1
TRƯNG ĐẠI HỌC KINH T TP.HCM
KHOA: TÀI CNH DOANH NGIP
----------***----------
BÀI TIU LUN
MÔN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ĐỀ TÀI
PHÂN TÍCH DÒNG TIN
Giảng viên hướng dẫn: PGS, TS Lê Th Lanh
Lp: i chính doanh nghip ngày 2
Khóa: 21 Cao hc
Nhóm: 3
Thành phHC Minh, tháng 05 năm 201
i
MỤC LC
Trang
I. DÒNG TIỀN..............................................................................................................................
1. Đnh nghĩa dòng tiền ..................................................................................................................
2. Vai trò của dòng tiền đối với doanh nghip.............................................................................
II. BÁO CÁO LƯU CHUYN TIỀN T.................................................................................
1. Phân chia các dòng tin trong bảng lưu chuyển tiền tệ ..........................................................
1.1. Dòng tiền từ hoạt động sản xut, kinh doanh .....................................................................
1.2. Dòng tin từ hoạt động đu tư ...............................................................................................
1.3. Dòng tin từ hoạt động tài cnh ...........................................................................................
2. Phương pháp lập ........................................................................................................................
2.1. Dòng tin từ hoạt động kinh doanh .......................................................................................
2.2. Dòng tiền từ hoạt động đầu ..............................................................................................
2.3. Dòng tiền từ hoạt động tài chính ..........................................................................................
III. PHÂN TÍCH DÒNG TIN ..................................................................................................
1. Ý nghĩa của phân tích dòng tiền................................................................................................
2. Kết quả của pn tích dòng tiền ................................................................................................
3. Vai trò của phân tích dòng tiền .................................................................................................
IV. CÁC TIÊU CHUẨN PN TÍCH DÒNG TIN ...........................................................
1. Cơ cấu dòng tiền .........................................................................................................................
2. Các suy lun từ dòng tiền...........................................................................................................
3. Xác đnhnh trạng thanh khoản ca công ty ..........................................................................
4. Dòng tiền tự do............................................................................................................................
5. Các tỷ sdòng tiền chuyên biệt ..............................................................................................
5.1. Tỷ số đm bảo dòng tiền .........................................................................................................
5.2. Tỷ số tái đầu tư tiền mt .........................................................................................................
V. THỰC HÀNH PHÂN CH NG TIN CỦA NG TY VINAMILK GIAI
ĐOẠN 2011- 2012..........................................................................................................................
ii
1. Dòng tiền hot động kinh doanh ...............................................................................................
2. Dòng tiền đầu..........................................................................................................................
3. Dòng tiền tài chính......................................................................................................................
KẾT LUẬN.....................................................................................................................................
TÀI LIU THAM KHẢO ...........................................................................................................
PHỤ LỤC: C CHỈ STRONG PHÂN TÍCH DÒNG TIN .....................................
I. Khả năng thanh toán ngắn hạn bằng tiền mt ...................................................................
1. Hệ số dòng tiền từ hoạt đng kinh doanh (Operating Cash Flow Ratio).............................
2. Hệ số tiền mt (Cash ratio) ........................................................................................................
3. Hệ số năng lực trả nợ bằng tiền mặt (Cash Debt Coverage Ratio).......................................
4. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay bằng tiền mặt (Cash Interest Coverage) .......................
II. Khả năng thanh toán i hạn bằng tiền mt .....................................................................
1. Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn bằng tiền mặt (Cash Flow to Long Term Debts) ..
2. Hệ số khả năng thanh toán cổ tức bằng tiền mặt (Cash Dividend Coverage Ratio)...........
3. Tỷ suất sinh lời tiền mặt của vốn chủ shữu (Cash Return to Shareholders) ....................
4. Cash Flow per Share
III. Hiệu suất hoạt động ...............................................................................................................
1. Tỷ suất sinh lời tiền mặt của tài sản (Cash Return on Assets) ..............................................
2. Tỷ suất sinh lời tiền mặt tài sản cđịnh (Cash Return on Fixed Assets) ............................
3. Hệ s i đầu tư tiền mặt (Cash Reinvestment Ratio) ............................................................
4. Vòng quay tiền mặt (Cash Turnover) .......................................................................................
5. Số ngày dư tiền mặt (Cash Balance or Days Cash Balance) ................................................
IV. Khnăng sinh lời ...................................................................................................................
1. Earnings Quality..........................................................................................................................
2. Cash Flow from Sales to Sales ..................................................................................................
3. Cash flow margin ........................................................................................................................
V. Những chỉ sdòng tiền tdo.................................................................................................
