ch c thi công

ổ ứ

thi công công trình:

ẩ ị ể

ế ậ ư

ng. ườ

ng án thi công.

ổ ứ ươ ở

ỉ ả

i d i phân cách biên bên ng d ườ ườ ướ ả ng m r ng, đ ở ộ

ng song hành cũ bên ph i: ạ ả

i d i phân cách ng ph n m r ng và d ướ ả ườ thi công g m: ầ

ố ng chính dày 80 cm chia làm 4 l p đ thi công, đ i ớ ố ớ ườ

ng d ấ ng song hành và đ ể ớ ộ ườ

i d i phân cách tùy đ dày bù vênh mà chia l p thi công ướ ả ề ỗ ớ

ỉ ắ

ỉ ặ ắ

ự ướ ớ ấ ẩ

ể ạ

ạ ớ ườ ệ ng hi n

ố ớ

ệ ữ ớ ằ ng hi n h u v i chi u sâu trung bình là 12cm sau đó bù vênh b ng

ắ ặ

i nh a dính bám 1kg/m2+

ặ ườ ự

ắ ặ

ắ ặ

i nh a dính bám tiêu chu n 0.5kg/m2+

ổ ụ ướ ớ ả

Bi n pháp t ệ 1. Trình t ự 1.1. Công tác chu n b tri n khai thi công: Chu n b m t b ng (đo đ c, t p k t xe máy, v t t …) ạ ậ ẩ ị ặ ằ T ch c công tr Ph Kh i công công trình. 1.2. Đúc bó v a, d i phân cách. 1.3. Thi công n n móng, CPĐD ph m vi đ ề ph i và đ ả Trình t ự N n đ ở ộ ề ườ Móng c p ph i đá dăm. ấ Thi công móng c p ph i đá dăm: đ i v i đ ố v i đ ớ ườ h p lý sao sau khi thi công lu lèn chi u dày m i l p không quá 20cm. ợ 1.4. L p đ t bó v a: ặ + Thi công l p bê tông lót đá 1x2 M150. + L p đ t ván khuôn, đúc bó v a. 1.5. Thi công l p BTN h t trung C25 dày 10cm: ạ i nh a th m bám tiêu chu n 1kg/m2 + T + Thi công l p BTNN h t trung dày 10cm. ạ + Sau 2 ngày ki m tra đ ch t c a l p BTNN h t trung. ộ ặ ủ ớ 1.6. Thi công bù vênh, l p đ t d i phân cách và thi công l p BTNN h t trung lên đ ặ ả ắ h u:ữ Đ i v i đo n có chi u dày bù vênh trên 12cm.v ề ạ Bù vênh: Cày x i m t đ ề ặ ườ ớ l p CPĐD lo i 1 ớ L p đ t d i phân cách ặ ả Thi công l p bê tông+ lót đá 1x2 M150 ớ L p đ t gi i phân cách+ ả Thi công l p BTNN h t trung: ớ Th i b i, t ự ổ ụ ướ Th m l p BTN h t trung dày+ 10cm ạ ả ớ Đ i v i đo n có chi u dày bù vênhv <12cm. ề ố ớ Bù vênh: ng, t Th i+ s ch m t đ i nh a dính bám 0.5kg/m2 ướ ạ ổ Thi công l p BTNN h t trung bù+ vênh trung bình 7cm ạ ớ L p đ t gi i phân cách: ả Thi công l p bê tông lót+ đá 1x2 M150 ớ i phân cách+ L p đ t gi ả Thi công l p BTNN h t trung dày 10cm: ớ Th i b i, t ự ẩ Th m l p BTN+ h t trung dày 10cm ạ 1.7. Thi công l p BTN h t m n dày 5cm:

ạ ớ ị

ẩ ự ướ

ng ớ ườ ặ ắ

ỉ ổ ắ ơ

, tr ng c . ỏ ấ ề ồ ợ ặ , máy đào và nhân công san ph ng, dùng đ m cóc đ m ch t, ẳ ầ ầ

ng ng, s n tuy n đ ng

ơ ế ườ ng d n ẫ ướ ệ ắ

c b o hành th i gian 24 tháng và giá tr 3% t ng d toán theo đi u 29 c a ngh ị ượ ả ề ờ ị

