
M C L CỤ Ụ
M c l cụ ụ ..........................................................................................................Trang 1
L i nói đ uờ ầ ....................................................................................................Trang 2
I.Các thuy t đ a ki n t o chínhế ị ế ạ ..................................................................Trang 3
1.Các thuy t tĩnh chínhế..............................................................................Trang 3
2.Nh ng thuy t đ ng ữ ế ộ ................................................................................Trang 5
II.Quá trình di chuy n c a các m ng l c đ aể ủ ả ụ ị ...........................................Trang 8
III.S phát tri n c a h c thuy tự ể ủ ọ ế ...............................................................Trang 10
Các m ng ki n t o chínhả ế ạ ..........................................................................Trang 12
1.M ng Châu Phiả...................................................................................Trang 12
2.M ng Nam C cả ự ..................................................................................Trang 13
3.M ng n – Úcả Ấ .....................................................................................Trang 13
4.M ng Á – Âu ả......................................................................................Trang 13
5.M ng B c Mĩ ả ắ .....................................................................................Trang 15
6.M ng Nam Mĩ ả....................................................................................Trang 16
7.M ng Thái Bình D ngả ươ ....................................................................Trang 16
IV.Các ki u ranh gi i m ngể ớ ả .......................................................................Trang 17
1.Ranh gi i m ng chuy n d ngớ ả ể ạ ...............................................................Trang 18
2.Ranh gi i phân kỳớ....................................................................................Trang 20
3.Ranh gi i h i t ớ ộ ụ .....................................................................................Trang 23
V.Các h u qu c a s chuy n đ ng m ng ki n t oậ ả ủ ự ể ộ ả ế ạ .............................Trang 28
1.Đ ng đ tộ ấ ...................................................................................................Trang 28
2.Đ ng đ t ngoài bi n kéo theo s ng th n ộ ấ ể ố ầ ............................................Trang 30
3.Núi l a ử......................................................................................................Trang 32
VI.Vai trò c a thuy t ki n t o m ng ủ ế ế ạ ả .......................................................Trang 34
VII.K t lu n ế ậ .................................................................................................Trang 35
1

L I M Đ UỜ Ở Ầ
Th p k 60 c a th k XX là th i kì Cách M ng trong đ a ch t h c b i s ra đ iậ ỉ ủ ế ỉ ờ ạ ị ấ ọ ở ự ờ
c a h c thuy t ki n t o m ng. Trái Đ t không còn đ c coi là m t hành tinh khôngủ ọ ế ế ạ ả ấ ượ ộ
