ƯỜ
Ạ Ọ
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ
Ọ
Ậ
Ỹ
Ệ
TR N IỘ VI N K THU T HÓA H C
ậ
ề
ế ủ
ề t c a các em v
ể ế
ể Đ tài ti u lu n Trình bày các hi u bi các hormone tuy n yên
ễ
Sinh viên trình bày: ề ị Nguy n Th Thu Huy n MSSV: 20174789
ụ ụ M c L c:
I.M đ uở ầ
ọ đ ộ Hormone) là m t ch t hóa h c
ộ ế ặ t t ộ ượ ế ề t
ậ ấ và chúng tác đ ng lên các t ủ
ệ ừ ế ậ ổ t ế c ti t bào ỏ ng nh bào. Nó ế ế bào
c dùng trong quá trình ề ọ ậ sinh v t đa bào
ườ ượ ế bào ph n ng đ
c truy n trong máu. Các t ậ ề ế
ự ậ ả i v i hormon khi chúng ti p nh n hormon đó. Hormon ặ ớ protein ti p nh n (receptor), t o ra s kích ho t c ạ ơ
ạ ế ả ứ ẫ ổ
ệ
ế ự ế c ti
ừ t tr c ti p vào dòng ố ẫ ế t vào các ng d n ề ừ ế đó chúng có th ch y vào máu ho c chúng truy n t t
ể ả ằ ế ộ ế ố (ti ng Anh N i ti bàoế ở ra b i m t ho c nhi u ộ ỉ ộ ượ trong các b ph n khác nhau c a sinh v t. Ch m t l ượ ấ ủ ế hormon đ trao đ i ch t c a t ụ bào này đ n t là công c hóa h c truy n các tín hi u t ấ ề ả ấ ả đ u s n xu t hormon; khác. T t c các ự ậ ơ hormon th c v t là phytohormon.Các hormone trong c ậ th ộ thể đ ng v t ứ ạ ớ ng l ế ắ g n ch t v i ố ệ và cu i cùng d n đ n các ph n ng ể chế chuy n đ i tín hi u ạ ế ừ t trên t ng lo i t riêng bi bào. ượ ộ ế đ ế Các phân tử hormon tuy n n i ti t ạ ế đ máu, trong khi các hormon ngo i ti t và t bào này qua t c ti ượ ặ ế khu ch tán. bào khác b ng cách
ộ ấ ả ế ộ ế là m t tuy n n i ti
ặ ầ ệ ủ
ề ộ ề ọ ứ t (s n xu t hormone). Đây là ệ ủ ơ ể
ủ ơ ể ằ ộ ế ố c g i là n i ti
ể ế ế ơ t t ) vào máu. Các hormone c v n chuy n vào trong máu đ đ n các c quan
ườ i các c quan đích, chúng làm
ứ ượ ọ ể ạ ng t ứ ơ ơ ể
ế ơ ể ư
ế Tuy n yên ộ ệ ố t, giúp m t ph n quan tr ng c a m t h th ng tín hi u đ c bi ế đi u hòa nhi u ch c năng khác nhau c a c th . Tuy n yên có ể vai trò ki m soát ch c năng c a c th b ng cách phóng thích các hormone (còn đ ượ ậ tuy n yên đ đích (target). Thông th ộ phóng thích m t hormone th hai. C quan đích có th là tuy n ạ ặ ệ ộ ế ặ t ho c là các lo i mô khác nhau trong c th nh t đ c bi n i ti ế ộ ố bào. m t s nhóm t
ầ ế ế ướ ở c ( phía
ở ầ
ế ắ t t Tuy n yên tr . Hai ph n này phóng thích khác nhau nh m đ n các c quan đích khác nhau
ướ
ơ ấ ế c tuy n yên s n xu t các hormone có tác ạ ộ ả ủ ơ ể ạ
ề ướ ế ạ c tuy n yên có c
ế ấ ấ ộ nhi uề lo i hormone khác nhau đ ượ ạ ỉ ả ế t ra trong khi đó thùy sau tuy n yên ch s n xu t hai lo i
Tuy n yên có hai ph n (thùy) chính: ế c)ướ và tuy n yên sau ( phía sau) tr ế ộ ế ố ti t n i ti ủ ơ ể Thùy tr c a c th . ụ d ng đi u hòa các ho t đ ng c a c th trên ph m vi r t r ng. Thùy tr ti hormone.
ộ II. N i dung
Ị
Ể
Ấ
Ặ
Ạ C A Ủ
Đ C ĐI M C U T O
ế ặ
ế ả ủ ươ ướ ộ ừ ng kính kho ng 1 cm, n ng t ng b m thu c
ầ ồ ồ th i k bào
ố ấ ạ ừ ờ ỳ ướ c và thùy sau .
ế ườ i đ i qua đ ng
ướ ồ ồ ế ớ t v i vùng d ng th n kinh đó là h th ợ ệ ống đ i yên và bó s i
ạ ầ
1.V TRÍ VÀ Ế TUY N YÊN Ế Ủ Ị 1.1 V TRÍ C A TUY N YÊN ỏ ườ ế ộ Tuy n yên là m t tuy n nh đ ố ằ 0,5 lg. Tuy n yên n m trong h yên c a x ề ọ n n s . ế Tuy n yên g m hai ph n có ngu n g c c u t o t thai hoàn toàn khác nhau đó là thùy tr Tuy n yên liên quan m t thi m ch máu và đ th n kinh d
ậ ườ ầ ướ ồ i đ i yên.
ế
ả
ị Hình nh: V trí tuy n yên
ệ ử ử ướ ồ
ạ ệ ố ở
ồ ạ ạ ượ ấ c c u ạ ừ ộ đ ng m ch yên ữ
ồ ậ
ổ ồ ế ướ
ấ ạ
ế ạ ng máu còn l c tuy n yên. L
ắ ầ ừ ạ ố ạ ướ ắ
ứ
ế ủ ủ ơ ế
ạ i gi a r i theo h th ng c a d
i gi a (Median ử ạ ỏ c tuy n yên t a thành ng máu cho thùy ử các tĩnh m ch c a ạ ướ . i ướ ồ ượ c bài i đ i đ ữ ẽ ấ ồ i gi a s th m ử ướ ồ i đ i ế ề
ồ ể ự ướ ồ ầ ồ
ơ
ằ ở ủ ư ậ ấ ở ợ ị hai nhóm nhân trên th và thùy sau
i đ i yên (h c a PopaFielding) đ H th ng c a d ấ ứ ấ ạ ạ t o b i m ng mao m ch th nh t xu t phát t ỏ ỏ trên. M ng mao m ch này t a ra vùng l ữ Eminence) r i t p trung thành nh ng tĩnh m ch c a dài đi qua ế cu ng tuy n yên r i xu ng thùy tr ượ ứ m ng mao m ch th hai cung c p 90% l ừ ạ ượ i là t tr ủ ộ ạ ng n b t đ u t m ng mao m ch c a đ ng m ch yên d ả i phóng và c ch c a vùng d Các hormon gi ậ ủ ế ừ các t n cùng c a n ron vùng l t ch y u t ti ệ ố ữ ồ ạ vào m ng mao m ch l ủ ế yên xuống đi u khi n s bài ti t hormon c a tuy n yên. ợ ầ Bó s i th n kinh d i đ i yên là bó th n kinh g m các s i ụ ủ tr c c a các n ron mà thân n m ạ c nh não th t còn t n cùng c a chúng thì kh trú ế tuy n yên .
