Tiểu luận môn: CÔNG NGHỆ CÁC HÓA CHẤT TỪ NGUYÊN LIỆU THỰC VẬT
Học viên:
Nguyễn Tiến Minh
Bùi Thị Thời Đỗ Thanh Bình Lê Thị Thùy
Hà n i, tháng 4/2011
ộ
LOGO
1. GIỚI THIỆU VỀ CÂY LÁ MÓNG TAY
Tên khoa h c: ọ Lawsonia
inermis L.
t Nam: Lá móng
ệ
Tên Vi tay
ọ ử
H : T vi (Lythraceae) Phân b : vùng nhi ố
ệ
t đ i ớ
và c n nhi ậ
ậ
ượ
t đ i ệ ớ B ph n dùng: lá. Thân, ộ c r và hoa cũng đ ễ dùng nh ng ít h n ư
ơ
Company Logo
www.themegallery. com
2. Hợp chất Flavonoid
Flavonoid có khung cơ bản là C6C3C6, gồm 2 vòng
benzen A và B nối với nau qua 1 mạch 3 cacbon, cấu
trúc có thể là vòng kín hoặc hở
B
A
O
2
B
A
C
3
O Company Logo
www.themegallery. com
3. Tác dụng sinh học của Flavonoid
Làm bền thành mạch
Tác dụng chống oxy hóa
Tác dụng kìm hãm hoặc làm tăng hoạt tính các
enzyme
Tác dụng kháng sinh
Tác dụng chống ung thư
Có một số ứng dụng khác trong Y học
Company Logo
www.themegallery. com
5. Các công trình nghiên cứu đã công bố
Năm 1976, nhóm nghiên cứu của tác giả Bhardwaj D. K. công bố sự có mặt của các hợp chất Lawson và Lacoumarin
Năm 1977, nhóm nghiên cứu này công bố về hai hợp
chất Xanthon mới là Laxathone I và Laxathone II
Năm 1978, công bố thêm một hợp chất Xanthon mới
nữa là Laxathone III.
Năm 1982, nhóm nghiên cứu của tác giả Chakrabartty T công bố sự phân lập và xác định cấu trúc của hai hợp và 20(S)3b ,30 là Hennadiol chất Tritecpen dihydroxylupane
Company Logo
www.themegallery. com
5. Các công trình nghiên cứu đã công bố
Năm 2009, hai dẫn xuất dioxin mới là 12[2'(1',4'
dioxin5',6'dione)8''Eundecenyl dodecanoate và 5
[1'(docosa 2'E, 5'E dienyl)]1,4dioxin2,3dione,
được phân lập và xác định cấu trúc
Ở Việt Nam Rubinaphthin B, Catechin, 3Oa L
rhamnopyranosyl augustic, axit 1b ,2a
axit 5,7,4'trihydroxyflavone, ,19a tetrahydroxy12ursen28
,3a
oic và Suavissimoside R1 được phân lập năm 2010.
Company Logo
www.themegallery. com
5. Sơ đồ chiết cây Lá móng tay
ộ
B t khô lá cây Lá móng tay (Lawsonia inermis L.)
Chi t trong MeOH ế
C n chi t MeOH ặ ế
B sung 3 lit n c ướ B sung n-Hexan ổ ổ Chi t n-Hexan/n c: 1/1 ế ướ L p n ớ c ướ
3
3/n
B sung CHCl t CHCl c: ế ướ LIH: C n ặ n-Hexan Chi 1/1 ổ c ướ L p n ớ
B sung EtOAc ổ LIC: C n clorofoc ặ L p n ớ c ướ Chi t ế EtOAc/n c:1/1 ướ
LIE: C n EtOAc ặ
Company Logo
www.themegallery. com
LIW: L p n ớ c ướ
6. Sơ đồ phân lập các hợp chất
LIE: C n EtOAc ặ
ệ
Silicagel CC, Gradien h dung môi clorofooc/MeOH: 50/1-1/1
LIE5 LIE6 LIE7 LIE2 LIE3 LIE4 LIE1
ệ
ệ
ệ Silicagel CC, h dung môi ệ clorofooc/MeOH/H2O: 3/1/0,1 YMC RP-18 CC, h dung môi MeOH/H2O: 2/1
Silicagel CC, h dung môi clorofooc/axeton: 7/1 Silicagel CC, h dung môi clorofooc/MeOH: 15/1
3 5 2
Company Logo
www.themegallery. com
4 1
7. Các hợp chất được phân lập
3'
OCH3
OH
OH
3'
8
5'
HO
O
7
9
2
1'
1'
5'
HO
O
6" HOOC 4"
8
5 "
10
O
2
7
9
OCH3
5
3
HO
6
O
10
6
3
HO
5
4
2"
3"
1"
OH
OH O
OH O
3'
OH
2'
4 '
OH 3'
1: Isoscutellarin
2: Tricin
OH
8
HO
O
6'
5'
2
1'
1'
8
7
9
HO
O
2
5'
9
10
3
6
O
10
4
5
6
4
3"
1"
2 "
OR
OH
O
OH
5"
OH
OH O
O
4"
OH CH3
6 "
www.themegallery. com