bi n đ i, trên đó các l c đ a và đ i d ng luôn c đ nh theo th i gian và không gian.ế ổ ụ ị ạ ươ ố ị ờ
Trái l i, Trái Đ t c a chúng ta là m t hành tinh có th ch quy n và luôn v n đ ng,ạ ấ ủ ộ ạ ể ậ ộ
đ c c u thành t các m ng khác nhau c đ ng trên quy n m m. Ngày nay các nhàượ ấ ừ ả ơ ộ ể ề
đ a ch t đã xác đ nh đ c r ng chính s t ng tác c a các m ng quy t đ nh hình thái,ị ấ ị ượ ằ ự ươ ủ ả ế ị
v trí c a các l c đ a và đ i d ng trong quá kh , hi n t i và t ng lai. Cũng chính sị ủ ụ ị ạ ươ ứ ệ ạ ươ ự
t ng tác c a các m ng là nguyên nhân t o ra các dãy núi c và tr khác nhau trên bươ ủ ả ạ ổ ẻ ề
m t hành tinh, là th ph m gây ra các tr n đ ng đ t co s c tàn phá nghiêm tr ng. H nặ ủ ạ ậ ộ ấ ứ ọ ơ
th n a, nó còn tác đ ng đ n chuy n đ ng c a các dòng hoàn l u khí quy n và nhế ữ ộ ế ể ộ ủ ư ể ư
v y cũng tác đ ng luôn t i khí h u toàn c u. T nh ng nguyên lý c a h c thuy t ki nậ ộ ớ ậ ầ ừ ữ ủ ọ ế ế
t o m ng, các nhà đ a ch t đã xác đ nh đ c m i liên quan gi a ki n t o m ng v i sạ ả ị ấ ị ượ ố ữ ế ạ ả ớ ự
phân b tài nguyên thiên nhiên và s s ng phát tri n. Nh v y ki n t o m ng kh ngố ự ố ể ư ậ ế ạ ả ố
ch toàn b quá trình ti n hóa c a Trái Đ t, vì v y vi c v n d ng nh ng nguyên lýế ộ ế ủ ấ ậ ệ ậ ụ ữ
c a h c thuy t ki n t o m ng vào nghiên c u đ a ch t h c hi n đ i cũng nh ti p t củ ọ ế ế ạ ả ứ ị ấ ọ ệ ạ ư ế ụ
b sung, hoàn thi n h c thuy t ki n t o này là nhi m v tr c m t và lâu dài c a cácổ ệ ọ ế ế ạ ệ ụ ướ ắ ủ
nhà đ a ch t đ ng đ i.ị ấ ươ ạ
2

I. CÁC THUY T Đ A KI N T O CHÍNH:Ế Ị Ế Ạ
Trong quá trình tìm hi u b n ch t các hi n t ng c a thiên nhiên, các nhà khoaể ả ấ ệ ượ ủ
h c có th đi t nh ng s li u thu nh p qua quan sát ho c t các thí nghi m đo đ cọ ể ừ ữ ố ệ ậ ặ ừ ệ ượ
b ng máy móc đ c bi t đ xây d ng “mô hình hóa”. Nh ng “mô hình hóa” này là cằ ặ ệ ể ự ữ ơ
s lí lu n đ lý gi i nhi u hi n t ng.ở ậ ể ả ề ệ ượ
Tuy v y, nh ng v n đ : s ra đ i c a Trái Đ t và c u t o c a nó; ngu n g c l cậ ữ ấ ề ự ờ ủ ấ ấ ạ ủ ồ ố ụ
đ a và đ i d ng m i li n h gi a các chuy n đ ng c a võ Trái Đ t v i tr ng thái v tị ạ ươ ớ ệ ệ ữ ể ộ ủ ấ ớ ạ ậ
ch t bên trong c a nó… thì ch có th gi i thích d a vào lý thuy t c a các nhà bác h c.ấ ủ ỉ ể ả ự ế ủ ọ
Nh ng lý thuy t này d a trên c s thành t u c a các công trình nghiên c u c a nhi uữ ế ự ơ ở ự ủ ứ ủ ề
khoa h c trong đó có các khoa h c v trái đ t-và đ c g i là các thuy t đ a ki n t o. ọ ọ ề ấ ượ ọ ế ị ế ạ
Có 2 nhóm thuy t “Đ a ki n t o”:ế ị ế ạ
- Nhóm lý thuy t th nh t cho r ngế ứ ấ ằ : Các l c đ a luôn luôn c đ nh, các v n đ ngụ ị ố ị ậ ộ
ki n t o đã t o nên b m t Trái Đ t qua các th i kì là nh ng chuy n đ ng 2 chi uế ạ ạ ộ ặ ấ ờ ữ ể ộ ề
th ng đ ng đ c g i là ẳ ứ ượ ọ nhóm các thuy t tĩnhế
- Nhóm lý thuy t th hai cho r ngế ứ ằ : Các l c đ a không c đ nh, luôn d ch chuy n và sụ ị ố ị ị ể ự
d ch chuy n này liên quan đ n nh ng nguyên nhân sâu xa trong lòng Trái Đ t. Các v nị ể ế ữ ấ ậ
đ ng ki n t o đã t o nên b m t Trái Đ t qua các th i kì không ch là chuy n đ ngộ ế ạ ạ ộ ặ ấ ờ ỉ ể ộ
th ng đ ng mà còn có c chuy n đông theo ph ng n m ngang. Nh ng thuy t này cóẳ ứ ả ể ươ ằ ữ ế
tên chung là thuy t đ ngế ộ .
