Ụ Ụ M C L C

Trang

ạ ng và ph m vi nghiên c u

ng pháp nghiên c u

ệ ề ươ ể ơ ở

ộ ệ ủ ng 1: C  s  lý lu n v  trách nhi m xã h i doanh nghi p ộ ố ượ ng c a trách nhi m xã h i doanh nghi p

ộ ệ ưở ng t i trách nhi m xã h i doanh nghi p

ầ ạ ủ ng

ệ ệ ủ ụ

ề ỉ

ệ ủ ể ệ ủ ủ ị ươ ng hi u và uy tín c a doanh nghi p

i nhu n cho doanh nghi p ộ ậ ồ

ầ ầ ầ ầ ầ ả ố

ộ ủ ươ ự ệ

ử ớ i thi u và l ch s  hình thành

ự ệ

ẩ ng

ườ i lao đ ng

ớ ớ ớ ớ

ộ ủ ể ệ ươ ệ ệ t Nam

ả ở ầ ............................................................................................................2 Ph n m  đ u ọ 1. Lý do ch n đ  tài ..................................................................................................2 ụ ứ ............................................................................................3 2. M c đích nghiên c u ố ượ ứ .......................................................................3 3. Đ i t ươ ứ ......................................................................................3 4. Ph ế ấ ậ .................................................................................................3 5. K t c u ti u lu n ệ ..............................4 ộ ậ Ch ệ ....................................................4 ệ 1.1. Khái ni m trách nhi m xã h i doanh nghi p ệ ..........4 ộ ạ 1.2. Ph m vi, n i dung và đ i t ạ ...........................................................................................................4 1.2.1. Ph m vi ộ ..........................................................................................................4 1.2.2. N i dung ố ượ ........................................................................................................4 ng 1.2.3. Đ i t ệ ..........................5 ớ ố ả   nh h 1.3 Các nhân t ậ ..................................................................................4 ủ 1.3.1. Quy đ nh c a pháp lu t  ộ .....................................................................................5 ứ ủ 1.3.2. Nh n th c c a xã h i ị ườ ......................................5 ứ 1.3.3. Quá trình toàn c u hóa và s c m nh c a th  tr ệ ......................5 ộ ự 1.4. Tác d ng c a vi c th c hi n trách nhi m xã h i doanh nghi p ...................................5 1.4.1. Góp ph n đi u ch nh hành vi c a ch  th  kinh doanh ệ .............6 1.4.2. Góp ph n nâng cao giá tr  th ệ ...................................................6 1.4.3. Góp ph n tăng l ỏ ...........................................................6 1.4.4. Góp ph n thu hút ngu n lao đ ng gi i ...........................................................6 1.4.5. Góp ph n nâng cao hình  nh qu c gia. ệ .......7 ng 2: Phân tích th c hi n trách nhi m xã h i c a công ty Whole Foods Ch ổ ..................................................................7 2.1. T ng quan v  công ty Whole Foods ị ệ ......................................................................7 2.1.1. Gi ủ ị ố ................................................................................7 2.1.2. Giá tr  c t lõi c a công ty ộ ủ ệ 2.2. Th c hi n trách nhi m xã h i c a công ty Whole Foods .................................8 ệ ...........................................................................8 2.2.1. Trách nhi m v i khách hàng ấ ượ .........................................................8 ệ 2.2.2. Trách nhi m v i tiêu chu n ch t l ộ ....................................................................9 ệ 2.2.3. Trách nhi m v i ng ệ .........................................................9 2.2.4. Trách nhi m v i các bên liên quan khác ề ữ .................................................................11 ệ 2.2.5. Trách nhi m phát tri n b n v ng ệ ệ ự . .13 Ch ng 3: Liên h  th c hi n trách nhi m xã h i c a doanh nghi p Vi ạ ........................................................................................................13 ự 3.1. Th c tr ng 3.2. Nguyên nhân.....................................................................................................14 ệ .........................................................................................15 3.3. Gi ự i pháp th c hi n

ế

K t lu n Tài li u tham kh o ậ .................................................................................................................. 16 ả ..................................................................................................17 ệ

Trang 2

Ở Ầ PH N Ầ M  Đ U

ọ ề 1. Lý do ch n đ  tài

ướ ế ệ ệ ả ầ ỏ Xu h ng kinh t toàn c u hi n nay, các doanh nghi p đòi h i ph i bi ế ậ   t v n

ơ ộ ợ ữ ờ ỳ ộ ư ế ậ ấ ả ậ ụ d ng nh ng c  h i, l ố   i th  trong th i k  h i nh p, cũng nh  ph i ch p nh n đ i

ặ ướ ể ồ ạ ứ ụ ữ ế ơ m t tr c nh ng nguy c  và thách th c. M c tiêu là làm th  nào đ  t n t i và phát

ự ủ ạ ộ ấ ả ọ ừ ế ố ầ ể tri n, t ch  trong m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh, t khâu các y u t đ u vào

ụ ế ằ ẩ ả ầ ị ố ợ ậ cho đ n đ u ra s n ph m, hàng hóa, d ch v  nh m t i đa hóa l ể   i nhu n, phát tri n

ế ộ ộ ồ ề ữ b n v ng và quan tâm đ n c ng đ ng xã h i.

ế ớ ệ ể ướ ộ Trong m t th  gi i công ngh  thông tin ngày càng phát tri n, xu h ng toàn

ố ế ộ ấ ế ệ ữ ở ố ầ c u hóa, qu c t hóa tr  thành m t t ề   t y u khách quan, m i quan h  gi a các n n

ế ậ ế ư ắ ươ ữ ạ kinh t ngày càng m t thi ạ ộ t và g n bó, ho t đ ng giao l u th ng m i gi a các

ự ạ ữ ể ẽ ạ ố ệ   qu c gia ngày càng phát tri n m nh m  thì s  c nh tranh gi a các doanh nghi p

ắ ướ ạ cũng ngày càng gay g t. Tr ẫ   ệ c đây, các công ty dùng bi n pháp đa d ng hóa m u

ấ ượ ả ẩ ữ ệ ệ ạ mã s n ph m, nâng cao ch t l ng hàng hóa làm bi n pháp c nh tranh h u hi u đ ể

ợ ế ươ ườ ệ ớ ệ ủ ố giành l i th  trên th ng tr ng. Hi n nay, các công ty chú ý t i vi c c ng c  hình

ả ể ươ ự ệ ệ nh, nâng cao uy tín, phát tri n th ng hi u thông qua vi c xây d ng văn hóa doanh

ứ ệ ạ ộ ả ượ ướ ầ nghi p, đ o đ c kinh doanh là m t gi i pháp đang đ ụ c áp d ng và b c đ u đem

ự ệ ệ ẳ ả ố ị ượ ươ ạ l i hi u qu  tích c c. Các doanh nghi p mu n kh ng đ nh đ c th ệ ng hi u trên

ị ườ ọ ướ ớ ờ ệ ố ệ ệ th  tr ề ng thì đi u mà h  h ng t i bây gi ự  là vi c th c hi n t t Trách nhi m xã

ệ ộ h i doanh nghi p (CSR – Corporate Social Responsibility).

ế ớ ế ớ ệ ệ ạ ộ Trách nhi m xã h i doanh nghi p đang là xu th  l n m nh trên th  gi i, tr ở

ố ớ ệ ề ậ ầ ộ ộ ộ   thành m t yêu c u “m m” đ i v i các doanh nghi p trong quá trình h i nh p, m t

ế ượ ữ ự ệ ể trong nh ng công ty đi n hình th c hi n chi n l c trên đã thành công trên th  gi ế ớ   i

ẻ ề ẫ ấ ớ đó là công ty Whole Foods. Ở ệ  Vi ư   t Nam v n đ  này v n còn khá m i m  và ch a

ụ ệ ệ ạ ạ ượ đ ứ c các doanh nghi p quan tâm đúng m c. Hàng lo t các v  vi c vi ph m môi

ườ ề ợ ườ ạ ộ ợ ườ tr ạ ng, vi ph m quy n l i ng i lao đ ng, xâm ph m l i ích ng i tiêu dùng…

ấ ầ ứ ế ọ ộ ồ nghiêm tr ng đã và đang khi n c ng đ ng b c xúc và m t d n lòng tin vào các

ừ ệ ệ ệ ắ ơ ề ợ ứ ậ doanh nghi p. T  đó, các doanh nghi p Vi t Nam nh n th c sâu s c h n v  l i ích

ự ệ ệ ộ ạ ệ ầ ế th c hi n Trách nhi m xã h i mang l i cho các doanh nghi p là c n thi ố   t trong b i

ấ ướ ự ệ ệ ệ ệ ộ ả c nh đ t n ầ   c ta hi n nay. Doanh nghi p th c hi n trách nhi m xã h i là góp ph n

Trang 3

ợ ư ệ ậ ậ ượ ề ơ ơ nâng cao l i nhu n cho doanh nghi p nh  nh n đ ặ c nhi u đ n đ t hàng h n, và

ổ ủ ệ ệ ả cũng là bi n pháp qu ng cáo cho tên tu i c a doanh nghi p đó.

ạ ộ ộ ủ ể ệ ệ ự Qua tìm hi u tình hình ho t đ ng th c hi n trách nhi m xã h i c a doanh

ế ợ ệ ế ớ ượ ị ề ạ ứ ọ nghi p, k t h p v i lý thuy t đã đ c trang b  v  đ o đ c kinh doanh, tôi ch n đ ề

ể ứ ủ ộ ệ tài “Trách nhi m xã h i – đi n c u c a công ty Whole Foods. Liên h  th c t ệ ự ế

ạ ệ ố ỳ ứ ể ậ ạ ọ   làm ti u lu n cu i k  môn h c Đ o đ c kinh doanh và văn công ty t i Vi t Nam”

hóa công ty.

