Trang 1
CHƯƠNG 7
TIN B KHOA HC - CÔNG NGH TRONG XÂY DNG
7.1. NHNG VN ĐỀ CHUNG
7.1.1. KHÁI NIM VÀ PHÂN LOI TIN B KHOA HC - CÔNG NGH
7.1.1.1. Khái nim:
Khoa hc công ngh là tng hp cơ s vt cht và phương pháp công ngh do
con người sáng to ra và s dng nó trong quá trình lao động để to ra ca ci vt cht
cho xã hi.
Tiến b khoa hc công ngh là không ngng phát trin và hoàn thin các tư liu
lao động và đối tượng lao động, áp dng các công ngh sn xut tiên tiến và hình thc
hiu qu trong sn xut và t chc lao động nước ta cũng như trên thế gii.
7.1.1.2. Phân loi tiến b khoa hc công ngh
Tiến b khoa hc - công ngh trong lĩnh vc xây dng cơ bn biu hin tt c
các khâu t t chc quá trình sn xut xây dng đến t chc qun lý ngành xây dng.
C th :
- Trong lĩnh vc đầu tư: nghiên cu d án, kho sát, thiết kế xây dng.
- Trong lĩnh vc xây lp: gia c nn, x lý nn móng, công ngh bê tông, công
ngh thép, công ngh ct pha, dàn giáo, x lý thm ...
- Trong lĩnh vc sn xut các xí nghip sn xut ph tr : sn xut vt liu và
cu kin xây dng, cung ng vt tư và dch v xây dng , chế to sa cha máy móc
thiết b xây dng.
- Trong lĩnh vc trang trí hoàn thin, x lý chng thm, vi khí hu, vt lý kiến
trúc công trình.
- Trong lĩnh vc đào to cán b công nhân xây dng và qun lý xây dng.
7.1.2. VAI TRÒ CA TIN B KHOA HC - CÔNG NGH
Vai trò ca tiến b khoa hc - công ngh trong xây dng:
- Phát trin lc lượng sn xut, xây dng cơ s vt cht k thut và phát trin
công nghip hoá xây dng.
- Phát trin, hoàn thin các hình thc t chc sn xut và qun lý kinh tế trong
xây dng.
- Gim nh quá trình lao động, dn dn thay thế lao động th công bng máy
móc, trên c s đó to điu kin hoàn thin người lao động.
- Nâng cao năng sut lao động, tiết kim hao phí lao động, nguyên nhiên vt
liu.
- H giá thành sn phm xây dng và nâng cao cht lượng sn phm xây dng.
7.1.3. PHƯƠNG PHÁP PHÁT TRIN VÀ NG DNG KHOA HC CÔNG
NGH TRONG XÂY DNG
Trang 2
- Đối vi máy móc và công c lao động xây dng: phi đẩy mnh áp dng cơ
gii hoá, tng bước áp dng t động hoá mt cách hp lý, nâng cao tính cơ động và
linh hot ca máy móc, áp dng ci tiến, kết hp gia cách đi tun t và cách đi tt đón
đầu trong phát trin công ngh xây dng.
- Đối vi đối tượng lao động (vt liu và kết cu xây dng) phi đẩy mnh vic
áp dng các loi vt liu có hiu qu, các loi kết cu tiến b, nht là các loi vt liu,
kết cu nh cho phép xây dng nhanh và các loi vt liu có độ bn cao phù hp vi
điu kin nhit m. Kết hp tt gia s dng vt liu hin đại vi vt liu truyn thng,
gia phương pháp đúc xây ti ch vi áp dng kết cu lp ghép đúc sn...
- Đối vi công ngh xây dng: trong quá trình sn xut xây dng phi đặc bit
chú ý ci tiến phn cng ca công ngh. Phi chú ý phát trin và ng dng các qui trình
công ngh xây dng tiên tiến da trên kh năng máy móc, nhân lc và vt liu xây
dng hin có.
