KHOA MÔI TR

-------  -------

TR NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN TP.HCM ƯỜ Ạ Ọ Ọ Ự NGƯỜ

TI U LU N MÔN H C HÓA MÔI TR TI U LU N MÔN H C HÓA MÔI TR

NG NG

Ọ Ọ

Ậ Ậ

Ể Ể

ƯỜ ƯỜ

NHIÊN LI U HÓA TH CH NHIÊN LI U HÓA TH CH

Ạ Ạ

Ệ Ệ

Nhóm

: 4

: 12CMT

L pớ

TP. H Chí Minh, ngày 16 tháng 5 năm 2014 ồ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

DANH SÁCH NHÓM VÀ PHÂN CÔNG VI C:Ệ

STT MSSV H tênọ Công vi cệ

1 Võ Th D u 1222028 ị ấ Tìm và t ng h p tài li u ệ ổ ợ

2 1222037 D ch bài Tr n Th Đ t ế ạ ầ ị

3 H Hoàng Khang 1222084 ồ Tìm và t ng h p tài li u ệ ổ ợ

4 Tr n Th M Linh 1222106 Làm pp và báo cáo ị ỹ ầ

5 Nguy n Huy Nhã 1222148 Báo cáo ễ

6 1222152 Nguy n Th Tuy t Nhân ị ễ ế Tìm tài li u và t ng h p ợ ệ ổ

7 ng 1222177 Làm pp và báo cáo Huỳnh Th Minh Ph ị ươ

8 1222188 D ch bài Nguy n T n Qu c ố ễ ấ ị

9 Lê Th Thu Trang 1222256 ị Tìm và t ng h p tài li u ệ ổ ợ

Trang 2/26

10 1222217 Nguy n Huỳnh Thi n ệ ễ V ngắ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

1.T ng quan v v n đ năng l

5 ..................................................

ề ấ

ượ

ng và nhiên li u hóa th ch ệ

ườ

ng trong quá trình khai thác, ch bi n ế ế 2.Các lo i nhiên li u hóa th ch và tác đ ng môi tr ệ ạ 6 và s d ng chúng ........................................................................................................................ ử ụ

6 2.1.Than đá (coal) ...................................................................................................................

6 2.1.1 Th nào là than đá? ....................................................................................................

ế

2.1.2. Ngu n g c và quá trình hình thành than đá

6 .............................................................

7 2.1.3 Thành ph n c a than đá ............................................................................................

ầ ủ

2.1.4 Tr l

ng than đá trên th gi

ữ ượ

7 ................................................................................ i ế ớ

7 2.1.5 Vai trò c a than đá .....................................................................................................

8 ......................................................

2.1.6 Tác đ ng môi tr ộ

ườ

ng c a vi c s d ng than đá ệ ử ụ

9 2.2. D u m (petroleum) ........................................................................................................ ỏ

9 2.2.1 Th nào là d u m ? .................................................................................................. ỏ

ế

2.2.2 Ngu n g c và quá trình hình thành d u m

9 ............................................................. ỏ

2.2.3 Thành ph n c a d u m

ầ ủ ầ

10 ......................................................................................... ỏ

2.2.4 Tr l

ng và nhu c u d u m

ữ ượ

10 ............................................................................... ỏ

2.2.5 Vai trò c a d u m

ủ ầ

11 ................................................................................................. ỏ

ế ế

ử ụ

2.2.6 Tác đ ng môi tr ộ các s n ph m t ẩ

ng trong quá trình khai thác, ch bi n và s d ng d u m và ỏ ườ 12 ................................................................................................. d u m ỏ

ừ ầ

13 2.3 Khí thiên nhiên ................................................................................................................

2.3.1 Khí thiên nhiên là gì?

13 ...............................................................................................

2.3.2 Ngu n g c và quá trình hình thành

13 .........................................................................

14 ..............................................................................

2.3.3 Thành ph n c a khí thiên nhiên ầ ủ

2.3.4 Tr l

ữ ượ

14 ng và nhu c u ............................................................................................. ầ

15 2.3.5 Vai trò c a khí thiên nhiên ...................................................................................... ủ

ng c a khí thiên nhiên

15 ...............................................................

2.3.6 Tác đ ng môi tr ộ

ườ

3.Nh ng bi n pháp gi m thi u ô nhi m _ Nh ng ngu n năng l

16 ..........................

ượ

ng m i ớ

3.1 Áp d ng nh ng k thu t m i đ tăng hi u su t s d ng

ấ ử ụ

ớ ể

16 ........................................... Trang 3/26

M C L C: Ụ Ụ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

3.1.1 Than đá.

16 ....................................................................................................................

3.2 Năng l

ng xanh.

17 ...........................................................................................................

ượ

3.2.2 Năng l

19 ng gió. .......................................................................................................

ượ

3.2.3 Năng l

21 ng m t tr i. ..............................................................................................

ượ

ặ ờ

3.2.4Nhiên li u sinh h c (biofuel)

23 ..................................................................................

25 ................................................................................................................................

2.T ng k t ế

26 3.Tài li u tham kh o. ..............................................................................................................

Trang 4/26

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

1. T ng quan v v n đ năng l ề ấ ề ổ ượ ng và nhiên li u hóa th ch ệ ạ

ị ượ i. Qu c gia nào giàu có v năng l c năng l L ch s đã ch ng minh, năng l ứ ố ộ ể ủ ng có vai trò quy t đ nh đ n s phát tri n c a ng, ượ ế ự ch đ ự ủ ượ ề ượ i đ phát tri n kinh t ử xã h i loài ng ườ qu c gia đó s có đi u ki n r t l ẽ ệ ấ ợ ể ề ố ể ế ị ng và t . ế

Ngu n năng l ng hóa th ch là ngu n năng l ồ ượ ồ ọ ấ ừ ượ ạ ệ ố ề ệ ố ế ng quan tr ng nh t cho đ n i. Năm 2005, tr các sinh c s d ng nhi u nh t là d u m (35%), ầ ấ ượ ế ớ ề ng s c p c a th gi ơ ấ ủ ượ ử ụ ỏ ạ hi n nay, cung c p trên 80% năng l ấ kh i truy n th ng, nhiên li u hóa th ch đ than đá (25%), khí thiên nhiên (21%).

ng c a các ngu n nhiên li u hóa th ch là có h n. Và v n đ ủ ệ ạ ạ ấ ả ố ệ ớ ị ng lai không xa. Tuy nhiên, tr l ữ ượ ng th gi ượ ồ ề i đang b đe d a khi chúng ta đang ph i đ i di n v i nguy ế ớ t ngu n nhiên li u này trong t ệ ồ ọ ươ an ninh năng l c c n ki ơ ạ ệ

Trang 5/26

ệ ữ ợ ấ ừ ữ giá tr th p nh methan (CH4) ư ư ế ỏ ở ể ỏ ố ượ ạ ủ ỵ ủ ở ệ ộ ệ ấ ướ Nhiên li u hóa t ệ c. Nhiên li u hóa th ch (fossil fuel) là tên g i chung cho nh ng nhiên li u có ạ ệ ọ trong l p v Trái Đ t, g m nh ng h p ch t có t l ngu n g c hóa th ch n m các ỉ ệ ấ ố ồ ỏ ớ ằ ở ạ ồ th khí nguyên t khác nhau, t C/H trong phân t ở ể ị ấ ử ố ứ th l ng và cu i cùng là đ n nh ng khoáng v t h u nh ch ch a đ n d u m ỉ ữ ầ ế ậ ầ sinh v tậ phân h y k khí carbon là than antracit. Đ c t o thành b i quá trình c a các ch t b chôn vùi trong lòng đ t d i áp su t và nhi t đ cao, qua th i gian lâu dài có ế ị ờ ấ th đ n hàng trăm tri u năm. ể ế h ch là ngu n tài nguyên không tái t o đ ạ ạ ượ ồ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

2. Các lo i nhiên li u hóa th ch và tác đ ng môi tr ng trong quá trình khai ộ ạ ạ ườ

ệ thác, ch bi n và s d ng chúng ế ế ử ụ

2.1.Than đá (coal)

2.1.1 Th nào là than đá? ế

Than đá là m t lo i ệ ư ạ nhiên li u hóa ệ ầ h sinh thái đ m l y, ầ không ữ sinh ượ th c v t hóa và ộ các c hình thành ở cướ và bùn l u gi cượ n ự ậ đ phân h y b i ở ủ th ch,ạ đ n i xác ơ bị oxi v tậ (biodegradation).

