Ụ
Ụ
M C L C
Ụ Ụ M C L C 1 ...........................................................................................................................
ƯƠ Ớ Ệ CH NG I: GI I THI U CHUNG
Ự Ấ Ả Ề Ộ QU N LÝ V N Đ AN TOÀN LAO Đ NG TRONG XÂY D NG CÔNG TRÌNH
ĐÔ TH .Ị
ớ ệ ề ộ I. Gi i thi u v công tác an toàn lao đ ng.
ộ ố ấ ề ề ự ộ ệ I. M t s v n đ v an toàn, v sinh lao đ ng trong xây d ng.
ệ ề ạ ộ ộ 1. Khái ni m v an toàn lao đ ng, tai n n lao đ ng.
ừ ự ố ỉ ệ ệ ạ ả Khái ni m An toàn lao đ ng ộ : ATLĐ ch vi c ngăn ng a s c tai n n, x y ra trong quá
ươ ặ ử ườ ộ ộ trình lao đ ng gây th ng tích ho c gây t vong cho ng i lao đ ng.
ệ ạ ạ ả ộ ộ ộ Khái ni m Tai n n lao đ ng ộ ộ : TNLĐ là tai n n x y ra do tác đ ng m t cách đ t ng t
ế ố ộ ạ ể ổ ươ ấ ỳ ộ ứ ậ ủ c a các y u t nguy hi m, đ c h i gây t n th ng cho b t k b ph n ch c năng nào
ặ ử ườ ả ộ ộ ủ ơ ể c a c th ho c gây t vong cho ng ắ i lao đ ng; x y ra trong quá trình lao đ ng, g n
ự ụ ề ệ ệ ệ ệ ớ ộ li n v i vi c th c hi n công vi c nhi m v lao đ ng.
ể ộ ạ ượ ủ ề ệ ả Đ m t tai n n đ ỏ c coi là TNLĐ thì ph i th a mãn đ 3 đi u ki n sau:
ế ố ộ ạ ể ộ ộ ộ ườ ộ Có y u t nguy hi m, đ c h i tác đ ng đ t ng t lên ng i lao đ ng.
ươ ặ ử ị ổ B t n th ng ho c t vong.
ề ệ ệ ả ắ ộ ớ ụ X y ra trong quá trình lao đ ng, g n li n v i công vi c, nhi m v .
ế ố ồ Y u t ể nguy hi m g m:
ế ố ể ấ ươ Y u t nguy hi m gây ch n th ơ ọ ng c h c.
ế ố ề ệ ể ệ ệ ậ ỏ Y u t nguy hi m v đi n, tĩnh đi n gây đi n gi ổ t, b ng, cháy n .
ế ố ề ệ Y u t ể nguy hi m v nhi ỏ t gây b ng, cháy.
ế ố ộ ấ ể ề ễ ọ ỏ Y u t nguy hi m v hóa h c gây nhi m đ c c p tính, b ng.
ế ố Y u t ổ ể nguy hi m n .
ƯƠ Ơ Ở Ề Ề Ổ Ậ CH NG II: C S LÝ LU N, T NG QUAN V Đ TÀI
Ọ Ộ Ộ Ầ Ả Ủ I. Ý NGHĨA – T M QUAN TR NG C A CÔNG TÁC B O H LAO Đ NG.
ủ ả ậ ộ ồ ạ ạ ấ ộ Lao đ ng t o ra c a c i v t ch t, làm cho xã h i t n t ể i và phát tri n. B t c d ấ ứ ướ i
ế ộ ủ ộ ộ ườ ế ố ữ ộ ch đ xã h i nào, lao đ ng c a con ng i cũng là m t trong nh ng y u t ế quy t
ả ấ ộ ấ ị đ nh, năng đ ng nh t trong s n xu t.
ủ ướ ề ặ ế ị ố Ý nghĩa c a công tác BHLĐ tr c h t đó là ý nghĩa v m t chính tr . Làm t t BHLĐ
ố ự ượ ệ ủ ầ ệ ả ể ả ấ ẽ s góp ph n vào vi c c ng c l c l ấ ng s n xu t và phát tri n quan h s n xu t.
ế ứ ờ ố ủ ẻ ạ ườ ộ Chăm lo đ n s c kho , tính m ng, đ i s ng c a ng ể ể ệ i lao đ ng là th hi n quan đi m
ố ớ ả ườ ấ ộ ớ ệ ằ ủ c a Đ ng ta đ i v i ng i lao đ ng v i giai c p công nhân Vi ự t Nam nh m xây d ng
ả ề ố ượ ữ ạ ể ấ ộ ộ đ i ngũ công nhân lao đ ng v ng m nh c v s l ng và th ch t.
ủ ươ ấ ọ ườ ố ủ ả BHLĐ mang tính ch t pháp lý vì m i ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng và Nhà n ướ c,
ả ệ ệ ọ ổ ứ ộ ề ượ các gi i pháp khoa h c công ngh , các bi n pháp t ch c xã h i đ u đ ể ế c th ch hoá
ọ ổ ậ ắ ộ ị ứ ọ ườ ử ụ ằ b ng các quy đ nh lu t pháp và b t bu c m i t ch c, m i ng ộ i s d ng lao đ ng
ư ọ ườ ự ệ ộ cũng nh m i ng ả i lao đ ng ph i th c hi n.
ế ớ ề ượ ượ ừ ậ ở ộ Trên th gi i, quy n đ c BHLĐ đã đ c th a nh n và tr ữ thành m t trong nh ng
ụ ủ ấ ộ m c tiêu đ u tranh c a phong trào công nhân và lao đ ng.
ượ ướ ế ở ả ỹ ọ ủ Tính khoa h c c a BHLĐ đ ể ệ c th hi n tr c h t gi ọ i pháp khoa h c k thu t đ ậ ể
ạ ừ ế ố ể ề ạ ạ ả lo i tr các y u t nguy hi m và có h i thông qua các ho t đi u tra kh o sát, phân tích
ữ ề ệ ệ ậ ộ ỹ và đánh giá đi u ki n lao đ ng, các bi n pháp k thu t an toàn, phòng cháy ch a cháy,
ử ệ ễ ậ ỹ ườ ươ ệ các bi n pháp k thu t v sinh x lý ô nhi m môi tr ộ ng lao đ ng, các ph ệ ng ti n
ứ ụ ệ ế ậ ộ ọ ọ ỹ ả b o v cá nhân, v.v…, ng d ng các ti n b khoa h c k thu t, khoa h c công ngh ệ
ừ ế ể ế ạ ạ ả ộ ự tiên ti n đ phòng ng a, h n ch tai n n lao đ ng x y ra. BHLĐ còn liên quan tr c
ế ế ệ ệ ả ườ ế ớ ủ ti p đ n vi c b o v môi tr ng sinh thái (Ngôi nhà chung c a th gi ạ ế i), vì th ho t
ế ị ề ầ ầ ọ ữ ườ ộ đ ng khoa h c v BHLĐ góp ph n quy t đ nh trong ph n gi gìn môi tr ng trong
ế ự ỷ ệ ạ ớ ượ ự ủ ấ ả ấ ạ s ch, h n ch s hu di t trái đ t do gi m b t đ c s nóng lên c a trái đ t.
ầ ướ ệ ủ ữ ế ả BHLĐ mang tính qu n chúng vì tr c h t đó là công vi c c a đông đ o nh ng ng ườ i
ự ữ ế ả ấ ộ ọ ườ lao đ ng tr c ti p tham gia vào quá trình s n xu t và chính h là nh ng ng i có kh ả
ả ể ạ ỏ ế ố ệ ệ ề ệ ấ năng phát hi n và đ xu t các bi n pháp có hi u qu đ lo i b các y u t ạ có h i và
ể ạ ỉ ữ ệ ả ấ ỗ ườ nguy hi m t i ch làm vi c trong qúa trình s n xu t. Không ch nh ng ng ộ i lao đ ng
ả ậ ọ ộ ọ ỹ ổ ứ ả ộ mà m i cán b qu n lý, cán b khoa h c k thu t trong các t ch c qu n lý, nghiên
ư ấ ế ế ế ạ ự ề ệ ệ ứ c u, t v n, thi ệ t k , ch t o v.v…, đ u có trách nhi m tham gia vào vi c th c hi n
ụ ủ ệ ậ ị các nhi m v c a công tác BHLĐ theo pháp lu t quy đ nh. Ngoài ra, các phong trào thi
ế ả ế ệ ề ệ ệ ậ ỹ ạ ộ ả đua phát huy sáng ki n c i ti n k thu t, c i thi n đi u ki n làm vi c; các ho t đ ng
ậ ề ổ ế ứ ề ế ộ ế ộ tuyên truy n ph bi n các ki n th c, ch đ , chính sách, pháp lu t v BHLĐ; h i thi,
ổ ề ư ề ệ ộ ố ữ ộ h i thoa, giao l u v an toàn – v sinh lao đ ng, phòng ch ng cháy n đ u là nh ng
ệ ả ạ ộ ừ ệ ề ầ ầ ọ ệ ho t đ ng qu n chúng góp ph n quan tr ng vào vi c c i thi n không ng ng đi u ki n
ạ ộ ữ ệ ệ ề ạ ộ ẳ ệ làm vi c, h n chê TNLĐ, b nh ngh nghi p. Nh ng n i dung ho t đ ng đó kh ng
ệ ủ ự ệ ầ ộ ự ị đ nh s nghi p BHLĐ chính là s nghi p c a qu n chúng lao đ ng.
Ậ Ệ Ề Ế 2. CÁC ĐI U LU T LIÊN QUAN Đ N BHLĐ VÀ PHÁP L NH BHLĐ
ả ộ ữ ộ ề ị 2.1. Nh ng quy đ nh chung v công tác b o h lao đ ng
ị ị ủ ủ ố ố ị Ngh đ nh s 06/CP, ngày 20 tháng 01 năm 1995 c a Chính Ph quy đ nh s chi ti ế t
ộ ố ủ ề ề ệ ậ ộ ộ ộ ộ m t s đi u c a B Lu t lao đ ng v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng. Trong đó
ọ ổ ị ử ụ ứ ứ ứ ộ ọ quy đ nh rõ m i t ọ ch c, cá nhân s d ng lao đ ng, m i công ch c, viên ch c, m i
ườ ể ả ộ ườ ọ ử ệ ự ề ng i lao đ ng k c ng ầ i h c ngh , th vi c trong các lĩnh v c, các thành ph n
ế ự ệ ổ ứ ướ kinh t , trong lĩnh v c vũ trang và các doanh nghi p, t ơ ch c, c quan n c ngoài, t ổ
ố ế ứ ổ ệ ề ượ ụ ề ị ch c qu c t đóng trên lãnh th Vi t Nam đ u đ c áp d ng các quy đ nh v an toàn
ộ ộ ệ lao đ ng và v sinh lao đ ng.
ộ ệ ố ủ ươ ồ ộ ệ ậ BHLĐ là m t h th ng đ ng b các ch tr ng, chính sách, lu t pháp, các bi n pháp
ứ ế ệ ể ả ế ề ệ ộ ọ ề ổ v t ch c, kinh t ộ – xã h i và khoa h c công ngh đ c i ti n đi u ki n lao đ ng
ệ ứ ủ ẻ ằ ả ạ ườ ộ nh m b o v s c kho và tính m ng c a con ng i trong lao đ ng, nâng cao năng
ấ ượ ấ ệ ả ẩ ả ườ ộ ườ su t, ch t l ng s n ph m, b o v môi tr ng lao đ ng nói riêng và môi tr ng sinh
ầ ủ ệ ả ờ ố ệ ầ ậ ấ ườ thái nói chung, góp ph n vào vi c c i thi n đ i s ng v t ch t tinh th n c a ng i lao
đ ng.ộ
ộ ộ ệ 2.2. An toàn lao đ ng và v sinh lao đ ng
ộ ề ả ị ủ ộ ậ Theo kho n 1 Đi u 96 c a B lu t lao đ ng đã quy đ nh:
ơ ở ả ở ộ ự ệ ặ ấ ớ ả ạ Vi c xây d ng m i, m r ng ho c c i t o các công trình, các c s s n xu t, s ử
ư ả ả ữ ạ ấ ầ ụ d ng, b o qu n, l u gi các lo i máy, thi ế ị ậ ư t b , v t t , các ch t có yêu c u nghiêm
ủ ầ ư ặ ề ộ ộ ườ ử ụ ệ ng t v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng thì ch đ u t , ng ộ i s d ng lao đ ng
ả ậ ứ ề ệ ệ ậ ả ộ ộ ả ph i l p lu n ch ng v các bi n pháp b o đ m an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng.
ứ ữ ả ậ ộ Trong lu n ch ng ph i có nh ng n i dung chính sau:
ể ả ị ừ ơ ở ế ư Đ a đi m, quy mô, kho ng cách t công trình, c s đ n khu dân c và các công trình
khác;
ế ố ữ ạ ự ố ạ ộ ể ể Nh ng y u t nguy hi m, có h i, s c có th phát sinh trong quá trình ho t đ ng; các
ả ừ ử gi i pháp phòng ng a, x lý.
ả ụ ể ự ệ ệ ầ ả ả ộ Khi th c hi n ph i c th hoá các yêu c u, n i dung, bi n pháp b o đ m an toàn và
ứ ệ ộ ậ ệ v sinh lao đ ng theo lu n ch ng đã phê duy t.
ự ộ ệ ệ ẩ ượ ị Vi c th c hi n tiêu chu n an toàn lao đ ng đ c quy đ nh:
ẩ ạ ẩ ạ ộ ộ ắ ệ Tiêu chu n, quy ph m an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng là tiêu chu n, quy ph m b t
ứ ự ệ ệ ẩ ộ ộ ộ ủ ạ bu c th c hi n. Căn c tiêu chu n quy ph m an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng c a
ướ ủ ườ ử ụ ự ả ộ Nhà n c, c a ngành ban hành, ng ả i s d ng lao đ ng ph i xây d ng quy trình b o
ừ ệ ạ ộ ộ ả đ m an toàn, v sinh lao đ ng cho t ng lo i máy, thi ế ị ậ ư t b , v t t và n i quy an toàn,
ệ ơ ệ v sinh n i làm vi c.
