Ậ
Ậ
Ấ
Ế
T P HU N PH Ệ
Ả
Ề
Ờ
Ỹ ƯƠNG PHÁP, K NĂNG TI P C N H SINH THÁI TRONG QU N LÝ NGH CÁ VEN B
Ậ Ệ TI P C N H SINH THÁI TRONG
Ờ Ả Ề Ế QU N LÝ NGH CÁ VEN B
Ự Ể TRƯỜNG H P ĐI N HÌNH V XÂY D NG K HO CH
Ề Ể Ợ Ậ Ạ ƠN DO
Ế THÀNH L P KHU V C BI N V NH QUY NH Ộ Ị Ả Ồ Ạ Ị Ị Ự ƯƠNG QU N LÝ T I BÌNH Đ NH C NG Đ NG Đ A PH
Người trình bày: TS. Tr n Vầ
ụ
ăn Vinh ị
ủ ả Chi c c Th y s n Bình Đ nh
ị
Bình Đ nh, tháng 08 n
ăm 2016
Map of Quy Nhon LMMA Map of Quy Nhon LMMA
ố ả ố ả 1. 1. B i c nh B i c nh ự
ộ
ể
ả ơ
ơ ơ ề
ế ớ đồng ể Khu v c bi n do c ng ả địa phương qu n lý (LMMA Locally Managed Marine ườ ồ Area) bao g m 04 xã ph ng ủ ố ven bi n c a thành ph Quy ơ Nh n: Nh n Lý, Nh n H i, Nh n Châu và Gh nh Ráng, ti p giáp v i nhau.
ổ ệ ự
ơ ả
ượ
ả
T ng di n tích khu v c LMMA Quy Nh n kho ng 36.357 ha , trong đó 04 vùng ị c xác đ nh là 10.007 ha lõi đ ệ và các vùng đ m kho ng 26.350 ha.
ấ ặ
ư
ủ ể ưỡ
ứ ổ ủ ả
ố ả ố ả 1. 1. B i c nh B i c nh Khu v c ự mang tính ch t đ c ệ tr ng c a h sinh thái vùng ơ ng ven bi n, n i sinh d ờ ỳ ấ tôm, cá trong th i k u niên ồ ề ớ có s c b sung l n v ngu n ư ợ i th y s n cho các ng l ộ ườ tr ng vùng l ng và vùng kh iơ
ổ
ờ ả
ố
ủ ế
ắ ự Là lá ph i và b ch n t ệ ệ nhiên cho vi c b o v môi ủ ườ ng s ng c a các loài th y tr ộ ả s n và các tác đ ng do bi n ố ậ ổ đ i khí h u cho thành ph Quy Nh n.ơ
ọ ạ ạ ự 2. Đa d ng sinh h c t i khu v c LMMA Quy Nh ơn
ự
ơ ặ
ư
ể ặ
Hòn Khô Island
ạ ể
Khu v c LMMA Quy ữ Nh n có nh ng loài đ c ữ h u nh : tôm hùm ệ ể ố gi ng, rùa bi n và h ạ sinh thái r n san hô ven ư ệ ờ b th hi n đ c tr ng ọ ạ ề i v đa d ng sinh h c t ờ vùng bi n ven b Quy Nh n.ơ Sea Tuckle
Dofin
Coral Reef
ọ ạ ạ ự 2. Đa d ng sinh h c t i khu v c LMMA Quy Nh ơn
ệ
ệ ố ạ
ự ạ ị
ứ ơ
ề
ế ề ộ ủ
2.1. H sinh thái ạ 2.1.1. R n san hô Di n tích phân b r n san hô ờ ể ộ trong toàn b vùng ven b bi n ượ ướ ị ỉ c tính t nh Bình Đ nh đ c ạ i khu là 108,51ha ; trong đó t ự ơn chi m ế v c LMMA Quy Nh ệ di n tích 88ha. San hô t i khu v c v nh Quy ố Nh n có 38 gi ng san hô c ng ố và 2 gi ng san hô m m. Các gi ng ố Acropoda, Montipora, Porites, Millepora, Heliopora ế ư ộ chi m u th v đ ph . Đ ủ ủ ph c a san hô trung bình 40,6% .
