TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA TIN HỌC
KẾ HOẠCH KIỂM THỬ
TÊN ĐỀ TÀI
KIỂM THỬ HỆ THỐNG
QUẢN LÝ THƯ VIỆN
Sinh viên
: VƯƠNG THỊ HÀ NHI
CBHD
: TS. NGUYỄN TRẦN QUỐC VINH
Lớp
: 16 CNTT1
ĐÀ NẴNG, 3/2020
Mục Lục
1
ớ
1. Gi
ệ i thi u
ụ 1.1 M c đích
ể ử ụ ả ế
ạ ạ ể
ậ ấ ả t c các thông tin c n thi ầ ệ ế ử ạ
ầ ấ ị ấ ượ ấ ượ ế ậ ạ ể ử ụ ệ ỗ ự ể c các ả ng s n
ế ể t đ M c đích c k ho ch ki m th là thu th p t ế ớ ậ ứ ụ l p k ho ch và ki m soát ng d ng v i các l n th nghi m nh t đ nh. Nó ử ầ ề ả cách ti p c n ki m th ph n m m và k ho ch cáo nh t đ mô t ể ỉ ạ ả nhà qu n lý t o và s d ng đ ch đ o vi c n l c ki m tra ch t l ph m.ẩ
ạ ư ệ ứ ụ ụ ớ
ả ế K ho ch này giành cho ng d ng qu n lý th vi n Biblib v i các m c tiêu sau:
ị ạ ể
ng, các tính năng s đ ồ ự ầ ể ẽ ượ c ki m tra, r i ro, d phòng và ngu n l c c n thi c ki m tra và không ệ ế t cho vi c ki m
ườ - Xác đ nh ph m vi, môi tr ự ẩ ủ ả ể ượ đ ử ấ ượ th ch t l ng s n ph m.
- Li
ệ ầ ượ ề ị ể t kê các yêu c u đ c đ ngh ki m tra
ề ẽ ượ ử ụ ử ệ ấ - Đ xu t và mô t ả ươ ph ng pháp th nghi m s đ c s d ng
ạ 1.2 Ph m vi
ế ượ ệ ể ầ ấ ể Tài li u cung c p các yêu c u ki m tra, chi n l c ki m trac ho:
ế ể ử ạ - K ho ch ki m th
- Thi
ế ế ể ử t k ki m th
- Báo các ki m th 40
ử ể
- Authentication
ườ ử ợ Trong các tr ể ng h p ki m th sau
- Tìm ki m sách
ế
ượ - M n sách
- …..
ả - Tr sách
1.3 Thành ph n tham gia
ầ
ệ ử ệ ướ ự ướ ượ ự ủ i s h ng d n c a Scrum Master QA c a
c th c hi n d ị ọ ẫ ủ Th nghi m đ ạ công ty là Đinh Th Bích Ng c và 2 thành viên còn l i:
- V ng Th Hà Nhi
ươ ị
2. Các giai đo n ạ
ả ỳ - Ông Hu nh B o Ph ướ c
ả ẩ ế ờ Giai đo nạ S n ph m bàn giao ắ ầ B t đ u K t thúc
ừ ế Training Write test cases, type test, T 25/11 Đ n10/1 ổ T ng Th i gian 15 ngày
ế ế ế ắ ầ B t đ u Review End level test, log bug, Develop Test cases Test cases review and fix Complete defect reports 25 ngày 30 ngày 15 ngày ừ T 1/12 ừ T 1/12 T 1/1ừ Đ n 25/12 Đ n 30/12 Đ n 15/1
3. Môi tr
ườ ng test
3.1 Hardware (Ph n c ng)
-
ầ ứ
-
1 macBook
-
2 Laptop cá nhân
3
1 mobile device Android
-
1 mobile device IOS
3.2 Software (Ph n m m)
- Chorme browser
- Safari browser
- Android mobile
-
ề ầ
IOS mobile
3.3 Môi tr
ườ ng test
Windows 10 and Safari 2.21 browsers, IOS and Android
ể
ầ
4. Các tính năng c n ki m tra
ứ Ch c năng UI Tính năng
Authentication Client and Librarian roles Quote of the day Logo and Icon Search Books Edit Book Cover Picture Borrow Books Return Book
Lend out and receive notification
Lent Out Book
ST T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Duplicate Book 11 Missing Book 12 More Book Details 13 14 Reserve a Lent Book 15 Books Catalogue for Librarian 16 17 Receive Returned Book
ế ượ
ể
5. Chi n l
c ki m tra
5.1 Các giai đo n ki m th
5.1.1 Unit testing
ể ạ ử
ử ứ ệ ể ể ầ ạ
ấ ấ ử Đây là giai đo n đ u tiên cho vi c ki m th và cũng là m c ki m th th p nh t.
ủ ộ ượ ế c vi t ra cho các tính
ạ ẽ ể Giai đo n s ki m tra đ chính xác c a code đ ủ ự năng c a d án.