ụ ứ 2. M c đích nghiên c u

ề ề ự ộ ủ ệ ấ ờ   ệ Làm rõ v n đ  v  th c hi n trách nhi m xã h i c a công ty Whole Foods th i

ệ ự ế ạ ệ ộ ố ả ề gian qua, qua đó liên h  th c t công ty t i Vi t Nam, đ  ra m t s  gi ằ   i pháp nh m

ườ ả ủ ệ ệ ệ ờ ớ tăng c ng hi u qu  c a doanh nghi p Vi t Nam trong th i gian t i.

ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u

ố ượ ứ 3.1. Đ i t ng nghiên c u

ố ượ ứ ủ ề ữ ề ề ấ ậ Đ i t ng nghiên c u c a đ  tài là nh ng v n đ  mang tính lý lu n v  trách

ề ự ạ ộ ộ ố ệ ệ ể ệ ộ ệ   nhi m xã h i doanh nghi p. Tìm hi u m t s  ho t đ ng v  th c hi n trách nhi m

ộ ủ xã h i c a Công ty Whole Foods.

ứ ạ 3.2. Ph m vi nghiên c u

ứ ủ ề ớ ạ ở ệ ­ Không gian:  nghiên c u c a đ  tài gi i h n ự    vi c xem xét quá trình th c

ộ ủ ệ ệ hi n Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p ể ứ ủ ệ  thông qua đi n c u c a công ty Whole

Foods.

ờ ­ Th i gian: tháng 6 năm 2016.

ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u

ử ụ ươ ứ ạ ữ ệ ử ụ S  d ng ph ng pháp nghiên c u t i bàn: Quan sát và s  d ng d  li u th ứ

ầ ủ ạ ấ ừ c p t báo, t p chí, internet, các trang Website thành ph n c a công ty Whole Foods.

ộ ố ả ừ ế ề ổ ợ ự ệ T  đó ti n hành t ng h p, phân tích và đ  ra m t s  gi i pháp th c hi n trách

ộ ủ ệ ệ ệ nhi m xã h i c a các doanh nghi p Vi t Nam.

ế ấ ể ậ 5. K t c u ti u lu n

ở ầ ế ể ậ ậ ầ ồ ươ Ngoài ph n m  đ u và k t lu n, ti u lu n bao g m 3 ch ng:

ươ ơ ở ệ ậ ộ Ch ề ng 1. C  s  lý lu n v  trách nhi m xã h i.

ươ ộ ủ ự ệ Ch ệ ng 2. Phân tích th c hi n trách nhi m xã h i c a công ty Whole Foods.

Trang 4

ươ ộ ủ ự ệ ệ ệ ệ Ch ng 3. Th c hi n trách nhi m xã h i c a doanh nghi p Vi t Nam.

Trang 5

Ch ngươ  1

Ơ Ở Ộ Ậ Ệ Ệ Ề C  S  LÝ LU N V  TRÁCH NHI M XàH I DOANH NGHI P

ộ ệ ệ ệ 1.1. Khái ni m trách nhi m xã h i doanh nghi p

ể ế ư ủ Theo  Nhóm Phát tri n Kinh t T  nhân c a Ngân hàng th  gi ế ớ   khái ni mệ : i

ế ủ ự ệ ệ ệ ộ Trách nhi m xã h i doanh nghi p là s  cam k t c a doanh nghi p đóng góp vào

ệ ể ế ề ạ ộ ữ ằ vi c phát tri n kinh t ấ    b n v ng thông qua các ho t đ ng nh m nâng cao ch t

ờ ố ủ ườ ọ ộ ộ ồ ượ l ng đ i s ng c a ng i lao đ ng và thành viên gia đình h , cho c ng đ ng và

ộ ợ ư ệ ể ấ ả toàn xã h i theo cách có l i nh t cho c  doanh nghi p cũng nh  phát tri n chung

ộ . ủ c a xã h i

ộ ủ ộ ệ ạ 1.2. Ph m vi, n i dung và đ i t ệ ố ượ c a trách nhi m xã h i doanh nghi p ng

ạ 1.2.1. Ph m vi

ự ộ ệ ế ệ ộ ớ ọ   ộ Trách nhi m xã h i doanh nghi p là m t lĩnh v c r ng l n liên quan đ n m i

ở ậ ủ ế ệ ạ ạ ộ ố ượ đ i  t ả   ng,  liên  quan  đ n ho t  đ ng  c a  doanh  nghi p.   B i  v y,  ph m  vi  nh

ộ ộ ệ ệ ẹ ộ ỉ ưở h ng c a ủ trách nhi m xã h i doanh nghi p không ch  bó h p trong n i b  doanh

ỏ ớ ớ ứ ệ ề ầ ộ nghi p mà nó còn có s c lan t a l n t i nhi u thành ph n khác nhau trong xã h i. Vì

ườ ả ưở ệ ộ ề ơ ả ậ v y, v  c  b n ng ạ i ta chia ph m vi  nh h ng c a ủ trách nhi m xã h i doanh

ệ ạ ớ ộ ộ ạ ộ ạ ạ nghi p v i 3 khía c nh: Ph m vi n i b  doanh nghi p ệ ;  Ph m vi ho t đ ng kinh

ộ ạ doanh và Ph m vi xã h i.

ộ 1.2.2. N i dung

ụ ộ ệ ệ ệ ộ ữ Trách nhi m xã h i doanh nghi p là nh ng nghĩa v  m t doanh nghi p hay cá

ạ ượ ự ệ ằ ả ộ ề ấ ộ ố ớ nhân ph i th c hi n đ i v i xã h i nh m đ t đ ữ c nhi u nh t nh ng tác đ ng tích

ả ố ự ố ớ ề ơ ả ể ộ ộ ự c c và gi m t ệ   i thi u các tác đ ng tiêu c c đ i v i xã h i. V  c  b n trách nhi m

ụ ề ữ ồ ộ ế ạ ứ xã h i bao g m nh ng nghĩa v  v  kinh t , pháp lý, đ o đ c và nhân văn.

ố ượ 1.2.3. Đ i t ng

ườ ủ ầ ệ ầ ộ ộ –  Ng ủ   i   lao  đ ng,   cán   b   nhân   viên:   doanh   nghi p  c n  tuân   th   đ y  đ ,

ề ử ụ ề ả ả ộ ỉ ị ậ ề ấ nghiêm ch nh các quy đ nh v  pháp lu t v  v n đ  s  d ng lao đ ng, đ m b o an

ự ệ ệ ố ộ ố ẹ ệ toàn lao đ ng, xây d ng m i quan h  thân thi n, t ộ ộ t đ p trong n i b  doanh nghi p,

ổ ồ – Các bên liên quan (stakeholders): Các bên liên quan bao g m c  đông, ng ườ   i

ủ ườ ớ ổ ộ ữ ệ ộ tiêu dùng, gia đình c a ng i lao đ ng… Trách nhi m v i c  đ ng là nh ng ràng

ử ụ ả ủ ề ế ế ả ộ ả   ạ bu c, cam k t liên quan đ n quy n và ph m vi s  d ng tài s n  y thác; đ m b o

Trang 6

ầ ợ ứ ự ạ ổ ự s  trung th c, minh b c trong thông tin, trong ph n l i t c mà c  đông đáng đ ượ   c

ệ ớ ườ ườ ượ ử ụ ưở h ng,… Trách nhi m v i ng i tiêu dùng ng i tiêu dùng đ c s  d ng hàng

ụ ữ ế ả ấ ớ ị hóa, d ch v  đúng v i nh ng gì nhà s n xu t đã cam k t….

ớ ộ ệ ệ ầ ộ ồ ồ – C ng đ ng: Trách nhi m v i c ng đ ng là trách nhi m góp ph n nâng cao,

ộ ố ệ ể ầ ấ ộ ồ ị ươ ơ ả c i thi n và phát tri n cu c s ng c ng đ ng mà g n nh t là đ a ph ng n i doanh

ạ ộ ự ữ ệ ể ề ườ nghi p ho t đ ng, đóng góp cho s  phát tri n b n v ng môi tr ng văn hóa – kinh

ộ ủ ố ế t – xã h i c a qu c gia.

ố ả ưở ộ ệ ệ 1.3. Các nhân t nh h ng t ớ trách nhi m xã h i doanh nghi p i

ủ ị ậ 1.3.1. Quy đ nh c a pháp lu t

ề ả ơ ở ủ ệ ậ ộ ị Quy đ nh c a pháp lu t là c  s , là n n t ng c a ủ trách nhi m xã h i doanh

ả ướ ệ ớ ộ nghi pệ . Đây là tiêu chí ràng bu c cho các doanh nghi p ph i h ng t ự   ả i và ph i th c

ể ạ ượ ệ ệ ả ế ủ ệ hi n đ  đ t đ c hi u qu  kinh t cao. Các doanh nghi p khi đã tuân th  theo các

ẽ ạ ủ ậ ị ượ ộ ườ quy đ nh c a pháp lu t thì s  t o đ c m t môi tr ng pháp lý, trong đó các doanh

ạ ộ ệ ắ ạ ộ ườ ụ nghi p ho t đ ng theo m t m c tiêu đúng đ n, t o nên môi tr ng kinh doanh công

ạ ự ầ ữ ệ ẳ ớ ằ b ng, bình đ ng, thông thoáng và t o s  g n gũi gi a các doanh nghi p v i nhau.

ậ 1.3.2. Nh n th c c a ứ ủ xã h iộ

ủ ộ ứ ố ể ộ ồ ớ ồ ượ Khi xã h i phát tri n cao đ ng nghĩa v i m c s ng c a c ng đ ng đ c nâng

ủ ầ ườ ể cao, do đó nhu c u c a con ng i cũng phát tri n theo. Theo Abraham Maslow thì

ườ ố ắ ữ ầ ầ ỏ ượ con ng i càng c  g ng th a mãn nh ng nhu c u và khi nhu c u nào đó đ ỏ   c th a

ạ ữ ệ ế ầ ầ ầ ấ mãn l i xu t hi n nh ng nhu c u ti p theo, ban đ u là nhu c u sinh lý (ăn, m c, ặ ở ,

ế ầ ượ ề ề ệ ả ầ ấ …); sau đó đ n nhu c u an toàn, đ ộ c b o v ; nhu c u xã h i (các v n đ  v  tình

ầ ượ ượ ậ ố ị ị ả c m); nhu c u đ ọ c tôn tr ng, đ c công nh n, có đ a v ; cu i cùng là nhu c u t ầ ự

ẳ ị ự ự ể ệ kh ng đ nh, t ể  phát tri n và t th  hi n mình.

