TCDN ĐÊM 3
PHÂN TÍCH DÒNG TI
TRƯỜ
NG Đ
VI
N ĐÀO T
KHOA TÀI CHÍNH DOANH N
B
N PH
Bài thuyết trình:
PHÂN TÍCH DÒ
&
NG D
TP-
HCM, ngày 07 tháng 04 năm 201
N GVHD: NGUY
N TH
1
NG Đ
I HC KINH TTP-HCM
N ĐÀO T
ẠO SAU ĐẠI HC
KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHI
P
-------0o0------
MÔN PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH DÒNG TI
N
NG D
NG
PTDT VINAMILK
GVHD: TS Nguyn Th
Uyên Uyên
LP : Cao học Đêm 3 - K22
HCM, ngày 07 tháng 04 năm 201
4
N TH
UYÊN UYÊN
ILK
Uyên Uyên
TCDN ĐÊM 3 PHÂN TÍCH DÒNG TIN GVHD: NGUYN THUYÊN UYÊN
2
MC LC
1. Dòng tin.......................................................................................................................................5
1.1. Khái nim dòng tin................................................................................................................5
1.2. Mc tiêu phân tích dòng tin..................................................................................................6
1.3. Ý nghĩa phân tích dòng tin....................................................................................................7
2. Báo cáo lưu chuyn tin t.............................................................................................................9
2.1. Khái nim...............................................................................................................................9
2.2. Mục đích của báo cáo lưu chuyển tin t.................................................................................9
2.3. Ý nghĩa của vic lp BCLCTT....................................................................................................10
2.4. Hn chếBCLCTT .....................................................................................................................11
2.5. Ni dung của báo cáo lưu chuyển tin t...............................................................................11
2.5.1. Lưu chuyển tin thoạt động kinh doanh......................................................................11
2.5.2. Lưu chuyển tin thoạt động đầu tư .............................................................................12
2.5.3. Lưu chuyển tin thoạt động tài tr..............................................................................13
2.6. Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tin t..........................................................................14
2.6.1. Phương pháp trực tiếp: ..................................................................................................14
2.6.2. Phương pháp gián tiếp: ..................................................................................................16
2.6.3. Sging và khác nhau giữa 2 phương pháp...................................................................17
3. Thước đo phân tích dòng tin......................................................................................................17
3.1. Dòng tin hoạt động (hay còn gi là Dòng tin thô – Operating cash flow - OCF).................17
3.2. Dòng tin tdo (FCF – Free Cash Flow) ..............................................................................18
4. Các tsdùng trong phân tích dòng tin....................................................................................19
4.1. Ts đảm bo dòng tin:......................................................................................................19
4.2. Ts tái đầu tư:....................................................................................................................20
4.3. Tsdòng tin hoạt động/ Doanh thu thun (Operating Cash Flow/ Sales Ratio):...............20
4.4. Tsdòng tin tdo/ dòng tin hoạt động (Free Cash Flow/ Operating Cash Flow Ratio):.21
4.5. Các ts đảm bao tính thanh khon và kh năng thanh toán của dòng tin – Cash Flow
Coverage Ratios..........................................................................................................................21
4.5.1. Ts đảm bo kh năng thanh toán nợ ngn hn:.........................................................21