(http://vi.wikipedia.org/wiki/Than_ %C4%91%C3%A1)

Hình 2.1: Than đá

2.1.2. Ngu n g c và quá trình hình thành than đá ồ ố

- Ngu n g c: than đá có ngu n g c t th c v t. ố ừ ự ậ ồ ố ồ

- Quá trình hình thành:

Hình 2.2: Quá trình hình thành than và s đ c p than ơ ồ ấ

(Ngu n: ồ http://www.uky.edu/KGS/coal/coalform_download.htm)

ấ ị ừ ệ ậ Cách đây hàng trăm tri u năm, các khu r ng r m trên Trái Đ t b chôn vùi. ề c bao ph , cây không b phân h y sinh h c và oxy hóa. V i đi u ủ ướ ủ ớ ọ ị t đ và áp su t cao làm cho thân cây b cacbon hóa và t o thành than đá. ạ ấ ị Đ c bùn và n ượ ki n nhi ệ ệ ộ

Trang 6/26

Tóm t ắ ự ậ ỡ t quá trình: ch t h u c (th c v t) => peat (than bùn) => lignite (than nâu)=> sub-bituminous (than m non) => bituminuos (than m ) => than anthracite. Trong đó, than anthracite là than c ng nh t và có hàm l ng carbon cao nh t. ấ ữ ơ ỡ ứ ượ ấ ấ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

2.1.3 Thành ph n c a than đá ầ ủ

carbon chi m ph n l n. Hi n nay, ng ầ ớ ườ ố ấ ế ủ ế ặ ố i ta đã tìn C, H, O, N, S. Các ng ít h n là: Fe, Si, Mg, Ca, Mn, P, K,... . Ngoài ra, còn có các ơ d ng v t: selenium, th y ngân, arsen, cadmium,... Trong than đá, nguyên t th y 76 nguyên t ố có hàm l nguyên t ố nguyên t ố ở ạ ệ có m t trong than, ch y u là các nguyên t ượ ế ủ

Trong quá trình hình thành than, m t s nguyên t ố ế ợ ạ ớ k t h p v i nhau t o thành 2), ư ấ ậ ạ ộ ố ạ kho ng 120 lo i khoáng v t, nh khoáng th ch anh, khoáng đ t sét, pyrite (FeS ả calcite,....

2.1.4 Tr l ng than đá trên th gi ữ ượ i ế ớ

B ng 2.1: Tr l ng than trên th gi i ữ ượ ả ế ớ

Tr l T l T sô R/P, năm (World energy Council 2010, BP Statistical Review, 2011) ỉ ệ ng, tri u , %ỉ ệ ữ ượ Châu l cụ

t nấ 245 088 12 508 304 604 32 895 265 843 860 938 28,5 1,5 35,4 3,8 30,9 100 231 148 257 127 57 118 B c Mắ Trung và Nam Mỹ Châu Âu và Á – Âu Trung Đông và châu Phi Châu Á – Thái Bình D ngươ Toàn c uầ

( Ngu n: Năng l ng xanh _ Ngô Đăng Nghĩa, trang 38) ồ ượ

Tr l ữ ượ ệ i ế ớ ướ ệ ấ ả m t trên 100 qu c gia, nhi u nh t là Hoa Kì (22%), ti p đ n là Nga và Trung Qu c. ặ ng than đá hi n nay trên th gi ố ề ấ c tính kho ng 860 tri u t n và có ế ế ố

ỉ ố ữ ượ ả ượ i c a ngu n l ế ụ ế i. Nh v y, con ng ư ậ ng trên s n l ạ ủ ườ ng, R/P ( Reserved-to-production ratio) cho ta bi i đó n u ti p t c khai thác chúng v i t c đ ồ ợ i ch có th khác thác than trong vòng h n m t th k ể t ế ộ ế ỉ ớ ố ộ ơ ỉ T s tr l th i gian khai thác còn l ờ hi n t ệ ạ n a (118 năm). ữ

ng tiêu th than trên th gi i kho ng 6,75 t t n vào năm 2006 và ượ ế ớ ụ ỉ ấ ả ướ c tình tăng đ n 9,98 t t n vào năm 2030. T ng l ổ ế ỉ ấ

ng than c a Vi ng qu c t ố ế ượ ủ Theo H i đ ng Năng l ộ ồ ủ ế ệ ấ WEC năm 2010, s n l ả ượ ề ơ ấ ư ậ ự ệ ớ ớ ế c. ệ t Nam là 150 tri u t n (ch y u là than antraxit), th p h n r t nhi u so v i các báo cáo tr t đi n than hi n nay thì đ n năm 2020 ướ n ướ c đó. Nh v y, v i các d án nhà máy nhi c ta s ph i nh p kh u than đ đ m b o nhu c u tiêu th trong n ể ả ẩ ấ ệ ầ ẽ ả ệ ụ ướ ả ậ

2.1.5 Vai trò c a than đá ủ

Than đá đ ượ ử ụ ờ ố ấ c ổ ế ơ ướ , đ u máy xe l a ả ử và s c đây, ấ ướ i m. than đá ưở ấ ệ c s d ng ph bi n khi đ ng c máy h i n c ra đ i. máy h i n than dùng làm nhiên li u cho đ ơ ộ ượ ử ụ c s d ng r t ph bi n trong đ i s ng và s n xu t. Tr ầ ơ ướ ổ ế ờ

Trang 7/26

ủ ế ấ i đ ể ả ệ ả ộ ệ và các ngành công nghi p khác. Kho ng 40% năng l ượ xu t t ấ ừ ụ nh : d ư ượ Ngày nay, than đá ch y u dùng làm nhiên li u đ s n xu t đi n, luy n kim, ệ ệ ế ớ ượ ả c s n ng đi n trên th gi c ng d ng r ng rãi trong ngành hóa h c ọ ấ ấ c ph m, ch t d o, s i nhân t o, phân bón,… Ngoài ra, do có tính ch t h p ệ than đá. Ngoài ra, chúng còn đ ượ ứ ạ ấ ẻ ẩ ợ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

c s d ng đ ch t o m t n phòng đ c, l c n c,… ph các ch t đ c, than còn đ ấ ộ ụ ượ ử ụ ộ ọ ướ ể ế ạ ặ ạ

2.1.6 Tác đ ng môi tr ộ ườ ng c a vi c s d ng than đá ệ ử ụ ủ

Quá trình khai thác và ch bi n than có nh h ng r t l n đ i v i h sinh thái ưở ố ớ ệ ế ế ả ng nghiêm tr ng đ c bi t là ngu n n c. và gây ô nhi m môi tr ặ ọ ệ ấ ớ ồ ướ ễ ườ