ị ườ ứ ủ ầ ạ 1.3.3. Quá trình toàn c u hóa và s c m nh c a th  tr ng

ị ườ ứ ủ ạ ị ế ể ườ ạ S c m nh c a th  tr ng mà đi n hình là th  hi u ng i tiêu dùng l i đã và

ự ạ ặ ố ệ ề ộ đang đ t ra cho các nhà kinh doanh s  c nh tranh kh c li ệ t v  trách nhi m xã h i và

ề ả ự ứ ự ứ ộ ổ ợ ạ đ o đ c kinh doanh d a trên n n t ng s  tác đ ng t ng h p hành vi  ng x , t ử ớ   i

ọ ủ ế ị ườ ệ ự quy t đ nh l a ch n c a ng i tiêu dùng. Lúc đó, ệ   ộ trách nhi m xã h i doanh nghi p

ồ ự ứ ệ ạ ố ớ ạ   ồ và đ o đ c kinh doanh là ngu n l c, ngu n v n m i cho doanh nghi p trong c nh

ố ế ồ ự ẽ ộ ườ ổ tranh qu c t . Chính hai ngu n l c này s  tác đ ng ng i tiêu dùng thay đ i quan

ệ ủ ọ ni m tiêu dùng c a h .

Trang 7

ụ ự ộ ệ ệ ệ ủ 1.4. Tác d ng c a vi c th c hi n ệ trách nhi m xã h i doanh nghi p

ủ ể ủ ề ầ ỉ 1.4.1. Góp ph n đi u ch nh hành vi c a ch  th  kinh doanh

ứ ủ ế ạ ộ ủ ệ ớ ệ Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p cũng là cam k t đ o đ c c a gi i kinh

ề ự ự ể ế ộ ằ doanh v  s  đóng góp cho s  phát tri n kinh t ờ ố    xã h i b ng cách nâng cao đ i s ng

ọ ồ ộ ờ ạ ợ ủ ự ượ c a l c l ng lao đ ng và gia đình h , đ ng th i nó mang l i các phúc l ộ   i cho c ng

ế ạ ộ ườ ề ệ ộ ườ ồ đ ng và xã h i. Bên c nh đó n u ng i lao đ ng có các đi u ki n môi tr ng làm

ậ ợ ẽ ệ ố ơ ạ ệ ề ệ ệ ẩ ọ vi c thu n l i s  thúc đ y h  làm vi c t ế   t h n t o đi u ki n cho doanh nghi p ti p

ị ườ ế ớ ở ộ ị ườ ủ ả ớ ậ c n v i th  tr ng th  gi i, m  r ng th  tr ẩ ng cho s n ph m c a mình.

ị ươ ầ ủ ệ ệ 1.4.2. Góp ph n nâng cao giá tr  th ng hi u và uy tín c a doanh nghi p

ả ử ụ ề ệ ạ ố ố ợ Công b  thông tin minh b ch, đi u hành công ty hi u qu , s  d ng v n h p lý

ố ớ ấ ỳ ề ả ẩ ầ ả ị ể ạ đ  t o ra giá tr  gia tăng cho s n ph m là đi u c n ph i làm đ i v i b t k  doanh

ư ế ự ữ ủ ệ ể ề ệ ớ ạ   nghi p nào vì s  phát tri n b n v ng c a chính doanh nghi p. Có nh  th , m i t o

ượ ầ ư ề ế ố ề ả ra đ c ni m tin cho nhà đ u t , mà ni m tin chính là c m xúc – y u t ế ị  quy t đ nh

ợ ế ầ ạ góp ph n t o ra l ậ ổ i nhu n c  phi u.

ố ớ ể ệ ở ệ ệ Đ i v i khách hàng, ộ trách nhi m xã h i doanh nghi p ệ  th  hi n ả    vi c bán s n

ẩ ố ẹ ả ả ầ ỏ ph m th a mãn t t nhu c u, giá c  ph i chăng, giao hàng đúng h n, và an toàn cho

ự ế ứ ế ẩ ấ ố ủ ườ ử ụ s  d ng. Th c t ả  cho th y, n u s n ph m  đáp  ng t ầ t nhu c u c a ng i tiêu

ệ ư ề ả ả ữ ườ ẩ dùng, hình  nh v  s n ph m và doanh nghi p l u gi trong tâm trí ng i tiêu dùng.

ố ớ ộ ụ ướ ệ ồ ế ệ ườ Đ i v i c ng đ ng nói chung, nhi m v  tr ả c h t là b o v  môi tr ng (cũng

ỏ ủ ệ ứ ả ừ chính là b o v  s c kh e c a công chúng) và sau đó là làm t ệ  thi n.

ầ ợ ệ ậ 1.4.3. Góp ph n tăng l i nhu n cho doanh nghi p

ộ ủ ỉ ừ ệ ệ ạ ở ữ Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p không ch  d ng l ề ừ   ấ  nh ng v n đ  v a i

ề ọ ệ ố ư ự ấ ệ nêu, nh ng nhìn chung đây là các v n đ  tr ng tâm. Th c hi n t t trách nhi m xã

ệ ạ ấ ề ợ ệ ộ ộ h i doanh nghi p đem l i r t nhi u l i ích. Trách nhi m xã h i doanh nghi p ệ   có

ự ế ầ ư ệ ố ứ ả ẽ ạ m i liên h  tích c c đ n lãi đ u t , tài s n và m c tăng doanh thu. S  t o ra c  s ơ ở

ấ ả ạ ộ ủ ổ ứ ọ thành công cho t t c  các ho t đ ng kinh doanh quan tr ng c a t ch c.

ồ ộ ầ ỏ 1.4.4. Góp ph n thu hút ngu n lao đ ng gi i

ế ố ự ộ ế ị ấ ượ ấ ả Lao đ ng có năng l c là y u t quy t đ nh năng su t và ch t l ẩ   ng s n ph m.

ở ướ ố ượ ể ư ạ ộ ớ ộ các n c đang phát tri n, s  l ấ   ộ ng lao đ ng l n nh ng đ i ngũ lao đ ng đ t ch t

ạ ề ệ ượ l ng cao l ậ i không nhi u; do v y vi c thu hút và gi ữ ượ  đ c nhân viên có chuyên

ố ố ớ ự ứ ế ệ ộ môn t ữ   t và có s  cam k t cao là m t thách th c đ i v i các doanh nghi p. Nh ng

Trang 8

ả ươ ệ ơ ộ ằ ạ ỏ doanh nghi p tr  l ạ   ng th a đáng và công b ng, t o cho nhân viên c  h i đào t o,

ế ườ ệ ạ ẽ ả ể ả b o hi m y t và môi tr ng làm vi c s ch s  có kh  năng thu hút và gi ữ ượ   c đ

nhân viên t t.ố

ố ả ầ 1.4.5. Góp ph n nâng cao hình  nh qu c gia

ế ấ ế ự ệ ệ ầ ộ Trách nhi m xã h i là xu th  t t y u và mang tính toàn c u, th c hi n trách

ố ế ệ ạ ậ ả ộ ộ nhi m xã h i là tăng kh  năng c nh tranh và h i nh p qu c t ẫ   , không mâu thu n

ế ủ ủ ệ ệ ớ ợ v i   l i   ích   kinh   t ủ   c a   doanh   nghi p.   Vai   trò   c a   Chính   ph   trong   vi c   thúc

ộ ủ ả ạ ệ ệ ườ ậ đ yẩ  trách nhi m xã h i c a doanh nghi p là ph i t o ra môi tr ng pháp lu t hoàn

ệ ấ ẳ ơ ộ ỉ ch nh, m t sân ch i bình đ ng cho các doanh nghi p; cung c p thông tin, t ư ấ    v n,

ơ ế ố ớ ệ ế ẫ ướ h ng d n và ban hành các c  ch , chính sách khuy n khích đ i v i doanh nghi p.

Trang 9

Ộ Ự Ệ ngươ  2 Ch Ệ

Ủ PHÂN TÍCH TH C HI N TRÁCH NHI M XàH I  C A CÔNG TY WHOLE FOODS

ổ ề 2.1. T ng quan v  công ty Whole Foods

ớ ử ệ ị 2.1.1. Gi i thi u và l ch s  hình thành

ữ ơ ự ẩ ị Whole Foods Markets là siêu th  chuyên kinh doanh th c ph m h u c . Công ty

ở ộ ể ắ ầ b t đ u m  r ng kinh doanh vào năm 1984 và phát tri n trong n ướ  Công ty đã mua c.

ự ề ẫ ẩ ạ l ứ i dây chuy n th c ph m khác (d n ch ng là Wild Oats vào năm 2007). Whole

ụ ượ ế ữ ự ạ ộ Foods đã liên t c đ ẩ   c x p h ng là m t trong nh ng công ty kinh doanh th c ph m

ơ ạ ấ ượ ạ ố ữ h u c   mang l i ch t l ng s ng lành m nh và làm hài lòng khách hàng trên th ế

ể ả ậ gi ầ ủ i.ớ   Whole Foods t p trung vào nhu c u c a các bên liên quan (k  c  nhân viên và

ồ ỗ ự ể ạ ự ệ ồ ộ c ng đ ng). ẩ    Whole Foods có trách nhi m trong n  l c đ  t o ra ngu n th c ph m

ấ ượ ế ả ể ả ệ ễ ạ ườ ch t l ng và tìm ki m các gi i pháp sáng t o đ  c i thi n ô nhi m môi tr ng.