ọ ạ ạ ự 2. Đa d ng sinh h c t i khu v c LMMA Quy Nh ơn
ệ
2.1. H sinh thái 2.1.2. Rong bi nể
ế ượ ả
ề
ạ ế ơ ờ ẹ ả ả
ơ ơ ể Vùng ven bi n Quy Nh n ơ ủ ế ch y u là Nhóm rong M Sargassum ể ơ ạ Rong M lo i rong bi n ố ướ ớ c l n, phân b có kích th ớ ậ ổ ph bi n và t p trung v i ớ ạ ng l n t sinh l i các khu ơ ự v c đ o Nh n Châu, Hòn Nh n (Gh nh Ráng), Mũi Y n H i Giáng; B đá – Nh n H i; Hòn X o, Hòn ỏ Cân, Hòn C ( Nh n Lý )
ọ ạ ạ ự 2. Đa d ng sinh h c t i khu v c LMMA Quy Nh ơn
ữ ả ồ ậ ầ 2.2. Các loài đặc h u và động v t c n b o t n
2.2.1. Tôm hùm gi ngố
ố ạ
ề
ờ ư
ơ ả ả
ả
ề
ẹ ơ
ề ả ơ
ố Tôm hùm gi ng phân b t i ạ các vùng bãi r n, gh nh đá ven b nh Mũi Chính Nh n H i ; quanh các đ o, ư bán đ o nh Hòn Khô – ả ơ Nh n H i, Hòn Ngang, Hòn ườ ấ Đ t – ph ng Gh nh Ráng ; Hòn Cân, Hòn C , Hòn X o ở ơ Nh n Lý và các bãi cát ớ ờ ế ven b ti p giáp v i các ở ạ đ o Nh n gh nh, r n ượ ả Châu. S n l ng 300.000 con/năm
ự ạ ơn
ả ồ i khu v c LMMA Quy Nh ậ ầ động v t c n b o t n
ể
ư
ố
ố ượ t có con kh i l
ọ ạ 2. Đa d ng sinh h c t ữ 2.2. Các loài đặc h u và 2.2.2. Rùa bi nể ơ ị Rùa bi n v nh Quy Nh n ở ộ thu c loài rùa xanh, ng dân ườ ọ ng g i là Vích, có đây th ỡ ừ (0,5÷1,5) m, kh i kích c t ượ ng trung bình (70150)kg, l ệ ng 200 cá bi kg
ứ
ể ả ơ ả ả
ạ
ự
ả ể ứ ổ ẻ Các bãi rùa bi n làm t đ tr ng: Bãi cát H i Giang, bãi cát Hòn Khô ( Nh n H i). B i ơ ả cát phía Tây đ o Nh n Châu. ỗ i m i Trung bình hàng năm t ổ khu v c có kho ng ( 5 ÷ 7) ẻ tr ng do Rùa bi n lên đ .
ạ ự ơn
ả ồ i khu v c LMMA Quy Nh ậ ầ động v t c n b o t n
ọ ạ 2. Đa d ng sinh h c t ữ 2.2. Các loài đặc h u và 2.2.3. Cá heo
ể
Hàng năm trung bình có ừ ả ế 2 đ n 03 cá heo kho ng t ệ ạ ấ i vùng ven bi n xu t hi n t ơ ị v nh Quy Nh n.
ể ề ơ
ờ ư Ng dân các vùng ven ọ ể ấ bi n r t quý tr ng cá heo và ủ ể ượ ng tâm linh c a là bi u t ể ườ ng i dân vùng ven bi n. ạ i Các xã vùng ven bi n t ị v nh Quy Nh n đ u có Lăng th loài cá này
ạ ạ
ự ự 3. 3. Th c tr ng Th c tr ng ử ụ Các ho t ạ độđộng s d ng tài nguyên ven ử ụ 3. 1. Các ho t ạ ng s d ng tài nguyên ven 3. 1. bi nểbi nể
ườ
ủ
ng,
ủ ộ ồ ợ ủ ả
i đã và đang phá h y môi tr ọ ạ ạ
ọ Các h at đ ng c a con ng ngu n l
ườ ự i khu v c này:
i th y s n và tính đa d ng sinh h c t
ằ ư ụ ấ ộ
ệ ả ả t.
ẻ ề ạ ậ i
ể ậ ơ
ả ả ơ ứ
ế ạ
ưở ể nhiên c a rùa bi n.
ả ả ế
ủ ề ả ả ầ ả ả ạ ừ ề ấ ổ Khai thác h i s n b ng ch t n , ch t đ c và ng c mang ủ tính h y di ả ả X th i rác, b hái các nhánh san hô, neo đ u tàu thuy n t các bãi san hô. ể ả Khai thác rong m theo ki u t n thu, k c rong m còn non. ờ ỳ Khai thác các loài h i s n trong th i k mang tr ng, đang ẻ ấ ắ ng thành. B t rùa và l n chi m các bãi đ trong giai đo n tr ự t Tàu thuy n khai thác h i s n không đúng vùng, đúng tuy n. X th i d u, x th i sinh ho t t các tàu thuy n.
