ề ầ ư
A. Khái ni m v đ u t ệ
đ ch vi c đem công s c, trí
ứ
ằ
i ích nh t đ nh.
Đ u t ỉ ệ tu , ti n b c làm m t vi c gì nh m đem ộ l ạ ế
là t ừ ể ầ ư ạ ệ ề i k t qu , l ả ợ
ệ ấ ị
thì g m có đ u t
tr c ti p và đ u
ầ ư ự
ế
ầ
ồ
Đ u t ầ ư gián ti p t ư
ế
B. Đ u t
n
c ngoài và trong n
c
ầ ư ướ
ướ
Năm 2007 là năm đạt kỷ lục về thu hút đầu tư nước ngoài của Việt Nam với tổng vốn đầu tư đăng ký là 21,3 tỷ USD, vốn thực hiện đạt 8,03 tỷ USD.
ng d n đ u v thu hút v n ĐTNN
ươ
ẫ
ầ
ố
10 đ a ph ề ị trong năm 2004:(Tri u USD)
ệ
TT ĐỊA DANH SỐ DỰ ÁN VỐN ĐĂNG KÝ
VỐN THỰC HIỆN
225,9
497,87
94
1 Đồng Nai
163,63
353,10
208
2 TP Hồ Chí Minh
3 Bình Dương
114,36 44,48
306,99 147,65
130 3
4 Thái Nguyên
5 Hà Nội 51,62 130,38 68
6 Hải Phòng 52,43 84,65 16
7 Quảng Ninh 42,25 82,53 12
8 Vĩnh Phúc 37,27 73,95 20
9 Bình Thuận 18,25 59,50 4
10 Tây Ninh 40,00 57,51 11
ng d n đ u v thu hút v n ĐTNN tính
ố
ề
ầ
ẫ
ươ
ế
10 đ a ph ị đ n 27/12/2004 (Tri u USD)
ệ
TT Đ A DANH S D ÁN Ị Ố Ự Ự
V N ĐĂNG Ố KÝ V N TH C Ố HIÊN
1.590
11.517,83
6.077,65
TP H Chí Minh 1 ồ
549
8.019,45
3.702,27
2 Hà N iộ
608
7.528,41
3.702,27
3 Đ ng Nai ồ
4.241,04 1.766,84 902 4 Bình D ngươ
Bà R a-Vũng Tàu 2.132,39 1.397,93 108 5 ị
164 1.790,72 1.252,20 6 H i Phòng ả
67 881,98 131,70 7 Lâm Đ ngồ
15 696,69 411,09 8 Thanh Hoá
85 626,18 306,38 9 Long An
73 593,47 442,94 10 Vĩnh Phúc
t Nam
c và khu v c d n đ u v ĐTNN vào Vi ầ
ề
ẫ
ệ
ướ
10 n ự trong năm 2004: (Tri u USD)
ệ
TT TÊN NƯỚC, KHU VỰC SỐ DỰ ÁN VỐN ĐĂNG KÝ
VỐN THỰC HIỆN
156
181,21
453,45
1 Đài Loan
159
182,08
339,70
2 Hàn Quốc
61
117,01
224,35
3 Nhật Bản
4 Hông Kông 38 86,02 198,12
5 British Virgin Islands 25 82,57 176,69
6 Canada 12 46,77 154,96
7 Singapore 47 66,71 123,88
8 Malaysia 26 43,50 83,80
9 Trung Quốc 67 48,88 78,87
10 Hoa Kỳ 30 41,67 74,94
Bi u đ : Theo
ể ồ
ngành ngh :ề
Công nghi p ệ (54.9%)
D ch v ( 44.5 ) ụ
ị
Nông,lâm, ngư nghi p ( 0.6 )
ệ
:
Theo đ i tác đ u t ố
ầ ư
ố
t
Trong năm 2007 có 55 qu c gia và vùng lãnh th ổ t Nam, trong đó Hàn Qu c ti p t c
ố
ệ
v trí đ ng đ u v i s v n đăng ký (c p m i và
i Vi ứ
ớ ố ố
ỷ
ế
ấ ề ổ ứ
ế ụ ớ ố ế
ế
ứ ế
ứ
ứ
ứ
ậ
ứ
ế
ả ế ộ
ứ
ế
ố
ồ
ế qua n
c th 3) đ ng th 8, ứ
ứ ẽ ầ ư
ự
ứ
ứ ứ
ế
ế
đ u t ầ ư ạ gi ầ ữ ị USD, chi m 25,2% v t ng v n tăng v n) 5,3 t ố đăng ký. British Virgin Islands đ ng th 2, chi m ứ 20,6%; Singapore đ ng th 3, chi m 12,04%; Đài ứ Loan đ ng th 4, chi m 11,6%; Nh t B n đ ng th ứ 5, chi m 6,4%; Malaysia đ ng th 6, chi m 5,5% ; ứ Trung Qu c đ ng th 7, chi m 2,6% (c ng c ả H ng Kông s chi m 5,5%) và Hoa Kỳ (không tính các d án đ u t ướ chi m 1,8%; Thái Lan đ ng th 10 chi m 1,3% ứ t ng v n đăng ký ổ
ố
V c c u vùng:
ề ơ ấ
Trừ dầu khí, trong năm 2007 cả nước có 56 địa
phương thu hút được dự án ĐTNN, trong đó 10 địa phương dẫn đầu.