ố ấ ệ Vi c đ t than gây ra r t nhi u tác đ ng x u đ n môi tr ề ế ấ ẩ ố ấ ứ ạ ộ ầ ắ ầ ồ ư ả ủ ế ắ ế ợ ớ ầ ắ ộ ố ủ ng. S n ph m c a ườ quá trình đ t than r t ph c t p, bao g m ph n r n và ph n bay h i (ch y u là CO2). ơ ớ VD: Khoáng pyrite (FeS2) khi cháy tách ra thành l u huỳnh và s t, s t k t h p v i ắ ph n r n, còn l u huỳnh khi k t h p v i oxygen thành oxygen thành oxide s t n m ế ợ ư ắ ằ ở nh selenium, th y ngân,... cũng bay h i SOx bay vào khí quy n.M t s nguyên t ơ ủ ư ố ể ng tro b i cũng bay vào khí quy n. theo s n ph m cháy. Ngoài ra, còn có m t l ộ ượ ụ ể ả ẩ

Khi dùng than làm nhiên li u cho nhà máy nhi ỗ ả ấ ề ặ ệ ạ ươ ỗ ươ ớ ng m i (có hàm l ệ ả ỗ t ố t đi n, m i kg than khi đ t ệ ệ c kho ng 2 kWh đi n, v i hi u su t su t r t th p kho ng 30 - 40%. ấ ấ ả ấ ng carbon ít nh t 70%), ượ ườ ớ ự ứ ấ CO2 l nớ ỏ han đá là ngu n th i khí ấ ng ng v i s ả ả ệ cháy, ta thu đ ượ ệ V m t môi tr ng, m i kg than th sinh ra 2,93 kg khí carbonic. Nh v y, m i kWh đi n s n xu t ra t ư ậ phát th i 1,47 kg khí carbonic. Đi u này ch ng t ồ ứ ề ng nh tấ , là nguyên nhân hàng đ u gây nên hi n t ệ ượ nóng lên toàn c u.ầ ầ

Ngoài ra, khi than b đ t cháy s sinh ra hàm l ng l n khí SOx, NOx, là ị ố ẽ ượ ớ nguyên nhân gây m a acid. ư

Hình thành 2.3: Quá trình hình m a acid ư

(http://www.asdlib.org/onlineArticles/ecourseware/Manahan/EnvChBasicsCondensedLe ct.pdf)

Trang 8/26

- Tro b i t quá trình đ t than cũng là ngu n gây ô nhi m không khí nghiêm tr ng ụ ừ ễ ố ọ ồ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

Hình 2.4: Ô nhi m không khí do đ t than ễ ố ở Trung Qu c ố

(http://www.khoahoc.com.vn/doisong/moi-truong/tham-hoa/47402_than-da-ke-tan-pha- moi-truong-lon-nhat.aspx)

2.2. D u m (petroleum) ỏ ầ

2.2.1 Th nào là d u m ? ỏ ế ầ

l ỏ ầ ỗ ợ ớ ử ượ ng D u m là h n h p các hydrocarbon v i phân t khác nhau cùng v i các h p ch t h u c khác. ợ ấ ữ ơ ớ

Là m t ch t l ng sánh đ c, có màu nâu ho c ngã l c. ấ ỏ ụ ặ ặ ộ

Hình 2.5: D u thô Vi t Nam ầ ệ

2.2.2 Ngu n g c và quá trình hình thành d u m ồ ố ầ ỏ

Trang 9/26

Hình 2.6: Quá trình hình thành d u mầ ỏ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

(http://www.m2c3.com/chemistry/VLI/M3_Topic1/M3_Topic1_print.html)

c đ a ra đ gi ể ả ầ ỏ ế ư i thích s hình thành d u m , nh ng ự c đông đ o các nhà khoa h c đ ng thu n là thuy t sinh ọ ế ả ậ ồ Có nhi u gi thuy t đ ả ề ế ượ ư thuy t ph bi n và đ gi ổ ế ả ượ ồ ố ữ ơ . v t h c (thuy t ngu n g c h u c ) ế ậ ọ

ỏ ượ ạ ậ ệ ừ ạ Theo lý thuy tế này, d u m đ ộ các v t li u còn sót l ỏ ờ ti n sề ử trong các đ i d ạ ươ ậ ậ ấ ữ ơ ớ ụ ọ ướ ớ ạ ầ ấ ữ ơ i l p tr m tích dày tr i qua hàng ch c, hàng trăm tri u năm d ệ t đ và áp su t đ ệ ộ ướ ề ể i sau quá c t o thành t ầ ầ trình phân rã xác các đ ng v t ng, d n ậ và t oả bi nể nh th i d n l ng đ ng t o nên m t l p v t ch t h u c . L p v t ch t h u c này b chôn ộ ớ ị ầ ắ i tác d ng sâu d ụ ả c a nhi ủ c chuy n hóa thành các hydrocarbon, là ti n thân c a ấ ượ ủ d u.ầ

ả ượ ư ầ ả ơ ầ ư D u đ ầ ằ i khi chúng b r i vào "b y d u" bên d ị ơ ướ ữ ả ượ ẫ ỗ ữ ầ ầ ố ậ ầ ố ự ậ đó d u l ng có th đ ừ ầ

c sinh ra r i rác trong các l p đá tr m tích, nh ng ph i tìm n i "trú ớ n" b ng cách "di c " qua các t ng đá. Chúng xâm nh p lên phía trên thông qua các ẩ i nh ng t ng đá l p đá ngay sát đó cho t ớ ớ c mà không th ng m qua. B y d u là nh ng kh i đá r ng x p, d u có th vào đ ẫ ấ ể ể c do có t ng đá ch n ho c nút mu i. S t p trung d u bên trong m t không ra đ ộ ầ ố ặ ầ ượ ắ b y d u hình thành nên m t ằ c khai thác b ng ầ , t ộ gi ng d u ể ượ ầ ỏ ế ẫ cách khoan và b mơ .

2.2.3 Thành ph n c a d u m ầ ủ ầ ỏ

ỏ ầ ợ ủ ề D u m là h n h p c a nhi u hydrocabon: alkan (paraffin), cycloalkan và các ượ ng ỗ ơ hydrocarbon vòng th m. Ngoài ra còn có nitrogen, oxygen, l u huỳnh,… Hàm l ư carbon (>80%), hydrogen (10 – 14%), l u huỳnh (0,05 – 6%),…. ư

Các thành ph n hóa h c c a d u m đ c chia tách b ng ph ng pháp ọ ủ ầ ỏ ượ ầ ằ ươ ch ngư ạ . c t phân đo n ấ

Hình 2.7: Quá trình ch ng c t phân đo n d u m ư ấ ạ ầ ỏ

(Năng l ng xanh _ Ngô Đăng Nghĩa, trang 43) ượ

2.2.4 Tr l ng và nhu c u d u m ữ ượ ầ ầ ỏ

Trang 10/26

B ng 2.2: Tr l ữ ượ ả ng xác minh d u m trên th gi ầ i ế ớ ỏ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

(Theo BP Statistical Review of World Energy, June 2010)

ỉ ệ ỉ ố l ượ ỉ Châu l cụ T s R/P , năm T l ớ so v i toàn c u, %ầ Trữ ng, t t nấ T l s n ỉ ệ ả l ớ ng so v i ượ toàn c u, %ầ

10,3 5,4 14,8 16,6 B c Mắ ỹ

34,3 17,3 93,9 8,9 Nam và Trung Mỹ

Châu Âu và Á - Âu 19 10,1 21,7 21,8

Trung Đông 101,8 54,4 81,9 30,3

Châu Phi 17,4 9,5 35,8 12,2

6 3,3 14,8 10,2 Châu Á - Thái Bình D ngươ

188,8 100 46,2 100 Toàn c uầ

( Ngu n: Năng l ng xanh _ Ngô Đăng Nghĩa, trang 48) ồ ượ

Theo BP, tr l t Nam là 0,6 t t n, chi m 0,3% toàn c u và có t s ữ ượ ng d u Vi ầ ệ ỉ ấ ỉ ố ế ầ R/P là 32,6 năm.