ị ạ
ầ ế ự ữ t s theo bó s i th n kinh này đ n d tr
ế ợ ệ
ặ ế ể ế t hai hormon ủ ế ẽ ậ i đ i ho c thùy sau tuy n yên đ u gây bài ti
ố ệ ữ ướ ế
ờ ộ ắ ắ
ế
ế ả ộ ườ ế
i bình th
ế
t vì nh ng hormon này đ
ữ ị ạ c
ế
ơ ồ ố
ệ ữ
ế
ả
ướ
Hình nh. S đ m i quan h gi a tuy n yên và vùng d
i
ợ ụ ế ỏ ể ể ơ Hai hormon do các n ron c a nhóm nhân trên th và c nh não ợ ấ ổ th t t ng h p và bài ti ở thùy sau tuy n yên do v y các tínhi u kích thích vào vùng ướ ồ d này. ế i N u tách r i m i liên h gi a thùy sau tuy n yên và vùng d ế ố ồ ằ đ i b ng m t nhát c t qua cu ng tuy n yên (c t phía trên tuy n yên) thì hormon thùy sau tuy n yên gi m thoáng qua trong vài ồ ồ ỏ ạ i bình th ng. N ng đ hormon thùy sau tuy n ngày r i tr l ầ ườ ỏ ạ ậ ả yên tr l ng không ph i do các t n cùng th n kinh ị ắ ằ ở ầ ế ằ ở t mà là do các đ u b c t n m thùy sau tuy n yên bài ti n m ướ ồ ợ ở ượ ổ ế c t ng h p vùng d i đ i bài ti ượ ấ ủ ơ thân n ron c a nhân trên th và nhân c nh não th t sau đó đ chuy n theo s i tr c đ n các thùy sau tuy n yên. Quá trình di chuy n này đòi h i vài ngày.
ườ
ạ
ườ
ồ đ i qua đ
ng m ch máu và đ
ầ ng th n kinh
Ủ
Ặ
Ấ
Ể
Ế
Ạ 1.2. Đ C ĐI M C U T O C A TUY N YÊN
ế ế ở c c u t o b i nh ng t
ữ ạ ổ ượ ấ ạ ạ ề
ả ế
ế bào tuy n yên bài ti ắ acid m nh nên còn đ ữ ế t hormon GH, nh ng t ượ ọ ạ c g i
ổ ế ế ữ ế bào a ả ợ bào t ng h p và bài bào tuy n yên là nh ng t
ế ướ ủ c
ư
ỉ ấ ế ổ t các hormon khác c a thùy tr ả ừ ỗ 35% nh ng chúng có kh ế ứ ể ề t hormon r t m nh đ đi u hòa ch c năng tuy n
ợ bào t ng h p và bài ti ế ạ ạ ế ụ
ầ
ế ố bào gi ng
ế
ế ế ỉ
ộ ượ ợ ụ ậ
ớ ế ụ ở
ằ ở ủ ạ ấ ậ
ứ
ướ c tuy n yên (thùy tuy n) 1.2.1 Thùy tr ướ ế ế ế ế bào ch ti Thùy tr t. c tuy n yên đ ế ợ ỗ ế ữ Nh ng t bào này có nhi u lo i, m i lo i t ng h p và bài ti t ạ ộ m t lo i hormon. ế Kho ng 3040% t ộ bào này khi nhu m chúng b t màu ư acid. là t ế Kho ng 20% t ế t ACTH. ti ế Các t ế tuy n yên m i lo i ch chi m t năng bài ti ế giáp, tuy n sinh d c và tuy n vú. ế 1.2.2 Thùy sau tuy n yên (thùy th n kinh) ủ ế ế ượ ấ ạ ở Thùy sau tuy n yên đ c c u t o ch y u b i các t ữ ầ ế ệ (glial like cell). Nh ng t bào th n kinh đ m t bào này không ư ộ ấ có khảtăng ch ti ứ t hormon mà ch làm ch c năng nh m t c u ỗ ợ ợ trúc h tr cho m t l ng l n các s i tr c và cúc t n cùng s i ị ư nhân trên th thùy sau tuy n yên mà thân n m tr c kh trú ầ ợ ữ và nhân c nh não th t. Trong cúc t n cùng c a nh ng s i th n oxytocin. kinh này có các túi ch a hai hormon là ADH và
ơ ồ
ế
ả
ớ
ơ
Hình nh: S đ tuy n yên v i các hormon và các c quan đích
Ế
2. CÁC HORMON TRONG TUY N YÊN
ƯỚ
ướ ế ổ
Hormon phát tri n c th GH
2.1 CÁCHORMON THÙY TR ợ ế c tuy n yên t ng h p và bài ti Thùy tr ể ơ ể Ế C TUY N YÊN t 6 hormon đó là: (Human Growth Hormone
hGH)
Hormon kích thích tuy n giáp TSH
ế (Thyroid Stimulating
Hormon)
Hormon kích thích tuy n v th
ỏ ượ ậ ng th n ACTH (Adreno
ế Corticotropin Hormon).
Hormon kích thích nang tr ng
ứ FSH (Follicle Stimulating
Hormon)
(Luteinizing Hormon)
Hormon kích thích hoàng th LH Hormon kích thích bài ti
t s a PRL
ạ ừ ề
ủ ể ạ
ệ ặ
ộ ể ề ứ
t này đ đi u hòa các ch c năng FSH, LH và
ọ ớ
ế
ả
Hình nh: hoocmon tuy n yên (theo sinh h c l p 8)
ể ế ữ (Prolactin). ứ ự ế ụ Ngo i tr GH là hormon có tác d ng đi u hòa tr c ti p ch c ộ ơ ể ỉ năng chuy n hóa c a toàn b c th , các hormon còn l i ch tác ộ ặ ế ụ d ng đ c hi u lên m t tuy n ho c m t mô nào đó, và thông qua ụ ộ ế ế tác d ng lên các tuy n n i ti ủ ơ ể ư ể chuy n hóa c a c th nh hormon TSH, ACTH, PRL.
ả
ơ ồ
ướ
ế
ớ c tuy n yên v i các hormon
Hình nh: S đ thùy tr ơ và các c quan đích
Ể Ơ Ể
ấ
acid amin trong m t ộ
ượ ỗ ơ là 22.005.
ưở ữ ể ế ầ ng
ướ ế c t ọ ế bào do đó làm tăng tr ng l ả ừ bào v a làm tăng ơ ể ượ ng c th ,
2.1.1 HORMON PHÁT TRI N C TH GH h cọ ả 2.1.1.1 B n ch t hóa ỏ ứ ử protein nh ch a 191 ộ GH là m t phân t ử ọ chu i đ n và có tr ng l ng phân t 2.1.1.2 Tác d ngụ GH gây phát tri n h u h t nh ng mô có kh năng tăng tr ừ ơ ể trong c th . Nó v a làm tăng kích th quá trình phân chia t làm tăng kích th Kích thích mô s n và x
c các ph t ng. ươ ướ ụ ể ủ ạ ng phát tri n.
ầ ế ể
ấ ệ
ả ế ủ ưở ụ ả ấ ả ư ủ ơ ể ươ ng c a GH lên x ng. K t qu này là do nh h
ế ế ng.
protein ả ế bào t o x ạ ươ ạ ươ ạ ươ ng. ng.