1. Hệ số bao qt dòng tiền mặt (Total Free Cash ratio - TFC) ................................................
2. Hệ số đảm bảo dòng tiền (cash flow adequacy ratio).............................................................
iii
I. DÒNG TIN
1. Định nghĩa dòng tiền
Dòng tiền (cash flows) được hiểu là ng thu nhập hoặc chi phí làm thay đi i
khon tin mt của mt doanh nghip trong mt thời k nhất đnh.
Dòng tiền vào doanh nghiệp (cash inflows) thường phát sinh từ mt trong ba
hot động hoạt đng tài trợ, hoạt đng kinh doanh hoặc hoạt động đu tư.
Đôi khi, dòng tiền vào còn là kết quả của việc biếu tặng, trợ giúp...trong
trường hợp liên quan đến tài chính cá nhân.
Dòng tiền ra doanh nghiệp (cash outflows) là kết quca các khoản chi tiêu,
chi phí phát sinh bng tiền, hoặc đu tư. Khái niệm này đúng với cả tài chính
doanh nghip và tài chính tư nn cá th
2. Vai trò của dòng tiền đối với doanh nghiệp
Dòng tiền có thể được sử dng như mt du hiu của sức mnh i chính ca mt ng
ty. Nó đóng vai trò quan trng đi với doanh nghip, thể hin qua mt số khía cạnh như
sau:
Dòng tiền đm bảo khnăng thanh toán kịp thời: trong tài chính, dòng tiền
vai trò tối quan trọng quyết định khả năng thanh toán và sự tn tại của mt
doanh nghiệp. Có đủ tiền mặt trong tay, doanh nghiệp sđảm bảo được việc
chi trả, thanh toán đúng hạn cho c trái chủ, cán b công nhân viên và các
đối tượng khác. Từ đó, tạo ra uy tín cho doanh nghiệp và nâng cao xếp hạng
tín nhiệm.
Giúp doanh nghip hạn chế nợ: dòng tiền kịp thời sẽ gicho doanh nghiệp
tránh tình trạng vay mượn các khoản nợ nhỏ lẻ kng cần thiết.
Tiết kiệm chi phí không cần thiết: khi doanh nghiệp có đng tin để thanh
toán kp thời các khoản nợ s giúp doanh nghiệp tiết kim các không phí
không cần thiết liên quan đến trễ hạn thanh toán nợ như lãi chồng lãi, phí phạt
trễ hạn nợ.
iv
Đầu tư kp thời: khi doanh nghiệp đủ dòng tiền trong tay sẽ giúp doanh
nghiệp đầu tư kp thời vào các hi đầu tư, giúp nâng cao hiu quhot
động cho doanh nghiệp.
II. BÁO CÁO LƯU CHUYN TIỀN TỆ
Báo cáo lưu chuyn tiền tệ cho biết khả năng tạo tiền, tình hình quản lí các tài sn
trách nhiệm pháp lý ngoài vốn hiện thời, chi tiết các khon đầu tư vào i sn sản sut và
các khon đầu tư i chính ca doanh nghip. cho phép cả các nhà qun lí ng như
các nhà nghiên cứu trả lời được những vấn đề quan trọng liên quan đến tiền như:
Liệu doanh nghiệp đủ tiền để chi trả cho c khoản nngn hn cho nhà
cung cấp và những ch nợ khác mà không phải đi vay không?
Doanh nghiệp có thể quản lí được các tài khoản phải thu, bảng kim kê,
Doanh nghiệp có những khon đầu tư hiệu quả cao không?
Doanh nghiệp có thể tự tạo ra được dòng tiền tệ để tài trợ cho các khoản đu
tư cần thiết mà không ph thuc vào vốn từ bên ngoài không?
Doanh nghiệp có đang thay đi cơ cấu nợ không?
Báo o lưu chuyn tiền t (SCF) cung cấp thông tin liên quan ba hoạt động chính tạo
ra sử dụng tiền là: hoạt động sản xuất - kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài
chính.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ liên quan mật thiết với Bảng Cân đối Kế toán và Báo
cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh của doanh nghiệp. Nó cầnc dữ liệu từ:
Bảng CĐKT dùng để thu thập dòng tin từ tất cả các hoạt đng. Để quá trình
y được dễ dàng nên tính toán thay đổi từ thời điểm đầu kì đến thời điểm
cuối kì của mi khoản.
Báo cáo kết qu hot động SXKD đ thu thập các dòng tiền từ hot động
SXKD.
Các chi tiết phụ khác liên quan đến mt stài khoản phản ánh vài loại giao
dch và vn đ khác nhau. Việc nghiên cứu c tài khon riêng biệt là cn