ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ự
ấ ệ ể ả ấ ỳ ộ
ặ ế ị ầ t không th
ườ i. Con ng
ủ ứ ố ế ị ch c, nó có ý nghĩa quy t đ nh đ n vi c s
ổ ứ ự ả ồ
i và phát tri n đ c.
ạ ộ ự
ư ứ ệ ọ ộ
ườ ự ộ
ỳ
ả ớ ụ ườ ộ i lao đ ng trong t
ẽ ị
ề ươ ườ ợ ộ ể ượ ả ấ ớ ộ ộ ng lao đ ng là m t ho t đ ng qu n lý nhân s có ý nghĩa r t l n ộ ấ ạ ượ ổ c hi u su t cao cũng nh tác đ ng m t ch c đ t đ ọ ủ ộ i lao đ ng. Tuy nhiên, tác i đ ng l c lao đ ng c a m i ng ươ ố ộ ng ng còn tu thu c vào kh năng chi tr và ý mu n tra l ọ ủ ng quan v i s đóng góp c a h . ằ ề ươ ng công b ng ề ươ ụ ọ ề ượ ng ng ti n l ả ươ ơ ở ể ng h p lý s là c s đ xác đ nh ti n l ế ư i lao đ ng cũng nh thuy t ph c h v l
ọ ề 1. Lý do l a ch n đ tài ả ả ả Đ đ m b o s n xu t, b t k m t doanh nghi p nào cũng c n ph i ể ả ồ ự ề ả ệ t b và đ c bi đ m b o các ngu n l c v tài chính, máy móc thi ồ ự ấ ườ ượ ượ ế thi u đ c coi là v n quý nh t, là i đ c ngu n l c con ng ệ ử ế ọ ổ ể ự ộ đ ng l c phát tri n c a m i t ụ ậ ồ ự d ng các ngu n l c khác. Vì v y, qu n lý ngu n nhân l c giúp cho t ch c có ể ồ ạ th t n t ả ươ Tr l ệ tr ng vi c giúp cho t ự ớ ộ cách tích c c t ả ươ ủ ụ d ng c a tr l ủ c a công ty cho ng ộ ơ ấ M t c c u ti n l ừ ấ nh t cho t ng ng đó.
ổ
ữ ế ể ơ ả ầ ế ề
ầ ự ư ổ ớ
ừ ế ố ộ ổ ữ ệ ổ c nâng lên, nh ng nhân t
ữ ề ươ ề ề ươ ấ ạ ộ ướ ượ c đ ng và chính sách ti n l
ọ ự ậ ạ Khi ti n hành c ph n hoá, Công ty c ph n c khí An Giang đã có ặ ủ ạ ượ ế c nh ng k t qu trên nhi u m t c a nh ng chuy n bi n tích c c và đ t đ ấ ượ ặ ớ ấ ả s n xu t kinh doanh nh : đ i m i công ngh , đ i m i m t hàng, ch t l ng ả ế ẩ ả tác đ ng đ n k t qu trên s n ph m t ng b ự có v n đ ti n l ng. Nó đã t o ra đ ng l c bên ủ trong c a công ty. Vì v y, trong quá trình th c t p t “C iả
ế i Công ty tôi đã ch n đ tài: ổ ầ ơ ạ ề ươ ề i Công ty c ph n c khí An Giang” .
ậ ti n chính sách ti n l ụ
ậ ự
ủ ạ ả
ấ ữ ng và phân tích th c tr ng chính ề ề ươ ng
ả ằ ủ ng t ứ 2. M c tiêu nghiên c u ề ề ươ ơ ả ơ ở Trên c s lý lu n c b n v ti n l ơ ầ ổ ề ươ sách ti n l ng c a Công ty c ph n c khí An Giang. Qua đó, b n thân đ ế ụ ả ế ả xu t nh ng gi i pháp ch y u nh m ti p t c c i ti n chính sách ti n l ệ và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công ty.
ệ ố ề ả ng nghiên c u c a chuyên đ là h th ng văn b n chính sách
ề ươ ổ ti n l
ủ ế ạ ộ ứ ạ 3. Ph m vi nghiên c u ố ượ ứ Đ i t ủ ng c a Công ty c ph n c khí An Giang. ươ
ứ
4. Ph ậ Lu n văn s d ng ph ề ứ ử ụ ố ươ ươ ậ ễ ạ ng pháp ng pháp
ả ổ ố ủ ầ ơ ứ ng pháp nghiên c u ươ ệ ng pháp lu n bi n ch ng theo ph ả ư i… cùng các ph nghiên c u truy n th ng nh quy n p, di n gi ề ấ ủ ấ ợ phân tích, so sánh, t ng h p, th ng kê làm rõ b n ch t c a v n đ .
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 1
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ố ệ ử ụ ứ S li u s d ng trong chuyên đ đ ả ư ệ ố ề ượ ấ ừ c l y t ủ ổ ơ
ệ các báo cáo và tài li u ầ chính th c cũng nh h th ng các văn b n c a Công ty c ph n c khí An Giang.
Ầ Ộ PH N N I DUNG CHÍNH
Ề ƯƠ Ề NG VÀ CHÍNH SÁCH TI N
Ệ ƯƠ L
ậ ề ế ấ Ơ Ở Ạ ơ ở ứ
ứ ế ng ế ỳ
ề ệ ươ ườ ậ ữ và ng th c v n hành n n kinh t i ta có nh ng quan ni m khác nhau
ằ ộ (ILO) cho r ng ti n l
Ủ Ậ 1. C S LÝ LU N C A TI N L NG T I DOANH NGHI P 1.1. C s lý lu n liên quan đ n v n đ nghiên c u ề ươ 1.1.1. Ti n l ng ề ươ ệ Khái ni m ti n l ậ ộ Tu thu c vào cách ti p c n, ph ế ể ủ ề ộ mà ng trình đ phát tri n c a n n kinh t ề ề ề ươ v ti n l ng (ti n công). ổ ứ T ch c lao đ ng qu c t ườ ử ụ ườ
ứ ượ c tr
ộ ườ , th ề
ng đ ả ả ề ư ế ộ thu thu nh p và các kho n kh u tr
ấ ặ ố ờ ậ ẩ ượ ự ả ố ề ng (salary) là s ti n ấ ng nh t theo tháng ộ công lao đ ng theo ừ theo quy ự ệ làm vi c th c ng s n ph m làm ra ho c s gi
ề ươ ố ế ộ ố ượ ả ộ i lao đ ng theo m t s l i s d ng lao đ ng tr cho ng mà ng ả ự ế ệ ố ờ ị làm vi c th c t đ nh không căn c vào s gi ử ả ặ ho c n a tháng. Còn ti n công (wage) là kho n ti n tr ừ ồ ợ h p đ ng lao đ ng (ch a tr ố ượ ị đ nh), đ c tính d a trên s l .ế t
ế ấ ề Ngày nay, ng
ộ ề ươ i ta đã đi đ n th ng nh t v khái ni m ti n l ả
ộ ộ
ộ ệ ườ ả ủ ứ ng là giá c c a s c lao đ ng, đ ớ i lao đ ng v i ng ớ
ị
c ng ổ ậ ộ ộ
