theo tính năng
ử ụ ạ ộ ụ ơ ơ ủ c a lo i máy b m s d ng và gi ữ ượ đ ố c đ s t đó trong su t quá trình b m là
ọ ế ố ấ y u t r t quan tr ng.
ả ả ổ ầ ể ế ậ ả ờ ộ Th i gian tr n, v n chuy n, đ đ m ph i đ m b o, tránh làm ninh k t bê
tông.
c. ơ ầ Yêu c u khi b m bê tông:
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
33
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ả ơ ừ ầ ơ ượ ụ Máy b m ph i b m liên t c. Khi c n ng ng không đ c quá 10 phút l ạ i
ả ơ ắ ố ể ế ph i b m ti p đ tránh bê tông làm t c ng.
ừ ế ả ơ ờ ả ồ ữ ề N u máy b m ph i ng ng trên 1 gi ộ thì ph i h i v a bê tông v và tr n
ộ ỷ ệ ụ ấ ị ả ơ ướ ơ thêm ph gia theo m t t l nh t đ nh. Khi b m xong ph i dùng n ử c b m r a
ườ ạ s ch đ ố ng ng.
d. ổ ầ Yêu c u khi đ bê tông:
ệ ổ ả ả ả Vi c đ bê tông ph i đ m b o:
ề ệ ớ ố ố ị ị Không làm sai l ch v trí c t thép, v trí c p pha và chi u dày l p bê tông
ệ ố ả b o v c t thép.
ể ị ể ầ ố Không dùng đ m dùi đ d ch chuy n ngang bê tông trong c p pha.
ả ượ ổ ộ ế ấ ụ ế Bê tông ph i đ c đ liên t c cho đ n khi hoàn thành m t k t c u nào đó
ủ ị theo qui đ nh c a thi ế ế t k .
ơ ự ề ủ ỗ ợ do c a h n h p bê tông khi đ ổ
ầ ự Đ tránh s phân t ng, chi u cao r i t t quá 1,5m. không đ
ể ượ ượ c v ổ ơ ự ề ả Khi đ bê tông có chi u cao r i t do > 1,5m ph i dùng máng nghiêng
ặ ố ho c ng vòi voi.
ầ ổ Khi đ bê tông c n chú ý:
ẽ ệ ặ ạ ố ố ỡ Giám sát ch t ch hi n tr ng c p pha đ giáo và c t thép trong quá trình
thi công.
ủ ố ộ ứ ự ư ế ổ ị Khi đ bê tông ta l u ý đ n đ c ng ch u áp l c ngang c a c p pha do
ớ ổ ợ ỗ h n h p bê tông m i đ gây ra.
ư ệ ả ắ ờ ướ ư ơ Khi tr i m a ph i có bi n pháp che ch n không cho n c m a r i vào bê
tông.
ự ấ ỗ ớ ứ ự ề ổ ậ ả Chi u dày m i l p đ bê tông ph i căn c vào năng l c c p, c ly v n
ế ủ ệ ề ể ầ ả ấ chuy n, kh năng đ m, tính ch t ninh k t c a bê tông và đi u ki n th i ti ờ ế ể t đ
ế ị ư ả ạ quy t đ nh, nh ng ph i theo quy ph m.
ầ ổ Đ bê tông d m sàn:
ố ớ ộ ụ ầ ầ ả ổ ườ + Khi c n đ bê tông liên t c d m b o toàn kh i v i c t hay t ng, tr ướ c
(cid:0) ộ ườ ừ ạ ờ ể ủ ờ ế ổ h t đ xong c t hay t ng sau đó d ng l i 1 2 gi đ bê tông có đ th i gian
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
34
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ớ ế ụ ổ ầ ả ầ ườ ầ ổ ợ co ngót ban đ u m i ti p t c đ bê tông d m b n. Tr ng h p không c n đ bê
ừ ụ ặ ướ ủ ầ ặ ạ tông liên t c thì m ch ng ng thi công ở ộ ườ c t, t ng đ t cách m t d i c a d m
ả ừ (cid:0) b n t 3 5cm.
ả ế ầ ầ ặ ổ ồ ờ ế + Đ bê tông d m –sàn ph i ti n hành đ ng th i; khi d m, sàn ho c k t
ự ể ổ ư ừ ề ầ ớ ơ ấ ươ c u t ng t ả có chi u cao l n h n 80cm có th đ riêng t ng ph n nh ng ph i
ả ằ ở ừ ừ ạ ạ ạ ợ ố b trí m ch ng ng thích h p (m ch ng ng ph i n m ị 1/3 nh p hay t i mép
ủ ngoài c a thép âm).
e. ầ ầ Yêu c u khi đ m bê tông: ( Theo TCVN 44531995 )
ổ ớ ả ế ầ ớ Khi đ bê tông t i đâu ph i ti n hành đ m ngay t ố ớ i đó. Đ i v i bê tông
ế ợ ử ụ ệ ầ ặ ớ ủ ộ c t, vách s d ng đ m dùi k t h p v i vi c cho công nhân gõ vào m t ngoài c a
ố ớ ầ ầ ầ ầ ván khuôn. Đ i v i bê tông d m dùng đ m dùi, sàn dùng đ m bàn, đ m dùi đ ể
ả ượ ầ ướ ề ặ ổ ả đ m b o bê tông đ ỹ c đ m k sao cho n c xi măng n i lên b m t và không
ệ ố ệ ầ ạ ọ ố ố ể ầ có b t khí. Khi đ m tuy t đ i không đ đ m ch m vào c t thép gây xô l ch c t
ữ ế ế ế ấ ặ ộ thép và ch n đ ng đ n nh ng vùng bê tông đã ninh k t ho c đang ninh k t.
ả ầ ượ ầ ặ ả Sau khi đ m đ m b o bê tông đ ị ỗ c đ m ch t và không b r .
ử ụ ầ ướ ượ Khi s d ng đ m dùi b ể ủ ầ c di chuy n c a đ m không v t quá 1,5 bán
ế ệ ủ ầ ả ắ ổ ướ ớ kính ti t di n c a đ m và ph i c m sâu vào l p bê tông đã đ tr c 10cm.
ầ ờ ạ ừ + Th i gian đ m t ị i 1 v trí t (1020)s.
ầ ầ ả ượ ắ ộ ị + Khi đ m xong 1 v trí ph i rút đ m lên t ừ ừ t không đ t đ ng c đ ơ ể c t
ỗ ỗ tránh các l r ng.
ượ ầ ạ ệ ượ ỗ ầ + Không đ c đ m quá lâu t i 1 ch (tránh hi n t ng phân t ng).
ấ ượ ầ ỹ ướ ọ ổ ệ + D u hi u bê tông đ c đ m k là n c xi măng n i lên và b t khí
không còn n a.ữ
(cid:0) ầ ạ ể ầ ợ ờ ầ Khi c n đ m l i bê tông thì th i đi m đ m thích h p là 1,5 2 giờ
ứ ệ ầ ầ ấ ộ ợ ớ ư sau khi đ m l n th nh t (thích h p v i bê tông có di n tích r ng và dày nh bê
tông sàn).
ầ ượ + Đ m bàn đ c kéo t ừ ừ t .
ế ướ ế ả + V t sau ph i đè lên v t tr c (510)cm.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
35
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ấ ở ố ầ ố ứ + Sau khi đ m xong căn c vào các m c đánh d u ầ c p pha thành d m
ướ ạ ẳ dùng th c g t ph ng.
f. ả ưỡ ỡ ầ B o d ng bê tông d m sàn và tháo d ván khuôn:
ả ưỡ *. B o d ng:
ả ượ ổ ưỡ ỳ ệ ộ ườ Sau khi đ bê tông ph i đ ả c b o d ng tu theo nhi t đ môi tr ng,
ừ ệ ả ưỡ ẩ ợ theo t ng mùa mà có bi n pháp b o d ng thích h p theo tiêu chu n (TCVN
4453 – 1995).
ưỡ ẩ ữ ủ ộ ẩ ầ ế ể ế ả B o d ng m: Gi cho bê tông có đ đ m c n thi t đ ninh k t và
đóng r n.ắ
ả ờ ưỡ ả ờ Th i gian b o d ng theo TCVN 5592 1991. Trong th i gian b o d ưỡ ng
ơ ọ ự ộ ộ ả ọ ư tránh các tác đ ng c h c nh rung đ ng, l c xung kích t ự ộ i tr ng và các l c đ ng
ạ ả có kh năng gây h i khác.
ệ ả ưỡ ượ ắ ầ ổ Vi c b o d ng đ c b t đ u sau khi đ bê tông xong
ư ố ớ ầ ộ T ướ ướ ể ữ ộ ẩ c đ gi đ m cho bê tông d m, sàn, vách nh đ i v i bê tông c t. i n
ớ ượ ạ ạ Khi bê tông đ t 24 kg/cm2 m i đ c phép đi l ề ặ i trên b m t bê tông.
ề ặ ẵ ằ ướ ặ ỗ ổ Làm nh n b m t bê tông sàn b ng th ặ c g trong khi đ ho c máy xoa m t
ế ổ bê tông sau khi đ 23 ti ng.
ặ ầ ổ ệ ọ Trong quá trình đ bê tông nhà th u đ c bi t chú tr ng công tác che đ y ậ bê
ườ ạ ớ ư ặ ằ ợ ổ tông (trong tr ẹ ng h p đang đ bê tông g p m a) b ng b t l n có khung thép n p
ề ỗ ể ớ ệ ố ộ ố ị ạ ằ vi n có khoan l ề đ bu c c đ nh b t vào v i h c t thép sàn b ng dây thép m m
ạ ờ ẵ ỗ ề ố ướ khi có gió to, t i các góc sàn c p pha công trình đ u ch s n l thoát n ư c m a
ặ m t sàn.
ỡ *. Tháo d ván khuôn ( Theo TCVN 44531995 ):
ỉ ượ ố ạ ườ ỡ C p pha đà giáo ch đ c tháo d khi bê tông đ t c ộ ầ ng đ c n thi ế ể ế t đ k t
ị ượ ượ ả ả ọ ấ c u ch u đ ọ c tr ng l ng b n thân và t ỡ ố i tr ng thi công khác. Khi tháo d C p
ấ ộ ứ ầ ạ ặ ạ ộ ư ạ ế pha c n tránh không gây ng su t đ t ng t ho c va ch m m nh làm h h i đ n
ế ấ ế ấ ả b n thân k t c u và các k t c u xung quanh.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
36
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
C p pha đà giáo không còn ch u l c sau khi bê tông đã đóng r n và có th tháo
ị ự ể ắ ố
ạ ườ ộ ị ự ỡ d khi bê tông đ t 90% c ng đ ch u l c
ở ố ủ ổ ỡ ố Khi tháo d C p pha đà giáo ề các sàn đ bê tông toàn kh i c a nhà nhi u
ư ự ệ ầ t ng nên th c hi n nh sau:
ộ ộ ố ở ấ ề ướ ấ ằ ắ + Gi ữ ạ l i toàn b đà giáo và c t ch ng t m sàn n m k d i t m sàn s p đ ổ
bê tông.
ỡ ừ ậ ấ ộ ố ố ủ ộ + Tháo d t ng b ph n (tháo 50%) c a c t ch ng, C p pha trong t m sàn phía
ướ ữ ộ ố ướ ầ ị d i n a và gi ữ ạ l i các c t ch ng an toàn cách nhau 2,4m d i d m có nh p >
4m.
ấ ả ừ ế ấ ỡ ố ệ ầ Vi c ch t t ầ i t ng ph n lên k t c u sau khi tháo d C p pha, đà giáo c n
ượ ườ ạ ế ấ ư ạ ặ ộ đ c tính toán theo c ng đ bê tông đã đ t, lo i k t c u và các đ c tr ng v ề
ả ọ ố ớ ế ấ ư ỏ ứ ệ ể ấ t i tr ng đ tránh các v t ế n t và h h ng khác đ i v i k t c u. Vi c ch t toàn
ế ấ ỡ ế ỉ ượ ố ộ ả ọ b t i tr ng lên các k t c u đã tháo d h t các C p pha đà giáo, ch đ ự c th c
ạ ườ ệ hi n khi bê tông đ t c ộ ng đ thi ế ế t k .
ở ậ ị ự ầ ạ Ván khuôn sàn và đáy d m là ván khuôn ch u l c b i v y khi bê tông đ t
ườ 90% c ộ ng đ thi ế ế ớ ượ t k m i đ ỡ c phép tháo d ván khuôn.
ắ ắ ỡ ố ướ Tháo d ván khuôn, cây ch ng theo nguyên t c cái nào l p tr c thì tháo sau
ắ ướ và l p sau thì tháo tr c.
ề ặ ế ấ ầ ạ ỡ Khi tháo d ván khuôn c n chú ý tránh va ch m vào b m t k t c u.
g. ế ậ ữ ử ữ S a ch a nh ng khuy t t t khi thi công bê tông:
ố ố ỡ ườ Khi thi công bê tông c t thép toàn kh i, sau khi tháo d ván khuôn th ả ng x y
ế ậ ữ ra nh ng khuy t t ư t nh sau:
ệ ượ ỗ Hi n t ng r bê tông.
ệ ượ ặ ắ Hi n t ng tr ng m t.
ệ ườ ứ Hi n t ng n t chân chim.
ệ ượ ỗ * Các hi n t ng r trong bê tông:
ệ ố ả ỗ ỗ ớ R ngoài: R ngoài l p b o v c t thép.
ớ ố ị ự ỗ ỗ R sâu: R qua l p c t thép ch u l c.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
37
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ỗ ấ ặ ọ ế ấ ặ ấ ỗ ố R th u su t: R xuyên qua k t c u, m t n trông th y m t kia.
+ Nguyên nhân r :ỗ
ướ ấ ả Do ván khuôn ghép không kín khít, n c xi măng ch y m t.
ữ ể ậ ầ ổ ị Do v a bê tông b phân t ng khi v n chuy n và khi đ .
ủ ớ ỹ ầ ầ ớ ỏ ộ ặ Do đ m không k , đ m b sót ho c do đ dày c a l p bê tông quá l n v ượ t
ạ ầ quá ph m vi đ m.
ố ệ ố ớ ọ ượ Do c t li u quá l n, c t thép dày nên không l t qua đ c.
ữ ử ệ + Bi n pháp s a ch a:
ố ớ ỗ ặ ằ ỗ ả ắ ẩ ạ Đ i v i r m t: Dùng bàn ch i s t t y s ch các viên đá n m trong vùng r ,
ữ ỏ ỏ ơ ế ế ạ ẳ sau đó dùng v a bê tông s i nh mác cao h n thi t k trát l i và xoa ph ng.
ố ớ ỗ ụ ắ ạ ằ ậ Đ i v i r sâu: Dùng đ c s t và xà beng c y s ch các viên đá n m trong
ổ ữ ế ỗ ỏ ỏ ơ ầ vùng r sau đó ghép ván khuôn (n u c n) đ v a bê tông s i nh mác cao h n
ế ế ầ ặ mác thi t k , đ m ch t.
ố ớ ỗ ấ ố ướ ỡ ế ấ ữ ầ ử ế Đ i v i r th u su t: Tr ầ ố c khi s a ch a c n ch ng đ k t c u n u c n
ơ ế ế ầ ổ sau đó ghép ván khuôn và đ bê tông mác cao h n mác thi ỹ t k , đ m k .
ệ ượ ắ * Hi n t ặ ng tr ng m t bê tông:
ả ưỡ ặ ả ưỡ ị ấ ướ + Nguyên nhân: Do không b o d ng ho c b o d ng ít, xi măng b m t n c.
ử ữ ắ ả ư ặ ườ ừ + S a ch a: Đ p bao t i cát ho c mùn c a, t ướ ướ i n c th ng xuyên t 57
ngày.
ệ ượ ứ * Hi n t ng n t chân chim:
ệ ượ ế ứ ữ + Hi n t ỏ ề ặ ng: Khi tháo ván khuôn, trên b m t bê tông có nh ng v t n t nh ,
ể ươ ướ phát tri n không theo ph ng h ư ế ng nào nh v t chân chim.
ờ ắ ớ ổ ặ ướ + Nguyên nhân: Không che m t bê tông m i đ nên khi tr i n ng to n ố c b c
ứ ơ h i quá nhanh, bê tông co ngót làm n t.
ữ ệ ướ ạ ủ ử + Bi n pháp s a ch a: Dùng n c xi măng quét và trát l i, sau ph bao t ả ướ i i t
ướ ưỡ ế ứ ớ ế ặ ồ n ả c, b o d ả ụ ộ ng. N u v t n t l n thì ph i đ c r ng r i trát ho c phun bê tông
ỏ ỏ s i nh mác cao.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
38
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ế ậ ỉ ượ ử ữ ử ệ ấ ớ Các khuy t t t ch đ c s a ch a sau khi thông nh t bi n pháp x lý v i Ch ủ
ư ấ ừ ườ ợ ầ ư đ u t và T v n giám sát cho t ng tr ng h p.
Ệ Ố
5. H TH NG GIÁO NGOÀI:
ệ ể ắ ạ H giáo b c ngoài có th dùng hai lo i giáo: Giáo Minh Khai và t ổ ợ h p
ố ế ợ ặ ả ạ Ở ng Tuýp làm giáo ho c k t h p c 2 lo i giáo trên. đây chúng tôi dùng h ệ
ư giáo Minh Khai. Cách bó trí giáo Minh Khai nh sau:
ệ ộ Dùng h giáo Minh khai bao quanh toàn b công trình t ừ ố ự c t t ế nhiên đ n
c t ố
ả ử ụ ướ ắ ố ệ + 68.00. H ng đông b c công trình do ph i s d ng t ặ ằ i đa di n tích m t b ng
ườ ậ ệ ể ậ ế ố làm đ ng giao thông, v n chuy n v t li u nên t ừ ố ự c t t nhiên đ n c t + 18.5
ố ừ ặ ấ ắ ằ ử ụ ầ không b trí giáo Minh Khai t ệ m t đ t mà s d ng h giáo b c b ng d m thép
ế ợ ắ ỗ ớ ượ ự ệ ổ I k t h p v i xà, g ván. Quá trình b c giáo đ ư c th c hi n nh sau: Đ xong bê
ắ ầ ớ ể ả ả tông sàn t ng nào thì b c giáo t i đó đ đ m b o an toàn cho công tác thi công.
ệ ượ ắ ở ờ ẵ ầ H giáo đ c neo ch c vào công trình b i thép (cid:0) 10 ch s n trong d m biên sàn,
ả ộ ố ươ ộ ầ cách m t ch ng giáo theo c hai ph ng có m t l n neo. Và trong quá trình xây
ể ỗ ả ờ ể ỗ chúng tôi có đ l ch (220x220) và kho ng cách 2
(cid:0) 3 thân giáo đ 01 l
ượ ộ ớ ở ỗ ể đ neo giáo. Chân giáo t ạ ố ự i c t t nhiên đ c kê lót b i m t l p xà g 80 dùng (cid:0) 120
ử ể ề ạ ố dàn đ u trên là thép U 100 đ ng a ngàm chân giáo, chân giáo t i c t + 18.6
ượ ệ ố ề ả ể ặ ầ ả ặ đ c đ t trên h th ng d m U d i trên m t sàn bê tông đ dàn đ u t ọ i tr ng
(cid:0) ứ ặ ầ ạ ộ ướ m t sàn. C cách 3 6 t ng giáo l i có m t l i an toàn dùng trong lòng giáo.
ộ ặ ề ủ ướ ụ ể ắ Toàn b m t b ngoài lòng giáo ph l i ch n b i. Di chuy n trong lòng giáo
ừ ế ợ ệ ầ ặ ệ h sàn công tác t sàn các t ng k t h p thanh thép. M t ngoài h giáo còn đ ượ c
ợ ố ữ ắ ằ ố b trí nh ng đ t ng thép (cid:0) 50 b t b ng các khoá giáo vào thân giáo làm lan can
ườ an toàn cho ng i thi công.
6. CÔNG TÁC XÂY:
ạ ạ ạ ướ G ch xây dùng g ch tuy nen, lo i A1 mác 75, kích th c 220x105x60.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
39
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ắ ả ả ặ ả ườ ạ ắ ố G ch xây dùng trong kh i xây ph i đ c ch c ch n đ m b o c ộ ng đ theo
ế ế ướ ạ ọ ợ ầ yêu c u thi ố t k , sai s kích th c hình h c trong ph m vi cho phép phù h p TCVN
1451 86.
