ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
Ầ Ầ Ấ
NG I
Ớ CH I THI U CHUNG GI
Ệ Ề Ớ I. GI
ồ PH N I: THI CÔNG PH N Đ T ƯƠ Ệ THI U CHUNG V CÔNG TRÌNH ậ Tên công trình: Đ p Đ ng Cam
ị ị V trí đ a lý:
ượ ỉ Đ p n i
ạ i Xã Hòa H i, Huy n Phú Hòa, T nh Phú Yên. ơ ệ
ậ ẫ ướ c là kênh Chính B c b nam, đ p n
ệ ậ ố S n Thành ắ Tuy Hòa , huy n Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa và
ệ ộ ộ ệ ự c xây d ng t Công trình đ ở ờ ắ ớ ộ núi Trù Cát, xã Hòa H i, huy n Phú Hòa b b c v i núi Qui H u, xã ở ờ Đông, huy nệ Tây Hòa ậ ướ c ,có hai kênh d n n ướ ả và Nam t i tiêu cho c vùng lúa ầ ủ m t ph n c a huy n Tuy An
ị ẩ ỹ
.
ỹ ẫ ươ ẹ ớ ả ử ộ ế ị ồ ặ ộ ề Đ ng Cam là công trình có giá tr th m m l n k thu t r t cao. Đ p có ý nghĩa v m t kinh t ậ ấ ậ ế i đ p, ki n trúc đ c đáo , l ch s c ng v i c nh quan t
ủ ị Đ a ch t, th y văn: ấ
ỉ ộ ể ệ ả ộ t Nam
ồ ộ
ừ ộ
ổ ế ộ ộ ố ộ ồ ớ 20 – 200m đ d c ph bi n không quá ệ b kênh cái sao cho kéo dài vào n i đ ng, cao đ chênh l ch
1
ị ộ ươ ổ ớ ự ướ ự ướ ấ ấ Phú Yên là t nh ven bi n thu c vùng duyên h i Nam Trung B Nam Vi ằ ằ n m trên vùng đ ng b ng và bình nguyên r ng l n. ự Đ a hình khu v c có đ cao trung bình t ố ố ừ ờ ng đ i d c t 15 đ t ấ không l n ch cao nh t 0,8 2,5m. M c n c cao nh t trong mùa lũ là +16,0m; m c n c cao nh t trong mùa khô
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ậ
0C
ả
ớ
ỏ (cid:0)
ấ ỏ ố ơ ố ơ ớ ấ ng b c h i bình quân năm 1368mm/năm ng b c h i l n nh t 5,9mm/ngàyđêm, nh nh t 2,43mm/ngàyđêm.
là +14,5m. Đ c tr ng khí h u: ư ặ (cid:0) Nhi ệ ộ t đ : ệ ộ Nhi t đ trung bình năm kho ng 26,5 ộ ẩ Đ m không khí ộ ẩ Đ m bình quân năm 80 % ộ ẩ ấ Đ m l n nh t trong năm 89 % ấ ộ ẩ Đ m nh nh t trong năm 72 % ố ơ B c h i: ượ L ượ L (cid:0) Gió: ướ
ổ ừ tháng 4 9) gió Tây và Tây nam
ắ
ấ H ng gió theo đ i theo mùa: ả Mùa hè (kho ng t ắ ừ tháng 10 3) gió B c và Đông B c Mùa đông (t ố ộ T c đ gió trung bình 4,1m/s ớ ố ộ T c đ gió l n nh t 26,4m/s
ư ả ừ ng m a trung bình c năm t 1600 – 1700mm
ừ ệ ư ừ ế ế tháng 1 đ n tháng 8, mùa m a t tháng 9 đ n
(cid:0) M a:ư ượ L Có hai mùa rõ r t:mùa khô t tháng 12.
(cid:0) V trí: ị
ượ ự ờ ố Công trình đ c xây d ng trên sông Ba, b sông khá d c.
ặ Đ c đi m công trình: ể
ạ ầ ự ướ ệ ố ể ử ụ i đi n Thành ph nên có th s d ng
ự ế
ồ ượ ấ ừ ệ ố ượ c xây d ng g n m ng l Công trình đ ệ ướ i đi n. ướ ử ụ c s d ng trong công trình đ ế h th ng gi ng khoan t c l y t ạ i
ầ ố
ạ ậ ằ ủ ứ ự ư ệ ầ
ạ tr c ti p m ng l Ngu n n ch .ổ ủ ề ụ Công trình n m g n trung tâm và tr c giao thông chính thành ph . Đ đi u ố ệ ki n cung ng đ y đ các lo i v t li u xây d ng nh : cát, đá, Ximăng, thép, c p pha…
ố ượ ờ ế ị ả ủ Kh i l ớ ng công tác l n: ch u nh h ng c a th i ti
ể ế ế ả ộ ầ ư ưở t (mùa khô và mùa m a), ể ng đ thi công c n ph i cao đ k t thúc công tác này, chuy n ti p cho các công tác
ủ ả ả ầ ả ấ đ , máy i, máy san, máy đ m,…ph i đ m b o đ ượ c
2
ầ ủ ệ ườ c ư ế khác ti p theo nh bê tông, xây lát. ự ổ Máy đào đ t, ôtô t ấ cung c p đ y đ cho công trình. Nhi m v công trình: ụ
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ệ ụ ấ ạ ồ ị Nhi m v chính là t o ngu n n c t
ủ ệ ầ ướ ướ ổ i n đ nh cho trên 30 ngàn ha đ t canh ệ ộ ở các huy n Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, TP Tuy Hòa và m t ph n c a huy n
Đề
ướ L i ô vuông
ộ ỉ Cao đ đ nh đê
m1
m2
tác Tuy An.
12
17,5
1.5
3
G (m) 150
H (m) 250
b GH (m) (m) 80 18 40 Ị ƯỚ C KHI THI CÔNG
S li u tính toán: α (đ )ộ 90 ố ệ β (đ )ộ 5
(cid:0)
ả ả ệ Ẩ II. CÔNG TÁC CHU N B TR ặ ằ : i phóng m t b ng ặ ằ i phóng m t b ng bao g m các công vi c:
ồ ử ế ả ả ỡ Gi Gi ậ + Di chuy n và phá d nhà c a, công trình cũ (n u có): đ m b o an toàn và t n
ể ậ ệ ử ụ thu v t li u s d ng. ể ệ
i, máy kéo, máy đào,…
ả ố ổ ể ế ị ơ ớ t b c gi ố ằ ủ ặ ằ ự
ằ i.
ư ạ
ố ổ ễ ệ ủ ể + Di chuy n các t ng đá to, có th dùng các bi n pháp sau: ỡ ử ụ + S d ng thu c n đ phá v đá ư ử ụ i nh máy + S d ng thi ặ ạ + Ch t, h cây c i n m trong m t b ng xây d ng ặ ạ ủ + Ch t h th công ủ ạ + H cây b ng máy kéo, máy ử ụ ệ + S d ng máy c a ch y đi n ể ử ụ ố + Đào g c, r cây, có th s d ng các bi n pháp sau đây: thu c n , máy i, máy
ớ x i, máy đào
ấ ạ ặ ằ (cid:0)
ấ ữ ơ : ư ọ ố ệ ẩ ố ị + D n l p đ t h u c , vét bùn, san l p t o m t b ng thi công. Đ nh v công trình T các s li u nh c c m c chu n G, góc h ng, góc ph
ể ạ ị ươ ự ị ẽ c giao ta tri n khai đ nh v công trình t ướ ừ ả b n v lên th c đ a theo ph ộ ng v và đ dài ươ ng
ọ ớ ị ị ừ ị đo n GH đ pháp t a đ c c ho c t a đ vuông góc.
ự ằ ẳ ớ ượ ọ ộ ự ươ Ph
ng pháp t a đ c c: thích h p v i khu v c quang đãng, b ng ph ng và ố ộ ự ề ả ợ ướ c.
ặ ọ ộ ọ ỏ ơ ị
ị ạ kho ng cách b trí nh h n chi u dài th o Cách xác đ nh: Dùng la bàn xác đ nh h ng B c đ t máy kinh vĩ t
i G, ng m máy theo h ồ ề ồ ỉ
ướ ộ ề o0’0’’ quay m t góc ừ ướ ạ ộ ị ắ ặ ộ G theo h ướ ắ ng (cid:0) =90o theo chi u kim đ ng h xác đ nh ị ượ c ng Gx m t đo n GH=80m xác đ nh đ c đo t
ắ B c, ch nh bàn đ v 0 ượ ướ đ c tia Gx dùng th ể đi m H.
ể ỉ Đ t máy t
ạ i đi m H ng m v G, ch nh bàn đ v 0 ồ ộ ụ ủ ắ ị ượ (cid:0) =5o ộ ề o0’0’’ quay m t góc ế c tia Hx. Tia Hx này chính là tr c c a tuy n đê c chi u kim đ ng h xác đ nh đ
3
ể ở ạ ọ ặ ề ấ ồ ng và đánh d u 2 đi m J và K 2 bên b c c g hay c c thép đóng t m. (cid:0) ề ượ ờ ọ ỗ ướ : c ứ Hình th c tiêu n
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ặ ằ ả ướ ặ ể ả c m t đ đ m b o cho m t b ng công tr ườ ng
ị ố ờ
Thi công h th ng thoát n ậ ị ọ không b đ ng n Các ph
ệ ố ướ c, không b ng p úng trong su t th i gian thi công. ươ ng pháp tiêu n ộ ố ạ ự ướ c.
ướ Các ph
ướ ề ặ c b m t: ặ ằ + T o đ d c cho m t b ng thi công. ươ ặ ố + Xây d ng h th ng m ng ho c c ng thoát n ầ c ng m: ế ệ ố ươ ng pháp tiêu n ố ệ ố ồ ơ ể ạ ự + B trí h th ng gi ng xung quanh móng r i b m đ h m c n ướ c
ầ ố ng m xu ng.
ẫ : (60 ngày) (cid:0) D n dòng, ngăn dòng thi công
ể ồ
ầ ự ướ c xây d ng trên sông, ao, h , … công ậ ự c ng m. Vì v y không tránh i m c n
ỏ ưở ng c a n
ượ ố ổ ợ
ồ ả ế ầ ấ ồ ờ ợ ụ i d ng t ng h p ngu n ẫ c n
t k khi d n dòng thi công:
ng thi
ươ ế ế ẫ ấ ế ế ư ượ ế ế t k . t k và l u l ạ ợ ừ ng pháp thích h p t ng giai đo n.
ự
thi công. ẫ ả ọ ợ (cid:0) D n dòng thi công ẫ : ượ ầ ớ ặ Do đ c đi m công trình ph n l n đ ướ ặ ấ ự ằ nhiên hay d trình n m sâu trong m t đ t t ệ ả ủ ướ ế kh i vi c nh h c đ n công trình. ả ả c khô ráo và đ ng th i l Ph i đ m báo h móng đ ứ ướ ở ạ ư ớ i m c cao nh t. Cho nên c n ph i ti n hành d n dòng thi công. h l u t ầ Các yêu c u thi ọ ầ + Ch n t n xu t thi ọ + Ch n ph ị + Xác đ nh trình t ờ + Ph i ch n th i gian d n dòng thích h p. (cid:0)
ế ầ Ngăn dòng thi công: Trong quá trình thi công các công trình th y l
ộ ế ộ ả ế i trên sông h u h t ph i ti n ố ượ ố ng
ệ ầ ọ hành ngăn dòng. Nó là m t khâu quan tr ng hàng đ u kh ng ch toàn b kh i l thi công d c bi
ố ấ ặ ỹ
ủ ợ ầ ệ t là vi c thi công công trình đ u m i. ậ ổ ứ ả K thu t t ậ ứ ạ ị ư ượ ờ ắ ờ ơ ể ả ắ ch c và thi công ngăn dòng r t ph c t p. Do đó chúng ta h i n m ng, th i gian ngăn
ọ ch c quy lu t dòng ch y đ ch n đúng th i c , xác đ nh l u l dòng thích h p.ợ ề Có nhi u cách ngăn dòng:
ấ ằ ị ng pháp th y l c. ử + Đ đá ngăn dòng, đánh chìm xà lan. ươ ủ ự + Đ p đ t b ng ph ướ ng, đóng c a công. + N mìn đ nh h
Các ph
ậ ệ ắ ể
ướ + Ti n hành ngăn dòng h l u tr ế ạ ư ưở ồ ắ ả ố c đ tránh các v t li u l p trôi vào ng đ n công tác b c véc đáy song công trình
ổ ắ ổ ươ ng pháp ngăn dòng: ế lòng công trình,gây b i l ng làm nh h sau này
ươ ấ ắ ẵ + Ph
4
ứ ả ặ ạ ờ ơ ị 2 b ra cho đ n khi dòng ch y b ch n l ậ ệ ng pháp l p đ ng: là dùng v t li u (đ t, đá, bêtông đúc s n,…) ả ệ ế i. Bi n pháp này thi công đ n gi n, ắ ừ đ p t
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ẻ ề ư ế ạ ầ ầ ố
ả ớ ứ ạ ư ố nhanh chóng r ti n,không c n làm c u công tác nh ng đ n giai đo n cu i thì l u t c dòng ch y l n làm cho quá trình ngăn dòng ph c t p và khó khăn
ắ ậ ắ ằ ươ ng pháp l p b ng: dùng v t li u đ p đ p ngăn dòng trên toàn b
ậ ệ ệ ặ ướ ậ ệ ỏ
ớ ề ộ ộ + Ph ế ố ộ
ờ ầ ả ệ
ế ế
ế ế t k ngăn dòng ng thi
ị
ề ộ ỉ
ướ
ố ậ ả ả ẩ ị
ụ ậ ệ ầ ầ ả (cid:0) ự ạ
ộ ớ c. Bi n pháp này có di n thi i khi đ p nhô lên kh i m t n chi u r ng tuy n đê cho t ư ố ư ả công r ng, t c đ nhanh, l u t c dòng ch y trong quá trình ngăn dòng không l n nh ng ự ố ph i làm c u công tác nên t n thêm nhân l c và th i gian cho công vi c này ị ố Xác đ nh các thông s thi t k ngăn dòng: ọ + Ch n ngày, tháng ngăn dòng. ọ ư ượ + Ch n l u l ề ộ + Xác đ nh chi u r ng ngăn dòng. ậ + Cao trình và chi u r ng đ nh đ p. + Mái d c đ p ngăn dòng. ủ ự c khi ngăn dòng. + C n ph i tính toán th y l c tr ị ẩ + C n ph i chu n b chu đáo các công tác chu n b . ằ + Ph i thi công nhanh nh m tránh hao h t v t li u. Xây d ng láng tr i, nhà t m: ơ ở ạ ầ ạ ụ ụ ệ ố ồ H th ng c s h t ng ph c v thi công g m có:
ệ ố ườ + H th ng giao thông công tr ng.
ườ ạ + Nhà t m công tr ng.
+ Nhà kho.
ệ ố ấ ướ ườ + H th ng c p n c cho công tr ng.
ệ ố + Các h th ng khác…
ệ ố ườ ụ ụ ạ ờ H th ng giao thông công tr ng: vì là công trình t m ph c v cho th i gian
ử ụ ặ ườ ắ ạ ố ề ấ ườ ấ ự ặ ng n nên s d ng lo i m t đ ng đ t có gia c , n n đ ng là đ t t nhiên, m t trên
ộ ỉ ệ ộ ỏ ộ ớ ấ ố ấ ị ượ có rãi m t l p c p ph i đá cu i s i theo m t t l nh t đ nh đã đ c tính toán và thí
ấ ả ượ ệ ặ ườ ủ ằ ộ ẳ ồ nghi m. T t c đ c tr n b ng th công, rãi lên m t đ ng, san ph ng r i dùng xe lu
ừ ặ ạ ộ ớ ặ ườ ấ ầ ị ự ắ ặ n ng t 4 t n đ m ch t, t o thành m t l p m t đ ắ ng r n ch c ch u l c.
ạ ườ ờ ố Nhà t m công tr ắ ng: Do th i gian thi công ng n và đa s công nhân có nhà ở
ườ ỉ ầ ự ừ ạ ặ ỗ ầ g n công tr ằ ng nên ta ch c n d ng nhà t m b ng cây g ch t trong r ng, phía trên
ằ ấ ợ l p b ng t m cao su.
ở ỉ ườ ỗ ặ ừ ự ằ Nhà dành cho ban ch huy công tr ng ta cũng d ng b ng g ch t trong r ng,
5
ừ ằ ằ ợ phía trên l p b ng tole và d ng xung quanh cũng b ng tole.
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ủ ế ố Nhà kho: đây là công tác thi công đào h móng nên ch y u ta dùng máy thi công
ư ệ ầ ầ ả ứ do đó c n ph i có kho ch a nhiên li u nh xăng, d u.
ả ậ ầ ố Kho xăng, d u: b trí kho cách xa các công trình và các khu lân c n kho ng 50m
ệ ố ể ầ ậ ắ ố và có h th ng thu lôi ch ng sét, mái che đ y các thùng xăng, d u đ tránh n ng.
ệ ố ấ ướ ườ ố H th ng c p n c cho công tr ng: đây là công trình thi công đào h móng
ướ ườ ướ ả ả ả ạ nên n c dùng cho công tr ủ ế ng ch y u là n c sinh ho t do đó ph i b o đ m các
ư ứ ệ ạ ẩ ầ ạ ẩ yêu c u nh : trong, s ch, không ch a các vi khu n gây b nh, đ t các tiêu chu n v ề
ướ ạ ộ ế ử ụ ậ ồ ị ướ n c s ch do b y t qui đ nh. V y ta s d ng ngu n n c do nhà máy n ướ ủ ị c c a đ a
ươ ấ ph ng cung c p.
ố ị ự ố Do th i gian thi công lâu dài nên ta b trí xây d ng các công trình trên c đ nh
6
ề ờ ể tránh di chuy n nhi u.
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ƯƠ NG II
Ố ƯỢ Ụ Ạ TÍNH TOÁN KH I L CH Ừ NG THI CÔNG T NG H NG M C
I. TÍNH TOÁN KH I L
ị ư ấ Ắ ng đ t nh sau:
Ấ Ổ ƯỢ NG Đ T Đ P Cách xác đ nh kh i l ố ượ ố ượ ể ể ướ ế ng thi công, ta ti n hành theo các b c sau:
ố ệ ồ ị ế ả Đ có th tính toán kh i l ể ẽ ặ Căn c vào b n đ đ a hình, tuy n công trình và các s li u đã cho đ v m t
ứ ằ b ng công trình.
ạ ự ề
ố ượ
ố ượ ấ ả ắ ng đ t ph i đ p, kh i l
ặ ắ ấ ể ộ
c kh i l ậ ữ ể ả
ạ ồ ổ i.
ặ ắ ể ắ ị Khi tính đ p đê tu theo đ a hình và các m t c t ngang, ta có th dùng các công
ạ ồ D a vào hình d ng công trình trên bình đ , chia công trình thành nhi u đo n ố ượ ể ỏ ằ ng này bao ng đ t thi công, kh i l nh , b ng các m t c t ngang, đ tính kh i l ố ượ ượ ố ạ ấ ự ậ ầ ồ ng b t mái d c ng đ t th c v t c n bóc, l g m: kh i l ặ ề ầ ố ượ ượ ng này m t cách chính xác, c n có nhi u m t đê chính, đê quai. Đ tính đ ổ ố ượ ị ắ ở nh ng đ a hình thay đ i. L p thành b ng tính toán đ tính kh i l c t ng công trình ợ ạ ừ theo t ng đo n r i t ng h p l ỳ ể ọ ơ ứ ả th c hình h c đ n gi n đ tính.
ố ượ ng đê
F 1
F 2
L
V
ố ắ ể ể ầ Hình 2.1. Mô hình tính kh i l Th tích kh i đ p có th tính g n đúng theo: (cid:0) (cid:0)
2)
ệ ặ ắ ầ Trong đó:
2 ủ ữ
ặ ắ ả F1, F2: di n tích c a 2 m t c t ngang g n nhau (m L: kho ng cách gi a hai m t c t ngang (m).
7
ặ ắ ạ Hình 2.2. Hình d ng m t c t ngang đê
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
F
ệ ặ ắ (cid:0) (cid:0) ư Di n tích m t c t ngang đê tính nh sau: HBb ( ). 2
ặ ấ ự nhiên.
ộ ư ng nh sau.