ạ ạ
ự ự Th c tr ng 3. 3. Th c tr ng
ế ế
ứ
ở
ộ ộ ạ ể vùng ven bi n ấ
ố ộ
ồ ể
ề ề ấ tranh ch p v ng
ộ
ầ
ồ
ươ ả ch c qu n chúng – xã ị ộ ng ượ c lôi cu n vào qu n lý
ố ồ ợ ườ
ộ ề ộ ề 3. 2. V kinh t xã h i V kinh t xã h i 3. 2. ố Dân s tăng nhanh t o nên s c ép tài nguyên ủ Trình đ dân trí th p c a c ng ườ ề ồ ng và tài nguyên đ ng v môi tr ế ể ven bi n còn y u. ậ ạ Thu nh p đ i đa s c ng đ ng ử ụ ư ng dân s d ng tài nguyên bi n th p.ấ ư Nhi u trường, ngành ngh thề ường xuyên đồng địa ả trong c ng x y ra phương ứ ổ Các t ộ h i và c ng đ ng đ a ph ư ch a đ môi tr
ng và ngu n l i.
ạ ạ
ự ự Th c tr ng 3. 3. Th c tr ng
ơ
ứ
ị ấ
ơ ồ ề
ả ệ ụ
ố ợ ữ ơ
ứ
ậ
ự ạ ả
ế ả
ụ
ả ề ể ế ả ề ể ế V th ch qu n lý 3. 3. V th ch qu n lý 3. 3. ề ở ữ ặ ướ ấ V n đ s h u m t n c vùng ven ự ể ở khu v c LMMA Quy Nh n bi n ư ch a rõ. ư Ch a phân đ nh rõ ràng các vùng ch c ả năng và phân c p qu n lý. Nhi u c quan qu n lý còn ch ng ứ chéo ch c năng và nhi m v ế ự Thi u s ph i h p gi a các c quan ch c năng ự ế Th c thi pháp lu t còn y u ự ộ ế Thi u cán b có năng l c trong quy ệ ho ch, th c hi n và giám sát qu n lý vùng ven bi n.ể ế ộ ơ Thi u m t c ch qu n lý liên ngành ệ ử ụ trong vi c s d ng đa ngành, đa m c tiêu tài nguyên vùng ven bi n.ể
ụ ụ
ơ ơ M c tiêu LMMA Quy Nh n 4. 4. M c tiêu LMMA Quy Nh n
ườ
ả ệ
ụ
ụM c tiêu chung 4. 1. M c tiêu chung 4. 1.
ng B o v môi tr ọ ố s ng quan tr ng cho ủ ả các loài th y s n
ố
ụ ồ
ị
Ph c h i các gi ng ủ ả loài th y s n quan ọ tr ng có giá tr kinh tế
t ế Thi l p ậ LMMA
ạ ỏ ệ ắ ấ ợ
Lo i b vi c đánh b t b t h p pháp
ồ
ả
ế ộ
ắ ế ộ G n k t c ng đ ng ệ trong vi c qu n lý môi trườngngu n ồ iợ l ạ T o sinh k c ng ự ả ồ đ ng, gi m áp l c khai thác ven bờ
ụ ể ụ ể
ụ ụ
M c tiêu c th 4. 2. M c tiêu c th 4. 2.
ọ ạ ọ ạ 4. 2.1. Đa d ng sinh h c 4. 2.1. Đa d ng sinh h c
ả ả ư
ả
ọ t ho c b t h p pháp ố ng s ng
ụ ồ ố ượ ế ế
ệ
ng đánh b t đ ộ ố ấ ượ ồ ợ ượ ạ ỏ ố ặ ấ ợ ườ ng môi tr ầ ng qu n đàn ộ ộ xã h i xã h i ắ ượ ng cu c s ng c a ng ặ ả c duy trì ho c c i thi n; ườ ử ụ ủ i s d ng ngu n l i đ c nâng
ườ ủ ặ ố ị ớ ng và/ho c v i v n c a ng i dân đ a
ị ườ ệ
ụ ạ ơ ộ ồ ợ ể i bi n
ặ
ứ ộ ườ ữ ề ề ng và xã
ự ệ B o v khu v c sinh s n và c trú cho ủ ả các loài th y s n. ặ ể Gi m thi u ho c lo i b m i đe d a ệ ừ ư ụ ủ ng c h y di t ấ ượ ệ ả C i thi n ch t l và ph c h i s l 4. 2.2. Kinh t 4. 2.2. Kinh t ả ượ S n l Ch t l lên; ệ ế ậ Vi c ti p c n th tr ượ ả ươ ng đ c c i thi n; ph ộ ậ Thu nh p h gia đình đa d ng h n ít ph thu c vào ngu n l ắ ho c đánh b t; ồ ậ Nâng cao nh n th c c ng đ ng v tính b n v ng môi tr h i.ộ
ụ ụ
ụ ể ụ ể
ươ ự ồ
ự
ả
ự
ạ
ự ủ ộ
ươ ị
ượ ả ả
ệ ử ụ ồ ợ