Đó là: Hà Nội đứng đầu với số vốn đăng ký 2,5 tỷ
USD, chiếm 11,8% tổng vốn đầu tư đăng ký; Đồng Nai đứng thứ 2, chiếm 11,3%; TP Hồ Chí Minh đứng thứ 3, chiếm 10,6% ; Bình Dương đứng thứ 4, chiếm 10,5% về tổng vốn đầu tư đăng ký; Phú Yên đứng thứ 5, chiếm 7,9%; Bà RịaVũng Tàu đứng thứ 6, chiếm 5,2%; Vĩnh phúc đứng thứ 7, chiếm 4,9%; Đà Nẵng đứng thứ 8, chiếm 4,4%; Long An đứng thứ 9 chiếm 3,8% và Hậu Giang đứng thứ 10, chiếm 2,9%.
tr c ti p n
c
ầ ư ự ế
ướ
ầ
Tình hình thu hút đ u t ngoài 6 tháng đ u năm 2009
ầ ư
c tính các d án đ u t ự c 4 t
ế
ươ
ỷ
ớ c ngoài d ki n 3,3 t ự ế
ụ
ỷ
ỷ
Sáu tháng đ u năm 2009, ướ ầ tr c ti p n i ngân đ c ngoài đã gi USD, ả ướ ự b ng 81,6% so v i cùng kỳ năm 2008; trong đó v n ố ằ USD. So v i m c tiêu n t ớ ừ ướ gi i ngân 8 t ả ĐTNN đang tri n khai phù h p v i ti n đ d ki n.
USD năm 2009, nhìn chung các d án ể
ự ộ ự ế
ớ ế
ợ
Tháng 7 năm 2009, tổng vốn đăng ký đầu tư vào Việt Nam đạt 10,1 tỷ đô la Mỹ, bằng 18,8% so với cùng kỳ năm 2008. Trong đó, vốn thực hiện là 4,6 tỷ đô la Mỹ, bằng 77,5% so với cùng kỳ năm trước;
Tháng 8 năm 2009, tổng vốn đăng ký đầu tư vào Việt Nam đạt 10,4 tỷ đô la Mỹ, bằng 18,4% so với cùng kỳ năm 2008. Trong đó, vốn thực hiện là 6,5 tỷ đô la Mỹ, bằng 91,5% so với cùng kỳ năm trước;
Trong 9 tháng đầu năm 2009, ước tính các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài đã giải ngân được 7,2 tỷ USD, bằng 88,9% so với cùng kỳ năm 2008. So với mục tiêu giải ngân 10 tỷ USD năm 2009, nhìn chung các dự án ĐTNN đang triển khai phù hợp với tiến độ dự kiến.
C. M t s gi
i pháp thu hút ĐTNN :
ộ ố ả
4.
1. Về môi trường pháp lý: 2. Công tác quản lý nhà nước : 3. Về thủ tục hành chính : Về kết cấu hạ tầng: 5. Về xúc tiến đầu tư:
NG THU HÚT FDI T I
Ị
ƯỚ
Ớ
►M C TIÊU VÀ Đ NH H Ụ 2010 1. M c tiêu c th ụ
ụ ể
ữ
ườ
ậ
đ ứ
Nh ng k t qu tích c c đ t đ ạ ượ ả ự tăng tr ưở ả ệ ươ
ườ
c ta trên tr
i WTO và ng m i ạ t Nam, uy tín c nâng ố
ướ ẽ ạ
c ngoài vào n
ướ
c trong năm ế ng nhanh, môi 2006, nh t là kinh t ế ấ c c i thi n, vi c chính th c ng đ u t tr ệ ứ ầ ư ượ ng m i th gi gia nh p T ch c th ế ớ ạ ổ vi c Hoa Kỳ thông qua Quy ch th ế ươ ệ ng vĩnh vi n đ i v i Vi bình th ố ớ ễ ệ ng qu c t đ c a n ườ ố ế ượ ủ cao, s t o đà cho s gia tăng dòng v n đ u t ầ ư ự n c ta trong nh ng năm ti p ế ữ ướ theo.
ủ
ỉ
M t s ch tiêu ch y u c a ĐTNN giai ủ ế đo n 2006-2010:
ộ ố ạ
Vốn FDI thực hiện: đạt khoảng 24 25 tỷ
USD (tăng 7075% so với giai đoạn 2001 2005) chiếm khoảng 17,8% tổng vốn đầu tư toàn xã hội.
Vốn đăng ký: Tổng vốn FDI đăng ký cấp mới và tăng vốn trong 5 năm 20062010 đạt khoảng 3840 tỷ USD (tăng khoảng hơn 80% so với giai đoạn 2001 – 2005), trong đó vốn đăng ký cấp mới đạt khoảng 28 tỷ USD, vốn tăng thêm đạt khoảng 1012 tỷ USD.