CÁCCÁC SẢNSẢN PHẨMPHẨM HUYHUY ĐỘNGĐỘNG VỐNVỐN VÀVÀ LÃILÃI SUẤT
ĐỘNGĐỘNG CỦACỦA HSBC,
HONGLEONG, , SHINHAN
SUẤT HUYHUY SHINHAN, ,
HSBC, ANZANZ, , HONGLEONG STANDARD CHARTERED STANDARD CHARTERED
Nhóm 1
SơSơ lược
lược vềvề cáccác ngânngân hànghàng::
HSBC, ANZANZ, , HongLeong HSBC,
HongLeong, , Shinhan
Shinhan, ,
Standard Chartered Standard Chartered
HuyHuy độngđộng vốnvốn bịbị độngđộng
HuyHuy độngđộng vốnvốn chủchủ độngđộng
1. SƠ LƯỢC VỀ CÁC NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI
Huy động vốn
Huy động bị động
Huy động chủ động
CÔNG CỤ
SẢN PHẨM
2. HUY ĐỘNG VỐN BỊ ĐỘNG
Tiền gửi không kỳ hạn
TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN
Không xácxác địnhđịnh kỳkỳ hạnhạn, , thường
thường dùngdùng trong
trong giaogiao
-- Không dịchdịch, , thanh
thanh toántoán
khối suất:: bằngbằng 0 0 hoặchoặc rấtrất thấpthấp so so vớivới cáccác khối
LãiLãi suất khác NHTMNHTM khác
nhiều so so vớivới cáccác NH NH
LoạiLoại tiềntiền gửigửi:: đađa dạngdạng hơnhơn nhiều nước trong nước trong
thiểu:: tương
tương đốiđối caocao ((khoảng
khoảng 11--3 3
MứcMức sốsố dưdư tốitối thiểu triệutriệu VNĐVNĐ))
TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN
Sản Phẩm Thực Tế:
- Tài khoản An Lợi (HSBC)
- Tài khoản tiền gửi thanh toán doanh nghiệp (ANZ)
- Tài khoản thặng dư (Standard chartered)
- Tài khoản vãng lai(HongLeong)
Tiền gửi có kì hạn
Tiền gửi có kì hạn
Đối tượng
Cá nhân + Doanh nghiệp
Tiền gửi có kì hạn
khối ngoại tệtệ khákhá đađa dạngdạng so so vớivới cáccác khối
TiềnTiền gửigửi ngoại khác.. NHTMNHTM khác
KìKì gửigửi tiềntiền linhlinh hoạthoạt
--LãiLãi suất suất đốiđối vớivới tiềntiền gửigửi ngoại ngoại tệtệ khákhá thấpthấp
Đặc điểm
suất bậcbậc thang thang theotheo sốsố dưdư vớivới tấttất cảcả
lãi suất --Hưởng Hưởng lãi tượng.. cáccác đốiđối tượng
khoản tiềntiền gửigửi cócó kìkì hạnhạn bằngbằng ngânngân hànghàng
MởMở tàitài khoản tuyến.. trực tuyến trực
Tiền gửi có kì hạn
HSBC
Dịch vụ ngân hàng trực tuyến: tiền gửi có kỳ hạn trực tuyến (được nhận thêm lãi suất 0,3%/năm)
Shinhan
Tiền gửi có kì hạn Tiền gửi định kì linh hoạt
Hong Leong
Tiền gửi kì hạn linh hoạt Hong Leong với doanh nghiệp (trong nước và nước ngoài)
S. Chartered
Tiền gửi linh hoạt Tiền gửi tiện lợi.
TiỀN GỬI TIẾT KIỆM
Tiết kiệm không kỳ hạn
Tiết kiệm không kì hạn
tượng ĐốiĐối tượng
Chủ yếu hướng đến khách hàng cá nhân
Không được quyền thực hiện các công cụ thanh toán
ĐặcĐặc điểmđiểm
Lãi suất: thường cao hơn lãi suất thanh toán và nhỏ hơn lãi suất có kỳ hạn
Kỳ hạn: Có thể rút bất cứ lúc nào
Tiết kiệm không kì hạn
Một số sản phẩm đặc trưng:
Tài khoản đa lộc (ANZ) Tài khoản đắc lợi trực tuyến (ANZ)
dànhdành chocho khách khách hànghàng cácá nhânnhân,, llãiãi suất suất bậcbậc thang thang, ,
DànhDành chocho Doanh Doanh nghiệp nghiệp, , lãi lãi suất thang suất bậcbậc thang
Tiết kiệm có kỳ hạn
Tiết kiệm có kì hạn
• Khá đơn điệu • Có những sản phẩm không thể rút trước hạn • Ngoại tệ huy động khá đa dạng: USD, EURO, JPY, GBP…
SảnSản phẩmphẩm
•Thấp hơn rất nhiều so với các khối NHTM khác
suất LãiLãi suất
• Số dư tối thiểu cao.
YêuYêu cầucầu
Tiết kiệm có kì hạn
Ví dụ:
Yêu cầu số dư tối thiểu 50 triệu VNĐ hoặc tương đương 2500 $ cho ngoại tệ
VND: 10.000.000 triệu đồng USD, EUR, GBP, AUD, SGD: tương đương 1,000$ JPY: 100.000 yen
Tài khoản ký quỹ
TÀI KHOẢN KÝ QUỸ TÀI KHOẢN KÝ QUỸ
LàLà tàitài khoản
khoản thếthế chấpchấp cócó đảmđảm bảobảo
SảnSản phẩmphẩm đơnđơn điệuđiệu, , khákhá đađa dạngdạng loại
loại tiềntiền kýký quỹquỹ
ĐốiĐối tương
tương: : cáccác doanh
doanh nghiệp
nghiệp trong
trong vàvà ngoài
nước ngoài nước
LãiLãi suất
suất: : rấtrất thấpthấp hoặchoặc không
không cócó ((đặcđặc biệtbiệt vớivới ngoại
ngoại tệtệ))
thúc khikhi khách
khách hànghàng hoàn
hoàn thành
nghĩa thành nghĩa
ThờiThời hạnhạn: : kếtkết thúc vụvụ
3. HUY ĐỘNG VỐN CHỦ ĐỘNG
Phát hành giấy tờ có giá
GIẤY TỜ CÓ GIÁ
Gồm: kỳ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi …
Khả năng phát hành cao do có uy tín tốt
Thời hạn: thường là trung hạn và ngắn hạn
GIẤYGIẤY TỜTỜ CÓCÓ GIÁGIÁ
VíVí dụdụ::
Năm 2007, HSBC được NHNN cho phép phát hành giấy tờ có giá dài hạn với tổng mệnh giá quy đổi là 8000 tỷ đồng
CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE!
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 1
1. Nguyễn Đức Anh 2. Lê Thị Kim Anh 3. Phạm Đỗ Lan Anh 4. Hồ Ngọc Anh 5. Bùi Quốc Anh
K094040504 K094040505 K094040506 K094040507 K094040508