ự ị ị

ụ ữ ắ

ổ ủ ơ ử ế ủ

ch c thi công: T i nh a dính bám tiêu chu n 0.5kg/m2 Thi công l p BTN h t m n trên 1/ 2 m t c t ngang đ ị ạ Thi công 1/2 m t c t ngang còn l i ạ ặ ắ 1.8. Công tác phá d bê tông bó v a, d i phân cách cũ, đ p đ t l ỉ ở Đ i v i bó v a cũ: dùng xe đào đ c u lên xe và đ đi n i khác h p lý. ể ẩ ố ớ Đ p đ t l : ôtô ch đ t đ bên l ề ấ ề ắ ở ấ ổ nhân công tr ng c . ỏ ồ 1.9. Công tác hoàn thi n:ệ Công tác b o d ả ưỡ V sinh m t đ ặ ườ L p đ t bi n báo, h ặ ể 1.10. B o hành công trình: ả Công trình đ ủ ế ẽ ữ đ nh s 209/2004 NĐ-CP ngày 16/12/2004 c a Chính ph . Đ n v thi công cam k t s s a ủ ố ư ỏ ch a, kh c ph c nh ng h h ng ờ (n u có) c a công trình trong th i gian b o hành. ả ng án t 2. Ph ươ ổ ứ

ươ ệ ọ

ể ệ

ồ ơ ợ

a. Ch n ph ng ti n thi công: ươ ọ c h t vi c ch n ph Tr ng ti n thi ệ ệ ướ ế công cho các h ng m c công trình ạ t k và d th hi n trong h s thi ự ế ế toán công trình là h p lý, đ n v d ị ự ơ ả ủ ồ ơ th u s d ng k t qu c a h s ế ầ ử ụ ể ậ ế ạ t k và d toán đ l p k ho ch thi ế ế ti n đ thi công. ế ộ Đ i v i bê tông nh a s d ng ô tô, ố ớ ự ử ụ

ố ắ

ươ

c, thi công xong t ng b ướ ẽ ướ ừ c s nghi m thu đánh ệ

ng án thi công t ng b ừ c ti p theo. ướ ế ạ ề ườ ụ ế

ố ự ậ

ớ ắ ầ ặ ườ ầ

máy r i xe lu, lu bánh s t, lu bánh l p. ả ng án thi công: b. Ch n ph ọ Công ty đã ch n ph ươ ọ ng m i thi công b giá ch t l ớ ấ ượ ng đ n thi công c p ph i đá dăm. Công ty b trí đ i thi công t ng h ng m c đào n n đ ộ ừ ấ ố Thi công 2 mép 2 phía đ ư ng dùng hàng rào cô l p khu v c thi công v i khu v c xe l u ớ ự ườ ở thông. Sau khi thi xong m i b t đ u thi công ph n m t đ Thi công ban đêm khi công trình mu n hoàn thành đúng s m ti n đ . ộ ng chính. ế ớ ố

3. Thi công l p bê tông nh a h t trung dày 10cm: ự ạ ớ

ệ ụ ứ ớ

ng BTN 22 TCN 249-98.

ớ t k , ta ti n hành thi công l p ớ ấ ế ế ế ạ ầ ố

ự ạ

Tiêu chu n áp d ng: thi công và nghi m thu l p BTN căn c theo quy trình thi công và nghi m ệ ẩ thu m t đ ặ ườ Sau khi thi công l p c p ph i đá dăm đ t yêu c u đúng theo thi bê tông nh a h t trung dày 10cm. a. Bù vênh: Làm ph ng b m t l p c p ph i đá dăm b ng l p c p ph i đá mi 0-4mm. ề ặ ớ ấ ớ ấ ẳ ằ ố ố

ố ố ạ ề ặ ấ

ề ặ ọ ạ

ố ố ụ

i nh a dính bám tiêu chu n 1kg/m2:(Nhũ t ẩ ự ướ

i nhũ c đ n v nghi m thu và cho phép t ị ố ệ ướ ớ ấ ng) ươ ẽ ượ ơ

ng.