ộ ờ ộ ề ệ ố ng: Ti n ữ ậ ơ ở ượ ươ c hình thành trên c s tho thu n gi a l ộ ồ ợ ườ ử ụ ườ i s d ng lao đ ng thông qua h p đ ng lao đ ng, phù ng ợ ộ ị ườ ầ ứ ợ ng lao đ ng và phù h p h p v i quan h cung c u s c lao đ ng trên th tr ườ ủ ượ ề ươ ộ ề ươ ớ ng c a pháp lu t lao đ ng. Ti n l v i các quy đ nh ti n l i ng đ ị ườ ườ ả ử ụ s d ng lao đ ng tr ng xuyên, n đ nh ả trong kho ng th i gian h p đ ng lao đ ng (tu n, tháng, năm…)
ề ươ ủ ạ ộ ộ i lao đ ng m t cách th ầ ng” B Lu t lao đ ng c a n
ng VI “Ti n l ượ ử ề T i Đi u 55, Ch ệ
ợ ộ ườ
ộ
cho ng ồ ợ ươ t Nam đ ộ ấ ộ ượ ể ố ườ ướ ậ c ổ ổ ề c s a đ i b sung năm 2007 ghi rõ: “Ti n ồ ậ ả i lao đ ng do hai bên tho thu n trong h p đ ng lao đ ng và ứ ệ ấ ượ ệ theo năng su t lao đ ng, ch t l ng và hi u qu công vi c. M c ứ ươ ơ ấ c th p h n m c l i thi u do Nhà i lao đ ng không đ ả ng t
ộ C ng Hoà XHCN Vi ươ l ượ đ ươ l ướ n
ủ ng c a ng ả c tr ủ ng c a ng ị c qui đ nh” Phân bi ệ ề ươ t ti n l ề ng và ti n công
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 2
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ề ươ ượ ề ng ti n mà ng
ộ ắ ườ ườ ấ ộ ả công cho i s d ng lao đ ng tr ứ ớ ườ ng g n v i hình th c ng là l + Ti n l i lao đ ng mang tính ch t th
ng biên ch , đ nh biên trong m t doanh nghi p, t ườ ử ụ ng xuyên và th ch c…
ộ ề ượ
ộ ặ ặ
ổ ứ ộ ệ ả ườ ử ụ i s d ng lao đ ng tr ng ti n mà ng ộ ố ộ ệ ụ ể ệ ậ ượ ộ
ườ
ầ ậ ấ ng là ph n c b n nh t trong thu nh p c a ng
ế ị ề công cho + Ti n công là l ể ự ườ i lao đ ng đ th c hi n m t ho c m t s công vi c c th , ho c làm ng ớ ố ờ ệ vi c v i s th i gian nào đó, đ c xác l p thông qua thuê khoán lao đ ng, ự ồ ợ ặ ho c qua h p đ ng dân s . ủ ề ươ Vai trò c a ti n l ố ớ + Đ i v i ng ề ươ Ti n l ọ ườ ụ ầ ạ
ưở ặ
ề ươ M t khác, ti n l ị ồ
ủ ộ i lao đ ng, ị ế giúp cho h và gia đình trang tr i các chi tiêu, sinh ho t và d ch v c n thi t. ị ủ ườ ị ế c nh h i lao ng đ n đ a v c a ng ươ ệ ạ ớ ng quan v i các b n đ ng nghi p ộ ố ớ ố ủ ọ ớ ổ ứ ch c và đ i v i xã h i. ng ộ i lao đ ng ơ ả ả ế ng ki m đ ị ủ ọ ng đ i c a h v i t ượ ả ộ đ ng trong gia đình, đ a v c a h trong t ư cũng nh giá tr t
ầ ả ấ
ủ ả ả ả ẩ ấ ề ươ ề ươ
ộ ỹ ể ệ ụ ậ ị ươ ố ớ ổ ứ + Đ i v i t ch c ộ Ti n l ộ Ti n l ộ ộ ọ ng là m t ph n quan tr ng c a chi phí s n xu t. ằ ng là m t đòn b y nh m đ m b o s n xu t phát tri n, duy trì, ộ gìn và thu hút m t đ i ngũ lao đ ng có trình đ k thu t nghi p v cao
ữ gi ớ v i ý th c k lu t v ng. ố ớ ề ươ ưở ọ ớ ộ ứ ỷ ậ ữ ộ + Đ i v i xã h i Ti n l ng có th nh h ng quan tr ng t i các nhóm xã h i và các t ổ
ứ ể ả ộ ch c khác nhau trong xã h i.
ầ ậ ộ
ề ươ Ti n l ườ ố ủ ế
ậ ủ ề ồ ữ ậ ầ ớ ể ng đóng góp m t ph n đáng k vào thu nh p qu c dân thông ủ ư ng thu thu nh p và góp ph n làm tăng ngu n thu c a chính ph c thu nh p gi a các t ng l p dân c ầ ế ượ t đ
ộ ế ố thu c Y u t ệ ề v công vi c
ả ứ ươ M c l ng tr cho lao đ ngộ
ế ố Y u t môi tr
ộ ề thu c v ườ i lao
ộ ề thu c v ườ ng bên ngoài
ế ổ Y u t cá nhân ng đ ngộ
ộ ế ố thu c Y u t ề ổ ứ v t ch c
qua con đ ư cũng nh giúp cho chính ph đi u ti trong xã h i.ộ ữ ế ố ộ ề ươ ườ ộ Nh ng y u t tác đ ng lên ti n l ủ ng c a ng i lao đ ng
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 3
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ộ
ộ ườ ự ế ố ị ườ ị
ộ + Y u t thu c môi tr Th tr ợ ủ ng theo vùng đ a lý; các ậ ch c công đoàn; lu t
ị ủ ề ủ ủ ng lao đ ng; s khác bi ổ ứ mong đ i c a xã h i, văn hoá, phong t c t p quán; các t ế pháp và các quy đ nh c a chính ph ; tình tr ng c a n n kinh t .
ồ ự ả ấ
ả
ồ ng bên ngoài, bao g m: ệ ề ề ươ t v ti n l ụ ậ ạ ộ ề ổ ứ + Y u t thu c v t ch c, bao g m: ặ ấ Thu c ngành s n xu t ho c lĩnh v c s n xu t kinh doanh; l ủ ổ ứ ng c a t ệ ủ ổ ể ị ợ ệ ứ ủ ch c; quy mô c a doanh nghi p; trình đ ế ch c trong tr t lý c a t ậ i nhu n và ộ ả
ế ố ả ộ ả ề ươ kh năng chi tr ti n l ậ ủ trang b kĩ thu t c a doanh nghi p; quan đi m, tri ươ l ng.
ế ố ồ ệ
ự ố ắ ủ ườ ề ệ ộ ộ ề + Y u t thu c v công vi c, bao g m: ệ K năng; trách nhi m; s c g ng c a ng i lao đ ng; đi u ki n làm
ệ ỹ ư vi c nh .
ế ố ườ ộ ồ i lao đ ng, bao g m:
ự ệ ệ
ộ ề + Y u t thu c v cá nhân ng ệ S hoàn thành công vi c; thâm niên công tác; kinh nghi m làm vi c; ề ủ ệ thành viên trung thành c a doanh nghi p; ti m năng.