ầ Nhu c u tiêu th d u m có xu h ụ ầ ướ ầ ầ ớ ỏ ệ ấ ắ ỹ ệ ng tăng d n, năm 2008 là 88,6 tri u thùng/ngày, năm 2012 là 89,9 tri u thùng. Nhu c u l n nh t là B c M , châu Âu, Trung Qu c,…ố

2.2.5 Vai trò c a d u m ủ ầ ỏ

ờ ố ệ ạ ầ D u m có vai trò r t quan tr ng trong đ i s ng hi n nay, là lo i nhiên li u ệ hóa th ch đ ạ ọ ấ ỏ c s d ng ph bi n nh t. ấ ổ ế ượ ử ụ

c s d ng ch y u đ s n xu t nhiên li u và cung c p cho ngành D u m đ công nghi p hóa d u. Tr c đây, d u m còn đ ỏ ượ ử ụ ướ ầ ệ ầ ể ả ỏ ấ c dùng đ s n xu t đi n. ượ ệ ể ả ấ ệ ấ ủ ế ầ

Trang 11/26

ữ ứ ụ ặ ủ ầ ệ ườ ng, ch t d o, s i v i t ng h p, thu c (aspirin,...), t ươ ng m pin ấ ẻ ng g p c a d u m là: làm nhiên li u cho các ph ấ ợ ỏ ợ ả ổ ố Nh ng ng d ng th ti n giao thông, nh a đ ự ườ m t tr i, m ph m, sáp màu, k o cao su,…. ệ ặ ờ ỹ ẩ ẹ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

Hình 2.8: M t s ng d ng c a d u m trong đ i s ng (Ngu n: Internet) ộ ố ứ ủ ầ ờ ố ụ ỏ ồ

ng trong quá trình khai thác, ch bi n và s d ng d u m 2.2.6 Tác đ ng môi tr ộ ế ế ử ụ ầ ỏ

d u m ườ và các s n ph m t ẩ ừ ầ ả ỏ

ệ ề ẩ ư ể ề ậ ơ ể ầ ễ ế ọ ườ ỏ Vi c khai thác và v n chuy n d u ti m n nhi u nguy c nh tràn d u do ầ ng ng,... gây ô nhi m nghiêm tr ng đ n bi n và b bi n, nh ờ ể ả chìm tàu, rò r đ ỉ ườ ố i th y s n và nguy h i đ n s c kh e con ng ng l n đ n ngu n l h ệ t i. Đ c bi ớ ặ ạ ế ứ ồ ợ ế ườ c ng m. d u có th th m vào đ t gây ô nhi m n ầ ấ ể ấ ầ ủ ả ễ ướ

Hình 2.9: Th m h a tràn d u Deepwater Horizon v nh Mexico (2010) ầ ả ọ ở ị

ồ (Ngu n: http://www.khoahoc.com.vn/doisong/moi-truong/tham-hoa/32701_vinh- mexico-mot-nam-sau-tham-hoa-tran-dau.aspx)

d u m trong các đ ng c đ t trong s cho ra ố ẽ ộ ỏ Quá trình đ t cháy nhiên li u t ộ ơ ố ả ẽ ứ ả ệ ư ủ ả ẩ ủ ấ ấ ả ợ ố ồ ệ ộ ơ ướ ứ ấ ợ ệ ừ ầ khí CO2, H2O, N2. Tuy nhiên, do đ ng c không hoàn h o, khí th i s ch a nhi u ề ơ nhiên li u ch a cháy là hydrocarbon, s n ph m c a quá trình cháy không hoàn toàn là t đ và áp su t cao trong bu ng đ t là các h p ch t ch a N là CO, s n ph m c a nhi ẩ NOx, cũng CO2 và h i n c. Khí CO2 gây hi u ng nhà kính, còn các h p ch t CO, NOx là các ch t khí gây nguy h i cho con ng ệ ứ i. ườ ạ ấ

+ Tác h i c a NOx ạ ủ

Trong t ng đ i l u, d ố ư ầ ặ ờ ủ ụ ướ g n m t đ t. ng t o thành khi O3 ể ả i tác d ng c a ánh sáng m t tr i, NOx có th ph n ặ ấ ở ầ ứ ạ

NO2 + hv => NO + O

O + O2 + M => O3 + M

Trang 12/26

ệ ấ t ng đ i l u l Ozone đóng vai trò quan tr ng trong vi c h p thu b c x có h i t ạ ứ ạ i ch t có h i: là khí nhà kính, nh h ả ạ ừ ặ ờ m t tr i ỏ ng đ n s c kh e ế ứ ố ư ạ ọ ấ ưở ở ầ i,... nh ng khi ư con ng ườ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

ạ Ngoài ra, khí NOx có th k t h p v i các h p ch t h u c trong không khí t o ấ ữ ơ ợ ra aldehyde , PAN gây s ể ế ợ ớ ng mù quang hóa. ươ

=> products such as NO2 + VOC PAN

=> aldehydes and free O3 + VOCs radicals

nguyên nhân gây ra acid NOx cũng là ư các tr n m a ậ

+ Tác h iạ c a COủ

cháy không hoàn hoàn

Quá trình đ tố s sinh ra CO ẽ

17O2 => 16CO + 2C18H18 + 18H2O

ấ ớ ườ ả ấ ỏ ụ ng r t l n đ i v i s c kh e con ng CO có nh h i, làm gi m kh năng h p th ả ố ớ ứ ưở oxy c a h ng c u. Ngoài ra, CO cũng góp ph n vào vi c t o khí O3 ệ ạ ầ ả ủ ồ ầ

CO + 2O2 + hv => CO2 + O3

2.3 Khí thiên nhiên

2.3.1 Khí thiên nhiên là gì?

c, bao g m ph n l n là các Khí thiên nhiên là h n h p ch t khí cháy đ ỗ ấ ợ ượ ầ ồ ớ hydrocarbon.

ầ ầ ộ Khí thiên nhiên có th n m chung trong m d u hay hòa tan m t ph n trong d u (khí ỏ ầ ể ằ đ ng hành) ho c n m trong m t m khí riêng. ồ ặ ằ ộ ỏ

2.3.2 Ngu n g c và quá trình hình thành ồ ố

- Ngu n g c: Khí thiên nhiên có ngu n g c t d u m ố ừ ầ ố ồ ồ ỏ

Trang 13/26

ầ ỗ ng l n, m ch carbon ch a t ầ 30 - 40 nguyên t ớ ỏ ứ ừ t đ tăng, các phân t ử ử ị ắ ệ ộ ạ ề ơ ử - Quá trình hình thành: D u m ban đ u là h n h p c a các hydrocarbon có phân t ợ ủ carbon, khi chìm sâu trong lòng đ t ấ l ượ ạ ử ỏ ơ b c t m ch thành các phân t v i áp su t l n và nhi nh h n. ấ ớ ớ Do dó các m d u n m càng sâu thì d u càng ít và khí càng nhi u h n. Cu i cùng, khi ầ ằ ố t c d u b phân c t thành các phân t t ử ỏ ắ ấ ả ầ nh , ta có các m khí hoàn toàn. ỏ ỏ ầ ị

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

Hình 2.10: Quá trình hình thành khí thiên nhiên

(Ngu n: http://www.ems.psu.edu/~pisupati/ACSOutreach/Natural_Gas.html) ồ

2.3.3 Thành ph n c a khí thiên nhiên ầ ủ

ặ ầ ư ầ ầ ầ ả . Khí thiên nhiên cũng ch a nh ng c u t không hydrocarbon. M c d u methan là thành ph n chính, nh ng trong khí thiên nhiên còn có các hydrocarbon nh khác là ethan, propan, butan, pentan v i thành ph n gi m d n theo ẹ s C trong phân t ố ớ ấ ử ử ứ ữ