M c tiêu c th 4. 2. M c tiêu c th 4. 2. 4. 2.3. Qu n lýả 4. 2.3. Qu n lýả ử ồ ộ ủ Năng l c c a c ng đ ng s ị ợ ạ ụ i t d ng ngu n l i đ a ph ng ể ượ c xây d ng đ tham gia trong đ ồ đ ng qu n lý; ủ ứ Phân vùng theo ch c năng c a ể ỗ ợ ụ ể khu v c ven bi n đ h tr m c ế ọ đích đa d ng sinh h c và kinh t xã h i; ộ ự S tham gia tích c c c a c ng ồ ng trong quá trình đ ng đ a ph theo dõi, giám sát; ặ ể c Gi m thi u ho c qu n lý đ ộ ủ ộ các xung đ t c a c ng đ ng trong vi c s d ng ngu n l
ồ ể i bi n
ể ự
ự ả ệ ể ự ủ
ồ
ơ ả ề
ồ ợ ạ ộ ộ ự ườ xã h i, ng, các ho t đ ng có liên quan đ n khu v c
ệ ể ơ 5. Các ho t ạ động xây d ng và tri n khai ồ ơ 5. 1. Xây d ng h s khu b o v bi n có s tham gia c a ộ c ng đ ng ế ề ậ (i) Thu th p, đi u tra các thông tin c b n v kinh t ế i, môi tr ngu n l ị ả b o v bi n v nh Quy Nh n.
ệ ể ồ ơ ủ ự ả
ạ ồ ự (ii) Xây d ng h s qu n lý khu b o v bi n có s tham gia c a ộ c ng đ ng t ả ườ i các xã/ph ng .
ổ ứ ộ ộ
ế
ồ ề ự ầ ả ọ ộ ư ồ ậ ủ ộ ệ ể ả ạ ượ ằ ả (iii) T ch c các cu c h i th o, h p c ng đ ng nh m đ t đ c ả ồ ự ồ s đ ng thu n c a c ng đ ng ng dân v s c n thi t ph i xây ộ ự d ng khu b o v bi n do c ng đ ng qu n lý.
ộ ổ ứ ố ể ấ
ủ ộ ự ạ ồ
ả ượ ườ ạ ế (iv) T ch c h i th o c p thành ph đ thông qua k ho ch ả i các qu n lý khu b o v bi n có s tham gia c a c ng đ ng t xã/ph ả ệ ể ọ c ch n . ng đ
ự ể 5. Các ho t ạ động xây d ng và tri n khai
ậ
ổ ứ ứ ộ đồng ồ ộ
ủ ọ
ệ ể 5. 2. Nâng cao nh n th c c ng ề i)T ch c truy n thông cho c ng đ ng ầ ề v ý nghĩa và t m quan tr ng c a khu ả b o v bi n.
ổ ậ ạ ứ
ề ế ứ
ớ ơ ả ủ ệ
ấ ề ồ ộ ượ ư ả ể ổ ch c ng dân đ
(ii)T ch c các l p đào t o, t p hu n ki n th c c b n v LMMA, quy n và trách nhi m c a các bên trong đ ng ệ ả qu n lý khu b o v bi n...cho c ng ứ ồ đ ng và các t c thành l p.ậ
ế ứ
ộ ổ ỏ ổ
ệ ệ ộ
ả
(iii).T ch c các chuy n tham quan ọ ả h c h i, các h i th o trao đ i kinh ể ự ả nghi m b o v khu v c bi n do c ng ư ổ ứ ủ ồ đ ng qu n lý cho các t ch c c a ng dân.
ự ể
ộ ả đồng qu n lý
ự 5. Các ho t ạ động xây d ng và tri n khai ể ự 5. 3. Xây d ng và tri n khai mô hình c ng ơn ể khu v c bi n Quy Nh
ủ ả ườ ề ng Gh nh Ráng và
ơ ổ ồ ậ (i) Thành l p 04 T đ ng qu n lý c a ph Nh n Châu.
ả ề ộ ồ
ơ ậ ọ ơ ở
ả ề ờ
ố ợ ự ươ ể
ự ạ ộ ồ ị ể ộ ự ồ ị
ữ ơ ự (ii) Thành l p H i đ ng đi u hành liên xã qu n lý khu v c đa ổ ạ ủ d ng sinh h c Quy Nh n ( Trên c s là các thành viên c a T ạ ồ ế đ ng qu n lý ngh cá ven b các xã ), xây d ng quy ch ho t ề ạ ử ộ ế đ ng và quy ch ph i h p và x lý các ho t đ ng vi ph m v ả ị ủ ng qu n các quy đ nh c a Khu v c bi n do c ng đ ng đ a ph ơ ả ộ ồ lý gi a H i đ ng Đ ng qu n lý khu v c bi n v nh Quy Nh n và ứ các c quan ch c năng.