ổ Chi u cao chân đê thay đ i theo đ cao m t đ t t ố ượ ấ ề ả ể ậ Tính kh i l ố ượ
8
Ta có th l p b ng tính kh i l ng đ t: ả ố ượ B ng tính kh i l ng Đê Chính:
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
Đê Chính
M t ặ c tắ
chi u ề cao đê
Th ể tích
Cao trình ỉ đ nh đê
Cao trình chân đê
chi u ề r ng ộ ỉ đ nh đê
chi u ề r ng ộ chân đê
Di n ệ tích m t ặ c tắ
Di n ệ tích trung bình
Kho ng ả cách gi a 2 ữ ặ ắ m t c t
17,5
17,5
0
18
18
0
0_0
16,031
46,66 748,02
1_1
17,5
18
24,75 32,063
16
1,5
61,313
21,079 1292,4
2_2
17,5
18
33,75 90,563
14
3,5
128,81
27,113 3492,5
3_3
17,5
18
42,75 167,06
12
5,5
214,31
28,106 6023,5
4_4
17,5
18
51,75 261,56
10
7,5
349,31
20,329 7101,2
5_5
17,5
10,5
18
65,25 437,06
7
437,06
30,31 13247
6_6
17,5
10,5
18
65,25 437,06
7
349,31
17,465 6100,7
7_7
17,5
18
51,75 261,56
10
7,5
214,31
19,751 4232,9
8_8
17,5
18
42,75 167,06
12
5,5
128,81
16,885
2175
9_9
17,5
18
33,75 90,563
14
3,5
61,313
23,472 1439,1
16
1,5
10_10
17,5
18
24,75 32,063
16,68
267,4
11_11
17,5
17,5
0
18
18
16,031 0
0
Tổng
46120
ố ượ ượ Kh i l ng đê quai th ư ng l u:
ụ ọ ộ ự ướ c
đê quai = Zmax + h = 18 + 0.5 = 16.5m
9
Do thi công quanh năm nên ta ch n cao trình đê quai ph thu c vào m c n max trong mùa lũ Zmax = +16m ỉ Cao trình đ nh đê quai: Z
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ộ ượ Trong đó: h: đ v t cao c a đê quai (0,5 – 0,75m)
ọ
đê quay phía th
ủ Ch n cao trình đê quai là +16,5m. ố ượ ả ượ B ng tính kh i l ng Đê Quai Th ư ng L u:
ượ ư ng l u
ặ ắ M t c t
Cao trình ỉ đ nh đê
Cao trình chân đê
chi u ề cao đê
Th ể tích
chi u ề r ng ộ ỉ đ nh đê
chi u ề r ng ộ chân đê
Di n ệ tích m t ặ c tắ
Di n ệ tích trung bình
Kho ng ả cách gi a 2 ữ ặ ắ m t c t
0_0
8
8
0
16,5
0
16,5
2,2188
14,055 31,185
1_1
8
9,75 4,4375
16,5
0,5
16
17,688
27,739 490,63
2_2
8
16,75 30,938
16,5
2,5
14
51,188
29,686 1519,6
3_3
8
23,75 71,438
16,5
4,5
12
98,688
17,067 1684,3
4_4
8
30,75 125,94
16,5
6,5
10
179,94
18,296 3292,1
5_5
8
41,25 233,94
16,5
9,5
7
233,94
27,632 6464,2
6_6
8
41,25 233,94
16,5
9,5
7
179,94
17,876 3216,6
7_7
8
30,75 125,94
16,5
6,5
10
98,688
19,068 1881,8
8_8
8
23,75 71,438
16,5
4,5
12
51,188
15,368 786,65
9_9
8
16,75 30,938
16,5
2,5
14
17,688
19,221 339,97
10_10
8
9,75 4,4375
16,5
0,5
16
7,855 17,428
11_11
8
2,2188 0
0
8
16,5
0
16,5
T ngổ
19724
ố ượ Kh i l ng đê quai h l u
10
ạ ư ả ố ượ ạ ư B ng tính kh i l ng Đê Quai H L u:
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
đê quay phía H l uạ ư
chi u ề cao đê
Th ể tích
M t ặ c tắ
chi u ề r ng ộ ỉ đ nh đê
chi u ề r ng ộ chân đê
Di n ệ tích m t ặ c tắ
Di n ệ tích trung bình
Kho ng ả cách gi a 2 ữ ặ ắ m t c t
Cao trình ỉ đ nh đê
Cao trình chân đê
16,5
16,5
0
8
8
0
0_0
2,1875
13,878 30,358
16,5
16
0,5
8
9,5
4,375
1_1
16,875
25,377 428,24
16,5
14
2,5
8
15,5 29,375
2_2
47,875
21,139
1012
16,5
12
4,5
8
21,5 66,375
3_3
90,875
29,468 2677,9
16,5
10
6,5
8
27,5 115,38
4_4
163,38
19,28 3149,9
16,5
7
9,5
8
36,5 211,38
5_5
0
211,38
30,114 6365,3
16,5
7
9,5
8
36,5 211,38
6_6
163,38
18,783 3068,7
16,5
10
6,5
8
27,5 115,38
7_7
90,875
12,669 1151,3
16,5
12
4,5
8
21,5 66,375
8_8
47,875
19,643 940,41
16,5
14
2,5
8
15,5 29,375
9_9
16,875
28,323 477,95
16
0,5
8
9,5
4,375
10_10
16,5
2,1875
74,77 163,56
0
8
8
0
11_11
16,5
16,5
T ng ổ
19466
11
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ố ượ Kh i l
ự ậ
kh i l
M t ặ c tắ
chi u ề r ng ộ
di n ệ tích
Th ể tích
chi u ề dày l p TVớ
Di n ệ tích TB
ố ớ ng b c l p th c v t: ả ố ượ ự ậ B ng tính kh i l ố ớ ớ ố ượ ng L p Th c V t: ự ậ ng b c l p th c v t
Cao trình ỉ đ nh đê
Kho nả g cách gi a 2 ữ m t ặ c tắ
0_0
17,5
0,5
18
9
10,688
46,66 498,68
1_1
17,5
0,5
24,75 12,375
14,625 21,079 308,28
2_2
17,5
0,5
33,75 16,875
19,125 27,113 518,54
3_3
17,5
0,5
42,75 21,375
23,625 28,106
664
4_4
17,5
0,5
51,75 25,875
29,25 20,329 594,62
5_5
17,5
0,5
65,25 32,625
32,625
30,31 988,86
6_6
17,5
0,5
65,25 32,625
29,25 17,465 510,85
7_7
17,5
0,5
51,75 25,875
23,625 19,751 466,62
8_8
17,5
0,5
42,75 21,375
19,125 16,885 322,93
9_9
17,5
0,5
33,75 16,875
14,625 23,472 343,28
10_10
17,5
0,5
24,75 12,375
16,68 178,27
11_11
17,5
0,5
18
10,688 0
9
T ngổ
5394,9
Tóm l
ấ ặ ả ố
12
ố ượ ố ượ i:ạ Kh i l Kh i l ng đ t m t ph i b c: ng đê chính: 5394,9 m3 46120,1 m3
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ư ng l u:
ượ ạ ư Đê quai th Đê quai h l u: 19724,4 m3 19465,6 m3
ƯỢ ƯỚ Ầ II. TÍNH TOÁN L NG N C C N TIÊU
ờ ướ ự Do th i gian thi công đê quai trong mùa khô nên m c n
c sông max ệ ề ổ
ạ ư ượ ư ở cao ặ ắ trình +16m. Do đ a hình lòng sông không thay đ i nhi u nên ta tính di n tích 2 m t c t ạ t ị ng l u và h l u. i đê quai th
ặ ắ ượ Hình:1 M t c t ngang đê quai th ư ng l u
ặ ắ ạ ư Hình:2 M t c t ngang đê quai h l u
ử ụ ầ ặ ắ
ề S d ng ph n m m AutoCad ta tính đ ố ượ ả
ả
b ng tính kh i l
B ng tính kh i l ố ượ ng n
ể
ặ ắ m t c t
ổ t ng th tích(m3)
kho nả g cách (m)
ệ di n tích ặ ắ m t c t (m2)
di nệ tích TB (m2)
375900,00
150,0
933,200
939,8
th
ngượ l uư
13
ệ ượ c di n tích các m t c t trên. ướ ầ ng n c c n tiêu: ướ ầ c c n tiêu t ngổ chi uề dài (m) 400
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
h l uạ ư
946,300
250,0
3
c: V = 375900 m
ướ ư c cho công trình là 12 ngày. Nh ng trong quá trình thi
ể ư ượ ấ ng th m.
(cid:0) ầ
ướ ắ c sau khi đ p đê quây ngăn
ướ ằ ạ ơ ơ n
ướ ể Th tích n ờ Ướ t tính th i gian tiêu n ờ công thì th i gian này có th kéo dài do l u l ặ c m t Tiêu n ờ c th i kì đ u: Tiêu n ườ ặ Th ến hành b m n c thì ti ơ ướ ướ ự ng g p khi xây d ng các công trình trong n ướ ọ c đ ng b ng các tr m b m. ề ặ ể ố ơ ậ ợ i cho quá trình tiêu n ướ c.
ơ ồ ố ư Ta b trí máy b m đ t trên thuy n b m đ thu n l S đ b trí nh hình:
ề ố ơ ơ Hình: Mô hình b trí máy b m trên thuy n b m
ệ ờ
+
=
+
c th i kì đ u ướ ầ Bi n pháp tiêu n ư ượ ị Xác đ nh l u l ướ ng n
)3
Q
( q m h
/
q t
m
ầ c c n tiêu: V T
3/h)
qđ
3/h)
(cid:0) ư ượ ướ ầ ờ l u l ng n c c n tiêu trong th i gian T(m Trong đó: V T
ướ ỏ ng n ấ
ấ c do th m(m ể ỏ ầ
ng m a. (r t nh có th b qua do ngăn dòng vào mùa khô). 375900 m3. ướ ướ ầ
ư ượ qt = (1 – 2).qđ: l u l ư ư ượ qm: L u l ượ ổ Ta có t ng l c tiêu tính toán ban đ u là V = ng n ư ượ ng n L u l c c n tiêu: ợ ườ ướ ư ự ố ị
ộ ạ ấ ườ ấ ố ạ ỡ ng h p ch a xác đ nh T và t c đ h th p m c n mái h móng. Th c trong ngày đêm ng l y Δh=(0,51m) ch n Δh =0,75m
- + =
= +
Zs
Z
16 ( 7) 9
z
max
min
ộ ướ ủ ề ộ ướ c vào mùa lũ max +16m nên chi u cao c t n ọ c c a ta là : - ề m
ấ c lũ cao nh t
min
ấ
ỗ c là : Δh =0,75m thì ta có 12 ngày đ h n ể ạ ướ c
14
ố Trong tr (m/mđ) mà không gây s c l và chi u cao c t n Trong đó: ự ướ maxZs : là cao trình m c n Z :là cao trình th p nh t (+7m) ấ ạ ự ướ ế ậ V y n u ta ch n m i ngày h m c n và tiêu h t n ọ ế ướ c trong h móng
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
=
=
=
1305, 2(
3 m h /
)
q đ
V 375900 T 12* 24 12 ư ượ c tính nh sau :
+
L
HL
TLL = 223,5 m
ấ ườ ng th m đ + 2
1L = 340m
+
+
= L L
L
ạ ư ư ề ổ T ng chi u dài đ = L L L TL Trong đó: ượ ề ư TLL : chi u dài đê quay th ng l u , ề ạ ư HLL : chi u dài đê quay h l u , HLL = 226,3 m ượ ả 1L = Kho ng cách đê quay th ng l u và đê quay h l u ,
TL
HL
L 12
= 223,5+226,3+2x340 = 1129,8 m
=
=
=
1129,8x0, 072 81,3(
3 m h /
)
tq
L q 0x
qo=0,02(l/s)/m=0,072(m3/h)/m
ấ ọ ơ ơ Q1 = qt + qđ = 1305,2 + 81,3 = 1385,5 m3/h Ch n 3 máy b m đa c p mitsuky có l u l
ng là 240 m
3/h, 2 máy b m đ u ầ 3/h, ch n d phòng thêm 1 máy b m đa c p ấ ơ ư ượ ng là
3/h và 1 máy b m đ u r i tr c pentax có l u l
ư ượ ng b m 300 m ự ầ ờ ụ ọ ơ ơ ư ượ ng là 300m ư ượ l
ụ ờ r i tr c pentax có l u l mitsuky có l 240m3/h (cid:0) ườ ướ ng xuyên
ư ượ ầ ạ Tiêu n Đây là th i kì thi công công trình. L u l
ả ờ c m a và n
c th ờ ng c n tiêu trong giai đo n này là ướ c th m. (Do th i gian thi công kéo dài kho ng 12 tháng, nên ta tính ướ ng do n ấ ư c m a). ướ ư n ế ư ượ đ n l u l
Q2 = qm + qt
Trong đó:
k .
ư ượ ướ ư + L u l ng n c do m a:
hF . 24
qm =
2).191000
ướ ứ ư c m a (m
ư ờ ng m a bình quân ngày trong th i gian thi công (h=0,004m)
ả ừ c m a ch y t ngoài vào (1 – 1,5).
ư ấ c do th m.
ướ ấ ệ F: di n tích h ng n ư ượ h: l u l ệ ố ể ế ướ k: h s k đ n n ướ ư ượ qt: l u l ng n qm = 477,5(m3/h) ư ượ + L u l ng n c do th m qua đê:
tl + Lhl + 2.H= 133,004+135,21+2.340 = 948,214m
ệ ố ấ ề ổ ấ
15
ư ế ạ ư H s th m qua đê: 0,2 (l/s)/m T ng chi u dài th m: L = L ề H: chi u dài t ừ ượ th ng l u đ n h l u (340m)
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ư ượ ổ ấ ượ ạ ư ư T ng l u l ng th m qua đê quai th ng l u và h l u:
qt = 0,72.948,214 = 682,71 m3/h Q2 = qt + qm = 682,71+477,5=1160,21 m3/h ơ ấ ọ ơ Ch n 2 máy b m đa c p mitsuky có l u l
ư ượ ụ ng là 240 m
3/h, ch n d phòng thêm 1 máy b m li tâm tr c ebara có l u l
3/h, 2 máy b m đ u ầ ư ượ ơ ng b m 300 m 3/h, 1 máy b m li tâm tr c ebara có l u l ư ượ ơ ng ơ ng b m 144
ư ượ
3/h
ơ ư ượ ầ ờ ụ ơ ụ ng là 240 m
ƯƠ
Ờ Ự Ị ờ ụ r i tr c pentax có l u l ọ ự ơ b m 144 m m3/h và 1 máy b m đ u r i tr c pentax có l u l CH NG III XÁC Đ NH TH I GIAN VÀ TRÌNH T THI CÔNG
Ị
ờ Ờ 1. XÁC Đ NH TH I GIAN THI CÔNG ờ ỳ ồ Th i gian thi công g m 2 th i k :
ờ ỳ ị ẩ Th i k chu n b công trình:
Th i k xây d ng công trình chính:
ệ ư ợ ọ ữ ặ ố t nh h p long thì ch n 3 ờ ỳ ự ắ + Thi công đ p đê chính. ầ + Thi công ph n bê tông. ệ S ca làm vi c : 2 ca/ngày và nh ng ngày đ t bi
ca/ngày
ự
ườ ẩ ả ướ ướ Ự 2. TRÌNH T THI CÔNG ệ ẫ Th c hi n d n dòng và ngăn dòng thi công. ặ ằ ị Chu n b công tr ng: gi i phóng m t b ng; làm rãnh thoát n c; tiêu n c; làm
ạ ạ ườ ệ ướ láng tr i, kho bãi, nhà t m, làm đ ng; đi n n c;……
ố ớ ổ ấ ự ể ậ ậ ấ ấ Thi công đê chính: b c l p th c v t, khai thác đ t; v n chuy n đ t; đ đ t; san
ấ ầ ấ đ t và đ m đ t.
ệ ạ ượ ạ ư ườ ậ Công tác hoàn thi n: B t mái, gia công mái th ng, h l u; làm đ ng trên đ p…
Ọ Ệ 3. CH N BI N PHÁP THI CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG
ả ặ ồ ạ ừ
ặ ằ ị ả ặ ỉ ấ i phóng m t b ng là lo i r ng cây c p I có bãi ho c đ i tranh lau lách, sim ườ ng
+ gi ỏ ớ ặ ằ ơ ỏ mua, c lau, c lác trên đ a hình khô ráo, th nh tho ng có cây con ho c cây có đ kính l n h n ho c b ng 10cm.
ị ư ẩ ặ ầ ặ ủ ổ ổ ố i đ cây, nh g c cây r ễ
+ thành ph n công viêc: chu n b , c a ch t ho c cây…
ọ ươ ặ ằ ừ ạ ằ Ta ch n ph ng pháp phát r ng t o m t b ng b ng c gi ơ ớ i
ừ ằ ự d a theo ĐM và DTXD 241776 phá r ng b ng c gi ơ ớ i
16
ị ậ ộ ừ ẩ mã hi u ệ ầ thành ph n hao phí đ n vơ m t đ tiêu chu n trên 100m2 r ng
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
AA.1121 ủ nhân công 3,0/7 i 140CV máy công ca 0 0,075 0,0103 (cid:0) 2 0,123 0,0155 (cid:0) 3 0,286 0,0204 (cid:0) 5 0,418 0,0249 >5 0,535 0,0274
ẽ ặ ằ ự ả ượ D a vào b ng v m t b ng AUTOCAD ta tính đ c:
mb= 294300m2
ặ ằ ự ệ ổ M t b ng xây d ng có t ng di n tích: S
s= 14985m2
ặ ằ ệ M t b ng di n tích lòng song: S
mb Ss =29430014985=279315m2
ặ ằ ệ ậ ầ ả V y Di n tích m t b ng c n gi i phóng : S= S
2 r ng là
S
=
=
n =
344
(cid:0) ậ ộ ẩ ừ M t đ cây tiêu chu n trên 100m 2
.0,123 100
279315.0,123 100
ố S nhân công công
=
13, 76
ể ử ụ ệ ả ọ Đ s d ng máy thi công có hi u qu ta ch n thi công trong 25 ngày
344 25
=
n =
1, 73
ệ ố ọ S công nhân làm vi c trong 1 ngày ệ công ch n 14 công làm vi c
279315.0, 0155 100.25
ố ủ ệ ạ S ca máy i lo i 140CV làm vi c trong 1 ngày ca(2 ca)
ằ ứ ấ ơ Thi công đê quai Ta ch n bi n pháp thi công b ng ph
ổ ấ ắ ấ ấ ạ ươ ằ ọ ệ ẻ ề ả ng pháp l p đ ng do thi công đ n gi n, ầ ừ
ọ ơ ồ ư ữ ờ nhanh chóng, r ti n. Ta ch n lo i đê quai b ng đ t, dùng ô tô đ đ t đ p l n d n t ờ b 2 b ra gi a dòng theo s đ nh hình.
