TR NG Đ I H C NÔNG LÂM TP. H CHÍ MINHƯỜ
KHOA MÔI TR NG VÀ TÀI NGUYÊNƯỜ
MÔN : Đ C CH T H C MÔI TR NG Ư
XYANUA M T CÕI ĐI V
GVHD: TS. LÊ QU C TU N
TP. H Chí Minh 4/2014
M C L C
M Đ U
Hi n nay v n đ nhi m đ c xyanua đang đ c h i r t quan tâm. V i m t hàm ượ
l ng xyanua nh t đ nh s gây nhi m đ c cho con ng i đ l i h u qu r t nghiêmượ ườ
tr ng. Xyanua ngăn ch n t o tiêu th oxi th đ c xem tác nhân làm ng t. Bi u ế ế ượ
hi n đi n hình c a ng đ c c p tính s c nghi m toan. Ng i b ng đ c xyanua ườ
th ng b chóng m t, bu n nôn, m t m i, co gi t b t t nh th d n t i t vong khiườ
n ng đ xyanua trong máu l n h n 1mg/l. Hàng năm trên th gi i hàng nghìn ng i b ơ ế ườ
ch t do nhi m đ c xyanua. Trên th gi i r t nhi u lo i th c ph m ch a hàm l ngế ế ượ
xyanua l n. v y vi c nghiên c u xác đ nh ki m soát hàm l ng xyanua trong th c ượ
ph m là r t c n thi t. Hi n nay, có nhi u ph ng pháp xác đ nh hàm l ng xyanua trong đó ế ươ ượ
ph ng pháp c c ph xung vi phân trên đi n c c gi t th y ngân r i ph ng pháp đươ ơ ươ
chính xác, đ ch n l c, đ nh y đ tin c y cao th xác đ nh hàm l ng xyanua ượ
n ng đ th p. Do v y chúng em đã ch n đ tài “XYANUA – M T CÕI ĐI V ”.
I. GI I THI U.
Cyanua lo i ch t c c đ c, ch c n 0,15- 0,2 gram có th gi t ch t m t ng i kh e ế ế ườ
m nh. Sau khi ăn ho c u ng ph i ch t đ c y, n n nhân th ng các tri u ch ng chóng ườ
m t, nh c đ u, n ói, c m giác lo l ng, s hãi, tay chân l nh, co gi t, hôn mê... d n đ n t ế
vong.
Ti pc v i m t l ng l n cyanide có th y t n th ng cho não và tim m ch, n uế ượ ươ ế
ti p xúc li u l ng th p th gây nh ng h u qu nh khó th , đau tim, nôn m a, thayế ượ ư
đ i máu, đau đ u, làm r ng tuy n giáp. Cyanide đ cm th y ít nh t là 415 trong s 1430 ế ượ
danh sách nh ng qu c gia đ c u tiên đ c c đ nh tng qua C quan b o v môi tr ng ượ ư ượ ơ ườ
(EPA).
Th ng xun b nhi m m t l ng nh cyanide có th y nên ch ng viêm da, cườ ượ
B nh v tuy n giáp, m t s ph i h p gi a các c b p. ế ơ
1. Ngu n g c hình thành và phát tri n.
Xyanua là m t cái n kinh hoàng đ c s d ng trong chi n tranh th gi i th nh t, nó ư ế ế
đ c Đ c qu c xã s d ng làm vũ kchi n tranhđã c p đi sinh m ng c a hàng tri uư ế ướ
ng i trên kh p châu Âu.ư
L ch s c a xyanua b t đ u o năm 1704 t i c-lin v i thí nghi m c a JC Dippel
and H. Diesbach.M t thí nghi m đ n gi n đã đ c th c hi n b ng cách tr n h n h p u ơ ư
khô v i Kali ( Potassium Carbonat ) v i Ion Sulfat u xanh y.H n h p m t ch t u
xanh lá cây đ m. Cng đ c g i là “màu xanh Bec-lin” Đ c ho c “xanh Ph Anh. ượ
Năm 1782 m t nhà khoa h c Th y Đi n Scheele đã đun nóng h p ch t trên v i axit
Sulfuric loãng. Ông nh n th y m t axit m i đ c hình thành axit này tan trong n c- ượ ướ
Axit Hydro xyanua ( m t d ng h p ch t c a xyanua).