ệ ộ c khi r i BTN. B m t CPĐD t ướ i t đ cao. ề ặ

ng đ ng đ ng s đ c l y m u ki m tra đ dính bám. ộ ể c t ẫ

c đó. ớ ướ ầ ủ ầ ủ ạ

ng đúng v i thi 2 bên mép m t đ ị ớ t k . ế ế ặ ườ

ộ ả ở i h n v t r i. ữ ậ ể ớ ạ ệ ả

ậ ự

đ v n chuy n h n h p bê tông nh a. ợ ự

ủ ể ỗ ả ng xe và kho ng cách d ng c a các xe h p lý. ừ

ờ ặ ủ ủ ả ạ ề ạ ờ ặ

ơ nh ng n i ở ữ ự ằ ả ằ ụ ủ ả

ự ạ 10 đ n 15 phút đ ki m tra đ chính xác c a máy, s ho t ộ ể ể ủ ế

c khi r i t ả ừ ề ấ ộ

ố ả ễ ẹ ợ ớ

i ph u máy r i, bánh xe ti p xúc đ u và nh nhàng v i 2 tr c lăn c a ủ ề ụ ả ổ ỗ ữ ề ễ ợ ố

ướ ề

ớ ể c cùng máy r i. ề ả ỉ ả ớ

ả ằ ộ ệ ỉ ỉ

ộ ắ

ả ậ ắ ỗ ợ

ấ ng xuyên ng p 2/3 chi u cao gu ng xo n. ầ ọ ạ ộ c khi r i l p m i thì v trí ti p xúc v i l p cũ đ ị ả ả ớ ượ ắ ủ ướ ớ ớ ế ớ