ệ
ế ữ ử ụ
ố ạ Hình:3 Bi n pháp thi công đê quai ả ớ ầ ả
ẩ ả ậ ệ ầ ư ự ề
ả ụ ự ơ ộ ị
ờ ợ
ướ ắ ầ ướ ướ i n
c thi công b ng cách đ đ t trong n ấ ổ ổ ấ ử ụ ằ ầ ươ ủ ng pháp đ m nén (đ , san và đ m đ t) s d ng ô tô, máy ầ c, ph n trên i và máy
17
ộ Khi thi công đ n gi a dòng do t c đ dòng ch y l n nên ta s d ng bê tông ố ể ố ẵ đúc kh i s n đ ngăn dòng.trong giai đo n thi công này c n ph i thi công nhanh ch ng ế ị ị t b cũng nh nhân l c và v t li u c n ph i chính xác, và ph i chu n b chu đáo v thi ể ị ệ ả ố b trí thi công cho các đ n v ph i th c hi n m t cách nh p nhàng, liên t c không đ ồ ch ng chéo và ch đ i nhau. Đ p đê quai ph n d ầ ằ khô b ng ph đ m.ầ
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ể ườ ở ạ ư ng ta đ p đê quai
ượ ố ớ ề ắ ự ướ ố ượ ư c, th ng l u sau đ tránh tình ự ậ ng b c l p th c v t do chi u dài
ề ắ i đê chính có chi u dài ng n (L=150m). ng l u t h l u tr ạ tr ng đ t đá trôi vào khu v c thi công tăng kh i l ừ đê th t
ạ ặ ủ ạ ạ
ồ ng đ ng m c(tr
ượ ườ ợ ể ứ ạ ư ồ ể ng dùng lo i máy ớ ườ ủ ấ i đ t không nên vuông góc v i đ ề ố i th i v n năng đ bàn g t có th thay ừ ậ c d n thành đ ng v phía h l u đ p ng đ
ớ ộ ố ổ đ i theo đ d c đ a hình,h ị ả ườ tr ể và đ
ổ ợ ậ ườ ể ậ Thông th ấ ư ớ ượ Thi công đê chính: ườ ấ Bóc l p đ t m t: th ướ ị ng ấ ủ ng h p đ a hình tho i). Đ t ả ằ ế ượ c chuy n đi đ n bãi th i b ng máy đào và ô tô. ấ Đào và v n chuy n đ t th ng dùng t
ả ự ồ ữ ầ
ớ ố ầ ể
ể ầ h p máy đào và ô tô v n chuy n, c n ộ ữ ph i tính s đ ng b gi a máy đào và ô tô sao cho h p lý gi a dung tích g u xúc và ậ dung tích thùng xe v n chuy n (v i s g u đ th ườ 4 ÷ 6 g u cho 1 xe ô tô). ượ ớ ề ặ ấ ợ ầ ừ ng t ủ ể i đ chi u dày l p san đ ổ ườ ng dùng máy san ho c máy ả c đ m
ơ ườ ấ
ầ ấ ượ ề ị ấ ớ ng ch n lo i máy đ m chân dê vì có áp l c nén đ n v r t l n, ế ầ i, t o s liên k t ự ớ ơ ạ ự c x i t
ấ ượ t cho vi c đ p các l p sau. ch t l ố t
San đ t th b o.ả ọ ầ ạ Đ m đ t th ề ặ ớ ồ ầ ng đ m đ ng đ u, b m t l p đ t sau khi đ m đ ệ ắ ạ ủ ố
ể ậ ớ ậ ượ B t mái và gia c mái đ p đ ậ Trong quá trình thi công đ p đ t,ph i b trí h th ng đ
ề ộ ố ườ ầ
ủ ườ ể ng v n chuy n.Thông th
ề
ườ ố ườ ấ ấ ng v n chuy n đ t và các cao trình thi công sao cho ít nh t mà v n đ m b o yêu c u v đ d c và bán ả ể ả kính vòng c a đ ng thi công có th đ m b o ậ ắ ừ ượ đ ng thi công lên cao ể ố ượ trình bên trên c a đ p đ gi m thi u s l ằ c làm b ng th công ả ố ệ ố ấ ả ả ẫ ấ ỗ ườ ườ ậ ng m i đ ụ ể ơ ậ 15 ÷ 25m.Nên t n d ng c đ p đ làm đ ể ả ng đ ng thi công xu ng ít nh t.
c chi u cao đ p t ủ ậ ố ượ
ạ ư ng máy thi công: ọ ự ự
ả ệ ứ ủ ừ
ộ ấ ả ệ ờ ố ượ ng công tác trung bình và kh i l
ể
ng máy thi công c n thi
ớ ả ề ỉ
ố ượ ự ế ớ ế ố ượ ề ệ
ấ ạ ắ ậ ệ ế ươ ứ ố ượ ng ng v i các công vi c. t, t ạ ặ ng máy tính ra quá nhi u ho c quá ít thì ph i đi u ch nh l ề ,v i đi u ki n cung c p máy: n u s l ặ ố ằ i cho ng máy quá nhi u thì ta ọ ệ ng đi b ng cách tăng s ca làm vi c lên 1 ÷ 2 ca/ngày đêm ho c ch n
ả ạ ơ
ượ ạ ằ ầ ọ N u s l
Tính s l ố ượ ng Căn c vào s l a ch n bi n pháp và lo i máy thi công, cũng nh kh i l ố ế công tác c a t ng công vi c và th i gian ph i hoàn thành, ti n hành tính toán kh i ượ ớ ng l n nh t ph i thi công trong m t ngày đêm, l ờ ấ ồ đ ng th i tính năng su t máy thi công cho các công đo n: đào, v n chuy n đ p đ t ầ ừ v.v... T đó tính ra s l ề ế N u s l ấ ớ ợ phù h p v i th c t ố ượ ả ph i gi m s l ấ ớ lo i máy có công su t l n h n. ế ố ượ ng máy quá ít thì c n tăng l ấ ả ỏ ờ
ượ ộ ủ ứ ấ ả ng máy này b ng cách ch n lo i máy ế ờ ạ t th i h n thi công). N u ườ ố ượ i ng ng
ế t.
ặ thi công có công su t nh ho c gi m th i gian thi công (v ị ứ thi công th công, ph i căn c vào đ nh m c năng su t lao đ ng tính ra s l ầ c n thi CH NG IV
18
Ọ Ổ Ợ Ấ ƯƠ TÍNH NĂNG SU T VÀ CH N T H P MÁY
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
I. THI CÔNG ĐÊ CHÍNH
ố ượ ả ư ừ ả ợ B ng tính kh i l ng t ng đ t nh trong b ng
ợ đ t thi công 1 ề chi u dày (m) 3 ể th tích (m3) 26449,3
2 2 10256,4
3 2 5667,49
4 2 2732,53
5 1,5 1015,42 cao trình (m) ế +7 đ n +10 +10 đ nế +12 +12 đ nế +14 +14 đ nế +16 +16 đ nế +17,5
ợ ự ố ượ Chia đê chính ra làm 5 đ t thi công theo các cao trình t nhiên,vì kh i l ng đê
ậ ợ ể ả ớ chính quá l n do đó ta chia đê chính làm 5 kho ng thi công đ thu n l ệ i cho vi c tính
ổ ợ ậ ợ ư ệ ố toán t h p máy cũng nh thu n l i trong vi c b trí thi công .
ọ ấ ắ ể ổ ợ ả ả Ta ch n kho nh có kh i l ng đ t đ p trung bình đ tính t h p máy ( kho nh 3
ố ượ ả ử ả kh i l ng là 5667,49 m s thi công kho nh 3 trong vòng 13 ngày. ổ ượ 3 ). Ta gi
ể ắ Th tích đào đ p trung bình ngày là :
t
=
=
=
523, 2
V n
V k n
5667, 49 1.2 13
(cid:0) (cid:0) (m3/ngày)
3/ngày). 3.
ể
ậ ậ Trong đó: : th tích đào đ p trung bình trong 1 ngày (m Vn V : t ng th tích đ t đ p kho nh 3 ,V=5667,49 m kt n
ắ ể ổ ấ ắ ả ệ ố ơ ủ ấ ắ : h s t i c a đ t đ p đ p. ắ ờ : th i gian d ki n đ p đ p (ngày). ọ ự ế ấ 1.1.1. Tính năng su t và ch n máy đào
ể ấ
=
26 523, 2 13602
26
V n
V t
Th tích đào đ t trung bình m i tháng là : = ỗ = (cid:0) (cid:0) (m3/tháng).
ừ ấ ớ M i đ t có chi u dày l p đ t thi công khác nhau t
ỗ ợ ề ớ ề ỏ ể ổ ợ ế ớ h p máy tính toán cho t 3m đ n 1,5m và đ i khi đ t đ
19
ắ ổ ế ế ệ ổ ứ ế ầ ợ ượ ạ ượ t k thì k t thúc 1 đ t làm vi c theo nguyên t c đ san và đ m. vi c t ra làm nhi u l p nh đ thi công theo t ệ dày thi c chia ề c chi u ch c
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ị ầ ự ạ
ế ố ợ ả ờ ợ ư ự
ướ ạ
ườ ư ế ng n
ả ấ
ể ớ
ế ớ ồ
ớ ả ổ đ san đ m ph i ph i h p 1 cách nh p nhàng không có s gián đo n hay ch đ i trong ổ ộ ể ả ầ thi công đ san và đ m nh sau: ta lúc thi công đ đ m b o ti n đ thi công. Trình t ể ế ớ ệ ự ng song song v i tuy n đê chính đ tránh t o nên th c hi n các công tác trên theo h ậ ườ ế ạ ư ừ ượ ữ ấ ướ ng xung y u thu n đ c th m t nh ng đ ng l u đ n h l u. Sau khi th ẫ ể ể ề ầ ầ ớ đ m xong ph i l y m u đ ki m tra ( chi u dày l p san là 0,5m sau khi đ m xong còn ế ộ ớ ả ớ ớ ớ ớ ướ ạ i thì ta ph i x i l p cũ lên m t l p i là 0,3m và đ l p ti p theo k t h p v i l p d l ự ụ ầ ớ ổ ớ 2cm r i sau đó m i đ l p m i lên r i san ra và đ m ti p). cũng áp d ng trình t trên ợ ế cho các đ t ti p theo cho t ế ợ ồ i khi hoàn thành.
ơ ồ ậ S đ thi công trên đ p
ủ ạ ị ở Hình 1:v trí thi công c a các lo i máy ca tr ướ c
ủ ạ ị ở Hình 2:v trí thi công c a các lo i máy ế ca ti p theo.
ấ Tính năng su t máy đào:
ấ ả
Ta có năng su t máy đào là : 13602 m ủ ồ ọ
ấ
3/tháng nên ta d a vào b ng 2.1 h ướ ự ng 3. Tra PL5 ta ch n máy ọ ẫ d n đ án thi công ta ch n dung tích gàu xúc c a máy đào 0.8 m đào gào s p EO – 4321 Năng su t máy:
60.0,8.
.0,9.
= .0,9 97, 2
ấ
60 20
1 1, 2
1 toiK
Nx = 60.q.nck.kđ. .Ktg = (m3/h)
3).
Trong đó: q: th tích gàu xúc (m
ố nck= : s chu kì đào trong 1 phút
ck: 20s ấ
ể 60 ckT ờ ệ ự
ộ ẩ ủ ấ ộ
ấ đ t khô
ấ ẫ ỏ ẹ ớ t = 1,14 – 1,28) đ t l n s i, á sét nh ,á cát v i
ủ Tck: th i gian th c hi n 1 chu kì đào c a máy ỳ ọ Trung bình Tck = (1522s) cho 1 chu k . ch n T ầ ạ ạ ầ ụ ệ ố ầ kđ: h s đ y g u, ph thu c vào lo i g u, c p và đ m c a đ t lo i (0,750,9) ch n kọ đ:0,9 ấ ệ ố ơ ủ i c a đ t (K Ktoi: h s t cu iộ
ệ ố ử ụ ờ Ktg: h s s d ng th i gian (Ktg = 0,8 – 0,9)
ố ượ ấ ủ Kh i l
ng đ t đào trong 1ngày c a máy: V = Nx.6 = 97,2.6 = 583,2 (m3/ngày)
20
ầ ố ế S máy đào c n thi t:
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
=
=
=
m
0.89
nV 532, 2 V 583, 2
(máy).
.60
ọ Ta ch n 1 máy đào EO – 4321 (cid:0) ấ Tính năng su t ôtô:
KV tg . t t
t
2
3
1
Nôtô = (m3/h) (cid:0) (cid:0)
3)
Trong đó:
ậ ệ ỗ ấ ấ
ờ ổ ậ ệ : th i gian đ v t li u vào thùng t2 = ể V: Th tích thùng xe (m ệ ố ử ụ ờ Ktg: h s s d ng th i gian (0,8 – 0,9) ờ t1: th i gian ôtô lùi vào ch l y đ t và trút v t li u (1 – 2 phút) kV . .60 xN
.
ệ ố ờ k = 1,1: h s tăng th i gian
cK
ờ ậ ể ề t3 = : th i gian v n chuy n đi và v
ạ ườ
ễ
ấ ế ọ n i đào đ t đ n công trình là 2km. Ch n ô tô HUYNDAI – HD
l v ề ề ng đi và v l = 4km l: chi u dài đo n đ ậ ố ủ v: v n t c trung bình c a xe v = 10km/h ệ ố ậ Kc: h s ch m tr ừ ơ Kho ng cách t 8 DM có th tích thùng xe:
4,14
ả ể
V k . 60. N
d
=
K
60.
.
= .1, 05 8, 4
t2 = phút
c
l v
60.
=
=
22,65
t3 = phút V = 4.2,2.0,69 = 6,1 m3 60.6,1.1,1 = = 97, 2 4 30 ấ Năng su t ôtô:
+
tg t
60.6,1.0,9 + 2 4,14 8, 4
V K . + + t 2
3
Nôtô = (m3/h)
x
=
=
4, 29
ố
t 1 ụ ụ S ôtô ph c v 1 máy đào: N N
97, 2 22,65
ôtô
n =
ọ ch n 5 ôtô HUYNDAI – HD 8 DM
ụ ụ ọ Ch n 5 ôtô HUYNDAI – HD 8 DM ph c v cho 1 máy đào
(cid:0) ấ ủ Tính năng su t máy i:
21
ấ ủ ứ Năng su t c a máy ủ ượ i đ c tính theo công th c sau:
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
dôc
.
1.(
)
.
V b
LK . vc roi
KN . ck
tg
(cid:0) N iủ =
K K toi ố ấ ướ c ben khi b t đ u v n chuy n (m
3)
ắ ầ ể ậ Trong đó: Vb: th tích kh i đ t tr
Vb =
ể . 2hB (cid:0) tan.2 ề
φ ộ
ộ ệ ố ấ ủ ưỡ ủ i i tr ng thái đ ng i(0,00250,0032)
ủ i đ t c a máy(50m)
ệ ng c a d c khi máy làm vi c(1,2)
iơ : h s t
3600
ề B, h: chi u dài và chi u cao c a l ủ ấ ở ạ tg : góc n i ma sát c a đ t ấ Kr iơ : h s m t mát đ t khi ủ ấ ủ ả Lvc: kho ng cách ệ ố ả ưở Kd cố : h s nh h ệ ố ơ ủ ấ Kt ủ ố i c a đ t(1,21,3)
ỳ ủ ấ ố ộ ờ Nck = : s chu k i đ t trong m t gi
Tck ờ 4
ỳ ủ ấ ộ ủ Tck: th i gian c a m t chu k i đ t (giây)
t
t 2
quay
haben
L i V i ạ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Tck = mtsang số
1 Li, Vi: đo n đ
ườ ậ ố ủ ắ ấ ể ậ ạ ng, v n t c c a các giai đo n: c t đ t, v n chuy n, đ ổ
ả ề ấ (r i) đ t đi và v
ờ
ạ
ờ
ủ ấ i v n năng D5B c a hang CATERPILLAR công su t 108CV.
2
2
=
=
2,86
ể c bàn g t:
f
Vb = m3 tquay = 10'': th i gian quay vòng ờ = 1 2'': th i gian h ben th benạ ờ ố tsang s ố = 4 5'': th i gian san s ố ố ầ m: s l n sang s ệ ố ử ụ Ktg: h s s d ng th i gian (0,7 0,8) ủ ạ ọ Ta ch n máy ấ ướ Th tích đ t tr B h . 2.tan ạ 3, 66.0,855 2.tan 25
Ch n Tọ
ck = 100s Di n tích m t c t ngang kh i đ t tr
2
=
=
=
S
m
0, 78
2,86 3, 66 ấ
ố ấ ướ ệ ạ ủ ố c bàn g t khi máy ố i xu ng d c
ướ ủ ấ ớ ượ ề i đ t v i chi u sâu 0,15 ta đ i ạ c đo n đ ườ ng
22
ặ ắ bV B ớ ấ ồ ắ V i đ t đ i r n c p III,cho l ắ ủ c t c a máy
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ề ạ ườ ể ấ ậ
ậ ố ủ ề ủ ấ ắ ấ ấ ng v n chuy n l y 70m,Ta l y v n t c c a máy khi c t đ t i đ t 5km/h =1,38m/s, khi v không là 10km/h
4
ộ Chi u dài đo n đ là 3,5km/h = 0,972m/s, khi ỳ ủ =2,8m/s ta có m t chu k c a máy nh sau:
+ + +
+
=
t
s
t 2
2 2 4,5
107
quay
haben
75, 2 2,8
1
L i V i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Tck= mtsangsố= ư 5, 2 70 + 0,972 1, 38
dôc
=
=
ấ ủ ủ Ta có năng su t c a máy i là:
N
.
.(1
= )
2,86.
.0,8.(1 0, 0032.50) 59, 69
ui
V b
N K . ck
tg
K L . roi vc
K K
1, 2 3600 . 1,3 107
toi
- - m3/h
ệ Năng su t máy làm vi c trong ngày:
ấ N i/ngày ủ = N iủ .6= 59,69.6 = 358,14 m3/ngày
3
=
=
V
)
539, 49(
m ngay /
d
ố ượ Kh i l
ố ố ợ ớ S máy
=
=
=
n
1,5
ui ngày
/
ầ ng c n bóc trong 10 ngày nên: 5394,9 10 ủ ầ i c n thi V d
ậ i s ph c v cho 1 máy đào (cid:0) ầ
)
tgK .
CBv .( n
ế ể t đ ph i h p v i máy đào 539, 49 N 358,14 ủ ẽ ụ ụ ọ V y ch n 2 máy ấ Tính năng su t máy đ m: ầ ấ Năng su t máy đ m (cid:0) (m2/h) Nđ mầ =
ủ ậ ố ầ (m/h) Trong đó:
ủ (C= 1520cm)
( Ktg = 0,7 – 0,8)
ố ầ
v: v n t c trung bình c a máy đ m ề ộ ộ ệ ầ B: chi u r ng m t v t d m ề ộ ầ ộ C: chi u r ng m t dãy đ m ph lên nhau ờ ệ ố ử ụ Ktg: h s s d ng th i gian ộ ạ ầ i m t ch n: s l n đ m t ọ ầ ấ ợ ọ ổ (n= 612 l n)ầ Do thi công đê nên ta ch n máy đ m lăn chân dê là thích h p nh t. Ch n máy
ầ đ m DU – 32A
)
=
K
.
= .0, 7 504
tg
3000.(2, 6 0, 2) 10
3/ngày và v i chi u dày ớ
ấ Năng su t máy đ m: - - (m2/h) Nđ mầ = ầ v B C .( n ờ ủ ề ố ấ ắ Ta có kh i đ t đ p trong gi
=
S =
194, 4
ấ ầ ệ ờ ớ l p san là 0,5 m thì di n tích đ t c n ph i san trong 1 gi c a 1 máy đào là 97,2 m là:
m2/h ả 97, 2 0,5
23
ầ ố S máy đ m
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
=
=
=
n
0,39
S N
194, 2 504
đam
ậ ể ụ ụ ầ (cid:0) ố ầ
=
ủ ể ầ ấ ộ ọ V y ta ch n 1 máy đ m DU32A đ ph c v cho 1 máy đào Tính s sân đ m: Th tích đ t trung bình c a m t sân đ m:
V s
V n m
(m3)
ầ
n = 523,2 m3(máy
ố ể ấ : s sân đ m thi công trong 1 ngày. ắ : th tích đ t đào đ p trong 1 ngày, V
ấ
=
F
ủ ệ ộ Trong đó: m Vn ỏ xúcnh nh t). Di n tích trung bình c a m t sân công tác:
sV h
(m2)
=
(cid:0) ấ ả ề ộ ớ : chi u dày m t l p đ t r i (m) (cid:0) ặ ậ ạ ừ ố V i: ớ h S sân công tác trên m t đ p, t i t ng cao trình:
m
(cid:0)
1F F (cid:0) V i F1: di n tích m t đ p ệ ờ
2) ố
3
ớ (cid:0) ọ m t cao trình nào đó (m ờ ầ /sân khi đó s sân đ m trung
= sân. Kh i l
ố ượ ắ bình 1 ngày là ns = ng đào đ p trong 1 ngày là 532,3
ặ ậ ở ộ ầ Ta ch n th i gian đ m trung bình là 2 gi 6 2 ầ ứ ố ớ
=
=
=
174, 4
ặ ậ ạ i cao trình ộ ủ ệ ể ầ m3. Ta tính s sân đ m ng v i các di n tích m t đ p t +10m ,+12m,+14m,+16m,+17,5m,. Th tích trung bình c a m t sân đ m:
V s
V n m
523, 2 3
(m3)
=
=
=
F
581,3
ủ ệ ộ Di n tích trung bình c a m t sân công tác:
sV 174, 4 0.3 h
(m2)
ế ố ớ
ầ ứ ầ ả ế ả ố Ta có k t qu tính s sân đ m ng v i các cao trình. ả B ng 4.1. k t qu tính s sân đ m
Đ caoộ F1 F m Kho nả h Cao trình
24
[1] 1 ( m ) [2] 3 ( m ) [3] +10 ( m2 ) [4] 6213,3 ( m2 ) [5] 581,3 ( sân ) [6] 11
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
2 3 4 5 2 2 2 1,5 +12 +14 +16 +17,5 7115,7 8154,2 9460,3 10795 581,3 581,3 581,3 581,3 12 14 16 19
3 thì ta c n t
ố ượ ế ấ ầ ổ ợ ậ K t lu n: kh i l ng đ t thi công trong 1 ngày là 583,2m h p máy nh ư
sau:
ầ ấ
ấ
ể ọ ể ự + 1 máy đào g u s p EO 4321 ủ ạ i v n năng D – 5B công su t 108CV + 2 máy ầ + 1 máy đ m DU 32A + 5 ôtô HUYNDAI HD 8 DM có th ch n thêm 2 xe ô tô HUYNDAI – HD 8 DM đ d phòng
ớ ổ ợ ả B ng Th i gian thi công đê chính v i t h p máy.