ề ươ
ng
ổ ể ng t
ườ ủ ừ ộ ự ủ i pháp và ệ ng cho ả ướ c, v a tho mãn ng c a nhà n
ệ ố ả ng trong h th ng chính sách qu n lý
ồ ả ệ i doanh nghi p là t ng th các gi ả ươ ệ ổ ứ ự ch c th c hi n vi c tr l ừ ướ ị ữ ế khách quan. ề ươ ệ
ươ ế ả ươ
ng 1.1.2. Chính sách ti n l ề ươ ệ Khái ni m chính sách ti n l ạ ề ươ Chính sách ti n l ụ ệ công c mà doanh nghi p xây d ng và t i lao đ ng, v a tuân th nh ng đ nh h ng ầ ủ ậ yêu c u c a các quy lu t kinh t ủ ị V trí c a chính sách ti n l ự ủ ngu n nhân l c c a doanh nghi p ế ậ ệ Vi c thi ạ ệ ố ạ t l p h th ng thang, b ng l ả ủ
ng và quy ch tr l ả ệ ữ ề ọ
ư ườ ệ ủ ậ ả
ả ng công ủ ị ằ b ng, minh b ch có tính c nh tranh và đ m b o tuân th các quy đ nh c a ế ứ nhân tài, pháp lu t là đi u h t s c quan tr ng trong vi c thu hút và l u gi ả ộ ộ đ m b o kích thích và đ ng viên năng l c làm vi c c a ng i lao đ ng góp ấ ể ủ ả ầ ph n thúc đ y s phát tri n c a s n xu t v t ch t. ả ự ấ ậ ế ề ươ ớ ơ ử ụ ắ ồ ng g n v i c ch qu n lý và s d ng ngu n nhân ẩ ự Chính sách ti n l
l c. ự
ề ươ ạ ệ ng t i doanh nghi p
ộ ụ ơ ả ủ ủ ề ươ ạ ệ
ạ ng t i doanh nghi p: ượ ườ ộ ộ ộ ọ c m i ng i lao đ ng nâng cao năng
ấ ả ẩ
ả ự ườ ọ ộ ệ N i dung c b n c a chính sách ti n l + M c tiêu c a chính sách ti n l ự T o ra đ ng l c và đ ng viên đ ấ ượ ộ su t lao đ ng và ch t l ng s n ph m. ằ ả ả ề Ph i đ m b o cân b ng v tài chính c a doanh nghi p. ằ ả ả B o đ m s công b ng cho m i ng ủ ệ i lao đ ng trong doanh nghi p
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 4
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ườ ộ i lao đ ng
ư ộ ng cho ng ng ngang nhau cho lao đ ng nh nhau
ừ ộ ể
ắ ả ươ + Các nguyên t c tr l ả ươ ắ Nguyên t c 1: Tr l ấ ắ Nguyên t c này xu t phát t ể ộ ướ ự
ả ươ c đo lao đ ng đ đánh giá, so sánh và th c hi n tr l ư
ộ ộ ề ổ ượ ư ớ ả ươ
ố quan đi m phân ph i theo lao đ ng, nó ữ ệ ng. Nh ng ứ ộ i tính, trình đ …nh ng có m c hao ư ng nh nhau. ấ ộ Nguyên t c 2: Đ m b o t c đ tăng năng su t lao đ ng bình quân
ả ơ ố ộ tăng nhanh h n t c đ tăng ti n l
dùng th ườ i lao đ ng khác nhau v tu i tác, gi ng ứ c tr l phí s c lao đ ng nh nhau thì đ ả ố ộ ắ ề ươ ậ ắ ấ ng bình quân ề ươ
ặ ệ ệ ố
ố ỹ ẽ ớ ữ ợ ợ
ướ ượ ể
ng và tăng năng su t lao Nguyên t c này có tính quy lu t, tăng ti n l ả ộ ả đ ng có m i quan h ch t ch v i nhau. Nó đ m b o m i quan h hài hoà ầ ắ ữ i ích lâu dài. Yêu c u c m t và l gi a tích lu và tiêu dùng, gi a l i ích tr ầ ấ ả ả ủ ắ t quá kh năng s n xu t mà c n c a nguyên t c là không th tiêu dùng v ỹ ầ ả đ m b o ph n tích lu .
ệ ợ ắ ả ả ả ố Nguyên t c 3: Đ m b o m i quan h h p lý v ti n l
ườ ộ ề ề ề ề ươ i lao đ ng làm các ngh khác nhau trong n n kinh t ữ ng gi a ố ế qu c
ữ nh ng ng dân.
ự ả ả ự ẳ Th c hi n nguyên t c này nh m đ m b o s công b ng bình đ ng
ơ ở ắ ườ ng cho ng
ằ ộ ủ ở ộ ườ ộ ằ ự i lao đ ng. Nó d a trên c s sau: i lao đ ng m t ngành
ệ ả ươ ệ trong vi c tr l ộ ệ ề
ự
ế ướ ủ t vĩ mô c a Nhà n
c. ụ
ề Trình đ lành ngh bình quân c a ng ộ Đi u ki n lao đ ng ỗ ế ủ Ý nghĩa kinh t c a m i ngành ấ ự ả ố S phân b theo khu v c s n xu t. ả ự ề ả ắ Nguyên t c 4: Đ m b o s đi u ti ế ề ề ươ ề t v ti n l c đi u ti Nhà n ố ề ươ ề ứ ướ ị ự ừ ể ng t ủ ề ng thông qua nhi u công c song ch ờ i thi u cho các khu v c trong t ng th i
ế y u là: Quy đ nh v m c ti n l kỳ
ả ề ươ ng i pháp, công c c a chính sách ti n l
ể
ố ứ ườ
ộ ả ả ườ ng t i thi u ấ ng t i thi u là m c th p nh t tr cho ng ộ ệ i lao đ ng làm công vi c ầ ả ng và ph i b o đ m nhu c u
ệ ộ ứ ươ ấ ể ủ
ụ ủ ứ ươ ố ể ấ ả ề ả gi n đ n nh t, trong đi u ki n lao đ ng bình th ọ ườ ố i lao đ ng và gia đình h . s ng t i thi u c a ng ề ươ ơ ỹ ề ươ ị ng, qu ti n l ng
ị
ị ị
ẽ ả ng ề ươ ng chính là xác đ nh m c chi phí ti n l ế ự ứ ng, ứ ế ưở ng tr c ti p đ n m c
ơ ng d i đây:
1.2. Gi ị 1.2.1. Xác đ nh m c l M c l ơ ố 1.2.2. Xác đ nh đ n giá ti n l ề ươ ơ Xác đ nh đ n giá ti n l ề ươ ơ Xác đ nh đ n giá ti n l ề ươ ứ ị m c chi phí ti n l ộ ả ề ươ i lao đ ng. ng tr cho ng ti n l ệ ươ ng pháp tính đ n giá ti n l ơ ng xác đ nh không đúng s nh h ườ ữ ề ươ ị ả ẩ ơ ổ ề ươ ặ ả ướ ẩ Hi n nay có nh ng ph Đ n giá ti n l ng tính trên đ n v s n ph m (ho c s n ph m quy đ i)
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 5
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ị ả ẩ ượ ằ ị ơ ơ ng tính trên đ n v s n ph m đ ổ c xác đ nh b ng t ng
Đ n giá ti n l ố ướ ề ươ ơ ạ ề ươ i đây: ng theo đ n v s n ph m
ẩ ở ẩ ổ ộ dây chuy n công ngh s n xu t s n ph m (cá nhân hay t các nguyên công, công đo n trong , đ i)
ị ả ấ ả ờ ệ ả ả ữ các thông s d + Ti n l ề + Ti n l
ng tr ạ ụ ở i trong dây chuy n công ngh s n ph m, nh ng không có
ữ ề ẩ ị ả ẩ ổ ề ươ nh ng khâu còn l đi u ki n l
ề ươ ệ ươ + Ti n l
ư ẩ ụ ừ ả ứ ụ ủ ệ ộ ượ
ng ch c v và ph c p ch c v c a lao đ ng qu n lý đ ị ả
ượ ừ ổ ổ theo th i gian cho nh ng công nhân chính và ph ề ệ ả ơ ượ ả ng theo s n ph m đ c phân b cho đ n v s n ph m. ụ ứ ủ ng c a viên ch c, chuyên môn, nghi p v th a hành, ph c ụ ấ ứ ụ ụ ề ươ c phân v , ti n l ơ ẩ ố b cho đ n v s n ph m. ề ươ ơ Đ n giá ti n l c tính trên t ng doanh thu tr đi t ng chi phí,
V
KH
ượ ị ng đ ứ đ c xác đ nh theo công th c sau:
K
TL
Tongdoanht
hu
Tongchiphi
KH
KH
(cid:0) (cid:0)
ơ
ế ộ ủ ế
ạ ố ủ
ề ươ ỹ ề ươ ồ ề ươ ổ ộ ng ng theo k ho ch tính theo ch đ c a doanh ưở ng) ng c a giám đ c, phó giám đ c, k toán tr ng bình
ệ ị c tính b ng t ng s lao đ ng đ nh biên h p lý nhân v i ti n l ứ ố ế ớ ề ươ ế ạ ng các lo i (n u có)
ổ
ồ ị ụ ẩ Trong đó: KTL: đ n giá ti n l VKH: là qu ti n l nghi p (không g m ti n l ằ ợ ố ượ đ ụ ấ ươ ế ộ ể ả ệ ố quân theo ch đ , k c h s và m c ph c p l ộ ố ề ạ ế TongdoanhthuKH: T ng doanh thu k ho ch (Bao g m toàn b s ti n ụ ượ c v tiêu th s n ph m, hàng hoá, kinh doanh, d ch v chính và ph
ủ ị ướ c).
