Đ I H C QU C GIA
TR NG Đ I H C GIÁO D CƯỜ
KHOA S PH MƯ
BÀI TI U LU N GI A
Môn : Tâm lý h c đ i c mg ươ
Gi ng viên : Đ Dung Hòa
PGS.TS Đinh Th Kim Thoa
Sinh viên : Nguy n Th H ng Nhung
L p : K54 SP Hóa
Mã sinh viên : 09010336
Nh n th c là q trình ph n ánh hi n th c khách quan g n li n v i ho t đ ng th c
ti n .V.I.Lenin đã khái quát q trình đó nh sau : “ t tr c quan sinh đ ng đ n t duy ư ế ư
tr u t ng , t t duy tr u t ng đ n th c ti n , đó là con đ ng bi n ch ng đ ượ ư ượ ế ườ
nh n th c cn lý , nh n th c th c ti n khách quan “.Con đ ng nh n th c đó đ c ườ ượ
th c hi n qua các giai đo n t đ n gi n đ n ph c t p , t th p đ n cao , t c th ơ ế ế
đ n tr u t ng , t hình th c bên ngi đ n b n ch t bên trong , nh sau :ế ượ ế ư
1. Tr c quan sinh đ ng ( nh n th c c m tính) :
giai đo n m đ u c a quá trình nh n th c , s ph n ánh tr c ti p c s v t , ế
hi n t ng c a hi n th c khách quan , thông qua các gc quan c a con ng i . ượ ườ
Đ c đi m :
N y sinh khi hi n t ng khách quan tác đ ng tr c ti p ượ ế
Ph n ánh thu c tính b ngi
Ph n ánh tr c ti p b ng giác quan ế
Ph n ánh nh ng s v t, hi n t ng đang tr c ti p tác đ ng ượ ế
K t qu là hình nh tr c quan c thế
Có c ng i và v t ườ
Giai đo n này , nh n th c đ c th c hi n qua ba hình th c c b n: ư ơ
C m giác
-Đ nh nghĩa :là hình th c đ u tiên , đ n gi n nh t c a nh n th c c m tính , là s ơ
ph n ánh nh ng m t , nh ng thu c tính riêng l c a s v t , hi n t ng m t ượ
ch tr c ti p . ế
-Nhóm c m giác g n v i b y pn tích t ng ng ph trách : ươ
C m giác th giác : c m giác n y sinh do tác đ ng c a sóng ánh ng pt ra
t s v t . C s sinh lý c a nó là ho t đ ng phân tích quang th giác . ơ
C m giác thính giác : lo i c m giác đ c n y sinh nh sóng âm thanh tác ượ
đ ng o giác quan .C s sinh lý c a nó là ho t đ ng phânch thính gc . ơ
C m giác kh u giác : đ c n y sinh do s c đ ng c a c ch t , c khí , cượ
h i vào c quan phân tích t ng ng c a con ng i . C s sinh ho tơ ơ ươ ườ ơ
đ ng c a c quan phân tích kh u giác . ơ
C m giác v giác : c m giác n y sinh do các ph n t c a các ch t hòa tan
trong n c b t tác đ ng lên c quan th c m v giác đ u l i gây nên . Cướ ơ ưỡ ơ
s sinhlà pn tích v giác .
C m giác xúc giác : n y sinh do ch thích c h c hóa h c tác đ ng lên da ơ
y nên .C m giác c giác bao g m c m giác c h c , c m giác nhi t , c m ơ
giác đau , c m giác t th - v n đ ng c a c th . ư ế ơ
-Vai trò : Là m c đ nh n th c đ u tiên , có vai trò nh t đ nh trong toàn b nh n
th c và ho t đ ng s ng c a con ng i. ườ
C m giác m i liên h tr c ti p gi a c th th gi i xung quanh, nh đó ế ơ ế
kh năng đ nh h ng và thích nghi v i môi tr ng. ướ ườ
Cung c p nguyên li u cho các ho t đ ng tâmcao h n. ơ
Giúp con ng i đi u ch nh m t cách h p lý ho t đ ng c a mình trong th gi i,ườ ế
giúp con ng i ph n ánh th gi i có l a ch n và có tính ý nghĩaườ ế .