ạ ạ ở ế ườ ỉ ủ ứ ả Các lo i g ch ch đ n công tr ơ ng thi công ph i có ch ng ch c a n i
ả ả ỹ ụ ả ấ ầ ả s n xu t và ph i đ m b o yêu c u k th ât.
ặ ồ ạ ượ ố ạ G ch non, g ch vênh, m t l i lõm không đ ấ c dùng trong kh i xây. C m
ụ ể ỡ ạ ị ự ệ ạ ố dùng g ch v , g ch v n đ chèn, đ m kh i xây ch u l c.
ả ả ữ ể ả ậ ầ ỹ ế ế V a dùng đ xây, trát ph i đ m b o yêu c u k thu t do thi t k quy
ẩ ợ ớ ệ ệ ộ ị đ nh và phù h p v i tiêu chu n Vi ữ t Nam TCVN 4314 86 vi c pha tr n v a,
ử ụ ữ ẩ ờ ợ ớ ệ ả th i gian s d ng v a ph i phù h p v i tiêu chu n Vi t Nam TCVN 4459 87.
ế ướ ữ ả ộ ắ ầ ế ả V a đã tr n ph i dùng h t tr c lúc xi măng b t đ u ninh k t (kho ng 2
ữ ứ ữ ế ầ ờ ị ướ ữ gi ), không dùng v a đông c ng, v a đã khô. N u v a b phân t ng, tr c khi
ả ộ ạ ẩ ậ ạ ỗ ượ ỹ ư ồ dùng ph i tr n l i c n th n t i ch thi công và đ c K s giám sát đ ng ý. Khi
ủ ộ ẩ ả ả ữ ả ế ằ thi công trong mùa hè, mùa khô ph i đ m b o đ đ m cho v a đông k t b ng
ướ ướ ộ ẻ ấ ượ ữ cách nhúng n ạ c g ch tr c khi xây, dùng v a có đ d o cao. Ch t l ữ ng v a
ả ượ ẫ ấ ệ ể ằ ạ ơ ộ ữ ph i đ c ki m tra b ng thí nghi m, m u l y ngay t i n i tr n v a.
ượ ạ ượ ặ ậ ệ ể ậ Không đ ạ c va ch m m nh, không đ ự c v n chuy n, đ t v t li u, t a
ụ ự ế ố ố ớ ụ d ng c tr c ti p lên kh i xây đang thi công, kh i xây còn m i. T ướ ướ i n ả c b o
ưỡ ố d ng kh i xây, và trong 1 ngày không nên xây cao >=1,5m.
ừ ẵ ỗ ườ ả Trong quá trình xây ph i chú ý ch a s n các l , rãnh đ ố ng ng n ướ c,
ầ ơ thông h i theo yêu c u thi ế ế t k .
ợ ớ ố ượ ố ế ộ ệ B trí nhân công và máy móc phù h p v i kh i l ng và ti n đ công vi c.
ượ ờ ớ ế ồ Công tác xây đ ầ c ti n hành đ ng th i v i công tác thi công bê tông d m,
ế ầ ắ ầ ỡ ố ế ầ sàn (khi tháo d c t pha d m sàn đ n t ng 5 thì b t đ u ti n hành công tác xây
ầ ườ ườ ợ ườ ườ t ng t ng 1). Khi xây dùng dây căng hai bên t ng tránh tr ng h p t ng không
ẳ ả ườ ứ ể ằ th ng. Trong quá trình xây ph i th ộ ẳ ng xuyên ki m tra đ th ng đ ng b ng cách
ự ọ ướ ầ dùng r i hai m c, th c t m.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
40
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ậ ệ ầ ầ ậ ả ả ỹ V t li u xây và công tác xây c n đ m b o các yêu c u k thu t, m ỹ
ậ ế ế ế ấ ạ ạ ị thu t mà thi t k và quy ph m đã quy đ nh (TCVN 4085 85, k t c u g ch đá,
ự ệ ạ ầ quy ph m thi công và nghi m thu, TCVN 1770 86, cát xây d ng, yêu c u k ỹ
ự ữ ậ ầ ậ ỹ thu t; TCVN 4319 86, v a xây d ng yêu c u k thu t; TCVN 312179).
ể ậ ả ố ưở ấ ượ ế ố Đ tránh đ p phá kh i xây nh h ng đ n ch t l ố ng và t n kém, kh i
ỉ ượ ẩ ạ ố ị xây ch đ ủ c sai s trong ph m vi quy đ nh c a tiêu chu n TCVN 4314 86 và
ả ả ả ố ượ ặ ự TCVN 4085 85. Khi xây d ng ph i đ m b o kh i xây đ ắ c đ c ch c, không
ứ ề ạ ạ ả ừ ế ề trùng m ch, các m ch theo chi u đ ng ph i so le nhau t 1/4 đ n 1/2 chi u dài
ặ ể ề ặ ữ ả ạ ẳ ố ặ viên g ch, căng dây c c hai m t đ kh i xây có b m t hai bên ph ng và m t
ả ầ ủ ữ ữ ả ằ ặ ạ trên n m ngang, căng dây c c hai m t, m ch ph i đ y đ v a và mi ế ỹ ề t k , b
ữ ữ ạ ạ ả ớ ầ dày m ch v a là 1,3 – 1,5 cm. Kho ng cách gi a các l p g ch xây ngang c n
ả ả ộ ớ ứ ả ả ớ ớ ọ ph i đ m b o (c 5 l p xây d c ph i có m t l p xây ngang, ngoài ra các l p xây
ả ặ ở ế ả ớ quay ngang ph i có trên m t móng, ớ ầ các l p ti p giáp v i d m sàn). Ph i dùng
ỉ ượ ể ỏ ậ ượ ạ g ch nguyên lành đ xây, ch đ c phép dùng m d t (không đ c dùng m ỏ
ề ị ả ỏ ướ ầ nanh). M xây ph i chính xác v v trí và kích th c đúng theo các yêu c u k ỹ
thu t.ậ
Ế Ộ
7. TI N Đ THI CÔNG:
ự ữ ế ậ ộ ở Chúng tôi l p ti n đ thi công d a trên nh ng c sau:
ơ ả ứ ự ị Đ nh m c xây d ng c b n 1242.
ậ ề ạ ắ Các quy ph m kĩ thu t v thi công các công tác xây l p.
ự ế ủ ơ ấ ộ Năng su t lao đ ng trung bình th c t ị c a đ n v .
ặ ằ ự ế ạ ườ M t b ng thi công th c t t ệ i hi n tr ng.
ậ ư ứ ự ế ị ủ ơ Năng l c cung ng v t t , thi ị t b cho thi công c a đ n v .
ổ ứ ươ ề T ch c thi công theo ph ng pháp dây chuy n...
ừ ậ ựơ ừ ế ầ ầ ộ T đó chúng tôi l p đ c ti n đ thi công ph n thô cho t ng t ng ( cho
ệ ể ầ ạ ế ợ ầ t ng cá bi t và t ng đi n hình ) sau đó ghép l i, k t h p cùng các công tác khác
ượ ồ ổ ế ể ộ ờ ổ đ c bi u đ t ng ti n đ thi công công trình. T ng th i gian thi công là 366
ẽ ổ ế ả ầ ộ ngày ( Xin xem b n v t ng ti n đ thi công ph n thân).
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
41
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
Ố ƯỢ
Ầ
Ể
NG THI CÔNG (TÍNH CHO T NG ĐI N HÌNH):
8. KH I L
ố ượ ộ Kh i l ng bê tông c t : 70 m3 a.
ố ượ Kh i l ộ ng ván khuôn c t 298 m2 : b.
ố ượ Kh i l ng bê tông vách V1 9,2 m3 : c.
ố ượ Kh i l ng ván khuôn vách V1 65,6 m3 : d.
ố ượ Kh i l ng bê tông vách thang (1,2,3,4) 105 m3 : e.
ố ượ Kh i l ng ván khuôn vách thang (1,2,3,4) 598 m2 : f.
ố ượ ầ Kh i l ng bê tông d m 75 m3 g. :
ố ượ ầ Kh i l ng ván khuôn d m 641 m2 : h.
ố ượ Kh i l ng bê tông sàn 325 m3 i . :
ố ượ Kh i l ng ván khuôn sàn 1400 m2 : j.
ố ượ ố Kh i l ộ ng c t thép c t 35,91 T nấ k. :
ố ượ ố Kh i l ng c t thép vách V1 43,4 T nấ l. :
ố ượ ố Kh i l ng c t thép vách thang (1,2,3,4) : 50,45 T nấ m.
ố ượ ầ ố Kh i l ng c t thép d m : 44,24 T nấ n.
ố ượ ố Kh i l ng c t thép sàn : 48,87 T nấ o.
Ụ Ụ
Ế
Ị
9. THI T B PH C V THI CÔNG:
Ị TÊN THI T BẾ
STT L CÔNG SU TẤ (KW) C NỘ G
ậ ẩ V n thăng C u tháp
SỐ NƯỢ G 2 1 3 3 5 1 20 10 15 45 7.5 10.5 25 15 10 20 7,5 45 2,5 3,5 5 15 0,5 10
1 2 ộ ữ 3 Máy tr n v a 100L ộ ữ 4 Máy tr n v a 200L ỏ ạ ướ ơ c lo i nh 5 B m n ạ ớ ướ ơ B m n 6 c lo i l n ế Chi u sáng thi công 7 8 Máy hàn 9 ế t 20 10 0,5 ụ ầ ử ụ ệ ị Công c c m tay và các thi b s d ng đi n khác
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
42
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ố 02 5
Ổ ắ 10 Máy c t, u n thép Ộ T NG C NG: 10 158
ẽ ắ ế ệ ơ ố ợ ị Đ n v thi công s s p x p các công vi c, b trí máy thi công h p lý sao
ừ ậ ụ ượ ấ ố ủ ừ ả ả cho v a t n d ng đ c công su t t i đa c a máy thi công v a đ m b o công
ụ ụ ấ ủ ồ ệ su t c a ngu n đi n ph c v thi công.
ệ ố ệ ừ ủ ổ Theo đó, h th ng đi n 3 pha 4 dây (380V/220V 50 Hz) t t ng h th ạ ế t
(cid:0) 75+1(cid:0) 50) t
ổ ớ ầ ổ thông qua cáp t ng Cu/XLPE/PVC (3 ạ i c u dao t ng 3P25A (lo i
ẽ ử ụ ủ ủ ệ ủ ố ị ộ h p kín c a VINAKIP). Chúng tôi s s d ng các t đi n thi công (t c đ nh,
ạ ộ ị ẩ ỉ ố ạ ả ả ộ ủ t di đ ng) là lo i có ch s ch u m (IP 54) b o đ m ho t đ ng an toàn trong
ệ ẩ ướ ủ ệ ề ề ườ ấ ả ờ đi u ki n ngoài tr i và đi u ki n m t c a công tr ng. Theo đó, t t c các
ề ượ ố ấ ằ ồ ế ệ ố ỏ ủ ệ v t đi n thi công đ u đ c n i đ t b ng dây đ ng có ti t di n t ể i thi u 6.0
ổ ắ ụ ề ệ ấ ượ ấ mm2 . Các c m 3P và 2P c p đi n cho máy công c đ u đ c đ u sau aptomat
ấ ạ ố ch ng dòng ch m đ t Eartha leaker circuit breaker: (ELCB 3P 40A 100 mmA),
(ELCB 2P 40A 30mmA).
ử ụ Aptomat MCCB và MCB 3P, MCB 1P (20A 25A) s d ng trong các t ủ
ệ ả ấ đi n thi công do hãng Sino s n xu t.
ỏ ủ ệ ệ ằ ơ V t đi n thi công làm b ng tôn 1,5 mm s n tĩnh đi n màu da cam (Vi ệ t
ấ ả Nam s n xu t).
ệ ế ế ầ ỏ Đèn chi u sáng thi công ph n v đèn chi u sáng công nghi p, đèn pha do
ệ ầ ả ấ ộ ỷ Công ty HAPULICO (Vi t Nam) s n xu t, đèn thu ngân cao áp ph n ru t (bóng
ấ ư ủ ấ ả đèn, ch n l u) c a hãng OSAM s n xu t.
ề ế ủ ộ ắ ở ể ạ ộ ữ Đ ch đ ng v ti n đ thi công và h giá thành xây l p, nh ng công
ấ ượ ệ ỏ ướ ư ưỡ ệ ộ vi c không đòi h i ch t l ng n c cao nh : d ng h bê tông, v sinh công
ẽ ử ụ ệ ướ ế ồ ướ ế nghi p… s s d ng n c gi ng khoan. Riêng ngu n n c gi ng khoan đ ượ c
ế ị ượ ắ ạ ử x lý n u xác đ nh hàm l ng oxit s t có trong n ướ ượ c v ỗ ị t quá quy đ nh. T i m i
ẽ ấ ọ ướ ừ ụ ấ ướ ượ ắ ạ ầ t ng s có 1 h ng l y n tr c c p n c t c chính và đ c l p van g t D20.
ẽ ử ụ ụ ụ ướ ể ơ ị ạ Đ n v thi công s s d ng thùng phuy 200L đ ph c v n c thi công t i các
ầ ử ụ ỳ ướ ầ ẽ ị ỗ ể ờ ầ t ng. Tu theo nhu c u s d ng n c ta m i th i đi m, nhà th u s tăng c ườ ng
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
43
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ớ ố ả ặ ố ỹ ầ ho c gi m b t s phi d tr ự ữ ướ ạ n c t i các t ng này. Các thông s k thu t c ậ ơ
ấ ướ ượ ư ả ủ ệ ố b n c a h th ng c p n c đ c tính toán nh sau:
ể ả ự ả ườ ơ ố Do toà nhà cao kho ng 68 m nên đ gi m áp l c trong đ ng ng, đ n v ị
ộ ơ ẽ ố ể ạ ầ ộ ơ ộ thi công s b trí m t b m chuy n t i t ng 12 (đ cao 43,8m) và m t b m ch ủ
ạ ể ầ ự ổ ầ ườ ư ố t i b t ng h m. áp l c t ng đ ng ng tính toán nh sau:
Pduôngng = H x g/ 100 = 43,8 m (cid:0) 10 m/s2 / 100 = 4,38 kg/cm2
ọ ử ụ ố ự ẽ ầ ớ V i áp l c trên nhà th u ch n s d ng ng thép tráng k m cho an toàn. H ệ
ả ư ượ ả ả ơ ố ụ ụ ữ th ng b m không nh ng ph i đ m b o l u l ả ng ph c v thi công mà còn ph i
ể ậ ắ ỏ ụ ộ ư ậ ữ ẩ ơ ủ ư ượ đ l u l ng đ d p t ả t nh ng đám cháy nh , c c b . Nh v y b m đ y ph i
3/h. Khi k t c u sàn t ng 12 đ c
ạ ọ ế ấ ủ ườ ầ ch n lo i có H = 100 m và Q = 50 m ộ ng đ ,
ứ ẽ ậ ứ ệ ố ể ẽ ầ ắ ặ ơ ngay l p t c nhà th u s cho thi công h th ng b ch a s cho l p đ t b m
ể ơ ể ướ ầ ướ ờ ơ ẽ ồ chuy n đ b m b c lên các t ng d ắ ị i, đ ng th i đ n v thi công s cho l p
ể ạ ầ ố ỹ ư ậ ơ ặ ơ đ t b m chuy n t i t ng 12, b m có thông s k thu t nh sau: H = 55m, Q =
ượ ế ấ 55 m3/h b mái cũng đ ể c thi công ngay sau khi k t c u bê tông mái đ c ủ ườ ng
ầ ử ụ ạ ầ ổ ướ ộ đ . Trong giai đo n thi công đ bê tông ph n thân, do nhu c u s d ng n c nh ỏ
ừ ầ ử ụ ở ướ ủ ắ ầ ơ nên t t ng 12 tr lên s d ng n ể c c a b m trung chuy n. Khi b t đ u công
ầ ẽ ử ụ ể ấ ể ướ ố tác xây nhà th u s s d ng n ướ ừ c t chính b mái đ c p n c xu ng cho các
ừ ế ầ ể ể ể ượ ử ụ ầ t ng t 12 đ n t ng mái. B mái và các b chung chuy n đ c s d ng chung
ườ ứ ừ ế ẫ ấ ạ ả ố ố ơ đ ng ng c p lên và d n xu ng khi b m ng ng ch y. Căn c vào k t qu tính
ầ ọ ườ ấ ố ướ ườ toán trên nhà th u ch n đ ng ng c p n c chính có đ ng kính D = 60 m.
ọ ườ ỗ ầ ố D c trên đ ộ ố ổ ng ng cao áp, trên m i t ng b xung 1 vòi D 20 và 1 cu n ng
ể ậ ắ ự ự ỏ ụ ộ ể ấ ơ nh a PVC d phòng đ d p t t các đám cháy nh c c b . Đ tránh s xu t làm
ướ ề ạ ấ ả ướ ề ượ ắ n c tràn ra n n, t t c các téc n i t c đ u đ c l p van phao.
Ả
Ả
Ệ
BI N PHÁP Đ M B O AN TOÀN CHO CÁC CÔNG TRÌNH
NG MẦ
10.
ể ả ầ ầ ườ Đ đ m an toàn cho các công trình ng m (cáp ng m thông tin, đ ệ ng đi n
ế ườ ế ệ ườ ố ướ ơ ị cao th , đ ng đi n chi u sáng, đ ấ ng ng c p thoát n c, …) đ n v thi công
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
44
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ặ ằ ặ ằ ỹ ả ẽ ổ ứ ị ị nghiên c u k b n v t ng m t b ng thi công công trình, m t b ng đ nh v công
ự ẽ ả ầ ả trình và b n v hoàn công các công trình ng m (do Ban qu n lý d án Trung Yên
ể ầ ị ạ ổ ấ c p) đ khi thi công tránh các v trí có các công trình ng m, t i các c ng ra vào
ườ ể ả ự ế ặ công tr ng đ t các mi ng tôn lót cho xe đi qua đ gi m áp l c đè lên các công
ế ầ ườ ự ằ ợ trình ng m. N u trong tr ầ ng h p có công trình ng m n m trong khu v c thi
ự ẽ ả ơ ị ướ công thì đ n v thi công s cùng Ban qu n lý d án Trung Yên tìm h ng gi ả i
quy t.ế
ii. CÔNG TÁC HOÀN THI NỆ
1. CÔNG TÁC TRÁT VÀ HOÀN THI NỆ
a. Công tác trát:
ệ ệ ọ ấ Công tác trát, hoàn thi n đóng vai trò quan tr ng trong vi c nâng cao ch t
ượ ự ệ ậ ố ỹ l ng và m thu t cho công trình. Th c hi n công tác trát khi kh i xây đã khô
ặ ố ể ượ ả ự ư m t và t i thi u đ c 7 ngày. Gi i pháp và trình t thi công nh sau:
ượ ắ ư ự Giàn giáo và sàn công tác đ ặ ử ụ c l p d ng nh công tác xây ho c s d ng
ể ạ ầ ặ ắ ạ ể ự ệ ph n giàn giáo đ l i khi xây ho c b c l ệ i. Đ th c hi n công tác trát hoàn thi n
ự ệ ắ ặ ờ m t ngoài ta l p d ng giáo hoàn thi n bên ngoài t ừ ướ d ồ i lên trên đ ng th i dùng
ướ ả ệ ố ệ l i b o v giăng kín xung quanh bên ngoài h th ng giàn giáo.
ượ ồ ướ Cát trát đ c dùng cát đen Sông H ng, Sông Lô tr ư c khi đ a vào s ử
ụ ượ ỹ ướ ữ ộ ượ ậ ằ ộ d ng đ c sàng k tr c khi tr n. V a trát đ ể c tr n b ng máy, v n chuy n
ả ế ặ ằ ậ ẩ ầ ỳ ữ ằ b ng xe c i ti n, v n thăng hay ben c n c u tu theo m t b ng công trình. V a
ượ ự ạ ộ ủ ầ ộ ố ườ ợ ể đ c đ ng trong h c và b trí trong t m ho t đ ng c a ng i th đ nâng cao
ấ ộ năng xu t lao đ ng.