B ng 2.3: Thành ph n đi n hình c a các khí thiên nhiên ủ ể ả ầ

Methan (CH4) 70 - 90%

T ng các khí: 0 - 20% ổ Ethan (C2H6), Propan (C3H8), Butan (C4H10), Pentan (C5H12)

Carbon dioxide (CO2) 0 - 8%

Oxy (O2) 0 - 0,2%

Nit (N2) 0 - 5% ơ

Hydro sulfide 0 - 5%

Các khí tr (Ar, He, Ne, Xe) ơ V tế

(Năng l ng cho th k 21_Nh ng thách th c và hành đ ng, ượ ế ỷ ứ ữ ộ

H Sĩ Tho ng – Tr n M nh Trí, trang 47) ầ ả ạ ồ

2.3.4 Tr l ng và nhu c u ữ ượ ầ

B ng 2.4: Tr l ng xác minh c a khí thiên nhiên trên th gi ữ ượ ả i ế ớ ủ

(Theo BP Statistical Review of World Energy, June 2010)

ỉ ệ Châu l cụ ả ng/ s n ng, R/P ratio, năm ng, ngàn Tr l ữ ượ t mét kh i ố ỉ T l ớ so v i toàn c u, %ầ T s Tr l ỉ ố ữ ượ l ượ

9,9 5,3 12 B c Mắ ỹ

7,4 4 45,9 Nam và Trung Mỹ

Châu Âu và Á - Âu 63,1 33,7 60,5

Trung Đông 75,8 40,5 >100

Trang 14/26

Châu Phi 14,7 7,9 70,5

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

16,2 8,7 32,8 Châu Á - Thái Bình D ngươ

187 100 58,6 Toàn c uầ

2.3.5 Vai trò c a khí thiên nhiên ủ

c đây, khí đ ng hành hay b đ t b vì không có ph ồ ươ ể ng ti n v n chuy n, ậ ệ i v m t kinh t Tr ướ ữ ặ t n tr ho c do không có l ồ ợ ề ặ ị ố ỏ . ế

Ngày nay, khí thiên nhiên đ ượ trong các ngành công nghi p và trong dân d ng (đun n u, s i m,…) ệ c dùng làm nhiên li u cho các nhà máy đi n, ệ ệ ưở ấ ụ ấ

ườ ằ ố ậ Khí thiên nhiên có th đ ướ ậ ể ượ c khi v n chuy n ể ở ậ c v n chuy n b ng đ ể ấ ườ áp su t cao, ng ợ ể c hóa l ng đ ng ng xa hàng ngàn i ta ph i tách các khí có ả các khí đó trong ư ụ c bán ượ ượ ỏ ỉ kilômet. Tuy v y, tr l n là propan, butan ra kh i h n h p khí đ tránh ng ng t phân t ỏ ỗ ử ớ đ ố ườ d ướ ạ i methan và ethan. Các khí tách ra đ ạ ể ng ng, ch còn l i d ng l ng cũng đ làm khí đ t. ỏ ố

ng c a khí thiên nhiên 2.3.6 Tác đ ng môi tr ộ ườ ủ

c đ t tr c ti p ngay t i giàn ườ ầ ồ ượ ố ự ế ạ Khi khai thác d u m , khí đ ng hành th ng đ ỏ 2 r t tr m tr ng và vô ích. khoan, gây phát th i khí CO ọ ấ ầ ả

ng ng d n khí có th gây h u qu nghiêm tr ng. Các s c rò r đ ự ố ỉ ườ ể ẫ ả ậ ố ọ

Trang 15/26

ệ ứ ư ạ ớ Khí thiên nhiên khi cháy, t o ra CO 2 gây hi u ng nhà kính nh ng so v i than đá và d u m thì đây là ngu n ít gây ô nhi m nh t. ễ ầ ấ ồ ỏ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

3. Nh ng bi n pháp gi m thi u ô nhi m _ Nh ng ngu n năng l ữ ữ ồ ể ễ ệ ả ượ ng m i ớ

ử ụ ư ệ h i đ n s phát tri n kinh t ạ ế ự Bi n pháp s đ ng nh t là gi m l ả ế ớ ấ c a th gi ế ủ ơ ẳ ể ng NLHT s d ng nh ng không làm t n ổ ượ i, b ng cách: ằ

- Áp d ng nh ng k thu t m i đ tăng hi u su t s d ng ấ ử ụ ớ ể ụ ữ ệ ậ ỹ

- S d ng các ngu n năng l ử ụ ồ ượ ng m i đ thay th . ế ớ ể

3.1 Áp d ng nh ng k thu t m i đ tăng hi u su t s d ng ấ ử ụ ớ ể ữ ụ ệ ậ ỹ

3.1.1 Than đá.

 Tăng hi u su t nhà máy nhi ệ ấ ệ t đi n. ệ

- ả ệ ươ ệ ớ ệ ộ ườ ệ ấ ề ả ng lai ph i đáp ng yêu c u c b n là hi u su t ấ ầ ơ ả ứ ặ h p lý. Hi u su t cao m t m t ấ ầ ư ợ ng phát th i các ch t ô nhi m ễ ả ặ ượ ng đang đòi h i các nhà máy đi n đ t than ph i áp ố ỏ ườ ụ t b h n ch các ch t phát th i đ c h i nh NOX, SO2, b i ư ấ ế ị ạ ả ệ ả ộ ạ ấ ậ ế ữ Hi n nay, ph n l n các nhà máy nhi t đi n đ u dùng k thu t than - ậ ỹ ệ ề ầ ớ phun có hi u su t kho ng 35% đ i v i các đ n v m i xây. Công ngh trong t ng và có chi phí đ u t cao, thân thi n v i môi tr ệ làm gi m tiêu hao nhiên li u, m t khác làm gi m l ả ng. V n đ môi tr ra môi tr ườ d ng các k thu t và thi ỹ ụ CO2. và thu gi ệ ấ ố ớ ệ ơ ể ả ơ ố ệ - ấ ế ớ ượ ề quá trình đ t cháy s gia nhi i. Than đ ố ượ ố ướ t t ệ ừ ơ ồ Lò h i đ t than phun là công ngh đã r t phát tri n và đang là ngu n ệ c đ t cháy c và h i trong ơ ẫ ẽ ng lai v n s là ả ộ ự ọ ư ệ ệ ị ớ ấ c nghi n m n và đ ị t cho n ẽ ệ ươ ệ ệ ự ế ấ s n xu t đi n năng ch y u trên th gi ủ ế ả trong bu ng l a lò h i. Nhi ơ ồ ử t b b trí trong lò h i. Công ngh này trong t các dàn ng và thi ế ị ố ố m t l a ch n u th cho các nhà máy đi n. Hi u su t phát đi n d ki n kho ng 50- ệ ế 53% vào năm 2020 và 55% vào năm 2050.

