T NG LIÊN ĐOÀN LAO Đ NG VI T NAM
TR NG Đ I H C TÔN Đ C TH NGƯỜ
KHOA MÔI TR NG VÀ B O H LAO Đ NG ƯỜ
MÔN H C: QUÁ TRÌNH CÔNG NGH
MÔI TR NGƯỜ
CHUYÊN Đ
QUY TRÌNH HO T Đ NG CÔNG NGH C A
B USBF
Sinh viên th c hi n
1. NGUY N ĐÌNH THÀNH91202203
2. TH THU THANH 91202201
3. VĂN TH THU THANH91202202
Gi ng viên h ng d n: TS. PH M ANH Đ C ướ
Tp. H Chí Minh, tháng 11 năm 2014
L I M Đ U
Chúng ta đang s ng trong m t th i kỳ mà ngu n n c s ch ngày càng thi u th n,v ướ ế
sinh môi tr ng đang b ô nhi m n ng n , đó là nh ng v n đ khá nóng b ng và đángườ
quan tâm trên toàn th gi i cũng nh Vi t Nam. S phát tri n nhanh chóng c a cế ư
làng ngh , c ngành công nghi p và d ch v , quá trình đô th hoá và t p trung dân c ư
nhanh chóng là nh ng nguyên nhân gây nên hi n tr ng quá t i môi tr ng. N c th i ườ ướ
không đ c x lý ho c x không đ y đ đ c x tr c ti po sông và kênh r chượ ượ ế
y nên hi n t ng ô nhi m ngu n n c tr m tr ng. ượ ướ
Hi n nay có nhi u ph ng pháp khác nhau đ c s d ng trongng ngh x lý n c ươ ượ ướ
th i. Nh ng ph ng pháp ng d ng ng ngh sinh h c đang đ c s d ng ph ư ươ ượ
bi n nh t trong h u h t các h th ng x lý. Th ng thì m t h th ng x đ cế ế ườ ượ
đánh giá b i hi u qu c a vi c x lý nh kh năng lo i b BOD, nito hay phospho…, ư
kh năng áp d ng c a chúng nh giá thành c a h th ng, giá thành c a m t m ư 3 n cướ
đ c x hay đ ph c t p c a ng ngh quá trình v n hành, b o d ng thi tượ ưỡ ế
b
Công ngh l c ng ng c bùn sinh h c USBF ( ượ Upflow Sludge Blanket Filter) đ cượ
thi t k d a trên trên hình đ ng h c x BOD, nitrate hoá (ế ế nitrification) kh
nitrate hóa (denitrification) c a Lawrence McCarty, Inc. l n đ u tiên đ c gi i ượ
thi u M nh ng năm 1990 sau đó đ c áp d ng châu Âu t nh ng năm 1998 tr ượ
l i đây.nh công ngh USBF , công ngh c i ti n c a quá trình bùn ho t tính ế
trong đó k t h p ba quá trình Anoxic, Aeration l c sinh h c dòng ng c trong m tế ượ
đ n v x lý n c th i. Đây chính là đi m khác v i h th ng x lý bùn ho t tính kinhơ ướ
đi n, th ng tách r i ba quá trình trên nên t c đ và hi u qu x lý th p. V i s k t ườ ế
h p này s đ n gi n hoá h th ng x lý, ti t ki m v t li u và năng l ng chi phí cho ơ ế ượ
quá trình xây d ng và v n hành h th ng. Đ ng th i h th ng có th x lý n c th i ướ
t i l ng h u c , N và P cao. ượ ơ
CH NG 1:ƯƠ
T NG QUAN CÔNG NGH X LÝ N C TH I ƯỚ BIO-USBF
1.1 MÔ T CÔNG NGH BIO-USBF
Công ngh Bio-USBF (Upflow Sludge Blanket Filtration) đ c c i ti n t qui trìnhượ ế
n ho t tính c đi n k t h p v i quá trình anoxic vùng l ng n l l ng trong ế ơ
m t công trình x sinh h c. m t h th ng k t h p nên chi m ít không gian ế ế
c thi t b đi kèm. Quy trình USBF đ c thi t k đ kh BOD, nitrate hóa/ khế ượ ế ế
nitrtate kh ph tpho .