ụ ả ề thu đ theo quy đ nh c a nhà n ổ ả ộ ồ
ợ ệ ợ ế ả ư ạ TongchiphiKH: T ng chi phí k ho ch (Bao g m toàn b các kho n chi ề ẩ , h p lý trong giá thành s n ph m và chi phí l u thông (ch a có ti n
ừ phí h p l ươ l ng) và các kho n ph i n p ngân sách theo quy đ nh (tr thu l
ơ ả ề ươ ợ ị ị ượ Đ n giá ti n l ả ộ ng tính trên l ậ i nhu n, đ ư ế ợ ứ i t c). ứ c xác đ nh theo công th c
K (cid:0)
TL
V KH P KH
sau:
ậ ế ạ ị ị
ợ ề ươ ơ ượ ị Trong đó: ạ ế P k ho ch: là l Đ n giá ti n l i nhu n k ho ch xác đ nh theo quy đ nh. ng tính trên doanh thu đ ứ c xác đ nh theo công th c
KH
K (cid:0)
TL
V Tongdoanht
hu
KH
sau:
ỹ ề ươ
ự ệ ng th c hi n ố ế ố ị Xác đ nh qu ti n l ủ ỹ ề ươ + Qu ti n l ng c a giám đ c, phó giám đ c, k toán tr ưở . ng
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 6
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ề ươ ự ệ ơ ế ị ng th c hi n xác đ nh theo đ n giá ti n l ng và k t qu ả
ộ ị
ươ ươ ơ ng pháp xác đ nh đ n giá ỹ ề ng pháp nào thì qu ti n
ng ph i đ ề ươ ti n l ươ l ng pháp đó.
c xác đ nh theo ph ị ươ ứ ả ươ ứ ươ ườ ộ ng, m c l i lao đ ng
ả ng tr cho ng ứ ả ươ ng: Có 2 hình th c tr l ng.
ả ươ
ng theo th i gian: ờ ờ ủ ế ố ớ ụ ữ ườ ứ ng theo th i gian ch y u áp d ng đ i v i nh ng ng i làm
ỹ ề ươ + Qu ti n l ấ ả s n xu t kinh doanh. ự ỹ ề ươ ụ ệ ng th c hi n ph thu c vào ph Qu ti n l ị ề ươ ơ ng xác đ nh theo ph ng. Đ n giá ti n l ị ả ượ 1.2.3. Xác đ nh các hình th c tr l ứ ả ươ ị Xác đ nh các hình th c tr l + Hình th c tr l ề ươ Ti n l ả công tác qu n lý.
ả ươ ả ươ ả ờ ứ Hình th c tr l ờ ng theo th i gian g m: ồ Tr l ơ ng th i gian gi n đ n
ưở ả ươ ng. và tr l ng th i gian có th
ẩ :
ố ượ ờ ứ + Hình th c tr l Căn c vào đ n giá s n ph m và đ i t ả ươ l
ể ả ươ ữ ậ ng tr ứ ng s n ph m t p th ; tr l
ả ả ng theo s n ph m ả ứ ẩ ng, hình th c tr ả ả ươ ng s n ng theo s n ph m có th theo nh ng hình th c sau đây: Tr l ẩ ẩ ả ế ng s n ph m gián ti p; ả ả ươ ưở ; tr ả ươ ng s n l ng l ẩ ng s n ph m có th
ả ươ ứ ả ơ ả ể ẩ ươ l ả ươ ế ẩ ự ả ph m tr c ti p; tr l ẩ ả ả ươ ng s n ph m khoán; tr l tr ỹ ế ẩ ph m lu ti n.
ề ươ
ệ ự ủ ng ề ươ ng (effectiveness)
ự ủ
ủ ộ ộ ng theo nghĩa r ng là năng l c c a m t ề ụ c đúng m c đích hay m c tiêu c a chính sách ti n
1.2.4. Đánh giá chính sách ti n l Tính hi u l c c a chính sách ti n l ề ươ Hi u l c c a chính sách ti n l ụ ụ ng và đ t đ ể ạ ượ c các m c đích và m c tiêu đó.
ố
ế k t qu đ t đ
ề ươ
ề ươ ệ ữ ng là m i quan h gi a ề ươ ng. ng (efficiency) ể ệ ệ ữ ế ng th hi n m i quan h gi a k t qu ả
ệ ự ủ ệ doanh nghi p có th đ t đ ụ ạ ượ ươ l ệ ự ủ ẹ Theo nghĩa h p, hi u l c c a chính sách ti n l ủ ụ ả ạ ượ ớ c v i m c tiêu c a chính sách ti n l ả ủ Tính hi u qu c a chính sách ti n l ề ươ Hi u qu c a chính sách ti n l ự ệ ệ ả ủ c v i chi phí đ t ố ch c th c thi chính sách đó.
ề ươ ề ươ ươ ươ ng (consitant) ng tr l
ỏ ớ ả ề ươ ể ổ ứ ủ ng thích c a chính sách ti n l ủ ng thích c a chính sách ti n l ụ ủ i pháp và công c c a chính sách ti n l ả ờ ng có giúp ta gi ụ i cho câu h i v i m c ế i quy t
ố ấ ề ạ ượ ớ đ t đ Tính t Tính t ả tiêu, gi ượ ậ đ c t n g c v n đ hay không?
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 7
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
Ạ Ề ƯƠ Ạ 2. TH C TR NG CHÍNH SÁCH TI N L NG T I CÔNG TY C Ổ
Ầ Ơ
ổ ầ ơ ề
Ự PH N C KHÍ AN GIANG ớ i thi u t ng quan v Công ty c ph n c khí An Giang ị ệ ổ ỉ ụ ở 2.1. Gi 2.1.1. Đ a ch tr s chính
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 8
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ư ầ ạ ườ ố S 165 Tr n H ng Đ o, Ph ng Bình Khánh, Thành Ph Long Xuyên,
ỉ ố T nh An Giang.