ệ ậ ạ ặ ề ấ ầ ẩ Vi c nh p kh u các lo i thi ế ị ậ ư t b , v t t , các ch t có yêu c u nghiêm ng t v an toàn
ả ượ ệ ộ ộ ươ ạ ổ lao đ ng, v sinh lao đ ng ph i đ ộ c B Th ng m i cho phép sau khi trao đ i và
ượ ự ấ ủ ơ ướ ề ặ ệ đ c s nh t trí c a c quan Thanh tra Nhà n ộ c v an toàn lao đ ng ho c v sinh lao
đ ng.ộ
ế ố ộ ệ ề ậ ộ ộ ơ ị B Lu t lao đ ng cũng quy đ nh rõ n i làm vi c có nhi u y u t ả ạ ầ đ c h i c n ph i
ượ ể ườ ế ố ộ ộ ầ ạ ấ ấ ỗ đ c ki m tra, đo l ng các y u t đ c h i ít nh t m i năm m t l n. Khi th y có
ệ ượ ườ ờ ậ ử ể ệ ả ồ hi n t ấ ng b t th ng thì ph i ki m tra và có bi n pháp x lý ngay. Đ ng th i l p h ồ
ữ ị ơ ư s l u gi và theo dõi đúng quy đ nh.
ố ớ ế ố ữ ệ ộ ạ ễ ể ạ ộ ơ Đ i v i nh ng n i làm vi c có y u t ầ nguy hi m, đ c h i d gây tai n n lao đ ng c n
ả ị ươ ệ ậ ế ư ợ ủ ph i có đ trang b ph ỹ ng ti n k thu t, y t ố thích h p nh : thu c, bông, băng, băng
ặ ạ ứ ộ ươ ươ ự ố ự ca, m t n phòng đ c, xe c u th ng… Có ph ử ng án d phòng x lý các s c có
ể ả ả ổ ứ ộ ấ ứ ộ ấ ứ ườ th x y ra, ph i có t ch c đ i c p c u. Trong đó đ i c p c u và ng ả ộ i lao đ ng ph i
ượ ườ ệ đ c th ậ ng xuyên t p luy n.
ả ệ ứ ẻ ườ ộ ộ 2.3. B o v s c kho ng i lao đ ng trong lao đ ng.
ườ ế ố ệ ộ ả ượ ể ạ Ng i lao đ ng làm công vi c có y u t ộ nguy hi m, đ c h i ph i đ ị ầ c trang b đ y
ươ ấ ượ ệ ệ ả ẩ ủ đ ph ng ti n b o v cá nhân đúng quy cách và ch t l ng theo tiêu chu n, danh
ụ ộ ộ ươ ộ ị m c do B Lao đ ng – Th ng binh và xã h i quy đ nh.
ứ ẻ ệ ề ệ ấ ộ ộ ỳ ị Đ nh k khám s c kho , hu n luy n v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng cho ng ườ i
ộ ậ ề ộ ộ lao đ ng theo đi u 102 B lu t Lao đ ng:
ả ỏ ườ ể ả ộ ườ ườ ọ ứ Ph i khám s c kh e cho ng i lao đ ng, k c ng i ng ề ề ậ i h c ngh , t p ngh ít
ố ớ ộ ầ ấ ộ ườ ệ ặ ạ ọ ộ nh t m t l n trong m t năm, đ i v i ng i làm công vi c n ng nh c, đ c h i thì ít
ộ ầ ứ ệ ẻ ấ ả ơ ị ế ướ nh t 6 tháng m t l n. Vi c khám s c kho ph i do các đ n v y t Nhà n ự c th c
hi n.ệ
ướ ệ ườ ể ả ộ ườ ọ ề ậ ề Tr ậ c khi nh n vi c, ng i lao đ ng, k c ng i h c ngh , t p ngh , ph i đ ả ượ c
ướ ứ ệ ề ệ ẫ ấ ộ ộ h ng d n, hu n luy n v an toàn lao đ ng và v sinh lao đ ng. Sau đó căn c vào
ườ ả ệ ệ ấ ướ ẫ ệ ủ ừ công vi c c a t ng ng i đ m nhi m mà hu n luy n, h ả ệ ng d n các bi n pháp đ m
ả ượ ệ ợ ự ể ẽ ặ ả b o an toàn, v sinh phù h p và ph i đ ấ c ki m tra th c hành ch t ch . Nghiêm c m
ệ ử ụ ườ ư ộ ượ ư ấ ượ ấ vi c s d ng ng i lao đ ng ch a đ ệ c hu n luy n và ch a đ ẻ c c p th an toàn
ệ ệ ầ ộ ộ ặ ề làm công vi c có yêu c u nghiêm ng t v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng.
ồ ưỡ ố ượ ơ ấ ủ ộ ộ ị ươ B i d ng đúng s l ng, c c u theo quy đ nh c a B Lao đ ng – Th ng binh và
ộ ộ ạ ả ề ệ ấ ỗ xã h i và B Y t ế ồ ưỡ , b i d ng t i ch theo ca làm vi c, c m tr ti n thay b i d ồ ưỡ ng
ậ ệ ằ b ng hi n v t.
ộ ề ệ ệ ạ 2.4.Tai n n lao đ ng và B nh ngh nghi p
ủ ườ ử ụ ố ớ ườ ị ạ ộ ệ * Trách nhi m c a ng ộ i s d ng lao đ ng đ i v i ng i b tai n n lao đ ng đ ượ c
ư ị quy đ nh nh sau:
ờ ơ ứ ấ ứ ạ ị ườ ị ể ạ ả ộ K p th i s c u, c p c u t ỗ i ch , ng i b tai n n lao đ ng sau đó ph i chuy n ngay
ế ế ơ ở đ n c s y t .
ườ ế ả ợ ộ ườ ề ặ Tr ạ ng h p x y ra tai n n lao đ ng ch t ng i ho c làm nhi u ng ườ ị ươ ng i b th
ả ữ ệ ườ ơ ả ạ ộ ặ n ng thì ph i gi nguyên hi n tr ng n i x y ra tai n n lao đ ng và báo ngay cho c ơ
ướ ề ộ ơ ị ươ quan Thanh tra Nhà n c v an toàn lao đ ng và c quan công an đ a ph ng.
ủ ườ ử ụ ố ớ ườ ị ệ ề ệ ệ * Trách nhi m c a ng ộ i s d ng lao đ ng đ i v i ng i b b nh ngh nghi p đ ượ c
ư ị quy đ nh nh sau:
ườ ị ệ ệ ượ ề ề ị Ng i b b nh ngh nghi p đ c đi u tr theo chuyên khoa.
ạ ệ ụ ề ề ệ ấ ỳ ị ượ Sau đi u tr , tu theo danh m c các lo i b nh ngh nghi p, ít nh t cũng đ c khám
ộ ầ ẻ ượ ậ ồ ơ ứ ẻ ệ ứ s c kho 6 tháng m t l n và đ c l p h s s c kho riêng bi t.
ộ ậ ủ ủ ộ ị ị ị Quy đ nh c a B lu t Lao đ ng, Ngh đ nh 12/CP ngày 26/1/1995 c a Chính ph v ủ ề
ề ệ ệ ướ ẫ ủ ộ vi c ban hành đi u l BHXH và các Thông tin h ộ ng d n c a B Lao đ ng Th ươ ng
ế ộ ợ ấ ộ ề ườ ộ ị binh và xã h i v ch đ tr c p cho ng i lao đ ng b TNLĐ và BNN. Ng ườ ử i s
ệ ộ ồ ườ ườ ộ ộ ị ụ d ng lao đ ng có trách nhi m b i th ng cho ng ặ ạ i lao đ ng b tai n n lao đ ng ho c
ủ ề ệ ề ả ậ ộ ộ ệ b nh ngh nghi p theo kho n 3 Đi u 107 c a B Lu t Lao đ ng.
ụ ủ ề ườ ử ụ ộ ườ ộ 2.5.Quy n và nghĩa v c a ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng
ườ ử ụ ộ ề ủ * Quy n c a ng i s d ng lao đ ng:
ườ ủ ệ ả ộ ộ ộ Bu c ng ị i lao đ ng ph i tuân th các quy đ nh, n i quy, bi n pháp an toàn lao
ệ ộ ộ đ ng, v sinh lao đ ng.
ưở ườ ấ ố ườ ự ệ ệ ạ Khen th ng ng i ch p hành t ỷ ậ t và k lu t ng i vi ph m trong vi c th c hi n an
ộ ộ ệ toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng.
ế ướ ủ ề ề ẩ ạ ớ ơ Khi u n i v i c quan Nhà n ế ị c có th m quy n v quy t đ nh c a thanh tra viên lao
ư ề ệ ẫ ả ấ ộ ộ ỉ ộ đ ng v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng nh ng v n ph i nghiêm ch nh ch p hành
ế ị quy t đ nh đó.
ụ ủ ườ ử ụ ộ * Nghĩa v c a ng i s d ng lao đ ng:
ự ủ ế ệ ạ ả ấ ả ậ Hàng năm, khi xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ph i l p
ệ ệ ề ệ ạ ả ộ ộ ệ ế k ho ch, bi n pháp an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và c i thi n đi u ki n lao
đ ng.ộ
ủ ươ ế ộ ệ ệ ệ ề ả ị ầ Trang b đ y đ ph ự ng ti n b o v cá nhân và th c hi n các ch đ khác v an
ố ớ ệ ộ ộ ườ ủ ộ ị ướ toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng đ i v i ng i lao đ ng theo quy đ nh c a Nhà n c.
ườ ự ệ ệ ệ ộ ộ ị ử C ng i giám sát vi c th c hi n các quy đ nh, n i quy, bi n pháp an toàn lao đ ng,
ơ ở ự ệ ộ ớ ố ợ ệ v sinh lao đ ng trong doanh nghi p, ph i h p v i công đoàn c s xây d ng và duy
ự ạ ộ ủ ạ ướ ệ trì s ho t đ ng c a m ng l i an toàn và v sinh viên.
ớ ừ ự ệ ộ ộ ợ ạ ộ Xây d ng n i quy, quy trình an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng phù h p v i t ng lo i
ế ị ậ ư ể ả ệ ổ ớ ơ máy, thi t b , v t t k c khi đ i m i công ngh , máy, thi ế ị ậ ư t b , v t t ệ và n i làm vi c
ủ ẩ ị ướ theo tiêu chu n quy đ nh c a Nhà n c.
ứ ệ ấ ổ ướ ệ ẫ ẩ ị T ch c hu n luy n, h ng d n các tiêu chu n, quy đ nh, bi n pháp an toàn lao
ố ớ ệ ộ ườ ộ ộ đ ng, v sinh lao đ ng đ i v i ng i lao đ ng.
ẻ ị ứ ứ ổ ỳ ườ ế ộ ẩ ộ T ch c khám s c kho đ nh k cho ng i lao đ ng theo tiêu chu n, ch đ quy
ị đ nh.
ấ ề ệ ạ ộ ỉ ị Ch p hành nghiêm ch nh quy đ nh khai báo, đi u tra tai n n lao đ ng, b nh ngh ề
ệ ự ế ệ ả ỳ ị nghi p và đ nh k 6 tháng, hàng năm báo cáo k t qu tình hình th c hi n an toàn lao
ớ ở ệ ệ ệ ả ộ ộ ộ ươ ề ộ đ ng, v sinh lao đ ng, c i thi n đi u ki n lao đ ng v i S Lao đ ng – th ng binh
ộ ơ ạ ộ ệ và xã h i n i doanh nghi p ho t đ ng.
ườ ộ ề ủ * Quy n c a ng i lao đ ng:
ầ ườ ử ụ ề ệ ệ ệ ả ả ộ Yêu c u ng ả i s d ng lao đ ng đ m b o đi u ki n làm vi c an toàn, v sinh, c i
ủ ệ ề ệ ấ ầ ộ ươ ệ ệ ả ấ thi n đi u ki n lao đ ng, trang c p đ y đ ph ệ ng ti n b o v cá nhân, hu n luy n,
ự ệ ệ ệ ộ ộ th c hi n bi n pháp an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng.
ặ ờ ỏ ơ ừ ố ơ ả ệ ệ ệ ấ T ch i làm vi c công vi c ho c r i b n i làm vi c khi th y rõ nguy c x y ra tai
ẻ ủ ứ ạ ả ọ ộ ạ ạ n n lao đ ng, đe do nghiêm tr ng tính m ng, s c kho c a mình và ph i báo ngay
ườ ự ế ụ ệ ơ ữ ế ớ v i ng i ph trách tr c ti p, t ừ ố ở ạ ch i tr l i làm vi c n i nói trên n u nh ng nguy c ơ
ư ượ ụ ắ đó ch a đ c kh c ph c.
ặ ố ế ớ ơ ướ ề ẩ ườ ử ụ ạ Khi u n i ho c t cáo v i c quan Nhà n c có th m quy n khi ng i s d ng lao
ủ ạ ị ướ ế ề ự ệ ặ ộ đ ng vi ph m quy đ nh c a Nhà n c ho c không th c hi n đúng các giao k t v an
ả ướ ộ ệ ộ ộ ợ ồ ồ toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng trong h p đ ng lao đ ng, tho c lao đ ng.
ụ ủ ườ ộ * Nghĩa v c a ng i lao đ ng:
ề ệ ấ ộ ộ ộ ị ế Ch p hành các quy đ nh, n i quy v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng liên quan đ n
ụ ượ ệ ệ công vi c, nhi m v đ c giao.
ả ử ụ ả ả ươ ệ ả ượ ấ Ph i s d ng và b o qu n các ph ệ ng ti n b o v cá nhân đã đ c trang c p, các
ế ị ặ ư ỏ ả ồ ệ ệ ế ấ ơ ườ thi t b an toàn, v sinh n i làm vi c, n u làm m t ho c h h ng thì ph i b i th ng.
ờ ớ ả ị ườ ệ ệ ạ ơ Ph i báo cáo k p th i v i ng i có trách nhi m khi phát hi n nguy c tai n n lao
ặ ự ố ứ ệ ề ệ ể ạ ấ ộ ộ đ ng, b nh ngh nghi p, gây đ c h i ho c s c nguy hi m, tham gia c p c u và
ụ ậ ủ ệ ắ ả ạ ộ ườ ử ụ ộ kh c ph c h u qu tai n n lao đ ng khi có l nh c a ng i s d ng lao đ ng.
