
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Vi t Nam ngày càng phát tri n và h i nh p sâu vào n n kinh t khu v c và th gi i,ệ ể ộ ậ ề ế ự ế ớ
c ng đ ng doanh nghi p Vi t Nam không ng ng gia tăng m nh m c v s l ng vàộ ồ ệ ệ ừ ạ ẽ ả ề ố ượ
ch t l ng, đi u đó d n đ n vi c c nh tranh gi a các doanh nghi p ngày càng quy t li t,ấ ượ ề ẫ ế ệ ạ ữ ệ ế ệ
gay g t. Vi c làm th nào qu n lý hi u qu nh t ngu n l c hi n có c a doanh nghi p,ắ ệ ế ả ệ ả ấ ồ ự ệ ủ ệ
thông qua vi c t i u h th ng k toán, tài chính, nhân s , s n xu t, kinh doanh,...ti tệ ố ư ệ ố ế ự ả ấ ế
gi m chi phí, nâng cao năng su t, hi u qu ... luôn là n i trăn tr c a lãnh đ o các doanhả ấ ệ ả ổ ở ủ ạ
nghi p. H th ng thông tin trong m i doanh nghi p ngày càng đ c các nhà qu n tr quanệ ệ ố ỗ ệ ượ ả ị
tâm nhi u h n.ề ơ
H th ng thông tin k toán giúp lãnh đ o doanh nghi p, các phòng ban ch c năng cóệ ố ế ạ ệ ứ
đ c s li u c p nh t t c th i c a các khâu ho t đ ng, giúp h có nh ng nh n đ nh th cượ ố ệ ậ ậ ứ ờ ủ ạ ộ ọ ữ ậ ị ự
t tr c khi ra quy t đ nh. Các d li u đ c l u tr trong m t c s d li u th ng nh t,ế ướ ế ị ữ ệ ượ ư ữ ộ ơ ở ữ ệ ố ấ
có kh năng khai báo, phân tích, th ng kê ph c v cho công tác l p k ho ch, ho ch đ nhả ố ụ ụ ậ ế ạ ạ ị
ph ng h ng s n xu t kinh doanh, phân tích đánh giá hi u qu đ u t . .ươ ướ ả ấ ệ ả ầ ư
M i doanh nghi p luôn c n cho mình m t ph n m m qu n lý phù h p v i mô hìnhỗ ệ ầ ộ ầ ề ả ợ ớ
doanh nghi p c a mình. Vi c xây d ng h thông thông tin k toán luôn là v n đ c pệ ủ ệ ự ệ ế ấ ề ấ
thi t vì nó th hi n trình đ qu n lý, s p x p công vi c c a m i nhà qu n tr .ế ể ệ ộ ả ắ ế ệ ủ ỗ ả ị
N m b t đ c nhu c u đó t th c ti n, sau th i gian nghiên c u và qua thắ ắ ượ ầ ừ ự ễ ờ ứ ử
nghi m, các Công ty cung c p ph n m m Vi t Nam đã phát tri n thành công gi i phápệ ấ ầ ề ệ ể ả
H th ng ph n m m K Toán, Tài Chính và Qu n Tr Doanh Nghi p…ệ ố ầ ề ế ả ị ệ là m t gi i phápộ ả
t i u giúp các lãnh đ o doanh nghi p Vi t Nam gi i quy t n i trăn tr c a mình, nângố ư ạ ệ ệ ả ế ổ ở ủ
cao hi u qu qu n lý doanh nghi p.ệ ả ả ệ

Ph n I: LÝ THUY Tầ Ế
I. Tìm hi u các ph n m m hi n nay.ể ầ ề ệ
M t s ph n m m k toán đang s d ng hi n nay nh : ộ ố ầ ề ế ử ụ ệ ư
+ FAST BOOK
+ MISA Mimosa
+ SAS INNOVA
+ ASOFT-ERP
* FAST BOOK
Fast Book là ph n m m đ c thi t k dành riêng – phù h p cho các doanh nghi pầ ề ượ ế ế ợ ệ
nh và m i thành l p, đáp ng đ y đ các yêu c u c b n v ch đ k toán, thu , và cácỏ ớ ậ ứ ầ ủ ầ ơ ả ề ế ộ ế ế
nghi p v th ng phát sinh trên th c t . Phiên b n ệ ụ ườ ự ế ả Fast Book 10.0 có 13 phân h sau:ệ