3 => 26449,28*1.2/583,2=54ngày.
ợ Đ t 1: Kh i l ờ ố ượ ng 26449,28 m
3 => 10256,35*1.2/583,2=21ngày.
ố ượ ợ Đ t 2: Kh i l ng 10256,35 m
3 => 5667,49*1.2/583,2 = 12 ngày.
ố ượ ợ Đ t 3: Kh i l ng 5667,49 m
3, => 2732,53*1.2/583,2=6 ngày
ố ượ ợ Đ t 4: Kh i l ng 2732,53 m
3, => 1015.42*1.2/583,2= 2 ngày.
ố ượ ợ Đ t 5: Kh i l ng 1015.42 m
ố ổ ọ T ng s ca máy thi công đê chính là 95 ca. do ta ch n 1 ngày thi công 1 ca máy
nên
ố
ổ ợ ể ượ ư S ngày thi công đê chính là 95 ngày. ử ụ Ta s d ng t h p máy này đ thi công cho đê quay th ạ ng l u và đê quay h
l uư
ố ượ ư S ca máy thi công đê quây th ng l u là:45
ố ượ ư S ngày thi công đê th ng l u là: 45 ngày
ạ ư ố ca:45 S ca máy thi công đê quây h l u là
ạ ư ể ố S ngày đ thi công đê quay h l u là: 45 ngày
ố ớ ầ ố ự ậ ca:11 S ca máy thi công ph n b c l p th c v t
ụ ậ ầ ố ố ớ S ngày thi công ph n b c l p th c v t là: 11 ngày.
Ầ
25
PH N II: THI CÔNG BÊ TÔNG Ố ƯƠ NG I:THI CÔNG TRÌNH THÂN C NG CH
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
Ố ƯỢ
12
ố ệ ướ Ệ ố I.TÍNH TOÁN KH I L ố ứ ự S th t STT
A 900 K 900
E 2700 O 5100
F 8000 P 550
G 4500 Q 1200
H 800
12: s li u và kích th C B 1400 4500 M L 5500 550 NG CÔNG VI C c thân c ng. D 400 N 2000
26
Ố Ằ Ặ M T B NG THÂN C NG
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
27
Ố Ặ M T BÊN THÂN C NG
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
Ặ Ứ Ố M T Đ NG THÂN C NG
ố ề
ậ ộ ừ ả ệ 1.Công tác gia c n n . 2 M t đ c tràm 25 cây/m Di n tích b n đáy:
S = B.L = 17,6.x12,2 = 214,72 m2
ố ượ S l ừ ng c tràm:
n = 25.S = 25(cid:0) 214,72 = 5368 cây ụ ừ ố ượ ố ượ ự ế ầ ng hao h t c tràm là 5% nên s l Do s l ng th c t c n là:
ạ ấ ố ừ ạ ntt = 5368 + 5368×5% = 5637 cây ộ Nên gia c c chàm cho toàn b công trình .Lo i đ t công trình đóng là lo i
c p Iấ
28
ổ ề T ng chi u dài c : ừ (cid:0) L= 5637 x 5= 28185 m
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
(cid:0) ừ 1.2T. (cid:0) ị ừ ằ ươ ng pháp đóng c b ng máy đóng c Chon ph ứ Tra đ nh m c thi công 24 – 1776 mã hi u ệ AC.123 trang 121 ta có:
Đ n v
ọ Mã hi u ệ ĐM: AC.123 Nhân công 3.5/7 Máy đóng c c 1.2 T ơ ị tính 100m. 6.2 công 3.1 ca
ố ầ
ọ . S máy thi công c n dùng cho đóng c c N= (3.1 x 28185) /100 = 874 máy
ố ầ ế ể S công c n thi
ừ . t đ đóng c N= (6.2 x 31125) /100 = 1748 công
=
=
n
28
ọ ỗ ố ế ầ ờ Ch n th i gian thi công là 30 ngày. ệ M i ngày làm vi c 2 ca. S ca máy c n thi t cho 1 ngày là:
cm
847 30
(ca)
=
=
n
14
ế ố ọ ầ t cho 1 ca:
M
(máy)
=
=
58
n
ố ế S công c n thi t cho 1 ngày là:
cm
(công)
=
=
29
n
ế ố S công c n thi t cho 1 ca:
M
(công) S máy đóng c c c n thi 28 2 ầ 1748 30 ầ 58 2
ừ ừ ế Sau khi đóng c tràm ta ti ng hành vét bùn c tràm;
ừ ệ ế ế ớ Ti p đ n ta phũ lên c tràm 1 l p cát đi m dày 0.1m;
ế ớ Sau đó ta phũ ti p 1 l p đá dăm dày 0.1 m;
ổ ớ ố Cu i cùng là đ l p bê tông lót dày 0.1m,
ể ầ ặ ướ ả ữ c rùi r i v a cát+xi măng lên sau đó t ướ ướ i n c lên ( ta có th đ m ch t đá tr
ể ạ ớ đ t o l p bê tông lót).
ố ượ ả ớ ệ B ng 8.1 – Kh i l ng l p cát đ m, đá dăm và bê tông lót.
2)
29
ạ STT ụ H ng m c ệ Di n tích ả b n đáy (m ề Chi u dày (m) ể Th tích (m3)
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ệ ớ L p cát đ m 0.1 214,72 21,472 1
ớ L p đá dăm 0.1 214,72 214,72 2
Bê tông lót 0,1 214,72 214,72 3
ố ấ 2.Tính c p ph i bê tông .
BÊ TÔNG LÓT BÊ TÔNG THÂN C NGỐ Mã đ :ề BÊ TÔNG
MÃ ĐỀ
MAC BT 75 W% CÁT 3 W% ĐÁ 5x7 1,5 ĐỘ S T SỤ 4 MAC BT 200 W% CÁT 2,5 W% ĐÁ 1x2 1,5 Đ S TỘ Ụ S tụ 4 2
Bê tông thân c ng:ố
a) ậ ệ V t li u:
ế ế mác M200 Rb=11 Mpa t k :
ườ ộ ụ Theo yêu c u: ầ ộ + C ng đ bê tông thi + Đ s t 4 cm.
3, KLR: 2,63 g/cm3, Vr = 41%;
ố
dl = 2,5; KLR: 2,62 g/cm3; Wc = 2,5%
ộ ớ
ằ ộ + Đá: Dmax = 20mm, KLTT x p 1540 kg/m Wđ=1,5% + Cát: mô đun đ l n: M + Xi măng: PCB30 ; KLR = 3,1 g/cm3. KLR: 3,1g/cm3 ,KLTT=1,3g/cm3 + Tr n b ng máy tr n t đ ng.
ộ ự ộ ố ấ
ị ượ c:
Xác đ nh l ự
3 bê tông: N = 185 l.
ế 1Tính toán c p ph i theo lý thuy t ướ ng n ộ ụ ủ D a vào đ s t c a bê tông, kích th ỹ ấ ủ ầ ạ ớ ọ ỉ ẫ
ầ ầ ướ ng n ị ộ ớ ướ c h t l n nh t c a đá và mô đun đ l n ạ ậ ủ ả c a cát ta tra b ng 5.2 trong “Ch d n k thu t ch n thành ph n bê tông các lo i” có ướ ượ ượ c l đ Xác đ nh t ộ c tr n ban đ u c n cho 1m ỷ ệ l Xi măng/n c:
Trong đó:
ướ : t ỷ ệ l Xi măng/n c.
X N RB: c RX: c
30
ườ ườ ộ ộ ng đ bê tông (MPa). ng đ xi măng (MPa).
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ậ ệ ấ ệ ả ng c t li u.(A= 0,6: ch t li u v t li u trung bình) tra b ng ệ ố A: h s ch t l
=
+
=
+
0,5
= 0,5 1,1
ấ ượ ự ậ ố ệ trang 130 giáo trình th c t p VLXD
X N
11 0, 6.30
R b A R . x
ượ ị Xác đ nh hàm l ng xi măng:
=>X= 206 (kg)
ể ồ Th tích h xi măng:
X/px +N =/3.1 + 185 = 252 (lít)
Vh= Vx + N = ị ệ ố ư ữ Xác đ nh h s d v a:
ộ ớ ủ ả ộ ồ
ể ự D a vào Mô đun đ l n c a cát và th tích h xi măng tra b ng 5.8 ta n i suy ra Kd = 1,314
=
=
=
D
1365
vd - +
- +
1) 1
1540 0, 41.(1,314 1) 1
r K .( d
d
ượ ị Xác đ nh hàm l ng đá: r kg
3 bê tông.
ượ
ạ
vd
ố ượ ố ủ ng th tích x p c a đá.
r
c
ượ Trong đó: D: hàm l ng đá trong 1m ữ ộ ỗ rđ: đ r ng gi a các h t đá. r = 1540 Kh i l ể ệ ố ư ữ ợ Kd: h s d v a h p lý. ị Xác đ nh hàm l ng cát:
d
x
n
� XĐ N + + � r r r �
� ]. � �
=
C = [1000 – (VX + VĐ + VN)].(cid:0) C = [1000 –
206 1365 185 + + 2, 63 3,1 1
� � �
� 1000 � �
� � = .2, 62 602 � � � �
- kg
ấ ố
ỉ ộ ẩ ng ệ ườ 2 Tính c p ph i bê tông ngoài hiên tr ầ ạ ố ầ ấ i thành ph n c p ph i bê
đ = 1,5%.
c) = 602.(1 + 0,025) = 617 kg c) =1365.(1 + 0,015) = 1385 kg
ộ ẩ c = 2,5%; đ m đá: W
c + Đ.WĐ) =185 – (602.0,025 + 1365.0,015) =150kg
ướ
3 bê tông theo kh i l
31
ố ượ Do trong cát và đá có đ m nên ta c n hi u ch nh l tông: ộ ẩ Đ m cát: W ượ ng cát: C’ = C.(1+W ượ ng đá: Đ’ = Đ.(1+W ượ ng n c: N’=N –(C.W ượ ng xi măng: X’ = X = 206kg ậ ỷ ệ ấ l L L L L V y t ố c p ph i cho 1m ng là:
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
C’ : Đ’ : N’ : X’ = 617: 1365 : 150 : 206 = 3 : 6,3 : 0,73 : 1
b) Bê tông lót:
ế ế Mác 75, Rb = 6,42 Mpa theo TCVN 5574:2012 t k :
ườ ộ ụ
3, KLR: 2.63 T/m3, Vr = 43%;Wđ=1,5 %
ố
dl = 2,5; KLR: 2,62 g/cm3; Wc = 3,0%
ộ ớ
ộ Theo yêu c u ầ ộ + C ng đ bê tông thi + Đ s t 4 cm. + Đá: Dmax = 70mm, KLTTx p 1540 kg/m + Cát: mô đun đ l n: M + Xi măng: PCB30 Rx=30Mpa ; KLR = 3,1 g/cm3. ộ ự ộ + Tr n b ng máy tr n t đ ng.
ằ ố Tính toán c p ph i. ướ ng n Xác đ nh l c:
ấ ị ượ ộ ụ ủ ự ướ ạ ớ D a vào đ s t c a bê tông, kích th
ỉ ẫ ấ ủ ầ ạ ộ ớ ủ c h t l n nh t c a đá và mô đun đ l n c a ượ c
ộ ậ cát ta tra b ng 5.2 trong “Ch d n k thu t ch n thành ph n bê tông các lo i” có đ ượ l ọ 3 bê tông: N = 165 l.
=
+
=
+
=
0,5
0,5 0,928
ị ỹ ả ướ c tr n ban đ u c n cho 1m ng n c: Xác đ nh t ỷ ệ l
6, 42 0,5.30
ầ ầ Xi măng/n X N ướ R b A R . x
ướ : t ỷ ệ l Xi măng/n c.
ộ ộ ng đ bê tông (MPa). ng đ xi măng (MPa).
ươ ữ ẻ ng pháp v a d o)
Trong đó: X N ườ RB: c ườ RX: c ệ ố ấ ượ A: h s ch t l ượ ị Xác đ nh hàm l ố ệ ng c t li u.( ph ng xi măng:
X = 154 (kg)
ể ồ Th tích h xi măng:
Vh= Vx + N = X/px +N = 154/3.1 +165= 215
ị Xác đ nh h s d v a:
ệ ố ư ữ ộ ớ ủ ự ả ồ ộ
ể D a vào Mô đun đ l n c a cát và th tích h xi măng tra b ng 5.8 ta n i suy Kđ = 1,26
r
=
=
=
D
1385
ượ ị Xác đ nh hàm l ng đá:
vd - +
- +
1) 1
1540 0, 43.(1, 26 1) 1
r K .( d
d
32
kg
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
3 bê tông.
ượ
ạ
vd
Trong đó: ng đá trong 1m Đ: hàm l ữ ộ ỗ rd: đ r ng gi a các h t đá. r ố ượ ố ủ ể : Kh i l ng th tích x p c a đá.
r
c
ượ ệ ố ư ữ ợ Kđ: h s d v a h p lý. ị ng cát: Xác đ nh hàm l
d
x
n
� XĐ N + + � r r r �
� ]. � �
=
C = [1000 – (VX + VĐ + VN)].(cid:0) C = [1000 –
� 154 1385 165 + + � 2, 64 3,1 1 �
� 1000 � �
� � = .2, 62 683 � � � � ầ
- kg
ệ ộ ẩ ỉ ạ ố Do trong cát và đá có đ m nên ta c n hi u ch nh l ầ ấ i thành ph n c p ph i bê
đ = 1,5%.
c) = 683×(1 + 0,03) = 704 kg c) =1385×(1 + 0,015) = 1406 kg
tông: ộ ẩ Đ m cát: W ộ ẩ c = 3,0%; đ m đá: W
ượ ượ ượ ướ L L L ng cát: C’ = C.(1+W ng đá: Đ’ = Đ.(1+W ng n c:
N’ = N – (C.Wc + Đ.WĐ) = 165 –(683×0,03+1385×0,015) =124 kg
3 bê tông theo kh i l
ố ượ ượ ng xi măng: X’ = X = 154 kg ậ ỷ ệ ấ l ố c p ph i cho 1m ng là:
L V y t C’ : Đ’ : N’ : X’ = 704 : 1406: 124 : 154 = 4,12 : 8,61 : 0,65 : 1
ợ ả ổ 3.Phân đ t và kho nh đ .
ố ượ a.Tính kh i l ng bê tông
ườ ng đ đ bê tông:
tb
=
=
=
ộ ỏ ẽ ổ ị Xác đ nh c ự ế D ki n bê tông s đ trong 1 tháng
(
)3
V
m
546, 69
thang
V t
546, 69 1
ộ ủ
thang
3
=
=
m
546, 69*1, 25 683,36
thang kd
V max ệ ố ổ
ườ ớ =
ế
33
ể ấ : là h s đ bê tông không đ u trong các tháng,khi tính toán coa th l y ế = 1,25 đ n 1,5 Trong đó: ể V: là th tích bê tông c a toàn b công trình ố t : là s tháng thi công ấ ổ ộ C ng đ tháng đ bê tông l n nh t: thang K V . tb thang kdK thang kdK
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ộ ườ ổ ớ
=
=
=
ờ : gio kd ấ thang V max
(
)
V
10
3 m h /
gio max
683,36.1, 44.1, 2 5.24
C ng đ bê tông đ l n nh t 1 gi K . m h .
ằ ệ ố
gioK : là h s không đ u,b ng h s đ bê tông không đ u c a các ngày ệ ố ổ ề
thangK
gioK . max
gioK =
ề ớ ệ ố nhân v i h s không đ u trong 1 ngày . ề ủ gioK = thangK
ố ơ ở ế ả t trên c s là c gi thi
ờ ượ ờ ố ổ ổ ỉ
ờ ố ờ ổ ể ổ ả ế đ bê tông trong ngày tính đ n kh năng có th đ bê tông
ế
ttN =10(m3/h)
ế ế ạ ậ ộ t k cho tr m tr n bê tông tông là
ổ
Trong đó: max trong tháng 1,44.1,2 ổ m=5 là s ngày đ bê tông trong tháng ,s này đ ế ế th i gian đ bê tông ch chi m 15% đ n 20% trên t ng th i gian công tác ván ố khuông,c t thép và bê tông h=24 gi . S gi ỗ ngày 3 ca m i ca 8 ti ng ể ọ ấ V y ta có th ch n năng su t thi ả B: chia kho ng đ bê tông + Bê tông lót:
ố ớ ố ượ ng bê tông lót ít :
=
=
=
2,15
T btl
Đ i v i bê tông lót Vì kh i l Vlot= BxLx0,1= 12,2x17,6x0,1=21,472 m3
V V
21, 472 10
btl gio max
ờ Th i giant hi công : (h)
ế ề ả ầ ố ợ ổ và không yêu c u li n kh i nên ta ti n hành đ bê tông lót trong 1 đ t 1 kho nh. Thi
ể ế ổ ự công đ bê tông lót ta có th ti n hành theo trình t sau :
ầ ừ ố ề ư ế Sau khi đã đóng c tràm gia c n n xong ta ti n hành vét bùn đ u c sau đó phũ
ầ ừ ế ế ế ệ ế ớ ớ ớ lên 1 l p cát đ m đ u c , ti p đ n ta rãi lên 1 l p đá dăm rùi ti p đ n ta rãi lên l p đá
ế ặ ầ ầ ặ ộ ớ 5x7 rùi đ m ch t, sau khi đã đ m ch t đá ta ti n hành tr n cát v i xi măng theo đúng
ố ể ạ ế ướ ấ c p ph i đã tính và rãi lên đá. Sau đó ta t ướ ướ i n c lên đ t o k t dính ( t ư i phun m a
ượ ướ ư 1 l ng n c nh đã tính ).
ầ ả
ậ ố ự ể ả ạ ộ ố ủ
STT
Tên khối
Phương pháp đổ
Diện tích khối đổ bê tông(m2)
Thể tích khối đổ(m3)
34
+ Ph n b ng đáy c ng D a vào hình d ng c a các b ph n c ng,tính th tích B n đáy :
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
1
Bảng đáy
16,32
199,104
đổ nghiêng
ố ể ả ả B ng th tích b ng đáy c ng
ả ạ Hình d ng b n đáy.
=
=
=
19,91
T bdc
ự ệ ờ Th i gian th c hi n đ b ng đáy c ng:
bdc gio max
(h) ổ ả V V ố 199,1 10
ậ ươ ụ V y ta thi công liên t c và tăng lên 3 ca ph ổ ng pháp đ nghiêng
Stt
Chiều rộng(m)
Diện tích đổ(m2)
Thể tích(m3)
Tên khối đổ(bảng đáy) 1
t
ợ đ
ổ Đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2
0,138 0,294 0,461 0,546 0,501 0,498 0,498 0,55 0,634 0,672 0,672
1,6836 3,5868 5,6242 6,6612 6,1122 6,0756 6,0756 6,71 7,7348 8,1984 8,1984
35
ầ ổ Hình chia ph n đ bê tông
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2 12,2
0,672 0,672 0,672 0,672 0,672 0,672 0,679 0,751 0,832 0,851 0,851 0,833 0,952 0,678 0,397 16,32
8,1984 8,1984 8,1984 8,1984 8,1984 8,1984 8,2838 9,1622 10,1504 10,3822 10,3822 10,1626 11,6144 8,2716 4,8434 199,104
Tổng
ố ượ ả B ng tính kh i l ả ng b n đáy.
ể ổ ơ ồ S đ di chuy n đ bê tông
ả
=
=
=
= F b l .
b .
12, 2.
70, 26
n
ể ể ư ng pháp đ nghiêng nh sau:
)
m2 ổ Ki m tra kho ng đ : ươ ổ ớ ả Ki m tra kho ng đ v i ph H a sin( ổ 1 0 sin(10 )
t
)
N t .( tt
vc
=
=
[
]
F
F
k
.