ể
ươ ể ụ ở ầ ươ ng
ỏ ươ ầ ươ ụ bào s n và t ế ụ bào t o x bào s n và t ế bào s n thành các t bào t o x ơ ế ờ ng phát tri n nh hai c ch chính: ng: GH làm phát tri n s n ự ng tách kh i thân x đ u x ng. S phát tri n này
ụ c
ươ ươ
ụ ẽ ượ ồ ẽ ng s dài ra r i mô ệ ể
ầ
ươ ế ng không ấ ạ ớ i v i
ng m i do đó thân x ờ ớ ồ c t o thành. Đ ng th i v i vi c phát tri n mô ầ ượ ố c c t hóa sao cho đ n nó cũng d n d n đ ụ ở ầ ươ đ u x (adolescence) thì mô s n ẽ ợ ầ ươ ng s h p nh t l ng và thân x ng không dài ra n a.
ng và
ể ầ ươ ươ ư ng nh ng khi mà đ u x
ng thì GH không còn kh năng làm dài x ơ ế ươ ả ng: Trong x
ươ ạ ươ bào t o x ằ ở ế ng n m
ủ ươ ữ ớ ng l ạ ế i ti
bào h y x ấ ủ
ề ặ ủ ươ ấ t ra nh ng ch t nh m hòa ng. ươ ờ ế ợ ứ ắ ứ ủ ề ọ ng
ạ ươ ế ạ Nh trên đã trình bày, GH có tác d ng phát tri n h u h t các ể mô c a c th trong đó hi u qu th y rõ nh t là làm phát tri n ươ ng khung x nh :ư ắ ở ọ các t + Tăng l ng đ ng ế ố ộ + Tăng t c đ sinh s n các t ể ụ + Tăng chuy n các t ươ GH làm x ơ ế + C ch làm dài x ể ơ dài, n i mà đ u x ể ằ ắ ầ b t đ u b ng tăng phát tri n mô s n, sau đó mô s n s đ ớ ể chuy n thành mô x ụ ố ạ ượ ạ s n m i l i đ ụ ự ụ s n thì mô s n t ổ ị tu i v thành niên ữ còn n a, lúc này đ u x ữ ươ nhau và x ư ậ ụ ầ ươ ả ự Nh v y, GH kích thích c s phát tri n mô s n đ u x ấ ớ ề ợ ng h p nh t v i thân chi u dài x ữ ươ ươ ng n a. x ạ ế bào có tác + C ch làm dày x ng có hai lo i t ủ ươ ế ượ ụ ng và t ng. c nhau, đó là t bào h y x d ng ng ề ặ ươ ườ ế ạ ươ ng và trong trên b m t x ng th T bào t o x ọ ắ ụ ế ộ ố ố ươ ng. T bào này có tác d ng tăng l ng đ ng các m t s h c x ợ ấ ng cũ. h p ch t calci và phosphat m i trên b m t c a x ằ ồ Đ ng th i, t ươ tan các h p ch t calci và phosphat và làm phá h y mô x ơ Khi m c l ng đ ng tăng h n m c phá h y thì chi u dày x tăng lên. ụ Hormon GH có tác d ng kích thích m nh t bào t o x ng, do
ặ ủ ế ụ t là
ng c a GH, đ c bi ả ng ti p t c dày ra d ụ ng. Tác d ng này đ
ưở ể ệ ươ
ề ở ữ ươ ượ ế ườ ng nh nh x c ti i
ươ
ầ ng bàn chân hay
ệ ướ ả ậ ươ i nh h v y x ơ ể ượ ươ c th hi n ngay c khi c th màng x ư ươ ẹ ệ ố ớ ặ ưở ng ng d t nh x t đ i v i các x ng thành đ c bi đã tr ỏ ư ươ ọ ữ ươ ng bàn tay và ng s , và nh ng x hàm, x ầ ươ t ra quá nhi u nh ng ng ng bàn ch n. KhiGH đ x ẩ ằ ưở ng hàm dày lên và đ y c m nhô ra, ng thành thì x đã tr ươ ọ ươ x ng s cũng dày lên làm cho đ u to ra, x bàn tay cũng dày lên làm bàn chân bàn tay to ra.
somatomedin hay còn
ườ i ta tìm th y GH kích thích
ạ ấ ố ậ ử protein đ
insulin (insulin like growth). ấ somatomedin, ch t ấ ủ ượ ọ c g i là ề ươ
ng. Nhi u tác d ng c a ố ụ ụ ủ insulin nên nó
insulin" (IGF).
ườ
i ta đã chi ấ ọ ượ ọ ụ GH tác d ng thông qua ch t trung gian là ọ ể ế ố phát tri n gi ng g i là y u t ộ ệ ừ T thí nghi m trên đ ng v t, ng ề gan t o ra nhi u phân t ụ này gây ra các tác d ng trên x ể ự somatomedin lên s phát tri n gi ng tác d ng c a ấ còn có tên là “ch t làm phát tri n gi ng ế t tách đ Ng quan tr ng nh t là ố ể ạ somatomedin trong đó lo iạ ượ ố c b n lo i somatomedin C (đ c g i là IGFI).
ả
Hình nh: somatomedin
C, nhân.
ng phân t ử ủ somatomedin C vào kho ng 7500 và
ế Ở ữ c a ng t ả t GH. ứ v i m c bài ti
nh ng ng ỷ ệ ớ ộ somatomedin trong huy t t
ườ ườ ồ ả
ườ ế ươ ặ ng ho c cao. ư ấ ả l i lùn pygmy n ng đ ng th p ngay c khi n ng đ GH bình th ằ ặ ầ t c ho c h u nh t ồ i ta cho r ng t
ủ ự
ụ ả ứ
ặ
ằ
ộ ượ ể ể
ự ế
ỉ
ữ ộ ơ ế ứ ấ
ổ
ể ộ ả ợ protein. ể ụ ượ ọ Tr ng l ộ ủ ồ n ng đ c a nó th ườ ng ộ ấ ườ th ấ ả ở ậ t c các tác B i v y, ng ủ ể ơ ể ụ d ng c a GH lên s phát tri n c th chính là do tác d ng c a somatomedin C và các somatomedin khác ch không ph i là tác ươ ự ế ủ ụ ng ho c các mô khác. d ng tr c ti p c a GH trên x ế ể ạ ộ ố i cho r ng có th GH kích thích Tuy nhiên, m t s ý ki n khác l ể ủ ở ộ ự ạ m t mô nào đó đ s t o thành m t l ng somatomedin C đ ư ụ ự nó có tác d ng làm mô này phát tri n nh ng cũng có th GH t ụ ộ ố qua tr c ti p làm phát tri n m t s mô khác và tác d ng thông ể ơ ể somatomedin ch là m t trong nh ng cách làm phát tri n c th ủ c a GH ch không ph i là m t c ch duy nh t. Kích thích sinh t ng h p ụ ề +GH có nhi u tác d ng lên chuy n hóa ữ protein, nh ng tác d ng
ẫ bào.
ế ế bào. ổ ộ acid amin trong t
ậ
ậ
ế ụ ế ụ ộ ế ủ ế protein c a t ể acid amin qua màng t ế bào: GH làm tăng ừ ể acid amin t máu vào trong t ế ẽ ẫ bào s d n đ n tăng t ng ế ể acid amin qua màng t ể glucose t.
ổ ừ
ồ ộ acid amin trong t
ể
ươ ượ ổ ử protein đ c t ng h p t
ủ ể ạ bào đ t o RNA:
ơ ậ ừ ụ ế ờ ủ 24 gi ự
48 gi ) c a GH là kích thích s ẽ ế ượ
ể ế ố ng,
ụ ấ ụ g
ế này d n đ n tăng ậ + Tăng v n chuy n ự ế ố ộ ậ tr c ti p t c đ v n chuy n ồ ự S tăng n ng đ h p ợ protein. Tác d ng tăng v n chuy n ụ ư ố ủ bào c a GH cũng gi ng nh tác d ng tăng v n chuy n ủ insulin do tuy n t y n i ti ế t bài ti bào c a qua màng t ợ protein t ị ể +Tăng quá trình d ch mã RNA đ làm tăng t ng h p ế ả bào không ribosome. Ngay c khi n ng đ ố ượ ị ng tăng thì GH cũng làm tăng d ch mã RNA đ làm tăng s l ủ ế ợ ừ ribosome ở bào t ng c a t phân t bào. +Tăng quá trình sao chép DNA c a nhân t ờ Tác d ng ch m h n (t ẩ ự ể ạ sao chép DNA trong nhân đ t o RNA. RNA s thúc đ y s ấ ẩ ự ợ protein, thúc đ y s phát tri n n u đ ổ c cung c p sinh t ng h p ượ ầ ủ đ năng l khác c n cho acid amin, vitamin và các y u t ể ự s phát tri n. ọ ẽ đây là tác d ng quan tr ng nh t trong các tácd n Có l ủ c a GH ả protein và acid amin.