· H th ngệ ố
· K toán t ng h pế ổ ợ
· K toán ti n m t, ti n g i, ti n vayế ề ặ ề ử ề
· K toán mua hàng và công n ph i trế ợ ả ả
· K toán bán hàng và công n ph i thuế ợ ả
· K toán hàng t n khoế ồ
· K toán tài s n c đ nhế ả ố ị
· K toán công c d ng cế ụ ụ ụ
· Báo cáo t p h p chi phí theo kho n m c và ti u kho nậ ợ ả ụ ể ả
· Báo cáo chi phí theo công trình, v vi cụ ệ
· Báo cáo thuế
· Báo cáo qu n trả ị
· Thu thu nh p cá nhân (ch có t phiên b n 10.0)ế ậ ỉ ừ ả
2

* MISA Mimosa
N i ti p s thành công t các phiên b n đã thành công và giành nhi u gi i th ngố ế ự ừ ả ề ả ưở
l n (Sao Khuê 2009, Cúp vàng CNTT-TT 2009..), MISA Mimosa.NET 2012 có 10 phân hớ ệ
nghi p v :ệ ụ
- Kho b cạ
- Ti n m t ề ặ
- Ti n g iề ử
- V t t - Hàng hoá - Công c d ng cậ ư ụ ụ ụ
- Tài s n c đ nhả ố ị
- Ti n l ngề ươ
- Bán hàng
- Mua hàng
- Thuế
- S cái v i các tính năng u vi t nh : ổ ớ ư ệ ư
+ Theo dõi chi ti t t ng ngu n kinh phí theo nhi u Ch ng ế ừ ồ ề ươ
+ Theo dõi chi ti t ti n m t, ti n g i đ n t ng quế ề ặ ề ử ế ừ ỹ
+ Qu n lý v t t , hàng hóa, CCDC linh ho tả ậ ư ạ
+ T đ ng tính l ng, thu thu nh p, b o hi m ự ộ ươ ế ậ ả ể
+ T đ ng quy t toán s d đ u năm, k t chuy n chênh l nh thu chiự ộ ế ố ư ầ ế ể ệ
+Cung c p hàng trăm báo cáo tài chính và qu n tr …ấ ả ị
3

* SAS INNOVA
Ph n m m k toánầ ề ế SAS INNOVA 6.8: Phiên b n đ c thi t k theo quy đ nh m iả ượ ế ế ị ớ
nh t c a B TC. V i s n ph m này ng i dùng ch c n c p nh t các s li u đ u vào phátấ ủ ộ ớ ả ẩ ườ ỉ ầ ậ ậ ố ệ ầ
sinh ch ng trình s t đ ng tính toán và đ a ra các s sách ,báo cáo k toán, phân tích tàiươ ẽ ự ộ ư ổ ế
chính, s n xu t kinh doanh.ả ấ
Các phân h trong ệph n m m k toánầ ề ế qu n tr ả ị SAS INNOVA 6.8 đ c thi t kượ ế ế
trong m i liên h m t thi t h u c đ m b o tính logic c a công vi c k toán tài chính.ố ệ ậ ế ữ ơ ả ả ủ ệ ế
Giao di n c a SAS INNOVA 6.8 đ c xây d ng theo các ph n hành qu n tr tài chính kệ ủ ượ ự ầ ả ị ế
toán trong doanh nghi p bao g m:ệ ồ
Qu n lý mua hàng và công n ph i tr , Qu n lý bán hàng và công n ph i thu,ả ợ ả ả ả ợ ả
Qu n lý hàng t n kho, Qu n lý tài s n c đ nh, K toán v n b ng ti n, K toán chi phí vàả ồ ả ả ố ị ế ố ằ ề ế
tính giá thành, K toán t ng h p.ế ổ ợ
MÔ HÌNH S N PH M PH N M M K TOÁN SAS INNOVA 6.8Ả Ẩ Ầ Ề Ế
* ASOFT-ERP
ASOFT-ERP® đ c phân chia linh ho t thành nhi u phân h . M i phân h đ cượ ạ ề ệ ỗ ệ ượ
thi t k , xây d ng đ có ế ế ự ể th ể làm vi c ệ m t ộ cách đ c ộ l p ậ và gi i ả quy t ế nh ngữ