0,8.
dt
= m2 72
nk h
10.(2 0) 0, 25
- - (cid:0)
2)
0.9
ệ ả ổ
3 m h /
10(
)
Trong đó: [
]F là di n tích cho phép kho ng đ (m dtk = ệ ố ự ữ ờ là h s d tr th i gian = ttN
36
ộ ấ ạ năng su t tr m tr n
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
nkt
h= 2( ) h= 0( )
ế ủ ờ là th i gian nin k t c a bê tông
ổ ạ ổ ể ủ là th i gian v n chuy n c a bê tông, do đ t i ch
ề ổ
ố ỗ ớ ủ ổ : là g c nghiêng m t bê tông c a m i l p đ
ổ
vct ậ ờ ủ ớ h=0,25 chi u dày c a l p đ α ặ ả b: là chi u r ng kho ng đ ổ ủ ớ ặ ln: là chi u dài c a l p đ nghiêng theo m t ổ ả H: là chi u cao kho ng đ
ề ộ ề ề
ụ ụ + Tr biên và tr pin .
ử ụ ụ ầ ừ ừ ệ C ng 2 c a nên có 2 tr biên và 1 tr pin. Tính di n tích t ng ph n t đó suy ra
ể ố th tích.
ụ ạ ụ ữ Hình d ng tr biên và tr gi a
ả ợ
ợ ợ
p
=
=
+ =
34, 768
ự ụ ụ ệ ờ ổ b.Phân đ t và kho nh đ . Chia đ t tha chia công, ta thành 7 đ t thi công . Th i gian th c hi n 2 tr biên và 1 tr pin:
b
p
T 2
1
347, 68 10,
V + b 1 2 gio V max
(h)
37
ậ ươ ụ V y ta thi công liên t c và tăng lên 2 ca ph ổ ng pháp đ nghiêng
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
Hạng mục Riêng Diện tích mặt Chiều rộng Thể tích chun g
BTCT(mác 200) m2 m3 m3 TT m
B m3 347,6 8
ĐỢT 1
ĐỢT 2 ĐỢT 3 ĐỢT 4 ĐỢT 5 ĐỢT 6 ĐỢT 7
Thân cống Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trừ khe van Trừ khe phai 0,9 0,9 1,4 0,9 0,9 1,4 0,9 0,9 1,4 0,9 0,9 1,4 0,9 0,9 1,4 0,9 0,9 1,4 0,9 0,9 1,4 5,5 5,5 10,89 10,89 16,94 15,84 15,84 24,64 15,84 15,84 24,64 15,84 15,84 24,64 15,84 15,84 24,64 15,84 15,84 24,64 10,17 10,17 15,82 4,4 4,4
10,89 10,89 16,94 15,84 15,84 24,64 15,84 15,84 24,64 15,84 15,84 24,64 15,84 15,84 24,64 15,84 15,84 24,64 10,17 10,17 15,82 4,4 4,4 ụ 12,1 12,1 12,1 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 11,3 11,3 11,3 0,8 0,8 ố ượ ả ụ B ng tính kh i l ng 2 tr biên và 1 tr pin
ả
=
=
=
= F b l .
b .
1, 4.
8, 06
n
ể ể ư ng pháp đ nghiêng nh sau:
)
m2 ổ Ki m tra kho ng đ : ươ ổ ớ ả Ki m tra kho ng đ v i ph H a sin( ổ 1 0 sin(10 )
t
)
N t .( tt
vc
=
=
[
]
F
k
F
.
0,8.
dt
= m2 72
nk h
10.(2 0) 0, 25
- - (cid:0)
38
Trong đó:
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
2)
0.9
ệ ả ổ
3 m h /
)
[
]F là di n tích cho phép kho ng đ (m dtk = ệ ố ự ữ ờ là h s d tr th i gian = ttN
ộ ấ ạ năng su t tr m tr n
nkt
10( h= 2( ) h= 0( )
ế ủ ờ là th i gian nin k t c a bê tông
ổ ạ ổ ể ủ là th i gian v n chuy n c a bê tông, do đ t i ch
ổ ề
ố ỗ ớ ủ ổ : là g c nghiêng m t bê tông c a m i l p đ
ổ
vct ậ ờ ủ ớ h=0,25 chi u dày c a l p đ α ặ ả b: là chi u r ng kho ng đ ổ ủ ớ ặ ln: là chi u dài c a l p đ nghiêng theo m t ổ ả H: là chi u cao kho ng đ ộ
ề ộ ề ề
4.Tính toán máy tr n bê tông
ấ ộ
th = 215 lít. xl= 100 lít.
ọ ạ ộ ự ả do (lo i qu lê) mã hi u ệ SB30.
vq = 18,2 (vòng/phút)
ố
a. Năng su t máy tr n bê tông. Ch n máy tr n t Dung tích thùng tr n Vộ ấ ệ Dung tích xu t li u V ủ S vòng quay c a thùng n ộ ấ ủ Năng su t c a máy tr n:
Nsd = Vxl*Kxl*Nck*Ktg
Trong đó:
ck = 3600/tck (m tr n)
ụ ế ệ ố ấ ệ ố ẻ ộ ẻ ộ , N
ệ ượ ị ơ
ổ ọ + ttr nộ + tđ raổ đ n v giây(s) : th i gian đ vào thùng ch n 15s
Vxl = (0,5 đ n 0,8).V th ọ Kxl: h s su t li u (0,65 – 0,7). Ch n 0,68 ờ Nck: s m tr n th c hi n đ c trong 1 gi Tck = tđ vàoổ ờ tđ vàoổ ộ ttr nộ :th i gian tr n bê tông 95s ổ tđ raổ :th i gian đ bê tông ra 20s
ộ :
ẻ ờ ờ ờ ậ ố ẻ ộ V y s m tr n tr n trong 1 gi Nck = 3600/130 = 27.69 => có th ch n 28 (m /h)
ệ ố ử ụ ể ọ ờ Ktg = 0.8 h s s d ngmáy theo th i gian
ộ ấ
m =1,62 (m3/h
39
ớ ườ ấ ộ Năng su t máy tr n là: Nsd = 0,1*0,68*28*0,8 = 1.62 (m3/h) V i c ộ ng đ thi ế ế tk = 10 (m3/h) và năng su t máy tr n N t k V
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
=
=
=
n
6,17
V tk N
10 1, 62
ể ả ả ườ ọ ộ ổ Suy ra: ta ch n 7 máy đ đ m b oc ng đ đ bê tông
ự ữ ậ ụ ố ế
m ượ ổ ả Đ đ m b o bê tông đ ch n 2 máy. V y s máy tr n s là 9 máy tr n t
ể ả ọ c đ liên t cthì ph i ch n 15% đ n 25% s máy d tr v y ạ ậ ố ộ ẽ ệ SB30
ả ế ộ
ộ SB30 có dung ầ ả ọ ả ộ ự do (lo i qu lê) mã hi u ủ ỗ ớ ỉ ệ thành ph n: xi
ậ ượ ướ ẻ ữ ộ ể ộ ng xi măng,cát,đá đ tr n m t m v a bê
=
=
=
X
21
ấ ủ Theo k t qu tính toán năng su t c a máy tr n m i ca c a máy tr n tích thùng 215m3 là : Nca = 1,62x 8 = 12,96 m3/ca, v i t l c là 1:3:6,3.0,73.v y l măng:cát:đá:n ộ SB30 là: ằ tông b ng máy tr n
L 1. + + m n
1
x 1 215 + + 1 6,3 3
ượ L ng xi măng: lít
x = 21.1,3 = 27,3 kg
ậ
x = 1,3 kg/lít
=
=
=
C
63
ố ượ V y kh i l ọ V i yớ x :tr ng l ng xi măng : 21.y ủ ể ượ ng th tích c a xi măng : y
n L . + + m n
1
3.215 + + 1 6,3 3
=
=
=
D
131
ượ L ng cát : lít
m L . + + m n
1
6,3.215 + + 1 6,3 3
=
=
= N X
.
21.1,1 23
ượ L ng đá : lít
X N
ượ ướ L ng n c : lít
ạ i : X+C+ D = 21+63+131= 215 lít
ậ ượ ng v t li u tiêu th m i ca :
ươ ươ ng đ ng 3763 lít/ca
ờ
ệ : 0,8 là : 28 (m /h)ẻ
ể V y ki m tra l ụ ỗ ậ ệ L Xi măng : 27,3x28x0,8x8 = 4893 kg/ca t Cát : 63x28x0,8x8 = 1771 lít/ca Đá : 131x28x0,8x8 = 3675 lít/ca V i :ớ h s s d ngmáy theo th i gian ờ s m tr n làm vi c trong 1 gi ng án thi công
ươ ự ươ ọ ệ ố ử ụ ố ẻ ộ ổ ứ 3.T ch c ph ề ấ a. Đ xu t và l a ch n ph ng án thi công
ươ ế ố ệ ộ ố ị ặ ạ ạ ậ ậ Ph ng án 1 : Đ t tr m tr n c đ nh c nh bãi t p k t c t li u, v n
ể ố ệ ằ ộ ậ ế ợ ề ượ chuy n c t li u vào thùng tr n b ng máy xúc l t k t h p băng chuy n. Bê tông đ c
ể ượ ổ ằ ả ạ ả ở trút vào thù trung chuy n và các thùng đ c ch ra kho nh đ b ng ô tô. T i kho nh
ụ ư ể ả ầ ầ ổ ể ổ đ dùng c n tr c đ a thùng trung chuy n bê tông vào kho nh đ .Dùng đ m dùi đ
40
ặ ầ đ m ch t bê tông.
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ươ ơ ủ ộ ặ ạ ạ ộ ộ Ph ể ng án 2 : Đ t tr m tr n di đ ng bên c nh công trình n i đ r ng đ
ế ậ ệ ở ố ệ ả ế ể ậ ế ạ ộ ượ có th t p k t v t li u. Dùng xe c i ti n ch c t li u đ n tr m tr n. Bê tông đ c xe
ở ế ả ổ ượ ổ ả ằ ầ ả ế c i ti n ch đ n kho nh đ và đ ầ c đ vào kho nh . San, đ m bê tông b ng đ m dùi.
ọ ươ ự So sánh và l a ch n ph ng án
ươ ể ạ ộ ộ ơ ớ V i ph ng án m t do tr m tr n đ cách xa n i thi công nên không làm
ả ưở ớ ặ ằ ư ườ ậ ừ ạ nh h ng t i m t b ng thi công. Nh ng quãng đ ể ng v n chuy n bê tông t tr m
ể ổ ứ ứ ạ ế ế ậ ả ổ ộ ả tr n đ n kho nh đ xa ph i dùng đ ô tô v n chuy n t ch c thi công khá ph c t p
ể ệ ể ả ậ ố t n kém. Trong quá trình v n chuy n ph i chú ý các bi n pháp không đ bê tông phân
t ngầ
ươ ặ ằ ế ể ạ ả ộ ộ ớ V i ph ng án hai tr m tr n di đ ng đ n kho nh, đ thi công m t b ng
ả ượ ế ậ ệ ở ộ ể ậ ư ạ ạ ộ ộ ph i đ ả c m r ng đ t p k t v t li u. Nh ng do tr m tr n di đ ng bên c nh kho nh
ả ế ở ế ợ ả ỉ ầ ả ộ ổ ổ đ ,bê tông khi tr n xong ch c n dùng xe c i ti n ch đ n kho nh đ không s x y ra
ệ ượ ả ế ở ế ể ầ ệ hi n t ng phân t ng bê tông. Dùng xe c i ti n đ chuyên ch ti t ki m chi chí
ở ế ị ợ ả ổ ứ ả ơ chuyên ch thi t b đ n gi n, t ch c thi công đ n gi n
ấ ạ ạ ố ọ ươ Do c u t o công trình c ng ch y dài. Ta ch n ph ể ng án hai đ thi công
ả ượ ẫ ả ế ệ bê tông v n đ m b o đ ộ c ti n đ thi công l ạ ừ ế i v a ti t ki m chi phí
ế ị ậ ể ố ệ b.Tính toán thi t b v n chuy n c t li u
ả ế ố ệ ử ụ ể ậ ể ế ạ ộ Đ v n chuy n c t li u đ n tr m tr n, ta s d ng xe c i ti n có dung tích
ở ậ ệ thùng V=250lit dung tích ch v t li u V ể ở vl=200 lít đ ch .
f
=
=
N
K
= 0.8 2.38
CT
tg
+
t
t
t 1
2
4
5
ấ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (m3/gi )ờ (cid:0) (cid:0) ứ 3.6 200 0.85 + + + 90 30 20 5 60 ả ế Năng su t xe c i ti n tính theo công th c: V 3.6 vl + + + + t t 3
ọ
ọ 2 = 30s
ệ ố ờ ờ ờ ờ ạ ọ ườ ặ ộ ấ ệ : H s xu t li u, ch n f = 0.85 ộ ọ 1 = 90s : Th i gian tr n bê tông. Ch n t ạ ố ệ : Th i gian n p c t li u lên xe; ch n t ổ ố ệ : Th i gian đ c t li u ra. Ch n t ở : Th i gian tr ng i d c đ ọ 3 = 20s ắ ờ ng (th i gian cách b t bu c phòng TH g p Trong đó: f t1 t2 t3 t4
ự ố s c ). Ch n t ọ 4 = 5 s.
ể ừ ờ ạ ườ ế ọ ấ t5 ậ : th i gian v n chuy n t ộ bãi đ n máy tr n, ch n đo n đ ng xa nh t
41
t5=60s.
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
tg = 0.8
ọ Ktg : H s l
ệ ố ợ ụ ố ượ ể ẫ ờ i d ng th i gian. Ch n K ng xe v n chuy n Tính toán s l
ố ượ ả ế ứ S l ng xe c i ti n tính theo công th c sau:
n V
=
n
xe
n mt N
VL 1000
CT
(cid:0) (cid:0) (xe) (cid:0)
Trong đó:
ố ượ ạ ộ
ộ ủ ng máy tr n c a tr m tr n; ờ
ố ộ ậ ệ nmt ẻ ộ n =28 s m tr n trong 1 gi VVL : s l ố : dung tích v t li u cho 1 c i tr n (lít);
ả ế ấ NCT : năng su t xe c i ti n;
ụ ể ả ậ Tính xe v n chuy n cho thi công bê tông b n đáy và tr biên,pin.
ể ậ Xe v n chuy n xi măng:
t
=
=
=
=
n
1, 7
xe
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
N N
n mt N
n V xm 1000
7 28 21 2.38 1000
tt
ct
(cid:0) (cid:0)
ọ ố ư ậ ậ ự ữ ể Nh v y ta ch n s xe v n chuy n xi măng:n=2 xe + 1 xe d tr .
ể Xe vân chuy n cát:
t
=
=
=
=
n
5,12
xe
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
N N
n mt N
n V c 1000
7 28 63 2.38 1000
tt
ct
(cid:0) (cid:0)
ọ ố ư ậ ể ậ ự ữ Nh v y ta ch n s xe v n chuy n cát : n=6xe +1 xe d tr .
ể ậ Xe v n chuy n đá :
t
=
=
=
=
n
11
xe
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
N N
n mt N
n V d 1000
7 28 131 2.38 1000
tt
ct
(cid:0) (cid:0)
ọ ố ư ậ ể ậ ữ ữ Nh v y ta ch n s xe v n chuy n đá : n= 11 xe+ 1 xe d tr .
ẩ ị ướ
c.Công tác chu n b tr ướ ề ấ ầ ổ c khi đ bê tông ể c khi đ bê tông c n ki m tra các v n đ sau
ướ ấ ượ ự ổ ủ ẵ ị Tr + + + c, ch t l ng(nh n, khít) và s n đ nh c a ván
ướ ố ượ ấ ượ ủ ố ả + c, s l ng, ch t l ng c a c t thép, kho ng cách
ế ị ẵ ng c a các máy móc, thi t b chôn s n trong bê tông
42
+ + ổ ử ề X lý n n ử X lý khe thi công ị V trí, kích th khuôn ị V trí, kích th b o vả ệ ị V trí, ch t l ấ ượ Ch t l ấ ượ ng, s l ủ ậ ệ ố ượ ng các v t li u bê tông
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ụ ậ ư ầ ộ + Thi
ế ị t b các công c c đ bê tông nh máy tr n, máy đ m, công c v n ể ượ ổ ụ ổ ệ ễ chuy n, ph u đ , hi n tr ng thi công….
ộ
ự ế c tr n b ng máy nên ti n hành theo trình t sau:
ướ c
ộ
ạ c còn l ng n i.
ượ ộ ằ ổ ượ Đ (1520)% l ng n ổ ố ệ Đ xi măng, c t li u cùng m t lúc ướ ổ ầ ượ Đ d n l ể ữ e.V n chuy n v a bê tông
ề ệ ậ ầ
ể ữ ị ỡ
ả ố ủ ữ ầ ế ế t k
ả ấ ể
ộ ế ng ninh k t ban đ u ổ ầ ả ả d.Tr n bê tông Do bê tông đ 1. 2. 3. ậ Yêu c u chung v vi c v n chuy n v a bê tông + + + + Vi c c n chuy n v a bê tông t ả tr m tr n đ n kho nh đ c n đ m b o
Bê tông không b phân c Đ m b o c p ph i c a v a bê tông đúng yêu c n thi ầ ệ ượ Không đ bê tông x y ra hi n t ể ữ ế ạ ở ổ ệ ậ ố ộ ổ t c đ đ bê tông, tránh sinh khe l nh ả ừ ạ ả kho nh đ
ầ San, đ m bê tông 1. San bê tông
ổ ế ế bê tông đ đ n đâu thì san đ n đó trong công tác này là không làm cho bê tông
ầ ỡ ị b phân c , phân t ng
ể ủ ề ầ ị ể khi san c n chú ý chi u dài d ch chuy n c a bê tông không nên quá 1,5m đ
ữ ị gi ỡ cho bê tông không b phân c .
ố ớ ố ớ ụ ậ ư ể ạ ự ổ đ i v i bê tông kh i l n thì công c v n chuy n lo i to nh ôtô t đ , thùng
ặ ở ớ ố ả ự đ ng bê tông có dung tích l n vài ba kh i ho c ổ ớ các kho nh đ l n không có
ể ủ ể ầ ặ ạ ỏ ố c t thép thì có th dùng máy i lo i nh ho c máy đ m đ san bê tông.
ầ ầ 2. đ m bê tông và tính toán máy đ m
ủ ụ ệ ầ ữ ỏ ớ
ữ ẵ ở ệ ắ
ớ ấ ộ ặ ớ ả ả ớ
ấ ủ ừ ủ ầ ứ ể ạ căn c vào bán kính tác d ng c a đ m có th tính năng su t c a t ng lo i máy
ứ ỗ ổ ả h ng m c đích c a vi c đ m bê tông là gi m b t nh ng khe h nh , nh ng l ặ ớ ố trong bê tông và làm cho bê tông g n ch t v i c t thép v i c u ki n chôn s n trong bê tông và v i ván khuôn, do đó đ m b o cho bê tông có đ ch t l n. ụ ầ đ m theo công th c sau:
ọ ầ ệ
=
=
N
K
2.
2 R h . .
.
2 2.0,114 .0, 25.
= .0,95 0,56
d
tg
ề ầ ầ ch n máy đ m dùi bê tông mã hi u: I50A ả ầ ầ Có bán kính đ u qu đ m: R=114mm Chi u dài đ u đ m: d=416mm
3600 + 35 5
3600 + t t 1
2
43
m3/h
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
Trong đó:
ủ
ủ
ể ầ đi m này sang đi m kia (5s)
ụ ụ ố ổ ế ợ ớ ầ ề h b dày c a m i l p bê tông (m) ờ ể t1 th i gian đ m m i đi m (35s) ờ t2 th i gian d ch chuy n máy đ m t ệ ố ợ ụ Ktg h s l ầ ầ ng máy đ m c n thi ụ R bán kính tác d ng c a máy đ m (m) ỗ ớ ầ ở ỗ ể ị ừ ể ờ i d ng th i gian ( 0,850,95 ) ấ ả t ph c v cho kh i đ ph i thích h p v i năng su t
=
=
=
n
2, 72
ạ ố ượ S l ộ tr m tr n bê tông
12, 2.1.0, 25 ) ( 0,56. 2 0
a b h . . N T .( d nk
(máy) - -
T ) vc ể ả Ch n 3 máy đ m bê tông đ đ m b o công vi c đ bê tông
ệ ổ ả ầ ọ
Trong đó:
ổ ả
ả
ủ
3/h
ấ
ớ ầ ế ầ ủ
ừ ể ấ ớ ớ ả lúc m i s n xu t t ư i lúc đ a vào
ờ i gian v n chuy n bê tông t ổ i ch .