ả ướ ề ả ộ ộ 2.6. Qu n lý Nhà n c v b o h lao đ ng
ủ ề ậ ộ ộ ượ ư ị Theo các Đi u 180 và 181 c a B Lu t Lao đ ng đ c quy đ nh nh sau:
ộ ộ ươ ự ộ ơ B Lao đ ng – Th ệ ng binh và xã h i có trách nhi m xây d ng, trình c quan có
ề ẩ ặ ả ậ th m quy n ban hành ho c ban hành các văn b n pháp lu t, các chính sách, ch đ v ế ộ ề
ự ệ ả ộ ộ ộ ộ ả b o h lao đ ng, an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng; xây d ng ban hành và qu n lý
ấ ệ ố ạ ố ướ ề ẩ ộ th ng nh t h th ng quy ph m Nhà n ạ c v an toàn lao đ ng, tiêu chu n phân lo i
ề ệ ộ ộ ướ ỉ ạ ự ẫ ấ lao đ ng theo đi u ki n lao đ ng; h ệ ng d n ch đ o các ngành, các c p th c hi n
ề ộ ổ ứ ề ấ ộ thanh tra v an toàn lao đ ng; t ệ ch c thông tin, hu n luy n v an toàn lao đ ng, v ệ
ớ ướ ộ ợ ổ ứ ố ế sinh lao đ ng; h p tác v i n c ngoài và các t ch c qu c t ự trong lĩnh v c an toàn lao
đ ng.ộ
ế ấ ệ ố ự ệ ả ố ộ B Y t có trách nhi m xây d ng ban hành và qu n lý th ng nh t h th ng quy
ẻ ố ớ ẩ ứ ệ ề ệ ạ ộ ph m v sinh lao đ ng, tiêu chu n s c kho đ i v i các ngh , các công vi c; h ướ ng
ề ệ ề ệ ỉ ạ ự ệ ấ ộ ẫ d n ch đ o các ngành, các c p th c hi n v v sinh lao đ ng; thanh tra v v sinh lao
ổ ứ ớ ướ ứ ẻ ề ề ệ ợ ộ đ ng; t ị ệ ch c khám s c kho và đi u tr b nh ngh nghi p; h p tác v i n c ngoài
ổ ứ ố ế ự ệ ộ và các t ch c qu c t trong lĩnh v c v sinh lao đ ng.
ệ ộ ọ ườ ệ ấ ố B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ệ ả ng có trách nhi m qu n lý th ng nh t vi c
ứ ứ ụ ệ ọ ộ ộ ỹ ậ ề nghiên c u và ng d ng khoa h c k thu t v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng; ban
ệ ố ấ ượ ẩ ươ ệ ả hành h th ng tiêu chu n ch t l ng, quy cách các ph ệ ng ti n b o v cá nhân trong
ố ợ ộ ớ ộ ộ ươ ộ ộ ế lao đ ng; ph i h p v i B lao đ ng th ng binh và xã h i, B Y t ự xây d ng ban
ấ ệ ố ả ẩ ậ ố ỹ ướ ề hành và qu n lý th ng nh t h th ng tiêu chu n k thu t Nhà n c v an toàn lao
ệ ộ ộ đ ng, v sinh lao đ ng.
ệ ư ộ ỉ ạ ụ ệ ạ ộ ộ B Giáo d c và đào t o có trách nhi m ch đ o vi c đ a n i dung an toàn lao đ ng,
ộ ươ ả ạ ườ ạ ọ ườ ệ v sinh lao đ ng vào ch ng trình gi ng d y trong các tr ng đ i h c; các tr ng k ỹ
ệ ụ ậ ả ạ ề thu t, nghi p v , qu n lý và d y ngh .
ệ ố ệ ẩ ạ ộ ộ Các B , ngành ban hành h th ng tiêu chu n quy ph m an toàn lao đ ng, v sinh lao
ả ủ ấ ả ằ ộ ộ ươ ậ ộ đ ng c p ngành sau khi có tho thu n b ng văn b n c a B Lao đ ng th ng binh và
ộ ộ ế xã h i, B Y t .
ệ ướ ề ệ ộ ộ ả Vi c qu n lý Nhà n ự c v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng trong các lĩnh v c:
ạ ầ ươ ậ ả ườ ệ ườ phóng x , thăm dò khai thác d u khí, các ph ng ti n v n t i đ ắ ng s t, đ ỷ ng thu ,
ườ ộ ườ ộ ự ượ ơ ị ơ đ ng b , đ ng hàng không và các đ n v thu c l c l ng vũ trang do các c quan
ố ợ ủ ự ệ ả ộ ộ ị ươ qu n lý ngành đó ch u trách nhi m có s ph i h p c a B Lao đ ng – th ng binh và
ộ ộ ế xã h i và B Y t .
ố ự ộ ỷ ỉ ươ ự ệ ả U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng th c hi n qu n lý Nhà n ướ c
ệ ạ ộ ộ ị ươ ự ề v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng trong ph m vi đ a ph ng mình; xây d ng các
ụ ư ề ệ ệ ế ệ ả ả ả ộ ạ m c tiêu đ m b o an toàn, v sinh và c i thi n đi u ki n lao đ ng đ a vào k ho ch
ế ộ ị ươ ể phát tri n kinh t xã h i và ngân sách đ a ph ng.
ướ ề ộ ộ ệ 2.7. Thanh tra Nhà n c v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng
ộ ộ ươ ộ ộ ế ố ợ ộ ớ B Lao đ ng – Th ng binh và xã h i, B Y t ph i h p v i các B , ngành liên quan
ươ ề ả ệ ộ ố ộ ự xây d ng ch ộ ng trình qu c gia v b o h lao đ ng, an toàn lao đ ng, v sinh lao
ủ ế ể ạ ế ộ ệ ư ộ đ ng trình Chính ph phê duy t đ a vào k ho ch phát tri n kinh t xã h i.
ứ ươ ề ả ộ ố ộ Hàng năm, căn c vào ch ộ ng trình qu c gia v b o h lao đ ng, an toàn lao đ ng,
ộ ượ ệ ộ ươ ộ ệ v sinh lao đ ng đã đ ộ c phê duy t. B Lao đ ng – Th ố ợ ng binh và xã h i ph i h p
ạ ỷ ướ ầ ư ạ ậ ộ ế ớ v i U ban K ho ch Nhà n ế c và B Tài chính l p k ho ch kinh phí đ u t cho
ươ ể ư ướ ch ng trình này đ đ a vào ngân sách Nhà n c.
ủ ướ ộ ồ ủ ề ệ ậ ộ Th t ố ng Chính ph thành l p H i đ ng qu c gia v an toàn lao đ ng, v sinh lao
ụ ư ấ ủ ướ ệ ủ ổ ứ ố ợ ộ đ ng làm nhi m v t v n cho Th t ng Chính ph và t ạ ộ ch c ph i h p ho t đ ng
ủ ề ệ ầ ấ ộ ộ ộ ủ c a các ngành, các c p v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng. Thành ph n c a H i
ủ ướ ế ị ồ đ ng do Th t ủ ng Chính ph quy t đ nh.
ạ ủ ổ ứ ệ ề 2.8. Trách nhi m – Quy n h n c a T ch c Công đoàn
ổ ộ ệ ớ ơ ướ T ng liên đoàn lao đ ng Vi t Nam tham gia v i c quan Nhà n ự c xây d ng ch ươ ng
ề ả ệ ố ộ ộ ộ ộ ự trình qu c gia v b o h lao đ ng, an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng; xây d ng
ươ ứ ậ ọ ch ế ộ ề ả ự ng trình nghiên c u khoa h c và xây d ng pháp lu t, chính sách, ch đ v b o
ệ ộ ộ ộ ộ h lao đ ng, an toàn lao đ ng và v sinh lao đ ng.
ổ ứ ố ợ ớ ơ ộ ươ ộ ơ T ch c công đoàn ph i h p v i c quan lao đ ng – th ng binh và xã h i, c quan
ế ể ệ ấ ả ướ ệ y t cùng c p tham gia ki m tra, giám sát vi c qu n lý Nhà n c, vi c thi hành các quy
ề ệ ộ ộ ị đ nh v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng.
ơ ở ụ ệ ậ ộ ườ ấ ộ Công đoàn c s có trách nhi m giáo d c, v n đ ng ng i lao đ ng ch p hành
ề ệ ộ ộ ộ ỉ ị ự nghiêm ch nh các quy đ nh, n i quy v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng; xây d ng
ự ệ ệ ả ả ơ ị ộ phong trào đ m b o an toàn, v sinh lao đ ng trong doanh nghi p, đ n v ; xây d ng và
ạ ộ ủ ạ ướ ệ duy trì ho t đ ng c a m ng l i an toàn và v sinh viên.
ử ạ 2.9. X lý các vi ph m
ệ ử ứ ộ ứ ạ ả ấ ạ ữ Vi c x lý vi ph m ph i căn c vào tính ch t, m c đ vi ph m, nhân thân và nh ng
ế ế ị ứ ứ ẹ ể ả ặ ạ ợ tình ti t gi m nh hay n ng đ quy t đ nh hình th c và m c ph t thích h p.
ữ ế ạ ộ ế ẹ ả ượ ả N u hành vi vi ph m có m t trong nh ng tình ti t gi m nh thì đ ộ ử c gi m m t n a
ố ớ ứ ạ ị ườ ừ ế ả (1/2) m c ph t quy đ nh đ i v i hành vi đó; tr ợ ng h p có t 2 tình ti t gi m nh tr ẹ ở
ượ ố ớ ứ ả ầ ạ ị lên thì đ c gi m hai ph n ba (2/3) m c ph t quy đ nh đ i v i hành vi đó.
ữ ế ạ ộ ế ạ ấ ị N u hành vi vi ph m có m t trong nh ng tình ti ứ t tăng năng thì b ph t g p đôi m c
ố ớ ế ạ ị ừ ế ặ ở ị ph t quy đ nh đ i v i hành vi đó; n u có t 2 tình ti ạ ấ t tăng n ng tr lên thì b ph t g p
ứ ạ ượ ị ba m c ph t đã đ ố ớ c quy đ nh đ i v i hành vi đó.
ể ừ ử ệ ạ ậ ờ ộ ạ Th i hi u x ph t hành chính vi ph m pháp lu t lao đ ng là 1 năm, k t ngày vi
ạ ượ ự ệ ph m hành chính đ c th c hi n.
ố ớ ở ố ị ố ư ụ ề ặ Đ i v i cá nhân b kh i t , truy t ế ị ho c có quy n quy t đ nh đ a v án ra xét x ử
ủ ụ ố ụ ế ị ỉ ề ỉ ụ ự ặ theo th t c t t ng hình s mà có quy t đ nh đình ch đi u tra ho c đình ch v án thì
ế ệ ệ ạ ấ ạ ờ ị ử b x ph t hành chính n u hành vi có d u hi u vi ph m hành chính, th i hi u là 3
ể ừ tháng k t ỉ ế ị ngày có quy t đ nh đình ch .
ổ ứ ạ ị ạ ộ ị ị ị ử T ch c, cá nhân b x ph t theo quy đ nh t ế i Ngh đ nh này, n u quá m t năm k t ể ừ
ể ừ ử ạ ặ ế ị ế ệ ế ị ngày thi hành xong quy t đ nh x ph t, ho c k t ngày h t hi u thi hành quy t đ nh
ạ ượ ư ư ị ử ạ ạ ử ạ x ph t mà không tái ph m thì đ c coi nh ch a b x ph t hành chính vi ph m pháp
ậ ộ lu t lao đ ng.
Ế Ộ Ệ Ề Ị 3. CÁC QUY Đ NH CH Đ HI N HÀNH V CÔNG TÁC BHLĐ
ề ươ 3.1. Ti n l ng
ề ươ ượ ủ ị ướ Ti n l ng đ ế ọ ệ c quy đ nh theo ch đ hi n hành c a nhà n c.
ườ ự ệ ị ạ ề ả ậ ộ ứ ồ M c b i th ng th c hi n theo quy đ nh t ộ ủ i kho n 3 Đi u 107 c a B Lu t lao đ ng
ị ị ủ ủ ề ố ị ế và Đi u 11 Ngh đ nh s 06/CP ngày 20/01/1995 c a Chính Ph quy đ nh chi ti ộ t m t
ụ ể ư ề ệ ậ ộ ộ ộ ộ ố ề ủ s đi u c a B Lu t lao đ ng v an toàn lao đ ng và v sinh lao đ ng c th nh sau:
ứ ồ ườ ấ ằ ươ ườ ả ộ M c b i th ng ít nh t b ng 30 tháng l ng cho ng ị i lao đ ng b suy gi m kh ả
ộ ừ ặ ở ườ ế ộ năng lao đ ng t 81% tr lên ho c cho thân nhân ng ạ i ch t do tai n n lao đ ng mà
ỗ ủ ườ ườ ỗ ủ ườ ộ không do l i c a ng ộ i lao đ ng. Tr ợ ng h p do l i c a ng i lao đ ng, thì cũng
ượ ấ ằ ợ ấ ả ộ ươ đ ề c tr c p m t kho n ti n ít nh t b ng 12 tháng l ng.
ề ươ ế ộ ồ ứ ể ườ ườ ị ạ ộ Ti n l ng làm căn c đ tính ch đ b i th ng cho ng ự i b tai n n lao đ ng th c
ệ ị ạ ủ ề ố ị ị hi n theo quy đ nh t i Đi u 13 Ngh đ nh s 197/CP ngày 31/12/1994 c a Chính ph ủ
ị ế ướ ộ ậ ộ ố ủ ề ẫ ộ quy đ nh chi ti t và h ề ề ng d n thi hành m t s Đi u c a B lu t Lao đ ng v ti n
ề ươ ợ ộ ượ ề ằ ướ ươ l ng, là ti n l ồ ng theo h p đ ng lao đ ng, đ c tính b ng 6 tháng li n tr c khi tai
ả ộ ồ ươ ứ ụ ụ ấ ự ấ ậ ạ n n lao đ ng x y ra, g m: l ụ ấ ng c p b c, ch c v , ph c p khu v c, ph c p đ t đ ắ ỏ
ứ ụ ế ụ ấ ườ ườ ư ủ ộ và ph c p ch c v (n u có). Tr ợ ng h p ng ệ i lao đ ng làm vi c ch a đ 6 tháng
ề ươ ế ộ ồ ứ ể ườ ườ ị ạ ộ thì ti n l ng làm căn c đ tính ch đ b i th ng cho ng i b tai n n lao đ ng là
ề ươ ươ ệ ủ ứ ớ ờ ướ ả ti n l ng bình quân t ng ng v i th i gian làm vi c c a các tháng tr c khi x y ra
tai n n.ạ
ườ ọ ề ậ ề ể ệ ạ ế ị ố ớ Đ i v i ng i h c ngh , t p ngh đ làm vi c t ạ ệ i các doanh nghi p n u b tai n n
ứ ồ ộ ườ ấ ằ ươ ố ể ườ ị lao đ ng, thì m c b i th ng ít nh t b ng 30 tháng l ng t i thi u cho ng i b suy
ả ả ộ ừ ở ườ ế ạ gi m kh năng lao đ ng t ặ 81% tr lên ho c do thân nhân ng i ch t do tai n n lao
ỗ ủ ườ ọ ề ườ ỗ ủ ộ đ ng mà không do l i c a ng ề ậ i h c ngh , t p ngh . Tr ợ ng h p do l i c a ng ườ i
ề ậ ề ượ ấ ằ ợ ấ ả ộ ọ h c ngh , t p ngh thì cũng đ ề c tr c p m t kho n ti n ít nh t b ng 12 tháng l ươ ng
ủ ạ ủ ể ể ả ạ ờ ộ ố t ị i thi u theo quy đ nh c a Chính ph t i th i đi m x y ra tai n n lao đ ng.