ự ệ ế ề ạ ạ
ụ ề ể ự ệ ả (iii) Đào t o các nghi p v v tuyên truy n, xây d ng k ho ch và giám sát b o v khu v c bi n.
ự ể
ộ ả đồng qu n lý
ự 5. Các ho t ạ động xây d ng và tri n khai ể ự 5. 3. Xây d ng và tri n khai mô hình c ng ơn (t.t) ể khu v c bi n Quy Nh
ắ
ụ
ộ ụ ầ
ả
ạ
ọ ế
́ ệ ạ
ế ả ự ệ ả
ế ị t b (iv) Mua s m các trang thi ả ph c v cho công tác qu n lý, ồ tu n tra, giám sát cho c ng đ ng ệ ể ầ ự trong khu v c bi n c n b o v . ầ ứ ổ (v) T ch c tu n tra, giám sát ự ệ ả ể khu v c bi n b o v . ộ ổ ứ (vi) T ch c các cu c h p, ho t ộ đ ng theo dõi, giám sát ti n trình ự th c hi n k ho ch và đa nh ́ ệ gia hi u qu th c hi n qu n lý ươ ị ạ ừ i t ng đ a ph t ng trong khu ệ ể ự ả v c b o v bi n.
ể ự
ề ạ ị
ỏ ể ả ố
ướ ố ị
ế ệ ể
5. Các ho t ạ động xây d ng và tri n khai 5.4. Phân vùng ch c nứ ăng xây d ng các mô hình ự ổ ự (i) Đi u tra b sung, xác đ nh các khu v c có tính đa d ng sinh ự ự ẻ ự ọ h c cao, khu v c bãi đ , khu v c gi ng, khu v c th m c bi n, ờ ủ ớ ự ạ c ven b c a đ a khu v c r n san hô......m c gi i vùng n ị ự ả ươ ph ng có liên quan đ n vi c qu n lý khu v c bi n v nh Quy Nh n.ơ
ả ự ồ
ạ ứ ể ự ấ
ứ ị ị (ii) Xây d ng b n đ khu v c LMMA, phân vùng ch c năng ế (các khu c m khai thác, h n ch khai thác, vùng nuôi bi n, vùng ượ du l ch, vùng nghiên c u…) đ c phân đ nh.
ị ố ắ ớ
ự ệ ủ ứ ể ấ ả ộ ẩ ế ả ị
(iii) C m m c phân đ nh ranh gi i và các vùng ch c năng b o ố ệ v , vùng khai thác tôm hùm gi ng trong khu v c bi n do c ng ồ đ ng qu n lý theo quy t đ nh phê duy t c a c p có th m quy n.ề
ự ệ ể
ả ỏ ể ả ả ạ ạ
ọ ộ ơ ệ ạ (iv) Xây d ng các mô hình b o v rùa bi n, b o v r n san hô, ự ả san hô nhân t o, th m c bi n, thu gom rác th i t i khu v c đa ạ d ng sinh h c thu c LMMA Quy Nh n.
ự
5. Các ho t ạ động xây d ng và tri n khai 5.5. Sinh k c ng ể ế ộ đồng ngư dân
ề ươ ỗ ợ
ơ ị ề
ơ ả ấ
ế ộ
ấ
ệ
ế ế ử
ự ự ả ạ ng H tr chính quy n đ a ph 04 xã: Nh n Châu ,Gh nh Ráng , ạ ơ Nh n H i và Nh n Lý nâng c p h ự ầ t ng công : Xây d ng b n xe c ng ườ đồng; Nâng c p đ ng bêtông ra ệ ố khu v c b n cá và H th ng đi n ệ ố khu v c b n cá và h th ng x lý rác th i sinh ho t .
ổ ứ ạ
ự ế
ư ề ớ T ch c các l p đào t o ngh , xây d ng các mô hình sinh k phù ợ h p cho ng dân .
ế ạ 6. K ho ch giám sát
ỉ ố 6. 1. Các ch s giám sát
ạ ỉ ố 6. 1. 1. Các ch s giám sát v ọ ề đa d ng sinh h c
TT
Mục tiêu
Các chỉ số
(i) Sự phong phú của các loài đặc hữu (tôm hùm, rùa biển)
01 Bảo vệ khu vực quan trọng để duy trì quần đàn
(ii) Sự phân bố và tính phức hợp của môi trường sống
(iii) Chất lượng nước
(iv) Cường lực khai thác
(v) Khu vực có dấu hiệu phục hồi
(vi) Tác động của con người trên diện tích giảm
(i) Sự phân bố và tính phức hợp của môi trường sống
(ii) Cường lực khai thác
02 Giảm thiểu hoặc loại bỏ mối đe dọa từ các nghề mang tính hủy diệt
ế ạ 6. K ho ch giám sát
ỉ ố 6. 1. Các ch s giám sát
ế ỉ ố 6. 1. 2. Các ch s giám sát v ề kinh t ộ xã h i
TT
Mục tiêu
Các chỉ số
01
(i) Các loại hình sử dụng tài nguyên biển ở địa phương
Sự giàu có của người sử dụng nguồn lợi được nâng lên.