4.5.2. Ts đám bảo kh năng thanh toán chi tiêu vốn: ..........................................................21
4.5.3. Ts đảm bo kh năng thanh toán c tc tin mt: .....................................................22
4.5.4. Ts đảm bo kh năng thanh toán ch tiêu vn và ctc tin mt:..............................22
TCDN ĐÊM 3 PHÂN TÍCH DÒNG TIN GVHD: NGUYN THUYÊN UYÊN
3
4.6. Các ts đảm bo kh năng thanh toán n vay và lãi vay:...................................................22
4.7. Tsthanh toán tài chính: ...................................................................................................23
4.8. Kh năng trả nvà lãi vay: ..................................................................................................23
4.8.1. Thanh toán n:...............................................................................................................23
4.8.2. Thanh toán ndài hn...................................................................................................23
5. Quy trình phân tích dòng tin:....................................................................................................24
6. Các ng dng trong phân tích dòng tin.....................................................................................25
6.1. ng dng phân tích..............................................................................................................25
6.2. Ngăn nga tình trạng khó khăn............................................................................................27
7. Phân tích dòng tiền VINAMILK giai đoạn (2009-2013) ..............................................................27
TCDN ĐÊM 3 PHÂN TÍCH DÒNG TIN GVHD: NGUYN THUYÊN UYÊN
4
LI M ĐẦU
Dòng tin ròng hoặc đơn giản hơn ta gọi dòng tin, dòng tin vào trcho dòng tin
ra ti thời điểm hin ti.Phân tích dòng tin phân tích dòng tin vào dòng tin ra
trong mt thi knhất định mt trong những thước đo quan trọng khi phân tích tài
chính ca mt doanh nghiệp. Phương pháp đo lưng dòng tin ghi nhn dòng tin vào khi
công ty nhận được tiền nhưng không nhất thiết đó thu nhập ghi nhn dòng tin ra
khi công ty chi tiền nhưng không nhất thiết đó chi phí. Báo cáo lưu chuyển tin tcho
thy dòng tiền được tính thoạt động chyếu của công ty đó hoạt động kinh doanh,
đầu tài trợ. Thông qua dòng tin th giúp chúng ta đánh giá khả năng trả nca
công ty, chi trctức, gia tăng năng lực sn xuất tăng nguồn tài tr. Bài nghiên cu
này chúng tôi tp trung tdòng tin scn thiết phi phân tích dòng tin khi phân
tích các báo cáo tài chính.
TCDN ĐÊM 3 PHÂN TÍCH DÒNG TIN GVHD: NGUYN THUYÊN UYÊN
5
1. Dòng tin
1.1. Khái nim dòng tin
Dòng tin mt thut ngkế toán dùng để chstin mt công ty nhận được hoc
phi chi ra trong mt khong thời gian xác định, hoc trong mt dán nhất định. Vic
tính toán dòng tin có th được sdng vào các mục đích:
Đánh giá tình trng kinh doanh ca mt doanh nghip hay mt dán.
Đánh giá khả năng thanh khoản, bi vìlãi không có nghĩa là có kh năng thanh
khon tt. Một công ty làm ăn có lãi nhưng thiếu tin mt thì hoàn toàn có thphá sn.
Tính toán tlhoàn vốn đầu tư (Rate of Return - ROR). Các dòng doanh thu
chi phí được sdụng như đầu vào cho các hình phân tích tài chính như IRR (Internal
Rate of Return - tlhoàn vn ni b) hay NPV (Net Present Value - Giá trhin ti
thun).
Kim tra thu nhập hay tăng trưởng ca mt doanh nghiệp khi người ta cho rng s
liu kếtoán không phn ánh chính xác thc tếkinh doanh ca doanh nghip.
Dòng tin có th được phân ra làm 3 loi chính:
Dòng tin thoạt động kinh doanh, các hoạt động liên quan trc tiếp đến
vic sn xut cung cp hàng hóa dch vca mt công ty, tính toán trên kết qu
hoạt động kinh doanh chyếu ca mt doanh nghiệp. Đây cũng là dòng tiền được các
nhà đầu tư quan tâm nhất.
Dòng tin thoạt động đầu tư, các hoạt động mua bán các tài sn dài hn,
tính trên các hoạt động sdng vốn, như đầu tư hay mua lại doanh nghip khác.
Dòng tin thoạt động tài trợ, các phương tiện huy động, rút vn cung cp
vốn để htrcho hoạt động kinh doanh hoạt động đầu tư, tính trên các hoạt động tài
chính như vay/trả n, phát hành hay mua li cphiếu, thanh toán ctc...