ồ ườ ườ ị ạ ộ ượ ạ Chi phí b i th ng cho ng i b tai n n lao đ ng đ ả c h ch toán và giá thành s n
ơ ở ả ố ớ ư ủ ẩ ặ ấ ệ ph m ho c phí l u thông c a doanh nghi p, c s s n xu t, kinh doanh. Đ i v i các
ệ ượ ự ườ ủ ơ ơ c quan hành chính, s nghi p đ c tính vào chi phí th ng xuyên c a c quan.
ờ ờ ờ ờ ệ 3.2. Th i gi làm vi c – Th i gi ỉ ơ ngh ng i
ờ ệ ượ ắ ờ ệ ờ Th i gi làm vi c hàng ngày đ c rút ng n 02 (hai) gi ụ trong ngày làm vi c áp d ng
ữ ườ ặ ệ ặ ể ạ ọ ộ ộ ố ớ đ i v i nh ng ng ệ i làm vi c đ c bi t n ng nh c, đ c h i, nguy hi m thu c danh
ụ ề ệ ặ ệ ặ ể ạ ọ ộ m c ngh , công vi c đ c bi t n ng nh c, đ c h i, nguy hi m ban hành kèm theo
ế ị ộ ưở ủ ộ ộ ươ ộ Quy t đ nh c a B tr ng B lao đ ng – th ng binh và xã h i.
ờ ụ ệ ệ ặ ệ ặ ộ Hàng ngày, trong 6 gi làm vi c liên t c công vi c đ c bi ạ ọ t n ng nh c, đ c h i,
ườ ấ ộ ượ ỉ ế ể nguy hi m ng i lao đ ng có ít nh t 30 phút đ ệ c ngh n u làm vi c vào ban ngày, có
ấ ượ ỉ ế ệ ít nh t 45 phút đ c ngh n u làm vi c vào ban đêm.
ệ ố ớ ệ ặ ộ ệ ặ ọ Trong m t ngày làm vi c đ i v i công vi c đ c bi ể ộ ạ t n ng nh c, đ c h i, nguy hi m
ườ ộ ượ ờ ầ ổ ộ ờ ng i lao đ ng không đ c làm thêm quá 3 gi , trong tu n thì t ng c ng th i gian làm
ượ thêm không đ c quá 9 gi ờ .
ườ ệ ượ ờ ờ ệ ượ ả ủ ươ Ng i làm công vi c đ ắ c rút ng n th i gi làm vi c đ c tr đ l ụ ấ ng, ph c p
ế ộ ủ ế ậ ộ ộ ả ị (n u có) và các ch đ khác theo quy đ nh c a B Lu t lao đ ng và các văn b n
ướ ẫ ậ ộ h ộ ng d n thi hành B Lu t lao đ ng.
ỷ ậ ộ ệ ậ ấ 3.3. K lu t lao đ ng và trách nhi m v t ch t
ủ ủ ố ị ị ị ề ỷ ậ Ngh đ nh s 38/CP, ngày 25 tháng 6 năm 1996 c a Chinh ph , quy đ nh v k lu t
ấ ạ ệ ậ ộ ụ ồ lao đ ng và trách nhi m v t ch t t ề i m c II bao g m các đi u 13, 14, 15, 16, 17, 18
ạ ề ồ ớ ố ớ ữ ệ ộ nêu rõ: Ph t ti n 200.000 đ ng t i 10 tri u đ ng đ i v i 1 trong nh ng hành vi vi
ỷ ậ ạ ộ ộ ạ ề ị ph m k lu t lao đ ng và an toàn lao đ ng. Trong đó t i đi u 13 quy đ nh rõ trách
ấ ố ớ ệ ậ ườ ộ nhi m v t ch t đ i v i ng i lao đ ng:
ạ ề ố ớ ồ Ph t ti n 200.000 đ ng đ i v i các hành vi sau đây:
ườ ề ạ ộ ộ ị ượ ị ạ 1 – Ng i lao đ ng vi ph m các quy đ nh v an toàn lao đ ng đ c quy đ nh t ả i kho n
ộ ậ ủ ề ộ 1 đi u 95 c a B lu t Lao đ ng.
ườ ử ụ ộ ươ ệ ả ộ ộ 2 – Ng i lao đ ng không s d ng các ph ng ti n b o h lao đ ng mà ng ườ ử i s
ị ụ d ng đã trang b .
ườ ử ụ ệ ấ ậ ộ ượ ạ ố ớ Đ i v i ng i s d ng lao đ ng, trách nhi m v t ch t cũng đ ị c quy đ nh rõ t i các
ụ ủ ề ị ị đi u trong m c II c a ngh đ nh này.
ả ộ ể 3.4. B o hi m xã h i
4. AN TOÀN LAO Đ NG.Ộ
Ụ Ệ Ộ 4.1. AN TOÀN LAO Đ NG TRONG GIA CÔNG PH KI N.
ụ ộ I An toàn lao đ ng khi đ c, khoan.
ự ấ ướ ệ ệ ấ Trong lĩnh v c thi công các công trình c p thoát n ằ c, vi c gia công c u ki n b ng
ủ ế ử ụ ể ả ủ ụ ệ ệ ạ ầ bi n pháp đ c, khoan thì ch y u s d ng các lo i bi n pháp c m tay k c th công
ế ị ầ ử ụ ụ ự ệ ệ ậ và thi ả t b c m tay s d ng đi n. Do v y khi th c hi n các công tác đ c khoan ph i
ậ ề ố ớ ủ ự ạ ộ ỹ ụ tuân th theo quy ph m k thu t v an toàn lao đ ng trong xây d ng đ i v i các d ng
ầ ượ ạ ộ ẩ ụ c thi công c m tay, (đ c nêu rõ t i b tiêu chu n TCVN 530891):
ỗ ứ ụ ầ ủ ụ ả ạ ằ ẻ Cán gõ, cán tre c a các d ng c c m tay ph i làm b ng các lo i tre, g c ng, d o,
ị ứ ụ ẻ ắ ả ẵ ắ ọ không b n t, n , m t, m c; ph i nh n và nêm ch c ch n.
ả ả ể ậ ụ ầ ụ ụ ầ ả Các d ng c c m tay dùng đ đ p, đ c ph i đ m b o các yêu c u chung sau đây:
ặ ấ ứ ộ ư ỏ ị ứ ẻ ầ Đ u mũi không b n t n , ho c b t c m t h h ng nào khác
ị ứ ề ạ ả ắ ả ả ỡ ợ Cán không b n t, v , không có c nh s c và ph i có chi u dài thích h p đ m b o an
toàn khi thao tác.
ạ ụ ụ ể ầ ả Búa t dùng đ đóng, chêm, đ c, ph i có tay c m dài 0.7m. Công nhân đ c phá kim
ụ ầ ụ ặ ả ằ ạ ộ ơ ệ lo i ho c bê tông b ng các d ng c c m tay ph i đeo kính phòng h . N i làm vi c
ậ ẹ ườ ả ắ ấ ả ch t h p và đông ng ệ i ph i có t m ch n b o v .
ử ụ ụ ầ ụ ệ ạ ặ ạ Công nhân s d ng các d ng c c m tay ch y đi n ho c khí nén, các lo i
ạ ụ ả ủ ụ ầ ẩ ồ ờ ị ả súng và các lo i d ng c c m tay khác ph i đ tiêu chu n quy đ nh. Đ ng th i ph i
ụ ể ế ố ớ ừ ạ ụ ạ hi u rõ tính năng, tác d ng, và bi t thao tác thành th o đ i v i t ng lo i d ng c ụ
ướ ượ ử ụ tr c khi đ c giao s d ng.
ụ ầ ả ượ ụ ệ ặ ạ ể ả ưỡ D ng c c m tay ch y đi n ho c khí nén ph i đ c ki m tra, b o d ả ả ng, b o qu n
ữ ị ử ụ ử ẽ ả ặ ả ờ ch t ch và s a ch a k p th i, b o đ m an toàn trong quá trình s d ng.
ỉ ượ ắ ụ ầ ụ ệ ẹ ặ ạ ặ ầ Ch đ c l p các d ng c c m tay ch y đi n ho c khí nén vào đ u k p ho c tháo ra
ặ ắ ơ ư ề ỏ ầ ữ ẹ ệ ắ ỉ ử kh i đ u k p cũng nh đi u ch nh, s a ch a khi đã c t đi n ho c c t h i.
ử ụ ụ ệ ầ ặ ạ Khi s d ng các d ng c m tay ch y đi n ho c khí nén, công nhân không đ ượ ứ c đ ng
ả ứ ỡ ả ự ả ậ ố ớ thao tác trên các b c thang t a mà ph i đ ng trên các giá đ đ m b o an toàn. Đ i v i
ụ ặ ụ ặ ả ươ ệ ả các d ng c n ng ph i làm giá treo ho c các ph ả ng ti n đ m b o an toàn khác.
ụ ụ ừ ể ệ ệ ấ ặ ấ ơ Khi ng ng làm vi c, khi m t đi n, m t h i, khi di chuy n d ng c ho c khi g p s ặ ự
ừ ấ ờ ượ ụ ầ ụ ể ấ ả ố ấ c b t ng thì ph i ng ng c p năng l ng ngay. C m đ n các d ng c c m tay còn
ượ ấ ệ ặ ườ đang đ c c p đi n ho c khí nén mà không có ng i trông coi.
ử ụ ụ ầ ả ượ ả ụ ệ ạ ằ ộ ờ S d ng các d ng c c m tay ch y b ng đi n di đ ng ngoài tr i, ph i đ c b o v ệ
ủ ệ ả ố ằ b ng n i không. Công nhân ph i đi ng và đeo găng tay cách đi n.
ử ụ ả ầ Khi s d ng máy khoan c m tay ph i:
ể ể ầ ắ ế ố ử ầ ạ Cho máy khoan ch y th (không c n l p c n khoan) đ ki m tra toàn tuy n ng,
ủ ầ ế ố ẫ ả ỡ ở ơ ị ị ả đ m b o tuy n ng d n h i không b xì h , tra đ d u m theo quy đ nh.
ể ề ấ ạ ỉ C m dùng tay đ đi u ch nh mũi khoan khi mũi khoan đang ch y.
ậ ứ ơ ạ ệ ượ ị ắ ặ ả ả L p t c khoá h i l i khi khoan b t c ho c có hi n t ng không đ m b o an toàn,
ớ ượ ử ữ ế ầ sau đó m i đ c tháo c n khoan và ti n hành kiêm tra s a ch a.
ụ ấ ặ ạ ầ ơ ị C m xì h i đùa ngh ch ho c làm s ch b i qu n áo.
ư ộ ắ II An toàn lao đ ng khi giũa, c a và c t.
ố ớ ườ ụ ệ ụ ố Đ i v i công tác gia công đ ấ ng ng, ph tùng, ph ki n trong các công trình c p
ướ ự ệ ệ ơ thoát n ộ c nói riêng và gia công c khí nói chung. Vi c th c hi n an toàn lao đ ng
ư ủ ề ả ắ ầ ặ ị trong công tác c a, c t và giũa c n ph i tuân th nghiêm ng t các quy đ nh v an toàn
ượ ị ạ ộ ố ớ ụ ụ ẩ ộ lao đ ng đ c quy đ nh t i b tiêu chu n TCVN 530891 đ i v i các d ng c lao
ư ư ạ ầ ơ ộ đ ng c m tay nh là các lo i khoan máy, c a máy, búa h i…
ưở ế ạ ố ượ ụ Trong các x ng gia công và nhà máy ch t o các ng đ ằ c gia công b ng d ng c ụ
ụ ơ ớ ủ ụ th công và d ng c c gi i.
ệ ử ụ ạ ắ ỉ Ch cho phép các công nghân chuyên nghi p s d ng các máy c t kim lo i và các đ ồ
gá.
ườ ứ ữ ầ ả ả ặ ả ầ ộ ộ Ng i đ ng máy ph I m c qu n áo b o h lao đ ng , công nhân n ph I có đ u tóc
ắ ọ ng n g n.
ướ ỹ ưỡ ầ ở ể ắ ỏ Tr ồ c khi m máy hay đ gá c n xem xét k l ng , ki m tra các v ch n và l ướ i
ụ ế ả ặ ườ ụ ậ ỹ ế ngăn. N có tr c tr c ph I báo ngay cho ng i ph trách k thu t bi t.
ấ ắ ồ ỏ ờ ệ ấ Trong th i gian máy làm vi c c m l y v và các đ che ch n.
ề ỹ ậ ắ ồ ị Các quy đ nh v k thu t an toàn khi c t trên các máy và đ gá có đá màI và trên các
ả ượ ấ ỉ ệ máy ti n ph I đ c ch p hành nghiêm ch nh.
ệ ượ ứ ặ ầ ủ ệ ố Trong khi làm vi c trên các máy màI không đ ớ c đ ng đ i di n v i m t đ u c a đá
mài
ộ III An toàn lao đ ng khi ren.
ườ ố ế ườ ướ ượ Thông th ắ ng các ng ng n và các chi ti t có đ ng kính d i 50mm đ c làm ren
ươ ủ ằ ị theo ph ỡ ng pháp th công b ng các bàn ren ( ren ngoàI ) và tarô ( ren trong ) đ nh c .
ươ ẫ ạ ợ ố ỉ ướ Ph ớ ng pháp này ch thích h p v i các lo i ren cho ng d n n ạ c sinh ho t và các
ố ậ ặ ữ ệ ầ ỏ ỹ ệ ề ộ ề ộ ng công ngh không đòi h i nh ng yêu c u k thu t đ c bi t v đ b n và đ kín
ộ IV An toàn lao đ ng khi gò.
Hsshfdsjhdsfhslh
SJAHHSAJ
AHSHFJAHAJS
JAHFAS
????????????????
ắ ơ ộ ệ V An toàn lao đ ng khi hàn đi n, c t h i.
ệ ơ ườ ế ố ộ ạ ơ Trong công các hàn đi n, hàn h i th ng xuyên kèm theo các y u t h c h i (h i khí
ế ố ệ ồ ệ ộ ệ ậ ộ đ c, tia h quang đi n) và các y u t ể nguy hi m (Nhi t đ cao, đi n gi ổ t, cháy, n ).