ướ ặ ượ ệ ệ ướ ẩ Tr c khi trát, m t trát đ c v sinh công nghi p, t ế ệ i m. Ph li u
ượ ổ ể ả ụ ệ ặ ả ổ ố ỗ ố đ c đ vào ng đ rác đ đ m b o an toàn và ch ng b i ho c đóng ki n g và
ượ ư ậ ố đ ằ c đ a xu ng b ng v n thăng.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
45
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ố ớ ử ụ ứ ữ ệ ớ Đ i v i nh ng b c trát có di n tích l n, s d ng máy kinh vĩ hoàn công
ộ ồ ấ ủ ặ ườ ớ ơ ở ự ệ ị xác đ nh đ l i lõm l n nh t c a m t t ng, trên c s đó th c hi n chia l ướ t ô
ố ữ ể ắ ẩ ố ớ vuông 1,8 x 1,8m và g n các m c chu n đ làm m c c trong quá trình trát. V i
ộ ồ ặ ớ ướ ắ m t trát có đ l i lõm l n. Chúng tôi dùng l ề i thép m t cáo và trát làm nhi u
ệ ượ ể ữ ứ ế ề ặ ầ l n đ tránh hi n t ớ ng n t m t trát. Chi u dày l n v a trát là 15mm, ti n hành
ỗ ớ ả ả ớ ộ trát làm 2 l p, m i l p đ m b o đ dày t ừ (cid:0) 5 8 mm.
ế ừ ầ ế ầ ể ả ả Trát trong nhà ti n hành t ế t ng 1 đ n t ng mái, đ đ m b o làm đ n
ỹ ệ ố ả ế ả ạ ẩ đâu s ch đ n đ đ m b o th m m , v sinh cho công trình.
ế ừ ố Trát ngoài ti n hành t trên xu ng
ệ ầ ướ ượ ố ợ ặ ẵ Ph n đi n, n ầ c ng m đ c ph i h p đ t s n trong quá trình thi công bê
ườ ướ ế ố tông, xây t ng tr c khi ti n hành trát, lát, p.
ề ầ ượ ầ ả ả ờ ỉ Ph n trát g ch trang trí đ u đ ố c căng dây, đánh c t 2 đ u đ m b o đ ộ
chính xác.
ộ ẳ ể ằ ặ ướ ầ ả ộ ố Ki m tra đ th ng m t trát b ng th ả c t m 3m, đ m b o đ sai s cho
ề ứ ề phép là 0,5% theo chi u đ ng và 0,8% theo chi u ngang.
ặ ườ ứ ẳ ả M t t ẳ ng sau khi trát ph i th ng đ ng, ph ng và đ ượ ả ưỡ c b o d ng tránh
ế ằ ủ ụ ế ữ ế ồ ụ ả ạ r n nét chân chim, không có v t v a ch y, v t h n c a d ng c trát, v t l i lõm,
ề ụ ộ ế ậ ư ở ạ ồ g gh c c b cũng nh các khuy t t t khác góc c nh.
ủ ộ ườ ặ ướ ặ Đ c bi ệ ạ t t i mép góc c a c t và t ế ng chúng tôi ti n hành đ t l i thép
ứ ừ ừ ả ả ạ ỹ ậ góc v a đ m b o m quan v a tránh tình tr ng s t sát sau này khi có các v t
ậ ạ ườ ộ ứ c ng va đ p vào c nh t ng, c t.
ế ặ ướ ệ ả ơ ệ Ti n hành nghi m thu m t trát tr c khi thi công b và s n hoàn thi n.
ặ ắ ư ặ ử ụ ự Giàn giáo và sàn công tác đ t l p d ng nh công tác xây ho c s d ng
ể ạ ầ ặ ắ ạ ể ự ệ ph n giàn giáo đ l i khi xây ho c b c l ệ i. Đ th c hi n công tác trát hoàn thi n
ồ ờ ướ ả ệ bên ngoài t ừ ướ d i lên trên đ ng th i dùng l i b o v giăng kín xung quanh bên
ệ ố ngoài h th ng giàn giáo.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
46
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
* Công tác trát ngoài:
ở ầ Vì công trình là nhà cao t ng nên công tác trát ngoài tr ấ nên r t quan
ử ụ ệ ặ ọ ượ ắ tr ng. Chúng tôi s d ng giáo hoàn thi n m t ngoài đ c neo ch c vào thép ch ờ
ẵ ở s n sàn.
ế ừ ố Ti n hành trát t trên xu ng, trong quá trình trát thì công trình hoàn toàn
ượ ạ ể ụ ữ ấ ặ ở ơ đ ụ c bao xung quanh b i các t m b t đ tránh r i vãi v a, ho c d ng c ra
ngoài.
ữ ậ ỉ ư ư ể ậ ố ỹ K thu t trát ngoài gi ng nh trát trong, ch l u ý là v a v n chuy n lên
ớ ế ớ ề ỗ t i đâu ti n hành trát ngay t i đó, tránh nhi u ch giao nhau.
ượ ử ộ ộ ỹ ụ ậ ặ Công tác trát đ c c m t cán b k thu t ph trách và giám sát ch t ch ẽ
ừ ữ t ộ ữ khâu sàng cát, tr n v a và mác v a trát.
ử ườ ủ ệ ể ấ ộ C cán b an toàn th ng xuyên ki m tra vi c ch p hành c a công nhân
ề v công tác ATVSLĐ.
ố ạ ạ b. Công tác lát g ch, p g ch.
(cid:0) ầ Yêu c u chung:
ướ ề ặ ấ ự ệ ệ ượ Tr c khi th c hi n các công tác này b m t c u ki n đ ệ c v sinh
ả ử ế ầ ạ ướ ả ắ ự ệ ặ ạ s ch, n u không đ t yêu c u ph i x lý tr c khi th c hi n. Ph i l p đ t xong
ấ ố ướ ườ ệ ẫ ậ ỹ ệ ố h th ng ng c p, thoát n c và đ ầ ệ ố ng dây d n đi n, h th ng k thu t ng m
ườ trong t ng.
ừ ế ắ ẩ ộ ộ ị Ti n hành xác đ nh cao đ chu n trong t ng phòng và b n cao đ xung
ườ ứ ể ư ể quanh t ệ ộ ng đ làm căn c ki m tra cao đ sàn khi thi công cũng nh nghi m
thu.
ắ ạ ử ự ể ạ ố ị Ki m tra và làm rõ các v trí c t g ch, x lý mép g ch, b trí khu v c có
ệ ề chu vi không đ u và các khác bi t khác...
(cid:0) Công tác lát g ch:ạ
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
47
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ề ầ ả ặ ẳ ộ Yêu c u công tác lát n n làm sao cho m t lát ph i ph ng, không bong r p,
ữ ề ạ ị ạ m ch v a đ u không b nhai l i.
ộ ặ ủ ừ ề ể ẳ ầ ộ ố Ki m tra cao đ toàn b m t ph ng n n nhà c a t ng t ng, đánh m c
ẩ ủ ố ề ơ ở ố ế ế ề ặ ề ố ỉ ị chu n c a c t n n, trên c s c t thi t k đi u ch nh xác đ nh c t m t n n lát
ượ ỹ ư ủ ầ ư ồ ủ đ c k s giám sát c a Ch đ u t đ ng ý.
ườ ể ằ ủ ạ ẳ ổ ị Xác đ nh các đ ố ệ ng th ng c a m ch lát t ng th b ng cách đo s li u
ự ế ể ữ ế ổ th c t ạ sau khi thi công và ti n hành chia g ch t ng th gi a các phòng và hành
ự ẽ ả ủ ầ ư ệ lang các khu v c khác. B n v chi ti ế ượ t đ c đ trình ch đ u t và giám sát t ư
ế ế ể ệ ể ấ v n thi t k đ theo dõi và ki m tra, theo dõi và nghi m thu.
ế ẩ ặ ố ủ ừ Làm các m c chu n cho m t lát c a t ng phòng ra đ n hành lang. Trong
ẩ ở ả ặ ạ ể ả ừ t ng phòng ph i căng dây đ t viên g ch lát chu n ả các góc, ki m tra đ m b o
ớ ế ả ượ ố ị ắ ạ phòng vuông góc m i ti n hành lát, chú ý các viên g ch b c t ph i đ c b trí ở
ố ượ ự ờ ợ ị ườ ị v trí h p lý. Trong th i gian thi công d a theo m c đ ẵ c đ nh s n trên t ng đ ể
ườ ể ộ th ng xuyên ki m tra cao đ sàn.
ạ ọ ướ ả ượ ư ọ ỹ ạ Ch n g ch: g ch tr c khi đ a vào lát ph i đ ạ c ch n k . Viên g ch
ứ ẹ ề ề ặ ẳ ả ồ ướ ph i ph ng m t, không cong vênh, không s t s o, đ ng đ u v kích th c và
màu s c.ắ
ạ ả ắ ạ ữ ị ắ ạ C t g ch: t i nh ng v trí ph i c t g ch thì dùng máy c t n ắ ướ ưỡ ợ c l i h p
ể ắ kim đ c t.
ứ ầ ạ Sau khi lát xong hàng đ u, c lát xong 4 hàng thì cho lau m ch. Lát xong
ớ ế ử ồ phòng nào cho khoá c a phòng đó r i m i ti n hành lát ra ngoài hành lang. Công
ề ệ ượ ề ậ ị ầ ể ọ vi c lát n n đ c tuy n ch n công nhân có tay ngh b c cao, trang b đ y đ ủ
ụ ữ ượ ẻ ả ả ộ ế ế ụ d ng c . V a lát đ c tr n d o, đ m b o đúng mác thi ặ t k . M t lát sau t ố i
ớ ượ ể ạ ậ ệ ế ẹ ặ ậ thi u 2 ngày m i đ c đi l i nh , tránh va đ p ho c x p nguyên v t li u lên
trên.
ề ặ ẹ ể ặ ạ ế Ki m tra: khi m t lát đã khô, dùng búa gõ nh lên b m t viên g ch, n u
ả ỡ ế ạ ắ ạ ị có ti ng kêu vang không đanh ch c là viên g ch b bong, ph i g viên g ch đó ra
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
48
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ạ ể ẳ ặ ắ ằ ộ ườ ướ ể đ lát l ủ i. Ki m tra đ ph ng c a m t lát b ng m t th ng và th c nhôm dài
ở ữ ướ ố 2m, khe h gi a th ặ c và m t lát t i đa cho phép là 2mm.
ề ả ẳ ả ẳ Đ m b o ph ng, đ u và th ng hàng.
ế ố ạ ắ ạ ị ắ ở ệ ố ữ ị H n ch t i đa vi c c t g ch và b trí các viên b c t nh ng v trí
khu t.ấ
ạ (cid:0) Công tác p g ch men: ố
ặ ố ầ ả ả ẳ ẳ ạ ứ Yêu c u m t p ph i ph ng, th ng đ ng, các góc phòng ph i vuông, m ch
ố ề ẳ ộ p đ u, th ng, không bong r p.
ạ ố ạ ả ẳ ọ ế ứ ặ Ch n g ch: g ch p ph i ph ng m t, không cong vênh, không có v t n t
ặ ứ ẻ ồ ắ ướ ủ ủ ớ ề ho c s t m , đ ng đ u màu s c và kích th ề c, l p men đ chi u dày và ph kín
ặ ạ m t g ch.
ữ ằ ớ ớ ừ ớ Trát lót b ng v a XM chia làm 2 l p, l p 1 dày t 1 1,5cm, l p 2 dày t ừ
ẳ 0,5 – 1cm, cán ph ng.
ướ ể ể Dùng th c góc đ ki m tra vuông góc.
ề ạ ạ ặ ố ỗ ố ố ả M i hàng g ch p đ u ph i căng dây m c. Khi đ t viên g ch p vào
ườ ề ả ạ ố ớ ỉ ẳ t ng ph i đi u ch nh ngay cho th ng v i dây và đúng m ch. Sau khi p đ ượ c
ả ướ ầ ướ ể ể ẳ ộ vài hàng ph i dùng th c t m xoay theo các h ủ ng đ ki m tra đ ph ng c a
ặ ố m t p.
ố ườ ạ ả ướ ể ể ộ Khi p t ng bên c nh ph i dùng th c ke vuông đ ki m tra đ vuông
ứ ườ ữ góc gi a hai b c t ng.
ế ạ ẳ ằ ắ ả Các viên g ch thi u ph i gia công b ng dao c t và mài ph ng, không
ặ ạ ỳ ệ ch t g ch tu ti n.
ặ ố ướ ẩ ướ ố p sau khi m t trát khô, t ặ i m m t trát tr c khi p.
ạ ố ượ ướ ớ ể ộ G ch p đ c ngâm no n c, v t đ ráo, các viên góc 45 đ , viên nh ỡ
ề ượ đ u đ ắ ằ c mài và c t b ng máy.
ặ ắ ạ ữ ề ồ ế ố ườ Xoa v a đ u lên m t c t g ch r i ti n hành p vào t ẹ ng, gõ nh .
ố ừ ừ ố ướ p t trong ra ngoài, t trên xu ng d i.
ấ ể ắ ạ ố Sau khi p xong dùng xi măng tr ng nguyên ch t đ lau m ch.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
49
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ặ ố ả ả ạ ộ ẳ M t p đ m b o dung sai cho phép 0,5%, các m ch r ng 1 – 2mm, th ng
hàng và không nhai m ch.ạ
(cid:0) ứ ủ ụ ố ng d ng c a máy vi tính trong p lát:
ấ ả ề ị ẽ ẽ ạ ạ ạ ố ơ ườ ướ T t c n n lát g ch, p g ch đ n v s đo v t ệ i hi n tr ng tr c, sau
ẽ ử ụ ệ ố ạ ườ ố ượ đó s s d ng h th ng máy tính t ệ i hi n tr ng. Công tác p, lát đ c tính toán
ẽ ạ ố ấ ả và v trên máy tính tính toán sao cho khi p, lát m ch t t c các phòng, hành lang
ẳ ị ướ ẳ ượ th ng hàng, tính toán xác đ nh tr ạ c các viên g ch th ng đ ị c xác đ nh s l ố ượ ng
ướ ớ ắ ạ ậ ỹ ể ự đ d trù tr c. Sau khi tính toán xong k thu t cùng v i tr c đ c dùng máy kinh
ẽ ố ậ ỷ ườ ỉ ệ ố ự ả vĩ, thu bình b t m c b n v p lát lên sàn, t ng và công nhân ch vi c p, lát
ườ ự ả ẽ ố ậ ườ theo các đ ng b t m c b n v p lát lên sàn, t ỉ ệ ố ng và công nhân ch vi c p,
ườ ự ậ ượ ướ lát theo các đ ng b t m c đã đ ị c xác đ nh tr c đó.
c. S n b matít ơ ả
ướ ả ượ ự ệ ả ơ ữ Tr c khi th c hi n công tác s n b ph i đ c hoàn thành nh ng công
tác sau:
+ Thi công xong công tác mái
ấ ớ ố + Thi công xong các l p ch ng th m
ệ ố ặ ắ ẫ ậ ấ ố ướ ườ ỹ + L p đ t xong h th ng k thu t ( ng d n c p thoát n c, đ ẫ ng d n
ạ ố ệ ậ ầ ơ đi n tho i, ng thông h i, v t chôn ng m...)
ệ ố + Hoàn thi n công tác trát, lát, p.
ề ặ ấ ộ ẩ ự ệ ệ ơ ượ ả Không th c hi n công tác s n b khi b m t c u ki n có đ m v t quá
ộ ẩ đ m cho phép. (cid:0) B matít ả
ạ ộ ả ử ụ ượ ệ ớ ể ớ ợ ệ ộ S d ng lo i b t b đã đ c nhi t đ i hoá đ phù h p v i nhi t đ và khí
ệ ượ ử ụ ướ ủ ơ ọ ượ ậ h u Vi t Nam. Đ c s d ng tr c khi ph s n do đó, có tr ng l ng phân t ử
ớ ơ ữ ạ ẩ ố ố ạ ự cao, hình thành nh ng l p s n linh ho t, ch ng m, ch ng l ể ủ i s phát tri n c a
ộ ề ạ ấ ố ướ ệ ượ ỗ rêu m c, t o đ b n cao, không th m n c, không gây hi n t ng r bong,
ạ không r n chân chim.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
50
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ả ượ ặ ườ ế ậ ỹ ả ể ệ Công vi c b đ c ti n hành đúng k thu t, m t t ớ ng ph i đ khô m i
ượ ả ể ướ ạ ộ đ c b tránh tình tr ng đ t làm bong d p.
ề ế ệ ẳ ộ ườ ằ Nghi m thu đ ph ng đ u b ng đèn pha 500 W chi u vào t ả ng. M ng
ườ ể ả ạ ạ ấ ẩ t ng nào không đ t tiêu chu n đánh d u đ b l i.
(cid:0) ơ ườ S n t ng:
ườ ả ẫ ế ể ẽ ơ Sau khi xây t ng chúng tôi s cho ti n hành trát và s n b m u đ ch ủ
ư ấ ế ế ế ầ ư đ u t và t v n thi t k xem xét cho ý ki n.
ượ ự ồ ủ ầ ư ủ ư ư ấ Sau khi đ ấ c s đ ng ý và nh t trí c a ch đ u t cũng nh t v n giám
ế ẽ ạ ơ sát chúng tôi s cho ti n hành s n đ i trà.
ấ ả ề ặ ị ề ặ ụ ẩ ạ ầ ỡ ấ ả Chu n b b m t: T t c b m t ph i khô và làm s ch b i, d u m . T t
ạ ấ ả ượ ẩ ạ ố ả c các lo i n m m c ph i đ c t y s ch hoàn toàn.
ả ử ụ ớ Thi công: Ph i s d ng 3 l p.
ủ ớ ộ ề ụ ớ ớ ơ L p 1: L p này có tác d ng làm tăng đ b n c a l p s n vì nó có kh ả
ố ạ ấ ư ữ ề ấ năng ch ng l i ki m và các ch t d do v a xi măng ng m ra.
ệ ấ ầ ớ ớ ớ ạ L p 2: Đây là l p chính, l p t o m u chính cho c u ki n.
ủ ể ả ớ ơ ệ ớ ớ L p 3: Đây là l p s n ph đ b o v l p trong.
ố ệ ấ d. Thi công ch ng th m khu v sinh, mái, sênô.
ệ Bê tông sàn khu v sinh, bê tông sàn mái sau 2 ngày thi công xong s đ ẽ ượ c
ờ ướ ấ ố ượ ướ ượ ả xây b chia ô ngâm n c XM ch ng th m. L ng n c ngâm đ ả c đ m b o
ụ ừ ớ ướ ứ ầ liên t c t 5 – 8 cm v i 5kg XM/1m3 n ấ c. C 2 h thì khu y 1 l n, ngâm cho
ử ạ ế ướ ế ấ ơ ế h t th m (n u có) song không ít h n 7 ngày. Sau đó r a s ch, tháo h t n c ch ờ
ấ ạ ườ ặ ớ ế ộ ặ bê tông khô m t (ho c bê tông ít nh t đ t c ng đ 14 ngày) m i ti n hành láng
ệ ế ạ ấ ố ố ch ng th m t o d c và thi công các công vi c ti p theo.
ề ặ ụ ế ấ ố ướ Sau đó ti n hành quét ph gia ch ng th m lên b m t. Tr ả c khi quét ph i
ề ặ ổ ọ ẽ ể ề ạ ệ v sinh s ch s sau đó dùng rulô hay ch i c quét đ u lên b m t sau đó đ khô
ứ ấ ể ế ế ấ ớ ế ít nh t 24 ti ng, sau đó cho ti n hành quét l p th nh t. Đ khô 7 ngày tránh ti p
ớ ướ ề ặ ể ỏ ự ạ ấ ọ ố xúc v i n ế ớ c, s va đ p, c sát có th h ng l p b m t ch ng th m sau đó ti n
ề ặ ủ ữ ơ ọ ự ự ằ ạ hành ph v a xi măng lên b m t nh m tránh s va đ p và s mài mòn c h c.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
51
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ặ ố ờ ượ ạ ị ữ ụ ằ T i các v trí đ t ng ch đ c trít trát b ng v a mác cao có ph gia
ươ tr ở ng n .
ậ ệ ấ ố ượ ử ụ V t li u ch ng th m khác đ c s d ng trong công trình theo đúng yêu
ế ế ệ ố ể ả ủ ầ ấ ố ầ ủ c u c a Thi ả t k . Nhà th u tuy t đ i tuân th qui trình ch ng th m đ đ m b o
ấ ượ ch t l ng công trình.
ệ ẩ ạ e. Các tiêu chu n quy ph m dùng trong công tác hoàn thi n:
ử ụ ướ ữ ự ẫ ộ TCVN 4459: 1987 H ng d n pha tr n và s d ng v a trong xây d ng.