ạ ệ
ệ
ứ ổ ấ ấ ả
ơ ụ ơ ệ
ụ ả ử
ấ ế ế ắ ườ ầ
ể ữ ự ệ ử ề
ệ ờ ố
ử ủ ằ
ả ạ ấ ơ c, C Khí An Giang đ ự ộ i hóa, t
Đi n Tho i: 076.3852969 Fax: 076.3853052 website: www.cokhiangiang.com.vn Email: agmechanical@hcm.vnn.vn ho c:ặ cokhiangiang@gmail.com ụ 2.1.2. Ch c năng, nhi m v ầ Công ty c ph n C Khí An Giang là nhà cung c p và s n xu t chuyên ệ ụ nghi p máy móc, công c c khí ph c v s n xu t công, nông nghi p, trãi ữ ồ ạ ộ r ng trong các khâu canh tác, thu ho ch, x lý & ch bi n, đóng gói, t n tr , ậ ng, mua bán v n chuy n. Ngoài ra còn tham gia vào lĩnh v c xây l p, c u đ ự ặ và s a ch a ôtô. Đ c bi t có nhi u kinh nghi m và tham gia tích c c vào xây ự d ng công trình và đ i s ng nông thôn. ồ ệ ằ N m trong trung tâm nông nghi p c a Đ ng B ng Sông C u Long và ượ ả ướ ủ ứ ệ c a c n c trao s m nh tiên phong trong công ệ ơ ớ ộ đ ng hóa, hi n đ i hóa nông thôn và s n xu t nông cu c c gi nghi p.ệ
ơ ấ ổ ứ
ự ạ
ệ ữ ườ ướ ự ạ ế i là tr c tuy n, còn nh ng b
ấ ứ ố ậ ậ ộ ứ ch c c a Công ty theo d ng mô hình tr c tuy n ch c năng. ộ ữ ượ c Giám
ỉ ố ứ ề ạ 2.1.3. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ ủ C c u t ế i lãnh đ o và c p d M i liên h gi a ng ậ ộ ữ ph n phòng ban ch là nh ng b ph n ch c năng. Các b ph n này đ ố đ c và Phó Giám đ c Công ty giao phó quy n h n ch c năng.
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ư Công ty có s đ c c u t ch c nh sau:
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 9
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ị ộ ồ H i đ ng qu n trả
Phòng Kinh doanh
Phòng Tài vụ
Phòng ấ ả s n xu t
Phòng ệ B o vả
Phòng T ổ ch cứ Hành chính
Phòng K ỹ thu t ậ & KTCK
Ban giám đ cố
ủ ả ệ ả ể ặ ẩ ấ ả 2.1.4. Đ c đi m c a s n ph m và quy trình công ngh s n xu t s n
ph mẩ
ẩ ả ủ ụ ơ
ộ ệ ạ
ồ ữ ậ Các s n ph m c a công ty bao g m máy móc, công c c khí ph c v ấ ế ế
ẩ ả ỉ ớ ạ
ấ
ề ẩ ả
ệ ả ấ ệ ả
ơ ấ ộ
ơ ấ ộ ệ ề ụ ụ ồ ử ả s n xu t công, nông nghi p, trãi r ng trong các khâu canh tác, thu ho ch, x lý ể & ch bi n, đóng gói, t n tr , v n chuy n. ệ ề ủ i thi u Vì s n ph m c a Công ty có nhi u lo i nên tôi xin phép ch gi ệ ả ẩ ấ ả quy trình công ngh s n xu t s n ph m có doanh thu nhi u nh t và cũng là ấ ả ể ẩ công ngh s n xu t s n ph m đi n hình cho các s n ph m khác đó là công ế ặ ngh s n xu t máy g t lúa x p dãy. 2.1.5. C c u lao đ ng C c u lao đ ng theo ngh nghi p
2011 2012 2013
Năm S ng ố ườ i S ng ố ườ i Số iườ ng ỷ ọ T tr ng (%) ỷ ọ T tr ng (%) Tỷ tr ngọ (%)
12 14 10,07 18 15,79 11,11
Qu n lýả K ỹ sư 14 15 10,79 21 18,42 12,96
Công nhân 82 110 79,14 75 65,79 75,93
ố T ng sổ 108 139 100 114 100 100
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 10
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ơ ấ ộ ổ ộ C c u lao đ ng theo đ tu i
2011 2012 2013
Năm
Số iườ ng ỷ ọ T tr ng (%) Số iườ ng ỷ ọ T tr ng (%) Số iườ ng ỷ ọ T tr ng (%)
< 30 tu iổ 5 4,63 7 5,04 21 18,42
30 40 7 6,48 8 5,76 11 9,65
74 68,52 99 71,22 66 57,89
40 50 > 50 tu iổ 22 20,37 25 17,98 16 14,04
T ngổ 108 100 139 100 114 100
ơ ấ ộ ộ C c u lao đ ng theo trình đ
2011 2012 2013
Năm
Số iườ ng ỷ ọ T tr ng (%) Số iườ ng ỷ ọ T tr ng (%) Số iườ ng ỷ ọ T tr ng (%)
14 12,96 16 11,51 21 18,42
ạ ọ Đ i h c Trung c pấ 8 7,41 9 6,47 10 8,77
ổ Ph thông 82 75,93 108 77,7 76 66,67
ơ ấ S c p 4 3,7 6 4,32 7 6,14
100 139 100 114 100 T ngổ 108
ơ ấ ộ ớ C c u lao đ ng theo gi i tính
2011 2012 2013
Năm
S ng ố ườ i Số iườ ng ỷ ọ T tr ng (%) Số iườ ng ỷ ọ T tr ng (%) ỷ ọ T tr ng (%)
76 70,37 109 78,42 87 76,32
Nam Nữ 32 29,63 30 21,58 27 23,68
T ngổ 108 100 139 100 114 100
ả ả ế ấ ồ (Ngu n: Báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh các năm)
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 11
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ả ạ ệ ự ụ ủ i pháp, công c c a chính sách
ự ạ ề ươ ti n l
ố ự ng t
ị ủ ệ ng t
ị ứ ươ ể
ộ ườ ợ
ướ ộ ch c có thuê m n lao đ ng.
ể ừ ị ị ứ ngày 01/01/2014. Quy đ nh m c
ị ể ươ ư ng t l
ố ớ i thi u vùng áp d ng đ i v i doanh nghi p nh sau: ứ ệ ố ớ ụ ệ
ộ trên đ a bàn thu c vùng I.