ở ậ ư ệ ầ ộ B i v y trong công tác hàn c n chú ý các bi n pháp an toàn lao đ ng nh sau:
ệ Các bi n pháp an toàn chung:
ướ ầ ủ ề ệ ề ả ợ Tr c khi hàn, th hàn ph i kiêm tra đ y đ các đi u ki n v an toàn.
ơ ể ả ệ ợ ườ ả ử ụ ụ ủ ầ ươ Th hàn đi n, hàn h i k c ng i ph hàn ph i s d ng đ y đ các ph ệ ng ti n
ệ ầ ế ả ử ụ ặ ạ ệ ắ ể ả ể ả b o v cá nhân c n thi t: đ b o v m t ph i s d ng m t n hàn, kính hàn; đ tránh
ộ ằ ả ả ặ ả ầ ố ệ ỏ b ng ph i m c qu n áo b o h b ng v i dày ch ng nhi t, đeo gang tay và đi giày cao
ả ử ụ ề ệ ủ ể ệ ổ c . Khi ở ộ ườ m i tr ng nguy hi m v đi n ph i s d ng gang tay và ng cách đi n.
ướ ở ự ể ả ạ ồ ơ ộ Tr c khi hàn ổ ộ các khu v c có h i khí cháy n , đ c h i ph i ki m tra n ng đ các
ườ ầ ợ ế ả ế ả ả ơ h i khí đó. Tr ng h p c n thi t ph i ti n hành thông gió, đ m b o không còn nguy
ớ ượ ế ệ ổ ộ ạ ơ c cháy n , đ c h i m i đ c ti n hành công vi c.
Ở ữ ả ọ ạ ơ ế ấ ễ ệ ổ ơ nh ng n i ti n hành hàn đi n, hàn h i ph i d n s ch các ch t d cháy n trong
ỏ ơ bán kính không nh h n 5m.
ượ ắ ế ị ự ứ ặ ấ ị Không đ c phép hàn, c t các thi ổ t b đang ch u áp l c ho c đang ch a ch t cháy n ,
ấ ộ ạ ch t đ c h i.
ậ ộ ế ị ệ ầ ế ị ệ ạ ộ ả Hàn các b ph n, thi ặ t b đi n ho c g n các thi t b đi n đang ho t đ ng ph i có
ệ ệ ề ậ bi n pháp đ phòng đi n gi t.
ệ ệ Các bi n pháp an toàn khi hàn đi n:
ở ề ề ộ ệ Đi n áp máy hàn m t chi u, máy hàn xoay chi u không đ ượ ượ c v t quá các tr s ị ố
ươ ứ t ng ng là 110V và 70V.
ỉ ượ ế ị ệ ế ặ ớ ỉ Ch đ ố c n i thi t b hàn v i máy phát đi n hàn, máy bi n áp hàn ho c máy ch nh
ự ế ừ ướ ấ ấ ư l u. C m l y tr c ti p t l ệ i đi n.
ệ ừ ướ ố ệ ầ ầ ả ả N i đi n t l i đi n vào máy hàn ph i qua c u dao, c u chì. Máy hàn ph i có thi ế t
ả ắ ừ ệ ắ ấ ồ ị b đóng c t. Khi ng ng hàn ph i c t ngu n đi n cung c p cho máy hàn.
ạ ủ ầ ế ị ả ượ ố ấ ả ệ Ph n kim lo i c a thi ư t b hàn cũng nh máy hàn ph i đ c n i đ t b o v theo tiêu
ệ ạ ố ế ị ệ ẩ chu n Vi ố ấ t nam “quy ph m n i đ t và n i không các thi t b đi n”
ệ ừ ệ ề ế ỏ ẫ Dây d n đi n t ả máy hàn đ n kim hàn, m hàn ph i dùng dây cáp m m cách đi n có
ế ệ ớ ấ ủ ệ ợ ớ ế ị ti t di n phù h p v i dòng đi n l n nh t c a thi t b hàn.
ể ỏ ị ọ ệ ể ặ ả Khi di chuy n ho c kéo dây ph i chú ý tránh đ v cách đi n không b c sát, h ư
h ng.ỏ
ẫ ừ ề ệ ế ồ ượ Chi u dài dây d n t ngu n đi n đ n máy hàn không đ c dai quá 15m.
ậ ệ ệ ả ả ẹ ắ Chuôi kim hàn ph i là v t li u cách đi n, cách nhi ệ ố t t t. Kim hàn ph i k p ch c que
hàn.
ợ ệ ớ ượ ố ỉ ế ị ặ ỏ Ch có th đi n m i đ c n i vào và tháo các thi t b hàn ra kh i máy hàn ho c tháo
ữ ợ ượ ệ ắ ử l p s a ch a máy hàn. Th hàn không đ c làm các công vi c này.
ặ ặ ặ ậ ặ ả ấ ố Ph i có giá đ t các kim hàn, không đ t ngang lên trên v t hàn ho c đ t xu ng đ t.
ư ể ả ấ ờ ở ờ Các máy hàn đ ngoài tr i ph i có mái che m a. C m hàn ư ngoài tr i khi có m a
bão.
ệ ở ợ ả ứ ả ả Th hàn khi làm vi c trên cao ph i đ ng trên sàn thao tác đ m b o an toàn,
ụ ụ ự ả ẩ không có sàn thao tác ph i đeo dây an toàn. Có túi đ ng d ng c , que hàn và các m u
que hàn th a.ừ
ả ử ụ ợ ươ ệ ầ ợ Th hàn ph i s d ng các ph ng ti n cá nhân phù h p: kính hàn, qu n áo, giày,
ả ộ ộ găng tay b o h lao đ ng.
ệ ơ Các bi n pháp an toàn khi hàn h i:
ử ụ S d ng bình sinh khí axêtylen:
ả ượ ả ắ ể ơ ấ ả Đ t đèn canxi cacbua ph i đ c b o qu n trong các thùng s t đ n i khô ráo, thoáng
ượ ụ ụ ả ở mát, đ ấ c phòng cháy chu đáo. Khi m thùng đ t đèn ph i dùng d ng c chuyên dùng.
ư ủ ế ấ ở ạ Không m ngăn đ t đèn c a bình khi ch a tháo h t khí còn l i trong bình.
ậ ử ả ầ Bình sinh khí axêtylen ph i có b u d p l a.
ướ ở ấ ả ạ ả ỗ Tr c khi làm s ch bình sinh khí axêtylen ph i m t t c các l ử (vòi, c a…) đ ể
thông h i.ơ
ử ụ ể ậ *V n chuy n và s d ng chai ôxy:
ầ ấ ầ ỡ ỡ ượ ờ ế C m bôi d u m vào chân ren. N u tay dính d u m thì cũng không đ c s vào
chai.
ả ặ ơ Các chai ôxy và axêtylen dùng khi hàn ph i đ t n i thoáng mát, khô ráo, có mái che
ư ắ ườ ệ ậ ầ m a, n ng, cách xa đ ặ ng dây đi n tr n ho c các v t nung nóng.
ữ ư ữ ả ả ơ Kho ng cách gi a các chai ôxy và axêtylen cũng nh kho ng cách gi a chúng và n i
ọ ử ố ặ ơ ọ ử ơ ể hàn, n i có ng n l a ho c n i phát sinh ng n l a t i thi u là 10m.
ắ ậ ả ả ở ộ ụ M van binh ôxy, bình axêtylen và l p các b ph n gi m áp trên bình ph i có d ng
ự ấ ậ ả ồ ộ ồ ặ ụ c chuyên dùng. C m dùng các b ph n gi m áp không có đ ng h đo áp l c ho c
ồ ồ đ ng h không chính xác.
ử ụ ượ ể ấ ơ ượ ị Khi s d ng bình axêtylen và chai ôxy không đ c đ áp su t h i v t quá quy đ nh
ề ậ ộ ỉ ự ộ ồ ồ ỏ cho phép. Không tháo b các b ph n đi u ch nh t đ ng, các van an toàn, đ ng h đo
ử ụ ấ ế ị ặ ỏ áp su t. Không s d ng các thi t b an toàn đã h ng ho c không chính xác.
ướ ắ ằ ơ ẫ ể ả ặ ầ ơ ợ Tr c khi hàn ho c c t b ng h i, th hàn ph i ki m tra các đ u h i d n khí, m ỏ
ả ấ ị ắ ế ể ồ ỏ hàn. Khi hàn, n u m hàn b t c ph i l y dây đ ng đ thông, không dùng dây thép
c ng.ứ
ồ ử ở ướ ồ ừ ở ả Khi m i l a ph i m van ôxy tr ả c r i m van axêtylen sau. Khi ng ng hàn ph i
ướ đóng van axêtylen tr c, van ôxy sau.
ư ố ữ ử ặ ẫ ẫ ấ ố ế C m s a ch a các ng d n axêtyle cũng nh ng d n ôxy ho c xi t các mũ c ố ở
ỉ ề ố ế ư ự ị bình đang ch u áp l c khi kim áp k ch a ch v s không.
Ộ Ộ 4.2. AN TOÀN LAO Đ NG KHI BU C HÀNG.
ụ ụ ự ệ ể ậ Khi v n chuy n hàng hoá ph c v cho công vi c xây d ng, ngoài các yêu
ộ ộ ể ề ậ ạ ỳ ầ c u chung v an toàn lao đ ng trong v n chuy n còn tu thu c vào lo i ph ươ ng
ả ự ệ ậ ế ườ ệ ể ắ ti n v n chuy n mà ph i th c hi n các quy t c giao thông trên các tuy n đ ng.
ả ượ ế ắ ộ Hàng x p trên các toa tàu, thùng xe ph i đ ể ơ ổ ắ c chèn bu c ch c ch n, tránh đ r i đ ,
ể ậ ị xê d ch trong quá trình v n chuy n.
ượ ấ ả ọ ố ớ ặ ổ ươ Không đ c ch t hàng quá t i tr ng ho c quá kh cho phép đ i v i các ph ệ ng ti n
ậ ả v n t i.
ơ ướ ể ằ ậ ế ả *Khi v n chuy n hàng b ng xe thô s , tr c khi x p hàng ph i:
ể ươ ụ ậ ụ ể ệ Ki m tra các ph ư ng ti n d ng c v n chuy n nh quang treo, đòn gánh và các b ộ
ậ ủ ị ứ ể ả ậ ả ph n c a xe đ m b o không b đ t dây, gãy càng… trong quá trình v n chuy n.
ậ ắ ắ ố ỡ Chèn bánh và ch ng đ càng xe th t ch c ch n.
ị ả ủ ứ ị ượ ế ọ ả ủ Xác đ nh đúng s c ch u t i c a xe và không đ c x p qúa tr ng t i c a xe.
ể ế ườ ơ ố ể ả ậ ả ỡ Ki m tra tuy n đ ng v n chuy n và n i b c d hàng đ m b o an toàn cho công
nhân trong quá trình làm vi c.ệ
ố ớ ề ượ ế ồ Đ i v i hàng c ng k nh không đ c x p cao quá 1,5m tính t ừ ặ ườ m t đ ng xe đi và
ắ ắ ằ ả ộ ph i có dây ch ng bu c ch c ch n.
ộ ấ ữ ư ề ạ ặ ở ồ ầ Khi ch nh ng lo i hàng hoá dài ho c c ng k nh nh : vì kèo, c t, t m sàn, t m
ườ ả ậ ố ữ ằ ắ ắ ườ t ng, đ ng ng ph i có v t kê chèn gi ộ và ch ng bu c ch c ch n.
ướ ạ ườ ệ ố ủ ể ả Tr c khi cho xe ch y, ng ể i lái xe ph i ki m tra h th ng an toàn c a xe và ki m
ạ ệ ố ộ tra l ằ i h th ng dây ch ng bu c trên xe.
Ộ Ẩ Ể 4.3. AN TOÀN LAO Đ NG KHI C U CHUY N.
ả ọ ấ ủ ả ể ả ể Khi di chuy n ngang cácc t ọ i tr ng , ph i chý ý sao cho đi m cao nh t c a t I tr ng
ậ ố ị ế ấ ạ ấ ầ ự còn cách các v t c đ nh ( c u trúc xây d ng, các k t c u kim lo i, d m, dàn khác )
ề ả ớ ơ ượ ể ậ ặ ầ kho ng cách l n h n 0.5m theo chi u cao và không đ ụ c đ v t n ng và tay c n tr c
ỗ ườ ệ đI qua ch có ng i làm vi c.
ượ ỏ ướ ể ủ Không đ c dùng búa và xà beng đánh vào dây cáp đ láI đ i h ng c a chúng .
ượ ứ ả ọ ặ ả ạ ặ ọ Không đ c đ ng trên các t i tr ng lúc đang nâng hàngho c h và đ t t I tr ng lên
các dây đang căng….
ẹ ộ ờ ị ế ế Bu c k p các palang, t i và dây cáp theo đúng các v trí do thi ta k thi công quy
ị đ nh.
ượ ụ ụ ữ ạ ỡ ế ị ẩ ể Không đ ử c bôI m , làm s ch và s a ch a các d ng c và thi t b c u chuy n khi có
gió m nh.ạ
ặ ả ạ ặ ọ ờ ị ị ứ Không cho phép đ t t I tr ng t m th i vào các v trí treo ho c các v trí không c ng
ỉ ả ữ ờ ệ ữ v ng trong lúc ngh gi I lao gi a gi làm vi c.
ỉ ướ ệ ắ ể ặ ặ ỡ ộ ồ Ch đ ầ c tháo d các đ bu c sau khi đã ki m tra vi c l p đ t và kép ch t chúng đ y
đ .ủ
ụ ố ỉ ượ ế ặ ẩ ắ ố ị Các ng và các c m ng c u khi đ n các v trí l p đ t ch đ ỡ c tháo d dây và đ ồ
ẹ ộ ổ ự ố ị ặ bu c khi k p chúng trên các t a ho c giá treo c đ nh.
ủ ấ ưở ế ị ể Không cho phép dùng các c u trúc c a nhà x ng , công trình cà thi t b đ treo và
ươ ế ị ẩ ể ặ ẹ k p ch t các ph ệ ng ti n, thi t b c u chuy n.
ệ ợ ể ả ả ượ ồ ự ệ ẽ ặ Vi c h p đ ng khi nâng và chuy n t I ph I đ c th c hi n ch t ch và giao cho các
ể ệ ể ẩ ả ộ ẩ đ i c u chuy n chuyên trách. Các thao tác và các tín hi u điiêù khi n ph I chu n xác
toàn di n.ệ
Ộ Ậ Ể 4.4. AN TOÀN LAO Đ NG KHI V N CHUY N X P NG Ế Ố .
