H TH NG TIÊU CHU N TH M Đ NH GIÁ VI T NAM
Tiêu chu n s 01
Giá tr th tr ng làm c s cho th m đ nh giá tài s n ườ ơ
(Ký hi u: TĐGVN 01)
(Ban hànhm theo Quy t đ nh s 24 / 2005/QĐ-BTC ngày 18 tháng 4 năm 2005 c a Bế
tr ng B Tài chính)ưở
QUY Đ NH CHUNG.
01. M c đích c a tiêu chu n này là quy đ nh n i dung v giá tr th tr ng c a tài ườ
s n và v n d ng giá tr th tr ng khi ti n hành th m đ nh giá tài s n. ườ ế
02. Ph m vi áp d ng: Doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá và th m đ nh viên v
giá (sau đây g i là th m đ nh viên) ph i tuân th nh ng quy đ nh t i tiêu chu n
y trong quá trình s d ng giá tr th tr ng làm c s th m đ nh giá. Tiêu chu n ườ ơ
y yêu c u khi th m đ nh giá tài s n, th m đ nh viên ph i căn c vào nh ng d
li u giao d ch trên th tr ng trong đi u ki n th ng m i bình th ng. ườ ươ ườ
N I DUNG TIÊU CHU N
03. N i dung giá tr th tr ng c a tài s n nh sau: ườ ư
“Gtr th tr ng c a m t tài s n là m c giá c tính s đ c mua bán trên th tr ng ườ ư ượ ườ
o th i đi m th m đ nh giá, gi a m t bên ng i mua s n sàng mua m t n ườ
ng i n s n sàng bán, trong m t giao d ch mua bán khách quan và đ c l p, trong đi uườ
ki n th ng m i bình th ng”. ươ ườ
04. N i dung trên đây đ c hi u nh sau: ượ ư
(a) “Giá tr th tr ng c a m t tài s n m c giá c tính s đ c mua bán trên ườ ướ ượ
th tr ng... s ti n c nh đ tài s n th đ c mua, bán trên th tr ng trong ườ ướ ượ ườ
đi u ki n th ng m i bình th ng mà s mua bán đó tho mãn nh ng đi u ki n c a th ươ ườ
tr ng t i th i đi m th m đ nh giá. ườ
(b) " o th i đi m th m đ nh giá..." ngày, tháng, năm c th khi ti n hành ế
th m đ nh giá, đ c g n v i nh ng y u t v cung, c u, th hi u s c mua trên th ượ ế ế
tr ng khi th c hi n th m đ nh gtr tài s n. ườ
(c) "gi a m t bên là ng i mua s n sàng mua..." là ng i đang có kh năng ư ườ
thanh toán vànhu c u mua tài s n đ c xác đ nh giá tr th tr ng. ượ ườ
(d) "và m t bên là ng i bán s n sàng bán..." là ng i n đang có quy n s h u ườ ườ
tài s n (tr đ t), quy n s d ng đ t nhu c u mu n bán i s n v i m c giá t t
nh t có th đ c trên th tr ng. ượ ườ
(e) “đi u ki n th ng m i bình th ng” vi c mua n đ c ti n hành khi các y u ươ ườ ượ ế ế
t cung, c u, giá c , s c mua không x y ra nh ng đ t bi n do ch u tác đ ng c a thiên ế
1
tai, đ ch h a; n n kinh t không b suy thoái ho c phát tri n quá ng…; thông tin v ế
cung, c u, giá c tài s n đ c th hi n công khai trên th tr ng. ượ ườ
05. Giá tr th tr ng th hi n m c giá hình thành trên th tr ng công khai ườ ườ
c nh tranh. Th tr ng này th th tr ng trong n c ho c th tr ng qu c t , ườ ườ ướ ườ ế
th bao g m nhi u ng i mua, ng i bán ho c bao g m m t s l ng h n ch ng i ườ ườ ượ ế ườ
mua, ng i bán.ườ
06. Giá tr th tr ng th hi n m c giá c tính mà trên c s đó, bên bán và bên ườ ướ ơ
mua tho thu n t i m t th i đi m sau khi c hai bên đã kh o t, cân nh c đ y đ c
c h i l a ch n t t nh t cho mình t c thông tin trên th tr ng tr c khi đ a raơ ườ ướ ư
quy t đ nh mua ho c quy t đ nh n m t cách hòan an t nguy n, không nhi t tìnhế ế
mua ho c nhi t tình bán quá m c.