ố ớ ụ ứ ệ
ộ
ố ớ ụ ứ ệ
ộ
ồ trên đ a bàn thu c vùng II. ồ trên đ a bàn thu c vùng III. ồ ứ ệ ố ớ ệ 2.2. Th c tr ng vi c th c hi n các gi ổ ầ ơ ng t i Công ty c ph n c khí An Giang ề ươ ể ự ệ ạ 2.2.1. Th c tr ng vi c th c hi n ti n l i thi u ể ố ứ ươ ệ ự i thi u vùng theo quy đ nh c a Nhà Công ty đã th c hi n m c l ướ ườ ị ộ ả ươ n ng cho ng i lao đ ng theo Ngh đ nh 182/2013/NĐCP c. Công ty tr l ố ị ủ ề ố ủ i thi u vùng đ i ngày 14/11/2013 c a Chính ph v Quy đ nh m c l ng t ạ ổ ợ ệ ệ ở ớ h p tác, trang tr i, doanh nghi p, h p tác xã, t i lao đ ng làm vi c v i ng ổ ứ ơ ộ h gia đình, cá nhân và các c quan, t ệ ự Ngh đ nh có hi u l c thi hành k t ụ ố ạ ộ ồ M c 2.700.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i doanh nghi p ho t đ ng ị ạ ộ M c 2.400.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i doanh nghi p ho t đ ng ị ạ ộ M c 2.100.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i doanh nghi p ho t đ ng ị ạ ụ M c 1.900.000 đ ng/tháng áp d ng đ i v i doanh nghi p ho t
ị ộ
ủ ổ ố ự i thi u vùng c a Công ty c ph n c ầ ơ ng t ị D a vào qui đ nh trên m c l
đ ngộ trên các đ a bàn thu c vùng IV. ứ ươ ồ
ụ
ượ ề c đi u
ể i thi u đ ộ ỉ ắ ộ
ờ ươ ể ủ ắ c kh c ph c: ứ c áp d ng c ng nh c và không đ i lao đ ng. ư ế ố ươ
i thi u ch a tính h t các y u t ố ng t ề ươ ươ ỷ ọ ớ ề ượ ườ ự ố ớ ể ố ng t tr ng c a các y u t ế ị ườ th tr ế trong l ứ ng, m c ti n l ế ố ầ c n ể i thi u ng còn
ữ Nh ng t n t ề ươ Ti n l ị Ph ố i thi u c a m t ng ấ ợ ớ ấ ủ chi t còn b t h p lý, ch a phù h p v i n n kinh t th p so v i nhu c u chi t
ể ệ khí An Giang hi n nay là 2.400.000 đ ng/tháng. ư ượ ồ ạ ủ i c a công ty ch a đ ụ ố ng t ả ch nh k p th i làm gi m đ ng l c đ i v i ng ng pháp tính toán l ườ i và t ợ ể ố i thi u. ị ệ ộ ư ầ ự ạ ỹ ề ươ ng
ả ả ươ ữ ế ề ươ ơ 2.2.2. Th c tr ng vi c xác đ nh đ n giá ti n l ướ ấ K t qu s n xu t kinh doanh và ph ng, qu ti n l ớ ng nh ng năm t ng h i:
ỉ Ch tiêu Đ n vơ ị tính Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 KH năm 2014
Doanh thu Tr.đ ngồ 141.919 156.983 172.869 180.051
ợ ậ L i nhu n Tr.đ ngồ 9.471 10.476 11.536 12.015
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 12
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
Tr/ng i/thán ậ Thu nh p bình quân 1,2 1,78 2,1 2,4 ườ g
ơ ổ ầ ự ơ C th Công ty c ph n c khí An Giang xây d ng đ n giá ti n l ề ươ ng
ư
biên c aủ công ty là: 115 ngư iờ
iố thi uể c aủ công ty là: 2.400.000 đ ngồ
ư ề ụ ể năm 2014, nh sau: Ta có: Lao đ ngộ đ nhị M cứ ti nề lương t Hệ số c pấ b cậ công vi cệ bình quân (nhi u năm ch a thay đ i) l ổ à:
1,75
Hệ số các kho nả phụ c pấ bình quân tính nh ư sau: + Tính quỹ lương phụ c pấ bình quân để tính các kho nả phụ c pấ : ΣTLpc = 115 x 1,75 x 2.400.000 x 12 = 5.796.000.000 (đ ngồ )
+ Phụ c pấ ch cứ vụ: Giám đ cố , trư ngở phòng các đơn vị:
PCCV = 4 x 0,4 x 2.400.000 x 12 = 46.080.000 (đ ngồ )
Phó phòng, phó giám đ cố cá đơn vị:
PCCV = 5 x 0,3 x 2.400.000 x 12 = 43.200.000 (đ ngồ )
.
000
.46
,0
0154
PCCVH
.43 200 . 000
000.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) V yậ hệ số c pấ b cậ ch cứ vụ: 080 . 000 .5 796
+ Phụ c pấ trách nhi mệ : Tổ trư ngở s nả xu tấ :
PCTN = 9 x 0,1 x 2.400.000 x 12 = 25.920.000 (đ ng)ồ
Hệ số phụ c pấ trách nhi mệ :
(cid:0) (cid:0)
,0
0044
PCTNH
.920.25 796 000.
000 . 000
.5
+ Phụ c pấ ca đêm:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
43
276
(
75,1
4,0
(cid:0) (cid:0)
,0
1323
PCdem
(cid:0)
dem 26
400.2) 796.5
. 000 000 . 000
.
T ngổ hệ số phụ c p:ấ
ΣHpc = 0,0154 + 0,0044 + 0,1323 = 0,1521
ỹ ề ươ ị ơ ể Xác đ nh qu ti n l ng đ tính đ n giá:
ΣVkh = Lđb x TminDN x (Hcb + Hpc) x 12(tháng) = 115 x 2.400.000 x (1,75 + 0,1521) x 12 = 6.299.755.000 (đ ng)ồ
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 13
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ổ ế ạ ồ
ủ
(cid:0) T ng doanh thu k ho ch năm 2014 là 180.051.000.000 đ ng. V y ậ đơn giá ti nề lương c a Công ty là: V (cid:0) (cid:0) (cid:0)
K
49,3
(%)
tl
KH Tongdoanht
hu
.299.6 .051.
.755 .000
000 000
180
KH
ư ượ ắ c kh c ph c:
ổ
ụ ề ệ trong tình tr ng nhi u năm không thay đ i. ạ ạ ị ượ ư ế ơ ồ ạ ủ ữ i c a công ty ch a đ Nh ng t n t ậ ệ ố ấ H s c p b c công vi c ổ T ng doanh thu k ho ch đ ề c xác đ nh ch a sát kéo theo đ n giá ti n
ươ l ng cũng không chính xác.
ự ế ơ ng ch a đ
ư ượ ụ ủ ộ ủ ế ự ạ ậ ớ c ch đ ng làm s m ẽ
ứ ề ế ạ ề ươ Xây d ng k ho ch đ n giá ti n l ệ ủ (Công ty làm tháng 5 c a năm th c hi n). Vì v y, tác d ng c a k ho ch s ố ạ h n ch và nhi u khi mang hình th c, đ i phó.
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 14
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
Ả Ữ Ả Ằ Ế
Ổ Ầ Ơ Ạ ƯƠ L
ề ươ ả ế ự ự ệ ệ ả Ề 3. NH NG GI I PHÁP NH M C I TI N CHÍNH SÁCH TI N NG T I CÔNG TY C PH N C KHÍ AN GIANG 3.1. Gi i pháp 1: C i ti n vi c xây d ng và th c hi n ti n l ố ng t i
thi uể
ụ ố ươ ơ ở ọ
ề ươ ứ ư ả ị ề ể i thi u là c s quan tr ng đ công ty xây d ng đ n giá ti n ườ i ng cũng nh xác đ nh m c ti n l ự ơ ng tr cho ng
3.1.1. M c tiêu ể ng t L ươ ỹ ươ ự l ng, xây d ng qu l ộ lao đ ng.
ị ố ể ng t
ả
ả ủ ậ ề ứ Nâng cao nh n th c v vai trò, v trí c a ti n l ườ ề ươ ng. Phía ng ệ
ạ ng t ị
ể ng t ườ ề ươ i thi u trong ề ả ộ i qu n lý, s d ng lao đ ng ph i tìm nhi u ặ ố ướ ề ươ ể i thi u. M t c v l ượ ườ ử ế i s c và có ki n ngh khi ng ể i thi u. ộ ự ạ ộ i lao đ ng, t o đ ng l c cho quá trình
ườ ng lao đ ng hài hòa.