ề a chi u dài kho ng đ 12,2m ổ ề ộ b: chi u r ng kho ng đ 1m ổ ề h: chi u dày c a 1 l p đ bê tông 0,25m Nd: năng su t máy đ m m ờ Tnk: th i gian ninh k t ban đ u c a bê tông 1,52h ậ Tvc =0 : t ổ ạ ổ ả kho ng đ , do đ t
44
ư ữ ầ 2. Nh ng l u ý khi đ m bê tông
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ơ ồ ầ S đ đ m bê tông
ầ ầ th ng nh t, tránh đ m sót
ấ ượ ầ ặ
ầ ề ư ầ ủ ầ
c đ m ch t thì đ m theo hình hoa mai nh trên ầ ế ớ ể ớ ố ớ
ẽ ứ ự ố + Đ m theo th t ố + mu n cho bê tông đ ầ ầ ề + chi u sâu đ m không quá 1,25 l n chi u dài công tác c a đ u đ m và đ u ả ắ ầ đ m ph i c m sâu xu ng l p bê tông cũ 510cm đ 2 l p bê tông liên k t v i nhau ặ ượ c ch t ch d
ầ ỗ ầ t
ừ ừ ể ữ đ v a bê tông l p đ y l ầ ọ
ượ ữ ầ ị đ m không cho ế ắ ả ả t vào. Đ tránh đ m sót mũi đ m ph i đ m b o chính xác khi c m ti p ầ t quá 1,251,5 l n bán
ả + đ m xong ph i rút đ m lên t ể ả ủ ầ ụ ấ ầ ầ ả ầ không khí l ị sang v trí khác , kho ng cách gi a các v trí mũi đ m không v kính tác d ng c a đ m.
ố ượ ừ ợ ậ 4. Kh i l ng côt thép và v t liêu cho t ng đ t thi công
ự ấ ố ượ ả ổ ợ D a vào c p ph i đã tính ta đ c b n t ng h p sau .
45
C’ : Đ’ : N’ : X’ =704:1406:124:154=4,12:8,61:0,65:1
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
TT
Diện tích mặt m2
Chiều rộng m
Thể tích m3
Riêng m3
Cát m3
Đá m3
Xi Măng kg
Nước m3
Hạng mục BTCT(mác 200) Bảng đáy cống
chung m3 199,104
16,32
12,2
199,104
199,104
27,68073 57,44025 76,47759
24,6889
A ĐỢT 1 B
347,68
ĐỢT 1
38,72
5,291136 10,97963 14,61859
4,80128
Trụ Pin
ĐỢT 2
56,32
7,696198 15,97037 21,26341
6,98368
Trụ Pin
ĐỢT 3
56,32
7,696198 15,97037 21,26341
6,98368
Trụ Pin
ĐỢT 4
56,32
7,696198 15,97037 21,26341
6,98368
Trụ Pin
ĐỢT 5
56,32
7,696198 15,97037 21,26341
6,98368
Trụ Pin
ĐỢT 6
56,32
7,696198 15,97037 21,26341
6,98368
Trụ Pin
ĐỢT 7
36,16
4,941309 10,2537 13,65207
4,48384
Trụ Pin
Trừ khe
8,8
1,202531 2,49537 3,322407
1,0912
12,1 12,1 12,1 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 17,6 11,3 11,3 11,3 0,8 0,8
10,89 10,89 16,94 15,84 15,84 24,64 15,84 15,84 24,64 15,84 15,84 24,64 15,84 15,84 24,64 15,84 15,84 24,64 10,17 10,17 15,82 4,4 4,4
0,9 0,9 1,4 0,9 0,9 1,4 0,9 0,9 1,4 0,9 0,9 1,4 0,9 0,9 1,4 0,9 0,9 1,4 0,9 0,9 1,4 5,5 5,5
21,472
2,934175 6,088704 8,106674 2,662528
C ĐỢT 1
Thân cống Trụ Biên 1 Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trừ khe van Trừ khe phai Bê tông lót(mác 75) bảng đáy cống
0,1
214,72
21,472
21,472
46
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
5.Tính toán ván khuôn:
ữ ầ ố ớ Nh ng yêu c u đ i v i ván khuôn.
ế ấ ổ ạ ả
ế ấ ạ ầ ọ ư ể ầ thi
ứ ộ ế ả ả ả ổ ị ự ắ ạ ị Ván khuôn là k t c u t m dùng đ bao b c kho nh đ , t o dáng k t c u. Khi ế ế t k ván khuôn c n chú ý các yêu c u nh sau: ộ ữ ả Khi ch u l c ph i đ m b o n đ nh, đ v ng ch c và m c đ bi n d ng ph i
ạ ằ n m trong ph m vi cho phép.
47
ả ả ạ ướ ế ấ ẽ ả B o đ m đúng hình d ng và kích th c k t c u theo b n v thi ế ế t k .
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ể ướ ả ả ữ ồ ờ B o đ m kín, khít đ n ặ ả c xi măng và v a không ch y ra ngoài, đ ng th i m t
ẵ ẳ ả ván khuôn ph i ph ng, nh n.
ư ạ ế ế ấ ỡ ễ ự ắ D ng l p và tháo d d dàng, không làm h h i đ n ván khuôn và k t c u bê
tông.
ậ ợ ề ệ ạ ầ ặ ộ ổ T o đi u ki n thu n l ố i cho công tác đ t bu c c t thép, đ , san, và đ m bê
tông.
ử ụ ượ ư ớ ề ầ Ván khuôn s d ng đ ệ ố c nhi u l n (h s luân l u l n).
ế ế Thi t k ván khuôn.
ế ế ủ ườ ụ ằ ố ị Thi t k ván khuôn nh m m c đích xác đ nh c p pha có đ c ộ ể ị ng đ đ ch u các
ạ ả ọ ủ ố ằ ộ lo i t i tr ng do thi công hay không, đ cong, võng c a c p pha có n m trong gi ớ ạ i h n
ườ ị ả ọ ả ọ ứ cho phép hay không. Ván khuôn th ng ch u t i tr ng ngang và t i tr ng đ ng.
ườ ị ự ủ ạ ố ị Do ván khuôn là t ng c ng nên lo i ch u l c c a ván khuôn là ch u xô ngang do
laø 4m vaø chieàu roäng laø 0.5m
ệ ổ ấ ấ ầ ộ vi c đ bê tông và đ m bê tông ch n đ ng g y ra
ử ụ ư ề
gheùp noái töø caùc taám vaùn coù chieàu daøy khoâng beù hôn 19mm
(Chieàu
daøy
thöïc
teá
ta
seõ
tính
toaùn ôû böôùc tieáp theo). Caùc taám naøy ñöôïc gheùp nhôø caùc neïp
goã
vôùi
khoaûng
caùch
1.2m
vaø ñöôïc ñoùng ñinh töø phía maët vaùn tieáp xuùc tröïc tieáp vôùi
beâtoâng
Ta s d ng ván khuôn luân l u có chi u dài ñöôïc
a.Tính toán ván khuông
48
Taûi troïng taùc duïng leân vaùn khuoân bao goàm coù 2 loaïi taûi troïng:
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
do duïng
chieàu sinh
=
=
2500*0,114 285
khoái ñöôïc neân ñoå)
y R 0*
Kg/m2
1+P2 = 285+200 = 485Kg/m2
ả ọ ụ i tr ng tác d ng lên ván khuôn là P = P
=
=
q P=
.0,5 485.0,5 243
Vôùi beà roäng vaùn khuoân laø 0.5m neân löïc phaân boá
-AÙp löïc cuûa vöõa beâtoâng môùi ñoå taùc duïng vaøo thaønh vaùn khuoân ñaàm söû trong coù baùn kính taùc duïng theo phöông thaúng ñöùng là Ro=0,114m vaø aùp cao löïc ngang H=1.5m (phuï thuoäc vaøo phöông phaùp ñoå beâtoâng xaùc cuûa ñònh theo coâng thöùc sau: = P 1 Taûi troïng do chaán ñoäng khi ñoå beâtoâng là P2 200 Kg/m2 ậ ổ V y t ng t ơ ồ + S đ tín: treân 1 m : Kg/m
theâm soá
2
2
=
=
Do tính toaùn vaùn khuoân theo khaû baêng chòu löïc neân ta phaûi xeùt vöôït heä taûi:1.3 Ta có:
M =
.
.
3949
max
100
max
=
=
=
d
2, 2
Kg.cm
]
q l 1 1,3. . 100 8 M 6. [ b s .
1 1,3.243.100 8 6.3949 50.98
cm chon d= 30mm ]s = 98KG/cm2
4
4
=
=
=
]
[ �
�
cm
f
f
0.023
max
EI
q l 5 * 384*
5.234.100 6 384.100.1, 2.10 .112,5
=
=
I =
ủ ể ộ V y : ậ ÖÙng suaát uoán cho pheùp cuûa goã: [ +Ki m tra đ võng c a ván khuôn :
112,5
3 50.3 12
=
=
]
f
l .
= .100 0,3
cm4 +Có moment quán tính: 3 bh 12 ộ
3 1000
3 1000
49
+Đ võng cho phép: [ cm
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
<=>
[
f
0, 023 0,3
(cid:0) (cid:0) ế ệ ề th a đi u ki n
] ướ ườ c s
ọ ỏ n d c kép:
=
=
.1.1,3 485.1.1,3 631
f ậ K t lu n: Tính toán kích th Ta coi söôøn doïc nhö 1 daàm ñôn giaûn coù nhòp laø khoaûng caùch 2 buloâng m. Cho neân, daàm naøy chòu löïc phaân b :ố Kg/m
2
2
=
=
=
0.5
M=>
.
7888
max
1 631.100 8
100
q P= q l 1 . . 8 100
max
=
=
=
h
9,8
Kg.m
ọ ườ ậ ề Ch n chi u dày s n kép là 5cm v y : ọ cm ch n 10cm
]
6.7888 5.98
M 6. [ b s . c là :(5x10)cm
ậ ướ n d c kép có kích th
4
4
=
=
=
]
[ �
�
cm
f
f
0.016
max
6
EI
q l 5 * 384*
5.631.100 384.100.1, 2.10 .417
3
=
=
I =
ọ ủ ể ọ ườ V y ta ch n s ộ +Ki m tra đ võng c a ván khuôn :
417
5.10 12
=
=
]
f
l .
= .50 0,15
cm4 +Có moment quán tính: 3 bh 12 ộ
cm
]
[
f
f
3 1000 0, 016 0,15
3 1000 ề ỏ th a đi u ki n
+Đ võng cho phép: [ <=> (cid:0) (cid:0) ế ậ ệ K t lu n:
ỡ :
0.Gi
ố n 1 góc 30 ả ử ả s t i do bê
=
=
=
N
729
ườ ng 0,25m t o v i s ậ ớ ườ ườ ầ ố B:Cách ch ng đ coffa Thanh ch ng xiên có chân cách t ụ tông d m tác d ng vào coffa thành t p trung t ạ ạ ỉ i đ nh t ng ta có:
631 0 cos(30 )
)
Kg
=
=
=
F
5, 6
ế ệ Ti t di n thanh ch ng:
729 130
ttP a cos( ố N R tt
ọ ộ ố ế ệ cm2 ch n c t ch ng có ti t di n 60x60mm
ệ ố ọ ộ ớ ố ệ Ch n C t ch ng hòa phát kí hi u : K130B v i s li u
50
ể ộ ố Ki m tra c t ch ng:
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ườ n : 0,05x0,1x800= 4Kg
tt = 4+631=635Kg
=
ượ ụ
]
P(cid:0)
1850 635
tt
(cid:0) Kg ( th a)ỏ
ố
töïa vaøo xieân
trong beâ
xieân caây
cuøng) döôùi laép ta
51
ọ + Tr ng l ng s ự +L c tác d ng vào: 631Kg ị ố ộ ậ ự V y l c mà c t ch ng ch u là: P ệ ề Đi u ki n: [ P ủ ả ị ự ậ ộ V y c t ch ng đ kh ch u l c. -Khi ñoå caùc khoái beâ toâng döôùi thaáp ta coù theå duøng caây choáng neàn coâng trình Khi ñoå caùc khoái beâ toâng treân cao ta söû duïng bu loâng neo saün toâng hoaëc theùp neo ñoùng saâu vaøo ñaát ñaù. Ta coù theå lôïi duïng chính nhöõng caây theùp neo ñöôïc khoan phuït,söû nhöõng duïng ñoaïn theùp choáng ñeå coá ñònh khoaûng caùch giöõa coáp pha vaø töôøng. -Neáu vaùn khuoân coù ñoä doác lôùn,ta duøng caây choáng ñöùng vaø ñeå choáng ñoå vaùn khuoân,söû duïng daây chaèng ñeå chòu löïc xoâ cuûa beâ toâng. -Ñoå beâ toâng töøng khoái töø döôùi leân neân ôû khoái ñaàu tieân vaùn (ôû khuoân töïa vaøo neàn coâng trình, ñieàu chænh phöông cuûa vaùn khuoân baèng caùc thanh choángxieân vaø thanh choáng ngang.
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
Ván khuôn b n đáy:
ả Sbd = 2(S1 +S2) = 2(17,6.1,85+12,2.1,85)=110,3 m2
Trong đó:
ệ ả ầ Sbd: di n tích ván khuôn c n cho b n đáy.
ệ ề ặ ả S1: di n tích m t bên b n đáy theo chi u dài L
ệ ả ặ ươ S2: di n tích m t bên b n đáy theo ph ộ ng r ng B
ụ Ván khuôn tr biên và Pin:
ầ ự ụ ừ ợ ỉ Vì tr biên và pin ta thi công theo t ng đ t và thi công tu n t . Do đó ta ch tính
ấ ụ ứ ệ ợ ợ di n tích ván khuôn cho 1 đ t thi công. Ta tính cho đ t thi công th nh t tr biên vì có
ệ ấ ớ di n tích l n nh t.
+ (cid:0)
=
S
2 0.9 2 17, 6 37
ệ ụ
bienS
+ (cid:0) S 2 1
m2 Di n tích ván khuôn tr biên: = (cid:0) = * 2 2
Trong đó:
ợ ụ ệ ầ Sbien: di n tích ván khuôn c n cho 1 đ t tr biên.
1=0.9m2;
ề ộ ệ ặ ụ S1: di n tích m t bên tr biên theo chi u r ng, S
2=17,6 m2;
52
ụ ệ ặ ươ ạ S2: di n tích m t bên tr biên theo ph ng c nh dài, S
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
+ (cid:0)
=
S
2
2 1.4 2 17, 6 38
pinS
ệ ụ
= * + (cid:0) S 2 1
Di n tích ván khuôn tr pin: = (cid:0) 2 m2
Trong đó:
ợ ụ ệ ầ Sbien: di n tích ván khuôn c n cho 1 đ t tr biên.
1=1.4m2;
ề ộ ệ ặ ụ S1: di n tích m t bên tr biên theo chi u r ng, S
2=17,6 m2;
TT
Hạng mục
Diện tích (S1)
Diện tích (S2) Diện tích tổng
Ván khuông đổ
m2
m2
m2
m2
A
32,56
22,57
110,26
110,26
ĐỢT 1 B
BTCT(mác 200) Bảng đáy cống Thân cống
ĐỢT 1
Trụ Biên 1
1,8
35,2
37
112
Trụ Biên 2
1,8
35,2
37
Trụ Pin
2,8
35,2
38
ĐỢT 2
Trụ Biên 1
1,8
35,2
37
112
Trụ Biên 2
1,8
35,2
37
Trụ Pin
2,8
35,2
38
ĐỢT 3
Trụ Biên 1
1,8
35,2
37
112
Trụ Biên 2
1,8
35,2
37
Trụ Pin
2,8
35,2
38
ĐỢT 4
Trụ Biên 1
1,8
35,2
37
112
Trụ Biên 2
1,8
35,2
37
Trụ Pin
2,8
35,2
38
ĐỢT 5
Trụ Biên 1
1,8
35,2
37
112
Trụ Biên 2
1,8
35,2
37
Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên
Trụ Pin Trụ Biên 1
ĐỢT 6
2,8 1,8
35,2 35,2
38 37
112
53
ụ ệ ặ ươ ạ S2: di n tích m t bên tr biên theo ph ng c nh dài, S
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
Trụ Biên 2
1,8
35,2
37
Trụ Pin
2,8
35,2
38
ĐỢT 7
Trụ Biên 1
1,8
35,2
37
112
Trụ Biên 2
1,8
35,2
37
Trụ Pin
1 Trụ Biên 2 Trụ Pin Trụ Biên 1 Trụ Biên 2 Trụ Pin
2,8
35,2
38
ừ ợ ng ván khuôn t ng đ t
ấ
ệ ướ ọ ả ố ượ B ng tính toán s l 2 ợ ớ Tính ván khuôn cho đ t l n nh t: 112m ch n ván khuôn có kích th
vk= 2m2 ọ n d c kép
c LxBxD: 4000x500x30mm di n tích c a ván S ườ ủ ấ ấ ớ ố ổ ván khuôn là: 56 t m 500x30 v i l=4m,36 t m s
T ng s ớ ả
ố
ố
ả ề ố
ố ụ ố ề ố ậ ủ ố 50x100mm v i kho ng cách 0,5m Cây ch ng ván khuôn: ữ + kho ng cách gi a 2 cây ch ng là 1m ặ + Chi u c ng 17,6m: s thanh ch ng 1 m t là 18 cây + S c y ch ng cho b dày c a tr là 2 cây
ổ ố ố ố
=
+
n
4.3.
1
153
T ng s cây ch ng c n s d ng là 720 cây ch ng. ớ ầ ử ụ ợ ọ ề ề ấ ợ ố + Giàn giáo: ch n đ t 7 là đ t có chi u cao l n nh t và chi u dài c ng
� 17, 6 � 1,5 �
� = � �
ụ ụ ố giàn Ta có s giàn giáo ph c v công trình là
ề ề ộ
=
= .3 36
ộ Chi u cao giàn công tác: 1700mm B r ng khung: 1200mm Sàn công tác: dài 1600mm và r ng 400mm
sn
� � 17, 6 � � 1,5 � �
ố S sàn công tác sàn
54
ả Hình nh giàn giáo thi công
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ố ớ ử ụ ể ổ ữ ế ệ ợ ố Đ i v i nh ng đ t thi công ti p theo thì ta s d ng h giàn ch ng đ đ bê tông
ắ ự ắ ườ ế ệ ề ầ ọ ả ng, nên c n b o
ở ng và không c n tr các vi c khác.
ấ ơ ả ị b.L p d ng ván khuôn D ng l p ván khuôn là khâu quan tr ng chi m nhi u hi n tr ả ế Tr ự ệ ấ ượ ộ ả đ m ti n đ , ch t l ặ ị ự ướ c khi d ng ph i xác đ nh chính xác v trí và đánh d u s n lên bê tông ho c
đá.
ườ ố ớ
thông th ế ừ
ỡ ớ ng là: Đ i v i ván khuôn n m ti n hành t ả ự ằ trong ra ngoài. D ng l p t ề ố ố ỉ ằ ắ ớ i đó, cu i cùng đi u ch nh chính xác và gi ng ch ng gia c ừ ướ ế d i lên trên, ề ắ i đâu ph i quan tr c, đi u ố
ự Trình t ứ ván khuôn đ ng ti n hành t ố ỉ ch nh và ch ng đ ngay t thêm.