ả nh ng ch n i ngang d c tr ỗ ố ộ ớ ự ớ ể ả ự ụ ữ

ả ầ

c khi lu ể ụ ỏ ừ ọ ủ ỗ ỗ ồ ướ ề ợ ớ

i lõm c c b trên l p BTN m i r i. ụ ữ ụ ộ ớ ả ỗ ồ ớ

ạ ỏ ể ầ ệ ừ ệ ả ả ả

ng th ng, th ng góc i ra ngoài v t r i 5-7m. Dùng bàn trang nóng, ộ ườ ề ẳ ẳ

ườ

t k , nhi b. V sinh bê m t c p ph i đá dăm: ặ ấ Cho công nhân quét làm s ch b m t c p ph i. D n s ch các mi b i c p ph i, rác th i trong quá trình thi công trên b m t. ụ ấ ả Dùng máy h i ép th i s ch b i trên b m t c p ph i. ổ ạ ề ặ ấ ơ Quét đá mi Máy th i b i ổ ụ c. T Sau khi thi công xong l p c p ph i đá dăm s đ t ươ c nhi c v n chuy n trong xe chuyên d ng có th gi đ Nhũ t ể ữ ượ ượ ậ ươ 4-6h đ phân tách xong tr i tr c t Nhũ t ả ướ ể ượ ướ ướ ừ ươ nhũ t ẽ ượ ấ ể ươ d. R i BTNN h t trung dày 10cm: ạ ả Công tác thi công l p BTN khi thi công đ y đ đ t yêu c u c a các l p tr ớ Công tác chu n b : ẩ ị Dùng c c và căng dây đ đ nh v trí và cao đ r i ể ị ọ Dùng các thanh thép hình ch nh t đ gi V n chuy n bê tông nh a: ể Dùng ô tô t ự ổ ậ Xác đ nh s l ợ ố ượ ị Thùng xe có đáy kín, thùng xe có đ c 4 bên+ đ u s ch. C n có b t che ph khi g p tr i gió m nh ho c tr i m a. ư ạ ầ R i bê tông nh a: ả Ti n hành r i bê tông nh a b ng máy chuyên d ng, đôi khi r i b ng th công ế ch t h p. ậ ẹ Kh i đ ng máy r i tr ở ộ ả ướ đ ng c a gu ng xo n, băng chuy n, đ t nóng t m là. ắ ồ ủ Ôtô ch h n h p đi lùi t ế ở ỗ máy r i. Sau đó đi u khi n cho thùng xe ôtô đ h n h p BTN xu ng gi a ph u máy r i. Máy ả r i đ y ôtô v phía tr ả ẩ Tùy theo b dày l p BTN mà đi u ch nh t c đ máy r i. ề ố ộ Ch nh cao đ máy r i b ng cao đ lèn ép nhân v i h s lèn ép, theo dõi và hi u ch nh cao đ ớ ệ ố ộ l p BTNN trong lúc r i b ng que s t đã đánh d u. ả ằ ớ H n h p BTNN ph i th ồ ề ườ Trong quá trình r i, thanh đ m c a máy r i luôn ho t đ ng. ẳ c c t th ng Ở ữ đ ng và quét m t l p nh a dính bám đ đ m b o tính liên t c gi a bê tông nh a l p m i v i ớ ớ ả ứ l p cũ. ớ Trong quá trình r i công nhân c m d ng c theo máy đ ph giúp các công vi c nh : ư ệ ụ ụ i lõm tr Té ph h n h p BTN th a d c theo m i n i thành l p m ng, san đ u ch l ố ố lèn. G t b , bù ph nh ng ch l Phun d u đ tránh BTN bám vào bánh xe lu. + Các v t d ng thi công: máy r i ch y không t ạ cào s t nóng vun vén cho mép cu i v t r i đ chi u dày và thành m t đ ố ệ ả ủ ắ ng. v i tim đ ớ + Ki m tra nhi ể t đ không th p h n 130oC. ấ c khi r i b ng nhi ả ằ t đ tr ệ ộ ướ ệ ộ ệ ế ơ

ng đ c b t đ u t ® lúc ệ tr m tr n đ n hi n ớ ộ ế ườ ở ạ ượ ắ ầ ừ

ủ ng nh : ư ộ

ợ ỗ

ỹ ủ ỉ ấ ượ ệ ườ ể ể ể t b tr n, h th ng cân đong. ệ ố ậ ủ ậ ệ ư ế ạ ộ

m i chuy n xe ch đ n. ở ế ừ ỗ ờ ạ ị

ế i h n các v t r i, các dây căng. ị ọ ể ể ậ ệ ọ ng v t li u xem có b phân t ng t ớ ạ

ơ ứ ế ợ

ầ ủ

ấ ả ệ ệ ệ ộ ả ế ế t đ lu lèn có hi u qu . Nhi ả

t lu đ u tiên v i v n t c 4-5km/h, lu bánh l p 16T ố ớ ậ ố

c s d ng cho l ượ t ứ ứ ượ ử ụ ượ ử ụ ệ ượ ớ ậ ố

ượ ử ụ ượ ớ ậ ố

ng BTN b bóc m t dính vào ị ặ ầ ể ệ ượ

c d ng l ng ti n lui thao tác ph i nh nhàng. Máy lu không đ ớ i trên l p ạ ả ẹ ượ ừ

ộ ẳ ế ư

ườ

ấ ư ừ

c lu lèn đ t 2/3 đ ch t yêu c u thì ti p t c lu trong m a đ n khi đ t đ ớ ượ ạ ộ ư ế ộ ặ ế ụ ạ ầ

ỏ ỗ ừ ạ ầ ỏ ợ

ọ t gây ra c n phân b chi u dài r i h p lý, nên ch n ề ả ợ ố

i. ầ t không thu n l ậ ợ ườ ể ắ ề ụ ệ ả ờ ế ặ

ng BTN: ệ

c thép ượ ướ

ặ ằ ố ớ

ạ ớ

ươ ứ ở ặ ớ ng đ i). tim ra mép (n u 2 c đo b ng th ằ ệ ng ng ượ ườ ế

ặ ằ ng th ng góc v i tim đ ướ ớ ẳ ng 1 mái). Đi m đo c đo theo h ế ườ ể ở

ng không v ặ ườ ọ ủ ố ặ ượ

ng. t quá cho phép. ườ i các đi m d c theo tim đ ọ

ướ c ki m tra b ng ph ng pháp r c cát theo 22TCN 278-2001. ể ng đ ằ c ki m tra b ng th ượ ể c dài 3m. ươ ằ ể ẳ ủ ắ