ế ị ạ ở ộ ử   Năm 1978, John Mackey cùng b n gái Rene Lawson quy t đ nh m  m t c a

ự ữ ụ ủ ẩ ơ ườ ậ ả ị ỉ hàng chuyên bán th c ph m h u c . M c đích c a hai ng i th t gi n d , ch  là

ọ ố ườ ộ ố ạ ỏ ọ ơ mu n giúp m i ng i có cu c s ng kh e m nh h n và không quan tr ng v  ề l iợ

ưở ủ ườ ụ ượ ộ ố ậ nhu n. Ý t ng kinh doanh c a hai ng ế i đã thuy t ph c đ c m t s  nhà đ u t ầ ư

ở ử ể ả ố ộ ị ồ đ ng ý rót kho n v n 45.000 USD. Đ a đi m m  c a hàng là m t ngôi nhà cũ ở

ọ ấ ư ử ỹ ầ   Austin, bang Texas, M . H  l y tên c a hàng là Safer Way. Tuy nhiên, ch a đ y

ộ ậ ụ ở ử ể ả m tộ  năm khi m  c a, m t tr n l t tàn phá vào Austin, công ty không có b o hi m và

ệ ạ ế ỡ ủ ộ ớ ự ồ ị giá tr  thi t h i lên đ n 400,000 USD. Tuy nhiên, v i s  giúp đ  c a c ng đ ng, các

ở ử ở ạ ử c a hàng m  c a tr  l ầ   ố i sau b n tu n.

ở ộ ố ọ Năm 1984, công ty m  r ng sang Houston và Dallas. B n năm sau h  mua l ạ   i

ộ ử ở ế ộ m t c a hàng New Orleans, ti p đó là Palo Alto, California, m t năm sau đó. Công

ụ ử ế ụ ớ ơ ữ ể ậ ạ   ty ti p t c phát tri n trong nh ng năm 1990 và sáp nh p v i h n ch c c a hàng t p

ự ế ế ẩ ượ ơ hóa th c ph m trên toàn qu c. ố  Đ n nay Whole foods đã ki m đ c h n 10 t ỷ USD

ử ụ ở ữ ử ơ ơ doanh thu, s  h u h n 300 c a hàng và s  d ng h n 56.000 công nhân (so v i ớ 19

ườ ộ ưở ề ể ệ ng i lao đ ng vào năm 1980). Mackey tin t ấ   ng ti m năng đ  nâng cao hi u su t

ả ế ấ ượ ộ ố ỷ ố ắ ủ c a công ty là c  g ng c i ti n ch t l ng cu c s ng cho hàng t ng ườ  trên thế i

gi iớ .

ị ố ủ 2.1.2. Giá tr  c t lõi c a công ty

Trang 10

ự ấ ượ ẩ t ả ­ Bán s n ph m nhiên và h u c ữ ơ ch t l ng cao .

­ T o s ạ ự thõa mãn và hài lòng cho khách hàng.

ỗ ợ ộ ệ ờ ự ạ ­ H  tr  đ i ngũ nhân viên vì s  h nh phúc và tuy t v i.

ả ừ ợ ạ ự ể ậ ộ ­ T o ra tài s n t l i nhu n và s  phát tri n cho xã h i.

ệ ố ự ớ ộ ồ ườ ­ Th c hi n t t vai trò v i c ng đ ng và môi tr ng.

ệ ố ạ ụ ớ ề ấ ố ­ T o m i liên h  t t và liên t c v i nhi u nhà cung c p.

ỏ ủ ề ấ ề ứ ệ ẩ ạ ụ   ­ Đ y m nh v  v n đ  s c kh e c a các bên có liên quan trong vi c giáo d c

ạ ố ăn u ng lành m nh.

ộ ủ ự ệ ệ 2.2. Th c hi n trách nhi m xã h i c a công ty Whole Foods

ươ ượ ớ V i ph ng châm là g ắ ợ n l ậ i nhu n thu đ ố ớ ộ   ệ c và trách nhi m đ i v i c ng

ả ạ ề ồ đ ng, ph i t o đ ượ ợ c l ộ i ích cho c ng đ ng ồ  xã h i,ộ  đi u này đã giúp cho công ty tr ở

ữ ự ấ ẩ ấ ộ ớ thành m t trong nh ng công ty cung c p th c ph m h u c ữ ơ thành công l n nh t th ế

gi i.ớ

ớ 2.2.1. Trách nhi mệ  v i khách hàng

ấ ạ ượ ư Khách hàng là  u tiên cao nh t t i Whole Foods áp d ng ụ chi n lế ứ   c là đáp  ng

ầ ủ ụ ẻ nhu c u c a các nhóm bên liên quan. ử  Ví d , các c a hàng bán l Whole Foods duy trì

ườ ớ ầ ủ ả ẫ ấ ố môi tr ng h p d n v i đ y đ  các món ăn và b  trí bàn c  bên trong và bên ngoài

ử ả ể ế ơ ử c a   hàng   đ   du   khách   đ n   ăn   c m   tr a. ẩ   ư  Cho   phép   khách   hàng   th   s n   ph m

ể ử ớ ư ườ ẫ tr c.ướ  Nhân viên đ ượ ướ c h ng d n đ  x  v i khách hàng nh  ng i trong gia đình.

ự ệ ố ệ ử ụ   Công ty cũng xây d ng các m i quan h  khách hàng thông qua vi c s  d ng

ươ ệ ề các ph ng ti n truy n thông xã h i. ộ  Whole Foods duy trì Twitter và Facebook  để

ả ờ ủ ấ ố ề ử g i thông tin v  bán hàng, tr  l i các m i quan tâm c a khách hàng, cung c p các

ặ ờ ỗ ị ề ể ạ ố bài báo ho c l i khuyên v  ăn u ng lành m nh. M i đ a đi m Whole Foods có trang

ươ ư ộ ố ề ệ ộ trên ph ủ ọ    ng ti n truy n thông xã h i, cũng nh  m t s  phòng ban c a h .

ấ ượ ề ẩ 2.2.2. Trách nhi mệ  v  tiêu chu n ch t l ng

ể ả ự ả ẩ ề Whole Foods xây d ng danh sách v  các tiêu chu n đ  đ m b o ch t l ấ ượ   ng

ữ ơ ủ ự ấ ố ắ ạ ỏ ấ ả ẩ cao nh t cho th c ph m h u c  c a công ty. Công ty đã c  g ng lo i b  t t c  các

ử ế ẩ ổ ấ ứ ổ ậ ự ẩ ả s n ph m bi n đ i gen trong các c a hàng b t c  khi nào . Th c ph m n i b t là

ấ ả ấ ạ ấ ạ ả ọ không có ch t b o qu n nhân t o, không màu, không mùi, ch t t o ng t và ch t béo

ự ế ẽ ượ ế ẩ ả ổ hydro hóa. N u công ty bán s n ph m có s  bi n đ i gen, nó s  đ c dán nhãn đ ể

ả ằ ọ ộ thông báo cho khách hàng r ng h  đang mua m t cái gì đó không ph i là hoàn toàn

Trang 11

ử ụ ể ả ặ ừ ệ "t ấ ả ự t c  t nhiên ”. M c dù s  d ng nhãn có th  ngăn c n khách hàng t vi c mua

ụ ể ộ ả ộ ợ ấ ẩ ế ạ m t s n ph m c  th , nó cũng cung c p cho Whole Foods m t l i th  c nh tranh

ể ưở ở b i vì khách hàng có th  tin t ng vào s  ự trung th cự  c a ủ công ty. Khách hàng có xu

ọ ưở ấ ả ề ướ h ng ợ h p tác kinh doanh v iớ   các công ty mà h  tin t ư   ng. T t c  đi u này đ a

ị ườ ứ ỉ ố ự ỹ ị Whole Foods lên v  trí th  hai trên th  tr ng M . Ch  s  s  hài lòng đã đánh giá

ặ ượ ủ ề ề công ty đã g t hái đ c ni m tin c a nhi u khách hàng.

ớ ườ ộ 2.2.3. Trách nhi mệ  v i ng i lao đ ng

ấ ạ ế ư Khách   hàng   là   u   tiên   cao   nh t   t i   Whole   Foods,   sau   đó   là   đ n   nhân

ụ ượ ữ ế ạ ộ ố viên. Whole Foods đã liên t c đ c x p h ng là m t trong nh ng "công ty t ấ   t nh t

ệ ạ ả ự ế ả ể đ  làm vi c" trong T p chí ẳ    Fortune. Whole Foods cam k t đ m b o s  bình đ ng

ữ ươ ủ ề ố gi a các nhân viên. (gi ớ ạ l i h n ng c a giám đ c đi u hành c a ủ công ty b ngằ  19

ứ ươ ờ ề ố ầ l n m c l ng toàn th i gian trung bình cho công ty ). Giám đ c đi u hành John

ề ỗ ồ ườ ệ ả Mackey m t 1ấ  USD m i năm ti n b i th ng cho nhân viên (bù vào vi c gi m giá

ủ ệ ấ ẩ ả 20% trên các s n ph m c a công ty) và các thành viên làm vi c ít nh t 30 gi ờ ộ    m t

ủ ề ể ầ ả ệ ừ ữ ệ tu n là đ  đi u ki n cho b o hi m y t ế  Nh ng nhân viên làm vi c t . ế  20 đ n 30

ờ ộ ể ầ ậ ượ ả ể ế ệ gi m t tu n cũng có th  nh n đ c b o hi m y t sau khi làm vi c m t s  l ộ ố ượ   ng

ệ ờ ị ủ ề ụ ọ ệ ấ ị nh t đ nh. Khi nhân viên làm vi c 6.000 gi ể ự    d ch v , h  có đ  đi u ki n đ  l a

ọ ổ ế ầ ổ ch n c  phi u và có c  ph n trong công ty.