ượ
ừ ỡ ự ữ các môm d tr ,do acid béo t
ụ ồ
ượ
ng. Do v y, d ượ ướ ề ồ ử ể acid béo thành acetylCoA r i s ậ ủ ụ i tác d ng c a ơ ng nhi u h n là glucid c s d ng đ t o năng l
ộ
ụ ọ ữ ấ ằ + Gi m quá trình thoái hóa ồ ừ ạ Tăng t o năng l ng t ngu n lipid. ả i phóng GH có tác d ng tăng gi ộ acid béo trong máu. đó làm tăngn ng đ Ở mô, nó làm tăng chuy n ụ ụ d ng cho m c đích sinh năng l ể ạ ượ ử ụ GH, lipid đ và protein. ườ ụ Chính vì tác d ng này mà ng ộ ủ c a GH là m t trong nh ng tác d ng quan tr ng nh t nh m ti i ta coi tác d ng huy đ ng lipid ế ụ t
ậ ự ể ể ụ
ờ
ể ụ ưố ả ng x y ra ch m ợ protein có trong khi tác d ng làm tăng sinh t ng h p ệ i tác d ng c a GH.
ể ụ ấ ụ ủ ố :GH có b n tác d ng trên
.
ượ ụ glucose ở t
ế ư ng. ế bào d ư ể ả ơ ế ụ ử ụ glucose cho m c đích sinh năng l ụ ự ả ẫ
ộ ử
ượ ể ạ
ụ
ế
bào
ể
ể ẽ ế bào s ị
ể ự ữ ế c đ c ch quá trình thoái hóa ở ế t glucose và glycogen không th thoái hóa ượ ậ c v n chuy n vào t ế bào nhanh chóng b bão hòa ượ ữ c n a. ồ bào và tăng n ng đ ể glucose vào t ộ glucose
ượ ậ ậ ấ c v n
ế ồ ầ glucose đ ộ glucose trong máu gi m ả
ế ả
ả ả ả do t
ồ
ử ụ ả ể bào.
i 50% ho c h n, tình tr ng này đ ợ ế ặ ơ ườ ạ ế ề ể ơ ể ki m ệ protein đ dùng nó cho s phát tri n c th . ườ Tuy nhiên, tác d ng trên chuy n hóa lipid th ổ ụ sau vài gi th xu t hi n sau vài phút d Tác d ng trên chuy n hóa glucid chuy n hóa glucid +Gi m s d ng ướ C ch chính xác gây ra s gi m tiêu th i ủ tác d ng c a GH đ n nay v n ch a rõ. Tuy nhiên, ng òi ta cho ầ ẽ ộ ụ ằ r ng tác d ng này có l m t ph n là do GH tăng huy đ ng và s ụ d ng ụ acid béo đ t o năng l ng. Chính tác d ng này đã làm ồ ề ộ tăng n ng đ acetylCoA, sau đó acetylCoA có tác d ng đi u ượ ể ứ hòa ng glucose và glycogen. ự ữ glycogen +Tăng d tr ộ ồ Khi n ng đ GH tăng, ượ ể glucose đ ng, đ sinh năng l ợ trùng h p thành glycogen do đó t ứ ế glycogen đ n m c không th d tr thêm đ ậ ả + Gi m v n chuy n trong máu. ộ Khi tiêm GH cho đ ng v t th y lúc đ u ể bào tăng lên và n ng đ chuy n vào t ỉ ẹ ư ờ ụ nh nh ng tác d ng này ch kéo dài kho ng30 phút đ n 1 gi ể ồ ự ậ ượ ạ ụ r i sau đó tác d ng x y ra ng i nghĩa là s v n chuy n c l ẽ ế ụ ế bào gi m. Tác d ng này x y ra có l glucose vào t bào ế ộ khó s d ng glucose nên n ng đ glucose trong t bào tăng lên ế ậ đã làm gi m v n chuy n glucose vào t ả ự ử ụ Do s s d ng glucose trong t ố trong máu tăng t ế ườ ng tuy n yên. Tr tháo đ ộ ồ bào gi m nên n ng đ glucose ượ ọ c g i là đái ị ằ ng h p này n u đi u tr b ng
ớ ộ ượ
ả ớ ng l n insulinm i ậ ườ ng ph i dùng m tl ồ cóthể ườ ng
ạ
ồ ụ ướ ủ i tác d ng c a GH đã kích
ờ ộ ế ụ ộ ế t bài ti
ụ t insulin, đ ng th i chính GH ế ế ế
ẽ ươ ị ổ ng và s gây ra b nh đái tháo
ậ ệ ườ ng t y. Do v y, GH là hormon gây đái tháo đ ng.
ầ ư ể i s đi u khi n g n nh
ề ạ
ế ế ế i ch do nhi u vùng não và t GH. ộ ng tiêu hoá bài ti
ộ
ộ ế t GH.
ế ướ ự ề t d ướ ồ i đ i là GHRH và GHIH ỗ ụ ứ t cũng có tác d ng c ch bài ti ồ ẽ ệ ậ ế ứ ẽ ặ ấ ắ ng, luy n t p g ng s c s làm tăng
ệ ồ ố ạ t GH. i Vi
ẻ ơ t Nam, n ng đ GH trong máu cu ng r n tr s 2,09 ố ng thành là 3,94 ± ườ ưở i tr
ả insulin th ộ làm gi m n ng đ glucose trong máu, vì v y đái tháo đ ớ ạ ả lo i này ít nh yc mv i insulin. ế + Tăng bài ti t insulin. N ng đ glucose trong máu tăng d ế ồ thích tuy n t y n i ti ụ ủ ế ự ế bào bêta c a tuy n cũng có tác d ng kích thích tr c ti p lên t ạ ả ụ t y. Đôi khi c hai tác d ng này gây kích thích quá m nh đ n t bào bêta làm chúng b t n th ụ ườ đ ế ề t 2.1.1.3 Đi u hòa bài ti ượ ướ ồ i đ i: GH đ Vùng d c bài ti ủ hoàn toàn c a hai hormon vùng d Somatostatin là m t hormon t ườ đ ả ồ N ng đ glucose trong máu gi m, n ng đ acid béo trong máu ả gi m, thi u protein n ng và kéo dài s làm tăng bài ti ươ Tình tr ng stress, ch n th ế bài ti Ở ườ ộ ng sinh là 28,38 ± 10,03 ng/ml, ng ng/ml.
ơ ồ ề
ế
Hình nh:ả
S đ đi u hòa bài ti
t GH
Ế
ấ ả
ọ ử ượ 28.000. ng phân t
ố ượ ế ế ỗ ế thích t ng và kích bào tuy n giáp trong m i nang
ừ ạ ế ố ạ bào nang giáp t d ng kh i sang d ng tr ụ
ế ạ
ổ t). ể ệ ố ủ ế ạ
ụ ế 2.1.2 HORMON KÍCH THÍCH TUY N GIÁP TSH ọ 2.1.2.1 B n ch t hóa h c ộ TSH là m t glycoprotein, có tr ng l 2.1.2.2 Tác d ngụ ấ ụ Tác d ng lên c u trúc tuy n giáp +Tăng s l giáp. ế +Tăng bi n đ i các t (d ng bài ti +Tăng phát tri n h th ng mao m ch c a tuy n giáp. ứ Tác d ng lên ch c năng tuy n giáp.
ả ạ ộ
ế ỷ ệ l ủ bào ơ bào tuyên giáp. Đôi khi làm cho t
ế ầ bào tăng g p 8 l n so v i bình th ắ ữ iod gi a trong t ớ ng.
