H C VI N TÀI CHÍNH
---- ----
KINH T CHÍNH TR MÁC – LÊ NIN
Hình th c thi: Ti u lu n
Đ 2: Phân tích các nhân t nh h ng đn quy mô tích lũy t b n. Ý ưở ế ư
nghĩa lý lu n và th c t . Liên h v n đ tích lũy v n cho CNH, HĐH ế
Vi t Nam hi n nay
Hà N i, Ngày 13 tháng 4 năm 2022
M C L C
I.
2
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
Giới thiệu
Trong b t c n n kinh t nào t tr c t i nay, mu n buôn bán, kinh ế ư
doanh phát tri n đc thì không th thi u đi nhân t “v n”. M i ng i lâu ượ ế ườ
nay v n luôn quan ni m r ng, ph i có v n thì m i sinh ra đc l i nhu n, ượ
m c dù v b n ch t không ph i nh v y, nh ng ta đu công nh n m c đ ư ư
quan tr ng c a y u t này. D a vào ngu n v n nhi u hay ít, mà các nhà ế
đu t , s n xu t m i xác đnh đc quy mô làm ăn l n hay nh , xác đnh ư ượ
đc m t hàng c a riêng mình. Đng th i, v n cũng là c s quy t đnhượ ơ ế
cho vi c đu t vào t li u s n xu t nh máy móc, thi t b h tr ,… thuê ư ư ư ế
nhân công lao đng, t đó doanh nghi p có th phát tri n, m r ng, tăng
năng su t t i m c t i u. Nói r ng ra, c c u kinh t c a m t đt n c ư ơ ế ướ
cũng ph thu c không ít vào v n. V y, quá trình tái s n xu t, th ng là ườ
tái s n xu t m r ng c a các nhà đu t , yêu c u v n ph i tăng mà không ư
còn đi vay đc nh ban đu n a thì v n t đâu mà có ? Câu tr l i đcượ ư ượ
đa ra là nh vào tích lu t b n. Tích lu t b n là gì? Nh ng nhân t nàoư ư ư
nh h ng t i tích lu t b n? Làm cách nào đ có th v n d ng v n tích ưở ư
lu t b n m t cách có hi u qu nh t? Đ đa ra câu tr l i cho nh ng câu ư ư
h i trên, tôi đã đi sâu vào nghiên c u đ tài “Tích lu t b n và các nhân t ư
nh h ng đn quy mô tích lu t b n”. ưở ế ư
Phương pháp nghiên cứu.
Bài vi t s d ng ph ng pháp nghiên c u lý thuy t d a trên m t s t li uế ươ ế ư
có s n t tr c nh giáo trinh, sách nghiên c u vêf ch nghĩa MácLê-nin ướ ư
và Internet k t h p ph ng pháp phân tích, th ng kê t s li u tìm đc vàế ươ ượ
ph ng pháp t ng h p d a trên t duy đ đa ra bi n pháp, gi i pháp.ươ ư ư
Phạm vi, đối tượng nghiên cứu.
- Ph m vi nghiên c u: Vi t Nam
3
- Đi t ng nghiên c u: Các nhân t nh h ng quy mô tích lũy t ượ ưở ư
b n, tích lũy t b n, vi c s d ng v n. ư
4
PHẦN 2. NỘI DUNG
Tích luỹ tư bản và các nhân tố ảnh hưởng đến tích lũy tư bản.
Bản chất của tích lũy tư bản.
Quá trình s n xu t c a xã h i là m t quá trình liên t c, luôn đc l p ượ
đi l p l i và không ng ng đi m i. Hi n t ng đó đc g i là tái s n xu t. ượ ượ
N u quá trình tái s n xu t đc l p l i v i quy mô nh cũ thì g i làế ượ ư
tái s n xu t gi n đn. Trong quá trình này toàn b th ng d đc tiêu dùng ơ ư ượ
cho cá nhân không đu t tr l i s n xu t. ư
N u quá trình tái s n xu t đc l p l i nh ng v i quy mô và trình đế ượ ư
tăng lên thì g i là tái s n xu t m r ng. Đ có tái s n xu t m r ng ph n
th ng d ph i đc trích ra đ đu t tr l i m r ng s n xu t. ư ượ ư
Trong ch nghĩa t b n v i đng l c là giá tr th ng d và tác đng ư ư
c a c nh tranh, tái s n xu t m r ng là mô hình tái s n xu t đc tr ng c a ư
ch nghĩa t b n. Đ có tái s n xu t m r ng, nhà t b n không s d ng ư ư
h t giá tr th ng d thu đc cho tiêu dùng cá nhân mà bi n m t ph n giáế ư ượ ế
tr th ng d thành t b n ph thêm. ư ư
Quá trình bi n giá tr th ng d thành t b n ph thêm đ m r ng quyế ư ư
mô s n xu t g i là tích lũy t b n, hay tích lũy t b n là quá trình t b n ư ư ư
hóa giá tr th ng d . ư
Nh v y, ngu n g c c a tích lũy t b n là giá tr th ng d . Nh cóư ư ư
tích lũy t b n, quan h s n xu t t b n ch nghĩa không nh ng tr thànhư ư
th ng tr , mà còn không ng ng m r ng s th ng tr đó. Giai c p t s n ư
ngày càng gi u có, s gi u có đó do giai c p nh ng ng i lao đng làm ườ
thuê t o ra.
5