ộ ầ ằ D m kép đ
ị ầ ệ ế ợ ầ ỗ ị ượ ử ụ ầ ị ỡ c s d ng r ng rãi làm d m đ ván khuôn n m ho c d m ch u ậ ứ t ki m v t
ọ
ỉ ằ ườ ơ ề ng dùng dây ch ng có tăng đ đi u ch nh cho ván
ị ầ ể
ẩ ạ ể ắ ạ
ố ằ ứ ể ế ả ự ư ỏ ỗ ự ữ
xieân vaøo töïa
trong beâ
xieân caây
55
ặ ự ủ ế l c c a ván khuôn đ ng. D m kép k t h p g ch u nén và thép ch u kéo ti ẹ ệ li u và g n nh . ứ ự Khi d ng ván khuôn đ ng th ẳ khuôn khuôn th ng đ ng. ậ Quá trình v n chuy n đ l p d ng c n chú ý không đ ván khuôn đã gia công b va ch m xô đ y làm bi n d ng, h h ng. ắ Các gi ng ch ng ph i có ch d a v ng ch c. -Khi ñoå caùc khoái beâ toâng döôùi thaáp ta coù theå duøng caây choáng neàn coâng trình. -Khi ñoå caùc khoái beâ toâng treân cao ta söû duïng bu loâng neo saün toâng hoaëc theùp neo ñoùng saâu vaøo ñaát ñaù. -Ta coù theå lôïi duïng chính nhöõng caây theùp neo ñöôïc khoan phuït,söû nhöõng duïng ñoaïn theùp choáng ñeå coá ñònh khoaûng caùch giöõa coáp pha vaø töôøng -Neáu vaùn khuoân coù ñoä doác lôùn,ta duøng caây choáng ñöùng vaø ñeå choáng ñoå vaùn khuoân,söû duïng daây chaèng ñeå chòu löïc xoâ cuûa beâ toâng. Ñoå beâ toâng töøng khoái töø döôùi leân neân ôû khoái ñaàu tieân vaùn (ôû cuøng) döôùi laép ta
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
khuoân töïa vaøo neàn coâng trình, ñieàu chænh phöông cuûa vaùn khuoân baèng caùc thanh choángxieân vaø thanh choáng ngang.
khi coffa trong
cao vaø ñoä cuûa
coffa,caùc naøy loå
ự ế ể ậ ớ
ạ ườ ụ ờ ộ ộ ị ầ 2. Th i gian đ t c ng đ này ph thu c nhi
ủ
ấ ủ ờ ế ấ ứ ể ề ệ ả ỡ
ặ ể ấ ủ ệ
2. Đ iố
ị ạ ườ ố ớ ộ ng đ 25 daN/cm
ầ ờ ứ ờ ằ ơ c. Caùc yeâu caàu veà laép döïng coffa: - Caùc trình töï laép ñaët phaûi hôïp lyù,khoâng gaây baát bieán hình heä thi coâng - Caàn coù moác traéc ñaïc ñeå thuaän lôïi cho vieäc kieåm tra tim keát truïc caáu. - Taïo moät soá loå troáng ñeå thoaùt nöôùc vaø doïn veä sinh beà ñöôïc maët bòt kín tröôùc khi ñoå beâtoâng. - Khi döïng laép coffa phaûi chöøa cöûa soå ñeå ñaàm ñöôïc beâ toâng. ộ ả ạ ườ ắ -N u v n chuy n, d ng l p trên ph n bê tông m i thì bê tông đó ph i đ t c ng đ ệ ộ theo quy đ nh là 25 daN/cm t đ và tính ụ ch t c a xi măng, c a ph gia trong bê tông. ậ Th i gian tháo d ván khuôn ph i căn c vào đ c di m k t c u, đi u ki n khí h u, tính ch t c a bê tông,… và thông qua thí nghi m đ xác đ nh. ỡ Đ i v i ván khuôn đ ng yêu c u tháo d khi bê tông đ t c ớ v i ván khuôn n m th i gian ch lâu h n.
ự ỡ: tháo d
vì troïng
ngoaøi
vaøo
56
d.Trình t - Coâng taùc naøy tuy ñôn giaûn vaø nhanh choùng nhöng cuõng raát quan noù aûnh höôûng ñeán toác ñoä ñoå beâtoâng, chaát löôïng beâtoâng vaø tieát kieäm vaùn khuoân. Thôøi gianthaùo dôû vaùn khuoân phaûi caên cöù vaøo ñaëc ñieåm keát caáu, ñieàu kieän khí haäu, tính chaát cuûabeâtoâng… vaø phaûi döïa vaøo keát quaû thí nghieäm cöôøng ñoä beâtoâng ñeå xaùc ñònh. Noùi chung,ta chæ thaùo dôû vaùn khuoân khi beâtoâng ñaõ ñaït cöôøng ñoä theo yeâu caàu thieát kế - Khi thaùo dôû vaùn khuoân, ta phaûi caån thaän ñeå traùnh va chaïm ñoäng chaán hoaëc maïnh laøm söùt neû, hö hoûng be âtoâng. - Quy trình thaùo dôû vaùn khuoân: + Ñoái vôùi vaùn khuoân thaønh ñöùng thì tieán haønh thaùo dôû trong. töø
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
goïn gaøng
+ Ñoái vôùi vaùn khuoân ñaùy vaø caùc keát caáu phöùc taïp thì thaùo dôû töø döôùi lên, thaùo caùc boä phaän thöù yeáu tröôùc roài ñeán caùc boä phaän chuû yeáu sau. Khi thaáy khoâng coù hieän töôïng gì nguy hieåm thì thaùo hoaøn toaøn. - Vaùn khuoân vaø daøn giaùo choáng ñôõ khi thaùo xong phaûi thu ñeå xeáp khoâng gaây trôû ngaïi cho vieäc thi coâng vaø phaûi vaän chuyeån ngay söûa chöõa ñeå söû duïng laïi vaø baûo ñaûm an toaøn cho coâng nhaân. e. Daøn giaùo, saøn coâng taùc: - Khi ñoå caùc khoái beâtoâng phaàn töôøng bieân ta caàn phaûi coù giaøn daùo vaø saøn coâng taùc môùi tieán haønh thi coâng ñöôïc. - Choïn loaïi giaøn daùo laép gheùp baèng theùp ñöôïc döïng tröïc tieáp treân neàn coâng trình. Saøn coâng taùc cuõng choïn baèng theùp cuøng chuûng loaïi, kích thöôùc vôùi giaøn daùo. - Ñaëc ñieåm cuûa loaïi giaøn daùo vaø saøn coâng taùc naøy laø ñeå döïng laép, thaùo dôõ cô ñoäng cao, khaû naêng chòu löïc toát.
nôi ñeán trung taäp
Ổ Ứ Ệ BI N PHÁP T CH C THI CÔNG:
ị ẩ ố ặ ằ
ố ả ế ự ờ ỗ ệ ạ ổ m i ng b trí 1 b o v t i c ng ra vào chính tr c tuy n 24/24 gi
ườ ườ i lao đ ng:
ộ ắ
ờ ng t
ộ ạ ả ị ầ ủ ươ ưở ệ ượ ng, ng ạ ạ ạ ạ ượ ố ng.Công nhân đ ể c b trí linh ho t không làm nh h c trang b đ y đ ph
ụ ụ
ạ ụ ụ ụ ệ ệ ệ ẵ ồ ồ ở ị ươ ờ ồ ồ đ a ph ng đ ng th i
ể ả ườ ượ ạ ả ng. Ngoài ra đ đ m b o cho công tác thi công đ i công tr c
57
ị ầ ủ ệ ự ế ị ộ B trí m t b ng, chu n b thi công: ả ệ 1.Công tác b o v : ườ Trên công tr ngày. ạ 2.Lán tr i công tr ộ ố ỉ ự ơ Xây d ng m t s lán tr i t m d ng l p ghép đ cho cán b và công nhân ngh ng i ệ ớ ệ i vi c thi làm vi c. Lám tr i đ sau gi ầ ủ ụ ườ ng ti n và đ y đ d ng công trên công tr ộ ộ ụ ả c b o h lao đ ng 3.Ngu n đi n ph c v thi công: Ngu n đi n ph c v thi công, t n d ng ngu n đi n s n có g nắ ồ ệ ồ đ ng h đi n riêng t chủ ộ đ ng công ty còn có m t máy phát đi n d phòng. Trang b đ y đ các thi t b đóng
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ả ả ả ườ ậ ế ị ụ ụ ể ả t b , d ng c đ đ m b o cho ng i v n hành và đ m b o đúng theo yêu
ổ ế ậ ặ ằ ẽ ượ ớ ế ấ ng gia công. ưở c thi ng s đ t l p trên t ng m t b ng thi công v i k t c u
ằ ạ ấ ườ
ớ
ể ằ ế ấ ủ ướ ố ả ượ ặ ấ c kê cao so v i m t đ t và ph i đ ờ c t m th i bao quanh kho xi măng đ tránh tr i m a to n
ờ ọ ả
ặ ằ ể ẵ ậ ợ ỏ c che ph kín, cho đào rãnh thoát ư c thoát không k p. K t ế ầ ơ ạ ẹ ượ c thu n l ỏ i, m t b ng thi công linh ho t phù h p v i đòi h i
c ph c v thi công.
ộ ắ ụ ụ ồ ướ ử c ph c v thi công , công ty cho g n m t đông h n c s dung chung
ồ ấ ướ ủ ị ướ ươ ồ ờ c c a đ a ph ng. Đ ng th i công ty còn cho khoan cây n ụ ụ c ph c v
ư ể ụ ụ ầ ạ
ệ ả ả
ươ ự ả
ng pháp b o qu n xăng d u, hay các ờ ậ ệ ườ ướ ữ ễ ể ế ậ c khi v n chuy n nh ng v t li u đó đ n công tr ầ ồ ng. Đ ng th i
ả ưỡ ầ ủ ấ ủ ụ ụ ữ ấ ng đ y đ các d ng c phòng cháy ch a cháy, luôn
ể ạ ờ
ườ
ả ự ố i m i th i đi m khi x y ra s c . ể ậ ư . ậ ư ằ ể ọ t b v n chuy n v t t ẫ ườ ụ ạ ạ ộ ng b , dùng các lo i xe b ng đ
ơ ể ậ ớ ớ ế ỏ i l n nh và thô s đ t p k t vào công trình.
ế ị
ấ ượ ự ớ ứ ả ả i, đ m b o ch t l
ắ ả ả ấ ử ụ ệ ỗ
ệ ố
ườ ệ ố ợ ượ i đa các thi ệ ầ ộ ỏ
ố ự ả ủ ệ ỗ
58
ể ủ ộ ườ ướ ấ ng tắ và các thi ỹ c u kầ thu t.ậ ưở 4.Kho, x ộ ệ ố M t h th ng kho x đ nơ ả ể ặ ố ồ gi n bao g m khung s n b ng cây ho c ng thép, bao che b ng t m b t nilon đ ệ ụ ụ ph c v cho công vi c gia công c t thép, ván khuôn và các k t c u nh . Riêng kho ả ượ ximăng ph i đ ị ế ờ ướ ạ n ế ẽ ả ấ ơ t, s đ m c u nhf đ n gi n, g n nh có th s n sàng di d i đi n i khác n u c n thi ệ ớ ợ ả b o cho vi c thi công đ ệ ầ ủ c a nhu c u công vi c ụ ụ ồ ướ 5.Ngu n n ồ ướ Ngu n n v iớ ngu n c p n cho nhu c u sinh ho t cũng nh đ ph c v cho công tác thi công . ấ ễ 6.B o qu n các ch t d cháy và bi n pháp phòng cháy. ả Xây d ng các khu nhà và các kho bãi, các ph ậ ệ v t li u d cháy tr đ mả ả b o cung c p đ y đ và b o d s nẵ ạ ộ sàng ho t đ ng t ế ị ậ 7.Đ ng và các thi ề Các h ng m c công trình đ u v n chuy n v t t cơ gi t b xây d ng coffa đà giáo. 8.Thi ả ể Đ rút ng n th i gian thao tác, gi m s c ng ng công trình, nâng ế ợ cao hi u qu s n xu t, s d ng k t h p h th ng giàn giáo thép, coffa thép và g , cây ự ế ị ộ ch ng thép cho công trình, áp d ng m t cách h p lý t t b xây d ng. Vi c ự huy đ ng các thi c th c hi n theo nhu c u đòi h i th c ế ườ ế ủ t c a công tr t ả ư ớ ị ẽ b s ph i đ a t ụ ế ị ụ ụ t b ph c v công trình này đ ể ng. Đ ch đ ng và ti n ki m tra kh năng ho t đ ng c a m i thi ử ụ i công tr ạ ộ c ngày nó s d ng ít nh t 2 ngày ng tr
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
Ệ
ị
ị ị ế ị
ộ ẫ ẽ ề ệ ể ừ ả ặ ằ ế ế ạ t b đo đ c ự ị b n v thi t k ra m t b ng th c đ a m t
ị ộ ợ ị ồ
ậ ướ ế i không ch thi công.
ộ ắ ố ể
ắ ự
ể ề
ị ả ả ố ễ ế ầ ượ c thi i thi u 1cm) và ắ ộ ứ ổ t k và thi công đ m b o đ c ng n đ nh, d tháo l p không
ầ ỗ ế ế ệ ặ ố
ầ
ả ượ ờ ả ấ ướ i tác đông c a th i ti
ổ c ximăng khi đ và đ m ờ ế t. ả ớ ổ ướ ắ ự ủ ả c gia công l p d ng sao cho đ m b o đúng hình dáng
ướ ủ ế ấ ầ ượ c c a k t c u theo quy đ nh c a thi
ế ế t k . ạ ủ ử ụ ượ ử ả ạ ị c cong vênh, khi s d ng l i ph i rút đinh, làm s ch và s a
ướ
ắ ự ẹ ễ ả
ố
ắ ự
ố ố ắ ự ề ả
ả ượ ắ ố ế ế ả ợ
ướ ủ ớ c c t u n phù h p v i hình dáng kích th ấ ứ ỗ ượ ắ t k . S n ị ố c c a thi ể ể ấ ố c c t và u n, c m i lô l y 5 thanh b t kì đ ki m tra. Tr s sai
ướ t quá kích th c cho phép.
ệ ố ộ ố ố ớ ự ệ ố c th c hi n
ượ ỗ ố ị ự ớ ế ế ị ị ạ nh ng v trí ch u l c l n và ch u n cong. Trong
59
BI N PHÁP THI CÔNG CÔNG TRÌNH ị Đ nh v : ủ ộ N i dung chính c a công tác đ nh v công trình là : Dùng máy móc thi và công ngh đ truy n d n công trình t cách chính xác và phù h p. Công tác đ nh v g m các n i dung sau: + Thành l p l + B trí công trình. +Ki m tra đ chính xác xây l p công trình Công tác gia công l p d ng coffa: (cid:0) Yêu c u:ầ ỗ Ván khuôn: (N u ván g dùng g nhóm IV và nhóm V, chi u dày t dàn giáo c n đ ổ gây khó khăn cho vi c đ t c t thép đ và đ m bêtông. c ghép kín, khít không làm m t n Ván khuôn ph i đ ệ ượ ồ bêtông, đ ng th i b o v đ c bêtông m i đ d Ván khuôn và dàn giáo c n đ và kích th Ván khuôn không đ ữ c khi dùng. ch a tr ộ ướ ỡ ả ọ Ván khuôn ph i g n nh d tháo d (Tr c khi l p d ng ván khuôn ph i quét m t ể ễ ớ l p ch ng bám dính vào ván khuôn đ d dàng cho công tác tháo ván khuôn sau này) Công tác gia công l p d ng c t thép: Các công tác gia ông l p d ng c t thép trong công trình đ u ph i tuân theo TCVN 5574 – 1995. ầ Yêu c u chung: ắ ố ố C t và u n c t thép: ố C t thép ph i đ ố ẩ ph m c t thép đã đ l chệ ượ không v ộ ố ố N i bu c c t thép: ồ Vi c n i bu c c t thép (n i ch ng lên nhau) đ i v i các lo i thép đ ố ở ữ t k , không n i theo quy đ nh thi m tộ
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ổ ố ộ ệ ệ ặ ắ ế ấ ủ ố ủ ế t di n k t c u không n i quá 25% di n tích t ng c ng c a c t
ố ớ ị ự ố ớ
ườ
ợ ệ ủ ng h p, vi c thay đ i c t thép ph i đ
ế ử ế ế t k . ấ t ng h p s d ng c t thép x lý ngu i thay th cho c t thép cán nóng thì nh t thi
ng: ổ ố ộ ế ế t k và ch đ u t ả ượ ự ồ c s đ ng ý c a thi ố ế ủ ầ ư .
ố ắ ự
ệ ậ
ố ế ả ả ư ỏ ầ ạ ả ẩ
ạ ừ ừ ố ượ ng
ử ụ
ầ
ở ộ ậ ắ ạ c, không gây ra tr ng i cho các b ph n l p
ị ị ổ ạ
ệ ặ ố
ể ự ủ ố ể ế ạ ị ự ộ ổ ợ ứ ị ủ ị
ỉ ượ ặ ế ế t k .
ệ
ố ầ ủ ự ổ
ử ề ấ ượ ấ ượ ả ể ự ẫ ố ng thép, m i hàn và ch t l ng gia công
ế ể ả ậ ắ ố ỉ
ướ ệ ờ ổ c khi đ bêtông.
ố
ả ả ệ ả ạ ả ớ
ế ế t k .
ướ ể ố c khi đ bê tông ph i đ
c ki m tra công tác l p d ng c t thép. ỹ ắ ự ả ả ả ể ả ầ ậ
ẩ
60
ọ ể ả ế ế ả ầ ả m t c t ngang c a ti thép ờ ch u l c đ i v i thép tròn và không quá 50% đ i v i thép có g . ổ ố Thay đ i c t thép trên công tr ọ ườ Trong m i tr ố ợ ử ụ ườ Tr ủ ơ ả ượ ự ồ c s đ ng ý c a c quan thi ph i đ ể ậ V n chuy n và l p d ng c t thép: ầ ể ố Vi c v n chuy n c t thép đã gia công c n đ m b o các yêu c u sau: + Không làm h h ng và bi n d ng s n ph m c t thép. ủ ộ ố + C t thép t ng thanh nên bu c thành t ng lô theo ch ng lo i và s l ể ẫ ầ đ không nh m l n khi s d ng. ỏ ố ắ ự ầ Công tác l p d ng c t thép c n th a mãn các yêu c u sau: ướ ậ ắ ự ộ + Các b ph n l p d ng tr ự d ng sau. ổ + Có bi n pháp n đ nh v trí không đ bi n d ng trong quá trình đ bêtông. + Khi đ t c t thép và coffa t a vào nhau t o thành m t t h p c ng thì coffa ch đ c đ t trên các giao đi m c a c t thép ch u l c và theo đúng v trí quy đ nh c a thi ầ ủ Yêu c u c a công tác nghi m thu c t thép: ổ ề ố ế ế ẽ ả t k có ghi đ y đ s thay đ i v c t thép trong quá trình thi công Các b n v thi ả và kèm theo biên b n có s thay đ i. ế Các k t qu ki m tra m u th v ch t l ố c t thép. ậ Nh t ký thi công. ặ Sau khi l p đ t hoàn ch nh c t thép, m i bên A đ n ki m tra và l p biên b n ầ ố nghi n thu ph n c t thép và coffa tr ắ ự Quá trình l p d ng c t thép: ị ủ ả Thép ph i đ m b o đúng ch ng lo i, v trí, kho ng cách l p bê tông b o v theo thi 5.Công tác bê tông: ẩ Công tác bê tông theo tiêu chu n (TCVN 4453 – 1995). ả ượ ổ Tr ấ ố ệ Các thành c t li u đ s n xu t bê tông ph i đ m b o các yêu c u k thu t theo tiêu ệ chu n hi n hành. Thi công bê tông: ầ Ch n thành ph n bê tông : ấ ượ Đ đ m b o ch t l t k thành ph n bê tông . ng bê tông ph i thi
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ộ ượ ố ệ
ổ i.