ự ệ TCVN 5674: 1992 Công tác hoàn thi n trong xây d ng. Thi công và
ệ nghi m thu.
ự ợ ị TCXD 65 : 1989 Quy đ nh h p lý xi măng trong xây d ng.
Ắ Ự
Ử
2. CÔNG TÁC GIA CÔNG, L P D NG C A VÀ VÁCH NHÔM KÍNH:
ắ ự ử ượ ệ ả ộ ỉ Vi c gia công l p d ng hoàn ch nh m t m ng vách và c a đ c chia thành
ộ ỹ ư ụ ệ ạ ỉ 3 giai đo n do m t k s ph trách và ch thi công sau khi đã nghi m thu hoàn
ỉ ườ ớ ch nh l p trát t ng.
ạ ả ạ ế ế ả ấ * Giai đo n 1: Kh o sát, đo đ c, tính toán theo thi t k , s n xu t và gia
công.
ệ ộ ượ ế ạ ườ ấ ố Toàn b công vi c này đ c ti n hành t ệ i hi n tr ng, l y s đo th c t ự ế
ớ ố ẽ ế ả ế ế ể ợ ạ ưở ố đ i chi u v i s đo trên b n v thi t k đ gia công cho phù h p t i x ng.
ạ ươ ị ự * Giai đo n 2: ạ ắ ự Chia giai đo n l p d ng khung x ng ch u l c:
ầ ắ ượ ự ầ ắ ầ Đ c chia thành 2 ph n: Ph n gia công l p ráp và ph n l p d ng khung
ươ ầ x ế ớ ng liên k t v i sàn, d m.
ầ ắ ươ ế ầ ở ự Ph n l p d ng khung x ng liên k t vào sàn, d m: Dùng vít n thép liên
ữ ặ ắ ế k t ch t gi a khung nhôm vào bêtông. Ngoài ra còn hàn các gông s t góc, sau đó
ế ố ị ủ ầ ừ ạ ầ hàn ch t c đ nh vào các lõi thép trong bê tông c a d m t ng t ng, t o cho khung
ổ ộ ữ ắ ố ị ượ n đ nh và có đ v ng ch c ch ng đ c gió bão.
ạ ệ ệ ạ * Giai đo n 3: Giai đo n hoàn thi n – v sinh.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
52
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ượ ế ố ướ ừ Đ c ti n hành trình t ự ừ t trên cao xu ng d ầ c cho t ng t ng, trong giai
ạ ượ ạ đo n này đ c chia thành 2 công đo n:
ẹ ậ ế ẹ ể ữ ắ ạ ắ Công đo n khoan l p n p s p kính: Là b t liên k t n p đ gi ằ kính b ng
ị ự ế ượ ớ liên k t vít 4 x 10 v i khung ch u l c, đ c khoan cách 20cm/vít. Sau đó dùng
ữ ế ề ơ ố ớ keo silicon b m đ u vào các khe, ti p giáp gi a kh p n i khung nhôm và các khi
ể ữ ớ ố ộ ướ ấ ở ẹ h n p đ gi kính v i thân h p nhôm và ch ng n ầ c th m qua. Dùng d u
ớ ườ ể ố ầ ơ ỏ ướ ấ thông pha v i t ng, d m. Sau đó b m silicon m ng đ ch ng n c th m qua.
ạ ắ ố ơ ồ Khâu cu i cùng là công đo n l p kính – b m keo – nh i gioăng cao su và
ệ v sinh:
ề ẹ ẹ ơ ồ ế ư Dùng keo b m đ u vào các n p đ , đ a kính vào, dán kính vào n p, nh i
ẹ ậ ủ ế ẹ ế ơ ữ gioăng cao su vào n p đ và n p s p, sau đó b m keo ph trên khe ti p giáp gi a
ể ố ướ ỏ ị ơ ệ ả cao su và kính đ ch ng n ế ợ ắ c và b o v gioăng cao su kh i b r i. K t h p l p
ệ ế ế ạ ằ ẻ ẽ kính xong đ n đâu thì v sinh s ch s kính, khung nhôm đ n đó b ng gi , bông
ướ ể ề ặ ị ử ẹ ạ ạ ổ ạ s ch và n ả c x t r a kính t o cho t ng th b m t vách kính s ch, đ p, b o
ậ ỹ ả đ m m thu t.
ữ ề ư */ Nh ng đi u l u ý chung:
ườ ạ ể ấ ỗ ấ ắ Th ặ ng xuyên dùng ph n ho c bút d đ đánh d u l khoan b t vít
ặ ữ ẵ ư ậ ể ắ ặ ệ (căng dây ho c c s n) đ l p bu lông chính xác. Nh v y m t ngoài hoàn thi n
ơ ỏ ỉ ự ẽ ẹ s đ p h n và tránh s rò r do khoan h ng.
ả ọ ệ ệ ổ ố ỗ ườ Cu i m i bu i làm vi c ph i d n v sinh công tr ạ ng, lau s ch máy
ẽ ề ạ ả ấ ả ắ ằ b ng bàn ch i m m, quét s ch các phôi s t do khoan. Các ch t th i này s làm
ệ ấ ọ ế ỏ h ng c u ki n n u không d n đi.
ầ ố ể */ Công tác ki m tra l n cu i:
ệ ầ ể ệ ầ ộ ố ự Sau khi hoàn thành công vi c c n th c hi n ki m tra l n cu i toàn b các
ậ ụ ệ ộ b ph n và ph ki n công trình.
ủ ể ộ Ki m tra đ chính xác c a các đinh vít.
ử ổ ự ậ ủ ử ể Ki m tra s v n hành c a các c a đi, c a s ..
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
53
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ử ạ ị ỏ ầ ạ ầ ộ ị S a l i các ph n sàn b h ng, ph n g ch b bong r p.
ọ ạ ệ ườ D n s ch hi n tr ng.
ắ ự ộ */ Công tác an toàn lao đ ng trong thi công l p d ng:
ọ ộ ườ ượ M i cán b , công nhân tham gia thi công trên công tr ề ng đ u đ ọ c h c
ộ ượ ị ả ộ ộ ộ n i quy an toàn lao đ ng, đ c trang b b o h lao đ ng.
ờ ệ ượ ượ ấ Trong gi làm vi c không đ ố c u ng r u, bia hay các ch t kích thích
khác.
ả ượ ệ ả ượ Làm vi c trên cao ph i đ c đeo dây an toàn, dây an toàn ph i đ c neo
ị ế ấ ổ vào k t c u n đ nh.
ệ ướ ầ ạ ộ ụ ả Không làm vi c d ủ ầ i t m ho t đ ng c a c n tr c khi mang t i.
ằ ữ ả ổ ị Thang neo, dây gi ng gi v.v... ph i an toàn và n đ nh.
ệ ắ ả ổ ớ ượ ấ ặ ị ẩ ả ả C u ki n l p đ t ph i đ m b o n đ nh m i đ c tháo móc c u.
ờ ỉ ứ Khi đi trên mái, không đi, đ ng trên các g cao, ch nên đi ở ờ ấ ạ g th p t i
ị ồ các v trí có xà g .
ầ ầ ấ ấ ọ ề Không nên đi các t m l y sáng, đánh d u các t m bao che d c theo chi u
ể ị ở ị ụ ẫ ữ ể ầ ấ ố ờ dài đ xác đ nh ph n g i ch m nhau gi a các t m đ tránh b h t h ng.
ư ừ ể ờ ư Ng ng thi công trên cao khi tr i có m a bão, ki m tra an toàn sau khi m a
ớ ượ ế ệ ế bão m i đ c ti n hành các công vi c ti p theo.
ờ ệ ố ể ả ả ồ ườ ố Thi công đ ng th i h th ng ch ng sét đ đ m b o an toàn cho ng i và
công trình.
Ầ
Ầ
Ấ
Ầ
Ệ
3. THI CÔNG PH N T M TR N VÀ CÁC TR N V SINH.
ủ ắ ặ ạ a. Ch ng lo i và l p đ t:
ệ ươ ượ ấ ấ ả ở H khung x ng nhôm đ c chung c p b i nhà s n xu t theo Modun
ả ả ẩ ả ả ế ế chu n đ m b o quy cách và đ m b o đúng thi ỉ ề ấ ứ t k kèm theo ch ng ch v ch t
ượ ủ ấ ả l ng c a nhà s n xu t.
ư ặ ắ + Quy trình l p đ t nh sau:
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
54
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ấ ặ ẩ ố ệ ẩ ộ L y m c chu n đ c bi ề t là cao đ chu n vi n theo chu vi và đ ườ ng
ầ ả ẳ ấ ộ th ng mép đèn ph n quang tr n n i th t.
ắ ặ ự L p đ t theo trình t sau:
ấ ả + Phân ô chia m ng đánh d u.
ắ ở + L p vít n thanh treo.
ắ ặ ầ ươ ỉ + L p đ t hoàn ch nh ph n khung x ng.
ấ ặ ẳ ầ ỉ + Căn ch nh l y m t ph ng theo yêu c u thi ế ế t k .
ầ ắ ặ ấ + L p đ t t m tr n.
ắ ớ ố + G n keo các kh p n i.
ầ ơ + S n theo yêu c u thi ế ế t k .
ế ỉ ạ ấ ượ ả ậ ỹ Thi công các chi ti ể ả t phào ch th ch cao đ đ m b o k thu t – ch t l ng
ế ỉ ượ ư Các chi ti t phào ch đ c thi công nh sau:
ẽ ế ế ế ẫ ơ ở ả Trên c s b n v thi ử t k ti n hành làm khuôn m u và đúc th .
ế ế Thông qua thi t k và Ch đ u t ủ ầ ư .
ấ ẫ ả ặ ắ S n xu t m u và l p đ t theo đúng thi ế ế t k .
Ệ Ố
Ị Ệ
Ắ
Ặ
Ệ
Ế
4. L P Đ T H TH NG ĐI N VÀ THI T B ĐI N
ầ a. Các yêu c u chung:
ặ ệ ố ệ ắ ồ Công tác thi công l p đ t h th ng đi n cho công trình bao g m các công
ư ệ vi c chính nh sau:
ặ ệ ố ắ ồ 1. Thi công l p đ t h th ng cáp ngu n.
ặ ệ ố ẫ ừ ắ ồ ế ị 2. L p đ t h th ng dây d n t cáp ngu n vào các thi t b dùng
đi n.ệ
ặ ệ ố ắ ế ị ả ệ ế ị ụ 3. L p đ t h th ng thi t b b o v , thi ắ t b đóng c t và d ng c ụ
ụ ệ tiêu th đi n.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
55
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ệ ố ệ ượ ố ư H th ng đi n trong công trình đ c b trí nh sau:
ệ ế ấ Tuy n cáp c p đi n
ệ ế ấ ầ ế Tuy n cáp c p đi n đ n các t ng và các phòng.
ươ ỳ ị ứ ế ế Ph ng th c đi dây: Tu v trí theo thi ồ ố t k , các ng lu n
ặ ặ ẽ ầ ậ ộ ỹ dây, dây s đi ng m ho c đ t trên giá hay h p k thu t.
ế ị ề ể ắ Các thi t b đóng c t và đi u khi n:
ắ ổ ắ + Công t c, c m
+ áptômát các lo iạ
ủ ệ ồ ồ + T đi n, đ ng h
ỉ ẫ ủ ậ ệ + Các v t li u khác theo ch d n c a thi ế ế t k .
ị ế ị ượ ố ạ ị ế ế V trí các thi t b đ c b trí t ộ i v trí và đ cao theo thi t k . Các v ị
ỉ ẫ ẽ ủ ắ ế ế trí không ch d n s tuân th theo nguyên t c thi t k chung.
ự b. Trình t công tác thi công:
ệ ố ệ ắ ặ ế ị ủ Thi công h th ng đi n và l p đ t thi ẩ t b tuân th theo tiêu chu n
ệ Vi t Nam TCVN – 027 – 91.
ặ ượ ắ ạ Công tác l p đ t đ c chi thành 2 phân đo n:
ế ồ ượ ệ + Tuy n cáp ngu n: đ ạ c thi công trong giai đo n hoàn thi n bên ngoài.
ệ ố ượ ệ + H th ng đi n trong nhà: đ c thi công ngay trong quá trình thi công
ườ bêtông và sau công tác xây t ng bao che.
ự ắ ặ ệ ố Trình t l p đ t h th ng trong nhà:
Đi dây theo thi ế ế t k .
ố ủ ả ấ ế ị ả ộ Đ u h p n i, t ệ b ng đi n, các thi ệ t b b o v .
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
56
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ử ả ể ừ ừ ầ ạ Ki m tra th t i cho t ng phân đo n, t ng t ng và toàn b ộ
ệ ố h th ng.
ắ ỉ ế ị ụ ệ L p hoàn ch nh các thi t b tiêu th đi n.
ắ ợ ố Sau khi công tác xây thô xong, đ i kh i xây thô thì cho thi công l p đ t h ặ ệ
ả ụ ẽ ệ ệ ẫ ố th ng dây d n đi n, tránh sau hoàn thi n ph i đ c đ o.
ườ ệ ẫ ượ ộ ậ ề ơ ệ ố H th ng đ ng d n đi n đ ố ớ ệ ố ệ c đ c l p v c , đi n đ i v i h th ng
ế ử ữ ễ ả ả ầ ế khác và đ m b o d dàng thay th , s a ch a khi c n thi t.
ư ự ệ ệ ế ệ ạ ạ Các m ch đi n d phòng cũng nh các m ch đi n chi u sáng làm vi c và
ự ố ế ượ ộ ộ ộ ố ặ chi u sáng s c không đ c đ t chung trong cùng m t ng, m t h p hay
ộ m t tháng.
ả ố ặ ố ẫ ả ặ ồ ệ Đ t ng lu n dây d n ho c cáp đi n đ m b o ng có đ đ d c đ n ủ ộ ố ể ướ c
ể ướ ề ấ ấ ả ch y v phía th p nh t và thoát ra bên ngoài, không đ n ấ c th m vào
ạ ố ặ ọ ho c đ ng l i trong ng.
ố ố ấ ả ệ ẫ ượ ự ẽ T t c các m i n i và r nhánh dây d n, cáp đi n đ ệ c th c hi n trong
ộ ẽ ố ộ h p n i dây và h p r nhánh.
ế ấ ặ ố ự ệ ẫ ồ ẵ Khi đ t ng lu n dây d n, cáp đi n trong các k t c u xây d ng đúc s n
ế ấ ố ố ề ặ ằ ặ ố ho c các k t c u bêtông li n kh i, n i ng b ng cách ren răng ho c hàn
ậ ắ ắ th t ch c ch n.
ự ế ỏ ả ệ ệ ấ ặ ẫ ầ ặ C m đ t dây d n, cáp đi n không có v b o v ng m tr c ti p trong ho c
ướ ớ ườ ở ể ị ữ ặ ỗ d i l p trát t ầ ng, tr n nhà ụ nh ng ch có th b đóng đinh ho c đ c
.ỗ l
ặ ườ ấ ệ ẫ ầ ườ ị ự ề C m đ t đ ng d n đi n ng m trong t ủ ng ch u l c khi chi u sâu c a
ề ườ rãnh chôn > 1/3 b dày t ng.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
57
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ế ầ ặ ấ ặ ướ ớ ữ ạ ự C m đ t ng m tr c ti p trong ho c d ẫ i l p v a trát, các lo i dây d n
ệ ỏ ị ệ ệ ả ạ ỏ ớ ữ ư ớ cáp đi n mà v cách đi n cũng nh l p b o v v b tác h i do l p v a
dày.
ặ ệ ố ả ế ử ả ắ ệ Khi thi công l p đ t h th ng đi n cũng ph i ti n hành công tác th t i và
ệ ệ ẩ ạ ầ ẽ ậ thí nghi m theo đúng tiêu chu n và quy ph m hi n hành. Nhà th u s l p
ử ả ệ ố ủ ầ ư ướ ệ ể quy trình ki m tra và th t ể i h th ng đi n đ trình Ch đ u t tr c khi
ắ ầ b t đ u thi công.
ử ả ủ ả ầ ể Quy trình ki m tra và th t i ph i tuân th các yêu c u sau:
ừ ừ ự ể ắ ặ ầ ả Sau khi l p đ t xong t ng phòng hay t ng t ng ph i ki m tra ngay s làm
ệ ủ ệ ố vi c c a h th ng dây.
ẽ ắ ả ặ ắ ặ ế ị ả Sau khi l p đ t xong c công trình s l p đ t các thi ệ ể ể t b b o v đ ki m
ộ ệ ố ệ ủ ự ế ẽ ể tra riêng r và ti n hành ki m tra chung s làm vi c c a toàn b h th ng.
ế ặ ế ị ế ể ấ ắ Ti n hành l p đ t các thi ệ ố t b n u công tác ki m tra cho th y h th ng
ể ả ầ ậ ỹ ạ ự ộ ủ ệ ồ ả đ m b o các yêu c u k thu t. Ki m tra l i s làm vi c đ ng b c a h ệ
th ng.ố
ặ ệ ố ề ệ ắ ấ ả Khi thi công l p đ t h th ng đi n ph i chú ý các v n đ an toàn sau:
ặ ệ ố ệ ắ ả Công nhân l p đ t h th ng đi n ph i là công nhân chuyên ngành có đ ủ
ự ệ ệ ả kh năng th c hi n công vi c.
ủ ầ ị ế Khi thi công có đ các trang b an toàn cá nhân c n thi t.
ế ị ể ế ị ắ ủ Có đ các thi t b ki m tra, các thi t b đóng ng t...
Ệ Ố
Ố
Ắ
Ặ
5. GIA CÔNG VÀ L P Đ T H TH NG CH NG SÉT
ầ ậ ỹ a. Các yêu c u k thu t chung:
ệ ố ủ ố ượ ế ế H th ng thu lôi ch ng sét c a công trình đ c thi ạ t k hàn thành m ch
kín, g m:ồ
ấ ằ ế ắ ọ ướ Các c c ti p đ t b ng s t L 63 x 63 x 4 dài 2 m, chôn sâu d ặ i m t
ấ ự đ t t nhiên.
ặ ắ ắ ẹ ị ằ ế Dây ti p đ a b ng s t d t ho c s t tròn.
ạ ầ ọ Kim thu sét dùng kim nh n đ u có tráng b c.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
58
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ự b. Trình t ầ và yêu c u thi công:
ệ ố ủ ẩ ố Thi công h th ng ch ng sét tuân th tiêu chu n TCVN – 027 91
ế ủ ệ ố ố ượ Các chi ti t c a h th ng ch ng sét đ c gia công t ạ ưở i x ậ ng và v n
ặ ạ ườ ể ắ chuy n l p đ t t i công tr ng.
ắ ố ượ ờ ồ ặ ệ ố Thi công l p đ t h th ng ch ng sét đ c làm đ ng th i và ngay sau khi
ẽ ượ ệ ớ ế ấ ặ hoàn thi n công tác l p mái. Kim thu sét s đ ị c hàn ch t vào k t c u ch u
ẽ ượ ệ ạ ả ơ ố ự ủ l c c a mái. Sau khi hàn, các m i hàn s đ ệ ẽ c v sinh s ch s và s n b o v .
ọ ắ ạ ồ ể ả ẫ ộ Đào rãnh sâu 0,7m r ng 0,5 m đ r i dây d n. Đóng c c s t m đ ng sau
ố ượ ế ẫ ấ ọ đó hàn các dây d n vào các c c ti p đ t. Các dây n i đ ố ị c hàn c đ nh vào
c c.ọ
ả ả ầ ả Quá trình thi công ph i đ m b o các yêu c u:
ả ủ ộ ụ ế ế ọ ị ị ế ế + C m dây ti p đ a và c c ti p đ a ph i đ đ sâu thi ả t k , kho ng
ấ ớ ế ả ớ ọ ả ả cách các c c v i nhau, kho ng cách dây ti p đ t v i móng nhà ph i đ m
ả b o theo thi ế ế t k .
ẫ + Dây d n sét dùng cáp chuyên dùng.
ỗ ế ở ướ ệ ấ ả ạ + Các ch ti p đ t ph i đo đi n tr tr c khi hoàn thành m ng.
ể ả ơ ệ + Công trình làm xong ph i do c quan chuyên môn ki m tra nghi m
ứ ấ ậ ậ ỉ thu xác nh n và c p ch ng ch cho phép v n hành.