Trước mt cn hoàn thin và ci tiến các công ngh xây dng truyn thng, phát
trin đón đầu mt s công ngh tiên tiến như công ngh xây dng nhà cao tng bng
các phương pháp ván khuôn trượt, xây dng tng hm nhà cao tng theo phương pháp
Top-Down... Chú ý t chc thi công theo phương pháp dây chuyn, ch đạo t chc
theo sơ đồ mng trong công ngh xây dng.
- Đối vi công tác thiết kế : cn đẩy mng công tác t động hoá trong thiết kế
vi s h tr ca tin hc, áp dng các thành qu tính toán trong lĩnh vc cơ hc xây
dng, nâng cao cht lượng ca công tác thăm dò kho sát phc v thiết kế...
- Đối vi công tác qun lý : cn đẩy mnh vic áp dng t động hoá trong qun
lý, nht là đối vi khâu thu nhn, bo qun và x lí thông tin, ch đạo điu hành tác
nghip...
- Đối vi lĩnh vc tiêu chun và qui phm xây dng cn phi được tiếp tc hoàn
thin b sung có tham kho các tiêu chun và quy phm quc tế.
7.2. MT S ĐẶC TRƯNG CA TIN B KHOA HC - CÔNG NGH
TRONG XÂY DNG
7.2.1. CƠ GII HOÁ TRONG XÂY DNG
7.2.1.1. Khái nim
Cơ gii hoá là s chuyn quá trình thi công xây dng t th công sang lao động
bng máy.
Cơ gii hoá được phát trin qua 3 giai đon:
+ Giai đon cơ gii hoá b phn.
+ Giai đon cơ gii hoá toàn b.
+ Giai đon na t động và t động hoá.
7.2.1.2. Phương pháp cơ gii hoá
- Cơ gii hoá ti đa các công vic nng nhc và nhng khi lượng xây dng ln
tp trung.
- Cơ gii hoá hp lý tng bước, tiến ti cơ gii hoá toàn b quá trình thi công
xây lp và công tác vn chuyn.
- Phi hp cht ch gia máy chuyên dùng và máy đa năng.
- Phi đảm bo tính thun nht, d t chc s dng và sa cha máy móc.
- Phi đảm bo độ bn chc và độ tin cy ca máy xây dng .
- Phi phù hp vi trình độ t chc qun lý và trình độ s dng con người.
- Phi phân tích, so sánh và la chn phương án ti ưu đảm bo ch tiêu hiu
qu kinh tế cao.
7.2.1.3. Các ch tiêu cơ gii hoá
a. Mc độ cơ gii hoá công tác:
- Mc độ cơ gii hoá ca mt loi công tác xây lp
%100x
Q
Q
Km
ct =
- Mc độ cơ gii hoá công trình
%100x
G
G
Km
m=
Vi Qm : Khi lượng công tác thi công bng máy
Q : Tng khi lượng công tác thi công bng máy và th công
G
m : Giá tr công tác xây lp được thi công bng máy (đo bng tin)
G : Tng giá tr công tác thi công bng máy và th công
b. Mc cơ gii hoá lao động:
%100x
T
T
Km
ld = %100x
S
S
Km
ld =
Vi Tm : hao phí lao động thi công bng máy (đo bng thi gian)
T : tng hao phí lao động thi công bng máy và th công
S
m : s lao động thi công bng cơ gii
S : tng s lao động thi công bng cơ gii và th công
* Ta có : 21
1<+=
+
=
m
tc
m
ctm
ct Q
Q
Q
QQ
K
21
1>+=
+
=
m
tc
m
ctm
ld S
S
S
SS
K
Do đó : Kct > Kld
c. Mc trang b cơ gii
- Mc trang b cơ gii hóa cho lao động :
Trang 3
S
P
Km
tb = (công sut thiết b / người)
- Mc trang b cơ gii hoá cho mt đồng vn đầu tư
V
V
Km
tbv =
Trong đó :
Pm : tng công sut máy móc thiết b ca đơn v
Vm : tng giá tr thiết b thi công ca đơn v
V : tng bn đầu tư ca đơn v, gm vn c định và vn lưu động
8.2.2. ÁP DNG CÁC B PHN KT CU LP GHÉP, XÂY LP
8.2.2.1. Khái nim và các giai đon phát trin
Các b phn, kết cu lp ghép là nhng b phn hoc cu kin ca công trình
xây dng được chế to sơ b hoc tương đối hoàn chnh mt nơi khác ngoài hin
trường xây dng. Ti hin trường xây dng người ta ch tiến hành công tác đất, công
tác lp ghép và công tác hoàn thin.