ắ ế
ả ượ ự ữ ể ạ i thyroglobulin đ c d tr trong lòng nang giáp
ế ả i phóng hormon tuy n giáp vào máu và do đó làm gi m
ế t
ế t TSH c a tuy n yên ch u s đi u khi n c a t trên
ị ự ề ồ ị ự ề ư
ế ế +Tăng ho t đ ng b m iod do đó làm tăng kh năng b t iod c a ế t ườ ấ giáp và ngoài t +Tăng g n iod vào tyrosin đ t o hormon tuy n giáp. +Tăng phân gi ể ả đ gi ấ ch t keo trong lòng nang giáp. ề 2.1.2.3 Đi u hòa bài ti ể ủ ừ ủ ế M c bài ti xu ng c a hormon TRH vùng d ói đ i và ch u s đi u hòa ng tuy n đích là tuy n giáp. ứ ố ủ ượ ừ c t
Ế Ậ Ỏ ƯỢ NG TH N
ấ ả
ỗ
ỉ ồ ACTH ch g m 24 acid
ư ủ ấ ả ử t c các tác d ng nh c a ACTH.
ế ng th n.
ậ t là t ế
ủ ớ ế ỏ ượ bào bài ti
ậ ệ ặ ng th n đ c bi t cortisol và ỏ ượ ế ng
i. ứ ng th n.
ỏ ượ ế ớ ỏ ượ ng th n s g n v i receptor trên màng
ự bào và ho t hóa men adenyl cyclase r i gây ra s hình thành
ọ ạ ỏ ứ ố m c t
ươ
ỉ c x y ra trong bào t ế ướ ả ự ề ậ 2.1.3 HORMON KÍCH THÍCH TUY N V TH ACTH ọ 2.1.3.1 B n ch t hóa h c ồ ử ộ t g m 39 acid amin, chu i polypepti ACTH là m t phân t ừ ỏ ơ ượ phân t polypeptid nh h n đ c tách t ụ ư amin nh ng cũng có t 2.1.3.2 Tác d ngụ ỏ ượ ấ ụ Tác d ng lên c u trúc tuy n v th ế ế ACTH làm tăng sinh t bào tuy n v th ế ữ ướ i là nh ng t bào c a l p bó và l ế ế androgen do đó làm tuy n to. Thi u ACTH tuy n v th ạ ậ ẽ ị th n s b teo l ụ Tác d ng lên ch c năng v th ế ACTH đ n tuy n v th ế t AMP vòng ấ ủ nh t c a các b ACTH là đi u hòa s bài ti ậ ậ ẽ ắ ồ ụ i đa ch sau 3 phút. Tác d ng quan tr ng ủ ướ ng d ạ ỏ ượ t hormon v th i kích thích c a ng th n do ho t
ượ
ể
ổ ợ ả ứ ủ
ậ ặ ượ
ế bào s c t
ỗ ắ ố ủ ử ủ ACTH
ỗ a MSH nên ACTH có tác d ng ụ
ế t không
ố ủ ữ i, thùy gi a teo nh , l ụ ủ
c bài ti ậ ấ ắ ượ ng MSH đ ả bào s c t s n xu t s c
ồ
ắ ố ả ề ặ ư ẽ ạ
ể ắ ố (ng òi b ch t ng). Ng ữ ừ ả ạ ắ ố i th a ACTH làm cho trên da có nh ng m ng s c t .
ế t
ế ị ồ ồ
ượ ạ c ho t hóa hóa men proteinkinase A. Chính men này sau khi đ ẩ ẽ s thúc đ y ph n ng chuy n cholesterol thành pregnenolon là ầ ỏ ch ng đ u tiên c a quá trình sinh t ng h p các hormon v th ng th n. ụ Tác d ng lên não. ụ Tác d ng lên t Do trong 39 acid amin c a chu i polypeptid c a phân t có 13 acid amin gi ng chu i ố ụ gi ng tác d ng c a MSH. Ở ườ ỏ ượ ng ể đáng k và tác d ng c a MSH do ACTH đ m nh n. Chính ế ụ ACTH có tác d ng kích thích t ế tốmelanin r i phân tán s c t này trên b m t bi u bì da. Thi u ắ ố ượ c ACTH s làm cho da không có s c t ạ l ề 2.1.3.3 Đi u hòa bài ti ủ ộ Do n ng đ CRH c a vùng d CRH tăng thì ACTH đ ướ ồ ộ i đ i quy t đ nh, khi n ng đ ề . ế t nhi u c bài ti
ả
ế
ơ ồ ề Hình nh: S đ đi u hòa bài ti
t ACTH
Ế Ụ FSH VÀ LH
ả ấ
ượ ắ
ng carbonhydrat g n ề ữ ổ ử FSH và LH thay đ i trong nh ng đi u
ủ ổ
ượ ấ ạ ử
ố ọ ượ ọ ượ ng phân t là
2.1.4HORMON KÍCH THÍCH TUY N SINH D C: ọ 2.1.4.1 B n ch t hóa h c ề C ả FSH và LH đ u là glycoprotein. L vói protein trong phân t ạ ệ ki n khác nhau và khi đó ho t tính c a chúng cũng thay đ i. ở ng phân t c c u t o b i 236 acid amin v i tr ng l FSH đ ử 32.000, còn LH có 215 acid amin và tr ng l 30.000. 2.1.4.2 Tác d ngụ
ế ụ ụ
ố ằ ở bào Sertoli n m
ấ ế
ế
ặ ệ ủ
ố ằ ẽ ế ữ bào k Leydig (n m gi a các ng sinh tinh) phát
ồ ế ứ ụ ụ ữ
ế ớ i chín .
ể FSH làm phát tri n noãn nang ti n t ệ ượ ố ợ ố ợ ớ FSH gây hi n t
ỉ ắ ầ ượ
ở ứ ổ ổ ế ế ừ tuy n yên t t t hai hormon này
ổ ậ ứ ấ
ụ ụ
c c a hormon sinh d c. Tác d ng ủ ế ượ ủ ủ ụ ề c âm tính c a testosteron ch y u là tác d ng lên
ủ ế ồ t GnRH c a vùng d ói đ i và thông qua hormon gi
ả i FSH và LH còn tác
ụ ứ
ặ Tác d ng trên tuy n sinh d c nam (tinh hoàn). + FSH ể ố Kích thích ng sinh tinh phát tri n. ể ế thành ng sinh tinh phát tri n Kích thích t ả t các ch t tham gia vào qúa trình s n sinh tinh trùng. và bài ti ể ở ụ ử ẽ s không th tr N u không có tác d ng kích thích này tinh t ả ượ c. Tuy nhiên trong quá trình sinh s n tinh thành tinh trùng đ trùng, ngoài FSH còn có vai trò c a hormon khác đ c bi t là testosteron. + LH Kích thích t tri nể Tác d ng trên tuy n sinh d c n (bu ng tr ng). +FSH Kích thích các noãn nang phát tri n ể + LH Ph i h p vói ng phóng noãn. Ph i h p v i c bài ti Hai hormon FSH và LH ch b t đ u đ ế ượ ẻ ủ c a tr em ng bài ti l a tu i 910 tu i. L ầ tăng d n và có m c cao nh t vào tu i d y thì. ế ề t 2.1.4.3 Đi u hòa bài ti ụ Do tác d ng đi u hòa ng ượ ề đi u hòa ng ự ư s bài ti ể ề ế phóng này đ đi u hòa bài ti t hai hormon ấ ế ế ự ế ụ d ng tr c ti p lên tuy n yên thì r t y u. ủ estrogen và progesteron. ượ ề ụ Tác d ng đi u hòa ng c âm tính c a ế FSH ế ề C ả estrogen và progesteron đ u có tác d ng c ch bài ti t ế ủ ụ ứ và LH tuy nhiên khi có m t progesteron thì tác d ng c ch c a
ượ ề ầ
ớ ụ i có tác d ng
ụ ượ t ự c lên s bài ti
ế
ướ ồ ế t G
ụ ổ ầ ố ng tính c a
ụ ờ c khi phóng noãn n ng đ ộ estrogen
ế FSH và đ c ặ ồ t
ượ ọ ế ể ề t là LH v i n ng đ r t cao. Ki u đi u hòa này đ c g i là
ệ ề
ể ế t có
i. Tác d ng
ữ ớ ề ằ
ố
ở ờ ể c nhân lên nhi u l n. estrogen đ ụ ữ ạ Khác v i testosteron, hai hormon sinh d c n l ề ằ ế FSH và LH b ng cách tác d ng đi u hòa ng ế ự ế i đ i thì y u tr c ti p lên tuy n yên còn tác d ng lên vùng d ủ ế ị ể ơ h n và ch y u là đ làm thay đ i t n s nh p bài ti 11RH. ủ estrogen. ượ ươ ề c d Tác d ng đi u hòa ng ờ ướ ể Vào th i đi m 2448 gi tr ấ trong máu r t cao đã kích thích tuy n yên bài ti ộ ấ ớ ồ bi ượ ươ đi u hòa ng c d ng tính. ế ủ ụ ứ Tác d ng c ch c a inhibin. ế ế ạ ủ bào Inhibin do t Sertoli và t bào h t c a hoàng th bài ti ụ ụ ứ ế FSH ế ỏ ả tác d ng c ch bài ti t c nam và n gi ề ượ ả ể ệ c s n sinh nhi u nh m đi u hòa này th hi n khi tinh trùng đ ệ ả quá trình s n sinh tinh trùng và vào cu i chu kì kinh nguy t hàng tháng đ làm gi m ả FSH và LH ể th i đi m này.