ộ ố ạ ố ủ Whole Foods mong mu n khách hàng c a mình có cu c s ng lành m nh và các

ắ ầ ậ ươ ể ả ưở nhân viên cũng v y. Công ty b t đ u Ch ng trình đ  trao gi i th ng nhân viên

ố ố ọ ạ ượ ạ ấ ị ẩ ố cho s ng l i s ng lành m nh và khi h  đ t đ c các tiêu chu n nh t đ nh trong

ố ơ ể ủ ề ỉ ố ế ệ   m cứ  cholesterol, huy t áp, không hút thu c, và ch  s  kh i c  th  có đ  đi u ki n ố

ả cho gi m giá thêm 10 % khi mua hàng Whole Foods.

ượ ế ế ớ ự ủ ạ ấ Whole Foods đ c bi t đ n v i s  đa d ng c a nó. ế    Công ty r t quan tâm đ n

ượ ể ố ụ ữ ế ộ ồ ộ 40% l c lự ng lao đ ng bao g m các dân t c thi u s  và ph  n ; quan tâm đ n các

ủ ồ ồ ợ ố ướ ặ c p v  ch ng đ ng tính c a các đ i tác trong n ể ề   c và dành 9% doanh thu đ  đi u

ị ệ ủ ọ tr  b nh cho nhân viên c a h .

ủ ạ ặ ậ ằ ơ Whole   Foods   nh n   ra   r ng   h nh   phúc   c a   nhân   viên   đ t   cao   h n   l ợ   i

ề ỉ ơ   nhu n.ậ  Tuy nhiên, Whole Foods không tìm cách trao quy n cho nhân viên ch  đ n

ả ợ ử ụ ủ gi n là thông qua l i ích. ủ  Nó cũng s  d ng tài năng c a các nhân viên c a mình đ ể

ạ ộ ủ ệ ả c i thi n ho t đ ng c a công ty.

Trang 12

ứ ể ề ấ ạ Công ty đào t o cho nhân viên thông qua nhi u hình th c đ  cung c p thông tin

ề ự ẻ ợ ụ ề ẩ giáo d c cho các nhân viên v  th c ph m và các thông tin v  chia s  l ủ   i ích c a

ươ ấ ượ ẩ ủ công ty, ch ng trình tiêu chu n ch t l ặ   ng c a công ty. Thông qua các nhóm, đ c

ể ế ụ ề ườ ộ ườ quy n và giáo d c, Whole Foods đã có th  bi n ng i lao đ ng thành ng i đóng

ể góp đáng k  giá tr ị cho công ty.

ớ 2.2.4. Trách nhi mệ  v i các bên liên quan khác

ứ ỏ ớ ị ủ ỉ ườ Whole Foods ch ng t v i các giá tr  c a nó, không ch  ng i tiêu dùng và

ượ ị ứ ư ủ ọ nhân viên, các bên liên quan đ c công ty coi là quan tr ng. Giá tr  th  t c a nó bao

ệ ạ ợ ậ ưở ề ầ ự ồ g m vi c t o ra s  giàu có thông qua l i nhu n và tăng tr ng, đó là đi u c n thi ế   t

ấ ỳ ổ ứ ể ồ ạ ể ạ ợ ề ậ ơ cho b t k  t ch c đ  t n t i. Whole Foods có th  t o ra l i nhu n nhi u h n, s ự

ầ ư ổ tr  l ở ạ ố ơ i t t h n cho các c  đông và nhà đ u t Whole Foods . Whole Foods tin r ngằ

ủ ứ ầ ườ ầ đáp  ng nhu c u c a ng ẽ i tiêu dùng và nhân viên s  góp ph n giúp cho các nhà

ộ ị ướ ậ ằ ầ ư ủ đ u t c a mình thêm giàu có. M t đ nh h ỗ   ng các bên liên quan nh n ra r ng m i

ượ ế ố ớ bên liên quan đ c k t n i v i nhau.

ị ổ ự ế ẩ ổ ưở ả ỗ T ng giá tr  c  phi u th c ph m đã tăng tr ng kho ng 37% m i năm, và năm

ậ ợ ậ 2011 thu nh p ròng 343 tri u ệ USD,  đã tăng 133% l i nhu n sau thu ế so v i  ớ năm

ưở ử ế ầ ạ ọ ự 2009. S  tăng tr ả   ng này là quan tr ng vì h u h t các c a hàng t p hóa đã suy gi m

ưở ữ ứ ậ ầ ỏ ằ tăng tr ợ ng trong nh ng năm g n đây. L i nhu n Whole Foods ch ng t r ng công

ộ ề ự ớ ọ ữ ể ệ ẩ ơ ty có th  thành công v i tr ng tâm là trách nhi m xã h i v  th c ph m h u c  và

ấ ượ ẩ tiêu chu n ch t l ng.

ưở ẽ ệ ạ ộ ồ Whole Foods cũng tin t ng m nh m  trong vi c đóng góp cho c ng đ ng th ế

ớ ỹ ượ ậ gi i, thông qua qu  Whole Planet Foundation, nó đ c thành l p vào tháng 10 năm

ỹ ượ ạ ệ ố ụ ạ ớ ế ớ 2005. Qu  đã đ c t o ra v i m c tiêu t o ra quan h  đ i tác kinh t v i ng ườ   i

ể ộ ế ớ ồ ỉ ơ ấ nghèo trong phát tri n c ng đ ng th  gi ặ   ả i. Thay vì ch  đ n gi n là cung c p các m t

ư ự ậ ứ ệ ố ẩ ầ ạ hàng ngay l p t c nh  th c ph m, qu n áo, Whole Foods t o ra quan h  đ i tác

ế ượ ớ ổ ứ ấ ả chi n l c v i các t ch c tài chính vi mô. Tài chính vi mô cung c p các kho n vay

ườ ệ ở ặ ơ ướ ỏ nh , th ng là 200 USD ho c ít h n, cho các doanh nghi p các n c đang phát

ắ ầ ỏ ủ ủ ể ấ ầ ố tri n mu n b t đ u kinh doanh nh  c a riêng mình. C p đ u tiên c a công ty trong

ể ộ ươ ở ườ năm 2006 đã phát tri n m t ch ng trình tài chính vi mô Costa Rica. Ng i tiêu

ể ặ ế ệ ủ   dùng và các nhân viên quan tâm đ n vi c quyên góp có th  t ng trên trang web c a

qu .ỹ

Trang 13

ừ ườ ấ ộ ơ T  năm 2007 ng i lao đ ng đã cung c p h n 3.250.000 USD  cho ch ngươ

ứ ộ ề ộ ị ươ ậ trình Trên m t m c đ  nhi u đ a ph ng, Whole Foods cũng đã thành l p các Kids

ượ ớ ứ ệ ệ ậ ả Foundation. Whole Kids Foundation đ c thành l p v i s  m nh c i thi n dinh

ủ ẻ ưỡ d ng c a tr  em.

ệ ố ủ ề ấ ị   ố V  quan h  đ i tác nhà cung c p, các đ i tác c a Whole Foods là nông dân đ a

ươ ể ế ẩ ả ạ ấ ộ ồ ph ng đ  cung c p m t lo t các s n ph m. Whole Foods cam k t tìm ngu n cung

ứ ị ươ ấ ượ ứ ẩ ủ ặ ệ ng t ừ ườ  ng i dân đ a ph ng đáp  ng các tiêu chu n ch t l ng c a nó, đ c bi t là

ữ ườ ườ ữ ệ ề ả ấ ừ t nh ng ng i nông dân, ng i tham gia vào s n xu t nông nghi p b n v ng. Đ ể

ư ị ươ ự ả ẩ ẩ ả ả ệ ộ ủ ề h i đ  đi u ki n nh  đ a ph ng, các s n ph m th c ph m ph i đã đi tr i qua ít

ả ằ ả ế ử ộ ử ề ỗ ế ơ h n b y ti ng b ng xe t i đ n c a hàng. M i m t C a hàng Whole Foods đ u có

ướ ể ử ụ ữ ị ề ế ậ ẫ ươ ử các h ng d n v  làm th  nào đ  s  d ng thu t ng  "đ a ph ng" trong c a hàng

ộ ố ử ụ ể ẩ ắ ọ ơ ủ ọ c a h  và m t s  c a hàng đã ch n đ  áp d ng các tiêu chu n kh t khe h n cho các

ị ươ ả ằ ớ ờ ạ ẩ ả s n ph m đ a ph ng b ng cách gi m b t th i gian đi l i.

ứ ả ẩ ằ ồ ượ ạ Whole   Foods   tin   r ng   tìm   ngu n   cung   ng   s n   ph m   đ ồ c   tr ng   t ị   i   đ a

ươ ể ệ ể ạ ộ ể ầ ồ ph ị ủ ng th  hi n giá tr  c a mình đ  đáp l ề   i c ng đ ng, góp ph n phát tri n b n

ấ ườ ấ ượ ọ ừ ữ v ng và cung c p cho ng ề ự ự i tiêu dùng nhi u s  l a ch n ch t l ng cao t đó đ ể

ọ ự l a ch n.

ố ề ề ậ ị ủ ặ ố ọ   ụ ể Cu i cùng, m c dù không đ  c p c  th  trong tuyên b  v  giá tr  c a h ,

ủ ề ố Whole Foods đã cũng coi là m i quan tâm c a các nhóm chuyên đ  khác. Whole

ị ớ ử ẩ ậ ầ ở ộ ạ   ụ Foods tr  thành siêu th  l n đ u tiên áp d ng tiêu chu n x  lý đ ng v t nhân đ o

ệ ế ẩ ả ẩ ị ế cho các s n ph m th t bán. Trong vi c ti n đ n các tiêu chu n này, Whole Foods đã

ả ậ ưở ậ ợ ề ớ ộ ặ ệ ể th o lu n ý t ng v i nhóm quy n đ ng v t l i ích đ c bi ế ị t đ  quy t đ nh các tiêu

ứ ể ề ế ả ẩ ồ ị chí đ  tìm ngu n cung  ng các s n ph m th t. Nhi u công ty ít chú ý đ n các nhóm

ệ ượ ứ ấ ặ đ c bi ở t quan tâm b i vì chúng đ c coi là các bên liên quan th  c p. Nói cách khác,

ấ ế ầ ế ự ố ủ ọ h  không nh t thi t c n thi t cho s  s ng còn c a công ty. Tuy nhiên, Whole Foods

ặ ậ ằ ộ ớ ệ ẽ ả nh n ra r ng c ng tác v i các nhóm quan tâm đ c bi ỉ ả t s  không ch  đ m b o h  tr ỗ ợ

ư ế ầ ấ ọ ớ ủ c a h , nh ng cũng cung c p cho nó v i các đ u vào trên làm th  nào công ty có

ự ễ ủ ể ở ể ả ệ ệ ộ ộ th  c i thi n th c ti n c a nó đ  tr  thành m t công ty trách nhi m xã h i.