Ệ Ố
Ấ
ƯỚ
Ị Ệ
Ặ
Ắ
Ế
C VÀ L P Đ T THI T B V SINH.
6. H TH NG C P THOÁT N
ậ ầ a. Yêu c u k thu t chung: ỹ
ệ ố ấ ướ ượ ế ế ồ ộ ố H th ng c p thoát n c công trình đ c thi t k đ ng b , b trí chi ti ế t
ệ ế ừ đ n t ng phòng v sinh.
ấ ướ ượ ườ ế ế ố Đ ng ng c p n c đ c thi ụ ệ ố t k , các ph ki n ng đi kèm.
ể ướ ố ướ ấ ừ ạ ơ ơ ự ộ Có b trí b n c trên mái. N c l y t tr m b m, dùng b m t đ ng.
ự b. Trình t thi công:
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
59
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ủ Quá trình thi công tuân th theo TCVN 4523 – 1998 và TCVN 4474 –
1987, TCVN 4519 – 88.
ươ ệ ố ứ ắ ặ ấ ầ Ph ng th c l p đ t: H th ng c p thoát n ướ ượ c đ ộ c đi ng m trong h p
ậ ỹ k thu t.
ấ ướ ườ ố 1. Đ ng ng c p n c:
ố ế ạ ố ườ ố ố Đ ng ng chính, các đo n ng nhánh và ng n i đ n các thi ế ị ặ t b đ t
ế ế ỉ ẫ ẽ ấ ừ ị ộ ố đ d c theo thi t k . Các v trí không ch d n s l y t ế 0,002 đ n 0,005
ể ả ượ ướ ướ ứ ề ể đ có th x đ c n ộ ố ố c. Đ d c ng h ặ ố ng v phía ng đ ng ho c
ắ ị ượ ữ ủ ạ ấ ị ướ ặ các v trí tháo l p đ c. Nh ng v trí th p c a m ng l i đ t van x ả
ể ở ụ ể ặ ầ ắ ế ậ ho c các ph tùng có n p đ y đ có th m ra khi c n thi t.
ượ ặ ườ ấ ố ướ ướ Không đ c đ t đ ng ng c p n c trong các rãnh thoát n ặ c ho c
ố ơ ng thông h i trong nhà.
ệ ố ặ ắ ườ ể ế ố Sau khi l p đ t xong h th ng đ ng ng ti n hành ki m tra toàn b h ộ ệ
ớ ế ự ử ể ệ ố ồ ầ ẽ ậ th ng r i m i ti n hành công vi c ki m tra th áp l c. Nhà th u s l p
ự ế ủ ầ ư ệ ử quy trình th áp l c chi ti t và trình Ch đ u t phê duy t. Quy trình th ử
ự ế ư áp l c ti n hành nh sau:
ặ ầ ủ ộ ệ ố ư ể ắ + Ki m tra toàn b h th ng xem đã l p đ t đ y đ hay ch a.
ử ố ị ằ ờ ắ ầ ặ ể ị + Dùng các đ u b t b ng thép đ b các c a ng ch l p đ t các
ế ị ế ị ệ thi t b đo thi t b v sinh.
ị ố ị ố ự ặ ắ ồ ợ ồ ớ + L p đ t 1 đ ng h đo áp l c có tr s phù h p v i tr s đo t ạ i
ộ ầ ị ủ ể ướ m t đ u b t c a van phao trên b n c mái.
ơ ướ ạ ầ ướ ườ + Dùng b m n c n p đ y n c vào đ ố ng ng.
ự ể ể ắ ơ ồ ồ + Dùng b m nén có g n đ ng h đo áp l c đ nén và ki m tra áp
ộ ệ ố ự ủ l c c a toàn b h th ng.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
60
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ự ẽ ứ ủ ự ử ế ủ ầ + Quá trình th áp l c s có s ch ng ki n giám sát c a Ch đ u
t .ư
ầ ẽ ậ ử ệ ả ị Nhà th u s l p biên b n th áp và các tài li u theo quy đ nh.
ớ ế ể ả ả ậ ặ ắ ỹ ầ Sau khi ki m tra đ m b o các yêu c u k thu t m i ti n hành l p đ t các
ế ị ệ thi t b v sinh.
ườ ướ ố 2. Đ ng ng thoát n c:
ọ ủ ố ụ ệ ặ ướ ượ ề Mi ng l c c a ng và ph tùng đ t theo h ng ng c chi u dòng n ướ c
ch y.ả
ộ ố ủ ườ ố ướ ẩ ướ ư Đ d c c a đ ng ng thoát n c b n và n c m a theo thi ế ế t k .
ượ ố ế ị ệ ằ Không đ c n i các thi ủ ố ạ t b v sinh vào các đo n n m ngang c a ng
đ ngứ
ể ạ ướ ướ ướ ả ấ ạ Đ làm s ch m ng l i thoát n ạ c sinh ho t và thoát n c s n xu t bên
ả ử ở ậ ặ ộ trong nhà đ t các b ph n x r a ị các v trí:
ứ ố ố ỷ Trên các ng đ ng, khi không khúc khu u, các ng thăm đ ượ ố c b
ở ầ ầ ỷ ỗ trí t ng 1 và t ng trên cùng. Còn khi khúc khu u thì l thăm
ượ ố ở ấ ả ầ đ c b trí t c các t ng. t
ầ ủ ườ ố ướ ẩ ố ậ Trên đo n đ u c a đ ạ ng ng thoát n c b n khi s ch u 3 mà
ỗ ố ỗ ả ử không có l thăm thì b trí l x r a.
ắ ế ị ệ ặ 3. L p đ t các thi t b v sinh:
ế ị ệ ượ ố ớ ạ ướ ướ ỗ + M i thi t b v sinh đ c n i v i m ng l i thoát n c qua xi phông.
ướ ệ ố ể ề ử ắ ẩ + Tr ặ c khi th các h th ng đã l p đ t, đ đ phòng rác b n đóng l ạ i
ặ ướ ế ị ệ ướ ủ trong xi phông đ t d i các thi t b v sinh, thì tháo nút d i c a xi phông ra.
ỗ ố ạ ế ị ệ ố ượ + T i ch n i thi t b v sinh vào ng xi phông đ ộ ặ ở ợ c tăng đ ch t b i s i
ẩ ơ gai t m bitum có quét s n.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
61
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ặ ế ị ệ ỉ ượ ắ ầ ử ắ Công tác l p đ t thi t b v sinh ch đ ệ ố c b t đ u sau khi th áp h th ng
ử ộ ả ướ ủ ệ ố ả ấ ướ c p n c, th đ kín và kh năng thoát n c c a h th ng th i.
ặ ố ị ớ ắ ứ ế ầ ỹ ắ ậ N u các KQ đáp ng yêu c u k thu t thì m i l p đ t c đ nh. Sau khi l p
ế ị ệ ự ậ ụ ụ ụ ể ả ặ đ t xong các thi t b v sinh, các d ng c tiêu th ph i ki m tra s v n hành
ệ ủ ừ ế ị ể ả ệ ố ắ ổ riêng bi t c a t ng thi t b và t ng th c h th ng đã l p.
Ự ƯỢ
Ự
Ế
NG THI CÔNG TR C TI P:
7. L C L
a. Xây thô:
ố ổ ộ ỗ ổ ậ ở B trí 4 t đ , m i t 25 – 30 công nhân b c 3/7 tr lên.
ặ b. Hoàn thi n m t trong: ệ
ự ử ồ ố ố ổ ộ G m các công tác trát, p, lát d ng khuôn c a. B trí 6 t đ i m i t ỗ ổ
ề ộ ồ đ i g m 25 – 30 công nhân lành ngh .
ặ c. Hoàn thi n m t ngoài: ệ
ố ổ ộ ả ắ ự ệ ệ ơ B trí 4 t ự đ i th c hi n các công vi c trát ngoài, s n, b , l p d ng
ỗ ổ ộ ừ ườ ử khuôn c a. M i t đ i t 15 – 20 ng i.
ắ ầ d. L p đ t tr n: ặ
ồ ổ ỗ ổ ừ ườ G m 3 t , m i t t 10 – 15 ng i.
ệ e. Ph n đi n: ầ
ề ợ ồ ố ộ ổ G m các th có trình đ chuyên môn, tay ngh cao. B trí 2 t , m i t ỗ ổ
10 – 15 ng i. ườ
ầ ướ f. Ph n n c:
ườ ấ ố ướ ướ ồ Thi công các đ ng ng c p n c, thoát n c toàn nhà. G m 2 t ổ ộ đ i,
ỗ ổ ườ m i t 10 – 15 ng i.
ạ ầ g. H t ng ngoài nhà:
ố ổ ộ ồ ườ B trí 1 t đ i g m 25 ng i.
Ả
8. HOÀN CÔNG, BÀN GIAO VÀ B O HÀNH CÔNG TRÌNH.
a. Hoàn công, bàn giao:
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
62
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ụ ừ ừ ế ạ ầ ầ ộ K t thúc t ng h ng m c, t ng ph n và toàn b công trình Nhà th u cho
ồ ơ ứ ể ệ ế ậ ỹ ậ ti n hành l p h s hoàn công đ làm căn c cho công tác nghi m thu k thu t
ồ ơ ự ừ ạ ạ ả theo t ng giai đo n thi công trên. H s hoàn công ph n ánh đúng th c tr ng thi
ượ ư ữ ồ ơ công và đ c l u gi trong H s bàn giao công trình.
ộ ệ ố ệ ầ ọ ổ Nhà th u thu d n toàn b h th ng kho bãi công trình, t ng v sinh các
ụ ổ ứ ơ ộ ướ ệ ư ệ ạ h ng m c, t ch c nghi m thu s b tr c khi nghi m thu bàn giao và đ a vào
ử ụ s d ng.
ả ả ưở ớ b. Công tác b o hành, theo dõi nh h ng t i các công trình xung
quanh.
ả 1. B o hành công trình:
ệ ầ ả ị Nhà th u có trách nhi m b o hành công trình 12 tháng theo đúng quy đ nh
ệ hi n hành.
ầ ẽ ả ậ ờ ổ ả ồ Trong th i gian b o hành Nhà th u s thành l p 1 t b o hành bao g m 1
ệ ề ậ ỹ ỹ ậ ỹ ư k s XD, 2 công nhân n , 1 công nhân k thu t đi n, 1 công nhân k thu t
ướ ấ ượ ể ầ ờ n c hàng tu n ki m tra, theo dõi ch t l ồ ng công trình, đ ng th i có trách
ướ ẫ ử ụ ạ ệ nhi m h ng d n s d ng theo đúng quy trình, quy ph m.
ầ ẽ ử ủ ầ ư ố ệ ạ ủ ưở ỉ Nhà th u s g i cho Ch đ u t 2 s đi n tho i c a Tr ng ban ch huy
ườ ổ ưở ổ ả ủ ầ ư ị ờ công tr ng và T tr ng t ể b o hành đ Ch đ u t k p th i thông tin cho Nhà
ự ố ả ầ th u khi có s c x y ra.
ự ả ưở ố ớ 2. Theo dõi s nh h ng đ i v i các công trình xung quanh:
ắ ạ ể ầ ộ ủ ặ Trong quá trình thi công Nhà th u đ t máy tr c đ c đ theo dõi đ lún c a
ả ưở ủ ớ công trình và nh h ng c a công trình t i các công trình xung quanh.
ẽ ổ ộ ổ ể ế ủ ứ ế ậ ộ Chúng tôi s t ch c m t t đ ti p nh n ý ki n c a cán b công nhân
ể ắ ủ ế ắ ơ ụ viên, c a nhân dân và các c quan xung quanh đ l ng nghe ý ki n và kh c ph c
ứ ấ ả ưở ế ấ ể ế đ n m c th p nh t đ không làm nh h ng đ n xung quanh.
ạ ướ ẽ ụ ể ả ắ ả Khi thi công chúng tôi s dùng các lo i l i ch n b i đ đ m b o an toàn
ệ ườ ự và v sinh môi tr ng trong khu v c.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
63
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ế ế ế ấ ư ệ ớ V i thi t k k t c u công trình và bi n pháp thi công nh đã trình bày ở
ắ ằ ấ ượ ạ ẽ trên. Chúng tôi tin ch c r ng công trình đ t ch t l ộ ng cao và s không có m t
ả ế ự ố s c đáng ti c nào x y ra.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
64
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
Ế Ợ Ớ
Ầ
Ệ
9. BI N PHÁP K T H P V I CÁC NHÀ TH U PH : Ụ
ờ ố ượ ứ Căn c vào t trình s 428/TTTY(KS1) ngày 12/07/2005, đã đ ổ c T ng
ệ ệ ả ố ố giám đ c và các phòng ban phê duy t. Giao cho Xí nghi p xây dung s 4 qu n lý
ộ ặ ằ ệ ồ ồ ướ ệ toàn b m t b ng công trình, ngu n đi n, ngu n n c thi công, có bi n pháp
ố ợ ỗ ợ ạ ế ả ầ ph i h p, h tr nhà th u khác tham gia thi công t ộ ả i công trình đ m b o ti n đ ,
ấ ượ ụ ạ ạ ộ hoàn thành các h ng m c công trình và toàn b công trình đ t ch t l ng t ố t.
ự ầ ộ ạ ệ Giám sát các nhà th u th c hi n nghiêm túc n i quy thi công t i công tr ườ ng
ổ ệ ệ ả ộ ố ả đ m b o an toàn lao đ ng, phòng ch ng cháy n , v sinh công nghi p và an ninh
ậ ự ể ả ố ệ ề ầ tr t t ả . Đ đ m b o hoàn thành t ố t các yêu c u đ ra Xí nghi p xây dung s 4
ố ớ ộ ố ự ụ ệ ắ ầ chúng tôi nêu ra m t s nguyên t c th c hi n đ i v i các nhà th u ph , ngoài ra
ụ ượ ố ệ ả ầ ớ ố ế ợ ể ả đ đ m b o cho vi c ph i k t h p v i các nhà th u ph đ c t t chúng tôi t ổ
ứ ọ ờ ủ ầ ư ư ấ ứ ồ ch c h p giao ban vào 14 gi ầ ngày th 4 hàng tu n g m ch đ u t v n giám , t
ầ ụ sát và các nhà th u ph :
ộ ố ầ (cid:0) M t s nguyên t c đ i v i các nhà th u ph : ụ ắ ố ớ
ướ ụ ượ ệ ầ ầ - Tr c khi vào thi công các ph n vi c mà các nhà th u ph đ c giao, Nhà
ụ ả ế ư ư ơ ồ ổ ứ ủ ụ ầ ộ th u ph ph i ti n hành các th t c nh : Đ a ra s đ t ế ch c, ti n đ thi
ộ ỹ ự ế ậ công chung, danh sách cán b k thu t và công nhân, và máy móc d ki n
ườ ư đ a vào trong công tr ng.
ấ ả ậ ư ư ườ ệ ề ả ả - T t c các v t t đ a vào công tr ng đ u ph i có văn b n đ trình tên
ủ ồ ơ ầ ậ ệ ấ ẫ ị ủ c a các nhà cung c p v t li u, m u mã theo quy đ nh c a h s th u, và
ố ế ứ ệ ả ả ẩ ả ỉ ph i có ch ng ch , thí nghi m đ m b o theo tiêu chu n qu c t , tiêu
ệ ượ ự ấ ủ ầ ư ẩ chu n Vi t Nam và đ ậ ủ c s ch p thu n c a ch đ u t .
ụ ả ư ế ầ ầ ầ - Các nhà th u ph ph I đ a ra ti n đ thi công hàng tu n theo yêu c u ti n ế ộ
ệ ượ ệ ầ ị ộ đ và ch u hoàn toàn trách nhi m mà ph n vi c đ c giao.
ướ ạ ườ ả ượ ề - Công nhân tr c lúc vào thi công t i công tr ng đ u ph I đ ấ c hu n
ự ệ ế ệ ệ ả ộ luy n an toàn lao đ ng, ph i ký cam k t th c hi n các bi n pháp riêng (d ễ
ế ầ ủ ế ị ả ộ ậ nh n bi t) và đ y đ trang thi ộ t b b o h lao đ ng.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
65
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ở ạ ủ ườ - Vi c ăn ệ và sinh ho t c a công nhân trong và ngoài công tr ả ng ph i
ả ườ ủ ộ ả ị ệ ả đ m b o v sinh môi tr ủ ng chung, ph i tuân th n i quy quy đ nh c a
ườ ượ ự ồ công tr ng đã đ ủ c s đ ng ý c a ch đ u t ủ ầ ư .
ệ ử ụ ế ị ủ ườ ả - Vi c s d ng các thi t b máy móc c a công tr ng thì ph i đăng ký tr ướ c
ư ẩ ể ế ấ ậ ố ỉ ít nh t là 2 ti ng (nh c u tháp, v n thăng….) đ ban ch huy còn b trí.
ờ ệ ượ ườ - H t gi ế làm vi c công nhân không đ c phép vào trong công tr ng (tr ừ
ườ ặ ợ ệ ờ ụ ả ậ tr ng h p đ c bi t làm thêm gi ộ ỹ và ph i có cán b k thu t ph trách
ỉ ạ ụ ự ế ạ h ng m c tr c ti p ch đ o).
ế ạ ự ệ ắ ố ọ Ngoài các nguyên t c trên Xí nghi p xây d ng s 4 chúng tôi cam k t t o m i
ố ợ ỗ ợ ệ ượ ụ ệ ể ề ầ đi u ki n ph i h p và h tr các nhà th u ph khác đ công vi c đ ế c ti n
ể ả ẽ ị ứ ẹ ể ả ụ tri n tôt đ p. Và chúng tôi s đ nh m c thu phí đ đ m b o các công tác ph c
ư ệ ệ ả ướ ệ ả ụ v thi công nh : Công tác b o v , đi n, n c,rác th i, v sinh môi
ườ ự ỏ ữ ự ệ ậ ố tr ầ ng….theo s th a thu n gi a Xí nghi p xây d ng s 4 và các nhà th u
khác.
Ộ
Ả
Ầ
Ầ
Ế
TI N Đ THI CÔNG KH THI PH N XÂY VÀ PH N HOÀN
THI N:Ệ
10.
ạ ườ ở ị ớ ầ ộ T i công tr ng nhà căn h 17 t ng Khu đô th m i Trung Yên chúng tôi
ủ ậ ấ ồ ả ọ ử ụ s d ng 02 v n thăng l ng c a Hòa Phát cung c p, t ỗ i tr ng cho phép m i
ặ ườ ồ l ng là 1000 kg ho c 12 ng i.
ố ớ ụ ầ ộ ỏ ế Đ i v i công trình nhà cao t ng ti n đ thi công đòi h i liên t c, v a t ừ ổ ứ ch c
ở ệ ở ừ ầ thi công ả ế các t ng trên, v a ph i ti n hành xây, hoàn thi n ầ các t ng d ướ i
ầ ầ ố ộ ế ở ộ đã tháo c p pha là m t yêu c u c n thi t. Công trình nhà ầ căn h 17 t ng
2.
ệ ể ầ ớ ơ KS1 Trung Yên v i di n tích t ng đi n hình h n 1.400 m
ệ ệ ẽ ể ậ ấ ố ẩ Đ thu n ti n và th ng nh t cho công tác hoàn thi n chúng tôi s kh n
ươ ệ ể ầ ẫ ỉ tr ng cho hoàn thi n 01 t ng hoàn ch nh đ làm m u, sau khi đ ượ ự ồ c s đ ng
ủ ầ ư ủ ư ấ ệ ý c a ch đ u t và t ồ ớ ế v n giám sát chúng tôi m i ti n hành hoàn thi n đ ng
lo t.ạ
ố ượ ớ ệ ầ ể ầ ầ V i kh i l ng ph n xây thô và ph n hoàn thi n t ng đi n hình là:
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
66
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
Kh iố Đ nhị ổ T ng s ố ộ TT N i dung ị Đ n vơ l nượ m cứ công
g 200 100 3600 1200 100 N.công 1,920 2,410 0,137 0,450 0,180 384 Công 241 Công 493 Công 540 Công 18 Công 1 2 3 4 5 m3 m3 m2 m2 m2
ả 3600 0.072 259 Công 6 ườ Xây t ng 220 ườ Xây t ng 110 ườ ng Trát t ạ ề Lát g ch n n 30x30 ệ ạ Lát g ch nhà v sinh ơ ố 20x20 ch ng tr n S n, bơ m2
ẽ ế ế ậ ả ộ ộ Theo ti n đ thi công đã l p: (Có b n v ti n đ thi công kèm theo).
