
www.trungtamtinhoc.edu.vn
b. Xây dự ng thư ớ cđo độ clậ ptiề ntệ mớ i
Frankel, Schmukler, và Serven
(2004) và Reade và Volz (2008)
Thư ớ cđo độ clậ ptiề ntệ , cho phépcác liên kế t
độ ng hơ n giữ alãisuấ tở cácnư ớ c.
Duburcq và Girardin (2010),
Bluedorn và Bowdler (2010),
Herwartz và Roestel (2010)
các nghiên cứ ucó nhữ ng bư ớ ctiế n quan trọ ng khắ c
phụ chạ n chêtrong thư ớ cđo củ a Shambaugh.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
C. Nghiên cứ u thêm vê vấ nđê dư trữ ngoạ ihố ivớ iviệ cổnđị nh chính sách
Nghiên cứ u ban đầ u
vê dư trữ tố iư u
Tậ p trung vào
các cuộ c tấ n công đầ u cơ
Kiể m tra các
cú dừ ng độ t ngộ t
Yenen và Yudin (1995)
Hamada (1977)
Frenkel & Jovanovic (1981)
Garcia và Soto (2004)
Jeanne và Ranciere (2011)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
C. Nghiên cứ u thêm vê vấ nđê dư trư ngoạ ihố ivớ iviệ c
ổnđị nh chính sách
Xây dự ng mô hình vai trò
củ a chính sách quố c nộ i
Kiể m tra mố i liên quan giữ a
ổ n đị nh chính sách tổ ng thể
và dự trữ ngoạ i hố i trong các
cuộ c khủ ng hoả ng gầ n đây
Xem xét dự trữ ngoạ i hố i đã
thay đổ i vớ i các chính sách bộ
ba bấ t khả thi như thế nào?
Aizenman & Marion (2004)
Dominguez, Hashimoto
và Ito (2011)
Aizenman, Chinn
và Ito (2010)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. Phư ơ ng pháp nghiên cứ u và cơ sở dữ liệ u
Phư ơ ng pháp đị nh lư ợ ng, sử dụ ng mô hình hồ i quy tuyế n
tính và hồ i quy đơ n vị xác suấ t
Quy mô mẫ u:177 quố c gia trong giai đoạ n 1970 –
2008
Nguồ n số liệ u đư ợ c lấ y từ báo cáo củ a tổ chứ c IMF,
World Bank,..
Từ các nghiên cứ u củ a các nhà nghiên cứ u: Chinn, Ito,
Shambaugh, Hadana, ….