ệ ủ ớ ạ ệ ạ ặ ợ ặ ệ Đ i di n Whole Foods g p v i đ i di n c a các nhóm l i ích đ c bi t nông

ậ ố ử ậ ể ẩ ộ ộ ị dân và các chuyên gia đ ng v t đ  xác đ nh loài tiêu chu n đ ng v t đ i x  nhân

ạ ố ộ ươ ứ ậ ạ đ o theo loài. Whole Foods cu i cùng t o ra m t ch ng trình ch ng nh n nhà cung

Trang 14

ả ằ ể ả ệ ố ầ ớ ộ ậ ấ c p trong quan h  đ i tác v i các đ ng v t tác toàn c u đ  đ m b o r ng các nhà

ấ ủ ẩ ủ ể ọ cung c p c a nó đã tôn tr ng các tiêu chu n c a công ty. Tuy nhiên, cũng đ  thông

ườ báo cho ng ề ị ọ i tiêu dùng v  th t h  đang mua.

ề ữ ể 2.2.5. Trách nhi mệ  phát tri n b n v ng

ẽ ố ớ ư ế ạ ố Cu i cùng nh ng không kém, là Whole Foods cam k t m nh m  đ i v i môi

ườ ố ắ ể ả ấ ộ tr ng. Chúng ta đã th y cách mà Whole Foods c  g ng gi m thi u tác đ ng môi

ườ ủ ự ữ ứ ẩ ằ ơ ồ ừ tr ng c a mình b ng cách bán th c ph m h u c , tìm ngu n cung  ng t ng ườ   i

ươ ệ ẩ ả ớ ườ ả ờ ị dân đ a ph ng, bán các s n ph m thân thi n v i môi tr ng, và gi m th i gian

ủ ể ấ ấ ả ẩ ậ v n chuy n cho s n ph m c a mình. Tuy nhiên, Whole Foods cũng ph n đ u đ ể

ự ẩ ở ấ ạ ộ ộ ố ế ợ k t h p th c ph m xanh c p đ  ho t đ ng t t. Các công ty đ ượ ầ ư c đ u t đáng k ể

ượ ư ạ ượ ặ ờ ượ vào năng l ng tái t o nh  năng l ng m t tr i, năng l ầ ng gió, và d u diesel sinh

ề ấ ế ậ ấ ả ọ ọ h c. Đi u này không nh t thi t có nghĩa là Whole Foods t p trung t t c  m i th ứ

ử ủ ừ ượ ạ trong c a hàng c a mình t năng l ế ụ ử ụ   ng tái t o. Công ty không ti p t c s  d ng

ố ớ ấ ỳ ớ ử ụ ệ ấ ượ đi n, và nó là r t khó khăn đ i v i b t k  công ty l n s  d ng 100 % năng l ng tái

ế ị ể ạ t o. Thay vào đó, vào năm 2006 Whole Foods đã quy t đ nh đ  bù đ p t ắ ấ ả ử t c  s

ượ ủ ụ ả ằ ượ ụ d ng năng l ng c a mình b ng cách mua các kho n tín d ng năng l ng gió. S ố

ề ướ ề ự ợ ượ ạ ti n này đi v  h ng tài tr  cho các d  án năng l ạ   ng tái t o trong các trang tr i

ộ ố ử ủ ả ặ ượ gió. M t s  c a hàng c a mình, tuy nhiên, ho đã mua b n cài đ t năng l ặ   ng m t

ờ ể ấ ượ ơ ở ủ ọ ặ ộ ượ tr i đ  cung c p năng l ng c  s  c a h . M t cài đ t năng l ặ ờ ng m t tr i có th ể

ặ ừ ể ả ầ ấ ngăn ch n 1.650 t n carbon dioxide t khi th i vào b u khí quy n. Công ty cũng đã

ọ ả ủ ử ổ ệ ắ ầ ử ụ b t đ u s  d ng nhiên li u diesel sinh h c trong xe t i c a mình và  s a đ i xe t ả   i

ứ ả ể ắ ủ ả ế ệ ệ ả ủ ủ c a mình đ  c t gi m s c c n c a gió, do đó ti t ki m nhiên li u. Xe t i c a h ọ

ộ ệ ố ị ớ ế ọ ể ắ ệ ệ ượ đ c trang b  v i m t h  th ng ti t ki m Nhiên li u cho phép h  đ  t t hoàn toàn

ả ặ ẩ ế ệ ể ượ khi t ấ ả i ho c cung c p s n ph m, giúp ti ệ t ki m nhiên li u mà có th  đã đ c chi

ắ ầ ể ượ ứ ấ ấ ậ tiêu. Công ty này cũng đã b t đ u đ  có đ ộ   c LEED c p gi y ch ng nh n cho m t

ủ ủ ẩ ọ ườ ố ử s  c a hàng c a nó, có nghĩa là h  tuân th  các tiêu chu n môi tr ặ   ng nghiêm ng t

ậ ệ ử ụ ư ỗ ự ề ệ ế ớ và s  d ng nhi u v t li u xây d ng thân thi n v i môi nh  g  tái ch  trong xây

ự ượ ượ ộ ạ ự d ng. Whole Foods đ t thành t u trong năng l ạ ng tái t o có đ ứ ạ   c m t th  h ng

ự ủ ẩ ạ ỹ ử   trong t p chí Forbes “Cty th c ph m xanh c a M  trong năm 2011”. Trong các c a

ề ả ử ụ ủ ệ ể hàng c a mình, Whole Foods bao trùm các khái ni m v  gi m thi u, tái s  d ng và

ử ụ ử ụ ự ế ế tái ch . Công ty không s  d ng túi nh a và khuy n khích khách hàng s  d ng các

Trang 15

ộ ự ử ế ắ ạ ộ ầ ủ túi tái t o khi đi mua s m. Là m t ph n c a m t s  khuy n khích, các c a hàng s ẽ

ấ ả ộ ạ ữ ườ ế ắ ớ cung c p m t kho n hoàn l ể i niken đ  nh ng ng ạ   i đ n v i túi mua s m tái t o.

ắ ầ ử ụ ử ụ ử ế ấ Các c a hàng s  d ng gi y tái ch  khi in và đã b t đ u s  d ng pin có th  s c l ể ạ ạ   i

ử ụ ả ượ ể ử ụ ể ả ượ ủ ể ắ đ  c t gi m s  d ng năng l ng. Đ  gi m thi u s  d ng năng l ng c a mình

ế ộ ự ắ ầ ự ẩ ằ ự   ể ơ ữ h n n a, Whole Foods cũng đã b t đ u đ  thay th  h p đ ng th c ph m b ng nh a

ớ ấ ả ấ ố ợ ồ và gi y và đ  dùng v i t ế ụ   t c  các s i bao bì. Cu i cùng, Whole Foods đang ti p t c

ỉ ố ệ ệ ẩ ả ườ làm vi c vào vi c bán các s n ph m không ch  t t cho ng i tiêu dùng mà còn  l ợ   i

ơ ườ ế ỗ ợ ứ ề ồ ích  h n cho môi tr ữ   ng. Công ty đã cam k t h  tr  tìm ngu n cung  ng b n v ng

ừ ẽ ệ ề ạ ầ ọ ố ơ h n cho  d u c , đã có truy n th ng đóng góp m nh m  vào vi c phá r ng ở ộ    m t

ẽ ữ ế ộ ướ ặ ớ ố ướ s  n c. Có l nó là m t trong nh ng cam k t mang tính b ấ ủ   c ngo t l n nh t c a

ố ớ ự ề ữ ế ủ ủ ả ự ố nó, tuy nhiên, là s  c ng hi n c a mình đ i v i s  b n v ng th y s n. Whole Foods

ỗ ử ụ ạ ầ ộ ươ ể ề là chu i c a hàng t p hóa đ u tiên áp d ng m t ch ữ   ng trình phát tri n b n v ng

ả ả ắ ự ứ ắ ở ở cho h i s n đánh b t trong t ộ ấ    nhiên. B i vì đánh b t quá m c đã tr  thành m t v n

ộ ệ ố ư ậ ể ắ ề đ  nh  v y, Whole Foods đã thông qua m t h  th ng ghi nhãn ba màu s c đ  giúp

ườ ộ ấ ả ả ế ị ư ệ ấ ng ỏ i tiêu dùng đ a ra quy t đ nh. Nhãn đ  là m t d u hi u cho th y h i s n nên

ạ ế ườ ể ặ ậ ổ tránh vì nó làm t n h i đ n môi tr ng ho c sinh v t bi n khác. Whole Foods cũng

ể ả ể ả ẩ ượ ủ ả đã phát tri n tiêu chu n cho th y s n nuôi đ  đ m b o cá đang đ c nuôi có trách

nhi m.ệ

Ch ngươ  3

Ộ Ự Ệ Ệ

Ệ Ệ Ệ LIÊN H  TH C HI N TRÁCH NHI M XàH I  Ủ C A DOANH NGHI P VI T NAM

ạ ự 3.1. Th c tr ng

ệ ệ ượ ớ ệ ướ ộ ủ Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p đ c gi i thi u vào n c ta thông qua

ạ ộ ủ ố ạ ệ ườ ho t đ ng c a các công ty đa qu c gia t i Vi t Nam. Các công ty này th ng xây