ầ Ph n xây thô: 270 ngày
ệ ầ Ph n hoàn thi n: 420 ngày
ầ *Ph n xây thô:
ấ ộ ườ Năng su t lao đ ng trung bình 1 công nhân xây 1m3 t ng 220 là: 1,92
c/m3.
ấ ộ ườ Năng su t lao đ ng trung bình 1 công nhân xây 1m3 t ng 110 là: 2,41
c/m3.
ố ườ ổ ườ B trí 3 t ổ ợ ỗ ổ th m i t i 20 ng i. T ng 60 ng i.
ờ Th i gian hoàn thành công tác xây là:
(384+241)/60= 10,5 ngày.
ệ ầ * Ph n hoàn thi n:
+Trát:
ấ ộ ườ Năng su t lao đ ng trung bình 1 công nhân trát 1m2 t ng làL 0,137
c/m2.
ố ườ ổ ườ B trí 4 t ổ ợ ỗ ổ th m i t 20 ng i. T ng 80 ng i.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
67
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ờ Th i gian hoàn thành công tác trát là:
493/80 = 6,2 ngày.
+ Lát g ch:ạ
ấ ạ ộ Năng su t lao đ ng trung bình 1 công nhân lát 1m2 g ch 300x300 là: 0,45
c/m2.
ấ ạ ộ Năng su t lao đ ng trung bình 1 công nhân lát 1m2 g ch 200x200 là: 0,18
c/m2.
ố ườ ổ ườ B trí 4 t ổ ợ ỗ ổ th m i t 20 ng i. T ng 80 ng i.
ạ ờ Th i gian hoàn thành công tác lát g ch là:
(540+18)/80= 7 ngày.
ặ ử ắ + Gia công l p đ t c a:
ặ ử ế ậ ầ ắ ộ Theo ti n đ đã l p ph n gia công l p đ t c a là: 165 ngày.
ự ế ầ ờ ắ ự D ki n th i gian l p d ng là: 11 ngày/1t ng.
ờ ạ Th i gian còn l i là gia công
ệ ắ ặ ệ ố + L p đ t h th ng đi n:
ặ ệ ố ầ ắ ế ệ ậ ộ Theo ti n đ đã l p ph n l p đ t h th ng đi n là: 615 ngày.
ự ế ắ ặ ầ ờ D ki n th i gian l p đ t là: 14 ngày/1t ng.
ặ ủ ế ắ + Gia công l p đ t t b p:
ặ ủ ế ế ậ ắ ầ ộ Theo ti n đ đãl p ph n gia công l p đ t t b p là: 165 ngày.
ự ế ắ ặ ầ ờ D ki n th i gian l p đ t là: 11 ngày/1t ng.
(cid:0) ố ượ ể ậ ằ ậ Tính toán kh i l ng v n chuy n b ng v n thăng:
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
68
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ố ượ ả ậ ộ ầ ể ể ạ Kh i l ng g ch xây ph i v n chuy n cho m t t ng đi n hình là: 151.000
viên.
ố ượ ả ậ ộ ầ ữ ể ể ả Kh i l ng v a xây, trát ph i v n chuy n cho m t t ng đi n hình kho ng:
11.500 viên.
ố ượ ả ậ ộ ầ ữ ể ể ả Kh i l ng v a xây, trát ph i v n chuy n cho m t t ng đi n hình kho ng:
200 m3.
ở ượ ỗ ế ả ạ ố ả ế M i xe c i ti n ch đ c 200 viên g ch Vigalacera. Thì s chuy n ph i ch ở
ộ ầ ể ế cho m t t ng đi n hình là:58 chuy n.
ể ế ế ổ ố ở ộ ầ T ng s chuy n ch cho m t t ng đi n hình là: 2497 chuy n.
ả ậ ụ ệ ế ế ả ầ ố ể N u xây và hoàn thi n c 5 t ng liên t c thì s chuy n ph i v n chuy n
là: 12.485 chuy n.ế
ể ư ậ ệ ầ ấ ả Đ đ a v t li u lên t ng 3 thì ph i m t là: 32s.
ể ư ậ ệ ầ ả ấ Đ đ a v t li u lên t ng 10 thì ph i m t là: 57s.
ể ư ậ ệ ầ ả ấ Đ đ a v t li u lên t ng 15 thì ph i m t là: 82s.
ể ư ậ ệ ầ ấ ả Đ đ a v t li u lên t ng 17 thì ph i m t là: 97s.
ở ử ậ ỏ ậ ư ờ ư Th i gian đóng, m c a v n thăng và đ a ra kh i v n thăng là: 30s. Ch a
ẩ ớ ị ừ ư ậ ờ ể k các th i gian d ng, đ a đón xe vào v n thăng và đ y t i v trí xây, trát trong
t ng.ầ
ả ừ ậ ở ư ề ị Ngoài ra v n thăng còn ph i d ng nhi u v trí đ a, đón công nhân làm
ệ ạ ụ ụ ư ệ ầ ậ ả vi c t ạ i các t ng và v n thăng còn ph i ph c v các B’ thi công nh : Đi n tho i,
ề đi u hòa, ga,….
ộ ậ ử ụ ậ ồ ệ Vì v y chúng tôi s d ng m t v n thăng l ng cho công tác xây, hoàn thi n
ụ ụ ộ ậ ồ và m t v n thăng l ng ph c v cho công tác khác.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
69
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ự ế ự ắ ủ ả ế ữ ể ạ ậ Trong th c t s ùn t c c a các xe c i ti n v n chuy n g ch, v a lên các
ườ ẩ ầ ờ ẽ ổ ứ ệ ầ t ng th ng x y ra đ u gi ậ làm vi c. Vì v y chúng tôi s t ộ ch c m t nhóm th ợ
ự ộ ữ ệ ể ạ ằ ộ ậ v n chuy n g ch, v a chuyên nghi p nh m trách s l n x n tranh nhau v a ữ ở
ả ầ ư ể ả ạ ầ ộ ả ế ề tr m tr n và gi m đáng k ph n kinh phí do ph i đ u t nhi u xe c i ti n. T ổ
ứ ậ ể ẵ ậ ệ ể ệ ậ ạ ặ ch c v n chuy n v t li u theo các ca làm vi c, g ch xây v n chuy n s n ho c
ờ ố ữ ượ ể ậ ộ ướ ế xem vào các gi tr ng, v a đ c tr n khô và v n chuy n tr c ca sáng 2 đ n 3
ờ ể ả ưở ấ ượ ế ụ ứ ặ gi đ không làm nh h ng đ n ch t l ể ậ ng. M t khác đ t n d ng s c ch ở
ể ả ế ẽ ơ ủ c a xe chúng tôi s c i cao thành thêm 20 cm đ c i ti n xong không gây quá t ả i
ả ở ườ ả ế ớ ậ v i v n thăng ngay c khi ch 2 ng i và 2 xe c i ti n.
Ờ
Ả
Ễ
DI N GI I TH I GIAN THI CÔNG TRONG 18 THÁNG:
11.
ể ầ ầ ầ ờ Th i gian thi công ph n thô là 14 ngày/01 t ng (Các t ng đi n hình t ừ
10:12 ngày):
ắ ự ố ộ +Gia công, l p d ng c t thép c t, vách: 2ngày.
ắ ự ố ộ +L p d ng c p pha c t vách: 2 ngày.
ổ ộ +Đ bê tông c t, vách: 1 ngày.
ắ ự ầ ầ ố +L p d ng c p pha d m, sàn, c u thang. 3 ngày.
ắ ự ầ ầ ố +Gia công và l p d ng c t thép d m, sàn, c u thang: 3 ngày.
ầ ầ ổ +Đ bê tông d m, sàn c u thang: 1 ngày.
ỡ ố +Tháo d c p pha: 2 ngày.
ầ ờ ổ *T ng th i gian thi công ph n thô là: 8 tháng.
ầ ờ Th i gian ph n xây thô:
ự ế ắ ầ ầ ầ ừ ầ ế ầ D ki n ph n thô thi công đ n t ng 7 là b t đ u xây ph n thô t t ng 1.
ắ ầ ư ậ ầ Nh v y sau 3,5 tháng b t đ u ph n xây thô.
ộ ầ ờ +Th i gian xây thô m t t ng là: 10,5 ngày.
ầ ổ ờ *T ng th i gian thi công ph n xây thô là: 7 tháng.
ệ ờ ầ Th i gian ph n hoàn thi n:
ầ ờ ộ ầ +Th i gian trát m t t ng là: 6,5 t ng.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
70
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
tháng.
ầ ờ ổ *T ng th i gian ph n trát: 4
ạ ờ Th i gian công tác lát g ch:
ộ ầ ạ ờ +Th i gian lát g ch m t t ng là: 7 ngày
ạ ờ ổ *T ng th i gian lát g ch là: 4,5 tháng.
ặ ử ờ ắ Th i gian l p đ t c a:
ặ ử ộ ầ ắ ờ +Th i gian l p đ t c a m t t ng là: 11 ngày.
ặ ử ắ ổ ờ *T ng th i gian l p đ t c a là: 6,5 tháng.
ặ ủ ế ắ ờ Th i gian gia công và l p đ t t b p:
ặ ủ ế ắ ầ ờ +Th i gian l p đ t t b p 1 t ng là: 11 ngày.
ặ ủ ế ắ ổ ờ *T ng th i gian l p đ t t b p là: 5,5 tháng.
ệ ắ ặ ệ ố L p đ t h th ng đi n:
ặ ệ ố ộ ầ ệ ắ ờ +Th i gian l p đ t h th ng đi n m t t ng là: 14 ngày.
ặ ệ ố ệ ắ ổ ờ *T ng th i gian l p đ t h th ng đi n là: 8 tháng.
ặ ầ ắ L p đ t c u thang máy:
ẩ ờ ị ế ị ặ ầ ắ +Th i gian chu n b thi t b và l p đ t c u thang máy là: 15 tháng.
ắ ặ ệ ố L p đ t h th ng ga:
ặ ệ ố ộ ầ ắ ờ +Th i gian l p đ t h th ng ga cho m t t ng là: 16 ngày.
ặ ệ ố ắ ổ ờ *T ng th i gian l p đ t h th ng ga là: 8 tháng.
ầ Thi công ph n thu rác:
ầ ổ ờ *T ng th i gian thi công ph n thu rác là: 5 tháng.
ớ ắ ầ ấ ủ ụ ệ ạ *Do tính ch t c a công vi c có h ng m c làm xong m i b t đ u đ ượ c
ố ợ ữ ụ ụ ế ả ớ ạ ạ h ng m c ti p theo và có nh ng h ng m c ph i ph i h p v i nhau, làm
ờ ớ ồ đ ng th i v i nhau.
ỹ ờ ụ ạ Qu th i gian hoàn thành các h ng m c:
ạ
ờ
ụ H ng m c
Th i gian
ầ
(Tháng) 9 tháng 7 tháng 4 tháng
ầ Thi công ph n thô Thi công xây thô Thi công ph n trát
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
71
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ạ
ắ ắ ệ
ệ ố ầ ố Thi công ph n p lát g ch ắ ặ ử Thi công l p đ t c a ặ ủ ế L p đ t t b p ặ ệ ố L p đ t h th ng đi n ữ Thi công h th ng phòng cháy, ch a 4,5 tháng 2,5 tháng 3 tháng 7 tháng 3 tháng
ậ cháy. ặ ệ ố ắ L p đ t h th ng ga ầ Thi công ph n thu rác ử V n hành th và bàn giao1 5 tháng 5 tháng 1,5 tháng
ổ ờ T ng th i gian thi công 18 tháng.
ư ờ ố ợ ẽ ớ ẽ ặ ớ *V i nh th i gian thi công trên chúng tôi s ph i h p ch t ch v i các
ụ ụ ư ầ ầ ầ ấ nhà th u ph nh : Th u ph thi công c p ga, thi công c u thang máy, thi công
ử c a, …..
ậ ư ậ ủ ể ệ ượ V t t ứ , v t li u luôn luôn cung ng đ đ thi công không đ c gián
đo n.ạ
ế ị ậ ẵ ố Các trang thi ệ ố t b công luôn luôn s n sàng: C p tháp, v n thăng, h th ng
ấ ủ ầ ố giàn giáo c p pha cung c p đ cho 2,5 t ng…
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
72
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
C H
ƯƠ
NG IV
Ấ ƯỢ
Ệ
BI N PHÁP NÂNG CAO CH T L
NG
Ấ ƯỢ Ả Ệ
i. BI N PHÁP QU N LÝ CH T L
NG CÔNG TRÌNH.
Ụ Ể
Ấ ƯỢ
Ụ
Ế
NG.
1. DANH M C CÁC THI T B , D NG C KI M TRA CH T L Ị Ụ
ạ ố ượ S l ng
ụ ụ ắ ị TT 1
01 01
ể ấ ượ 2 Lo i công tác ể D ng c tr c đ a ki m tra Máy kinh vĩ đi n tệ ử ỷ Máy thu bình ệ Thí nghi m và ki m tra ch t l ả ng s n
ử ườ ộ ng đ bê tông Do nhà cung c p ấ
ph m ẩ ộ ẫ B khuôn m u th c ộ ử ộ ụ B th đ s t bê tông (côn Abraham ...)
ườ ộ ượ ệ ng đ bê tông bê tông c pấ Đ c thí nghi m
ạ t i các phòng thí ắ ử ườ ử ườ ạ ể Súng b n ki m tra c ộ ng đ thép Th c ậ ệ ờ ộ ng đ các v t li u r i: G ch, cát, Th c
ứ ệ nghi m có ch c
năng ế ế ấ đá Thi ố t k c p ph i
Ấ ƯỢ
Ả
Ệ
NG CÔNG TÁC THI CÔNG
2. BI N PHÁP QU N LÝ CH T L
ấ ượ ề ả ấ ượ ả ị ị Ch t l ng công trình qu n lý theo Ngh đ nh 209 v qu n lý ch t l ng xây
ệ ố ấ ượ ả ề ự d ng công trình và theo h th ng qu n lý ch t l ng ISO 90012000 v quy trình thi
công xây l p.ắ
ậ ệ ự ư ượ ự ệ V t li u đ a vào xây d ng công trình đ ầ ủ c th c hi n theo yêu c u c a
ồ ơ h s thi ế ế t k .
ệ ổ ụ ể ủ ế ứ ậ ầ ỹ Bi n pháp t ch c thi công c th và yêu c u k thu t ch y u đ ượ c
ở ế ế ệ ế ệ trình bày thi t k bi n pháp thi công và thuy t minh bi n pháp thi công.
ế ố ế ố ườ ế ố ấ ọ Ngoài các y u t trên, y u t con ng i là y u t quan tr ng nh t đó là:
ề ả ộ ộ ỹ B máy đi u hành, qu n lý gi ỏ ự ượ i, l c l ậ ng cán b k thu t có chuyên môn t ố t,
ấ ượ ể ệ ượ ế ườ vi c ki m tra ch t l ng công trình đ c ti n hành th ng xuyên, chu đáo đúng
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
73
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ẩ ạ ệ ộ ớ v i quy trình và tiêu chu n, quy ph m Vi t Nam. Đ i ngũ công nhân có tay ngh ề
ỷ ậ ệ ộ ố ượ ể ọ cao, có kinh nghi m, có k lu t lao đ ng t t và đ c tuy n ch n.
Ấ ƯỢ
Ệ
Ậ Ư
Ậ
Ệ
NG CÁC V T LI U, V T T CHÍNH:
3. BI N PHÁP KI M TRA CH T L Ể
ộ ộ ấ ượ ể ậ ậ ậ ệ L p m t b ph n QLCL chuyên ki m tra ch t l ng v t li u, v t t ậ ư
ướ ư chính tr c khi đ a vào thi công.
ụ ấ ả ữ ẽ ả ấ Chúng tôi s có văn b n danh m c t ậ ệ t c nh ng nhà cung c p v t li u,
ủ ầ ư ặ ệ ậ ư ự ế ủ ể ư ấ v t t d ki n đ đ T v n giám sát ho c Ch đ u t phê duy t.
ậ ư ủ ứ ề ấ ả ỉ V t t ệ cung c p cho công trình đ u ph i có đ ch ng ch , thí nghi m
ấ ượ ầ ế ế ượ ủ ầ ư ả ả đ m b o ch t l ng theo yêu c u thi t k , theo TCVN, đ c Ch đ u t ặ ho c
ư ấ ớ ượ ư ử ụ ấ ậ t v n giám sát ch p nh n m i đ c đ a ra s d ng.
ậ ệ ấ ả ậ ư ữ ẩ ế ế ầ T t c nh ng v t li u, v t t đúng tiêu chu n thi t k do nhà th u đ ệ
ượ ệ ẽ ư ạ ạ ườ trình sau khi đ c phê duy t s l u l i t i công tr ớ ẩ ng làm chu n so sánh v i
ấ ứ ậ ư ậ ệ ề ấ ợ các đ t cung c p v sau trong quá trình thi công. B t c v t t , v t li u nào
ượ ể ệ ẽ ả ỏ không đ c nghi m thu s ph i chuy n kh i công trình,
Ư Ỏ
Ử
Ữ
Ả
4. S A CH A H H NG VÀ B O HÀNH CÔNG TRÌNH.
ổ ể ấ ượ ẽ ườ ủ T ki m tra ch t l ng c a chúng tôi s th ng xuyên giám sát quá trình
ừ ử ệ ậ ả ầ ữ ệ thi công công trình, l p biên b n nghi m thu cho t ng ph n vi c. S a ch a
ữ ế ế ả ả nh ng khi m khuy t trong quá trình thi công. Chúng tôi đ m b o thi công công
ế ế ớ ấ ượ ấ trình đúng thi t k v i ch t l ng cao nh t.
Ế Ộ Ọ Ụ Ỹ ỤẬ
ii. ÁP D NG TI N B KHOA H C K TH
T VÀO THI CÔNG CÔNG
TRÌNH
ể ệ ế ề ệ ộ ấ ụ Trong quá trình phát tri n vi c áp d ng ti n b KHKT là đi u ki n c p
ế ế ị ự ể ệ ậ ỗ ế thi ủ t, quy t đ nh s phát tri n c a m i doanh nghi p. Nh n bi ề t rõ đi u này
ụ ữ ế ậ ộ ọ ỹ ề chúng tôi luôn áp d ng nh ng ti n b khoa h c k thu t trong công tác đi u
ả hành, qu n lý và thi công công trình.
ứ ề ề ệ ả ổ ộ ợ ớ ủ T ch c b máy qu n lý, đi u hành phù h p v i đi u ki n riêng c a
ề ệ ủ ạ ừ t ng công trình và đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ng c a giai đo n thi công.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
74
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ụ ệ ố ọ ả Chúng tôi áp d ng khoa h c th ng kê và công ngh thông tin trong qu n
ử ụ ư ự ế ề ề ầ ậ ộ ầ lý d án nh : ph n m m tính thép, ph n m m l p ti n đ Project, s d ng h ệ
ậ ợ ệ ề ạ ạ ố ố ề ậ th ng vi tính n i m ng t o đi u ki n thu n l ề i cho công tác đi u v n, đi u hành
ế ỹ ậ ủ ự ả thi công, qu n lý kinh t k thu t c a d án.
ế ượ ữ ệ ụ ậ Nh ng công ngh tiên ti n đ ỹ c áp d ng cho k thu t thi công:
ế ệ ớ ử ụ ể ạ ượ + S d ng các máy móc đo đ c và ki m tra th h m i: Máy đ c dùng là
ệ ử ế ỉ ộ ỷ máy chi u đ nh SOKIA, máy kinh vĩ đi n t , máy thu bình có đ chính xác cao,
ể ự ạ ằ có th t ỏ cân b ng trong ph m vi nh .
ử ụ ế ị ệ ế ạ ằ + S d ng các thi t b thi công hi n đ i, tiên ti n nh m nâng cao năng
ấ ượ ế ẩ ấ ả ả ộ ộ su t lao đ ng, đ y nhanh ti n đ thi công, đ m b o ch t l ng công trình: Máy
ệ ố ắ ố ố ầ ơ b m bê tông, máy c t u n thép, máy đ m bê tông… và h th ng c p pha, giàn
ễ ể ể ậ ắ giáo có th tháo l p và v n chuy n d dàng.