Quá trình áp dng cu kin lp ghép tri qua 3 giai đon :
- Lp ghép b phn: ch có mt s cu kin đơn gin được thi công bng
phương pháp lp ghép như móng, ct, dm ...
- Lp ghép toàn b: hu hết các kết cu ca công trình đều được thi công bng
phương pháp lp ghép. Ti công trường ch thc hin các công tác x lý mi ni và
hoàn thin.
- Lp ghép trình độ cao : lp ghép c căn h vi mc độ hoàn thin cao trong
nhà máy.
7.2.2.2. Các ch tiêu và trình độ áp dng lp ghép
a. Mc độ lp ghép
%100
lg
lg x
G
G
K= %100
'
lg
'
lg x
G
G
K
vl
=
Trong đó :
Glg : giá tr ca các cu kin thi công bng phương pháp lp ghép (gm giá tr
bn thân cu kin và giá tr ca công tác lp dng cu kin ngoài hin trường công tác)
G'lg : giá tr cu kin lp ghép, không bao gm chi phí lp ghép ngoài hin
trường xây lp.
G : tng giá tr công trình
Gvl : giá tr vt liu trong giá tr công trình
b. Mc hoàn thin các công tác xây lp
Trang 4
%100x
TT
T
K
htm
m
ht +
=
Trong đó :
Tm : hao phí lao động để chế to cu kin đúc sn trong nhà máy
Tht : hao phí lao động để hoàn thin cu kin đó ti hin trường
c. Các thông s lp ghép
- S loi cu kin lp ghép.
- Trng lượng các cu kin lp ghép : ti đa, ti thiu và trung bình.
- Kích thước các cu kin lp ghép : ti đa, ti thiu và trung bình.
7.2.2.3. Hiu qu kinh tế do áp dng kết cu lp ghép đúc sn
- Thc hin công nghip hoá ngành xây dng.
- Hn chế nh hưởng ca thi tiết nên năng sut lao động tăng, rút ngn
thi gian thi công.
- Tiết kim nguyên vt liu, tiết kin ván khuôn, dàn giáo...
- Nâng cao cht lượng cu kin, h giá thành xây lp.
7.3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIU QU KINH T CA ĐẦU TƯ K
THUT MI
7.3.1. QUAN NIM V H GIÁ THÀNH CA SN PHM XÂY LP
Ni dung chi phí trong giá thành gm hai b phn là chi phí bt biến và chi phí
kh biến.
Chi phí bt biến ca doanh nghip trong mt thi đon (thường là mt năm) là
loi chi phí không thay đổi, không ph thuc vào khi lượng sn phm sn xut ra trong
năm. Ví d chi phí cho b máy qun lý, lãi n dài hn... Tính bt biến đây ch
tương đối và gi nguyên trong mt khon qui mô khi lượng sn phm nht định trong
năm. Trong thc tế khi khi lượng sn xut trong mt năm tăng lên thì mc chi phí bt
biến cũng có th tăng lên.
Chi phí kh biến (biến phí) tính cho mt thi đon là loi chi phí thay đổi, ph
thuc vào khi lượng công tác xây lp làm ra trong mt thi đon. Ví d : chi phí vt
liu, nhân công theo lương sn phm, chi phí nhiên liu....
Nhưng chi phí kh biến tính cho mt đơn v sn phm thì nó li là chi phí bt
biến (đó là định mc vt tư hay chi phí định mc).
Gi : Ztg : Tng giá thành sn phm sn xut hàng lot trong năm
Z : giá thành mt đơn v sn phm
P : Chi phí biến đổi tính cho mt đơn v sn phm
F : chi phí c định ca doanh nghip trong năm
n : s lượng sn phm sn xut trong năm
Trang 5