ng BTN r i nóng sau khi thi công không đ ặ ườ ủ ớ ượ ả ỏ ơ c nh h n

ng BTN khoan l y 1 t 3 m u đ ặ ườ ứ ỗ ẫ ườ ng ấ ổ

t b không phá ho i. ế ị

ệ c đánh giá b ng m t, ngay th ng, b ng ph ng, không r m t, không ườ ể ng m i n i đ ng 2 làn xe ho c c 1500m2 m t đ ặ ứ ệ ố ộ ặ ằ ạ ỗ ặ ố ố ượ ắ ẳ ẳ

Vi c giám sát quy trình thi công l p BTN th tr Ki m tra đ chính xác c a thi ế ị ộ Ki m tra các ch tiêu k thu t c a v t li u đ a vào ch t o h n h p. ng c a BTN khi r i tr m tr n. Ki m tra ch t l + Ki m tra ch t l ầ ấ ượ + Ki m tra v trí tim c c, và c c gi ệ ả Lu lèn l p BTN: ớ Lu đ c s d ng: lu bánh h i 16T k t h p lu bánh c ng 8T và 12T. ượ ử ụ + Máy r i h n h p BTN xong đ n đâu ph i ti n hành lu ngay. C n tranh th lu lèn xong khi ợ ả ỗ t đ lu lèn hi u qu nh t là 130-140oC, khi h n h p còn nhi ệ ộ ở ợ ỗ i 70oC thì lu lèn không còn hi u qu . nhi t đ d ả ệ ộ ướ c s d ng trong l + Lu bánh c ng 8T đ ầ ứ đ t lu th 2 v i v n t c 2-3km/h, lu bánh c ng 12T đ c s d ng cho l lu sau cùng v i v n t c 1.5km/h. + Dùng d u ch ng dính bám phun lên bánh lu đ tránh hi n t ố bánh lu. + Khi máy lu đ i h ổ ướ BTN ch a lu lèn ch t và ch a ngu i h n. ặ ư + Tr ng h p đang r i g p m a: ả ặ ợ Báo ngay v tr m tr n t m ng ng cung c p. ộ ạ ề ạ Khi l p BTN đ ch t.ặ Khi l p BTN ch a lu lèn đ t 2/3 đ ch t yêu c u thì ng ng lu, san b h n h p ra kh i m t ặ ộ ặ ư ớ i. đ ng khô ráo thì r i l ng. Khi m t đ ả ạ ặ ườ Đ kh c ph c nh ng khó khăn do th i ti ờ ế ữ chi u dài v t r i ng n khi g p th i ti ắ 4. Ngi m thu m t đ ặ ườ c hình h c: + Kích th ọ ướ B r ng m t đ ng đ ặ ườ ề ộ c nghi m thu theo các m t b ng cách cao đ c m t l p BTN so v i các s B dày l p r i đ ặ ớ ớ ả ượ ề m t l p móng (ho c b ng l p BTN d li u cao đ c các đi m t ướ ể ạ ệ ng, t Đ d c ngang m t đ ừ ặ ườ ộ ố mái này đ n mái kia (n u đ mái) và t mép ph i l y cách 0.5m. ả ấ ế ừ Kho ng cách gi a 2 đi m đo không quá 10cm. ữ ể ả Các sai s đ c tr ng hình h c c a m t đ ư Đ d c d c ki m tra b ng cao đ c t ộ ố ọ ạ ạ + Đ b ng ph ng đ ộ ằ ằ ượ + Đ nhám c a m t đ ộ ể ặ ườ + Đ ch t lu lèn: ộ ặ H s đ ch t lu lèn K c a l p m t đ ệ ố ộ ặ 0.98. C m i 200m đ kính 101.6mm đ thí nghi m h s đ ch t lu lèn, dùng các thi Ch t l ằ ấ ượ có khe h ở