ể ố ậ ừ ườ ượ ự V n chuy n ng t kho bãI ra công tr ng công tác này đ ụ ệ c th c hi n liên t c
ườ ượ ầ trong quá trình thi công. Trong tr ợ ng h p đ ẩ c phép thi công ban ngày thì c n chu n
ể ầ ườ ể ố ế ậ ị ẵ b s n bãI đ g n công tr ng thi công và v n chuy n ng đ n.
ườ ừ ở ặ ằ ố Các ng có đ ng kính t 100mm tr ọ ẻ lên làm b ng gang d o ho c thép có tr ng
ồ ẩ ấ ớ ỡ ằ ụ ế ể ầ ậ ượ l ằ ng r t l n thì v n chuy n đ n b ng ô tô r i c u d b ng c u tr c.
ƯƠ Ộ 4.5. AN TOÀN LAO Đ NG KHI ĐÀO M NG.
ấ ị ụ ở ủ ế ữ ố ạ Nh ng nguyên nhân ch y u gây ra tai n n khi đào hào h sâu. Vách đ t b s t l đè
ườ ườ lên ng i, th ng do các nguyên nhân:
ứ ớ ố ớ ạ ố ớ ừ ạ ấ H , hào đào v i vách đ ng cao quá gi i h n cho phép đ i v i t ng lo i đ t.
ấ ớ ớ ố ố ấ H , hào đào v i vách nghiêng (mái d c, ta luy) mà góc nghiêng quá l n, vách đ t m t
ự ằ ổ ố ị ượ ự ủ ự ấ cân b ng n đ nh do l c ch ng tr ỏ ơ ự t (l c ma sát và l c dính c a đ t) nh h n l c
ượ ẫ ớ ị ạ tr t d n t i b s t, tr ượ ở t l ố xu ng.
ề ườ ấ ẫ ổ ợ ố ị Cũng có nhi u tr ng h p trong quá trình đào h , hào vách đ t v n còn n đ nh,
ấ ị ẩ ướ ư ờ ướ ầ nh ng qua th i gian đ t b m ư t do m a hay n ấ ự c ng m làm cho l c dính trong đ t
ự ố ượ ổ ự ắ ượ ấ ẽ ị ụ ở ị ả b gi m, nên l c ch ng tr t không th ng n i l c tr t, vách đ t s b s t l .
ể ị ụ ở ấ ư ấ ạ ự ủ ặ ộ Vách đ t còn có th b s t l ậ do tác đ ng c a ngo i l c nh : đ t đào lên ho c v t
ổ ấ ố ệ ầ ố ố ở ầ ườ ự ấ li u đ ch t đ ng g n mép h đào; H đào g n đ ộ ng giao thông do l c ch n đ ng
ươ ấ ị ụ ở ấ ệ ể ể ậ ủ c a các ph ng ti n v n chuy n cũng có th làm cho vách đ t b s t l ờ b t ng .
ỡ ế ấ ố ở ố ố ị Khi tháo d k t c u ch ng vách không đúng quy đ nh ( các h đào có ch ng vách)
ụ ấ ặ ậ ấ ạ ố ỡ ộ ẩ làm m t tác d ng ch ng đ ho c không c n th n gây ch n đ ng m nh làm cho đ t b ấ ị
ụ ở s t l .
ườ ị ố Ng ố i b sa, ngã xu ng h , hào do:
ậ ở ặ ạ ố ố ố Lên, xu ng h , hào sâu không có thang ho c không t o b c vách h , hào; leo trèo
ế ấ ả ố ố ườ ệ ố theo k t c u ch ng vách; nh y xu ng và đu ng i lên mi ng h đào.
ố ớ ứ ệ ặ ố ơ ị ượ B ngã khi đ ng làm vi c trên mái d c l n ho c mái d c tr n tr t mà không đeo dây
an toàn.
ở ặ ầ ườ ạ ầ ặ ố H , hào trên ho c g n đ ng qua l ắ i không có c u, ván b c qua, ho c xung quanh
không có rào ngăn, ban đêm không có đèn báo hi u.ệ
ơ ừ ấ ờ ố ướ Đ t, đá lăn r i t trên b xu ng d i do:
ấ ổ ố Đ t đào lên đ sát mép h , hào.
ươ ệ ể ậ ạ ầ ấ ấ ố ố Ph ng ti n v n chuy n qua l ố i g n h , hào làm văng, h t đ t đá xu ng h .
ườ ị ạ ơ ộ Ng i b ng t h i đ c.
ườ ị ạ ơ ộ ườ ế ặ ườ ầ ố Ng i b ng t h i đ c th ng g p khi đào gi ng sâu, đ ng h m, h khoan thăm dò,
v.v…
ệ ể ả ấ ẵ ấ ộ ố ơ ờ H i khí đ c có th xu t hi n b t ng khi đào ph i các hang h c, túi khí có s n trong
ả ừ ừ ồ ấ ỏ ố ố ấ đ t, to ra t r i tích t t ụ ở trong h , nh t là các h , hào sâu b lâu ngày sau đó l ạ i
ế ụ ti p t c thi công.
ả ạ ườ ườ ầ ố Tai n n do đào ph i bom, mìn, đ ệ ng cáp đi n và cac đ ng ng ng m.
ấ ằ ạ ươ Tai n n khi khoan, đào đ t b ng ph ổ ng pháp n mìn do:
ử ặ ạ ổ ồ ố ị ư Vi ph m quy đ nh an toàn khi n mìn nh nh i thu c, đ t kíp mìn, x lý mìn câm,…
không đúng.
ứ ườ S c ép không khí lên ng ổ i khi mìn n .
ắ ấ ườ ể ạ Đ t đá văng b n vào ng i trong ph m vi vùng nguy hi m.
ộ ố ệ Các bi n pháp an toàn lao đ ng khi đào h , hào sâu.
ố Ch ng vách đ t b s t l ấ ị ụ ở .
ấ ị ụ ở ừ ể ể ố ườ Đ phòng ng a vách đ t b s t l , khi đào h , hào sâu có th phân ra ba tr ợ ng h p
sau:
ố ố ư ố Đào h , hào sâu vách đ ng không gia c ch ng vách.
ỉ ượ ứ ớ ở ấ ộ ẩ ự Ch đ c đào v i vách đ ng ổ đ t nguyên th , có đ m t ạ nhiên, không có m ch
ướ ề ấ ầ ớ ộ ồ ớ ạ n c ng m và xa các ngu n ch n đ ng v i chi u sâu gi i h n.
ự ề ạ ậ ỹ ố Theo quy ph m k thu t an toàn trong xây d ng TCVN53081991 thì chi u sâu h ,
ạ ấ ượ ứ ư ị hào đào vách đ ng trong các lo i đ t đ c quy đ nh nh sau:
ố ớ ấ ấ ơ ố ớ ắ ấ Không quá 1m đ i v i đ t cát và đ t t i x p, đ t m i đ p.
ố ớ ấ Không quá 1.25m đ i v i đ t pha cát.
ấ ố ớ ấ Không quá 1.50m đ i v i đ t pha sét và đ t sét.
ố ớ ấ ứ ặ ả ố Không qúa 2.0m đ i v i đ t c ng khi đào ph dùng xà beng ho c cu c chim.
ườ ế ả ố ố ớ ớ ợ Trong các tr ng h p khác thì h , hào sâu ph i đào v i vách d c, n u đào v i vách
ề ả ố ố ớ ứ đ ng thì ph i ch ng vách v i su t chi u cao.
ằ ố ở ơ ấ ặ ộ Khi đào h , hào sâu b ng máy n i đ t dính có đ ch t cao thì cho phép đào vách
ớ ư ượ ườ ở ướ ế ườ ứ đ ng sâu t i 3m nh ng không đ c có ng d i ầ i. N u c n có ng i làm vi c ệ ở
ướ ệ ặ ả ố ỗ ố d i thì ch làm vi c ph i có vách ch ng ho c đào thành mái d c.
ấ ả ườ ữ ổ ị Trong xu t quá tình thi công ph i th ắ ng xuyên xem xét tình hình n đ nh v ng ch c
ấ ở ế ố ể ụ ở ứ ủ c a vách h , hào đào, n u th y ế ạ trên vách có các v t d n n t có th s t l ả thì ph i
ỏ ố ừ ệ ệ ả ờ ị ố ng ng ngay công vi c, công nhân ph i lên kh i h , hào và có bi n pháp k p th i ch ng
ụ ở ấ ặ ỗ ể ỡ ỗ đ ch đó ho c pháo cho đ t ch đó s t l luôn đ tránh nguy hiêm sau này.
ệ ố ứ ố ớ ượ ế ể Khi đào h , hào sâu v i vách đ ng, tuy t đ i không đ c đào ki u hàm ch.
ứ ố ố Đào h , hào sâu vách đ ng có ch ng vách.
ở ơ ấ ấ ắ ữ ấ ộ ị ượ ố Đào h , hào sâu nh ng n i đ t đã b xáo tr n (đ t đ p, đ t đã đ c làm t ơ ướ c i tr
ứ ướ ổ ứ ả ẳ ầ ố ằ b ng n mìn), m c n c ng m cao và vách đào th ng đ ng thì ph i ch ng vách. Đ ể
ằ ả ặ ố ố ch ng vách h , hào ph i dùng ván dày 45cm, đ t chúng n m ngang áp sát vào vách
ọ ứ ứ ầ ữ ớ ố ấ đ t theo m c đào sâu d n, phía ngoài có c c đ ng gi v i các văng ch ng ngang.
ấ ộ ẩ ự ừ ấ ơ ố ằ ể ấ ằ Trong đ t đ m t nhiên, tr đ t t ặ i, có th gia c b ng các t m ván n m ngang đ t
ề ộ ả ấ ộ ằ cách nhau m t kho ng b ng chi u r ng t m van.
ấ ộ ẩ ấ ơ ể ằ ố ằ ứ ấ ặ Trong đ t đ m cao và đ t t i, gia c b ng các t m ván đ n m ngang, đ ng đ t sat
nhau.
ứ ặ ọ ọ ố ố C c đ ng đóng cách nhau 1.5m d c theo vách h , hào. Văng ch ng ngang đ t cách
ươ ả ượ ứ ố ị ắ nhau không quá 1m theo ph ng đ ng. Văng ph i đ ọ c đóng c đ nh ch c vào c c
ề ộ ữ ố ố ớ ố ứ đ ng. Trong các h , hào có chi u r ng l n, văng ch ng ngang gi a hai vách h , hào s ẽ
ị ự ế ể ằ ố ố dài, ch u l c y u, có th thay văng ch ng ngang b ng ch ng xiên.
ườ ả ợ ố ố ố ở Tr ng h p văng ch ng ngang hay ch ng xiên trong lòng h , hào gây c n tr cho
ặ ườ ư ệ ệ ế ấ ặ vi c đào đ t ho c thi công các công vi c ti p theo nh xây móng, đ t đ ố ng ng,
ầ ọ ằ ố ữ ằ ằ v.v… thì thay vác văng ch ng b ng cách neo các đ u c c gi ứ b ng dây hay gi ng c ng
ọ ờ neo vào c c đóng trên b .
ề ậ ế ả ử ụ ủ ủ ệ ậ ộ ố V t liêu, chi u dài, ti t di n c a c a các b ph n ch ng vách ph i s d ng đúng
ế ế ữ ả ấ ọ ữ ả ặ ố theo thi t k . Kho ng cách gi a các t m ván lát, c c gi , văng ch ng ph i đ t đúng
ẽ ả ự ắ ỉ ẫ ặ ả theo b n v , trình t l p đ t ph i theo đúng ch d n.
ố ớ ự ệ ệ ề ả ố ộ ớ ố ợ Đ i v i các h , hào có đ sâu l n, vi c ch ng vách ph i th c hi n thành nhi u đ t
ỗ ợ ố ừ ữ ế ệ ừ t trên xu ng, m i đ t cao t ề 1 1.2m. N u làm tùy ti n, không tuân theo nh ng đi u
ể ả ẫ ớ ấ ị ạ ở ậ ổ ộ ố nói trên có th x y ra gãy, đ các b ph n ch ng vách d n t i đ t b s t l gây tai
n n.ạ
ủ ế ệ ấ ặ ằ Trong quá trình đào đ t th công hay b ng máy ho c ti n hành các công vi c khác
ượ ặ ư ỏ ể ạ ạ ậ ộ ị không đ ố ị c va ch m m nh có th làm xê d ch v trí ho c h h ng các b ph n ch ng
vách.
ế ấ ế ả ố Trong quá trình thi công ph i luân luân theo dõi, quan sát k t c u ch ng vách. N u có
ị ố ề ề ờ ọ ị ể ẫ đi u gì nghi ng (ván lát b phình, văng, c c đóng b u n cong nhi u, v.v…) có th d n
ậ ả ọ ườ ỏ ố ệ ớ t ừ i gãy s p thì ph i ng ng thi công, m i ng i ra kh i h , hào và có bi n pháp gia c ố
ờ ữ ớ ượ ả ắ ắ ố ị k p th i (tăng gi ả và văng ch ng, v.v…) b o đ m ch c ch n an toàn m i đ ế c ti p
xúc làm vi c.ệ
ế ệ ặ ở ố Khi đã đào xong, ho c sau khi đã k t thúc các công vi c làm ế trong h , hào thì ti n
ỡ ế ấ ế ấ ấ ấ ấ ố ố hành l p đ t. Khi l p đ t vào h , hoà phai ti n hành tháo d k t c u ch ng vách theo
ầ ừ ướ ứ ấ ấ ượ ộ ấ ả ừ t ng ph n t d i lên theo m c l p đ t, không đ c tháo ngay m t lúc t t c . Nói
ượ ề ấ ỡ ộ ở chung không đ c tháo d cùng m t lúc quá 3 t m theo chi u cao, còn trong đ t t ấ ơ i
ỉ ượ ỡ ộ ấ ầ ỡ ố ạ ỗ ầ ố x p m i l n ch đ c d m t t m. Khi tháo d ván lát c n b trí l i các thanh văng
ch ng.ố
ố ớ ố Đào h , hào sâu v i vách d c.
ộ ố ủ ạ ấ ộ ẩ ụ ấ ố ộ Đ d c c a vách h , hào ph thu c vào lo i đ t và đ m. L y theo TCVN5308
1991
ừ ườ ị ố ố Phòng ng a ng i b sa, ngã xu ng h , hào.
ả ắ ắ ố ố ố ắ Khi đào h , hào sâu công nhân lên xu ng h , hào ph i dùng thang b c ch c ch n
ặ ạ ố ở ữ ơ ị ậ ho c t o b c lên xu ng nh ng n i đã quy đ nh.