ạ ộ ộ ư ộ ệ ố ử ụ + S d ng h th ng thông tin liên l c n i b nh : b đàm, Camera giám
sát, loa phát thanh.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
75
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ƯƠ
CH
NG V
Ố Ộ CÔNG TÁC AN TOÀN LAO Đ NG, AN NINH, PHÒNG CH NG
Ổ
ƯỜ
Ệ CHÁY N VÀ V SINH MÔI TR
NG
Ố Ớ
Ộ
Ấ
Ả
ƯỜ
NG)
1. N I QUY S N XU T CHUNG (Đ I V I CBCNV TRONG CÔNG TR
ầ ả ự ế ủ ệ ấ ờ ườ Th i gian làm vi c theo yêu c u s n xu t th c t c a công tr ng và khi
ủ ủ ệ ệ có l nh c a Ch nhi m công trình.
ệ ạ ườ ả ầ ủ ị CBVN vào làm vi c t i công tr ng ph i đ y đ , có trang b phòng h ộ
ự ộ lao đ ng khi vào khu v c đang thi công.
ự ườ ờ ệ Không t do ra vào công tr ng trong gi làm vi c.
ệ ố ủ ữ ả ộ ộ Cán b công nhân viên ph i tuy t đ i tuân th nh ng n i quy an toàn lao
ườ ệ ướ ẫ ủ ộ đ ng c a công tr ng và CBKT có trách nhi m h ộ ng d n công nhân lao đ ng
ự ệ ộ ườ th c hi n an toàn lao đ ng trong công tr ng.
ế ươ ạ ơ ậ Có n i t p k t ph ệ ng ti n đi l i.
ự ử ụ ệ ệ ậ ấ ạ Không t ả ý s d ng đi n tho i, đi n s n xu t, v n hành máy móc khi
ệ ỉ ườ ủ không có l nh c a ch huy công tr ng.
ự ậ ư ườ ặ ấ Không t ý mang v t t ra ngoài công tr ộ ng ho c c p phát cho các đ i,
ấ ậ ư ủ ệ ấ ườ ổ ả t s n xu t khi không có l nh xu t v t t ỉ c a ban ch huy công tr ng.
ượ ờ ệ ố Không u ng bia r ị u, đùa ngh ch trong gi làm vi c.
ạ ườ ườ ế Không ti p b n bè, ng i nhà trong công tr ng.
ệ ả ả ườ ứ ắ ở B o đ m v sinh môi tr ng và có ý th c nh c nh công nhân trong
ườ ự ệ công tr ng cùng th c hi n.
2. CÔNG TÁC AN TOÀN LAO Đ NG:Ộ
ệ ề ấ ả ộ ộ Ph i chú ý v n đ an toàn lao đ ng cho công nhân, cán b làm vi c trên
ườ ự ệ ạ công tr ng, th c hi n theo đúng quy ph m TCVN 5308 91.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
76
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ể ả ế ộ ườ ả Khi thi công công trình đ đ m b o đúng ti n đ và an toàn cho ng i và
ươ ệ ơ ớ ầ ả ắ các ph ng ti n c gi i ta c n ph i tuân theo các nguyên t c sau:
ổ ế ế ắ ộ ọ ườ Ph bi n quy t c an toàn lao đ ng đ n m i ng i tham gia trong công
ườ ự tr ng xây d ng.
ự ủ ệ ệ ầ Th c hi n đ y đ các bi n pháp an toàn thi công cho máy móc và công
ườ ấ ấ ế ị ả ộ ộ nhân trong công tr ng nh t là cung c p các thi t b b o h lao đ ng cho ng ườ i
công nhân.
ấ ả ẽ ệ ạ ầ ả ặ Trong t ự t c các giai đo n thi công c n ph i theo dõi ch t ch vi c th c
ệ ệ ộ hi n các BPTC, BP an toàn v sinh lao đ ng.
ể ố ạ ử ự ể B trí đèn, bi n báo t i các c a ra vào và các khu v c nguy hi m.
a. Đ i v i thi ố ớ ế ị t b :
ơ ớ ề ượ ạ Trong công tác thi công c gi i: Các lo i máy móc thi công đ u đ ể c ki m
ưỡ tra an toàn. Trong quá trình thi công các máy móc thi ế ị ượ t b đ ả c b o d ng và
ể ườ ki m tra an toàn th ng xuyên.
ử ụ ử ụ ề ạ ả ộ ị T i các v trí s d ng máy đ u có b ng n i quy s d ng máy.
ế ị ậ ượ ỹ Các thi ề t b , máy móc chuyên dùng đ u do công nhân k thu t đ c đào
ệ ậ ấ ạ t o chuyên ngành và có kinh nghi m thi công v n hành, nghiêm c m công nhân
ụ ể ư ệ ử ụ không có trách nhi m s d ng máy. C th nh sau:
ố ớ ẩ Đ i v i c u tháp:
ướ ắ ầ ỉ ể ứ ể ị Tr c khi b t đ u thi công ki m tra ch ng ch ki m đ nh máy.
ắ ầ ệ ả ườ ể ẩ B t đ u làm vi c ph i th ng xuyên ki m tra dây cáp và dây c u đem
ượ ủ ầ ậ ệ ứ ữ ẩ ẩ dùng. Không đ ụ c c u quá s c nâng c a c n tr c, khi c u nh ng v t li u và
ế ị ả ọ ầ ớ ạ ứ ầ ả trang thi t b có t i tr ng g n gi ộ ụ ầ i h n s c nâng c n tr c c n ph i qua hai đ ng
ể ầ ở ị ự ổ ị tác: đ u tiên treo cao 20 – 30 cm ki m tra móc treo ủ v trí đó và s n đ nh c a
ụ ầ ớ ị ế ế ị ả ượ ầ c n tr c sau đó m i nâng lên v trí c n thi ấ ả t. T t c thi t b ph i đ ể c ki m tra,
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
77
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ể ị ướ ứ ẩ ử ụ ỉ ẫ ệ ả ki m đ nh tr c khi s d ng. Ph i đóng nhãn hi u có ch d n các s c c u cho
ỏ ặ ự ệ ắ ẩ ả ỉ ấ phép. Khi l p d ng c u tháp ph i có đèn báo hi u màu đ đ t trên đ nh cao nh t
ủ ẩ c a c u tháp.
ặ ầ ắ ừ ầ ể ả ề + L p đ t c u công tác t ẩ t ng sàn sang cabin c u đ gi m chi u cao
ợ ậ ủ ẩ ttrèo c a th v n hành c u tháp.
ệ ả ỉ ượ ấ ệ ở ữ + Các công vi c s n xu t khác ch đ c cho phép làm vi c nh ng khu
ủ ầ ụ ữ ể ằ ệ ủ ự v c không n m trong vùng nguy hi m c a c n tr c. Nh ng vùng làm vi c c a
ỉ ẫ ữ ữ ụ ể ể ả ặ ơ ầ c n tr c ph i có rào ngăn, đ t nh ng bi n ch d n nh ng n i nguy hi m cho
ườ ộ ạ ổ ộ ắ ượ ng i và xe c đi l ữ i. Nh ng t đ i công nhân l p ráp không đ ứ c đ ng d ướ i
ầ ủ ầ ụ ầ ậ ẩ v t c u và trong t m bán kính quay tay c n c a c n tr c.
ố ớ ướ ắ ầ ể ả Tr ệ c khi b t đ u công tác hàn ph i ki m tra hi u * Đ i v i máy hàn:
ỉ ế ị ệ ế ị ế ư ộ ề ế ấ ị ch nh các thi t b hàn đi n, thi ắ t b ti p đ a và k t c u cũng nh đ b n ch c
ố ừ ệ ế ệ ả ố ớ ị ể cách đi n. Ki m tra dây n i t máy đ n b ng phân ph i đi n và t i v trí hàn. Và
ử ụ ả ắ ầ ệ khi không s d ng máy hàn ph i t t c u dao đi n.
ợ ệ ố ạ ườ ộ ị + B trí th đi n chuyên trách t i công tr ng. Có n i quy quy đ nh nghiêm
ườ ụ ự ệ ử ụ ệ ồ ế ị ệ ữ ấ c m nh ng ng i không có nhi m v t ý s d ng ngu n đi n và thi t b đi n.
ố ớ ậ ự ắ ậ ướ Sau khi l p d ng v n thăng xong, tr ư c khi đ a vào * Đ i v i v n thăng:
ể ả ị ử ụ s d ng ph i qua ki m đ nh.
ố ớ b. Đ i v i công nhân:
ấ ả ề ượ ọ ệ T t c công nhân làm vi c trong công trình đ u đ ị c h c quy đ nh an toàn
ị ả ừ ứ ẻ ạ ộ ộ ộ ợ lao đ ng và khám s c kho , trang b b o h lao đ ng cho t ng lo i th theo qui
ướ ướ ủ ị đ nh c a Nhà n c tr c khi vào thi công.
ườ ắ ượ ụ ầ ẩ ả ướ Ng i lái c n tr c khi c u hàng b t b c ph i báo tr c cho công nhân
ấ ả ệ ầ ộ ợ đang làm vi c ệ ở ướ d ụ ề i thông qua b đàm. T t c tín hi u cho th lái c n tr c đ u
ả ệ ẩ ấ ướ ớ ph i do t ổ ưở tr ng phát ra. Khi c u các c u ki n có kích th ệ ủ c l n ch nhi m
ự ế ệ ệ ả ượ ề ỉ ạ công trình ph i tr c ti p ch đ o công vi c, các tín hi u đ c truy n đi cho
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
78
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ườ ả ằ ệ ẩ ấ ộ ướ ằ ờ ng i lái c u ph i b ng b đàm, các d u hi u quy ữ ằ c b ng tay, b ng c . Gi a
ẽ ố ể ầ ạ ả ả ộ ớ các t ng s b trí b đàm đ liên l c thông tin v i nhau, đ m b o an toàn lao
đ ng.ộ
ả ạ ệ ệ ề ườ ở ấ ỳ ị Ph i t o đi u ki n làm vi c an toàn cho ng ợ i th hàn b t k v trí nào.
ặ ạ ể ệ ả ầ ả ợ ờ Th hàn trong th i gian làm vi c ph i mang m t n có kính m u b o hi m. Đ ể
ệ ầ ắ ả ả ề đ phòng tia hàn b n vào trong quá trình làm vi c c n ph i mang găng tay b o
ệ ở ữ ơ ẩ ướ ể ủ ệ ả hi m, làm vi c nh ng n i m t ph i đi ng cao su cách đi n.
ấ ả ể ề ể ắ ị T t c các v trí nguy hi m đ u có lan can, rào ch n, bi n báo theo đúng
ị qui đ nh.
ử ụ ườ ề ề ạ ộ ớ ượ S d ng ng i lao đ ng đúng v i tay ngh và lo i hình ngh đã đ c đào
t o.ạ
ử ụ ự ệ ề ệ ị + Th c hi n nghiêm túc các quy đ nh v an toàn đi n và s d ng các thi ế t
ị ầ b c m tay
ể ế ị ệ ả ắ ầ + Khi di chuy n thi t b đi n ph i t t c u giao.
ậ ắ ế ắ ả ầ ị + Khi b t, t ộ ệ t công t c, c n ph i lên tín hi u, xác đ nh rõ và ti n hành m t
ậ ẩ cách c n th n.
ề ệ ế ấ ườ ả ậ ứ + N u phát hi n th y đi u gì không bình th ệ ng, ph i l p t c báo hi u
ườ ể ử ụ ngay cho ng i ph trách đ s lý.
ả ứ ế ệ ặ + Khi làm vi c trên cao ph i đ ng trên giàn giáo ho c thang gh chuyên
d ng. ụ
(cid:0) ệ ả + Khi làm vi c trên cao 2,5 m ph i có sàn thao tác và đeo dây an toàn.
ố ớ ườ c. Đ i v i công tr ng:
ệ ẩ ộ ộ Trên công trình có n i qui, kh u hi u an toàn lao đ ng.
ấ ả ề ể ể ắ ơ T t c các n i nguy hi m đ u có lan can rào ch n, bi n báo theo các quy
ế ợ ệ ố ệ ạ ị đ nh quy ph m. Bao quanh công trình là h th ng giáo hoàn thi n k t h p căng
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
79
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ệ ố ướ ụ ể ả ả ố bên ngoài là h th ng l ệ i an toàn và ch ng b i đ đ m b o cho các công vi c
thi công.
ấ ễ ấ ổ ự Không mang ch t n , ch t d cháy vào khu v c công trình.
ệ ố ế ầ ủ ể ụ ụ H th ng chi u sáng đ y đ đ ph c v thi công vào ban đêm.
ố ệ d. Bi n pháp an toàn thi công c p pha, giáo.
ủ ằ ử ụ ầ ắ ắ ớ Giáo an toàn s d ng giáo Minh Khai còn m i, ch c ch n đ y đ gi ng.
ướ ỹ ể ạ ỏ ữ ể ắ ặ ả Tr ệ c khi l p đ t giáo ph i ki m tra k đ lo i b nh ng khung giáo có hi n
ượ ạ ứ ầ ủ ặ ố ố t ng r n n t m i hàn ho c không đ y đ then ch t.
ả ượ ề ấ ệ ắ Chân giáo ph i đ ố c kê trên n đ t ch c ch n thông qua h th ng
ể ả ằ ế ợ ỗ chuy n t i b ng thép U100 k t h p xà g 80 ắ (cid:0) 120.
ầ ự ướ ắ ặ ế ả ắ L p đ t giáo ngoài tu n t d ắ i lên trên, l p đ n đâu ph i neo giáo ch c
ế ợ ằ ắ ố ớ ch n b ng ng D50 k t h p v i khoá giáo.
ự ừ ả ầ Tháo giáo theo trình t ng ượ ạ c l i. Khi tháo giáo ph i tháo t ng t ng giáo
ề ữ ủ ằ ầ ướ theo chi u ngang và gi nguyên neo, gi ng giáo c a các t ng giáo phía d i.
ậ ổ ắ ặ ượ Thành l p các t công nhân chuyên l p đ t và tháo giáo, đã đ c cán b ộ
ườ ử ụ ệ ấ ỹ ế ị ủ an toàn c a công tr ng hu n luy n k càng và s d ng trang thi t b phòng h ộ
ệ ố ả ượ ư ư ộ nh ng dây l ng an toàn, mũ phòng h . H th ng dây an toàn ph i đ c cán b ộ
ậ ườ ấ ả ệ ố ể ệ ỹ k thu t, an toàn viên công tr ng ki m tra, nghi m thu. T t c h th ng giàn
ả ượ ệ ệ ể ộ ướ giáo ph i đ c cán b có trách nhi m nghi m thu, ki m tra tr ư c khi đ a vào s ử
d ng.ụ
ự ắ ặ ả ỡ ườ ả ớ ể Khu v c l p đ t tháo d giáo ph i có ng i c nh gi i, bi n báo an toàn
trong quá trình đang thi công.
ố ượ ể ừ ặ ấ ậ ầ Giáo Pal và c p pha đ c v n chuy n t ầ m t đ t lên các t ng và t ng
ầ ể ừ ụ ằ ầ ố này lên t ng khác hay ng ượ ạ c l i chuy n t trên xu ng b ng c n tr c tháp.
ự ầ ố ỡ ả ậ C p pha, đà giáo khi tháo d ph i t p trung thành khu v c g n sàn công
ả ọ ớ ị ả ủ ơ ậ ả tác, g n gàng và ph i tính t i kh năng ch u t ế i c a sàn bên trong n i t p k t
ệ ố ượ ậ ế ố ọ ố c p pha. Tuy t đ i không đ c t p k t c p pha đà giáo d c theo các các mép
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
80
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ủ ỗ ư ậ ố ỹ ượ ặ ngoài c a sàn bê tông các l ch ng k thu t cũng nh không đ c gác đ t lên
ư ậ ể ế ể ầ ỡ ị giáo đ làm sàn công tác. Khi tháo d các sàn t ng cao n u ch a v n chuy n k p
ệ ả ố ữ ề ph i có bi n pháp gia c neo gi đ phòng gió bão.
ụ ụ ổ ắ ặ ắ ặ ố Các giáo làm sàn công tác ph c v đ bê tông l p đ t thép, l p đ t c p
ề ắ ắ ả ằ ơ ạ ắ ầ ủ pha đ u ph i neo ch c ch n vào sàn bê tông b ng tăng đ , có s p s t đ y đ .
ố ệ e. Các bi n pháp an toàn gia công c t thép.
ượ ậ ế ạ ự ệ ườ Thép đ c t p k t, gia công t i khu v c riêng bi t trong công tr ng.
ượ ể ậ ầ ằ ầ ầ Thép đã gia công đ c v n chuy n lên các t ng cao b ng c n c u tháp
ượ ủ ắ ắ ằ ạ ọ sau khi đã đ c bó g n, neo ch c ch n b ng thép phi 8 theo đúng ch ng lo i và
ượ ậ ế ầ ầ ắ ặ ị đ c t p k t g n các v trí c n l p đ t.
ế ị ợ ệ ắ ả ặ ượ Các thi t b gia công thép ph i do th đi n l p đ t và đ ệ c nghi m thu
ướ ượ ổ tr c khi đ c giao cho t gia công thép.
ự ả ệ ắ Khu v c gia công thép ph i riêng bi ả t xung quanh ph i có rào ch n và
ả ượ ể ầ ợ ệ ủ ả ổ bi n báo, có c u dao t ng, aptomat… và ph i đ c qu n lý c a th đi n chuyên
trách.
ế ị ả ượ ệ ể ướ Các thi t b gia công thép dùng đi n ph i đ c ki m tra tr c khi s ử
ố ấ ả ệ ố ụ d ng và ph i có h th ng mát, n i đ t.
ự ắ ở ả ơ Khi l p d ng thép ắ trên cao h n 2m ph i có giáo, sàn công tác ch c
ả ắ ch n và công nhân ph i đeo dây an toàn.
f. Công tác an toàn trong thi công bê tông:
ả ựơ ổ ế ộ Công nhân ph i đ ọ c ph bi n BPTC, BPAT, h c an toàn lao đ ng, trang b ị
ộ ướ ự ổ ổ ở ướ ầ ủ ả ộ đ y đ b o h lao đ ng tr c khi đ bê tông. Khu v c đ bê tông phía d ả i ph i
ể ấ ắ có rào ch n và bi n c m qua l ạ i.
ở ầ ườ ể ả Khi thi công bê tông ộ t ng cao, cán b an toàn công tr ng ph i ki m tra
ự ỗ ố ầ ệ ố h th ng lan can an toàn xung quanh khu v c mép sàn, l ế tr ng c u thang, gi ng
ả ờ ướ ở ữ tr i… và ph i căng l i an toàn ị nh ng v tri đó.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
81
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ả ượ ầ ầ ệ ố ể ẫ Các máy đ m dùi, đ m bàn ph i đ ệ c ki m tra h th ng dây d n đi n,
ả ượ ố ế ấ ỏ v máy ph i đ c n i ti p đ t.
ợ ậ ế ị ề ượ ả ỉ ướ Th v n hành các thi ứ t b ph i có ch ng ch ngh , đ c h ng d n s ẫ ử
ầ ủ ệ ậ ộ ộ ụ d ng, v n hành an toàn có phòng h lao đ ng đ y đ theo đúng công vi c.
ệ g. Bi n pháp an toàn trong công tác xây trát:
ướ ộ ỹ ể ạ ả ỹ Tr ậ c quá trình xây trát cán b k thu t ph i ki m tra k tình tr ng h ệ
ộ ố ố th ng dàn giáo, c t ch ng, sàn công tác…
ườ ộ ợ ụ ở ộ Xây t ng m t đ t liên t c cao không quá 1.5m, xây trát đ cao>1.5m
ả ượ ậ ệ ậ ế ợ ợ ph i làm giáo an toàn. L ng v t li u t p k t trên dàn giáo h p lý, th xây trát
ượ ứ ườ ườ không đ ự ế c đ ng tr c ti p lên đ ặ ự ng ho c t a ra t ớ ng m i xây.
ướ ộ ạ ủ ệ ả ơ Tr ầ c khi vào công tác trát, s n , b , thì toàn b m ch đi n c a ph n
ệ ầ ườ ả ượ ắ ể ả ả hoàn thi n ( đi ng m trong t ng ) ph i đ ả c ng t đ đ m b o không x y ra s ự
ở ở ờ ắ ầ ặ ố ứ c đ t dây, h dây các đ u dây ch l p đ t thi ế ị t b .