07. Giá tr th tr ng đ c xác đ nh thông qua các căn c sau: ườ ượ
7.1 Nh ng thông tin, d li u v m t k thu t v m t pháp c a tài s n; giá
chuy n nh ng v tài s n th c t th so sánh đ c trên th tr ng. ượ ế ượ ườ
7.2 M c đ s d ng t t nh t kh năng mang l i giá tr cao nh t, hi u qu
nh t cho tài s n. Vi c đánh giá m c đ s d ng t t nh t ph i căn c vào nh ng
d li u liên quan đ n tài s n trên th tr ng. ế ườ
7.3 K t qu kh o sát th c t . ế ế
08. Tr ng h p có s h n ch thông tin, d li u trên th tr ng (ví d th m đ nhườ ế ườ
giá m t s lo i máy móc, thi t b , v t t chuyên dùng nào đó), th m đ nh viên ph i nêu ế ư
th c tr ng y ph i báo cáo m c đ nh h ng hay không nh h ng đ n k t ưở ưở ế ế
qu th m đ nh giá tr do s h n ch các s li u đó. ế
09. Th m đ nh viên ph i th n tr ng trong phân tích và ph n ánh tr ng thái c a th
tr ng, thông báo đ y đ k t qu các cu c đi u tra, kh o sát nh ng phát hi n c aườ ế
nh trong báo cáo k t qu th m đ nh giá khi giá c th tr ng tăng ho c gi m b tế ườ
th ng t bi n, t o nên r i ro trong th m đ nh giá do đánh giá giá tr tài s n quá caoườ ế
ho c qth p.
10. Th m đ nh viên ph i nêu nh ng thông tin, d li u (quy đ nh t i đi m 07
c a Tiêu chu n này) đã s d ng làm căn c đ tìm ra giá tr th tr ng, m c đích c a ườ
vi c th m đ nh giá, tính h p c a các thông s đ phân tích, l p lu n b o v cho
các ý ki n, k t lu n k t qu th m đ nh th m đ nh viên u ra trong báo cáo k tế ế ế ế
qu khi th m đ nh giá tr th tr ng c a tài s n. ườ
2
H TH NG TIÊU CHU N TH M Đ NH GIÁ VI T NAM
Tiêu chu n s 03
Nh ng quy t c đ o đ c hành ngh th m đ nh giái s n.
(Ký hi u: TĐGVN 03)
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 24 / 2005/QĐ-BTC ngày 18 tháng 4ế
năm 2005 c a B tr ng B Tài chính) ưở
QUY Đ NH CHUNG.
01. M c đích: tiêu chu n này quy đ nh nh ng quy t c đ o đ c chi ph i th m đ nh
viên v giá (sau đây g i th m đ nh viên), doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá trong
quá trình hành ngh th m đ nh giá tài s n.
02. Ph m vi áp d ng: doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá th m đ nh viên
ph i tuân th nh ng quy đ nh c a tiêu chu n y trong quá trình th m đ nh giá. Khách
ng yêu c u th m đ nh giá bên th ba s d ng k t qu th m đ nh giá ph i ế
nh ng hi u bi t c n thi t v các quy t c quy đ nh trong tiêu chu n này. ế ế
N I DUNG C A TIÊU CHU N.
03. Doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá th m đ nh viên ph i luôn tôn tr ng
ch p hành đúng pháp lu t c a nhà n c trong quá trình hành ngh . Th m đ nh viên ướ
ph i là ng i có đ o đ c t t, có năng l c chuyên môn và kinh nghi m c n thi t đ ti n ườ ế ế
nh th m đ nh giá tài s n.
04. Doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá và th m đ nh viên ph i tuân th các tiêu
chu n đ o đ c và trình đ chuyên môn ngh nghi p th m đ nh giá nh sau: ư
4.1 Tiêu chu n đ o đ c: ẩạứ
a. Đ c l p;
b. Chính tr c;
c. Khách quan;
d. Bí m t;
e. Công khai, minh b ch.
4.2 Trình đ chuyên môn:
a. Năng l c chuyên môn tính th n tr ng;
b. T ch ngh nghi p;ư
c. Tuân th tiêu chu n chuyên môn.
05. Đ c l p: đ c l p nguyên t c nh ngh c b n c a doanh nghi p th m đ nh ơ
giá và th m đ nh viên:
-Trong quá trình th m đ nh giá tài s n, doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá
th m đ nh viên ph i th c s không b chi ph i ho c b tác đ ng b i b t kỳ l i ích
3
v t ch t ho c tinh th n nào làm nh h ng đ n s trung th c, khách quan c a vi c ưở ế
th m đ nh giá.
- Th m đ nh viên không đ c nh n th m đ nh giá tài s n cho các t ch c, nhân ượ
nh có quan h kinh t ho c quy n l i kinh t (nh p v n c ph n, cho vay ho c ế ế ư
vay v n t khách hàng, là c đông chi ph i c a khách hàng ho c có ký k t h p đ ng ế
gia công d ch v , đ i lý tiêu th hàng hoá).
- Th m đ nh viên không đ c nh n th m đ nh giá tài s n cho các đ n v cha, ượ ơ
m , v , ch ng, con, anh, ch , em ru t đang gi v trí trong H i đ ng qu n tr , ban
t ng giám đ c, ban giám đ c, tr ng ban tài chính, k toán tr ng doanh nghi p ưở ế ưở
tài s n c n th m đ nh giá.
- Trong quá trình th m đ nh giá, n u s h n ch khác v tính đ c l p thì doanh ế ế
nghi p, t ch c th m đ nh giá th m đ nh viên ph i tìm cách lo i b s h n ch ế
y. N u không lo i b đ c thì doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá và th m đ nhế ượ
viên ph i nêu rõ đi u này trong báo cáo k t qu th m đ nh nh ng m i quan h mang ế
tính t p th hay nhân, tr c ti p ho c gián ti p đ i v i tài s n hay v i doanh ế ế
nghi p đ i t ng c a nhi m v th m đ nh m i quan h đó th d n đ n ượ ế
u thu n l i ích ti m tàng.
- Đ i v i báo cáo k t qu th m đ nh giá c a m t th m đ nh viên khác, th m đ nh viên ế
ph i xem xét m t cách đ c l p, khách quan và k t lu n th ng nh t hay không th ng ế
nh t v i m t ph n hay tòan b n i dung c a báo cáo đó.
06. Chính tr c: th m đ nh viên ph i th ng th n, trung th c chính ki n ràng ế
trong phân tích các y u t tác đ ng khi th m đ nh giá. Th m đ nh viên ph i t ch i th mế
đ nh giá khi khi xét th y không đ đi u ki n ho c khi b chi ph i b i nh ng ràng
bu c có th m sai l ch k t qu th m đ nh giá. ế
07. Khách quan: th m đ nh viên ph i công b ng, tôn tr ng s th t không đ c ượ
thành ki n, thiên v trong vi c thu th p tài li u s d ng tài li u đ phân tích các y uế ế
t tác đ ng khi th m đ nh giá.
- Doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá th m đ nh viên không đ c ti n hành ng ượ ế
vi c th m đ nh giá khi nh ng ý ki n k t lu n th m đ nh đã đ c đ ra ch ý ế ế ượ
t tr c. ướ
- Ti n thu d ch v th m đ nh giá tài s n ph i đ c c đ nh m t cách đ c l p, theo ượ
quy đ nh, không ph thu c vào k t qu th m đ nh giá đã đ c th a thu n t tr c. ế ượ ướ
- Doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá th m đ nh viên ph i th m tra nh ng thông
tin, d li u do khách hàng hay m t bên o cung c p đ kh ng đ nh tính phù h p hay
không phù h p c a thông tin, d li u đó. Tr ng h p vi c th m tra nh ng thông tin, ườ
d li u b h n ch thì th m đ nh viên ph i nêu rõ s h n ch đó trong báo cáo th m ế ế
đ nh.
- Doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá th m đ nh viên không đ c ti n nh m t ượ ế
d ch v th m đ nh d a trên nh ng đi u ki n tính gi thi t không tính hi n ế
th c.
4
08. m t: doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá th m đ nh viên không đ c ti t ượ ế
l nh ng thông tin, d li u th c t c a khách hàng hay k t qu th m đ nh giá v i b t kỳ ế ế
ng i ngoài nào, tr tr ng h p đ c khách hàng ho c pháp lu t cho phép.ườ ườ ượ
09. Công khai, minh b ch:
- Doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá th m đ nh viên ph i công khai nh ng đi u
ki n h n ch nh ng đi u ki n lo i tr theo th a thu n v i khách ng trong báo ế
cáo k t qu th m đ nh giá. Báo cáo k t qu th m đ nh giá cũng ph i nêu rõ c đi uế ế
ki n ràng bu c v công vi c, ph m vi công vi c, đi u ki n h n ch , gi thi t đ t ra ế ế
c a th m đ nh viên.
- M i tài li u th hi n tính pháp lý và đ c đi m k thu t c a tài s n và k t qu th m ế
đ nh gph i đ c th hi n đ y đ , rõ ràng trong báo cáo k t qu th m đ nh giá. ượ ế
10. Năng l c chuyên môntính th n tr ng:
- Th m đ nh viên ph i th c hi n công vi c th m đ nh giá v i đ y đ năng l c chuyên
n c n thi t, tinh th n làm vi c chuyên c n, cân nh c đ y đ các d li u thu th p ế
đ c tr c khi đ xu t ý ki n chính th c v i giám đ c doanh nghi p, ng i đ ngượ ướ ế ườ
đ u t ch c th m đ nh giá.
- Doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá trách nhi m không ng ng nâng cao ki n ế
th c chuyên môn và kinh nghi m trong ho t đ ng th c ti n, trong môi tr ng pháp ườ
ng d ng các ti n b k thu t cho th m đ nh viên đ đáp ng yêu c u công vi c ế
th m đ nh giá.
- Doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá trách nhi m mua b o hi m trách nhi m
ngh nghi p đ i v i ho t đ ng th m đ nh giá ho c trích l p qu d phòng r i ro
ngh nghi p th m đ nh giá.
11. T cách ngh nghi p: doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá th m đ nh viênư
ph i b o v uy tín ngh nghi p, không đ c nh ng hành vi làm gi m uy n ngh ượ
nghi p th m đ nh giá. Doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá và th m đ nh viên có quy n
tham gia Hi p h i doanh nghi p th m đ nh giá ho c Hi p h i th m đ nh viên v giá.
12. Tuân th tiêu chu n chuyên n: doanh nghi p, t ch c th m đ nh giá th m
đ nh viên ph i th c hi n công vi c th m đ nh giá theo nh ng k thu t tiêu chu n
chuyên môn đã quy đ nh trong h th ng tiêu chu n th m đ nh giá Vi t Nam c quy
đ nh pháp lu t hi n hành.
13. Th m đ nh viên ch u trách nhi m v nh đúng đ n c a n i dung báo cáo k t qu ế
th m đ nh giá. Giám đ c doanh nghi p, ng i đ ng đ u t ch c th m đ nh giá ch u ườ
trách nhi m cu i cùng v nh đúng đ n c a n i dung báo cáo k t qu th m đ nh giá ế
ch ng th th m đ nh gtr c pháp lu t, kch hàng ho c bên th ba. ư ướ
5