nghi p v chuyên môn sâu c a t ng phòng ban khác nhau trong doanh nghi p, nh ng đ ngệ ụ ủ ừ ệ ư ồ
th i gi a các phân h l i có m i quan h m t thi t v i nhau v m t nghi p v và s li uờ ữ ệ ạ ố ệ ậ ế ớ ề ặ ệ ụ ố ệ
liên quan. Nh v y mà ASOFT-ERP® ờ ậ luôn phù h p v i công ợ ớ tác t ch c qu n tr kổ ứ ả ị ế
toán, tài chính, s n xu t, kinh doanh c a m i lo i hình doanh nghi p.ả ấ ủ ọ ạ ệ
4

- ASOFT®-S: Phân h Qu n tr h th ngệ ả ị ệ ố
- ASOFT®-CI: Phân h Thông tin dùng chungệ
- ASOFT®-OP: Phân h X lý đ n hàngệ ử ơ
- ASOFT®-T: Phân h K toán - tài chính doanh nghi p ệ ế ệ
- ASOFT®-WM: Phân h Qu n lý t n khoệ ả ồ
- ASOFT®-FA: Phân h Qu n lý tài s n c đ nhệ ả ả ố ị
- ASOFT®-M: Phân h Giá thành s n ph mệ ả ẩ
- ASOFT®-HRM: Phân h Qu n lý nhân s & Tính l ngệ ả ự ươ
- ASOFT®-CS: Phân h Qu n lý d ch v khách hàngệ ả ị ụ
- ASOFT®-CRM: Phân h Qu n lý quan h khách hàngệ ả ệ
ASOFT-ERP® ho t đ ng theo mô hình Client-Server do đó có th ho t đ ng đ cạ ộ ể ạ ộ ượ
trên nhi u môi tr ng khác nhau nh m ng LAN, WAN ho c INTERNET. Đi u đó giúpề ườ ư ạ ặ ề
các doanh nghi p có nhi u chi nhánh t i các t nh thành khác nhau có th gi i quy t bài toánệ ề ạ ỉ ể ả ế
đi u hành qu n tr h p nh t trên cùng m t h th ng.ề ả ị ợ ấ ộ ệ ố
II. Mô t và gi i thi u các ch c năng cho m t ph n m m c th .ả ớ ệ ứ ộ ầ ề ụ ể
1. Phân h k toán v n b ng ti nệ ế ố ằ ề
* Ph n m m k toánầ ề ế SAS INNOVA 6.8 h tr h u hi u qu n lý, l u tr ch ng tỗ ợ ữ ệ ả ư ữ ứ ừ
ti n m t, ngân hàng. Truy xu t ngân qu t c th i, báo cáo dòng ti n, qu n lý thu -ề ặ ấ ỹ ứ ờ ề ả chi,
h ch toán và theo dõi ngo i t , t đ ng h ch toán chênh l ch t giá ngo i t , in toàn bạ ạ ệ ự ộ ạ ệ ỷ ạ ệ ộ
ch ng t ti n m t và ch ng t ngân hàng b ng máy, theo dõi thanh toán theo t ng hoáứ ừ ề ặ ứ ừ ằ ừ
đ n, h p đ ng. Tính toán và theo dõi lãi vay; H ch toán, ghi nh n toàn b các thông tinơ ợ ồ ạ ậ ộ
thu đ u ra, đ u vào.ế ầ ầ
Ch c năngứ: Khai báo danh m c Ngân hàng, kh c, ngo i t , t giá.ụ ế ướ ạ ệ ỷ
2. Phân h bán hàng và công n ph i thuệ ợ ả
Ph n m m k toánầ ề ế SAS INNOVA 6.8: Theo dõi, phân tích tình hình bán hàng theo
nhi u ch tiêu nh theo m t hàng, th tr ng, th i gian, h p đ ng, nhân viên bán hàng v.v.ề ỉ ư ặ ị ườ ờ ợ ồ
Đ ng th i theo dõi chi ti t tình tr ng công n c a khách hàng nh tu i n , hoá đ n, h pồ ờ ế ạ ợ ủ ư ổ ợ ơ ợ
đ ng; Khai báo thu đ u ra.ồ ế ầ
Phân h bán hàng và công n ph i thu trong ph n m m k toán SAS INNOVA 6.8 đ cệ ợ ả ầ ề ế ượ
liên k t v i Phân h V t t hàng hóa, K toán v n b ng ti n và K toán thu .ế ớ ệ ậ ư ế ố ằ ề ế ế
5