th nói, c m giác ngu n g c c a m i s hi u bi t , k t qu c a s ế ế
chuy n hóa nh ng năng l ng ch thích t n ngoài thành y u t ý th c . Lenin ượ ế
vi t : “ C m giác là hình nh ch quan c a th gi i khách quan “.C m giác t o ra cácế ế
c m giác riêng l v đ c đi m c a v t.N u d ng l i c m giác thì con ng i m i ế ườ
hi u đ c thu c tính c th , riêng l c a s v t, ch a k t h p thành c u trúc tr n ượ ư ế
v n. S n ph m ph n ánh mang tính ch quan cao , các giác quan ch a s k t h p ư ế
v i nhau. Đi u đó ch a đ , b i , mu n hi u bi t b n ch t c a s v t ph i n m ư ế
đ c m t cách t ng đ i tr n v n s v t . Vì v y nh n th c ph i v n lên hình th cư ươ ươ
nh n th c cao h n là tri gc. ơ
Tri giác :
-Tri giác lành th c k sau c m giác. ế
-Tri giác là m t quá trình nh n th c t c là nóm đ u , di n bi n , và k t thúc ế ế
.
-Tri giác ph n ánh tr n v n nghĩa ph n ánh s v t hi n t ng trong m t ượ
c u trúc ch nh th . Tri giác đem l i cho ta nh ng hình nh hoàn ch nh v n
ngi s v t , hi n t ng khi s v t hi n t ng tr c ti p tác đ ng vào giác ượ ượ ế
quan c a chúng ta.
-c lo i tri giác :
Tri giác các thu c nh không gian c a đ i t ng : ượ Tri giác c thu c tính trong
không gian cho bi t hình ng , đ l n , kh i l ng , kích th c , kho ng cáchế ượ ướ
c a s v t hi n t ng trong hi n th c khách quan. ượ
Tri giác các thu c tính th i gian c a đ i t ng : ượ Tri giác th i gian cho bi t t c ế
đ , nh p đ , tính liên t c , đ kéo dài c a các hi n t ng trong hi n th c khách ượ
quan. Tri giác tính k t c c a hi n t ng bi u t ng v đi m k t thúc c aế ượ ượ ế
hi n t ng y s ti p n i m t ho t đ ng khác. Tri giác đ kéo dài c a ượ ế
hi nt t ng bi u t ng v th i đi m b t đ u k t thúc c a hi n t ng ượ ượ ế ượ
kéo dài c a hi n t ng đ c tri giác khá ch quan . Th ng thì ho t đ ng ượ ượ ườ
phong phú đa d ng , tâm c m xúc tích c c con ng i c m giác th i ườ
gian ng n l i.Nh ng khi h i t ng v quá kh qui lu t y ng c l i. Hi n ư ưở ượ
t ng này g i là o t ng th i gian.ượ ưở
Tri giác s chuy n đ ng c a đ i t ng : ượ Tri giác v n đ ng cho bi t s chuy n ế
đ ng c a v t trong không gian th i gian. Tri giác v n đ ng ph thu c vào
nhi u y u t nh ng tr c h t chính b n thân s v t , ph thu c vào kh ế ư ướ ế
năng tri gc không gian th i gian.
Tri giác là quá trình nh n th c , ph n ánh m t cách tr n v n nh ng thu c tính bên
ngi c a s v t,hi n t ng trong hi n th c khách quan khi chúng tr c ti p tác đ ng ượ ế
o giác quan c a ta. Nh c m giác các thu c tính riêng l c a s v t ( u
s c, âm thanh , hình dáng , b m t …) đ c ph n ánh lên v o . Thông tin s đ c ượ ượ
x , phân ch , t ch c , t ng h p l i t i v não , đem l i cho chúng ta m t nh
nh tr n v n , hoàn ch nh v s v t , hi n t ng. m c đ cao h n c m giác , tri ượ ơ
giác m t quá trình ch đ ng , s phân tích , t ng h p , l a ch n , di n gi i c
thông tin kích thích , đ c các giác quan chuy n đ n não b nh m ph n ánh s v tượ ế
hi n t ng m t cách t ng th , tr n v n .Tri giác mang l i nh “có ý nghĩa cho các ượ
thông tin c m giác.