n xyanua đ c g i trong ti ng Hy l p là “ Kyanos” nghĩa màu xanh.ượ ế
Sau đó vào năm 1811 nhà khoa h c ng i Pháp Gay Lussac đã thí nghi m thành công và tìm ra ườ
thành ph n c u t o c a Hydro xyanua bao g m Hydro, Cacbon, Nit . ơ
Đ n ngày nay, c nhà khoa h c đã nhi u nghiên c u tìm hi u ràng h n v đ cế ơ
đi m c u t o thành ph n cũng nh tính ch t c a xyanuah p ch t c a cng. ư
Xyanua là m t ch t đ c nh ng đã đ c ng d ng vào nhi u lĩnh v c khác nhau trong ư ượ
cu c s ng nh chi n tranh,công nghi p đ c bi t ngành khai thác vàng, ng d ng y h c, ư ế
thu c tr sâu
2. M c tiêu th c hi n
Trong gi i h n c a đ tài, bài chuyên đ xin làm rõ,cung c p các ki n th c t ng quan, ế
c b n v xyanua và h p ch t c a chúng. Nêu ra đ c ngu n g c, đ c đi m thành ph n c uơ ượ
t o, đ c tính hóa,đ c tính cũng nh cách nh n bi t, phòng ng a nguy c ph i nhi m ư ế ơ ơ
xyanua.
3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n.
Cung c p các ki n th c khoa h c v xyanua t i các b n sinh viên.Góp ph n tìm hi u ế
thêm v m t đ c ch t t i ng i đ c ( ng i nghe).Giúp nâng cao ý th c b o v môi ườ ườ
tr ng,s d ng h p lí các lo i s n ph m thành ph n có ch a xyanua.ườ
II. N I DUNG.
1. T ng quan v xyanua.
1.1. Xyanua.
1.1.1. Đ nh nghĩa.
Xyanua (cyanide) là anion c a axit xyanhidric, có công th c c u t o:
Ionkhông màu nên c mu i c a xyanua nói chung không màu. Mu i xyanua tan cũng
nh HCN đ u r t đ c. Tuy nhiên các mu i kim lo i c a HCN l i vai trò r t l n trongư
nhi u ngành công nghi p nh : ư
-Công nghi p m vàng, b c, đ ng ho c kim lo i khác.
-Công nghi p khai tc vàng, l y vàng b ng ph ng pháp xyanua hóa. ươ
-Công nghi p s n xu t các pigmen màu cho ngành công nghi p s n, v , công ơ
nghi p s n xu t thu c tr sâu
Đ phát hi n ion ng i ta dùng ph ng pp phân ch đ nh nh. Xyanua b th y phân ườ ươ
m nh trong dung d ch theo ph n ng:
v y dung d ch tính baz mùi c a hidroxyanua. Nh ng ph c ch t c a ơ
xyanua th ng b n h n ph c ch t c a halogenua. Mu i c a xyanua cũng nh HCN đ u ườ ơ ư
tính kh . Khi đun nóng dung d ch mu i xyanua b oxi không khí oxi hóa thành xyanat nh ng ư
ph n ng y x y ra ch m
1.1.2. Ngu n g c pt sinh.
a. Ngu n gôc t nhiên.
Xyanua ít đ c tìm th y d ng đ n ch t ch y u t n t i d ng h p ch t.ượ ơ ế
Xyanua có th ph n ng v i kim lo i ho c các h p ch t h u c khác. Sodium cyanide ( Natri ơ
Xyanua ), Potassium cyanide ( Kali Xyanua ) là nh ng h p ch t xyanua đ n gi n. ơ
Xyanua th đ c s n sinh ra b i vi khu n, n m đ c m th y trong m t s ượ ượ
lo i th c ăn hay trong th c v t.
Xyanua có trong th c ăn ch bi n t c lo i th c v t nh : qu h nh nhân, h t ch i ế ế ư
c a cây kê, cây đ u, đ u t ng, đ u nành, rau bina, măng tre,cây s n… ươ
nh 1: H t Apricot (h t m ) ơ
Nh ng h t gi ng c a anh đào, m n, đào, h nh nhân, m hay th m chí táo đ u có ch a ơ
ch t glycoside cyanogenetic khi h p thu vào c th , nó chuy n đ i thànhhydrogen cyanide ơ
Th Nhĩ Kỳ là n i có s l ng tiêu th h t này l n nh t th gi i. Bí quy t c a ng i ơ ượ ế ế ườ
n đây rang h t tr c khi ch bi n món ăn th ng ăn kèm v i s a trong b a ng ướ ế ế ườ
ng ngày.
Hình 2: C s n
y s n là lo i cây l ng th c quen thu c Vi t Nam, các vùng đ t châu Á, châu Phi ươ
và Nam M . Trong lá và c khoai mì t i có ch a ch t cyanogen, hóa ch t kích thích s hình ươ
thành xyanua, m t ch t đ c gây t vong cho ng i và gia súc. ư
B ng :N ng đ Cyanide trong các s n ph m th c ph m