ả ế ư ự ể ố
ớ ạ ướ ướ ủ ử ụ chính sách ti n l ể ự ữ ị gi i pháp đ th c hi n nh ng quy đ nh c a Nhà n ơ ở ườ ộ khác, t o c s cho ng i lao đ ng hi u đ ả ươ ộ ụ ố ơ ươ ấ d ng lao đ ng tr l ng th p h n l ậ ủ ệ ứ ả C i thi n m c thu nh p c a ng ộ ạ ấ ả s n xu t và t o môi tr ộ 3.1.2. N i dung C i ti n vi c xây d ng khung ti n l Gi
ứ i: là m c ti n l ạ ệ i h n d ừ ị
ề ươ i thi u nh sau: ng t ể ố i thi u chung mà Nhà n ng t ị ể ủ ủ ị i thi u qui đ nh cho Công ty c ng t
ầ ơ
ớ ạ ứ ề ươ c quy ụ ể ị đ nh trong t ng gian đo n. C th , theo Ngh đ nh 182/2013/NĐCP ngày ổ ố ứ ươ 14/11/2013 c a Chính ph thì m c l ồ ph n c khí An Giang là 2.400.000 đ ng/tháng. ượ c tính theo công th c: i h n trên đ Gi
Ttđ = Tmin x (1 + Kđc)
ề ươ ượ ứ ố ộ ố ng t c tính theo m c đ t i đa mà doanh
ệ nghi p đ ề ự c quy n l a ch n.
ừ ng t
ứ ươ ệ ố ề ủ Trong đó: ể i thi u đ Ttđ: là ti n l ọ ượ ạ ể ố i thi u chung cho t ng giai đo n. Tmin: là m c l ệ ỉ Kđc: là h s đi u ch nh tăng thêm c a doanh nghi p.
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 15
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
đc = K1 + K2
V i: Kớ
ỉ ừ ệ ố ề ế ỳ ệ 0.1 đ n 0.3 tu theo doanh nghi p
đóng
ỉ
ệ ố ề ụ ổ ầ ơ ụ ể
ứ ề ươ ự ự ộ ự ự ố ng t
Trong đó: K1: là h s đi u ch nh theo vùng (t ở vùng nào). K2: là h s đi u ch nh ngành. C th áp d ng cho Công ty c ph n c khí An Giang: ộ ố ệ Do công ty là doanh nghi p thu c khu v c Thành ph Long Xuyên thu c ể ỉ t nh An Giang (khu v c II), nên xây d ng và l a chon m c ti n l i thi u ư nh sau:
ụ ườ ế
ộ ệ ố ề i. ỉ ậ ộ ở Ví d : Lao đ ng tính đ n 12/2013 là 114 ng ỉ + Tính h s đi u ch nh vùng: (Do lao đ ng ch t p trung vùng Thành
(cid:0)K
3,0
1
114
ố ở ph Long Xuyên mà không có (cid:0) vùng khác) 114 3,0 (cid:0)
ệ ố ề ỉ + H s đi u ch nh ngành:
K2 = 1
= 0,3 + 1 = 1,3
ỉ ệ ố ề + Tính h s đi u ch nh:
Kđc = K1 + K2
ớ ạ + Gi i h n trên:
ứ Ttđ = Tmin x (1 + Kđc) = 1.150.000 x (1 + 1.3) = 2.645.000 (đ ng)ồ ề ươ ướ ứ ố ị Căn c vào quy đ nh m c ti n l c cũng nh ng t
ể ủ i thi u c a nhà n ơ ổ ầ
ề ươ ề ươ ấ ứ ự ể ơ ị i thi u đ xác đ nh đ n giá ti n l ủ ố ng t
ư ả tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty, Công ty c ph n c khí An Giang ể ọ nên l a ch n m c ti n l ng là 2.600.000 đ ng.ồ
ứ ng t
ể
ng t
ờ ố ứ ươ ể ứ ươ ị c quy đ nh m c l ồ ể ố i thi u t ạ ủ
ầ ọ Công ty nên ch n m c l ươ ứ ươ ố i thi u làm m c l l ng t ỹ ề ươ ề ươ ng và qu ti n l ti n l cho nên công ty ph i ch n m c l ả b o đ i s ng do y u t ị ẩ b đ y lên cao trong th i gian g n đây.
ể ệ ng t
ầ ứ ươ ố i đa trong khung ng g n sát m c m c l ơ ở ể ơ ố i thi u cho công ty đ làm c s tính đ n giá ng t ể ấ ố ướ i thi u th p ng t ng. Vì nhà n ờ ả ọ ả ằ ố ứ ươ i đa, đ ng th i nh m đ m ế ố ạ ộ ườ i lao đ ng l m phát làm cho chi phí sinh ho t c a ng ờ ả ợ i pháp 3.1.3. L i ích gi ứ ươ ự C i ti n vi c xây d ng và l a ch n m c l ầ ả ế ệ ỉể ự ự ệ ự ươ ng t
ươ ầ ả ắ ố ọ ợ i thi u h p lý cho ế ụ ố i th u c n ti p t c th c hi n theo ự ng pháp nêu trên. Tuy nhiên, công ty c n ph i tính toán, cân nh c khi l a công ty. Vi c xây d ng khung l ph
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 16
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ệ ủ ứ ươ ố ả ể i thi u, c n ph i phân tích m i liên h c a m c l ng t ố i
ọ ể ầ ch n m c l thi u đ nh ch n v i các nhân t có liên quan:
ứ
ủ
ế ủ ệ ọ phát tri n và tiêu dùng c a công ty; ộ ủ ổ ứ ố ứ ươ ng t ị ớ ọ ố ủ ưở M c tăng tr ng c a công ty; ể ệ ữ ầ ư Quan h gi a đ u t ườ Nguy n v ng, ý ki n c a ng i lao đ ng, c a các t ể ch c đoàn th xã
ộ h i trong công ty;
ế ế ủ ữ ự ả ơ ị ế D báo xu th k t qu kinh doanh c a đ n v trong nh ng năm ti p
theo;
ề ự
ự ng án và l a ch n t ạ ọ ố ư i u. ả
ệ ơ ở ả ẩ ấ ọ ố ươ Xây d ng nhi u ph ẩ ề ầ Công ty c n có nhi u bi n pháp đ y m nh s n xu t kinh doanh, nâng ợ ể ệ ự ệ i thi u h p ng t
ấ ứ ươ cao hi u qu s n xu t, làm c s cho vi c l a ch n m c l lý.
ố ỉ ề Tuy nhiên, v lâu dài, m c l ng t
ể ướ ứ
ứ ươ ủ ị ề ươ ả ấ c tr th p h n m c quy đ nh c a Nhà n ứ ng, xác đ nh m c chi phí ti n l
ơ ị ả ự ơ ả cho ng ắ ng g n th c s
ị ườ ầ ả ắ ớ ượ đ ề ươ ti n l ứ ộ lao đ ng c n ph i nghiên c u tìm cách tính toán đ ti n l ủ ớ ế v i k t qu kinh doanh c a công ty, g n v i th tr ơ ở ể i thi u ch là c s đ công ty không ệ c. Còn vi c xây d ng đ n giá ườ ề ươ ứ i ng tr ng, m c ti n l ể ề ươ ự ự ng.
ả ả ế ề ươ ơ ệ ị 3.2. Gi i pháp 2: C i ti n vi c xác đ nh đ n giá ti n l ỹ ề ng, qu ti n
ngươ l
ụ ắ ữ ằ ượ ể ơ 3.2.1. M c tiêu ụ Nh m kh c ph c nh ng nh ị c đi m trong xác đ nh đ n giá ti n l ề ươ ng
ả ươ ả ả ị
ậ ổ ả ố ủ ằ ả ệ ộ ố ồ ủ c a công ty. Tr l ườ ng công b ng, chính xác, khách quan; đ m b o thu nh p n đ nh ấ t ngu n v n c a doanh nghi p trong s n xu t i lao đ ng, qu n lý t
ủ c a ng kinh doanh.