ạ ứ ự ạ ứ ắ ẩ ộ ấ   ự d ng các b  quy t c và các chu n m c đ o đ c và đ o đ c kinh doanh có tính ch t

ụ ể ể ổ ở ị ườ ự ề ph  quát đ  có th  áp d ng nhi u khu v c th  tr ng khác nhau. Do đó, trách

ộ ủ ệ ệ ượ ướ ụ ả nhi m xã h i c a doanh nghi p đ c công ty n ạ   c ngoài áp d ng bài b n và đ t

ư ệ ả ươ ụ ẻ ệ ạ ỉ hi u qu  cao nh : Ch ng trình giáo d c v  sinh cá nhân cho tr  em t i các t nh

ủ ề ệ ủ ươ ị ự ụ mi n núi c a Vi t Nam c a công ty Unilever; Ch ng trình khôi ph c th  l c cho

Trang 16

ủ ẻ ươ ệ ủ tr  em nghèo c a Western Union, ch ng trình “Tôi yêu Vi t Nam” c a Honda Vi ệ   t

Nam…

ệ ớ ở ề ệ ệ ậ Hi n nay, nhi u doanh nghi p l n Vi ệ   ấ ằ t Nam đã nh n th y r ng, trách nhi m

ữ ế ể ệ ầ ở ộ ộ ố ớ   xã h i doanh nghi p đã tr  thành m t trong nh ng yêu c u không th  thi u đ i v i

ở ẽ ệ ố ả ố ế ế ầ ậ ộ doanh nghi p, b i l , trong b i c nh toàn c u hóa và h i nh p qu c t , n u doanh

ệ ẽ ủ ệ ệ ể ế ậ   ộ ủ nghi p không tuân th  trách nhi m xã h i c a doanh nghi p s  không th  ti p c n

ị ườ ế ớ ự ề ệ ệ ệ ượ ớ đ c v i th  tr ng th  gi ộ   i. Nhi u doanh nghi p khi th c hi n trách nhi m xã h i

ạ ữ ả ế ự ấ ả ạ đã mang l ệ i nh ng hi u qu  thi ệ   t th c trong s n xu t kinh doanh. Bên c nh hi u

ả ế ố ượ ủ ớ qu  kinh t ệ , các doanh nghi p còn c ng c  đ c uy tín v i khách hàng, t o đ ạ ượ ự c s

ủ ườ ố ớ ệ ộ ắ g n bó và hài lòng c a ng i lao đ ng đ i v i doanh nghi p, thu hút đ ượ ự   c l c

ứ ậ ộ ượ ầ ọ ượ l ng lao đ ng có chuyên môn cao. Do nh n th c đ c t m quan tr ng và ích l ợ   i

ự ệ ề ệ ệ ệ ầ ộ ộ ậ   ủ c a vi c th c hi n trách nhi m xã h i trong đi u ki n toàn c u hóa và h i nh p

ố ế ệ ớ ủ ộ ố ệ ệ ế qu c t , m t s  doanh nghi p l n c a Vi t Nam, ngoài trách nhi m đóng thu  cho

ướ ộ ướ ạ ự ệ nhà n ệ c, đã đăng ký th c hi n trách nhi m xã h i d ế ố ớ   i d ng các cam k t đ i v i

ệ ả ộ ườ ớ ộ ồ ị ươ ơ ệ xã h i trong vi c b o v  môi tr ng, v i c ng đ ng đ a ph ệ   ng n i doanh nghi p

ớ ườ ộ đóng và v i ng i lao đ ng.

ậ ằ ả ạ ờ ở ệ ừ Tuy nhiên, bên c nh đó, ph i th a nh n r ng, trong th i gian qua Vi t Nam,

ự ề ệ ệ ệ ộ ộ   nhi u doanh nghi p đã không th c hi n m t cách nghiêm túc trách nhi m xã h i

ể ệ ở ậ ề ủ c a mình. Đi u đó th  hi n các hành vi gian l n trong kinh doanh, báo cáo tài

ấ ượ ả ấ ả ả ộ chính, không b o đ m an toàn lao đ ng, s n xu t, kinh doanh hàng kém ch t l ng,

ễ ườ ụ ả ướ ể ả ố c  ý gây ô nhi m môi tr ng. Đi n hình là các v  x  n ử   c th i không qua x  lý

ườ ộ ồ ọ ễ gây ô nhi m môi tr ư ủ   ng nghiêm tr ng cho các dòng sông và c ng đ ng dân c  c a

ươ ấ ộ ệ các Công ty Miwon, Công ty thu c da Hào D ng, Công ty Gi y Vi t Trì, công ty

ộ ọ Hyundai   Vinashin   (Khánh   Hòa),   b t   ng t   Vedan,   Cty   TNHH   MCNEX   VINA,

ụ ả ự ứ ứ ẩ ấ ạ ấ ỏ ườ Formosa, các v  s n xu t th c ph m ch a ch t có h i cho s c kh e con ng i, nh ư

ở ứ ứ ự ấ ướ ươ n c t ẩ   ư ng có ch a ch t 3­MCPD gây ung th , bánh ph  ch a phormol, th c ph m

ứ ứ ữ ệ ề ạ ch a hàn the, s a có ch a melamine. Ngoài ra, nhi u doanh nghi p vi ph m các quy

ậ ề ươ ế ộ ả ề ể ấ ổ ộ ị đ nh pháp lu t v  l ng b ng, ch  đ  b o hi m, v n đ  an toàn lao đ ng cho

ườ ệ ượ ộ ứ ế ấ ng i lao đ ng cũng không còn là hi n t ng hi m th y, đã và đang gây b c xúc

cho xã h i.ộ

3.2. Nguyên nhân

Trang 17

ữ ệ ề ế ế ệ ẫ Hi n đang có nh ng ý ki n khác nhau v  nguyên nhân d n đ n vi c không

ộ ủ ệ ở ự ề ệ ệ ệ ộ ố th c hi n trách nhi m xã h i c a nhi u doanh nghi p Vi t Nam. M t s  ng ườ   i

ộ ủ ệ ở ệ ằ ệ ư ượ cho r ng, trách nhi m xã h i c a doanh nghi p Vi t Nam ch a đ ậ c lu t hóa ở

ố ớ ệ ớ ị ườ ệ ấ ẩ ấ ả t t c  các doanh nghi p. Đ i v i các doanh nghi p l n có th  tr ng xu t kh u, do

ủ ự ệ ệ ả ầ ộ ộ ố ớ   yêu c u c a khách hàng nên bu c ph i th c hi n trách nhi m xã h i, còn đ i v i

ừ ề ế ệ ỏ ộ ề doanh nghi p v a và nh , do khó khăn v  tài chính và thi u ràng bu c v  pháp lý

ỉ ể ệ ệ ề ả ộ nên nhi u doanh nghi p ch  hi u trách nhi m xã h i là “các kho n đóng góp t ừ

ộ ố ườ ệ ộ ẽ ự ệ ệ ệ ằ thi n”. M t s  ng i khác cho r ng, vi c th c hi n trách nhi m xã h i s  làm tăng

ư ệ ả ạ ầ ấ   ả chi phí cho doanh nghi p, làm gi m kh  năng c nh tranh ban đ u mà ch a th y

ướ ừ ệ ắ ố ỏ ngay đ ượ ợ c l i ích tr ự   c m t, do đó các doanh nghi p v a và nh  không mu n th c

ệ ệ ộ hi n trách nhi m xã h i.

ứ ớ ữ ự ệ ệ ệ ấ ả ộ   Nh ng rào c n và thách th c l n nh t cho vi c th c hi n trách nhi m xã h i

ệ ồ ủ c a doanh nghi p bao g m:

ứ ề ữ ệ ệ ậ ộ ộ M t là, Nh n th c v  trách nhi m xã h i trong và gi a các doanh nghi p Vi ệ   t

ự ớ Nam còn có s  khác nhau khá l n.

ị ả ấ ộ ưở ự ề ả ộ ồ Hai là, Năng su t lao đ ng b   nh h ệ ng khi ph i th c hi n đ ng b  nhi u b ộ

ắ ứ ử quy t c  ng x  (CoC).

ậ ể ự ự ế ệ ẩ ồ ỹ Ba là, Thi u ngu n tài chính và k  thu t đ  th c hi n các chu n m c trách

ệ ệ ặ ộ ệ ệ ừ ố ớ ỏ nhi m xã h i doanh nghi p (đ c bi t là đ i v i các doanh nghi p v a và nh ).

ố ệ ộ ậ ử ủ ắ ứ ữ ộ ự B n là, S  khác bi ộ t gi a B  lu t lao đ ng và b  quy t c  ng x  c a khách

ư ấ ề ẳ ạ ẫ ầ ệ ặ đ t hàng gây nh m l n cho doanh nghi p, ch ng h n nh  v n  đ  làm thêm hay

ạ ộ ủ ho t đ ng c a công đoàn.

ự ụ ế ệ ạ ộ ệ Năm là, S  thi u minh b ch trong vi c  áp d ng trách nhi m xã h i doanh

ự ế ệ ở ợ ị ườ ề ạ nghi p trên th c t ả  đang c n tr  l i ích th  tr ng ti m năng mang l i cho doanh

nghi p.ệ

ủ ẫ ị ướ ụ ệ ế Sáu là, Mâu thu n trong các quy đ nh c a nhà n c khi n cho vi c áp d ng b ộ

ắ ứ ạ ư ứ ươ ụ ệ ả ử quy t c  ng x  không đem l ố i hi u qu  mong mu n, ví d  nh  m c l ng, phúc

ể ụ ề ợ l ệ i và các đi u ki n tuy n d ng.