So v i c m giác thì tri giác nh th c nh n th c đ y đ h n , phong phú h n. ơ ơ
Trong tri giác ch a đ ng c nh ng thu c tính đ c tr ng không đ c tr ng tính ư ư
tr c quan c a s v t. Trong khi đó , nh n th c đòi h i ph i phân bi t đ c đâu ượ
thu c tính đ c tr ng không đ c tr ng , ph i nh n th c s v t ngay c khi ư ư
không còn tr c ti p tác đ ng lên c quan c m giác con ng i .Do v y nh n th c ph i ế ơ ườ
v n lênnh th c nh n th c cao h n .ươ ơ
2. Trí nh :
Đ nh nghĩa :
quá trình tâm liên quan ch t ch v i toàn b đ i s ng tâm con
ng i.Trí nh là m t quá trình tâm lý ph n ánh nh ng kinh nghi m c a cá nhânườ
d i hình th c bi u t ng , bao g m s ghi nh , gìn gi và tái t o trong ócướ ượ
cái mà con ng i đã tr i nghi m tr c đây.ườ ướ
c q trình c a trí nh :
Quá trình ghi nh : là qtrình chuy n thông tin t ngoài vào trong.
Quá trình gìn gi : giai đo n c ng c v ng ch c các d u hi u đã đ c nh ượ
thành trên v o trong q trình ghi nh .
Quá trình tái hi n : giai đo n con ng i làm s ng l i các s v t hi n t ng ườ ượ
đã đ c ghi nh tr c kia .ượ ướ
Đ i v i quá trình nh n th c , trí nh đóng vai trò quan tr ng trong vi c lĩnh h i tri
th c .Kng trí nh , chúng ta s không hi u đ c hi n t i , ngôn ng , t ng ượ ưở
t ng , cũng nh không các phát minh , không s ti n b c a loài ng i . Tượ ư ế ườ
nh có ch c năng l u gi và tái t o thông tin ho c d li u đã đ c lĩnh h i các giác ư ượ
quan vào ng i .Không có trí nh ,não ng i không th hoàn thành b t c vi c h cườ ườ
o vì nó s ch a đ ng m h n đ n các tng tin d li u đã bi t. ế
3. T duy tr u t ng ( hay nh n th c lý tính ) ư ượ
Là giai đo n cao c a quá trình nh n th c, là giai đo n ph n ánh gián ti p tr u t ng , ế ượ
khái qt s v t.
Quá trình nh n th c c m nh cho phép con ng i con v t thích nghi v i th gi i. ườ ế
Con ng i c n đ t t i b c nh n th c cao h n . Quá trình đó đ c g i t duy,ườ ơ ượ ư
t ng t ng . N u c m giác tri giác ch ph n ánh nh ng đ c đi m bên ngoài ,ưở ượ ế
nh ng m i liên h bên ngoài c a s v t hi n t ng. Nh n th c c m tính cung c p ượ
nh ng hi u bi t ban đ u v đ i t ng nh n th c, nh ng nh ng hi u bi t đó m i ch ế ượ ư ế
d ng l i nh ng t bên ngoài c a đ i t ng. T nh ng tri giác tr c quan, c m tính ượ
n ngoài đó, ng i ta ch a th phân bi t ho c xác đ nh đ c cái b n ch t kngườ ư ượ
b n ch t , i t t nhiên ng u nhiên, tính ph bi n bi t. H n n a, nh n th c ế ơ
c m tính luôn gi i h n nh t đ nh, s ho t đ ng c a c giác quan nh n bi t ế
không th lan r ng ra ngi ng ng c a c m giác. T duy tr u t ng s có nhi m v ưỡ ư ượ
n m b t b n ch t c a đ i t ng trong tính t t y u và tính quy lu t c a nó. ượ ế
Đ c đi m :
N y sinh khi g p hoàn c nh v n đ .