ượ ả ượ ườ ố Không đ ố c nh y khi xu ng, không đ c đu ng i lên vách h , hào hay leo trèo theo
ể ố ế ấ k t c u ch ng vách đ lên.
0 mà chi u sâu h , hào
ộ ố ớ ả ứ ệ ố ơ ề ố Khi ph i đ ng làm vi c trên mái d c có đ d c l n h n 45
0 mà mái d cố
ộ ố ủ ỏ ơ ề ặ ấ ố ặ ho c chi u cao mái d c trên 3m ho c khi đ d c c a mái đ t nh h n 45
ả ắ ắ ộ ọ ạ ơ ướ l i tr n t thì công nhân ph i đeo dây an toàn bu c vào c c ch c ch n.
ố ở ơ ề ườ ạ ư ạ ườ Khi đào h , hào n i có nhi u ng i đi l i nh bên c nh đ ng đi, trong sân bãi,
ệ ả ắ ơ ố ấ ầ g n n i làm vi c, v.v… thì cách mép h , hào 1m ph i làm rào ngăn ch n cao ít nh t
ể ệ ả ỏ 1m và có bi n báo, ban đêm ph i có đèn đ báo hi u.
ạ ố ớ ầ ả ắ ầ ấ ố ạ ể Đ đi l ỏ ộ i qua h , hào ph i b c các c u nh r ng ít nh t 0.8m đ i v i c u đi l ộ i m t
ố ớ ầ ề ộ ạ ệ ề ầ ả ắ ắ chi u và r ng 1.5m đ i v i c u đi l i 2 chi u, c u có lan can b o v ch c ch n cao
ế ả ầ 1m. Ban đêm ph i có đèn chi u sáng c u.
ừ ấ ơ ừ ố Phòng ng a đ t đá lăn r i t ố trên cao xu ng h , hào.
ừ ướ ổ ả ể ấ ố ờ ấ Đ t đá t ố i đ lên b ph i đ cách xa mép h , hào ít nh t là 0.5m. Đ ng đ t đ ấ ổ d
0 so v i ph ớ
ả ờ ươ ế ằ ộ ố lên b ph i có đ d c không quá 45 ng n m ngang. Khi đào n u có các
ầ ặ ẳ ả ỏ ỏ ừ ả t ng đá nhô ra kh i m t ph ng c n ph i phá b đi t phía trên.
ỉ ả ọ ườ ượ ồ ướ ố Trong lúc ngh gi i lao m i ng i không đ c ng i d ố i h , hào. H , hào đào ở ầ g n
ườ ạ ầ ự ể ắ ậ đ ng đi l i, v n chuy n xung quanh mép c n d ng ván ch n cao 15cm.
ượ ố ườ ệ ệ ườ Không đ c b trí ng ố i làm vi c trên mi ng h , hào trong khi đang có ng i làm
vi c ệ ở ướ d i.
ừ ườ ị ạ ộ Phòng ng a ng ở i b ng t th khí đ c.
ệ ượ ử ế ệ ấ ặ ố ơ Khi đào h , hào sâu n u phát hi n th y h i khí khó ng i, ho c có hi n t ng ng ườ i
ứ ầ ừ ệ ả ặ ở ọ ườ chóng m t khó th , nh c đ u,… thì ph i ng ng ngay công vi c, m i ng ả i ph ra xa
ể ề ử ả ặ ỗ ộ ờ ỉ ả ễ ch đó ho c lên b ngay đ đ phòng nhi m đ c, ch khi nào đã x lý xong, b o đ m
ế ứ ẻ ể ặ ộ ồ ơ ộ ớ không còn h i, khí đ c ho c n ng đ không còn nguy hi m gì đ n s c kho thì m i
ế ụ ế ề ệ ệ ả ơ ộ ti p t c cho thi công. N u ph i làm vi c trong đi u ki n có h i khí đ c thì công nhân
ặ ạ ố ả ử ụ ộ ơ ở ph i s d ng m t n ch ngh i khí đ c, bình th , v.v…
ướ ệ ở ố ể ả ố ơ Tr c khi xu ng làm vi c ộ h , hào sâu ph i ki m tra không khí xem có h i khí đ c
ể ả ụ ụ ằ ắ ặ ộ ộ ị ố ặ không b ng d ng c xác đ nh khí đ c ho c có th th chu t nh t ho c gà con xu ng
ể ể ế ậ ẫ ườ ệ ượ ữ ố h , hào đ ki m tra. N u nh ng con v t này v n bình th ng không có hi n t ng gì
ứ ả ỏ ướ ố ộ ơ kh nghi ch ng t không khí d i h , hào không có h i khí đ c.
ệ ệ ạ ằ ả ộ ơ Khi phát hi n có h i khí đ c thì ph i có bi n pháp làm thoát chúng đi b ng qu t gió,
ử ệ ồ máy nén khí. Tìm nguyên nhân và bi n pháp x lý ngu n phát sinh.
Ạ Ố Ộ 4.6. AN TOÀN LAO Đ NG KHI H NG.
ướ ặ ặ ố ươ ể ả ố ạ Tr c khi nâng và đ t đ t ng xu ng kênh m ng ph I ki m tra l i dây cáp , các
ệ ẩ ề ệ ể ộ ố ộ m i bu c và các đi u ki n an toàn khác thu c công vi c c u chuy n.
ệ ố ộ ườ ượ ứ ư ố ươ ố Tuy t đ i không m t ng i nào đ c đ ng trong m bf đào khi đ a ng xu ng.
ọ ườ ệ ướ ợ ế ầ ấ ả Trong m i tr ng h p , làm các công vi c d i gi ng ng m thì ít nh t ph I cso hai
ườ ộ ườ ộ ờ ể ng i. Trong đó m t ng i làm vi c ệ ở ướ d i , còn m t ng ườ ở i trên b đ theo dõi
ườ ng i kia.
Ả Ố Ộ 4.7. AN TOÀN LAO Đ NG KHI X M NG.
Ự Ử Ộ 4.8. AN TOÀN LAO Đ NG KHI TH ÁP L C.
ệ ố ả ượ ử ệ ữ ẽ ế ề ặ Vi c th nghi m ng ph I đ c ti n hành trong nh ng đi u kiên ch t ch theo
ế ế ậ ướ ự ướ ệ ề ặ ỹ ẫ ủ ộ ưở thi t k ho c theo các đi u ki n k thu t d i s h ng d n c a đ i tr ng, k s ỹ ư
ộ ỹ ậ hoăch cán b k thu t.
ử ệ ố ử ậ ố ệ Các công nhân tham gia công tác th nghi m và đóng th h th ng ng vào v n hành
ượ ỏ ệ ố ệ ề ấ ả ự ị ố ầ c n đ c hu n kluy n v cách x không khí kh i h th ng , trình t và các tr s cho
ấ ươ ử ệ ố ả phép nâng và gi m áp su t , các ph ng pháp nghi m thu và gõ th các m i hàn…
ệ ố ử ử ữ ệ ấ ị Không cho phép s a ch a và làm vi c trên h th ng đang ch u áp su t th và nâng
ấ ượ ớ ủ cao áp su t ng ị c v i quy đ nh c a thi ế ế t k .
ượ ế ố ủ ố ố ặ ặ ế ị Không đ c si t ch t các bu lông và đai c c a các m i n i m t bích , thi ặ t b ho c
2 tr lên. ở
ố ấ ừ ị ng khi chúng đang ch u áp su t t 3kG/cm
ượ ị ố ấ ấ ị Không đ c tăng áp su t cao quá tr s áp su t quy đ nh
ị ư ỏ ỉ ể ử ệ ế ấ ặ ớ ứ C m th nghi m v i áp k không có ch ng ch ki m tra ho c b h h ng, không
chính xác.
ượ ứ ử ệ ệ ắ ặ ố ớ Không đ ố ầ ố c đ ng đ i di n v i các n p, nút đ u ng khi đang th nghi m ho c đ i
ệ ấ ớ di n v i các xu páp, các van khí đang có áp su t.
ệ ố ỷ ự ử ằ ằ ượ ạ Khi th nghi m ng b ng thu l c hay b ng khí nén không đ ể c đ sót l i trong
ố ể ử ấ ỏ ướ ụ ng các ch t l ng, khí và khôngbkhí dùng đ th vì d ủ ứ ạ ặ ờ i tác d ng c a b c x m t tr i
ẻ ấ ố ể thì áp su t trong ng có th nâng cao gây ra nguy hi m.
ướ ổ ử ườ ố ẹ ặ ố ể ề ả ố Tr c khi th i r a đ ng ng ph I ki m tra v các m i k p ch t ng trên các ổ ự t a,
ộ ả ụ ự ả ả ị giá treo và đ b o đ m an toàn c u các ph tùng ch u áp l c.
ầ ả ắ ớ ạ ổ ử ự ự ử ườ ố C n ph I rào ch n gi i h n khu v c th áp l c và th i r a đ ệ ố ng ng. Tuy t đ i
ườ ự ệ ị không cho ng i không có trách nhi m vào trong khu v c câm đã quy đ nh.
Ạ Ơ Ộ Ậ 4.9. AN TOÀN LAO Đ NG KHI V N HÀNH TR M B M.
ộ ấ ề ả ạ ọ ơ ỏ ộ Trong qu n lý tr m b m, an toàn lao đ ng là m t v n đ quan tr ng đòi h i ng ườ i
ớ ả ư ậ ệ ố ả ả ấ ườ ậ v n hành ph I ch p hành tuy đ i. Nh v y m i đ m b o an toàn cho ng i và thi ế t
ấ ủ ệ ậ ộ ệ ị b , nâng cao đ tin c y làm vi c hi u su t c a các máy móc thi ế ị t b
Ộ Ử Ậ Ể 4.10. AN TOÀN LAO Đ NG KHI V N HÀNH CÁC B TRONG KHU X LÝ.
ƯƠ Ộ Ố Ự Ố Ấ Ộ CH NG III: M T S S C M T AN TOÀN LAO Đ NG
ơ ụ ậ ầ ầ 1. V s p c u c n th .
ầ ố ơ ọ ủ ự ầ ầ ầ ầ Gói th u chính c a d án c u C n Th g i là gói th u s 2, làm thân c u chính qua
ề ầ ẫ ờ ổ sông và c u d n 2 b có t ng chi u dài 2.750m.
ố ổ ườ ị ạ ụ ả ườ ế T ng s ng ọ i b n n trong v th m h a là 134, trong đó 54 ng i ch t, 80 ng ườ ị i b
ụ
ầ
ườ
ệ
ơ ậ ầ S p c u C n Th , hàng ch c ng
i thi
ạ t m ng
ươ th ng.
ệ ụ ạ ượ ư ướ ọ ầ ừ ủ Lún l ch c a đài móng tr t m th ng l u T13U theo h ng d c c u t ờ phía b ra
ồ ủ ự ố ở phía sông là nguyên nhân chính, nguyên nhân kh i ngu n c a s c .
ậ ủ ộ ự ụ ạ ứ ệ ộ Lún l ch đài móng đã làm tăng n i l c trong các b ph n c a tr t m gây đ t bu lông
ế ủ ộ ố ẫ ớ ằ ứ ủ ụ ạ liên k t c a m t s thanh gi ng xiên d n t i các thanh đ ng c a tr ị ấ t m này b m t
ổ ế ấ ự ậ ụ ạ ị ổ n đ nh và theo đó là s s p đ các k t c u bên trên tr t m.
ụ ệ ẩ ị ủ heo tiêu chu n AASHTO quy đ nh áp d ng cho công trình thì trách nhi m chính c a
ế ế ứ ả ả ả ả ả ồ ộ thi ị ự ủ t k làm ph i đ m b o an toàn cho c ng đ ng, t c đ m b o an toàn ch u l c c a
ỡ ạ ế ấ ệ ố h th ng k t c u đ t m.
ổ ụ ạ
ườ
ầ
ầ
ơ
Giàn giáo đ v n t
i công tr
ng c u C n Th
ế 2. Tai nan ch t ng ườ ở i tòa nhà Keangnam.
ế ạ ả ộ ườ ế ạ Tai n n lao đ ng x y ra liên ti p (làm 4 ng i ch t, 3 ng ườ ị ươ i b th ng) t ự i D án
ụ ứ ạ ộ ấ Keangnam Hanoi Landmark Tower. Nguyên nhân v tai n n lao đ ng là ý th c ch p
ộ ủ ủ ả ả ộ ị hành quy đ nh đ m b o an toàn lao đ ng c a công nhân còn kém, trình đ c a cán b ộ
ủ ế ả ạ ầ ạ ơ ị ậ qu n lý c a nhà th u thi công, đ n v giám sát còn h n ch . Bên c nh đó, công tác l p
ế ế ệ ủ ầ ủ ư ậ ị ệ thi t k bi n pháp thi công ch a tuân th đ y đ quy đ nh pháp lu t Vi ặ t Nam, đ c
ệ ư ệ ượ ầ bi t bi n pháp thi công ch a đ ể c nhà th u chính (Keangnam Enterprises LTD) ki m
ườ
Công tr
ng tòa nhà Keangnam
tra, phê duy t.ệ
ế ị ớ ở ặ ề ư ầ ộ Ngoài ra, thi t b có yêu c u nghiêm ng t v an toàn lao đ ng ch a đăng ký v i S Lao
ươ ư ề ệ ộ ộ ộ đ ngTh ể ệ ng binh và Xã h i; các bi n pháp an toàn, n i quy v an toàn ch a th hi n
ườ ườ ế ấ ấ công khai trên công tr ể ng đ ng ộ i lao đ ng bi ệ ộ t và ch p hành; n i dung hu n luy n
ư ợ ớ ộ ủ ẫ ộ an toàn lao đ ng ch a phù h p v i Thông t ư ướ h ộ ng d n c a B Lao đ ngTh ươ ng
binh và Xã h i.ộ
ế ườ ạ ạ 3. Tai n n ch t ng i t i KĐT Xa La.
ụ ạ ộ ọ ườ ế ả ạ V tai n n lao đ ng (TNLĐ) nghiêm tr ng làm 1 ng i ch t đã x y ra t i công trình
ợ ỗ ở ươ ề ạ Khu h n h p nhà và Trung tâm th ng m i Tân Tri u CT5 KĐTM Xa La (P.Phúc
ườ
ơ ả
ế
ộ
ệ Hi n tr
ạ ng n i x y ra tai n n lao đ ng ch t ng
ườ ạ i t
i KĐTM Xa La và
ế ầ ẩ
ạ ạ ầ
ụ
chi c c n c u nguyên nhân gây nên v tai n n t
i t ng 20.
La, Q.Hà Đông, Hà N i). ộ
ử ụ ể ả ạ ạ Nguyên nhân gây ra tai n n là do n n nhân không s d ng dây b o hi m khi đang làm
ệ vi c trên cao.