Ế Ữ PROLACTIN
ả
ố ọ protein có 198 acid amin v i tr ng
ấ ộ 22.500.
ế ữ ị ế t s a trên tuy n vú đã ch u
ụ ủ
ượ ng đ
c bài ti ồ i ph n có thai, n ng đ prolactin đ ư t tăng
ụ ữ ứ ớ ộ ấ ấ t v i n ng đ r t th p nh ng ế ượ c bài ti ộ ồ i lúc sinh. N ng đ
ầ ớ
ụ ứ ườ 2.1.5 HORMON KÍCH THÍCH BÀI TI T S A (PRL) ọ 2.1.5.1 B n ch t hóa h c Prolactin là m t hormon ử ượ ng phân t l 2.1.5.2 Tác d ngụ ụ Prolactin có tác d ng kích thích bài ti tác d ng c a estrogen và progesteron. ườ ế ớ ồ Prolactin bình th ộ ườ khi ng ủ ầ ừ ầ tu n th 5 c a thai nhi cho t d n t ấ ờ ỳ prolactin trong th i k này tăng g p 1020 l n so v i bình ng. Tuy nhiên do estrogen và progesteron có tác d ng c th
ộ ế
ỉ
ệ ề ữ ượ ng s a đ ứ ả
ụ ế t
ở ồ i t Nam bình th ộ ng, n ng đ prolactin
ườ ở ữ ớ n gi
ồ ở ạ i
ồ ầ ế
ẫ ề ự c đi u hoà d
ủ ế ướ ồ t prolactin đ i đ i và m t s y u t khác.
ủ ượ ộ ố ế ố ớ i đ i: Khác v i các hormon khác
ủ ế
ươ
ị ụ ứ ạ i ch u tác d ng c ch m nh c a PIH ổ ướ ồ i đ i. Khi t n th ử ướ ồ ế ướ ồ i đ i, prolactin l ế ừ t t ươ vùng d ệ ạ ự ng h m ch c a d
ủ ủ ế ạ ướ ồ i đ i ng vùng d ế i đ i yên s bài ti t ủ ế ạ i
ả
ượ ủ ế ừ t t
nhân cung (arcuate nuclei) c a vùng ế ế ộ ể t prolactin đ duy trì m t
ng. Khi đang cho con bú
ộ ấ ạ ế ườ t prolactin.
ả
ế ế ạ t
ự ế t khi có các kích thích tr c ti p vào núm c bài ti
ế ủ ẻ ế ữ ặ ồ ch bài ti t s a nên trong khi có thai m c dù n ng đ prolactin ả ấ ế ượ ư c bài ti t ch kho ng vài mililit r t cao nh ng l ả ẻ ượ ỗ c sinh ra, c hai hormon m i ngày. Ngay sau khi đ a tr đ ộ ộ ạ estrogen và progesteron gi m đ t ng t t o đi u ki n cho ế ữ prolactin phát huy tác d ng ti t s a. ề 2.1.5.3 Đi u hoà bài ti ớ Ở ườ ệ i Vi nam gi ng ả i là 80 600 mU/l. Khi có thai vào kho ng 110510 và ộ ộ ồ n ng đ tăng cao, sau khi sinh vài tu n n ng đ prolactin tr l ộ ứ ơ ở ế m c c s n u không cho con bú, n u cho con bú n ng đ ướ ả i nh prolactin v n cao. S bài ti ưở h ng c a hormon vùng d ướ ồ Vai trò c a hormon vùng d ụ ủ c a tuy n yên ch y u ch u tác d ng kích thích c a hormon ị vùng d ượ c bài ti đ ặ ổ ho c t n th prolactin tăng lên trong khi các hormon khác c a tuy n yên l gi m đi. Dopamin đ c bài ti ụ ứ ướ ồ d i đ i có tác d ng c ch bài ti ạ ồ n ng đ th p trong tình tr ng bình th i kích thích bài ti dopamin l ụ TRH ngoài tác d ng gi i phóng hormon TSH nó còn là hormon ệ ụ có tác d ng m nh trong vi c kích thích tuy n yên bài ti prolactin. ượ Prolactin đ ộ vú (đ ng tác mút vú c a tr ).
Ế
ượ ế
ế ừ t t ượ ơ thùy sau tuy n yên có ngu n c bài ti ế ừ t t
c bài ti i đ i. Chúng đ ấ ể ồ g cố từ ư các n ron mà thân kh ợ ị ượ ổ ợ ụ ế các túi n m
ở
2.2 CÁC HORMON THÙY SAU TUY N YÊN Hai hormon đ ướ ồ vùng d ạ ở c t ng h p nhân c nh não th t và nhân trên th .Sau khi đ trú ằ ứ ở ượ ậ c v n chuy n theo s i tr c đ n ch a chúng đ ế ư ầ ậ trong t n cùng th n kinh kh trú thùy sau tuy n yên. Hai hormon đó là hormon oxytocin và ADH.
ơ ồ ố
ệ ữ
ế
Hình ảnh: S đ m i quan h gi a thùy sau tuy n yên và vùng d
ướ ồ i đ i
ả ấ
ộ 2.2.1HORMON ADH ọ 2.2.1.1 B n ch t hóa h c ADH hay còn có tên là vasopressin là m t peptid có 9 acid amin
ư
ớ ấ v i c u trúc nh sau: Cys Tyr Phe Gin Asn Cys Pro Arg Gly NH2.
ế ơ ị c bài ti
ủ ế ừ t ch y u t ả ộ các n ron thu c nhân trên th , ớ ư ế oxytocin nh ng v i t
ượ ượ ơ ỉ ằ ng ch b ng 1/6 l
ADH đ ữ nh ng n ron này cũng có kh năng bài ti ượ ng hormon chính. l 2.2.1.2 Tác d ngụ
ồ ộ ạ ạ ể
ụ ế
vasopressin. ế t
ề
ạ ấ
ị ở su t ấ th m th u ấ ẩ ươ ế ng vào đ ng m ch cung c p máu cho vùng d t ADH
ố ệ
ố
ố ượ ị ả t tăng t ươ ế ng ADH đ i khi tiêm d ch nh ướ ộ i ấ ậ nhân trên th và nhân c nh não th t l p i phóng ADH ầ i 20 l n ộ ng vào đ ng
ậ ế
ạ ờ ế c bài ti ượ c tr t ADH. ồ ể
ỉ ờ ấ ế ộ ả ổ ừ ứ ấ
ế ể ượ ấ ẩ ấ t ADH do áp su t th m th u có th đ c tóm
ặ ị ị
ể ậ ệ ấ ẽ
ế ậ
ầ c
ể ố ệ ố ệ c tái h p thu trong khi đó các ch t đi n gi ặ ướ c cô đ c. c ti u đ
ướ ể ằ
ể ể ộ
ạ ế t ADH ừ ả
ạ ể ầ ố ộ ơ ệ t m nh khi th tích máu gi m t ể i 50 l n cao h n bình
ng.