(http://www.ptc1.com.vn/websitedonvi/ehb/tintuc/doc.asp? Act=5&CatID=32&NewsID=94&tab=)

0C d ạ ng tăng cao, nhi

i ta cũng xây d ng ngày càng nhi u các nhà máy siêu t ự ề i áp su t 280 bar và có hi u su t lên đ n 42%. i h n có nhi ớ ạ Ở ườ ế ệ ấ ạ ế t tiêu hao và CO - Ng ườ đ n i h i 600 ộ ồ ơ các nhà máy ch y than siêu t d ng năng l ượ ụ ệ t ạ Đan M ch, ấ i h n đã đ t đ n hi u su t 50%, do có hi u su t s ấ ử ệ ấ ớ ạ 2 th i ra nh đó gi m đi đáng k . ể ệ ệ ả ả ờ

ỏ .  K thu t chuy n than đá sang d ng l ng ể ậ ạ ỹ

ể ệ ụ ề ọ ở ụ ấ ố ỏ ầ ế than có th t xu t t ự ấ ố ạ ấ ừ ế ỏ ơ

ạ ồ ấ ố ớ ườ ế ả ả ệ ờ ự Áp d ng công ngh chuy n hoá than thành d ng ch t đ t l ng . Đi u này giúp ạ ư c t n d ng tr thành l a ch n thay th cho d u vì không có l u cho than có th đ ể ượ ậ . Ch t đ t d ng l ng chi ể huỳnh, m t đ h t th p và ít oxit nit ấ ậ ộ ạ ng, cung c p đi n văn phòng và trong công nghi p s d ng trong v n t ệ i, n u n ấ ướ ệ ấ ậ ả ử ụ ngu n than trong n c. ng xăng d u đ hoá ch t. T i Nam Phi, 30% l ướ c ch t o t ế ạ ừ ầ ượ ượ ả ng pháp r t hi u qu Đ i v i các công trình hoá l ng than, k thu t này là m t ph ệ ấ ươ ộ ậ ỹ ỏ ợ ử ụ ng h p s d ng ng khí th i CO i quy t các v n đ v l trong vi c gi 2. Trong tr ề ề ượ ấ nhiên, k t h p v i than hóa l ng, khí gây hi u ng nhà kính đ ng th i than và khí t ệ ứ ỏ ớ ế ợ ồ c phát th i trong toàn b quá trình s d ng có th th p h n 1/5 so v i tiêu chu n. đ ớ ể ấ ử ụ ượ ẩ ả ộ ơ

Trang 16/26

(http://www.vinacomin.vn/vi/news/Tin-the-gioi/Hoa-long-than-bao-ve-moi-truong-

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

3011.html.)

t b kh b i và ch t đ c.  C i ti n thi ả ế ế ị ử ụ ấ ộ

ệ ả ạ ệ ấ ề ế c s d ng m t cách hi u qu t ượ ử ụ ả ộ ễ ng khí th i SO ạ ả ng l u huỳnh th i ra t than cũng đ năm 1980 trong khi l ượ ả ượ ừ ụ ể ư ơ ư ệ ỷ , vi c phát th i l u huỳnh trong quá trình đ t than có th đ ể ượ ự ế ả ư ệ ố ố i nhi u qu c Nh ng công ngh nói trên đã đ ữ ề ệ ử ụ i quy t nh ng v n đ phát th i gây ô nhi m. T i Hoa Kỳ, vi c s d ng gia đ gi ể ả ữ 2 đã gi m đi 40%. than đã tăng 77% k t ể ừ ả c gi m thi u trong quá trình áp d ng các L ượ ả ạ công ngh đó hay thông qua các công ngh phân tách thu ngân nh b m than ho t ệ tính. Trên th c t ả c gi m đi 90% b ng các công ngh đã có. ệ ằ

 Nâng cao hi u su t khai thác d u m

3.1.2 D u m . ỏ ầ

ệ ấ ầ ỏ.

2 vào các m d u khí, cho phép ti p t c khai thác d u ầ ế ụ ệ 2. K thu t này hi n ậ ỹ

Ph ươ CO ng pháp b m CO ơ ỏ ầ ạ ữ ệ m khi các m g n c n ki ỏ đang đ ỏ ầ t, đ ng th i cũng là cách c t gi i. ấ ồ c s d ng trong kho ng 70 m d u trên th gi ế ớ ờ ỏ ầ ượ ử ụ ả

ng ti n giao thông và b l c khói ng cho các ph ộ ọ ệ ươ ượ

 Gi m tiêu hao năng l ả.

ớ ậ ượ ả ươ ệ ng ti n giao thông ng cho các ph ề t k các dòng xe ch y b ng nhi u ằ ế ế ạ ế ợ nh gi m l ư ả lo i năng l ạ ể ư i hi n t ạ ng m t tr i… ặ ờ ả ộ ượ ụ ng do khí th i xe c gây ra (b i i ta đã dùng nh ng b l c ngày càng hi u qu , thí ả hi u quệ Các k thu t m i gi m tiêu hao năng l ỹ ng xăng tiêu hao cho 100 km, thi ượ ng nh : dùng xăng k t h p dùng năng l ượ Đ ch ng l ườ ố ữ ộ ọ ệ ả ng ô nhi m môi tr ễ ệ ượ than, CO, CO2, SO2, NOx…) ng ườ d nh các ng x có ch t xúc tác. ả ụ ư ấ ố

3.1.3 Khí đ t.ố

Các k thu t s d ng khí đ t thiên nhiên trong nhà máy nhi ỹ ố ậ ử ụ ệ t là trong thi ướ ả ế ớ ầ ặ ệ t đi n, ngoài tác d ng ph c c i ti n l n trong nh ng năm g n đây, đ c bi ữ ệ ụ ệ ơ ướ ỗ ợ ạ ể ố ợ t th i ra th ấ ớ ườ ằ ả t nhi ệ ấ ạ ỹ ủ ệ ệ ấ ệ c hi u su t lên đ n 60%. t đi n cũng có ệ nh ng b ạ t k các lo i ữ ế ế ủ turbine khí. Các lo i turbine khí trong các nhà máy nhi ể ậ đ nh, còn có th ph i h p v i các turbine h i n c trong các chu trình h n h p đ t n ớ ỉ ng r t l n. các turbine có cánh làm l nh b ng không khí đã d ng ế ụ t đi n Phú M 3 đ t hi u su t 52%). đ t hi u su t trên 50% (turbine Siemens c nhi ạ ệ ạ Turbine có cánh làm l nh b ng h i n ấ ơ ướ ệ ế ạ ằ

3.2 Năng l ng xanh. ượ

 Khái ni m năng l ệ ng thân thi n v i môi tr ệ

Trang 17/26

ượ ng xanh đ ch năng l ể ỉ ượ ườ ớ ơ ư ồ ạ ệ ọ ị ng h t nhân đ ủ ượ các ngu n năng c sinh ra t ng đ ồ ừ ượ l ng hóa th ch. ạ ng h n là các ngu n năng l ượ ượ ồ Năng l ặ ờ ng m t tr i, ng xanh bao g m các ngu n năng tái t o nh : năng l ượ ồ năng l c đây năng t, nhiên li u sinh h c. Tr ng gió, th y năng, đ a nhi ướ ệ 2 nh ngư l ng xanh do không phát th i CO c xem là năng l ượ ả ượ ạ ch t th i h t nhân và các tai n n th m kh c c a m t s nhà máy đi n h t ệ ả ấ ượ ượ ạ ả ố ủ ộ ố ạ ạ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

ườ ạ ộ ả ng ph n ng này.

