TR NG ĐI H C S PH M THÀNH PH H CHÍƯỜ Ư
MINH
KHOA V T LÝ
Đ tài
H T A Đ C C
Gi ng viên: Nguy n Vũ Th Nhân
Nhóm th c hi n: Nguy n Bình An
Tr n Th Vĩnh Đào
Tr n Gia Linh
1
Tp. HCM, 2016
L I NG
T a đ c a m t c a đi m là m t b s đc tr ng cho v trí c a đi m đó trong ư
m t ph ng, không gian. T a đ này luôn g n li n v i m t h t a đ xác đnh
bao g m g c t a đ và các tr c t a đ.
T tr c đn nay, ta th ng quen v i h t a đ Decartes t c là h t a đ ướ ế ườ
xác đnh v trí c a m t đi m trên m t ph ng cho tr c d a vào c p s t a đ ướ
(x;y) hay (x;y;z).Tuy nhiên, trên th c t , trong m t s tr ng h p, ta c n s ế ườ
d ng đn m t s h t a đ khác, trong đó bao g m h t a đ c c. H t a ế
đ này có u đi m l n nh t khi kh o sát nh ng đng cong xu t hi n m i ư ườ
quan h đc bi t v i g c t a đ.
Ngoài ra, h t a đ c c cũng là m t h t a đ đ thú v , đc bi t là trong v n
đ kh o sát hàm s đ nhi u ng i ph i say mê v i nó. ườ
M c khác, nh ng tri th c mà h t a đ c c đem l i cho chúng ta khá thú v
,b ích và c n thi t. Nh ng tri th c đó có th đc v n d ng đ nghiên c u, ế ượ
gi i đáp m t s bài t p m t cách d dàng h n so v i nhi u ph ng pháp ơ ươ
khác hay có th ng d ng đc trong m t s lĩnh v c thi t th c nh hàng ượ ế ư
h i, thiên văn,....
Chính vì nh ng lý do trên mà nhóm đã quy t đnh ch n Kh o sát hàm s ế
trong h t a đ c c” làm đ tài ti u lu n.
Trong quá trình th c hi n, nhóm v n còn nhi u thi u sót. Mong nh n đc s ế ượ
góp ý t th y.
2
H T A Đ C C
Ngoài t a đ Descartes th ng g p trong ch ng trình h c ph thông thì h ườ ươ
t a đ c c cũng là m t trong nh ng công c giúp ta gi i quy t m t s bài ế
toán mà h Descartes khó có th gi i quy t đc. H t a đ c c h u ích ế ượ
trong nh ng tr ng h p trong đó quan h gi a hai đi m đc vi t d i d ng ườ ượ ế ướ
góc và kho ng cách.
I.ĐNH NGHĨA
H t a đ c c là m t h t a đ 2 chi u, trong đó m i đi m b t kì đc bi u di n ượ
b ng 2 thành ph n:
Kho ng cách t đi m đó đn g c O ế (g c c c) g i là bán kính.
Góc t o b i đng th ng t O đn đi m ườ ế đó v i h ng g c cho ướ
tr c (tr c c c).ướ
C th : Khi xét t a đ c a đi m M trên h t a đ c c nh hình ta d a vào bán kính ư
véct ơ và góc đnh h ng gi a OM và tr c Ox t c là góc . ướ
1. Bán kính và h ng: ướ
-Bán kính đc tính b ng các t l dài, t p h p các đi m có cùng bán kính đcượ ượ
bi u di n trên m t ph ng c c b ng các đng tròn đng tâm t i g c t a đ . ườ
Ví d:
3
-H ng đc đo b ng đ ho c radian, chi u tăng c a h ng là chi u ng c chi uướ ượ ướ ượ
kim đng h , t p h p các đi m có cùng h ng là đng th ng đi qua g c t a đ và ướ ườ
t o v i tr c m t góc b ng . đây ta xét s đo h ng là radian. ướ
Ví d:
+L u ý:ư
-Khác v i h t a đ Descartes m i đi m ch đc xác đnh b i duy nh t m t c p ượ
giá tr , trong h t a đ c c m i đi m có nhi u cách xác đnh ng v i các giá tr
tăng ho c gi m so v i giá tr ban đu:
-Trong t a đ c c t n t i bán kính âm, ta có th chuy n v bán kính d ng b ng ươ
cách tăng ho c gi m đi t h ng cũ và đi d u : ướ
+Ví d: Tìm t t c các t a đ c c cho đi m
-V i l u ý 2, m t cách bi u di n khác t a đ c c c a là ư
-S d ng l u ý 1 ta tìm đc 2 h giá tr t a đ c c c a là: ư ượ
hay
4
2. M i liên h v i h t a đ Descartes:
Ta có th rút ra m i liên h gi a các giá tr và :
+Ví d:
1.Chuy n t t a đ c c thành t a đ Descartes
Ta có:
2.Chuy n t t a đ Descartes sang t a đ c c.
Ta có:
là m t giá tr t a đ c c c a
3.Chuy n ph ng trình sang t a đ c c. ươ
Ta có:
4.Chuy n ph ng trình sang t a đ c c. ươ
Ta có:
II.M T VÀI VÍ D V Đ TH HÀM S TRONG T A Đ C C
5