ƯỜ
NG:
3. CÔNG TÁC V SINH MÔI TR Ệ
ệ ườ ệ Bi n pháp v sinh môi tr ng:
ự ệ ườ Xây d ng khu v sinh bên ngoài công tr ng(có 05 cái cách công tr ườ ng
30m).
ư ộ ằ ố ạ ầ ườ ệ B trí b ng v sinh l u đ ng t i các t ng thi công và th ng xuyên có 02
ệ ọ công nhân thu d n v sinh hàng ngày.
ặ ằ ệ ố ố ướ ả Trong m t b ng thi công b trí h th ng thu n ả c th i không cho ch y
ướ ẩ ự ố tràn n c b n xu ng các khu v c xung quanh.
ử ụ ỗ ả ậ ệ ử ừ ố S d ng 01 l thang làm ng x v t li u th a (Thang 3), các c a còn l ạ i
ắ ả ủ ề ả ầ ố (Thang 1, Thang 2, Thang 4) c a các t ng đ u gia c kín, ch c đ m b o an toàn,
ử ụ ặ ộ ệ v sinh trong quá trình thi công. M t khác s d ng 1 đ i chuyên trách thu gom,
ậ ệ ể ả ằ ậ ố ồ ờ ậ v n chuy n v t li u th i xu ng b ng v n thăng l ng (ngoài gi ồ ệ làm vi c). Đ ng
ế ả ệ ờ ổ ử ổ th i có bi n pháp an toàn trong công tác: đ ph th i qua c a đ .
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
82
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ụ ệ ả ồ ả Khi thi công, ph i luôn duy trì các bi n pháp tránh gây b i, gây n nh
ưở ụ ể ủ ự ế ắ ạ h ằ ng đ n sinh ho t chung c a khu v c xung quanh, c th : che ch n b ng
ướ ắ ướ ẩ ế ộ ệ ể ố ụ ự ệ ệ l i xác r n, t i m đ ch ng b i. Th c hi n ch đ v sinh công nghi p sau
ả ế ệ ầ ỗ ụ ệ ố m i ngày làm vi c. Khi c n, ph i ti n hành t ướ ướ i n c ch ng b i, v sinh bãi, bê
ở ơ tông r i vãi xung quanh công trình.
ế ả ề ượ ự ậ ệ ậ ể Xe v n chuy n v t li u, ph th i đ u đ c đ ng trong thùng kín.
ườ ế ệ ị ơ ấ ả ợ ườ Trong tr ng h p đ t th i, ph li u b r i vãi ra đ ố ng thì b trí công
ể ả ủ ự ệ ệ ả ọ nhân v sinh, quét d n đ đ m b o v sinh chung c a khu v c.
ở ậ ệ ầ ử ả ể ạ Các xe ch v t li u vào công trình khi quay ra ph i đi c u r a xe đ h n
ụ ẩ ế ả ế ườ ưở ế ch ph th i hay b i b n ra ngoài đ ả ng, nh h ự ng đ n khu v c xung quanh.
ố ớ ồ ớ ữ ệ ẽ ệ ế Đ i v i nh ng công vi c gây ra ti ng n l n, chúng tôi s có bi n pháp
ể ả ứ ố ứ ể ế ợ ưở ớ ổ t ch c thi công thích h p đ gi m thi u đ n m c t ả i đa nh h ng t i sinh
ủ ự ạ ho t chung c a khu v c.
ộ ề ệ ầ ế Sau khi hoàn thành công vi c, toàn b l u lán không c n thi ậ t, các v t
ệ ưở ế ả ẽ ượ ể ỏ ườ ừ li u th a, rác r i và ph th i s đ c chuy n ra kh i công tr ng.
4. CÔNG TÁC AN NINH KHU V C:Ự
ệ ố ờ ườ ả B trí b o v 24 gi /ngày cho công tr ng.
ệ ố ế ề ạ ố ị T i các v trí xung y u vào ban đêm đ u có b trí h th ng đèn pha đ ể
ườ ấ ả ữ ườ ậ ự ự ệ ả b o v Công tr ấ ng. C m t t c nh ng ng i không có ph n s vào khu v c thi
ể ả ự ả ộ công đ đ m b o và an toàn lao đ ng và an ninh khu v c.
ấ ả ộ ạ ề T t c cán b , công nhân viên tham gia thi công t i công trình đ u có khai
ề ở ạ ớ ủ ố ộ ộ báo v i chính quy n s t i, có thái đ nghiêm túc và tuân th t t n i quy công
ườ ủ ự ủ ộ ị ươ tr ng nói riêng và n i qui c a khu v c, c a đ a ph ng nói chung. Công nhân
ượ ở ườ ẽ ồ ơ ớ ự ặ ả đ ố c b trí ngoài công tr ự ủ ng. V i s qu n lý ch t ch h s nhân s c a
ả ằ ể ả ự ố ẽ ế ề ả mình, chúng tôi đ m b o r ng s không đ x y ra s c đáng ti c nào v an
ự ố ninh khu v c trong su t quá trình thi công.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
83
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ả ở ạ ự ệ ệ ạ ả ố Th c hi n đăng ký t m trú cho s công nhân, b o v ph i l i công
ườ tr ng.
ệ ớ ề ị ươ ế ợ ớ ơ Liên h v i chính quy n đ a ph ng, k t h p v i c quan Công an s t ở ạ i
ố ợ ệ ả ố ờ ự ể và B o v khu v c đ ph i h p làm t t công tác an ninh trong th i gian thi công.
Ố
5. CÔNG TÁC PHÒNG CH NG CHÁY, N : Ổ
a. Công tác phòng cháy, n .ổ
ể ậ ữ ấ ễ ữ ự ổ Không v n chuy n, tàng tr nh ng ch t d cháy, n vào khu v c công
ườ tr ng.
ấ ạ Không đun n u trong ph m vi công trình.
ạ ậ ư ễ ắ ử ố ớ ư ữ ễ ầ Đ i v i nh ng lo i v t t ỗ d b t l a, d gây cháy nh xăng, d u, g …
ượ ặ ể ư ơ ữ ả ả ố đ c đ t xa n i thi công, có kho bãi riêng đ l u gi và b o qu n trong su t quá
ướ ử ụ trình tr c khi s d ng.
ể ự ữ ướ ứ ữ ả ố ọ B trí 20 bình b t ch a cháy, các b d tr n c c u ho , các thùng cát
ượ ắ ở ả ả ườ ế ị khô đ c b o qu n che ch n xung quanh công tr ng, các thi t b sinh khí
ả ượ ủ ơ ể ề ẩ ị ướ ử ụ ư ph i đ c ki m đ nh c a c quan có th m quy n tr c khi đ a vào s d ng.
ử ụ ả ượ ự ế Trong quá trình s d ng ph i tuân theo qui trình đã đ ệ c niêm y t và th c hi n
ể ườ ị ki m tra th ỳ ng xuyên, đ nh k .
ế ả ả ố ị ế ị Đ m b o ch ng sét, ti p đ a cho máy móc, thi ố t b trong su t quá trình
ượ ệ ố ờ ủ ự ệ ạ thi công đ ặ c th c hi n thông qua h th ng thu lôi t m th i c a công trình đ t
ạ ượ ể ị ạ ạ ệ ố ầ ạ ố t i các góc bãi và đ c ki m đ nh l i đ t yêu c u ch ng sét. H th ng t m này
ẽ ượ ỡ ỏ s đ ế c d b và thay th .
ộ ượ ọ ậ ệ ấ Các cán b công nhân viên đ c h c t p, hu n luy n công tác phòng
ạ ươ ữ cháy, ch a cháy t i công tr ng.
ữ b. Công tác ch a cháy
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
84
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ệ ựơ ổ ả ự Khi không may có hi n t ng cháy, n x y ra trong khu v c công
ườ ặ ạ ệ ả ả ậ ộ ộ tr ng, b ph n b o v ph i cùng cán b công nhân viên có m t t i công tr ườ ng
ữ ể tri n khai ngay công tác ch a cháy.
ể ị ờ ướ ả ế ộ ụ Báo ngay cho cán b ph trách đ k p th i tìm h ng gi i quy t.
ự ể ạ ố ợ ữ ớ ơ ị Ph i h p v i các đ n v phòng ch a cháy trong khu v c đ h n ch t ế ớ i
ứ ố ả ấ ể ả ữ ậ ấ m c t i đa nh ng h u qu x u nh t có th x y ra trong khi thi công.
Ả
Ả
6. CÔNG TÁC Đ M B O AN TOÀN GIAO THÔNG:
ả ặ ầ ố ệ ư Trong su t quá trình thi công, c n ph i đ c bi t quan tâm l u ý.
ạ ố ự ổ ườ ị T i các l i vào khu v c thi công ( c ng ra vào công tr ng, v trí thi công,
ậ ệ ể ượ ể ể ố ậ v n chuy n v t li u…) đ ộ c b trí các bi n báo. N i dung bi n báo ph i đ ả ượ c
ế ể ượ ặ ở ị ế ễ vi t rõ ràng. Bi n báo đ c đ t v trí d quan sát, có đèn chi u sáng ban đêm,
ượ ố ị ắ ả ả ườ ạ ể ấ đ ắ c c đ nh ch c ch n đ m b o cho ng i qua l i có th nhìn th y rõ ràng t ừ
ể ạ ả xa đ phòng tránh tai n n x y ra.
ươ ự ệ Trong quá trình ph ng ti n máy móc ra, vào khu v c thi công, luôn b ố
ể ả ả ố ẫ ự ự trí ng ườ ướ i h ng d n, quan sát đ đ m b o t i đa s an toàn trong khu v c.
ƯƠ
Ế
CH
Ổ NG 6: T NG K T
Ẩ Ị
i. CÔNG TÁC CHU N B THI CÔNG.
ẽ ồ ơ ề ủ ả ầ ỉ ế ế ỹ Sau khi có đ y đ b n v h s đi u ch nh thi ậ t k k thu t công công
ở ị ớ ầ ộ trình Nhà căn h 17 t ng (KS1) – Khu đô th m i Trung Yên.
ẩ ươ ộ ố ế ẩ Chúng tôi kh n tr ị ư ng ti n hành m t s công tác chu n b nh :
ợ ự ượ ậ ổ ợ ắ ổ ợ ố T p h p l c l ng thi công: T th s t, t th c ppha,….
ổ ế ế ộ ườ ể Ti n hành ph bi n n i quy công tr ộ ng, ATLĐ cho toàn th cán b ,
ế ộ công nhân và ký cam k t an toàn lao đ ng.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
85
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ẻ ộ ứ ể ộ ồ ấ ả Tri n khai khám s c kho c ng đ ng b cho t ộ t c cán b , công nhân
ạ ộ ườ ho t đ ng trong công tr ng.
ể ẹ ẩ ạ ụ ị ặ ằ Do d p và chu n b m t b ng thi công, Ki m tra l ố i các m c, tim, c t,
ự ể ế ị ể ả ả Ki m tra và l a ch n l ọ ạ ấ ả i t t c các thi t b thi công đ đ m b o ATLĐ trong khi
ữ ế ị ử ụ ượ ậ ạ ể ộ thi công, nh ng thi t b nào không s d ng đ c thì t p trung l i m t đi m đ ể
ữ ặ ỏ ườ ạ ỏ ử s a ch a ho c lo i b ra kh i công tr ng.
ệ ế ộ ờ ỉ Ti n hành đánh r các thanh thép ch , thép đai c t, thép vách, v sinh b ề
ặ ổ ộ m t bê tông c t, vách đã đ .
ể ẩ ặ ắ ộ ị ạ ườ Chu n b và l p đ t các bi n báo, n i quy t i công tr ặ ắ ng, l p đ t
ữ ơ ườ ạ ề ễ ấ ẩ ộ nh ng n i ng i đi l i nhi u và d nhìn th y. Có n i quy riêng cho c u tháp và
ậ v n thăng.
ờ ị ẩ Th i gian chu n b là 7 ngày.
ể ả ấ ượ ả ộ ư ấ ầ ề ế *Đ đ m b o v ti n đ và ch t l ng công trình yêu c u T v n sát
ụ ừ ẵ ạ ệ luôn luôn s n sàng nghi m thu t ng h ng m c.
Ự Ụ Ụ
ii. D TOÁN KINH PHÍ PH C V THI CÔNG.
ụ ụ ể ệ ả ộ ế Đ ph c v cho công tác an toàn, ti n đ , hi u qu thi công công trình:
ở ự ệ ầ ộ ố Nhà ạ ứ căn h 17 t ng Trung Yên – KS1. Xí nghi p xây d ng s 4 xin t m ng
ậ ư ữ ổ ệ ố ủ c a T ng công ty nh ng v t t sau: Giáo hoàn thi n, Giáo PAL, C p pha thép,
ướ ụ ướ ố ệ ố ậ ơ ệ ố ướ L i ch ng b i, l i ch ng v t r i, h th ng đi n, n c dùng trong thi công ….
Số ơ STT Tên v t tậ ư Đ.vị Đ n giá ề Thành ti n (VNĐ) l ngượ
Giáo hoàn thi nệ Bộ 50 12.000.00 60.000.000 1
0
Giáo PAL Bộ 08 70.000.00 560.000.000 2
0
ố C p pha thép m2 1.500 380.000 570.000.000 3
ệ ả Hàng rào b o v xung md 410x2.5 136.585 140.000.000 4
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
86
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
quanh công tr ngườ
ệ 5 Cáp đi n 3x25+1x16 m 300 22.500.000
ệ 6 Dây đi n 3x10+1x16 m 500 17.500.000
ộ ầ 7 H p c u dao 100 A Cái 10 4.500.000
ộ ầ 8 H p c u dao 50 A Cái 30 4.500.000
9 ệ Dây đi n 2x4 m 1.000 8.000.000
10 ệ Dây đi n 2x2,5 m 1.000 6.000.000
ạ 11 ả Lán tr i công nhân và b o 250.000.000
vệ
ướ 12 ơ B m n c thi công Cái 3 15.000.000
ệ ố 13 ố H th ng thu lôi ch ng 10.000.000
sét t mạ
ụ ụ ệ 14 D ng c thi công đi n và 50.000.000
ổ ắ c m, bóng đèn…..
ụ ụ 15 Các d ng c khác 100.000.000
T ngổ 1.818.000.000
ổ ộ T ng c ng: 1.818.000.000
ộ ỷ ằ ườ ẵ ồ B ng ch : ữ (M t t tám trăm m i tám đ ng ch n)
Ự Ệ
iii. D TOÁN KINH PHÍ BI N PHÁP THI CÔNG.
ụ ệ ượ ơ ị ạ Bi n pháp thi công các h ng m c công trình chính đ c đ n v thi công s ẽ
ấ ượ ụ ụ ả ả ớ áp d ng vào công trình v i m c đích đ m b o ch t l ứ ng công trình, đáp ng
ượ ế ề ả ả ộ ố đ c ti n đ đã đ ra, đ m b o công tác ATLĐ xuyên su t trong quá trình thi
ể ự ệ ỹ ệ ượ ụ ế ậ công công trình, áp d ng công ngh k thu t tiên ti n. Đ th c hi n đ ệ c nhi m
ư ể ả ấ ượ ả ế ệ ụ ượ v đ c giao cũng nh đ đ m b o an toàn – ch t l ộ ng – ti n đ – v sinh
ườ ậ ự ư ệ môi tr ng, chúng tôi l p d toán cho bi n pháp thi công nh sau:
ố ượ ơ STT Tên v t tậ ư Đ.vị S l ng Đ n giá Thành ti nề
m 900 115.000 (VNĐ) 103.500.000 1 Thép hình [ 140
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
87
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
m 588 80.000 47.040.000 2 Thép hình [ 100
(cid:0) 3 Cây 1.000 150.000 150.000.000 Ố ng tuýp 48
(6m)
4 Khoá giáo Cái 3.000 25.000 75.000.000
ẩ 159.700.000 5 Móng c u tháp,
ậ v n thăng ố ướ m2 9.800 11.000 107.800.000 6 L ụ i ch ng b i
ướ ố 7 L ậ i ch ng v t md 980 30.000 29.400.000
r iơ
ệ 8 Ca bin v sinh Cái 08 5.000.000 40.000.000
ầ
ạ t m các t ng ệ ố 96.000.000 9 H th ng Camera
ệ 20.000.000 giám sát ố H th ng thông 1
ạ tin liên l c (b ộ 0
đàm, loa phát
thanh) ỉ Đánh r thép 1 m2 415 131.162 54.372.000
1
T ngổ 882.812.000
ộ ổ T ng c ng: 882.810.000 đ
ườ ươ ữ ằ ẵ ồ ệ B ng ch : (Tám trăm tám m i hai tri u, tám trăm m i nghìn đ ng ch n).
ế ạ ứ ụ ụ ố ờ ạ ườ Th i gian và k ho ch ng v n ph c v thi công t i công tr ng:
ầ ờ Th i gian thi công ph n thô là : 9 tháng.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
88
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ố ớ ố ượ ộ ầ ể ở + Đ i v i kh i l ng thi công cho m t t ng đi n hình đã tính ầ ph n
ướ ộ ầ ể ầ tr c thì chi phí thi công ph n thô m t t ng đi n hình là: 2.500.000.000 đ/tháng.
ầ ờ + Th i gian thi công 01 t ng là 14 ngày.
ầ Chi phí thi công ph n thô trong 1 tháng là: 5.360.000.000 đ/tháng
ệ ầ ờ Th i gian thi công ph n hoàn thi n là: 10 tháng.
ố ề ệ ầ ổ + T ng s ti n ph n hoàn thi n là: 25.000.000.000 đ
ệ ầ ộ + Chi phí thi công ph n hoàn thi n m t tháng là: 2.500.000.000
đ/tháng.
ư ậ Nh v y:
ạ ứ ế ầ ố K ho ch ng v n cho 3 tháng đ u là: 5.360.000.000
đ/tháng.
ứ ứ ế Tháng th 4 đ n tháng th 10 là : 7.860.000.000
đ/tháng.
ứ ứ ế Tháng th 11 đ n tháng th 18 là: 2.500.000.000 đ/tháng.
Ậ Ế
iv. K T LU N:
ộ ệ ụ ạ Trên đây là toàn b bi n pháp thi công các h ng m c công trình chính đ ượ c
ụ ụ ẽ ả ả ớ ị ơ đ n v thi công s áp d ng vào công trình v i m c đích đ m b o ch t l ấ ượ ng
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
89
Ầ Ư Ổ Ầ Ự CÔNG TY C PH N HQL Đ U T XÂY D NG
ứ ượ ề ế ả ả ộ công trình, đáp ng đ ố c ti n đ đã đ ra, đ m b o công tác ATLĐ xuyên su t
ố ổ ứ ướ trong quá trình thi công công trình. Trong su t quá trình t ch c thi công tr c khi
ự ệ ệ ệ ậ ậ ỹ ế th c hi n 1 công vi c chúng tôi l p bi n pháp k thu t và an toàn chi ti t (Theo
ứ ụ ượ ệ ủ ệ ộ ượ ch c v đ c phân công) có phê duy t c a cán b có trách nhi m, đ c giao và
ướ ẫ ườ ự ệ ậ ố h ng d n cho ng i th c hi n(có ký nh n) Trong su t quá trình thi công đ ượ c
ự ệ ệ ể ệ ố ượ ậ đôn đ c ki m tra vi c th c hi n theo các bi n pháp đac đ c l p.
ự ủ ệ ẩ ạ ị ủ Ngoài vi c tuân th các Quy đ nh, quy ph m, tiêu chu n xây d ng c a Nhà
ướ ề ệ ậ ậ ơ ộ ỹ ị ấ n c, đ n v thi công ch p thu n toàn b các đi u ki n k thu t đã nêu ra trong
ồ ơ h s thi ế ế t k .
ộ ỹ ư ớ ộ ự ượ ệ V i đ ngũ cán b k s giàu kinh nghi m, l c l ộ ng lao đ ng có tay
ỷ ậ ề ơ ị ngh chuyên ngành có tính k lu t cao. Đ n v thi công chúng tôi cam k t s ế ẽ
ộ ả ấ ượ ế ả ỹ ỹ ự ậ hoàn thành công trình đúng ti n đ , đ m b o ch t l ng, k m thu t, s an
========= * * * ==========
ườ ệ toàn và v sinh môi tr ng.
Ở
Ộ
Ầ
Ệ
NHÀ
CĂN H 17 T NG (KS1)
BI N PHÁP THI CÔNG
90