ể ỹ ế ị ậ ủ c sau đó đ xi măng và c t li u cùng m t lúc ạ c còn l ặ t b dùng đ ư c xác đ nh theo đ c tr ng k thu t c a thi
ể ầ ệ ợ ớ ố ậ ự ươ ố ng ti n v n chuy n c n b trí phù h p v i kh i t b , nhân l c và ph
ầ ế ị ố ộ ộ
ị ớ ả ệ ề ả ố
ể ị
ệ ụ ộ ấ i khi hoàn thành xong m t c u ki n nào đó theo ể ớ c đ liên t c cho t
ị ủ
ề ơ ự ủ ỗ ượ ợ ổ do c a h n h p bê tôngkhi đ không đ c quá
ờ ể ướ
c m a r i vào bê tông. ầ ả ị
ằ c ti n hành khi:
ượ ố ệ ể
ấ
ầ ả ượ c ki m tra nghi m thu. ạ ấ ưở i, căn bã, đ t và các t p ch t khác. ộ ẩ ả c đ đ m b o đ m theo yêu c u
ầ
ằ ầ ạ ờ ả i m i v trí ph i đ m b o cho bê tông đ
ử ụ ỹ ượ ầ c đ m k . ủ ụ t quá 1.5 bán kính tác d ng c a
ả ả ượ c 10 cm. ậ ẵ ầ ố
ả ưỡ
ộ ẩ ề ệ ộ ầ t đ c n
ả ượ ả ưỡ ưở ắ ủ ạ c b o d ả t đóng r n và ngăn ng a các nh h ệ ng trong đi u ki n có đ m và nhi ng có h i trong quá trình đóng r n c a bê
ả ả ẩ ả
ệ ế v n giám sát làm đ i di n. K t
61
ặ ủ ư ấ ẩ ệ i hi n tr ượ ườ ể ấ ạ ườ ệ ộ Tr n bêtông: ướ ướ ế ổ c h t đ 15% – 20% l Tr ng n ầ ướ ụ ờ ổ ầ ồ đ ng th i đ d n và liên t c ph n n ị ượ ộ ờ Th i gian tr n bê tông đ tr n.ộ ể ậ V n chuy n bê tông: ử ụ S d ng thi ượ ổ l ng, t c đ tr n, đ và đ m bê tông. ổ Đ bê tông: ầ ả ả ệ ổ Vi c đ bê tông ph i đ m b o các yêu c u sau: ị Không làm sai l ch v trí c t thép, v trí ván khuôn và chi u dày l p bê tông b o v .ệ ầ Không dùng đ m dùi đ d ch chuy n ngang bê tông trong ván khuôn. ả ượ ổ Bê tông ph i đ ế ế t k . quy đ nh c a thi ầ ể Đ tránh phân t ng, chi u cao r i t 1.5m. ư ư ơ ắ Khi tr i m a ph i che ch n không đ n ả ầ ổ Bê tông đ vào v trí ph i đ m b ng máy đ m dùi. ế ổ Công tác đ bê tông đ + Công tác ván khuôn c t thép ph i đ + Trên thành ván khuôn không có rác r ượ ướ ướ ể ả i n + Ván khuôn đ c t ầ ằ Đ m bê tông b ng đ m dùi: ầ ỗ ị Th i gian đ m b ng đ m dùi t ể ướ ầ c di chuy n không v Khi s d ng đ m dùi b ổ ướ ả ắ ớ ầ đ m và ph i c m sâu vào l p bê tông đã đ tr ặ ầ ể ạ Không đ ch m đ u đ m vào c t thép ho c các v t chôn s n. B o d ng bê tông: ổ Sau khi đ bê tông ph i đ ừ ắ ế thi tông. ả ưỡ ng bê tông ph i đ m b o theo tiêu chu n (TCVN 5592 – 1991). B o d ệ ử Th nghi m bê tông: ượ ấ ạ c l y t Bê tông đ ộ ả ườ ng đ bêtông đ qu c ng và có m t c a t c ki m nghi m qua m u ép l y t ệ i hi n tr ạ ng
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
Ế Ộ
Ự Ậ L P TI N Đ THI CÔNG I. TRÌNH T L P TI N Đ THI CÔNG
ố ự
thi công. ạ ệ ừ ng công trình theo t ng lo i công vi c
ố ượ ị
ố ố
ứ ơ ộ ạ ể ế ộ ờ ng thi công trong th i gian đó, ổ ắ ư ườ ng đ đào đ p bi n đ i
ồ ố
ự
ồ ể ệ ồ ề ộ ậ ừ ắ ự ề ỉ
ườ ồ ạ ữ ng, nhân l c và máy thi công ta đi u ch nh l ể ng đ thi công sao cho các bi u đ này không có nh ng s ờ i th i ự
ế Ậ Ế Ộ ạ Th ng kê các lo i công tác theo trình t Tính kh i l ứ ể Căn c vào đ nh m c đ tính toán s ngày công. ố ượ ờ S b v ch ra th i gian và phân ph i kh i l ự sao cho bi u đ nhân l c và máy thi công cũng nh c m t cách cân đ i. ể L p bi u đ th hi n công tác đào, đ p, nhân l c và máy thi công. ể ố ượ T các bi u đ v kh i l ộ ự gian xây d ng và c ổ ộ thay đ i đ t bi n.
II. CÔNG TÁC TRONG THI CÔNG
ườ ượ ạ ờ ng đ c chia làm hai giai đo n:
ườ ẩ ng.
ự Th i gian xây d ng công trình th ị + Chu n b công tr ự + Xây d ng công trình chính. ườ
ng ặ ằ ụ ố ố ườ ị 1. Chu n b công tr ả i phóng m t b ng: ch t cây c i, đào g c cây, b i cây,… làm đ ng giao
ặ ngườ
ắ ở ạ i đi n, làm nhà , lán tr i cho công nhân.
ng dây truy n t ậ ư ấ ẩ Gi thông ngoài và trong công tr ặ ườ L p đ t đ Làm các kho bãi v t t ề ả ệ ơ ở ả và c s s n xu t.
ự 2. Giai đo n xây d ng công trình chính
ớ ả ng không có ranh gi
ng và lo i máy thi công c n dùng cũng nh s l
ự ệ ề ờ ầ ượ ộ
ố ạ t... sao cho quá trình xây d ng đ ế ề
ề ặ ỹ ớ
ỹ
ng
ườ ng xuyên.
ượ , h l uạ ư . ầ c ban đ u và th ự ậ ậ ắ
ạ ư ư ỏ ồ ạ ầ ườ i rõ r t v th i gian, khi thi công c n ph i xem xét Th ư ố ượ ự ầ ề ố ượ ng nhân l c c n v s l ề ụ ế ợ c h p lý, liên t c, thành m t dây chuy n thi ờ ỳ ạ ố ấ ừ ầ ả đ u đ n cu i. Cũng trong th i k này, v cu i luôn có gia đo n s n xu t t ậ ỉ ệ hoàn thi n công trình v i các công tác ch nh trang công trình v m t k thu t, ậ m thu t. ắ Thi công đ p đê quay th ướ Thi công tiêu n ỏ ớ Thi công bóc b l p th c v t. ấ Thi công đ p đ t thân đ p chính. ượ ố Gia c mái th ng l u và tr ng c mái h l u.
Ộ Ế
ầ
ệ III. TI N Đ THI CÔNG ấ Ph n đ t Trình t th c hi n các công tác:
62
ự ứ Chuân b :ị
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ố ặ ằ
ườ
ậ ệ
ắ ặ ệ ướ c, …
ự
ươ ư ng l u.
ạ ư c công trình.
ạ ư ỏ ồ
ượ ượ ạ ỡ ừ ả i phóng m t b ng (phá r ng, đào g c cây, ...) + Gi ộ ộ ng giao thông n i b . + Làm đ ạ ạ + Làm nhà t m, láng tr i, kho, bãi v t li u, … ố + L p đ t các hê th ng đi n, n Xây d ng công trình: ắ + Thi công đ p đê h l u, th ướ + Tiêu n ự ậ ố ớ + B c l p th c v t. ấ ắ + Thi công đ p đ t đê chính. ố + Thi công gia c mái th + Phá d đê quai h , th ư ng l u, tr ng c mái h l u. ư ng l u.
ể ồ ế ộ ầ
ấ Bi u đ ti n đ ph n đ t
63
ể ồ ự Bi u đ nhân l c
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ế ế 1/11/2016 đ n k t thúc ngày 21/08/2017
ừ ự ơ ề 13 đ n 14 công nhân ầ ướ ự c do nhu c u nhân l c thi công không
ắ ầ ừ B t đ u t ế ố ượ ng công nhân trung bình t S l ớ ữ V i nh ng trũng sâu v nhân l c b m n ầ c n cao
ầ Ph n bê tông
ự ế ủ ự ế ấ ậ ộ ộ Ta l p ti n đ thi công d a trên năng su t th c t ế c a máy tr n bê tông, k t
ộ ố ạ ứ ủ ớ ị ụ ợ h p v i đ nh m c c a m t s h ng m c khác.
ừ ả ậ ượ ế ầ ộ T b ng phân tích nhân công , ca máy thì ta l p đ c ti n đ thi công ph n bê tông
ự ề ỉ ạ ợ ớ theo trình t ợ thi công thích h p và đi u ch nh l i cho phù h p v i nhân công , máy thi
công
64
ể ồ ế ộ ầ Bi u đ ti n đ ph n bê tông
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ể ồ
ự Bi u đ nhân l c ế ế 1/11/2016 đ n k t thúc ngày 28/12/2016
ừ 18 đ n 19 công nhân
ng công nhân trung bình t ữ ụ ề ệ ổ
ỗ ể ứ ế ầ ộ ắ ầ ừ B t đ u t ế ố ượ S l ớ ể ướ ự ồ V i nh ng ch cao v ngu n nhân l c vi c đ bê tông liên t c ta có th m n ự ổ ộ đ i khác đ đáp ng nhu c u nhân l c tăng đ t bi n t
AN TOÀN LAO Đ NGỘ
I. TR
ỗ ả ể C KHI THI CÔNG ướ ặ
ế ả ữ ể ạ ố
ơ ố ỏ ụ ở ườ ố ớ c m i kíp đào ph i ki m tra xem có n i nào đào hàm ch, ho c có vành ế ứ ở i mái mái d c h đào; ph i ki m tra l ng đ t kh i s t l …,sau đó m i cho công nhân
ứ ấ ấ
ả ố ố ặ ườ ả ỗ ố ặ i lên xu ng h đào, ho c đ t thang g có tay
ế ƯỚ Tr ặ ấ đ t cheo leo, ho c có nh ng v t n t ấ ệ ố ấ đ t và các h th ng ch ng t vào làm vi c.ệ ậ ệ ờ ố ố Các đ ng v t li u ch t ch a trên b h đào ph i cách mép h ít nh t là 0,5m. ậ Ph i đánh b c thang cho ng ố ẹ ị v n. N u h h p thì dùng thang treo.
II. TRONG KHI THI CÔNG
ắ ặ ơ ồ ỉ ở chân mái
Khi tr i n ng không đ công nhân ng i ngh ng i ho c tránh n ng ố d c ho c ờ ắ ặ ở ầ ườ g n t ể ấ ng đ t.
ặ ệ ở
ả ử ụ ắ ặ ị công nhân ph i s d ng dây đai an toàn ho c dây đai toàn thân khi làm vi c ị v trí trên cao, khó l p đ t tay v nh
ố ị
i đi an toàn ph i đ ưở c b trí trên công tr ủ ạ ộ ả ể ng đ ngăn ng a công nhân b ngã ạ ế ị ầ l và không làm nh h ả ượ ố ớ ng t ườ i ho t đ ng c a thi ừ t b khi c n đi l i
ệ ể ả
65
ể ậ ự ạ ố ớ ườ ườ ữ ấ công nhân khi vào làm vi c ph i đ i mũ b o hi m và ph i có các bi n thông báo c m vào đ i v i nh ng ng ả ộ i không có ph n s t ả i công tr ng.
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ầ ườ ố ng vây xung quanh đ ch ng gi
ụ ổ ặ ố ừ ự ế ữ ấ đ t, phòng ng a s bi n ệ ố ị ể ự c n xây d ng t ữ ổ ủ ố ạ d ng c a h đào, s p đ m t h đào và gi n đ nh di n tích h đào.
ượ ề ể c đi u khi n
ố ươ ng tiên khi thi công: công nhân không đ ể ươ ứ ệ ề ả ớ đ i v i các ph ph ng ti n khi đ ng ngoài b ng đi u khi n.
ề ườ ươ ể ệ i đi u khi n ph ng ti n r i kh i ph
ệ ờ ươ ệ ị ươ ỏ ả ượ ng ti n ph i đ ố ả ạ ầ ng ti n ph i h g u xu ng, ầ ở phía đ u c trang b đèn
khi ng cài phanh và rút chìa khóa. Các ph xe.
ế ệ ả khi làm vi c vào ban đêm ph i có đèn chi u sang
ự ươ ả ượ ệ ấ ng ti n thi công ph i đ c đánh d u rõ ràng đ ể
ệ ủ khu v c làm vi c c a ph tránh công nhân đi vào.
ườ ả ượ ố ở ơ ơ ng i quan sát ph i đ c b trí ơ n i không có nguy c lăn, r i
ủ ươ ệ c đ ng trong bán kính quay c a ph ng ti n trong lúc
ượ ạ ộ ươ công nhân không đ ệ ph ứ ng ti n đang ho t đ ng
ượ ứ ở ữ ườ ể ề ươ c đ ng ể nh ng đi m mà ng i đi u khi n ph ệ ng ti n
công nhân không đ khó quan sát.
ể ả ọ ả ượ ặ ạ ầ ẩ ầ bi n báo t i tr ng an toàn ph i đ ụ i c n c u, c n tr c c đ t t
ượ ậ c nâng, khi nâng các v t dài
c đ ng phía d ể ị ở ộ ầ ả ướ công nhân không đ ph i có dây neo ứ m t đ u đ đ nh h ướ ậ ượ i v t đ ậ ng v t nâng.
ẩ ườ ề ượ ờ ỏ ươ ệ khi đang c u ng ể i đi u khi n không đ c r i kh i ph ng ti n.
ệ ữ ỏ ụ ở ầ ư ng đ t kh i s t l
ệ ữ ố ấ ườ ấ ọ ấ ầ
ố ầ ữ ể ơ
ố ấ ấ ổ ỏ
ườ ộ ườ
ệ ả i. Ph i th ả ậ ặ
ữ ế ặ ố ộ
ư ệ ầ ả ạ ặ ở
ế ơ
ặ ừ ệ ệ ạ ở ả ử ườ ổ i
ấ ạ
ượ ệ ệ
ữ ạ ữ c phép làm nh ng công vi c gì ầ ạ i trong ph m vi quay c n i qua l
66
ữ Khi đào nh ng rãnh sâu, ngoài vi c ch ng t , c n l u ý ấ không cho công nhân ch t nh ng thùng đ t, s t đ t đ y quá mi ng thùng, phòng ệ khi kéo thùng lên, nh ng hòn đ t đá có th r i xu ng đ u công nhân làm vi c ể ướ ố i h đào. Nên dành m t ch riêng đ kéo các thùng đ t lên xu ng, kh i va d ộ ể ạ ng xuyên ki m tra các đáy thùng, dây cáp treo bu c ch m vào ng ố ố ắ thùng. Khi nghĩ, ph i đ y n p mi ng h đào, ho c làm hàng rào vây quanh h đang đào. ữ Đào nh ng gi ng ho c nh ng h sâu có khi g p khí đ c (CO) làm công nhân ấ ị b ng t ho c khó th , khi này c n ph i cho ng ng công vi c ngay và đ a g p ặ ự công nhân đ n n i thoáng khí. Sau khi đã có bi n pháp ngăn ch n s phát sinh ộ ủ ch cũ thì ph i c ng i theo c a khí đ c đó, và công nhân vào làm vi c l ườ ộ ố ả ể ự dõi th ng xuyên, và bên c nh đó ph i đ d phòng ch t ch ng khí đ c. ạ Bên c nh máy đào đang làm vi c không đ ầ khác g n nh ng khoang đào, không cho ng ả ủ c a máy đào và vùng gi a máy đào và xe t ườ i .
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
ẩ ầ ể ế
ầ ả ấ
ầ ị ọ ồ ạ ứ ấ ể ể c phép cho máy đào di chuy n trong khi g u còn ch a đ t.
ố ặ ử
ộ ả
ả ả ố ể t thì ph i dùng dây l ng b o hi m, bu c vào m t c c v ng chãi. ể ộ ọ ữ ọ ướ c đ ng đ tránh
ư ấ ự trong khu v c đang đào đ t ph i có bi n pháp thoát n ụ ỡ ố c ch y vào h đào làm s t l
ạ ủ ế ị ệ thành h đào. ị ả ấ t b gây ch n ng c a xe máy và thi
ố ạ ệ ả ố ạ ườ ng cho máy di Khi có công nhân đ n g n máy đào đ chu n b d n đ ố chuy n, thì ph i quay c n máy đào sang phía bên, r i h xu ng đ t. Không ượ đ Công nhân làm công tác s a sang mái d c h đào sâu trên 3m, ho c khi mái ố ẩ ướ d c m Ở ố ướ n ưở Đào h móng trong ph m vi ch u nh h ừ ự ộ đ ng m nh ph i có bi n pháp ngăn ng a s phá ho i mái d c.
xem daøn
leûo, baáp loûng beânh,
phaûi thôï
phaûi ñaët
ñöùng nhaân coâng
coáp ñoù,
bieän
67
ả Thi coâng coát theùp, coppa, ñoå beâtoâng: -Khi thi coâng ñaët coppa, coát theùp, ñuùc beâ toâng phaûi thöôøng giaùo, xuyeân caàu coâng taùc coù chaéc chaén vaø oån ñònh khoâng. Neáu thaáy chuùng lung lay thì phaûi söûa chöûa laïi caån thaän roài môùi cho coâng nhaân leân laøm vieäc. Treân thöïc teá daøn giaùo cao phaûi laøm haøng raøo tay vòn ñeå coâng nhaân khoûi teù. -Khi laép nhöõng coáp pha treo (nghóa laø khoâng coù daøn giaùo) thì ñeo ngöôøi daây löng an toaøn. -Nhöõng maùy gia coâng coát theùp (ñaùnh saïch, naén thaúng, caét trong uoán) xöôûng coát theùp hoaëc ñaët trong moät khu vöïc coù raøo daäu rieâng bieät vaø phaûi do chính coâng nhaân chuyeân nghieäp söû duïng -Vieäc keùo thaúng coát theùp phaûi laøm ôû nôi coù raøo daäu caùch xa vaø ñöôøng qua laïi toái thieåu laø 3m. Tröôùc khi keùo phaûi kieåm tra daây caùp keùo vaø ñieåm noái day keùo vaøo caùc ñaàu coát theùp. Khoâng ñöôïc caét coát theùp baèng maùy caét thaønh nhöõng ñoaïn nhoû ngaén hôn 30 cm, vì chuùng coù theå vaêng ra raát nguy hieåm -Ngöôøi thôï caïo gæ coát theùp baèng baøn chaûi saét phaûi ñeo kính baûo veä maét. -Khi ñaët coát theùp vaøo daàm ngöôøi thôï khoâng ñöôïc ñöùng treân maø pha hoäp phaûi ñöùng töø moät saøn beân ñeå ñaët coát theùp vaøo coáp pha. -Nôi ñaët coát theùp neáu coù ñöôøng daây ñieän chaïy qua thì phaûi coù phoøng phaùp ngöøa söï va chaïm coát theùp vaøo daây ñieän
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
pha, tröôùc
0.3 roäng khoaûng
haïi vaø maét traùnh
bieät gaêng phaûi ñeo vaø tay
bò
phaûi baûo
phaûi giaùo daøn coù
phaûi tieáp ñòa
- Khoâng cho ngöôøi ngoaøi lai vaõng ñeán choå ñang ñaët coát theùp, coáp khi chuùng ñöôïc lieân keát vöõng chaéc - Chæ ñöôïc pheùp ñi qua treân coát theùp saøn theo ñöôøng vaùn goã, – 0.4m, ñaët treân caùc nieãng. -Caám khoâng ñöôïc döï tröõ coát theùp quaù nhieàu treân saøn coâng taùc. - Ngöôøi thôï haøn coát theùp phaûi ñeo maët naï coù kính ñen ñeå ñôõ tia löûa haøn baén vaøo maét, thaân ngöôøi phaûi maëc loaïi quaàn aùo ñaëc - Khi caàn phaûi haøn ngoaøi trôøi, caàn phaûi che chaén cho caùc thieát trôøi Khi haøn. noåi möa gioâng thì phaûi ñình chæ coâng vieäc haøn. - Khi haøn trong caùc ñöôøng oáng ngaàm hoaëc trong caùc beå chöùa kín ñaûm vieäc quaït gioù thoâng khí vaø coù ñuû aùnh saùng. Khi haøn treân bieän cao caùc phaùp baûo veä nhöõng ngöôøi beân döôùi khoûi nhöõng tia löûa haøn rôi xuoáng. - Ñaàm beâ toâng baèng maùy chaán ñoäng deã bò ñieän giaät, vaäy voû caàn maùy chaán ñoäng, ngöôøi thôï phaûi ñeo gaêng tay vaø ñi uûng cao su caùch ñieän. Daây ñieän phaûi treo cao ñeå khoûi vöôùng
Ậ Ự L P D TOÁN.
ậ ự
ố ượ L p d toán kh i l ầ ố ượ ụ ạ ng các h ng m c ầ ấ ả ng ph n đ t và ph n bê tông 1.B ng kh i l
68
ầ ấ Ph n đ t
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
69
ầ Ph n bê tông
NVN
ồ
ủ ợ
CBHD
Đ án Thi công công trình Th y L i
70
NVN