5.1.2 Intergration testing
ứ ộ ể ệ ủ ầ ộ Unit test là m c đ ki m tra thu c ph n công vi c c a Development
ể
ợ ệ ố ề ứ ượ ể ằ ế ị t b ầ c yêu c u
Intergration testing là ki u test tích h p hai hay nhi u module thi ạ ớ i v i nhau nh m ki m tra xem h th ng có đáp ng đ l ặ đ t ra hay không.
ẽ ượ ự ự ệ ệ c th c hi n khi Development th c hi n xong
5.1.3 System testing
ứ ạ Giai đo n này s đ m c Unit Test
ệ ự ạ ượ
ể ứ ạ
ể ượ ng trình có đáp ng đ c yêu c u c a ng
ạ
ườ ề ậ giai đo n này, chúng ta ph i ch c ch n ng ng th t, v i d li u th t. Đi u đó đ m ử ư ươ ơ ữ ở t trên môi tr
ầ ủ ả ắ ậ ỗ ớ ữ ệ ữ ả ườ ắ ứ ả i không mong
5.1.4 Acceptance testing
ự System testing là giai đo n đ c th c hi n sau khi d án đã thông qua ằ các m c ki m th nh Unit test, intergration test. Giai đo n này nh m ứ i dung ki m tra xem ch hay không. H n n a, ạ ố ụ d ng ch y t ụ ả ứ b o ng d ng khi phát hành không x y ra nh ng l mu n.ố
ể ạ ợ
ợ ủ ượ ườ ự ệ Đây là giai đo n ki m tra cu i cùng, xem xét ph n m m có phù h p và đ ố ầ ư ự c th c hi n đúng nh s mong đ i c a ng ề i dùng hay không.
ể ự ệ ặ ạ ẽ giai đo n này, tester có th th c hi n ho c bên phía khách hàng s
ộ Ở ể có đ i ngũ ki m tra riêng.
ử ệ ả c phân b m t phiên b n th nghi m đ ng
ể ườ i dùng ế
ử ụ ể ượ ử ẽ ể ấ i n i làm vi c c a h . Trong quá trình s d ng n u có b t ử ị c s a ch a k p
ẽ ượ ự ổ ộ D án s đ ệ ủ ọ ạ ơ ể ki m tra t ớ ề ứ ấ c v n đ nào thì s báo v i bên nhà phát tri n đ đ th i. ờ
5
ệ ạ ử 5.2 Các lo i th nghi m
5.2.1 Ki m tra ch c năng (Functionality testing)
ứ ể
ượ ệ ở ự ạ Functionality testing đ c th c hi n giai đo n Intergration testing.
ộ ủ ạ
ụ ầ
ứ ặ ả ủ ứ c d a trên đ c t ằ ượ
ị ậ ủ ứ ả ầ ụ ế ể ể ử ộ Ki m tra ch c năng là m t lo i ki m th h p đen và test case c a nó ầ ượ ự ề c a ng d ng ph n m m/thành ph n đang test. đ ể ậ ứ Các ch c năng đ c test b ng cách nh p vào các giá tr nh p và ki m ế ấ tra k t qu đ u ra, ít quan tâm đ n c u trúc bên trong c a ng d ng.
ệ t gi a đ c t
ộ ủ ự ế ầ
ữ ặ ả bên ớ ấ ủ ầ
ườ ố ắ Nó là m t quy trình c g ng tìm ra các khác bi ặ ầ ề ề mà ph n m m cung c p. V i các đ c ngoài c a ph n m m và th c t ầ ề ặ ả ề ủ ả bên ngoài c a ph n m m là đ c t t chính xác v hành vi c a ph n ủ ề i dùng. m m theo góc nhìn c a ng
5.2.2 Ki m tra h i quy (Regression testing)
ồ ể
ượ ự ứ
ự ệ ồ
ướ ộ ầ ữ ể ả ệ ử ấ ượ ả Regression testing đ tr m t l n n a đ đ m b o ch t l c khi giao cho khách hàng th nghi m ph i th c hi n test h i quy ng t c th c hi n khi đã hoàn thành các m c test và ả ệ ấ ố t nh t.
ự ệ ổ c th c hi n khi có m t s thay đ i nào đó
ượ ộ ộ ự ằ ả ự c fix nh m đ m b o s
ượ ng trình hay có m t bug nào đó đ ả ưở ế ả ng đ n các thành
ạ ủ ươ ầ Regression testing cũng đ ề ươ v ch ổ thay đ i đó hay bug đã fix đó không làm nh h ph n còn l ng trình. i c a ch
ể
ế 6. Khuy t đi m
ỉ ể ứ ụ ợ ủ ứ - Ch ki m tra ch c năng c a ng d ng, UI và test tích h p.
- V i s l
-
ớ ố ượ ườ ể ườ ớ ị ạ ứ ế ế ng ng ử i ki m th là 3 ng i v i ki n th c còn b h n ch .
Ứ ư ượ ụ ệ ả ậ ng d ng ch a đ ấ c test hi u su t, b o m t.
- M t s tính năng ch đ
ỉ ượ ỗ ệ ạ ự i, không th c hi n t o test cases
-
ộ ố ộ ứ c test đoán l ỏ cho m t vài ch c năng nh .
Ứ ụ ượ ợ ng d ng nên đ c tích h p thêm tính năng nâng cao.