(ii) Thu nhập hộ gia đình từ các nguồn
(iii) Tài sản sinh hoạt trong gia đình
02
(i) Cơ cấu lao động trong hộ gia đình
(ii) Số lượng và tính chất của các thị trường
Thu nhập hộ gia đình đa dạng hơn (ít phụ thuộc vào nguồn lợi biển/đánh bắt)
(iii) Các loại hình sử dụng tài nguyên biển ở địa phương
(iv) Thu nhập hộ gia đình từ các nguồn
(v) Cung cấp kiến thức cơ bản LMMA/ Nâng cao nhận thức cộng đồng
ế ạ
ỉ ố
ề qu n lýả
6. K ho ch giám sát 6. 1. Các ch s giám sát ỉ ố 6. 1. 3. Các ch s giám sát v Mục tiêu TT
Các chỉ số
01
(i) Sự tồn tại của một khuôn khổ đồng quản lý địa phương
Năng lực của người sử dụng nguồn lợi được xây dựng để tham gia vào đồng quản lý
(ii) Mức độ phổ biến thông tin để khuyến khích các bên liên quan tuân thủ
(iii) Mức độ hợp tác giữa chính quyền địa phương và các bên liên quan
(i) Kế hoạch quản lý LMMA được thông qua.
02
(ii) Áp dụng các chính sách hoặc cơ chế pháp lý phù hợp
Phân vùng theo chức năng của LMMA để cân bằng mục đích đa dạng sinh học và kinh tế xã hội.
(iii) Mức độ tuân thủ LMMA
03
Sự theo dõi, giám sát của cộng đồng
(i) Mức độ tham gia của các bên liên quan trong việc giám sát LMMA.
(ii) Mức độ hợp tác giữa chính quyền địa phương và các bên liên quan
04
Mức độ xung đột về tài nguyên
Các xung đột được giảm thiểu hoặc được quản lý
ế ạ
nươ g pháp
ậ ậ ủ đ aị phương, h i ộ đồng đi u ề
ậ
ả đồng.
6. K ho ch giám sát 6.2. Ph ự D a trên các báo cáo c p nh t c a hành, T ổ đồng qu n lýả độc l p giám sát. ủ Báo cáo c a các chuyên gia ủ ộ ế Báo cáo k t qu giám sát c a c ng ủ ự Báo cáo giám sát đánh giá c a d án. ề Ki m ể đếm, đo lường và đi u tra
ỳ 6.3. Chu k giám sát
ủ ộ ả
ể ạ ị 6 tháng, 12 tháng, 24 tháng ắ đầu tính giám sát, khi mô hình qu n lý c a c ng ể Th i ờ đi m b t ự đồng t i khu v c bi n v nh Quy Nh ơn đi vào ho t ạ động
ệ ự
ự ệ
ờ ổ 506.000 USD.
ố ố
ự 7. Kinh phí th c hi n d án 7.1. Kinh phí Th i gian th c hi n : 2015 2017 T ng kinh phí : Trong đó : V n GEF : 440.000 USD , V n IDA: 60.000 USD; NSĐP : 6.000 USD
7.2. Kinh phí theo ho t ạ động
ộ
ổ
TT
T ng c ng
ị
ơ
ự
ồ ơ
ả
ộ
ứ ủ ộ
ồ
ề
ạ
1 2
16.200 33.800
ự
ứ ộ
ồ
ậ
3
ch c c ng đ ng tham
150.000
ọ ự ả ị
ự ạ
ự
ọ
4
205.000
ư ẽ ị
ưở
5
ng do tác
101.000
ộ
Các ho t ạ động ả ệ ể Xây d ng h s khu b o v bi n v nh Quy Nh n ồ do c ng đ ng qu n lý ậ Nâng cao nh n th c c a c ng đ ng v đa d ng sinh h c và khu v c LMMA ổ Xây d ng và v n hành t ả ệ gia qu n lý, giám sát và b o v khu v c LMMA Xác đ nh, phân vùng các khu v c đa d ng sinh h c ầ ượ ả ệ c n đ c b o v ồ ế ộ Sinh k c ng đ ng dân c s b ành h ủ ự đ ng c a d án
ộ
ổ
T ng c ng
506.000
ệ
ổ ứ 8. T ch c th c hi n 8.1. Sơ đồ t ự ổ ứ ch c
ệ ự ổ ứ
ụ
ề
ộ ồ ệ ư ổ ứ ạ
ơ ơ ề
ư ả ố ự ơ
ệ ệ ụ
ế ọ ở ấ ộ
ơ
ườ ữ ả