ị ệ
ề ươ ỹ ề ươ ị ạ ể ề ươ ộ 3.2.2. N i dung ơ Xác đ nh đ n giá ti n l Xác đ nh qu ti n l i doanh nghi p: ng t ơ ng đ tính đ n giá ti n l ứ ng theo công th c
sau:
ΣVkh = Lđb x TminDN x (Hcb + Hpc) x 12(tháng)
ế ạ ng năm k ho ch tính đ n giá;
ể ủ ệ ng t ệ ủ ố i thi u c a doanh nghi p;
ệ ụ ấ
Trong đó: ΣVkh: là qu ti n l ỹ ề ươ ơ ị ộ Lđb: là lao đ ng đ nh biên c a doanh nghi p; ứ ề ươ TminDN: là m c ti n l ệ ố ấ ậ Hcb: là h s c p b c công vi c bình quân; ả ệ ố Hpc: là h s các kho n ph c p bình quân. ề ươ ơ Tính đ n giá ti n l ng theo doanh thu:
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 17
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
(cid:0)
V
(cid:0)
K
tl
KH Tongdoanht
hu
KH
ng
ng
ề ươ ; ỹ ề ươ ổ
ầ ả ỹ
ế ự các nhân t
ự ệ ố Trong đó: ơ Ktl: là đ n giá ti n l ΣVKH: là t ng qu ti n l ổ TongdoanhthuKH: là t ng doanh thu ậ Ta nh n th y, k ố ả nh h ả
ấ ưở ị ệ ứ ể ị
ữ ể ả ộ ở
ự ố ng t
ệ ố ấ ế
ể ệ ắ ạ ậ ụ ầ
ề ậ ợ ỉ ế ạ ; năm k ho ch ạ . ế năm k ho ch ề ươ ơ ng c n ph i phân tích k hi xây d ng đ n giá ti n l ụ ể ạ , c th : ế ỹ ề ươ ng đ n vi c xây d ng qu ti n l ng k ho ch ộ ự ị ạ ụ ắ Ph i xác đ nh đúng s lao đ ng đ nh biên, kh c ph c tình tr ng d a ư ộ ổ ế ộ ố trên s lao đ ng hi n có đ phân b h t vào các đ nh m c lao đ ng mà ch a ự ự nh ng khâu, ét, phân tích đ tìm cách gi m hao phí lao đ ng th c s xem x ứ ươ ạ ể ợ ọ ữ i thi u h p lý đ làm nh ng công đo n còn lãng phí; l a ch n m c l ỹ ươ ố ả ậ ơ ở nh c s tính qu l ng k ho ch. H s c p b c công vi c là nhân t ạ ỹ ươ ế ưở ng, do v y c n tính toán chính xác, kh c ph c tình tr ng ng đ n qu l h ổ ệ ệ ố ề nhi u năm h s công vi c không thay đ i. ề ươ V lâu dài nên tính đ n giá ti n l
ng trên l ủ ơ ả ả ả ấ ả
ệ ắ
ủ ộ ế ả ầ ơ ng c n ph i ch đ ng làm
ề ươ ạ ự ố ạ ủ ế i nhu n, vì ch tiêu này ả ệ ph n ánh chính xác hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, đ m b o ể ữ ự s phát tri n v ng ch c. ệ Vi c xây d ng k ho ch đ n giá ti n l ườ ng vào cu i quý 4 c a năm k ho ch. ớ s m, th
ị c xác đ nh t
ả ươ tr l
ơ ở ộ i lao đ ng. ơ ệ ố ị ơ
ệ vi c xác đ nh s lao đ ng đ nh biên, gi m nh ng khâu có lao đ ng hao phí.
ị ố ơ ở ị ể
ộ ế ng c a năm k ho ch. ấ ớ ạ ố ớ ơ ạ ổ ả ợ i pháp 3.2.3. L i ích gi ệ ượ ề ươ ơ ng đ i hoàn thi n, làm c s cho ng đ Đ n giá ti n l ả ườ ứ ả ằ ng công b ng, đ m b o m c thu nh p n đ nh cho ng ệ Giúp doanh nghi p có cái nhìn toàn di n h n và trách nhi m h n trong ả ộ ỹ ươ Có c s chính xác đ tính qu l ả ế T ng doanh thu k ho ch có nh h
ề ươ ẽ ế ơ ị ng. N u xác đ nh không sát s kéo theo đ n giá ti n l
ả ế ứ ệ ậ ổ
ươ ậ ổ ệ ữ ủ ề ưở ng r t l n đ i v i đ n giá ti n ươ ng cũng không l ạ ế ọ chính xác. Vì v y, ph i h t s c coi tr ng vi c tính t ng doanh thu k ho ch cho đúng.
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 18
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
Ậ Ầ Ế PH N K T LU N
ề ề ươ ơ ầ
ủ ả ấ
ạ ọ ệ ề ươ ng là m t y u t ơ
ạ
ề
ự ườ ử ụ ộ ộ ừ ế ơ
ệ
ụ ắ ấ ả ố
ệ ể ự ấ ự ế ế ộ ệ ự ứ ủ Trên đây tôi đã trình bày đ tài nghiên c u c a mình trong quá trình th c ổ ả ế t p: ậ i Công ty c ph n c khí An ng t “C i ti n chính sách ti n l ạ ộ ộ ế ố quan tr ng c a ho t đ ng s n xu t kinh Giang”. Ti n l ơ ườ ố ị i kích thích ng doanh, trong các c quan, đ n v , doanh nghi p: Nó là nhân t ệ ươ ả ệ ộ ộ ng lao đ ng tích c c, năng đ ng, sáng t o, làm vi c có hi u qu và là ph ệ ể ệ ể ủ ả ộ t đ kh năng ti m tàng c a ti n đ ng i s d ng lao đ ng khai thác tri ể ị ưở ự ườ ng i lao đ ng; là đ ng l c phát tri n, tăng tr trong t ng đ n v . ng kinh t ề ủ ộ ắ ạ Do đó, chính sách đúng đ n t o đi u ki n ch đ ng cho doanh nghi p trong ộ ệ ợ ị v ec s p x p b trí lao đ ng phù h p đ th c hi n m c tiêu s n xu t kinh ả ả ế doanh, tác đ ng tr c ti p đ n hi u qu s n xu t kinh doanh.
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 19
ề ươ ỳ ề Chuyên đ : Ti n l ề ng ti n công GVHD: Bùi Tân K
ấ ọ ườ
ể ng là v n đ quan tr ng mà ng ạ ộ ề ệ ượ ự ề ươ ể ế ụ t đ n đ có th ti p t c th c hi n đ ả i qu n lý ị ả c các ho t đ ng Qu n tr
ệ
ả ơ ấ ề ậ ữ ề ế t này s
ệ ẽ t là khi công tác
ạ ộ ấ ề ề ấ ậ ủ ậ Vì v y, chính sách ti n l ế ế ả ầ c n ph i bi ự nhân l c khác có hi u qu h n. ế ọ Tôi hy v ng nh ng v n đ mà tôi đã đ c p đ n trong bài vi ự ặ c cho Công ty trong các ho t đ ng nhân s đ c bi ng c a Công ty còn nhi u v n đ b t c p. ượ giúp ích đ ổ ứ ề ươ ch c ti n l t
ễ SVTH: Nguy n Văn Trung 20