ượ ng đ ươ ớ ế ứ ầ ớ ự ầ nhân đã làm cho các nhà ho t đ ng môi tr đ i ngu n năng l ượ ồ ố ng m i cung t c các ngu n năng l  Năng l ng do t ồ ớ ấ ả ượ c p trong năm 2010 t ng v i trên 150 tri u tân ươ ệ ấ d u, con so này có ý nghĩa l n vì nó chi m 20% năng ớ ầ ng toàn c u, ý nghĩa l n lao th 2 vì là nó giúp gi m l ả ượ 2 vào khí quy n góp ph n tích c c trong phát th i khí CO ể ả ng m lên toàn c u. vi c gi m hi n t ầ ả ấ ệ ượ

ượ ề ạ ư ệ ng h t nhân, ngu n năng l ng ch y u c a m t s n i có l ch ng t ngj tái t o, năng l s c n c l ạ ượ ị ừ ứ ướ ạ ệ c dùng l y n th i c đ i và hi n c t ướ ừ ờ ổ ạ ấ i m t s dân t c mi n núi. Các nhà máy th y đi n không tiêu ệ ủ 2, không có ch t ph th i nh năng ế ả ớ c nh Na Uy v i ư ấ ộ ố ướ ủ ế ủ ạ ươ c đã đ ộ ả ượ th y tri u. ề ệ

ứ ầ ấ ớ ng đi m i cho th y năng. ệ 3.2.1 Th y năng ủ  Đ c x p vào nhóm năng l ế ượ s lâu đ i. Các bánh xe n ướ ờ ử v n còn dùng t ộ ố ẫ t n nhiên li u, không phát th i khí CO ố l ồ ượ trên 90% đi n năng t ừ ủ  Đ ng th 2 sau nhi t đi n (65%) v i 20% đi n năng cung c p cho toàn c u. ứ ệ ệ Ngoài ra đi n th y tri u là m t h ủ ộ ướ ệ ủ ề ệ ớ

nhà M t s công trình ộ ố ủ th y máy đi n t ệ ừ năng :

Th y đi n S n La. ệ ơ ủ

Trang 18/26

• • Công su t 2.400MW. ấ Th y đi n l n nh t Đông Nam Á. ệ ớ ủ ấ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

Máy đi n th y tri u Sihwa, Hàn Qu c. ề ủ ố ệ

i. ề ớ ế ớ ủ ệ ệ ấ • Công su t 544 tri u kW, tr thành nhà máy đi n th y tri u l n nh t th gi ở • Cung c p đi n cho 500 nghìn h gia đình trong khu v c. ấ ấ ự ệ ộ

3.2.2 Năng l . ng gió ượ

i đã bi ng đ v n hành tàu bu m, ch y c i xay ườ ế ậ t t n d ng năng l ụ ượ ạ ố ể ậ ồ T lâu con ng ừ gió.

Máy xay b t b ng gió ph bi n t th i c Máy b m dùng s c n c. ổ ế ừ ờ ổ ộ ằ ứ ướ ơ

http://en.wikipedia.org/wiki/File:Pitstone-windmill.600px.jpg. http://www.sciencephoto.com/media/34078/enlarge.

Trang 19/26

Ngày nay năng l ng gió ch y u dùng đ phát đi n. ượ ủ ế ệ ể

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

Turbine gió c a nhà máy đi n gió. ủ ệ

http://www.xaluan.com/modules.php? name=News&file=article&sid=342670

- Đi n gió có giá thành r h n so v i đi n t ớ ệ ượ ấ ẻ ơ ố năng l ệ ừ ệ ng hóa th ch, năng l ạ ầ c làm mát nh các nhà máy nhi ư ệ t đi n khác. Vi c v n hành và b o d ệ ậ ơ ự ố ệ ố ư ấ ặ ệ ề ệ ệ ả ơ ơ ượ ng h t nhân và không tiêu t n b t kỳ nhiên li u nào, nó không c n ngu n ngu n ồ ồ ạ ng n ả ưỡ ệ ướ t r t ít và không gây các s c nghiêm tr ng nh lò h i hay lò ph n ng nhi ệ ọ ấ ả ứ ể h ch, không t n nhi u di n tích, vùng đ t đ t các turbine v n s d ng đ ẫ ử ụ ạ canh tác,công ngh đi n gió đ n gi n và hi u qu h n các ngu n năng l ượ ng ồ ả xanh khác.

- Riêng vi c gi m phát th i CO ả ượ

2, ả c 600 kg khí CO ệ ấ

ệ ệ ả ướ 2 th i vào khí quy n. Nh năm 2010, l ể c tính trung bình khi dùng đi n gió, m i ỗ ượ ng ả ư c là 243 tri u t n. MWh gi m đ khí th i gi m đ ả ượ ả

- Nhà máy đi n gió B c Liêu. ệ ạ

Trang 20/26

 Công su t 16MW.  Đ a vào ho t đ ng 9/2012. ạ ộ ư

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

(http://nangluongvietnam.vn/news/vn/dien-hat-nhan-nang-luong-tai-tao/nang-luong-tai- tao/nha-may-dien-gio-tren-bien-dau-tien-o-viet-nam-chuan-bi-phat-dien.html).

3.2.3 Năng l ng m t tr i. ượ ặ ờ

ng m t tr i làm ngu n năng l ng l n nh t và dài h n nh t mà con ng ồ ượ ấ nhiên. Ngu n năng l ng m t tr i mà Trái đ t nh n đ c t ườ i ượ ừ ặ m t ượ - Năng l ặ ờ có đ ồ ự ượ tr i trong m i phút b ng năng l ờ ượ c trong t ỗ ằ ớ ặ ờ ng mà toàn th gi ế ớ ử ụ ạ ấ i s d ng su t m t năm. ố ấ ậ ộ ượ

- Các k thu t s d ng năng l ng m t tr i. ậ ử ụ ỹ ượ ặ ờ

 K thu t chuy n đ i năng l ng m t tr i thành nhi t: ể ậ ổ ỹ ượ ặ ờ ệ

ỹ ụ ộ ấ ấ c áp d ng r ng rãi nh t do c u t o đ n gi n, d v n hành, chi phí th p ấ ạ ơ dân d ng cho đên th ả ng m i. K thu t đ ậ ượ và có nhi u quy mô khác nhau t ề ừ ụ ễ ậ ạ ươ

- S d ng năng l ng m t tr i cho bình n c nóng: ử ụ ượ ặ ờ ướ

ity.jaovat.com/he- dung-nang-luong- ( http://thanhphohochiminhc thong-may-nuoc-nong-su- mat-troi-quy-mo-gia-dinh-va-quy-mo-cong-nghiep-iid-39335009).

Trang 21/26

- S y nông s n. ấ ả

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

Nhi ẽ ả ộ t đ bên ngoài ệ ộ ư ủ ể ơ ạ ắ ả ộ

t đ bên trong nhà kính này s vào kho ng 60 đ C trong khi nhi ệ ộ tr i có n ng vào kho ng 30 đ C, đây là lo i nhà kính đ ph i cá c a Ng dân ờ http://iasvn.org/homepage/Mot-so-phuong-phap-phoi-say-bang-nang-luong-mat-troi- 3803.html

ọ ủ ệ ố ừ ể ướ ẹ ấ ướ ư ư ậ ầ ệ ứ ở

- Đun n uấ .

M t ki u nhà kính g n nh , có đ y đ h th ng thông thoáng, không khí đi ộ ầ c m a đi vào, bên d vào t i, qua 3 cái máng l y không khí nh ng không cho n không khí b nung nóng b i hi u ng nhà kính, b c lên cao, đi xuyên qua v t c n ph i ơ ị t k h bên trên mái. Đây là m t và mang h i n ộ ơ ướ ế ế ở t k đ n gi n nh ng hi u qu r t cao. trong nh ng ki u thi ả ấ ể ố c bay ra ngoài qua hình th c thi ả ế ế ơ ứ ệ ư ữ

ẵ ơ c s d ng b p và h th ng đun n ộ ư Làng Bình Kỳ 2, P.Hòa Quý, Q.Ngũ Hành S n (Đà N ng) có 300 h dân nh ng ặ ng m t ộ c nóng b ng năng l ằ ượ ử ụ ệ ố ướ ượ ế g n 200 h đã đ ầ tr i.ờ

dùng b p năng l ế ượ ng Ch Nguy n Th Bé ễ ị m t tr i đ đun n ặ ờ ể ị ướ c sôi h ng ngày ằ

http://tuoitre.vn/Chinh-tri-xa-hoi/Moi-truong/300717/Lang-nang-luong-mat- troi.html#ad-image-0.