ế ườ ạ ự ệ ạ 4. Tai n n ch t ng i t i D án nhà máy YuKi Vi t Nam.
ọ ạ ể ế ả ạ ờ Th i đi m x y ra tai n n, các công nhân đang ti n hành thi công ép c c t ự i khu v c
ể ị ự ỏ ệ ữ ụ ữ ấ ờ ớ ị gi a công trình. B t ng , nh ng c c bêtông dùng đ ch u l c xê d ch, r t kh i b máy
ố ọ ỗ ậ ép c c và đ p xu ng.
ệ ạ ườ ỗ ụ ụ ấ ặ ấ ặ ằ T i hi n tr ỗ ng, 30 c c bê tông n ng hàng trăm t n (m i c c n ng 5 t n) n m h n
ị ứ ẫ ủ ẳ ợ ở ệ ộ đ n bên trong công trình. S i dây cáp b đ t v n còn l ng l ng ọ b máy ép c c.
ự
ệ
D án nhà máy YuKi Vi
t Nam
ế Khi n 3 ng ườ ử i t vong.
ộ ố ấ ề ầ 5. M t s v n đ c n quan tâm.
ấ ớ ố ệ ẻ ạ ả ổ ố ố ề ấ ề Qua s li u th ng kê s tai n n x y ra nhi u nh t v i công nhân tr , tu i ngh th p,
ỏ ả ườ ệ ậ ề ọ ướ ệ ẫ ứ ch ng t ph i tăng c ng luy n t p tay ngh cho h và h ng d n bi n pháp an toàn.
ỷ ệ ự ạ ộ Ngành xây d ng: T l ấ tai n n lao đ ng luôn cao nh t
ả ề ỏ ủ ự ừ ế ộ K t qu đi u tra an toàn lao đ ng trên các công trình xây d ng v a và nh c a B ộ
ươ ấ ộ ườ ộ ộ Lao đ ngTh ng binh và Xã h i cho th y, 84% ng i lao đ ng trên các công tr ườ ng
ư ượ ự ộ ấ xây d ng là lao đ ng nông nhàn, trong đó trên 90% ch a đ ệ c hu n luy n an toàn v ệ
ộ ỉ ườ ượ ị ủ ươ ệ ệ sinh lao đ ng. Ch có 24,6% ng ộ i lao đ ng đ c trang b đ ph ả ng ti n b o v cá
ộ ạ ườ ủ ế ộ nhân trong lao đ ng, còn l i ng i lao đ ng ch y u đi dép lê, không có mũ, không có
ắ ư ủ ộ ự ệ ắ ắ ỉ th t l ng an toàn; ch có 34% doanh nghi p xây d ng có giàn giáo ch c ch n, đ r ng,
ệ ắ ướ ố ợ ườ có lan can che ch n; 14,6% doanh nghi p có n ệ c u ng h p v sinh cho ng i lao
ữ
ẫ
ả
ộ
ộ
ơ
ộ
ế B o h lao đ ng s sài là m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n
đ ng…ộ
ạ ộ tai n n lao đ ng ườ ế ng gây ch t ng
ế ố ố ươ ế ấ ơ Trong s này y u t ấ ch n th i cao nh t là r i ngã, chi m 23,3%
ố ườ ế ệ ế ạ ậ ế ắ ổ t ng s ng ộ i ch t vì tai n n lao đ ng, ti p theo là đi n gi ẹ t, chi m 15%, m c k t
ữ ể ậ ổ ố ườ ậ ơ ế ạ ộ ế gi a các v t th chi m 10,2%/t ng s ng i ch t vì tai n n lao đ ng, do v t r i, vùi
ố ườ ế ậ ế ộ gi p chi m 9,4%/ s ng ạ i ch t vì tai n n lao đ ng.
ệ
ặ
ầ
ế ị
Công nhân làm vi c trên cao không m c qu n áo, thi
t b an toàn
ự
ự
ầ
ườ
ự
ẳ
ố
D án Công trình xây d ng KTX 9 t ng Tr
ng Cao đ ng Xây d ng s 1
ế ị
ầ
ộ
ệ Công nhân làm vi c không mang thi
ả t b an toàn, qu n áo b o h không đúng quy
cách.
ườ
ự
ầ
ẳ
D án Công trình xây d ng KTX 9 t ng Tr
ố ng Cao đ ng Xây d ng s 1 ộ
ự Ch có 15% doanh nghi p xây d ng khai báo v s d ng ng
ự ị i lao đ ng cho đ a
ề ử ụ ườ ự ệ ỉ
ươ ả ớ ồ ườ ặ ộ ỉ ph ợ ng. Kho ng 90% h p đ ng ký v i ng ợ ờ ụ i lao đ ng là th i v ho c ch là h p
ệ ườ ự ạ ợ ọ ồ đ ng mi ng. “Không ít tr ư ị ng h p công nhân xây d ng b tai n n nghiêm tr ng nh ng
ượ ườ ặ ầ ắ ở ượ không đ ồ c b i th ng bao nhiêu b i lý do này. Ho c nhà th u không n m đ c tình
ỏ ủ ệ ở ộ ứ ế ọ ố ườ hình s c kh e c a công nhân nên b trí h làm vi c ẫ đ cao d n đ n có tr ợ ng h p
ợ ộ ế ệ ị b ngã ch t do b nh tim, s đ cao.
ƯƠ Ậ CH Ế NG IV: K T LU N
Ộ
Ệ
Ề
PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN, ĐI U KI N LAO Đ NG VÀ
Ộ
Ộ
Ế
Ị
Ả
KI N NGH CÔNG TÁC B O H LAO Đ NG
ộ ệ ề I. Phân tích nguyên nhân, đi u ki n lao đ ng.
ộ ố ề ấ ừ ủ ủ ườ ộ M t s nguyên nhân đ u xu t phát t tính ch quan c a ng i tham gia lao đ ng trong
ố ườ ộ ộ đó s đông công nhân coi th ả ng công tác b o h lao đ ng.
ế ố ề ệ ộ Ngoài ra còn có các y u t khách quan đó là đi u ki n lao đ ng.
ấ
ộ
ị
Công nhân không ch p hành quy đ nh an toàn lao đ ng
ự
ự
ầ
ườ
ự
ẳ
ố
D án Công trình xây d ng KTX 9 t ng Tr
ng Cao đ ng Xây d ng s 1
ủ ữ ự ề ệ ặ ộ Đi u ki n lao đ ng c a công nhân xây d ng có nh ng đ c thù sau:
ệ ủ ả ổ ỗ ạ Ch làm vi c c a công nhân luôn thay đ i nay đây mai đó, ngay c trong ph m
ụ ự ệ ế ề ộ ộ ộ vi m t công trình, ph thu c vào ti n trình xây d ng. Do đó đi u ki n lao đ ng
ổ cũng thay đ i luôn.
ệ ặ ự ề ề ề ọ ấ Trong ngành xây d ng có nhi u ngh , nhi u công vi c n ng nh c (thi công đ t,
ậ ệ ơ ớ ứ ể ậ ấ ổ đ bê tông, v n chuy n v t li u …) m c c gi i hóa thi công còn th p nên
ầ ớ ứ ủ ề ấ ả ố ộ ph n l n công nhân ph i làm th công, t n nhi u công s c, năng su t lao đ ng
ấ ấ r t th p.
ệ ề ộ ườ ả Có nhi u công vi c bu c ng i công nhân ph i làm vi c ệ ở ư ế t th gò bó, không
ồ ổ ỳ ố ư ử ư ề ằ ả ệ tho i mái nh qu g i, khom l ng, ng i x m, n m ng a… Nhi u công vi c
ệ ở ả ữ ể ỗ ạ ph i làm vi c trên cao, nh ng ch chênh vênh nguy hi m l ệ ữ i có nh ng vi c
ả ở ướ ấ ướ ph i làm sâu d i đ t, n c.
ầ ớ ệ ở ự ự ệ ề ả Nhi u công vi c công nhân xây d ng ph n l n ph i th c hi n ờ ngoài tr i,
ưở ấ ủ ờ ế ậ ư ầ ư ắ ị ả ch u nh h ng x u c a khí h u th i ti t, nh n ng, giông bão, m a d m gió
b c…ấ
ệ ề ệ ả ườ ở Nhi u công vi c công nhân ph i làm vi c trong môi tr ễ ng o nhi m b i các
ư ụ ế ạ ộ ộ ồ ơ ế ố y u t có h i nh b i, ti ng n và rung đ ng, h i khí đ c.
ả ộ ộ ế ị II. Ki n ngh công tác b o h lao đ ng.
ộ ầ ự ộ ặ đ c thù lao đ ng ngành xây d ng ở “C n có chi phí cho an toàn lao đ ng”
ướ ư ơ ữ ố ổ ị ị n c ta là không n đ nh, nay vào mai ra nh c m b a. Mu n trang b ph ươ ng
ư ệ ả ộ ừ ụ ế ả ộ ti n b o h lao đ ng nh mua giày t vài ch c đ n c trăm USD cho công
ộ ượ nhân cũng khó. Chi phí dành cho an toàn lao đ ng nên đ c tính 5% trong chi
ự ự ề ấ ộ ườ phí xây d ng. Trình đ công nhân xây d ng còn th p, có nhi u ng i còn mù
ữ ệ ệ ả ọ ặ ch . Do đó không nên phát tài li u ho c nói mi ng mà ph i cho h quan sát
ở ủ
Khu nhà
c a công nhân
ự
ị ỗ
ườ
Công tr
ự tr c quan.
ư ng D án chung c mulberry – Khu đô th M Lao tránh tình tr ng công nhân ăn
ố ạ ở ỗ ở Nên b trí cho công nhân có ch ăn ậ phân tán nh u
ượ ậ ự ấ ẹ ố nh t u ng r u bia gây m t an ninh tr t t .
ữ
ườ
ọ ệ
ự ở
Nh ng ng
i công nhân d n v sinh quanh khu v c
và công trình
ườ
ị ỗ
ư
ự
ng D án chung c mulberry – Khu đô th M Lao
Công tr ự
ượ
ằ
ổ
ượ ố
ả ệ
Công trình đ
c quây kín b ng hàng rào có c ng ra vào đ
c b trí b o v
ườ
ị ỗ
ư
ự
ấ
Công tr
ng D án chung c cao c p mulberry – Khu đô th M Lao
ả ạ ệ ầ ả ẽ V sinh quanh khu v c thi công c n đ m b o s ch s .
ậ ư
ự
ắ
Kho v t t
và khu v c gia công s t thép
ườ
ị ỗ
ư
ự
ấ
Công tr
ng D án chung c cao c p mulberry – Khu đô th M Lao
ậ ả
ậ ư
ậ ư
ắ ẩ
ượ
C n c nh kho v t t
và gia công v t t
ậ – Đ c rào ch n c n th t
ườ
ị ỗ
ư
ự
ấ
Công tr
ng D án chung c cao c p mulberry – Khu đô th M Lao
ờ ọ
ự
Gi
h c th c hành công tác xây
ườ
ự
ẳ
ố
Tr
ng Cao đ ng Xây d ng s 1
ự ố ả ắ ả ầ ộ ể Nên b t bu c nhà th u mua b o hi m cho công trình khi có s c x y ra, ng ườ i
ượ ồ ườ ộ lao đ ng đ c b i th ỏ ng th a đáng.
ỏ ầ ệ ườ ế ả ầ ớ “Giá b th u hi n nay th ng không tính đúng khi n nhà th u gi m b t chi phí
ỏ ầ ầ ầ ầ ậ ộ ầ cho an toàn lao đ ng.” Vì v y c n các nhà th u c n nghiêm túc b th u c n
ấ ượ ả ộ ể ả tính đúng đ đ m b o ch t l ng công trình và công tác an toan lao đ ng.
ộ ạ ự ế ậ ầ ỏ Không vì áp l c ti n đ , h giá th u nh n công trình mà buông l ng công tác
ầ ư ể ế ị ơ ở ậ ấ ả ộ ki m tra, đ u t trang thi ả t b c s v t ch t b o đ m an toàn lao đ ng trên
ườ công tr ng./.
ừ ể ể ả ặ ạ ộ ể Đ t bi n c nh báo vùng nguy hi m đ ngăn ng a tai n n lao đ ng ngã cao. Vi
ự ề ạ ạ ậ ỹ ph m đi u 2.8.1 TCVN 530891 “Quy ph m k thu t an toàn trong xây d ng”.
ườ ố ớ ể ả ầ ả ử C ng i giám sát, ki m tra b o đ m an toàn đ i v i cai th u trung gian và
ườ ậ ề ớ ọ ệ ộ ị ng i lao đ ng làm vi c v i h tuân theo quy đ nh pháp lu t v an toàn, v ệ
sinh lao đ ng.ộ
ề ầ ả ộ ộ ườ ụ C n tuyên truy n giáo d c công tác b o h lao đ ng th ng xuyên, nghiêm túc
ườ ườ ử ụ ộ ộ ố ớ đ i v i ng ộ i lao đ ng, ng i s d ng lao đ ng và B ngành liên quan.
ổ ứ ệ ướ ẫ ườ Không t ấ ch c hu n luy n, h ng d n, thông báo cho ng ộ i lao đ ng v ề
ữ ữ ệ ệ ạ ả ị ộ nh ng quy đ nh, bi n pháp làm vi c an toàn, nh ng kh năng tai n n lao đ ng
ề ị ạ ộ ậ ề ộ ượ ử ổ ầ c n đ phòng quy đ nh t i Đi u 102 B lu t Lao đ ng đã đ c s a đ i, b ổ
ư ố ủ ộ sung. Thông t ộ s 37/2005/TTBLĐTBXH ngày 29/12/2005 c a B Lao đ ng
ướ ề ệ ệ ấ ẫ ộ ộ TBXH h ng d n v công tác hu n luy n an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng.
ổ ứ ề ệ ấ ộ ộ ườ ộ T ch c hu n luy n v an toàn lao đ ng cho toàn b ng ệ i lao đ ng làm vi c
ể ả ệ ớ ộ ộ ạ t ầ ờ ụ i các công trình, k c lao đ ng th i v và lao đ ng làm vi c v i các th u
ặ ề ữ ệ ạ ầ trung gian làm nh ng lo i công vi c có yêu c u nghiêm ng t v an toàn.
ệ ự ể ử ự ệ ề ộ Th c hi n nghiêm túc vi c t ki m tra v an toàn lao đ ng, x lý nghiêm và
ờ ỉ ườ ề ạ ạ ợ ị đình ch k p th i các tr ng h p vi ph m quy trình an toàn, đ phòng tai n n lao
đ ng.ộ