ặ ả t tâm nhĩ ph i có nhi u
ề ả
ườ tâm nhĩ đ c bi ổ ề ề ề ề c l
ế t ADH. Ng ấ ư ạ ề receptor v s c căng. Khi ề ứ ệ ấ ị ư receptor này b h ng ph n, tín hi u ượ ạ ế i n u máu v nhĩ ít, ế ụ t i có tác d ng kích thích bài ti
ặ ả ở ộ ề ứ ạ V iớ n ng đ cao, ADH có tác d ng làm co m nh các ti u đ ng m ch ộ ơ ể ở toàn c th do đó làm tăng huy t áp. Chính vì lí do này mà ADH còn ứ có tên th hai là ề 2.2.1.3 Đi u hòa bài ti ằ Đi u hòa b ng áp ị ư Khi tiêm d ch u tr ạ ơ ồ đ i, các n ron bài ti ể ứ t c chuy n tín hi u xu ng thùy sau tuy n yên và gây gi ầ ượ vào máu tu n hoàn, đôi khi l ư ượ ạ so v i bình tty òng. Ng c l ừ ẽ ệ m ch trên thì s làm d ng tín hi u g y bài ti ả ủ ủ Th i gian bán h y c a ADH kho ng 1520 phút. N ng đ ADH có th ứ ấ m c r t th p đ n m c r t cao ch trong kho ng th i gian thay đ i t vài phút. ơ ế ề C ch đi u hòa bài ti ư ắ t nh sau: t ẩ ị ấ Khi d ch th đ m đ c (áp su t th m th u tăng), nhân trên th b kích ế ế ề thích, các tín hi u kích thích s truy n đ n thùy sau tuy n yên và gây ư ế ế ượ bào ng th n làm tăng tính bài ti c máu đ a đ n t t ADH. ADH đ ủ ế ậ ặ ậ ổ ố ớ ư ấ bào ng th n đ c bi th m đ i v i n óc c a t t ng góp do v y h u ả ẫ ượ ấ ấ ượ ế ư i v n đ h t n óc đ ể ượ ế ụ ư ti p t c đ a ra n c ti u do đó n Đi u hòa b ng th tích máu ả Th tích máu gi m là m t tác nhân kích thích m nh gây bài ti ặ ụ (vasopressin). Tác d ng này đ c bi ồ 1525%, khi đó n ng đ ADH có th tăng t th Ở ệ máu đ v tâm nhĩ ph i nhi u, các ứ truy n v não làm c chê bài ti các receptor này không h ng ph n thì l ADH. ủ Ngoài tâm nhĩ các receptor v s c căng có m t c đ ng m ch ch và
ề ế ổ ủ ữ receptor này cũng tham gia đi u hòa bài ti t
ấ
ộ ỉ acid amin, ch có acid amin th 8 ứ
ằ ADH (thay arginin b ng leucin)
các vùng c a ph i. Nh ng ADH. 2.2.2 OXYTOCIN ọ ả 2.2.2.1 B n ch t hóa h c Oxytocin cũng là m t peptid có 9 ử khác vói phân t Cys Tyr Phe Gill Asn Cys Pro Leu Gly NH2.
ặ ệ ử cung m nh khi đang mang thai đ c bi
ầ ử ủ cung. ụ ờ ỳ
ề ụ ườ i cho r ng oxytocin có liên quan
ộ ố t cung c a oxytocin càng ằ ậ ế
ệ nh ng ng
ườ ườ ẻ ể ộ i n ng đ oxytocin tăng trong ố Ở ữ i đ khó do ề truy n oxytocin đ làm tăng
ế cung y u ng ẻ ỉ cung (đ ch huy). ấ ữ ụ ế ể ơ
ế ữ ữ ế
ế ẩ
ứ ố
ẻ ấ ữ ế ữ bào bi u mô c (myoepithelial cells) là ằ ế bào n m thành hàng rào bao quanh nang tuy n s a. Nh ng t ớ ự ạ ẽ i s ép vào nang tuy n v i áp l c 10 – 20 mmHg và đ y ủ ụ ậ ượ ữ ế c s a. Tác d ng này c a ụ ượ ọ t s a c g i là bài xu t s a, khác v i tác d ng gây bài ti
ế
ế ươ ồ ng là 1 4 pmol/l. Oxytocin
ơ ọ
t do kích thích c h c và tâm lý. ộ ề ữ ồ
ạ ơ ề ỷ ố c truy n v tu s ng r i vùng ấ nhân c nh não th t và nhân trên
2.2.2.2 Tác d ngụ ử ụ Tác d ng lên t ạ Oxytocin có tác d ng co t ụ ố càng g n cu i th i k có thai tác d ng co t ạ m nh. Vì tác d ng này mà nhi u ng ế ơ ế ẻ ộ đ n c ch đ . Trên m t s loài đ ng v t n u không có oxytocin ẻ ượ Ở ườ ồ ậ ộ ng đ ng v t này không đ đ c. ạ ẻ ặ khi đ đ c bi t tăng trong giai đo n cu i. ườ ử ơ c n co t ng tiêm i ta th ử ơ c n co t ụ Tác d ng bài xu t s a. Oxytocin có tác d ng co các t ữ nh ng t bào này co l ữ s a ra ng tuy n, khi đ a tr bú thì nh n đ ớ oxytocin đ ủ c a PRL. ề 2.2.2.3 Đi u hòa bài ti t ườ ộ ng n ng đ oxytocin huy t t Bình th ế ượ c bài ti đ ự ế ủ ứ Kích thích tr c ti p vào núm vú: Chính đ ng tác mút núm vú c a đ a ượ ệ ẻ tr là nh ng tín hi u kích thích đ ở ướ ồ i đ i làm kích thích các n ron d th .ị
ỳ ố ể ề ế ượ c truy n xu ng thu sau tuy n yên đ gây bài
ế ệ ữ t oxytocin.
ặ
ướ ồ ậ ượ i đ i luôn nh n đ ả ệ ệ ừ ệ c các tín hi u t t c
h limbic do v y t ế
ưở i đ i làm tăng bài ti
ả ặ ệ ướ ồ ế ng đ n vùng d ấ ữ ữ
ả ậ ặ ể ứ ế
ấ ữ ở ẹ Nh ng tín hi u này đ ti Kích thích tâm lý ho c kích thích h giao c m. ậ ấ ả Vùng d ạ ộ ữ nh ng kích thích tâm lý ho c h giao c m có liên quan đ n ho t đ ng ế ề ả c m xúc đ u có nh h t ế oxytocin và do v y tăng bài xu t s a. Tuy nhiên n u nh ng kích thích ế t oxytocin và làm này quá m nh ho c kéo dài thì có th c ch bài ti m t s a ạ các bà m đang nuôi con.
Ạ Ộ
Ố
Ạ
3.R I LO N HO T Đ NG
Ế TUY N YÊN
ộ ả
ế ể ỉ ộ ượ
ạ ả ế ạ ể ế ả ế ấ ả c dùng đ ch tình tr ng t c các hormon tuy n yên. Tình tr ng này có th do
ả ắ ể
ợ ườ ế ế ờ ng h p lùn đ u do thi u hormon tuy n yên trong th i
ế ư ế
ỉ ằ ứ ể ẻ ố ẻ 10 tu i ch b ng đ a tr 45 tu i,
ỉ ằ ứ ổ
ướ ụ
ể ổ ệ ổ i 20 tu i ch b ng đ a tr 710 tu i. i lùn tuy n yên không có d y thì và hormon h ậ ế ủ ụ
ầ
ng thành bình th ỉ ả ả ậ
ậ ng sinh d c ứ ể t đ do v y ch c năng sinh d c không phát tri n ữ ộ ườ ng. Có kho ng m t ph n ba nh ng ụ ứ ế i lùn lo i này ch gi m bài ti t GH do v y ch c năng sinh d c ẫ ế c bài ti i tr ạ ể ả ả 3.1. Suy gi m tuy n yên toàn b ữ ậ Thu t ng suy gi m tuy n yên toàn b đ t t gi m bài ti ố ẩ ồ ngu n g c b m sinh cũng có th do m c ph i sau này. ệ 3.1.1. B nh lùn tuy n yên ế ầ ề H u h t các tr ứ ộ ơ ể ỳ k niên thi u. Nhìn chung c th phát tri n cân đ i nh ng m c đ ổ ứ ả phát tri n thì gi m rõ r t, đ a tr ườ ẻ ng ườ Ng ượ không đ ư ườ ưở nh ng ườ ng v nẫ phát tri n và v n có kh năng sinh s n.