 K thu t chuy n năng l ng m t tr i thành đi n. ể ậ ỹ ượ ặ ờ ệ

- Công ngh nhi

ệ ể ẫ ổ i phóng electron t - Pin quang đi n chuy n đ i phôtn thành đi n: s d ng các ch t bán d n v i ớ ấ do khi b chi u sáng, nó cho ế ử ụ ự ế ả ị ệ các ti p giáp có kh năng gi phép chuy n đ i tr c ti p các h t photon ánh sáng sang dòng đi n. ạ ả ổ ự ế ể ệ

Trang 22/26

i nhi ệ ệ ậ ả ộ t đ đun nóng n t v bình c đun c t ng t ệ ề ượ c đ n i h i, n ướ ừ ồ ơ ướ ượ ệ ể ứ ộ t và áp su t cao làm quay turbine. t đi n m t tr i: các b ph n thu năng l ặ ờ ệ ch a qua b ph n trao đ i nhi ổ ậ nóng tr thành h i quá nhi ơ ệ ấ ở

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

Nhà máy đi nệ Gemasolar g n Seville, mi n nam Tây Ban Nha. ề ầ

ượ ấ ộ ng ươ ng cho 27500 h gia đình (t ầ ng đ ươ ả ả ấ ấ ng 89000 t n than nâu hay 217000 thùng d u), gi m phát th i 30000 ượ 2. Công su t: 20MW, Cung c p năng l năng l t n COấ

http://www.khoahoc.com.vn/congnghemoi/cong-nghe-moi/33437_dem-nha-may-nang- luong-mat-troi-phat-dien.aspx

3.2.4Nhiên li u sinh h c (biofuel) ọ ệ

- Hình thành t các h p ch t có ngu n g c: ừ ấ ợ ố ồ

c a đ ng th c v t, ệ ế ấ ừ ch t béo ấ ự ậ ngũ c c.ố ủ ộ nông nghi p.ệ ấ • Sinh h c: nhiên li u ch xu t t ọ • Ch t th i trong ả • S n ph m th i trong ả ẩ công nghi p.ệ ả

- Khai thác d u t ầ ừ vi t oả

Trang 23/26

t o có hi u qu g p hàng trăm l n so ấ ầ ừ ả ả ả ấ ệ ầ Không làm tăng giá nông s n. S n xu t d u t v i làm t ớ ả th c v t trên c n ạ ừ ự ậ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

http://aquaticbiofuel.com/tag/algae-fuel.

- Các nhóm chính

d u th c v t, m đ ng v t, ỡ ộ ậ ả ự ệ ứ

ử ụ ộ

khí h u c g m methane và các đ ng đ ng khác  Diesel sinh h cọ (Biodiesel). • S n xu t t ự ậ ấ ừ ầ • T phân h y sinh h c, ít gây hi u ng nhà kính. ọ ủ  Xăng sinh h cọ (Biogasoline). • S d ng ethanol pha tr n vào xăng  Khí sinh h cọ (Biogas). • ữ ơ ồ ẳ ồ Năm 2010.

lít, tăng 17% so v i năm 2009. ả ỷ ớ ườ c s n xu t, ph i ch , kinh doanh đ s d ng cho ể ử ụ ng giao thông. ế ố ấ ng b tiêu th trên toàn qu c. ng ti n c gi i đ - S n xu t nhiên li u sinh h c đ t 105 t ấ ọ ạ ệ - Cung c p 2,7% nhiên li u cho đ ệ ấ T ngày 1/12/2015 xăng E5 đ ượ ả ừ ph ụ ộ ươ ệ ơ ớ ườ ố

https://www.pvoil.com.vn/vi-VN/print/cac-bai-viet-ve-xang-sinh-hoc-e5/tu-nam-2015- tieu-thu-xang-e5-tren-toan-quoc/284/708

Trang 24/26

ng lai- thay th ngu n nhiên li u truy n th ng: ề ệ ố ế ồ ệ ủ ươ ng tái t o. ng, gi m khí th i nhà kính. ượ ớ ệ  Ngu n nhiên li u c a t ồ • Ngu n năng l ạ ồ • ườ • Ngu n nguyên li u s n có, t n d ng ph ph m. ả ậ ụ ả ế ẩ ồ Thân thi n v i môi tr ệ ẵ ấ ả ả ụ Tuy nhiên kh năng s n xu t và quy mô ch a cao, tùy thu c vào mùa v . ư ộ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

2. T ng k t ế ổ

ệ ờ ố ạ ọ ế ứ ạ ử ụ ườ ồ Nhiên li u hóa th ch đóng vai trò h t s c quan tr ng trong đ i s ng con ng có h n và quá trình s d ng chúng cũng ng. ng i. Tuy nhiên, đây là ngu n năng l gây ra nh ng tác đ ng to l n đ n môi tr ộ ượ ườ ữ ế ớ

Trang 25/26

Đ hóa gi i c a hành tinh và cu c s ng c a loài ng ể ủ ng này cũng nh ọ ự ồ ạ ủ ế ệ ộ ộ ố ượ i, ườ ư ng thay th trong t t ki m ngu n năng l ồ ng lai. ố bu c chúng ta ph i có nh ng bi n pháp ti ữ tìm ra nh ng ngu n năng l ượ i m i đe d a s t n t ả ả ồ ữ ế ệ ươ

Ti u lu n môn h c Hóa Môi tr

ng

Nhóm 4 - 12CMT

ườ

TÀI LI U THAM KH O:

3. Tài li u tham kh o. ệ ả

1. H Sĩ Tho ng-Tr n M nh Trí, 2009, Năng l ng cho th k 21 nh ng thách ạ ầ ế ỹ ữ

2. Khoahoc.com.vn, http://www.khoahoc.com.vn/congnghemoi/cong-nghe-

th c và tri n v ng, nhà xu t b n Khoa h c k thu t. ồ ứ ả ể ấ ả ậ ọ ượ ọ ỹ

moi/33437_dem-nha-may-nang-luong-mat-troi-phat-dien.aspx.

3. Ngô Đăng Nghĩa, 2012, Năng l t Nam, ượ ng xanh, nhà xu t b n Giáo d c Vi ấ ả ụ ệ

(115-205), (228-237).

4. Nguy n Th Nhân, 2013, Bi n đ i khí h u và năng l ng, nhà xu t b n Tri ễ ế ậ ọ ổ ượ ấ ả

Th c, (231-252)

5. T p đoàn d u khí qu c gia Vi ầ

t Nam-t ng công ty d u khí Vi t Nam, ứ ậ ố ệ ệ ầ

t Nam-t ng công ty d u khí Vi t Nam, ổ https://www.pvoil.com.vn/vi-VN/print/chinh-sach-chien-luoc/tong-quan-ve-nhien- lieu-sinh-hoc/281/639. 6. T p đoàn d u khí qu c gia Vi ố ầ ệ ệ ầ ậ

ổ https://www.pvoil.com.vn/vi-VN/print/cac-bai-viet-ve-xang-sinh-hoc-e5/tu-nam- 2015-tieu-thu-xang-e5-tren-toan-quoc/284/708.

t Dũng, KS. Ph m H u Tài, ệ ữ ạ ổ ệ

7. ThS. Hoàng Anh Vi ọ ệ t Nam.

Tr T ng quan v Công ngh ề ầ ng Đ i h c D u ạ ọ ườ

Trang 26/26

Nhiên li u Sinh h c - Overview of Biofuel Technology, khí Vi ệ