1.Các thuy t tĩnh chính:ế
a. Thuy t co rút:ế Trên c s thuy t: “ ngu n g c c a h M t Tr i” c a Kant-ơ ở ế ồ ố ủ ệ ặ ờ ủ
Laplet, D.Pomong (nhà đ a ch t Pháp) cho r ng: Trái Đ t khi m i ra đ i là 1 thị ấ ằ ấ ớ ờ ể
nóng ch y. Theo th i gian, ph n v t ch t ngoài cùng ngu i l nh d n t i co thả ờ ầ ậ ấ ộ ạ ẫ ớ ể
tích và gây ra s n t v (đ t gãy) và u n n p v . S n t v d n t i v t ch tự ứ ỡ ứ ố ế ỏ ự ứ ỡ ẫ ớ ậ ấ
ch t l ng bên trong trào ra ngoài-đó là hi n t ng núi l a. Nh ng vùng n i caoấ ỏ ệ ượ ử ữ ổ
do u n n p, qua quá trình phá h y, xâm th c, bào mòn tr thành vùng núi. S nố ế ủ ự ở ả
ph m phá h y đ a xu ng vùng th p tích t l i, qua quá trình bi n đ i thành đáẩ ủ ư ố ấ ụ ạ ế ổ
tr m tích. Nh v y các u n n p cũng nh các đá tr m tích m i n i trên bầ ư ậ ố ế ư ầ ở ọ ơ ề
3

m t đ t s có cùng th i gian thành t o. Đi u này không đúng v i các tài li u thuặ ấ ẽ ờ ạ ề ớ ệ
th p trong th c t . ậ ự ế
Đ kh c ph c t n t i này, N.Kho B (Ng i Áo) cho r ng: s co rút nhể ắ ụ ồ ạ ơ ườ ằ ự ờ
quá trình phân h y các nguyên t phóng x t ng khu v c làm tăng nhi t đ ,ủ ố ạ ở ừ ự ệ ộ
d n t i tăng th tích v t ch t, gây nút v v . V t ch t nóng ch y s thoát raẫ ớ ể ậ ấ ỡ ỏ ậ ấ ả ẽ
ngoài – Đó là hi n t ng phun trào. Sau m t th i gian, th tích gi m, v Tráiệ ượ ộ ờ ể ả ỏ
Đ t co l i d n t i s t lún và di n ra quá trình tích t tr m tích. S phân h y cácấ ạ ẫ ớ ụ ễ ụ ầ ự ủ
nguyên t phóng x di n ra nh ng th i gian và không gian khác nhau, có tínhố ạ ễ ở ữ ờ
chu kì,… Vì v y các đ i u n n p và đá không có cùng th i gian thành t o.ậ ớ ố ế ờ ạ
b. Thuy t đ t gãy sâu:ế ứ Ng i đ x ng đ u tiên lý thuy t này là nhà đ a ch tườ ề ướ ầ ế ị ấ
ng i Mĩ W.Hop ( W.Hobbs). Theo ông: Nh ng đ c tr ng v hình thái b m tườ ữ ặ ư ề ề ặ
đ a hình Trái Đ t (Hình dáng l c đ a, h ng các dãy núi l n,…) cũng nh c uị ấ ụ ị ướ ớ ư ấ
trúc v c a nó đã cho th y có m t m ng l i đ t gãy sâu nguyên th y, phân bỏ ủ ấ ộ ạ ướ ứ ủ ố
có tính quy lu t. Đây là nh ng “đ ng x ” phân chia v Trái Đ t thành nh ngậ ữ ườ ẻ ỏ ấ ữ
đ i có l ch s phát tri n, c u trúc hoàn toàn khác nhau. ớ ị ử ể ấ
Sau này, các nhà nghiên c u ti p theo cũng ch ra vai trò c a các đ t gãy sâuứ ế ỉ ủ ứ
t i s phân đ i các quá trình tr m tích, mác ma và bi n ch t vùng đ a máng.ớ ự ớ ầ ế ấ ở ị
c. Thuyêt đ a máng:ị Thu t ng “Đ a máng” đ c J.Dana s d ng l n đ uậ ữ ị ượ ử ụ ầ ầ
năm 1883 khi nghiên c u và phân tích các k t lu n c a J.Hall v đ a ch t vùngứ ế ậ ủ ề ị ấ
núi Apalat (B c Mĩ). Theo ông, vùng “đ a máng” có nh ng đ c đi m sau:ắ ị ữ ặ ể
- Đá tr m tích có ngu n g c bi n nông, b dày l n (12km). S dĩ có chi u dàyầ ồ ố ể ề ớ ở ề
l n là do s t lún c a đáy bi n: C 100m tr m tích t ng t ng v i 1m s t lún.ớ ụ ủ ể ứ ầ ươ ứ ớ ụ
Nguyên nhân s t lún là do tr ng l c c a các tr m tích gây nên.ụ ọ ự ủ ầ
- Đá tr m tích b u n n p m nh. Th i gian u n n p x y ra sau quá trình tr mầ ị ố ế ạ ờ ố ế ả ầ
tích và cũng là nguyên nhân c a quá trình nâng cao. Sau này d i tác d ng pháủ ướ ụ
h y, xâm th c, bào mòn,… khu v c đó tr thành mi n núi.ủ ự ự ở ề
4

- Quá trình bi n ch t và Mác ma phát tri n do s lún chìm c a các tr m tích vàế ấ ể ự ủ ầ
s tác đ ng đ ng th i c a áp su t, nhi t đ tăng ph n sâu trong ph n đ aự ộ ồ ờ ủ ấ ệ ộ ở ầ ầ ị
máng.