-Hoàn c nh v n đ hoàn c nh trong đó ch a đ ng nh ng y u t m i ế
con ng i ta ch a bi t ho c mâu thu n v ii đã bi t mà con ng i ch a gi iườ ư ế ế ườ ư
quy t đ c . Gi i quy t đ c h t tình hu ng này đ n tình hu ng khác s ế ượ ế ượ ế ế
đ c nhi u kinh nghi m , phát tri n đ c kh năng đ c bi t – t duy sáng t oượ ượ ư
Đ c đi m c a tình hu ng có v n đ :
-Mang tính ch th cao: v i ng i này tình hu ng v n đ , nh ng v i ườ ư
ng i khác không ph i tình hu ng v n đ , ph thu c vào trình đ ,ườ
kinh nghi m c a m i ng i. ườ
-Là m t tr ng thái “úp – m ”, nghĩa là ch a đ ng c nh ng d li u tr c đó và ướ
nh ng d li u ch a có. ư
-Trong quá trình gi i quy t v n đ , v n đ th đ c gi i quy t v n đ ế ượ ế
m i th n y sinh. v y hoàn c nh v n đ v a đ ng l c v a
nguyên nn c a t duy trong tình hu ng và hn c nh m i. ư
Ph n ánh thu c tính n trong, b n ch t c a đ i t ng. ượ
Ph n ánh gián ti p b ng nn ng , hình nh. ế
-Ph n ánh gián ti p ph n ánh s v t hi n t ng này ph i thông qua d u ế ượ
hi u , ho c công c trung gian khác. Nh ng thu c tính , nh ng s v t y đ
bi t đ c nh ng thu c tính c a s v t khác, t c ph i thông qua d u hi uế ượ
trung gian. T duy, t ng t ng cái n i dung , cái ý c a ngôn ng hìnhư ưở ượ
nh , nó là m t bên trong c a ngôn ng , nh nh .Quan h gi a t duy , t ng ư ưở
t ng ngôn ng , nh nh chính quan h gi a n i dung hình th c. Tượ ư
duy, t ng t ng là n i dungn nn ng , hình nh lành th c .ưở ượ
Ph n ánh sinh v t, hi n t ng không còn ( t duy ) ho c ch a tác đ ng ( t ng ượ ư ư ưở
t ng ).ượ
K t qu là khái ni m, phán đoán, suy lý, bi u t ng.ế ượ
Ch con ng i. ườ
Hình th c nh n th c lý tính :
T duy :ư
-Đ nh nghĩa : T duy m t quá trình tâm nh n th c ph n ánh nh ng thu c ư
tính b n ch t , nh ng m i liên h quan h có tính quy lu t gi a các s v t
hi n t ng mà con ng i ta ch a bi t. ượ ườ ư ế
-c thành t c a t duy : ư
Khái ni m : nh th c c b n nh t c a t duy tr u t ng ,ph n ánh nh ng ơ ư ượ
đ c tính b n ch t c a s v t. S hình thành khái ni m k t qu c a s khái ế
quát , t ng h p bi n ch ng các đ c đi m , thu c tính c a s v t hay l p s
v t.Vì v y , các khái ni m v a có tính khách quan v a có tính ch quan , v a có
m i quan h c đ ng qua l i v i nhau , v a th ng xuyên v n đ ng phát ườ
tri n . Khái ni m vai trò r t quan tr ng trong nh n th c b i vì , nó là c s ơ
đ nh tnh c phán đoán và t duy khoa h c . ư
Đ nh đ : là s liên k t các khái ni m t o thành m t m nh đ có c u trúc ngôn ế
ng ch t ch nh m kh ng đ nh hay ph đ nh m t thu c nh , m i liên h nào
đó c a hi n th c khách quan. Quá trình t duy luôn là quá trình xây d ng , thi t ư ế