Đ kh carbonate, ng anoxic đ c xem nh vùng l a ch n đó s pha tr n ượ ư
ng th i s làm tăng kh năng l ng và kh ng ch quá trình tăng tr ng vi sinh v t. ế ưở
Đ nitrate hóa, kh nitrate kh phospho, vùng anoxic th đ m đ ng đ c vai ươ ượ
tròy. Trong qui trình này, NH3-N b oxy hóa thành nitrite và sau đó thành nitrate b i vi
khu n Nitrosomonas Nitrobacter trong t ng vùng s c khí riêng bi t. Nitrate đ c ượ
tu n hoàn tr l i vùng anoxic đ c kh liên t c t i đa. Trong ph n ng này BOD ượ
đ u vào đ c xem nh ngu n carbon hay ngu n năng l ng đ kh nitrate thành ượ ư ượ
nh ng phân t nit . ơ
nh 1.1: B USBF
S kh phospho c h c trong qui trình y t ng t trong chu trình phospho c i ơ ươ
ti n t qui trình ế Bardenpho. Trong qui trình USBF, s lên men c a BOD hòa tan x y ra
trong vùng k khí hay vùng anoxic. S n ph m c a quá trình lên men c u thành thành
ph n đ c bi t c a vi sinh v t kh năng l u gi phospho. Trong giai đo n x ư
hi u khí, Phospho hòa tan đ c h p thu b i phospho l u tr trong vi sinh khu nế ượ ư
(Acinetabacter)chúng đã sinh tr ng trong vùng anoxic. Phospho sau đ ng a sưở
đ c lo i b kh i h th ng nh c vi sinh hay n d . Kh i l ng hàm l ngượ ư ư ượ ượ
phospho lo i b ph thu c ch y u vào t l BOD/P trong n c th i đ u vào. ế ướ
Công ngh Bio-USBF đ c thi t l p trên nguyên lý b l ng dòng ch y lên có l p bùnượ ế
l l ng (ơ upflow sludge blanket clarifier). Ngăn này d ng hình thang, n c th i sau ướ
khi đ c xáo tr n đi t d i đáy b l ng qua h th ng vách ngăn thi t k đ c bi tượ ướ ế ế
đó x y ra quá trình t o ng th y l c. B l ng nh thang t o ra t c đ dâng
ng ch y n đ nh trên toàn b m t t đáy đ n m t trên b l ng, đi u này cho phép ế
s gi m gradient v n t c d n d n trong su t b l ng.
1.2. Đ C ĐI M N I B T
- Có th x lý b t kỳ ngu n n c th i: thành ph , nông nghi p và công nghi p. ướ
- Có th đ c thi t k cho H i đ ng qu n tr (và / ho c COD) lo i b , cũng nh ượ ế ế ư
quá trình nitrat hóa, kh lo i b ph t pho.
- Có th đ c tùy ch nh đ đáp ng đ c tr ng c a dòng vào các thông s n c ượ ư ướ
th i.
- Kh năng thích ng dao đ ng t 300 - 150.000 t n
- H th ng mô-đun cho phép phân c p và m r ng.
- Quá trình này là s thay đ i c a quá trình bùn ho t tính truy n th ng.
- Quá trình này r t đ n gi n, sinh h c và thân thi n môi tr ng. ơ ườ
- Năng l ng tiêu th nhu c u b o trì là t i thi u - s ít b ph n chuy n đ ng.ượ
- Các ho t đ ng ch yêu c u giám sát danh nghĩa và nhân s .
- Th p chi phí v n hành t ng th - năng l ng, biên ch b o trì. ượ ế
1.3. C U T O B USBF
nh 1.2: S đ c u t o b USBFơ
Chú thích:
c ch s ch kích th c (cm) ướ
(A) : M ng thu n c đ u vào;ươ ướ
(B) : Ngăn thi u khí;ế
(C) : Ngăn hi u khí;ế
(D) : Ngăn USBF;
(E) : Các thanh s c khí;
(G) : ng thu bùn;
I, II, III: Các đi m l y m u ngăn thi u khí, hi u khí và sau quá trình x ; ế ế
IV : V trí tu n hoàn bùn
C u t o c a b USBF : B g m 3 module chính: ngăn thi u khí (anoxic),ngăn hi u ế ế