- V phân b : D c theo rìa gi a l c đ a và đ i d ng đ c ngăn cách b i 1 kh iề ố ọ ữ ụ ị ạ ươ ượ ở ố
nâng cao. Đây là khu v c có l c căng l n nh t. Các s n ph m phá h y cácự ự ớ ấ ả ẩ ủ ở
vùng cao l c đ a và kh i nâng cao là ngu n cung c p v t li u cho đ a máng. Sauụ ị ố ồ ấ ậ ệ ị
này do tác đ ng c a quá trình u n n p, r i nâng cao, l c đ a ngày càng đ c mộ ủ ố ế ồ ụ ị ượ ở
r ng, đ a máng b đ y lùi v phía đ i d ng.2ộ ị ị ẩ ề ạ ươ
Thuy t đ a máng ti p t c đ c hoàn thi n nh các công trình nghiên c uế ị ế ụ ượ ệ ờ ứ
c a H.Stille, N.Satxki, A.Peive, Muratop.M,… theo h thì : Đ a máng ho c mi nủ ọ ị ặ ề
đ a máng là m t đ i đ ng có ho t đ ng ki n t p m nh, liên quan t i các đ t gãyị ộ ớ ộ ạ ộ ế ạ ạ ớ ứ
sâu; có b dày đá tr m tích l n; quá trình u n n p, bi n ch t mác ma phát tri nề ầ ớ ố ế ế ấ ể
và đ u ràng bu c, nh h ng l n nhau trong 1 quá trình đ a ch t th ng nh t.ề ộ ả ưở ẫ ị ấ ố ấ
2. Nh ng thuy t đ ng:ữ ế ộ
a) Thuy t trôi d t l c đ a và các thuy t liên quan:ế ạ ụ ị ế
Tr c khi thuy t “ Trôi d t l c đ a” ra đ i, E.Becon (1620) đã nh n xét: Có sướ ế ạ ụ ị ờ ậ ự
trùng kh p gi a hai đ ng bi n phía đông Nam Mĩ và phía tây Châu Phi. Plax (1658)ớ ữ ườ ể ơ
cũng cho r ng: châu Nam C c và Châu Úc đ c tách ra sau m t tr n l t l n trên toànằ ự ượ ộ ậ ụ ớ
c u,…ầ
•Ngu n g c các l c đ a và đ i d ngồ ố ụ ị ạ ươ
c a A.Wegener:ủ
Năm 1915, khi cu n “ Ngu n g c các l cố ồ ố ụ
đ a vàị đ i d ng” c a A.Wegener ra đ i thìạ ươ ủ ờ
nh ng nh n xét trên m i tr thành lý thuy tữ ậ ớ ở ế
khoa h c. ọ
D a vào hình thái gi ng nhau c a đ ngự ố ủ ườ
b bi n gi a các l c đ a, c u trúc đ a ch t vàờ ể ữ ụ ị ấ ị ấ
th gi i sinh v t c gi a các l c đ a, Wegenerế ớ ậ ổ ữ ụ ị
5