i quy t các v n đ phát sinh gi a các xã, ph ế ệ
ườ ẫ ng;
ự
ổ
ệ ả ợ ố ỳ ị 8. T ch c th c hi n 8.2. Ch c nứ ăng nhi m vệ 8.2.1. H i ộ đồng đi u hành liên xã ề ch c đ i di n cho chính quy n và c ng đ ng dân c 04 Là t ơ ườ ng (Gh nh Ráng, Nh n Lý, Nh n H i, Nh n Châu ) xã, ph ứ có ch c năng tham m u giúp UBND thành ph Quy Nh n th c hi n các nhi m v : ề ả ệ ệ Đi u hành chung các công vi c có liên quan đ n vi c qu n ệ ộ ạ ể ả lý, b o v và phát tri n đa d ng sinh h c c p đ toàn b ố ướ ể c ven bi n thành ph Quy Nh n; vùng n ề ấ ấ ề ế Đ xu t gi ng ự trong quá trình th c hi n Quy ch , các mâu thu n phát sinh ữ ướ c giáp ranh gi a các xã, ph trong các vùng n ọ ạ ả Phân chia qu n lý khu v c đa d ng sinh h c ; ả ự ế T ng h p, báo cáo tình hình, k t qu th c hi n cho UBND thành ph theo đ nh k hàng quý, sáu tháng và c năm.
ệ ự ổ ứ
ụ
ả ơ ề Gh nh Ráng, Nh n Châu,
ơ ả
8. T ch c th c hi n 8.2. Ch c nứ ăng nhi m vệ 8.2.2. T ổ đồng qu n lý 04 xã ơ Nh n H i, Nh n Lý ệ ồ ạ ả ự
ả ề ươ ươ ự ị ị
ạ ả ệ ứ
ế ề ữ
ạ ườ ư ỗ ợ ủ ự ạ ự i khu v c LMMA. ự ệ
ề ế ụ ự ệ ạ ộ ồ ọ
ự ệ ả ả
ơ ị ị
ự ọ ộ ướ ả
c thu c xã qu n lý; ầ ạ ộ ộ ồ ể ề
ổ ứ ch c; ạ ộ ự ế ạ
ướ ả ị ng c a i khu v c đ a ph Th c hi n công tác đ ng qu n lý t ng th c mình, còn ph i tham gia cùng chính quy n đ a ph ự ọ ệ ả hi n ch c năng qu n lý b o v khu v c đa d ng sinh h c, t o ươ ị sinh k b n v ng cho c dân đ a ph ng t ng th c hi n các Tr c ti p tham gia, h tr UBND xã, ph ề nhi m v : Truy n thông c ng đ ng v đa d ng sinh h c; ế ệ Tham gia xây d ng và th c hi n Quy ch qu n lý, b o v khu ể ạ đa d ng sinh h c vùng ven bi n v nh Quy Nh n trên đ a bàn, vùng n Tham gia các ho t đ ng tu n tra, ki m soát do H i đ ng đi u hành liên xã t Giám sát ho t đ ng có liên quan đ n khu v c đa d ng sinh ộ ọ h c trên đ a bàn, vùng n c thu c xã qu n lý.
ệ ự ổ ứ
ụ
ườ , Phòng Tài nguyên – môi tr
ộ ộ ươ ng, Phòng ng binh và xã h i
8. T ch c th c hi n 8.2. Ch c nứ ăng nhi m vệ ế 8.2.3. Phòng Kinh t Văn hóa thông tin; Phòng Lao đ ng Th ơ ố thành ph Quy Nh n
ả ủ ố ợ
ả ệ ụ ườ ớ ơ ể
ố ả ơ
ự ế ị ể ự ộ ồ
ươ
ề
ế ả ng qu n lý. ế ạ ộ ồ ạ
ả ơ ơ ườ ả
ả
ể ể ạ ự ả ả ọ
ơ ạ ộ ộ ể ụ Ph i h p v i c quan qu n lý chuyên ngành ( Chi c c Th y ụ ả ng) tham s n, Chi c c Bi n đ o, Chi c c B o v môi tr ề ấ ư m u cho UBND Thành ph Quy Nh n quy t đ nh các v n đ có liên quan đ n xây d ng mô hình khu v c bi n do c ng đ ng ị đ a ph ự Tr c ti p tham gia H i đ ng đi u hành liên xã qu n lý khu ể ọ ự i vùng ven bi n Quy Nh n, cùng v c đa d ng sinh h c t ơ ề ng : Gh nh Ráng, Nh n Lý, Nh n H i, UBND các xã, ph ổ ồ Nh n Châu (thông qua các T đ ng qu n lý ) đ tri n khai các ệ ho t đ ng qu n lý và b o v các khu v c đa d ng sinh h c ơ thu c vùng ven bi n Quy Nh n.