ả ự ệ 3.3. Gi i pháp th c hi n

ộ ổ ấ ướ ệ ớ ớ ự Cùng v i công cu c đ i m i toàn di n đ t n ệ ẩ   c, s  thành công trong vi c đ y

ộ ố ưở ế ấ ướ ặ ề ề ề ấ nhanh t c đ  tăng tr ng kinh t đang đ t ra cho đ t n c nhi u v n đ  v  môi

Trang 18

ườ ủ ể ộ ứ ữ ề ỏ tr ấ ng và xã h i b c xúc. Chính nh ng v n đ  đó đang đòi h i các ch  th  kinh t ế   ,

ệ ể ệ ầ ả ả ả trong đó có c  các doanh nghi p, ph i có trách nhi m đ  góp ph n gi ế   ế i quy t, n u

ể ả ế ẽ ả ả ả ữ ẽ ề ự không b n thân s  phát tri n kinh t s  không b n v ng và s  ph i tr  gi ắ    quá đ t

ườ ữ ề ộ ề v  môi tr ấ ng và nh ng v n đ  xã h i.

ữ ừ ượ ệ ể ạ T  nh ng nguyên nhân đ c li t kê ra trên đây có th  quy l i thành ba nguyên

ề ậ nhân chính, đó là nguyên nhân v  nh n th c ứ ,  nguyên nhân kinh tế và nguyên nhân

ủ ệ ể ệ ầ ữ   pháp lý. Do đó, đ  nâng cao trách nhi m c a doanh nghi p, c n bám sát nh ng

ể ề ữ ả ụ ể nguyên nhân nói trên đ  đ  ra nh ng gi ợ i pháp phù h p. C  th  là:

ụ ề ầ ấ ả ệ ướ ế Th  nh t ứ ấ , c n tuyên truy n, giáo d c cho t t c  các doanh nghi p, tr c h t là

ộ ủ ủ ệ ệ ề ệ ả các ch  doanh nghi p v  trách nhi m xã h i c a doanh nghi p, ph i làm cho h ọ

ể ằ ộ ủ ệ ệ ả ọ ỉ hi u r ng trách nhi m xã h i c a doanh nghi p không ph i ch  bó g n trong công

ừ ụ ấ ở ấ ả ệ ề ọ tác t thi n. Công tác tuyên truy n, giáo d c r t quan tr ng, b i t ữ t c  nh ng hành

ủ ườ ề ứ ủ ườ ứ ủ ề vi c a con ng i đ u thông qua ý th c c a con ng ọ ề   i, đ u do ý th c c a h  đi u

ề ặ ự ệ ệ ể ệ ả ấ ộ   khi n. Do đó, v n đ  đ t ra là, ph i làm sao cho vi c th c hi n trách nhi m xã h i

ủ ủ ệ ệ ệ ộ ở ơ ự   ủ c a doanh nghi p tr  thành đ ng c  bên trong c a các ch  doanh nghi p. Vi c th c

ộ ướ ệ ệ ượ ứ ạ ộ hi n trách nhi m xã h i tr ế ầ c h t c n đ c xem là m t hành vi đ o đ c và đ ượ   c

ơ ạ ứ ề ể ằ ộ ả ạ ứ đi u khi n b ng đ ng c  đ o đ c. Đây chính là gi i pháp bên trong đ o đ c.

ự ệ ắ ầ ộ ộ ứ Th  hai ả   , c n xây d ng m t hành lang pháp lý b t bu c các doanh nghi p ph i

ự ủ ề ệ ầ ộ ộ ế   th c thi trách nhi m xã h i m t cách đ y đ  và nghiêm túc. Đi u này liên quan đ n

ủ ệ ướ ườ trách nhi m c a nhà n ệ ạ c trong vi c t o môi tr ng và khung pháp lý cho doanh

ấ ố ớ ệ ự ạ ộ ệ ệ ệ   nghi p ho t đ ng. Khung pháp lý chính là bi n pháp có hi u l c nh t đ i v i vi c

ộ ủ ự ệ ệ ệ ồ ờ ả th c hi n trách nhi m xã h i c a doanh nghi p; đ ng th i, là gi ỗ ợ ắ   i pháp h  tr  đ c

ả ơ ạ ề ạ ứ ứ ộ ườ ự l c cho gi i pháp v  đ o đ c, làm cho các đ ng c  đ o đ c th ng xuyên đ ượ   c

ệ ự ự ế ố ệ ủ c ng c  và ngày càng có hi u l c trên th c t . Cái khó khăn cho Vi t Nam và các

ố ả ể ầ ả ướ n c đang phát tri n nói chung là trong b i c nh c n ph i thu hút đ u t ầ ư ướ   c  n

ặ ặ ụ ề ế ườ ệ ộ ngoài, n u đ t n ng các m c tiêu v  môi tr ng và xã h i thì các doanh nghi p khó

ầ ư ướ ể ư ế ề ạ ấ có th  thu hút đ u t n ệ   ặ c ngoài. Nh ng, n u không đ t m nh v n đ  trách nhi m

ộ ủ ả ề ữ ệ ậ ườ xã h i c a doanh nghi p thì nh ng h u qu  v  môi tr ộ ẽ ng và xã h i s  không th ể

ượ ả ủ ự ế ằ ưở ế ụ ể ắ bù đ p đ c b ng các k t qu  c a s  tăng tr ng kinh t ề   . M c tiêu phát tri n b n

ể ự ệ ượ ậ ữ v ng, do v y, cũng không th  th c hi n đ c.

Trang 19

Ậ Ế K T LU N

ườ ữ ệ ệ ạ ầ Trong môi tr ng kinh doanh hi n đ i, doanh nghi p không nh ng c n quan

ế ợ ủ ả ổ ỏ ợ ủ ộ tâm đ n l i ích c a các c  đông mà còn ph i làm th a mãn l i ích c a xã h i. Thay

ụ ộ ả ứ ự ệ ệ ớ ộ vì ph n  ng th  đ ng v i vi c th c hi n ệ trách nhi m xã h i doanh nghi p ệ , doanh

ố ả ế ượ ệ ầ ấ ộ ằ ạ ề nghi p c n xem xét các v n đ  xã h i trong b i c nh chi n l c nh m t o ra l ợ   i

ế ạ ươ ậ ộ ổ th  c nh tranh trong t ng lai, đem l ạ ợ i l i ích cho c  đông và xã h i. Vì v y, nghiên

ệ ệ ế ẽ ộ ứ c u này s  giúp các doanh nghi p ti p c n ậ trách nhi m xã h i doanh nghi p ệ  như

ộ ấ ế ượ ề ứ ệ ạ ấ m t v n đ  mang tính chi n l c thông qua sáu khía c nh: s  m nh, các v n đê

ị ườ ồ ự ầ ợ ế ạ chi n ế l ượ th  tr c, ng, nhu c u khách hàng, các ngu n l c và l i th  c nh tranh. T ừ

ệ ẽ ồ ự ử ằ ộ ố đây, doanh nghi p s  phân b  và s  ngu n l c nh m mang l ạ ợ i l i ích cho xã h i và

ệ ể ề ữ . giúp doanh nghi p phát tri n b n v ng

ộ ủ ề ươ ệ ệ ấ ẻ ớ ớ ố Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p là v n đ  t ng đ i m i m  v i Vi ệ   t

ầ ướ ả ườ ữ Nam. Song, trong nh ng năm g n đây, tr ọ ề c th m h a v  môi tr ậ   ữ ng và nh ng h u

ự ề ề ệ ệ ấ ả ộ qu  tiêu c c v  xã h i do các doanh nghi p gây ra, v n đ  trách nhi m xã h i đ ộ ượ   c

ấ ộ ự ệ ệ ệ ặ đ t ra m t cách c p bách. Ở ệ  Vi ộ ủ   t Nam, vi c th c hi n trách nhi m xã h i c a

ế ượ ụ ủ ệ ợ ớ ữ ể ề doanh nghi p hoàn toàn phù h p v i m c tiêu c a chi n l c phát tri n b n v ng.

ể ự ộ ủ ệ ở ệ ệ ệ ệ Đ  th c hi n trách nhi m xã h i c a doanh nghi p Vi t Nam, thì vi c tuyên

ụ ề ệ ệ ệ ộ ể ự   truy n, giáo d c trách nhi m xã h i và vi c hoàn thi n hành lang pháp lý đ  th c

ệ ấ ế ệ hi n nó là vi c làm c p thi t.

ế ứ ố ắ ể ả ặ ạ ờ ậ   Do th i gian có h n, m c dù b n thân h t s c c  g ng tìm hi u, thu th p

ế ề ạ ế ợ ể ớ ứ thông tin, k t h p v i lý tuy t v  đ o đ c kinh doanh và văn hóa công ty đ  hoàn

ế ể ể ậ ọ ỏ ậ   thành ti u lu n môn h c. Tuy nhiên không th  tránh kh i thi u sót, mong nh n

ủ ầ ệ ệ ể ế ạ ồ ượ ự đ c s  đóng góp c a Th y: TS.Cao Vi ể   t Hi u, b n bè và đ ng nghi p đ  tôi hi u

ề ấ ề ượ ơ ố ỳ ứ ậ ọ ọ sâu h n v  v n đ  đ ể c ch n nghiên c u làm ti u lu n cu i k  môn h c./.

Trang 20

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

Ế Ệ TI NG VI T

ễ ạ ứ ạ Giáo trình đ o đ c và văn hóa công ty [1] PGS.TS Nguy n M nh Quân (2012). . Hà

ạ ọ ộ ế N i: NXB Đ i h c kinh t ố  qu c dân .

ệ ạ ứ ả [2] TS. Cao Vi t Hi u ế . Bài gi ng môn Đ o đ c trong kinh doanh .

Ế ƯỚ TI NG N C NGOÀI

[3] H.R.Bowen (1953). Social Responsibilities of the Businessmen. New York: Harper

& Row.

[4] Cano [I Archie (1999). Corporate social responsibility: evolution of a definitional

construct. Business & Society.

TRANG WEBSITE

[5] Website: https://www.wholefoodsmarket.com/ ; https://www.365bywfm.com/

ạ ứ ệ ộ [6] Xem: Đ o đ c kinh doanh và trách nhi m xã h i

http://www.365ngay.com.vn/index.php?

option=com_content&task=view&id=1002&Itemid=14

Trang 21