ệ
ế
ả
Hình nh: b nh lùn tuy n yên
ệ ế
ộ ườ ng ộ ở ườ ớ i l n i l n th ng do m t trong ba nguyên ở ườ ớ ng
ở ắ
ặ ạ ệ ẹ ế ệ ở các bà m sau tuy n yên (chromophobe tumor). ấ t hay xu t hi n
ế ệ ủ ệ ủ ở ườ ớ ng ể i l n là bi u hi n c a:
ế
ườ
ả ả ế ế ng c a v th ụ ẫ ớ ủ ỏ ượ ả ấ ể t hormon chuy n hoá đ ướ t các hormon h ậ ng th n. ặ i gi m ho c m t ng sinh d c d n t
ứ
ụ ủ ệ ờ ờ ả ạ ậ ế đ , ch m ch p do thi u
ạ ỡ ủ
ỏ ượ ế ậ ế ấ ấ ả t c
ứ ụ
ể ượ ị ề c đi u tr
ế ậ ỏ ạ ng th n.
ệ ổ
ế ế t GH tăng c
bào bài ti ả ư ặ ườ bào a acid. K t qu là hormon GH đ
ệ ạ ng ho t ượ c bài ạ ch xu t hi n khi tình tr ng
ẻ ướ ả ệ ấ ng thành). ổ c tu i tr
ế ồ ỉ ổ ưở ể ệ ủ ệ ứ ủ ấ ể ạ 3.1.2. B nh suy tuy n yên ế Suy tuy n yên toàn b nhân sau: ọ ầ + U s h u (craniopharingioma). ế ế + U t bào không b t màu ắ + T c m ch máu tuy n yên, đ c bi sinh con. ể Các bi u hi n c a suy tuy n yên + Suy tuy n giáp. + Gi m bài ti + Gi m bài ti ch c năng sinh d c. ộ Hình nh chung c a b nh là m t tình tr ng l ụ ế hormon tuy n giáp; tăng cân do thi u tác d ng thoái hoá m c a hormon GH, ACTH, v th ng th n và hormon tuy n giáp; m t t ch c năng sinh d c. ố ụ ạ ừ ứ Ngo i tr ch c năng sinh d c, các r i lo n khác có th đ ỏ ượ ờ kh i nh hormon tuy n giáp và v th ồ 3.2. B nh kh ng l ệ Nguyên nhân gây b nh là do các t ộ ủ ế đ ng ho c do u c a t ứ ế t quá m c. Tuy nhiên b nh kh ng l ti này x y ra vào lúc còn tr (tr Bi u hi n c a b nh là tình tr ng phát tri n nhanh và quá m c c a t t
ồ ả ươ
ườ ườ ườ ượ ọ ơ ể ứ ng nên đ ủ ạ ng và các ph t ng làm cho ổ i kh ng c g i là ng
ữ ườ ế ả ổ i kh ng l ng huy t và kho ng 10%
ế ẻ ế
ng ch t khi còn tr trong tình ồ ồ ườ th ầ ớ ổ
ể
ủ
ế ằ ệ ặ c ngăn ch n b ng vi
ệ
ả
ườ
ồ
Hình nh : B nh ng
ổ i kh ng l
ẩ ậ ặ ả c các mô trong c th bao g m c x ng i đó to cao quá m c bình th .ồ l ồ ườ ườ ị ng b tăng đ Nh ng ng th ườ ể ị ệ có th b b nh đái tháo đ ng. ầ ổ ệ H u h t các b nh nhân kh ng l ộ ế ạ là tr ng suy tuy n yên toàn b vì ph n l n nguyên nhân gây kh ng l ố ế ế t GH, kh i u này càng phát tri n thì càng chèn ép vào bào bài ti do u t ế ế ế t các hormon khác c a tuy n yên. Tuy nhiên n u các t bào bài ti ượ ể ượ ờ ị c ch n đoán k p th i, b nh nhân có th đ đ ạ ố ẫ ph u thu t bóc tách kh i u ho c tia x .
ầ ư ế ế ổ ưở ả ả ệ 3.3 B nh to đ u ngón N u u t bào a acid x y ra vào sau tu i tr ng thành nghĩa là x y ra
ệ ẽ ng đã đ
ươ ể c c t hoá thì b nh nhân s không có ng
ỏ ượ ố ề ng nh có th dày lên.
ẫ nh ng các mô m m v n phát tri n và các x ể ầ ươ ẽ
ủ ạ
ệ
ả
ầ
Hình nh: Bàn tay trong b nh to đ u chi
ộ ố ư ụ ở ầ ươ đ u x khi các s n ổ ồ ư ệ ể bi u hi n kh ng l ẹ ệ ươ ặ ng d t và x t x đ c bi ả ị ệ ệ B nh nhân b b nh này s có hình nh đ u to, hàm nhô ra, trán nhô ra, ưỡ mũi to, môi dày, l i to và dày, bàn tay to, bàn chân to, ph t ng to, đôi ạ ả ự ế khi có c s bi n d ng c t s ng làm l ng gù.
ẽ ả ỳ ng vùng d
ề
ệ ướ ệ ấ ấ t ADH. Tri u ch ng chính c a b nh là đái nhi u nh ng c ti u l ế i đ i ho c thu sau tuy n yên s làm gi m ủ ệ ư ể ạ ấ i r t th p nên b nh
ệ ặ ứ i trong n ạ ạ ệ 3.4. B nh đái tháo nh t ướ ồ ươ ổ T n th ệ ượ ế ng bài ti l ả ộ ồ n ng đ các ch t đi n gi ượ ọ đ c g i là b nh đái tháo nh t.
ậ
ế III. K t lu n
bào tuy n khác nhau, m i lo i
ế ạ ồ t ra m t lo i n i ti ế (hormone) t
ữ ạ ế ạ ộ ế ố t t ế ươ ứ t khác c a c th .
ộ ế ị ị
ỗ ng ng và đ ng ủ ơ ể Các ổ ể ưở ứ
ứ ữ ị
ặ ặ
ạ ng ạ ả ư ừ ấ ưở ọ ỉ ng nh , cũng mang l i nh h
ế
ư ậ ế uy n yên có nh ng lo i t Nh v y, t ộ ế ế bào tuy n ti t ơ ộ ờ th i tác đ ng lên các c quan hay tuy n n i ti ễ ả ả hormon đ m b o quá trình này di n ra nh p nhàng và n đ nh. Hormon ế ể ng và phát tri n, chuy n hóa th c ăn, liên quan đ n quá trình tăng tr ỗ ọ ….M i lo i hormon đ u có nh ng ch c ấ ổ ề trao đ i ch t, nh p sinh h c ế ượ hormone (d th a ho c thi u ế ệ ệ t và đ c hi u. N u l năng riêng bi ỏ ượ ụ ng r t nghiêm tr ng h t) dù ch là l ố ớ ơ ể đ i v i c th .
ệ ả
ả Tài li u tham kh o: Bài gi ng tuy n yên https://www.yhoctructuyen.com/sinhly/lesson/13_Noitiet/13_13_Noitiet.html https://vi.wikipedia.org/wiki/Tuy%E1%BA%BFn_y%C3%AAn https://sites.google.com/site/sinhlynguoikssp2/courses/chuong9