ổ ứ ự ệ
ụ 8. T ch c th c hi n 8.2. Ch c nứ ăng nhi m vệ
ủ ả ụ ể ả
ả ệ ụ 8.2.4. Chi c c Th y s n, Chi c c Bi n đ o, Chi c c B o v môi tr ụ ngườ
ớ ế ố ợ
ộ
ứ ườ ộ ng binh và xã h i TP Quy Nh n t
ơ ổ ạ ự ả ộ ọ
ệ ơ
ề
ờ ự ệ
ổ ồ ề ụ ệ ạ ả ọ ư Tham m u, ph i h p v i Phòng Kinh t , Phòng Tài nguyên – môi tr ng, Phòng Văn hóa thông tin; Phòng Lao đ ng ể ươ ch c tri n khai các Th ạ ộ ho t đ ng b o v các khu v c đa d ng sinh h c thu c vùng ể ven bi n Quy Nh n; ộ ồ ỗ ợ ư ấ v n chuyên môn cho H i đ ng đi u hành liên xã , H tr , t ề ả UBND các xã, các T đ ng qu n lý ngh cá ven b th c hi n ệ nhi m v chuyên môn v công tác b o v đa d ng sinh h c.
ổ ứ ự ệ
ụ 8. T ch c th c hi n 8.2. Ch c nứ ăng nhi m vệ
ồ ơ ả ườ 8.2.5. Đ n Biên phòng Quy Nh n, C nh sát đ ủ ỉ ng th y t nh
ả ề ự
ơ
ớ ọ ạ ể ẽ ề
ủ ấ
ể ạ ụ ế ạ ạ i
i quy t các v xung đ t, va ch m và tai n n trên bi n t ự ơ ộ ồ ố ợ Ph i h p v i H i đ ng đi u hành liên xã qu n lý khu v c đa ể ạ d ng sinh h c t i vùng ven bi n Quy Nh n chia s thông tin, ạ ử ể ầ tu n tra ki m soát trên bi n, x lý các vi ph m v khai thác ấ ộ ấ ổ ệ ủ ả th y s n mang tính h y di t: ch t n , ch t đ c, khai thác b t ợ h p pháp,. ộ ả Gi khu v c LMMA Quy Nh n.
ổ ứ ự ệ
ụ 8. T ch c th c hi n 8.2. Ch c nứ ăng nhi m vệ
ở ệ 8.2.6. S Nông nghi p và PTNT
ạ ể ự
ả ả
ng và ngu n l ậ ươ ự ng xây d ng mô hình
ệ ể ự ồ ộ
ứ ổ T ch c tri n khai các Quy ho ch liên quan trong lĩnh v c ủ ả th y s m. ậ ệ ệ ự Th c thi pháp lu t trong vi c qu n lý khai thác và b o v ườ ủ ả ồ ợ i th y s n. môi tr ị ồ ộ ỗ ợ ỹ H tr k thu t cho c ng đ ng đ a ph ả ồ đ ng qu n lý. ỗ ợ ả H tr xây d ng mô hình khu b o v bi n do c ng đ ng ơ ể ạ ả i vùng ven bi n Quy Nh n. qu n lý t ỗ ợ ủ ự ố ề Đi u ph i kinh phí h tr c a d án
ậ
ơ ươ ả ồ ị
ị ế ệ
ậ ề ụ ữ
ả ể ằ
ấ ễ ị ổ ả
ự ồ
ườ ạ ế 9. K t lu n ể ự ộ Khu v c bi n v nh Quy Nh n do c ng đ ng đ a ph ng qu n ự ả ớ ướ ng ti p c n qu n lý d a vào h sinh thái trong đó lý v i h ả ồ ệ ọ chú tr ng qu n lý b n v ng, b o t n và khôi ph c các h sinh ị ụ ườ i dân, thái nh m đ cung c p các d ch v sinh thái giúp ng ụ ươ ả ả ng và nâng cao kh năng ph c gi m kh năng d b t n th ủ ữ ờ ộ ướ ồ c nh ng r i ro, tác đ ng tiêu c c gây ra, đ ng th i h i tr ộ ề ợ i ích cho xã h i và môi tr i nhi u l cũng mang l ng.
ỉ ế ớ ị ệ ộ đã được UBND T nh Bình Đ nh, B Nông đã được i phê duy t và
ừ ể ế ạ K ho ch này ệ nghi p và PTNT, Ngân hàng th gi tháng 06 n tri n khai t ăm 2015 đến nay ,/.
Ọ XIN TRÂN TR NG CÁM ƠN